SlideShare a Scribd company logo
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CAO ĐẲNG KHÓA 10
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Anh (chị) hãy trình bày ý nghĩa về nội dung và phương pháp phân tích được sử dụng
cho phân tích các chỉ tiêu sau:
a- Hiệu suất sử dụng tài sản
b- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu.
Câu 2: Cho tài liệu sản xuất sản phẩm M của đơn vị X như sau:
Sản phẩm M
Số lượng sản xuất Đơn giá kế hoạch
(1.000 đồng)Kế hoạch Thực tế
Loại 1 10.000 12.000 200
Loại 2 9.500 9.000 180
Loại 3 8.000 8.200 100
Nhận xét chung tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về khối lượng, chất lượng của sản
phẩm M.
Câu 3: Có các tài liệu về tiêu thụ của đơn vị sản xuất ABC như sau:
Sản
phẩm
Sản lượng tiêu
thụ
Đơn giá bán Giá vốn đơn vị
(đồng)
Chi phí BH &
QLDN đơn vị
(đồng)
KH TT KH TT KH TT KH TT
A 2.200 2.000 18.500 18.000 9.500 10.000 2.400 2.350
B 1.400 1.500 15.000 16.000 8.200 8.700 2.000 2.100
Yêu cầu: Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận của đơn vị ABC.
Biết: - Nguyên vật liệu cung cấp cho sản xuất sản phẩm A không đảm bảo chất lượng làm cho
chất lượng sản phẩm A giảm.
- Doanh nghiệp áp dụng phương pháp phân phối lương mới cho công nhân sản xuất, và
lương bình quân cho mỗi công nhân trung bình tăng 2%.
- Doanh nghiệp đang thực hiện chiến dịch khuyến mại sản phẩm B.
ĐÁP ÁN
Câu 1 -1 điểm
Chỉ tiêu Ý nghĩa
Phương pháp
phân tích
Hiệu suất sử dụng tài sản
Cứ 100 đồng tài sản đầu tư vào
hoạt động sản xuất thì sẽ thu được
bao nhiêu đồng giá trị sản xuất.
Phương pháp thay
thế liên hoàn.
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Cứ 100 đồng doanh thu thu được sẽ
có bao nhiêu đồng lợi nhuận.
Câu 2- 4 điểm
* Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt khối lượng của sản phẩm M
Quy về sản phẩm chuẩn:
Thực tế: Sl1 = 12.000 + 9.000 x 180/200 + 8.200 x 100/200 = 24.200 sản phẩm
Kế hoạch : Slk = 10.000 + 9.500 x 180/200 + 8.000 x 100/200 = 22.550 sản phẩm
Ta có T = 24.200 * 100/22.550 = 107,32% >100%.
HOẶC: Ta có thể lập bảng phân tích sau:
SP M Slk.gk Sl1.gk T%
Loại 1
2.000.00
0
2.400.00
0 120
Loại 2
1.710.00
0
1.620.00
0 94,74
Loại 3 800.000 820.000. 102,5
Tổng
4.510.00
0
4.840.00
0 107,32
Ta có T =107,32% > 100% .Vậy doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt
khối lượng của sản phẩm M. Trong đó đối với loại 1 sản lượng thực tế tăng so với kế hoạch là
2.000 sản phẩm ứng với tỷ lệ là 20%, loại 2 giảm 500 sản phẩm ứng với tỷ lệ 5,26%, loại 3
tăng 200 sản phẩm ứng với tỷ lệ 2,5%.
* Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng của sản phẩm M
Sinh viên có thể dùng 1 trong 2 chỉ tiêu sau: Hệ số phẩm cấp hoặc đơn giá bình quân
Hệ số phẩm cấp Hpk Hp1 ∆Hp
0,82 0,83 0,01
Đơn giá bình quân
gk g1 ∆g
164
165,7
5 1,75
Vậy chất lượng sản xuất của sản phẩm M thực tế cao hơn so với kế hoạch đề ra , hay
nói cách khác là doanh nghiệp đã hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng của sản
phẩm M.
Tóm lại doanh nghịêp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch về mặt khối lượng cũng như chất
lượng sản xuất sản phẩm M, doanh nghiệp nên phát huy.
Câu 3- 5 điểm
đvt: 1.000 đồng
Sản phẩm
Doanh thu Giá vốn Chi phí BH &QLDN Lợi nhuận
Slk.gk Sl1.gk Sl1.g1 Slk.gvk Sl1.gvk Sl1.gv1 Slk.cpk Sl1.cpk Sl1.cp1 KH TT Chênh lệch
A 40.700 37.000 36.000 20.900 19.000 20.000 5.280 4.800 4.700
14.52
0
11.30
0 -3.220
B 21.000 22.500 24.000 11.480 12.300 13.050 2.800 3.000 3.150 6.720 7.800 1.080
Tổng 61.700 59.500 60.000 32.380 31.300 33.050 8.080 7.800 7.850
21.24
0
19.10
0 -2.140
- Chỉ tiêu phân tích:
+ Lợi nhuận cá biệt của các sản phẩm:
Sản phẩm
Lợi nhuận cá biệt
Kế hoạch Thực tế
A 6.600 5.650
B 4.800 5.200
+ Lợi nhuận thực tế:
)cpgvg(SllnSlLN i1i1i1
n
1i
i1
n
1i
i1i11 −−=×= ∑∑ ==
= 19.100.000 (đồng)
+ Lợi nhuận kế hoạch:
)cpgvg(SllnSlLN ikikik
n
1i
ik
n
1i
ikikk −−=×= ∑∑ ==
= 21.240.000 (đồng)
- Xác định đối tượng phân tích:
∆LN= LN1 - LNk = 19.100.000 – 21.240.000 = -2.140.000 (đồng)
- Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự thay đổi tổng lợi nhuận:
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố khối lượng sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ:
LN-
gSl
gSl
LNΔLN kn
1i
kiki
n
1i
ki1i
k(Sl)
∑
∑
=
=
×
×
×= =21.240.000 x (59.500.000/61.700.000)
- 21.240.000 = -757.341,977 (đồng)
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu khối lượng sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ:
gSl
gSl
LN-lnSlΔLN n
1i
kiki
n
1i
ki1i
k
n
1i
ki1i(kc)
∑
∑
∑
=
=
=
×
×
××= = -82.658,023 (đồng)
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố lợi nhuận cá biệt:
∑=
×=
n
1i
ki1i1(ln) lnSl-LNΔLN = -1.300.000 ( ngàn đồng)
Trong đó:
. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá bán đơn vị sản phẩm, dịch vụ:
)gg(SlLN iki1
n
1i
i1(g) −= ∑=
= 500.000 (đồng)
. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá vốn đơn vị sản phẩm tiêu thụ:
)gvgv(SlLN iki1
n
1i
i1(gv) −= ∑=
= - 1.750.000 (đồng)
. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chi phí bán hàng và QLDN đơn vị:
)cpcp(Sl-LN iki1
n
1i
i1(cb) −= ∑=
= - 50.000 (đồng)
- Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động của tổng mức lợi nhuận:
∆LN = LN(Sl) + ∆LN(k/c) + ∆LN(ln) = LN (Sl) + ∆LN(k/c) + ∆ln(g) + ∆ln(gv) + ∆ln(cp)
= -757.341,977 – 82.658,023 + 500.000 – 1.750.000 – 50.000
= - 2.140.000 đồng.
Nhận xét:
Như vậy doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận, cụ thể lợi nhuận thực
tế giảm so với kế hoạch là 2.140.000 đồng, do ảnh hưởng của các nhân tố sau:
- Do sản lượng tiêu thụ thực tế giảm so với kế hoạch là 3,57% làm cho lợi nhuận thực
tế giảm so với kế hoạch là 757.341,977 đồng.
- Do kết cấu mặt hàng thay đổi làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là
82.658 đồng. Chứng tỏ tỷ trọng của sản phẩm A tăng, còn tỷ trọng của sản phẩm B giảm so
với kế hoạch ( vì sản phẩm A có lợi nhuận cá biệt cao hơn B)
- Do giá bán đơn vị của các mặt hàng thay đổi ( giá bán của sản phẩm A giảm 500
đồng, giá bán của sản phẩm B tăng 1.000 đồng) làm cho lợi nhuận thực tế tăng so với kế
hoạch là 500.000 đồng.
- Do giá vốn các sản phẩm đều tăng (giá vốn sản phẩm A tăng 500 đồng, giá vốn sản
phẩm B tăng 500 đồng/ sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là
1.750.000 đồng.
- Do chi phí bán hàng và QLDN đơn vị của các mặt hàng thay đổi( đối với sản phẩm A
chi phí này thực tế giảm so với kế hoạch 50 đồng/ sản phẩm, còn đối với sản phẩm B thì tăng
so với kế hoạch 100 đồng/sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 50.000
đồng.
Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận, nguyên nhân chủ yếu là do:
. Chất lượng sản phẩm tiêu thụ A không đảm bảo dẫn đến sản lượng tiêu thụ giảm.
. Chi phí lương nhân công trực tiếp trung bình tăng 2% làm cho chi phí sản xuất tăng
dẫn đến giá vốn tăng.
. Doanh nghiệp đang thực hiện chiến dịch khuyến mại cho sản phẩm B làm cho chi phí
bán hàng và quản lý doanh nghiệp của sản phẩm B tăng.
Do đó, doanh nghiệp cần quan tâm đến chất lượng nguyên vật liệu đầu vào,chú ý quản
lý, kiểm soát các khoản chi phí khác để có thể tiết kiệm chi phí đạt mục tiêu lợi nhuận đề ra.
- Do giá bán đơn vị của các mặt hàng thay đổi ( giá bán của sản phẩm A giảm 500
đồng, giá bán của sản phẩm B tăng 1.000 đồng) làm cho lợi nhuận thực tế tăng so với kế
hoạch là 500.000 đồng.
- Do giá vốn các sản phẩm đều tăng (giá vốn sản phẩm A tăng 500 đồng, giá vốn sản
phẩm B tăng 500 đồng/ sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là
1.750.000 đồng.
- Do chi phí bán hàng và QLDN đơn vị của các mặt hàng thay đổi( đối với sản phẩm A
chi phí này thực tế giảm so với kế hoạch 50 đồng/ sản phẩm, còn đối với sản phẩm B thì tăng
so với kế hoạch 100 đồng/sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 50.000
đồng.
Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận, nguyên nhân chủ yếu là do:
. Chất lượng sản phẩm tiêu thụ A không đảm bảo dẫn đến sản lượng tiêu thụ giảm.
. Chi phí lương nhân công trực tiếp trung bình tăng 2% làm cho chi phí sản xuất tăng
dẫn đến giá vốn tăng.
. Doanh nghiệp đang thực hiện chiến dịch khuyến mại cho sản phẩm B làm cho chi phí
bán hàng và quản lý doanh nghiệp của sản phẩm B tăng.
Do đó, doanh nghiệp cần quan tâm đến chất lượng nguyên vật liệu đầu vào,chú ý quản
lý, kiểm soát các khoản chi phí khác để có thể tiết kiệm chi phí đạt mục tiêu lợi nhuận đề ra.

More Related Content

What's hot

Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
K12 01
K12 01K12 01
K12 02
K12 02K12 02
Câu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trịCâu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trịVan Dung
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiAdam Vu
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiUnbreakable1503
 
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
caotoc72
 
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩmPhân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Đinh Thị Vân
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Trung tâm đào tạo kế toán hà nội
 
Btc7
Btc7Btc7
Btc7
MnMn77
 
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh HoatKtqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh HoatChuong Nguyen
 
Chuong 7moi định giá sản phẩm
Chuong 7moi  định giá sản phẩmChuong 7moi  định giá sản phẩm
Chuong 7moi định giá sản phẩm
MnMn77
 
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giảitổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
hieu anh
 
Chương 2
Chương 2Chương 2
Chương 2
lequynhtrampy94
 
kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6anhmanh2301
 
Bài tập chương 7 Nguyên lý thống kê
Bài tập chương 7 Nguyên lý thống kêBài tập chương 7 Nguyên lý thống kê
Bài tập chương 7 Nguyên lý thống kê
Han Nguyen
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpatulavt01
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
caoxuanthang
 
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
Thanh Hoa
 

What's hot (20)

Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2
 
K12 01
K12 01K12 01
K12 01
 
K12 02
K12 02K12 02
K12 02
 
3.5+3.8
3.5+3.83.5+3.8
3.5+3.8
 
Câu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trịCâu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trị
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
 
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩmPhân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩm
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
Btc7
Btc7Btc7
Btc7
 
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh HoatKtqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
 
Chuong 7moi định giá sản phẩm
Chuong 7moi  định giá sản phẩmChuong 7moi  định giá sản phẩm
Chuong 7moi định giá sản phẩm
 
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giảitổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
 
Chương 2
Chương 2Chương 2
Chương 2
 
kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6
 
Bài tập chương 7 Nguyên lý thống kê
Bài tập chương 7 Nguyên lý thống kêBài tập chương 7 Nguyên lý thống kê
Bài tập chương 7 Nguyên lý thống kê
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvp
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
 
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
 

Similar to K10 2

Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
nataliej4
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
jonathanvuduy
 
Nhdt ktqt
Nhdt ktqtNhdt ktqt
Nhdt ktqt
Ron Ve
 
K34 b1 2
K34 b1 2K34 b1 2
De thi-pt-k33-lan-2
De thi-pt-k33-lan-2De thi-pt-k33-lan-2
De thi-pt-k33-lan-2
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Thehien Nguyen
 
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
Tideviet Nguyen
 
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptxBÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
Trong Nhan Tran nhantran147yt
 
De pt-k2
De pt-k2 De pt-k2
De pt-k2
De pt-k2De pt-k2
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuậnphân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
Ki Di
 
Detck33 1
Detck33 1Detck33 1
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
nataliej4
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Ketoantaichinh.net
 
bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải
Thanh Hải
 
Bài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phíBài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phí
Trung tâm đào tạo kế toán VNNP
 

Similar to K10 2 (16)

Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
 
Nhdt ktqt
Nhdt ktqtNhdt ktqt
Nhdt ktqt
 
K34 b1 2
K34 b1 2K34 b1 2
K34 b1 2
 
De thi-pt-k33-lan-2
De thi-pt-k33-lan-2De thi-pt-k33-lan-2
De thi-pt-k33-lan-2
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
 
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
 
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptxBÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
 
De pt-k2
De pt-k2 De pt-k2
De pt-k2
 
De pt-k2
De pt-k2De pt-k2
De pt-k2
 
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuậnphân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
 
Detck33 1
Detck33 1Detck33 1
Detck33 1
 
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 
bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
Bài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phíBài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phí
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

K10 2

  • 1. ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CAO ĐẲNG KHÓA 10 Thời gian: 90 phút Câu 1: Anh (chị) hãy trình bày ý nghĩa về nội dung và phương pháp phân tích được sử dụng cho phân tích các chỉ tiêu sau: a- Hiệu suất sử dụng tài sản b- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu. Câu 2: Cho tài liệu sản xuất sản phẩm M của đơn vị X như sau: Sản phẩm M Số lượng sản xuất Đơn giá kế hoạch (1.000 đồng)Kế hoạch Thực tế Loại 1 10.000 12.000 200 Loại 2 9.500 9.000 180 Loại 3 8.000 8.200 100 Nhận xét chung tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về khối lượng, chất lượng của sản phẩm M. Câu 3: Có các tài liệu về tiêu thụ của đơn vị sản xuất ABC như sau: Sản phẩm Sản lượng tiêu thụ Đơn giá bán Giá vốn đơn vị (đồng) Chi phí BH & QLDN đơn vị (đồng) KH TT KH TT KH TT KH TT A 2.200 2.000 18.500 18.000 9.500 10.000 2.400 2.350 B 1.400 1.500 15.000 16.000 8.200 8.700 2.000 2.100 Yêu cầu: Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận của đơn vị ABC. Biết: - Nguyên vật liệu cung cấp cho sản xuất sản phẩm A không đảm bảo chất lượng làm cho chất lượng sản phẩm A giảm. - Doanh nghiệp áp dụng phương pháp phân phối lương mới cho công nhân sản xuất, và lương bình quân cho mỗi công nhân trung bình tăng 2%. - Doanh nghiệp đang thực hiện chiến dịch khuyến mại sản phẩm B. ĐÁP ÁN Câu 1 -1 điểm
  • 2. Chỉ tiêu Ý nghĩa Phương pháp phân tích Hiệu suất sử dụng tài sản Cứ 100 đồng tài sản đầu tư vào hoạt động sản xuất thì sẽ thu được bao nhiêu đồng giá trị sản xuất. Phương pháp thay thế liên hoàn. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu Cứ 100 đồng doanh thu thu được sẽ có bao nhiêu đồng lợi nhuận. Câu 2- 4 điểm * Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt khối lượng của sản phẩm M Quy về sản phẩm chuẩn: Thực tế: Sl1 = 12.000 + 9.000 x 180/200 + 8.200 x 100/200 = 24.200 sản phẩm Kế hoạch : Slk = 10.000 + 9.500 x 180/200 + 8.000 x 100/200 = 22.550 sản phẩm Ta có T = 24.200 * 100/22.550 = 107,32% >100%. HOẶC: Ta có thể lập bảng phân tích sau: SP M Slk.gk Sl1.gk T% Loại 1 2.000.00 0 2.400.00 0 120 Loại 2 1.710.00 0 1.620.00 0 94,74 Loại 3 800.000 820.000. 102,5 Tổng 4.510.00 0 4.840.00 0 107,32 Ta có T =107,32% > 100% .Vậy doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt khối lượng của sản phẩm M. Trong đó đối với loại 1 sản lượng thực tế tăng so với kế hoạch là 2.000 sản phẩm ứng với tỷ lệ là 20%, loại 2 giảm 500 sản phẩm ứng với tỷ lệ 5,26%, loại 3 tăng 200 sản phẩm ứng với tỷ lệ 2,5%. * Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng của sản phẩm M Sinh viên có thể dùng 1 trong 2 chỉ tiêu sau: Hệ số phẩm cấp hoặc đơn giá bình quân Hệ số phẩm cấp Hpk Hp1 ∆Hp
  • 3. 0,82 0,83 0,01 Đơn giá bình quân gk g1 ∆g 164 165,7 5 1,75 Vậy chất lượng sản xuất của sản phẩm M thực tế cao hơn so với kế hoạch đề ra , hay nói cách khác là doanh nghiệp đã hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng của sản phẩm M. Tóm lại doanh nghịêp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch về mặt khối lượng cũng như chất lượng sản xuất sản phẩm M, doanh nghiệp nên phát huy. Câu 3- 5 điểm đvt: 1.000 đồng Sản phẩm Doanh thu Giá vốn Chi phí BH &QLDN Lợi nhuận Slk.gk Sl1.gk Sl1.g1 Slk.gvk Sl1.gvk Sl1.gv1 Slk.cpk Sl1.cpk Sl1.cp1 KH TT Chênh lệch A 40.700 37.000 36.000 20.900 19.000 20.000 5.280 4.800 4.700 14.52 0 11.30 0 -3.220 B 21.000 22.500 24.000 11.480 12.300 13.050 2.800 3.000 3.150 6.720 7.800 1.080 Tổng 61.700 59.500 60.000 32.380 31.300 33.050 8.080 7.800 7.850 21.24 0 19.10 0 -2.140 - Chỉ tiêu phân tích: + Lợi nhuận cá biệt của các sản phẩm: Sản phẩm Lợi nhuận cá biệt Kế hoạch Thực tế A 6.600 5.650 B 4.800 5.200 + Lợi nhuận thực tế: )cpgvg(SllnSlLN i1i1i1 n 1i i1 n 1i i1i11 −−=×= ∑∑ == = 19.100.000 (đồng) + Lợi nhuận kế hoạch: )cpgvg(SllnSlLN ikikik n 1i ik n 1i ikikk −−=×= ∑∑ == = 21.240.000 (đồng) - Xác định đối tượng phân tích: ∆LN= LN1 - LNk = 19.100.000 – 21.240.000 = -2.140.000 (đồng) - Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự thay đổi tổng lợi nhuận: + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố khối lượng sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ:
  • 4. LN- gSl gSl LNΔLN kn 1i kiki n 1i ki1i k(Sl) ∑ ∑ = = × × ×= =21.240.000 x (59.500.000/61.700.000) - 21.240.000 = -757.341,977 (đồng) + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu khối lượng sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ: gSl gSl LN-lnSlΔLN n 1i kiki n 1i ki1i k n 1i ki1i(kc) ∑ ∑ ∑ = = = × × ××= = -82.658,023 (đồng) + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố lợi nhuận cá biệt: ∑= ×= n 1i ki1i1(ln) lnSl-LNΔLN = -1.300.000 ( ngàn đồng) Trong đó: . Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá bán đơn vị sản phẩm, dịch vụ: )gg(SlLN iki1 n 1i i1(g) −= ∑= = 500.000 (đồng) . Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá vốn đơn vị sản phẩm tiêu thụ: )gvgv(SlLN iki1 n 1i i1(gv) −= ∑= = - 1.750.000 (đồng) . Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chi phí bán hàng và QLDN đơn vị: )cpcp(Sl-LN iki1 n 1i i1(cb) −= ∑= = - 50.000 (đồng) - Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động của tổng mức lợi nhuận: ∆LN = LN(Sl) + ∆LN(k/c) + ∆LN(ln) = LN (Sl) + ∆LN(k/c) + ∆ln(g) + ∆ln(gv) + ∆ln(cp) = -757.341,977 – 82.658,023 + 500.000 – 1.750.000 – 50.000 = - 2.140.000 đồng. Nhận xét: Như vậy doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận, cụ thể lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 2.140.000 đồng, do ảnh hưởng của các nhân tố sau: - Do sản lượng tiêu thụ thực tế giảm so với kế hoạch là 3,57% làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 757.341,977 đồng. - Do kết cấu mặt hàng thay đổi làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 82.658 đồng. Chứng tỏ tỷ trọng của sản phẩm A tăng, còn tỷ trọng của sản phẩm B giảm so với kế hoạch ( vì sản phẩm A có lợi nhuận cá biệt cao hơn B)
  • 5. - Do giá bán đơn vị của các mặt hàng thay đổi ( giá bán của sản phẩm A giảm 500 đồng, giá bán của sản phẩm B tăng 1.000 đồng) làm cho lợi nhuận thực tế tăng so với kế hoạch là 500.000 đồng. - Do giá vốn các sản phẩm đều tăng (giá vốn sản phẩm A tăng 500 đồng, giá vốn sản phẩm B tăng 500 đồng/ sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 1.750.000 đồng. - Do chi phí bán hàng và QLDN đơn vị của các mặt hàng thay đổi( đối với sản phẩm A chi phí này thực tế giảm so với kế hoạch 50 đồng/ sản phẩm, còn đối với sản phẩm B thì tăng so với kế hoạch 100 đồng/sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 50.000 đồng. Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận, nguyên nhân chủ yếu là do: . Chất lượng sản phẩm tiêu thụ A không đảm bảo dẫn đến sản lượng tiêu thụ giảm. . Chi phí lương nhân công trực tiếp trung bình tăng 2% làm cho chi phí sản xuất tăng dẫn đến giá vốn tăng. . Doanh nghiệp đang thực hiện chiến dịch khuyến mại cho sản phẩm B làm cho chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp của sản phẩm B tăng. Do đó, doanh nghiệp cần quan tâm đến chất lượng nguyên vật liệu đầu vào,chú ý quản lý, kiểm soát các khoản chi phí khác để có thể tiết kiệm chi phí đạt mục tiêu lợi nhuận đề ra.
  • 6. - Do giá bán đơn vị của các mặt hàng thay đổi ( giá bán của sản phẩm A giảm 500 đồng, giá bán của sản phẩm B tăng 1.000 đồng) làm cho lợi nhuận thực tế tăng so với kế hoạch là 500.000 đồng. - Do giá vốn các sản phẩm đều tăng (giá vốn sản phẩm A tăng 500 đồng, giá vốn sản phẩm B tăng 500 đồng/ sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 1.750.000 đồng. - Do chi phí bán hàng và QLDN đơn vị của các mặt hàng thay đổi( đối với sản phẩm A chi phí này thực tế giảm so với kế hoạch 50 đồng/ sản phẩm, còn đối với sản phẩm B thì tăng so với kế hoạch 100 đồng/sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 50.000 đồng. Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận, nguyên nhân chủ yếu là do: . Chất lượng sản phẩm tiêu thụ A không đảm bảo dẫn đến sản lượng tiêu thụ giảm. . Chi phí lương nhân công trực tiếp trung bình tăng 2% làm cho chi phí sản xuất tăng dẫn đến giá vốn tăng. . Doanh nghiệp đang thực hiện chiến dịch khuyến mại cho sản phẩm B làm cho chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp của sản phẩm B tăng. Do đó, doanh nghiệp cần quan tâm đến chất lượng nguyên vật liệu đầu vào,chú ý quản lý, kiểm soát các khoản chi phí khác để có thể tiết kiệm chi phí đạt mục tiêu lợi nhuận đề ra.