SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
Day them toan 11
1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 1: Giải các phương trình lượng giác cơ bản sau:
1 2
a)sin x = − b) sin 2 x =
2 2
π π π
c )sin 2 x + = sin x − d) sin 2 x + = cos x
3 4 5
π 2π π
e )sin − x = cos +x f) sin x − =1
3 3 3
Bài 2: Giải các phương trình lượng giác cơ bản sau:
1 2
a)cos x = − b) cos 3x = −
2 2
π 3π π
c )cos 2 x − = cos x − d) cos 2 x + = cos x
3 4
5
π π
e )cos − x = sin x f) cos x − = sin 5x
3 3
Bài 3: Giải các phương trình lượng giác cơ bản sau:
3
a)tan x = − 3 b) tan 3x = −
3
2π π
c )tan x − =1 d) tan 2 x + = −3
3
5
π 4π
e )cot − 2 x = 3 f) cot 3x + =0
3 3
Bài 4: Giải các phương trình lượng giác sau:
π
a)2 cos x − 2 = 0 b) 4sin x − − 2 = 0
4
c ) 3 tan 2 x − 3 = 0 d) 5cot3x = 1
Bài 5: Giải các phương trình lượng giác sau:
a)2 sin 2 x − 3sin x + 1 = 0 b) cos2 x + 4cos x + 3 = 0
c )6sin 2 3x + 2 sin 3x − 4 = 0 d)tan 2 x − tan x − 2 = 0
π π
e ) − 5 tan 2 x − − 3tan x − + 8 = 0
3 3
( )
f ) 3cot2 2 x + 1 − 3 cot2 x − 1 = 0
Bài 6: Giải các phương trình lượng giác sau:
MT - 1 -
2. a)cos2 2 x + sin 2 x + 1 = 0 b)3sin 2 3x + 7cos 3x + 3 = 0
c )6cos2 x + 5sin x − 7 = 0 d)cos 2 x − 5sin x − 3 = 0
e )cos 2 x + cos x + 1 = 0 f )4sin 4 x + 1 2 cos2 x = 7
π
g )3cot2 x + − 1 = 0 h)7 tan x − 4cot x = 1 2
5
Bài 7: Giải các phương trình lượng giác sau:
a)sin 2 x − sin 2 x − 3cos2 x = 0 b ) 6sin 2 x + sin x cos x − cos2 x = 2
c )sin 2 x − 2 sin 2 x = 2 cos 2 x d )2 sin 2 2 x − 3sin 2 x cos 2 x + cos2 2 x = 2
1
e )sin 2 x + sin 2 x − 2 cos2 x = f )4sin 2 x + 3 3sin 2 x − 2 cos2 x = 4
2
( )
g ) 3sin 2 x + 1 − 3 sin x cos x − cos2 x = 3-1
h )sin 2 x + 2 sin x cos x − 2 cos2 x = 1
Bài 8: Giải các phương trình lượng giác sau:
a)4sin x − 3cos x = 5 b)3sin 2 x + 2 cos 2 x = 3
9
c )3cos x + 2 3sin x = d)sin 3x + 3cos3x = 2
2
1
e )sin 2 x + sin 2 x = f )2 sin x − 2 cos x = 2
2
g )5cos 2 x − 1 2 sin 2 x = 1 3
Bài 9: Giải các phương trình lượng giác sau:
a)sin x .sin 7x = sin 3x .sin 5x b) sin 5x .cos3x = sin 9x .sin 5x
c )cos x cos 2 x = cos 3x d)sin 3x + sin 5x + sin 7x = 0
e )tan x + tan 2 x = tan 3x f )sin x + sin 2 x + sin 3x = cos x + cos 2 x + cos 3x
Bài 10: Giải các phương trình lượng giác sau:
a)sin x = 2 sin 5x − cos x b)3 + 2 sin x sin 3x = 3cos 2 x
3 − cos6x
c )sin 4 x + cos 4 x = d)sin 2 x + sin 2 2 x + sin 2 3x + sin 2 4x = 2
4
e )2 sin x cos 2 x − 1 + 2 cos 2 x − sin x = 0 f )2 cos2 4x + sin1 0x = 1
Bài 11: Giải các phương trình lượng giác sau:
a)tan x + tan 2 x = sin 3x cos x b) cos 2 x − 3sin x = 2
c )sin 4x + 3cos 4x = 2 d)3tan x + 2 cot3x = tan 2 x
e ) ( 2 sin x − cos x ) ( 1 + cos x ) = sin 2 x f )2 sin 2 x + sin x = −3cos x
Bài 12: Giải các phương trình lượng giác sau:
MT - 2 -
3. a)sin x + cos x = 1 − 2 sin 2 x b) 3 cos 5x + sin 5x − 2 cos 3x = 0
c )6tan 2 x − 2 cos2 x = cos 2 x
d)sin 3x − 3cos3x = 2 sin 2 x (CD A 2008)
e )sin 2 3x − cos 2 4x = sin 2 5x − cos2 6x (DH B 2002)
f ) ( 1 + 2 sin x ) cos x = 1 + sin x + cos x (CD 2009)
2
g )2 sin x (1 + cos 2 x ) + sin 2 x = 1 + 2 cos x (CD D 2008)
h)(1 + sin 2 x )cos x + (1 + cos 2 x )sin x = 1 + sin 2 x (DH A 2007)
MT - 3 -