SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Khóa 11-Cải thiện
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Có các tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp sản xuất ABC như sau:
Bảng 1:
Sản phẩm
Sản lượng sản xuất Đơn giá kế
hoạchKH TT
P 3.500 3.600 150.000
Q 2.000 1.800 100.000
Bảng 2:
Cho bảng về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để sản xuất sản phẩm Q như sau:
Tên NVL
Định mức tiêu hao Đơn giá NVL ( đồng)
KH TT KH TT
A 2,5 2,65 2.600 2.650
B 1,5 1,4 1.500 1.650
Yêu cầu:
a, Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt khối lượng của các sản phẩm trên.
b, Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của sản phẩm B.
Biết:
- Tỷ lệ giá trị phế liệu thu hồi chiếm 2% so với chi phí nguyên vật liệu ở kế hoạch; 1,8%
ở kỳ thực tế.
- Trình độ tay nghề công nhân bên bộ phận sản xuất sản phẩm B không đảm bảo.
- Giá các loại nguyên vật liệu trên thị trường đang biến động mạnh.
Câu 2: Có báo cáo kết quả hoạt động tiêu thụ của một DNSX như sau:
đvt: đồng
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 620.000.000 595.500.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 25.600.000 27.000.000
3. Giá vốn 438.000.000 450.000.000
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chỉ tiêu Lợi nhuận gộp.
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a, Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt khối lượng của các sản phẩm
trên.
Sản phẩm Slk.gk Sl1.gk T(%)
P 525.000.000 540.000.000 102,86%
Q 200.000.000 180.000.000 90%
Tổng 725.000.000 720.000.000 99,31%
Ta có
Vậy doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt khối lượng của các sản
phẩm, giảm so với kế hoạch là 0,69%. Trong đó, đối với sản phẩm P thì vượt kế hoạch 2,86%
còn sản phẩm Q thì giảm so với kế hoạch 10%. Mà P, Q là hai sản phẩm có giá trị sử dụng
khác nhau nên không thể bù trừ cho nhau được. Việc không hoàn thành kế hoạch sản xuất về
mặt khối lượng chủ yếu là do trình độ tay nghề của công nhân bên bộ phận này không đảm
bảo, do đó doanh nghiệp cần có kế hoạch đào tạo nâng cao tay nghề cho công nhân.
b, Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của sản
phẩm Q.
Bảng phân tích:
NVL
Chi phí nguyên vật liệu (đồng) Mức độ ảnh hưởng của nhân tố
Sl1.mk.gk Sl1.m1.gk Sl1.m1.g1 M g F
a 11.700.000 12.402.000 12.640.500 702.000 238.500
b 4.050.000 3.780.000 4.158.000 -270.000 378.000
Tổng 15.750.000 16.182.000 16.798.500 432.000 616.500
F 315.000 302.373 12.627
Cv 15.435.000 16.496.127
Giá trị phế liệu thu hồi:
+ Thực tế: F1 = 1,8% x 16.798.500 = 302.373 đồng
+ Kế hoạch:
- Chỉ tiêu phân tích: Fd
k = 2% x 15.750.000 = 315.000 đồng
+ Kỳ kế hoạch :
k
1
n
1i
k1i1i1
d
k
Sl
Sl
F.g.mSlCv 

%9,319100%
.gSl
.gSl
T n
1i
kiki
n
1i
ki1i





= 15.750.000 – 315.000 = 15.435.000 đồng
+ Kỳ thực tế:
= 16.798.500 – 302.373 = 16.496.127 đồng
- Đối tượng phân tích:
=16.496.127 - 15.435.000= 1.061.127 đồng
- Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố:
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố định mức tiêu hao của nguyên vật liệu:
= 432.000 đồng
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố đơn giá nguyên vật liệu;
= 616.500 đồng
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố phế liệu thu hồi:
 )
Sl
Sl
.FF(ΔCv(F)
k
1
k1 12.627 đồng.
- Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:
∆Cv = ∆Cv(m) + ∆Cv(g) + ∆Cv(F) = 1.061.127 đồng.
Nhận xét: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm B thực tế tăng so với kế hoạch
là 1.061.127 đồng, tức là doanh nghiệp đã không hoàn thành kế hoạch về chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm Q, do ảnh hưởng của các nhân tố sau;
+ Do định mức tiêu hao của từng nguyên vật liệu thực tế thay đổi so với kế hoạch, cụ thể:
Mức tiêu hao của NVL a thực tế tăng so với kế hoạch 0,15
Mức tiêu hao của NVL b thực tế giảm so với kế hoạch 0,1
Điều này làm cho chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm Q thực tế tăng so với
kế hoạch là 432.000 đồng. Nguyên nhân gây tăng mức tiêu hao của nguyên vật liệu là do trình
độ tay nghề công nhân không đảm bảo. Do đó doanh nghiệp cần có kế hoạch đào tạo, nâng cao
tay nghề cho CNSX ở bộ phận sản xuất sản phẩm Q.
+ Do đơn giá nguyên vật liệu thực tế thay đổi so với kế hoạch, cụ thể:
Đơn giá nguyên vật liệu a thực tế tăng so với kế hoạch là 50 đồng


n
1i
11i1i11 F.g.mSlCv
d
k1 CvCvΔCv 
 

n
1i
kiki1i1 .gmm.SlΔCv(m)
 

n
1i
ki1i1i1 gg..mSlΔCv(g)
Đơn giá nguyên vật liệu b thực tế tăng so với kế hoạch là 150 đồng
Làm cho chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm B thực tế tăng so với kế hoạch là
616.500 đồng. Nguyên nhân chủ yếu là do trong năm thị trường giá các loại nguyên vật liệu có
sự biến động lớn. Do đó doanh nghiệp cần có phương án dự trữ, thu mua hợp lý nguyên vật
liệu m để có thể tiết kiệm được chi phí cho những kỳ sau.
+ Do giá trị phế liệu thu hồi thực tế so với kế hoạch giảm 12.627 đồng làm cho chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm Q thực tế tăng so với kế hoạch là 12.627 đồng.
Câu 2:
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
Chênh lệch
Giá trị Tỷ lệ
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 620.000.000 595.500.000 -24.500.000 -3,95%
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 25.600.000 27.000.000 1.400.000 5,47%
3. Giá vốn 438.000.000 450.000.000 12.000.000 2,74%
4. Lợi nhuận gộp 156.400.000 118.500.000 -37.900.000 -24,23%
Chỉ tiêu phân tích: Lợi nhuận gộp = Doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu – Giá vốn
+ Thực tế:
LN1= 595.500.000 – 27.000.000 – 450.000.000 = 118.500.000 đồng
+ Kế hoạch :
LNk = 620.000.000 – 25.600.000 – 438.000.000 =156.400.000 đồng
- Đối tượng phân tích:
∆LN = LN1 - LNk = 118.500.000 - 156.400.000 = -37.900.000 đồng
- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
∆DT = 595.500.000 – 620.000.000 = -24.500.000 đồng.
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố các khoản giảm trừ doanh thu
∆GT = - (27.000.000 - 25.600.000) = -1.400.000 đồng
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
∆GV = - (450.000.000 - 438.000.000) = -12.000.000 đồng.
- Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:
∆LN = ∆DT+ ∆GT + ∆GV = -24.500.000 – 1.400.000 – 12.000.000 = -37.900.000 đồng
Nhận xét:
Ta có ∆LN<0 Lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch 37.900.000 đồng ứng với tỷ lệ
giảm là 24,23%. Vậy DN không hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu lợi nhuận gộp. Do ảnh hưởng
của các nhân tố:
+ Do doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thực tế giảm so với kế hoạch 24.500.000 đồng
ứng với tỷ lệ giảm là 3,95% làm cho lợi nhuận gộp thực tế giảm so với kế hoạch là 24.500.000
đồng.
+ Do các khoản giảm trừ doanh thu thực tế tăng so với kế hoạch 1.400.000 ứng với tỷ lệ tăng
là 5,47% đồng làm cho lợi nhuận gộp thực tế giảm so với kế hoạch là 1.400.000 đồng.
+ Do giá vốn thực tế tăng so với kế hoạch 12.000.000 đồng ứng với tỷ lệ tăng là 2,74% làm
cho lợi nhuận gộp thực tế giảm so với kế hoạch là 12.000.000 đồng.
Vậy việc không hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu lợi nhuận gộp là do giá vốn tăng, các khoản
giảm trừ tăng và doanh thu giảm. Đây là sự bất lợi cho tình hình tiêu thụ của doanh nghiệp. Do
đó, doanh nghiệp cần kiểm soát chi phí hạ giá thành giảm giá vốn, tăng khối lượng tiêu thụ sản
phẩm hoặc giá bán sản phẩm, đảm bảo chất lượng, quy cách sản phẩm, có chính sách về chiết
khấu thương mại phù hợp,…

More Related Content

What's hot

Chuong 7moi định giá sản phẩm
Chuong 7moi  định giá sản phẩmChuong 7moi  định giá sản phẩm
Chuong 7moi định giá sản phẩm
MnMn77
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Hiển Phùng
 
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh HoatKtqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Chuong Nguyen
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
Adam Vu
 
Giao trinh tcdn he cdn50
Giao trinh tcdn he cdn50Giao trinh tcdn he cdn50
Giao trinh tcdn he cdn50
Phi Phi
 

What's hot (20)

K12 02
K12 02K12 02
K12 02
 
Btc7
Btc7Btc7
Btc7
 
K34 b1 1
K34 b1 1K34 b1 1
K34 b1 1
 
Chương 2
Chương 2Chương 2
Chương 2
 
Chuong 7moi định giá sản phẩm
Chuong 7moi  định giá sản phẩmChuong 7moi  định giá sản phẩm
Chuong 7moi định giá sản phẩm
 
Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2
 
K10 ca2
K10 ca2K10 ca2
K10 ca2
 
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩmPhân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩm
 
K34 b1 2
K34 b1 2K34 b1 2
K34 b1 2
 
De thi-pt-k10-hoc-lai-lan-2
De thi-pt-k10-hoc-lai-lan-2De thi-pt-k10-hoc-lai-lan-2
De thi-pt-k10-hoc-lai-lan-2
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
3.5+3.8
3.5+3.83.5+3.8
3.5+3.8
 
Các phương pháp khấu hao
Các phương pháp khấu haoCác phương pháp khấu hao
Các phương pháp khấu hao
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
 
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh HoatKtqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giảitổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
 
Giao trinh tcdn he cdn50
Giao trinh tcdn he cdn50Giao trinh tcdn he cdn50
Giao trinh tcdn he cdn50
 

Viewers also liked

Viewers also liked (16)

Mpp05 513-r1002 v
Mpp05 513-r1002 vMpp05 513-r1002 v
Mpp05 513-r1002 v
 
Tieng anh-chuyen-nganh
Tieng anh-chuyen-nganhTieng anh-chuyen-nganh
Tieng anh-chuyen-nganh
 
Nguyen ly-thong-ke dhcq
Nguyen ly-thong-ke dhcqNguyen ly-thong-ke dhcq
Nguyen ly-thong-ke dhcq
 
21505 se i_uwubjur_20140726031922_65671
21505 se i_uwubjur_20140726031922_6567121505 se i_uwubjur_20140726031922_65671
21505 se i_uwubjur_20140726031922_65671
 
24937 u np_q2h0ux1_20140724014826_65671
24937 u np_q2h0ux1_20140724014826_6567124937 u np_q2h0ux1_20140724014826_65671
24937 u np_q2h0ux1_20140724014826_65671
 
Quan tri-nguon-nhan-luc
Quan tri-nguon-nhan-lucQuan tri-nguon-nhan-luc
Quan tri-nguon-nhan-luc
 
Ke toan-ngan-hang-2
Ke toan-ngan-hang-2Ke toan-ngan-hang-2
Ke toan-ngan-hang-2
 
26125dvnqjsughp2014072101465365671 160313024757
26125dvnqjsughp2014072101465365671 16031302475726125dvnqjsughp2014072101465365671 160313024757
26125dvnqjsughp2014072101465365671 160313024757
 
Kế toán quản trị
Kế toán quản trịKế toán quản trị
Kế toán quản trị
 
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
 
Mpp05 513-r1002 v
Mpp05 513-r1002 vMpp05 513-r1002 v
Mpp05 513-r1002 v
 
Dudkk1dh
Dudkk1dhDudkk1dh
Dudkk1dh
 
Ke toan-quan-tri
Ke toan-quan-triKe toan-quan-tri
Ke toan-quan-tri
 
[123doc.vn] phan-tich-tinh-hinh-tai-chinh-cua-cong-ty-co-phan-dau-tu-xay-du...
[123doc.vn]   phan-tich-tinh-hinh-tai-chinh-cua-cong-ty-co-phan-dau-tu-xay-du...[123doc.vn]   phan-tich-tinh-hinh-tai-chinh-cua-cong-ty-co-phan-dau-tu-xay-du...
[123doc.vn] phan-tich-tinh-hinh-tai-chinh-cua-cong-ty-co-phan-dau-tu-xay-du...
 
Fpts baocaonganhxaydung 052015
Fpts baocaonganhxaydung 052015Fpts baocaonganhxaydung 052015
Fpts baocaonganhxaydung 052015
 
De pt-k2
De pt-k2De pt-k2
De pt-k2
 

Similar to K11 l2.2

Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Thehien Nguyen
 
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKDGiải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
vietnam99slide
 
16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuan16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuan
Tuan Phạm
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
Học Huỳnh Bá
 
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdftailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
HunhVitSonNy1
 

Similar to K11 l2.2 (20)

Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
 
De thi-pt-k33-lan-2
De thi-pt-k33-lan-2De thi-pt-k33-lan-2
De thi-pt-k33-lan-2
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
 
De pt-k2
De pt-k2 De pt-k2
De pt-k2
 
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKDGiải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
 
Detck33 1
Detck33 1Detck33 1
Detck33 1
 
Dethi k11 2
Dethi k11 2Dethi k11 2
Dethi k11 2
 
C8 lãi thô
C8   lãi thôC8   lãi thô
C8 lãi thô
 
Nhdt ktqt
Nhdt ktqtNhdt ktqt
Nhdt ktqt
 
Dethi k3lt
Dethi k3ltDethi k3lt
Dethi k3lt
 
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt kttc2
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt  kttc2Bt z,pthu,ptra,tt,vbt  kttc2
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt kttc2
 
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
 
16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuan16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuan
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
 
Bài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phíBài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phí
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptxBÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
 
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdftailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
 
Dự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanhDự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanh
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

K11 l2.2

  • 1. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Khóa 11-Cải thiện Thời gian: 90 phút Câu 1: Có các tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp sản xuất ABC như sau: Bảng 1: Sản phẩm Sản lượng sản xuất Đơn giá kế hoạchKH TT P 3.500 3.600 150.000 Q 2.000 1.800 100.000 Bảng 2: Cho bảng về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để sản xuất sản phẩm Q như sau: Tên NVL Định mức tiêu hao Đơn giá NVL ( đồng) KH TT KH TT A 2,5 2,65 2.600 2.650 B 1,5 1,4 1.500 1.650 Yêu cầu: a, Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt khối lượng của các sản phẩm trên. b, Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của sản phẩm B. Biết: - Tỷ lệ giá trị phế liệu thu hồi chiếm 2% so với chi phí nguyên vật liệu ở kế hoạch; 1,8% ở kỳ thực tế. - Trình độ tay nghề công nhân bên bộ phận sản xuất sản phẩm B không đảm bảo. - Giá các loại nguyên vật liệu trên thị trường đang biến động mạnh. Câu 2: Có báo cáo kết quả hoạt động tiêu thụ của một DNSX như sau: đvt: đồng Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 620.000.000 595.500.000 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 25.600.000 27.000.000 3. Giá vốn 438.000.000 450.000.000 Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chỉ tiêu Lợi nhuận gộp.
  • 2. ĐÁP ÁN Câu 1: a, Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt khối lượng của các sản phẩm trên. Sản phẩm Slk.gk Sl1.gk T(%) P 525.000.000 540.000.000 102,86% Q 200.000.000 180.000.000 90% Tổng 725.000.000 720.000.000 99,31% Ta có Vậy doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt khối lượng của các sản phẩm, giảm so với kế hoạch là 0,69%. Trong đó, đối với sản phẩm P thì vượt kế hoạch 2,86% còn sản phẩm Q thì giảm so với kế hoạch 10%. Mà P, Q là hai sản phẩm có giá trị sử dụng khác nhau nên không thể bù trừ cho nhau được. Việc không hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt khối lượng chủ yếu là do trình độ tay nghề của công nhân bên bộ phận này không đảm bảo, do đó doanh nghiệp cần có kế hoạch đào tạo nâng cao tay nghề cho công nhân. b, Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của sản phẩm Q. Bảng phân tích: NVL Chi phí nguyên vật liệu (đồng) Mức độ ảnh hưởng của nhân tố Sl1.mk.gk Sl1.m1.gk Sl1.m1.g1 M g F a 11.700.000 12.402.000 12.640.500 702.000 238.500 b 4.050.000 3.780.000 4.158.000 -270.000 378.000 Tổng 15.750.000 16.182.000 16.798.500 432.000 616.500 F 315.000 302.373 12.627 Cv 15.435.000 16.496.127 Giá trị phế liệu thu hồi: + Thực tế: F1 = 1,8% x 16.798.500 = 302.373 đồng + Kế hoạch: - Chỉ tiêu phân tích: Fd k = 2% x 15.750.000 = 315.000 đồng + Kỳ kế hoạch : k 1 n 1i k1i1i1 d k Sl Sl F.g.mSlCv   %9,319100% .gSl .gSl T n 1i kiki n 1i ki1i     
  • 3. = 15.750.000 – 315.000 = 15.435.000 đồng + Kỳ thực tế: = 16.798.500 – 302.373 = 16.496.127 đồng - Đối tượng phân tích: =16.496.127 - 15.435.000= 1.061.127 đồng - Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố: + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố định mức tiêu hao của nguyên vật liệu: = 432.000 đồng + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố đơn giá nguyên vật liệu; = 616.500 đồng + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố phế liệu thu hồi:  ) Sl Sl .FF(ΔCv(F) k 1 k1 12.627 đồng. - Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: ∆Cv = ∆Cv(m) + ∆Cv(g) + ∆Cv(F) = 1.061.127 đồng. Nhận xét: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm B thực tế tăng so với kế hoạch là 1.061.127 đồng, tức là doanh nghiệp đã không hoàn thành kế hoạch về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm Q, do ảnh hưởng của các nhân tố sau; + Do định mức tiêu hao của từng nguyên vật liệu thực tế thay đổi so với kế hoạch, cụ thể: Mức tiêu hao của NVL a thực tế tăng so với kế hoạch 0,15 Mức tiêu hao của NVL b thực tế giảm so với kế hoạch 0,1 Điều này làm cho chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm Q thực tế tăng so với kế hoạch là 432.000 đồng. Nguyên nhân gây tăng mức tiêu hao của nguyên vật liệu là do trình độ tay nghề công nhân không đảm bảo. Do đó doanh nghiệp cần có kế hoạch đào tạo, nâng cao tay nghề cho CNSX ở bộ phận sản xuất sản phẩm Q. + Do đơn giá nguyên vật liệu thực tế thay đổi so với kế hoạch, cụ thể: Đơn giá nguyên vật liệu a thực tế tăng so với kế hoạch là 50 đồng   n 1i 11i1i11 F.g.mSlCv d k1 CvCvΔCv     n 1i kiki1i1 .gmm.SlΔCv(m)    n 1i ki1i1i1 gg..mSlΔCv(g)
  • 4. Đơn giá nguyên vật liệu b thực tế tăng so với kế hoạch là 150 đồng Làm cho chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm B thực tế tăng so với kế hoạch là 616.500 đồng. Nguyên nhân chủ yếu là do trong năm thị trường giá các loại nguyên vật liệu có sự biến động lớn. Do đó doanh nghiệp cần có phương án dự trữ, thu mua hợp lý nguyên vật liệu m để có thể tiết kiệm được chi phí cho những kỳ sau. + Do giá trị phế liệu thu hồi thực tế so với kế hoạch giảm 12.627 đồng làm cho chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm Q thực tế tăng so với kế hoạch là 12.627 đồng. Câu 2: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế Chênh lệch Giá trị Tỷ lệ 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 620.000.000 595.500.000 -24.500.000 -3,95% 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 25.600.000 27.000.000 1.400.000 5,47% 3. Giá vốn 438.000.000 450.000.000 12.000.000 2,74% 4. Lợi nhuận gộp 156.400.000 118.500.000 -37.900.000 -24,23% Chỉ tiêu phân tích: Lợi nhuận gộp = Doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu – Giá vốn + Thực tế: LN1= 595.500.000 – 27.000.000 – 450.000.000 = 118.500.000 đồng + Kế hoạch : LNk = 620.000.000 – 25.600.000 – 438.000.000 =156.400.000 đồng - Đối tượng phân tích: ∆LN = LN1 - LNk = 118.500.000 - 156.400.000 = -37.900.000 đồng - Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ∆DT = 595.500.000 – 620.000.000 = -24.500.000 đồng. + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố các khoản giảm trừ doanh thu ∆GT = - (27.000.000 - 25.600.000) = -1.400.000 đồng + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ∆GV = - (450.000.000 - 438.000.000) = -12.000.000 đồng. - Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: ∆LN = ∆DT+ ∆GT + ∆GV = -24.500.000 – 1.400.000 – 12.000.000 = -37.900.000 đồng Nhận xét:
  • 5. Ta có ∆LN<0 Lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch 37.900.000 đồng ứng với tỷ lệ giảm là 24,23%. Vậy DN không hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu lợi nhuận gộp. Do ảnh hưởng của các nhân tố: + Do doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thực tế giảm so với kế hoạch 24.500.000 đồng ứng với tỷ lệ giảm là 3,95% làm cho lợi nhuận gộp thực tế giảm so với kế hoạch là 24.500.000 đồng. + Do các khoản giảm trừ doanh thu thực tế tăng so với kế hoạch 1.400.000 ứng với tỷ lệ tăng là 5,47% đồng làm cho lợi nhuận gộp thực tế giảm so với kế hoạch là 1.400.000 đồng. + Do giá vốn thực tế tăng so với kế hoạch 12.000.000 đồng ứng với tỷ lệ tăng là 2,74% làm cho lợi nhuận gộp thực tế giảm so với kế hoạch là 12.000.000 đồng. Vậy việc không hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu lợi nhuận gộp là do giá vốn tăng, các khoản giảm trừ tăng và doanh thu giảm. Đây là sự bất lợi cho tình hình tiêu thụ của doanh nghiệp. Do đó, doanh nghiệp cần kiểm soát chi phí hạ giá thành giảm giá vốn, tăng khối lượng tiêu thụ sản phẩm hoặc giá bán sản phẩm, đảm bảo chất lượng, quy cách sản phẩm, có chính sách về chiết khấu thương mại phù hợp,…