Tổng hợp danh pháp hợp chất hữu cơ, cách nhớ và gọi tên các hợp chất hữu cơ
Maloda.vn - Kho sách quý, thi hết bí
Hotline: 0972.853.304 hoặc 0932.393.126
Địa chỉ: Số 1 ngõ 7 phố Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
Tổng hợp danh pháp hợp chất hữu cơ, cách nhớ và gọi tên các hợp chất hữu cơ
Maloda.vn - Kho sách quý, thi hết bí
Hotline: 0972.853.304 hoặc 0932.393.126
Địa chỉ: Số 1 ngõ 7 phố Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
Đề cương ôn thi Đại học môn Hóa mức 6-7 điểm
Xem thêm nhiều tài liệu hay để on thi Đại học tại: tailieutuyenchon.com
Fanpage: https://www.facebook.com/Tailieutuyenchon/
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Maloda
Maloda.vn gửi tới các bạn bộ tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Hóa "Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018". Bộ tài liệu với các phương pháp giải nhanh sẽ giúp các bạn nâng cao kỹ năng và tốc độ khi làm đề thi.
Link tải: https://goo.gl/rdzEZ6
Maloda.vn - Kho sách quý, thi hết bí
Địa chỉ: Số 1 ngõ 7 phố Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
HÓA HỮU CƠ ORGANIC CHEMISTRY OCHE231403 CHƯƠNG 7 CARBOXYLIC ACID VÀ DẪN XUẤT - TS. VÕ THỊ NGÀ - TS. NGUYỄN THỊ Ý NHI - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
2. 2
1. CẤU TẠO
- Là chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl COOH
-Ở trạng thái rắn, lỏng, hơi, acid acetic tồn tại dạng dimer.
3. 3
2. DANH PHÁP:
2.1. Danh pháp IUPAC:
Tên hydrocarbon tương ứng + OIC
*Đánh số:
•- Mạch chính: dài nhất chứa nhóm COOH
- Số 1 bắt đầu từ chức acid COOH
- Acid phân nhánh: đọc tên nhóm thế kèm số chỉ vị trí .
2.2 Danh pháp carboxylic:
Xem acid là dẫn xuất của hydrocarbon
Tên hydrocarbon tương ứng với gốc R + carboxylic
2.3. Danh pháp thông thường: Được dùng nhiều hơn
6. 6
3. ĐIỀU CHẾ
3.1. Phương pháp oxy hóa
2-ethylhexanol Acid 2-ethylhexanoic
2-ethylhexanal
Phản ứng chỉ xảy ra ở C và khi phân tử còn H.
Ar
7. 7
3.2. Phương pháp thủy phân.
Thủy phân: hợp chất trihalogen; các dẫn xuất của acid như acyl
clorid, anhydrid acid, este, nitril, amid
undecanitril acid undecanoic
11. 11
3.6. Một số phản ứng khác: Như phản ứng ngưng tụ Perkin…
4. Tính chất vật lí:
-Phụ thuộc vào sự cộng kết các phân tử do lk hydro gây nên.
-Liên kết hydro ở acid bền hơn lk hydro ở alcol vì lk O-H của acid
phân cực mạnh hơn.
Dạng dimer
Polimer dạng thẳng
12. 12
4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
acid aldehyd
-Liên kết O-H acid lk O-H alcol Tính acid mạnh hơn
-Điện tích dương (+) của C trong nhóm -COOH nhỏ hơn so với -CHO.
*Acid có 4 loại p/ứ:
-Phản ứng làm đứt liên kết O-H
-Phản ứng vào C của nhóm carboxyl làm đứt liên kết C-O.
-Phản ứng decarboxyl
-Phản ứng ở gốc hydrocarbon
13. 13
4.1 Phản ứng làm đứt liên kết O-H
a. Sự phân ly acid carboxylic/dd
electron trong ion carboxylat phân bố đồng đều trên 2 ngtử oxy, độ
dài C - O đều bằng 1,27Å
b. Tác dụng kim loại, oxyd, hydroxyd kim loại, muối của acid yếu.
14. 14
c. Tác dụng diazometan tạo methylcarboxylat RCOOCH3
Cơ chế:
4.2. Phản ứng vào nhóm carboxyl- Phản ứng cộng và tách
Phản ứng cộng hợp vào C+ sau sau đó xảy ra sự tách loại
15. a. Phản ứng cộng hợp ái nhân xúc tác base- Tác dụng amoniac
Cơ chế:
Amid thế
16
16. 16
b. Tác dụng với LiAlH4 tạo alcol bậc nhất
Dung môi là ete
Acid but-3-enoic but-3-enol
17. 17
c. Phản ứng cộng hợp ái nhân xúc tác acid. Phản ứng este hóa.
Cơ
chế:
19. 19
d. Phản ứng thay thế nhóm OH của acid bằng các halogen tạo
halogenid acid RCOX.
Acid tác dụng với: - thionylchlorid SOCl2
- phosphor pentachlorid PCl5
- phosphor tribromid PBr3
Tạo sản phẩm
acyl halid RCOX
(X=Cl, Br)
Thionylchlorid acetylchlorid
20. 20
4.3. Phản ứng decarboxyl hóa (Loại nhóm carboxyl)
Acid có nhóm hút e dễ bị decarboxyl hóa hơn.•
•Acid acetic rất khó decarboxyl. Dẫn xuất có nhóm hút e thì dễ hơn
Muối Ag,Hg của a. carboxylic dễ bị decarboxyl hóa khi có mặt• Br2.
đặc
21. 21
• Acid thơm có nhóm rút e ở vị trí ortho và para đ/v nhóm carboxyl
dễ bị decarboxyl
• Decarboxyl còn xảy ra khi điện phân muối của acid carboxylic
• Nhiệt phân muối kiềm thổ của acid béo tạo ceton hoặc aldehyd
Điện ly
22. 22
4.4. Phản ứng của gốc hydrocarbon
Phản ứng oxy hóa: Tương đối bền với tác nhân [o]a.
Gốc alkyl có thể bị oxy hóa tạo acid oxocarboxylic:
Acid -oxocarboxylic
Acid -oxocarboxylic
b. Phản ứng halogen hóa gốc alkyl:
αβ
Có thể thay xúc tác P đỏ bằng PBr3 hoặc PCl3.
23. 23
c. Phản ứng thế vào gốc thơm
d. Các acid chưa no thể hiện các p/ứ của lk :
• Phản ứng SE xảy ra ở vị trí meta đ/v nhóm carboxyl
• Acid benzoic không tham gia p/ứ Friedel-Craft (alkyl, acyl hóa) vì
nhóm COOH làm hạ hoạt nhân thơm.
25. 25
-Có nối đôi hoặc ba trong phân tử
-Liên hợp hoặc không liên hợp
Acid chưa no không liên hợp bền hơn acid chưa no liên hợp.
Acid 4-methyl-3-pentenoic Acid 4-methyl-2-pentenoic
26. 26
b. Từ halogeno acid hay hydroxy acid
ĐIỀU CHẾ1.
Giống pp điều chế alken và acid no
Từ dẫn xuất halogen chưa no:a.
Allylchlorid Allylcyanid Acid vinylacetic (52-62%)
(Acid 3-butenoic)
27. 27
c. Phương pháp điều chế acid α,-ethylenic
Cho aldehyd hoặc ceton ngưng tụ với acid có nhóm methylen (CH2)
hoạt động
Nhóm hoạt hóa
28. 28
❖ Acid chưa no đơn giản nhất là acid propenoic ( acid acrylic)
Propen Acrylonitril
Acrylonitril Acid acrylic
Các este chưa no có nhiều trong tự nhiên.
Hay gặp:
29. 29
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất nhóm carboxyl: tạo các dẫn chất este, anhydrid acid,
halogenid acid, amid…
b. Tính chất của liên kết đôi:
Cộng vào nối đôi (H2, H2O, HX) đặc biệt dễ dàng ở acid α,-ethylenic.
Cộng HX thường xảy ra trái Markovnikov.
30. 30
Khi khử acid α,-ethylenic ở dạng este bằng Na/alcol (Bouveault-
Blanc) thu alcol no tương ứng
Nếu nối đôi xa nhóm carboxyl thì ta thu được alcol ko no tương ứng
Nếu dùng LiAlH4 để khử thì nối đôi vẫn được bảo toàn.
31. 31
c. Tính chất đặc trưng:
• Tính acid mạnh hơn acid no tương ứng:
Phản ứng tạo lacton ( đóng vòng tạo este nội phân tử ):•
Acid α, β chưa no khó tạo lacton. Vòng lacton chỉ bền khi có 5,6 cạnh
34. 34
Tính chất hóa học của diacid:❖
Nhóm acid ảnh hưởng qua lại lẫn nhau
Tính acid mạnh hơn monoacid
Tính acid giảm dần khi 2 chức acid ở càng xa nhau
* Diacid tạo 2 muối , 2 este:
Dietylphtalat (DEP)
35. 35
* Acid oxalic và malonic dễ bị decarboxyl hóa tạo acid đơn chức:
* Diacid dễ tạo anhydrid vòng :
Acid succinic Anhydrid succinic
Acid phtalic Anhydrid phtalic