SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Download to read offline
i
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN

VŨ THÀNH HƯ NG
PHÁT TRI N CÁC KHU CÔNG NGHI P
VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B
THEO HƯ NG B N V NG
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
HÀ N I – 2010
ii
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN

VŨ THÀNH HƯ NG
PHÁT TRI N CÁC KHU CÔNG NGHI P
VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B
THEO HƯ NG B N V NG
Chuyên ngành : KINH T PHÁT TRI N
Mã s : 62.31.05.01
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
Ngư i hư ng d n khoa h c:
GS. TSKH LÊ DU PHONG
HÀ N I – 2010
iii
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan r ng, b n Lu n án "Phát tri n các khu công
nghi p vùng Kinh t tr ng ñi m B c b theo hư ng b n v ng" là
công trình nghiên c u ñ c l p, do chính tôi hoàn thành. Các s li u,
tài li u tham kh o và trích d n ñư c s d ng trong lu n án này ñ u
nêu rõ xu t x tác gi và ñư c ghi trong danh m c các tài li u tham
kh o.
Tôi xin ch u trách nhi m trư c pháp lu t v l i cam ñoan trên!
Hà N i, ngày 20 tháng 05 năm 2010
Tác gi lu n án
Vũ Thành Hư ng
iv
DANH M C CÁC CH VI T T T
BHLð : B o h lao ñ ng
BR – VT : Bà R a – Vũng Tàu
BQL : Ban qu n lý
BVMT : B o v môi trư ng
B KHðT : B K ho ch và ð u tư
CCN : C m công nghi p
CNH, HðH : Công nghi p hoá, hi n ñ i hoá
DDI : ð u tư trong nư c
ðKKT : ð c khu kinh t
ðTNN : ð u tư nư c ngoài
GTSX : Giá tr s n xu t
KCN : Khu công nghi p
KCX : Khu ch xu t
KKT : Khu kinh t
KTTð : Kinh t tr ng ñi m
KTTðBB : Kinh t tr ng ñi m B c b
KTTðMT : Kinh t tr ng ñi m mi n Trung
KTTðPN : Kinh t tr ng ñi m phía Nam
KTXH : Kinh t , xã h i
MNC : Công ty ña qu c gia
NSLð : Năng su t lao ñ ng
NXB : Nhà xu t b n
PTBV : Phát tri n b n v ng
QL : Qu c l
R & D : Nghiên c u và phát tri n
TP. HCM : Thành ph H Chí Minh
VKTTð : Vùng Kinh t tr ng ñi m
XHCN : Xã h i ch nghĩa
v
M C L C
Trang
L I CAM ðOAN.....................................................................................................................iii
DANH M C CÁC CH VI T T T.......................................................................................iv
DANH M C CÁC B NG, HÌNH, SƠ ð , B N ð ............................................................vi
PH N M ð U .......................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V PHÁT TRI N B N V NG
KHU CÔNG NGHI P..................................................................................13
1.1. Nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v khu công nghi p ....................................................13
1.2. Phát tri n b n v ng và các n i dung c a phát tri n b n v ng .................................28
1.3. Phát tri n b n v ng các khu công nghi p và các tiêu chí ñánh giá.......................33
1.4. Kinh nghi m c a m t s nư c v phát tri n b n v ng khu công nghi p và
nh ng bài h c v n d ng cho Vi t Nam..............................................................................48
1.5. Ti u k t ...........................................................................................................................58
CHƯƠNG 2: TH C TR NG PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG
NGHI P VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B ..............................60
2.1. Khái quát v s hình thành và phát tri n vùng kinh t tr ng ñi m B c b ...........60
2.2. Chính sách phát tri n KCN và tác ñ ng c a nó ñ n PTBV KCN vùng kinh t
tr ng ñi m B c b .........................................................................................................67
2.3. Th c tr ng phát tri n b n v ng các KCN vùng kinh t tr ng ñi m B c b ..........84
2.4. ðánh giá chung....................................................................................................135
2.5. Ti u k t................................................................................................................147
CHƯƠNG 3: GI I PHÁP PHÁT TRI N CÁC KHU CÔNG NGHI P VÙNG
KTTðBB ð N NĂM 2020 THEO HƯ NG B N V NG......................149
3.1. ð nh hư ng phát tri n các khu công nghi p vùng KTTðBB ñ n năm 2020..............149
3.2. Gi i pháp phát tri n các khu công nghi p vùng kinh t tr ng ñi m B c b
ñ n năm 2020 theo hư ng b n v ng ..........................................................................157
3.3. M t s ki n ngh ..................................................................................................193
3.4. Ti u k t................................................................................................................197
K T LU N .......................................................................................................................198
DANH M C CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ..................................................................200
DANH M C CÁC TÀI LI U THAM KH O..................................................................201
PH N PH L C
vi
DANH M C CÁC B NG TRONG LU N ÁN
B ng 1.1: T l các lo i ñ t trong khu công nghi p......................................................37
B ng 1.2: Khung ñánh giá PTBV khu công nghi p......................................................46
B ng 2.1: S KCN theo qui ho ch ñ n năm 2010 và s KCN th c t ñ n h t năm 2008
.......................................................................................................................................69
B ng 2.2: Qui mô di n tích các KCN vùng KTTðBB phân theo ñ a phương..............91
B ng 2.3: T l ñ t công nghi p KCN các ñ a phương VKTTð..................................93
B ng 2.4: Qui mô và tình hình cho thuê các KCN các VKTTð...................................95
B ng 2.5: Tăng trư ng GTSX các doanh nghi p trong KCN vùng KTTðBB.............97
B ng 2.6: Qui mô bình quân m t d án ñăng ký ñ u tư trong KCN...........................101
B ng 2.7: T l v n th c hi n/lao ñ ng các KCN vùng KTTðBB và c nư c..........103
B ng 2.8: ðóng góp c a các KCN v GTSX và kim ng ch xu t kh u m t s ñ a
phương.........................................................................................................................111
B ng 2.9: T c ñ chuy n d ch cơ c u theo h s Cosφ c a 3 vùng KTTð ................113
B ng 2.10: Lao ñ ng m t ñ t ñư c gi i quy t vi c làm..............................................116
B ng 3.1: Ma tr n SWOT v PTBV các KCN vùng KTTðBB..................................152
vii
DANH M C CÁC HÌNH TRONG LU N ÁN
Hình 1.1. Quan ñi m 3 c c trong phát tri n b n v ng..................................................30
Hình 1.2. Quan ñi m phát tri n b n v ng d a trên 4 c c c a CDS..............................31
Hình 2.1: Chuy n d ch cơ c u lao ñ ng vùng KTTðBB, 2000 – 2009 ........................65
Hình 2.2: Tăng trư ng v s lư ng và qui mô các KCN vùng KTTðBB ....................85
Hình 2.3: S lư ng và qui mô các KCN vùng KTTðBB theo ñ a phương ..................86
Hình 2.4: T l các KCN các VKTTð c nư c phân theo qui mô ...............................92
Hình 2.5: Qui mô và t l l p ñ y KCN các vùng KTTð.............................................94
Hình 2.6: T l l p ñ y các KCN vùng KTTðBB phân theo ñ a phương ....................96
Hình 2.7: Tăng trư ng v GTSX và GTGT các KCN vùng KTTðBB, giai ño n 2000 -
2008 ...............................................................................................................................97
Hình 2.8: Doanh thu và NSLð các KCN m t s ñ a phương .......................................99
Hình 2.9: Doanh thu /ha c a doanh nghi p trong KCN m t s ñ a phương...............100
Hình 2.10: ðánh giá c a các doanh nghi p trong KCN v ch t lư ng c p ñi n và nư c
s n xu t........................................................................................................................107
Hình 2.11: ðánh giá c a các doanh nghi p v H t ng trong và ngoài KCN.............108
Hình 2.12: Cung v lao ñ ng - ðánh giá t phía các nhà ñ u tư ................................110
Hình 2.13: Chuy n d ch cơ c u kinh t vùng KTTðBB, giai ño n 2000 – 2009 .......113
Hình 2.14: Cơ c u vi c làm c a lao ñ ng sau khi b m t ñ t......................................117
Hình 2.15: Thu nh p bình quân ñ u ngư i c a các h so v i trư c khi b thu h i ñ t
xây d ng KCN.............................................................................................................118
Hình 2.16: Ý ki n tr l i c a các xã có KCN v tr t t an ninh ñ a phương ..............121
Hình 2.17: Lao ñ ng trong các KCN các ñ a phương vùng KTTðBB.......................122
Hình 2.18: Cơ c u lao ñ ng các KCN Hưng Yên phân theo m c thu nh p ...............123
Hình 2.19: Cơ c u nhà c a công nhân trong các KCN Hưng Yên...........................126
Hình 2.20: Các ho t ñ ng c a ngư i lao ñ ng ngoài gi làm vi c .............................128
Hình 2.21: Phát sinh ch t th i công nghi p theo vùng Vi t Nam, 2008 .....................132
viii
DANH M C CÁC SƠ ð TRONG LU N ÁN
Sơ ñ 2.1: H th ng cơ ch chính sách áp d ng cho KCN vùng KTTðBB .................69
Sơ ñ 2.2: Mô hình qu n lý nhà nư c ñ i v i các KCN giai ño n 2000 - 2008...........72
Sơ ñ 2.3: Mô hình qu n lý nhà nư c v i các KCN giai ño n t 3/2008 ñ n nay .......72
Sơ ñ 2.4: Liên k t Canon và các doanh nghi p khác trong KCN Thăng Long.........105
Sơ ñ 3.1: Qui trình x lý ch t th i r n KCN..............................................................189
DANH M C CÁC B N ð TRONG LU N ÁN
B n ñ 2.1: V trí c a các vùng KTTð trong c nư c ..................................................60
B n ñ 2.2: Hi n tr ng phát tri n các KCN vùng KTTðBB ........................................84
1
PH N M ð U
1. S c n thi t nghiên c u ñ tài
Khu công nghi p (KCN) Vi t Nam ra ñ i cùng v i ñư ng l i ñ i m i, m
c a do ð i h i l n th VI c a ð ng c ng s n Vi t Nam năm 1986 kh i xư ng.
Ngh Quy t H i ngh gi a nhi m kỳ khoá VII năm 1994 ñã ñ ra yêu c u v “Quy
ho ch các vùng, KCN t p trung”. Ti p ñó Ngh quy t ð i h i l n th VIII c a
ð ng năm 1996 xác ñ nh m c tiêu: "Hình thành các KCN t p trung, t o ñ a bàn
thu n l i cho xây d ng các cơ s công nghi p m i. Phát tri n công nghi p nông
thôn và ven ñô th các thành ph , th xã..."[34]. Văn ki n ð i h i ð ng toàn qu c
l n th X năm 2006 cũng xác ñ nh: "Hoàn ch nh quy ho ch phát tri n các khu, c m,
ñi m công nghi p trên c nư c; hình thành các vùng công nghi p tr ng ñi m; g n
vi c phát tri n s n xu t v i b o ñ m nhà và các ñi u ki n sinh ho t cho ngư i lao
ñ ng..."[35]. T ñó có th th y ñ nh hư ng phát tri n KCN ñã ngày càng ñư c hoàn
thi n, hư ng ñ n m c tiêu phát tri n b n v ng KCN.
M c dù ñã ñư c ra ñ i khá lâu và có nhi u ñóng góp trong phát tri n kinh t
ñ t nư c, nhưng ph i ñ n tháng 4 năm 1997 m i có qui ñ nh chính th c v KCN
b ng Ngh ñ nh s 36/CP c a Chính ph : “KCN là khu t p trung các doanh nghi p
KCN chuyên s n xu t hàng công nghi p và th c hi n các d ch v cho s n xu t công
nghi p, có ranh gi i ñ a lý xác ñ nh, không có dân cư sinh s ng; do Chính ph ho c
Th tư ng Chính ph quy t ñ nh thành l p”[26]. Tuy nhiên, s phát tri n không
ng ng c v s và ch t lư ng c a các KCN trong c nư c, nhi u chính sách qui
ñ nh trong Ngh ñ nh 36/CP ñã không còn phù h p, gây c n tr cho s PTBV c a
KCN nên tháng 3 năm 2008 Chính Ph ñã ban hành Ngh ñ nh s 29/2008/Nð-CP,
qui ñ nh: “KCN là khu chuyên s n xu t hàng công nghi p và th c hi n các d ch v
cho s n xu t công nghi p, có ranh gi i ñ a lý xác ñ nh, ñư c thành l p theo ñi u
ki n, trình t và th t c quy ñ nh”[28]. Như v y, ch xét riêng v khái ni m KCN,
so v i Ngh ñ nh 36/CP thì Ngh ñ nh m i ñã lư c b t qui ñ nh KCN “không có dân
cư sinh s ng”. ðây ñư c coi là m t trong nh ng ti n ñ quan tr ng cho s PTBV
các KCN.
2
Sau 18 năm k t ngày ra ñ i c a KCN Tân Thu n, KCN ñ u tiên c a Vi t
Nam, các KCN ñã phát tri n tr thành nhân t ñ ng l c thúc ñ y n n kinh t phát
tri n theo hư ng công nghi p hóa, hi n ñ i hóa. ð n h t năm 2009 c nư c ñã có
249 KCN ñư c thành l p v i t ng di n tích ñ t t nhiên là 63.173 ha [36], trong ñó
di n tích ñ t có th cho thuê ñ t g n 38.858 ha, chi m trên 61,5% di n tích ñ t t
nhiên. Các KCN phân b 61 t nh, thành ph trên c nư c nhưng t p trung 3
vùng kinh t tr ng ñi m v i t ng di n tích ñ t t nhiên chi m kho ng 65% t ng
di n tích các KCN c nư c. Các KCN trong c nư c thu hút ñư c trên 3.600 d án
có v n ðTNN v i t ng v n ñăng ký 46,9 t USD; 3.200 d án ñ u tư trong nư c
v i t ng v n ñăng ký là 254 nghìn t ñ ng (tương ñương 15 t USD). Tính riêng
năm 2009, các doanh nghi p trong KCN ñã ñ t t ng doanh thu 12,2 t USD và 67,9
nghìn t ñ ng, tương ñương 18% GDP c nư c; kim ng ch xu t kh u ñ t 12,5 t
USD, chi m kho ng 21% giá tr xu t kh u c a c nư c[36].
Các KCN tuy có "hàng rào” ranh gi i theo quy ho ch, nhưng nh ng v n ñ
phát sinh ngoài "hàng rào", do ch u nh hư ng gián ti p t ho t ñ ng c a các KCN
hi n ñang là v n ñ trăn tr c a nhi u ñ a phương và các nhà qu n lý. Quy t ñ nh s
73/2006/Qð-TTg ngày 4/4/2006 c a Th tư ng Chính ph phê duy t Quy ho ch t ng
th phát tri n các ngành công nghi p Vi t Nam theo các vùng lãnh th ñ n năm 2010
t m nhìn 2020 nêu rõ: "Xây d ng các KCN ph i tính ñ n vi c xây d ng các khu ñô th
ñ ñ m b o nhà và sinh ho t văn hóa, xã h i cho ngư i lao ñ ng. Xây d ng các
khu, c m công nghi p ph i g n li n v i xây d ng h th ng x lý ch t th i ñ BVMT,
môi sinh" [65]. Sau quy t ñ nh này, nhi u ñ a phương ñã xây d ng ñ nh hư ng PTBV
các KCN, nh m ñ m b o duy trì s phát tri n n ñ nh không ch v kinh t v i các
KCN mà c v các v n ñ xã h i trong và ngoài hàng rào KCN mà s phát tri n các
KCN gây ra.
Vùng Kinh t tr ng ñi m B c b (KTTðBB) là trung tâm kinh t l n th hai
c nư c, bao g m 7 t nh, thành ph tr c thu c trung ương là: Hà N i (bao g m c
t nh Hà Tây cũ), H i Phòng, Qu ng Ninh, H i Dương, Hưng Yên, Vĩnh Phúc và
B c Ninh, có dân s trên 14 tri u ngư i. V i nhi u l i th v ngu n nhân l c d i
dào, có tay ngh t t, ñư c s quan tâm t phía Nhà nư c và chính quy n các ñ a
phương, vùng KTTðBB ñư c ñánh giá là vùng có ti m năng l n trong phát tri n
3
các KCN. ð n h t năm 2008, toàn vùng ñã có 51 KCN v i t ng di n tích trên 9.566
ha ñư c thành l p theo Quy t ñ nh c a Th tư ng Chính ph . Các KCN ñã ñóng
góp ngày càng l n trong s phát tri n KTXH c a Vùng. Các KCN là ñ a ch h p
d n ñ i v i các nhà ñ u tư trong và ngoài nư c, ñóng vai trò quan tr ng trong vi c
ña d ng hoá các ngu n v n ñ u tư phát tri n k t c u h t ng, thu hút ñ u tư, t o
ngu n v n cho phát tri n thúc ñ y chuy n d ch cơ c u kinh t . Nhi u ñ a phương
vùng KTTðBB ñã v n d ng m t cách sáng t o các ch trương c a ð ng và Nhà
nư c, ñ xu t nhi u gi i pháp có hi u qu thúc ñ y s phát tri n KCN. Tuy nhiên,
bên c nh nh ng k t qu ñã ñ t ñư c k trên, vi c phát tri n các KCN vùng
KTTðBB th i gian qua còn ti m n không ít các y u t thi u b n v ng như:
- Ch t lư ng quy ho ch chưa cao, tri n khai quy ho ch chưa tri t ñ , trong
nhi u trư ng h p còn mang tính t phát. Vi c xây d ng quy ho ch phát tri n KCN,
KCX chưa th c s g n v i quy ho ch ngành, quy ho ch t ng th phát tri n KTXH
c a ñ a phương và c Vùng.
- Th c t còn xu t hi n nhi u KCN tri n khai ch m, thu hút ñ u tư th p vì
nhi u lý do ch quan và khách quan nhau: công tác b i thư ng, gi i phóng m t
b ng tri n khai ch m và g p nhi u khó khăn, xu t ñ u tư quá cao, ch ng chéo v
quy ho ch ho c cơ s h t ng ngoài hàng rào KCN chưa phát tri n.
- M t s KCN ñư c thành l p t nh ng vùng ñ t nông nghi p tương ñ i t t
nhưng hi n còn ñ tr ng, không tri n khai xây d ng gây lãng phí.
- Tình tr ng thi u h t ngu n lao ñ ng ñ c bi t là lao ñ ng có tay ngh trong
các KCN.
- S t p trung c a lao ñ ng xung quanh các KCN cũng ñã n y sinh không ít
các v n ñ xã h i c n ph i gi i quy t: tình tr ng thi u nhà cho công nhân, ñi u
ki n sinh ho t khó khăn, s phát sinh c a các t n n xã h i.
- V n ñ qu n lý các ch t th i: nư c th i, rác th i công nghi p còn b buông
l ng, gây nh hư ng ñ n môi trư ng khu v c.
- Vi c phát tri n các KCN có tác d ng tích c c ñ n s phát tri n kinh t c a
m i ñ a phương, nhưng có th t o ra các nh hư ng tiêu c c v khía c nh xã h i xét
trên phương di n Vùng và qu c gia...
ðây là nh ng v n ñ h t s c c p bách, có nh hư ng l n ñ n s PTBV c a
4
Vùng KTTðBB nói riêng và c nư c nói chung, c n ph i ñư c t ng k t, nghiên c u
và ñ xu t gi i pháp kh c ph c. Vì v y, vi c nghiên c u ñ tìm ra các chính sách,
gi i pháp ñ m b o cho s PTBV các KCN m i ñ a phương cũng như toàn vùng
KTTðBB là v n ñ c p bách. Xu t phát t th c t ñó, tác gi ñã l a ch n ñ tài
“Phát tri n các khu công nghi p vùng Kinh t tr ng ñi m B c b theo hư ng b n
v ng” làm lu n án Ti n s c a mình.
2. T ng quan các công trình nghiên c u liên quan ñ n ñ tài
2.1. Tình hình nghiên c u trong nư c
Cho ñ n nay, ñã có nhi u công trình nghiên c u khoa h c trong nư c ñi vào
nghiên c u, phân tích và ñánh giá và th c tr ng phát tri n các KCN. Nhi u nghiên
c u ñã có nh ng ñánh giá khá sâu s c và nêu b t các ñ c trưng, t n t i cơ b n c a
các KCN, các doanh nghi p trong KCN hi n nay cũng như các chính sách và th c
tr ng công tác qu n lý nhà nư c ñ i v i các KCN, c th là:
- Nhi u công trình nghiên c u thông qua vi c ñánh giá th c tr ng phát tri n các
KCN c nư c ñã có các ñánh giá v m t ñư c và chưa ñư c c a quá trình phát tri n
KCN sau hơn 15 năm, t ñó ñ xu t m t s gi i pháp nh m ti p t c phát tri n các lo i
hình KCN. Các công trình c th là: VS.TS. Nguy n Chơn Trung, PGS.TS. Trương
Giang Long: Phát tri n các KCN, KCX trong quá trình CNH, HðH – NXB Chính tr
qu c gia, Hà N i, 2004; Võ Thanh Thu: "Phát tri n KCN, KCX ñ n năm 2020, tri n
v ng và thách th c" - T p chí C ng s n, s 106, tháng 5/2006.
- M t s nghiên c u khác ñi vào phân tích tác ñ ng c a các cơ ch , chính
sách phát tri n các KCN trong c nư c ñ n s PTBV c a các KCN. Thông qua các
nghiên c u v nh ng t n t i trong th c ti n áp d ng các ñ a phương như: tình
tr ng m t quá nhi u KCN t i nh ng ñ a bàn chưa ñư c chu n b k , v n ñ c nh
tranh không lành m nh v thu hút ñ u tư gi a các ñ a phương; v n ñ ô nhi m môi
trư ng không ñư c qu n lý t i các KCN… các tác gi ñ xu t các khuy n ngh v
thay ñ i chính sách nh m ñ m b o cho s phát tri n các KCN b n v ng. Các nghiên
c u này bao g m: Ngô Th ng L i, Bùi ð c Tuân, Vũ Thành Hư ng, Vũ Cương,
(2006): nh hư ng c a chính sách phát tri n các KCN t i PTBV Vi t Nam, NXB
Lao ñ ng – Xã h i, Hà N i; ðinh H u Quí (2005): Mô hình KKT ñ c bi t trong quá
5
trình phát tri n kinh t c a các nư c v i vi c hình thành và phát tri n các KKT ñ c
bi t nư c ta. Lu n án ti n sĩ kinh t , 2005.
- Nghiên c u ñi vào phân tích hi u qu c a vi c phát tri n các KCN dư i góc
ñ s d ng ngu n tài nguyên ñ t ñai. Sau khi ñưa ra nh n xét v tình tr ng còn quá
nhi u KCN m i cho thuê ñư c 10% ñ n 50% t ng di n tích có th cho thuê, tác gi
ð ng Hùng: "Gi i pháp nâng cao hi u qu s d ng ñ t trong KCN", T p chí B t
ñ ng s n nhà ñ t Vi t Nam, s 32, tháng 5/2006 ñã khuy n ngh gi i pháp 5 ñi m
ñ nâng cao hi u qu s d ng ñ t t i các KCN Vi t Nam trong nh ng năm t i.
- M t s công trình nghiên c u ñã ñ xu t các gi i pháp phát tri n KCN cho
Vi t Nam thông qua nghiên c u kinh nghi m c a nư c ngoài v các m t: ð nh
hư ng phát tri n, thu hút ñ u tư, BVMT… Tiêu bi u là: Lê Tu n Dũng: "Công tác
ho ch ñ nh chính sách phát tri n KCN c a ðài Loan và m t vài kinh nghi m cho
Vi t Nam" - T p chí Công nghi p, tháng 12/2006. Tác gi nh n m nh ñ n vai trò
c a khu v c tư nhân trong nư c, ñ n thu hút các T p ñoàn kinh t l n trên th gi i
ñ u tư vào KCN.
M t s nghiên c u l i ñ c p ñ n m t khía c nh c th nào ñó trong PTBV
các KCN cho m t ñ a phương ho c c nư c. Trong ñó, Vũ Thành Hư ng (2006):
“Tính c nh tranh c a các KCN Hà N i trong m i liên h v i các các ñ a phương
khác c a Vi t Nam” - Chương 5: Môi trư ng và chính sách kinh doanh c a Hà N i,
NXB Lao ñ ng – Xã h i, ñã d a trên các tiêu chí ñư c s d ng trong khung ñánh
giá v Tính h p d n v Môi trư ng ð u tư theo Vùng c a Indonesia (v i s tài tr
c a USAID và quĩ Châu Á - Asia Foundation, 2004) ñ ñánh giá môi trư ng ñ u tư
c a các KCN Hà N i trong m i tương quan v i các ñ a phương khác trong c nư c.
T ñó tác gi ñ xu t các gi i pháp nâng cao môi trư ng ñ u tư các KCN c a Thành
ph . Tác gi Nguy n Văn Thanh (2006): Xây d ng KCN và KCX theo hư ng tăng
cư ng liên k t gi a các doanh nghi p và phát tri n các ngành công nghi p ph tr ,
website KCN Vi t Nam, 12/9/2006 cũng ñ xu t các gi i pháp thúc ñ y nâng cao
hi u qu kinh t thông qua t n dung ưu th liên k t trong phát tri n KCN. Tác gi
Ngô Thúy Quỳnh (2009) v i ñ tài: T ch c lãnh th kinh t theo hư ng PTBV t nh
Vĩnh Phúc, Lu n án ti n sĩ ð a lý, Vi n Chi n lư c Phát tri n, ñã ñ xu t hư ng b
6
trí, t ch c không gian phát tri n các KCN, khu ñô th , khu v c s n xu t thương
m i, d ch v và nông nghi p trên ñ a bàn t nh Vĩnh Phúc m t cách hi u qu và b n
v ng.
Ngoài ra, m t s nghiên c u tìm ra các gi i pháp nh m ñ m b o v n ñ xã
h i trong ho t ñ ng c a KCN, các nghiên c u này bao g m: Lê Xuân Bá (2007):
Cơ ch , chính sách thu hút ñ u tư c a các thành ph n kinh t vào lĩnh v c xây d ng
nhà cho công nhân t i các KCN, KCX, ñ tài c p B - B KHðT, Hà N i; Hoàng
Hà, Ngô Th ng L i, Vũ Thành Hư ng và m t s tác gi khác (2009): M t s gi i
pháp gi i quy t vi c làm, nhà , ñ m b o ñ i s ng cho ngư i lao ñ ng và ñ m b o
an ninh nh m phát tri n các KCN c a t nh Hưng Yên trong quá trình công nghi p
hoá, hi n ñ i hoá, NXB Lao ñ ng 2009...
V lĩnh v c môi trư ng, tác gi Tr n Ng c Hưng ñã có nhi u nghiên c u ñ
xu t các gi i pháp nh m ñ m b o v n ñ môi trư ng cho PTBV các KCN. Các
nghiên c u tiêu bi u là: Tr n Ng c Hưng (2006): Nghiên c u ñ xu t cơ ch , chính
sách và m t s gi i pháp nh m h tr xây d ng h th ng x lý nư c th i t p trung
t i các KCN, KCX trong th i gian t i, ð tài c p B - B KHðT, Hà N i; BVMT và
x lý nư c th i trong KCN các t nh phía B c. Báo Nhân dân, ngày 10/8/2006;
Ho t ñ ng BVMT và x lý ch t th i trong KCN Vùng KTTð phía B c, T p chí
BVMT, s 6/2006...
M c dù v y, hi n chưa có nghiên c u nào ñ t ra v n ñ PTBV v t ng th
cho vùng KTTðBB ñ t trong các m i quan h liên ngành, liên vùng và c nư c.
2.2. Tình hình nghiên c u ngoài nư c
KCN là m t trong nh ng mô hình c th c a lo i hình ðKKT trên th gi i.
T năm 1574, Italia ñã nghiên c u và th c hi n vi c xây d ng m t ðKKT vào lo i
s m nh t trên toàn c u dư i d ng m t Thương c ng t do. Mô hình v KCN xu t
hi n ch m hơn mô hình Thương c ng t do. Anh có KCN ñ u tiên c a mình vào
năm 1896. Sau chi n tranh th gi i l n th II, nhu c u ñ u tư vào công nghi p t
qu c gia này t i qu c gia khác ngày càng l n ñã th m t làn gió m i vào mô hình
KCN truy n th ng, trong ñó xu t hi n nh ng m c tiêu m i c a KCN, ñ c bi t là thu
7
hút ñ u tư c a nư c ngoài. Trong th p k 70, 80 c a th k 20, hàng lo t qu c gia
khác ñã r m r xây d ng KCX ñ ñón nh n làn sóng ñ u tư ào t t các qu c gia có
l i th v v n, công ngh , th trư ng… vào công nghi p. Trong khi nhi u qu c gia,
vùng lãnh th g t hái ñư c nh ng k t qu r t ñáng khích l t phát tri n KCX (như
Th y ði n, n ð , Ai C p, ðài Loan…) thì không ít qu c gia khác l i không ñ t
ñư c như v y, th m chí th t b i. ðây là m t trong nh ng nguyên nhân khi n nhi u
qu c gia ñã không m n mà v i mô hình KCX, tìm ki m mô hình khác thích h p và
hi u qu hơn, trong ñó: Hàn Qu c nghiên c u và th c hi n phát tri n theo mô hình
KCN t p trung; Trung Qu c nghiên c u và th c hi n phát tri n theo mô hình KCN
Hương Tr n (thu hút các doanh nghi p nh và v a trong nư c ñ u tư vào các ngành
công nghi p, d ch v ), mô hình KKT m (qui mô r t l n v không gian và ñ a bàn,
ña d ng v ngành ngh , trong ñó công nghi p ñư c chú tr ng ñ khuy n khích các
doanh nghi p trong nư c và nư c ngoài ñ u tư).
Phát tri n các KCN t p trung ñ thu hút và qu n lý ho t ñ ng c a các nhà
ñ u tư ch y u trong lĩnh v c s n xu t công nghi p ñư c xem là m t xu th v n
ñ ng mang tính qui lu t và phù h p v i m c tiêu phát tri n kinh t nhanh ñi ñôi v i
công tác BVMT c a nhi u nư c trên th gi i. Tác ph m: “The application of
industrial ecology principles and planning guidelines for the development of eco-
industrial parks: an Australian case study”. T p chí s n xu t s ch c a B.H. Roberts
Elsevier, 2004 [75] ñưa ra quan ni m m i trong PTBV KCN theo hư ng phát tri n
KCN sinh thái (EIPs) v i các tiêu chí c th và minh ch ng trong ñi u ki n c a
Australia. M c dù KCN sinh thái v n còn ñư c xem là khái ni m khá m i m ñ i
v i r t nhi u doanh nghi p, chính quy n ñ a phương và c các c ng ñ ng nư c này.
Th m chí khái ni m v KCN sinh thái v n còn b hi u sai và áp d ng m t cách thăm
dò. Tương t như m t s ñ c trưng c a KCN truy n th ng, các KCN sinh thái ñư c
thi t k ñ cho phép các doanh nghi p chia s chung cơ s h t ng ñ thúc ñ y s n
xu t và gi m thi u chi phí.
Công trình nghiên c u Implementing industrial ecology? Planning for eco-
industrial parks in the USA c a D. Gibbs và P. Deutz. NXB Elsevier, 2005 [77]
cho r ng m c dù nh n ñư c s ñ ng thu n r ng rãi c a v n ñ PTBV trong các di n
ñàn qu c t nhưng trên th c t , vi c ñ t m c tiêu v k ch b n “win – win – win”
8
(cùng th ng) v các m t phát tri n kinh t , môi trư ng và xã h i v n là m t v n ñ
nan gi i. Nh ng ngư i ng h phát tri n v công nghi p sinh thái cho r ng vi c d ch
chuy n trong chu i s n xu t công nghi p t m t ñư ng th ng ñ n h th ng khép kín
s giúp ñ t ñư c m c tiêu trên. Nh ng năm g n ñây, các khái ni m v ch ra t công
nghi p sinh thái ñã ñư c s d ng ñ xây d ng các KCN nh m nâng cao năng l c
c nh tranh c a doanh nghi p, gi m rác th i và ô nhi m, t o vi c làm và c i thi n
ñi u ki n làm vi c. Tác gi nh n m nh vào các v n ñ nan gi i n y sinh trong giai
ño n phát tri n các KCN M . Tuy nhiên, các nghiên c u này m i ch nghiên c u
PTBV các KCN dư i góc ñ kinh t và môi trư ng mà chưa xem xét ñ n các v n ñ
xã h i m t cách th a ñáng.
Vi c qui ho ch các KCN t p trung qua ñó thu hút các nhà ñ u tư xây d ng
h t ng KCN và áp d ng các cơ ch ưu ñãi cho các doanh nghi p ñ u tư ho t ñ ng
trong KCN s t o ñi u ki n thúc ñ y s n xu t công nghi p ñ a phương và tăng kh
năng qu n lý nhà nư c ñ i v i các ho t ñ ng s n xu t trong KCN. Bên c nh ñó,
phát tri n KCN s giúp thúc ñ y ho t ñ ng chuy n giao, ñ i m i công ngh s n
xu t. Nghiên c u Chinese Science and Technology Industrial Parks c a Susan M.
Walcott, 2003 [83] ñã xem xét vai trò các KCN Trung Qu c trong vi c thu hút các
công ngh hi n ñ i ñ s n xu t các hàng hóa có ch t lư ng ñưa ra th trư ng trong
nư c và qu c t . Tác ph m này ñưa ra các l p lu n d a trên các lý thuy t v liên k t
KCN trong b i c nh c a nư c này v i các khác bi t các ñ a phương khác nhau, t
Tây An phía Tây t i B c Kinh phía B c, Tô Châu – Thư ng H i duyên h i và
shenzhen – Dongguan ðông Nam.
Bên c nh ñó, vi c phát tri n s n xu t trong các KCN s có tác ñ ng lan to
thúc ñ y s phát tri n c a các vùng lân c n và c a toàn b n n kinh t qu c dân.
Th c t ñã ch ng minh s thành công trong vi c phát tri n các KCN c a nhi u qu c
gia và vùng lãnh th trên th gi i như: Trung Qu c, Malaixia, Philippine, Thái Lan,
ðài Loan… Thái lan ñã ñưa ra các phương án quy ho ch KCN theo mô hình PTBV
b ng chính sách ưu ñãi khác nhau theo t ng vùng. Các KCN c a Thái Lan ñư c
chia thành 3 vùng: vùng 1 bao g m Băng c c và 5 t nh lân c n; vùng II bao g m 12
t nh ti p theo và vùng III bao g m 58 t nh còn l i. Các ưu ñãi tài chính ñư c t p
trung nhi u nh t cho vùng III. Nhi u ngành công nghi p không ñư c phép ñ u tư
9
vào vùng I mà ch ñư c phép ñ u tư vào vùng II và III. Ví d như ngành s n xu t
các s n ph m t cao su, s n xu t ceramic, s , kính và s n ph m t kính, ch t o
d ng c . Ngành s n xu t th c ăn gia súc, d u th c v t, nư c u ng, ñư ng ăn, s n
ph m may m c thông thư ng... t c là các ngành s n xu t s n ph m s d ng nhi u
lao ñ ng gi n ñơn, d gây ô nhi m, c n s d ng nhi u nguyên li u ngành nông
nghi p ph i ñ t vùng III, t c là xa Băng C c và 5 t nh lân c n.
M c dù có nhi u ñi m khác bi t, nhưng v m t chính sách, các mô hình trên
ñây ñ u có m t ñi m chung, ñó là chính sách "thu hút ñ u tư". Dù là KCX, KCN,
KCN Hương Tr n, hay KKT m , n u ñư c xây d ng nhưng không thu hút ho c thu
hút ñư c r t ít doanh nghi p ñ n ñ u tư thì Khu ñó coi như th t b i.
3. M c tiêu nghiên c u c a ñ tài: ð tài có các m c tiêu ch y u là:
• Góp ph n làm rõ nh ng v n ñ ch y u v lý lu n và th c ti n liên quan ñ n
phát tri n các KCN trên quan ñi m PTBV; xây d ng ñư c các nhóm ch s
ñánh giá s PTBV các KCN v các m t kinh t , xã h i và môi trư ng.
• Khái quát hóa kinh nghi m c a m t s nư c phát tri n và ñang phát tri n v
chính sách PTBV các KCN.
• Phân tích, ñánh giá th c tr ng phát tri n các KCN vùng KTTðBB và tác
ñ ng c a các chính sách phát tri n KCN t i tăng trư ng kinh t , công b ng
xã h i, s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên và BVMT. T ñó, ch ra các
nhân t không b n v ng trong phát tri n và ho t ñ ng các KCN vùng
KTTðBB.
• Xây d ng quan ñi m, ñ xu t ñư c ñ nh hư ng và các gi i pháp ch y u b o
ñ m PTBV các KCN c a Vùng KTTðBB.
4. Ph m vi và ñ i tư ng nghiên c u c a ñ tài
4.1. Ph m vi nghiên c u :
• V m t không gian, Lu n án nghiên c u các KCN trong ph m vi vùng
KTTðBB, bao g m c các KCN, KCX thu c các ñ a phương trong vùng.
Tuy nhiên, ñ có s li u so sánh, ñ tài nghiên c u b sung v i các KCN
vùng KTTðPN và KTTðMT và 1 s ñ a bàn ñi n hình v phát tri n các
10
KCN trong nư c: TP. H Chí Minh, Bình Dương và Bà R a – Vũng Tàu…
• V m t th i gian: Ph n th c tr ng, lu n án s nghiên c u toàn b th i kỳ t
khi có s hình thành c a KCN Vi t Nam, năm 1991 và KCN ñ u tiên c a
vùng KTTðBB t năm 1994 ñ n h t năm 2008. Ph n ñ xu t gi i pháp l y
m c th i gian ñ n năm 2020.
4.2. ð i tư ng nghiên c u :
• Lu n án t p trung nghiên c u các KCN và KCX ñã ñư c Th tư ng Chính
phê duy t, ho t ñ ng theo Ngh ñ nh s 29/2008/Nð-CP.
• Lu n án s t p trung nghiên c u h th ng các chính sách phát tri n các KCN;
các tác ñ ng c a chính sách ñ n s PTBV KCN vùng KTTðBB và th c
tr ng phát tri n các KCN vùng KTTðBB theo hư ng b n v ng.
• H th ng gi i pháp phát tri n các KCN vùng KTTðBB.
5. Phương pháp nghiên c u
Lu n án ti p c n ñ i tư ng nghiên c u d a trên cơ s v n d ng phương pháp
lu n duy v t bi n ch ng c a duy v t l ch s làm phương pháp lu n chung. Lu n án
coi tr ng vi c ñi u tra t ng k t th c ti n, t ñó khái quát hóa, nêu lên nh ng ki n
ngh hoàn thi n gi i pháp. Các phương pháp ñư c s d ng c th là:
• H th ng hoá các văn b n chính sách v phát tri n các KCN, nh t là các qui
ñ nh có tác ñ ng tr c ti p, gián ti p ñ n PTBV trong các KCN. T ñó ñưa ra
các phân tích, nh n ñ nh v tác ñ ng c a các chính sách v i PTBV KCN.
• Phân tích th ng kê so sánh, bao g m c so sánh theo chu i và so sánh chéo,
ñư c tác gi s d ng tính toán m t s ch tiêu ph n ánh s PTBV các KCN.
Phương pháp này cũng ñư c s d ng ñ phân tích th c tr ng PTBV các
KCN vùng KTTðBB trong th i gian qua và trong m i tương quan v i KCN
các vùng KTTð khác và c nư c.
• ði u tra kh o sát th c t ho t ñ ng và s phát tri n các KCN theo quan ñi m
PTBV m t s ñ a phương ñi n hình trong và ngoài Vùng.
• Phương pháp chuyên gia ñư c tác gi s d ng ph ng v n m t s nhà ho ch
ñ nh chính sách, nhà khoa h c và nhà qu n lý v KCN trung ương và các
11
ñ a phương có liên quan. Tác gi cũng th c hi n m t s cu c ph ng v n sâu
ñ i v i m t s doanh nghi p phát tri n h t ng KCN và doanh nghi p ho t
ñ ng trong các KCN.
Ngu n s li u:
• Tác gi s d ng các s li u th c p: s li u báo cáo t các cơ quan có liên
quan c a ð ng và Nhà nư c (Ban Ch p hành Trung ương ð ng, Chính ph ,
B Tài nguyên và Môi trư ng, T ng c c Th ng kê và ñ c bi t là ngu n s
li u t các cơ quan c a B KHðT như: Vi n Chi n lư c phát tri n, Ban ñi u
ph i các vùng KTTð, V qu n lý các KKT...); các k t qu ñã công b c a
các h i ngh , h i th o, các cu c ñi u tra, kh o sát và ñ tài nghiên c u khoa
h c do các t ch c, cá nhân có liên quan trong và ngoài nư c th c hi n.
• S li u sơ c p: nh ng thông tin, s li u thu th p thông qua vi c ñi kh o sát
th c t t i các ñ a phương trong Vùng KTTðBB.
Khái quát v phương pháp nghiên c u ñư c minh h a theo hình sau:
Khung nghiên c u Phát tri n b n v ng KCN vùng KTTðBB
Nghiên c u lý
lu n PTBV KCN
Khung lý thuy t
PTBV KCN
Tiêu chí ñánh
giá PTBV
KCN
Nghiên c u
Kinh nghi m QT
v PTBV KCN
Bài h c kinh
nghi m QT v
PTBV KCN
Kh o sát,
thu th p
s li u
ðánh giá PTBV các KCN
VKTTð B c b
ð xu t gi i pháp, ki n ngh
Phân tích
các cơ h i,
thách th c
v i PTBV
các KCN
vùng KTTð
B c b
Phương pháp
chuyên gia
12
6. Nh ng ñóng góp c a Lu n án
• ð i v i vi c xây d ng chính sách: ðưa ra các n i dung c n hoàn thi n c a h
th ng chính sách phát tri n KCN, KCX hi n hành theo quan ñi m PTBV cho
c nư c và các ñ a phương vùng KTTðBB.
• V i phát tri n KTXH: Góp ph n thúc ñ y s phát tri n c a các KCN, KCX
theo hư ng b n v ng qua ñó ñ m b o thúc ñ y PTBV c a toàn Vùng.
• ð i v i các cơ quan nghiên c u ng d ng k t qu nghiên c u:
- ð xu t các yêu c u, gi i pháp cho s PTBV các KCN, ph c v công tác
qu n lý c a BQL các KCN các ñ a phương vùng KTTðBB.
- ð xu t các n i dung hoàn thi n h th ng chính sách hi n hành và quy trình
xây d ng tri n khai chính sách ph c v các cơ quan ho ch ñ nh chính sách.
- Là tài li u tham kh o t t cho sinh viên, h c viên cao h c kh i ngành kinh t -
xã h i và các nhà qu n lý trong c nư c.
7. K t c u c a lu n án
Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, các ph l c và tài li u tham kh o, lu n án có
k t c u g m 3 chương:
Chương 1: Cơ s lý lu n và th c ti n v phát tri n b n v ng khu công
nghi p.
Chương 2: Th c tr ng phát tri n b n v ng các khu công nghi p vùng Kinh t
tr ng ñi m B c b .
Chương 3: ð nh hư ng và các gi i pháp phát tri n các khu công nghi p vùng
kinh t tr ng ñi m B c b theo hư ng b n v ng.
13
CHƯƠNG 1
CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V PHÁT TRI N B N V NG
KHU CÔNG NGHI P
1.1. NH NG V N ð LÝ LU N CƠ B N V KHU CÔNG NGHI P
1.1.1. Khái lu n chung v khu công nghi p
1.1.1.1. Sơ lư c v l ch s hình thành và phát tri n khu công nghi p trên th gi i
S ra ñ i c a khu công nghi p (KCN) ñ u tiên trên th gi i là vào cu i th
k XIX, ñánh d u b ng s ra ñ i c a khu Trafford Park (1896) t i thành ph
Manchester, Vương Qu c Anh. Sau ñó là vùng công nghi p Clearing Chicago –
Hoa Kỳ (1899) và KCN t i thành ph Naples (1904) – Italia. Ti p sau s phát tri n
các KCN này là s hình thành KCN t i m t s nư c phương Tây như: Pháp, Th y
ði n, Hà Lan hay Canada. Sau th chi n l n th hai, các KCN ñư c phát tri n r ng
rãi các nư c ñang phát tri n như Braxin, Columbia, Mexico (M La tinh); n ð ,
Pakistan, Nh t B n, Thái Lan (Châu Á)...
M t hình th c khác c a KCN là Khu ch xu t (KCX) ñư c ra ñ i l n ñ u
tiên trên th gi i là KCX Shannon Ailen (1956); ti p sau ñó là Puecto Rico
(1961); ðài Loan (1965), Malaixia, Phillipin (1974), n ð (1974), Trung Qu c
(1979) và Vi t Nam năm 1991 (KCX Tân Thu n)...
Hi n nay trên th gi i có hàng ch c nghìn KCN. Theo s li u c a H i ñ ng
nghiên c u phát tri n Qu c t (IDRC), ñ n 2005 ñã có 12.600 KCN n m r i rác
90 qu c gia. Trong ñó: Hoa Kỳ là 8800, Canada: 1.200, ð c 300, Anh 200 và Hà
Lan 130. M c dù phát tri n sau nhưng các nư c Châu Á cũng có s lư ng KCN khá
l n. Trong ñó: Malaysia có 166 KCN, Hàn Qu c 147, Indonesia: 117, Nh t b n
95...[33].
Trong nh ng năm ñ u phát tri n, các KCN ñư c xem như m t mô hình qui
ho ch công nghi p. T năm 1960, v i s phát tri n m nh m c a các KCN trên th
gi i, Liên H p Qu c ñã xu t b n các công trình nghiên c u và t ch c các h i th o
14
v mô hình KCN v i tư cách là công c cho phát tri n kinh t . Như v y, KCN ñã
ñư c s d ng và th a nh n r ng rãi như m t công c t o ñ ng l c thúc ñ y phát
tri n kinh t , nh t là các nư c ñang phát tri n.
1.1.1.2. Khái ni m khu công nghi p
* Khái ni m v KCN trên th gi i
Theo thu t ng ti ng Anh, KCN có th ñư c dùng là Industrial estates,
industrial zone (IZ), export processing zone (EPZ) hay industrial park (IP). ðây là
nh ng khái ni m ñã tr lên khá ph bi n nhi u nư c trên th gi i. Các KCN ñư c
thành l p nhi u nư c nh m th c hi n m c tiêu thu hút v n, công ngh và kinh
nghi m qu n lý t bên ngoài và th c hi n ñ y nhanh quá trình công nghi p hóa ñ t
nư c, hư ng v xu t kh u. Khái ni m c th v KCN m t s nư c như sau:
- Philipine, theo lu t v các KKT ñ c bi t 1995, KCN ñư c ñ nh nghĩa như
sau: “KCN là m t khu ñ t ñư c chia nh và xây d ng căn c vào m t qui ho ch toàn
di n dư i s qu n lý liên t c th ng nh t và v i các qui ñ nh ñ i v i cơ s h t ng cơ
b n và các ti n ích khác, có hay không có các nhà xư ng tiêu chu n và các ti n ích
công c ng ñư c xây d ng s n cho vi c s d ng chung trong KCN” [33].
- Trong khi ñó Inñônêxia, theo s c l nh c a T ng th ng C ng hòa
Inñônêxia s 98/1993 thì KCN ñư c ñ nh nghĩa: “là khu v c t p trung các ho t
ñ ng ch t o công nghi p có ñ y ñ cơ s h t ng, cơ s v t ch t và các phương
ti n h tr khác do công ty KCN cung c p và qu n lý”. ñây, “Công ty KCN là các
công ty có tư cách pháp nhân ñư c thành l p theo lu t c a Inñônêxia và trên lãnh
th Inñônêxia, v i ch c năng qu n lý KCN”.
- Còn Thái Lan, ñ o lu t C c KCN năm 1979 ñ nh nghĩa: “KCN có nghĩa
là KCN nói chung ho c KCX”, trong ñó:
+ “KCN nói chung” có nghĩa là di n tích ñư c dùng vào s n xu t công
nghi p và các công vi c khác liên quan ñ n s n xu t công nghi p.
+ “KCX” có nghĩa là di n tích ñư c dùng vào s n xu t công nghi p ho c các
công vi c khác có l i ho c liên quan ñ n s n xu t s n ph m công nghi p nh m xu t
15
kh u.
T các khái ni m trên có th th y quan ni m v KCN gi a các nư c cũng
không ñ ng nh t, nhưng thư ng ñư c hi u là m t khu ñ t ñư c phân chia và phát
tri n có h th ng theo m t k ho ch t ng th nh m cung c p ñ a ñi m cho các
ngành công nghi p tương h p v i h t ng cơ s , các ti n ích công c ng, các d ch v
ph c v và h tr .
* Khái ni m v KCN Vi t Nam
Trong l ch s phát tri n kinh t , t nh ng năm 60 và 70 c a th k trư c,
nư c ta ñã thành l p khá nhi u KCN theo mô hình Liên Xô cũ, t p trung m t s
thành ph khu v c phía B c như: KCN Thư ng ðình, Yên Viên – ð c Giang (Hà
N i), KCN Thái Nguyên (Thái Nguyên), KCN Vi t Trì (Phú Th )... Các KCN này
ra ñ i là k t qu c a vi c xây d ng các doanh nghi p công nghi p riêng r nhưng có
v trí khá g n nhau. V t ch c qu n lý, do không có cơ ch qu n lý hành chính c a
chính quy n trên ñ a bàn nên công tác qu n lý l n x n, thi u tr t t ; trong khu v c
nhà máy, xí nghi p có ñ c các công trình ph c v sinh ho t như: Nhà , nhà tr ,
b nh xá, cơ s d ch v … gây nh hư ng r t l n ñ n v sinh môi trư ng và s c kho
c a ngư i dân bên trong và xung quan các KCN, nh hư ng ñ n tính b n v ng
KCN. Do không có ranh gi i ñ a lý rõ ràng nên v khái ni m, các KCN trư c ñây
thư ng ñư c hi u là nơi t p trung nhi u doanh nghi p s n xu t công nghi p.
Theo Ngh ñ nh s 29/2008/Nð-CP ngày 14/3/2008 c a Chính ph quy ñ nh v
KCN, KCX và KKT thì KCN ñư c xác ñ nh là: “Khu chuyên s n xu t hàng công
nghi p và th c hi n các d ch v cho s n xu t công nghi p, có ranh gi i ñ a lý xác
ñ nh, ñư c thành l p theo ñi u ki n, trình t và th t c quy ñ nh t i Ngh ñ nh này”.
Như v y, so v i Ngh ñ nh 36/CP ngày 24 tháng 4 năm 1997, Ngh ñ nh m i ñã
lư c b t qui ñ nh v vi c KCN, KCX không có dân cư sinh s ng trong khái ni m v
KCN. Ngh ñ nh 29/2008/Nð-CP cũng qui ñ nh m t s khái ni m khác bao g m:
- KCX là KCN chuyên s n xu t hàng xu t kh u, th c hi n d ch v cho s n
xu t hàng xu t kh u và ho t ñ ng xu t kh u, có ranh gi i ñ a lý xác ñ nh, ñư c
16
thành l p theo ñi u ki n, trình t và th t c áp d ng ñ i v i KCN quy ñ nh t i
Ngh ñ nh này. KCN, KCX ñư c g i chung là khu công nghi p, tr trư ng h p
quy ñ nh c th .
- Di n tích ñ t công nghi p là di n tích ñ t c a KCN ñã xây d ng k t
c u h t ng ñ cho nhà ñ u tư thuê, thuê l i th c hi n d án ñ u tư s n xu t,
kinh doanh trong KCN.
- Doanh nghi p ch xu t là doanh nghi p ñư c thành l p và ho t ñ ng
trong KCX ho c doanh nghi p xu t kh u toàn b s n ph m ho t ñ ng trong
KCN, KKT.
- Quy ho ch t ng th phát tri n KCN, KKT trên ph m vi c nư c là quy
ho ch ñư c l p và phê duy t theo quy ñ nh c a pháp lu t v l p, phê duy t và
qu n lý quy ho ch t ng th phát tri n KTXH.
Có th phân lo i KCN n m trong ph m vi, ñ i tư ng ñi u ti t c a Ngh ñ nh
29/2008/Nð-CP thành hai nhóm chính như sau:
Nhóm 1: Các KCN mang tính truy n th ng, ñư c thành l p m t cách ph
bi n Vi t Nam (hi n nay có trên 200 khu). Các KCN này có nh ng ñ c ñi m
chung như sau:
- Là khu v c ñư c quy ho ch mang tính liên vùng, liên lãnh th và có ph m
vi nh hư ng không ch m t khu v c ñ a phương.
- Là khu v c ñư c kinh doanh b i công ty ñ u tư cơ s h t ng (công ty phát
tri n h t ng KCN, công ty d ch v KCN... ). Công ty này có trách nhi m b o ñ m
h t ng k thu t và xã h i c a c khu trong su t th i gian t n t i.
- Trong KCN có th có ho c không có dân cư sinh s ng, nhưng ngoài KCN
ph i có h th ng d ch v ph c v ngu n nhân l c làm vi c KCN.
- Là khu v c ñư c quy ho ch riêng ñ thu hút các nhà ñ u tư trong và ngoài
nư c ñ th c hi n s n xu t và ch bi n s n ph m công nghi p cũng như các ho t
ñ ng h tr , d ch v cho s n xu t công nghi p.
- S n ph m c a các doanh nghi p trong KCN có th tiêu th trong nư c ho c
17
bán ra nư c ngoài.
Nhóm 2: Khu ch xu t ( Vi t Nam hi n có 3 KCX là: Tân Thu n, Linh
Trung 1 và Linh Trung 2).
Theo Ngh ñ nh 29/2008/Nð-CP, KCX là KCN chuyên s n xu t hàng xu t
kh u, th c hi n d ch v cho s n xu t hàng xu t kh u và ho t ñ ng xu t kh u, có
ranh gi i ñ a lý xác ñ nh, ñư c thành l p theo ñi u ki n, trình t và th t c áp d ng
ñ i v i KCN.
Ngoài nh ng ñ c ñi m chung gi ng như các KCN truy n th ng, các KCX
còn có m t s ñ c ñi m riêng, ñó là: ðư c ngăn cách v i lãnh th bên ngoài b ng
h th ng tư ng rào, có c ng và c a ra, vào, b o ñ m ñi u ki n cho s ki m soát c a
H i quan và các cơ quan ch c năng có liên quan; Th t c h i quan, ki m tra và
giám sát h i quan ñ i v i hàng hoá xu t kh u, nh p kh u c a KCX, doanh nghi p
ch xu t th c hi n theo pháp lu t v h i quan. Quan h trao ñ i hàng hóa gi a các
KCX, doanh nghi p ch xu t v i các khu v c khác trên lãnh th Vi t Nam, tr khu
phi thu quan, là quan h xu t, nh p kh u. Các doanh nghi p trong KCX ñư c
hư ng nh ng ưu ñãi ñ c bi t v các lo i thu như: mi n thu xu t, nh p kh u, mi n
thu giá tr gia tăng, thu tiêu th ñ c bi t, ñư c hư ng thu thu nh p doanh nghi p
m c ưu ñãi và không ph i ch u thu chuy n l i nhu n v nư c.
1.1.2. M t s lý thuy t ph c v nghiên c u phát tri n các KCN trong ñi u ki n
Vi t Nam
1.1.2.1. Lý thuy t l i th c nh tranh
M t trong nh ng lý thuy t quan tr ng lu n c cho vi c hình thành các vùng
KTTð là lý thuy t v l i th c nh tranh vùng hay qu c gia.
Trư c h t ph i nói ñ n quan ñi m c a Adam Smith trong cu n “c a c i các
dân t c” (năm 1776). Theo quan ñi m c a ông, “chính do b bi n và các b sông
cho phép giao thông th y là nơi các ngành s n xu t khác nhau b t ñ u chia nh m t
cách t nhiên và t c i ti n, d n dà không bao lâu sau chính nh ng c i ti n ñó t lan
r ng vào nh ng vùng ñ t li n c a ñ t nư c”. ði m m u ch t trong quan ñi m c a
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 54347
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562

More Related Content

What's hot

Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Nguyễn Công Huy
 
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tếBntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy sanBao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
Đỗ Thuận
 

What's hot (20)

Luận án: Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng sông Hồng trong quá tr...
Luận án: Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng sông Hồng trong quá tr...Luận án: Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng sông Hồng trong quá tr...
Luận án: Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng sông Hồng trong quá tr...
 
Luận văn: Một số giải phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
Luận văn: Một số giải phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp TP. Hồ Chí MinhLuận văn: Một số giải phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
Luận văn: Một số giải phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
 
Luận án: Phát triển thị trường bảo hiểm phi nhân thọ tỉnh Vĩnh Phúc
Luận án: Phát triển thị trường bảo hiểm phi nhân thọ tỉnh Vĩnh PhúcLuận án: Phát triển thị trường bảo hiểm phi nhân thọ tỉnh Vĩnh Phúc
Luận án: Phát triển thị trường bảo hiểm phi nhân thọ tỉnh Vĩnh Phúc
 
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
 
Luận văn: Phát triển bền vững kinh tế biển ở Bến Tre, HAY, 9đ
Luận văn: Phát triển bền vững kinh tế biển ở Bến Tre, HAY, 9đLuận văn: Phát triển bền vững kinh tế biển ở Bến Tre, HAY, 9đ
Luận văn: Phát triển bền vững kinh tế biển ở Bến Tre, HAY, 9đ
 
LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG
LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG
LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG
 
Luận án: Quản lý về phát triển kinh tế biển các tỉnh Bắc Trung Bộ
Luận án: Quản lý về phát triển kinh tế biển các tỉnh Bắc Trung BộLuận án: Quản lý về phát triển kinh tế biển các tỉnh Bắc Trung Bộ
Luận án: Quản lý về phát triển kinh tế biển các tỉnh Bắc Trung Bộ
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
Luận văn: Quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầngLuận văn: Quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
Luận văn: Quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
 
Luận án: Chính sách phát triển kinh tế biển và hải đảo, HAY, 9đ
Luận án: Chính sách phát triển kinh tế biển và hải đảo, HAY, 9đLuận án: Chính sách phát triển kinh tế biển và hải đảo, HAY, 9đ
Luận án: Chính sách phát triển kinh tế biển và hải đảo, HAY, 9đ
 
Tính hợp lý về vị trí không gian của đối tượng quy hoạch đất, 9đ
Tính hợp lý về vị trí không gian của đối tượng quy hoạch đất, 9đTính hợp lý về vị trí không gian của đối tượng quy hoạch đất, 9đ
Tính hợp lý về vị trí không gian của đối tượng quy hoạch đất, 9đ
 
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
 
Luận án: Đào tạo nghề cho lao động nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng trong t...
Luận án: Đào tạo nghề cho lao động nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng trong t...Luận án: Đào tạo nghề cho lao động nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng trong t...
Luận án: Đào tạo nghề cho lao động nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng trong t...
 
La01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt nam
La01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt namLa01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt nam
La01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt nam
 
Luận văn: Các giải pháp tài chính để phát triển thị trường bất động sản tại T...
Luận văn: Các giải pháp tài chính để phát triển thị trường bất động sản tại T...Luận văn: Các giải pháp tài chính để phát triển thị trường bất động sản tại T...
Luận văn: Các giải pháp tài chính để phát triển thị trường bất động sản tại T...
 
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tếBntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
 
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy sanBao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
 
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
 
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Vĩnh LongLuận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long
 
Phương án quản lý rừng bền vững đơn vị tài trợ tổ chức phát triển hà lan – ...
Phương án quản lý rừng bền vững   đơn vị tài trợ tổ chức phát triển hà lan – ...Phương án quản lý rừng bền vững   đơn vị tài trợ tổ chức phát triển hà lan – ...
Phương án quản lý rừng bền vững đơn vị tài trợ tổ chức phát triển hà lan – ...
 

Similar to Luận án: Phát triển các khu công nghiệp vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ theo hướng bền vững

Luận án tiến sĩ quản lý đô thị và công trình quản lý phát triển nhà ở công nh...
Luận án tiến sĩ quản lý đô thị và công trình quản lý phát triển nhà ở công nh...Luận án tiến sĩ quản lý đô thị và công trình quản lý phát triển nhà ở công nh...
Luận án tiến sĩ quản lý đô thị và công trình quản lý phát triển nhà ở công nh...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Luận án: Phát triển các khu công nghiệp vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ theo hướng bền vững (20)

Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
 
Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Công thương tro...
Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Công thương tro...Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Công thương tro...
Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Công thương tro...
 
LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...
LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...
LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...
 
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
 
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...
 
Luận án: Phát triển dịch vụ hỗ trợ kinh doanh (BSS) trong các khu công nghiệp...
Luận án: Phát triển dịch vụ hỗ trợ kinh doanh (BSS) trong các khu công nghiệp...Luận án: Phát triển dịch vụ hỗ trợ kinh doanh (BSS) trong các khu công nghiệp...
Luận án: Phát triển dịch vụ hỗ trợ kinh doanh (BSS) trong các khu công nghiệp...
 
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt NamLuận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
 
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
 
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
 
Luận án: Nghiên cứu phát triển đầu tư trực tiếp của các doanh nghiệp Việt Nam...
Luận án: Nghiên cứu phát triển đầu tư trực tiếp của các doanh nghiệp Việt Nam...Luận án: Nghiên cứu phát triển đầu tư trực tiếp của các doanh nghiệp Việt Nam...
Luận án: Nghiên cứu phát triển đầu tư trực tiếp của các doanh nghiệp Việt Nam...
 
Luận án tiến sĩ quản lý đô thị và công trình quản lý phát triển nhà ở công nh...
Luận án tiến sĩ quản lý đô thị và công trình quản lý phát triển nhà ở công nh...Luận án tiến sĩ quản lý đô thị và công trình quản lý phát triển nhà ở công nh...
Luận án tiến sĩ quản lý đô thị và công trình quản lý phát triển nhà ở công nh...
 
Luận án: Mô hình tăng trưởng kinh tế địa phương và áp dụng cho tỉnh Bình Định
Luận án: Mô hình tăng trưởng kinh tế địa phương và áp dụng cho tỉnh Bình ĐịnhLuận án: Mô hình tăng trưởng kinh tế địa phương và áp dụng cho tỉnh Bình Định
Luận án: Mô hình tăng trưởng kinh tế địa phương và áp dụng cho tỉnh Bình Định
 
Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...
Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...
Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...
 
Luận văn: Nghiên cứu phát triển công tác xuất khẩu cao su của Tập đoàn Công n...
Luận văn: Nghiên cứu phát triển công tác xuất khẩu cao su của Tập đoàn Công n...Luận văn: Nghiên cứu phát triển công tác xuất khẩu cao su của Tập đoàn Công n...
Luận văn: Nghiên cứu phát triển công tác xuất khẩu cao su của Tập đoàn Công n...
 
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với việc chuyển dịch cơ cấu hàng xuất khẩu ...
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với việc chuyển dịch cơ cấu hàng xuất khẩu ...Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với việc chuyển dịch cơ cấu hàng xuất khẩu ...
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với việc chuyển dịch cơ cấu hàng xuất khẩu ...
 
Luận án: Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển kinh tế hợp tác xã ...
Luận án: Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển kinh tế hợp tác xã ...Luận án: Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển kinh tế hợp tác xã ...
Luận án: Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển kinh tế hợp tác xã ...
 
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
 
Luận văn: Ứng dụng hiệp ước quốc tế Basel II vào hệ thống quản trị rủi ro của...
Luận văn: Ứng dụng hiệp ước quốc tế Basel II vào hệ thống quản trị rủi ro của...Luận văn: Ứng dụng hiệp ước quốc tế Basel II vào hệ thống quản trị rủi ro của...
Luận văn: Ứng dụng hiệp ước quốc tế Basel II vào hệ thống quản trị rủi ro của...
 
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9dLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
 
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAYLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149 (20)

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 

Recently uploaded (20)

Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 

Luận án: Phát triển các khu công nghiệp vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ theo hướng bền vững

  • 1. i B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN  VŨ THÀNH HƯ NG PHÁT TRI N CÁC KHU CÔNG NGHI P VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B THEO HƯ NG B N V NG LU N ÁN TI N SĨ KINH T HÀ N I – 2010
  • 2. ii B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN  VŨ THÀNH HƯ NG PHÁT TRI N CÁC KHU CÔNG NGHI P VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B THEO HƯ NG B N V NG Chuyên ngành : KINH T PHÁT TRI N Mã s : 62.31.05.01 LU N ÁN TI N SĨ KINH T Ngư i hư ng d n khoa h c: GS. TSKH LÊ DU PHONG HÀ N I – 2010
  • 3. iii L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan r ng, b n Lu n án "Phát tri n các khu công nghi p vùng Kinh t tr ng ñi m B c b theo hư ng b n v ng" là công trình nghiên c u ñ c l p, do chính tôi hoàn thành. Các s li u, tài li u tham kh o và trích d n ñư c s d ng trong lu n án này ñ u nêu rõ xu t x tác gi và ñư c ghi trong danh m c các tài li u tham kh o. Tôi xin ch u trách nhi m trư c pháp lu t v l i cam ñoan trên! Hà N i, ngày 20 tháng 05 năm 2010 Tác gi lu n án Vũ Thành Hư ng
  • 4. iv DANH M C CÁC CH VI T T T BHLð : B o h lao ñ ng BR – VT : Bà R a – Vũng Tàu BQL : Ban qu n lý BVMT : B o v môi trư ng B KHðT : B K ho ch và ð u tư CCN : C m công nghi p CNH, HðH : Công nghi p hoá, hi n ñ i hoá DDI : ð u tư trong nư c ðKKT : ð c khu kinh t ðTNN : ð u tư nư c ngoài GTSX : Giá tr s n xu t KCN : Khu công nghi p KCX : Khu ch xu t KKT : Khu kinh t KTTð : Kinh t tr ng ñi m KTTðBB : Kinh t tr ng ñi m B c b KTTðMT : Kinh t tr ng ñi m mi n Trung KTTðPN : Kinh t tr ng ñi m phía Nam KTXH : Kinh t , xã h i MNC : Công ty ña qu c gia NSLð : Năng su t lao ñ ng NXB : Nhà xu t b n PTBV : Phát tri n b n v ng QL : Qu c l R & D : Nghiên c u và phát tri n TP. HCM : Thành ph H Chí Minh VKTTð : Vùng Kinh t tr ng ñi m XHCN : Xã h i ch nghĩa
  • 5. v M C L C Trang L I CAM ðOAN.....................................................................................................................iii DANH M C CÁC CH VI T T T.......................................................................................iv DANH M C CÁC B NG, HÌNH, SƠ ð , B N ð ............................................................vi PH N M ð U .......................................................................................................................1 CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V PHÁT TRI N B N V NG KHU CÔNG NGHI P..................................................................................13 1.1. Nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v khu công nghi p ....................................................13 1.2. Phát tri n b n v ng và các n i dung c a phát tri n b n v ng .................................28 1.3. Phát tri n b n v ng các khu công nghi p và các tiêu chí ñánh giá.......................33 1.4. Kinh nghi m c a m t s nư c v phát tri n b n v ng khu công nghi p và nh ng bài h c v n d ng cho Vi t Nam..............................................................................48 1.5. Ti u k t ...........................................................................................................................58 CHƯƠNG 2: TH C TR NG PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG NGHI P VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B ..............................60 2.1. Khái quát v s hình thành và phát tri n vùng kinh t tr ng ñi m B c b ...........60 2.2. Chính sách phát tri n KCN và tác ñ ng c a nó ñ n PTBV KCN vùng kinh t tr ng ñi m B c b .........................................................................................................67 2.3. Th c tr ng phát tri n b n v ng các KCN vùng kinh t tr ng ñi m B c b ..........84 2.4. ðánh giá chung....................................................................................................135 2.5. Ti u k t................................................................................................................147 CHƯƠNG 3: GI I PHÁP PHÁT TRI N CÁC KHU CÔNG NGHI P VÙNG KTTðBB ð N NĂM 2020 THEO HƯ NG B N V NG......................149 3.1. ð nh hư ng phát tri n các khu công nghi p vùng KTTðBB ñ n năm 2020..............149 3.2. Gi i pháp phát tri n các khu công nghi p vùng kinh t tr ng ñi m B c b ñ n năm 2020 theo hư ng b n v ng ..........................................................................157 3.3. M t s ki n ngh ..................................................................................................193 3.4. Ti u k t................................................................................................................197 K T LU N .......................................................................................................................198 DANH M C CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ..................................................................200 DANH M C CÁC TÀI LI U THAM KH O..................................................................201 PH N PH L C
  • 6. vi DANH M C CÁC B NG TRONG LU N ÁN B ng 1.1: T l các lo i ñ t trong khu công nghi p......................................................37 B ng 1.2: Khung ñánh giá PTBV khu công nghi p......................................................46 B ng 2.1: S KCN theo qui ho ch ñ n năm 2010 và s KCN th c t ñ n h t năm 2008 .......................................................................................................................................69 B ng 2.2: Qui mô di n tích các KCN vùng KTTðBB phân theo ñ a phương..............91 B ng 2.3: T l ñ t công nghi p KCN các ñ a phương VKTTð..................................93 B ng 2.4: Qui mô và tình hình cho thuê các KCN các VKTTð...................................95 B ng 2.5: Tăng trư ng GTSX các doanh nghi p trong KCN vùng KTTðBB.............97 B ng 2.6: Qui mô bình quân m t d án ñăng ký ñ u tư trong KCN...........................101 B ng 2.7: T l v n th c hi n/lao ñ ng các KCN vùng KTTðBB và c nư c..........103 B ng 2.8: ðóng góp c a các KCN v GTSX và kim ng ch xu t kh u m t s ñ a phương.........................................................................................................................111 B ng 2.9: T c ñ chuy n d ch cơ c u theo h s Cosφ c a 3 vùng KTTð ................113 B ng 2.10: Lao ñ ng m t ñ t ñư c gi i quy t vi c làm..............................................116 B ng 3.1: Ma tr n SWOT v PTBV các KCN vùng KTTðBB..................................152
  • 7. vii DANH M C CÁC HÌNH TRONG LU N ÁN Hình 1.1. Quan ñi m 3 c c trong phát tri n b n v ng..................................................30 Hình 1.2. Quan ñi m phát tri n b n v ng d a trên 4 c c c a CDS..............................31 Hình 2.1: Chuy n d ch cơ c u lao ñ ng vùng KTTðBB, 2000 – 2009 ........................65 Hình 2.2: Tăng trư ng v s lư ng và qui mô các KCN vùng KTTðBB ....................85 Hình 2.3: S lư ng và qui mô các KCN vùng KTTðBB theo ñ a phương ..................86 Hình 2.4: T l các KCN các VKTTð c nư c phân theo qui mô ...............................92 Hình 2.5: Qui mô và t l l p ñ y KCN các vùng KTTð.............................................94 Hình 2.6: T l l p ñ y các KCN vùng KTTðBB phân theo ñ a phương ....................96 Hình 2.7: Tăng trư ng v GTSX và GTGT các KCN vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2008 ...............................................................................................................................97 Hình 2.8: Doanh thu và NSLð các KCN m t s ñ a phương .......................................99 Hình 2.9: Doanh thu /ha c a doanh nghi p trong KCN m t s ñ a phương...............100 Hình 2.10: ðánh giá c a các doanh nghi p trong KCN v ch t lư ng c p ñi n và nư c s n xu t........................................................................................................................107 Hình 2.11: ðánh giá c a các doanh nghi p v H t ng trong và ngoài KCN.............108 Hình 2.12: Cung v lao ñ ng - ðánh giá t phía các nhà ñ u tư ................................110 Hình 2.13: Chuy n d ch cơ c u kinh t vùng KTTðBB, giai ño n 2000 – 2009 .......113 Hình 2.14: Cơ c u vi c làm c a lao ñ ng sau khi b m t ñ t......................................117 Hình 2.15: Thu nh p bình quân ñ u ngư i c a các h so v i trư c khi b thu h i ñ t xây d ng KCN.............................................................................................................118 Hình 2.16: Ý ki n tr l i c a các xã có KCN v tr t t an ninh ñ a phương ..............121 Hình 2.17: Lao ñ ng trong các KCN các ñ a phương vùng KTTðBB.......................122 Hình 2.18: Cơ c u lao ñ ng các KCN Hưng Yên phân theo m c thu nh p ...............123 Hình 2.19: Cơ c u nhà c a công nhân trong các KCN Hưng Yên...........................126 Hình 2.20: Các ho t ñ ng c a ngư i lao ñ ng ngoài gi làm vi c .............................128 Hình 2.21: Phát sinh ch t th i công nghi p theo vùng Vi t Nam, 2008 .....................132
  • 8. viii DANH M C CÁC SƠ ð TRONG LU N ÁN Sơ ñ 2.1: H th ng cơ ch chính sách áp d ng cho KCN vùng KTTðBB .................69 Sơ ñ 2.2: Mô hình qu n lý nhà nư c ñ i v i các KCN giai ño n 2000 - 2008...........72 Sơ ñ 2.3: Mô hình qu n lý nhà nư c v i các KCN giai ño n t 3/2008 ñ n nay .......72 Sơ ñ 2.4: Liên k t Canon và các doanh nghi p khác trong KCN Thăng Long.........105 Sơ ñ 3.1: Qui trình x lý ch t th i r n KCN..............................................................189 DANH M C CÁC B N ð TRONG LU N ÁN B n ñ 2.1: V trí c a các vùng KTTð trong c nư c ..................................................60 B n ñ 2.2: Hi n tr ng phát tri n các KCN vùng KTTðBB ........................................84
  • 9. 1 PH N M ð U 1. S c n thi t nghiên c u ñ tài Khu công nghi p (KCN) Vi t Nam ra ñ i cùng v i ñư ng l i ñ i m i, m c a do ð i h i l n th VI c a ð ng c ng s n Vi t Nam năm 1986 kh i xư ng. Ngh Quy t H i ngh gi a nhi m kỳ khoá VII năm 1994 ñã ñ ra yêu c u v “Quy ho ch các vùng, KCN t p trung”. Ti p ñó Ngh quy t ð i h i l n th VIII c a ð ng năm 1996 xác ñ nh m c tiêu: "Hình thành các KCN t p trung, t o ñ a bàn thu n l i cho xây d ng các cơ s công nghi p m i. Phát tri n công nghi p nông thôn và ven ñô th các thành ph , th xã..."[34]. Văn ki n ð i h i ð ng toàn qu c l n th X năm 2006 cũng xác ñ nh: "Hoàn ch nh quy ho ch phát tri n các khu, c m, ñi m công nghi p trên c nư c; hình thành các vùng công nghi p tr ng ñi m; g n vi c phát tri n s n xu t v i b o ñ m nhà và các ñi u ki n sinh ho t cho ngư i lao ñ ng..."[35]. T ñó có th th y ñ nh hư ng phát tri n KCN ñã ngày càng ñư c hoàn thi n, hư ng ñ n m c tiêu phát tri n b n v ng KCN. M c dù ñã ñư c ra ñ i khá lâu và có nhi u ñóng góp trong phát tri n kinh t ñ t nư c, nhưng ph i ñ n tháng 4 năm 1997 m i có qui ñ nh chính th c v KCN b ng Ngh ñ nh s 36/CP c a Chính ph : “KCN là khu t p trung các doanh nghi p KCN chuyên s n xu t hàng công nghi p và th c hi n các d ch v cho s n xu t công nghi p, có ranh gi i ñ a lý xác ñ nh, không có dân cư sinh s ng; do Chính ph ho c Th tư ng Chính ph quy t ñ nh thành l p”[26]. Tuy nhiên, s phát tri n không ng ng c v s và ch t lư ng c a các KCN trong c nư c, nhi u chính sách qui ñ nh trong Ngh ñ nh 36/CP ñã không còn phù h p, gây c n tr cho s PTBV c a KCN nên tháng 3 năm 2008 Chính Ph ñã ban hành Ngh ñ nh s 29/2008/Nð-CP, qui ñ nh: “KCN là khu chuyên s n xu t hàng công nghi p và th c hi n các d ch v cho s n xu t công nghi p, có ranh gi i ñ a lý xác ñ nh, ñư c thành l p theo ñi u ki n, trình t và th t c quy ñ nh”[28]. Như v y, ch xét riêng v khái ni m KCN, so v i Ngh ñ nh 36/CP thì Ngh ñ nh m i ñã lư c b t qui ñ nh KCN “không có dân cư sinh s ng”. ðây ñư c coi là m t trong nh ng ti n ñ quan tr ng cho s PTBV các KCN.
  • 10. 2 Sau 18 năm k t ngày ra ñ i c a KCN Tân Thu n, KCN ñ u tiên c a Vi t Nam, các KCN ñã phát tri n tr thành nhân t ñ ng l c thúc ñ y n n kinh t phát tri n theo hư ng công nghi p hóa, hi n ñ i hóa. ð n h t năm 2009 c nư c ñã có 249 KCN ñư c thành l p v i t ng di n tích ñ t t nhiên là 63.173 ha [36], trong ñó di n tích ñ t có th cho thuê ñ t g n 38.858 ha, chi m trên 61,5% di n tích ñ t t nhiên. Các KCN phân b 61 t nh, thành ph trên c nư c nhưng t p trung 3 vùng kinh t tr ng ñi m v i t ng di n tích ñ t t nhiên chi m kho ng 65% t ng di n tích các KCN c nư c. Các KCN trong c nư c thu hút ñư c trên 3.600 d án có v n ðTNN v i t ng v n ñăng ký 46,9 t USD; 3.200 d án ñ u tư trong nư c v i t ng v n ñăng ký là 254 nghìn t ñ ng (tương ñương 15 t USD). Tính riêng năm 2009, các doanh nghi p trong KCN ñã ñ t t ng doanh thu 12,2 t USD và 67,9 nghìn t ñ ng, tương ñương 18% GDP c nư c; kim ng ch xu t kh u ñ t 12,5 t USD, chi m kho ng 21% giá tr xu t kh u c a c nư c[36]. Các KCN tuy có "hàng rào” ranh gi i theo quy ho ch, nhưng nh ng v n ñ phát sinh ngoài "hàng rào", do ch u nh hư ng gián ti p t ho t ñ ng c a các KCN hi n ñang là v n ñ trăn tr c a nhi u ñ a phương và các nhà qu n lý. Quy t ñ nh s 73/2006/Qð-TTg ngày 4/4/2006 c a Th tư ng Chính ph phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n các ngành công nghi p Vi t Nam theo các vùng lãnh th ñ n năm 2010 t m nhìn 2020 nêu rõ: "Xây d ng các KCN ph i tính ñ n vi c xây d ng các khu ñô th ñ ñ m b o nhà và sinh ho t văn hóa, xã h i cho ngư i lao ñ ng. Xây d ng các khu, c m công nghi p ph i g n li n v i xây d ng h th ng x lý ch t th i ñ BVMT, môi sinh" [65]. Sau quy t ñ nh này, nhi u ñ a phương ñã xây d ng ñ nh hư ng PTBV các KCN, nh m ñ m b o duy trì s phát tri n n ñ nh không ch v kinh t v i các KCN mà c v các v n ñ xã h i trong và ngoài hàng rào KCN mà s phát tri n các KCN gây ra. Vùng Kinh t tr ng ñi m B c b (KTTðBB) là trung tâm kinh t l n th hai c nư c, bao g m 7 t nh, thành ph tr c thu c trung ương là: Hà N i (bao g m c t nh Hà Tây cũ), H i Phòng, Qu ng Ninh, H i Dương, Hưng Yên, Vĩnh Phúc và B c Ninh, có dân s trên 14 tri u ngư i. V i nhi u l i th v ngu n nhân l c d i dào, có tay ngh t t, ñư c s quan tâm t phía Nhà nư c và chính quy n các ñ a phương, vùng KTTðBB ñư c ñánh giá là vùng có ti m năng l n trong phát tri n
  • 11. 3 các KCN. ð n h t năm 2008, toàn vùng ñã có 51 KCN v i t ng di n tích trên 9.566 ha ñư c thành l p theo Quy t ñ nh c a Th tư ng Chính ph . Các KCN ñã ñóng góp ngày càng l n trong s phát tri n KTXH c a Vùng. Các KCN là ñ a ch h p d n ñ i v i các nhà ñ u tư trong và ngoài nư c, ñóng vai trò quan tr ng trong vi c ña d ng hoá các ngu n v n ñ u tư phát tri n k t c u h t ng, thu hút ñ u tư, t o ngu n v n cho phát tri n thúc ñ y chuy n d ch cơ c u kinh t . Nhi u ñ a phương vùng KTTðBB ñã v n d ng m t cách sáng t o các ch trương c a ð ng và Nhà nư c, ñ xu t nhi u gi i pháp có hi u qu thúc ñ y s phát tri n KCN. Tuy nhiên, bên c nh nh ng k t qu ñã ñ t ñư c k trên, vi c phát tri n các KCN vùng KTTðBB th i gian qua còn ti m n không ít các y u t thi u b n v ng như: - Ch t lư ng quy ho ch chưa cao, tri n khai quy ho ch chưa tri t ñ , trong nhi u trư ng h p còn mang tính t phát. Vi c xây d ng quy ho ch phát tri n KCN, KCX chưa th c s g n v i quy ho ch ngành, quy ho ch t ng th phát tri n KTXH c a ñ a phương và c Vùng. - Th c t còn xu t hi n nhi u KCN tri n khai ch m, thu hút ñ u tư th p vì nhi u lý do ch quan và khách quan nhau: công tác b i thư ng, gi i phóng m t b ng tri n khai ch m và g p nhi u khó khăn, xu t ñ u tư quá cao, ch ng chéo v quy ho ch ho c cơ s h t ng ngoài hàng rào KCN chưa phát tri n. - M t s KCN ñư c thành l p t nh ng vùng ñ t nông nghi p tương ñ i t t nhưng hi n còn ñ tr ng, không tri n khai xây d ng gây lãng phí. - Tình tr ng thi u h t ngu n lao ñ ng ñ c bi t là lao ñ ng có tay ngh trong các KCN. - S t p trung c a lao ñ ng xung quanh các KCN cũng ñã n y sinh không ít các v n ñ xã h i c n ph i gi i quy t: tình tr ng thi u nhà cho công nhân, ñi u ki n sinh ho t khó khăn, s phát sinh c a các t n n xã h i. - V n ñ qu n lý các ch t th i: nư c th i, rác th i công nghi p còn b buông l ng, gây nh hư ng ñ n môi trư ng khu v c. - Vi c phát tri n các KCN có tác d ng tích c c ñ n s phát tri n kinh t c a m i ñ a phương, nhưng có th t o ra các nh hư ng tiêu c c v khía c nh xã h i xét trên phương di n Vùng và qu c gia... ðây là nh ng v n ñ h t s c c p bách, có nh hư ng l n ñ n s PTBV c a
  • 12. 4 Vùng KTTðBB nói riêng và c nư c nói chung, c n ph i ñư c t ng k t, nghiên c u và ñ xu t gi i pháp kh c ph c. Vì v y, vi c nghiên c u ñ tìm ra các chính sách, gi i pháp ñ m b o cho s PTBV các KCN m i ñ a phương cũng như toàn vùng KTTðBB là v n ñ c p bách. Xu t phát t th c t ñó, tác gi ñã l a ch n ñ tài “Phát tri n các khu công nghi p vùng Kinh t tr ng ñi m B c b theo hư ng b n v ng” làm lu n án Ti n s c a mình. 2. T ng quan các công trình nghiên c u liên quan ñ n ñ tài 2.1. Tình hình nghiên c u trong nư c Cho ñ n nay, ñã có nhi u công trình nghiên c u khoa h c trong nư c ñi vào nghiên c u, phân tích và ñánh giá và th c tr ng phát tri n các KCN. Nhi u nghiên c u ñã có nh ng ñánh giá khá sâu s c và nêu b t các ñ c trưng, t n t i cơ b n c a các KCN, các doanh nghi p trong KCN hi n nay cũng như các chính sách và th c tr ng công tác qu n lý nhà nư c ñ i v i các KCN, c th là: - Nhi u công trình nghiên c u thông qua vi c ñánh giá th c tr ng phát tri n các KCN c nư c ñã có các ñánh giá v m t ñư c và chưa ñư c c a quá trình phát tri n KCN sau hơn 15 năm, t ñó ñ xu t m t s gi i pháp nh m ti p t c phát tri n các lo i hình KCN. Các công trình c th là: VS.TS. Nguy n Chơn Trung, PGS.TS. Trương Giang Long: Phát tri n các KCN, KCX trong quá trình CNH, HðH – NXB Chính tr qu c gia, Hà N i, 2004; Võ Thanh Thu: "Phát tri n KCN, KCX ñ n năm 2020, tri n v ng và thách th c" - T p chí C ng s n, s 106, tháng 5/2006. - M t s nghiên c u khác ñi vào phân tích tác ñ ng c a các cơ ch , chính sách phát tri n các KCN trong c nư c ñ n s PTBV c a các KCN. Thông qua các nghiên c u v nh ng t n t i trong th c ti n áp d ng các ñ a phương như: tình tr ng m t quá nhi u KCN t i nh ng ñ a bàn chưa ñư c chu n b k , v n ñ c nh tranh không lành m nh v thu hút ñ u tư gi a các ñ a phương; v n ñ ô nhi m môi trư ng không ñư c qu n lý t i các KCN… các tác gi ñ xu t các khuy n ngh v thay ñ i chính sách nh m ñ m b o cho s phát tri n các KCN b n v ng. Các nghiên c u này bao g m: Ngô Th ng L i, Bùi ð c Tuân, Vũ Thành Hư ng, Vũ Cương, (2006): nh hư ng c a chính sách phát tri n các KCN t i PTBV Vi t Nam, NXB Lao ñ ng – Xã h i, Hà N i; ðinh H u Quí (2005): Mô hình KKT ñ c bi t trong quá
  • 13. 5 trình phát tri n kinh t c a các nư c v i vi c hình thành và phát tri n các KKT ñ c bi t nư c ta. Lu n án ti n sĩ kinh t , 2005. - Nghiên c u ñi vào phân tích hi u qu c a vi c phát tri n các KCN dư i góc ñ s d ng ngu n tài nguyên ñ t ñai. Sau khi ñưa ra nh n xét v tình tr ng còn quá nhi u KCN m i cho thuê ñư c 10% ñ n 50% t ng di n tích có th cho thuê, tác gi ð ng Hùng: "Gi i pháp nâng cao hi u qu s d ng ñ t trong KCN", T p chí B t ñ ng s n nhà ñ t Vi t Nam, s 32, tháng 5/2006 ñã khuy n ngh gi i pháp 5 ñi m ñ nâng cao hi u qu s d ng ñ t t i các KCN Vi t Nam trong nh ng năm t i. - M t s công trình nghiên c u ñã ñ xu t các gi i pháp phát tri n KCN cho Vi t Nam thông qua nghiên c u kinh nghi m c a nư c ngoài v các m t: ð nh hư ng phát tri n, thu hút ñ u tư, BVMT… Tiêu bi u là: Lê Tu n Dũng: "Công tác ho ch ñ nh chính sách phát tri n KCN c a ðài Loan và m t vài kinh nghi m cho Vi t Nam" - T p chí Công nghi p, tháng 12/2006. Tác gi nh n m nh ñ n vai trò c a khu v c tư nhân trong nư c, ñ n thu hút các T p ñoàn kinh t l n trên th gi i ñ u tư vào KCN. M t s nghiên c u l i ñ c p ñ n m t khía c nh c th nào ñó trong PTBV các KCN cho m t ñ a phương ho c c nư c. Trong ñó, Vũ Thành Hư ng (2006): “Tính c nh tranh c a các KCN Hà N i trong m i liên h v i các các ñ a phương khác c a Vi t Nam” - Chương 5: Môi trư ng và chính sách kinh doanh c a Hà N i, NXB Lao ñ ng – Xã h i, ñã d a trên các tiêu chí ñư c s d ng trong khung ñánh giá v Tính h p d n v Môi trư ng ð u tư theo Vùng c a Indonesia (v i s tài tr c a USAID và quĩ Châu Á - Asia Foundation, 2004) ñ ñánh giá môi trư ng ñ u tư c a các KCN Hà N i trong m i tương quan v i các ñ a phương khác trong c nư c. T ñó tác gi ñ xu t các gi i pháp nâng cao môi trư ng ñ u tư các KCN c a Thành ph . Tác gi Nguy n Văn Thanh (2006): Xây d ng KCN và KCX theo hư ng tăng cư ng liên k t gi a các doanh nghi p và phát tri n các ngành công nghi p ph tr , website KCN Vi t Nam, 12/9/2006 cũng ñ xu t các gi i pháp thúc ñ y nâng cao hi u qu kinh t thông qua t n dung ưu th liên k t trong phát tri n KCN. Tác gi Ngô Thúy Quỳnh (2009) v i ñ tài: T ch c lãnh th kinh t theo hư ng PTBV t nh Vĩnh Phúc, Lu n án ti n sĩ ð a lý, Vi n Chi n lư c Phát tri n, ñã ñ xu t hư ng b
  • 14. 6 trí, t ch c không gian phát tri n các KCN, khu ñô th , khu v c s n xu t thương m i, d ch v và nông nghi p trên ñ a bàn t nh Vĩnh Phúc m t cách hi u qu và b n v ng. Ngoài ra, m t s nghiên c u tìm ra các gi i pháp nh m ñ m b o v n ñ xã h i trong ho t ñ ng c a KCN, các nghiên c u này bao g m: Lê Xuân Bá (2007): Cơ ch , chính sách thu hút ñ u tư c a các thành ph n kinh t vào lĩnh v c xây d ng nhà cho công nhân t i các KCN, KCX, ñ tài c p B - B KHðT, Hà N i; Hoàng Hà, Ngô Th ng L i, Vũ Thành Hư ng và m t s tác gi khác (2009): M t s gi i pháp gi i quy t vi c làm, nhà , ñ m b o ñ i s ng cho ngư i lao ñ ng và ñ m b o an ninh nh m phát tri n các KCN c a t nh Hưng Yên trong quá trình công nghi p hoá, hi n ñ i hoá, NXB Lao ñ ng 2009... V lĩnh v c môi trư ng, tác gi Tr n Ng c Hưng ñã có nhi u nghiên c u ñ xu t các gi i pháp nh m ñ m b o v n ñ môi trư ng cho PTBV các KCN. Các nghiên c u tiêu bi u là: Tr n Ng c Hưng (2006): Nghiên c u ñ xu t cơ ch , chính sách và m t s gi i pháp nh m h tr xây d ng h th ng x lý nư c th i t p trung t i các KCN, KCX trong th i gian t i, ð tài c p B - B KHðT, Hà N i; BVMT và x lý nư c th i trong KCN các t nh phía B c. Báo Nhân dân, ngày 10/8/2006; Ho t ñ ng BVMT và x lý ch t th i trong KCN Vùng KTTð phía B c, T p chí BVMT, s 6/2006... M c dù v y, hi n chưa có nghiên c u nào ñ t ra v n ñ PTBV v t ng th cho vùng KTTðBB ñ t trong các m i quan h liên ngành, liên vùng và c nư c. 2.2. Tình hình nghiên c u ngoài nư c KCN là m t trong nh ng mô hình c th c a lo i hình ðKKT trên th gi i. T năm 1574, Italia ñã nghiên c u và th c hi n vi c xây d ng m t ðKKT vào lo i s m nh t trên toàn c u dư i d ng m t Thương c ng t do. Mô hình v KCN xu t hi n ch m hơn mô hình Thương c ng t do. Anh có KCN ñ u tiên c a mình vào năm 1896. Sau chi n tranh th gi i l n th II, nhu c u ñ u tư vào công nghi p t qu c gia này t i qu c gia khác ngày càng l n ñã th m t làn gió m i vào mô hình KCN truy n th ng, trong ñó xu t hi n nh ng m c tiêu m i c a KCN, ñ c bi t là thu
  • 15. 7 hút ñ u tư c a nư c ngoài. Trong th p k 70, 80 c a th k 20, hàng lo t qu c gia khác ñã r m r xây d ng KCX ñ ñón nh n làn sóng ñ u tư ào t t các qu c gia có l i th v v n, công ngh , th trư ng… vào công nghi p. Trong khi nhi u qu c gia, vùng lãnh th g t hái ñư c nh ng k t qu r t ñáng khích l t phát tri n KCX (như Th y ði n, n ð , Ai C p, ðài Loan…) thì không ít qu c gia khác l i không ñ t ñư c như v y, th m chí th t b i. ðây là m t trong nh ng nguyên nhân khi n nhi u qu c gia ñã không m n mà v i mô hình KCX, tìm ki m mô hình khác thích h p và hi u qu hơn, trong ñó: Hàn Qu c nghiên c u và th c hi n phát tri n theo mô hình KCN t p trung; Trung Qu c nghiên c u và th c hi n phát tri n theo mô hình KCN Hương Tr n (thu hút các doanh nghi p nh và v a trong nư c ñ u tư vào các ngành công nghi p, d ch v ), mô hình KKT m (qui mô r t l n v không gian và ñ a bàn, ña d ng v ngành ngh , trong ñó công nghi p ñư c chú tr ng ñ khuy n khích các doanh nghi p trong nư c và nư c ngoài ñ u tư). Phát tri n các KCN t p trung ñ thu hút và qu n lý ho t ñ ng c a các nhà ñ u tư ch y u trong lĩnh v c s n xu t công nghi p ñư c xem là m t xu th v n ñ ng mang tính qui lu t và phù h p v i m c tiêu phát tri n kinh t nhanh ñi ñôi v i công tác BVMT c a nhi u nư c trên th gi i. Tác ph m: “The application of industrial ecology principles and planning guidelines for the development of eco- industrial parks: an Australian case study”. T p chí s n xu t s ch c a B.H. Roberts Elsevier, 2004 [75] ñưa ra quan ni m m i trong PTBV KCN theo hư ng phát tri n KCN sinh thái (EIPs) v i các tiêu chí c th và minh ch ng trong ñi u ki n c a Australia. M c dù KCN sinh thái v n còn ñư c xem là khái ni m khá m i m ñ i v i r t nhi u doanh nghi p, chính quy n ñ a phương và c các c ng ñ ng nư c này. Th m chí khái ni m v KCN sinh thái v n còn b hi u sai và áp d ng m t cách thăm dò. Tương t như m t s ñ c trưng c a KCN truy n th ng, các KCN sinh thái ñư c thi t k ñ cho phép các doanh nghi p chia s chung cơ s h t ng ñ thúc ñ y s n xu t và gi m thi u chi phí. Công trình nghiên c u Implementing industrial ecology? Planning for eco- industrial parks in the USA c a D. Gibbs và P. Deutz. NXB Elsevier, 2005 [77] cho r ng m c dù nh n ñư c s ñ ng thu n r ng rãi c a v n ñ PTBV trong các di n ñàn qu c t nhưng trên th c t , vi c ñ t m c tiêu v k ch b n “win – win – win”
  • 16. 8 (cùng th ng) v các m t phát tri n kinh t , môi trư ng và xã h i v n là m t v n ñ nan gi i. Nh ng ngư i ng h phát tri n v công nghi p sinh thái cho r ng vi c d ch chuy n trong chu i s n xu t công nghi p t m t ñư ng th ng ñ n h th ng khép kín s giúp ñ t ñư c m c tiêu trên. Nh ng năm g n ñây, các khái ni m v ch ra t công nghi p sinh thái ñã ñư c s d ng ñ xây d ng các KCN nh m nâng cao năng l c c nh tranh c a doanh nghi p, gi m rác th i và ô nhi m, t o vi c làm và c i thi n ñi u ki n làm vi c. Tác gi nh n m nh vào các v n ñ nan gi i n y sinh trong giai ño n phát tri n các KCN M . Tuy nhiên, các nghiên c u này m i ch nghiên c u PTBV các KCN dư i góc ñ kinh t và môi trư ng mà chưa xem xét ñ n các v n ñ xã h i m t cách th a ñáng. Vi c qui ho ch các KCN t p trung qua ñó thu hút các nhà ñ u tư xây d ng h t ng KCN và áp d ng các cơ ch ưu ñãi cho các doanh nghi p ñ u tư ho t ñ ng trong KCN s t o ñi u ki n thúc ñ y s n xu t công nghi p ñ a phương và tăng kh năng qu n lý nhà nư c ñ i v i các ho t ñ ng s n xu t trong KCN. Bên c nh ñó, phát tri n KCN s giúp thúc ñ y ho t ñ ng chuy n giao, ñ i m i công ngh s n xu t. Nghiên c u Chinese Science and Technology Industrial Parks c a Susan M. Walcott, 2003 [83] ñã xem xét vai trò các KCN Trung Qu c trong vi c thu hút các công ngh hi n ñ i ñ s n xu t các hàng hóa có ch t lư ng ñưa ra th trư ng trong nư c và qu c t . Tác ph m này ñưa ra các l p lu n d a trên các lý thuy t v liên k t KCN trong b i c nh c a nư c này v i các khác bi t các ñ a phương khác nhau, t Tây An phía Tây t i B c Kinh phía B c, Tô Châu – Thư ng H i duyên h i và shenzhen – Dongguan ðông Nam. Bên c nh ñó, vi c phát tri n s n xu t trong các KCN s có tác ñ ng lan to thúc ñ y s phát tri n c a các vùng lân c n và c a toàn b n n kinh t qu c dân. Th c t ñã ch ng minh s thành công trong vi c phát tri n các KCN c a nhi u qu c gia và vùng lãnh th trên th gi i như: Trung Qu c, Malaixia, Philippine, Thái Lan, ðài Loan… Thái lan ñã ñưa ra các phương án quy ho ch KCN theo mô hình PTBV b ng chính sách ưu ñãi khác nhau theo t ng vùng. Các KCN c a Thái Lan ñư c chia thành 3 vùng: vùng 1 bao g m Băng c c và 5 t nh lân c n; vùng II bao g m 12 t nh ti p theo và vùng III bao g m 58 t nh còn l i. Các ưu ñãi tài chính ñư c t p trung nhi u nh t cho vùng III. Nhi u ngành công nghi p không ñư c phép ñ u tư
  • 17. 9 vào vùng I mà ch ñư c phép ñ u tư vào vùng II và III. Ví d như ngành s n xu t các s n ph m t cao su, s n xu t ceramic, s , kính và s n ph m t kính, ch t o d ng c . Ngành s n xu t th c ăn gia súc, d u th c v t, nư c u ng, ñư ng ăn, s n ph m may m c thông thư ng... t c là các ngành s n xu t s n ph m s d ng nhi u lao ñ ng gi n ñơn, d gây ô nhi m, c n s d ng nhi u nguyên li u ngành nông nghi p ph i ñ t vùng III, t c là xa Băng C c và 5 t nh lân c n. M c dù có nhi u ñi m khác bi t, nhưng v m t chính sách, các mô hình trên ñây ñ u có m t ñi m chung, ñó là chính sách "thu hút ñ u tư". Dù là KCX, KCN, KCN Hương Tr n, hay KKT m , n u ñư c xây d ng nhưng không thu hút ho c thu hút ñư c r t ít doanh nghi p ñ n ñ u tư thì Khu ñó coi như th t b i. 3. M c tiêu nghiên c u c a ñ tài: ð tài có các m c tiêu ch y u là: • Góp ph n làm rõ nh ng v n ñ ch y u v lý lu n và th c ti n liên quan ñ n phát tri n các KCN trên quan ñi m PTBV; xây d ng ñư c các nhóm ch s ñánh giá s PTBV các KCN v các m t kinh t , xã h i và môi trư ng. • Khái quát hóa kinh nghi m c a m t s nư c phát tri n và ñang phát tri n v chính sách PTBV các KCN. • Phân tích, ñánh giá th c tr ng phát tri n các KCN vùng KTTðBB và tác ñ ng c a các chính sách phát tri n KCN t i tăng trư ng kinh t , công b ng xã h i, s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên và BVMT. T ñó, ch ra các nhân t không b n v ng trong phát tri n và ho t ñ ng các KCN vùng KTTðBB. • Xây d ng quan ñi m, ñ xu t ñư c ñ nh hư ng và các gi i pháp ch y u b o ñ m PTBV các KCN c a Vùng KTTðBB. 4. Ph m vi và ñ i tư ng nghiên c u c a ñ tài 4.1. Ph m vi nghiên c u : • V m t không gian, Lu n án nghiên c u các KCN trong ph m vi vùng KTTðBB, bao g m c các KCN, KCX thu c các ñ a phương trong vùng. Tuy nhiên, ñ có s li u so sánh, ñ tài nghiên c u b sung v i các KCN vùng KTTðPN và KTTðMT và 1 s ñ a bàn ñi n hình v phát tri n các
  • 18. 10 KCN trong nư c: TP. H Chí Minh, Bình Dương và Bà R a – Vũng Tàu… • V m t th i gian: Ph n th c tr ng, lu n án s nghiên c u toàn b th i kỳ t khi có s hình thành c a KCN Vi t Nam, năm 1991 và KCN ñ u tiên c a vùng KTTðBB t năm 1994 ñ n h t năm 2008. Ph n ñ xu t gi i pháp l y m c th i gian ñ n năm 2020. 4.2. ð i tư ng nghiên c u : • Lu n án t p trung nghiên c u các KCN và KCX ñã ñư c Th tư ng Chính phê duy t, ho t ñ ng theo Ngh ñ nh s 29/2008/Nð-CP. • Lu n án s t p trung nghiên c u h th ng các chính sách phát tri n các KCN; các tác ñ ng c a chính sách ñ n s PTBV KCN vùng KTTðBB và th c tr ng phát tri n các KCN vùng KTTðBB theo hư ng b n v ng. • H th ng gi i pháp phát tri n các KCN vùng KTTðBB. 5. Phương pháp nghiên c u Lu n án ti p c n ñ i tư ng nghiên c u d a trên cơ s v n d ng phương pháp lu n duy v t bi n ch ng c a duy v t l ch s làm phương pháp lu n chung. Lu n án coi tr ng vi c ñi u tra t ng k t th c ti n, t ñó khái quát hóa, nêu lên nh ng ki n ngh hoàn thi n gi i pháp. Các phương pháp ñư c s d ng c th là: • H th ng hoá các văn b n chính sách v phát tri n các KCN, nh t là các qui ñ nh có tác ñ ng tr c ti p, gián ti p ñ n PTBV trong các KCN. T ñó ñưa ra các phân tích, nh n ñ nh v tác ñ ng c a các chính sách v i PTBV KCN. • Phân tích th ng kê so sánh, bao g m c so sánh theo chu i và so sánh chéo, ñư c tác gi s d ng tính toán m t s ch tiêu ph n ánh s PTBV các KCN. Phương pháp này cũng ñư c s d ng ñ phân tích th c tr ng PTBV các KCN vùng KTTðBB trong th i gian qua và trong m i tương quan v i KCN các vùng KTTð khác và c nư c. • ði u tra kh o sát th c t ho t ñ ng và s phát tri n các KCN theo quan ñi m PTBV m t s ñ a phương ñi n hình trong và ngoài Vùng. • Phương pháp chuyên gia ñư c tác gi s d ng ph ng v n m t s nhà ho ch ñ nh chính sách, nhà khoa h c và nhà qu n lý v KCN trung ương và các
  • 19. 11 ñ a phương có liên quan. Tác gi cũng th c hi n m t s cu c ph ng v n sâu ñ i v i m t s doanh nghi p phát tri n h t ng KCN và doanh nghi p ho t ñ ng trong các KCN. Ngu n s li u: • Tác gi s d ng các s li u th c p: s li u báo cáo t các cơ quan có liên quan c a ð ng và Nhà nư c (Ban Ch p hành Trung ương ð ng, Chính ph , B Tài nguyên và Môi trư ng, T ng c c Th ng kê và ñ c bi t là ngu n s li u t các cơ quan c a B KHðT như: Vi n Chi n lư c phát tri n, Ban ñi u ph i các vùng KTTð, V qu n lý các KKT...); các k t qu ñã công b c a các h i ngh , h i th o, các cu c ñi u tra, kh o sát và ñ tài nghiên c u khoa h c do các t ch c, cá nhân có liên quan trong và ngoài nư c th c hi n. • S li u sơ c p: nh ng thông tin, s li u thu th p thông qua vi c ñi kh o sát th c t t i các ñ a phương trong Vùng KTTðBB. Khái quát v phương pháp nghiên c u ñư c minh h a theo hình sau: Khung nghiên c u Phát tri n b n v ng KCN vùng KTTðBB Nghiên c u lý lu n PTBV KCN Khung lý thuy t PTBV KCN Tiêu chí ñánh giá PTBV KCN Nghiên c u Kinh nghi m QT v PTBV KCN Bài h c kinh nghi m QT v PTBV KCN Kh o sát, thu th p s li u ðánh giá PTBV các KCN VKTTð B c b ð xu t gi i pháp, ki n ngh Phân tích các cơ h i, thách th c v i PTBV các KCN vùng KTTð B c b Phương pháp chuyên gia
  • 20. 12 6. Nh ng ñóng góp c a Lu n án • ð i v i vi c xây d ng chính sách: ðưa ra các n i dung c n hoàn thi n c a h th ng chính sách phát tri n KCN, KCX hi n hành theo quan ñi m PTBV cho c nư c và các ñ a phương vùng KTTðBB. • V i phát tri n KTXH: Góp ph n thúc ñ y s phát tri n c a các KCN, KCX theo hư ng b n v ng qua ñó ñ m b o thúc ñ y PTBV c a toàn Vùng. • ð i v i các cơ quan nghiên c u ng d ng k t qu nghiên c u: - ð xu t các yêu c u, gi i pháp cho s PTBV các KCN, ph c v công tác qu n lý c a BQL các KCN các ñ a phương vùng KTTðBB. - ð xu t các n i dung hoàn thi n h th ng chính sách hi n hành và quy trình xây d ng tri n khai chính sách ph c v các cơ quan ho ch ñ nh chính sách. - Là tài li u tham kh o t t cho sinh viên, h c viên cao h c kh i ngành kinh t - xã h i và các nhà qu n lý trong c nư c. 7. K t c u c a lu n án Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, các ph l c và tài li u tham kh o, lu n án có k t c u g m 3 chương: Chương 1: Cơ s lý lu n và th c ti n v phát tri n b n v ng khu công nghi p. Chương 2: Th c tr ng phát tri n b n v ng các khu công nghi p vùng Kinh t tr ng ñi m B c b . Chương 3: ð nh hư ng và các gi i pháp phát tri n các khu công nghi p vùng kinh t tr ng ñi m B c b theo hư ng b n v ng.
  • 21. 13 CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V PHÁT TRI N B N V NG KHU CÔNG NGHI P 1.1. NH NG V N ð LÝ LU N CƠ B N V KHU CÔNG NGHI P 1.1.1. Khái lu n chung v khu công nghi p 1.1.1.1. Sơ lư c v l ch s hình thành và phát tri n khu công nghi p trên th gi i S ra ñ i c a khu công nghi p (KCN) ñ u tiên trên th gi i là vào cu i th k XIX, ñánh d u b ng s ra ñ i c a khu Trafford Park (1896) t i thành ph Manchester, Vương Qu c Anh. Sau ñó là vùng công nghi p Clearing Chicago – Hoa Kỳ (1899) và KCN t i thành ph Naples (1904) – Italia. Ti p sau s phát tri n các KCN này là s hình thành KCN t i m t s nư c phương Tây như: Pháp, Th y ði n, Hà Lan hay Canada. Sau th chi n l n th hai, các KCN ñư c phát tri n r ng rãi các nư c ñang phát tri n như Braxin, Columbia, Mexico (M La tinh); n ð , Pakistan, Nh t B n, Thái Lan (Châu Á)... M t hình th c khác c a KCN là Khu ch xu t (KCX) ñư c ra ñ i l n ñ u tiên trên th gi i là KCX Shannon Ailen (1956); ti p sau ñó là Puecto Rico (1961); ðài Loan (1965), Malaixia, Phillipin (1974), n ð (1974), Trung Qu c (1979) và Vi t Nam năm 1991 (KCX Tân Thu n)... Hi n nay trên th gi i có hàng ch c nghìn KCN. Theo s li u c a H i ñ ng nghiên c u phát tri n Qu c t (IDRC), ñ n 2005 ñã có 12.600 KCN n m r i rác 90 qu c gia. Trong ñó: Hoa Kỳ là 8800, Canada: 1.200, ð c 300, Anh 200 và Hà Lan 130. M c dù phát tri n sau nhưng các nư c Châu Á cũng có s lư ng KCN khá l n. Trong ñó: Malaysia có 166 KCN, Hàn Qu c 147, Indonesia: 117, Nh t b n 95...[33]. Trong nh ng năm ñ u phát tri n, các KCN ñư c xem như m t mô hình qui ho ch công nghi p. T năm 1960, v i s phát tri n m nh m c a các KCN trên th gi i, Liên H p Qu c ñã xu t b n các công trình nghiên c u và t ch c các h i th o
  • 22. 14 v mô hình KCN v i tư cách là công c cho phát tri n kinh t . Như v y, KCN ñã ñư c s d ng và th a nh n r ng rãi như m t công c t o ñ ng l c thúc ñ y phát tri n kinh t , nh t là các nư c ñang phát tri n. 1.1.1.2. Khái ni m khu công nghi p * Khái ni m v KCN trên th gi i Theo thu t ng ti ng Anh, KCN có th ñư c dùng là Industrial estates, industrial zone (IZ), export processing zone (EPZ) hay industrial park (IP). ðây là nh ng khái ni m ñã tr lên khá ph bi n nhi u nư c trên th gi i. Các KCN ñư c thành l p nhi u nư c nh m th c hi n m c tiêu thu hút v n, công ngh và kinh nghi m qu n lý t bên ngoài và th c hi n ñ y nhanh quá trình công nghi p hóa ñ t nư c, hư ng v xu t kh u. Khái ni m c th v KCN m t s nư c như sau: - Philipine, theo lu t v các KKT ñ c bi t 1995, KCN ñư c ñ nh nghĩa như sau: “KCN là m t khu ñ t ñư c chia nh và xây d ng căn c vào m t qui ho ch toàn di n dư i s qu n lý liên t c th ng nh t và v i các qui ñ nh ñ i v i cơ s h t ng cơ b n và các ti n ích khác, có hay không có các nhà xư ng tiêu chu n và các ti n ích công c ng ñư c xây d ng s n cho vi c s d ng chung trong KCN” [33]. - Trong khi ñó Inñônêxia, theo s c l nh c a T ng th ng C ng hòa Inñônêxia s 98/1993 thì KCN ñư c ñ nh nghĩa: “là khu v c t p trung các ho t ñ ng ch t o công nghi p có ñ y ñ cơ s h t ng, cơ s v t ch t và các phương ti n h tr khác do công ty KCN cung c p và qu n lý”. ñây, “Công ty KCN là các công ty có tư cách pháp nhân ñư c thành l p theo lu t c a Inñônêxia và trên lãnh th Inñônêxia, v i ch c năng qu n lý KCN”. - Còn Thái Lan, ñ o lu t C c KCN năm 1979 ñ nh nghĩa: “KCN có nghĩa là KCN nói chung ho c KCX”, trong ñó: + “KCN nói chung” có nghĩa là di n tích ñư c dùng vào s n xu t công nghi p và các công vi c khác liên quan ñ n s n xu t công nghi p. + “KCX” có nghĩa là di n tích ñư c dùng vào s n xu t công nghi p ho c các công vi c khác có l i ho c liên quan ñ n s n xu t s n ph m công nghi p nh m xu t
  • 23. 15 kh u. T các khái ni m trên có th th y quan ni m v KCN gi a các nư c cũng không ñ ng nh t, nhưng thư ng ñư c hi u là m t khu ñ t ñư c phân chia và phát tri n có h th ng theo m t k ho ch t ng th nh m cung c p ñ a ñi m cho các ngành công nghi p tương h p v i h t ng cơ s , các ti n ích công c ng, các d ch v ph c v và h tr . * Khái ni m v KCN Vi t Nam Trong l ch s phát tri n kinh t , t nh ng năm 60 và 70 c a th k trư c, nư c ta ñã thành l p khá nhi u KCN theo mô hình Liên Xô cũ, t p trung m t s thành ph khu v c phía B c như: KCN Thư ng ðình, Yên Viên – ð c Giang (Hà N i), KCN Thái Nguyên (Thái Nguyên), KCN Vi t Trì (Phú Th )... Các KCN này ra ñ i là k t qu c a vi c xây d ng các doanh nghi p công nghi p riêng r nhưng có v trí khá g n nhau. V t ch c qu n lý, do không có cơ ch qu n lý hành chính c a chính quy n trên ñ a bàn nên công tác qu n lý l n x n, thi u tr t t ; trong khu v c nhà máy, xí nghi p có ñ c các công trình ph c v sinh ho t như: Nhà , nhà tr , b nh xá, cơ s d ch v … gây nh hư ng r t l n ñ n v sinh môi trư ng và s c kho c a ngư i dân bên trong và xung quan các KCN, nh hư ng ñ n tính b n v ng KCN. Do không có ranh gi i ñ a lý rõ ràng nên v khái ni m, các KCN trư c ñây thư ng ñư c hi u là nơi t p trung nhi u doanh nghi p s n xu t công nghi p. Theo Ngh ñ nh s 29/2008/Nð-CP ngày 14/3/2008 c a Chính ph quy ñ nh v KCN, KCX và KKT thì KCN ñư c xác ñ nh là: “Khu chuyên s n xu t hàng công nghi p và th c hi n các d ch v cho s n xu t công nghi p, có ranh gi i ñ a lý xác ñ nh, ñư c thành l p theo ñi u ki n, trình t và th t c quy ñ nh t i Ngh ñ nh này”. Như v y, so v i Ngh ñ nh 36/CP ngày 24 tháng 4 năm 1997, Ngh ñ nh m i ñã lư c b t qui ñ nh v vi c KCN, KCX không có dân cư sinh s ng trong khái ni m v KCN. Ngh ñ nh 29/2008/Nð-CP cũng qui ñ nh m t s khái ni m khác bao g m: - KCX là KCN chuyên s n xu t hàng xu t kh u, th c hi n d ch v cho s n xu t hàng xu t kh u và ho t ñ ng xu t kh u, có ranh gi i ñ a lý xác ñ nh, ñư c
  • 24. 16 thành l p theo ñi u ki n, trình t và th t c áp d ng ñ i v i KCN quy ñ nh t i Ngh ñ nh này. KCN, KCX ñư c g i chung là khu công nghi p, tr trư ng h p quy ñ nh c th . - Di n tích ñ t công nghi p là di n tích ñ t c a KCN ñã xây d ng k t c u h t ng ñ cho nhà ñ u tư thuê, thuê l i th c hi n d án ñ u tư s n xu t, kinh doanh trong KCN. - Doanh nghi p ch xu t là doanh nghi p ñư c thành l p và ho t ñ ng trong KCX ho c doanh nghi p xu t kh u toàn b s n ph m ho t ñ ng trong KCN, KKT. - Quy ho ch t ng th phát tri n KCN, KKT trên ph m vi c nư c là quy ho ch ñư c l p và phê duy t theo quy ñ nh c a pháp lu t v l p, phê duy t và qu n lý quy ho ch t ng th phát tri n KTXH. Có th phân lo i KCN n m trong ph m vi, ñ i tư ng ñi u ti t c a Ngh ñ nh 29/2008/Nð-CP thành hai nhóm chính như sau: Nhóm 1: Các KCN mang tính truy n th ng, ñư c thành l p m t cách ph bi n Vi t Nam (hi n nay có trên 200 khu). Các KCN này có nh ng ñ c ñi m chung như sau: - Là khu v c ñư c quy ho ch mang tính liên vùng, liên lãnh th và có ph m vi nh hư ng không ch m t khu v c ñ a phương. - Là khu v c ñư c kinh doanh b i công ty ñ u tư cơ s h t ng (công ty phát tri n h t ng KCN, công ty d ch v KCN... ). Công ty này có trách nhi m b o ñ m h t ng k thu t và xã h i c a c khu trong su t th i gian t n t i. - Trong KCN có th có ho c không có dân cư sinh s ng, nhưng ngoài KCN ph i có h th ng d ch v ph c v ngu n nhân l c làm vi c KCN. - Là khu v c ñư c quy ho ch riêng ñ thu hút các nhà ñ u tư trong và ngoài nư c ñ th c hi n s n xu t và ch bi n s n ph m công nghi p cũng như các ho t ñ ng h tr , d ch v cho s n xu t công nghi p. - S n ph m c a các doanh nghi p trong KCN có th tiêu th trong nư c ho c
  • 25. 17 bán ra nư c ngoài. Nhóm 2: Khu ch xu t ( Vi t Nam hi n có 3 KCX là: Tân Thu n, Linh Trung 1 và Linh Trung 2). Theo Ngh ñ nh 29/2008/Nð-CP, KCX là KCN chuyên s n xu t hàng xu t kh u, th c hi n d ch v cho s n xu t hàng xu t kh u và ho t ñ ng xu t kh u, có ranh gi i ñ a lý xác ñ nh, ñư c thành l p theo ñi u ki n, trình t và th t c áp d ng ñ i v i KCN. Ngoài nh ng ñ c ñi m chung gi ng như các KCN truy n th ng, các KCX còn có m t s ñ c ñi m riêng, ñó là: ðư c ngăn cách v i lãnh th bên ngoài b ng h th ng tư ng rào, có c ng và c a ra, vào, b o ñ m ñi u ki n cho s ki m soát c a H i quan và các cơ quan ch c năng có liên quan; Th t c h i quan, ki m tra và giám sát h i quan ñ i v i hàng hoá xu t kh u, nh p kh u c a KCX, doanh nghi p ch xu t th c hi n theo pháp lu t v h i quan. Quan h trao ñ i hàng hóa gi a các KCX, doanh nghi p ch xu t v i các khu v c khác trên lãnh th Vi t Nam, tr khu phi thu quan, là quan h xu t, nh p kh u. Các doanh nghi p trong KCX ñư c hư ng nh ng ưu ñãi ñ c bi t v các lo i thu như: mi n thu xu t, nh p kh u, mi n thu giá tr gia tăng, thu tiêu th ñ c bi t, ñư c hư ng thu thu nh p doanh nghi p m c ưu ñãi và không ph i ch u thu chuy n l i nhu n v nư c. 1.1.2. M t s lý thuy t ph c v nghiên c u phát tri n các KCN trong ñi u ki n Vi t Nam 1.1.2.1. Lý thuy t l i th c nh tranh M t trong nh ng lý thuy t quan tr ng lu n c cho vi c hình thành các vùng KTTð là lý thuy t v l i th c nh tranh vùng hay qu c gia. Trư c h t ph i nói ñ n quan ñi m c a Adam Smith trong cu n “c a c i các dân t c” (năm 1776). Theo quan ñi m c a ông, “chính do b bi n và các b sông cho phép giao thông th y là nơi các ngành s n xu t khác nhau b t ñ u chia nh m t cách t nhiên và t c i ti n, d n dà không bao lâu sau chính nh ng c i ti n ñó t lan r ng vào nh ng vùng ñ t li n c a ñ t nư c”. ði m m u ch t trong quan ñi m c a
  • 26. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 54347 DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn Hoặc : + ZALO: 0932091562