SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRONG
TSĐH 2002-2014:Giải các PT sau:
1. A_2002: 5
cos3 sin3
sin 3 cos2
1 2sin2
x x
x x
x
+ 
+ = + ÷
+ 
2. B_2002: sin2
3x-cos2
4x=sin2
5x-cos2
6x
3. D_2002: cos3x-4cos2x+3cosx-4=0
4. DB_A1_2002: Định m để PT sau có ít nhất 1 nghiệm thuộc[0;π/2]:
2(sin 4
x+cos 4
x)+cos4x+2sin2x+m=0
5. DB_A2_2002:
4 4
sin x cos x) 1 1
cot 2
5sin2 2 8sin 2
x
x x
+
= −
6. DB_B1_2002:
2
4
4
(2 sin 2 )sin3
tan 1
cos
x x
x
x
−
+ =
7. DB_B2_2002: tanx+cosx-cos 2
x=sinx(1+tanx.tan
x
2
)
8. DB_D1_2002: Cho phương trình:
2sinx+cosx+1
=a
sinx 2cosx+3−
.GPT khi a=1/3 và tìm
a để PT có nghiệm
9. DB_D2_2002:
2
1
sin
8cos
x
x
=
10. A_2003 :
2cos2x 1
cotx-1= sin sin 2
1+tanx 2
x x+ −
11. B_2003:
2
cotx-tanx+4sin2x=
sin2x
12. D_2003 :
2 2 2
sin tan os 0
2 4 2
x x
x c
π 
− − = ÷
 
13. DB_A1_2003: 3-tanx(tanx+2sinx)+6cosx=0
14. DB_A2_2003: cos2x+cosx(2tan2
x-1)=2
15. DB_B1_2003: 3cos4x-8cos6
x +2cos2
x+3=0 .
16. DB_ B2_2003:
2
(2 3)cos 2sin ( )
2 4 1
2cos 1
x
x
x
π
− − −
=
−
17. DB_D1_2003:
2
cos (cos 1)
2(1 sin )
sin cos
x x
x
x x
−
= +
+
18. DB_D2_2003: cotx=tanx+
2cos4
sin 2
x
x
19. B_2004 : 5sinx-2=3(1-sinx) 2
tan x
20. D_2004: (2cosx-1)(2sinx+cosx)=sin2x-sinx
21. DB_A1_2004: sin4xsin7x=cos3xcos6x
22. DB_A2_2004: 1 sin 1 cos 1x x− + − =
23. DB_B1_2004:4(sin3
x+cos3
x)=cosx+3sinx
24. DB_B2_2004
1 1
2 2 cos( )
cos sin 4
x
x x
π
− = +
25. DB_D1_2004:sinx+sin2x= 3 (cosx+cos2x)
26. DB_D2_2004:sin2x-2 2 (sinx+cosx)-5=0
27. A_2005: 2 2
os 3 os2x cos 0c x c x− =
28. B_2005:1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0
29. D_2005: cos4
x+sin4
x+cos(x − π/4)sin(3x − π/4) − 3/2=0
30. DB_A1_2005:4sin2
(x/2)- 3 cos2x=1+2cos2
[x-(3π/4)]
31. DB_A2_2005:2 2 cos3
(x- π/4) − 3cosx-sinx=0
32. DB_B1_2005: sinxcos2x+ cos2
x(tan2
x − 1)+2 sin3
x=0
33. DB_B2_2005:tan(π/2+x) − 3tan2
x= 2
cos2 1
cos
x
x
−
34. DB_D1_2005: tan(3π/2 − x) +
sin
1 cos
x
x+
=2
35. DB_D2_2005:sin2x+cos2x+3sinx − cosx − 2=0
36. A_2006 :
( )6 6
2 sin os sinxcosx
0
2 2sinx
x c x+ −
=
−
37. B_2006:cotx+sinx(1+tanx tan
2
x
)=4
38. D_2006: cos3x+cos2x-cosx-1=0
39. DB_A1_2006: cos3x.cos3
x − sin3x.sin3
x=(2+3 2 )/8
40. DB_A2_2006: 2sin(2x
6
π
− )+4sinx+1=0
41. DB_B1_2006: (2sin2
x-1)tan2
2x+3(2cos2
x − 1)=0
42. DB_B2_2006: cos2x+(1+2cosx)(sinx − cosx)=0
43. DB_D1_2006: cos3
x+sin3
x+2sin2
x=1
44. DB_D2_2006:4sin3
x+4sin2
x+3sin2x+6cosx=0
45. A_2007: ( ) ( )2 2
1 sin osx+ 1+cos sinx=1+sin2xx c x+
46. B_2007: 2
2sin 2 sin7 1 sinxx x+ − =
47. D_2007:
2
x
os 3 osx=2
2 2
x
sin c c
 
+ + ÷
 
48. DB_A1_2007:sin2x+sinx −
1 1
2cot 2
2sin sin2
x
x x
− =
49. DB_A2_2007:2cos2
x+2 3 sinxcosx+1=3(sinx+ 3 cosx)
50. DB_B1_2007:sin(
5
2 4
x π
− ) − cos(
2 4
x π
− )= 2 cos(
3
2
x
)
51. DB_B2_2007:
sin 2 cos2
tan cot
cos sin
x x
x x
x x
+ = −
52. DB_D1_2007: 2 2 sin(x −
12
π
)cosx=1
53. DB_D2_2007:(1 − tanx)(1+sin2x)=1+tanx
54. A_2008:
1 1 7
4sin
3sinx 4
sin
2
x
x
π 
+ = − ÷π   − ÷
 
55. B_2008: 3 3 2 2
sin 3 os sinxcos 3sin osxx c x x xc− = −
56. D_2008: 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx
57. DB_A1_2008: 2
tan cot 4cos 2x x x= +
58. DB_A2_2008: sin(2x- π/4)=sin(x- π/4)+ 2 /2
59. DB_B1_2008 : 2sin(x+π/3)-sin(2x- π/6)=1/2
60. DB_B2_2008 :
2
3sin cos2 sin2 4sin cos
2
x
x x x x+ + =
61. DB_D1_2008 : 4 4
4(sin cos ) cos4 sin2 0x x x x+ + + =
62. DB_D2_2008:
2
2
tan tan 2
sin( )
2 4tan 1
x x
x
x
π+
= +
+
63. A_2009:
(1 2sin ) osx
3
(1 2sin )(1 sin x)
x c
x
−
=
+ −
64. B_2009: 3
sin cos sin 2 3cos3 2(cos4 sin )x x x x x x+ + = +
65. D_2009: 3cos5 2sin3 cos2 sin 0x x x x− − =
66. A_2010:
(1 sin cos2 )sin( )
14 cos
1 tan 2
x x x
x
x
π
+ + +
=
+
67. B_2010 : (sin2x+cos2x)cosx+2cos2x-sinx=0
68. D_2010 : sin2x-cos2x+3sinx-cosx-1=0
69. CĐ_ABD_2009 : (1+2sinx)2
cosx=1+sinx+cosx
70. CĐ_ABD_2010 :
5 3
4cos cos 2(8sin 1)cos 5
2 2
x x
x x+ − =
71. CĐ_ABD_2008: sin3x- 3 cos3x=2sin2x
72. Mẫu A_2009 : 3 (2cos2
x+cosx-2)+(3-2cosx)sinx=0
73. Mẫu BD_2009: (1+2cos3x)sinx+sin2x=2sin2
(2x+
4
π
)
74. A_2011: 2
1 sin 2 cos2
2sin sin 2 .
1 cot
x x
x x
x
+ +
=
+
75. B_2011: sin 2 cos sin cos cos2 sin cosx x x x x x x+ = + +
76. D_2011:
s n2 2cos sin 1
0
tan 3
i x x x
x
+ − −
=
+
.
77. CĐ_ABD_2011: cos4x + 12sin2
x -1 =0
78. A,A1_2012: 3sin2x+cos2x=2cosx-1
79. B_2012: 2(cos 3sin )cos cos 3sin 1.x x x x x+ = − +
80. D_2012:sin3x + cos3x – sinx + cosx = 2 cos2x
81. CĐ_A A1 BD_2012: 2cos2x + sinx = sin3x
82. A,A1_2013: 1+tanx=2 2 sin(x+ π/4)
83. B_2013: 2
sin5 2cos 1x x+ =
84. D_2013: cos2x + sin3x – sinx=0
85. CĐ_A A1 BD_2013: cos(π/2 − x) +sin2x=0
86. A,A1_2014 sin 4cos 2 sin2x x x+ = +
87. B_2014: ( )2 sin 2cos 2 sin2xx x− = −
88. Cho góc α thỏa
π α
α π α
α
< <
+ 2
3 tan
vaøsin = . Tính A=
2 5 1 tan
1
♫CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
♥PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I. Hệ thức lượng giác cơ bản
1. 2 2
sin x cos x 1+ =
2.
sin x
tan x
cos x
=
3.
cos x
cot x
sin x
=
4. tan x.cot x 1=
5.
2
2
1
1 tan x
cos x
+ =
6.
2
2
1
1 cot x
sin x
+ =
II. Các cung liên kết:
1.ĐỐI● sin( x) sin x− = − ● cos( x) cos x− =
● ● tan( x) tan x− = − ● cot( x) cot x− = −
2.BÙ● sin( x) sin xπ − = ● tan( x) tan xπ − = −
● cos( x) cos xπ − = − ● cot( x) cot xπ − = −
3.PHỤ● sin x cos x
2
π 
− = ÷
 
● tan x cot x
2
π 
− = ÷
 
● cos x sin x
2
π 
− = ÷
 
● cot x tan x
2
π 
− = ÷
 
4. HƠN KÉM π
● sin(x ) sin x+ π = − ● tan(x ) tan x+ π =
● cos(x ) cosx+ π = − ● cot(x ) cot x+ π =
III. Công thức cộng:
1. sin(x y) sin x cos y cos xsin y± = ±
2. cos(x y) cos x cos y sin xsin y± = m
3.
tan x tan y
tan(x y)
1 tan x tan y
±
± =
m
IV. Công thức nhân đôi, hạ bậc
1.
2 2
2
2
cos2x cos x sin x
cos2x 2cos x 1
cos2x 1 2sin x
= −
= −
= −
2. sin 2x 2sin x cos x=
3. 2
2tan x
tan 2x
1 tan x
=
−
4. 2 1 cos2x
sin x
2
−
=
5. 2 1 cos2x
cos x
2
+
=
V. Công thức nhân ba, hạ bậc:
1. 3
sin3x 3sin x 4sin x= −
2. 3 3sin x sin3x
sin x
4
−
=
3. 3
cos3x 4cos x 3cos x= −
4. 3 3cos x cos3x
cos x
4
+
=
VI.Tính sinx, cosx,tanx theo t=tan(x/2):(chia đôi)
2
2t
sin x
1 t
=
+
;
2
2
1 t
cosx
1 t
−
=
+
; 2
2t
tan x
1 t
=
−
VII.Công thức biến đổi tổng thành tích:
x y x y
1)cos x cos y 2cos cos
2 2
x y x y
2)cos x cos y 2sin sin
2 2
x y x y
3)sin x sin y 2sin cos
2 2
x y x y
4)sin x sin y 2cos sin
2 2
sin(x y)
5) tan x tan y
cos xcos y
sin(x y)
6)cot x cot y
sin xsin y
sin(x y)
7) tan x tan y
cos x cos y
+ −
+ =
+ −
− = −
+ −
+ =
+ −
− =
+
+ =
+
+ =
−
− =
sin(y x)
8)cot x - cot y
sin xsin y
−
=
● Trường hợp riêng:
2
π π
1.sinx+cosx= 2sin x+ = 2cos x
4 4
π π
2.sinx-cosx= 2sin x = 2cos x+
4 4
3.1 sin2x=(sinx cosx)
   
− ÷  ÷
   
   
− − ÷  ÷
   
± ±
VIII.Công thức biến đổi tích thành tổng:
[ ]
[ ]
[ ]
1
1.cos xcos y cos(x y) cos(x y)
2
1
2.sin xsin y cos(x y) cos(x y)
2
1
3.sin xcos y sin(x y) sin(x y)
2
= + + −
= − + − −
= + + −
• Một số công thức thường gặp
(phải chứng minh khi sử dụng)

4 4 21
sin x cos x 1 sin 2x
2
+ = −

6 6 23
sin x cos x 1 sin 2x
4
+ = −

1 tan x
tan x
1 tan x 4
+ π 
= + ÷
−  
-
 4 4
cos x sin x cos2x− =

6 6 33 1
sin x cos x cos2x cos 2x
4 4
− = − −

2
cot x tan x
sin 2x
cot x tan x 2cot 2x
+ =
− =
IX. Phương trình lượng giác gốc
(với k∈ Z)
1. sin x 1 x k2
2
π
= ⇔ = + π
2. sin x 1 x k2
2
π
= − ⇔ = − + π
3. sin x 0 x k= ⇔ = π
4. cos x 1 x k2= ⇔ = π
5. cosx 1 x k2= − ⇔ = π + π
6. cosx 0 x k
2
π
= ⇔ = + π
7. sinx= ± 1 ⇔ cosx=0
8. cosx= ± 1 ⇔ sinx=0
X.Phương trình lượng giác cơ bản:
1.
x k2
sin x sin (k Z)
x k2
=α+ π
= α⇔ ∈ =π−α+ π
2.
x k2
cos x cos (k Z)
x k2
=α+ π
= α⇔ ∈ =−α+ π
3. tan x tan x k (k Z)= α⇔=α+π ∈
(cosx ≠ 0)
4. cot x cot x k (k Z)= α⇔=α+π ∈
(sinx ≠ 0)
XI. PT bậc 2 theo một hàm số lượng giác:
Dạng: 2
a sin x b sin x c 0+ + = , trong đó sin x có
thể là cosx , tan x hoặc cot x .(với a≠0)
Cách giải: Đặt t sin x= , khi đó phương trình
đã cho trở thành: at2
+bt+c=0
Chú ý: Nếu t sin x= hoặc t=cosx thì ta có
điều kiện [ ]t 1;1∈ −
XII.P/ trình bậc nhất theo sinx và cosx:
Dạng: a sin x b cos x c+ =
, với điều kiện ab 0≠
Điều kiện của pt có nghiệm là: 2 2 2
a b c+ ≥
Cách giải:
Chia cả hai vế của phương trình cho 2 2
a b+
và sau đó đưa về phương trình lượng giác cơ
bản.
XIII.PTđẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx:
Dạng: 2 2
a sin x b sin x cos x c cos x d+ + = (ac ≠ 0)
Cách giải:
- Kiểm tra xem cos x 0= có thỏa mãn pt hay
không?
- Nếu không thỏa mãn, ta chia cả hai vế của
pt cho 2
cos x ta được pt bậc 2 theo tanx
Chú ý: Khi cosx 0= thì ta có: 2
sin x 1=
XIV. Phương trình đối xứng,tựa đối xứng:
Dạng: a (sin x cos x) b sin x cos x c 0± + + =
Cách giải:Đặt t sin x cosx= ± , với
t 2; 2 ∈ −  . Khi đó ta có:
2 21
t 1 2sin xcos x sin x cos x (t 1)
2
= ± ⇒ = ± −
-Thay vào pt đã cho ta được pt bậc hai đối
với ẩn t
XV.Gía trị lượng giác đặc biệt
0 π/6 π/4 π/3 π/2
sinx 0 1/2 √2/2 √3/2 1
cosx 1 √3/2 √2/2 1/2 0
tanx 0 √3/3 1 √3
P
cotx P √3 1 √3/3 0
1 2
cos sin ( )
2 3 6
π π
− = = −
3 5
cos sin ( )
2 6 3
π π
− = = −
2 3
cos sin ( )
2 4 4
π π
− = = −
3 tan( ) cot ( )
3 6
π π
− = − = −
3
tan( ) cot( )
3 6 3
π π
− = − = −
= = =Hết = = =
2

More Related Content

What's hot

Bài tập pt lượng giác cực hay
Bài tập pt lượng giác cực hayBài tập pt lượng giác cực hay
Bài tập pt lượng giác cực hayThế Giới Tinh Hoa
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácDuy Anh Nguyễn
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácLinh Nguyễn
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010michaelquyet94
 
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bảnThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giacphongmathbmt
 
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốlovestem
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day duLe Nguyen
 
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacCach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacgiaoduc0123
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tietVân Đào
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSDANAMATH
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácngotieuloc
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánhai tran
 
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacBai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacTrieuTranMinh
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005Anh Pham Duy
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1diemthic3
 
Toan hn da_full
Toan hn da_fullToan hn da_full
Toan hn da_fullNgGiaHi
 

What's hot (20)

Bài tập pt lượng giác cực hay
Bài tập pt lượng giác cực hayBài tập pt lượng giác cực hay
Bài tập pt lượng giác cực hay
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giác
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
 
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giac
 
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm sốHàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
Hàm số - 8. Bài toán tương giao của hai đồ thị hàm số
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day du
 
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacCach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giác
 
Toán h kii 10
Toán h kii 10Toán h kii 10
Toán h kii 10
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
 
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacBai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
 
Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1
 
Toan hn da_full
Toan hn da_fullToan hn da_full
Toan hn da_full
 

Similar to Ptl gtrong tsdh2002-2014

[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day duHoang Tu Duong
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacMrNgo Ngo
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6Huynh ICT
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]phongmathbmt
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapAnh Le
 
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnMegabook
 
01 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p101 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p1Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2Huynh ICT
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4Huynh ICT
 
05 pt luong giac co chua can
05 pt luong giac co chua can05 pt luong giac co chua can
05 pt luong giac co chua canHuynh ICT
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 

Similar to Ptl gtrong tsdh2002-2014 (20)

[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
 
Luong giac
Luong giacLuong giac
Luong giac
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiac
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5
 
Lượng giác
Lượng giácLượng giác
Lượng giác
 
Lượng giác
Lượng giác Lượng giác
Lượng giác
 
694449747408
694449747408694449747408
694449747408
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tap
 
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
 
01 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p101 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p1
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2
 
Luong giac
Luong giacLuong giac
Luong giac
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4
 
05 pt luong giac co chua can
05 pt luong giac co chua can05 pt luong giac co chua can
05 pt luong giac co chua can
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 

Ptl gtrong tsdh2002-2014

  • 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRONG TSĐH 2002-2014:Giải các PT sau: 1. A_2002: 5 cos3 sin3 sin 3 cos2 1 2sin2 x x x x x +  + = + ÷ +  2. B_2002: sin2 3x-cos2 4x=sin2 5x-cos2 6x 3. D_2002: cos3x-4cos2x+3cosx-4=0 4. DB_A1_2002: Định m để PT sau có ít nhất 1 nghiệm thuộc[0;π/2]: 2(sin 4 x+cos 4 x)+cos4x+2sin2x+m=0 5. DB_A2_2002: 4 4 sin x cos x) 1 1 cot 2 5sin2 2 8sin 2 x x x + = − 6. DB_B1_2002: 2 4 4 (2 sin 2 )sin3 tan 1 cos x x x x − + = 7. DB_B2_2002: tanx+cosx-cos 2 x=sinx(1+tanx.tan x 2 ) 8. DB_D1_2002: Cho phương trình: 2sinx+cosx+1 =a sinx 2cosx+3− .GPT khi a=1/3 và tìm a để PT có nghiệm 9. DB_D2_2002: 2 1 sin 8cos x x = 10. A_2003 : 2cos2x 1 cotx-1= sin sin 2 1+tanx 2 x x+ − 11. B_2003: 2 cotx-tanx+4sin2x= sin2x 12. D_2003 : 2 2 2 sin tan os 0 2 4 2 x x x c π  − − = ÷   13. DB_A1_2003: 3-tanx(tanx+2sinx)+6cosx=0 14. DB_A2_2003: cos2x+cosx(2tan2 x-1)=2 15. DB_B1_2003: 3cos4x-8cos6 x +2cos2 x+3=0 . 16. DB_ B2_2003: 2 (2 3)cos 2sin ( ) 2 4 1 2cos 1 x x x π − − − = − 17. DB_D1_2003: 2 cos (cos 1) 2(1 sin ) sin cos x x x x x − = + + 18. DB_D2_2003: cotx=tanx+ 2cos4 sin 2 x x 19. B_2004 : 5sinx-2=3(1-sinx) 2 tan x 20. D_2004: (2cosx-1)(2sinx+cosx)=sin2x-sinx 21. DB_A1_2004: sin4xsin7x=cos3xcos6x 22. DB_A2_2004: 1 sin 1 cos 1x x− + − = 23. DB_B1_2004:4(sin3 x+cos3 x)=cosx+3sinx 24. DB_B2_2004 1 1 2 2 cos( ) cos sin 4 x x x π − = + 25. DB_D1_2004:sinx+sin2x= 3 (cosx+cos2x) 26. DB_D2_2004:sin2x-2 2 (sinx+cosx)-5=0 27. A_2005: 2 2 os 3 os2x cos 0c x c x− = 28. B_2005:1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0 29. D_2005: cos4 x+sin4 x+cos(x − π/4)sin(3x − π/4) − 3/2=0 30. DB_A1_2005:4sin2 (x/2)- 3 cos2x=1+2cos2 [x-(3π/4)] 31. DB_A2_2005:2 2 cos3 (x- π/4) − 3cosx-sinx=0 32. DB_B1_2005: sinxcos2x+ cos2 x(tan2 x − 1)+2 sin3 x=0 33. DB_B2_2005:tan(π/2+x) − 3tan2 x= 2 cos2 1 cos x x − 34. DB_D1_2005: tan(3π/2 − x) + sin 1 cos x x+ =2 35. DB_D2_2005:sin2x+cos2x+3sinx − cosx − 2=0 36. A_2006 : ( )6 6 2 sin os sinxcosx 0 2 2sinx x c x+ − = − 37. B_2006:cotx+sinx(1+tanx tan 2 x )=4 38. D_2006: cos3x+cos2x-cosx-1=0 39. DB_A1_2006: cos3x.cos3 x − sin3x.sin3 x=(2+3 2 )/8 40. DB_A2_2006: 2sin(2x 6 π − )+4sinx+1=0 41. DB_B1_2006: (2sin2 x-1)tan2 2x+3(2cos2 x − 1)=0 42. DB_B2_2006: cos2x+(1+2cosx)(sinx − cosx)=0 43. DB_D1_2006: cos3 x+sin3 x+2sin2 x=1 44. DB_D2_2006:4sin3 x+4sin2 x+3sin2x+6cosx=0 45. A_2007: ( ) ( )2 2 1 sin osx+ 1+cos sinx=1+sin2xx c x+ 46. B_2007: 2 2sin 2 sin7 1 sinxx x+ − = 47. D_2007: 2 x os 3 osx=2 2 2 x sin c c   + + ÷   48. DB_A1_2007:sin2x+sinx − 1 1 2cot 2 2sin sin2 x x x − = 49. DB_A2_2007:2cos2 x+2 3 sinxcosx+1=3(sinx+ 3 cosx) 50. DB_B1_2007:sin( 5 2 4 x π − ) − cos( 2 4 x π − )= 2 cos( 3 2 x ) 51. DB_B2_2007: sin 2 cos2 tan cot cos sin x x x x x x + = − 52. DB_D1_2007: 2 2 sin(x − 12 π )cosx=1 53. DB_D2_2007:(1 − tanx)(1+sin2x)=1+tanx 54. A_2008: 1 1 7 4sin 3sinx 4 sin 2 x x π  + = − ÷π   − ÷   55. B_2008: 3 3 2 2 sin 3 os sinxcos 3sin osxx c x x xc− = − 56. D_2008: 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx 57. DB_A1_2008: 2 tan cot 4cos 2x x x= + 58. DB_A2_2008: sin(2x- π/4)=sin(x- π/4)+ 2 /2 59. DB_B1_2008 : 2sin(x+π/3)-sin(2x- π/6)=1/2 60. DB_B2_2008 : 2 3sin cos2 sin2 4sin cos 2 x x x x x+ + = 61. DB_D1_2008 : 4 4 4(sin cos ) cos4 sin2 0x x x x+ + + = 62. DB_D2_2008: 2 2 tan tan 2 sin( ) 2 4tan 1 x x x x π+ = + + 63. A_2009: (1 2sin ) osx 3 (1 2sin )(1 sin x) x c x − = + − 64. B_2009: 3 sin cos sin 2 3cos3 2(cos4 sin )x x x x x x+ + = + 65. D_2009: 3cos5 2sin3 cos2 sin 0x x x x− − = 66. A_2010: (1 sin cos2 )sin( ) 14 cos 1 tan 2 x x x x x π + + + = + 67. B_2010 : (sin2x+cos2x)cosx+2cos2x-sinx=0 68. D_2010 : sin2x-cos2x+3sinx-cosx-1=0 69. CĐ_ABD_2009 : (1+2sinx)2 cosx=1+sinx+cosx 70. CĐ_ABD_2010 : 5 3 4cos cos 2(8sin 1)cos 5 2 2 x x x x+ − = 71. CĐ_ABD_2008: sin3x- 3 cos3x=2sin2x 72. Mẫu A_2009 : 3 (2cos2 x+cosx-2)+(3-2cosx)sinx=0 73. Mẫu BD_2009: (1+2cos3x)sinx+sin2x=2sin2 (2x+ 4 π ) 74. A_2011: 2 1 sin 2 cos2 2sin sin 2 . 1 cot x x x x x + + = + 75. B_2011: sin 2 cos sin cos cos2 sin cosx x x x x x x+ = + + 76. D_2011: s n2 2cos sin 1 0 tan 3 i x x x x + − − = + . 77. CĐ_ABD_2011: cos4x + 12sin2 x -1 =0 78. A,A1_2012: 3sin2x+cos2x=2cosx-1 79. B_2012: 2(cos 3sin )cos cos 3sin 1.x x x x x+ = − + 80. D_2012:sin3x + cos3x – sinx + cosx = 2 cos2x 81. CĐ_A A1 BD_2012: 2cos2x + sinx = sin3x 82. A,A1_2013: 1+tanx=2 2 sin(x+ π/4) 83. B_2013: 2 sin5 2cos 1x x+ = 84. D_2013: cos2x + sin3x – sinx=0 85. CĐ_A A1 BD_2013: cos(π/2 − x) +sin2x=0 86. A,A1_2014 sin 4cos 2 sin2x x x+ = + 87. B_2014: ( )2 sin 2cos 2 sin2xx x− = − 88. Cho góc α thỏa π α α π α α < < + 2 3 tan vaøsin = . Tính A= 2 5 1 tan 1
  • 2. ♫CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ♥PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I. Hệ thức lượng giác cơ bản 1. 2 2 sin x cos x 1+ = 2. sin x tan x cos x = 3. cos x cot x sin x = 4. tan x.cot x 1= 5. 2 2 1 1 tan x cos x + = 6. 2 2 1 1 cot x sin x + = II. Các cung liên kết: 1.ĐỐI● sin( x) sin x− = − ● cos( x) cos x− = ● ● tan( x) tan x− = − ● cot( x) cot x− = − 2.BÙ● sin( x) sin xπ − = ● tan( x) tan xπ − = − ● cos( x) cos xπ − = − ● cot( x) cot xπ − = − 3.PHỤ● sin x cos x 2 π  − = ÷   ● tan x cot x 2 π  − = ÷   ● cos x sin x 2 π  − = ÷   ● cot x tan x 2 π  − = ÷   4. HƠN KÉM π ● sin(x ) sin x+ π = − ● tan(x ) tan x+ π = ● cos(x ) cosx+ π = − ● cot(x ) cot x+ π = III. Công thức cộng: 1. sin(x y) sin x cos y cos xsin y± = ± 2. cos(x y) cos x cos y sin xsin y± = m 3. tan x tan y tan(x y) 1 tan x tan y ± ± = m IV. Công thức nhân đôi, hạ bậc 1. 2 2 2 2 cos2x cos x sin x cos2x 2cos x 1 cos2x 1 2sin x = − = − = − 2. sin 2x 2sin x cos x= 3. 2 2tan x tan 2x 1 tan x = − 4. 2 1 cos2x sin x 2 − = 5. 2 1 cos2x cos x 2 + = V. Công thức nhân ba, hạ bậc: 1. 3 sin3x 3sin x 4sin x= − 2. 3 3sin x sin3x sin x 4 − = 3. 3 cos3x 4cos x 3cos x= − 4. 3 3cos x cos3x cos x 4 + = VI.Tính sinx, cosx,tanx theo t=tan(x/2):(chia đôi) 2 2t sin x 1 t = + ; 2 2 1 t cosx 1 t − = + ; 2 2t tan x 1 t = − VII.Công thức biến đổi tổng thành tích: x y x y 1)cos x cos y 2cos cos 2 2 x y x y 2)cos x cos y 2sin sin 2 2 x y x y 3)sin x sin y 2sin cos 2 2 x y x y 4)sin x sin y 2cos sin 2 2 sin(x y) 5) tan x tan y cos xcos y sin(x y) 6)cot x cot y sin xsin y sin(x y) 7) tan x tan y cos x cos y + − + = + − − = − + − + = + − − = + + = + + = − − = sin(y x) 8)cot x - cot y sin xsin y − = ● Trường hợp riêng: 2 π π 1.sinx+cosx= 2sin x+ = 2cos x 4 4 π π 2.sinx-cosx= 2sin x = 2cos x+ 4 4 3.1 sin2x=(sinx cosx)     − ÷  ÷         − − ÷  ÷     ± ± VIII.Công thức biến đổi tích thành tổng: [ ] [ ] [ ] 1 1.cos xcos y cos(x y) cos(x y) 2 1 2.sin xsin y cos(x y) cos(x y) 2 1 3.sin xcos y sin(x y) sin(x y) 2 = + + − = − + − − = + + − • Một số công thức thường gặp (phải chứng minh khi sử dụng)  4 4 21 sin x cos x 1 sin 2x 2 + = −  6 6 23 sin x cos x 1 sin 2x 4 + = −  1 tan x tan x 1 tan x 4 + π  = + ÷ −   -  4 4 cos x sin x cos2x− =  6 6 33 1 sin x cos x cos2x cos 2x 4 4 − = − −  2 cot x tan x sin 2x cot x tan x 2cot 2x + = − = IX. Phương trình lượng giác gốc (với k∈ Z) 1. sin x 1 x k2 2 π = ⇔ = + π 2. sin x 1 x k2 2 π = − ⇔ = − + π 3. sin x 0 x k= ⇔ = π 4. cos x 1 x k2= ⇔ = π 5. cosx 1 x k2= − ⇔ = π + π 6. cosx 0 x k 2 π = ⇔ = + π 7. sinx= ± 1 ⇔ cosx=0 8. cosx= ± 1 ⇔ sinx=0 X.Phương trình lượng giác cơ bản: 1. x k2 sin x sin (k Z) x k2 =α+ π = α⇔ ∈ =π−α+ π 2. x k2 cos x cos (k Z) x k2 =α+ π = α⇔ ∈ =−α+ π 3. tan x tan x k (k Z)= α⇔=α+π ∈ (cosx ≠ 0) 4. cot x cot x k (k Z)= α⇔=α+π ∈ (sinx ≠ 0) XI. PT bậc 2 theo một hàm số lượng giác: Dạng: 2 a sin x b sin x c 0+ + = , trong đó sin x có thể là cosx , tan x hoặc cot x .(với a≠0) Cách giải: Đặt t sin x= , khi đó phương trình đã cho trở thành: at2 +bt+c=0 Chú ý: Nếu t sin x= hoặc t=cosx thì ta có điều kiện [ ]t 1;1∈ − XII.P/ trình bậc nhất theo sinx và cosx: Dạng: a sin x b cos x c+ = , với điều kiện ab 0≠ Điều kiện của pt có nghiệm là: 2 2 2 a b c+ ≥ Cách giải: Chia cả hai vế của phương trình cho 2 2 a b+ và sau đó đưa về phương trình lượng giác cơ bản. XIII.PTđẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx: Dạng: 2 2 a sin x b sin x cos x c cos x d+ + = (ac ≠ 0) Cách giải: - Kiểm tra xem cos x 0= có thỏa mãn pt hay không? - Nếu không thỏa mãn, ta chia cả hai vế của pt cho 2 cos x ta được pt bậc 2 theo tanx Chú ý: Khi cosx 0= thì ta có: 2 sin x 1= XIV. Phương trình đối xứng,tựa đối xứng: Dạng: a (sin x cos x) b sin x cos x c 0± + + = Cách giải:Đặt t sin x cosx= ± , với t 2; 2 ∈ −  . Khi đó ta có: 2 21 t 1 2sin xcos x sin x cos x (t 1) 2 = ± ⇒ = ± − -Thay vào pt đã cho ta được pt bậc hai đối với ẩn t XV.Gía trị lượng giác đặc biệt 0 π/6 π/4 π/3 π/2 sinx 0 1/2 √2/2 √3/2 1 cosx 1 √3/2 √2/2 1/2 0 tanx 0 √3/3 1 √3 P cotx P √3 1 √3/3 0 1 2 cos sin ( ) 2 3 6 π π − = = − 3 5 cos sin ( ) 2 6 3 π π − = = − 2 3 cos sin ( ) 2 4 4 π π − = = − 3 tan( ) cot ( ) 3 6 π π − = − = − 3 tan( ) cot( ) 3 6 3 π π − = − = − = = =Hết = = = 2