Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Kế hoạch hoạt động tháng 3 năm 2018 lớp Mon
1. TRƯỜNG MẦM NON HOA SEN
ĐỊA CHỈ: BIỆT THỰ NV1 – 01-173 XUÂN THỦY,CẦU GIẤY ,HÀ NÔI
Hotline: 02437955971/0919891165
Email : hoasen173xuanthuy@gmail.com
Homeroom teacher : Đinh Thu Trang, KhuấtThanhHoa
Class/lớp : Hoa Sen Montessori
Date/ngày: 5/3-9/3 KẾ HOẠCH LỚP MONTESSORITHÁNG 3
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 am – 7.50
am
Arrival Time,
Sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance
Record & show
feeling
Greeting, calendar & weather, Discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 am – 10h30
am
Montessori
Lesson
Practical Life /
Thực hành cuộc
sống
-HĐ bổ cam
Sensorial Learning
/ Giác quan
-HĐ: Kết hợp trụ
màu xanh lá và
xanh dương b1
CuturalStudies/
Văn hóa
HĐ: Ôn khám phá
về đất nước Lào trên
bản đồ Châu Á
Mathematics/
Toán
- HĐ:Trẻ ôn
thẻ số và hạt
đếm từ 1-2-3
LanguageArts / Ngôn
ngữ
- HĐ:Trẻ viết chữ
nhám k,l,m
Circle Time – Show and Tell/ Giờ Circle – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- Practical Life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS: bê – cuộn- trải thảm,rót
khô, rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước…..(tất cả nhũng hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial Learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm , trụ không núm, tháp hồng,
thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural Studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và không
2. khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Mathematics – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số nhám,
số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language Arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n, o,ô,ơ,p,qtruyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ đã được
học)
Outdoor
Activities
- Trẻ chơi chuyền
bóng
- Hoạt động: mèo
và chim sẻ
- Hoạt động: dùng
kính lúp quan sát
- Trẻ dùng phấn vẽ
theo ý thích
- VĐ: Mèo đuổi
chuột
- Trẻ chơi với
cát và nước
- Hoạt động:
Trời nắng trời
mưa
- Trẻ dùng phấn vẽ
theo ý thích
- VĐ: Mèo đuổichuột
11.00 am – 2.00
pm
Lunch Nap time
Set up table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.00 pm - 2.15
pm
Music &
Movement
Music & Movement / Âm nhạc và vận động
2.15 pm - 2.45
pm
Snack Time
Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
2.45 pm - 3.15
pm
Conventional
Lesson (chương
trình của
SGDĐT)
Physical Activities
/ Thể chất
Surroundings /Môi
trường xung quanh
Mathematics/Toán Art / Tạo hình,
Nghệ Thuật (vẽ,
nặn, cắt dán thủ
công)
Literature / Văn học
3.15 pm - 4.15
pm
English Lessonwith Expat Teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học Tiếng Anh với GV bản ngữ
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học ngoại khóa( Vẽ
Múa, võ, KNS, Tiếng Anh )
Thứ 2: võ T4: KNS:T.Anh Thứ 5: múa,tiếng Anh T6: vẽ
3. 4.15 pm - 4.30
pm
Drinking Milk / Uống sữa
4.30 pm - 5.30
pm
Pick – up Time
Free Activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ
4.
5. TRƯỜNG MẦM NON HOA SEN
ĐỊA CHỈ: BIỆT THỰ NV1 – 01-173 XUÂN THỦY,CẦU GIẤY ,HÀ NÔI
Hotline: 02437955971/0919891165
Email : hoasen173xuanthuy@gmail.com
Homeroom teacher : Đinh Thu Trang
Class/lớp :Hoa Sen Montessori
Date/ngày: 12/3-16/3 KẾ HOẠCH LỚP MONTESSORITHÁNG 3
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 am – 7.50
am
Arrival Time,
Sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance
Record & show
feeling
Greeting, calendar & weather, Discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 am – 10h30
am
Practical Life /
Thực hành cuộc
Sensorial Learning
/ Giác quan
CuturalStudies/ Văn
hóa
Mathematics/
Toán
LanguageArts /
Ngôn ngữ
6. Montessori
Lesson
sống
- Củng cố, nhắc lại
nội quy lớp học
- HĐ vắt nước cam
- Ôn HĐ:Kết hợp
trụ màu xanh lá
và xanh dương b2
- Ôn khám phá về
nước campuchia
trên bản đồ Châu á.
-Trẻ ôn thẻ số và
hạt đếm từ 4-5-6
- Trẻ viết chữ n,o,ô
- Circle Time – Show and Tell/ Giờ Circle – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- Practical Life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS: bê – cuộn- trải thảm,rót khô,
rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước…..(tất cả nhũng hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial Learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm ,trụ không núm, tháp hồng,
thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural Studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và không
khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Mathematics – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số nhám,
số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language Arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n, o,ô,ơ,p,qtruyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ đã được
học)
Outdoor
Activities
- Trẻ chạy tiếp sức
- Hoạt động: cáo ơi
ngủ à
Trẻ tưới nước gạo
cho rau
- VĐ: conbọ dừa
- Trẻ dùng phấn vẽ
theo ý thích
- VĐ: Mèo đuổi
chuột
-Trẻ nhặt lá vàng
ở sân trường
- Vận động: gieo
hạt nảy mầm
- Trẻ chơi chuyền
bóng
- Hoạt động: mèo và
chim sẻ
11.00 am – 2.00
pm
Lunch Nap time
Set up table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.00 pm - 2.15
pm
Music &
Movement
Music & Movement / Âm nhạc và vận động
2.15 pm - 2.45
pm
Snack Time
Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
7. 2.45 pm - 3.15
pm
Conventional
Lesson (chương
trình của
SGDĐT)
Physical Activities
/ Thể chất
Surroundings
/Môi trường xung
quanh
Mathematics/Toán Art / Tạo hình,
Nghệ Thuật (vẽ,
nặn, cắt dán thủ
Music / Âm nhạc
3.15 pm - 4.15
pm
English Lessonwith Expat Teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học Tiếng Anh với GV bản ngữ
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu tự chọn
(Nhạc cụ/ Vẽ/võ/ Múa)
Thứ 2: võ T4: KNS:T.Anh Thứ 5: múa, tiếng Anh T6: Vẽ
4.15 pm - 4.30
pm
Drinking Milk / Uống sữa
4.30 pm - 5.30
pm
Pick – up Time
Free Activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ
8.
9. TRƯỜNG MẦM NON HOA SEN
ĐỊA CHỈ: BIỆT THỰ NV1 – 01-173 XUÂN THỦY,CẦU GIẤY ,HÀ NÔI
Hotline: 02437955971/0919891165
Email : hoasen173xuanthuy@gmail.com
Homeroom teacher: ĐinhThu Trang
Class/lớp : Hoa Sen Montessori
Date/ngày19/3-23/3KẾHOẠCHLỚP MONTESSORITHÁNG 2
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 am – 7.50
am
Arrival Time,
Sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance
Record & show
feeling
Greeting, calendar & weather, Discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 am – 10h30
am
Montessori
Lesson
Practical Life /
Thực hành cuộc
sống
- HĐ pha nước
cam b1
Sensorial Learning
/ Giác quan
- Kết hợp 4 bộ trụ
màu. B1
CuturalStudies/ Văn
hóa
- HĐ: Ôn khám phá
nước Thái Lan tên
bản đồ Châu Á
Mathematics/
Toán
- HĐ: Trẻ học
thẻ số và hạt đếm
từ 7-8-9-10
LanguageArts /
Ngôn ngữ
- HĐ: Ôn viết chữ
n,o,ô
- Circle Time – Show and Tell/ Giờ Circle – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- Practical Life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS: bê – cuộn- trải thảm,rót khô,
rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước …..(tất cả nhũng hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial Learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm ,trụ không núm, tháp hồng,
10. thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural Studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và không
khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Mathematics – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số nhám,
số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language Arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n,o,ô,ơ,p,q truyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ đã được
học)
Outdoor
Activities
- Nhảy bao bố
- HĐ: Gieo hạt nảy
mầm.
- Trẻ chạy liên
hoàn
- Hoạt động: cáo ơi
ngủ à
- Trẻ chạy tiếp sức
- Hoạt động: cá sấu
lên bờ
-Trẻ chơi với cát
và nước
- Hoạt động: Trời
nắng trời mưa
-Trẻ nhặt lá vàng ở
sân trường
- Vận động: gieo hạt
nảy mầm
11.00 am – 2.00
pm
Lunch Nap time
Set up table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.00 pm - 2.15
pm
Music &
Movement
Music & Movement / Âm nhạc và vận động
2.15 pm - 2.45
pm
Snack Time
Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
2.45 pm - 3.15
pm
Conventional
Lesson (chương
trình của
SGDĐT)
Physical Activities
/ Thể chất
-
Surroundings /Môi
trường xung quanh
-
Mathematics/Toán Art / Tạo hình,
Nghệ Thuật (vẽ,
nặn, cắt dán thủ
công)
Literature / Văn học
11. 3.15 pm - 4.15
pm
English Lessonwith Expat Teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học Tiếng Anh với GV bản ngữ
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu tự chọn
(Nhạc cụ/ Vẽ/võ/ Múa)
Thứ 2: võ T4: KNS:T.Anh Thứ 5: múa, tiếng A T6: Vẽ
4.15 pm - 4.30
pm
Drinking Milk / Uống sữa
4.30 pm - 5.30
pm
Pick – up Time
Free Activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ
12.
13. TRƯỜNG MẦM NON HOA SEN
ĐỊA CHỈ: BIỆT THỰ NV1 – 01-173 XUÂN THỦY,CẦU GIẤY ,HÀ NÔI
Hotline: 02437955971/0919891165
Email : hoasen173xuanthuy@gmail.com
Homeroom teacher: ĐinhThu Trang
Class/lớp :Hoa Sen Montessori
Date/ngày: 26/3-30/3KẾ HOẠCH LỚP MONTESSORITHÁNG 2
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 am – 7.50
am
Arrival Time,
Sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance
Record & show
feeling
Greeting, calendar & weather, Discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 am – 10h30
am
Montessori
Lesson
Practical Life /
Thực hành cuộc
sống
- Củng cố, nhắc lại
nội quy lớp học
- HĐ vắt nước cam
b2
Sensorial Learning
/ Giác quan
- Ôn HĐ: Kết hợp
4 bộ trụ màu B2
CuturalStudies/ Văn
hóa
HĐ:Ôn khám phá
nước Indonesia trên
bản đồ Châu Á.
Mathematics/
Toán
- HĐ:Trẻ ôn thẻ
số và hạt đếm từ
7-8-9-10
LanguageArts /
Ngôn ngữ
- HĐ: Trẻ làm quen
chữ cái mới ơ,p,q
Circle Time – Show and Tell/ Giờ Circle – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
14. - Practical Life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS: bê – cuộn- trải thảm,rót khô,
rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước…..(tất cả nhũng hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial Learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm , trụ không núm, tháp hồng,
thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural Studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và không
khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Mathematics – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số nhám,
số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language Arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n, o,ô,ơ,p,qtruyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ đã được
học)
Outdoor
Activities
- Trẻ chạy theo
bóng
- Vận động: bóng
tròn to
Trẻ chơi với đồ
chơi sân trường.
- VĐ: cá sấu lên bờ
- Hoạt động: trẻ thu
hoạch rau trong vườn
trường.
VĐ: conbọ dừa
- Trẻ dùng kính
lúp quan sát cây
hoa
- Hoạt động: Trời
nắng trời mưa
- Trẻ chạy tiếp sức
- Hoạt động: cáo ơi
ngủ à
11.00 am – 2.00
pm
Lunch Nap time
Set up table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.00 pm - 2.15
pm
Music &
Movement
Music & Movement / Âm nhạc và vận động
2.15 pm - 2.45
pm
Snack Time
Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
2.45 pm - 3.15
pm
Conventional
Lesson (chương
trình của
SGDĐT)
Physical Activities
/ Thể chất
Surroundings /Môi
trường xung quanh
.
Mathematics/Toán Art / Tạo hình,
Nghệ Thuật (vẽ,
nặn, cắt dán thủ
công)
Music / Âm nhạc
15. 3.15 pm - 4.15
pm
English Lessonwith Expat Teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học Tiếng Anh với GV bản ngữ
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu tự chọn
(Nhạc cụ/ Vẽ/võ/Múa)
Thứ 2: võ T4: KNS:T.Anh Thứ 5: múa,tiếng Anh T6: vẽ
4.15 pm - 4.30
pm
Drinking Milk / Uống sữa
4.30 pm - 5.30
pm
Pick – up Time
Free Activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ