1. ÑOÀ AÙN THI COÂNG
ÑUÙC BEÂTOÂNG COÁT THEÙP TOAØN KHOÁI
NHAØ COÂNG NGHIEÄP
I/THI COÂNG ÑAØO ÑAÁT
Ñaëc ñieåm coâng trình:
-Coâng trình xaây döïng laø nhaø coâng nghieäp 1 taàng,1 nhòp.
-Keát caáu chòu löïc laø khung ngang nhaø,daàm doïc,saøn chaïy doïc nhaø
-Dieän tích maët baèng:
Nhòp nhaø: L = 18 m
Böôùc coät: B = 5,2 m
Soá böôùc coät: 16
Chieàu daøi nhaø: 5,2 x 16 + 0,43 = 83.63 m ( giöõa coät 11&12 cuûa
coâng trình boá trí moät khe nhieät daøy 3 cm).
1/. Laäp bieän phaùp thi coâng phaàn ñaøo ñaát:
- Xaùc ñònh heä soá maùi doác : caáp ñaát soá II => choïn m =0.67 => caïnh vaùt
= 1.67 m.
- Choïn phöông aùn ñaøo ñaát laø raõnh ñaøo, moãi beân cuûa moùng chöøa 0.5m
(cho thoaùt nöôùc vaø tieän vieäc thi coâng).
+ Beà roäng raõnh ñaøo: a1 = 2.7 + (2 x 0.5) = 3.7 m
a2 = 2.7 + (2 x 0.5) + (1.2 x 2) = 6.1 m
+ Chieàu daøi raõnh ñaøo: b1 = 83.63+ (2 x 0.5) = 84.63 m
b2 = 83.63 + (2 x 0.5) + (1.2 x 2) = 87.03 m
Số móng : nc = 17
Kích thước móng : BxL= 2200x2700 mm
Bề dày móng : D= 800 mm
Bê tông lót và bảo vệ : 100 mm
Chiều sâu chôn móng : Hm =2400 mm
2. Các móng được giằng với nhau bằng đà kiềng dọc theo chiều dài nhà, tiết
diện đà giằng 200x400 mm
Phụ lục C
(Tham khảo)
Hệ số chuyển thể tích từ đất tự nhiên sang đất tơi
Bảng C.1 - Hệ số chuyển thể tích từ đất tự nhiên sang đất tơi (hệ số tơi Xốp của cát)
Tên đất Hệ số chuyển từ tự
nhiên sang tơi
Ghi chú
Cuội 1 26 đến 1,32 Đối với từng loại đất cụ
Đất sét 1 26 đến 1,32 thể phải thí nghiệm kiểm
Sỏi nhỏ và trung 1 14 đến 1,26 tra lại hệ số tơi xốp của
Đất hữu cơ 1 20 đến 1,28 đất tại hiện
Hoàng thổ 1 14 đến 1,28 trường
Cát 1 08 đến 1,17
Cát lẫn đá dăm và sỏi 1 14 đến 1,28
Đá cứng đã nổ mìn tơi 1 45 đến 1,50
Đất pha cát nhẹ 1 14 đến 1,28
Đất pha cát nhẹ nhưng lẫn cuội sỏi, đá
dăm
1 26 đến 1,32
3. Đất pha sét nặng không lẫn cuội sỏi, đá
dăm
1 24 đến 1,30
Đất cát pha có lẫn cuội, sỏi, đá dăm 1 14 đến 1,28
2.Xác định hệ số mái dốc và thể tíchđào
Ta có chiều cao hố đào H= 0.1m (BT bảo vệ) + hm= 0.1+ 2.4 = 2.5m
Tra bảng TCVN 4447-2012 – đất sét). Chọn i=1:0.67 hay hệ số mái dốc m= 0.67
Bảng 11 - Độ dốc lớn nhất cho phép của mái dốc hào và hố móng
Loại đất Độ dốc lớn nhất cho phép khi chiều sâu hố móng bằng, m
1,5 3,0 5,0
Góc
nghiêng
của mái
dốc
Tỷ lệ độ
dốc
Góc
nghiêng
của mái
dốc
Tỷ lệ độ
dốc
Góc
nghiêng
của mái
dốc
Tỷ lệ độ
dốc
Đất mượn 56 1: 0,67 45 1: 1,00 38 1: 1,25
Đất cát và cát cuội ẩm 63 1: 0,50 45 1: 1,00 45 1: 1,00
Đất cát pha 76 1: 0,25 56 1: 0,67 50 1: 0,85
Đất thịt 90 1: 0,00 63 1: 0,50 53 1: 0,75
Đất sét 90 1: 0,00 76 1: 0,25 63 1: 0,50
Hoàng thổ và những loại đất
tương tự trong trạng thái khô
90 1: 0,00 63 1: 0,50 63 1: 0,50
CHÚ THÍCH 1: Nếu đất có nhiều lớp khác nhau thì độ dốc xác định theo loại đất yếu
nhất.
4. CHÚ THÍCH 2: Đất mượn là loại đất nằm ở bãi thải đã trên sáu tháng không cần nén.
Từ đó ta tính được cạnh vác B= 0.25x2.5= 1.68 m
Chiều rộng đáy móng băng và móng độc lập tối thiểu phải bằng chiều rộng kết cấu cộng
với lớp chống ẩm, khoảng cách để đặt ván khuôn, neo chằng và tăng thêm 0,2 m.
Trong trường hợp cần thiết có công nhân làm việc dưới đáy móng thì khoảng cách tối
thiểu giữa kết cấu móng và vách hố móng phải lớn hơn 0,7 m.
Nếu hố móng có mái dốc thì khoảng cách giữa chân mái dốc và chân kết cấu móng ít
nhất phải là 0,3 m.
Từ điều kiện trên ta chọn mỗi bên móng chừa ra 0.5m
Bề rộng đáy rãnh đào : a= 2.7 + (2x 0.5) = 3.7 m
Bề rộng miệng rãnh đào : c = a+2xmxH = 3.7+2x0.67x2.5 = 7.05
Khoảng cách giữa 2 miệng hố đào kề:
Bc – (2.2+ 0.5x2 +2x0.67x2.5 ) = -2.05 ( giao nhau)
Chiều dài đáy rãnh đào: b = 54+0.5x2 = 55 m
d = 55+ (2+0.67x2.5) = 58.35
5. 3.Tính toán khối lượng đất đào:
Chiều cao hố đào H= 2.5m
Thể tích đất trong 1 rãnh hố móng :
V1-ho=
32.5
( )( ) 3.7 55 7.05 58.35 (3.7 7.05)(55 58.35 697.4
6 6
H
ab cd a c b d m
Tổng thể tích trong 2 rãnh hố móng :
V2-ho = 2x697.4 = 1397.8 m3
Trong quá trình thi công đào đất, đa phần sẽ thi công bằng máy và 1 phần nhỏ thi công
bằng thủ công cho những phần mày làm không chặt và kỹ ( lấy 5%, tuy nhiên lượng thể
tích đất đào thủ công không đáng kể so với toàn bộ lượng đất trên công trường nên có thể
bỏ qua không tính toán, bài toán đơn giản)
6. a
b
h2
d
c
h1
Thể tích của 1 móng cột bê tông:
V1mong= Vday + Vco cot + Vxien =2.38+0.58+1.04 = 4 m3
Trong đó
Vday= 2.7x2.2x0.4 = 3.38 m3
Vco cot = 0.4x0.9x1.6 = 0.58 m3
Vxien = 0.4/6x(2.7x2.2+(0.4+2.2)(2.7+0.9)+0.4x0.9) = 1.04 m3
Tổng thể tích ( 13x2=26) móng cột : V26mong = 26x4 = 104 m3
Thể tích phần đà kiềng dọc nhà :
Vdkdoc = 2x(0.2x0.4xncxBc – 0.2x0.4xncx0.4) = 7.87 m3
Thể tích đất nguyên thể cần giữ lại để đầm, nén các hố đào:
26 31397.8 104 7.87
1221.5
1.05 1.05
ho mong dkdoc
lap
V V V
V m
Thể tích đất tươi xốp giữ lại để lấp:
Vtx-gl = Vlapx(1+ko) = 1466.16 m3
Thể tích đất cần vận chuyền tới nơi khác dưới dạng tơi xốp ban đầu:
Vtx-vc = (Vho- Vtx-gl) = 1397.8x1.2-1466.16 = 207.6 m3
Phụ lục C
(Tham khảo)
Hệ số chuyển thể tích từ đất tự nhiên sang đất tơi
7. Bảng C.1 - Hệ số chuyển thể tích từ đất tự nhiên sang đất tơi (hệ số tơi Xốp của cát)
Tên đất Hệ số chuyển từ tự
nhiên sang tơi
Ghi chú
Cuội 1 26 đến 1,32 Đối với từng loại đất
cụ
Đất sét 1 26 đến 1,32 thể phải thí nghiệm
kiểm
Sỏi nhỏ và trung 1 14 đến 1,26 tra lại hệ số tơi xốp của
Đất hữu cơ 1 20 đến 1,28 đất tại hiện
Hoàng thổ 1 14 đến 1,28 trường
Cát 1 08 đến 1,17
Cát lẫn đá dăm và sỏi 1 14 đến 1,28
Đá cứng đã nổ mìn tơi 1 45 đến 1,50
Đất pha cát nhẹ 1 14 đến 1,28
Đất pha cát nhẹ nhưng lẫn cuội sỏi, đá
dăm
1 26 đến 1,32
Đất pha sét nặng không lẫn cuội sỏi, đá
dăm
1 24 đến 1,30
Đất cát pha có lẫn cuội, sỏi, đá dăm 1 14 đến 1,28
2/. Tính toaùn khoái löôïng ñaát ñaøo:
-Maët baèng dieän tích ñaùy hoá ñaøo: S1 = a1 x b1 = 3.7 x 87.03 = 338.01 m2
-Dieän tích maët hoá ñaøo: S2 = a2 x b2 = 6.1 x 87.03 = 530.88 m2
-Chieàu cao hoá ñaøo: h = 2.5 m
Khoái löôïng ñaát hoá moùng:
9. Ktg :heä soá söû duïng thôøi gian . Choïn: 8.0tgK
1vtK :heä soá phuï thuoäc vaøo ñieän ñoå ñaát cuûa maùy xuùc, khi ñoã taïi baõi.
1quayK : heä soá phuï thuoäc goùc quay ( )900
quay
quayvtckck KKtT : thôøi gian cuûa moät chu kyø quay.(s)
Kt:heä soá ñoä tôi cuûa ñaát Kt = 1,2, Kñ :heä soá ñaày gaøu Kñ = 0.9(caáp
ñaát II)
=> )/(758,0225
2,1
1
5,0 3
hmN
+Soá ca maùy caàn cho coâng taùc ñaøo ñaát:
)(32.3
875
824.1994
ca
x
N
4.1 Các thông số cần thiết để lựa chọn máy đào
- Nếu chọn phương án đào đất bằng cơ giới thì căn cứ vào mặt bằng công trình, sổ
chọn máy xây dựng để chọn ra máy đào thích hợp cho công trình theo các chỉ tiêu sau :
- Loại đất, mực nước ngầm
- Hình dạng và kích thước hồ đào
- Điều kiện chuyên chổ và các chướng ngại vật nếu có
-Khối lượng đào đất và thời hạn thi công
10. Sổ tay chọn máy thi công xây dựng – Nguyễn Tiến Thu
Theo phạm vi sử dụng, ưu nhược điểm của các loại máy và đặc điểm của công trình
rãnh đào hố móng. Ta chọn máy đào gầu nghịch vì rãnh hố đào công trình không lớn,
ông và hẹp, khối lượng đào không lớn, đất đào hiệu quả ở cao trình thấp hơn cao trình
máy đứng.
Chọn phương án dào dọc nhà và đổ đất bên cạnh hố đào.
11. Mặt bằng phương án đào đất
Bán kính cần đào là c=7.05m
Độ sâu đào lớn nhất là H ≥ 2.5m
Khoảng cách nhỏ nhất từ trục máy đào đến hố đào, chọn Ro min = 2m
Khoảng cách nhỏ nhất từ trục máy đào đến mép đáy hố
R1 = Ro + Hm =2+2.5x0.67 = 3.68 m
12. Thể tích đào rãnh hố móng là 31466.16
773.08
2 2
tx glV
m
Chiều dài một rãnh hố móng là 58.35m . Thể tích đào trên 1m dài là:
3
1
773.08
13.44
58.35
m daiV m
Dãy đất đỏ tam giác, chọn góc nghiêng R=35o. Ta tìm chiều rộng đống đất đổ
4 4 13.44
8.76
tan 1 tan35odo
V
B m
L R
Chiều cao đống đất đổ:
tan
0.5 3.57
2
do
B R
h m
( lấy thêm 0.5m do quá trình đổ đất
xuống)
Vậy bán kính đổ xa nhất max
7.05 8.76
1 8.67
2 2
doR m
Chọn chiều cao thùng xe và chiều rộng thùng xe vận chuyển là: hthung=1.2 m
bxe =2.4 m
Chiều cao đất đổ lên xe Hdo len xe =1.2+0.8 = 2 m
Bán kính đổ đất lên xe ( chọn khoảng cách xe tải cách mép hố đào 1.2m)
13. 7.05
1.2 5.5
2 2
xe
do len xe
b
R m
3700 16751675
x M
1200
-2.500
+0.000
+2.000
+2.8000
m
=
0.67
A B
l = 15000
2400
+3.700
Mặt cắt ngang một hố đào
4.2 Chọn máy đào và tính năng suất máy đào, thời gian đào – lấp đất
- Ta chọn hình thức máy đào thi công đổ đất lên xe ben chở đi :
- Tại Việt Nam, hãng Komat’su được tin dùng, do đó ta chọn máy đào thuộc hãng
Komat’su
- Chọn dung tích gầu theo khối lượng đào đất, vì ở đây khối lượng đào không lớn
Vho=2112.62 m3 và thời gian thi công ước tính khoảng 80 ngày nên ta chọn loại gầu nhỏ
14. ( lợi về kinh phí vận hành máy thi công ). Ngoài ra cần lựa chọn về công suất làm việc và
trọng lượng máy đào.
- Chọn máy đào 3322B1, các thông số kỹ thuật cần thiết của máy:
- Bán kính lớn nhất khi đào ở độ sâu 2.5m là Rdao max=7.5m
- Bán kính đổ lớn nhất khi đổ ở độ cao 2.7m là Rdo max = 8m
- Dung tich gầu : q= 0.5 m3, tck=17s
Năng suất máy đào
tgck
t
d
Kxnx
K
K
xqN
nck :sô chu kì đào trong 1 giờ
13600 3600 3600
192.5( )
17 1.1 1
ck
ck ck vt quay
n h
T t K K
Ktg : hệ số sử dụng thời giang . Chọn: 8.0tgK
1.1vtK :hệ số phụ thuộc vào việc đổ đất của máy,đổ lên thùng xe.
1quayK : hệ số phụ thuộc vào góc quay ( )900
quay
quayvtckck KKtT : thời gian của một chu kì quay(s)
Kt:hệ số độ tơi của đất Kt = 1,2,
Kd :hệ số đầy gầu Kd = 0.9
=> 30.9
0.5 192.5 0.8 57.75( / )
1.2
N m h
Vậy thời gian đào đất
2112.62
36.58
57.75
ho
dao
V
T
N
Chọn máy làm việc 8 tiếng 1 ca
36.58
4.57
8
daoT ca. Chọn 4 ca máy đào
Như vậy với 2 ngày sẽ hoàn thành công tác đắp đất
4.3 Lựa chọn xe ben vận chuyển đất
15. Ta chọn xe ben hãng Hyundai HD270 với kích thước : LxBxH = 7.62 x 2.495 x 3.13
(m)
4.4 Công tác lắp đất.
4.5 Đường di chuyển của máy đào
III. Phân đoạn, đợt công trình đổ bê tông
- Do bố trí khe nhiệt nên ta chia công trình thành 2 phần
16. Đợt TC cấu kiện Độ cao
(m)
TC cấu kiện Độ
cao
(m)
Ghi chú
1 Đáy móng -2.4 Mặt trên tháp
xuyên
-1.6 Tiết diện thay
đổi
2 Cổ cột (400x900) -1.6 Mặt dưới đà kiềng -0.4 Ở mặt dưới dầm
3 Đà kiềng (200x400),
cổ cột
-0.4 Cột dưới 0.00 Ở mặt trên móng
4 Cột dưới (400x900) 0.00 Cột dưới 5.00 Cột trên cao≥5
m. Mỗi đợt thi
công 5m
5 Cột dưới 5.00 Cột dưới 8.00
6 Dưới dầm vai, vai cột 8.00 Mặt trên dầm vai,
vai cột
9.00 Tiết dện thay
đổi, xuất hiện
dầm vai, vai cột
7 Cột trên 9.00 Cột mở rộng cao
độ
11.4
8 Cột mở rộng cao độ,
dầm L
11.4 Mặt trên dầm L 13
9 Cột trên 13 Mặt dưới dầm đỡ
mái
15.6
10 Dầm đỡ mái
(300x400)
15.6 Cao trinh cánh
dưới mái
16
11 Bê tông nền dày
110mm
0.00
26. B
A
1 2 43 5 6 87 9 10 1211 13 14 15 16 17
18m
18
ÑÔÏT 8
PHAÂN ÑOAÏN 1
PHAÂN ÑOAÏN 2
III.TÍNH NHU CAÀU VEÀ MAÙY THI COÂNG :
1/ Choïn phöông tieän vaän chuyeån ngang , vaän chuyeån leân cao :
a/ Choïn caàn truïc ñeå vaän chuyeån beâ toâng, coppha vaø coát theùp
leân cao :
Ta duøng caàn truïc ñeå vaän chuyeån beâ toâng, coppha vaø coát theùp
leân cao nhaèm ruùt ngaén thôøi gian thi coâng vaø nhaân löïc .
+ Ñoä cao naâng vaät caàn thieát :
H = hct + hat + hck + ht [H]
Trong ñoù:
hct = 20 m : ñoä cao coâng trình caàn ñaët caáu kieän .
hat = (0.5 1 )m , choïn hat = 1 m : khoaûng caùch an toaøn .
hck : chieàu cao caáu kieän .
27. ht : chieàu cao thieát bò treo buoäc .Choïn thuøng chöùa vöõa coù dung
tích 0,55m3 vôùi toång chieàu cao thuøng chöùa vaø chieàu cao thieát bò
treo buoäc laø:
hck + ht =2m
Suy ra : H = 20 +1 + 2 = 23 (m)
+Taàm vôùi cuûa caàu truïc :
R = r + d +S < [R]
Vôùi :
r = 1.5m : khoaûng caùch töø truïc quay ñeán khaát tay caàn
S = khoaûng caùch ngaén nhaát töø taâm quay cuûa caàu truïc ñeán meùp
coâng trình hoaëc chöôùng ngaïi vaät. Ñeå tieän laép raùp vaø thaùo dôû
coppha , ta laáy S = 5m.
d : chieàu roäng coâng trình
d = 2.6(m)
Ta coù : R = 1.5 + 5 + 2.6 = 9.1(m)
+ Söùc truïc :
Q = qCK + qT = 0.55*2.5 + 0.2 = 1.575(T)
28. Bảng tính khối lượng bê tông các phân đợt
Đợt Công tác
Các kích thước (m)
Số cấu
kiện
Khối lượng bê tông
(m3)
a b c d h
Một
cấu
kiện
Toàn
công
trình
Đợt I
Bê tông lót 2.8 2.3 0.1 34 0.644 21.896
Đáy móng hcn 2.7 2.2 0.4 34 2.376 80.784
Tháp xiên 2.7 2.2 0.9 0.4 0.4 34 1.044 35.496
Tổng 138.176
Đợt II Cổ cột 0.9 0.4 1.2 36 0.432 15.552
Đợt
III
Đà kiềng 0.2 4.5 0.4 32 0.36 11.52
Cô cột 0.9 0.4 0.4 36 0.144 5.184
Tổng 16.704
Đợt
IV
1/2 cột dưới 0.9 0.4 5 36 1.8 64.8
Đợt V 1/2 cột dưới 0.9 0.4 3 36 1.08 38.88
Đợt
VI
Sàn 2.6 4.5 0.08 32 0.936 29.952
Dầm 0.15 4.5 0.32 96 0.216 20.736
Vai cột 0.9 0.4 0.4 2.6 1 36 0.836 30.096
Tổng 80.784
Đợt
VII
Cột phía trên dầm vai
đến phần mở rộng
0.9 0.4 2.4 36 0.864 31.104
Đợt
VIII
Dầm L 0.4 4.5 0.3 1.2 1 32 2.88 92.16
Cột trên mở rộng cao độ 0.9 0.4 1.2 1.2 1.6 36 0.744 26.784
Tổng 118.944
Đợt
IX
Cột trên
0.6 0.4 2.6 34 0.624
21.216
Đợt X
Cột trên 0.6 0.4 0.4 36 0.096 3.456
Dầm đỡ mái 0.3 4.5 0.4 32 0.54 17.28
Tổng 20.736
Đợt
XI
Nền nhà
15 54.5 0.11 1 89.925
89.925
29. Töø ba thoâng soá H, Q ,R ta löïa choïn caàn truïc töï haønh .
Tra baûng choïn maùy thi coâng , ta choïn loaïi caàn truïc töï haønh baùnh hôi
maõ hieäu KX-4362 coù caùc thoâng soá :
)(1612 mR öùng vôùi )(5.64.1 TQ
)(5.22 mL , )(8.215.16 mH
b/ Choïn maùy ñaàm beâ toâng Choïn maùy ñaàm beâ toâng loaïi ñaàm
duøi I – 21A , naêng suaát 6m3/h ( 48m3/ca ) ñuû ñaùp öùng yeâu caàu coâng
taùc .
5.1 Tổng hợp bản khối lượng bê tông, cốt thép, diện tíchcốp pha cho từng phân
đoạn ở bảng trên
6. Tính mức dự toán theo tài liệuđịnh mức dự toán XD
Ta đổ bê tông cho tất cả cấu kiện bằng bê tông và bằng máy bơm bê tông tự hành.
Riêng đối với 1 số kết cấu nhỏ và để thi công nhanh ta đổ bằng máy trộn bê tông di
động loại 250L
Ta chọn định mức dự toán XD cho các đợt như sau:
Do công trình lớn có nhiều hạng mục đơn giản về hình dạng nên để tiết kiệm chi
phí, thời gian lắp dựng ta sẽ dùng cốp pha luân lưu
636.821
30. Đối với hạng mục có bề mặt khó thi công như móng, dầm vai có mặt nghiêng, để dễ
thi công ta cùng cốp pha gỗ.
Chọn đường kính thép:
Thép trong móng d≤18mm
Thép trong cột( 400x900) d>18mm
Thép trong dầm(200x400) d≤18mm
36. Taûi troïng ngang cuûûa vöõa khi ñoå vaø ñaàm : d drP H P p
Vì ñaàm baèng ñaàm duøi neân ta laáy chieàu cao lôùp beâ toâng sinh ra
aùp löïc ngang H = 0.4m.
=2500 kg/m3( duøng trong moät meùt khoái beâ toâng ).
P =2500 x 0.4 + 400+200 = 16 (kN/m2)
b/ kiểm tra bền võng coppha
- Tải trọng tiếu chuẩn trên 1m dài coppha:
1 16 1 16 /tc
cpq P KN m
- Tải trọng tính toán trên 1m dài coppha:
1 16 1 1.3 20.8 /tt
cpq P KN m
- Sơ đồ tính toán để đơn giản như dầm 1 nhịp:
- Khả năng chịu lực của coppha:
2 2
2 2max
2 2
0.2
20.8
8 8 249.6 / [ ] 18000 /
0.05w
1 1
6 6
tt
cp
y
L
q
M
kN m kN m
t
- Độ võng coppha:
3 3
6max
3
7
5 5 0.2
16 1.33 10
0.05384 384
12 10 1
12
tc
cp
y
f L
q m
L EJ
- Độ võng cho phép
31
2.5 10
400
f
L
c/kiểm tra bền và võng cho sườn ngang và tiết diện cây chống
- Tải tiêu chuẩn tác dụng lên sườn ngang
0.2
16 ( 0.1) 3.2 /
2
tc
snq P L kN m
- Tải trọng tính toán tác dung lên sườn ngang
37. 1.3 3.2 1.3 4.16 /tt tc
snq q kN m
- Sơ đồ tính để đơn giản xem như dầm 1 nhịp
Sườn ngang (tiết diên 50mm x 50mm x2) bố trí cách nhau 200mm
Kiểm tra bền:
+ Moment uốn lớn nhất tại nhịp:
2 2
max
4.16 0.5
0.13
8 8
tt
snq L
M kNm
+ Moment chống uốn :
7
6 31.477 10
W 6.42 10
0.046
22
o
I
m
h
+ Ứng suất :
2 2max
6
0.13
20249.22 / [ ] 210000 /
W 6.42 10
M
kN m kN m
Kiểm tra võng : 3.2 /tc
snq kN m
+Module đàn hồi của thép lấy
8 2
2.1 10 /sE kN m
+Moment quán tính của tiết diện :
3 4 3
7 40.05 0.046 0.046
1.477 10
12 12 12
bh
I m
+ Độ võng :
4 4
4
8 7
5 5 3.2 0.5
1.19 10
384 384 2.1 10 1.477 10
tc
q L
f m
EI
+ Độ võng cho phép của cấu kiện :
30.5
[ ] 1.25 10
400 400
L
f m
38. Khả năng chịu lực và độ võng kết cấu ngang đứng tiết diện (50x50x2) thõa.
Cây chống gỗ (tiết diện50x50) bố trí cách nhau 500mm
- Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên cây chống
2
0.5 16 0.5 8 /tc tc
cg cpq P kN m
- Tải trọng tính toán tác dụng lên sườn đứng:
2
1.3 8 1.3 10.4 /tt tc
cg cgq q kN m
- Sơ đồ tính để đơn giản và an toàn xem như dầm 1 nhịp :
+ Moment uốn lơn nhất tại nhịp:
2 2
max
1 1
10.4 0.2 0.052
8 8
tt
cg snM q L kNm
+Moment chống uốn:
2 3
50.05
W 2.083 10
6 6
bh
+ Ứng suất
2 2max
5
0.052
2496.4 / [ ] 9800 /
W 2.083 10
M
kN m kN m
Kiểm tra võng : 8tc
cgq kN
+ Module đàn hồi của gỗ lấy
7 2
12 10 /E kN m
+ Moment quán tính của tiết diện:
3 4
7 40.05
5.21 10
12 12
bh
I m
+ Độ võng :
4 4
6
7 7
5 5 8 0.05
2.67 10
384 384 12 10 5.21 10
tc
snq L
f m
EI
+ Độ võng cho phép của cấu kiện :
40.2
[ ] 5 10
400 400
L
f m
39. . CAÙCH THÖÙC LAÉP ÑAËT COPPHA , COÁT THEÙP :
Sau khi ñoå beâ toâng loùt ,ta xaùc ñònh cao trình ñeå ñaët coát theùp vaø coppha
moùng ,roài tieán haønh ñoå beâ toâng moùng . Tröôùc khi ñoå beâ toâng moùng , ta
ñaët theùp coät chôø saún , coá ñònh baèng caùc daây giaèng . Khi beâ toâng moùng
ñaït 25% cöôøng ñoä thì ñaët coppha, coát theùp . Khi beâ toâng ñaø kieàng ñaït 25%
cöôøng ñoä thì toân neàn , xaùc ñònh cao ñoä coát 0,00 vaø thi coâng coät .
Coát pha coät ñöôïc thi coâng beân döôùi , gheùp thaønh ba maët roài duøng caàu
truïc caåu leân luøa vaøo coát theùp chôø saún . Ñònh vò tim coät , coá ñònh chaân coät
baèng caùc neïp (goâng). Caân baèng coät baèng con doïi , sau ñoù coá ñònh toaøn boä
coät baèng daøn giaùo bao quanh . Gheùp coppha maët coøn laïi coù chöøa loã troáng
treân maët coppha caùch nhau 1,2m ñeå ñoå beâ toâng baèng voøi voi . Do chieàu cao
coät lôùn neân ñeå traùnh hieän töôïng theùp bò leäch taâm , ta duøng caùc mieáng beâ
toâng ñuùc saún coù beà daøy baèng lôùp beâ toâng baûo veä ñaët giöõa coát theùp vaø
coppha .
Do maët baèng doïc theo chieàu daøi nhaø neân ta boâ trí giaøn daùo doïc theo
haøng coät caàn thi coâng.coøn nhöõng coät choáng phaûi coù giaù ñôû ñaàu coät vaø
chaân coät ñeå ñieàu chænh chieàu cao coät .
2.Coppha cổ cột, cột, vai cột:
2.1 Coppha cổ cột
2.1a/ Tải trọng tác dụng
- Tải trọng xe bê tông đổ :
2
400 /dp daN m
- Tải trọng do đầm dùi :
2
200 /ddp daN m
- Tải bê tông và đầm:
2 2
dd 2500 0.7 400 200 2350 / 23.5 /dP H p p daN m kN m
Với h=0.7m đối với đầm dùi (chiều cao tối đa sinh áp lực ngang)
2.1b/Kiểm tra khả năng chịu lực và độ võng coppha (mặt 900mm)
40. -Tải trọng tiêu chuẩn trên 1m dài của coppha:
1 23.5 1 23.5 /tc
cpq P kN m
- Tải trọng tính toán trên 1m dài của coppha:
1 1.3 23.5 1 1.3 30.55 /tt
cpq P kN m
- Bố trí 4 sườn đứng cách nhau lần lượt 300mm. Sơ đồ tính là dầm 3 nhịp .
- Moment chịu lực
2 2
max
1 1
30.55 0.3 0.275
10 10
tt
cpM q L kNm
- Khả năng chịu lực của coppha:
2 2max
2
0.275
660 / [ ] 18000 /
0.05w
1
6
y
M
kN m kN m
- Độ võng coppha:
3 3
6max
3
7
1 1 1 1 23.5 0.3
( ; ) ( ; ) 16 3.5 10
0.05185 145 185 145
12 10 1
12
tc
cp
y
f L
q m
L EJ
- Độ võng cho phép
31
2.5 10
400
f
L
m
2.1c/Kiểm tra bền và võng
Sườn đứng ( tiết diện 50mm x50mm x2mm)
- Hệ số vượt tải trọng đầm và áp lực ngang là k1=k2=1.3
- Tải trọng tiếu chuẩn tác dụng lên sườn đứng
23.5 0.3 7.05 /tc
sdq P L kN m
- Tải trọng tác dụng lên sườn đứng
1.3 9.17 /tt tc
sdq q kN m
- Sơ đồ tính toán xem như dầm có gối tựa là 2 gông thép chữ U. xem như dầm 3 nhịp
- Kiểm tra bền:
41. + Moment uốn lớn nhất tại nhịp:
2 2
max
9.17 0.5
0.23
10 10
tt
sd gtq L
M kNm
+ Moment chống uốn :
7
6 31.477 10
W 6.42 10
0.046
22
o
I
m
h
+ Ứng suất :
2 2max
6
0.23
35825 / [ ] 210000 /
W 6.42 10
M
kN m kN m
- Kiểm tra võng
+ Tải tiêu chuẩn tác dụng: 7.05 /tc
sdq kN m
+ Module đàn hồi của thép lấy
8 2
2.1 10 /sE kN m
+ Moment quán tính của tiết diện:
3 4 3
7 40.05 0.046 0.046
1.477 10
12 12 12
bh
I m
+ Độ võng :
4 4
5
7 7
5 1 7.05 0.5
9.8 10
145 145 2.1 10 1.477 10
tc
q L
f m
EI
+ Độ võng cho phép của cấu kiện :
30.5
[ ] 1.25 10
400 400
L
f m
Độ võng kết cấu sườn đứng tiết diện (50x50) thõa
Gông thép U (tiết diện 50mm x100mm x2mm)
- Hệ số vượt tải trọng đầm và áp lực ngang là k1=k2=1.3
- Tải trọng tiêu chuẩn tác dung lên gông thép
23.5 0.5 11.75 /tc
gtq P L kN m
- Tải trọng tính toán tác dụng lên gông thép
42. 1.3 11.75 1.3 15.28 /tt tc
gtq q kN m
- Sơ đồ tính toán xem như dầm có gối tựa là sườn đứng .Dầm 3 nhịp
- Kiểm tra bền :
+ Moment uốn lớn nhất tại nhịp:
2 2
max
15.28 0.3
0.14
10 10
tt
gt sdq L
M kNm
+ Moment chống uốn :
7
5 37.75 10
W 1.61 10
0.096
22
o
I
m
h
+ Ứng suất :
2 2max
5
0.14
8695.65 / [ ] 210000 /
W 1.61 10
M
kN m kN m
- Kiểm tra võng
+ Tải tiêu chuẩn tác dụng: 11.75 /tc
gtq P L kN m
+ Module đàn hồi của thép lấy
8 2
2.1 10 /sE kN m
+ Moment quán tính của tiết diện:
3 3 3
7 40.05 0.1 0.046 0.096
7.75 10
12 12 12
bh
I m
+ Độ võng :
4 4
6
7 7
1 11.75 0.3
4.03 10
145 145 2.1 10 7.75 10
tc
gt sdq L
f m
EI
+ Độ võng cho phép của cấu kiện :
40.3
[ ] 7.5 10
400 400
L
f m
2.1d/ Đối với mặt 400mm tính tương tự (vì các điều kiện trên thỏa nên với bố trí
theo trên ở mặt 400mm cũng sẽ thỏa)
43. + Theo phương đứng bố trí gông thép U cách nhau đoạn: 500mm – như trên .
+ Theo phương ngang bố trí các sườn dộc cách nhau 200mm
2.1e,Hình ảnh minh họa các cấu kiện
2.2 Cột dưới
2.2a/ cấu tạo cột dưới
- Tương tự như phần cổ cột
- Sử dụng cốp pha FUVI như cốp pha ở cổ cột
- Gông thép U (thép hộp 50x100x2) đảm bảo liên kết các tấm cốp pha và độ bền chắc
- Sườn đứng (thép hộp 50x50x2)
- Dây quàng (50x50) để liên kết cột gông trong cốp pha cột
- Móc U ( thép hộp 50x50x2) để liên kết các tấm cốp pha đa năng
- Bát chống cột làm chỗ tựa cho các thanh chống cột
- Phía mặt 900mm của cổ cột:
+ Theo phương đứng bố trí các gông thép U cách nhau đoạn : 1000mm( ta sẽ kiếm lại)
+ Theo phương ngang bố trí các sườn dọc cách nhau 300mm( như cổ cột)
-Phía mặt 400mm của cổ cột
+ Theo phương đứng bố trí gông thép U cách nhau đoạn :1000mm
+ Theo phương ngang bố trí các sườn dọc cách nhau 200mm
2.2b/Tải trọng tác dụng
- Tương tự phần cổ cột, do có sự bố trí gông cột khoảng cách 1000mm nên kiểm tra lại
2.2c/ Kiểm tra bền và võng (mặt 900mm)
Sườn đứng ( tiết diện 50mm x50mm x2mm)
- Hệ số vượt tải trọng đầm và áp lực ngang là k1=k2=1.3
- Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên sườn đứng
23.5 0.3 7.05 /tc
sdq P L kN m
- Tải trọng tính toán tác dụng lên sườn đứng
1.3 7.05 1.3 9.17 /tt tc
gtq q kN m
Sơ đồ tính toán xem như dầm có gối tựa là 2 gông thép chữ U,xem như dầm 3 nhịp
44. Kiểm tra bền:
+ Moment uốn lớn nhất tại nhịp:
2 2
max
9.17 1
0.92
10 10
tt
sd gtq L
M kNm
+ Moment chống uốn :
7
6 31.477 10
W 6.42 10
0.046
22
o
I
m
h
+ Ứng suất :
2 2max
6
0.92
143302.18 / [ ] 210000 /
W 6.42 10
M
kN m kN m
- Kiểm tra võng
+ Tải tiêu chuẩn tác dụng: 7.05 /tc
sdq kN m
+ Module đàn hồi của thép lấy
8 2
2.1 10 /sE kN m
+ Moment quán tính của tiết diện:
3 4 3
7 40.05 0.046 0.046
1.477 10
12 12 12
bh
I m
+ Độ võng :
4 4
3
8 7
1 7.05 1
1.57 10
145 145 2.1 10 1.477 10
tc
gt sdq L
f m
EI
+ Độ võng cho phép của cấu kiện :
31
[ ] 2.5 10
400 400
L
f m
Độ võng kết cấu sườn đứng tiết diện (50x50) thỏa với khoảng cách là 300mm và
khoảng cách gông là 1000mm
Gông thép U ( tiết diện 50mm x100mm x2mm )
- Hệ số vượt tải trọng đầm và áp lực ngang k1=k2=1.3
- Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên gông thép
45. 23.5 1 23.5 /tc
gtq P L kN m
- Tải trọng tính toán tác dụng lên gông thép
1.3 23.5 1.3 30.55 /tt tc
gtq q kN m
- Sơ đồ tính toán xem như dầm có gối tựa là sườn đứng. Dầm 3 nhịp
Kiểm tra bền:
+ Moment uốn lớn nhất tại nhịp:
2 2
max
30.55 0.3
0.275
10 10
tt
gt sdq L
M kNm
+ Moment chống uốn :
7
5 37..75 10
W 1.61 10
0.096
22
o
I
m
h
+ Ứng suất :
2 2max
5
0.275
17080.75 / [ ] 210000 /
W 1.61 10
M
kN m kN m
- Kiểm tra võng
+ Tải tiêu chuẩn tác dụng: 23.5 /tc
sdq kN m
+ Module đàn hồi của thép lấy
8 2
2.1 10 /sE kN m
+ Moment quán tính của tiết diện:
3 3 3
7 40.05 0.1 0.046 0.096
7.75 10
12 12 12
bh
I m
+ Độ võng :
4 4
6
8 7
1 23.5 0.3
8.7 10
145 145 2.1 10 7.75 10
tc
gt sdq L
f m
EI
+ Độ võng cho phép của cấu kiện :
40.3
[ ] 7.5 10
400 400
L
f m
46. 2.3 Cột trên
2.3a/ cấu tạo cột trên
-Vẫn sử dụng cốp pha:
Loại 300x500x50
Loại 200x500x50
Tấm nối góc ngoài 50x50x500
- Phía mặt 900mm của cổ cột :
+ Theo phương đứng bố trí gông thép U cách nhau đoạn 1000mm
+ Theo phương ngang bố trí các sườn dọc cách nhau 200mm
- Phía mặt 400mm của cổ cột
+ Theo phương đứng bố trí gông thép U cách nhau đoạn 1000mm
+ Theo phương ngang bố trí các sườn dọc cách nhau 200mm
- Tính tương tự như cột dưới và cổ cột, vì sự sai khác bố trí không đáng kể nên khi
kiểm tra kết quả vẫn thỏa. Tính tương tự
2.4 Vai cột
2.3a/ Cấu tạo
- Chỗ tiết diện cột thay đổi ( vị trí vai cột ), ta không thể dùng cốp pha Fuvi theo các
kích thướt có sẵn, nên ta sử dụng cốp pha gỗ tương tự như phần cốp pha gỗ tháp xiên của
móng.
- Dùng cốp pha gỗ 200x600 như hình vẽ
3.Cốp pha dầm sàn
3a/Cấu tạo dầm sàn
- Thép 50x50 hàn vào pan ngang
- Pan ngang thép hộp 50x100
- Tấm góc nối ngoài 50x200x1000.(tạo khuôn phần bê tông giới hạn trong góc 90 độ
).
- Tấm góc nối trong
- Đệm nối gỗ ( dùng để liên kết tấm cốp pha với gỗ ) dùng tại ở vị trí dùng tại ở vị trí
mà tấm cốp pha không đáp ứng được kích thướt .
47. - Dùng ván gỗ 175x1000mm
- Đối với dầm
- Sườn ngang thép hộp (50x50x2) bố trí cách nhau 0.2m (phương ngang).
- Cây chống gỗ bố trí cách nhau 0.6m
- Sườn dọc bố trí cách nhau 0.15m( thép hộp 50x50x2) phương đứng
- Đối với sàn
- Cây chống gỗ bố trí cách nhau 0.6m( như cây chống)
- Sườn dọc bố trí cách nhau 0.3m( thép hộp 50x50x2) phương đứng
Dầm 150x400mm
3b/ tải trọng tác dụng theo phương đứng
- Trọng lượng bê tông trên mỗi mét vương dầm:
2
1.1 0.4 25 11 /dg kN m
- Trọng lượng cốp pha trên mỗi vuông dầm
2
1.1 0.05 12.2 0.67 /cpg kN m
- Tải trọng khi đổ bê tông bằng máy là:
2
4 /dp kN m
- Tải trọng do người và dụng cụ thi công:
2
2.5 /np kN m
- Tải trọng do đầm rung :
2
2 /drp kN m
- Tổng tải tác dụng lên dầm:
2
11 0.67 4 2.5 2 20.17 /d cp d n drQ g g p p p kN m
3c/ Kiểm tra bền và võng cốp pha
- Tải trọng tiếu chuẩn trên 1m dài coppha:
1 20.17 1 20.17 /tc
cpq Q KN m
- Tải trọng tính toán trên 1m dài coppha:
1.2 1.1 ( ) 1.3 24.99 /tt
cp d cp d n drq g g p p p KN m
- Sơ đồ tính toán để đơn giản như dầm 1 nhịp:
48. - Khả năng chịu lực của coppha:
2 2
2 2max
2 2
0.15
24.99
8 8 168.68 / [ ] 18000 /
0.05w
1 1
6 6
tt
cp
x
L
q
M
kN m kN m
t
- Độ võng coppha:
3 3
7max
3
7
5 5 0.15
20.17 7.09 10
0.05384 384
12 10 1
12
tc
cp
y
f L
q m
L EJ
- Độ võng cho phép
31
2.5 10
400
f
L
3d/ kiểm tra bền và võng của sườn dọc
- Tải tiêu chuẩn tác dụng lên sườn dọc
0.15
20.17 1.51 /
2 2
tc sd
sd
L
q Q kN m
- Tải tính toán tác dụng lên sườn ngang
0.15
1.87 /
2
tt tt
sdq Q kN m
- Sơ đồ tính toán đơn giản xem như dầm 1 nhịp
Kiểm tra bền
+ Moment uốn lớn nhất tại nhịp:
2 2
max
1.87 0.6
0.084
8 8
tt
sd ccq L
M kNm
+ Moment chống uốn :
7
6 31.477 10
W 6.42 10
0.046
22
o
I
m
h
+ Ứng suất :
49. 2 2max
6
0.084
13084.11 / [ ] 210000 /
W 6.42 10
M
kN m kN m
- Kiểm tra võng
+ Tải tiêu chuẩn tác dụng: 1.51 /tc
sdq kN m
+ Module đàn hồi của thép lấy
8 2
2.1 10 /sE kN m
+ Moment quán tính của tiết diện:
3 4 3
7 40.05 0.046 0.046
1.477 10
12 12 12
bh
I m
+ Độ võng :
4 4
5
8 7
5 1.51 0.6
8.22 10
384 384 2.1 10 1.477 10
tc
ccq L
f m
EI
+ Độ võng cho phép của cấu kiện :
30.6
[ ] 1.5 10
400 400
L
f m
Khả năng chịu lực và độ võng kết cấu sườn dọc tiết diện (50x50x2)
3e/ Cây chống ( bố trí cây chống dưới pan ngang và cách nhau 600mm)
- Khoảng cách giữa 2 cây chống là 0.6m
- Lực tác dụng lên cây chống :
0.6 0.15 24.99 0.6 0.15 2.25tt tt
cc cpN P kN
- Ta bố trí 1 cây chống chịu tại dầm
+ Như vậy sử dụng cột chống thép (K102-hòa phát)là dư khả năng chịu lực
Lmin=2m
Lmax=3.5m
Nk=1500kg
Nn=2000kg
- Kiểm tra ổn định ( vì sử dụng cột chống thép) nên :
1.3N<[Nn] là thỏa điều kiện ổn định
3b.1/ Tải trọng tác dụng theo phương ngang
50. - Chiều cao đổ mỗi lớp bê tông là 0.4m
- Tải trọng tác dụng lên cốp pha thành :
2
2500 0.4 400 200 1600 /d drP H p p daN m
3c.1/ Kiểm tra bền và võng cốp pha
- Tải trọng tiếu chuẩn trên 1m dài coppha:
1 16 1 16 /tc
cpq P KN m
- Tải trọng tính toán trên 1m dài coppha:
16 1.3 20.8 /tt
cpq KN m
- Sơ đồ tính toán để đơn giản như dầm 1 nhịp:
- Khả năng chịu lực của coppha:
2 2
2 2max
2 2
0.2
20.8
8 8 199.68 / [ ] 18000 /
0.05w
1 1
6 6
tt
cp
x
L
q
M
kN m kN m
t
- Độ võng coppha:
3 3
7max
3
7
1 1 0.2
16 7.06 10
0.05145 145
12 10 1
12
tc
cp
y
f L
q m
L EJ
Độ võng cho phép
31
2.5 10
400
f
L
3d.1/ Kiểm tra bền và võng cho sườn ngang( tiết diện 50x50)bố trí cách 200mm
- Tải tiêu chuẩn tác dụng lên sườn dọc
16 0.2 3.2 /tc
sn snq P L kN m
- Tải tính toán tác dụng lên sườn ngang
0.2 4.16 /tt tt
snq P kN m
- Sơ đồ tính toán đơn giản xem như dầm 1 nhịp
Kiểm tra bền
51. + Moment uốn lớn nhất tại nhịp:
2 2
max
4.16 0.6
0.19
8 8
tt
sn ccq L
M kNm
+ Moment chống uốn :
7
6 31.477 10
W 6.42 10
0.046
22
o
I
m
h
+ Ứng suất :
2 2max
6
0.19
29595.02 / [ ] 210000 /
W 6.42 10
M
kN m kN m
- Kiểm tra võng
+ Tải tiêu chuẩn tác dụng: 3.2 /tc
snq kN m
+ Module đàn hồi của thép lấy
8 2
2.1 10 /sE kN m
+ Moment quán tính của tiết diện:
3 4 3
7 40.05 0.046 0.046
1.477 10
12 12 12
bh
I m
+ Độ võng :
4 4
5
8 7
1 3.2 0.6
9.22 10
145 145 2.1 10 1.477 10
tc
ccq L
f m
EI
+ Độ võng cho phép của cấu kiện :
30.6
[ ] 1.5 10
400 400
L
f m
Khả năng chịu lực và độ võng kết cấu sườn ngang tiết diện (50x50)
3e.1/Kiểm tra cây chống
Cây chống gỗ tiết diện 50x50 bố trí cách nhau 600mm
- Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên cây chống
2
0.6 16 0.6 9.6 /tc tc
cg cpq P kN m
52. - Tải trọng tính toán tác dụng lên sườn đứng:
2
1.3 9.6 1.3 12.48 /tt tc
cg cgq q kN m
- Sơ đồ tính để đơn giản và an toàn xem như dầm 1 nhịp :
+ Moment uốn lơn nhất tại nhịp:
2 2
max
1 1
12.48 0.2 0.05
10 8
tt
cg snM q L kNm
+Moment chống uốn:
2 3
50.05
W 2.083 10
6 6
bh
+ Ứng suất
2 2max
5
0.05
2496.4 / [ ] 9800 /
W 2.083 10
M
kN m kN m
Kiểm tra võng : 9.6tc
cgq kN
+ Module đàn hồi của gỗ lấy
7 2
12 10 /E kN m
+ Moment quán tính của tiết diện:
3 4
7 40.05
5.21 10
12 12
bh
I m
+ Độ võng :
4 4
6
7 7
1 9.6 0.2
1.33 10
185 185 12 10 5.21 10
tc
snq L
f m
EI
+ Độ võng cho phép của cấu kiện :
40.2
[ ] 5 10
400 400
L
f m
Sàn( cao độ +10m)
- Thành phần sàn là dần 150x400mm nên không cần tính chịu lực theo phương
ngang
3b.3/Tải trọng tác dụng theo phương đứng
- Trọng lượng bê tông trên mỗi mét vương dầm:
53. 2
1.1 0.08 25 2.2 /dg kN m
- Trọng lượng cốp pha trên mỗi vuông dầm
2
1.1 0.05 12.2 0.67 /cpg kN m
- Tải trọng khi đổ bê tông bằng máy là:
2
4 /dp kN m
- Tải trọng do người và dụng cụ thi công:
2
2.5 /np kN m
- Tải trọng do đầm rung :
2
2 /drp kN m
- Tổng tải tác dụng lên dầm:
2
2.2 0.67 4 2.5 2 11.37 /d cp d n drQ g g p p p kN m
3c.3/ Kiểm tra bền và võng cốp pha
- Tải trọng tiếu chuẩn trên 1m dài coppha:
1 11.37 1 11.37 /tc
cpq Q KN m
- Tải trọng tính toán trên 1m dài coppha:
1.2 1.1 ( ) 1.3 14.43 /tt
cp d cp d n drq g g p p p KN m
- Sơ đồ tính toán để đơn giản như dầm 3 nhịp:
- Khả năng chịu lực của coppha:
2 2
2 2max
2 2
0.3
14.43
10 10 389.61 / [ ] 18000 /
0.05w
1 1
6 6
tt
cp
x
L
q
M
kN m kN m
t
- Độ võng coppha:
3 3
6max
3
7
1 1 0.3
11.37 1.69 10
0.05145 145
12 10 1
12
tc
cp
y
f L
q m
L EJ
Độ võng cho phép
31
2.5 10
400
f
L
54. 3d.3 Kiểm tra bền và võng cho sườn dọc( tiết diện 50x50) bố trí cách 300mm
- Tải tiêu chuẩn tác dụng lên sườn dọc
11.37 0.3 3.41 /tc
sd sdq Q L kN m
- Tải tính toán tác dụng lên sườn ngang
0.3 4.33 /tt tt
sdq Q kN m
- Sơ đồ tính toán đơn giản xem như dầm 1 nhịp
Kiểm tra bền
+ Moment uốn lớn nhất tại nhịp:
2 2
max
4.33 0.6
0.16
8 8
tt
sd ccq L
M kNm
+ Moment chống uốn :
7
6 31.477 10
W 6.42 10
0.046
22
o
I
m
h
+ Ứng suất :
2 2max
6
0.16
24922.12 / [ ] 210000 /
W 6.42 10
M
kN m kN m
- Kiểm tra võng
+ Tải tiêu chuẩn tác dụng: 3.411 /tc
sdq kN m
+ Module đàn hồi của thép lấy
8 2
2.1 10 /sE kN m
+ Moment quán tính của tiết diện:
3 4 3
7 40.05 0.046 0.046
1.477 10
12 12 12
bh
I m
+ Độ võng :
4 4
5
8 7
1 3.41 0.6
9.83 10
145 145 2.1 10 1.477 10
tc
ccq L
f m
EI
55. + Độ võng cho phép của cấu kiện :
30.6
[ ] 1.5 10
400 400
L
f m
Khả năng chịu lực và độ võng kết cấu sườn dọc tiết diện (50x50x2)
3e.3/ Cây chống ( bố trí cây chống dưới pan ngang và cách nhau 600mm)
- Khoảng cách giữa 2 cây chống là 0.6m
- Lực tác dụng lên cây chống :
0.6 0.15 24.99 0.6 0.15 2.25tt tt
cc cpN P kN
- Ta bố trí 1 cây chống chịu tại dầm
+ Như vậy sử dụng cột chống thép (K102-hòa phát)là dư khả năng chịu lực
Lmin=2m
Lmax=3.5m
Nk=1500kg
Nn=2000kg
- Kiểm tra ổn định ( vì sử dụng cột chống thép) nên :
1.3N<[Nn] là thỏa điều kiện ổn định
3f. Hình minh họa cốp pha
4.Cốp pha dầm L(400x1000)
4a/cấu tạo
- Cấu tạo như cốp pha dầm sàn nhưng có ty xuyên để chống phình cốp pha và ty
ngang để chịu kéo
- Tách làm 2 dầm để tính toán dầm 400x1000 và dầm 300x800
- Sườn ngang 50x50x2 bố trí cách nhau 200mm
- Sườn dọc 50x50x2 bố trí cách nhau 200mm
- Cây chống gỗ 50x50 bố trí cách nhau 600mm
- Cột chống K102-hòa phát bố trí cách nhau 600mm
Dầm 400x1000mm
4b/ tải trọng tác dụng theo phương đứng
56. - Trọng lượng bê tông trên mỗi mét vuông dầm:
2
1.1 0.7 25 19.25 /dg kN m
- Trọng lượng cốp pha trên mỗi vuông dầm
2
1.1 0.05 12.2 0.67 /cpg kN m
- Tải trọng khi đổ bê tông bằng máy là:
2
4 /dp kN m
- Tải trọng do người và dụng cụ thi công:
2
2.5 /np kN m
- Tải trọng do đầm rung :
2
2 /drp kN m
- Tổng tải tác dụng lên dầm:
2
19.25 0.67 4 2.5 2 28.42 /d cp d n drQ g g p p p kN m
4c/ Kiểm tra bền võng cốp pha
- Tải trọng tiếu chuẩn trên 1m dài coppha:
1 28.42 1 28.42 /tc
cpq Q KN m
- Tải trọng tính toán trên 1m dài coppha:
1.2 1.1 ( ) 1.3 34.89 /tt
cp d cp d n drq g g p p p KN m
- Sơ đồ tính toán để đơn giản như dầm 3 nhịp:
- Khả năng chịu lực của coppha:
2 2
2 2max
2 2
0.2
34.89
10 10 334.94 / [ ] 18000 /
0.05w
1 1
6 6
tt
cp
x
L
q
M
kN m kN m
t
- Độ võng coppha:
3 3
7max
3
7
1 1 0.2
28.42 9.83 10
0.05185 185
12 10 1
12
tc
cp
y
f L
q m
L EJ
57. Độ võng cho phép
31
2.5 10
400
f
L
Các cấu kiện còn lại bố trí như dầm sàn
4c/Cây chống
- Moment giới hạn
2 2
[ ] 0.4 0.05 9800
1.633
6 6
gh
ba
M kNm
- Khoảng cách giữa các thanh chống :
8 8 1.633
0.8
16.42tt
M
l m
q
- Như vậy khoảng cách giữa 2 cây chống là 0.6m đã thõa điệu kiện trên
- Lực tác dụng lên 1 cây chống : 16.42 0.6 9.85tt
chongN q L kN
+ Vì lực lớn để an toàn ta bố trí 2 chống dùng chịu lực như hình vẽ như vậy sử
dụng cột chống thép (k102- hòa phát ) là dư khả năng chịu lực:
Lmin=2m
Lmax=3.5m
1500keoN kg
2000nenN kg
- Kiểm tra ổn định ( vì sử dụng cột chống thép ) nên : 1.3
985
1.3 640.25 [ ]=2000kg
2
nenN kg N => thỏa điều kiện ổn định
58. 5. Cốp pha dầm mái (300x400)
5a/cấu tạo
- Như cấu tạo dầm L-dầm sàn
5b/ Tải trọng tác dụng
- Tải trọng theo Phương đứng:
2
20.17 /Q kN m
- Tải trọng tác dụng theo phương ngang
2
16 /P kN m
- Bố trí sườn ngang theo phương ngang với 0.2snL m
- Các sườn dọc theo phương đứng L=0.15m
- Các sườn dọc ,pan ngang bố trí cách nhau 0.6m bằng khoảng cách giữa các cây
chống
5c/ Kiểm tra cây chống
- Diện tích truyền tải: S=0.3x0.6=0.18m2
- Lực tác dụng cây chống :
20.17 0.18 3.63tt
N Q S kN
- Bố trí 2 cây chống k-102 hòa phát
6. Tính toán thanh chống xiên và dây cáp
- 4 cột chống xiên thép mỗi bên 2 cây- thép hòa phát-K106
59. - Dây thép tân vĩnh lộc có đường kính là 12mm, có sức chịu kéo 1.7 tấn .Bố trí mỗi
bên 2 sợi cáp .
- Theo phương dọc nhà đã có hệ thống dầm ,sàn,giàn giáo chịu tải ngang do đó tính
theo phương ngang nhà :
- Dây chằng thép 8
- Đổ bê tông bằng bơm
- Tính thanh chống thép chịu tải trọng gió. Ta dùng thanh xiên chống cho 2 đợt thi
công ở cột dưới 5m/đợt .Thanh chống xiên chống trực tiếp xuống đất
- Các đợt tiếp theo ta dùng trực tiếp giàn giáo chống đỡ.
- Sử dụng cột chống có khả năng điều chỉnh
- Sơ đồ tính toán cột chống chịu tải trọng gió:
- Tải trọng gió tác dụng : wtt
oknCw
60. + Trong đó:
Dạng địa hình chọn là dạng địa hình A là dạng địa hình trống trải ,không có hoặc
có rất ít vật cản cao không quá 15m vì nhà công nghiệp thường xây ở ngoài thành
phố
K hệ số phụ thuộc độ cao và địa hình, vì công trình cao 20m để lấy an toàn ta lấy
hệ số K tại độ cao này.(K=1.3)
N là hệ số an toàn và tải trọng gió phụ thuộc vào tuổi thọ công trình lấy n=1.2
C hệ số khí động phù thuộc vào mặt đón gió hay khuất gió ( ta quy ước gió về 1
phía công trình nên,C=0.8(đón gió),+0.6(khuất gió)=1.4
Wo tải trọng gió tiêu chuẩn lấy tại tpHCM khu vực gió IIA, vì kể đên ảnh hưởng
của gió bão nên lấy giảm 12daN/m2: Wo=95-12=83daN/m2
Đối với thi công tải trọng gió lấy =50%tải trọng tiêu chuẩn( theo điều A.1.2 phụ
lục TCVN4453-1995) do đó
2w
w 41.5 /
2
tc o
daN m
- Tải trọng gió áp dụng:
2
W 1.3 1.2 1.4 41.5 90.64 /tt tc
oknCw daN m
- Lực gió tác dụng vào 1m dài cột 0.4m
q=90.64x0.4=36.26daN/m
- Ngoài lực q còn có các lực tập trung Q1,Q2,Q3 do các cấu kiện truyền vào cột cụ
thể :
+ Tải do dầm mái gây ra đặt tại độ cao H1=19.8m
1 W 90.64 0.4 (4.5 0.4) 148.65tt
d dQ h B daN
VII. TÍNH NHU CẦU VỀ MÁY THI CÔNG
1. Chọn máy trộn bê tông và máy bơm bê tông
1.1. Máy trộn bê tông
a. Cột trên
- Đối với cột trên vì khối lượng bê tông trong 1 phân đoạn nhỏ nên ta chọn máy trộn bê
tông tự do ( loại quả lê, xe đẩy) SB-30V loại 250l.
61. - Năng suất kỹ thuật của máy trộn:
Trong đó:
e: là dung tích trộn, e = 250l.
n: số mẻ trộn trong 1 giờ, n = 20.
Kp: hệ số thành phẩm, Kp=0.7.
- Năng suất sử dụng:
Nsd = Nkt x Kt = 3.5x0.8 = 4.5 m3/h.
b. Các cấu kiện cọn lại
- Sử dụng bê tông thương phẩm do công ty TNHH Bê tông Mê Koong cung cấp, và dùng
xe trộn bê tông của hang Cifa-HDA7 có các thông số đặc trưng như sau:
Dung tích thùng chứa là 7m3.
Tỉ lệ phần trăm trộn: 62%.
Số vòng/ phút: 14.
Đường kính: 2200mm.
1.2. Máy bơm bê tông: dung xe bơm bê tông của hãng Cifa – K30L Model HPG-1408-
EPC có các thông số đặc trưng:
Công suất bơm: 140m3/h.
Đường kính ống: 125mm.
3250 20
0.7 3.5 /
1000 1000
kt p
en
N K m h
62. Chiều cao tầm với lớn nhất: 29.7m.
1.3. Chọn phương tiện vận chuyển lên cao
a. Chọn cần trục để vận chuyển 1 phần bê tông, coppha và cốt thép lên cao
- Ta dùng cần trục để vận chuyển bê tông, coppha và cốt thép lên cao để rút ngắn thời gian
thi công và nhân lực.
- Trong các loại cần trục ta lựa chọn cần trục tự hành vì sự cơ động và linh hoạt, yêu cầu
đường sá thấp, không tháo dở và dễ di chuyển, tiết kiệm thời gian thi công cho nhà công
nghiệp 1 tầng.
b. Xác định các thông số cần trục tự hành
- Độ cao nâng vật cần thiết:
H = hct + hat + hck + ht + hp = 20+1+3+2=26m < [H]
Trong đó:
hct = 20m, độ cao công trình cần đặt cấu kiện.
hat = (0.5-0.1)m, chọn hat = 1m: khoảng cách an toàn.
hck : chiều cao cấu kiện.
63. ht : chiều cao thiết bị treo buộc. Bê tông đựng trong thùng là 0.35m3, thùng rỗng
nặng 0.15 tấn, như vậy thùng chứa vữa đầy bê tông với khối lượng là 1 tấn với tổng
chiều cao thùng chứa và chiều cao thiết bị treo buộc là: hck + ht = 3m.
hp: chiều cao hệ puli, chọn hp = 2m.
- Sức trục: Q = qck + qT = 0.55x2.5 + 0.2 = 1.575 (T)
Trong đó:
qck: trọng lượng cấu kiện cần nâng, lắp ( thùng vữa 0.55x2.5).
qT: tổng trọng lượng các phụ kiện treo buộc, lấy qT = 0.2T.
- Tầm với của cần trục:
R = r + d + S = 1.5 + 5 + 2.25 = 9.1m < [R]
Trong đó:
r = 15m, khoảng cách từ trục quay đến khất tay cần.
S: khoảng cách ngắn nhất từ tâm quay của cầu trục đến mép công trình hoặc chướng
ngại vật. Để tiền lắp ráp và tháo dở coppha ta lấy S = 5m.
d: chiều rộng công trình.
- Từ các giá trị H, Q, R trên, ta chọn cần trục tự hành ô tô KATO – NK 200E-v với độ cao
nâng vật 26.2m, tầm với 9.5m, tải trọng mà cần trục có thể nâng được là 5 tấn.
c. Xác định năng suất của cần trục
- Năng suất của cần trục KATO – NK 200E-v tính theo công thức:
N = qnKt = 1 x 84.21 x 0.8 = 67.37 T/ca.
Trong đó:
Q = 1 tấn, trọng lượng thùng vữa bê tông.
Kt = 0.8, hệ số sử dụng thời gian.
n: số lần cẩu trong 1 ca, n = 480/ Tch = 480/5.7 = 84.21
Tch: thời gian 1 lần cẩu hàng:
. tm = 2ph, thờ gian ổn định cần trục, kê lại các chân phụ, mở và đóng thùng vữa.
. h = 26m
. vnang = vha =15.7m/phút.
. vquay = 2.6 vòng/phút.
26 26 0.5
2 2 2 5.7
15.7 15.7 2.6
ch m
nang ha quay
h h i
T t ph
v v v
64. . i = 0.5, vòng quay tay cần để đổ bê tông.
c. Chọn máy đầm bê tông
- Chọn phương án đầm dùi cho tất cả cấu kiện công trình này. Vì phương pháp gây chấn
động vào sâu phía bên trong khối bê tông vừa đổ để làm đặc chắc.
- Chọn máy đầm bê tông loại đầm dùi CHADY công suất 1.5kW, với dây dùi dài 4m.
VIII. PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG
1. Giai đoạn đào và đắp đất
65. a. Thi công
- Chuẩn bị mặt bằng thi công ( giải phóng, thu dọn mặt bằng).
- Kiểm soát chặt chẽ mực nước ngầm không để trở ngại khi đang thi công đào hoặc khi đắp
đất.
- Định vị tim và đỉnh mái dốc của rãnh đào bằng máy trắc đạt.
- Chuẩn bị vị trí đổ đất, máy đào, và xe ben vận chuyển cát.
- Đào giật lùi theo các chiều như hình vẽ trong bản vẽ và đổ đất vào xe tải.
- Vận chuyển đất ra khỏi công trường.
- Đào cách cao trình thiết kế 200mm dừng lại để tránh phá vỡ kết cấu.
- Sửa hố đào bằng phương pháp thủ công ( đào tay).
b. Nghiệm thu
- Cao độ thiết kế công trình, các cao trình của hố đào.
- Độ nghiêng của mái dốc.
- Hình dạng và kích thước của hố đào.
- Cần phải xét đến chất lượng bồi đắp và độ ổn định của hố đào ( kể cả trên khô lẫn dưới
nước).
- Theo TCVN 4447:2012, công tác đất và thi công nghiệm thu.
- Công tác tiêu nước bề mặt và nước ngầm, khi đào đất công trình, trong quá trình đào ta
phải xây dựng hệ thống tiêu nước, ngăn không cho nước chảy vào hố móng.
- Cụ thể ta xây rãnh thoát nước dưới hố móng có kích thước 300x200mm, khoảng 1 đoạn
ta đào 1 hố móng kích thước 400x400mm sâu 300mm.
- Đào thành 2 dãy đổ đất kế bên dãy hố đào, đào xong cả 2 dãy rồi mới bắt đầu đổ đất phần
dư lên xe chở đi khu tập kết.
c. Các máy thi công
- Máy đào gầu nghịch EO-4321.
- Xe ben.
2. Giai đoạn: thi công đổ bê tông.
a. Thi công
- Đổ bê tông dọc theo chiều dài nhà, từ trái sang phải.
- Vị trí xe bê tông ở giữa nhà.
- Sử dụng ống đổ bê tông của xe bơm ( ống cao su).
b. Nghiệm thu
66. - Luôn đảm bảo hệ dàn giáo, cây chống ổn định.
- Luôn kiểm tra vị trí tim, kích thước cột, tránh hiện tượng phân tầng.
- Độ sụt bê tông là 120mm.
- Chiều cao rơi tự do của bê tông không quá 1.5m.
- Luôn kiểm tra để đảm bảo không còn rác, bùn đất và các chất bẩn khác bên trong coppha.
c. Các máy thi công
- Xe bơm bê tông Cifa – K30L Model HPG-1408-EPC.
- Xe vận chuyển và trộn bê tông: Cifa-HDA7.
3. Đợt 1: Bê tông lót, đáy móng ( cốt -2.4m) lên ( cốt -2.0m).
a. Thi công
- Đổ bê tông lót dày 100mm ( cấp độ bên B15) và đầm chặt, thi công thủ công.
- Định vị tim móng bằng máy trắc đạc.
- Lắp khung thép móng với cốt đai và cốt chủ.
- Lắp ghép coppha móng.
- Lắp các sườn ngang liên kết lại bằng các móc U và chốt nêm, lắp các thanh chống.
b. Nghiệm thu
- Kiểm tra tim móng bằng tắc đạt.
- Kiểm tra hình dạng, kích thước coppha.
- Kiểm tra ổn định giằng chống, neo giữ ổn định.
- Kiểm tra độ sụt bê tông 120mm.
- Chiều cao đổ bê tông không quá 1.5m.
4. Đợt 2: Đáy tháp xiên, cổ cột và đà kiềng 0.2x0.4
a. Thi công
- Tháp xiên: tương tự như trên.
- Cổ cột:
Lắp đất đến cao trình -1.7m và đầm lèn thật chặt.
Lắp coppha và giữ cố định bằng các thanh thép ống.
Xác định lại tim móng bằng máy trắc đạc.
Đổ bê tông và đầm dùi theo yêu cầu.
- Đà kiềng:
Lắp đất đến cao độ 0.5m và đầm thật chặt.
67. Đổ bê tông lót 100mm nhằm làm coppha đáy của đà kiềng, sau đó san bằng bề mặt
và đầm thật chặt.
Lắp đặt cốt thép đà kiềng và móc cốt đai vào, sau đó cột lại thành khung thép.
Lắp đặt coppha Fuvi 2 bên mặt còn lại của đà kiềng.
Cố định coppha đà kiềng bằng các sườn ngang, dung các móc U và chốt nêm để liên
kết sườn ngang với coppha.
Lắp đặt các chống gỗ và cắm chặt xuống đất như bố trí.
Đổ bê tông theo từng lớp, mỗi lớp dày 20-30m.
Sử dụng đầm dùi thật chặt.
b. Nghiệm thu
- Luôn đảm bảo hệ dàn giáo, cây chống ổn định.
- Luôn kiểm tra vị trí, tim, kích thước cột, tránh hiện tượng lệch tâm.
- Độ sụt bê tông 120mm.
- Chiều cao rơi tự do của bê tông không quá 1.5m.
- Luôn kiểm tra đảm bảo không còn rác, bùn đất, và các chất bẩn khác bên trong coppha.
5. Đợt 3, 4, 6, 8: thi công cột.
a. Thi công
- Xác định tim cột theo 2 phương, vạch mặt cắt ngang trên mặt nền. Cố định chân cột với
những đệm gỗ chôsn ẵn làm cừ sẵn lắp coppha.
- Lắp hệ thống dàn giáo xung quanh cột và chạy dọc theo chiều dài, sau đó giằng thật chắc
và giữ ổn định.
- Lắp nối vào vị trí cốt thép chờ bằng kẽm buộc, sau đó tiếp tục lắp cốt đai, gắn các con kê
để đảm bảo lớp bê tông bảo vệ của cột.
- Lắp dựng từng mảng coppha, sau đó lắp đặt các gông và nêm chặt xung quanh ( chừa lại
các cửa đổ bê tông).
- Kiểm tra lại tim cột, độ thẳng đứng bằng dây dọi và máy trắc đạc.
- Lấy cây chống ( hoặc cáp) và neo giữ cố định cột.
- Để đảm bảo cột không bị xê dịch ta dung các ống chống xiên tỳ xuống nền.
- Luôn đảm bảo tim cột và độ thẳng đỉnh của nó bằng máy trắc đạc.
- Lưu ý khi lắp cột chống cho thích hợp với yêu cầu.
b. Nghiệm thu
- Tim cột, cao độ cột.
68. - Công tác vệ sinh trước khi đổ bê tông.
- Hình dạng kích thước của côt: độ nghiêng, mặt phẳng.
- Các chi tiết ghép nối, độ kín, độ khít.
- Vị trí đà giáo, cây chống theo thiết kế.
- Số lượng, kích thước, việc nối buộc thép.
- Khoảng cách các lớp bê tông bảo vệ.
6. Đợt 5, 7, 9: dầm vai, dầm sàn – dầm L, dầm đở mái
a. Thi công
- Định vị kích thước và tim dầm vai
- Lắp cốt thép nối với thép chờ của cột.
- Lắp cốt thép chủ, rồi lồng và buộc các cốt đai với cốt chủ.
- Lắp con kê bê tông bảo vệ.
- Lắp các tấm coppha Fuvi lại với nhau, các tấm ván khuôn gỗ với nhau, sau đó dung các
đệm nối gỗ, đinh vít để liên kết các tấm coppha với nhau.
- Dùng các pan ngang liên kết các coppha lại với nhau, lắp các sườn ngang liên kết các tấm
coppha, sau đó lắp sàn công tác để đở các cây chống.
- Lắp hệ cây chống là các cây chống gỗ tạo liên kết với các pan ngang.
- Tiếp tục lắp các coppha và cây chống dầm sàn đồng thời.
- Lắp cốt thép cho dầm sàn và con kê bê tông bảo vệ.
b. Nghiệm thu
- Càng lên dần theo độ cao cần phải giằng và giữ ổn định hệ dàn giáo bằng các thanh giằng
thép ống, liên kết lại bằng các khóa dàn giáo để đảm bảo ổn định và chống lật.
- Cần phải lắp lan can an toàn và các lưới che chắn xung quanh để đảm bảo an toàn khi thi
công.
- Công tác vệ sinh trước khi đổ bê tông.
- Hình dạng kích thước của dầm: độ nghiêng, mặt phẳng.
- Các chi tiết ghép nối, độ kín, độ khít.
- Vị trí đà giáo, cây chống theo thiết kế.
- Số lượng, kích thước, việc nối buộc thép.
- Khoảng cách các lớp bê tông bảo vệ.
IX. CÁCH THỨC ĐẶT COPPHA VÀ CỐT THÉP
69. 1. Đợt thi công móng
a. Cách thức đặt coppha
- Căng dây xác định trục móng theo 2 phương.
- Cố định chân móng lắp coppha, cắm cọc định vị chân móng, trung điểm các cạnh.
- Lắp đặt coppha sau đó dung dây dọi để kiểm tra.
- Riêng đối với tháp xiên ta dung ván ép hoặc gỗ, vát góc nghiêng theo kích thước bằng
thủ công.
b. Cách thức đặt cốt thép
- Xác định trục tim móng và cao độ đặt thép đáy móng.
- Lắp đặt thép ở đấy hố móng, vĩ thép được kê bằng cục kê bê tông.
- Để thép chờ cho cột.
2. Đợt thi công cột
a. Cách thức đặt coppha
- Xác định tim cột theo 2 phương.
- Cố định chân cột sau đó lắp coppha.
- Dựng lần lượt các mảng coppha, lắp đặt sườn đứng và gông thép U và liên kết chặt.
- Kiểm tra tim cột, đo thẳng đứng bằng dây dọi hay mắc đo trắc đạt.
- Lắp cây chống xiên và dây neo để giữ ổn định coppha.
b. Cách thức đặt cốt thép
- Xác định trục tim cột và cao độ đặt cốt thép.
- Lắp cốt thép cho cột, lắp thành từng thanh hoặc gia công sẵn thành khung.
- Lắp đặt con kê bằng bê tông để đảm bảo bề dày lớp bê tông bảo vệ.
3. Đợt thi công dầm
a. Cách thức đặt coppha
- Xác định tim dầm và cao độ mặt đáy dầm.
- Rải ván lót để đặt các cây chống.
- Lắp các cột chống và đà ngang nằm sát cột trước, cố định xong sau đó rải them 1 số cột
chống và đà ngang theo trục tim dầm và cố định cây chống.
- Tải ván đóng dầm lên các đà ngang và cố định 2 đầu ván.
- Đặt tiếp các cột chống và đà đỡ theo thiết kế.
- Đặt coppha thành dầm liên kết với coppha đáy dầm và cố định thanh chống xiên, gông
các thanh chống gỗ,…
70. - Kiểm tra điều chỉnh tim dầm và cao độ giằng dầm.
- Sau khi lắp đặt xong cần định chỉnh lại coppha dầm.
b. Cách thức đặt cốt thép
- Cốt thép của dầm có thể được gia công sẵn thành khung hoặc lắp từng thanh tại chỗ bằng
cách buộc.
- Khi coppha hoàn chỉnh thì mới lắp cốt thép, nếu lắp cốt thép từng thanh tại chổ thì lắp
coppha đấy xong mới lắp cốt thép.
4. Đợt thi công sàn
a. Cách thức đặt coppha
- Xác định vị trí cột chống rồi rải ván lót để đặt cột chống.
- Lắp đặt các cột chống, đà đỡ và cố định tạm cột chống.
- Rải ván sàn lên các dầm đỡ.
- Kiểm tra, điều chỉnh cao độ sàn.
- Sau khi lắp đặt, lắp các thanh giằng cố định cho các cột chống rồi mới lắp đặt cốt thép và
đổ bê tông.
- Về việc lắp đặt coppha có thể nhờ cần trục tự hành đưa coppha lên cao độ khác nhau.
b. Cách thức đặt cốt thép
Cốt thép dầm chính lắp trước, dầm phụ lắp sau và cuối cùng lắp cốt thép cho sàn, cốt thép
sàn thường luôn qua côt thép dầm.
X. BIỆN PHÁP ĐỔ BÊ TÔNG
- Trước khi đổ bê tông phải tiến hành nghiệm thu coppha và cốt thép.
- Bê tông thương phẩm được đưa đến công trường bằng xe trộn và được đổ cho các bộ
phận công trình bằng xe bơm bê tông.
- Tiến hành lấy mẫu bê tông.
- Tiến hành đổ và bơm bê tông.
- Hướng đổ bê tông từ cao xuống với các khoảng cao rơi nhỏ hơn 2m để tránh hiện tượng
phân tầng.
Chiều cao đổ >2m phải dung máng nghiêng.
Chiều cao đổ từ 8-10m phải dùng vòi voi.
- Bê tông sau khi đổ được đầm bằng đầm dùi.
a. Đổ bê tông móng
71. - Thi công và đổ bê tông đá lót 4x6 dày 100mm bằng thủ công trực tiếp từ máy trộn bê
tông.
- Bề mặt bê tông phải bằng phẳng.
- Thi công cốt thép và coppha như trên.
- Neo giữ cốt thép chắc chắn trong quá trình thi công.
- Tiến hành xịt nước vệ sinh và làm ẩm coppha.
- Đổ bê tông bằng xe bơm có cần, tiến hành đàm dùi cho đến khi xong.
b. Đổ bê tông cột
- Trong quá trình thi công coppha cột cũng như trước quá trình đổ bê tông ta phải đậy kín
khe vệ sinh tại chân cột, trát xung quanh chân coppha cột bằng vữa.
- Trước khi bắt đầu đổ bê tông vệ sinh tại chân cột vì vậy ngoài chức năng là lỗ cửa đổ bê
tông mà còn có chức năng là lỗ vệ sinh tại chân cột khi đổ bê tông .
- Yêu cầu lỗ cửa bê tông:
Đặt lọt ống đổ bê tông và đàm dùi, kích thước phù hợp theo thiết kế.
Chuẩn bị sẵn gông thép sau khi đổ xong đóng lỗ cửa bằng gông lại thật chặt.
- Chiều cao mỗi lớp vữa bê tông phải căn cứ vào:
Năng suất máy bơm bê tông.
Khoảng vận chuẩn vữa bê tông.
Khả năng rung động của máy đầm bê tông.
c. Bảo dưỡng bê tông
- Sau khi đổ bê tông xong, không được đi lai gây chấn động ảnh hưởng khối bê tông vừa
đổ. 24h sau khi đổ bê tông cần tưới nước bảo dưỡng, thời gian bản dưỡng là 7 ngày. Đối
với sàn bê tông cần có biện pháp che phủ bề mặt tránh bốc hơi quá nhanh như đậy bằng
bao gai.
- Ở Việt Nam với nhiệt độ và không khí nóng ẩm khoảng 30oC thì sau khi bê tông được 9
ngày mới cho tiến hành tháo dở coppha, loại nào lắp sau thì tháo trước. Khi tháo coppha ta
phải dung xà beng cậy, hoặc búa nhẹ tháo lắp, không được đập, đục làm ảnh hưởng chất
lượng bê tông.
X. TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1. Tính số công mỗi công tác
- Số công = khối lương x định mức.
72. - Riêng đối với công tác bê tông nếu lấy theo định mức thì số công quá lớn không phù hợp
với thực tế.
- Tuy nhiên trong đồ án vẫn tiến hành tra và tính toán theo định mức.
2. Chọn số công nhân cho mỗi tổ đội
- Chọn số công nhân mỗi tổ đội thời gian số công/ số công nhân lập tiến độ.
- Nếu không thỏa hệ số K1 tiến về 1 ( lớn hơn 2) và hệ số K2 tiến về 0 ta tiến hành chọn lại
số công nhân và thời gian.
- Như vậy với thời gian hoàn thành công trình cho trước là 80 ngày, qua việc tính toán ta
tiến hành chọn tổ đội công nhân như sau:
Tổ cốt thép: 20 người.
Tổ lắp ráp coppha: 20 người.
Tổ đổ bê tông: 20 người ( Bê tông lót: 10 người).
Tổ tháo coppha: 10 người.
3. Tính thời gian thực hiện công tác và các hệ số
- Thời gian = số công/ số công nhân ( làm tròn đến nữa ngày).
- S: tổng số công thực hiện ở T thời gian công trình.
- Sdư: số công dư so với mức trung bình.
- Amax: số công nhân nhiều nhất tại 1 thời điểm.
- Atb: số công nhân trung bình,
- Hệ số bất điều hòa max
1
tb
A
K
A
( tiến về 1).
- Hệ số phân bố lao động 2
duS
K
S
( tiến về 0).
4. Các công tác chính
Do công trình đang xét chỉ đổ bê tông toàn khối, nên ta xét 5 công tác chính khi lập tiến
độ, bao gồm:
Công tác cốt thép.
Công tác coppha.
Công tác đổ bê tông.
Công tác tháo cốt pha.
5. Trình tư vàc ác mối quan hệ giữa các công tác
tb
S
A
T
73. - Do công trình đang xét chỉ đổ bê tông toàn khối, nên ta xét 5 công tác chính khi lập tiến
độ, bao gồm:
Công tác cốt thép.
Công tác coppha.
Công tác đổ bê tông.
Công tác tháo coppha.
- Đổ bê tông lót cốt thép lắp coppha đổ bê tông móng tháo coppha.
Thi công cốt thép sau khi đổ bê tông lót 1 ngày.
Tháo coppha sau khi đổ bê tông móng 1 ngày.
- Đợt 2: Cốt thép lắp coppha đổ bê tông móng tháo coppha.
Tháo coppha sau khi đổ bê tông móng 1 ngày.
XI ,AN TOAØN LAO ÑOÄNG :
Vaán ñeà an toaøn lao ñoäng coù yù nghóa raát quan troïng vaø laø vaán ñeà öu
tieân haøng ñaàu Ngöôøi chæ huy coâng tröôøng phaûi tuaân thuû nghieâm ngaët
caùc qui ñònh veà an toaøn lao ñoäng.
1.An toaøn lao ñoäng trong coâng taùc vaùn khuoân :
Ñeà phoøng bò ngaõ vaø duïng cuï rôi töø treân xuoáng .
Khi laép döïng phaûi laøm saøn coâng taùc coù lan can baûo veä .
Khoâng ñöôïc thaùo dôû vaùn khuoân ôû nhieàu nôi khaùc nhau .
Ñöa vaùn khuoân töø treân cao xuoáng ñaát phaûi coù caùc duïng cuï vaø phöông
phaùp hôïp lyù,khoâng ñaët nhieàu treân daøn hoaëc thaû töø treân cao xuoáng .
Thaùo dôû vaùn khuoân ñeán ñaâu phaûi tieán haønh phaân loaïi ñeå thuaän tieän
cho vaän chuyeån vaø söû duïng luaân löucaùc vaùn khuoân .
Phaûi thöôøng xuyeân kieåm tra vaùn khuoân , giaøn daùo vaø saøn coâng taùc
.Taát caû phaûi oån ñònh, neáu khoâng thì phaûi gia coá laøm laïi chaéc chaén roài
môùi cho coâng nhaân laøm vieäc .
2.An toaøn lao ñoäng trong coâng taùc coát theùp :
Khoâng caét theùp baèng maùy thaønh nhöõng ñoaïn nhoû döôùi 30cm vì chuùng
coù theå vaêng ra xa gaây nguy hieåm .
Khi caïo ræ saét phaûi ñeo kính baûo veä maét
Khoâng ñöôïc ñöùng treân thaønh hoäp daàm khi thi coâng coát theùp daàm
.Kieåm tra ñoä beàn chaéc cuûa caùc daây boù buoäc khi caåu laép coâppha vaø coát
theùp .
Khoâng ñeán gaàn nhöõng nôi ñang ñaët coát theùp ,coáppha cho ñeán khi
chuùng ñöôïc lieân keát beàn vöõng
Khi haøn coát theùp ,phaûi ñeo maët naï phoøng hoä , aùo quaàn ñaët bieät vaø
phaûi ñeo gaêng tay