Bài trình chiếu ppt cho bài dạy "H2S"
Nhằm giúp GV có thể đa dạng hơn trong việc truyền thụ kiến thức và học sinh có hứng thú hơn trong giờ học, ppt này có chứ trò chơi "giải nhiệt mùa hè" (phiên bản mới của rung chuông vàng) và các clip hỗ trợ dạy học, ngoài ra ppt còn có sử dụng mindmap để học sinh hệ thống hóa kiến thức một cách dễ dàng hơn.
Bài trình chiếu ppt cho bài dạy "H2S"
Nhằm giúp GV có thể đa dạng hơn trong việc truyền thụ kiến thức và học sinh có hứng thú hơn trong giờ học, ppt này có chứ trò chơi "giải nhiệt mùa hè" (phiên bản mới của rung chuông vàng) và các clip hỗ trợ dạy học, ngoài ra ppt còn có sử dụng mindmap để học sinh hệ thống hóa kiến thức một cách dễ dàng hơn.
chuyen de ly thuyet va bai tap chuong 6 - 7 vat ly 10Hoàng Thái Việt
chuyen de ly thuyet va bai tap chuong 6 - 7 vat ly 10
Chương VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Chương VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ
bai tap vat ly 10 chuong 6 , 7 co loi giai
on tap kiem tra vat ly 10 chuong 6 , 7
Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự trao đổi electron giữa các nguyên tử của các chất tham gia pư do đó làm biếnđổi số oxi hoá của chúng
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÍ THUYẾT
1. Chất/Ion lưỡng tính
- Chất/Ion lưỡng tính là những chất/ion vừa có khả năng nhường vừa có khả năng nhận proton ( H+)
- Chất/ ion lưỡng tính vừa tác dụng được với dung dịch axit ( như HCl, H2SO4 loãng…), vừa tác dụng được với dung dịch bazơ ( như NaOH, KOH, Ba(OH)2…)
Lưu ý: Chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ nhưng chưa chắc đã phải chất lưỡng tính như: Al, Zn, Sn, Pb, Be
2. Các chất lưỡng tính thường gặp.
- Oxit như: Al2O3, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3.
- Hidroxit như: Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3…
- Muối chứa ion lưỡng tính như: Muối HCO3-, HSO3-, HS-, H2PO4-…
- Muối amoni của axit yếu như: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4…
3. Các phản ứng của các chất lưỡng với dd HCl, NaOH
- Giả sử: X ( là Al, Cr), Y là ( Zn, Be, Sn, Pb)
2. BÀI 33: AXÍT SUNFURIC- MUỐI SUNFAT
Tiết 55-(1)
Người thực hiện: LÊ THỊ MỸ DIỆU
3. 3
I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
1. Tính chất vật lý:
Hãy quan sát
hình và cho
biết tính chất
vật lý của
axitsunfuric???
Trạng thái:
Màu sắc:
Tính tan:
Khối lượng riêng:
Tính chất khác:
chất lỏng, sánh.
không màu.
tan vô hạn trong nước, toả
nhiều nhiệt.
D = 1,84g/cm3
không bay hơi
4. Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Nêu nhận xét và
giải thích cách
pha loãng axit
sunfuric đặc.
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
5. a. Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng.
Làm quì tím hóa đỏ.
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ.
H2SO4+ NaOH →
H2SO4 + CuO →
Tác dụng với axit yếu hoặc dễ bay hơi.
H2SO4 + Na2CO3 →
Tác dụng với kim loại hoạt động.
H2SO4 + Fe →
Axit tác dụng được với những chất gì?
1 5
I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
Na2SO4 + 2H2O
CuSO4+ H2O
FeSO4 + H2↑
Axit sunfuric loãng có đầy đủ tính chất chung
của một axit
2. Tính chất hóa học
Na2SO4 + CO2↑ + H2O
to
2
6. I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
1 6
2. Tính chất hóa học
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
8. Em quan sát được hiện tượng gì?
→ Hiện tượng: Dung dịch chuyển sang màu xanh lam và
có khí thoát ra.
Hãy dự đoán sản phẩm sau phản ứng?
1 8
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
0 +6 +2 +4
Cu + 2 HSO→ CuSO+ SO+ 2
HO
24đ 4 2 2Màu xanh lam
↑
Thí nghiệm: Cu+H2SO4đặc nóng→
9. b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
Trục biểu diễn số oxi hóa của S trong các hợp
chất:
-2 0 +4 +6
H2S S SO2 H2SO4
SO3
Nhận xét: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là lớn
nhất so với hợp chất khác của S.
• Kết luận: Trong phản ứng oxi hóa-khử, số oxi
hóa này chỉ có thể giảm H2SO4 có tính oxi
hoá mạnh.
10. 10
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
*Tính oxi hóa mạnh:
Tác dụng với kim loại:
0 +6 +2 +4
Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + SO2 + 2H2 to O
SO2
M + H2SO4đặc M2(SO4)n + S + H2O
( Trừ Au, Pt) ( Hóa trị cao) H2S
Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động với axit sunfuric
đặc, nguội.
11. b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
*Tính oxi hóa mạnh:
Tác dụng với phi kim:
HS quan sát thí nghiệm, cho biết hiện tượng và viết phương
trình phản ứng.
12. b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
*Tính oxi hóa mạnh:
Tác dụng với phi kim:
0 +6 +4
S + H2SO4đ →to
to
SO2 + H2O
S, C, P + H2SO4đ CO2 + H2O
Tác dụng với hợp chất:
SO2
H3PO4
-1 +6 0 +4
KBr + H2SO2 2 4đ → Br2 + SO2 + K2SO4 + 2 H2O
13. I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
1 13
2. Tính chất hóa học
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
*Tính oxi hóa mạnh
KÕt luËn: HSO®Æc cã tÝnh oxi hãa m¹nh do
24 gèc SO2- chøa S cã sè OXH lμ +6 cao nhÊt
4
* Tính axit:
+3 +6 +3
Fe2O3 + 3H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + 3H2O.
14. H2SO4 đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđrat…
14
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
• Tính háo nước
• Hiện tượng:
→ Các tinh thể đường saccarozơ không màu chuyển
sang màu đen sau đó trào lên, có thoát khí.
• Giải thích:
→ H2SO4 đặc đã hấp thụ nước có trong đường sinh ra C
đơn chất có màu đen.
H2SO4đặc
Chất màu đen là gì?
Tại sao lại bị đẩy ra
C12H22O11 → 12C + 11H2O
Một phần C bị HSOđặc 2khỏi 4 cốc?
oxi hóa tạo khí COvà khí
2 SObay lên đẩy C còn lại trào ra ngoài.
2 C + 2HSO→ CO+ 2SO+ 2HO
24 đăc,nóng 2 2 2
16. 16
H2SO4
H2SO4 đặc
Tính oxi hoá
mạnh
Tính háo
nước
H2SO4 loãng
Tính axit
- Làm đổi màu quỳ tím.
- Tác dụng với bazơ.
- Tác dụng với oxit
bazơ.
- Tác dụng với muối.
- Tác dụng với kim loại.
( trước H2).
- Tác dụng với kim
loại. (trừ Au, Pt).
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với hợp
chất.
20. Bài tập 2
Hòa tan hoàn toàn 7,2 (g) Mg và 6,5(g) Zn vào lượng dư dung
dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được một dung dịch,
3,2(g) vàng,và 22,4(l) khí A. Xác định tên khí A.
21. -BT: 1, 2, 4, 5 (SGK)
-Đọc trước phần sản xuất H2SO4
và muối sunfat.
22. Cảm ơn
các em
đã theo
dõi!!!!!
Chúc
các em
học tốt…