Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Luyện câu hỏi giáo khoa bài 1
1. NGUYEÃN TAÁN TRUNG Website: kienquoc.edu.vn
CÂU HỎI GIÁO KHOA - 01
----
1. Loại tơ nào dưới đây dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét ?
A. Tơ nilon- 6,6 B. Tơ nilon – 6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron
2. Loại tơ nào dưới đây dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp ?
A. Tơ nilon- 6,6 B. Tơ nilon – 6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron
3. Tơ lapsan thuộc loại tơ? A. Poliamit B. Tơ Polieste C. Poliete D. Vinylic
4. Polime có cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là
A. amilozơ B. caosu buna – S C. cao su lưu hóa D. xenlulozơ
5. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE B. amilopectin C. PVC D. nhựa bakelit
6. Cho các polime : (1) polietilen , (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6)
tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là
A. (2),(3),(6) B. (2),(5),(6) C. (1),(4),(5) D. (1),(2),(5)
7. Polime A được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và butadien-1,3. Biết 31,17 gam A tác dụng vừa đủ với 19,035 gam
Br2. Tính tỉ lệ mắt xích butadien-1,3 và stiren trong polime trên là A. 1:1 B.1:2 C.1:3 D. 1:3
8. Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Trung bình n mắt xích isopren có một cầu đisunfua ( –S–S– ) . Giả thiết rằng S
đã thay thế cho nguyên tử H ở cầu metylen trong mạch cao su. Giá trị n là A. 46 B. 54 C. 23 D. 27
9. Polime nào sau đây được t ng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat) C. polistiren D. poli(etylen terephtalat)
10. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666
C. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc n TNT
11. Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua
B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua
12. Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol phản ứng với axit axetic thu được phenyl axetat (b) Crezol là đồng đẳng của phenol
(c) C7H8O có 4 đồng phân phản ứng với Na (d) Trong công nghiệp, phenol được sản xuất từ cumen
(e) Phenol là chất rắn không màu, dùng để điều chế dược phẩm, thuốc n
Số phát biểu đúng là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
13. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(b) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
(c) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là A.5 B. 3 C. 2 D. 4
14. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(c) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói
(e) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2 D. 5.
15. Có các phát biểu sau:
(a) Phenol là hợp chất hữu cơ có nhóm hydroxyl (OH) liên kết với vòng bezen. (b) phenol tan ít trong nước lạnh, tan vô hạn ở 30 o
C
(c) phenol là chất rắn không màu , độc, nhiệt độ sôi cao ( d) khi tiếp xúc với da phenol sẽ gây phỏng .
(e) Phenol dễ chảy rữa vá thẫm màu dần do hút ẩm và bị oxi hóa bởi không khí
Số phát biểu đúng là A. 2 B.3 C.4 D.5
16. Có các phát biểu sau
(a) Cr, Fe, Cu đều là kim loại chuyển tiếp (d) Cu dẫn, dẫn điện tốt ( xếp hàng thứ 2 sau Ag)
(b) Cu là kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng , kéo sợi (e) Trong các kim loại Cu, Fe, Cr, Al thì đồng nặng nhất
(c) Kim loại đồng có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
Số phát biểu đúng là A. 2 B.5 C.4 D.3
17. Có các phát biểu sau
(a) Cu có tính khử yếu (b) Trong các kim loại Cu, Fe, Cr, Al thì đồng có nhiệt độ nóng chảy cao nhất
(c) CuO là chất rắn màu đen, được điều chế từ cacbonat bazơ đồng
(d) Ở nhiệt độ thường Cu có thể phản ứng với Cl2 thu được CuCl2
(e) Khi đốt nóng Cu trong không khí ( 500O
C- 750O
C) sẽ thu được Cu2O
Số phát biểu đúng là A. 2 B.5 C.4 D.3
2. 18. Phát biểu đúng?
A. CrO3 là chất rắn , màu lục thẩm
B. Cr(OH)3 là chất rắn , màu lục xám, không tan trong nước
C. Cr2O3 là chất rắn , màu đỏ thẩm
D. Phèn crom– kali có màu xám trắng, được dùng để thuộc da, chất cầm màu trong nhuộm vải
19. Có các phát biểu
(a) crom là kim loại chuyển tiếp (b) crom có màu trắng bạc
(c) crom có khối lượng riêng lớn hơn sắt (d) crom có nhiệt độ nóng chảy cao hơn sắt
(e) crom là kim loại cứng nhất nhưng không thể rạch được thủy tinh.
Số phát biểu đúng là A.5 B.4 C.3 D.2
20. Có các phát biểu
(a) Crom có độ hoạt động hóa học kém Zn nhưng mạnh hơn Fe. (b) Crom bền với nước và không khí,
(c) Crom có số oxi hóa từ +1 đến +6. (d) Crom dùng để chế thép không gỉ.
Số phát biểu đúng là A.1 B.4 C.3 D.2
21. Cho các nhận xét sau:
(1) Phenol dễ dàng làm mất màu nước brom do nguyên tử hiđro trong vòng benzen dễ bị thay thế.
(2) Phenol làm mất màu nước brom do phenol dễ dàng tham gia phản ứng cộng brom.
(3) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol. (4) Phenol tác dụng được với dd NaOH và dd Na2CO3.
(5) Phenol tác dụng được với Na và dd HCHO. (6) Phenol và ancol etilic đều tan tốt trong nước.
(7). Tấ cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hóa thành anđehit hay xêton.
Số nhận xét đúng là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
22. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên
vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
23. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung
dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. B. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
C. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl-
.
24. Có các kim loại: Li, Na, K, Mg, Be, Zn, Cu, Al, Ag, Au. Số kim loại có mạng tinh thể lục phương, mạng tinh thể lập phương tâm diện,
mạng tinh thể lập phương tâm khối lần lượt là
A. 3, 3, 4 B. 4, 3, 3 C. 3, 4, 3 D. 3, 3, 3
25. Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là
A. Na, K, Mg B. Be, Mg, Ca C. Li, Na, Ca D. Li, Na, K
26. Cho các phản ứng:
(1) Cu2O + Cu2S (2) Cu(NO3)2
(3) CuO + CO (4) CuO + NH3 …
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
27. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F
–
, Cl
–
, Br
–
, I
–
.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc)
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2 B. 6 C. 5 D.4
29. Giải sơ đồ sau: A
0
t
B + C; B
dpnc
D + E; D + H2O G +H ; E + G A + B +I ; KMnO4 + HCl B + J + E +I
MA có giá trị:
A.101 B. 122,5 C.90,5 D.74,5
30. Có các phát biểu sau
(a) Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước
(b) Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo
(c) Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7
(d) Dung dịch HF hoà tan được SiO2
(e) Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
(f) Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
(g) Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
(h) Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 12000
C trong lò điện
Số phát biểu đúng là A.4 B. 5 C. 6 D. 7
3. Câu 31: Cho hoãn hôïp gồm Mg, Al, Fe vaøo 250 ml dung dòch X chöùa hoãn hôïp axit HCl 1M vaø axit H2SO4 0,5M, thu ñöôïc V lít H2 (ôû
ñktc) vaø dung dòch Y (coi theå tích dung dòch khoâng ñoåi). Dung dòch Y coù pH =1. Giá trị V là
A. 3,36 B.4,48 C. 5,32 D. 4,872
Câu 32: Cho hhA: 3,6 gam Mg, 19,6 gam Fe pứ với V lit dd HNO3 1M ; thu được ddB , hhG gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn 2,8
gam kim loại. Giá trị V là A.1,1 B. 1,15 C. 1,22 D. 1,225
Câu 33: Cho m gam Fe vào 800ml dung dịch HNO3 0,5M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất)
và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Giá trị của m là
A. 6,72. B. 1,68. C. 0,84. D. 1,12.
Câu 34: Nung m gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam
chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 3 lit dung dịch Y. Dung dịch Y
có pH bằng 2 . Giá trị m là A. 9,4 B. 4,7 C. 6,58 D. 6.768
Câu 35: Chia 17,6 g hh A:Fe, M thaønh 2 phaàn baèng nhau.
phaàn 1: pöù vôùi ddHCl dư ; thu ñöôïc 2,24 lit H2 (ñkc). phaàn 2: pöù heát vôùi ddHNO3; thu ñöôïc 8,96 lit NO2 (ñkc).
M là: A. Mg B. Zn C. Ag D. Cu
Câu 36: Hoãn hôïp A goàm 0,13 mol C2H2 vaø 0,18 mol H2. Cho A qua Ni nung noùng , pöù khoâng hoaøn toaøn vaø thu ñöôïc hh khí B.
Cho B qua bình 200ml dd Br2 1M, thấy có hh khí X gồm 0,06 mol C2H6 vaø 0,02 mol H2 thoát ra. Nồng độ ddbrom lúc sau là:
A. 0,25 B.0,5 C. 0,75 D.0,375
Câu 37: Đốt cháy hòan tòan m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và
5,85 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam X pứ hết với Na, thu được V lít H2 (đkc). Giá trị m, V lần lượt là:
A. 10,1 gam; 2, 8 lit. B. 5,05gam; 2,8 lit C. 10,1 gam; 1, 4 lit. D. 5,05gam; 1,4 lit
Câu 38: Hoãn hôïp boät 3 kim loaïi Al, Zn, Mg coù khoái löôïng 3,59 gam ñöôïc chia laøm 2 phaàn ñeàu nhau. Phaàn 1 ñem ñoát chaùy hoaøn toaøn
trong oxi dö thu ñöôïc 4,355 gam hoãn hôïp oxit. Phaàn 2 ñem hoøa tan hoaøn toaøn trong H2SO4 loaõng thu ñöôïc V lít khí H2 (ñkc).
V coù giaù trò laø A. 4,48 lít B. 3,136 lít C. 3,584 lít D. 5,6 lít
Câu 39: Cho 0,2 mol P2O5 phản ứng với V lit dd NaOH 1,1M. Sau phản ứng thu được 63,4 gam muối.
Giá trị V là A. 0,5 lit B.0,75 lit C.0,875 lit D.1 lit
Câu 40: Daãn moät löôïng hoãn hôïp X goàm C2H2, C2H4, C2H6 vaø H2 qua oáng ñöïng boät Ni nung noùng. Sau khi phaûn öùng xaûy ra hoaøn toaøn
ñöôïc 11,2 lít (ñkc) hoãn hôïp khí Y coù tæ khoái so vôùi H2 laø 12,2. Ñoát chaùy heát löôïng Y naøy roài haáp thuï toaøn boä saûn phaåm chaùy
vaøo
nöôùc voâi trong dö ñöôïc bao nhieâu gam keát tuûa? A. 80 B. 90 C. 40 D. 75
Câu 41: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, Fe3O4, F2, Cl2,SO2, N2, HCl, Cu2+
, Cl-
, Fe(NO3)3. Số chất và ion có
cả tính oxi hóa và tính khử là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 42: Cho HCl đặc dư vào 300ml dd K2Cr2O7 0,5M, thu được V lít khí (đkc). Giá trị V là:
A. 10,08 B.0,896 C. 1,12 D.1,68
Câu 43: Chæ duøng 1 thuoác thöû duy nhaát naøo sau ñaây ñeå phaân bieät caùc dung dòch : KOH, Ba(OH)2, Ba(HCO3)2 ?
A. Dd HCl B.Dd K2CO3 C.Dd H2SO4 D. Dd K2SO4
Câu 44: Ñoát hoaøn toaøn 0,6 mol X goàm 2 axit thu ñöôïc 35,84 lít ( ñktc ) CO2. Maët khaùc ñeå trung hoøa hoaøn toaøn 0,3 mol X
ta caàn 400ml ddNaOH 1M. Hai axit ñoù laø :
A.C2H5COOH vaø C2H4(COOH)2 B.C2H4(COOH)2 vaø CH2(COOH)2
C.C2H5COOH vaø CH3COOH D.C2H4(COOH)2 vaø CH3COOH