SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN(Lần1)
MÔN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
KHÓA 3 LIÊN THÔNG
Thời gian: 90 phút
Câu 1(2điểm): Một DNSX có tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành của toàn bộ sản phẩm
sản xuất là 101,88%. Anh (chị) có nhận xét gì về tình hình thực hiện kế hoạch về giá thành của
toàn bộ sản phẩm tại đơn vị này. Nêu vài nguyên nhân có thể ảnh hưởng và biện pháp khắc
phục.
Câu 2(5điểm): Có tài liệu tại Doanh nghiệp LTD trong năm N như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch Thực tế
1. Giá trị sản xuất 1.000 đồng 14.880.000 15.911.500
2. Số công nhân sản xuất bình quân Người 600 605
3. Tổng số giờ làm việc của toàn bộ CNSX Giờ 1.216.800 1.200.078
4. Tổng số ngày làm việc của toàn bộ CNSX Ngày 156.000 157.905
5. Tổng số ngày ngừng, nghỉ vắng mặt Ngày 9.000 9.200
Yêu cầu : - Phân tích các loại NSLĐ, qua đó có nhận xét gì về tình hình sử dụng ngày công
làm việc bình quân của một CNSX trong năm, giờ công làm việc bình quân của một CNSX
trong ngày thực tế so với kế hoạch. (Chú ý : Chỉ lấy 2 số lẻ)
- Phân tích và đánh giá tình hình quản lý và sử dụng ngày công lao động của toàn bộ
CNSX.
Tài liệu bổ sung :
- Trong kỳ máy móc thiết bị sản xuất bị hư hỏng nặng cần sửa chữa.
- Số công nhân sản xuất xin nghỉ phép tăng.
Câu 3(3điểm): Có tài liệu sản xuất của đơn vị ABC như sau :
Sản phẩm
Đơn giá lương (đồng) Số lượng SP nhập kho Đơn giá kế hoạch
(1.000 đồng)Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 14.500 14.700 15.000 15.500 160
B 13.450 13.500 14.000 14.000 130
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch về chi phí tiền lương nhân công trực tiếp của
đơn vị ABC.
ĐÁP ÁN
Câu 1 : (2 điểm)
Ta có tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành của toàn bộ sản phẩm là 101,88% >100% , tức là
giá thành của toàn bộ sản phẩm thực tế lớn hơn so với giá thành của toàn bộ sản phẩm kỳ kế
hoạch được điều chỉnh theo sản lượng thực tế. Vậy Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch
về giá thành của toàn bộ sản phẩm.
Nguyên nhân : - Do máy móc thiết bị sản xuất hư hỏng, lạc hậu
- Trình độ nhân công thấp
- Trình độ quản lý thấp
- Giá cả nguyên vật liệu tăng cao….
Biện pháp khắc phục :
- Trang bị máy móc thiết bị sản xuất mới
- Có kế hoạch sửa chữa máy móc thiết bị
- Nâng cao tay nghề cho nhân công, cử nhân viên quản lý đi học chuyên môn,…
- Có kế hoạch thu mua, dự trữ NVL để đảm bảo giá NVL không quá cao.
Câu 2: (5 điểm)
a, Phân tích các loại NSLĐ, qua đó có nhận xét gì về tình hình sử dụng ngày công làm việc
bình quân của một CNSX trong năm, giờ công làm việc bình quân của một CNSX trong ngày
thực tế so với kế hoạch.
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
Chênh lệch
về giá trị
Chênh lệch
về tỷ lệ
1. Giá trị sản xuất (1.000 đồng) 14.880.000 14.822.500 -57.500 -0,39
2. Số công nhân sản xuất bình quân 600 605 5 0,83
3. Tổng số giờ làm việc của toàn bộ CNSX 1.216.800 1.200.078 -16.722 -1,37
4. Tổng số ngày làm việc của toàn bộ CNSX 156.000 157.905 1.905 1,22
5. Số ngày làm việc bình quân trong năm/CN 7,8 7,6 -0,2 -2,56
6. Số giờ làm việc bình quân trong ngày/CN 260 261 1 0,38
7. Năng suất lao động bình quân năm (Nc) 24.800 24.500 -300 -1,21
8. Năng suất lao động bình quân ngày (Nn) 95,38 93,87 -1,51 -1,58
9. Năng suất lao động bình quân giờ (Ng) 12,23 12,35 0,12 0,98
(tính số liệu các dòng 5,6,7,8,9 – 1,25đ)
Nhận xét : (1,25đ)
- ∆Ng = Ng1 – Ngk = 0,12 >0 có nghĩa là bình quân một CNSX trong một giờ của một ngày tạo
ra giá trị sản xuất thực tế cao hơn so với kế hoạch là 0,12 ngàn đồng ứng với tỷ lệ tăng là
0,98% chứng tỏ doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch về chỉ tiêu Năng suất lao
động bình quân giờ. Do đó doanh nghiệp cần phát huy để đạt giá trị sản xuất cao hơn nữa.
- ∆Nn = Nn1 – Nnk = -1,51 < 0 có nghĩa là bình quân một CNSX trong một ngày tạo ra giá trị
sản xuất thực tế thấp hơn so với kế hoạch là 1,51 ngàn đồng ứng với tỷ lệ giảm là 1,58%chứng
tỏ doanh nghiệp đã không hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu Năng suất lao động bình quân ngày.
- ∆Nc = Nc1 – Nck = -300 <0 có nghĩa là bình quân một CNSX tạo ra giá trị sản xuất thực tế
thấp hơn so với kế hoạch là 300 ngàn đồng ứng với tỷ lệ giảm là 1,21%, chứng tỏ doanh
nghiệp đã không hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu Năng suất lao động bình quân năm.
Việc doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch về Năng suất lao động bình quân ngày,
giờ có thể do vài nguyên nhân như : tình trạng máy móc thiết bị sản xuất bị hư hỏng, số CN
xin nghỉ phép tăng làm cho ngày làm việc giảm …
Do đó doanh nghiệp cần có kế hoạch nâng cấp, sữa chữa, mua mới MMTB sản xuất, có
kế hoạch nghỉ phép cho công nhân tránh ảnh hưởng đến năng suất lao động ngày và năm….
- Ta có tốc độ tăng giảm của năng suất lao động bình quân ngày (-1,58%) thấp hơn tốc độ tăng
giảm của năng suất lao động bình quân giờ (0,98%) chứng tỏ số giờ làm việc bình quân của
một CNSX trong ngày thực tế giảm so với kế hoạch, cụ thể số giờ làm việc bình quân của một
CNSX trong ngày kế hoạch là 7,8 giờ ; thực tế là 7,6 giờ giảm so với kế hoạch là 0,2 giờ mỗi
ngày. Việc giảm thời gian làm việc trong ngày của một công nhân sản xuất có thể là do công
tác quản lý thời gian làm việc chưa tốt, CN đi trễ về sớm. Và điều này cũng đã ảnh hưởng đến
năng suất lao động bình quân ngày. Doanh nghiệp nên xem xét lại công tác quản lý thời gian
làm việc của công nhân để đảm bảo đúng với kế hoạch đề ra để có thể nâng cao hơn nữa giá trị
sản xuất của doanh nghiệp.
- Ta có tốc độ tăng giảm của năng suất lao động bình quân năm (-1,21%) cao hơn tốc độ tăng
giảm của năng suất lao động bình quân ngày (-1,58%) chứng tỏ số ngày làm việc bình quân
của một CNSX trong năm thực tế tăng so với kế hoạch, cụ thể số ngày làm việc bình quân của
một CNSX trong năm kế hoạch là 260 ngày ; thực tế là 261 ngày tăng so với kế hoạch là 1
ngày. Đây được xem là biểu hiện tốt của công tác quản lý ngày công, cần phát huy.
b, Phân tích và đánh giá tình hình quản lý và sử dụng ngày công lao động của toàn bộ CNSX.
- Chỉ tiêu phân tích: NL = NCĐ - NN,V + NT
+ Thực tế: NL1 = NCĐ1 - NN,V 1 + NT1 = 157.905 (ngày) (0,25đ)
+ Thực tế điều chỉnh theo số CNSX thực tế:
d
LkN = (NCĐk - NN,Vk + NTk)x CN1/CNk = 156.000 x 605/600=157.300 (ngày) (0,25đ)
- Đối tượng phân tích:
∆NL = NL1 - d
LkN
= NL1 - NLk .
k
1
CN
CN
= 157.905 – 157.300 = 605(ngày) (0,25đ)
- Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến tình hình sử dụng ngày công:
+ Ảnh hưởng của số ngày ngừng việc, vắng mặt:
∆NN,V = -( NN,V1 - NN,Vk.
k
1
CN
CN
) = -(9.200 – 9.000 x 605/600)= -125 (ngày) (0,25đ)
+ Ảnh hưởng của số ngày làm thêm:
∆NT = NT1 - NTk.
k
1
CN
CN
= ∆NL - ∆NN,V = 605 –(-125) = 730 ( ngày) (0,25đ)
- Tổng hợp: ∆NL = ∆NN,V + ∆NT = -125 + 730 = 605 ngày (0,25đ)
- Ảnh hưởng của ngày công đến Giá trị sản xuất: (0,25đ)
+ Mức độ ảnh hưởng của ngày làm việc của toàn bộ CNSX đến GTSX:
GS (NL) = ∆NL x Nnk = 605 x 95,38 = 57.704,9 (ngàn đồng)
+ Mức độ ảnh hưởng của ngày ngừng nghỉ, văng mặt của toàn bộ CNSX đến GTSX:
GS (NN,V) = ∆NN,V x Nnk = -125 x 95,38 = -11.922,5 (ngàn đồng)
+ Mức độ ảnh hưởng của ngày làm thêm của toàn bộ CNSX đến GTSX:
GS (NT) = ∆NT x Nnk = 730 x 95,38 = 69.627,4 (ngàn đồng)
Nhận xét: (0,75đ)
Ta có Tổng số ngày làm việc của toàn bộ công nhân sản xuất thực tế tăng so với kế hoạch là
605 ngày, làm cho Giá trị sản xuất thực tế tăng so với kế hoạch là 57.704,9 ngàn đồng. Chứng
tỏ doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch đề ra về tổng số ngày làm việc của toàn bộ
công nhân sản xuất, do ảnh hưởng của các nhân tố:
+ Do tổng số ngày ngừng, nghỉ, vắng mặt của toàn bộ CNSX thực tế tăng so với kế
hoạch là 125 ngày làm cho tổng số ngày làm việc của toàn bộ công nhân sản xuất thực tế giảm
so với kế hoạch là 125 ngày, làm cho GTSX thực tế giảm so với kế hoạch là 11.922,5 ngàn
đồng. Nguyên nhân làm cho số ngày ngừng, nghỉ việc tăng là do máy móc thiết bị bị hư hỏng
phải sửa chữa dài ngày, do số CN nghỉ phép tăng,...Do đó, doanh nghiệp cần có kế hoạch sửa
chữa MMTB, có kế hoạch nghỉ phép cho CN để tránh ảnh hưởng đến số ngày làm việc như dự
kiến.
+Do tổng số ngày làm thêm của toàn bộ CNSX thực tế tăng so với kế hoạch là 730 ngày
làm cho tổng số ngày làm việc của toàn bộ công nhân sản xuất thực tế tăng so với kế hoạch là
730 ngày, làm cho GTSX thực tế tăng so với kế hoạch 69.627,4 ngàn đồng. Việc tăng ngày
làm thêm là nhằm bù đắp lại những ngày ngừng, nghỉ việc của CN, tuy nhiên DN cần có kế
hoạch làm thêm để tránh ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần làm việc của CNSX.
Câu 3: (3 điểm)
- Chỉ tiêu phân tích:
+ Thực tế: (0,25đ)
+ Kế hoạch: (0,25đ)
- Đối tượng phân tích:
∆QLs = QL1S - QLkS = 416.850.000 – 405.800.000=11.050.000 (0,25đ)
- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chi phí nhân công trực tiếp:
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm nhập kho: (0,25đ)
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu: (0,25đ)
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố đơn giá lương: (0,25đ)
- Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: (0,25đ)
Nhận xét: (1,5đ)
000.850.416500.13000.14700.14500.15.dgSlQL 1i
n
1i
1i1s =×+×== ∑=
000.800.405450.13000.14500.14000.15.dgSlQL ki
n
1i
kiks =×+×== ∑=
( )
200.710.7000.800.405019,1000.800.405
000.800.405
130000.14160000.15
130000.14160500.15
000.800.405QLs
.gSl
.gSl
.QLsSlΔQLs kn
1i
kiki
n
1i
ki1i
k
=−×=
=−
×+×
×+×
×=−=
∑
∑
=
=
( ) 200.460000.800.405019,1450.13000.14500.14500.15
.gSl
.gSl
.QLs.dgSlkcΔQLs n
1i
kiki
n
1i
ki1i
k
n
1i
ki1i −=×−×+×=−=
∑
∑
∑
=
=
=
( ) 000.800.3)450.13500.13(000.14)500.14700.14(500.15.dgSl.dgSldgΔQLs
n
1i
ki1i
n
1i
ki1i =−+−=−= ∑∑ ==
000.050.113.800.00014.960.200-7.710.200ΔQls(dg)ΔQLs(kc)ΔQLs(Sl)ΔQLs =++=++=
Ta thấy chi phí nhân công trực tiếp thực tế tăng so với kế hoạch là 11.050.000 đồng. Vậy
doanh nghiệp đã không hoàn thành kế hoạch về chi phí nhân công trực tiếp, do ảnh hưởng của
các nhân tố sau:
+ Do số lượng sản phẩm nhập kho thực tế tăng so với kế hoạch là 1,9 %(101,9% – 100%),
làm cho chi phí nhân công trực tiếp thực tế tăng so với kế hoạch là 7.710.200 đồng, chi phí
nhân công tăng do số lượng sản phẩm nhập kho tăng, tuy nhiên nếu tình hình tiêu thụ trong kỳ
và kỳ tới tốt thì đây được xem là biểu hiện tốt của họat động sản xuất doanh nghiệp nên phát
huy, ngược lại thì sẽ gây ứ đọng vốn.
+ Do kết cấu mặt hàng thay đổi, làm cho chi phí nhân công trực tiếp thực tế giảm so với kế
hoạch là 460.200 đồng, đây là yếu tố khách quan, tuy nhiên làm cho doanh nghiệp đã tiết kiệm
được một khoảng chi phí.
+ Do nhân tố đơn giá lương thay đổi, cụ thể đơn giá lương của sản phẩm A thực tế tăng so với
kế hoạch là 200 đồng, đơn giá lương của sản phẩm B thực tế tăng so với kế hoạch là 50 đồng,
làm cho chi phí nhân công trực tiếp thực tế tăng so với kế hoạch là 3.800.000 đồng. Nhân tố
này phụ thuộc vào chế độ phân phối lương theo sản phẩm của doanh nghiệp nhằm giúp cho
công nhân sản xuất có tinh thần làm việc tốt hơn, tuy nhiên doanh nghiệp cũng cần có chế độ
phân phối lương theo sản phẩm hợp lý để có thể tiết kiệm chi phí hơn nữa.
Ta thấy chi phí nhân công trực tiếp thực tế tăng so với kế hoạch là 11.050.000 đồng. Vậy
doanh nghiệp đã không hoàn thành kế hoạch về chi phí nhân công trực tiếp, do ảnh hưởng của
các nhân tố sau:
+ Do số lượng sản phẩm nhập kho thực tế tăng so với kế hoạch là 1,9 %(101,9% – 100%),
làm cho chi phí nhân công trực tiếp thực tế tăng so với kế hoạch là 7.710.200 đồng, chi phí
nhân công tăng do số lượng sản phẩm nhập kho tăng, tuy nhiên nếu tình hình tiêu thụ trong kỳ
và kỳ tới tốt thì đây được xem là biểu hiện tốt của họat động sản xuất doanh nghiệp nên phát
huy, ngược lại thì sẽ gây ứ đọng vốn.
+ Do kết cấu mặt hàng thay đổi, làm cho chi phí nhân công trực tiếp thực tế giảm so với kế
hoạch là 460.200 đồng, đây là yếu tố khách quan, tuy nhiên làm cho doanh nghiệp đã tiết kiệm
được một khoảng chi phí.
+ Do nhân tố đơn giá lương thay đổi, cụ thể đơn giá lương của sản phẩm A thực tế tăng so với
kế hoạch là 200 đồng, đơn giá lương của sản phẩm B thực tế tăng so với kế hoạch là 50 đồng,
làm cho chi phí nhân công trực tiếp thực tế tăng so với kế hoạch là 3.800.000 đồng. Nhân tố
này phụ thuộc vào chế độ phân phối lương theo sản phẩm của doanh nghiệp nhằm giúp cho
công nhân sản xuất có tinh thần làm việc tốt hơn, tuy nhiên doanh nghiệp cũng cần có chế độ
phân phối lương theo sản phẩm hợp lý để có thể tiết kiệm chi phí hơn nữa.

More Related Content

Similar to Dethi k3lt (20)

De pt-k2
De pt-k2 De pt-k2
De pt-k2
 
De pt-k2
De pt-k2De pt-k2
De pt-k2
 
De thi-pt-k33-hoclai-lan-2
De thi-pt-k33-hoclai-lan-2De thi-pt-k33-hoclai-lan-2
De thi-pt-k33-hoclai-lan-2
 
K12 02
K12 02K12 02
K12 02
 
Dethik33 2
Dethik33 2Dethik33 2
Dethik33 2
 
Dethik33 lan-1
Dethik33 lan-1Dethik33 lan-1
Dethik33 lan-1
 
K11 l2.2
K11 l2.2K11 l2.2
K11 l2.2
 
K10 ca2
K10 ca2K10 ca2
K10 ca2
 
K34 b1 2
K34 b1 2K34 b1 2
K34 b1 2
 
Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
C8 lãi thô
C8   lãi thôC8   lãi thô
C8 lãi thô
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
 
Bài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phíBài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phí
 
bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
K3 lt lan-2
K3 lt lan-2K3 lt lan-2
K3 lt lan-2
 
Chương 2
Chương 2Chương 2
Chương 2
 
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
 
K11 lan1-ca1
K11 lan1-ca1K11 lan1-ca1
K11 lan1-ca1
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC .pdf
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC    .pdfCatalogue Thiết bị điện 2023 TNC    .pdf
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC .pdfOrient Homes
 
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdfCatalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdfOrient Homes
 
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdfCATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdfOrient Homes
 
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!Uy Hoàng
 
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdfCataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdfOrient Homes
 
Catalog Gạch Đồng Tâm TrangAn_2023.pdf
Catalog Gạch Đồng Tâm   TrangAn_2023.pdfCatalog Gạch Đồng Tâm   TrangAn_2023.pdf
Catalog Gạch Đồng Tâm TrangAn_2023.pdfOrient Homes
 
ASM hoạch định fffffffffffffffffffffffff
ASM hoạch định fffffffffffffffffffffffffASM hoạch định fffffffffffffffffffffffff
ASM hoạch định fffffffffffffffffffffffffVAD Jewelry
 
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdfCATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdfOrient Homes
 
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdfCatalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdfOrient Homes
 
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdfCatalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdfOrient Homes
 
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdfCatalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdfOrient Homes
 
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdfCatalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdfOrient Homes
 
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdfCATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdfCatalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdfOrient Homes
 
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdfcatalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdf
CATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdfCATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdf
CATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdfOrient Homes
 
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phíCông cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phíUy Hoàng
 
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdfCatalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdfOrient Homes
 
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdfHSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdfOrient Homes
 
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdfcatalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (20)

Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC .pdf
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC    .pdfCatalogue Thiết bị điện 2023 TNC    .pdf
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC .pdf
 
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdfCatalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
 
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdfCATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
 
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
 
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdfCataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
 
Catalog Gạch Đồng Tâm TrangAn_2023.pdf
Catalog Gạch Đồng Tâm   TrangAn_2023.pdfCatalog Gạch Đồng Tâm   TrangAn_2023.pdf
Catalog Gạch Đồng Tâm TrangAn_2023.pdf
 
ASM hoạch định fffffffffffffffffffffffff
ASM hoạch định fffffffffffffffffffffffffASM hoạch định fffffffffffffffffffffffff
ASM hoạch định fffffffffffffffffffffffff
 
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdfCATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
 
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdfCatalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
 
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdfCatalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
 
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdfCatalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
 
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdfCatalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
 
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdfCATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
 
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdfCatalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
 
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdfcatalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
 
CATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdf
CATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdfCATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdf
CATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdf
 
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phíCông cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
Công cụ Trắc nghiệm tính cách MBTI miễn phí
 
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdfCatalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
 
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdfHSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
 
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdfcatalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
 

Dethi k3lt

  • 1. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN(Lần1) MÔN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KHÓA 3 LIÊN THÔNG Thời gian: 90 phút Câu 1(2điểm): Một DNSX có tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành của toàn bộ sản phẩm sản xuất là 101,88%. Anh (chị) có nhận xét gì về tình hình thực hiện kế hoạch về giá thành của toàn bộ sản phẩm tại đơn vị này. Nêu vài nguyên nhân có thể ảnh hưởng và biện pháp khắc phục. Câu 2(5điểm): Có tài liệu tại Doanh nghiệp LTD trong năm N như sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch Thực tế 1. Giá trị sản xuất 1.000 đồng 14.880.000 15.911.500 2. Số công nhân sản xuất bình quân Người 600 605 3. Tổng số giờ làm việc của toàn bộ CNSX Giờ 1.216.800 1.200.078 4. Tổng số ngày làm việc của toàn bộ CNSX Ngày 156.000 157.905 5. Tổng số ngày ngừng, nghỉ vắng mặt Ngày 9.000 9.200 Yêu cầu : - Phân tích các loại NSLĐ, qua đó có nhận xét gì về tình hình sử dụng ngày công làm việc bình quân của một CNSX trong năm, giờ công làm việc bình quân của một CNSX trong ngày thực tế so với kế hoạch. (Chú ý : Chỉ lấy 2 số lẻ) - Phân tích và đánh giá tình hình quản lý và sử dụng ngày công lao động của toàn bộ CNSX. Tài liệu bổ sung : - Trong kỳ máy móc thiết bị sản xuất bị hư hỏng nặng cần sửa chữa. - Số công nhân sản xuất xin nghỉ phép tăng. Câu 3(3điểm): Có tài liệu sản xuất của đơn vị ABC như sau : Sản phẩm Đơn giá lương (đồng) Số lượng SP nhập kho Đơn giá kế hoạch (1.000 đồng)Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế A 14.500 14.700 15.000 15.500 160 B 13.450 13.500 14.000 14.000 130 Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch về chi phí tiền lương nhân công trực tiếp của đơn vị ABC.
  • 2. ĐÁP ÁN Câu 1 : (2 điểm) Ta có tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành của toàn bộ sản phẩm là 101,88% >100% , tức là giá thành của toàn bộ sản phẩm thực tế lớn hơn so với giá thành của toàn bộ sản phẩm kỳ kế hoạch được điều chỉnh theo sản lượng thực tế. Vậy Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch về giá thành của toàn bộ sản phẩm. Nguyên nhân : - Do máy móc thiết bị sản xuất hư hỏng, lạc hậu - Trình độ nhân công thấp - Trình độ quản lý thấp - Giá cả nguyên vật liệu tăng cao…. Biện pháp khắc phục : - Trang bị máy móc thiết bị sản xuất mới - Có kế hoạch sửa chữa máy móc thiết bị - Nâng cao tay nghề cho nhân công, cử nhân viên quản lý đi học chuyên môn,… - Có kế hoạch thu mua, dự trữ NVL để đảm bảo giá NVL không quá cao. Câu 2: (5 điểm) a, Phân tích các loại NSLĐ, qua đó có nhận xét gì về tình hình sử dụng ngày công làm việc bình quân của một CNSX trong năm, giờ công làm việc bình quân của một CNSX trong ngày thực tế so với kế hoạch. Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế Chênh lệch về giá trị Chênh lệch về tỷ lệ 1. Giá trị sản xuất (1.000 đồng) 14.880.000 14.822.500 -57.500 -0,39 2. Số công nhân sản xuất bình quân 600 605 5 0,83 3. Tổng số giờ làm việc của toàn bộ CNSX 1.216.800 1.200.078 -16.722 -1,37 4. Tổng số ngày làm việc của toàn bộ CNSX 156.000 157.905 1.905 1,22 5. Số ngày làm việc bình quân trong năm/CN 7,8 7,6 -0,2 -2,56 6. Số giờ làm việc bình quân trong ngày/CN 260 261 1 0,38 7. Năng suất lao động bình quân năm (Nc) 24.800 24.500 -300 -1,21 8. Năng suất lao động bình quân ngày (Nn) 95,38 93,87 -1,51 -1,58 9. Năng suất lao động bình quân giờ (Ng) 12,23 12,35 0,12 0,98 (tính số liệu các dòng 5,6,7,8,9 – 1,25đ) Nhận xét : (1,25đ) - ∆Ng = Ng1 – Ngk = 0,12 >0 có nghĩa là bình quân một CNSX trong một giờ của một ngày tạo ra giá trị sản xuất thực tế cao hơn so với kế hoạch là 0,12 ngàn đồng ứng với tỷ lệ tăng là 0,98% chứng tỏ doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch về chỉ tiêu Năng suất lao động bình quân giờ. Do đó doanh nghiệp cần phát huy để đạt giá trị sản xuất cao hơn nữa.
  • 3. - ∆Nn = Nn1 – Nnk = -1,51 < 0 có nghĩa là bình quân một CNSX trong một ngày tạo ra giá trị sản xuất thực tế thấp hơn so với kế hoạch là 1,51 ngàn đồng ứng với tỷ lệ giảm là 1,58%chứng tỏ doanh nghiệp đã không hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu Năng suất lao động bình quân ngày. - ∆Nc = Nc1 – Nck = -300 <0 có nghĩa là bình quân một CNSX tạo ra giá trị sản xuất thực tế thấp hơn so với kế hoạch là 300 ngàn đồng ứng với tỷ lệ giảm là 1,21%, chứng tỏ doanh nghiệp đã không hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu Năng suất lao động bình quân năm. Việc doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch về Năng suất lao động bình quân ngày, giờ có thể do vài nguyên nhân như : tình trạng máy móc thiết bị sản xuất bị hư hỏng, số CN xin nghỉ phép tăng làm cho ngày làm việc giảm … Do đó doanh nghiệp cần có kế hoạch nâng cấp, sữa chữa, mua mới MMTB sản xuất, có kế hoạch nghỉ phép cho công nhân tránh ảnh hưởng đến năng suất lao động ngày và năm…. - Ta có tốc độ tăng giảm của năng suất lao động bình quân ngày (-1,58%) thấp hơn tốc độ tăng giảm của năng suất lao động bình quân giờ (0,98%) chứng tỏ số giờ làm việc bình quân của một CNSX trong ngày thực tế giảm so với kế hoạch, cụ thể số giờ làm việc bình quân của một CNSX trong ngày kế hoạch là 7,8 giờ ; thực tế là 7,6 giờ giảm so với kế hoạch là 0,2 giờ mỗi ngày. Việc giảm thời gian làm việc trong ngày của một công nhân sản xuất có thể là do công tác quản lý thời gian làm việc chưa tốt, CN đi trễ về sớm. Và điều này cũng đã ảnh hưởng đến năng suất lao động bình quân ngày. Doanh nghiệp nên xem xét lại công tác quản lý thời gian làm việc của công nhân để đảm bảo đúng với kế hoạch đề ra để có thể nâng cao hơn nữa giá trị sản xuất của doanh nghiệp. - Ta có tốc độ tăng giảm của năng suất lao động bình quân năm (-1,21%) cao hơn tốc độ tăng giảm của năng suất lao động bình quân ngày (-1,58%) chứng tỏ số ngày làm việc bình quân của một CNSX trong năm thực tế tăng so với kế hoạch, cụ thể số ngày làm việc bình quân của một CNSX trong năm kế hoạch là 260 ngày ; thực tế là 261 ngày tăng so với kế hoạch là 1 ngày. Đây được xem là biểu hiện tốt của công tác quản lý ngày công, cần phát huy. b, Phân tích và đánh giá tình hình quản lý và sử dụng ngày công lao động của toàn bộ CNSX. - Chỉ tiêu phân tích: NL = NCĐ - NN,V + NT + Thực tế: NL1 = NCĐ1 - NN,V 1 + NT1 = 157.905 (ngày) (0,25đ) + Thực tế điều chỉnh theo số CNSX thực tế: d LkN = (NCĐk - NN,Vk + NTk)x CN1/CNk = 156.000 x 605/600=157.300 (ngày) (0,25đ) - Đối tượng phân tích: ∆NL = NL1 - d LkN = NL1 - NLk . k 1 CN CN = 157.905 – 157.300 = 605(ngày) (0,25đ)
  • 4. - Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến tình hình sử dụng ngày công: + Ảnh hưởng của số ngày ngừng việc, vắng mặt: ∆NN,V = -( NN,V1 - NN,Vk. k 1 CN CN ) = -(9.200 – 9.000 x 605/600)= -125 (ngày) (0,25đ) + Ảnh hưởng của số ngày làm thêm: ∆NT = NT1 - NTk. k 1 CN CN = ∆NL - ∆NN,V = 605 –(-125) = 730 ( ngày) (0,25đ) - Tổng hợp: ∆NL = ∆NN,V + ∆NT = -125 + 730 = 605 ngày (0,25đ) - Ảnh hưởng của ngày công đến Giá trị sản xuất: (0,25đ) + Mức độ ảnh hưởng của ngày làm việc của toàn bộ CNSX đến GTSX: GS (NL) = ∆NL x Nnk = 605 x 95,38 = 57.704,9 (ngàn đồng) + Mức độ ảnh hưởng của ngày ngừng nghỉ, văng mặt của toàn bộ CNSX đến GTSX: GS (NN,V) = ∆NN,V x Nnk = -125 x 95,38 = -11.922,5 (ngàn đồng) + Mức độ ảnh hưởng của ngày làm thêm của toàn bộ CNSX đến GTSX: GS (NT) = ∆NT x Nnk = 730 x 95,38 = 69.627,4 (ngàn đồng) Nhận xét: (0,75đ) Ta có Tổng số ngày làm việc của toàn bộ công nhân sản xuất thực tế tăng so với kế hoạch là 605 ngày, làm cho Giá trị sản xuất thực tế tăng so với kế hoạch là 57.704,9 ngàn đồng. Chứng tỏ doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch đề ra về tổng số ngày làm việc của toàn bộ công nhân sản xuất, do ảnh hưởng của các nhân tố: + Do tổng số ngày ngừng, nghỉ, vắng mặt của toàn bộ CNSX thực tế tăng so với kế hoạch là 125 ngày làm cho tổng số ngày làm việc của toàn bộ công nhân sản xuất thực tế giảm so với kế hoạch là 125 ngày, làm cho GTSX thực tế giảm so với kế hoạch là 11.922,5 ngàn đồng. Nguyên nhân làm cho số ngày ngừng, nghỉ việc tăng là do máy móc thiết bị bị hư hỏng phải sửa chữa dài ngày, do số CN nghỉ phép tăng,...Do đó, doanh nghiệp cần có kế hoạch sửa chữa MMTB, có kế hoạch nghỉ phép cho CN để tránh ảnh hưởng đến số ngày làm việc như dự kiến. +Do tổng số ngày làm thêm của toàn bộ CNSX thực tế tăng so với kế hoạch là 730 ngày làm cho tổng số ngày làm việc của toàn bộ công nhân sản xuất thực tế tăng so với kế hoạch là 730 ngày, làm cho GTSX thực tế tăng so với kế hoạch 69.627,4 ngàn đồng. Việc tăng ngày
  • 5. làm thêm là nhằm bù đắp lại những ngày ngừng, nghỉ việc của CN, tuy nhiên DN cần có kế hoạch làm thêm để tránh ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần làm việc của CNSX. Câu 3: (3 điểm) - Chỉ tiêu phân tích: + Thực tế: (0,25đ) + Kế hoạch: (0,25đ) - Đối tượng phân tích: ∆QLs = QL1S - QLkS = 416.850.000 – 405.800.000=11.050.000 (0,25đ) - Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chi phí nhân công trực tiếp: + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm nhập kho: (0,25đ) + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu: (0,25đ) + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố đơn giá lương: (0,25đ) - Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: (0,25đ) Nhận xét: (1,5đ) 000.850.416500.13000.14700.14500.15.dgSlQL 1i n 1i 1i1s =×+×== ∑= 000.800.405450.13000.14500.14000.15.dgSlQL ki n 1i kiks =×+×== ∑= ( ) 200.710.7000.800.405019,1000.800.405 000.800.405 130000.14160000.15 130000.14160500.15 000.800.405QLs .gSl .gSl .QLsSlΔQLs kn 1i kiki n 1i ki1i k =−×= =− ×+× ×+× ×=−= ∑ ∑ = = ( ) 200.460000.800.405019,1450.13000.14500.14500.15 .gSl .gSl .QLs.dgSlkcΔQLs n 1i kiki n 1i ki1i k n 1i ki1i −=×−×+×=−= ∑ ∑ ∑ = = = ( ) 000.800.3)450.13500.13(000.14)500.14700.14(500.15.dgSl.dgSldgΔQLs n 1i ki1i n 1i ki1i =−+−=−= ∑∑ == 000.050.113.800.00014.960.200-7.710.200ΔQls(dg)ΔQLs(kc)ΔQLs(Sl)ΔQLs =++=++=
  • 6. Ta thấy chi phí nhân công trực tiếp thực tế tăng so với kế hoạch là 11.050.000 đồng. Vậy doanh nghiệp đã không hoàn thành kế hoạch về chi phí nhân công trực tiếp, do ảnh hưởng của các nhân tố sau: + Do số lượng sản phẩm nhập kho thực tế tăng so với kế hoạch là 1,9 %(101,9% – 100%), làm cho chi phí nhân công trực tiếp thực tế tăng so với kế hoạch là 7.710.200 đồng, chi phí nhân công tăng do số lượng sản phẩm nhập kho tăng, tuy nhiên nếu tình hình tiêu thụ trong kỳ và kỳ tới tốt thì đây được xem là biểu hiện tốt của họat động sản xuất doanh nghiệp nên phát huy, ngược lại thì sẽ gây ứ đọng vốn. + Do kết cấu mặt hàng thay đổi, làm cho chi phí nhân công trực tiếp thực tế giảm so với kế hoạch là 460.200 đồng, đây là yếu tố khách quan, tuy nhiên làm cho doanh nghiệp đã tiết kiệm được một khoảng chi phí. + Do nhân tố đơn giá lương thay đổi, cụ thể đơn giá lương của sản phẩm A thực tế tăng so với kế hoạch là 200 đồng, đơn giá lương của sản phẩm B thực tế tăng so với kế hoạch là 50 đồng, làm cho chi phí nhân công trực tiếp thực tế tăng so với kế hoạch là 3.800.000 đồng. Nhân tố này phụ thuộc vào chế độ phân phối lương theo sản phẩm của doanh nghiệp nhằm giúp cho công nhân sản xuất có tinh thần làm việc tốt hơn, tuy nhiên doanh nghiệp cũng cần có chế độ phân phối lương theo sản phẩm hợp lý để có thể tiết kiệm chi phí hơn nữa.
  • 7. Ta thấy chi phí nhân công trực tiếp thực tế tăng so với kế hoạch là 11.050.000 đồng. Vậy doanh nghiệp đã không hoàn thành kế hoạch về chi phí nhân công trực tiếp, do ảnh hưởng của các nhân tố sau: + Do số lượng sản phẩm nhập kho thực tế tăng so với kế hoạch là 1,9 %(101,9% – 100%), làm cho chi phí nhân công trực tiếp thực tế tăng so với kế hoạch là 7.710.200 đồng, chi phí nhân công tăng do số lượng sản phẩm nhập kho tăng, tuy nhiên nếu tình hình tiêu thụ trong kỳ và kỳ tới tốt thì đây được xem là biểu hiện tốt của họat động sản xuất doanh nghiệp nên phát huy, ngược lại thì sẽ gây ứ đọng vốn. + Do kết cấu mặt hàng thay đổi, làm cho chi phí nhân công trực tiếp thực tế giảm so với kế hoạch là 460.200 đồng, đây là yếu tố khách quan, tuy nhiên làm cho doanh nghiệp đã tiết kiệm được một khoảng chi phí. + Do nhân tố đơn giá lương thay đổi, cụ thể đơn giá lương của sản phẩm A thực tế tăng so với kế hoạch là 200 đồng, đơn giá lương của sản phẩm B thực tế tăng so với kế hoạch là 50 đồng, làm cho chi phí nhân công trực tiếp thực tế tăng so với kế hoạch là 3.800.000 đồng. Nhân tố này phụ thuộc vào chế độ phân phối lương theo sản phẩm của doanh nghiệp nhằm giúp cho công nhân sản xuất có tinh thần làm việc tốt hơn, tuy nhiên doanh nghiệp cũng cần có chế độ phân phối lương theo sản phẩm hợp lý để có thể tiết kiệm chi phí hơn nữa.