Hệ số nén chặt K còn gọi là hệ số đầm chặt của đất. Là tỷ số khối lượng thể tích đơn vị đất khô của đất đắp đạt được khi đầm nén tại hiện trường và khối lượng thể tích đơn vị đất khô lớn nhất của đất đó đạt được khi thí nghiệm đầm nén trong phòng thí nghiệm.
Cac giai phap ket cau trong thi cong tang ham va ho dao _ Nguyen Van Noi
Bang tinh do chat k dat
1. Xây dựng Nacons Ngày 26/08/2020
Mã số: NACONS/QAQC/KT-01
Hạng mục: Xác định độ chặt K đất
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT K NGOÀI HIỆN TRƯỜNG ( Theo tiêu chuẩn 8730 : 2012 )
1 Định nghĩa
Thông thường thì hệ số K ≤ 1, nếu K > 1 thì cần phải xem xét lại.
2 Công thức
Trong đó :
- K : hệ số đầm chặt
- : là khối lượng thể tích đơn vị đất khô của đất đạt được do đầm nén tại hiện trường, g/cm
3
- : là khối lượng thể tích đơn vị đất khô lớn nhất của đất đó, xác định được bằng thí nghiệm
đầm nén tiêu chuẩn ở trong phòng, g/cm3;
3 Phương pháp xác định
Ở đây mình sẽ tóm tắt phương pháp xác định và xử lí kết quả TN cho các bạn dễ hiểu
còn chi tiết hơn thì mình sẽ úp tiêu chuẩn đi kèm nhé !
* Phương pháp dao vòng
a, Dụng cụ chính
- Dụng cụ lấy đất vào dao vòng
- Cân kĩ thuật
- Các dụng cụ cắt gọt , đào lấy mẫu
- Dụng cụ xác định độ ẩm
b, Cách tiến hành
- Đóng dao vòng vào trong đất, gạt bằng hai đầu ngang với thành dao vòng.
- Cân mẫu đất để xác định khối lượng.
- Lấy đất trong dao vòng đem xác định độ ẩm.
c, Tính toán kết quả thí nghiệm
- Khối lượng thể tích của mẫu được tính theo công thức
+ Pw : Khối lượng đất ướt (g)
+ V : Thể tích dao vòng (cm3)
- Độ ẩm của mẫu đất được xác định theo công thức
+ G 1 : Khối lượng của khay + đất ẩm (g).
+ G 2 : Khối lượng của khay + đất khô (g).
+ G 0 : Khối lượng của khay (g).
- Khối lượng thể tích khô của mẫu được xác định theo công thức :
Ở đây độ ẩm phải chuyển thành số thập phân
- Hệ số đầm chặt K
+ : Dung trọng khô lớn nhất của đất được xác định bằng thí nghiệm đầm nén trong phòng (g/cm3)
Hệ số nén chặt K còn gọi là hệ số đầm chặt của đất. Là tỷ số khối lượng thể tích đơn vị đất
khô của đất đắp đạt được khi đầm nén tại hiện trường và khối lượng thể tích đơn vị đất khô lớn nhất của
đất đó đạt được khi thí nghiệm đầm nén trong phòng thí nghiệm.
- Dao vòng bằng thép để lấy mẫu. Dao vòng có kích thước phù hợp (có thể tích từ 501000cm3
);
2. Xây dựng Nacons
* Phương pháp rót cát
a, Dụng cụ chính
- Bộ dụng cụ phễu rót cát bao gồm: Bình chứa cát, phễu, tấm cữ (như hình3).
- Búa, đục, chổi lông, muôi xúc, khay đựng đất, cát tiêu chuẩn.
- Cân kỹ thuật và các dụng cụ xác định độ ẩm…
b, Cách tiến hành
- Đào một hố có đường kính nhỏ hơn đường kính miệng phễu và sâu tới 2/3 chiều sâu lớp vật liệu thí nghiệm (10 - 15)cm
- Lấy toàn bộ mẫu đất từ hố đem cân để xác định khối lượng Pw.
- Đổ cát vào phễu: Cân xác định khối lượng P1.
c, Tính toán kết quả
- Thể tích của hố đất
+P1 : Khối lượng cát ban đầu đổ vào phễu (g)
+P2 : Khối lượng cát còn lại trong phễu sau khi thí nghiệm (g)
+Vp : Thể tích của phễu rót cát (cm3)
- Khối lượng thể tích tính theo công thức :
+P1 : Khối lượng cát ban đầu đổ vào phễu (g).
+P2 : Khối lượng cát còn lại trong phễu sau khi thí nghiệm (g).
+VP : Thể tích của phễu rót cát (cm3).
+Vh: Thể tích hố đào (cm3).
+Pw: Khối lượng đất trong hố đào.
- Khối lượng thể tích khô của mẫu được tính theo công thức :
Ở đây độ ẩm phải chuyển thành số thập phân
+ : Dung trọng khô lớn nhất của đất được xác định bằng thí nghiệm đầm nén trong phòng (g/cm3)
-Đặt phễu lên miệng hố. Mở van cho cát chảy vào trong hố. Sau khi cát ngừng chảy, khoá van lại đem Cân khối lượng
cát còn lại P2. Hiệu số khối lượng cát trong phễu lúc đầu và Sau khi thí nghiệm là khối lượng cát đã chảy vào hố
và làm đầy phễu.
3. Xây dựng Nacons
A, PHƯƠNG PHÁP DAO VÒNG
STT
Pw
(g)
V
(cm3)
G0
(g)
G1
(g)
G2
(g) (g/cm3)
W
max
K
1 123 12.5 78 300 200 9.84 0.82 5.41 6 0.902
B, PHƯƠNG PHÁP RÓT CÁT
STT
P1
(g)
P2
(g) (g/cm3)
Vp
(cm3)
Vh
(cm3)
Pw
(g) (g/cm3)
W
max
K
1 240 120 1.23 12.5 85.06 100 1.18 0.82 0.65 6 0.108
G0
(g)
G1
(g)
G2
(g)
78 300 200
ô nhập dữ liệu Kết quả tính toán
Bonus : Công thức V lăng trụ ( dao vòng )
r (cm) h(cm) V
3 4 113.04
Công thức V chóp cụt ( rót cát)
r1 (cm) r2 (cm) h(cm) V
3 6 4 263.76
DownloadLink tải bảng tính: