SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                               EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                                        http://minhdat6668.vn.vnn
           Bµi tËp göi cho tÊt c¶ c¸c em häc sinh th©n yªu chóc c¸c em «n thi ®¹t kÕt qu¶ cao
                    Siªu tÇm «n tËp ch¬ng tr×nh to¸n häc 10 –
       theo ch¬ng tr×nh míi – phôc vô «n thi cuèi n¨m häc 2008 - 2009
                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
I.    ĐẠI SỐ:
1. Tìm các giá trị của x thỏa mãn mỗi bất phương trình sau.
       1       2                                               1
a)        < 2                            b) 2 1 − x > 3x +
     x − 4 x − 4x + 3
      2
                                                              x+4
2. Giải các bất phương trình sau:
     3x + 1 x − 2 1 − 2 x
a)         −     <                                b) (2 x − 1)( x + 3) − 3 x + 1 ≤ ( x − 1)( x + 3) + x 2 − 5
       2      3      4
3. Giải các hệ bpt sau:
         5
   6 x + 7 < 4 x + 7
                                                      2x 2 -4x ≤ 0
a)                                                b) 
   8x + 3 < 2 x + 5                                   2x+1<4x-2
    2
   
    x2 − 4 > 0                                         x2 − 5x + 6 ≥ 0
                                                      
c)  1         1                                    d)  2         3
          <                                                  <
    x + 2 x +1                                         x −1 x − 3
4. Tìm các giá trị của m để tam thức sau đây luôn âm với mọi giá trị của x.
                            f ( x) = (m − 5) x 2 − 4mx + m − 2
5. Tìm các giá trị của m để tam thức sau đây luôn dương với mọi giá trị của x.
                            f ( x) = (m + 1) x 2 + 2(m − 1) x + 2m − 3
6. Tìm các giá trị của m để các bất phương trình sau thỏa mãn với mọi giá trị của x.
a)        mx 2 + (m − 1) x + m − 1 < 0                           b)   (m − 1) x 2 − 2(m + 1) x + 3(m − 2) > 0
7. Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm.
                             (m − 2) x 2 + 2(m + 1) x + 2m > 0
8. Tìm các giá trị của m để các phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu.
a)        (m + 1) x 2 + (2m − 1) x + m − 3 = 0                           b) (m 2 + 6m − 16) x 2 + (m + 1) x − 5 = 0
II.   Hình Học                        r              r             r r
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a = (2; −3) , b = (6; 4) . CMR : a ⊥ b
                                r            r
2. Tính góc tạo bởi 2 vecto sau a = (3; 2) , b = (5; −1) .
                   µ
3. Cho ∆ ABC có A = 600 , AC = 8 cm, AB =5 cm.
    a) Tính cạnh BC.
    b) Tính diện tích ∆ ABC.
                    µ
    c) CMR: góc B nhọn.
    d) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC.
    e) Tính đường cao AH.
4. Cho ∆ ABC , a=13 cm b= 14 cm, c=15 cm.
    a) Tính diện tích ∆ ABC.
                 µ    µ
    b) Tính góc B . B tù hay nhọn.
    c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC.
    d) Tính mb .

 siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981                                             1
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                       EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                              http://minhdat6668.vn.vnn
                                            µ        µ
   5. Cho tam giác ∆ ABC có b=4,5 cm , góc A = 300 , C = 750
       a) Tính các cạnh a, c.
                    µ
       b) Tính góc B .
       c) Tính diện tích ∆ ABC.
       d) Tính đường cao BH.
   ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ II

                                                                  6
Bài 1. (2,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số : y =       5−x −
                                                                  x

Bài 2. (3,0 điểm)   Tìm nghiệm nguyên của hệ bất phương trình:
                              x − 1 2x + 3 x           x+5
                              2 − 3 + 6 < 2− 2
                             
                             
                              1 − x + 5 + 4 − x < 3x − x + 1
                             
                                    8       2            4
Bài 3. (2,0 điểm)
       Cho tam giác ABC : A(2;0) , B(4;1) , C(1;2)
       a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC
       b) Tính chiều cao tam giac ABC kẻ từ A . Từ đó tính diện tích ∆ABC
Bài 4. (2,0 điểm)
       Cho tam giác ABC ( BC = a, CA = b, AB = c )
a) b=8; c=5; goùc ∠ A = 600. Tính S , R .( S là diện tích ∆ABC, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp
∆ABC )
                               tanA a 2 + c 2 − b 2
       b) Chứng minh rằng:           =
                               tanB b 2 + c 2 − a 2
Bài 5. (1,0 điểm)
                                 c   a   b  3
       Chứng minh rằng:            +   +   ≥ , ∀a, b, c > 0
                               a +b b+c c+a 2




     siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981                         2
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                          EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                                 http://minhdat6668.vn.vnn




                               BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN TOÁN 10.
  Bài                                          Nội dung                                 Điểm
   1                                                         6
               Tìm tập xác định của hàm số : y =     5−x −
( 2,0đ)                                                      x


                             6                                                          0,5
          +) Đk:     5− x−      ≥0
                             x
                     − x2 + 5x − 6                                                     0,25
               ⇔                   ≥0
          +)               x
                                                                                       1,0
          +) Tìm nghiệm lập bảng xét dấu VT đúng.
                                                                                       0,25
          +) KL: txđ là (- ∞; 0) ∪ [2; 3]
   2             Tìm nghiệm nguyên của hệ bất phương trình:
(3,0đ)
                          x − 1 2x + 3 x             x+5
                          2    −          + < 2−
                                    3      6           2
                                                                 (*)
                         1−  x+5 4− x               x +1
                                   +        < 3x −
                         
                               8        2             4
             x − 1 2x + 3 x           x+5                                              1,0
          +)       −        + < 2−            (1). (1) có nghiệm x ∈ ( - ∞; 2)         1,0
               2       3      6          2
                 x+5 4− x             x +1                             7
          +) 1 −      +       < 3x −         (2) . (2) có nghiệm x ∈ ( ; + ∞)
                  8       2             4                              9               0,5
                                      7                                                0,5
          +) Hệ (*) có nghiệm x ∈ ( ; 2)
                                      9
          + Kl: x = 1
  3               Cho tam giác ABC : A(2;0) , B(4;1) , C(1;2)
(2,0đ)            a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC
                  b) Tính chiều cao tam giac ABC kẻ từ A . Từ đó tính diện tích ∆ABC
                   uuu
                     r                 r                                               0,5
          a) +) BC = (−3;1) ⇒ vtpt n = (1;3)                                           0,5
             +) Pt TQ của BC là: x + 3y - 7 = 0
                               5             5                                         0,5+0,5
          b) +) d( A; BC ) =         ⇒ S =
                               10            2
  4       Cho tam giác ABC       a) b=8; c=5; góc ∠ A = 600. Tính S , R
(2,0đ)                                                   tanA a 2 + c 2 − b 2
                                 b) Chứng minh rằng:          =
                                                         tanB b 2 + c 2 − a 2
                   1
          a) +) S = .b.c.sin 60 =10 3                                                   0,5
                               0

                   2
                                                                                        0,5

      siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981                3
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                               EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                                              http://minhdat6668.vn.vnn
                          abc 7 3
            + a = 7, R =       =        .                                   0,5
                          4S      3
                        sin A                abc
         b) +) tan A =         =                                           0,5
                        cos A     R.(b + c 2 − a 2 )
                                          2


                             abc
           +) tan B =                       . KL
                      R.(a + c 2 − b 2 )
                           2


  5                                             c   a   b  3
(1,0đ)          Chứng minh rằng:                  +   +   ≥ , ∀a, b, c > 0
                                              a +b b+c c+a 2
                  b + c = x > 0
                                          y+z−x           z+ x− y       x+ y−z
         + ) Đặt: c + a = y > 0 ⇔ a =               ; b=           ; c=        .
                  a + b = z > 0               2              2              2
                  
         Khi đó bất đẳng thức đã cho tương đương với bất đẳng thức sau:
              y+z−x        z+x− y        x+ y−z        y x       z x y z
                                                    ≥  + ÷+  +  +  + ÷ ≥ 6
                                                                                    0,5
         ⇔              +             +                                ÷
                 2x            2y           2z          x y x z  z y
         Bất đẳng thức trên hiển nhiên đúng, Thật vậy áp dụng BĐT Côsi ta có:
                                                                                    0,5
                                y x   z x  y z
                         VT ≥ 2  . +2 . +2  . = 2+2+2 = 6
                                x y   x z  z y
         Dấu “ = ” xảy ra ⇔ x = y = z ⇔ a = b = c



 MÔN THI : TOÁN                Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
                                           DE 01
Bài 1: (2.0 điểm) Với a,b,c > 0 thỏa mãn điều kiện abc =1. Chứng minh rằng:
                       a3              b3               c3         3
                                +                +               ≥
                 (1 + b)(1 + c ) (1 + c )(1 + a ) (1 + a )(1 + b) 4
Bài 2: (2.0 điểm)
       Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O. Các đường thẳng AB,CD, cắt
nhau ở E, AD, BC cắt nhau ở F, AC, BD cắt nhau ở M. Các đường tròn ngoại tiếp của các
tam giác CBE, CDF cắt nhau ở N. Chứng minh rằng O,M, N thẳng hàng.
Bài 3 : (2.0 điểm) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:
                            x3 + (x + 1)3 + ... + (x + 7)3 = y3 (1)
Bài 4: (2.0 điểm)Chứng minh rằng, Trong mọi tam giác ta luôn có:
                  sin A        sin B         sin C
                          +             +             <2
              sin B+ sin C sin C + sin A sin A+ sin B
Bài 5: (2.0 điểm) Giải hệ phương trình:
               x 3 + 3xy 2 = − 49
                2
                x − 8xy + y 2 = 8x − 17 y
                                                   DE 02
Câu 1 ( 3 điểm ):


     siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981             4
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                           EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                                  http://minhdat6668.vn.vnn
                                                 1     2
a, Giải các phương trình sau:                       +      =2
                                                2−x   3− x
                                                                                              n         n
b, Gọi x1, x2 là nghiệm phương trình ax2 + bx + c = 0. Đặt Sn =                             x +x
                                                                                              1         2
                                                                                                            , n là số nguyên.
            Chứng minh rằng a.Sn + b.Sn-1 + c.Sn-2 = 0.
Câu 2 ( 2điểm )
Tìm giá trị k lớn nhất để bất phương trình sau đúng với mọi x ∈ 0;1]
                                                               [
k ( x 2 + x − 1) ≤ x 2 + x + 1
Câu 3 ( 3 điểm)Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC tương ứng lấy các điểm D, E,
F không trùng với các đỉnh tam giác sao cho các đoạn thẳng AE, BF, CD không đồng quy.
Gọi P là giao điểm của BF và CD, Q là giao điểm AE với BF; R là giao điểm AE với CD.
Giả sử 4 tam giác ADR, BEQ, CFP, PQR có diện tích đều bằng 1.
a, CMR tam giác BQDvà tam giác BPA đồng dạng
b, CMR các tứ giác DRQB, EQPC, FPRA có diện tích bằng nhau và tính diện tích của
chúng.
Câu 4 ( 2 điểm ): Cho 3 số dương a, b, c thỏa a + b + c = 1.
                                                         8
CMR : (a + b )(b + c )(c + a )abc                   ≤
                                                        729
                                                                    DE 03
                                               3x
Câu 1. Giải phương trình:             x+                =6 2
                                               x2 − 9

                             y 2 − xy + 2 = 0
Câu 2. Giải hệ phương trình 
                              8 − x 2 = ( x + 2 y) 2
Câu 3. Tìm tất cả các số thực a, b, p, q sao cho phương trình:
                     ( 2 x − 1) 2 − (ax + b) 20 = ( x 2 + px + q)10
thỏa mãn với mọi số thực x.
Câu 4. Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 7. Các điểm M,N lần lượt nằm trên hai cạnh
AB, Ac sao cho
AN = BM. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng BN và CM. Biết diện tích tam giác BOC
bằng 2.
                   MB
a, Tính tỷ số      AB
b, Tính giá trị góc AOB
Câu 5. Cho x, y, z là số thực dương thỏa mãn điều kiện                             xy + yz + zx = 1 .   Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
                                           x               y              z
                                 P=                 +               +
                                        3 y + yz         3 z + xz       3 x + xy
                                             DE 04
Câu 1.( 2 điểm ) Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực thuộc nửa khoảng
      [-2;4):
                         - x2 +4 |x-1| - 4m=0.
Câu 2.( 1,5 điểm) Giải phương trình: 2 x 2 + 5 x −1 = 7 x 3 −1
Câu 3(1,5 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
x 2 + 2005 x + 2006 y 2 + y = xy + 2006 xy 2 + 2007

      siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981                                             5
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                         EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                                http://minhdat6668.vn.vnn
                                                                        x       y       z
Câu 4(1,5 điểm) Cho x,y,z dương. Chứng minh rằng: y + z + 25 z + x + 4 x + y > 2
Câu 5.(2,0 điểm)Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp tâm I. Gọi ma , mb , mc lần lượt là
                                                            IA 2 IB 2 IC 2 4
độ dài các đường trung tuyến hạ từ A, B, C. Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 <
                                                            m m m 3                 a       b   c
Câu 6.Cho tam giác ABC có hai đường phân giác trong và ngoài góc A cắt cạnh BC tại D và
E.
Chứng minh rằng nếu AD = AE thì AB2 + AC2 = 4R2 ( trong đó R là bán kinhd đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC).
                                             DE 05
Câu 1.( 2 điểm ) Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực thuộc nửa khoảng
      [-2;4):
                         - x2 +4 |x-1| - 4m=0.
Câu 2.( 1,5 điểm) Giải phương trình: 2 x 2 + 5 x −1 = 7 x 3 −1
Câu 3(1,5 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
x 2 + 2005 x + 2006 y 2 + y = xy + 2006 xy 2 + 2007
                                                                        x       y       z
Câu 4(1,5 điểm) Cho x,y,z dương. Chứng minh rằng: y + z + 25 z + x + 4 x + y > 2
Câu 5.(2,0 điểm)Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp tâm I. Gọi ma , mb , mc lần lượt là
                                                            IA 2 IB 2 IC 2 4
độ dài các đường trung tuyến hạ từ A, B, C. Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 <
                                                            m m m 3                 a       b   c
Câu 6.Cho tam giác ABC có hai đường phân giác trong và ngoài góc A cắt cạnh BC tại D và
E.
Chứng minh rằng nếu AD = AE thì AB2 + AC2 = 4R2 ( trong đó R là bán kinhd đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC).
                                                DE 06
Câu 1 ( 2 điểm) Giả sử phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0. có hai nghiệm dương x1, x2 và
phương trình bậc hai
 cx 2 + bx + a = 0. có hai nghiệm dương x3, x4. Chứng minh rằng x1 + x2 + x3 + x4 ≥ 4
Câu 2 ( 2 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình: x 3 − 6 x 2 + 11x + a − 6 = 0
có 3 nghiệm nguyên phân biệt.
Câu 3 ( 3điểm).
a, Cho tam giác ABC có I, O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác. Gọi
                                                                                         2   1   1
M là trung điểm BC. Chứng minh rằng nếu AM vuông góc với OI thì                            =   +
                                                                                        BC AB AC
                                          1   1    3
b,Cho tam giác ABC thỏa mãn:                +   =      .              Tính số đo góc B
                                         a+b b+c a+b+c
Câu 4. ( 2 điểm) Giải phương trình:            x 2 + 12 + 5 = 3 x + x 2 + 5
                                                                      a b c 3           10
Câu5 ( 1 điểm)Cho a, b, c > 0 và a + b + c =1. CMR                     + + + abc ≥
                                                                      c a b        9(a + b 2 + c 2 )
                                                                                      2




                                                       DE 07


     siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981                          6
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                         EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                                http://minhdat6668.vn.vnn
Câu 1 ( 2 điểm) Giả sử phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0. có hai nghiệm dương x1, x2 và
phương trình bậc hai
 cx 2 + bx + a = 0. có hai nghiệm dương x3, x4. Chứng minh rằng x1 + x2 + x3 + x4 ≥ 4
Câu 2 ( 2 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình: x 3 − 6 x 2 + 11x + a − 6 = 0
có 3 nghiệm nguyên phân biệt.
Câu 3 ( 3điểm).
a, Cho tam giác ABC có I, O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác. Gọi
                                                                                          2   1   1
M là trung điểm BC. Chứng minh rằng nếu AM vuông góc với OI thì                             =   +
                                                                                         BC AB AC
                                         1   1    3
b,Cho tam giác ABC thỏa mãn:               +   =      .              Tính số đo góc B
                                        a+b b+c a+b+c
Câu 4. ( 2 điểm) Giải phương trình:           x 2 + 12 + 5 = 3 x + x 2 + 5
                                                                     a b c 3           10
Câu5 ( 1 điểm)Cho a, b, c > 0 và a + b + c =1. CMR                    + + + abc ≥
                                                                     c a b        9(a + b 2 + c 2 )
                                                                                     2


                                          DE 08
Câu 1( 2 điểm). Xác định a để hệ có nghiệm duy nhất
 x 2 + 2009 + y + 1 = a

 2
 x y + 2 y + 2009 = 2009 − x 2 − a

Câu 2 ( 2 điểm). Giải phương trình: x − 3x 2 + 9 + x − 4 x
                                                2                   2
                                                                             2 +16 = 5
Câu 3 ( 2 điểm) . Cho a, b, c >0 thỏa mãn abc = 1. CMR
      a4              b4               c4         3
               +                +               ≥
(1 + b)(1 + c ) (1 + c )(1 + a ) (1 + a )(1 + b) 4
Câu 4 ( 2 điểm) . cho đường tròn cố định tâm O, bán kính r và tam giác ABC thay đổi nhưng
luôn ngoại tiếp đường tròn. Đường thẳng đi qua O cắt AB, AC lần lượt tại M, N. Xác định vị
trí của điểm A và của MN sao cho diện tích tam giác AMN đạt GTNN.
                                        n
Câu 5 ( 2 điểm) . Cho số An = 2 2 + 1, với n là số tự nhiên . CMR với hai số tự nhiên khác
nhau m, k thì Am , Ak nguyên tố cùng nhau
                                            DE 09
Câu 1( 2 điểm). Xác định a để hệ có nghiệm duy nhất
 x 2 + 2009 + y + 1 = a

 2
 x y + 2 y + 2009 = 2009 − x 2 − a
Câu 2 ( 2 điểm). Giải phương trình: x − 3x 2 + 9 + x − 4 x
                                                2                   2
                                                                             2 +16 = 5
Câu 3 ( 2 điểm) . Cho a, b, c >0 thỏa mãn abc = 1. CMR
      a4              b4               c4         3
               +                +               ≥
(1 + b)(1 + c ) (1 + c )(1 + a ) (1 + a )(1 + b) 4
Câu 4 ( 2 điểm) . cho đường tròn cố định tâm O, bán kính r và tam giác ABC thay đổi nhưng
luôn ngoại tiếp đường tròn. Đường thẳng đi qua O cắt AB, AC lần lượt tại M, N. Xác định vị
trí của điểm A và của MN sao cho diện tích tam giác AMN đạt GTNN.
                                        n
Câu 5 ( 2 điểm) . Cho số An = 2 2 + 1, với n là số tự nhiên . CMR với hai số tự nhiên khác
nhau m, k thì Am , Ak nguyên tố cùng nhau
     siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981                         7
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                            EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                                   http://minhdat6668.vn.vnn
                                                DE 10
Câu 1.( 1,5 điểm )Giải phương trình sau :
     1 − x 4 − x 2 = x −1


                                                 x 2 + ( y − 2) 2 ≤ m
                                                 
Câu 2 ( 2 điểm ) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất  ( x − 2) 2 + y 2 ≤ m
                                                 

Câu 3 ( 2 điểm ). Cho một hình chữ nhật có chu vi là P, diện tích là S. Chứng minh rằng :
          32S
P≥
       2S + P + 2
Câu 4 (2,5 điểm). Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn. Giả sử AB = a , BC = b,
                                   1     1  1 1    1   1   1
CD = d, AC = e, BD = f. CMR:         2
                                       + 2 ≤ ( 2 + 2 + 2 + 2)
                                   e    f   4 a   b   c   d
Câu 5 ( 2 điểm ). Tìm m để phương trình sau có nghiệm:                2 + x + 5 − x − ( 2 + x)(5 − x) = m
                                          DE 11
Câu 1.( 1,5 điểm )Giải phương trình sau :
     1 − x 4 − x 2 = x −1


                                                 x 2 + ( y − 2) 2 ≤ m
                                                 
Câu 2 ( 2 điểm ) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất  ( x − 2) 2 + y 2 ≤ m
                                                 

Câu 3 ( 2 điểm ). Cho một hình chữ nhật có chu vi là P, diện tích là S. Chứng minh rằng :
          32S
P≥
       2S + P + 2
Câu 4 (2,5 điểm). Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn. Giả sử AB = a , BC = b,
                                   1     1  1 1    1   1   1
CD = d, AC = e, BD = f. CMR:         2
                                       + 2 ≤ ( 2 + 2 + 2 + 2)
                                   e    f   4 a   b   c   d
Câu 5 ( 2 điểm ). Tìm m để phương trình sau có nghiệm:                2 + x + 5 − x − ( 2 + x)(5 − x) = m
                                          DE 12
                                                      x +3
Câu 1 ( 2 điểm) . giải phương trình    2x 2 + 4x =         , x ≥ −1
                                                        2
Câu 2 ( 2 điểm ). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi D là điểm
đối xứng với A qua BC; E là điểm đối xứng với B qua AC và F là điểm đối xứng với C qua
AB, H là trực tâm tam giác ABC. CMR D, E, F thẳng hàng khi và chỉ khi OH = 2R.
                                                                                          x+y y+z z+x
Câu 3 ( 2 điểm ). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức :           P=       +    +        ,
                                                                                          1+ z 1+ x 1+ y
Trong đó x, y, z là các số thực thuộc đoạn [1/2; 1]
Câu 4 ( 3 điểm). Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta luôn có BĐT:
     a    b   c                                      ma mb mc 3 3
a,      +   +   ≥2 3                          b,       +   +   ≥
     m a mb mc                                       a   b   c   2
        siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981                       8
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                          EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                                 http://minhdat6668.vn.vnn

Câu 5 ( 1 điểm ) cho phương trình x 2 − mx + m − 1 = 0 ( 1 ). Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
biểu thức
           2 x1 x 2 + 3
A=                             , với x1, x2 là nghiệm phương trình ( 1 )
      x + x 2 + 2( x1 x 2 + 1)
      2
      1
            2


                                                       DE 13
                                                            x +3
Câu 1 ( 2 điểm) . giải phương trình       2x 2 + 4x =            , x ≥ −1
                                                              2
Câu 2 ( 2 điểm ). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi D là điểm
đối xứng với A qua BC; E là điểm đối xứng với B qua AC và F là điểm đối xứng với C qua
AB, H là trực tâm tam giác ABC. CMR D, E, F thẳng hàng khi và chỉ khi OH = 2R.
                                                                                                    x+y y+z z+x
Câu 3 ( 2 điểm ). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức :                     P=       +    +       ,
                                                                                                    1+ z 1+ x 1+ y
Trong đó x, y, z là các số thực thuộc đoạn [1/2; 1]
Câu 4 ( 3 điểm). Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta luôn có BĐT:
     a    b   c                                                        ma mb mc 3 3
a,      +   +   ≥2 3                                              b,     +   +   ≥
     m a mb mc                                                         a   b   c   2
Câu 5 ( 1 điểm ) cho phương trình x 2 − mx + m − 1 = 0 ( 1 ). Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
biểu thức
           2 x1 x 2 + 3
A=                             , với x1, x2 là nghiệm phương trình ( 1 )
      x + x 2 + 2( x1 x 2 + 1)
      2
      1
            2


                                                       DE 14
Câu 1: (2,5 điểm). Cho phương trình: x           2
                                                     − 2 3 x +1 = 0    (1). Gọi x1, x2 là nghiệm phương trình
(1)
                                                                               2               2
a, Hãy lập phương trình ẩn y với hệ số nguyên nhận                 y1 = x1 +      , y 2 = x2 +      làm nghiệm.
                                                                               x2              x1
                                                              3x12 + 5 x1 x 2 + 3x 2 2

b,Không giải phương trình (1) hãy tính giá trị biểu thức: A =
                                                                4 x13 x 2 + 4 x1 x 2
                                                                                   3


Câu 2: (1,5 điểm).cho phương trình : x 4 + ax 3 + bx 2 + ax + 1 = 0 . Có ít nhất một nghiệm thực , với
a,b là số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của a 2 + b 2
Câu 3 : (2,5 điểm) .
                             6     10
a, Giải phương trình:           +     =4
                            2−x   3−x
                                                                    1           1
                                                              2( x + ) 2 − ( x − ) − 7
                                                                    x           x      >2
b, Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm:                       1 2         1
                                                           3( x + ) + ( x − ) + m − 12
                                                                  x           x
                                                                                                       1 1 1
Câu 4: (1,5 điểm).Cho        x, y , z ∈1;2] .
                                       [        Tìm giá trị lớn nhất của          P = ( x + y + z )(    + + )
                                                                                                       x y z
Câu 5: (2.0 điểm). Cho tam giác ABC và P là điểm thuộc miền trong tam giác. Gọi K, M, L
lần lượt là hình chiếu vuông góc của P lên các đường thẳng BC, CA, AB. Hãy xác định vị trí
P sao cho tổng BK 2 + CL2 + AM 2 nhỏ nhất.
                                           DE 15
                                        2 x −1
Câu 1.( 2 điểm). Cho hàm số        y=                (1)
                                         x −1

      siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981                                  9
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                         EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                                http://minhdat6668.vn.vnn
a, Khảo sát và vẽ đồ thị ?(C) của hàm số (1)
b,Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). tìm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C)
tại M vuông góc với đường thẳng IM.
Câu 2. ( 3 điểm)
                                                   x π
                         (2 − 3 ) cos x − 2 sin 2 ( − )
a, Giải phương    trình:                           2 4          =1
                                   2 cos x − 1
                                       2x − 3
b, Giải bất phương trình:      log 3          <1
                                       1− x
Câu 3 ( 2 điểm).
                                           x + y + x2 + y2 = 8
a, Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm 
                                           xy( x + 1)( y + 1) = m
b,Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = -3x + 10; y
= 1, y = x2 khi quay xung quanh Ox.
Câu 4 ( 3 điểm )
                                                            x +1 y − 2 z − 2
Cho A(1; 2;-1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d:                   =     =
                                                              3   −2     2
a, Chứng minh rằng AB và d thuộc cùng mặt phẳng
b, Tìm I trên d sao cho AI + BI nhỏ nhất.

                                                         DE 16
                                         1 + 2x
Câu 1.( 2 điểm). Cho hàm số        y=              (1)
                                          x −1
a, Khảo sát và vẽ đồ thị ?(C) của hàm số (1)
b,Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ bằng 2.
 Câu 2. ( 3 điểm)
                                                   x π
                         (2 − 3 ) cos x − 2 sin 2 ( − )
a, Giải phương    trình:                           2 4          =1
                                   2 cos x − 1
b, Giải bất phương trình: (x + 1)(x + 4)<5               x 2 + 5 x + 28
Câu 3 ( 2 điểm).
                              x + y + x2 + y2 = 8
a, Giải hệ phương trình sau: 
                              xy( x + 1)( y + 1) = 12
b,Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x + 4
 y = x2 khi quay xung quanh Ox.
Câu 4 ( 3 điểm )
                                                            x +1 y − 2 z − 2
Cho A(1; 2;-1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d:                   =     =
                                                              3   −2     2
a, Xét vị trí tương đối của d và đường thẳng AB
b, Viết phương trình mặt phẳng chứa d và song song với AB.
Câu 1.( 3 điểm).
Cho đường thẳng d : x + 3y – 3 = 0 và điểm A(-2; 0)
    siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981         10
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                       EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                              http://minhdat6668.vn.vnn
a, Tìm tọa độ A’ đối xứng với A qua d
b, Viết phương trình đường thẳng qua A và cách d một khoảng bằng 10
c, Viết phương trình đường thẳng qua A tạo với d một góc 450
Câu 2. ( 3 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD, trong đó A(1; 3), B(4;-1)
a, Biết rằng AD song song với Ox và D có hoành độ âm, hãy tìm tọa độ các đỉnh C và D.
b, Hãy viết phương trình đường tròn nội tiếp hình thoi ABCD
Câu 3 (4 điểm).
Cho P(1; 6), Q(3; 4) và đường thẳng d : 2x – y – 1 = 0
a, Viết phương trình đường thẳng PQ
b, Tìm N thuộc d sao cho NP −NQ lớn nhất
                                            DE 17
Câu 1.( 3 điểm).
Cho đường thẳng d : 4x - 3y – 3 = 0 và điểm A(3; 0)
a, Tìm tọa độ A’ đối xứng với A qua d
b, Viết phương trình đường thẳng qua A và cách d một khoảng bằng 2
c, Viết phương trình tham số của đường thẳng d
Câu 2. ( 3 điểm).
Cho đường tròn (C) : x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0
a, Xác định tọa độ tâm và bán kính đường tròn
b, Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng x
+y-5=0
Câu 3 (4 điểm).
Cho P(1; 6), Q(3; 4) và đường thẳng d : 2x – y – 1 = 0
a, Viết phương trình đường thẳng PQ
b, Tìm N thuộc d sao cho NP + NQ nhỏ nhất
                                            DE 18
Câu 1.( 3 điểm).
Cho đường thẳng d : 4x - 3y – 3 = 0 và điểm A(3; 0)
a, Tìm tọa độ A’ đối xứng với A qua d
b, Viết phương trình đường thẳng qua A và cách d một khoảng bằng 2
c, Viết phương trình tham số của đường thẳng d
Câu 2. ( 3 điểm).
Cho đường tròn (C) : x2 + y2 - 2x + 4y – 4 = 0
a, Xác định tọa độ tâm và bán kính đường tròn
b, Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x
+y-5=0
Câu 3 (4 điểm).
Cho P(1; 6), Q(3; 4) và đường thẳng d : 2x – y – 1 = 0
a, Viết phương trình đường thẳng PQ
b, Tìm N thuộc d sao cho NP + NQ nhỏ nhất
                                            DE 19
Câu 1.( 3 điểm).
Cho đường thẳng d : 4x + 3y – 3 = 0 và điểm A(3; 0)
a, Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên d
    siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981         11
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                         EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                                http://minhdat6668.vn.vnn
b, Viết phương trình đường thẳng qua A và cách d một khoảng bằng 1
c, Viết phương trình đường thẳng qua A và song song với d
Câu 2. ( 3 điểm).
Cho đường tròn (C) : x2 + y2 + 2x + 4y - 4 = 0
a, Xác định tọa độ tâm và bán kính đường tròn
b, Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng x
+y-5=0
Câu 3 (4 điểm).
Cho P(1; 6), Q(3; 4) và đường thẳng d : 2x + y – 3 = 0
a, Viết phương trình đường thẳng PQ
b, Tính khoảng cách từ P đến d.

                   C«ng thøc lîng gi¸c(2) ( C«ng thøc céng ,nh©n ®«i , nh©n ba)
                          12
                sin a = −
                          13              π
Bµi 1 : 1.Cho                 .TÝnh cos( − a) ;
                3π < a < 2π               3
               2
               
                         1
               sin a = 5
                                        π                              π
        2.Cho                (0 < a, b < ) .Chøng minh r»ng a + b =
               sin b = 1                2                              4
               
                          10
       3. Cho tanx, tany lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh : at2 + bt + c = 0 ( a ≠ 0 ). TÝnh gi¸ trÞ cña
biÓu thøc S = a.sin2(x + y) + b.sin(x + y).cos( x + y) + c.cos2(x + y )
                 cos(a + b) m
        4. Cho             = . TÝnh tana.tanb
                 cos(a − b) n
Bµi 2 : Chøng minh r»ng :
  1. cos( a + b)cos(a – b) = cos2a – sin2b
   2. sina.sin( b – c) + sinb.sin( c- a) + sinc.sin( a – b) = 0
   3. cosa.sin(b –c) + cosb.sin( c – a) + cosc.sin( a – b) = 0
   4. cos( a + b)sin(a – b) + cos( b + c)sin(b –c ) + cos( c + a)sin( c – a) = 0
        sin(a − b) sin(b − c) sin(c − a)
   5.             +          +           =0
        cosa.cosb cosb.cosc cosc.cosa
           4         4    3 1                        6        6    5 3
   6. sin a + cos a =      + cos4a          ; 7. sin a + cos a =    + cos4a
                          4 4                                      8 8
       tan2 2a − tan2 a
   8.                    = tan3a.tan a ;
      1 − tan2 2a.tan2 a
             1          1           1           1                 a
   9. (1 +      )(1 +       )(1 +       )(1 +       ) = tan8a.cot
           cosa       cos2a       cos4a       cos8a               2
                  π           π        1                       π     π       1
   10. cos x.cos( − x).cos( + x) = cos3x ; 11. sin x.sin( − x).sin( + x) = sin3x
                  3           3        4                       3     3       4
    siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981   12
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                          EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                                 http://minhdat6668.vn.vnn
         1 + cosx + cos2x + cos3x
   12.                            = 2cos x
             2cos2 x + cos x − 1
Bµi 3 : Chøng minh r»ng c¸c biÓu thøc sau kh«ng phô thuéc vµo biÕn sè
              2            2   2π               2π
 1. A = cos x + cos (             + x) + cos2 (    − x)
                                3                3
 2. B = sin2(a + x) – sin2x – 2sinx.sina.cos( a + x) ( a lµ h»ng sè)
              2          2π
                          2                 4π
 3. C = sin x + sin ( x +    ) + sin2 ( x +     )
                          3                  3
                 π             π             2π               2π
 4. tanx.tan( x + ) + tan( x + ).tan( x +        ) + tan( x +    ).tanx = −3
                 3             3              3                3
Bµi 4 : Chøng minh r»ng :
        π       2π 1             π     2π    3π    4π 5
 1. cos .cos      =      ; 2. sin .sin    sin .sin    =
        5        5 4             5      5      5    5 16
         π      1                             π   1
 3. cos
          n+1
              =   2 + 2 + ... + 2 + 2 ; sin n+1 =    2 − 2 + ... + 2 + 2 (n-dÊu c¨n)
        2       2                            2    2
Bµi 5 : Kh«ng dïng m¸y tÝnh h·y tÝnh :
           π      4π      5π
 1. A = cos .cos     .cos      ; 2. B = sin100.sin500.sin700
            7      7       7
 3. C = sin60.sin420.sin660.sin780    4. sin180 ,cos180
Bµi 6 : Chøng minh r»ng :
1.NÕu cos2a + cos2b = m th× cos(a + b).cos( a – b) = m -1
2. NÕu sinb = sina.cos( a + b) th× 2tana = tan( a + b)
3. NÕu 2sinb = sin(2a + b) th× 3tana = tan( a + b)
                                                      1           1
4. NÕu m.sin(a + b) = cos(a – b) th× S =                    +            kh«ng phô thuéc a,b
                                                 1 − m.sin2a 1 − m.sin2b
Bµi 7: Chøng minh r»ng trong tam gi¸c ABC ta cã :
      A     B     B    C     C    A
1. tan  .tan + tan .tan + tan .tan = 1
      2     2     2    2     2    2
      A       B    C     A     B   C
2. cot + cot + cot = cot .cot cot
      2       2     2    2     2   2
3. cotA.cotB + cotB.cotC + cotC.cotA = 1
       A       B       C                                A      B     C
4. tan   + tan + tan ≥ 3                   ;   5. cot     + cot + cot ≥ 3 3
       2       2        2                               2      2     2
6. cot A + cot B + cot C ≥ 3
Bµi 8 : TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc sau :

             4π                3π        5π        7π
 1. S = sin
     1                + sin4      + sin4    + sin4
                  8             8         8         8


    siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981                   13
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                          EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                                 http://minhdat6668.vn.vnn
              4π       3π        5π         7π
  2. S = cos
      2            + cos4 + cos4    + cos4
              8         8         8          8
            4 π        3π        5π        7π         9π        11π
  3. S = sin
      3         + sin4    + sin4    + sin4     + sin4    + sin4
             12        12        12        12         12         12




                                      C«ng thøc lîng gi¸c(3)
                     ( C«ng thøc biÕn ®æi tÝch thµnh tæng,tæng thµnh tÝch)
 Bµi 1 : Rót gän biÓu thøc sau :
         sin a + sin3a + sin5a + sin7a            sin2 a     sin2 b
 1. A =                                ; 2. B =           +
        cosa + cos3a + cos5a + cos7a            sin(a − b) sin(b − a)
        sin2 (a + b) − sin2 a − sin2 b               1 − 2cosa            1 − 2sin a
 3. C =                                    ; 4. D =              ; 5. E =
        sin2 (a + b) − cos2 a − cos2 b               1 + 2cosa            1 + 2sin a
                         2π              4π              6π            8π
 6. F = cosa + cos(a +      ) + cos( a +     ) + cos(a +    ) + cos(a + )
                          5               5               5             5
 Bµi 2 : Chøng minh c¸c ®¼ng thøc sau :
       sin x + sin y     sin( x + y).sin( x − y)
                       =                               2sin x − sin3x + sin5x               x
1.     x+ y        x−y           2cosy           ; 2.                         = −2cos2x.cot
   tan       + cot                                    cos x − 2cos2x + cos3x                2
        2            2
3. sin6a.sin4a – sin15a.sin13a + sin19a.sin9a = 0 ; 4. 3 - 4cos2a + cos4a = 8sin 4a
Bµi 3 : Chøng minh r»ng c¸c biÓu thøc sau ®éc lËp ®èi víi x,y :
 1. A = cos2 ( x + y) + cos2 ( x − y) − cos2x.cos2y
                                          x−y
                                        sin
       cos x.sin y(tan x + tan y)           2
2. B =                            +
            1 − cos( x + y)                  x+ y
                                    cosy.sin
                                              2
 Bµi 4 : TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau :
            π       2π                    2π        4π        6π
 1. A = cos   − cos         ; 2. B = cos     + cos + cos
            5        5                     7         7         7
                                                            π    2π       3π
 3. C = tan90 − tan270 − tan630 + tan810 ; 4. D = cos − cos         + cos
                                                            7     7        7
           1         3                     2π        2π       3π
 5. E =        −               ; 6. F = sin    .sin2    .sin2
        sin100 cos100                        7        7        7
            π     7π       13π       19π     25π
 7. H = sin .sin      .sin      .sin     sin
            30     30       30        30      30
 Bµi 5 : T×nh tæng :
 1. S = sin x + sin2x + sin3x + sin4x + sin5x
     5

     siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981            14
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                          EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                                 http://minhdat6668.vn.vnn
 2. S = sin x + sin2x + sin3x + ... + sin nx
     n
 3. S +1 = sin x + sin( x + a) + sin( x + 2a) + ... + sin( x + na)
      n
 Bµi 6:
 1. Chøng minh r»ng : tanx = cotx – 2cot2x
 2. TÝnh tæng :
                   1          1                       1
     a. S =             +            + ... +
              cosa.cos2a cos2a.cos3a         cos(n − 1)a.cosna
     b. S = tan a + 2tan2a + 22 tan22 a + ... + 2n tan2n a
                                                                     a   b 1
 Bµi 7: Cho sina + sinb = 2sin(a + b) . Chøng minh r»ng : tan .tan        = ( a + b ≠ kπ )
                                                                     2   2 3
                                          HÖ thøc lîng trong tam gi¸c

Bµi 1: Cho tam gi¸c ABC .Chøng minh r»ng :
                               A      B       C                                    A    B     C
1.sinA + sinB + sinC = 4cos .cos .cos           ; 2. cos A + cosB + cosC = 1 + 4sin .sin .sin
                               2      2       2                                    2    2     2
3. sin2A + sin2B + sin2C = - 4sinA.sinB.sinC ; 4. tan2A + tan2B + tan2C = tan2A.tan2B.tan2C
                               3A      3B     3C
5. sin3A +sin3B + sin3C = −4cos   .cos .cos
                                2       2      2
                                    3A     3B    3C
6. cos3A + cos3B + cos3C = 1 − 4sin    .sin .sin
                                     2      2     2
7. cos 4A + cos 4B + cos 4C = - 1 + 4cos2A.cos2B.cos2C
Bµi 2: Cho tam gi¸c ABC .Chøng minh r»ng :
1. asin(B – C) + b.sin( C – A) + c.sin( A – B ) = 0 ;      2.

              A             B            C
( b − c)cot     + (c − a)cot + (a − b)cot = 0
              2             2            2
3. ( b2 − c2 )cot A + (c2 − a2 )cot B + (a2 − b2 )cot C = 0
   b−c        A c− a         B a− b       C
4.      .cos2 +         .cos2 +      .cos2 = 0
     a        2      b       2    c       2
         2    2
       (a − b )sin A.sin B            1 2         2                                       A     B     C
5. S =                       ; 6. S = (a sin2B + b sin2A) ;                7. r = 4Rsin     .sin .sin
           2sin( A − B)               4                                                   2     2     2
Bµi 3: Cho tam gi¸c ABC .Chøng minh r»ng :
                                      A   B    C        sin A + sin B + sin C       A    C
1. cos A + cosB − cosC + 1 = 4cos .cos .sin       ; 2.                        = cot .cot
                                      2   2    2        sin A + sin B − sin C       2    2
     1        1      1      1    A       B      C        A      B      C
3.        +      +        = (tan + tan + tan + cot .cot .cot )
   sin A sin B sin C 2           2       2      2        2      2      2
            A              B             C
       sin             sin           sin
            2              2             2               sin A + sin B − sin C        A    B     C
4.               +              +             = 2 ; 5.                           = tan .tan .cot
       B       C       C      A       A     B          cos A + cosB − cosC + 1        2    2     2
   cos .cos        cos .cos       cos .cos
        2      2        2     2       2     2

     siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981                    15
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                              EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                                     http://minhdat6668.vn.vnn
      A     B      C      B     C     A        C   A B  A B  C
6. sin  cos .cos + sin cos .cos + sin cos .cos = sin sin .sin + 1
      2     2      2      2     2     2        2   2 2  2 2   2
       A       B      C      A      B        B    C  C A   A   B   C
7. tan + tan + tan + tan .tan + tan .tan + tan .tan − tan .tan .tan = 1
       4       4       4      4     4        4    4  4 4   4   4   4
       A       B      C 3 + cos A + cosB + cosC
8. tan + tan + tan =
       2       2       2    sin A + sin B + sin C
Bµi 4 : Cho tam gi¸c ABC cã a4 + b4 = c4 .
          Chøng minh r»ng tam gi¸c ABC nhän vµ 2sin2C = tanA.tanB
                                                                         A     B       C
Bµi 5 : Cho tam gi¸c ABC cã sin A + sin B + sin C − 2sin                   .sin = 2sin
                                                                         2     2       2
          Chøng minh r»ng C = 1200

                                                           nhËn d¹ng tam gi¸c
  Bµi 1 : Chøng minh r»ng tam gi¸c ABC lµ vu«ng nÕu :
 1. cos2A + cos2B + cos2C = - 1                            2. tan2A + tan2B + tan2C = 0
 3. sin4A + sin4B + sin 4C = 0                             4. sinA +sinB + sinC = 1 + cosA +cosB + cosC
 5. S = ( p − a)( p − b)     ;     6. sinA + sinB + sinC = 1 – cosA + cosB + cosC

                                        A              B        C      A    B    C 1
 6. ra = r + rb + rc     ;       7. cos .cos .cos                 − sin .sin .sin =
                                        2              2        2      2    2    2 2
        a    c       a                                 1              a             cos( B − C)
 8.       +    =                        ; 9.               + cot A =      ; 10.                    = tan B
      cosB cosC sin B.sin C                          sin A           c− b       sin A + sin(C − B)
         c− b       C− B                    2ac
 11.          = tan      ; 12. cos( A − C) = 2 ; 13. 3(cosB + 2sinC) + 4(sinB + 2cosC) = 15
         c+ b        2                       b
                                                       sin B + sin C
                           b2 − c2                                   = sin A.cosB.cosC
         14. sin( B − C) =              ; 15.            1       1
                             a2                              +
                                                       cosB cosC
      Bµi 2 : Chøng minh r»ng tam gi¸c ABC lµ c©n nÕu :
                                                                                               A+ B
         1. 2tanB + tanC = tan2B.tanC           ;       2. a tan A + b tan B = (a + b)tan
                                                                                                2
              sin A + sin B 1                                                    C         B
         3.                = (tan A + tan B)                ;   4. ( p − a)cot     = p tan
              cos A + cosB 2                                                     2         2
                                   C                                      C          C
         5. tan A + tan B = 2cot            ;         6. a(tan A − cot      ) = b(cot − tan B)
                                   2                                      2          2
              1 + cosB   2a + c                                                      A   a
         7.            =                ;           8. 4r .rc = c2 ;       9. sin      =
                sin B    4a2 − c2                                                    2 2 bc


         siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981                         16
TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH
                      EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com
                             http://minhdat6668.vn.vnn
           A      B     B      A                                                    A+ B
 10. sin     .cos3 = sin .cos3              ;       11.   tan2 A + tan2 B = 2tan2
           2      2     2      2                                                     2
                          (sin A + sin B)
 12. tan A + tan B = 2.
                           cos A + cosB
Bµi 3 : Tam gi¸c ABC cã ®Æc ®iÓm g× nÕu nÕu :

 1. ( b2 + c2 )sin(C − B) = (c2 − b2 )sin(C + B)

    2cos A + cosC sin B                         ( b − c)2      1 − cos( B − C)      tan B sin2 B
 2.              =                ;   3.                  = 2.                 ; 4.      =
    2cosB + cosC sin A                              b2           1 − cos2B          tan C sin2 C
 5.     acosB – bcosA = asinA - bsinB




 siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981                      17

More Related Content

What's hot

19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđtCảnh
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNguyễn Hoành
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016schoolantoreecom
 
Bat dang thuc ltdh
Bat dang thuc ltdhBat dang thuc ltdh
Bat dang thuc ltdhtruongdung
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ninh Nguyenphu
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácLinh Nguyễn
 
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinhKhoa Tuấn
 
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcThế Giới Tinh Hoa
 
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanUngdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoandiemthic3
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day duHoang Tu Duong
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN Hoàng Thái Việt
 
Bdt của tran si tung
Bdt của tran si tungBdt của tran si tung
Bdt của tran si tungCam huynh
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapAnh Le
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcNhập Vân Long
 

What's hot (20)

19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
 
Bat dang thuc ltdh
Bat dang thuc ltdhBat dang thuc ltdh
Bat dang thuc ltdh
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
 
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
 
Bdt thuần nhất
Bdt thuần nhấtBdt thuần nhất
Bdt thuần nhất
 
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
 
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanUngdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
 
Chuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bptChuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bpt
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
 
Tuyển tập 300 bài bdt
Tuyển tập 300 bài bdtTuyển tập 300 bài bdt
Tuyển tập 300 bài bdt
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
 
Bdt của tran si tung
Bdt của tran si tungBdt của tran si tung
Bdt của tran si tung
 
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toanTai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
 
Bdt hình học
Bdt hình họcBdt hình học
Bdt hình học
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tap
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
 

Viewers also liked

đề Kiểm tra 10 co ban
đề Kiểm tra 10 co banđề Kiểm tra 10 co ban
đề Kiểm tra 10 co banDung Nguyen Xuan
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacb00mx_xb00m
 
18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CD
18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CD18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CD
18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CDTiếu Ngạo
 
Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1   www.mathvn.comChuyen de luong giac 1   www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.comhoabanglanglk
 
Solution of triangles
Solution of trianglesSolution of triangles
Solution of trianglesindu psthakur
 

Viewers also liked (10)

đề Kiểm tra 10 co ban
đề Kiểm tra 10 co banđề Kiểm tra 10 co ban
đề Kiểm tra 10 co ban
 
Cac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hoc
Cac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hocCac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hoc
Cac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hoc
 
10 de-thi-hsg-toan-10-co-dap-an
10 de-thi-hsg-toan-10-co-dap-an10 de-thi-hsg-toan-10-co-dap-an
10 de-thi-hsg-toan-10-co-dap-an
 
Phuong phao qui an
Phuong phao qui anPhuong phao qui an
Phuong phao qui an
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
 
Toán h kii 10
Toán h kii 10Toán h kii 10
Toán h kii 10
 
Bất đẳng thức hình học
Bất đẳng thức hình họcBất đẳng thức hình học
Bất đẳng thức hình học
 
18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CD
18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CD18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CD
18 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 CD
 
Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1   www.mathvn.comChuyen de luong giac 1   www.mathvn.com
Chuyen de luong giac 1 www.mathvn.com
 
Solution of triangles
Solution of trianglesSolution of triangles
Solution of triangles
 

Similar to 500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản

9dethithu
9dethithu9dethithu
9dethithuDuy Duy
 
De thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
De thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.comDe thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
De thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieuTam Vu Minh
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8Hoàng Thái Việt
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Toanb2011
Toanb2011Toanb2011
Toanb2011Duy Duy
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Gia sư Đức Trí
 
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k dThi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Deonmontoanso4
Deonmontoanso4Deonmontoanso4
Deonmontoanso4Duy Duy
 
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toanTam Vu Minh
 

Similar to 500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản (20)

9dethithu
9dethithu9dethithu
9dethithu
 
De thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
De thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.comDe thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
De thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
 
10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieu
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
 
Chuyên đề dạy thêm toán 10
Chuyên đề dạy thêm toán 10Chuyên đề dạy thêm toán 10
Chuyên đề dạy thêm toán 10
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
 
Toanb2011
Toanb2011Toanb2011
Toanb2011
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
Day them toan 11
Day them toan 11Day them toan 11
Day them toan 11
 
Bai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htvBai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htv
 
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
 
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k dThi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
 
Deonmontoanso4
Deonmontoanso4Deonmontoanso4
Deonmontoanso4
 
Bai tap he toan 7
Bai tap he toan 7Bai tap he toan 7
Bai tap he toan 7
 
De3
De3De3
De3
 
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản

  • 1. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn Bµi tËp göi cho tÊt c¶ c¸c em häc sinh th©n yªu chóc c¸c em «n thi ®¹t kÕt qu¶ cao Siªu tÇm «n tËp ch¬ng tr×nh to¸n häc 10 – theo ch¬ng tr×nh míi – phôc vô «n thi cuèi n¨m häc 2008 - 2009 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP I. ĐẠI SỐ: 1. Tìm các giá trị của x thỏa mãn mỗi bất phương trình sau. 1 2 1 a) < 2 b) 2 1 − x > 3x + x − 4 x − 4x + 3 2 x+4 2. Giải các bất phương trình sau: 3x + 1 x − 2 1 − 2 x a) − < b) (2 x − 1)( x + 3) − 3 x + 1 ≤ ( x − 1)( x + 3) + x 2 − 5 2 3 4 3. Giải các hệ bpt sau:  5 6 x + 7 < 4 x + 7   2x 2 -4x ≤ 0 a)  b)  8x + 3 < 2 x + 5  2x+1<4x-2  2   x2 − 4 > 0  x2 − 5x + 6 ≥ 0   c)  1 1 d)  2 3  <  <  x + 2 x +1  x −1 x − 3 4. Tìm các giá trị của m để tam thức sau đây luôn âm với mọi giá trị của x. f ( x) = (m − 5) x 2 − 4mx + m − 2 5. Tìm các giá trị của m để tam thức sau đây luôn dương với mọi giá trị của x. f ( x) = (m + 1) x 2 + 2(m − 1) x + 2m − 3 6. Tìm các giá trị của m để các bất phương trình sau thỏa mãn với mọi giá trị của x. a) mx 2 + (m − 1) x + m − 1 < 0 b) (m − 1) x 2 − 2(m + 1) x + 3(m − 2) > 0 7. Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm. (m − 2) x 2 + 2(m + 1) x + 2m > 0 8. Tìm các giá trị của m để các phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu. a) (m + 1) x 2 + (2m − 1) x + m − 3 = 0 b) (m 2 + 6m − 16) x 2 + (m + 1) x − 5 = 0 II. Hình Học r r r r 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a = (2; −3) , b = (6; 4) . CMR : a ⊥ b r r 2. Tính góc tạo bởi 2 vecto sau a = (3; 2) , b = (5; −1) . µ 3. Cho ∆ ABC có A = 600 , AC = 8 cm, AB =5 cm. a) Tính cạnh BC. b) Tính diện tích ∆ ABC. µ c) CMR: góc B nhọn. d) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC. e) Tính đường cao AH. 4. Cho ∆ ABC , a=13 cm b= 14 cm, c=15 cm. a) Tính diện tích ∆ ABC. µ µ b) Tính góc B . B tù hay nhọn. c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC. d) Tính mb . siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 1
  • 2. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn µ µ 5. Cho tam giác ∆ ABC có b=4,5 cm , góc A = 300 , C = 750 a) Tính các cạnh a, c. µ b) Tính góc B . c) Tính diện tích ∆ ABC. d) Tính đường cao BH. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ II 6 Bài 1. (2,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số : y = 5−x − x Bài 2. (3,0 điểm) Tìm nghiệm nguyên của hệ bất phương trình:  x − 1 2x + 3 x x+5  2 − 3 + 6 < 2− 2    1 − x + 5 + 4 − x < 3x − x + 1   8 2 4 Bài 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC : A(2;0) , B(4;1) , C(1;2) a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC b) Tính chiều cao tam giac ABC kẻ từ A . Từ đó tính diện tích ∆ABC Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC ( BC = a, CA = b, AB = c ) a) b=8; c=5; goùc ∠ A = 600. Tính S , R .( S là diện tích ∆ABC, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC ) tanA a 2 + c 2 − b 2 b) Chứng minh rằng: = tanB b 2 + c 2 − a 2 Bài 5. (1,0 điểm) c a b 3 Chứng minh rằng: + + ≥ , ∀a, b, c > 0 a +b b+c c+a 2 siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 2
  • 3. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN TOÁN 10. Bài Nội dung Điểm 1 6 Tìm tập xác định của hàm số : y = 5−x − ( 2,0đ) x 6 0,5 +) Đk: 5− x− ≥0 x − x2 + 5x − 6 0,25 ⇔ ≥0 +) x 1,0 +) Tìm nghiệm lập bảng xét dấu VT đúng. 0,25 +) KL: txđ là (- ∞; 0) ∪ [2; 3] 2 Tìm nghiệm nguyên của hệ bất phương trình: (3,0đ)  x − 1 2x + 3 x x+5  2 − + < 2−  3 6 2  (*) 1− x+5 4− x x +1 + < 3x −   8 2 4 x − 1 2x + 3 x x+5 1,0 +) − + < 2− (1). (1) có nghiệm x ∈ ( - ∞; 2) 1,0 2 3 6 2 x+5 4− x x +1 7 +) 1 − + < 3x − (2) . (2) có nghiệm x ∈ ( ; + ∞) 8 2 4 9 0,5 7 0,5 +) Hệ (*) có nghiệm x ∈ ( ; 2) 9 + Kl: x = 1 3 Cho tam giác ABC : A(2;0) , B(4;1) , C(1;2) (2,0đ) a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC b) Tính chiều cao tam giac ABC kẻ từ A . Từ đó tính diện tích ∆ABC uuu r r 0,5 a) +) BC = (−3;1) ⇒ vtpt n = (1;3) 0,5 +) Pt TQ của BC là: x + 3y - 7 = 0 5 5 0,5+0,5 b) +) d( A; BC ) = ⇒ S = 10 2 4 Cho tam giác ABC a) b=8; c=5; góc ∠ A = 600. Tính S , R (2,0đ) tanA a 2 + c 2 − b 2 b) Chứng minh rằng: = tanB b 2 + c 2 − a 2 1 a) +) S = .b.c.sin 60 =10 3 0,5 0 2 0,5 siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 3
  • 4. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn abc 7 3 + a = 7, R = = . 0,5 4S 3 sin A abc b) +) tan A = = 0,5 cos A R.(b + c 2 − a 2 ) 2 abc +) tan B = . KL R.(a + c 2 − b 2 ) 2 5 c a b 3 (1,0đ) Chứng minh rằng: + + ≥ , ∀a, b, c > 0 a +b b+c c+a 2 b + c = x > 0  y+z−x z+ x− y x+ y−z + ) Đặt: c + a = y > 0 ⇔ a = ; b= ; c= . a + b = z > 0 2 2 2  Khi đó bất đẳng thức đã cho tương đương với bất đẳng thức sau: y+z−x z+x− y x+ y−z y x z x y z ≥  + ÷+  +  +  + ÷ ≥ 6 0,5 ⇔ + +  ÷ 2x 2y 2z  x y x z  z y Bất đẳng thức trên hiển nhiên đúng, Thật vậy áp dụng BĐT Côsi ta có: 0,5 y x z x y z VT ≥ 2 . +2 . +2 . = 2+2+2 = 6 x y x z z y Dấu “ = ” xảy ra ⇔ x = y = z ⇔ a = b = c MÔN THI : TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề DE 01 Bài 1: (2.0 điểm) Với a,b,c > 0 thỏa mãn điều kiện abc =1. Chứng minh rằng: a3 b3 c3 3 + + ≥ (1 + b)(1 + c ) (1 + c )(1 + a ) (1 + a )(1 + b) 4 Bài 2: (2.0 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O. Các đường thẳng AB,CD, cắt nhau ở E, AD, BC cắt nhau ở F, AC, BD cắt nhau ở M. Các đường tròn ngoại tiếp của các tam giác CBE, CDF cắt nhau ở N. Chứng minh rằng O,M, N thẳng hàng. Bài 3 : (2.0 điểm) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: x3 + (x + 1)3 + ... + (x + 7)3 = y3 (1) Bài 4: (2.0 điểm)Chứng minh rằng, Trong mọi tam giác ta luôn có: sin A sin B sin C + + <2 sin B+ sin C sin C + sin A sin A+ sin B Bài 5: (2.0 điểm) Giải hệ phương trình:  x 3 + 3xy 2 = − 49  2  x − 8xy + y 2 = 8x − 17 y DE 02 Câu 1 ( 3 điểm ): siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 4
  • 5. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn 1 2 a, Giải các phương trình sau: + =2 2−x 3− x n n b, Gọi x1, x2 là nghiệm phương trình ax2 + bx + c = 0. Đặt Sn = x +x 1 2 , n là số nguyên. Chứng minh rằng a.Sn + b.Sn-1 + c.Sn-2 = 0. Câu 2 ( 2điểm ) Tìm giá trị k lớn nhất để bất phương trình sau đúng với mọi x ∈ 0;1] [ k ( x 2 + x − 1) ≤ x 2 + x + 1 Câu 3 ( 3 điểm)Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC tương ứng lấy các điểm D, E, F không trùng với các đỉnh tam giác sao cho các đoạn thẳng AE, BF, CD không đồng quy. Gọi P là giao điểm của BF và CD, Q là giao điểm AE với BF; R là giao điểm AE với CD. Giả sử 4 tam giác ADR, BEQ, CFP, PQR có diện tích đều bằng 1. a, CMR tam giác BQDvà tam giác BPA đồng dạng b, CMR các tứ giác DRQB, EQPC, FPRA có diện tích bằng nhau và tính diện tích của chúng. Câu 4 ( 2 điểm ): Cho 3 số dương a, b, c thỏa a + b + c = 1. 8 CMR : (a + b )(b + c )(c + a )abc ≤ 729 DE 03 3x Câu 1. Giải phương trình: x+ =6 2 x2 − 9  y 2 − xy + 2 = 0 Câu 2. Giải hệ phương trình   8 − x 2 = ( x + 2 y) 2 Câu 3. Tìm tất cả các số thực a, b, p, q sao cho phương trình: ( 2 x − 1) 2 − (ax + b) 20 = ( x 2 + px + q)10 thỏa mãn với mọi số thực x. Câu 4. Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 7. Các điểm M,N lần lượt nằm trên hai cạnh AB, Ac sao cho AN = BM. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng BN và CM. Biết diện tích tam giác BOC bằng 2. MB a, Tính tỷ số AB b, Tính giá trị góc AOB Câu 5. Cho x, y, z là số thực dương thỏa mãn điều kiện xy + yz + zx = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z P= + + 3 y + yz 3 z + xz 3 x + xy DE 04 Câu 1.( 2 điểm ) Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực thuộc nửa khoảng [-2;4): - x2 +4 |x-1| - 4m=0. Câu 2.( 1,5 điểm) Giải phương trình: 2 x 2 + 5 x −1 = 7 x 3 −1 Câu 3(1,5 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x 2 + 2005 x + 2006 y 2 + y = xy + 2006 xy 2 + 2007 siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 5
  • 6. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn x y z Câu 4(1,5 điểm) Cho x,y,z dương. Chứng minh rằng: y + z + 25 z + x + 4 x + y > 2 Câu 5.(2,0 điểm)Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp tâm I. Gọi ma , mb , mc lần lượt là IA 2 IB 2 IC 2 4 độ dài các đường trung tuyến hạ từ A, B, C. Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 < m m m 3 a b c Câu 6.Cho tam giác ABC có hai đường phân giác trong và ngoài góc A cắt cạnh BC tại D và E. Chứng minh rằng nếu AD = AE thì AB2 + AC2 = 4R2 ( trong đó R là bán kinhd đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC). DE 05 Câu 1.( 2 điểm ) Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực thuộc nửa khoảng [-2;4): - x2 +4 |x-1| - 4m=0. Câu 2.( 1,5 điểm) Giải phương trình: 2 x 2 + 5 x −1 = 7 x 3 −1 Câu 3(1,5 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x 2 + 2005 x + 2006 y 2 + y = xy + 2006 xy 2 + 2007 x y z Câu 4(1,5 điểm) Cho x,y,z dương. Chứng minh rằng: y + z + 25 z + x + 4 x + y > 2 Câu 5.(2,0 điểm)Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp tâm I. Gọi ma , mb , mc lần lượt là IA 2 IB 2 IC 2 4 độ dài các đường trung tuyến hạ từ A, B, C. Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 < m m m 3 a b c Câu 6.Cho tam giác ABC có hai đường phân giác trong và ngoài góc A cắt cạnh BC tại D và E. Chứng minh rằng nếu AD = AE thì AB2 + AC2 = 4R2 ( trong đó R là bán kinhd đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC). DE 06 Câu 1 ( 2 điểm) Giả sử phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0. có hai nghiệm dương x1, x2 và phương trình bậc hai cx 2 + bx + a = 0. có hai nghiệm dương x3, x4. Chứng minh rằng x1 + x2 + x3 + x4 ≥ 4 Câu 2 ( 2 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình: x 3 − 6 x 2 + 11x + a − 6 = 0 có 3 nghiệm nguyên phân biệt. Câu 3 ( 3điểm). a, Cho tam giác ABC có I, O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác. Gọi 2 1 1 M là trung điểm BC. Chứng minh rằng nếu AM vuông góc với OI thì = + BC AB AC 1 1 3 b,Cho tam giác ABC thỏa mãn: + = . Tính số đo góc B a+b b+c a+b+c Câu 4. ( 2 điểm) Giải phương trình: x 2 + 12 + 5 = 3 x + x 2 + 5 a b c 3 10 Câu5 ( 1 điểm)Cho a, b, c > 0 và a + b + c =1. CMR + + + abc ≥ c a b 9(a + b 2 + c 2 ) 2 DE 07 siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 6
  • 7. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn Câu 1 ( 2 điểm) Giả sử phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0. có hai nghiệm dương x1, x2 và phương trình bậc hai cx 2 + bx + a = 0. có hai nghiệm dương x3, x4. Chứng minh rằng x1 + x2 + x3 + x4 ≥ 4 Câu 2 ( 2 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình: x 3 − 6 x 2 + 11x + a − 6 = 0 có 3 nghiệm nguyên phân biệt. Câu 3 ( 3điểm). a, Cho tam giác ABC có I, O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác. Gọi 2 1 1 M là trung điểm BC. Chứng minh rằng nếu AM vuông góc với OI thì = + BC AB AC 1 1 3 b,Cho tam giác ABC thỏa mãn: + = . Tính số đo góc B a+b b+c a+b+c Câu 4. ( 2 điểm) Giải phương trình: x 2 + 12 + 5 = 3 x + x 2 + 5 a b c 3 10 Câu5 ( 1 điểm)Cho a, b, c > 0 và a + b + c =1. CMR + + + abc ≥ c a b 9(a + b 2 + c 2 ) 2 DE 08 Câu 1( 2 điểm). Xác định a để hệ có nghiệm duy nhất  x 2 + 2009 + y + 1 = a   2  x y + 2 y + 2009 = 2009 − x 2 − a  Câu 2 ( 2 điểm). Giải phương trình: x − 3x 2 + 9 + x − 4 x 2 2 2 +16 = 5 Câu 3 ( 2 điểm) . Cho a, b, c >0 thỏa mãn abc = 1. CMR a4 b4 c4 3 + + ≥ (1 + b)(1 + c ) (1 + c )(1 + a ) (1 + a )(1 + b) 4 Câu 4 ( 2 điểm) . cho đường tròn cố định tâm O, bán kính r và tam giác ABC thay đổi nhưng luôn ngoại tiếp đường tròn. Đường thẳng đi qua O cắt AB, AC lần lượt tại M, N. Xác định vị trí của điểm A và của MN sao cho diện tích tam giác AMN đạt GTNN. n Câu 5 ( 2 điểm) . Cho số An = 2 2 + 1, với n là số tự nhiên . CMR với hai số tự nhiên khác nhau m, k thì Am , Ak nguyên tố cùng nhau DE 09 Câu 1( 2 điểm). Xác định a để hệ có nghiệm duy nhất  x 2 + 2009 + y + 1 = a   2  x y + 2 y + 2009 = 2009 − x 2 − a Câu 2 ( 2 điểm). Giải phương trình: x − 3x 2 + 9 + x − 4 x 2 2 2 +16 = 5 Câu 3 ( 2 điểm) . Cho a, b, c >0 thỏa mãn abc = 1. CMR a4 b4 c4 3 + + ≥ (1 + b)(1 + c ) (1 + c )(1 + a ) (1 + a )(1 + b) 4 Câu 4 ( 2 điểm) . cho đường tròn cố định tâm O, bán kính r và tam giác ABC thay đổi nhưng luôn ngoại tiếp đường tròn. Đường thẳng đi qua O cắt AB, AC lần lượt tại M, N. Xác định vị trí của điểm A và của MN sao cho diện tích tam giác AMN đạt GTNN. n Câu 5 ( 2 điểm) . Cho số An = 2 2 + 1, với n là số tự nhiên . CMR với hai số tự nhiên khác nhau m, k thì Am , Ak nguyên tố cùng nhau siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 7
  • 8. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn DE 10 Câu 1.( 1,5 điểm )Giải phương trình sau : 1 − x 4 − x 2 = x −1  x 2 + ( y − 2) 2 ≤ m  Câu 2 ( 2 điểm ) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất  ( x − 2) 2 + y 2 ≤ m  Câu 3 ( 2 điểm ). Cho một hình chữ nhật có chu vi là P, diện tích là S. Chứng minh rằng : 32S P≥ 2S + P + 2 Câu 4 (2,5 điểm). Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn. Giả sử AB = a , BC = b, 1 1 1 1 1 1 1 CD = d, AC = e, BD = f. CMR: 2 + 2 ≤ ( 2 + 2 + 2 + 2) e f 4 a b c d Câu 5 ( 2 điểm ). Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 2 + x + 5 − x − ( 2 + x)(5 − x) = m DE 11 Câu 1.( 1,5 điểm )Giải phương trình sau : 1 − x 4 − x 2 = x −1  x 2 + ( y − 2) 2 ≤ m  Câu 2 ( 2 điểm ) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất  ( x − 2) 2 + y 2 ≤ m  Câu 3 ( 2 điểm ). Cho một hình chữ nhật có chu vi là P, diện tích là S. Chứng minh rằng : 32S P≥ 2S + P + 2 Câu 4 (2,5 điểm). Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn. Giả sử AB = a , BC = b, 1 1 1 1 1 1 1 CD = d, AC = e, BD = f. CMR: 2 + 2 ≤ ( 2 + 2 + 2 + 2) e f 4 a b c d Câu 5 ( 2 điểm ). Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 2 + x + 5 − x − ( 2 + x)(5 − x) = m DE 12 x +3 Câu 1 ( 2 điểm) . giải phương trình 2x 2 + 4x = , x ≥ −1 2 Câu 2 ( 2 điểm ). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi D là điểm đối xứng với A qua BC; E là điểm đối xứng với B qua AC và F là điểm đối xứng với C qua AB, H là trực tâm tam giác ABC. CMR D, E, F thẳng hàng khi và chỉ khi OH = 2R. x+y y+z z+x Câu 3 ( 2 điểm ). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P= + + , 1+ z 1+ x 1+ y Trong đó x, y, z là các số thực thuộc đoạn [1/2; 1] Câu 4 ( 3 điểm). Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta luôn có BĐT: a b c ma mb mc 3 3 a, + + ≥2 3 b, + + ≥ m a mb mc a b c 2 siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 8
  • 9. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn Câu 5 ( 1 điểm ) cho phương trình x 2 − mx + m − 1 = 0 ( 1 ). Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 2 x1 x 2 + 3 A= , với x1, x2 là nghiệm phương trình ( 1 ) x + x 2 + 2( x1 x 2 + 1) 2 1 2 DE 13 x +3 Câu 1 ( 2 điểm) . giải phương trình 2x 2 + 4x = , x ≥ −1 2 Câu 2 ( 2 điểm ). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi D là điểm đối xứng với A qua BC; E là điểm đối xứng với B qua AC và F là điểm đối xứng với C qua AB, H là trực tâm tam giác ABC. CMR D, E, F thẳng hàng khi và chỉ khi OH = 2R. x+y y+z z+x Câu 3 ( 2 điểm ). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P= + + , 1+ z 1+ x 1+ y Trong đó x, y, z là các số thực thuộc đoạn [1/2; 1] Câu 4 ( 3 điểm). Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta luôn có BĐT: a b c ma mb mc 3 3 a, + + ≥2 3 b, + + ≥ m a mb mc a b c 2 Câu 5 ( 1 điểm ) cho phương trình x 2 − mx + m − 1 = 0 ( 1 ). Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 2 x1 x 2 + 3 A= , với x1, x2 là nghiệm phương trình ( 1 ) x + x 2 + 2( x1 x 2 + 1) 2 1 2 DE 14 Câu 1: (2,5 điểm). Cho phương trình: x 2 − 2 3 x +1 = 0 (1). Gọi x1, x2 là nghiệm phương trình (1) 2 2 a, Hãy lập phương trình ẩn y với hệ số nguyên nhận y1 = x1 + , y 2 = x2 + làm nghiệm. x2 x1 3x12 + 5 x1 x 2 + 3x 2 2 b,Không giải phương trình (1) hãy tính giá trị biểu thức: A = 4 x13 x 2 + 4 x1 x 2 3 Câu 2: (1,5 điểm).cho phương trình : x 4 + ax 3 + bx 2 + ax + 1 = 0 . Có ít nhất một nghiệm thực , với a,b là số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của a 2 + b 2 Câu 3 : (2,5 điểm) . 6 10 a, Giải phương trình: + =4 2−x 3−x 1 1 2( x + ) 2 − ( x − ) − 7 x x >2 b, Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm: 1 2 1 3( x + ) + ( x − ) + m − 12 x x 1 1 1 Câu 4: (1,5 điểm).Cho x, y , z ∈1;2] . [ Tìm giá trị lớn nhất của P = ( x + y + z )( + + ) x y z Câu 5: (2.0 điểm). Cho tam giác ABC và P là điểm thuộc miền trong tam giác. Gọi K, M, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của P lên các đường thẳng BC, CA, AB. Hãy xác định vị trí P sao cho tổng BK 2 + CL2 + AM 2 nhỏ nhất. DE 15 2 x −1 Câu 1.( 2 điểm). Cho hàm số y= (1) x −1 siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 9
  • 10. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn a, Khảo sát và vẽ đồ thị ?(C) của hàm số (1) b,Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). tìm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM. Câu 2. ( 3 điểm) x π (2 − 3 ) cos x − 2 sin 2 ( − ) a, Giải phương trình: 2 4 =1 2 cos x − 1 2x − 3 b, Giải bất phương trình: log 3 <1 1− x Câu 3 ( 2 điểm).  x + y + x2 + y2 = 8 a, Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm   xy( x + 1)( y + 1) = m b,Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = -3x + 10; y = 1, y = x2 khi quay xung quanh Ox. Câu 4 ( 3 điểm ) x +1 y − 2 z − 2 Cho A(1; 2;-1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d: = = 3 −2 2 a, Chứng minh rằng AB và d thuộc cùng mặt phẳng b, Tìm I trên d sao cho AI + BI nhỏ nhất. DE 16 1 + 2x Câu 1.( 2 điểm). Cho hàm số y= (1) x −1 a, Khảo sát và vẽ đồ thị ?(C) của hàm số (1) b,Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ bằng 2. Câu 2. ( 3 điểm) x π (2 − 3 ) cos x − 2 sin 2 ( − ) a, Giải phương trình: 2 4 =1 2 cos x − 1 b, Giải bất phương trình: (x + 1)(x + 4)<5 x 2 + 5 x + 28 Câu 3 ( 2 điểm).  x + y + x2 + y2 = 8 a, Giải hệ phương trình sau:   xy( x + 1)( y + 1) = 12 b,Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x + 4 y = x2 khi quay xung quanh Ox. Câu 4 ( 3 điểm ) x +1 y − 2 z − 2 Cho A(1; 2;-1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d: = = 3 −2 2 a, Xét vị trí tương đối của d và đường thẳng AB b, Viết phương trình mặt phẳng chứa d và song song với AB. Câu 1.( 3 điểm). Cho đường thẳng d : x + 3y – 3 = 0 và điểm A(-2; 0) siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 10
  • 11. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn a, Tìm tọa độ A’ đối xứng với A qua d b, Viết phương trình đường thẳng qua A và cách d một khoảng bằng 10 c, Viết phương trình đường thẳng qua A tạo với d một góc 450 Câu 2. ( 3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD, trong đó A(1; 3), B(4;-1) a, Biết rằng AD song song với Ox và D có hoành độ âm, hãy tìm tọa độ các đỉnh C và D. b, Hãy viết phương trình đường tròn nội tiếp hình thoi ABCD Câu 3 (4 điểm). Cho P(1; 6), Q(3; 4) và đường thẳng d : 2x – y – 1 = 0 a, Viết phương trình đường thẳng PQ b, Tìm N thuộc d sao cho NP −NQ lớn nhất DE 17 Câu 1.( 3 điểm). Cho đường thẳng d : 4x - 3y – 3 = 0 và điểm A(3; 0) a, Tìm tọa độ A’ đối xứng với A qua d b, Viết phương trình đường thẳng qua A và cách d một khoảng bằng 2 c, Viết phương trình tham số của đường thẳng d Câu 2. ( 3 điểm). Cho đường tròn (C) : x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0 a, Xác định tọa độ tâm và bán kính đường tròn b, Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng x +y-5=0 Câu 3 (4 điểm). Cho P(1; 6), Q(3; 4) và đường thẳng d : 2x – y – 1 = 0 a, Viết phương trình đường thẳng PQ b, Tìm N thuộc d sao cho NP + NQ nhỏ nhất DE 18 Câu 1.( 3 điểm). Cho đường thẳng d : 4x - 3y – 3 = 0 và điểm A(3; 0) a, Tìm tọa độ A’ đối xứng với A qua d b, Viết phương trình đường thẳng qua A và cách d một khoảng bằng 2 c, Viết phương trình tham số của đường thẳng d Câu 2. ( 3 điểm). Cho đường tròn (C) : x2 + y2 - 2x + 4y – 4 = 0 a, Xác định tọa độ tâm và bán kính đường tròn b, Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x +y-5=0 Câu 3 (4 điểm). Cho P(1; 6), Q(3; 4) và đường thẳng d : 2x – y – 1 = 0 a, Viết phương trình đường thẳng PQ b, Tìm N thuộc d sao cho NP + NQ nhỏ nhất DE 19 Câu 1.( 3 điểm). Cho đường thẳng d : 4x + 3y – 3 = 0 và điểm A(3; 0) a, Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên d siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 11
  • 12. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn b, Viết phương trình đường thẳng qua A và cách d một khoảng bằng 1 c, Viết phương trình đường thẳng qua A và song song với d Câu 2. ( 3 điểm). Cho đường tròn (C) : x2 + y2 + 2x + 4y - 4 = 0 a, Xác định tọa độ tâm và bán kính đường tròn b, Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng x +y-5=0 Câu 3 (4 điểm). Cho P(1; 6), Q(3; 4) và đường thẳng d : 2x + y – 3 = 0 a, Viết phương trình đường thẳng PQ b, Tính khoảng cách từ P đến d. C«ng thøc lîng gi¸c(2) ( C«ng thøc céng ,nh©n ®«i , nh©n ba)  12  sin a = −  13 π Bµi 1 : 1.Cho  .TÝnh cos( − a) ;  3π < a < 2π 3 2   1 sin a = 5  π π 2.Cho  (0 < a, b < ) .Chøng minh r»ng a + b = sin b = 1 2 4   10 3. Cho tanx, tany lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh : at2 + bt + c = 0 ( a ≠ 0 ). TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc S = a.sin2(x + y) + b.sin(x + y).cos( x + y) + c.cos2(x + y ) cos(a + b) m 4. Cho = . TÝnh tana.tanb cos(a − b) n Bµi 2 : Chøng minh r»ng : 1. cos( a + b)cos(a – b) = cos2a – sin2b 2. sina.sin( b – c) + sinb.sin( c- a) + sinc.sin( a – b) = 0 3. cosa.sin(b –c) + cosb.sin( c – a) + cosc.sin( a – b) = 0 4. cos( a + b)sin(a – b) + cos( b + c)sin(b –c ) + cos( c + a)sin( c – a) = 0 sin(a − b) sin(b − c) sin(c − a) 5. + + =0 cosa.cosb cosb.cosc cosc.cosa 4 4 3 1 6 6 5 3 6. sin a + cos a = + cos4a ; 7. sin a + cos a = + cos4a 4 4 8 8 tan2 2a − tan2 a 8. = tan3a.tan a ; 1 − tan2 2a.tan2 a 1 1 1 1 a 9. (1 + )(1 + )(1 + )(1 + ) = tan8a.cot cosa cos2a cos4a cos8a 2 π π 1 π π 1 10. cos x.cos( − x).cos( + x) = cos3x ; 11. sin x.sin( − x).sin( + x) = sin3x 3 3 4 3 3 4 siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 12
  • 13. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn 1 + cosx + cos2x + cos3x 12. = 2cos x 2cos2 x + cos x − 1 Bµi 3 : Chøng minh r»ng c¸c biÓu thøc sau kh«ng phô thuéc vµo biÕn sè 2 2 2π 2π 1. A = cos x + cos ( + x) + cos2 ( − x) 3 3 2. B = sin2(a + x) – sin2x – 2sinx.sina.cos( a + x) ( a lµ h»ng sè) 2 2π 2 4π 3. C = sin x + sin ( x + ) + sin2 ( x + ) 3 3 π π 2π 2π 4. tanx.tan( x + ) + tan( x + ).tan( x + ) + tan( x + ).tanx = −3 3 3 3 3 Bµi 4 : Chøng minh r»ng : π 2π 1 π 2π 3π 4π 5 1. cos .cos = ; 2. sin .sin sin .sin = 5 5 4 5 5 5 5 16 π 1 π 1 3. cos n+1 = 2 + 2 + ... + 2 + 2 ; sin n+1 = 2 − 2 + ... + 2 + 2 (n-dÊu c¨n) 2 2 2 2 Bµi 5 : Kh«ng dïng m¸y tÝnh h·y tÝnh : π 4π 5π 1. A = cos .cos .cos ; 2. B = sin100.sin500.sin700 7 7 7 3. C = sin60.sin420.sin660.sin780 4. sin180 ,cos180 Bµi 6 : Chøng minh r»ng : 1.NÕu cos2a + cos2b = m th× cos(a + b).cos( a – b) = m -1 2. NÕu sinb = sina.cos( a + b) th× 2tana = tan( a + b) 3. NÕu 2sinb = sin(2a + b) th× 3tana = tan( a + b) 1 1 4. NÕu m.sin(a + b) = cos(a – b) th× S = + kh«ng phô thuéc a,b 1 − m.sin2a 1 − m.sin2b Bµi 7: Chøng minh r»ng trong tam gi¸c ABC ta cã : A B B C C A 1. tan .tan + tan .tan + tan .tan = 1 2 2 2 2 2 2 A B C A B C 2. cot + cot + cot = cot .cot cot 2 2 2 2 2 2 3. cotA.cotB + cotB.cotC + cotC.cotA = 1 A B C A B C 4. tan + tan + tan ≥ 3 ; 5. cot + cot + cot ≥ 3 3 2 2 2 2 2 2 6. cot A + cot B + cot C ≥ 3 Bµi 8 : TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc sau : 4π 3π 5π 7π 1. S = sin 1 + sin4 + sin4 + sin4 8 8 8 8 siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 13
  • 14. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn 4π 3π 5π 7π 2. S = cos 2 + cos4 + cos4 + cos4 8 8 8 8 4 π 3π 5π 7π 9π 11π 3. S = sin 3 + sin4 + sin4 + sin4 + sin4 + sin4 12 12 12 12 12 12 C«ng thøc lîng gi¸c(3) ( C«ng thøc biÕn ®æi tÝch thµnh tæng,tæng thµnh tÝch) Bµi 1 : Rót gän biÓu thøc sau : sin a + sin3a + sin5a + sin7a sin2 a sin2 b 1. A = ; 2. B = + cosa + cos3a + cos5a + cos7a sin(a − b) sin(b − a) sin2 (a + b) − sin2 a − sin2 b 1 − 2cosa 1 − 2sin a 3. C = ; 4. D = ; 5. E = sin2 (a + b) − cos2 a − cos2 b 1 + 2cosa 1 + 2sin a 2π 4π 6π 8π 6. F = cosa + cos(a + ) + cos( a + ) + cos(a + ) + cos(a + ) 5 5 5 5 Bµi 2 : Chøng minh c¸c ®¼ng thøc sau : sin x + sin y sin( x + y).sin( x − y) = 2sin x − sin3x + sin5x x 1. x+ y x−y 2cosy ; 2. = −2cos2x.cot tan + cot cos x − 2cos2x + cos3x 2 2 2 3. sin6a.sin4a – sin15a.sin13a + sin19a.sin9a = 0 ; 4. 3 - 4cos2a + cos4a = 8sin 4a Bµi 3 : Chøng minh r»ng c¸c biÓu thøc sau ®éc lËp ®èi víi x,y : 1. A = cos2 ( x + y) + cos2 ( x − y) − cos2x.cos2y x−y sin cos x.sin y(tan x + tan y) 2 2. B = + 1 − cos( x + y) x+ y cosy.sin 2 Bµi 4 : TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau : π 2π 2π 4π 6π 1. A = cos − cos ; 2. B = cos + cos + cos 5 5 7 7 7 π 2π 3π 3. C = tan90 − tan270 − tan630 + tan810 ; 4. D = cos − cos + cos 7 7 7 1 3 2π 2π 3π 5. E = − ; 6. F = sin .sin2 .sin2 sin100 cos100 7 7 7 π 7π 13π 19π 25π 7. H = sin .sin .sin .sin sin 30 30 30 30 30 Bµi 5 : T×nh tæng : 1. S = sin x + sin2x + sin3x + sin4x + sin5x 5 siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 14
  • 15. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn 2. S = sin x + sin2x + sin3x + ... + sin nx n 3. S +1 = sin x + sin( x + a) + sin( x + 2a) + ... + sin( x + na) n Bµi 6: 1. Chøng minh r»ng : tanx = cotx – 2cot2x 2. TÝnh tæng : 1 1 1 a. S = + + ... + cosa.cos2a cos2a.cos3a cos(n − 1)a.cosna b. S = tan a + 2tan2a + 22 tan22 a + ... + 2n tan2n a a b 1 Bµi 7: Cho sina + sinb = 2sin(a + b) . Chøng minh r»ng : tan .tan = ( a + b ≠ kπ ) 2 2 3 HÖ thøc lîng trong tam gi¸c Bµi 1: Cho tam gi¸c ABC .Chøng minh r»ng : A B C A B C 1.sinA + sinB + sinC = 4cos .cos .cos ; 2. cos A + cosB + cosC = 1 + 4sin .sin .sin 2 2 2 2 2 2 3. sin2A + sin2B + sin2C = - 4sinA.sinB.sinC ; 4. tan2A + tan2B + tan2C = tan2A.tan2B.tan2C 3A 3B 3C 5. sin3A +sin3B + sin3C = −4cos .cos .cos 2 2 2 3A 3B 3C 6. cos3A + cos3B + cos3C = 1 − 4sin .sin .sin 2 2 2 7. cos 4A + cos 4B + cos 4C = - 1 + 4cos2A.cos2B.cos2C Bµi 2: Cho tam gi¸c ABC .Chøng minh r»ng : 1. asin(B – C) + b.sin( C – A) + c.sin( A – B ) = 0 ; 2. A B C ( b − c)cot + (c − a)cot + (a − b)cot = 0 2 2 2 3. ( b2 − c2 )cot A + (c2 − a2 )cot B + (a2 − b2 )cot C = 0 b−c A c− a B a− b C 4. .cos2 + .cos2 + .cos2 = 0 a 2 b 2 c 2 2 2 (a − b )sin A.sin B 1 2 2 A B C 5. S = ; 6. S = (a sin2B + b sin2A) ; 7. r = 4Rsin .sin .sin 2sin( A − B) 4 2 2 2 Bµi 3: Cho tam gi¸c ABC .Chøng minh r»ng : A B C sin A + sin B + sin C A C 1. cos A + cosB − cosC + 1 = 4cos .cos .sin ; 2. = cot .cot 2 2 2 sin A + sin B − sin C 2 2 1 1 1 1 A B C A B C 3. + + = (tan + tan + tan + cot .cot .cot ) sin A sin B sin C 2 2 2 2 2 2 2 A B C sin sin sin 2 2 2 sin A + sin B − sin C A B C 4. + + = 2 ; 5. = tan .tan .cot B C C A A B cos A + cosB − cosC + 1 2 2 2 cos .cos cos .cos cos .cos 2 2 2 2 2 2 siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 15
  • 16. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn A B C B C A C A B A B C 6. sin cos .cos + sin cos .cos + sin cos .cos = sin sin .sin + 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A B C A B B C C A A B C 7. tan + tan + tan + tan .tan + tan .tan + tan .tan − tan .tan .tan = 1 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 A B C 3 + cos A + cosB + cosC 8. tan + tan + tan = 2 2 2 sin A + sin B + sin C Bµi 4 : Cho tam gi¸c ABC cã a4 + b4 = c4 . Chøng minh r»ng tam gi¸c ABC nhän vµ 2sin2C = tanA.tanB A B C Bµi 5 : Cho tam gi¸c ABC cã sin A + sin B + sin C − 2sin .sin = 2sin 2 2 2 Chøng minh r»ng C = 1200 nhËn d¹ng tam gi¸c Bµi 1 : Chøng minh r»ng tam gi¸c ABC lµ vu«ng nÕu : 1. cos2A + cos2B + cos2C = - 1 2. tan2A + tan2B + tan2C = 0 3. sin4A + sin4B + sin 4C = 0 4. sinA +sinB + sinC = 1 + cosA +cosB + cosC 5. S = ( p − a)( p − b) ; 6. sinA + sinB + sinC = 1 – cosA + cosB + cosC A B C A B C 1 6. ra = r + rb + rc ; 7. cos .cos .cos − sin .sin .sin = 2 2 2 2 2 2 2 a c a 1 a cos( B − C) 8. + = ; 9. + cot A = ; 10. = tan B cosB cosC sin B.sin C sin A c− b sin A + sin(C − B) c− b C− B 2ac 11. = tan ; 12. cos( A − C) = 2 ; 13. 3(cosB + 2sinC) + 4(sinB + 2cosC) = 15 c+ b 2 b sin B + sin C b2 − c2 = sin A.cosB.cosC 14. sin( B − C) = ; 15. 1 1 a2 + cosB cosC Bµi 2 : Chøng minh r»ng tam gi¸c ABC lµ c©n nÕu : A+ B 1. 2tanB + tanC = tan2B.tanC ; 2. a tan A + b tan B = (a + b)tan 2 sin A + sin B 1 C B 3. = (tan A + tan B) ; 4. ( p − a)cot = p tan cos A + cosB 2 2 2 C C C 5. tan A + tan B = 2cot ; 6. a(tan A − cot ) = b(cot − tan B) 2 2 2 1 + cosB 2a + c A a 7. = ; 8. 4r .rc = c2 ; 9. sin = sin B 4a2 − c2 2 2 bc siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 16
  • 17. TT MINH DAT – 0944576668 – 10A3 – PHONG XA – AN BAI – QP – THAI BINH EMAIL – anduongvuong_6868@yahoo.com http://minhdat6668.vn.vnn A B B A A+ B 10. sin .cos3 = sin .cos3 ; 11. tan2 A + tan2 B = 2tan2 2 2 2 2 2 (sin A + sin B) 12. tan A + tan B = 2. cos A + cosB Bµi 3 : Tam gi¸c ABC cã ®Æc ®iÓm g× nÕu nÕu : 1. ( b2 + c2 )sin(C − B) = (c2 − b2 )sin(C + B) 2cos A + cosC sin B ( b − c)2 1 − cos( B − C) tan B sin2 B 2. = ; 3. = 2. ; 4. = 2cosB + cosC sin A b2 1 − cos2B tan C sin2 C 5. acosB – bcosA = asinA - bsinB siªu tÇm bëi ph¹m v¨n v¬ng – gv – THPT Phô dùc – 0944576668 – 0974999981 17