bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
Ke hoach Thang 09.2018 - Lop Mon
1. MẦM NON HOA SEN
ĐỊA CHỈ: BIỆT THỰ NV1 – 01-173 XUÂN THỦY,CẦU GIẤY ,HÀ NÔI
Hotline: 02437955971/0919891165
Email : hoasen173xuanthuy@gmail.com
Homeroom teacher :Ngô Thị Kim Anh
Class/lớp : Hoa Sen Montessori
Date/ngày: 3/9-7/9
KẾ HOẠCH LỚP MONTESSORI THÁNG 9
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 am – 7.50 am
Arrival Time, Sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance Record
& show feeling
Greeting, calendar & weather, Discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 am – 10h30
am
Montessori Lesson
Practical Life /
Thực hành cuộc
sống
English and
Sensorial / Giác
quan
CuturalStudies/
Văn hóa
English and
Mathematics/
Toán
LanguageArts
/ Ngôn ngữ
2. - Củng cố, nhắc lại
nội dung lớp học
- HĐ: Cắt bánh mì
- HĐ: Đối chiếu
các loại rau
HĐ: giới thiệu cờ
nước hàn quốc -HĐ: Nhận biết
lớp số tự nhiên
bằng vật cụ thể
bài 1
- HĐ: giới
thiệu hộp âm
ă
Circle Time – Show and Tell/ Giờ Circle – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- Practical Life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS: bê – cuộn- trải
thảm,rót khô, rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước…..(tất cả nhũng hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial Learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm , trụ không núm, tháp
hồng, thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural Studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và
không khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Mathematics – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số
nhám, số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language Arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n, o,ô,ơ,p,q, truyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ đã
được học)
Outdoor Activities
Trẻ nhặt lá vàng
rơi
- VĐ: dung dăng
dung dẻ.
- Trẻ lăn bóng
trong đường hẹp
- Hoạt động: mèo
và chim sẻ
- Trẻ chạy chậm
quanh trường.
- Vận động: kéo cưa
lừa xẻ
- Trẻ chơi với
cát và nước
- Hoạt động:
Trốn tìm
Trẻ chăm sóc vườn
rau của trương.
TC: Cáo ơi ngủ à
11.00 am– 2.30 pm
Lunch Nap time
Set up table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.30 pm - 2.40 pm
Music & Movement
Music & Movement / Âm nhạc và vận động
2.40 pm – 3.15 pm Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
3. Snack Time
3.30 pm - 4.30 pm
English Lessonwith Expat Teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học Tiếng Anh với GV bản
ngữ
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu
tự chọn (Nhạc cụ/ Vẽ/ Múa, võ )
Thứ 2: Võ Thứ 3 : Múa T4:T.Anh Thứ 5: KNS,T.A T6: vẽ
4.30 pm
Drinking Milk / Uống sữa
4.45 pm - 5.30 pm
Pick – up Time
Free Activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ
4. MẦM NON HOA SEN
ĐỊA CHỈ: BIỆT THỰ NV1 – 01-173 XUÂN THỦY,CẦU
GIẤY ,HÀ NÔI
Hotline: 02437955971/0919891165
Email : hoasen173xuanthuy@gmail.com
Homeroom teacher : Ngô Thị Kim Anh
Class/lớp : Hoa Sen Montessori
Date/ngày: 10/9-14/9
KẾ HOẠCH LỚP MONTESSORI THÁNG 9
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 am – 7.50 am
Arrival Time,
Sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.1 5 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance Record
& show feeling
Greeting, calendar & weather, Discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 am – 10h30
am
Practical Life /
Thực hành cuộc
English and
Sensorial / Giác
CuturalStudies/ Văn
hóa
English and
Mathematics/
Language
Arts / Ngôn
5. Montessori Lesson sống
- Củng cố, nhắc lại
nội quy lớp học
- HĐ: Cắt trứng
quan
- HĐ: Ngăn kéo
hình tròn bài 1
- HĐ: Nhận biết cờ
nước hàn quốc
Toán
- HĐ: Nhận biết
lớp số tự nhiên
bằng vật cụ thể
bài 2.
ngữ
- HĐ: giới
thiệu hộp âm
â
- Circle Time – Show and Tell/ Giờ Circle – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- Practical Life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS: bê – cuộn- trải
thảm,rót khô, rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước…..(tất cả nhũng hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial Learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm , trụ không núm, tháp
hồng, thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural Studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và
không khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Mathematics – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số
nhám, số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language Arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n, o,ô,ơ,p,q,r,s,t truyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ
trẻ đã được học)
Outdoor Activities
- Trẻ chạy tiếp sức
- Hoạt động: cáo ơi
ngủ à
- Trẻ dùng phấn vẽ
theo ý thích
- VĐ: Mèo đuổi
chuột.
- Trẻ chơi chuyền
bóng
- Hoạt động: mèo
và chim sẻ
-Trẻ nhặt lá
vàng ở sân
trường
- Vận động:
gieo hạt nảy
mầm
Trẻ tưới nước gạo
cho rau
- VĐ: conbọ dừa
11.00 am– 2.30 pm
Lunch Nap time
Set up table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.30 pm - 2.40 pm Music & Movement / Âm nhạc và vận động
6. Music & Movement
2.40 pm – 3.15 pm
Snack Time
Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
3.30 pm - 4.30 pm
English Lessonwith Expat Teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học Tiếng Anh với GV bản
ngữ
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu tự
chọn (Nhạc cụ/ Vẽ/võ/ Múa)
Thứ 2: Võ Thứ 3 : Múa T4:T.Anh Thứ 5: KNS,T.A T6: vẽ
4.30 pm
Drinking Milk / Uống sữa
4.45 pm - 5.30 pm
Pick – up Time
Free Activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ
7. MẦM NON HOA SEN
ĐỊA CHỈ: BIỆT THỰ NV1 – 01-173 XUÂN THỦY,CẦU
GIẤY ,HÀ NÔI
Hotline: 02437955971/0919891165
Email : hoasen173xuanthuy@gmail.com
Homeroom teacher :Ngô Thị Kim Anh
Class/lớp : Hoa Sen Montessori
Date/ngày17/9-21/9
KẾHOẠCH LỚP MONTESSORI THÁNG 9
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 am – 7.50 am
Arrival Time,
Sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance Record
& show feeling
Greeting, calendar & weather, Discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 am – 10h30
am
Practical Life /
Thực hành cuộc
English and
Sensorial Learning
CuturalStudies/ Văn
hóa
English and
Mathematics/
LanguageArts
/ Ngôn ngữ
8. Montessori Lesson sống
- Củng cố, nhắc lại
nội quy lớp học
- HĐ: Bóc và cắt
trứng.
/ Giác quan
- HĐ: Ngăn kéo
hình tròn bài 2
HĐ: Hình ảnh tượng
tưng nỏ bật của
nước Hàn Quốc.
Toán
HĐ: Nhận biết
lớp số tự nhiên
bằng thẻ số.
- HĐ: Kết hợp
2 hộp âm ă,â
- Circle Time – Show and Tell/ Giờ Circle – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- Practical Life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS: bê – cuộn- trải
thảm,rót khô, rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước …..(tất cả nhũng hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial Learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm ,trụ không núm, tháp
hồng, thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural Studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và
không khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Mathematics – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số
nhám, số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language Arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n,o,ô,ơ,p,q,r,s,t truyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ
đã được học)
Outdoor Activities
Trẻ dùng kính lúp
để quan sát vườn
hoa của trường
- Vận động: Ai
biến mất
-Trẻ chơi với cát
và nước
- Hoạt động: Trời
nắng trờimưa
- Trẻ chơi chuyền
bóng.
HĐ: Tạo dáng
- Trẻ dùng phấn
vẽ theo ý thích
- VĐ: Mèo đuổi
chuột
- Hoạt động:
Nhận biết vị trí
của các khu
vực trong
trường.
VĐ: Chõ của
tôi đâu
11.00 am– 2.30 pm
Lunch Nap time
Set up table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
9. 2.30 pm - 2.40 pm
Music & Movement
Music & Movement / Âm nhạc và vận động
2.40 pm - 3.15 pm
Snack Time
Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
3.30 pm - 4.30 pm
English Lessonwith Expat Teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học Tiếng Anh với GV bản
ngữ
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu tự
chọn (Nhạc cụ/ Vẽ/võ/ Múa)
Thứ 2: Võ Thứ 3 : Múa T4:T.Anh Thứ 5: KNS,T.A T6: vẽ
4.30 pm
Drinking Milk / Uống sữa
4.45 pm - 5.30 pm
Pick – up Time
Free Activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ
10. MẦM NON HOA SEN
ĐỊA CHỈ: BIỆT THỰ NV1 – 01-173 XUÂN THỦY,CẦU
GIẤY ,HÀ NÔI
Hotline: 02437955971/0919891165
Email : hoasen173xuanthuy@gmail.com
Homeroom teacher : Ngô Thị Kim Anh
Class/lớp : Hoa Sen Montessori
Date/ngày: 24/9-28/9
KẾ HOẠCH LỚP MONTESSORI THÁNG 9
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 am – 7.50
am
Arrival Time,
Sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance
Record & show
feeling
Greeting, calendar & weather, Discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 am – 10h30
am
Practical Life /
Thực hành cuộc
English and
Sensorial Learning
CuturalStudies/ Văn
hóa
English and
Mathematics/
Language
Arts / Ngôn
11. Montessori
Lesson
sống
- Củng cố, nhắc lại
nội dung lớp học
- HĐ: Làm bánh
kẹp
/ Giác quan
- Ngăn kéo hình
tròn bài 3
HĐ: Ôn cờ, nhận
biết các biểu tượng
đănmg trung nước
Hàn Quốc.
Toán
- HĐ Đốichiếu
thẻ số với vật cụ
thể.
ngữ
- HĐ: Kết hợp
giáo cụ có
âm ă,â
Circle Time – Show and Tell/ Giờ Circle – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- Practical Life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS: bê – cuộn- trải
thảm,rót khô, rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước…..(tất cả nhũng hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial Learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm , trụ không núm, tháp
hồng, thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural Studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và
không khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Mathematics – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số
nhám, số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language Arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n, o,ô,ơ,p,q,r,s,t truyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ
đã được học)
Outdoor
Activities
Hoạt động: trẻ thu
hoạch rau trong
vườn trường.
VĐ: conbọ dừa
-
Trẻ chơi với đồ
chơi sân trường.
- VĐ: cá sấu lên bờ
Trẻ chạy theo bóng
- Vận động: bóng
tròn to
- Trẻ dùng kính
lúp quan sát cây
hoa
- Hoạt động: Trời
nắng trời mưa
- Chạy
tiếp sức.
- HĐ:
gieo hạt
nảy
mầm.
11.00 am – 2.30
pm
Lunch Nap time
Set up table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.30 pm - Music & Movement / Âm nhạc và vận động
12. 2.40pm
Music &
Movement
2.40 pm - 3.15
pm
Snack Time
Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
3.30 pm - 4.30
pm
English Lessonwith Expat Teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học Tiếng Anh với GV bản
ngữ.
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu tự
chọn (Nhạc cụ/ Vẽ/võ/Múa)
Thứ 2: Võ Thứ 3 : Múa T4:T.Anh Thứ 5: KNS,T.A T6: vẽ
4.30 pm
Drinking Milk / Uống sữa
4.45 pm - 5.30
pm
Pick – up Time
Free Activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ