TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
Ke hoach Thang 08.2018 - Lop Mon
1. MẦM NON HOA SEN
Teacher : Đinh Thu Trang
Class : Hoa Sen Montessori
Date/ngày: 30/7-3/8
KẾ HOẠCH LỚP MONTESSORI THÁNG 8 (học hè)
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 am – 7.50 am
Arrival Time, sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance record &
feeling
Greeting, calendar & weather, discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 am – 10h30 am
Montessori lesson
Practical life /
Thực hành cuộc
sống
- Củng cố, nhắc lại
nội dung lớp học
- HĐ:Ôn pha màu
(b2)
English and
Sensorial / Giác
quan
- HĐ: Ôn gậy đỏ
Cuturalstudies /
Văn hóa
Ôn vòng đời của
bướm ( không có
đáp án)
English and
mathematics/
Toán
-HĐ: Bài học số
0
Languagearts
/ Ngôn ngữ
- HĐ: giới
thiệu hộp âm
a
Circle time – Show and tell– cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- Engish – Tiếng Anh : What are you wearing?(1st Week)
+ Vocabulary:cap, sunglasses, t-shirt, singlet
+ Sentence Structure:
Teacher: What are you wearing?
Student: I’m wearing a cap.
Songs : The Alphabet, Number, Shapes and the new songs : Clothing Songs ForKids
- Practical life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS:bê – cuộn- trải
2. thảm,rót khô, rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước…..(tất cả nhũng hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm , trụ không núm, tháp
hồng, thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và
không khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Math– Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số nhám,
số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n, o,ô,ơ,p,q, truyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ đã
được học)
Outdoor activities
- Trẻ chạy chậm
quanh trường.
- Vận động: kéo
cưa lừa xẻ
- Trẻ chăm sóc
vườn rau của
trương.
- TC: Cáo ơi
ngủ à
Trẻ nhặt lá vàng rơi
- VĐ: dung dăng
dung dẻ.
- Trẻ chơi với
cát và nước
- Hoạt động:
Trốn tìm
- Trẻ lăn bóng
trong đường hẹp
- Hoạt động: mèo
và chim sẻ
11.00 a.m– 2.30 pm
Lunch/nap time
Set up the table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.30 - 2.40 pm
Music & movement
Music & movement / Âm nhạc và vận động
2.40 – 3.15 pm
Snack time
Set up the table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
3.30 - 4.30 pm
English lesson with native teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học tiếng Anh với GV bản
ngữ
Gifted and talented subjects (Musical instrument/ painting/ dance) – Chương trình học năng khiếu
tự chọn (Nhạc cụ/ vẽ/ múa/võ )
Thứ 2: Võ Thứ 3 : Múa T4:T.Anh Thứ 5: KNS,T.A T6: vẽ
4.30 pm
Drinking milk / Uống sữa
4.45 - 5.30 pm Free activities / Hoạt động tự chọn
3. MẦM NON HOA SEN
Teacher : Đinh Thu Trang
Class/lớp : Hoa Sen Montessori
Date/ngày: 6/8-10/8
Pick – up Time Pick – up time / Tiễn trẻ
4. KẾ HOẠCH LỚP MONTESSORI THÁNG 8 ( Học hè)
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 – 7.50 am
Arrival time,
sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.1 5 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance record
& show feeling
Greeting, calendar & weather, discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 – 10h30 am
Montessori lesson
Practical life /
Thực hành cuộc
sống
- Củng cố, nhắc lại
nội quy lớp học
- HĐ: Hướng dẫn
trẻ nạo dưa chuột
(b1)
English and
Sensorial / Giác
quan
- HĐ: Ôn tháp
hồng
Cuturalstudies / Văn
hóa
- HĐ: Ôn vòng đời
của bướm ( có đáp
án)
English and
mathematics/
Toán
- HĐ: Bài học số
10
Languagearts
/ Ngôn ngữ
- HĐ: giới
thiệu hộp âm
b
- Circle time – Show and tell/ Circle time – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- English – Tiếng Anh : What are you wearing? (2nd Week)
+ Vocabulary: Shorts, dress, skirt,towel
+ Sentence Structure:
Teacher: What are you wearing?
Student: I’m wearing a shorts.
Songs : The Alphabet, Number, Shapes and the new songs : Clothing Songs ForKids
- Practical life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS:bê – cuộn- trải
thảm,rót khô, rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước…..(tất cả những hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm , trụ không núm, tháp
hồng, thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural– Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và không khí.,
quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Math – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số nhám,
số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
5. - Language arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n, o,ô,ơ,p,q,r,s,t truyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ
trẻ đã được học)
Outdoor activities
Trẻ tưới nước gạo
cho rau
- VĐ: conbọ dừa
- Trẻ dùng phấn vẽ
theo ý thích
- VĐ: Mèo đuổi
chuột.
- Trẻ chơi chuyền
bóng
- Hoạt động: mèo
và chim sẻ
-Trẻ nhặt lá
vàng ở sân
trường
- Vận động:
gieo hạt nảy
mầm
- Trẻ chạy tiếp sức
- Hoạt động: cáo ơi
ngủ à
11.00 am– 2.30 pm
Lunch/nap time
Set up the table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / nghỉ trưa
2.30 - 2.40 pm
Music & Movement
Music & movement / Âm nhạc và vận động
2.40– 3.15 pm
Snack time
Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
3.30 - 4.30 pm
English lesson with native teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học tiếng Anh với GV bản
ngữ
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu tự
chọn (Nhạc cụ/ vẽ/võ/ múa)
Thứ 2: Võ Thứ 3 : Múa T4:T.Anh Thứ 5: KNS,T.A T6: vẽ
4.30 pm
Drinking milk / Uống sữa
4.45- 5.30 pm
Pick – up Time
Free activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ
6. MẦM NON HOA SEN
Teacher : Đinh Thu Trang
Class/lớp : Hoa Sen Montessori
Date/ngày13/8-17/8
KẾHOẠCH LỚP MONTESSORI THÁNG 8 ( Học hè)
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15– 7.50 am
Arrival time,
Sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
7. Attendance record
& show feeling
Greeting, calendar & weather, discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30– 10h30 am
Montessori lesson
Practical life /
Thực hành cuộc
sống
- Củng cố, nhắc lại
nội quy lớp học
- HĐ: Hướng dẫn
trẻ bổ dưa chuột
(b2)
English and
sensorial learning
Giác quan
- HĐ: Ôn bậc
thang nâu.
Cuturalstudies / Văn
hóa
HĐ:Ôn ghép tên và
nói đúng các bộ
phận của conbướm.
English and math
Toán
HĐ với chuỗi hạt
màu 1-9
Languagearts
/Ngôn ngữ
- HĐ: Kết hợp
2 hộp âm a,b
- Circle Time – Show and Tell/ Giờ Circle – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- English – Tiếng Anh : What are you wearing? (3rd Week)
+ Vocabulary: slipper, shoes, sandals
+ Sentence Structure:
Student 1:What are you wearing?
Student 2: I’m wearing a shoes.
Songs : The Alphabet, Number, Shapes and the new songs Clothing Songs ForKids
- Practical Life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS: bê – cuộn- trải
thảm,rót khô, rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước …..(tất cả những hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial Learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm ,trụ không núm, tháp
hồng, thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và không khí.,
quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Math – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số nhám, số
từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language– Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n,o,ô,ơ,p,q,r,s,t truyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ
đã được học)
Outdoor activities
- Hoạt động: Nhận
biết vị trí của các
khu vực trong
- Trẻ dùng phấn vẽ
theo ý thích
- VĐ: Mèo đuổi
- Trẻ chơi chuyền
bóng.
HĐ: Tạo dáng
-Trẻ chơi với cát
và nước
- Hoạt động: Trời
Trẻ dùng kính
lúp để quan sát
vườn hoa của
8. trường.
VĐ: Chõ của tôi
đâu
chuột nắng trời mưa trường
- Vận động: Ai
biến mất
11.00 am– 2.30 pm
Lunch Nap time
Set up the table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.30 - 2.40 pm
Music & Movement
Music & Movement / Âm nhạc và vận động
2.40 - 3.15 pm
Snack Time
Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
3.30 - 4.30 pm
English lesson with native teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học tiếng Anh với GV bản ngữ
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu tự
chọn (nhạc cụ/ vẽ/võ/ múa)
Thứ 2: Võ Thứ 3 : Múa T4:T.Anh Thứ 5: KNS,T.A T6: vẽ
4.30 pm
Drinking milk / Uống sữa
4.45- 5.30 pm
Pick – up Time
Free activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ
9. MẦM NON HOA SEN
Teacher : Đinh Thu Trang
Class/lớp : Hoa Sen Montessori
Date/ngày: 20/8-24/8
KẾ HOẠCH LỚP MONTESSORI THÁNG 8 ( Học hè)
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 am – 7.50
am
Arrival Time,
Sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance
Record & show
feeling
Greeting, calendar & weather, discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 am – 10h30
am
Montessori
Practical life /
Thực hành cuộc
sống
English and
sensorial learning
/ Giác quan
Cuturalstudies / Văn
hóa
HĐ: Ôn ghép và nói
English and
mathematics/
Toán
Language/
Ngôn ngữ
- HĐ: Kết hợp
10. Lesson - Củng cố, nhắc lại
nội dung lớp học
- HĐ: Hướng dẫn
trẻ thái dưa chuột
(b3)
- Ôn bộ nhám nhẵn
(Mức độ dễ)
tên các bộ phận của
con chim
- HĐ chuỗi hạt
màu 10
giáo cụ có
âm a,b .
Circle Time – Show and tell/ Circle time – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- English – Tiếng Anh : Review (4th Week)
+ Vocabulary: cap, sunglasses, t-shirt, singlet, shorts, dress, skirt, towel, shoes,sandals
+ Sentence Structure:
Student 1:What are you wearing?
Student 2:I’m wearing a sun dress .
Songs : The Alphabet, Number, Shapes and the new songs Clothing Songs ForKids
- Practical life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS:bê – cuộn- trải
thảm,rót khô, rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước…..(tất cả nhũng hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm , trụ không núm, tháp
hồng, thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và
không khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Mathematics – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số
nhám, số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n, o,ô,ơ,p,q,r,s,t truyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ
đã được học)
Outdoor
Activities
- Chạy tiếp
sức.
- HĐ: gieo hạt
nảy mầm.
Trẻ chơi với đồ
chơi sân trường.
- VĐ: cá sấu lên bờ
Trẻ chạy theo bóng
- Vận động: bóng
tròn to
- Trẻ dùng kính
lúp quan sát cây
hoa
- Hoạt động: Trời
nắng trời mưa
Hoạt động: trẻ
thu hoạch rau
trong vườn
trường.
VĐ: conbọ
dừa
11. 11.00 am – 2.30
pm
Lunch/Nap time
Set up table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.30 - 2.40pm
Music &
movement
Music & movement/ Âm nhạc và vận động
2.40- 3.15 pm
Snack time
Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
3.30- 4.30 pm
English lesson with native teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học tiếng Anh với GV bản
ngữ.
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu tự
chọn (Nhạc cụ/ Vẽ/võ/Múa)
Thứ 2: Võ Thứ 3 : Múa T4:T.Anh Thứ 5: KNS,T.A T6: vẽ
4.30 pm
Drinking milk / Uống sữa
4.45- 5.30 pm
Pick – up time
Free activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ
12. MẦM NON HOA SEN
Teacher : Đinh Thu Trang
Class/lớp : Hoa Sen Montessori
Date/ngày: 27/8-31/8
KẾ HOẠCH LỚP MONTESSORI THÁNG 8 ( Học hè)
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 – 7.50 am
Arrival time,
sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance
record & show
feeling
Greeting, calendar & weather, discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 – 10h30 am
Montessori lesson
Practical life /
Thực hành cuộc
sống
- Củng cố, nhắc lại
nội dung lớp học
- HĐ: Cho làm 3
bài hoàn chỉnh
nạo, bổ và thái
dưa chuột.
English and
sensorial learning
/ Giác quan
- Ôn bộ nhám nhẵn
(mức độ khó)
Cuturalstudies / Văn
hóa
HĐ:Ôn ghép và nói
tên các bộ phận của
con cá.
English and
mathematics/
Toán
- HĐ:Nhận biết
lớp số tự nhiên
bằng vật cụ thể
(b1)
Languagearts
/ Ngôn ngữ
- HĐ: giới
thiệu hộp âm
c
13. Circle Time – Show and Tell– cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- Practical Life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS: bê – cuộn- trải
thảm,rót khô, rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước…..(tất cả nhũng hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm , trụ không núm, tháp
hồng, thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và
không khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Math – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số nhám,
số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language Arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n, o,ô,ơ,p,q,r,s,t truyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ
đã được học)
Outdoor activities
Hoạt động: trẻ thu
hoạch rau trong
vườn trường.
VĐ: conbọ dừa
- HĐ bể cát
- VĐ: ô tô và chim
sẻ.
Trẻ chạy theo bóng
- Vận động: bóng
tròn to
- Trẻ dùng kính
lúp quan sát con
ốc sên
- Chơi với đồ
chơi trong sân
trường.
- Trẻ chạy tiếp
sức
- Hoạt động:
cáo ơi ngủ à
11.00 am – 2.30
pm
Lunch Nap time
Set up the table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.30 - 2.40pm
Music &
Movement
Music & movement / Âm nhạc và vận động
2.40- 3.15 pm
Snack Time
Set up the table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
3.30- 4.30 pm
English lesson with native teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học tiếng Anh với GV bản
ngữ.
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu tự
chọn (Nhạc cụ/ vẽ/võ/múa)
Thứ 2: Võ Thứ 3 : Múa T4:T.Anh Thứ 5: KNS,T.A T6: vẽ
14. 4.30 pm
Drinking milk / Uống sữa
4.45 - 5.30 pm
Pick – up Time
Free activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ