SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN PHÂN TÍCH HĐKT (Lần 2)
KHÓA 34 - TRUNG CẤP HỆ CHÍNH QUY
Thời gian: 90 phút.
Câu 1: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ của DN ABC như sau:
Sản phẩm
Sản lượng tiêu thụ
(SP)
Đơn giá kế hoạch
(1.000đ)
Kế hoạch Thực tế
A 10.000 9.000 105
B 23.000 24.500 100
Yêu cầu: Anh (chị) có nhận xét gì về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ về mặt khối lượng của
các sản phẩm tại doanh nghiệp trên.
Câu 2: Có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm của DNSX Y như sau :
Sản phẩm
Chi phí sản xuất (1.000đ) Tỷ lệ sai hỏng cá biệt (%)
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 24.000 23.400 2,1 1,9
B 26.000 28.600 1,6 1,8
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng của các sản
phẩm tại DN Y.
Câu 3: Cho tài liệu về kết quả sản xuất và chi phí sản xuất như sau:
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
1. Lợi nhuận (1.000đ) 250.000 320.000
2. Tổng chi phí sản xuất (1.000đ) 115.000 150.000
Yêu cầu: Phân tích chỉ tiêu Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí sản xuất.
-------------&&&-------------
ĐÁP ÁN
Câu 1 :
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ về mặt khối lượng của các sản phẩm.
Bảng phân tích (1 điểm)
Sản phẩm SLk.gk SL1.gk Tỷ lệ %
A 1.050.000 945.000 90%
B 2.300.000 2.450.000 106,52%
Tổng 3.350.000 3.395.000 101,34%
Nhận xét: (2 điểm)
Ta có T = 101,34%>100%.Vậy doanh nghiệp K hoàn thành vượt mức kế hoạch tiêu thụ khối
lượng các sản phẩm. Trong đó, đối với sản phẩm B thì doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch về
mặt khối lượng tăng 6,52% so với kế hoạch còn đối với sản phẩm A thì thực tế chiếm 90%
so với kế hoạch có nghĩa là doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch tiêu thụ khối lượng
sản phẩm A, có thể là do ảnh hưởng bởi nhiều nguyên nhân như
- Những nguyên nhân chủ quan: Những nguyên nhân thuộc về bản thân doanh nghiệp
ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ bao gồm: tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về số lượng
và chất lượng sản phẩm, tình hình dự trữ, công tác tiếp cận thị trường, xác định giá bán hợp
lý, uy tín doanh nghiệp, . . .
- Những nguyên nhân khách quan
+ Nguyên nhân thuộc về chính sách nhà nước
+ Nguyên nhân thuộc về xã hội
+ Do nhu cầu, thu nhập, tập quán tiêu dùng, văn hóa,...
Câu 2 :
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng của các sản phẩm
* Tỷ trọng chi phí sản xuất cho từng sản phẩm :
- Sản phẩm A : (0,5điểm)
ttk = 24.000*100/50.000 = 48%
tt1 = 23.400*100/52.000 =45%
- Sản phẩm B : (0,5điểm)
ttk = 52% , tt1 = 55%
Sản phẩm ttk.tgk tt1.tgk tt1.tg1 ∆tt ∆tg cộng
A 1,008 0,945 0,855 -0,063 -0,09 -0,153
B 0,832 0,88 0,99 0,048 0,11 0,158
Cộng 1,84 1,825 1,845 -0,015 0,02 0,005
- Chỉ tiêu phân tích:
+ Thực tế: i
n
i
i tgttTg 1
1
11 .
 = 1,845% (0,5điểm)
+ Kế hoạch: ik
n
i
kik tgttTg 1
1
.
 = 1,84%(0,5điểm)
- Đối tượng phân tích: ∆ k1 TgTgTg  =1,845% -1,84% = 0,005%(0,25điểm)
- Xác định mức ảnh hưởng của các nhân tố:
+ Nhân tố tỷ trọng hay nhân tố kết cấu mặt hàng:
k
n
1i
ki1ikc Tg.tgttTgΔ  
= -0,015%(0,5điểm)
+ Nhân tố tỷ lệ phế phẩm cá biệt:


n
1i
ki1i1tg .tgttTgTgΔ = 0,02%(0,5điểm)
- Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng:
tgkc TgTgTgΔ  = -0,015% + 0,02% = 0,005%(0,25điểm)
- Nhận xét: (1,5điểm)
Tỷ lệ sai hỏng bình quân thực tế tăng so với kế hoạch là 0,005 %, chứng tỏ chất lượng
sản xuất của doanh nghiệp sản xuất Y giảm so với kế hoạch, do ảnh hưởng của 2 nhân tố
sau:
+ Do tỷ trọng chi phí sản xuất các mặt hàng thay đổi, cụ thể: tỷ trọng chi phí sản xuất của
sản phẩm A thực tế giảm so với kế hoạch 3%, tỷ trọng chi phí sản xuất của sản phẩm B thực
tế tăng so với kế hoạch 3%; mà tỷ lệ sai hỏng cá biệt của sản phẩm A cao hơn của sản phẩm
B nên làm tỷ lệ sai hỏng bình quân thực tế giảm so với kế hoạch là 0,015%.
+ Do tỷ lệ sai hỏng cá biệt các mặt hàng thay đổi, cụ thể: tỷ lệ sai hỏng cá biệt của sản
phẩm A thực tế giảm so với kế hoạch là 0,2%, tỷ lệ sai hỏng cá biệt của sản phẩm B thực tế
tăng so với kế hoạch là 0,2% làm cho tỷ lệ sai hỏng bình quân thực tế tăng so với kế hoạch
là 0,02%.
Điều này chứng tỏ doanh nghiệp Y đã giảm được tỷ trọng mặt hàng có tỷ lệ sai hỏng
cao, như vậy doanh nghiệp đã có cố gắng trong công tác sản xuất sản phẩm, doanh nghiệp
cần phát huy, tuy nhiên doanh nghiệp cũng nên tìm nguyên nhân vì sao tỷ lệ sai hỏng cá biệt
của sản phẩm B thực tế tăng so với kế hoạch để có thể đạt được kết quả cao trong chất lượng
sản xuất sản phẩm.
Nguyên nhân làm cho tỷ lệ sai hỏng cá biệt của sản phẩm B tăng có thể là do chất lượng
nguyên vật liệu đầu vào không đúng quy cách, do trình độ tay nghề nhân công thấp, máy
móc thiết bị lạc hậu,…
Biện pháp: Cần kiểm tra quy cách của NVL đầu vào.
Cho nhân công đi học nâng cao nghiệp vụ
Nâng cấp, mua mới máy móc thiết bị sản xuất,…
Câu 3:
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
Chênh lệch
Giá trị Tỷ lệ
1. Lợi nhuận (1.000đ) 250.000 320.000 70.000 28%
2. Tổng chi phí sản xuất (1.000đ) 115.000 150.000 35.000 30,43%
3. Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí 2,17 2,14 -0,03 -1,38%
- Chỉ tiêu phân tích: Ts = LN/CP
+ Thực tế: Ts1 = 2,14 (0,25 điểm)
+ Kế hoạch: Tsk = 2,17(0,25 điểm)
- Đối tượng phân tích: ∆Ts =Ts1 – Tsk =2,14 -2,17 = - 0,03 (0,25 điểm)
- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố lợi nhuận:
∆Ts(LN) = LN1/CPk – LNk/CPk = 320.000/115.000 – 250.000/115.000 = 0,61(0,25 điểm)
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chi phí sản xuất:
∆Ts(CP) = LN1/CPk – LNk/CPk = 320.000/150.000 – 320.000/115.000 = -0,64(0,25 điểm)
- Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:
∆Ts = ∆Ts(LN) + ∆Ts(CP) =0,61 – 0,64 = -0,03. (0,25 điểm)
Nhận xét: (1,5 điểm)
Tỷ suất lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch, có nghĩa là cứ 1 đồng chi phí bỏ vào sản
xuất thì thực tế thu ít hơn kế hoạch 0,03 đồng lợi nhuận. Hay nói cách khác hiệu suất sử dụng chi
phí sản xuất giảm. Do ảnh hưởng của các nhân tố:
+ Do lợi nhuận thực tế tăng so với kế hoạch 70.000 ngàn đồng ứng với tỷ lệ tăng là 28% làm cho tỷ
suất lợi nhuận trên chi phí sản xuất thực tế tăng so với kế hoạch là 0,61 đồng.
+ Do chi phí sản xuất thực tế tăng so với kế hoạch 35.000 ngàn đồng ứng với tỷ lệ tăng là 30,43%
làm cho tỷ suất lợi nhuận trên chi phí sản xuất thực tế giảm so với kế hoạch là 0,64 đồng.

More Related Content

What's hot

Kiểm toán vốn bằng tiền
Kiểm toán vốn bằng tiềnKiểm toán vốn bằng tiền
Kiểm toán vốn bằng tiền
huynhducnhut
 
Ly thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toanLy thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toan
leehaxu
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvp
atulavt01
 
Cách lập sổ chi tiết vật liệu
Cách lập sổ chi tiết vật liệuCách lập sổ chi tiết vật liệu
Cách lập sổ chi tiết vật liệu
thosan999
 
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giảiĐề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Bài giải bài tập kiểm toán bctc
Bài giải bài tập kiểm toán bctcBài giải bài tập kiểm toán bctc
Bài giải bài tập kiểm toán bctc
lovesick0908
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Tien Vuong
 
Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Nguyễn Công Huy
 

What's hot (20)

Kiểm toán vốn bằng tiền
Kiểm toán vốn bằng tiềnKiểm toán vốn bằng tiền
Kiểm toán vốn bằng tiền
 
Ly thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toanLy thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toan
 
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNHKIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 
Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty Bánh kẹo
Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty Bánh kẹoKế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty Bánh kẹo
Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty Bánh kẹo
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
 
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
 
Kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
Kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bánKiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
Kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
 
Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875
Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875
Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvp
 
Cách lập sổ chi tiết vật liệu
Cách lập sổ chi tiết vật liệuCách lập sổ chi tiết vật liệu
Cách lập sổ chi tiết vật liệu
 
Bài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bảnBài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bản
 
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giảiĐề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánBáo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
 
Bài giải bài tập kiểm toán bctc
Bài giải bài tập kiểm toán bctcBài giải bài tập kiểm toán bctc
Bài giải bài tập kiểm toán bctc
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 
Thực hành về ghi sổ kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn x...
Thực hành về ghi sổ kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn x...Thực hành về ghi sổ kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn x...
Thực hành về ghi sổ kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn x...
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
 
Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giả
 
Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
 
giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2
 

Similar to K34 b1 2

Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Thehien Nguyen
 

Similar to K34 b1 2 (20)

Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2
 
De thi-pt-k33-lan-2
De thi-pt-k33-lan-2De thi-pt-k33-lan-2
De thi-pt-k33-lan-2
 
Dethi k11 2
Dethi k11 2Dethi k11 2
Dethi k11 2
 
K12 02
K12 02K12 02
K12 02
 
De pt-k2
De pt-k2De pt-k2
De pt-k2
 
De pt-k2
De pt-k2 De pt-k2
De pt-k2
 
K12 lan-1
K12 lan-1K12 lan-1
K12 lan-1
 
Dethik33 lan-1
Dethik33 lan-1Dethik33 lan-1
Dethik33 lan-1
 
Dethik33 2
Dethik33 2Dethik33 2
Dethik33 2
 
Detck33 1
Detck33 1Detck33 1
Detck33 1
 
K11 l2.2
K11 l2.2K11 l2.2
K11 l2.2
 
K10 ca2
K10 ca2K10 ca2
K10 ca2
 
K11 lan1-ca1
K11 lan1-ca1K11 lan1-ca1
K11 lan1-ca1
 
Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2
 
K10 2
K10 2K10 2
K10 2
 
K3 lt lan-2
K3 lt lan-2K3 lt lan-2
K3 lt lan-2
 
K12 01
K12 01K12 01
K12 01
 
K34 b1 1
K34 b1 1K34 b1 1
K34 b1 1
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
 
Dethi k3lt
Dethi k3ltDethi k3lt
Dethi k3lt
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
PhamTrungKienQP1042
 

Recently uploaded (7)

xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 

K34 b1 2

  • 1. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN PHÂN TÍCH HĐKT (Lần 2) KHÓA 34 - TRUNG CẤP HỆ CHÍNH QUY Thời gian: 90 phút. Câu 1: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ của DN ABC như sau: Sản phẩm Sản lượng tiêu thụ (SP) Đơn giá kế hoạch (1.000đ) Kế hoạch Thực tế A 10.000 9.000 105 B 23.000 24.500 100 Yêu cầu: Anh (chị) có nhận xét gì về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ về mặt khối lượng của các sản phẩm tại doanh nghiệp trên. Câu 2: Có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm của DNSX Y như sau : Sản phẩm Chi phí sản xuất (1.000đ) Tỷ lệ sai hỏng cá biệt (%) Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế A 24.000 23.400 2,1 1,9 B 26.000 28.600 1,6 1,8 Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng của các sản phẩm tại DN Y. Câu 3: Cho tài liệu về kết quả sản xuất và chi phí sản xuất như sau: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế 1. Lợi nhuận (1.000đ) 250.000 320.000 2. Tổng chi phí sản xuất (1.000đ) 115.000 150.000 Yêu cầu: Phân tích chỉ tiêu Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí sản xuất. -------------&&&-------------
  • 2. ĐÁP ÁN Câu 1 : Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ về mặt khối lượng của các sản phẩm. Bảng phân tích (1 điểm) Sản phẩm SLk.gk SL1.gk Tỷ lệ % A 1.050.000 945.000 90% B 2.300.000 2.450.000 106,52% Tổng 3.350.000 3.395.000 101,34% Nhận xét: (2 điểm) Ta có T = 101,34%>100%.Vậy doanh nghiệp K hoàn thành vượt mức kế hoạch tiêu thụ khối lượng các sản phẩm. Trong đó, đối với sản phẩm B thì doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch về mặt khối lượng tăng 6,52% so với kế hoạch còn đối với sản phẩm A thì thực tế chiếm 90% so với kế hoạch có nghĩa là doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch tiêu thụ khối lượng sản phẩm A, có thể là do ảnh hưởng bởi nhiều nguyên nhân như - Những nguyên nhân chủ quan: Những nguyên nhân thuộc về bản thân doanh nghiệp ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ bao gồm: tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về số lượng và chất lượng sản phẩm, tình hình dự trữ, công tác tiếp cận thị trường, xác định giá bán hợp lý, uy tín doanh nghiệp, . . . - Những nguyên nhân khách quan + Nguyên nhân thuộc về chính sách nhà nước + Nguyên nhân thuộc về xã hội + Do nhu cầu, thu nhập, tập quán tiêu dùng, văn hóa,... Câu 2 : Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng của các sản phẩm * Tỷ trọng chi phí sản xuất cho từng sản phẩm : - Sản phẩm A : (0,5điểm) ttk = 24.000*100/50.000 = 48% tt1 = 23.400*100/52.000 =45% - Sản phẩm B : (0,5điểm) ttk = 52% , tt1 = 55%
  • 3. Sản phẩm ttk.tgk tt1.tgk tt1.tg1 ∆tt ∆tg cộng A 1,008 0,945 0,855 -0,063 -0,09 -0,153 B 0,832 0,88 0,99 0,048 0,11 0,158 Cộng 1,84 1,825 1,845 -0,015 0,02 0,005 - Chỉ tiêu phân tích: + Thực tế: i n i i tgttTg 1 1 11 .  = 1,845% (0,5điểm) + Kế hoạch: ik n i kik tgttTg 1 1 .  = 1,84%(0,5điểm) - Đối tượng phân tích: ∆ k1 TgTgTg  =1,845% -1,84% = 0,005%(0,25điểm) - Xác định mức ảnh hưởng của các nhân tố: + Nhân tố tỷ trọng hay nhân tố kết cấu mặt hàng: k n 1i ki1ikc Tg.tgttTgΔ   = -0,015%(0,5điểm) + Nhân tố tỷ lệ phế phẩm cá biệt:   n 1i ki1i1tg .tgttTgTgΔ = 0,02%(0,5điểm) - Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng: tgkc TgTgTgΔ  = -0,015% + 0,02% = 0,005%(0,25điểm) - Nhận xét: (1,5điểm) Tỷ lệ sai hỏng bình quân thực tế tăng so với kế hoạch là 0,005 %, chứng tỏ chất lượng sản xuất của doanh nghiệp sản xuất Y giảm so với kế hoạch, do ảnh hưởng của 2 nhân tố sau: + Do tỷ trọng chi phí sản xuất các mặt hàng thay đổi, cụ thể: tỷ trọng chi phí sản xuất của sản phẩm A thực tế giảm so với kế hoạch 3%, tỷ trọng chi phí sản xuất của sản phẩm B thực tế tăng so với kế hoạch 3%; mà tỷ lệ sai hỏng cá biệt của sản phẩm A cao hơn của sản phẩm B nên làm tỷ lệ sai hỏng bình quân thực tế giảm so với kế hoạch là 0,015%. + Do tỷ lệ sai hỏng cá biệt các mặt hàng thay đổi, cụ thể: tỷ lệ sai hỏng cá biệt của sản phẩm A thực tế giảm so với kế hoạch là 0,2%, tỷ lệ sai hỏng cá biệt của sản phẩm B thực tế
  • 4. tăng so với kế hoạch là 0,2% làm cho tỷ lệ sai hỏng bình quân thực tế tăng so với kế hoạch là 0,02%. Điều này chứng tỏ doanh nghiệp Y đã giảm được tỷ trọng mặt hàng có tỷ lệ sai hỏng cao, như vậy doanh nghiệp đã có cố gắng trong công tác sản xuất sản phẩm, doanh nghiệp cần phát huy, tuy nhiên doanh nghiệp cũng nên tìm nguyên nhân vì sao tỷ lệ sai hỏng cá biệt của sản phẩm B thực tế tăng so với kế hoạch để có thể đạt được kết quả cao trong chất lượng sản xuất sản phẩm. Nguyên nhân làm cho tỷ lệ sai hỏng cá biệt của sản phẩm B tăng có thể là do chất lượng nguyên vật liệu đầu vào không đúng quy cách, do trình độ tay nghề nhân công thấp, máy móc thiết bị lạc hậu,… Biện pháp: Cần kiểm tra quy cách của NVL đầu vào. Cho nhân công đi học nâng cao nghiệp vụ Nâng cấp, mua mới máy móc thiết bị sản xuất,… Câu 3: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế Chênh lệch Giá trị Tỷ lệ 1. Lợi nhuận (1.000đ) 250.000 320.000 70.000 28% 2. Tổng chi phí sản xuất (1.000đ) 115.000 150.000 35.000 30,43% 3. Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí 2,17 2,14 -0,03 -1,38% - Chỉ tiêu phân tích: Ts = LN/CP + Thực tế: Ts1 = 2,14 (0,25 điểm) + Kế hoạch: Tsk = 2,17(0,25 điểm) - Đối tượng phân tích: ∆Ts =Ts1 – Tsk =2,14 -2,17 = - 0,03 (0,25 điểm) - Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố lợi nhuận: ∆Ts(LN) = LN1/CPk – LNk/CPk = 320.000/115.000 – 250.000/115.000 = 0,61(0,25 điểm) + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chi phí sản xuất: ∆Ts(CP) = LN1/CPk – LNk/CPk = 320.000/150.000 – 320.000/115.000 = -0,64(0,25 điểm) - Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:
  • 5. ∆Ts = ∆Ts(LN) + ∆Ts(CP) =0,61 – 0,64 = -0,03. (0,25 điểm) Nhận xét: (1,5 điểm) Tỷ suất lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch, có nghĩa là cứ 1 đồng chi phí bỏ vào sản xuất thì thực tế thu ít hơn kế hoạch 0,03 đồng lợi nhuận. Hay nói cách khác hiệu suất sử dụng chi phí sản xuất giảm. Do ảnh hưởng của các nhân tố: + Do lợi nhuận thực tế tăng so với kế hoạch 70.000 ngàn đồng ứng với tỷ lệ tăng là 28% làm cho tỷ suất lợi nhuận trên chi phí sản xuất thực tế tăng so với kế hoạch là 0,61 đồng. + Do chi phí sản xuất thực tế tăng so với kế hoạch 35.000 ngàn đồng ứng với tỷ lệ tăng là 30,43% làm cho tỷ suất lợi nhuận trên chi phí sản xuất thực tế giảm so với kế hoạch là 0,64 đồng.