SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TRUNG CẤP KHÓA 33+34 Học lại lần 2
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Nêu nguyên tắc phân tích tình hình sản xuất về mặt khối lượng.
Câu 2: Cho tài liệu sau:
Chỉ tiêu ( đồng) Kế hoạch Thực tế
1. Doanh thu thuần 1.500.000.000 1.680.000.000
2. Giá vốn hàng bán 675.000.000 789.600.000
3. Chi phí BH&QLDN 150.000.000 168.000.000
Xác định chỉ tiêu Lợi nhuận. Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu lợi nhuận của đơn vị này.
Câu 3:
Cho tài liệu về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
- Số lượng sản phẩm sản xuất 5.000 5.200
- Định mức tiêu hao NVL/1sp
+ NVL a 120 110
+ NVL b 70 70
+ NVL c 50 48
- Đơn giá của nguyên vật liệu (1.0000 đồng)
+ NVL a 12,5 12,7
+ NVL b 10 11
+ NVL c 6 6
- Giá trị phế liệu thu hồi (% chi phí NVL sử dụng) 0,18 0,2
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Biết rằng: Trong kỳ nguồn cung ứng nguyên vật liệu a, b trở nên khan hiếm khiến giá tăng
mạnh.
ĐÁP ÁN
Câu 1 : (2 điểm)
- Đối với những mặt hàng có giá trị sử dụng khác nhau, không được lấy số vượt kế hoạch
của mặt hàng sản xuất vượt kế hoạch để bù cho số không đạt kế hoạch của mặt hàng sản
xuất không đạt kế hoạch.
- Đối với những mặt hàng có giá trị sử dụng tương tự nhau (được phân chia thành các thứ
hạng phẩm cấp), có thể bù trừ giữa các thứ hạng phẩm cấp trên cơ sở qui đổi sản lượng về sản
phẩm tiêu chuẩn (thường là sản phẩm có thứ hạng cao nhất). Việc qui đổi này phải dựa vào hệ số
qui đổi hoặc theo tiêu chuẩn chất lượng hay theo giá thành kế hoạch.
SlTĐ
= SlI + Slq
i
Trong đó:
SlTĐ
: Số lượng sản phẩm chuẩn
SlI: Số lượng sản phẩm có thứ hạng cao nhất (sản phẩm làm chuẩn)
Slq
i: Số lượng sản phẩm thứ hạng i qui đổi về sản phẩm chuẩn
Câu 2: (3điểm)
Chỉ tiêu ( đồng) Kế hoạch Thực tế
Chênh lệch
Giá trị Tỷ lệ
1. Doanh thu thuần 1.500.000.00
0
1.680.000.00
0
180.000.000 12%
2. Giá vốn hàng bán 675.000.000 789.600.000 114.600.000 16%
3. Lợi nhuận gộp 825.000.000 890.400.000 65.400.000 7%
Chỉ tiêu Lợi Nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
+ Thực tế: LN1 = DTT1 – GV1 = 890.400.000 đồng (0,25đ)
+ Kế hoạch: LNk = DTTk – GVk = 825.000.000 đồng (0,25đ)
- Đối tượng phân tích: ∆LN = LN1 – LNk = 65.400.000 đồng (0,25đ)
- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu lợi nhuận gộp:
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố doanh thu thuần:
∆DTT = DTT1 - DTTk = 1.680.000.000 – 1.500.000.000 = 180.000.000 đồng (0,25đ)
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng bán:
∆GV = -(GV1 - GVk) = -(789.600.000 – 675.000.000) = -114.600.000 đồng (0,25đ)
- Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:
∆LN = ∆DTT + ∆GV = 180.000.000 -114.600.000 = 65.400.000 đồng (0,25đ)
Nhận xét: (1,5 điểm)
Lợi nhuận gộp thực tế tăng so với kế hoạch là 35.400.000 đồng ứng với tỷ lệ tăng là
5%, vậy doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch chỉ tiêu lợi nhuận gộp, do ảnh
hưởng của các nhân tố:
+ Do doanh thu thuần thực tế tăng so với kế hoạch là 180.000.000 đồng ứng với tỷ lệ tăng
là 12% làm cho lợi nhuận gộp thực tế tăng so với kế hoạch là 180.000.000 đồng. Đây là biểu
hiện tốt của tình hình tiêu thụ của doanh nghiệp, cần phát huy.
+ Do giá vốn hàng bán thực tế tăng so với kế hoạch là 14.600.000 đồng ứng với tỷ lệ
tăng là 16% làm cho lợi nhuận gộp thực tế giảm so với kế hoạch là 114.600.000 đồng. Đây
là biểu hiện chưa tốt của tình hình sản xuất, bởi giá vốn của doanh nghiệp có tốc độ tăng
(16%) lớn hơn so với tốc độ tăng của doanh thu thuần. Nguyên nhân của việc tăng giá vốn
hàng bán có thể là do trong kỳ máy móc thiết bị sản xuất bị hư hỏng nặng phải sửa chữa dài
ngày, hoặc do giá của nguyên vật liệu tăng mạnh,... làm cho chi phí sản xuất tăng mạnh. Do
đó doanh nghiệp nên có kế hoạch sữa chữa nâng cấp máy móc thiết bị, có kế hoạch dự trữ
nguyên vật liệu tránh giá tăng mạnh,...
Câu 3: (5điểm)
- Chi phí nguyên vật liệu sử dụng:
+ Thực tế:
= 12.766.000 ngàn đồng (0,25đ)
+ Kế hoạch:
= 13.000.000 ngàn đồng (0,25đ)
Giá trị phế liệu thu hồi:
F1 = 0,2% x 12.766.000 = 25.532 ngàn đồng (0,25đ)
Fđ
k = 0,18% x 13.000.000 = 23.400 ngàn đồng (0,25đ)
- Chỉ tiêu phân tích:
+ Kỳ kế hoạch :
= 13.000.000 – 23.400 =12.976.600 ngàn đồng (0,25đ)
+ Kỳ thực tế:
= 12.766.000 – 25.532 = 12.740.468 ngàn đồng (0,25đ)
∑=
−=
n
1i
11i1i11 F.g.mSlCv
k
1
n
1i
k1i1i1
d
k
Sl
Sl
F.g.mSlCv ∑=
−=
∑=
×+×+×==
n
1i
1i1i11 )64811707,12110(200.5.g.mSlCv
∑=
=×+×+×==
n
1i
kiki1
d
k )65010705,12120(200.5.g.mSlCv
- Đối tượng phân tích:
= 12.740.468 – 12.976.600 = 236.132 ngàn đồng (0,25đ)
- Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố:
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố định mức tiêu hao của nguyên vật liệu:
= 5.200 [( 110 -120) x 12,5 +(70 – 70) x 10 + ( 48-50) x 6] = -712.400 ngàn đồng (0,25đ)
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố đơn giá nguyên vật liệu;
= 5.200[110 x(12,7 – 12,5) + 70 x(11-10) + 48 x (6-6)] = 478.400 ngàn đồng (0,25đ)
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố phế liệu thu hồi:
−=−−= )
Sl
Sl
.FF(ΔCv(F)
k
1
k1 2.132 ngàn đồng.(0,25đ)
- Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:
∆Cv = ∆Cv(m) + ∆Cv(g) + ∆Cv(F) = - 236.132 ngàn đồng. (0,25đ)
Nhận xét: (2,25đ)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế giảm so với kế hoạch là 236.132 ngàn đồng, vậy
doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất
sản phẩm, do ảnh hưởng của các nhân tố sau:
+ Do định mức tiêu hao của từng nguyên vật liệu thực tế thay đổi so với kế hoạch, cụ thể:
Mức tiêu hao của NVL a thực tế giảm so với kế hoạch 10
Mức tiêu hao của NVL b không đổi so với kế hoạch
Mức tiêu hao của NVL c thực tế giảm so với kế hoạch 2
Điều này làm cho chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm thực tế giảm so với
kế hoạch là 712.400 ngàn đồng. Đây là biểu hiện tốt của doanh nghiệp, chứng tỏ bộ phận sản
xuất đã sử dụng tiết kiệm các loại nguyên vật liệu, giúp doanh nghiệp tiết kiệm được
712.400 ngàn đồng, doanh nghiệp cần phát huy.
+ Do đơn giá nguyên vật liệu thực tế thay đổi so với kế hoạch, cụ thể:
Đơn giá nguyên vật liệu a thực tế tăng so với kế hoạch là 200 đồng
Đơn giá nguyên vật liệu b thực tế tăng so với kế hoạch là 1.000 đồng
Đơn giá nguyên vật liệu c thực tế không đổi so với kế hoạch
Làm cho chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm thực tế tăng so với kế hoạch là
478.400 ngàn đồng. Nguyên nhân chủ yếu là do nguồn cung ứng nguyên vật liệu a,b bị hạn
d
k1 CvCvΔCv −=
( )∑=
−=
n
1i
kiki1i1 .gmm.SlΔCv(m)
( )∑=
−=
n
1i
ki1i1i1 gg..mSlΔCv(g)
chế nên giá cả của 2 loại vật liệu này tăng so với dự kiến. Doanh nghiệp nên có kế hoạch dự
trữ để tránh tình trạng khan hiếm, giá cả tăng mạnh làm tăng chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp.
+ Do giá trị phế liệu thu hồi thực tế so với kế hoạch giảm 2.132 ngàn đồng làm cho chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm thực tế tăng so với kế hoạch là 2.132 ngàn đồng.
chế nên giá cả của 2 loại vật liệu này tăng so với dự kiến. Doanh nghiệp nên có kế hoạch dự
trữ để tránh tình trạng khan hiếm, giá cả tăng mạnh làm tăng chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp.
+ Do giá trị phế liệu thu hồi thực tế so với kế hoạch giảm 2.132 ngàn đồng làm cho chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm thực tế tăng so với kế hoạch là 2.132 ngàn đồng.

More Related Content

What's hot

Chuong 7moi định giá sản phẩm
Chuong 7moi  định giá sản phẩmChuong 7moi  định giá sản phẩm
Chuong 7moi định giá sản phẩm
MnMn77
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
Adam Vu
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
Unbreakable1503
 
kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6
anhmanh2301
 
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh HoatKtqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Chuong Nguyen
 
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
caotoc72
 

What's hot (20)

tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giảitổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
 
K10 ca2
K10 ca2K10 ca2
K10 ca2
 
Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2
 
Btc7
Btc7Btc7
Btc7
 
Chuong 7moi định giá sản phẩm
Chuong 7moi  định giá sản phẩmChuong 7moi  định giá sản phẩm
Chuong 7moi định giá sản phẩm
 
Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2
 
3.5+3.8
3.5+3.83.5+3.8
3.5+3.8
 
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩmPhân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩm
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6
 
K34 b1 1
K34 b1 1K34 b1 1
K34 b1 1
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
 
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh HoatKtqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
 
De thi-pt-k33-lan-2
De thi-pt-k33-lan-2De thi-pt-k33-lan-2
De thi-pt-k33-lan-2
 
K34 b1 2
K34 b1 2K34 b1 2
K34 b1 2
 
Chương 2
Chương 2Chương 2
Chương 2
 
De thi-pt-k10-hoc-lai-lan-2
De thi-pt-k10-hoc-lai-lan-2De thi-pt-k10-hoc-lai-lan-2
De thi-pt-k10-hoc-lai-lan-2
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
 

Viewers also liked (12)

1454 d2b zlrxpanvw_re_091323
1454 d2b zlrxpanvw_re_0913231454 d2b zlrxpanvw_re_091323
1454 d2b zlrxpanvw_re_091323
 
De thi-pt-k33-hoclai-lan-2
De thi-pt-k33-hoclai-lan-2De thi-pt-k33-hoclai-lan-2
De thi-pt-k33-hoclai-lan-2
 
Tai chinh-quoc-te-dhcq
Tai chinh-quoc-te-dhcqTai chinh-quoc-te-dhcq
Tai chinh-quoc-te-dhcq
 
1336227137 dtkf 70_dc74k_f7anj_20131116081046_65671
1336227137 dtkf 70_dc74k_f7anj_20131116081046_656711336227137 dtkf 70_dc74k_f7anj_20131116081046_65671
1336227137 dtkf 70_dc74k_f7anj_20131116081046_65671
 
Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671
Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671
Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671
 
2890 vxht5oqbmr 20140322093350_65671
2890 vxht5oqbmr 20140322093350_656712890 vxht5oqbmr 20140322093350_65671
2890 vxht5oqbmr 20140322093350_65671
 
32301 phan muc_luc_scg9_f_20130820103930
32301 phan muc_luc_scg9_f_2013082010393032301 phan muc_luc_scg9_f_20130820103930
32301 phan muc_luc_scg9_f_20130820103930
 
Decuong hp kltn (2)
Decuong hp kltn (2)Decuong hp kltn (2)
Decuong hp kltn (2)
 
4 chuong 1_ev_qvwg_eu4f_20130819042848_65671
4 chuong 1_ev_qvwg_eu4f_20130819042848_656714 chuong 1_ev_qvwg_eu4f_20130819042848_65671
4 chuong 1_ev_qvwg_eu4f_20130819042848_65671
 
Phan tich-hoat-dong-kinh-doanh vhvl-1
Phan tich-hoat-dong-kinh-doanh vhvl-1Phan tich-hoat-dong-kinh-doanh vhvl-1
Phan tich-hoat-dong-kinh-doanh vhvl-1
 
Nhtm hp1
Nhtm hp1Nhtm hp1
Nhtm hp1
 
Tn
TnTn
Tn
 

Similar to Dethik33 2

Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Thehien Nguyen
 
Câu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trịCâu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trị
Van Dung
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Hiển Phùng
 

Similar to Dethik33 2 (16)

De pt-k2
De pt-k2 De pt-k2
De pt-k2
 
De pt-k2
De pt-k2De pt-k2
De pt-k2
 
Detck33 1
Detck33 1Detck33 1
Detck33 1
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
 
Dethi k3lt
Dethi k3ltDethi k3lt
Dethi k3lt
 
C8 lãi thô
C8   lãi thôC8   lãi thô
C8 lãi thô
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
 
Dethi k11 2
Dethi k11 2Dethi k11 2
Dethi k11 2
 
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
 
Câu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trịCâu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trị
 
Dethi k34 l1-hoclai
Dethi k34 l1-hoclaiDethi k34 l1-hoclai
Dethi k34 l1-hoclai
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
 
Nhdt ktqt
Nhdt ktqtNhdt ktqt
Nhdt ktqt
 
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptxBÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạoTài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Uy Hoàng
 
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
nLuThin
 
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phíCông cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Uy Hoàng
 
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Uy Hoàng
 

Recently uploaded (20)

Catalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdf
Catalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdfCatalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdf
Catalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdf
 
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạoTài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
 
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdfCatalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
 
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdfCatalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
 
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdfCatalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
 
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
 
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdfCatalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
 
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdfCatalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
 
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdfCatalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
 
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdfCatalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
 
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
 
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phíCông cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
 
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdfCatalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
 
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdfCatalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
 
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdfCatalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
 
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdfCatalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
 
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdfcatalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
 
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
 
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdfCatalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
 
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdfCATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
 

Dethik33 2

  • 1. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRUNG CẤP KHÓA 33+34 Học lại lần 2 Thời gian: 90 phút Câu 1: Nêu nguyên tắc phân tích tình hình sản xuất về mặt khối lượng. Câu 2: Cho tài liệu sau: Chỉ tiêu ( đồng) Kế hoạch Thực tế 1. Doanh thu thuần 1.500.000.000 1.680.000.000 2. Giá vốn hàng bán 675.000.000 789.600.000 3. Chi phí BH&QLDN 150.000.000 168.000.000 Xác định chỉ tiêu Lợi nhuận. Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu lợi nhuận của đơn vị này. Câu 3: Cho tài liệu về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế - Số lượng sản phẩm sản xuất 5.000 5.200 - Định mức tiêu hao NVL/1sp + NVL a 120 110 + NVL b 70 70 + NVL c 50 48 - Đơn giá của nguyên vật liệu (1.0000 đồng) + NVL a 12,5 12,7 + NVL b 10 11 + NVL c 6 6 - Giá trị phế liệu thu hồi (% chi phí NVL sử dụng) 0,18 0,2 Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Biết rằng: Trong kỳ nguồn cung ứng nguyên vật liệu a, b trở nên khan hiếm khiến giá tăng mạnh.
  • 2. ĐÁP ÁN Câu 1 : (2 điểm) - Đối với những mặt hàng có giá trị sử dụng khác nhau, không được lấy số vượt kế hoạch của mặt hàng sản xuất vượt kế hoạch để bù cho số không đạt kế hoạch của mặt hàng sản xuất không đạt kế hoạch. - Đối với những mặt hàng có giá trị sử dụng tương tự nhau (được phân chia thành các thứ hạng phẩm cấp), có thể bù trừ giữa các thứ hạng phẩm cấp trên cơ sở qui đổi sản lượng về sản phẩm tiêu chuẩn (thường là sản phẩm có thứ hạng cao nhất). Việc qui đổi này phải dựa vào hệ số qui đổi hoặc theo tiêu chuẩn chất lượng hay theo giá thành kế hoạch. SlTĐ = SlI + Slq i Trong đó: SlTĐ : Số lượng sản phẩm chuẩn SlI: Số lượng sản phẩm có thứ hạng cao nhất (sản phẩm làm chuẩn) Slq i: Số lượng sản phẩm thứ hạng i qui đổi về sản phẩm chuẩn Câu 2: (3điểm) Chỉ tiêu ( đồng) Kế hoạch Thực tế Chênh lệch Giá trị Tỷ lệ 1. Doanh thu thuần 1.500.000.00 0 1.680.000.00 0 180.000.000 12% 2. Giá vốn hàng bán 675.000.000 789.600.000 114.600.000 16% 3. Lợi nhuận gộp 825.000.000 890.400.000 65.400.000 7% Chỉ tiêu Lợi Nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán + Thực tế: LN1 = DTT1 – GV1 = 890.400.000 đồng (0,25đ) + Kế hoạch: LNk = DTTk – GVk = 825.000.000 đồng (0,25đ) - Đối tượng phân tích: ∆LN = LN1 – LNk = 65.400.000 đồng (0,25đ) - Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu lợi nhuận gộp: + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố doanh thu thuần: ∆DTT = DTT1 - DTTk = 1.680.000.000 – 1.500.000.000 = 180.000.000 đồng (0,25đ) + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng bán: ∆GV = -(GV1 - GVk) = -(789.600.000 – 675.000.000) = -114.600.000 đồng (0,25đ) - Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: ∆LN = ∆DTT + ∆GV = 180.000.000 -114.600.000 = 65.400.000 đồng (0,25đ) Nhận xét: (1,5 điểm)
  • 3. Lợi nhuận gộp thực tế tăng so với kế hoạch là 35.400.000 đồng ứng với tỷ lệ tăng là 5%, vậy doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch chỉ tiêu lợi nhuận gộp, do ảnh hưởng của các nhân tố: + Do doanh thu thuần thực tế tăng so với kế hoạch là 180.000.000 đồng ứng với tỷ lệ tăng là 12% làm cho lợi nhuận gộp thực tế tăng so với kế hoạch là 180.000.000 đồng. Đây là biểu hiện tốt của tình hình tiêu thụ của doanh nghiệp, cần phát huy. + Do giá vốn hàng bán thực tế tăng so với kế hoạch là 14.600.000 đồng ứng với tỷ lệ tăng là 16% làm cho lợi nhuận gộp thực tế giảm so với kế hoạch là 114.600.000 đồng. Đây là biểu hiện chưa tốt của tình hình sản xuất, bởi giá vốn của doanh nghiệp có tốc độ tăng (16%) lớn hơn so với tốc độ tăng của doanh thu thuần. Nguyên nhân của việc tăng giá vốn hàng bán có thể là do trong kỳ máy móc thiết bị sản xuất bị hư hỏng nặng phải sửa chữa dài ngày, hoặc do giá của nguyên vật liệu tăng mạnh,... làm cho chi phí sản xuất tăng mạnh. Do đó doanh nghiệp nên có kế hoạch sữa chữa nâng cấp máy móc thiết bị, có kế hoạch dự trữ nguyên vật liệu tránh giá tăng mạnh,... Câu 3: (5điểm) - Chi phí nguyên vật liệu sử dụng: + Thực tế: = 12.766.000 ngàn đồng (0,25đ) + Kế hoạch: = 13.000.000 ngàn đồng (0,25đ) Giá trị phế liệu thu hồi: F1 = 0,2% x 12.766.000 = 25.532 ngàn đồng (0,25đ) Fđ k = 0,18% x 13.000.000 = 23.400 ngàn đồng (0,25đ) - Chỉ tiêu phân tích: + Kỳ kế hoạch : = 13.000.000 – 23.400 =12.976.600 ngàn đồng (0,25đ) + Kỳ thực tế: = 12.766.000 – 25.532 = 12.740.468 ngàn đồng (0,25đ) ∑= −= n 1i 11i1i11 F.g.mSlCv k 1 n 1i k1i1i1 d k Sl Sl F.g.mSlCv ∑= −= ∑= ×+×+×== n 1i 1i1i11 )64811707,12110(200.5.g.mSlCv ∑= =×+×+×== n 1i kiki1 d k )65010705,12120(200.5.g.mSlCv
  • 4. - Đối tượng phân tích: = 12.740.468 – 12.976.600 = 236.132 ngàn đồng (0,25đ) - Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố: + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố định mức tiêu hao của nguyên vật liệu: = 5.200 [( 110 -120) x 12,5 +(70 – 70) x 10 + ( 48-50) x 6] = -712.400 ngàn đồng (0,25đ) + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố đơn giá nguyên vật liệu; = 5.200[110 x(12,7 – 12,5) + 70 x(11-10) + 48 x (6-6)] = 478.400 ngàn đồng (0,25đ) + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố phế liệu thu hồi: −=−−= ) Sl Sl .FF(ΔCv(F) k 1 k1 2.132 ngàn đồng.(0,25đ) - Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: ∆Cv = ∆Cv(m) + ∆Cv(g) + ∆Cv(F) = - 236.132 ngàn đồng. (0,25đ) Nhận xét: (2,25đ) Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế giảm so với kế hoạch là 236.132 ngàn đồng, vậy doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm, do ảnh hưởng của các nhân tố sau: + Do định mức tiêu hao của từng nguyên vật liệu thực tế thay đổi so với kế hoạch, cụ thể: Mức tiêu hao của NVL a thực tế giảm so với kế hoạch 10 Mức tiêu hao của NVL b không đổi so với kế hoạch Mức tiêu hao của NVL c thực tế giảm so với kế hoạch 2 Điều này làm cho chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm thực tế giảm so với kế hoạch là 712.400 ngàn đồng. Đây là biểu hiện tốt của doanh nghiệp, chứng tỏ bộ phận sản xuất đã sử dụng tiết kiệm các loại nguyên vật liệu, giúp doanh nghiệp tiết kiệm được 712.400 ngàn đồng, doanh nghiệp cần phát huy. + Do đơn giá nguyên vật liệu thực tế thay đổi so với kế hoạch, cụ thể: Đơn giá nguyên vật liệu a thực tế tăng so với kế hoạch là 200 đồng Đơn giá nguyên vật liệu b thực tế tăng so với kế hoạch là 1.000 đồng Đơn giá nguyên vật liệu c thực tế không đổi so với kế hoạch Làm cho chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm thực tế tăng so với kế hoạch là 478.400 ngàn đồng. Nguyên nhân chủ yếu là do nguồn cung ứng nguyên vật liệu a,b bị hạn d k1 CvCvΔCv −= ( )∑= −= n 1i kiki1i1 .gmm.SlΔCv(m) ( )∑= −= n 1i ki1i1i1 gg..mSlΔCv(g)
  • 5. chế nên giá cả của 2 loại vật liệu này tăng so với dự kiến. Doanh nghiệp nên có kế hoạch dự trữ để tránh tình trạng khan hiếm, giá cả tăng mạnh làm tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. + Do giá trị phế liệu thu hồi thực tế so với kế hoạch giảm 2.132 ngàn đồng làm cho chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm thực tế tăng so với kế hoạch là 2.132 ngàn đồng.
  • 6. chế nên giá cả của 2 loại vật liệu này tăng so với dự kiến. Doanh nghiệp nên có kế hoạch dự trữ để tránh tình trạng khan hiếm, giá cả tăng mạnh làm tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. + Do giá trị phế liệu thu hồi thực tế so với kế hoạch giảm 2.132 ngàn đồng làm cho chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm thực tế tăng so với kế hoạch là 2.132 ngàn đồng.