Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự trao đổi electron giữa các nguyên tử của các chất tham gia pư do đó làm biếnđổi số oxi hoá của chúng
Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự trao đổi electron giữa các nguyên tử của các chất tham gia pư do đó làm biếnđổi số oxi hoá của chúng
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Maloda
Maloda gửi tới các em học sinh bộ tài liệu "Chuyên đề lý thuyết tổng hơp" chuyên đề tổng hợp các dạng bài tập lý thuyết giúp các em có thể ôn tập và hiểu sâu hơn về lý thuyết môn Hóa để giải quyết các bài toán dễ dàng hơn.
Link tải: https://drive.google.com/file/d/0BxuUHVv-OD-pZVVia2RrVjFjTEE
Maloda.vn - Kho sách quý, thi hết bí
Địa chỉ: Số 1 ngõ 7 phố Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocation
1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA HÓA-BỘ MÔN HÓA HỮU CƠ
SEMINAR HÓA LẬP THỂ HỮU CƠ
CƠ CẤU CỦA CARBOCATION,
CARBANION, CARBEN, GỐC TỰ DO
3. 1. Carbocation
1.1 Cơ cấu carbocation
• Carbocation là sản phẩm trung gian mang điện tích dương nằm
trên nguyên tử carbon.
• Trạng thái lai hóa sp2 , 3 nối sp2 nằm trong cùng 1 mặt phẳng,
phân phối đều 1 góc 120o, vân đạo p còn lại trống, thẳng góc với
mặp phẳng sp2
Vân đạo p
Lê Ngọc Thạch. Hóa học Hữu cơ (các nhóm định chức). Nxb Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh (2004).
4. 1.2 Độ bền của carbocation:
Một carbocation sẽ bền hơn khi nó mang nhóm thế làm giảm mật độ
điện tích dương C+
Triphenyl > benzyn > allyl > carbocation tam cấp
C+
C6H5
C6H5
C6H5 > CH2
+C6H5 > H2C=CH-CH2
+ > C+
CH3
H3C
CH3
Lê Ngọc Thạch. Hóa học hữu cơ (các nhóm định chức). Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TPHCM (2004).
Steven. A. Hardinger. Organic Chemistry Tutorials . Department of chemistry & Biochemistry, UCLA.
C+ tam cấp > C+ nhị cấp > C+ nhất cấp > metil
C+
R
R
R
C+
H
R
R
C+
H
R
H
C+
H
H
H
> > > > H C+
H
H
5. Độ bền cation tăng khi điện tích dương được nối với nối đôi
Sự xuất hiện nguyên tố dị nguyên tử (O, N, halogen…) kế cận
cation sẽ làm tăng độ bền Carbocation
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
6. Cơ cấu cộng hưởng của benzylic cation
Cơ cấu cộng hưởng allyl cation
Sự cộng hưởng làm tăng độ bền cation
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
7. Phản ứng với tác nhân thân hạch (SN1)
1.3 Một số phản ứng của Carbocation
C+
H
H3C
H3C
Nu
Nu
C
H
Nu
CH3
CH3
+ C Nu
H
H3C
H3C
Thí dụ: Sản phẩm hỗn hợp tiêu triền
H
Me
Et
+ Br Br
H
Me
Et
Br
H
Me
Et
+
(R) – 2-Bromobutan (S) – 2-Bromobutan
9. Phản ứng chuyển vị
Phản ứng cộng hợp chất không no
C
R
C
H
H C C
H
H
R
R C CH2 + C
CH3
CH3
CH3
RCH
H2
C C
CH3
CH3
CH3
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
10. 2. Carbanion
2.1 Cơ cấu carbanion
Carbanion là ion có điện tích âm nằm trên nguyên tử carbon.
Cơ cấu hình tháp
• Trạng thái lai hóa sp3
• Đôi điện tử nằm trong một vân đạo sp3.
• Các nhóm thế không cộng hưởng với đôi điện tử tự do của C-
• Có thể nghich chuyển cấu hình.
Nguyễn Kim Phi Phụng. Cơ sở lý thuyết hóa hữu cơ 1. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TPHCM (2003).
11. Cơ cấu phẳng:
• Trạng thái lai hóa sp2
• Ba nối với nhóm thế C-a, C-b, C-d cùng nằm trên một mặt
phẳng,
• Nhóm thế có thể cộng hưởng với đôi diện tử của C-.
• Đôi điện tử tự do của C- nằm trong vân đạo p
Nguyễn Kim Phi Phụng. Cơ sở lý thuyết hóa hữu cơ 1. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TPHCM (2003).
d
a
b
Vân đạo p
12. 2.2 Phản ứng tạo carbanion
Dùng base mạnh để loại bỏ 1 proton
CH3
NO2
CH
NO2
Phản ứng cộng chất thân hạch vào hợp chất bất bão hòa
R C
H
CH2 + Nu-
R C CH2 Nu
H
Phản ứng với hợp chất cơ kim để tách bỏ kim loại ra khỏi hợp
chất hữu cơ
R X + Mg R-MgX
ether
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
13. 2.3 Độ bền
Benzil > vinil > phenil > ciclopropil > etil > n-propil
> iso-butil > neo-pentil > ciclobutil > ciclopentil.
CH2
> H2C = C H3C - CH2
C
H
CH3
CH2H3C C
CH3
CH3
CH2H3C
> > > >
> > >
H3C-CH2- CH2
14. Cơ cấu cộng hưởng làm tăng độ bền điện tích âm
Các nhóm thế rút điện tử làm carbanion càng bền:
NO2 > RCOOR > SO2 > CN=CONH2 >X > H>R
CH2 CH2
CH2 CH2 CH2
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
19. Phản ứng khử
Ph C
H
H
CH2
Br
Ph
H
C CH2
Br
Ph C
H
CH2
slow
OEt
20. 3. Carben
•Carben là một phân tử hữu cơ bao gồm một nguyên tử
carbon không mang điện tích, có hóa trị hai và hai điện
tử không liên kết.
• Điện tử không liên kết ghép cặp (singlet) hoặc không
ghép cặp (triplet)
http://en.wikipedia.org/wiki/Carbene
Singlet carben Triplet carben
3.1 Cơ cấu carben:
21. Singlet:
- Có cơ cấu giống carbocation
- Lai hóa sp2, dạng tam giác phẳng
- 2 e nằm trong một vân đạo sp2
- Không có moment lưỡng cực
3.1 Cơ cấu carben:
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
22. - Dạng 2 gốc tự do
- Lai hóa sp2
- Hai e không ghép cặp nằm trên 2 vân đạo
- Có moment lưỡng cực
Triplet
3.1 Cơ cấu carben:
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
23. Một số carben đơn giản
:CCl2
diclorocarben
diclorometylen
:CH2
metylen
:C(C6H5)2
diphenilcarben
diphenilmetylen
H2C=C:
Etenyliden Ciclohexyliden
:
H2C=C-CH:
Prop-2-en-1-yliden
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
24. Cơ cấu metylen
Singlet carben Triplet carben
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
25. 3.2 Phản ứng tạo thành carben
Từ hợp chất diazo hoặc ceten
Metylen là sản phẩm quang giải của diazometan hoặc ceten dưới
tác dụng của ánh sáng tử ngoại
CH2N2
hv
:CH2 N2
Diazometan Metylen
CH2=C=O hv :CH2
Metylen
CO
Ceten
+
+
Lê Ngọc Thạch. Hóa học Hữu cơ (các nhóm định chức). Nxb Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh (2004).
26. Từ epoxid
Từ Diazirin
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
27. Từ haloalkan
Sự tạo thành diclorocarben từ cloroform và baz mạnh
t-BuO-
+ HCCl3 CCl3
- + t-BuOH
CCl3
-
:CCl2
+ Cl-
Diclorocarben
CH2X2 :CHX + HX
CX4
:CX2 + X2
CX2RR' :CRR' + X2
/hv
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
Lê Ngọc Thạch. Hóa học Hữu cơ (các nhóm định chức). Nxb Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh (2004).
28. 3.3 Phản ứng của carben
Phản ứng cộng vào nối đôi
Khi cho carben tác dụng với alken sẽ cho ra
ciclopropan tương ứng
hvCH3CH=CHCH3 + CH2N2 CH3CH-CHCH3
CH2
2-Buten Diazometan 1,2-Dimetylciclopropan
t-BuO-
CH3CH=CHCH3 + HCCl3
CH3CH-CHCH3
CCl2
2-Buten Cloroform 1,1-Dicloro-2,3-Dimetylciclopropan
Lê Ngọc Thạch. Hóa học Hữu cơ (các nhóm định chức). Nxb Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh, (2004).
29. C=C
RR
HH
cis-Alken
+ :CH2
singlet carben
C C
C
RR
HH
H2
cis-Ciclopropan
C=C
RH
HR
trans-Alken
+ :CH2
singlet carben
C C
C
RH
HR
H2
trans-Ciclopropan
RHC=CHR
cis/trans-Alken
+ :CH2
triplet carben
C C
C
RH
HR
H2
trans-Ciclopropan
C C
C
RR
HH
H2
cis-Ciclopropan
+
Singlet carben
Triplet carben
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
30. Phản ứng cộng vào nối đơn C-H, C-X,
O-H, N-H …
C H + :CH2 C CH2 H
C:
R
R
+ H-O-CH3 CH O CH3
R
R
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
32. Phản ứng tổng hợp hợp chất spiro
+ :CBr2
Br
Br
C:C
Hợp chất spiro
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
33. 4. Gốc tự do (Radical)
• Gốc tự do abdC là những nhóm nguyên tử có mang 1 điện tử đơn
lẻ, không mang điện tích.
•Với các gốc tự do có mang nhóm a, b, d là gốc alkil sẽ có hai cấu
trúc sp2 hoặc sp3.
•Gốc tự do C ở tạp chủng sp2 thì điện tử đơn lẻ nằm trong vân đạo p
•Gốc tự do C ở tạp chủng sp3 thì điện tử đơn lẻ chiếm 1 trong 4 vân
đạo sp3.
.
b
a
d
.
a
b
d
C sp2 C sp3
Nguyễn Kim Phi Phụng. Cơ sở lý thuyết hóa hữu cơ 1. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TPHCM(2003)
4.1 Cơ cấu gốc tự do
34. Khi một nối hóa học A-B bị đứt đồng giải, đôi điện tử nối được
phân chia đồng đều cho cả A và B, và 2 phần này trở thành gốc tự do.
A B +A . B .Heat/light
Nguyễn Kim Phi Phụng. Cơ sở lý thuyết hóa hữu cơ 1. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TPHCM (2003).
RO OR 2RO
Sự đứt nối xảy ra khi có sự tác động của nhiệt hoặc ánh sáng
Br2 Br + Br
4.2 Phản ứng tạo gốc tự do
35. RCOOH + Fe2+ RO + HO + Fe3+
Phản ứng oxi hóa:
(Phản ứng Fenton)
ArC
O
O O CAr
O
+ Cu+ ArC
O
O + ArCO2
-
+ Cu2+
OH
Me3C CMe3
CMe3
O-
Me3C CMe3
CMe3
O
Me3C CMe3
CMe3
K3Fe(CN)6 K3Fe(CN)6
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
36. RH + X R + HX
Phản ứng thế nguyên tử của mạch:
HO + CH
Me
CH2OH
Me
H2O + C
Me
Me
CH2HO
CHO
Me
Me
C C
Me
Me
OH
H
H
C
H
H
Dimer hóa
Phản ứng Kolbe:
2RCO2
-
2RCO2 2R R R
-e-
Anode
- CO2 Dimer
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
37. CH3CH=CH2 + I CH3CH CH2I
Phản ứng cộng gốc tự do vào nối đôi:
Phản ứng tách gốc tự do:
R3CO R + R2C=O
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
38. 4.3 Độ bền gốc tự do
Các nhóm thế có khả năng làm bổ sung điện tử cho
gốc tự do, sẽ làm tăng độ bền gốc tự do.
Vinil < metil < nhất cấp < nhị cấp < tam cấp < alil
C
H
H
H
C
H
R
H
C
R
H
R
C
R
R
R
C
Lê Ngọc Thạch. Hóa học Hữu cơ (các nhóm định chức). Nxb Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh, (2004).
40. Cơ cấu cộng hưởng gốc tự do allyl
R CH CH CH2 R C
H
C
H2
CH2
Cơ cấu cộng hưởng gốc tự do benzyl
CHR CHR
V.K. Ahluwalia & R.K. Parashar. Organic reaction mechanisms. Alpha Science International Ltd.. Pangbourne England (2002).
41. Carbocation, carbanion, carben đều là các sản
phẩm trung gian của phản ứng.
Các chất trung gian không bền nhưng đóng vai
trò quan trọng trong 1 phản ứng hóa học.
Các chất trung gian giúp giải thích cho nhiều
cơ chế phản ứng