SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
Download to read offline
http://www.ebook.edu.vn
LỜI NÓI ĐẦU
Kho lạnh là nơi có thể duy trì nhiệt độ tương đối thấp và nhiệt độ
tương đối cao .Nên nó có cấu tạo và kiến trúc đặc biệt dung để bảo quản
các sản phẩm mà không thể bảo quản được lâu trong điều kiện bình thường
,ví dụ như thịt, cá, tôm ….
Việt Nam có đặc điểm địa lý nằm trải dài theo bờ biển và có khí hậu nóng
ẩm nhiệt đới nên nước ta có điều kiện thuận lợi về phát triển kinh tế biển
và nông lâm nghiệp do đó nhu cầu xây dựng và phát triển các kho lạnh với
dung tích nhỏ,vừa,và cả những kho lạnh với dung tích lớn để phục vụ cho
việc bảo quản,và phân phối các sản phẩm ngày càng tăng .
Nhưng do kho lạnh có tính chất khác xa không khí ngoài trời nên kết cấu
xây dựng,cách nhiệt,cách ẩm của kho lạnh cần có những yêu cầu đặc biệt
nhằm bảo vệ sản phẩm bảo quản nên việc tính toán và thiết kế kho lạnh
phải đảm bảo một số yêu cầu cơ bản sau :
-Cần đáp ứng được yêu cầu khắt khe của sản phẩm xuất ,nhập khẩu.
-Cần tiêu chuẩn hóa được các dạng kho lạnh.
-Cần có khả năng cơ giới hóa cao trong các khâu bốc dỡ,sắp xếp hang
hóa.
-Sử dụng vốn đầu tư hợp lý.
Em được giao nhiệm vụ: " tính toán và thiết kế hệ thống kho lạnh
phân phối" . Và được sự hướng dẫn tận tình của các thầy cũng như sự nỗ
lực của bản thân em đã hoàn thành bản đồ án này .Tuy nhiên do chưa có
kinh nghiệm thực tế và khả năng còn hạn chế cho nên trong quá trình làm
đồ án không tránh khỏi những sai sót em mong được sự chỉ bảo và hướng
dẫn các thầy ở bộ môn .
Em xin chân thành cảm ơn
Nội dung tính toán gồm có những phần sau:
* Phần 1:Tính kích thước và bố trí mặt bằng kho lạnh
* Phần 2:Tính cách nhiệt,cách ẩm cho kho lạnh
* Phần 3:Tính phụ tải
* Phần 4:Chọn máy nén
* Phần 5:Chọn bình ngưng
* Phần 6:Chọn dàn bay hơi
* Phần 7:Chọn các thiết bị phụ cho kho lạnh
* Phần 8: Sơ đồ nguyên lý của hệ thống lạnh
http://www.ebook.edu.vn
PHẦN I. TÍNH DUNG TÍCH VÀ BỐ TRÍ KHO LẠNH
1. Dung tích kho lạnh
- Là đại lượng cơ bản dùng để xách định số lượng và kích thước và thể tích của
kho lạnh
- Dung tích kho lạnh được xách định theo công thức :
E = V.gv ⇒ V =
v
g
E
E - dung tích kho lạnh [tấn]
V- thể tích kho lạnh [ m3
]
gv – định mức của chất tải thể tích [tấn/m3
] .Đối với sản phẩm thịt lợn ta
chon gv=0,45
+ Thể tích của kho bảo quản sản phẩm lạnh đông :
Vld =
v
ld
g
E
= 22
,
2222
45
,
0
1000
= [ m3
]
+ Thể tích của kho bảo quản sản phẩm làm lạnh :
Vll = 56
,
255
45
,
0
115
=
=
v
LL
g
E
[ m3
]
2 .Diện tích kho lạnh
- Diện tích chất tải lạnh : F =
h
Vld
F - diện tích chất tải lạnh [m2
]
h – chiều cao của chất tải [ m2
]
- Trong đó chiều cao của chất tải là chiều cao của lô hàng thịt lợn chất trong
kho .
Chiều cao h được tính bằng chiều cao buồng lạnh trừ đi phần lắp đặt dàn
lạnh treo trần và khoảng không gian cần thiết kế để chất hàng và dỡ hàng
Chọn kho lạnh một tầng , kho lạnh cao 5m với 4m là chiều cao chất tải lạnh
và 1m còn lại để bố trí dàn lạnh
-Diện tích kho bảo quản sản phẩm lạnh đông :
Fld = 56
,
555
4
22
,
2222
=
=
h
Vld
[ m2
]
- Diện tích kho bảo quản sản phẩm làm lạnh :
Fll = 89
,
63
4
56
,
255
=
=
h
Vll
[ m2
]
3. Phụ tải cho phép trên 1m2 diện tích sàn
gF ≥ gv .h
gF –định mức chất tải theo diện tích [ t/m2
]
gF = 0,45 8
,
1
4 =
× [t/m2] < 4 [ t/m2
]
⇒ Phụ tải nhỏ hơn phụ tải cho phép .Giá trị ta chọn thỏa mải yêu cầu bài toán
http://www.ebook.edu.vn
4. Diện tích xây dựng của từng buồng lạnh
Fxdld =
F
F
β
Fxd –diện tích lạnh cần xây dựng [m2
]
β F – hệ số sử dụng diện tích các buồng chứa
Diện tích buồng lanh[m2
] β F
Đến 20 O,50 ÷ 0,60
Từ 20 đến 100 O,50 ÷ 0,6
Từ 100 đến 400 0,75 ÷ 0,8
Hơn 400 0,80 ÷ 0,85
⇒ Từ bảng thông số trên ta xách định được hệ số sử dụng
Fld = 572 [m2] ⇒ β F = 0.8
Fll = 66 [m2] β
⇒ F = 0.7
-Diện tích thực tế của buồng bảo quản sản phẩm lạnh đông cần xây dựng là :
Fxdld = 45
,
694
8
.
0
56
,
555
=
=
F
ld
F
β
[m2
]
⇒chọn Fxdld =695 [m2
]
-Diện tích thực tế của buồng bảo quản sản phẩm làm lạnh cần xây dựng là :
Fxdll = 27
,
91
7
.
0
89
,
63
=
=
F
ll
F
β
[m2
]
⇒chọn Fxdll = 91 [m2
]
5. Xác định số lượng kho lạnh cần xây dựng
Z =
f
F
Z – số lượng buồng lạnh
f – diện tích buồng lạnh quy chuẩn [m2]
- Chọn kho lanh một tầng với diện tích mỗi buồng là : 12.6 = 72 [m2
] .Chiều
cao của kho lạnh tính đến mặt dưới của trần là 6m
Bố trí mạng lưới cột sao cho cứ cách 6m lại có một chiếc cột với kích thước
0,2 0.2
×
- Số buồng bảo quản sản phẩm lạnh đông la :
Z = 64
,
9
72
695
=
=
f
Fld 10
=
⇒ Z buồng
- Số buồng bảo quản sản phẩm lam lạnh la :
Z = 26
.
1
72
91
=
=
f
Fll
2
Z
⇒ = buồng
6. Xách định dung tích thực tế của buồng
-Dung tích thực tế của buồng bảo quản sản phẩm lạnh đông là :
http://www.ebook.edu.vn
Eld = E 1037
64
,
9
10
1000 =
×
=
Z
Zld
[tấn]
-Dung tích thực tế của buồng bảo quản sản phẩm làm lạnh là :
Ell = E 182
26
,
1
2
115 =
×
=
Z
Zll
[tấn]
7. Diện tích buồng kết đông
Fl = k
g
T
M
l
×
×
×
24
M – công suất các buồng gia lạnh và buồng kết đông [t/24h]
T – thời gian hoàn thành một mẻ sản phẩm [h] : 24h
k - hệ số tiêu chuẩn : k = 1,2
gl – tiêu chuẩn của chất tải lạnh : gv = 0,25 [t/m3
]
Fl = 6
,
57
2
,
1
24
25
,
0
24
12
=
×
×
×
[m2
]
-Số lượng buồng kết đông
n = 8
,
0
72
6
,
57
=
=
f
Fi
buồng
⇒ chọn n = 1 buồng
PHẦN II: TÍNH CÁCH NHIỆT VÀ CÁCH ẨM CHO KHO LẠNH
1. Ý nghĩa của việc cách nhiệt và cách ẩm cho kho lạnh
Kho lạnh nơi luôn có nhiệt độ nhỏ và có độ ẩm tương đối cao hơn môi
trường xung quanh .Do có sự chênh lệch nhiệt độ nên luôn có một dòng nhiệt và
một dòng ẩm từ ngoài môi trường vào kho lạnh .Dòng nhiệt xâm nhập vào sẽ
gây tổn thất giảm năng suất của máy lạnh .Dòng ẩm xâm nhâp vào sẽ gây tac
động sấu đến vật liệu xây dựng và vật liệu cách nhiệt ,lam hỏng vât liệu cách
nhiệt và dần dần mất khả năng cách nhiệt dẫn đến năng suất của kho lạnh sẽ
không đáp ứng được yêu cầu .Do yếu tố quan trong đó nên viêc cách ẩm và cách
nhiệt cũng phải được đặt lên hàng đầu nên việc cách ẩm và nhiệt phải đạt được
một số yêu cầu sau đây :
Đảm bảo độ bền vững lâu dài theo tuổi thọ dự kiến của kho ,có hệ số dẫn
nhiệtλ nhỏ
Phải chống được dòng ẩm xâm nhập từ ngoài vào và bề mặt tường ngoài
không được đọng sương .Độ thấm hơi nhỏ
Vật liệu cách nhiệt và cách ẩm phải không ăn mòn không phản ứng với
các vật liệu tiêp xúc ,chịu được nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao
Không bắt mùi và có mùi lạ , không cháy ,không độc hại với con người và
với sản phẩm bảo quản .
Dễ mua , rẻ tiền dễ da công ,vận chuyển ,lắp đặt ,không cần bảo dưỡng
đặc biết
Mỗi vật liệu cách nhiệt đều có ưu điểm và nhược điểm nên chúng ta lợi
dụng được triệt để các ưu điểm và hạn chế mức thấp nhất các nhược điểm của
nó .
http://www.ebook.edu.vn
2.Tính cách nhiệt cho kho lạnh truyền thống
+ Chiều dầy lớp cách nhiệt được tính theo công thức sau :
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
+
+
−
= ∑
=
n
n tr
i
i
n
cn
cn
k 1
1
1
1
.
α
λ
δ
α
λ
δ [m]
k : là hệ số truyền nhiệt của kết cấu bao che [w/m2
k]
n
α : hệ số tảo nhiệt từ không khí đến bề mặt ngoài tường .[w/m2
k]
tr
α : hệ số tỏa nhiệt từ bề mặt trong đến không khí trong buồng [w/m2
k]
t
cn δ
δ , : chiều dây lớp cách nhiệt vá lớp tường [m]
i
cn λ
λ , : hệ số dẫ nhiệt của lớp cách nhiệt và cách lớp tường [w/m.k]
+ Hệ số truyền nhiệt thực tế :
Ktt =
∑
=
+
+
+
n
i cn
cn
i
i
1 2
1
1
1
1
α
λ
δ
λ
δ
α
+ Kiểm tra nhiệt đọng sương là
Ks = 0,95. 1
α .
2
1
1
t
t
t
t s
−
−
+ Kiểm tra đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt là : q = k. t
Δ = w
i
i
f
i t
t Δ
=
Δ
λ
δ
α
3. Kết cấu của kho lạnh
a, Kết cấu tường của kho lạnh :
1,3. Lớp vữa xi măng
2. lớp gạch đỏ
3. lớp cách ẩm
5. lớp cách nhiệt .
6. Lớp vữa xi măng có lưới
thép
3
1
2 4
5
6
http://www.ebook.edu.vn
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 6
b, Kết cấu trần của kho lạnh :
c, Kết cấu nền của kho lạnh :
4.Tính chiều dầy cách nhiệt và cách ẩm giữa buồng bảo quản đông và
không khí bên ngoài
kế cấu tường như sau
Thông số δ [ m ] [ ]
k
m
w .
λ μ [ ]
mhMPa
g
Lớp vữa xi măng 0,02 0,88 90
Lớp gạch đỏ 0,3 0,82 105
Lớp vữa xi măng 0,02 0,88 90
Lớp cách ẩm bitum 0,004 0,3 0,86
Lớp cách nhiệt polystirol cn
δ 0.047 7,5
Lớp vữa xi măng 0,02 0,88 90
- Buồng bảo quản đông có nhiệt độ t = -29o
C.
Tra bảng ( 3-3 ) ta chọn hệ số truyền nhiệt là k = 0,2 [w/m2
k ]
1.nền nhẵn được làm bằng các
tấm bê tông lát
2. lớp bê tông
3. lớp cách nhiệt sởi đất
5. lớp bê tông có sưởi điện
6. lớp cách ẩm
7.lớp bê tông đá đá răm làm
kín nền
1 .lớp phủ mái đồng thời lớp
cách ẩm
2. lớp bê tông giằng
3. lớp cách nhiệt điền đầy
4. tấm cách nhiệt
5. tấm bê tông cốt thép
http://www.ebook.edu.vn
Tra bảng ( 3-7 ) ta chọn hệ số dẫn nhiệt là 1
α = 23,3 [w/m2
k ] và 2
α = 8 [w/m2
k
a. Tính chiều lớp cách nhiệt cần tính là
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
+
+
−
= ∑
=
n
i i
i
cn
cn
k 1 2
1
1
1
1
α
λ
δ
α
λ
δ
Thay số ⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
+
+
+
+
+
−
=
8
1
88
,
0
02
,
0
3
,
0
004
,
0
88
,
0
02
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
3
,
23
1
2
,
0
1
047
,
0
cn
δ = 0,206 [m]
Vậy chọn chiều dầy cách nhiệt cn
δ = 0,2 (m) mỗi lớp dày 0,1 [m]
Hệ số truyền nhiệt thực là
Kt=
∑
=
+
+
+
n
i cn
cn
i
i
1
2
1
1
1
1
λ
δ
λ
δ
α
α
Thay số Kt =
8
1
047
,
0
2
,
0
3
,
0
004
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
.
3
3
,
23
1
1
+
+
+
+
+
= 0,205 [w/m2
k]
b.Kiểm tra độ đọng sương
Tại Nam Định nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất t1 = 37,4 o
C và có độ
ẩm φ = 82 %
Tra đồ thị ( i-d) ta có nhiệt độ đọng sương ts = 340
C .
Nhiệt độ buồng đông là tb= -290
C tra bảng ( 3-7) ta có 1
α = 23,3 [w/ m2
k ]
Hệ số truyền nhiệt đọng sương là
ks =0,95. n
α .
2
1 t
t
t
t s
n
−
−
= 0,95.23,3. 13
,
1
)
29
(
4
,
37
34
4
,
37
=
−
−
−
[w/m2
k]
do ks = 1,13 > kt = 0,205 nên vách ngoài không bị đọng sương
c.Kiểm tra đọng ẩm ở trong cơ cấu cách nhiệt
+ Mật độ dòng nhiệt qua kết cấu bao che là : q = k. t
Δ
K:hệ số truyền nhiệt .k = 0,205 [w/m2
k]
t
Δ : độ chênh nhiệt độ : t
Δ = 37,4-(-29) = 66,4 0
C
2
. 0,205.66,4 13,612[w/m ]
q k t k
⇒ = Δ = =
+ Xách định nhiệt độ cách vách là :
q = ( ) C
q
t
t
t
t o
f
f 8
,
68
3
,
23
612
,
13
4
,
37
1
1
1
1
1
1 =
−
=
−
=
⇒
−
α
α
t2 = C
q
t o
5
,
36
88
,
0
02
,
0
.
612
,
13
8
,
36
.
1
1
1 =
−
=
−
λ
δ
t3 = C
q
t o
5
,
31
82
,
0
3
,
0
.
612
,
13
5
,
36
.
2
2
2 =
−
=
−
λ
δ
t4 = C
q
t o
2
,
31
88
,
0
02
,
0
.
612
,
13
5
,
31
.
3
3
3 =
−
=
−
λ
δ
t5 = C
q
t o
31
3
,
0
004
,
0
.
612
,
13
2
,
31
.
4
4
4 =
−
=
−
λ
δ
t6 = C
q
t o
92
,
26
047
,
0
2
,
0
.
612
,
13
31
.
5
5
5 −
=
−
=
−
λ
δ
http://www.ebook.edu.vn
t7 = C
q
t o
22
.
27
88
,
0
02
,
0
.
612
,
13
92
,
26
.
6
6
6 −
=
−
−
=
−
λ
δ
q = ( ) C
q
t
t
t
t o
f
f 29
8
612
,
13
2
,
27
.
2
7
2
2
7
2 −
=
−
−
=
−
=
⇒
−
α
α
tra bảng tính chất vật lý của không khí ẩm ta có các phân áp suất như bảng sau :
Vách 1 2 3 4 5 6 7
Nhiệt độ 0
C 36,8 36,5 31,5 31,2 31 -26,92 -29
Px’’ [pa] 6162,38 6062,7 4594,89 4519 4518,2 67,86 66,44
d.Tính phân áp suất thực của hơi nước
+ Dòng hơi thẩm thấu qua kết cấu bao che là
w =
H
p
p h
h 2
1 −
Ph1 và Ph2 là phân áp suất hơi của không khí ngoài va trong phòng
Ph2 = ( ).
29
−
=
t
px φ1= 48,6372.0,9 = 43,773 [pa]
Ph1 = px (t = 37,4 ).φ2 = 6340.0,82 = 5198,8 [pa]
+ H trở kháng thấm hơi của kết cấu bao che
H = [ ]
m
i
i
0348
,
0
90
02
,
0
5
,
7
2
,
0
86
,
0
004
,
0
90
02
,
0
105
3
,
0
90
02
,
0
=
+
+
+
+
+
=
∑ μ
δ
[ ]
h
m
g
H
p
p
w h
h 2
6
2
1
148
,
0
10
.
0348
,
0
773
,
43
8
,
5198
=
−
=
−
=
⇒
+ Phân áp suất thực của hơi nươc trên các bề mặt
Px2 = w
px −
1 ]
[
91
,
5165
90
10
.
02
,
0
.
148
,
0
8
,
5198
6
1
1
a
p
−
=
μ
δ
Px3 = ]
[
05
,
4743
105
10
.
3
,
0
.
148
,
0
91
,
5165
.
6
2
2
2 a
x p
w
p =
−
=
−
μ
δ
Px4 = 16
,
4710
90
10
.
02
,
0
.
148
,
0
05
,
4743
.
6
3
3
3 =
−
=
−
μ
δ
w
px [pa ]
Px5 = px4 78
,
4021
86
,
0
10
.
004
,
0
.
148
,
0
16
,
4710
6
4
4
=
−
=
−
μ
δ
w [pa]
Px6 = 12
,
75
5
,
7
10
.
2
,
0
.
148
,
0
78
,
4021
.
6
5
5
5 =
−
=
−
μ
δ
w
px [pa]
Px7 = 23
,
42
90
10
.
02
,
0
.
148
,
0
12
,
75
.
6
6
6
6 =
−
=
−
μ
δ
w
px [pa]
Phương án nay chưa đạt yêu cầu vì các phân áp suất thực lớn hơn phân áp
suất bão hòa
+ Tăng lớp cách ẩm vị trí lớp 2 và lớp 4 tương ứng là 008
.
0
'
2 =
x
δ [m] và
004
,
0
4 =
x
δ [m]
Lúc đó H = 0487
,
0
5
,
7
2
,
0
86
,
0
008
,
0
.
2
105
3
,
0
90
02
,
0
.
3
=
+
+
+
=
∑
i
i
μ
δ
[m]
W = 1056
,
0
10
.
0487
,
0
773
,
43
8
,
5198
6
2
1
=
−
=
−
H
p
p h
h
[g/m2k]
http://www.ebook.edu.vn
Tương tự như trên ta có phân áp suất thưc là
Px2 = 5175,32 [pa] , Px2’ = 4192,44 [pa] , Px3 = 3890,56 [pa] , Px4 = 3867,07
Px5 = 2884,186 [pa] , Px6 = 66,5 [pa] , Px = 43,106 [ pa]
Phương án náy thỏa mãn yêu cầu tất cả phân áp suất thực nhỏ hơn phân áp suất
bão hòa có đồ thị như hình sau
5. Tính chiều dầy cách nhiệt và cách ẩm giữ buồng bảo quản lạnh và không
khí bên ngoài
+ Các lớp của tường vẫn chọn như phần 4
+ Buồng bảo quản lạnh có nhiệt độ tb = -20
C
Tra bảng (3-7) ta có 3
,
23
1 =
α [ w/m2k ] và 8
2 =
α [w/m2
k]
Tra bảng ( 3-3) ta có k =0,29 [ w/m2
]
a ,Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
133
,
0
8
1
88
,
0
02
,
0
3
,
0
004
,
0
88
,
0
02
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
3
,
23
1
29
,
0
1
047
,
0 =
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
+
+
+
+
+
−
=
cn
δ [m]
Vậy chọn chiều dầy lớp cách nhiệt 14
,
0
=
cn
δ [m] một lớp có chiều dầy 0,1 [m] và
một lớp dầy 0,04 [m]
+ Hệ số truyền nhiệt thực là
K t = 2782
,
0
8
1
047
,
0
14
,
0
3
,
0
004
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
.
3
3
,
23
1
1
=
+
+
+
+
+
[w/m2
k]
b, Kiểm tra độ đọng sương
+ Tại Nam Định nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất t = 37,40
C và có độ ẩm φ
= 82%
từ đồ thị ( i-d) ta có nhiệt độ đọng sương là ts = 340
C
nhiệt độ buồng lạnh tb = -2 0
C theo bảng (3-7) 3
,
23
1 =
α [w/m2
k]
Ks = 0,95. 91
,
1
)
2
(
4
,
37
34
4
,
37
.
3
,
23
.
95
,
0
.
2
1
1 =
−
−
−
=
−
−
t
t
t
t s
t
α [w/m2
k ]
91
,
1
=
⇒ s
k > kt = 0,2782 nên vách ngoài không bị đọng sương
c, Kiểm tra độ đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt
+ Mật độ dòng nhiệt qua kêt cấu bao che là q = k. t
Δ
k : hệ số dẫn nhiệt : k = 0,2782 [w/m2
k]
t
Δ : độ chênh nhiệt độ =
Δt 37,4-(-2) = 39,40
C
961
,
10
4
,
39
.
2782
,
0 =
=
⇒ q [w/m2
]
+ Xách định nhiệt độ cách vách :
1
1
1 .
−
−
− −
=
n
n
n
n q
t
t
λ
δ
C
t o
929
,
36
3
,
23
961
,
10
4
,
37
1 =
−
=
⇒ và C
t 0
2 68
,
36
88
,
0
02
,
0
.
961
,
10
929
,
36 =
−
=
C
t o
648
,
36
82
,
0
3
,
0
.
961
,
10
68
,
36
3 =
−
= và C
t o
399
,
36
88
.
0
02
,
0
.
961
,
10
648
,
36
4 =
−
=
C
t o
25
,
36
3
,
0
004
,
0
.
961
,
10
399
,
36
5 =
−
= và C
t o
6
,
3
047
,
0
14
,
0
.
961
,
10
25
,
36
6 =
−
=
http://www.ebook.edu.vn
C
t o
35
,
3
88
,
0
02
,
0
.
961
,
10
6
,
3
7 =
−
=
Tra bảng tính chất vật lý của không khí ẩm ta có các phân áp suất như bảng sau:
Vách 1 2 3 4 5 6 7
Nhiệt độ 0
C) 36,929 36,68 36,648 36,399 36,25 3,6 3,35
áp suất ( pa) 6205,6 6122,3 6111,7 6029,4 5980,68 790,78 776,968
d. Tính phân áp suất thực của hơi nước
w =
H
p
p h
h 2
1 −
Ph1 và Ph2 lần lượt là áp suất hơi của không khí bên ngoài và bên trong buồng
lạnh
Ph1 = Px’’ ( t = 37,4oC ) .φ1 = 6366,02.0,82 = 5220,1364 [pa]
Ph2 = Px’’ ( t = -2oC ) .φ2 =528.0,85 = 448,8 [pa]
H : trở kháng thấm hơi qua kết cấu bao che
H = 02684
,
0
5
,
7
14
,
0
86
,
0
004
,
0
105
3
,
0
90
02
.
0
.
3
=
+
+
+
=
∑
i
i
λ
δ
[m]
1777
,
0
10
.
02684
,
0
8
,
448
1364
,
5220
6
=
−
=
⇒ w [g/m2
h]
+ Phân áp suất thực của hơi nước trên cách bề mặt là :
1
1
.
1
−
−
−
= −
n
n
x
x w
p
p n
n
μ
δ
64
,
5180
90
10
.
02
,
0
.
1777
,
0
1364
,
5220
.
6
1
1
1
2 =
−
=
−
=
⇒
μ
δ
w
p
p x
x [pa]
93
,
4672
105
10
.
3
,
0
1777
,
0
64
,
5180
.
6
2
2
2
3 =
−
=
−
=
μ
δ
w
p
p x
x [pa]
44
,
4633
90
10
.
02
,
0
1777
,
0
93
,
4672
.
6
3
3
3
4 =
−
=
−
=
μ
δ
w
p
p x
x [ pa]
9
,
3806
86
,
0
10
.
004
,
0
.
1777
,
0
44
,
4633
.
6
4
4
4
5 =
−
=
−
=
μ
δ
w
p
p x
x [ pa ]
80
,
489
5
,
7
10
.
14
,
0
.
1777
,
0
9
,
3806
.
6
5
5
5
6 =
−
=
−
=
μ
δ
w
p
p x
x [ pa ]
450
90
10
.
02
,
0
.
1777
,
0
80
,
489
.
6
6
6
6
7 =
−
=
−
=
μ
δ
w
p
p x
x [ pa]
Phương án thỏa mãn yêu cầu tất cả các phân áp suất thực nhỏ hơn phân áp suất
bão hoà
6.Tính chiều dầy cách nhiệt và cách ẩm giữa buồng kết đông với không khí
bên ngoài
http://www.ebook.edu.vn
+ Các lớp của tường vẫn chọn như phần 4
Buồng kết đông có nhiệt độ là tb = -310
C
Tra bảng (3-7) ta có 3
,
23
1 =
α [ w/m2
k ] và 5
,
10
2 =
α [w/m2
k]
Tra bảng ( 3-3) ta có k =0,19 [ w/m2
]
a ,Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
219
,
0
5
,
10
1
88
,
0
02
,
0
3
,
0
004
,
0
88
,
0
02
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
3
,
23
1
19
,
0
1
047
,
0 =
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
+
+
+
+
+
−
=
cn
δ [m]
Vậy chọn chiều dầy lớp cách nhiệt 25
,
0
=
cn
δ [m] chia làm 3 lớp 2 lớp 0,1 [m] và
một lớp 0,05 [m]
+ Hệ số truyền nhiệt thực là
Kt = 1693
,
0
5
,
10
1
047
,
0
25
,
0
3
,
0
004
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
.
3
3
,
23
1
1
=
+
+
+
+
+
[w/m2
k]
b, Kiểm tra độ đọng sương
+ Tại Nam Định nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất t = 37,40
C và có độ ẩm φ
= 82%
Từ đồ thị ( i-d) ta có nhiệt độ đọng sương là ts = 340
C
nhiệt độ buồng lạnh tb = -31 0
C theo bảng (3-7) 3
,
23
1 =
α [w/m2
k]
Ks = 0,95. 1
,
1
)
31
(
4
,
37
34
4
,
37
.
3
,
23
.
95
,
0
.
2
1
1 =
−
−
−
=
−
−
t
t
t
t s
t
α [w/m2
k ]
1
,
1
=
⇒ s
k > kt = 0,1693 nên vách ngoài không bị đọng sương
c, Kiểm tra độ đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt
+ Mật độ dòng nhiệt qua kêt cấu bao che là q = k. t
Δ
k hệ số dẫn nhiệt : k = 0,1693 [w/m2
k]
t
Δ độ chênh nhiệt độ =
Δt 37,4-(-31) = 68,4 0
C
58012
,
11
4
,
68
.
1693
,
0 =
=
⇒ q [w/m2
]
+ Xách định nhiệt độ cách vách :
1
1
1 .
−
−
− −
=
n
n
n
n q
t
t
λ
δ
C
t o
9
,
36
3
,
23
58
,
11
4
,
37
1 =
−
=
⇒ và C
t 0
2 63
,
36
88
,
0
02
,
0
.
58
,
11
9
,
36 =
−
=
C
t o
4
,
32
82
,
0
3
,
0
.
58
,
11
63
,
36
3 =
−
= và C
t o
14
,
32
88
.
0
02
,
0
.
58
,
11
4
,
32
4 =
−
=
C
t o
12
,
32
3
,
0
004
,
0
.
58
,
11
14
,
32
5 =
−
= và C
t o
47
,
29
047
,
0
25
,
0
.
58
,
15
12
,
32
6 −
=
−
=
C
t o
73
,
29
88
,
0
02
,
0
.
58
,
11
47
,
29
7 −
=
−
−
=
Tra bảng tính chất vật lý của không khí ẩm ta có các phân áp suất như bảng sau:
Vách 1 2 3 4 5 6 7
http://www.ebook.edu.vn
Nhiệt độ
( oC)
36,9 36,63 32,4 32,14 32,12 -29,47 -29,72
áp suất (
pa)
6195,93 6105,72 4833,67 4763,61 4760,61 53,26 50,995
d. Tính phân áp suất thực của hơi nước
w =
H
p
p h
h 2
1 −
Ph 1và Ph2 lần lượt là ap suất hơi của không khí bên ngoài và bên trong buồng
lạnh
Ph 1 = Px’’ ( t = 37,4oC ) .φ1 = 6366,02.0,82 = 5220,1364 [pa]
Ph 2 = Px’’ ( t = -31oC ) .φ2 =45,779.0,9 = 41,201 [pa]
H : trở kháng thấm hơi qua kết cấu bao che
H = 0415
,
0
5
,
7
25
,
0
86
,
0
004
,
0
105
3
,
0
90
02
.
0
.
3
=
+
+
+
=
∑
i
i
λ
δ
[m]
12479
,
0
10
.
0415
,
0
201
,
41
1364
,
5220
6
=
−
=
⇒ w [g/m2
h]
+ Phân áp suất thực của hơi nước trên cách bề mặt là :
1
1
.
1
−
−
−
= −
n
n
x
x w
p
p n
n
μ
δ
40
,
5192
90
10
.
02
,
0
.
12479
,
0
1364
,
5220
.
6
1
1
1
2 =
−
=
−
=
⇒
μ
δ
w
p
p x
x [pa]
86
,
4835
105
10
.
3
,
0
.
12479
,
0
40
,
5192
.
6
2
2
2
3 =
−
=
−
=
μ
δ
w
p
p x
x [pa]
1309
,
4808
90
10
.
02
,
0
.
12479
,
0
86
,
4835
.
6
3
3
3
4 =
−
=
−
=
μ
δ
w
p
p x
x [ pa]
713
,
4227
86
,
0
10
.
004
,
0
.
12479
,
0
1309
,
4808
.
6
4
4
4
5 =
−
=
−
=
μ
δ
w
p
p x
x [ pa ]
04
,
68
5
,
7
10
.
25
,
0
.
12479
,
0
713
,
4227
.
6
5
5
5
6 =
−
=
−
=
μ
δ
w
p
p x
x [ pa ]
3
,
40
90
10
.
02
,
0
.
12479
,
0
04
,
68
.
6
6
6
6
7 =
−
=
−
=
μ
δ
w
p
p x
x [ pa]
Phương án nay chưa đạt yêu câu vì các phân áp suất thực lớn hơn phân áp suất
bão hòa
+ Tăng lớp cách ẩm vị trí lớp 2 và lớp 4 tương ứng là 004
,
0
'
2 =
x
δ [m] và
004
,
0
4 =
x
δ [m]
Lúc đó H = 0508
,
0
5
,
7
2
,
0
86
,
0
004
,
0
86
,
0
008
,
0
105
3
,
0
90
02
,
0
.
3
=
+
+
+
+
=
∑
i
i
μ
δ
[m]
W = 1019
,
0
10
.
0508
,
0
773
,
43
8
,
5198
6
2
1
=
−
=
−
H
p
p h
h
[g/m2
k]
Tương tự như trên ta có phân áp suất thưc là
http://www.ebook.edu.vn
Px2 = 5177,5[pa] , Px2’’ = 4704,025 [pa] , Px3 = 4413,16 [pa] , Px4 = 4390,5 [ pa]
Px5 = 344,56 [pa] , Px6 = 50,2 [pa] , Px7 = 27,6 [ pa]
Phương án náy thỏa mãn yêu cầu tất cả phân áp suất thực nhỏ hơn phân áp suất
bão hòa
7.tính chiều dầy cách nhiệt và cách ẩm giữa buồng bảo quản lạnh và buồng
bảo quản đông
+ Các lớp của tường vẫn chọn như phần 4
Buồng bảo quản sản phẩm lạnh có nhiệt độ tb = -2 0
C và buồng bảo quản sản
phẩm đông có nhiệt độ tb = -290
C
tra bảng ( 3-5) ta có k = 0,28 [ w/m2
k ]
tra bảng ( 3-7 ) ta có 9
1 =
α [ w/m2
k ] và 8
2 =
α [w/m2
k]
a ,Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
+
+
−
= ∑
=
n
i i
i
cn
cn
k 1 2
1
1
1
1
α
λ
δ
α
λ
δ
Thay số
1357
,
0
8
1
88
,
0
02
,
0
3
,
0
004
,
0
88
,
0
02
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
9
1
28
,
0
1
047
,
0 =
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
+
+
+
+
+
−
=
cn
δ [m]
Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 15
,
0
=
cn
δ [ m ] , một lớp dầy 0,1 m một lớp dầy
0,05 m
+ hệ số truyền nhiệt thực là
Kt = 258
,
0
8
1
047
,
0
15
,
0
3
,
0
004
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
.
3
9
1
1
=
+
+
+
+
+
[w/m2k]
b, Kiểm tra độ đọng sương
nhiệt độ trung bình của buồng bảo quản lạnh tb = -2 oC và độ ẩm φ = 85%
từ đồ thị ( i-d ) ta có ts = - 4 0
C
Ks = 0,95. 633
,
0
)
29
(
2
)
4
(
2
.
9
.
95
,
0
.
2
1
1 =
−
−
−
−
−
−
=
−
−
t
t
t
t s
t
α [w/m2
k ]
633
,
0
=
⇒ s
k > kt = 0,258 nên vách ngoài không bị đọng sương
c, Kiểm tra độ đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt
+ Mật độ dòng nhiệt qua kêt cấu bao che là q = k. t
Δ
k hệ số dẫn nhiệt : k = 0,258 [w/m2k]
t
Δ độ chênh nhiệt độ =
Δt -2-(-29) = 27oC
966
,
6
27
.
258
,
0 =
=
⇒ q [w/m2]
+ Xách định nhiệt độ cách vách :
1
1
1 .
−
−
− −
=
n
n
n
n q
t
t
λ
δ
http://www.ebook.edu.vn
C
t o
4808
,
5
82
,
0
3
,
0
.
966
,
6
932
,
2
3 −
=
−
−
=
C
t o
639
,
5
88
.
0
02
,
0
.
966
,
6
4808
,
5
4 −
=
−
−
=
C
t o
732
,
5
3
,
0
004
,
0
.
966
,
6
639
,
5
5 −
=
−
−
= và
C
t o
96
,
27
047
,
0
15
,
0
.
966
,
6
732
,
5
6 −
=
−
−
=
C
t o
122
,
28
88
,
0
02
,
0
.
966
,
6
96
,
27
7 −
=
−
−
=
Vách 1 2 3 4 5 6 7
Nhiệt độ (
oC)
-2,744 -2,932 -5,4808 -5,639 -5,732 -27,96 -28,122
áp suất (
pa)
498,60 492,775 406,755 401,889 356,98 61,08 60,164
d. Tính phân áp suất thực của hơi nước
w =
H
p
p h
h 2
1 −
Ph1 và Ph1 lần lượt là áp suất hơi của không khí bên trong của hai buồng lạnh
Ph1 = Px’’ ( t = -2oC ) .φ1 = 528,03.0,85 = 422,42 [pa]
Ph2 = Px’’ ( t = -29oC ) .φ2 =55,369.0,9 = 47,087 [pa]
H : trở kháng thấm hơi qua kết cấu bao che
H = 028
,
0
5
,
7
15
,
0
86
,
0
004
,
0
105
3
,
0
90
02
.
0
.
3
=
+
+
+
=
∑
i
i
λ
δ
[m]
0133
,
0
10
.
028
,
0
087
,
47
42
,
422
6
=
−
=
⇒ w [g/m2
h]
+ Phân áp suất thực của hơi nước trên cách bề mặt là :
1
1
.
1
−
−
−
= −
n
n
x
x w
p
p n
n
μ
δ
⇒Px2 = 419,46 [pa] , Px3 = 381,46 [pa] , Px4 = 378,508 [pa] , Px5 = 315,78
Px6 = 49,5 [pa] , Px7 = 46,76 [pa]
Phương án náy thỏa mãn yêu cầu tất cả phân áp suất thực nhỏ hơn phân áp suất
bão hòa
8.Tính chiều dầy cách nhiệt giữ buồng kết đông và buồng bảo quản đông
+ Các lớp của tường vẫn chọn như phần 4
-buồng bảo quản đông có tb = -290
C và có độ ẩm φ = 90 %
- buồng kết đông có tb = -310
C và có độ ẩm φ = 90 %
Tra bảng ( 3-5) ta có k = 0,47 [w/m2
k]
Tra bản ( 3- 7 ) ta có 8
1 =
α [ w/m2
k ] và 5
,
10
2 =
α [w/m2
k]
+Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
http://www.ebook.edu.vn
068
,
0
5
,
10
1
88
,
0
02
,
0
3
,
0
004
,
0
88
,
0
02
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
8
1
47
,
0
1
047
,
0 =
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
+
+
+
+
+
−
=
cn
δ [m]
Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 1
,
0
=
cn
δ [ m ] , mỗi lớp dầy 0,05 m
+ Hệ số truyền nhiệt thực là
Kt = 411
,
0
8
1
047
,
0
1
,
0
3
,
0
004
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
.
3
5
,
10
1
1
=
+
+
+
+
+
[w/m2
k]
9.Tính chiều dầy cách nhiệt giữ buồng bảo quản đông và buồng bảo quản
đông
Do tường ngăn giữa các buồng là cùng nhiệt độ và độ ẩm nên ta chọn lớp
bê tông bọt làm vật liêu xây dựng
Nhiệt độ của buồng bảo quản đông là tb = -29 0
C . Tra bảng ( 3- 5) ta có k =
0,58 [w/m2
k]
Tra bảng ( 3 – 7 ) ta có 8
2
1 =
= α
α [w/m2k] và hệ số dẫn nhiệt của lớp bê tông
bọt là 15
,
0
=
λ [w/m2
k]
+chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
221
,
0
8
1
8
1
58
,
0
1
15
,
0 =
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
−
=
cn
δ [m]
Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 25
,
0
=
cn
δ [ m ]
+ hệ số truyền nhiệt thực là
Kt = 5217
,
0
8
1
15
,
0
25
,
0
8
1
1
=
+
+
[w/m2
k ]
10.Tính chiều dầy cách nhiệt và cách ẩm giữa buồng bảo quản lạnh và hành
lang
+ Các lớp của tường vẫn chọn như phần 4
Tra bảng (3-7 ) ta có 10
1 =
α [ w/m2
k ] và 9
2 =
α [w/m2
k]
Tra bảng ( 3-4 ) ta có k =0,45 [ w/m2
]
a,Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
073
,
0
9
1
88
,
0
02
,
0
3
,
0
004
,
0
88
,
0
02
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
10
1
45
,
0
1
047
,
0 =
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
+
+
+
+
+
−
=
cn
δ [m]
Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 1
,
0
=
cn
δ [ m ] , mỗi lớp dầy 0,05 m
+ Hệ số truyền nhiệt thực là
Kt = 3589
,
0
9
1
047
,
0
1
,
0
3
,
0
004
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
.
3
10
1
1
=
+
+
+
+
+
[w/m2
k]
b, Kiểm tra độ đọng sương
Nhiệt độ trung bình của hành lang t = 15 0
C và có độ ẩm φ = 80 %
từ độ thị ( i-đ) ta có ts = 11 0
C
Ks = 0,95. 23
,
2
)
2
(
15
11
15
.
10
.
95
,
0
.
2
1
1 =
−
−
−
=
−
−
t
t
t
t s
t
α [w/m2
k ]
http://www.ebook.edu.vn
23
,
2
=
⇒ s
k > kt = 0,3589 nên vách ngoài không bị đọng sương
c, Kiểm tra độ đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt
+ Mật độ dòng nhiệt qua kêt cấu bao che là q = k. t
Δ
k hệ số dẫn nhiệt : k = 0,3589 [w/m2
k]
t
Δ độ chênh nhiệt độ =
Δt 15-(-2) = 170
C
1013
,
6
17
.
3589
,
0 =
=
⇒ q [w/m2
]
+ Xách định nhiệt độ cách vách
1
1
1 .
−
−
− −
=
n
n
n
n q
t
t
λ
δ
Vách 1 2 3 4 5 6 7
Nhiệt độ
( oC)
14,38 14,25 12,01 11,88 11,798 -1,186 -1,32
áp suất (
pa)
1635,18 1621,52 1401,38 1389,4 1381,16 560 555,144
d. Tính phân áp suất thực của hơi nước
w =
H
p
p h
h 2
1 −
Ph1 = Px’’ ( t = 150
C ) .φ1 = 1701,07.0,8 = 1361,37 [pa]
Ph2 = Px’’ ( t = -20
C ) .φ2 =528,03.0,85 = 448,82 [pa]
H : trở kháng thấm hơi qua kết cấu bao che
H = 0215
,
0
5
,
7
1
,
0
86
,
0
004
,
0
105
3
,
0
90
02
.
0
.
3
=
+
+
+
=
∑
i
i
λ
δ
[m]
0424
,
0
10
.
0215
,
0
82
,
448
37
,
1361
6
=
−
=
⇒ w [g/m2
h]
+ Phân áp suất thực của hơi nước trên cách bề mặt là :
1
1
.
1
−
−
−
= −
n
n
x
x w
p
p n
n
μ
δ
⇒Px2 = 1351,9 [pa] , Px3 = 1230,8 [pa] , Px4 = 1221,38 [pa] , Px5 = 1024,17 [
Px6 = 458,8 [pa] , Px7 = 449,4 [pa]
Phương án náy thỏa mãn yêu cầu tất cả phân áp suất thực nhỏ hơn phân
áp suất bão hòa
11.Tính chiều dầy cách nhiệt và cách ẩm giữa buồng bảo quản đông và
hành lang
+ Các lớp của tường vẫn chọn như phần 4
Tra bảng (3-7 ) ta có 10
1 =
α [ w/m2
k ] và 8
2 =
α [w/m2
k]
Tra bảng ( 3-4 ) ta có k =0,27[ w/m2
]
a,chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
142
,
0
8
1
88
,
0
02
,
0
3
,
0
004
,
0
88
,
0
02
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
10
1
27
,
0
1
047
,
0 =
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
+
+
+
+
+
−
=
cn
δ [m]
Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 15
,
0
=
cn
δ [ m ] , một lớp dầy 0,05 m và một lớp
dầy 0,1
+ Hệ số truyền nhiệt thực là
http://www.ebook.edu.vn
Kt = 2592
,
0
8
1
047
,
0
15
,
0
3
,
0
004
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
.
3
10
1
1
=
+
+
+
+
+
[w/m2
k]
b, Kiểm tra độ đọng sương
nhiệt độ trung bình của hành lang t = 150
C và có độ ẩm φ = 80 %
Từ độ thị ( i-đ) ta có ts = 11 0
C
Ks = 0,95. 863
,
0
)
29
(
15
11
15
.
10
.
95
,
0
.
2
1
1 =
−
−
−
=
−
−
t
t
t
t s
t
α [w/m2
k ]
863
,
0
=
⇒ s
k > kt = 0,2592 nên vách ngoài không bị đọng sương
c, Kiểm tra độ đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt
+ mật độ dòng nhiệt qua kêt cấu bao che là q = k. t
Δ
k hệ số dẫn nhiệt : k = 0,2592 [w/m2
k]
t
Δ độ chênh nhiệt độ =
Δt 15-(-29) = 440
C
4048
,
11
44
.
2592
,
0 =
=
⇒ q [w/m2
]
+ Xách định nhiệt độ cách vách :
1
1
1 .
−
−
− −
=
n
n
n
n q
t
t
λ
δ
Vách 1 2 3 4 5 6 7
Nhiệt độ (
oC)
13,85 13,6 9,427 9,16 9,016 -27,38 -27,64
áp suất (
pa)
1580,12 1554,72 1180,46 1159,47 1148,28 64,476 62,934
d. Tính phân áp suất thực của hơi nước
w =
H
p
p h
h 2
1 −
Ph1 = Px’’ ( t = 15oC ) .φ1 = 1701,07.0,8 = 1361,37 [pa]
Ph2 = Px’’ ( t = -29oC ) .φ2 =55,396.0,9 = 49,85 [pa]
H : trở kháng thấm hơi qua kết cấu bao che
H = 028
,
0
5
,
7
15
,
0
86
,
0
004
,
0
105
3
,
0
90
02
.
0
.
3
=
+
+
+
=
∑
i
i
λ
δ
[m]
0466
,
0
10
.
028
,
0
85
,
49
37
,
1361
6
=
−
=
⇒ w [g/m2
h]
+ Phân áp suất thực của hơi nước trên cách bề mặt là :
1
1
.
1
−
−
−
= −
n
n
x
x w
p
p n
n
μ
δ
⇒ Px2 = 1351,01 [pa] , Px3 = 1217,87 [pa] , Px4 = 1207,5 [pa] , Px5 = 990,77
Px6 = 58,77 [pa] , Px7 = 48,416 [pa]
Phương án náy thỏa mãn yêu cầu tất cả phân áp suất thực nhỏ hơn phân áp suất
bão hòa
12.Tính chiều dầy cách nhiệt giữa buồng kết đông và hành lang
+ Các lớp của tường vẫn chọn như phần 4
Tra bảng (3-7 ) ta có 10
1 =
α [ w/m2
k ] và 5
,
10
2 =
α [w/m2
k]
Tra bảng ( 3-4 ) ta có k =0,27[ w/m2
]
http://www.ebook.edu.vn
a,C hiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
1435
,
0
5
,
10
1
88
,
0
02
,
0
3
,
0
004
,
0
88
,
0
02
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
10
1
27
,
0
1
047
,
0 =
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
+
+
+
+
+
−
=
cn
δ [m]
Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 2
,
0
=
cn
δ [ m ] ,mỗi lớp dầy 0,01 m
+ Hệ số truyền nhiệt thực là
Kt = 204
,
0
5
,
10
1
047
,
0
15
,
0
3
,
0
004
,
0
82
,
0
3
,
0
88
,
0
02
,
0
.
3
10
1
1
=
+
+
+
+
+
[w/m2
k]
b, Kiểm tra độ đọng sương
nhiệt độ trung bình của hành lang t = 15 oC và có độ ẩm φ = 80 %
từ độ thị ( i-đ) ta có ts = 110
C
Ks = 0,95. 826
,
0
)
31
(
15
11
15
.
10
.
95
,
0
.
2
1
1 =
−
−
−
=
−
−
t
t
t
t s
t
α [w/m2
k ]
826
,
0
=
⇒ s
k > kt = 0,204 nên vách ngoài không bị đọng sương
c, Kiểm tra độ đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt
+ mật độ dòng nhiệt qua kêt cấu bao che là q = k. t
Δ
k hệ số dẫn nhiệt : k = 0,204 [w/m2k]
t
Δ độ chênh nhiệt độ =
Δt 15-(-31) = 460
C
384
,
9
46
.
204
,
0 =
=
⇒ q [w/m2
]
+ Xách định nhiệt độ cách vách :
1
1
1 .
−
−
− −
=
n
n
n
n q
t
t
λ
δ
Vách 1 2 3 4 5 6 7
Nhiệt độ
( oC)
14,06 13,848 11,55 11,34 11,22 -28,71 -28,9
áp suất (
pa)
1601,7 1579,5 1180,46 1340,85 1330,26 56,93 55,922
d. Tính phân áp suất thực của hơi nước
w =
H
p
p h
h 2
1 −
Ph1 = Px’’ ( t = 15oC ) .φ1 = 1701,07.0,8 = 1361,37 [pa]
Ph2 = Px’’ ( t = -31oC ) .φ2 =45,77.0,9 = 41,20 [pa]
H : trở kháng thấm hơi qua kết cấu bao che
H = 034
,
0
5
,
7
2
,
0
86
,
0
004
,
0
105
3
,
0
90
02
.
0
.
3
=
+
+
+
=
∑
i
i
λ
δ
[m]
0378
,
0
10
.
034
,
0
20
,
41
37
,
1361
6
=
−
=
⇒ w [g/m2
h]
+ Phân áp suất thực của hơi nước trên cách bề mặt là :
1
1
.
1
−
−
−
= −
n
n
x
x w
p
p n
n
μ
δ
⇒Px2 = 1352,97 [pa] , Px3 = 1244,97 [pa] , Px4 = 1236,57 [pa] ,
http://www.ebook.edu.vn
Px5 = 1060,75 [ pa] ,Px6 = 52,75 [pa] , Px7 = 44,33 [pa]
Phương án náy thỏa mãn yêu cầu tất cả phân áp suất thực nhỏ hơn phân
áp suất bão hòa
13.Tính cách nhiệt cho trần của buồng bảo quản lạnh ,buồng bảo quản
đông và buồng kết đông
a.Tính cách nhiệt cho trần của buồng bảo quản đông
lớp 1 : phù đồng thời là lớp cách ẩm bằng vật liệu xây dựng bi tum 012
,
0
1 =
δ [m]
và 3
,
0
1 =
λ [ w/m2
]
lớp 2 : lớp bê tông có cốt , 04
,
0
2 =
δ [m] và 1
,
1
2 =
λ [ w/m2
]
lớp 3 : lớp cách nhiệt điền đầy =
cn
δ và 2
,
0
3 =
λ [ w/m2
]
lớp 4 : lớp cách nhiệt băng xốp stiropo 1
,
0
2 =
δ [m] và 047
,
0
2 =
λ [ w/m2
]
lớp 5 : lớp bê tông cốt thép chụi lực 22
,
0
5 =
δ [m] và 5
,
1
5 =
λ [ w/m2
]
Ta có t = - 29 0
C tra bảng ( 3-3) ta có k = 0,2 [ w/m2
]
Tra bảng (3-7 ) ta có 3
,
23
1 =
α [ w/m2
k ] và 7
2 =
α [w/m2
k]
+ Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
4927
,
0
7
1
047
,
0
1
,
0
5
,
1
22
,
0
1
,
1
04
,
0
3
,
0
012
,
0
3
,
23
1
2
,
0
1
2
,
0 =
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
+
+
+
+
−
=
cn
δ [m]
Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 5
,
0
=
cn
δ [ m ]
+ Hệ số truyền nhiệt thực là
Kt = 19855
,
0
5
,
1
22
,
0
7
1
047
,
0
1
,
0
2
,
0
5
,
0
1
,
1
04
,
0
3
,
0
012
,
0
3
,
23
1
1
=
+
+
+
+
+
+
[w/m2
k]
Chọn chiều dầy cách nhiệt cho cả 2 lớp stiropo và lớp điền đầy là
6
,
0
1
,
0
5
,
0 =
+
=
cn
δ [m]
b , Tính các nhiệt cho trần của bồng bảo quản lạnh
lớp 1 : phù đồng thời là lớp cách ẩm bằng vật liệu xây dựng bi tum
012
,
0
1 =
δ [m] và 3
,
0
1 =
λ [ w/m2]
lớp 2 : lớp bê tông có cốt , 04
,
0
2 =
δ [m] và 1
,
1
2 =
λ [ w/m2
]
lớp 3 : lớp cách nhiệt điền đầy =
cn
δ và 2
,
0
3 =
λ [ w/m2
]
lớp 4 : lớp cách nhiệt băng xốp stiropo 05
,
0
2 =
δ [m] và 047
,
0
2 =
λ [ w/m2
]
lớp 5 : lớp bê tông cốt thép chụi lực 22
,
0
5 =
δ [m] và 5
,
1
5 =
λ [ w/m2
]
Ta có t = - 2 0
C tra bảng ( 3-3) ta có k = 0,275 [ w/m2
]
Tra bảng (3-7 ) ta có 3
,
23
1 =
α [ w/m2k ] và 7
2 =
α [w/m2
k]
+ Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
439
,
0
9
1
047
,
0
05
,
0
5
,
1
22
,
0
1
,
1
04
,
0
3
,
0
012
,
0
3
,
23
1
275
,
0
1
2
,
0 =
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
+
+
+
+
−
=
cn
δ [m]
Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 45
,
0
=
cn
δ [ m ]
+ Hệ số truyền nhiệt thực là
http://www.ebook.edu.vn
Kt = 27
,
0
5
,
1
22
,
0
9
1
047
,
0
05
,
0
2
,
0
45
,
0
1
,
1
04
,
0
3
,
0
012
,
0
3
,
23
1
1
=
+
+
+
+
+
+
[w/m2
k]
Chọn chiều dầy cách cho cả 2 lớp stirôpo và lớp điền đầy là 0,45 + 0,05 =
0,5 [m]
Thực tế thì người ta không là kiểu trần bậc thang nên khi đó chiều dầy cách
nhiệt của cả hai lớp stiropo và lớp điền đầy là 0,5 + 0,1 = 0,6 [ m ]
c.Tính cách nhiệt cho trần của buồng kết đông
lớp 1 : phù đồng thời là lớp cách ẩm bằng vật liệu xây dựng bi tum 012
,
0
1 =
δ [m]
và 3
,
0
1 =
λ [ w/m2]
lớp 2 : lớp bê tông có cốt , 04
,
0
2 =
δ [m] và 1
,
1
2 =
λ [ w/m2
]
lớp 3 : lớp cách nhiệt điền đầy =
cn
δ và 2
,
0
3 =
λ [ w/m2
]
lớp 4 : lớp cách nhiệt băng xốp stiropo 1
,
0
2 =
δ [m] và 047
,
0
2 =
λ [ w/m2
]
lớp 5 : lớp bê tông cốt thép chụi lực 22
,
0
5 =
δ [m] và 5
,
1
5 =
λ [ w/m2
]
Ta có t = - 310
C tra bảng ( 3-3) ta có k = 0,17 [ w/m2
]
Tra bảng (3-7 ) ta có 3
,
23
1 =
α [ w/m2k ] và 7
2 =
α [w/m2
k]
+ Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
67
,
0
7
1
5
,
1
22
,
0
047
,
0
1
,
0
1
,
1
04
,
0
3
,
0
012
,
0
3
,
23
1
17
,
0
1
2
,
0 =
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
+
+
+
+
−
=
cn
δ [m]
Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 7
,
0
=
cn
δ [ m ]
+ Hệ số truyền nhiệt thực là
Kt = 1656
,
0
5
,
1
22
,
0
7
1
047
,
0
1
,
0
2
,
0
7
,
0
1
,
1
04
,
0
3
,
0
012
,
0
3
,
23
1
1
=
+
+
+
+
+
+
[w/m2
k]
Chọn chiều dầy cách nhiệt cho cả 2 lớp stiropo và lớp điền đầy là
8
,
0
1
,
0
7
,
0 =
+
=
cn
δ [m]
14.Tính cách nhiệt cho nền của buồng bảo quản lạnh ,buồng bảo quản đông
và buồng kết đông
a.Tính cách nhiệt cho nền của buồng bảo quản sản phẩm làm lạnh
lớp 1 : nền nhẵn được làm bằng các tấm bê tông lát có 04
,
0
1 =
δ [m] và 4
,
1
1 =
λ [
w/m2
]
lớp 2 : làm bằng bê tông có 1
,
0
2 =
δ [m] và 4
,
1
1 =
λ [ w/m2
]
lớp 3 : lớp cách nhiệt bằng sỏi và đất sét xốp =
cn
δ [m] và 2
,
0
3 =
λ [ w/m2
]
lớp 4 : lớp bê tông có sưởi điện 01
,
0
4 =
δ [m]
lớp 5 : lớp cách ẩm làm bằng cát
lớp 6 : lớp bê tông đá dăm làm kín nền đất
Do tính toán nền có lò sưởi nên ta chỉ tính toán cho các lớp phía trên lớp có dây
điện trở
Ta có t = - 20
C tra bảng ( 3-6) ta có k = 0,41 [ w/m2
]
Tra bảng (3-7 ) ta có ∞
=
1
α [ w/m2k ] và 7
2 =
α [w/m2
k]
+ Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
http://www.ebook.edu.vn
439
,
0
7
1
4
,
1
1
,
0
1
,
1
04
,
0
41
,
0
1
2
,
0 =
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
+
−
=
cn
δ [m]
Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 45
,
0
=
cn
δ [ m ]
+ Hệ số truyền nhiệt thực là
Kt = 3998
,
0
7
1
4
,
1
1
,
0
2
,
0
45
,
0
1
,
1
04
,
0
1
=
+
+
+
[w/m2
k]
b.Tính cách nhiệt cho nền của buồng bảo quản đông
lớp 1 : nền nhẵn được làm bằng các tấm bê tông lát có 04
,
0
1 =
δ [m] và 4
,
1
1 =
λ [
w/m2
]
lớp 2 : làm bằng bê tông có 1
,
0
2 =
δ [m] và 4
,
1
1 =
λ [ w/m2
]
lớp 3 : lớp cách nhiệt bằng sỏi và đất sét xốp =
cn
δ [m] và 2
,
0
3 =
λ [ w/m2
]
lớp 4 : lớp bê tông có sưởi điện 01
,
0
4 =
δ [m]
lớp 5 : lớp cách ẩm làm bằng cát
lớp 6 : lớp bê tông đá dăm làm kín nền đất
Do tính toán nền có lò sưởi nên ta chỉ tính toán cho các lớp phía trên lớp có dây
điện trở
Ta có t = - 29oC tra bảng ( 3-6) ta có k = 0,21 [ w/m2
]
Tra bảng (3-7 ) ta có ∞
=
1
α [ w/m2k ] và 7
2 =
α [w/m2
k]
+ Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
903
,
0
7
1
4
,
1
1
,
0
1
,
1
04
,
0
21
,
0
1
2
,
0 =
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
+
−
=
cn
δ [m]
Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 95
,
0
=
cn
δ [ m ]
+ Hệ số truyền nhiệt thực là
Kt = 1999
,
0
7
1
4
,
1
1
,
0
2
,
0
95
,
0
1
,
1
04
,
0
1
=
+
+
+
[w/m2
k]
c.Tính cách nhiệt cho nền của buồng kết đông
Các lớp chọn như ở phần a
Ta có t = - 31oC tra bảng ( 3-6) ta có k = 0,21 [ w/m2
]
Tra bảng (3-7 ) ta có ∞
=
1
α [ w/m2
k ] và 7
2 =
α [w/m2
k]
+ Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
903
,
0
7
1
4
,
1
1
,
0
1
,
1
04
,
0
41
,
0
1
2
,
0 =
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
+
−
=
cn
δ [m]
Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 95
,
0
=
cn
δ [ m ]
+ Hệ số truyền nhiệt thực là
Kt = 1999
,
0
7
1
4
,
1
1
,
0
2
,
0
95
,
0
1
,
1
04
,
0
1
=
+
+
+
[w/m2
k]
http://www.ebook.edu.vn
PHẦN III : TÍNH PHỤ TẢI NHIỆT CHO KHO LẠNH
1.Dòng nhiệt qua kho lạnh được xách định như sau
Q = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5
Trong đó
Q1 là dòng nhiệt đi qua kết cấu bao che của buồng lạnh
Q2 là dòng nhiệt tảo ra trong quá trình xử lý lạnh
Q3 là dòng nhiệt từ không khí bên ngoài do thông gió
Q4 là dòng nhiệt từ các nguồn khác do vận hành kho lạnh
Q5 là dòng nhiệt từ các sản phẩm tảo ra khi sản phẩm thở
+ Q1 = Q11 + Q12
Q11 là dòng nhiệt qua kết cấu bao che do chênh lệch nhiệt độ
Q12 là dòng nhiệt qua kết cấu bao che do bức xạ nhiệt
- Q11 = ktt . F . ( t1-t2 )
Ktt : hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che [w/m2
k ]
F : diện tích của bề mặt kết cấu bao che [m2
]
t1 , t2 nhiệt độ ngoài và trong buồng lạnh 0
C
- Q12 = ktt . F . t
Δ
Ktt : hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che [w/m2
k ]
F : diện tích nhận bức xạ trực tiếp [m2
]
t
Δ : hiệu nhiệt độ dư 0
C
+ Q2 = M . ( h1 – h2 )
3600
.
24
1000
[kw]
H1 và h2 entanpi của sản phẩm trước và sau khi sử lý lạnh [kj /kg]
M công suất gia lạnh
+ Q3 = Mk .( h1 – h2 )
Mk lưu lượng không khí của quạt thông gió [ m3
/s ]
h1 và h2 entanpi của không khí ngoài và trong buồng [kj /kg]
+ Q4 = Q41 + Q42 + Q43 + Q44
Trong đó
Q41 : dòng nhiệt do chiếu sáng buồng
Q42 : là dòng nhiệt do người tảo ra
Q43 : là dòng nhiệt do các động cơ điện
Q44 : là dòng nhiệt do mở cửa buồng
Q41 = A.F
A nhiệt lượng tảo ra khi chiếu sáng 1 m2
F diện tích buồng [m2
]
- Q42 = 350.n
n số người làm việc trong buồng lạnh
- Q43 = 1000.N
N công suất của động cơ điện [w]
- Q44 = B .F
http://www.ebook.edu.vn
B : dòng nhiệt khi mở cửa [w]
F : diện tích buồng [m2
]
+ Tải nhiệt cho thiết bị Qtb = Q1 + Q2 + Q4
+ Tải nhiệt cho máy nén Qmn = 80%.Q1+ Q2 + 60%.Q4
+ Năng suất lạnh của máy nén mỗi buồng có nhiệt độ sôi giống nhau là :
Q0 =
b
Q
k mn
.
k hệ số tính đến tổn thất đường ống và thiết bị
b hệ số thời gian làm việc
2.xách định phụ tải lạnh lạnh cho buồng bảo quản sản phẩm làm lạnh
a.dòng nhiệt qua kết cấu bao che là
Q1 = Q11 + Q12
- Dòng nhiệt qua tường ngoài là : Q11 = ktt . F . ( t1-t2 )
hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,2782 [w/m2
k ]
diện tích của bề mặt kết cấu bao che F =196 [m2]
nhiệt độ không khí bên ngoài t1= 37,4 0C
nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -2 0C
( )
0,2782.196. 37,4 2
Q
⇒ = + = 2148,37 [w]
- Dòng nhiệt qua tường ngăn với hành lang là : Q11 = ktt . F . ( t1-t2 )
hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,3589 [w/m2
k ]
diện tích của bề mặt kết cấu bao che F =68 [m2
]
nhiệt độ không khí hành lang t1= 150
C
nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -20
C
( )
0,3589.68. 15 2
Q
⇒ = + = 414,884 [w]
- Dòng nhiệt qua tường ngăn với buồng bảo quản sản phẩm đông là : Q11 = ktt .
F . ( t1-t2 )
hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,258 [w/m2
k ]
diện tích của bề mặt kết cấu bao che F =128 [m2
]
nhiệt độ không khí buồng bảo quản đông t1= -290
C
nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -20
C
( )
0,258.128. 29 2
Q
⇒ = − + = -891,648 [w]
- Dòng nhiệt qua mái do chênh lệch nhiệt độ lá : Q11 = ktt . F . ( t1-t2 )
hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,2709 [w/m2
k ]
diện tích mái của buồng lạnh F =144 [m2
]
nhiệt độ không khí bên ngoài t1= 37,4 0
C
nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -20
C
( )
0,2709.144. 37,4 2
Q
⇒ = + = 1521,37 [w]
- Dòng nhiệt qua nền có sưởi điện là : Q11 = ktt . F . ( tn-t2 )
hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,3994[w/m2
k ]
diện tích nền của buồng lạnh F =144 [m2
]
nhiệt độ nền có sưởi điện tn= 40
C
nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -20
C
( )
0,3994.144. 4 2
Q
⇒ = + = 345,08 [w]
Tải bản FULL (50 trang): https://bit.ly/2WNqWdX
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
http://www.ebook.edu.vn
- Dòng nhiệt qua tường phía đông do bức xạ mặt trời là Q12 = ktt . F . t
Δ
hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,2782 [w/m2
k ]
diện tích tường phía động bức xạ mặt trời F = 128 [m2
]
hiệu nhiệt độ dư t
Δ =70
C
0,2782.128.7
Q
⇒ = = 249,26 [w]
- Dòng nhiệt bức xạ qua mái là : Q12 = ktt . F . t
Δ
hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,2709 [w/m2
k ]
diện tích mái bức xạ mặt trời F = 144 [m2
]
hiệu nhiệt độ dư t
Δ =19 oC
0,2709.144.19
Q
⇒ = = 624,153 [w]
Bảng kết quả tính dòng nhiệt Q1 của buồng bảo quản lạnh
Bao che k [w/m2k] F [m2] t
Δ [ oC] Q [w]
Tường ngoài 0,2782 196 39,4 2148,372
Tường phía đông ( bx ) 0,2782 128 7 249,26
Tường ngăn với hành lang 0,3589 68 17 414,844
Tường ngăn với bảo quản
đông
0,258 128 -27 -891,648
Mái 0,2709 144 39 1521,377
Mái ( bx ) 0,2709 144 19 624,153
Nền 0,3994 144 6 345,08
Tổng 4411,469
b .Dòng nhiệt do sản phẩm tỏa ra khi xử lý lạnh Q2
Q2 = M . ( h1 – h2 )
1000
24.3600
[kw]
- Khối lượng hàng nhập vào buồng bảo quản lạnh
M = = 1
. .
0,025. 0,025.115 2,875
365
E B m
E
= = = [t/24h]
entanpi của sản phẩm đưa vào buồng bảo quản lạnh ( t = 0 0C) có h1 = 211,8
kj/kg
entanpi của sản phẩm đưa ra khỏi buồng bảo quản lạnh ( t = -2 0C ) có h2 = 91,6
kj/kg
Q2 = 2,875 . ( 211,8 – 91,6 )
1000
24.3600
= 3999,7 [w]
c. Dòng nhiệt thông gió cho buồng
Vì đây là buổng bảo quản thịt lơn nên không cần thông gió nên Q3 = 0
d. Dòng nhiệt do vận hành
- Dòng nhiệt do chiếu sáng là : Q41 = A.F
nhiệt lượng tảo ra khi chiếu sáng 1 m2 A = 1,2
diện tích buồng F = 144 [m2]
1,2.144 172,8
Q
⇒ = = [w]
- Q42 = 350.n
số người làm việc trong buồng lạnh n = 4
350.4 1400
Q
⇒ = = [w]
Tải bản FULL (50 trang): https://bit.ly/2WNqWdX
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
http://www.ebook.edu.vn
- Q43 = 1000.N
công suất của động cơ điện N = 2 [kw]
1000.2 2000
Q
⇒ = = [w]
- Q44 = B .F
dòng nhiệt khi mở cửa B = 3,5: [w]
diện tích buồng F = 144 [m2]
3,5.144 504
Q
⇒ = = [w]
⇒ Q4 = Q41 + Q42 + Q43 + Q44 = 172,8 + 1400 + 2000 + 504 = 4076,8 [w]
e. xách định tải nhiêt cho thiết bị và máy nén
- Phụ tải nhiệt cho thiết bị buồng bảo quan sản phẩm làm lạnh
Qtb = Q1 + Q2 + Q4 = 4411,469 + 3999,7 + 4076,8 = 12487,96 [w]
- Phụ tải nhiệt của máy nén buồng bảo quản sản phẩm làm lạnh
Qmn = 80%.Q1+ Q2 + 60%.Q4 = 80%.4411,469+ 3997,7 + 60%.4076,8 =
10382,63 [w]
Năng suất lạnh Q0 của máy nén buồng bảo quản sản phẩm làm lạnh
Qo =
. mn
k Q
b
hệ số tính đến tổn thất đường ống và thiết bị k = 1,02
hệ số thời gian làm việc b = 0,9
Qo =
1,02.10382,63
0,9
= 11766,98 [w]
3.xách định phụ tải lạnh lạnh cho buồng bảo quản sản phẩm lạnh đông
a.dòng nhiệt qua kết cấu bao che là
Q1 = Q11 + Q12
- Dòng nhiệt qua tường ngoài là : Q11 = ktt . F . ( t1-t2 )
hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,205 [w/m2k ]
diện tích của bề mặt kết cấu bao che F = 402 [m2]
nhiệt độ không khí bên ngoài t1= 37,4 0C
nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -29 0C
( )
0,205.402. 37,4 29
Q
⇒ = + = 5472,024 [w]
- Dòng nhiệt qua tường ngăn với hành lang là : Q11 = ktt . F . ( t1-t2 )
hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,2592 [w/m2k ]
diện tích của bề mặt kết cấu bao che F =337 [m2]
nhiệt độ không khí hành lang t1= 15 0C
nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -29 0C
( )
0,2592.337. 15 29
Q
⇒ = + = 3843,41 [w]
- Dòng nhiệt qua tường ngăn với buồng kết đông là : Q11 = ktt . F . ( t1-t2 )
hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,411 [w/m2k ]
diện tích của bề mặt kết cấu bao che F = 63 [m2]
nhiệt độ không khí kết đông t1= -31 0C
nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -29 0C
( )
0,411.63. 31 29
Q
⇒ = − + = -51,786[w]
- Dòng nhiệt qua mái do chênh lệch nhiệt độ lá : Q11 = ktt . F . ( t1-t2 )
hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,19855 [w/m2k ]
3449734

More Related Content

What's hot

Chuong5 thanh lap va tinh toan so do dieu hoa khong khi
Chuong5 thanh lap va tinh toan so do dieu hoa khong khiChuong5 thanh lap va tinh toan so do dieu hoa khong khi
Chuong5 thanh lap va tinh toan so do dieu hoa khong khitiger1202
 
Giao trinh tbtdn pgs[1].ts nguyen bon
Giao trinh tbtdn   pgs[1].ts nguyen bonGiao trinh tbtdn   pgs[1].ts nguyen bon
Giao trinh tbtdn pgs[1].ts nguyen bonCat Love
 
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...Dương Hà
 
Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng và...
Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng và...Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng và...
Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng và...Nguyễn Công Huy
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhQuang Phi Chu
 
Chuong3 tinh toan can bang nhiet va can bang am
Chuong3 tinh toan can bang nhiet va can bang amChuong3 tinh toan can bang nhiet va can bang am
Chuong3 tinh toan can bang nhiet va can bang amtiger1202
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệuBáo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệuHọc kế toán thực tế
 
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...Dương Hà
 
Do an tot_nghiep
Do an tot_nghiepDo an tot_nghiep
Do an tot_nghiepdatdeptrai
 
Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất v...
Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất v...Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất v...
Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất v...NOT
 

What's hot (20)

Chuong5 thanh lap va tinh toan so do dieu hoa khong khi
Chuong5 thanh lap va tinh toan so do dieu hoa khong khiChuong5 thanh lap va tinh toan so do dieu hoa khong khi
Chuong5 thanh lap va tinh toan so do dieu hoa khong khi
 
Giao trinh tbtdn pgs[1].ts nguyen bon
Giao trinh tbtdn   pgs[1].ts nguyen bonGiao trinh tbtdn   pgs[1].ts nguyen bon
Giao trinh tbtdn pgs[1].ts nguyen bon
 
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
 
Đề tài: Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty dược liệu
Đề tài: Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty dược liệuĐề tài: Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty dược liệu
Đề tài: Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty dược liệu
 
Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng và...
Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng và...Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng và...
Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty xây dựng và...
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
 
Chuong3 tinh toan can bang nhiet va can bang am
Chuong3 tinh toan can bang nhiet va can bang amChuong3 tinh toan can bang nhiet va can bang am
Chuong3 tinh toan can bang nhiet va can bang am
 
Báo cáo thực tập: Quy trình công nghệ chế biến TÔM, RẤY HAY
Báo cáo thực tập: Quy trình công nghệ chế biến TÔM, RẤY HAYBáo cáo thực tập: Quy trình công nghệ chế biến TÔM, RẤY HAY
Báo cáo thực tập: Quy trình công nghệ chế biến TÔM, RẤY HAY
 
Luận văn: Kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc, HOT
Luận văn: Kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc, HOTLuận văn: Kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc, HOT
Luận văn: Kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc, HOT
 
Bao bi giay (1)
Bao bi giay (1)Bao bi giay (1)
Bao bi giay (1)
 
Thực trạng về kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần khánh an.
Thực trạng về kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần khánh an.Thực trạng về kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần khánh an.
Thực trạng về kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần khánh an.
 
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty Thương mại Tuấn Đạt
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty Thương mại Tuấn ĐạtĐề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty Thương mại Tuấn Đạt
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty Thương mại Tuấn Đạt
 
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY TRƯỜNG SƠN -...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY TRƯỜNG SƠN -...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY TRƯỜNG SƠN -...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY TRƯỜNG SƠN -...
 
Báo cáo thực tập quy trình công nghệ sản xuất Giò Thịt, HAY!
Báo cáo thực tập quy trình công nghệ sản xuất Giò Thịt, HAY!Báo cáo thực tập quy trình công nghệ sản xuất Giò Thịt, HAY!
Báo cáo thực tập quy trình công nghệ sản xuất Giò Thịt, HAY!
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệuBáo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
 
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
 
Do an tot_nghiep
Do an tot_nghiepDo an tot_nghiep
Do an tot_nghiep
 
50+ Đề tài báo cáo thực tập kế toán, có đề cương, cách làm điểm cao
50+ Đề tài báo cáo thực tập kế toán, có đề cương, cách làm điểm cao50+ Đề tài báo cáo thực tập kế toán, có đề cương, cách làm điểm cao
50+ Đề tài báo cáo thực tập kế toán, có đề cương, cách làm điểm cao
 
Đề tài: Kế toán hàng hóa tại Công ty kinh doanh thương mại
Đề tài: Kế toán hàng hóa tại Công ty kinh doanh thương mạiĐề tài: Kế toán hàng hóa tại Công ty kinh doanh thương mại
Đề tài: Kế toán hàng hóa tại Công ty kinh doanh thương mại
 
Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất v...
Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất v...Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất v...
Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất v...
 

Similar to Tính toán và thiết kế hệ thống kho lạnh phân phối

Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...
Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...
Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...nataliej4
 
đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...
đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...
đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...jackjohn45
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...nataliej4
 
Chuong 02 - He thong va thiet bi kho lanh.pdf
Chuong 02 - He thong va thiet bi kho lanh.pdfChuong 02 - He thong va thiet bi kho lanh.pdf
Chuong 02 - He thong va thiet bi kho lanh.pdfBlogmep
 
Co so thiet ke dieu hoa
Co so thiet ke dieu hoaCo so thiet ke dieu hoa
Co so thiet ke dieu hoaToàn Cao Song
 
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...nataliej4
 
Layout Tannador company
Layout Tannador companyLayout Tannador company
Layout Tannador companyBnhNguynVn
 
Đề tài Tính toán thiết kế tháp giải nhiệt.pdf
Đề tài Tính toán thiết kế tháp giải nhiệt.pdfĐề tài Tính toán thiết kế tháp giải nhiệt.pdf
Đề tài Tính toán thiết kế tháp giải nhiệt.pdfMan_Ebook
 
Thiết kế-bồn-bể (1)
Thiết kế-bồn-bể (1)Thiết kế-bồn-bể (1)
Thiết kế-bồn-bể (1)I Can Do It
 
Tailieuxanh 100024 6023 (1)
Tailieuxanh 100024 6023 (1)Tailieuxanh 100024 6023 (1)
Tailieuxanh 100024 6023 (1)bngthgii
 
123doc-gioi-thieu-quy-trinh-san-xuat-va-cac-may-moc-thiet-bi-cua-cong-ty-banh...
123doc-gioi-thieu-quy-trinh-san-xuat-va-cac-may-moc-thiet-bi-cua-cong-ty-banh...123doc-gioi-thieu-quy-trinh-san-xuat-va-cac-may-moc-thiet-bi-cua-cong-ty-banh...
123doc-gioi-thieu-quy-trinh-san-xuat-va-cac-may-moc-thiet-bi-cua-cong-ty-banh...HngV515585
 
Chuong6 he thong dieu hoa khong khi kieu kho
Chuong6  he thong dieu hoa khong khi kieu khoChuong6  he thong dieu hoa khong khi kieu kho
Chuong6 he thong dieu hoa khong khi kieu khotiger1202
 
Bài giảng thiết kế nhà xưởng bài số 6 - thông gió và chiếu sáng công nghiệp
Bài giảng thiết kế nhà xưởng   bài số 6 - thông gió và chiếu sáng công nghiệpBài giảng thiết kế nhà xưởng   bài số 6 - thông gió và chiếu sáng công nghiệp
Bài giảng thiết kế nhà xưởng bài số 6 - thông gió và chiếu sáng công nghiệpTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 

Similar to Tính toán và thiết kế hệ thống kho lạnh phân phối (20)

Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...
Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...
Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...
 
đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...
đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...
đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Water Chiller Cho Khu Văn Phòng (K...
 
Chuong 02 - He thong va thiet bi kho lanh.pdf
Chuong 02 - He thong va thiet bi kho lanh.pdfChuong 02 - He thong va thiet bi kho lanh.pdf
Chuong 02 - He thong va thiet bi kho lanh.pdf
 
Co so thiet ke dieu hoa
Co so thiet ke dieu hoaCo so thiet ke dieu hoa
Co so thiet ke dieu hoa
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAYĐề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
 
Mang nhiet
Mang nhietMang nhiet
Mang nhiet
 
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
 
Layout Tannador company
Layout Tannador companyLayout Tannador company
Layout Tannador company
 
Luận văn: Nghiên cứu vấn đề điều khiển lò nhiệt, HAY
Luận văn: Nghiên cứu vấn đề điều khiển lò nhiệt, HAYLuận văn: Nghiên cứu vấn đề điều khiển lò nhiệt, HAY
Luận văn: Nghiên cứu vấn đề điều khiển lò nhiệt, HAY
 
Đề tài Tính toán thiết kế tháp giải nhiệt.pdf
Đề tài Tính toán thiết kế tháp giải nhiệt.pdfĐề tài Tính toán thiết kế tháp giải nhiệt.pdf
Đề tài Tính toán thiết kế tháp giải nhiệt.pdf
 
Thiết kế-bồn-bể (1)
Thiết kế-bồn-bể (1)Thiết kế-bồn-bể (1)
Thiết kế-bồn-bể (1)
 
Đề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAY
Đề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAYĐề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAY
Đề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAY
 
Đồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khách sạn biển ngọc- sơn trà, ...
Đồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khách sạn biển ngọc- sơn trà, ...Đồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khách sạn biển ngọc- sơn trà, ...
Đồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khách sạn biển ngọc- sơn trà, ...
 
Nhakinh
NhakinhNhakinh
Nhakinh
 
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện đa khoa huyện An Dương, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện đa khoa huyện An Dương, HAYLuận văn tốt nghiệp: Bệnh viện đa khoa huyện An Dương, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện đa khoa huyện An Dương, HAY
 
Tailieuxanh 100024 6023 (1)
Tailieuxanh 100024 6023 (1)Tailieuxanh 100024 6023 (1)
Tailieuxanh 100024 6023 (1)
 
123doc-gioi-thieu-quy-trinh-san-xuat-va-cac-may-moc-thiet-bi-cua-cong-ty-banh...
123doc-gioi-thieu-quy-trinh-san-xuat-va-cac-may-moc-thiet-bi-cua-cong-ty-banh...123doc-gioi-thieu-quy-trinh-san-xuat-va-cac-may-moc-thiet-bi-cua-cong-ty-banh...
123doc-gioi-thieu-quy-trinh-san-xuat-va-cac-may-moc-thiet-bi-cua-cong-ty-banh...
 
Chuong6 he thong dieu hoa khong khi kieu kho
Chuong6  he thong dieu hoa khong khi kieu khoChuong6  he thong dieu hoa khong khi kieu kho
Chuong6 he thong dieu hoa khong khi kieu kho
 
Bài giảng thiết kế nhà xưởng bài số 6 - thông gió và chiếu sáng công nghiệp
Bài giảng thiết kế nhà xưởng   bài số 6 - thông gió và chiếu sáng công nghiệpBài giảng thiết kế nhà xưởng   bài số 6 - thông gió và chiếu sáng công nghiệp
Bài giảng thiết kế nhà xưởng bài số 6 - thông gió và chiếu sáng công nghiệp
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 

Tính toán và thiết kế hệ thống kho lạnh phân phối

  • 1. http://www.ebook.edu.vn LỜI NÓI ĐẦU Kho lạnh là nơi có thể duy trì nhiệt độ tương đối thấp và nhiệt độ tương đối cao .Nên nó có cấu tạo và kiến trúc đặc biệt dung để bảo quản các sản phẩm mà không thể bảo quản được lâu trong điều kiện bình thường ,ví dụ như thịt, cá, tôm …. Việt Nam có đặc điểm địa lý nằm trải dài theo bờ biển và có khí hậu nóng ẩm nhiệt đới nên nước ta có điều kiện thuận lợi về phát triển kinh tế biển và nông lâm nghiệp do đó nhu cầu xây dựng và phát triển các kho lạnh với dung tích nhỏ,vừa,và cả những kho lạnh với dung tích lớn để phục vụ cho việc bảo quản,và phân phối các sản phẩm ngày càng tăng . Nhưng do kho lạnh có tính chất khác xa không khí ngoài trời nên kết cấu xây dựng,cách nhiệt,cách ẩm của kho lạnh cần có những yêu cầu đặc biệt nhằm bảo vệ sản phẩm bảo quản nên việc tính toán và thiết kế kho lạnh phải đảm bảo một số yêu cầu cơ bản sau : -Cần đáp ứng được yêu cầu khắt khe của sản phẩm xuất ,nhập khẩu. -Cần tiêu chuẩn hóa được các dạng kho lạnh. -Cần có khả năng cơ giới hóa cao trong các khâu bốc dỡ,sắp xếp hang hóa. -Sử dụng vốn đầu tư hợp lý. Em được giao nhiệm vụ: " tính toán và thiết kế hệ thống kho lạnh phân phối" . Và được sự hướng dẫn tận tình của các thầy cũng như sự nỗ lực của bản thân em đã hoàn thành bản đồ án này .Tuy nhiên do chưa có kinh nghiệm thực tế và khả năng còn hạn chế cho nên trong quá trình làm đồ án không tránh khỏi những sai sót em mong được sự chỉ bảo và hướng dẫn các thầy ở bộ môn . Em xin chân thành cảm ơn Nội dung tính toán gồm có những phần sau: * Phần 1:Tính kích thước và bố trí mặt bằng kho lạnh * Phần 2:Tính cách nhiệt,cách ẩm cho kho lạnh * Phần 3:Tính phụ tải * Phần 4:Chọn máy nén * Phần 5:Chọn bình ngưng * Phần 6:Chọn dàn bay hơi * Phần 7:Chọn các thiết bị phụ cho kho lạnh * Phần 8: Sơ đồ nguyên lý của hệ thống lạnh
  • 2. http://www.ebook.edu.vn PHẦN I. TÍNH DUNG TÍCH VÀ BỐ TRÍ KHO LẠNH 1. Dung tích kho lạnh - Là đại lượng cơ bản dùng để xách định số lượng và kích thước và thể tích của kho lạnh - Dung tích kho lạnh được xách định theo công thức : E = V.gv ⇒ V = v g E E - dung tích kho lạnh [tấn] V- thể tích kho lạnh [ m3 ] gv – định mức của chất tải thể tích [tấn/m3 ] .Đối với sản phẩm thịt lợn ta chon gv=0,45 + Thể tích của kho bảo quản sản phẩm lạnh đông : Vld = v ld g E = 22 , 2222 45 , 0 1000 = [ m3 ] + Thể tích của kho bảo quản sản phẩm làm lạnh : Vll = 56 , 255 45 , 0 115 = = v LL g E [ m3 ] 2 .Diện tích kho lạnh - Diện tích chất tải lạnh : F = h Vld F - diện tích chất tải lạnh [m2 ] h – chiều cao của chất tải [ m2 ] - Trong đó chiều cao của chất tải là chiều cao của lô hàng thịt lợn chất trong kho . Chiều cao h được tính bằng chiều cao buồng lạnh trừ đi phần lắp đặt dàn lạnh treo trần và khoảng không gian cần thiết kế để chất hàng và dỡ hàng Chọn kho lạnh một tầng , kho lạnh cao 5m với 4m là chiều cao chất tải lạnh và 1m còn lại để bố trí dàn lạnh -Diện tích kho bảo quản sản phẩm lạnh đông : Fld = 56 , 555 4 22 , 2222 = = h Vld [ m2 ] - Diện tích kho bảo quản sản phẩm làm lạnh : Fll = 89 , 63 4 56 , 255 = = h Vll [ m2 ] 3. Phụ tải cho phép trên 1m2 diện tích sàn gF ≥ gv .h gF –định mức chất tải theo diện tích [ t/m2 ] gF = 0,45 8 , 1 4 = × [t/m2] < 4 [ t/m2 ] ⇒ Phụ tải nhỏ hơn phụ tải cho phép .Giá trị ta chọn thỏa mải yêu cầu bài toán
  • 3. http://www.ebook.edu.vn 4. Diện tích xây dựng của từng buồng lạnh Fxdld = F F β Fxd –diện tích lạnh cần xây dựng [m2 ] β F – hệ số sử dụng diện tích các buồng chứa Diện tích buồng lanh[m2 ] β F Đến 20 O,50 ÷ 0,60 Từ 20 đến 100 O,50 ÷ 0,6 Từ 100 đến 400 0,75 ÷ 0,8 Hơn 400 0,80 ÷ 0,85 ⇒ Từ bảng thông số trên ta xách định được hệ số sử dụng Fld = 572 [m2] ⇒ β F = 0.8 Fll = 66 [m2] β ⇒ F = 0.7 -Diện tích thực tế của buồng bảo quản sản phẩm lạnh đông cần xây dựng là : Fxdld = 45 , 694 8 . 0 56 , 555 = = F ld F β [m2 ] ⇒chọn Fxdld =695 [m2 ] -Diện tích thực tế của buồng bảo quản sản phẩm làm lạnh cần xây dựng là : Fxdll = 27 , 91 7 . 0 89 , 63 = = F ll F β [m2 ] ⇒chọn Fxdll = 91 [m2 ] 5. Xác định số lượng kho lạnh cần xây dựng Z = f F Z – số lượng buồng lạnh f – diện tích buồng lạnh quy chuẩn [m2] - Chọn kho lanh một tầng với diện tích mỗi buồng là : 12.6 = 72 [m2 ] .Chiều cao của kho lạnh tính đến mặt dưới của trần là 6m Bố trí mạng lưới cột sao cho cứ cách 6m lại có một chiếc cột với kích thước 0,2 0.2 × - Số buồng bảo quản sản phẩm lạnh đông la : Z = 64 , 9 72 695 = = f Fld 10 = ⇒ Z buồng - Số buồng bảo quản sản phẩm lam lạnh la : Z = 26 . 1 72 91 = = f Fll 2 Z ⇒ = buồng 6. Xách định dung tích thực tế của buồng -Dung tích thực tế của buồng bảo quản sản phẩm lạnh đông là :
  • 4. http://www.ebook.edu.vn Eld = E 1037 64 , 9 10 1000 = × = Z Zld [tấn] -Dung tích thực tế của buồng bảo quản sản phẩm làm lạnh là : Ell = E 182 26 , 1 2 115 = × = Z Zll [tấn] 7. Diện tích buồng kết đông Fl = k g T M l × × × 24 M – công suất các buồng gia lạnh và buồng kết đông [t/24h] T – thời gian hoàn thành một mẻ sản phẩm [h] : 24h k - hệ số tiêu chuẩn : k = 1,2 gl – tiêu chuẩn của chất tải lạnh : gv = 0,25 [t/m3 ] Fl = 6 , 57 2 , 1 24 25 , 0 24 12 = × × × [m2 ] -Số lượng buồng kết đông n = 8 , 0 72 6 , 57 = = f Fi buồng ⇒ chọn n = 1 buồng PHẦN II: TÍNH CÁCH NHIỆT VÀ CÁCH ẨM CHO KHO LẠNH 1. Ý nghĩa của việc cách nhiệt và cách ẩm cho kho lạnh Kho lạnh nơi luôn có nhiệt độ nhỏ và có độ ẩm tương đối cao hơn môi trường xung quanh .Do có sự chênh lệch nhiệt độ nên luôn có một dòng nhiệt và một dòng ẩm từ ngoài môi trường vào kho lạnh .Dòng nhiệt xâm nhập vào sẽ gây tổn thất giảm năng suất của máy lạnh .Dòng ẩm xâm nhâp vào sẽ gây tac động sấu đến vật liệu xây dựng và vật liệu cách nhiệt ,lam hỏng vât liệu cách nhiệt và dần dần mất khả năng cách nhiệt dẫn đến năng suất của kho lạnh sẽ không đáp ứng được yêu cầu .Do yếu tố quan trong đó nên viêc cách ẩm và cách nhiệt cũng phải được đặt lên hàng đầu nên việc cách ẩm và nhiệt phải đạt được một số yêu cầu sau đây : Đảm bảo độ bền vững lâu dài theo tuổi thọ dự kiến của kho ,có hệ số dẫn nhiệtλ nhỏ Phải chống được dòng ẩm xâm nhập từ ngoài vào và bề mặt tường ngoài không được đọng sương .Độ thấm hơi nhỏ Vật liệu cách nhiệt và cách ẩm phải không ăn mòn không phản ứng với các vật liệu tiêp xúc ,chịu được nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao Không bắt mùi và có mùi lạ , không cháy ,không độc hại với con người và với sản phẩm bảo quản . Dễ mua , rẻ tiền dễ da công ,vận chuyển ,lắp đặt ,không cần bảo dưỡng đặc biết Mỗi vật liệu cách nhiệt đều có ưu điểm và nhược điểm nên chúng ta lợi dụng được triệt để các ưu điểm và hạn chế mức thấp nhất các nhược điểm của nó .
  • 5. http://www.ebook.edu.vn 2.Tính cách nhiệt cho kho lạnh truyền thống + Chiều dầy lớp cách nhiệt được tính theo công thức sau : ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎜ ⎝ ⎛ + + − = ∑ = n n tr i i n cn cn k 1 1 1 1 . α λ δ α λ δ [m] k : là hệ số truyền nhiệt của kết cấu bao che [w/m2 k] n α : hệ số tảo nhiệt từ không khí đến bề mặt ngoài tường .[w/m2 k] tr α : hệ số tỏa nhiệt từ bề mặt trong đến không khí trong buồng [w/m2 k] t cn δ δ , : chiều dây lớp cách nhiệt vá lớp tường [m] i cn λ λ , : hệ số dẫ nhiệt của lớp cách nhiệt và cách lớp tường [w/m.k] + Hệ số truyền nhiệt thực tế : Ktt = ∑ = + + + n i cn cn i i 1 2 1 1 1 1 α λ δ λ δ α + Kiểm tra nhiệt đọng sương là Ks = 0,95. 1 α . 2 1 1 t t t t s − − + Kiểm tra đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt là : q = k. t Δ = w i i f i t t Δ = Δ λ δ α 3. Kết cấu của kho lạnh a, Kết cấu tường của kho lạnh : 1,3. Lớp vữa xi măng 2. lớp gạch đỏ 3. lớp cách ẩm 5. lớp cách nhiệt . 6. Lớp vữa xi măng có lưới thép 3 1 2 4 5 6
  • 6. http://www.ebook.edu.vn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 b, Kết cấu trần của kho lạnh : c, Kết cấu nền của kho lạnh : 4.Tính chiều dầy cách nhiệt và cách ẩm giữa buồng bảo quản đông và không khí bên ngoài kế cấu tường như sau Thông số δ [ m ] [ ] k m w . λ μ [ ] mhMPa g Lớp vữa xi măng 0,02 0,88 90 Lớp gạch đỏ 0,3 0,82 105 Lớp vữa xi măng 0,02 0,88 90 Lớp cách ẩm bitum 0,004 0,3 0,86 Lớp cách nhiệt polystirol cn δ 0.047 7,5 Lớp vữa xi măng 0,02 0,88 90 - Buồng bảo quản đông có nhiệt độ t = -29o C. Tra bảng ( 3-3 ) ta chọn hệ số truyền nhiệt là k = 0,2 [w/m2 k ] 1.nền nhẵn được làm bằng các tấm bê tông lát 2. lớp bê tông 3. lớp cách nhiệt sởi đất 5. lớp bê tông có sưởi điện 6. lớp cách ẩm 7.lớp bê tông đá đá răm làm kín nền 1 .lớp phủ mái đồng thời lớp cách ẩm 2. lớp bê tông giằng 3. lớp cách nhiệt điền đầy 4. tấm cách nhiệt 5. tấm bê tông cốt thép
  • 7. http://www.ebook.edu.vn Tra bảng ( 3-7 ) ta chọn hệ số dẫn nhiệt là 1 α = 23,3 [w/m2 k ] và 2 α = 8 [w/m2 k a. Tính chiều lớp cách nhiệt cần tính là ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎜ ⎝ ⎛ + + − = ∑ = n i i i cn cn k 1 2 1 1 1 1 α λ δ α λ δ Thay số ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + + + + + + − = 8 1 88 , 0 02 , 0 3 , 0 004 , 0 88 , 0 02 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 3 , 23 1 2 , 0 1 047 , 0 cn δ = 0,206 [m] Vậy chọn chiều dầy cách nhiệt cn δ = 0,2 (m) mỗi lớp dày 0,1 [m] Hệ số truyền nhiệt thực là Kt= ∑ = + + + n i cn cn i i 1 2 1 1 1 1 λ δ λ δ α α Thay số Kt = 8 1 047 , 0 2 , 0 3 , 0 004 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 . 3 3 , 23 1 1 + + + + + = 0,205 [w/m2 k] b.Kiểm tra độ đọng sương Tại Nam Định nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất t1 = 37,4 o C và có độ ẩm φ = 82 % Tra đồ thị ( i-d) ta có nhiệt độ đọng sương ts = 340 C . Nhiệt độ buồng đông là tb= -290 C tra bảng ( 3-7) ta có 1 α = 23,3 [w/ m2 k ] Hệ số truyền nhiệt đọng sương là ks =0,95. n α . 2 1 t t t t s n − − = 0,95.23,3. 13 , 1 ) 29 ( 4 , 37 34 4 , 37 = − − − [w/m2 k] do ks = 1,13 > kt = 0,205 nên vách ngoài không bị đọng sương c.Kiểm tra đọng ẩm ở trong cơ cấu cách nhiệt + Mật độ dòng nhiệt qua kết cấu bao che là : q = k. t Δ K:hệ số truyền nhiệt .k = 0,205 [w/m2 k] t Δ : độ chênh nhiệt độ : t Δ = 37,4-(-29) = 66,4 0 C 2 . 0,205.66,4 13,612[w/m ] q k t k ⇒ = Δ = = + Xách định nhiệt độ cách vách là : q = ( ) C q t t t t o f f 8 , 68 3 , 23 612 , 13 4 , 37 1 1 1 1 1 1 = − = − = ⇒ − α α t2 = C q t o 5 , 36 88 , 0 02 , 0 . 612 , 13 8 , 36 . 1 1 1 = − = − λ δ t3 = C q t o 5 , 31 82 , 0 3 , 0 . 612 , 13 5 , 36 . 2 2 2 = − = − λ δ t4 = C q t o 2 , 31 88 , 0 02 , 0 . 612 , 13 5 , 31 . 3 3 3 = − = − λ δ t5 = C q t o 31 3 , 0 004 , 0 . 612 , 13 2 , 31 . 4 4 4 = − = − λ δ t6 = C q t o 92 , 26 047 , 0 2 , 0 . 612 , 13 31 . 5 5 5 − = − = − λ δ
  • 8. http://www.ebook.edu.vn t7 = C q t o 22 . 27 88 , 0 02 , 0 . 612 , 13 92 , 26 . 6 6 6 − = − − = − λ δ q = ( ) C q t t t t o f f 29 8 612 , 13 2 , 27 . 2 7 2 2 7 2 − = − − = − = ⇒ − α α tra bảng tính chất vật lý của không khí ẩm ta có các phân áp suất như bảng sau : Vách 1 2 3 4 5 6 7 Nhiệt độ 0 C 36,8 36,5 31,5 31,2 31 -26,92 -29 Px’’ [pa] 6162,38 6062,7 4594,89 4519 4518,2 67,86 66,44 d.Tính phân áp suất thực của hơi nước + Dòng hơi thẩm thấu qua kết cấu bao che là w = H p p h h 2 1 − Ph1 và Ph2 là phân áp suất hơi của không khí ngoài va trong phòng Ph2 = ( ). 29 − = t px φ1= 48,6372.0,9 = 43,773 [pa] Ph1 = px (t = 37,4 ).φ2 = 6340.0,82 = 5198,8 [pa] + H trở kháng thấm hơi của kết cấu bao che H = [ ] m i i 0348 , 0 90 02 , 0 5 , 7 2 , 0 86 , 0 004 , 0 90 02 , 0 105 3 , 0 90 02 , 0 = + + + + + = ∑ μ δ [ ] h m g H p p w h h 2 6 2 1 148 , 0 10 . 0348 , 0 773 , 43 8 , 5198 = − = − = ⇒ + Phân áp suất thực của hơi nươc trên các bề mặt Px2 = w px − 1 ] [ 91 , 5165 90 10 . 02 , 0 . 148 , 0 8 , 5198 6 1 1 a p − = μ δ Px3 = ] [ 05 , 4743 105 10 . 3 , 0 . 148 , 0 91 , 5165 . 6 2 2 2 a x p w p = − = − μ δ Px4 = 16 , 4710 90 10 . 02 , 0 . 148 , 0 05 , 4743 . 6 3 3 3 = − = − μ δ w px [pa ] Px5 = px4 78 , 4021 86 , 0 10 . 004 , 0 . 148 , 0 16 , 4710 6 4 4 = − = − μ δ w [pa] Px6 = 12 , 75 5 , 7 10 . 2 , 0 . 148 , 0 78 , 4021 . 6 5 5 5 = − = − μ δ w px [pa] Px7 = 23 , 42 90 10 . 02 , 0 . 148 , 0 12 , 75 . 6 6 6 6 = − = − μ δ w px [pa] Phương án nay chưa đạt yêu cầu vì các phân áp suất thực lớn hơn phân áp suất bão hòa + Tăng lớp cách ẩm vị trí lớp 2 và lớp 4 tương ứng là 008 . 0 ' 2 = x δ [m] và 004 , 0 4 = x δ [m] Lúc đó H = 0487 , 0 5 , 7 2 , 0 86 , 0 008 , 0 . 2 105 3 , 0 90 02 , 0 . 3 = + + + = ∑ i i μ δ [m] W = 1056 , 0 10 . 0487 , 0 773 , 43 8 , 5198 6 2 1 = − = − H p p h h [g/m2k]
  • 9. http://www.ebook.edu.vn Tương tự như trên ta có phân áp suất thưc là Px2 = 5175,32 [pa] , Px2’ = 4192,44 [pa] , Px3 = 3890,56 [pa] , Px4 = 3867,07 Px5 = 2884,186 [pa] , Px6 = 66,5 [pa] , Px = 43,106 [ pa] Phương án náy thỏa mãn yêu cầu tất cả phân áp suất thực nhỏ hơn phân áp suất bão hòa có đồ thị như hình sau 5. Tính chiều dầy cách nhiệt và cách ẩm giữ buồng bảo quản lạnh và không khí bên ngoài + Các lớp của tường vẫn chọn như phần 4 + Buồng bảo quản lạnh có nhiệt độ tb = -20 C Tra bảng (3-7) ta có 3 , 23 1 = α [ w/m2k ] và 8 2 = α [w/m2 k] Tra bảng ( 3-3) ta có k =0,29 [ w/m2 ] a ,Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là : 133 , 0 8 1 88 , 0 02 , 0 3 , 0 004 , 0 88 , 0 02 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 3 , 23 1 29 , 0 1 047 , 0 = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + + + + + + − = cn δ [m] Vậy chọn chiều dầy lớp cách nhiệt 14 , 0 = cn δ [m] một lớp có chiều dầy 0,1 [m] và một lớp dầy 0,04 [m] + Hệ số truyền nhiệt thực là K t = 2782 , 0 8 1 047 , 0 14 , 0 3 , 0 004 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 . 3 3 , 23 1 1 = + + + + + [w/m2 k] b, Kiểm tra độ đọng sương + Tại Nam Định nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất t = 37,40 C và có độ ẩm φ = 82% từ đồ thị ( i-d) ta có nhiệt độ đọng sương là ts = 340 C nhiệt độ buồng lạnh tb = -2 0 C theo bảng (3-7) 3 , 23 1 = α [w/m2 k] Ks = 0,95. 91 , 1 ) 2 ( 4 , 37 34 4 , 37 . 3 , 23 . 95 , 0 . 2 1 1 = − − − = − − t t t t s t α [w/m2 k ] 91 , 1 = ⇒ s k > kt = 0,2782 nên vách ngoài không bị đọng sương c, Kiểm tra độ đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt + Mật độ dòng nhiệt qua kêt cấu bao che là q = k. t Δ k : hệ số dẫn nhiệt : k = 0,2782 [w/m2 k] t Δ : độ chênh nhiệt độ = Δt 37,4-(-2) = 39,40 C 961 , 10 4 , 39 . 2782 , 0 = = ⇒ q [w/m2 ] + Xách định nhiệt độ cách vách : 1 1 1 . − − − − = n n n n q t t λ δ C t o 929 , 36 3 , 23 961 , 10 4 , 37 1 = − = ⇒ và C t 0 2 68 , 36 88 , 0 02 , 0 . 961 , 10 929 , 36 = − = C t o 648 , 36 82 , 0 3 , 0 . 961 , 10 68 , 36 3 = − = và C t o 399 , 36 88 . 0 02 , 0 . 961 , 10 648 , 36 4 = − = C t o 25 , 36 3 , 0 004 , 0 . 961 , 10 399 , 36 5 = − = và C t o 6 , 3 047 , 0 14 , 0 . 961 , 10 25 , 36 6 = − =
  • 10. http://www.ebook.edu.vn C t o 35 , 3 88 , 0 02 , 0 . 961 , 10 6 , 3 7 = − = Tra bảng tính chất vật lý của không khí ẩm ta có các phân áp suất như bảng sau: Vách 1 2 3 4 5 6 7 Nhiệt độ 0 C) 36,929 36,68 36,648 36,399 36,25 3,6 3,35 áp suất ( pa) 6205,6 6122,3 6111,7 6029,4 5980,68 790,78 776,968 d. Tính phân áp suất thực của hơi nước w = H p p h h 2 1 − Ph1 và Ph2 lần lượt là áp suất hơi của không khí bên ngoài và bên trong buồng lạnh Ph1 = Px’’ ( t = 37,4oC ) .φ1 = 6366,02.0,82 = 5220,1364 [pa] Ph2 = Px’’ ( t = -2oC ) .φ2 =528.0,85 = 448,8 [pa] H : trở kháng thấm hơi qua kết cấu bao che H = 02684 , 0 5 , 7 14 , 0 86 , 0 004 , 0 105 3 , 0 90 02 . 0 . 3 = + + + = ∑ i i λ δ [m] 1777 , 0 10 . 02684 , 0 8 , 448 1364 , 5220 6 = − = ⇒ w [g/m2 h] + Phân áp suất thực của hơi nước trên cách bề mặt là : 1 1 . 1 − − − = − n n x x w p p n n μ δ 64 , 5180 90 10 . 02 , 0 . 1777 , 0 1364 , 5220 . 6 1 1 1 2 = − = − = ⇒ μ δ w p p x x [pa] 93 , 4672 105 10 . 3 , 0 1777 , 0 64 , 5180 . 6 2 2 2 3 = − = − = μ δ w p p x x [pa] 44 , 4633 90 10 . 02 , 0 1777 , 0 93 , 4672 . 6 3 3 3 4 = − = − = μ δ w p p x x [ pa] 9 , 3806 86 , 0 10 . 004 , 0 . 1777 , 0 44 , 4633 . 6 4 4 4 5 = − = − = μ δ w p p x x [ pa ] 80 , 489 5 , 7 10 . 14 , 0 . 1777 , 0 9 , 3806 . 6 5 5 5 6 = − = − = μ δ w p p x x [ pa ] 450 90 10 . 02 , 0 . 1777 , 0 80 , 489 . 6 6 6 6 7 = − = − = μ δ w p p x x [ pa] Phương án thỏa mãn yêu cầu tất cả các phân áp suất thực nhỏ hơn phân áp suất bão hoà 6.Tính chiều dầy cách nhiệt và cách ẩm giữa buồng kết đông với không khí bên ngoài
  • 11. http://www.ebook.edu.vn + Các lớp của tường vẫn chọn như phần 4 Buồng kết đông có nhiệt độ là tb = -310 C Tra bảng (3-7) ta có 3 , 23 1 = α [ w/m2 k ] và 5 , 10 2 = α [w/m2 k] Tra bảng ( 3-3) ta có k =0,19 [ w/m2 ] a ,Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là : 219 , 0 5 , 10 1 88 , 0 02 , 0 3 , 0 004 , 0 88 , 0 02 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 3 , 23 1 19 , 0 1 047 , 0 = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + + + + + + − = cn δ [m] Vậy chọn chiều dầy lớp cách nhiệt 25 , 0 = cn δ [m] chia làm 3 lớp 2 lớp 0,1 [m] và một lớp 0,05 [m] + Hệ số truyền nhiệt thực là Kt = 1693 , 0 5 , 10 1 047 , 0 25 , 0 3 , 0 004 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 . 3 3 , 23 1 1 = + + + + + [w/m2 k] b, Kiểm tra độ đọng sương + Tại Nam Định nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất t = 37,40 C và có độ ẩm φ = 82% Từ đồ thị ( i-d) ta có nhiệt độ đọng sương là ts = 340 C nhiệt độ buồng lạnh tb = -31 0 C theo bảng (3-7) 3 , 23 1 = α [w/m2 k] Ks = 0,95. 1 , 1 ) 31 ( 4 , 37 34 4 , 37 . 3 , 23 . 95 , 0 . 2 1 1 = − − − = − − t t t t s t α [w/m2 k ] 1 , 1 = ⇒ s k > kt = 0,1693 nên vách ngoài không bị đọng sương c, Kiểm tra độ đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt + Mật độ dòng nhiệt qua kêt cấu bao che là q = k. t Δ k hệ số dẫn nhiệt : k = 0,1693 [w/m2 k] t Δ độ chênh nhiệt độ = Δt 37,4-(-31) = 68,4 0 C 58012 , 11 4 , 68 . 1693 , 0 = = ⇒ q [w/m2 ] + Xách định nhiệt độ cách vách : 1 1 1 . − − − − = n n n n q t t λ δ C t o 9 , 36 3 , 23 58 , 11 4 , 37 1 = − = ⇒ và C t 0 2 63 , 36 88 , 0 02 , 0 . 58 , 11 9 , 36 = − = C t o 4 , 32 82 , 0 3 , 0 . 58 , 11 63 , 36 3 = − = và C t o 14 , 32 88 . 0 02 , 0 . 58 , 11 4 , 32 4 = − = C t o 12 , 32 3 , 0 004 , 0 . 58 , 11 14 , 32 5 = − = và C t o 47 , 29 047 , 0 25 , 0 . 58 , 15 12 , 32 6 − = − = C t o 73 , 29 88 , 0 02 , 0 . 58 , 11 47 , 29 7 − = − − = Tra bảng tính chất vật lý của không khí ẩm ta có các phân áp suất như bảng sau: Vách 1 2 3 4 5 6 7
  • 12. http://www.ebook.edu.vn Nhiệt độ ( oC) 36,9 36,63 32,4 32,14 32,12 -29,47 -29,72 áp suất ( pa) 6195,93 6105,72 4833,67 4763,61 4760,61 53,26 50,995 d. Tính phân áp suất thực của hơi nước w = H p p h h 2 1 − Ph 1và Ph2 lần lượt là ap suất hơi của không khí bên ngoài và bên trong buồng lạnh Ph 1 = Px’’ ( t = 37,4oC ) .φ1 = 6366,02.0,82 = 5220,1364 [pa] Ph 2 = Px’’ ( t = -31oC ) .φ2 =45,779.0,9 = 41,201 [pa] H : trở kháng thấm hơi qua kết cấu bao che H = 0415 , 0 5 , 7 25 , 0 86 , 0 004 , 0 105 3 , 0 90 02 . 0 . 3 = + + + = ∑ i i λ δ [m] 12479 , 0 10 . 0415 , 0 201 , 41 1364 , 5220 6 = − = ⇒ w [g/m2 h] + Phân áp suất thực của hơi nước trên cách bề mặt là : 1 1 . 1 − − − = − n n x x w p p n n μ δ 40 , 5192 90 10 . 02 , 0 . 12479 , 0 1364 , 5220 . 6 1 1 1 2 = − = − = ⇒ μ δ w p p x x [pa] 86 , 4835 105 10 . 3 , 0 . 12479 , 0 40 , 5192 . 6 2 2 2 3 = − = − = μ δ w p p x x [pa] 1309 , 4808 90 10 . 02 , 0 . 12479 , 0 86 , 4835 . 6 3 3 3 4 = − = − = μ δ w p p x x [ pa] 713 , 4227 86 , 0 10 . 004 , 0 . 12479 , 0 1309 , 4808 . 6 4 4 4 5 = − = − = μ δ w p p x x [ pa ] 04 , 68 5 , 7 10 . 25 , 0 . 12479 , 0 713 , 4227 . 6 5 5 5 6 = − = − = μ δ w p p x x [ pa ] 3 , 40 90 10 . 02 , 0 . 12479 , 0 04 , 68 . 6 6 6 6 7 = − = − = μ δ w p p x x [ pa] Phương án nay chưa đạt yêu câu vì các phân áp suất thực lớn hơn phân áp suất bão hòa + Tăng lớp cách ẩm vị trí lớp 2 và lớp 4 tương ứng là 004 , 0 ' 2 = x δ [m] và 004 , 0 4 = x δ [m] Lúc đó H = 0508 , 0 5 , 7 2 , 0 86 , 0 004 , 0 86 , 0 008 , 0 105 3 , 0 90 02 , 0 . 3 = + + + + = ∑ i i μ δ [m] W = 1019 , 0 10 . 0508 , 0 773 , 43 8 , 5198 6 2 1 = − = − H p p h h [g/m2 k] Tương tự như trên ta có phân áp suất thưc là
  • 13. http://www.ebook.edu.vn Px2 = 5177,5[pa] , Px2’’ = 4704,025 [pa] , Px3 = 4413,16 [pa] , Px4 = 4390,5 [ pa] Px5 = 344,56 [pa] , Px6 = 50,2 [pa] , Px7 = 27,6 [ pa] Phương án náy thỏa mãn yêu cầu tất cả phân áp suất thực nhỏ hơn phân áp suất bão hòa 7.tính chiều dầy cách nhiệt và cách ẩm giữa buồng bảo quản lạnh và buồng bảo quản đông + Các lớp của tường vẫn chọn như phần 4 Buồng bảo quản sản phẩm lạnh có nhiệt độ tb = -2 0 C và buồng bảo quản sản phẩm đông có nhiệt độ tb = -290 C tra bảng ( 3-5) ta có k = 0,28 [ w/m2 k ] tra bảng ( 3-7 ) ta có 9 1 = α [ w/m2 k ] và 8 2 = α [w/m2 k] a ,Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là : ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎜ ⎝ ⎛ + + − = ∑ = n i i i cn cn k 1 2 1 1 1 1 α λ δ α λ δ Thay số 1357 , 0 8 1 88 , 0 02 , 0 3 , 0 004 , 0 88 , 0 02 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 9 1 28 , 0 1 047 , 0 = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + + + + + + − = cn δ [m] Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 15 , 0 = cn δ [ m ] , một lớp dầy 0,1 m một lớp dầy 0,05 m + hệ số truyền nhiệt thực là Kt = 258 , 0 8 1 047 , 0 15 , 0 3 , 0 004 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 . 3 9 1 1 = + + + + + [w/m2k] b, Kiểm tra độ đọng sương nhiệt độ trung bình của buồng bảo quản lạnh tb = -2 oC và độ ẩm φ = 85% từ đồ thị ( i-d ) ta có ts = - 4 0 C Ks = 0,95. 633 , 0 ) 29 ( 2 ) 4 ( 2 . 9 . 95 , 0 . 2 1 1 = − − − − − − = − − t t t t s t α [w/m2 k ] 633 , 0 = ⇒ s k > kt = 0,258 nên vách ngoài không bị đọng sương c, Kiểm tra độ đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt + Mật độ dòng nhiệt qua kêt cấu bao che là q = k. t Δ k hệ số dẫn nhiệt : k = 0,258 [w/m2k] t Δ độ chênh nhiệt độ = Δt -2-(-29) = 27oC 966 , 6 27 . 258 , 0 = = ⇒ q [w/m2] + Xách định nhiệt độ cách vách : 1 1 1 . − − − − = n n n n q t t λ δ
  • 14. http://www.ebook.edu.vn C t o 4808 , 5 82 , 0 3 , 0 . 966 , 6 932 , 2 3 − = − − = C t o 639 , 5 88 . 0 02 , 0 . 966 , 6 4808 , 5 4 − = − − = C t o 732 , 5 3 , 0 004 , 0 . 966 , 6 639 , 5 5 − = − − = và C t o 96 , 27 047 , 0 15 , 0 . 966 , 6 732 , 5 6 − = − − = C t o 122 , 28 88 , 0 02 , 0 . 966 , 6 96 , 27 7 − = − − = Vách 1 2 3 4 5 6 7 Nhiệt độ ( oC) -2,744 -2,932 -5,4808 -5,639 -5,732 -27,96 -28,122 áp suất ( pa) 498,60 492,775 406,755 401,889 356,98 61,08 60,164 d. Tính phân áp suất thực của hơi nước w = H p p h h 2 1 − Ph1 và Ph1 lần lượt là áp suất hơi của không khí bên trong của hai buồng lạnh Ph1 = Px’’ ( t = -2oC ) .φ1 = 528,03.0,85 = 422,42 [pa] Ph2 = Px’’ ( t = -29oC ) .φ2 =55,369.0,9 = 47,087 [pa] H : trở kháng thấm hơi qua kết cấu bao che H = 028 , 0 5 , 7 15 , 0 86 , 0 004 , 0 105 3 , 0 90 02 . 0 . 3 = + + + = ∑ i i λ δ [m] 0133 , 0 10 . 028 , 0 087 , 47 42 , 422 6 = − = ⇒ w [g/m2 h] + Phân áp suất thực của hơi nước trên cách bề mặt là : 1 1 . 1 − − − = − n n x x w p p n n μ δ ⇒Px2 = 419,46 [pa] , Px3 = 381,46 [pa] , Px4 = 378,508 [pa] , Px5 = 315,78 Px6 = 49,5 [pa] , Px7 = 46,76 [pa] Phương án náy thỏa mãn yêu cầu tất cả phân áp suất thực nhỏ hơn phân áp suất bão hòa 8.Tính chiều dầy cách nhiệt giữ buồng kết đông và buồng bảo quản đông + Các lớp của tường vẫn chọn như phần 4 -buồng bảo quản đông có tb = -290 C và có độ ẩm φ = 90 % - buồng kết đông có tb = -310 C và có độ ẩm φ = 90 % Tra bảng ( 3-5) ta có k = 0,47 [w/m2 k] Tra bản ( 3- 7 ) ta có 8 1 = α [ w/m2 k ] và 5 , 10 2 = α [w/m2 k] +Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
  • 15. http://www.ebook.edu.vn 068 , 0 5 , 10 1 88 , 0 02 , 0 3 , 0 004 , 0 88 , 0 02 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 8 1 47 , 0 1 047 , 0 = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + + + + + + − = cn δ [m] Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 1 , 0 = cn δ [ m ] , mỗi lớp dầy 0,05 m + Hệ số truyền nhiệt thực là Kt = 411 , 0 8 1 047 , 0 1 , 0 3 , 0 004 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 . 3 5 , 10 1 1 = + + + + + [w/m2 k] 9.Tính chiều dầy cách nhiệt giữ buồng bảo quản đông và buồng bảo quản đông Do tường ngăn giữa các buồng là cùng nhiệt độ và độ ẩm nên ta chọn lớp bê tông bọt làm vật liêu xây dựng Nhiệt độ của buồng bảo quản đông là tb = -29 0 C . Tra bảng ( 3- 5) ta có k = 0,58 [w/m2 k] Tra bảng ( 3 – 7 ) ta có 8 2 1 = = α α [w/m2k] và hệ số dẫn nhiệt của lớp bê tông bọt là 15 , 0 = λ [w/m2 k] +chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là : 221 , 0 8 1 8 1 58 , 0 1 15 , 0 = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + − = cn δ [m] Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 25 , 0 = cn δ [ m ] + hệ số truyền nhiệt thực là Kt = 5217 , 0 8 1 15 , 0 25 , 0 8 1 1 = + + [w/m2 k ] 10.Tính chiều dầy cách nhiệt và cách ẩm giữa buồng bảo quản lạnh và hành lang + Các lớp của tường vẫn chọn như phần 4 Tra bảng (3-7 ) ta có 10 1 = α [ w/m2 k ] và 9 2 = α [w/m2 k] Tra bảng ( 3-4 ) ta có k =0,45 [ w/m2 ] a,Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là : 073 , 0 9 1 88 , 0 02 , 0 3 , 0 004 , 0 88 , 0 02 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 10 1 45 , 0 1 047 , 0 = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + + + + + + − = cn δ [m] Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 1 , 0 = cn δ [ m ] , mỗi lớp dầy 0,05 m + Hệ số truyền nhiệt thực là Kt = 3589 , 0 9 1 047 , 0 1 , 0 3 , 0 004 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 . 3 10 1 1 = + + + + + [w/m2 k] b, Kiểm tra độ đọng sương Nhiệt độ trung bình của hành lang t = 15 0 C và có độ ẩm φ = 80 % từ độ thị ( i-đ) ta có ts = 11 0 C Ks = 0,95. 23 , 2 ) 2 ( 15 11 15 . 10 . 95 , 0 . 2 1 1 = − − − = − − t t t t s t α [w/m2 k ]
  • 16. http://www.ebook.edu.vn 23 , 2 = ⇒ s k > kt = 0,3589 nên vách ngoài không bị đọng sương c, Kiểm tra độ đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt + Mật độ dòng nhiệt qua kêt cấu bao che là q = k. t Δ k hệ số dẫn nhiệt : k = 0,3589 [w/m2 k] t Δ độ chênh nhiệt độ = Δt 15-(-2) = 170 C 1013 , 6 17 . 3589 , 0 = = ⇒ q [w/m2 ] + Xách định nhiệt độ cách vách 1 1 1 . − − − − = n n n n q t t λ δ Vách 1 2 3 4 5 6 7 Nhiệt độ ( oC) 14,38 14,25 12,01 11,88 11,798 -1,186 -1,32 áp suất ( pa) 1635,18 1621,52 1401,38 1389,4 1381,16 560 555,144 d. Tính phân áp suất thực của hơi nước w = H p p h h 2 1 − Ph1 = Px’’ ( t = 150 C ) .φ1 = 1701,07.0,8 = 1361,37 [pa] Ph2 = Px’’ ( t = -20 C ) .φ2 =528,03.0,85 = 448,82 [pa] H : trở kháng thấm hơi qua kết cấu bao che H = 0215 , 0 5 , 7 1 , 0 86 , 0 004 , 0 105 3 , 0 90 02 . 0 . 3 = + + + = ∑ i i λ δ [m] 0424 , 0 10 . 0215 , 0 82 , 448 37 , 1361 6 = − = ⇒ w [g/m2 h] + Phân áp suất thực của hơi nước trên cách bề mặt là : 1 1 . 1 − − − = − n n x x w p p n n μ δ ⇒Px2 = 1351,9 [pa] , Px3 = 1230,8 [pa] , Px4 = 1221,38 [pa] , Px5 = 1024,17 [ Px6 = 458,8 [pa] , Px7 = 449,4 [pa] Phương án náy thỏa mãn yêu cầu tất cả phân áp suất thực nhỏ hơn phân áp suất bão hòa 11.Tính chiều dầy cách nhiệt và cách ẩm giữa buồng bảo quản đông và hành lang + Các lớp của tường vẫn chọn như phần 4 Tra bảng (3-7 ) ta có 10 1 = α [ w/m2 k ] và 8 2 = α [w/m2 k] Tra bảng ( 3-4 ) ta có k =0,27[ w/m2 ] a,chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là : 142 , 0 8 1 88 , 0 02 , 0 3 , 0 004 , 0 88 , 0 02 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 10 1 27 , 0 1 047 , 0 = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + + + + + + − = cn δ [m] Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 15 , 0 = cn δ [ m ] , một lớp dầy 0,05 m và một lớp dầy 0,1 + Hệ số truyền nhiệt thực là
  • 17. http://www.ebook.edu.vn Kt = 2592 , 0 8 1 047 , 0 15 , 0 3 , 0 004 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 . 3 10 1 1 = + + + + + [w/m2 k] b, Kiểm tra độ đọng sương nhiệt độ trung bình của hành lang t = 150 C và có độ ẩm φ = 80 % Từ độ thị ( i-đ) ta có ts = 11 0 C Ks = 0,95. 863 , 0 ) 29 ( 15 11 15 . 10 . 95 , 0 . 2 1 1 = − − − = − − t t t t s t α [w/m2 k ] 863 , 0 = ⇒ s k > kt = 0,2592 nên vách ngoài không bị đọng sương c, Kiểm tra độ đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt + mật độ dòng nhiệt qua kêt cấu bao che là q = k. t Δ k hệ số dẫn nhiệt : k = 0,2592 [w/m2 k] t Δ độ chênh nhiệt độ = Δt 15-(-29) = 440 C 4048 , 11 44 . 2592 , 0 = = ⇒ q [w/m2 ] + Xách định nhiệt độ cách vách : 1 1 1 . − − − − = n n n n q t t λ δ Vách 1 2 3 4 5 6 7 Nhiệt độ ( oC) 13,85 13,6 9,427 9,16 9,016 -27,38 -27,64 áp suất ( pa) 1580,12 1554,72 1180,46 1159,47 1148,28 64,476 62,934 d. Tính phân áp suất thực của hơi nước w = H p p h h 2 1 − Ph1 = Px’’ ( t = 15oC ) .φ1 = 1701,07.0,8 = 1361,37 [pa] Ph2 = Px’’ ( t = -29oC ) .φ2 =55,396.0,9 = 49,85 [pa] H : trở kháng thấm hơi qua kết cấu bao che H = 028 , 0 5 , 7 15 , 0 86 , 0 004 , 0 105 3 , 0 90 02 . 0 . 3 = + + + = ∑ i i λ δ [m] 0466 , 0 10 . 028 , 0 85 , 49 37 , 1361 6 = − = ⇒ w [g/m2 h] + Phân áp suất thực của hơi nước trên cách bề mặt là : 1 1 . 1 − − − = − n n x x w p p n n μ δ ⇒ Px2 = 1351,01 [pa] , Px3 = 1217,87 [pa] , Px4 = 1207,5 [pa] , Px5 = 990,77 Px6 = 58,77 [pa] , Px7 = 48,416 [pa] Phương án náy thỏa mãn yêu cầu tất cả phân áp suất thực nhỏ hơn phân áp suất bão hòa 12.Tính chiều dầy cách nhiệt giữa buồng kết đông và hành lang + Các lớp của tường vẫn chọn như phần 4 Tra bảng (3-7 ) ta có 10 1 = α [ w/m2 k ] và 5 , 10 2 = α [w/m2 k] Tra bảng ( 3-4 ) ta có k =0,27[ w/m2 ]
  • 18. http://www.ebook.edu.vn a,C hiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là : 1435 , 0 5 , 10 1 88 , 0 02 , 0 3 , 0 004 , 0 88 , 0 02 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 10 1 27 , 0 1 047 , 0 = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + + + + + + − = cn δ [m] Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 2 , 0 = cn δ [ m ] ,mỗi lớp dầy 0,01 m + Hệ số truyền nhiệt thực là Kt = 204 , 0 5 , 10 1 047 , 0 15 , 0 3 , 0 004 , 0 82 , 0 3 , 0 88 , 0 02 , 0 . 3 10 1 1 = + + + + + [w/m2 k] b, Kiểm tra độ đọng sương nhiệt độ trung bình của hành lang t = 15 oC và có độ ẩm φ = 80 % từ độ thị ( i-đ) ta có ts = 110 C Ks = 0,95. 826 , 0 ) 31 ( 15 11 15 . 10 . 95 , 0 . 2 1 1 = − − − = − − t t t t s t α [w/m2 k ] 826 , 0 = ⇒ s k > kt = 0,204 nên vách ngoài không bị đọng sương c, Kiểm tra độ đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt + mật độ dòng nhiệt qua kêt cấu bao che là q = k. t Δ k hệ số dẫn nhiệt : k = 0,204 [w/m2k] t Δ độ chênh nhiệt độ = Δt 15-(-31) = 460 C 384 , 9 46 . 204 , 0 = = ⇒ q [w/m2 ] + Xách định nhiệt độ cách vách : 1 1 1 . − − − − = n n n n q t t λ δ Vách 1 2 3 4 5 6 7 Nhiệt độ ( oC) 14,06 13,848 11,55 11,34 11,22 -28,71 -28,9 áp suất ( pa) 1601,7 1579,5 1180,46 1340,85 1330,26 56,93 55,922 d. Tính phân áp suất thực của hơi nước w = H p p h h 2 1 − Ph1 = Px’’ ( t = 15oC ) .φ1 = 1701,07.0,8 = 1361,37 [pa] Ph2 = Px’’ ( t = -31oC ) .φ2 =45,77.0,9 = 41,20 [pa] H : trở kháng thấm hơi qua kết cấu bao che H = 034 , 0 5 , 7 2 , 0 86 , 0 004 , 0 105 3 , 0 90 02 . 0 . 3 = + + + = ∑ i i λ δ [m] 0378 , 0 10 . 034 , 0 20 , 41 37 , 1361 6 = − = ⇒ w [g/m2 h] + Phân áp suất thực của hơi nước trên cách bề mặt là : 1 1 . 1 − − − = − n n x x w p p n n μ δ ⇒Px2 = 1352,97 [pa] , Px3 = 1244,97 [pa] , Px4 = 1236,57 [pa] ,
  • 19. http://www.ebook.edu.vn Px5 = 1060,75 [ pa] ,Px6 = 52,75 [pa] , Px7 = 44,33 [pa] Phương án náy thỏa mãn yêu cầu tất cả phân áp suất thực nhỏ hơn phân áp suất bão hòa 13.Tính cách nhiệt cho trần của buồng bảo quản lạnh ,buồng bảo quản đông và buồng kết đông a.Tính cách nhiệt cho trần của buồng bảo quản đông lớp 1 : phù đồng thời là lớp cách ẩm bằng vật liệu xây dựng bi tum 012 , 0 1 = δ [m] và 3 , 0 1 = λ [ w/m2 ] lớp 2 : lớp bê tông có cốt , 04 , 0 2 = δ [m] và 1 , 1 2 = λ [ w/m2 ] lớp 3 : lớp cách nhiệt điền đầy = cn δ và 2 , 0 3 = λ [ w/m2 ] lớp 4 : lớp cách nhiệt băng xốp stiropo 1 , 0 2 = δ [m] và 047 , 0 2 = λ [ w/m2 ] lớp 5 : lớp bê tông cốt thép chụi lực 22 , 0 5 = δ [m] và 5 , 1 5 = λ [ w/m2 ] Ta có t = - 29 0 C tra bảng ( 3-3) ta có k = 0,2 [ w/m2 ] Tra bảng (3-7 ) ta có 3 , 23 1 = α [ w/m2 k ] và 7 2 = α [w/m2 k] + Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là : 4927 , 0 7 1 047 , 0 1 , 0 5 , 1 22 , 0 1 , 1 04 , 0 3 , 0 012 , 0 3 , 23 1 2 , 0 1 2 , 0 = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + + + + + − = cn δ [m] Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 5 , 0 = cn δ [ m ] + Hệ số truyền nhiệt thực là Kt = 19855 , 0 5 , 1 22 , 0 7 1 047 , 0 1 , 0 2 , 0 5 , 0 1 , 1 04 , 0 3 , 0 012 , 0 3 , 23 1 1 = + + + + + + [w/m2 k] Chọn chiều dầy cách nhiệt cho cả 2 lớp stiropo và lớp điền đầy là 6 , 0 1 , 0 5 , 0 = + = cn δ [m] b , Tính các nhiệt cho trần của bồng bảo quản lạnh lớp 1 : phù đồng thời là lớp cách ẩm bằng vật liệu xây dựng bi tum 012 , 0 1 = δ [m] và 3 , 0 1 = λ [ w/m2] lớp 2 : lớp bê tông có cốt , 04 , 0 2 = δ [m] và 1 , 1 2 = λ [ w/m2 ] lớp 3 : lớp cách nhiệt điền đầy = cn δ và 2 , 0 3 = λ [ w/m2 ] lớp 4 : lớp cách nhiệt băng xốp stiropo 05 , 0 2 = δ [m] và 047 , 0 2 = λ [ w/m2 ] lớp 5 : lớp bê tông cốt thép chụi lực 22 , 0 5 = δ [m] và 5 , 1 5 = λ [ w/m2 ] Ta có t = - 2 0 C tra bảng ( 3-3) ta có k = 0,275 [ w/m2 ] Tra bảng (3-7 ) ta có 3 , 23 1 = α [ w/m2k ] và 7 2 = α [w/m2 k] + Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là : 439 , 0 9 1 047 , 0 05 , 0 5 , 1 22 , 0 1 , 1 04 , 0 3 , 0 012 , 0 3 , 23 1 275 , 0 1 2 , 0 = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + + + + + − = cn δ [m] Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 45 , 0 = cn δ [ m ] + Hệ số truyền nhiệt thực là
  • 20. http://www.ebook.edu.vn Kt = 27 , 0 5 , 1 22 , 0 9 1 047 , 0 05 , 0 2 , 0 45 , 0 1 , 1 04 , 0 3 , 0 012 , 0 3 , 23 1 1 = + + + + + + [w/m2 k] Chọn chiều dầy cách cho cả 2 lớp stirôpo và lớp điền đầy là 0,45 + 0,05 = 0,5 [m] Thực tế thì người ta không là kiểu trần bậc thang nên khi đó chiều dầy cách nhiệt của cả hai lớp stiropo và lớp điền đầy là 0,5 + 0,1 = 0,6 [ m ] c.Tính cách nhiệt cho trần của buồng kết đông lớp 1 : phù đồng thời là lớp cách ẩm bằng vật liệu xây dựng bi tum 012 , 0 1 = δ [m] và 3 , 0 1 = λ [ w/m2] lớp 2 : lớp bê tông có cốt , 04 , 0 2 = δ [m] và 1 , 1 2 = λ [ w/m2 ] lớp 3 : lớp cách nhiệt điền đầy = cn δ và 2 , 0 3 = λ [ w/m2 ] lớp 4 : lớp cách nhiệt băng xốp stiropo 1 , 0 2 = δ [m] và 047 , 0 2 = λ [ w/m2 ] lớp 5 : lớp bê tông cốt thép chụi lực 22 , 0 5 = δ [m] và 5 , 1 5 = λ [ w/m2 ] Ta có t = - 310 C tra bảng ( 3-3) ta có k = 0,17 [ w/m2 ] Tra bảng (3-7 ) ta có 3 , 23 1 = α [ w/m2k ] và 7 2 = α [w/m2 k] + Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là : 67 , 0 7 1 5 , 1 22 , 0 047 , 0 1 , 0 1 , 1 04 , 0 3 , 0 012 , 0 3 , 23 1 17 , 0 1 2 , 0 = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + + + + + − = cn δ [m] Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 7 , 0 = cn δ [ m ] + Hệ số truyền nhiệt thực là Kt = 1656 , 0 5 , 1 22 , 0 7 1 047 , 0 1 , 0 2 , 0 7 , 0 1 , 1 04 , 0 3 , 0 012 , 0 3 , 23 1 1 = + + + + + + [w/m2 k] Chọn chiều dầy cách nhiệt cho cả 2 lớp stiropo và lớp điền đầy là 8 , 0 1 , 0 7 , 0 = + = cn δ [m] 14.Tính cách nhiệt cho nền của buồng bảo quản lạnh ,buồng bảo quản đông và buồng kết đông a.Tính cách nhiệt cho nền của buồng bảo quản sản phẩm làm lạnh lớp 1 : nền nhẵn được làm bằng các tấm bê tông lát có 04 , 0 1 = δ [m] và 4 , 1 1 = λ [ w/m2 ] lớp 2 : làm bằng bê tông có 1 , 0 2 = δ [m] và 4 , 1 1 = λ [ w/m2 ] lớp 3 : lớp cách nhiệt bằng sỏi và đất sét xốp = cn δ [m] và 2 , 0 3 = λ [ w/m2 ] lớp 4 : lớp bê tông có sưởi điện 01 , 0 4 = δ [m] lớp 5 : lớp cách ẩm làm bằng cát lớp 6 : lớp bê tông đá dăm làm kín nền đất Do tính toán nền có lò sưởi nên ta chỉ tính toán cho các lớp phía trên lớp có dây điện trở Ta có t = - 20 C tra bảng ( 3-6) ta có k = 0,41 [ w/m2 ] Tra bảng (3-7 ) ta có ∞ = 1 α [ w/m2k ] và 7 2 = α [w/m2 k] + Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là :
  • 21. http://www.ebook.edu.vn 439 , 0 7 1 4 , 1 1 , 0 1 , 1 04 , 0 41 , 0 1 2 , 0 = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + + − = cn δ [m] Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 45 , 0 = cn δ [ m ] + Hệ số truyền nhiệt thực là Kt = 3998 , 0 7 1 4 , 1 1 , 0 2 , 0 45 , 0 1 , 1 04 , 0 1 = + + + [w/m2 k] b.Tính cách nhiệt cho nền của buồng bảo quản đông lớp 1 : nền nhẵn được làm bằng các tấm bê tông lát có 04 , 0 1 = δ [m] và 4 , 1 1 = λ [ w/m2 ] lớp 2 : làm bằng bê tông có 1 , 0 2 = δ [m] và 4 , 1 1 = λ [ w/m2 ] lớp 3 : lớp cách nhiệt bằng sỏi và đất sét xốp = cn δ [m] và 2 , 0 3 = λ [ w/m2 ] lớp 4 : lớp bê tông có sưởi điện 01 , 0 4 = δ [m] lớp 5 : lớp cách ẩm làm bằng cát lớp 6 : lớp bê tông đá dăm làm kín nền đất Do tính toán nền có lò sưởi nên ta chỉ tính toán cho các lớp phía trên lớp có dây điện trở Ta có t = - 29oC tra bảng ( 3-6) ta có k = 0,21 [ w/m2 ] Tra bảng (3-7 ) ta có ∞ = 1 α [ w/m2k ] và 7 2 = α [w/m2 k] + Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là : 903 , 0 7 1 4 , 1 1 , 0 1 , 1 04 , 0 21 , 0 1 2 , 0 = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + + − = cn δ [m] Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 95 , 0 = cn δ [ m ] + Hệ số truyền nhiệt thực là Kt = 1999 , 0 7 1 4 , 1 1 , 0 2 , 0 95 , 0 1 , 1 04 , 0 1 = + + + [w/m2 k] c.Tính cách nhiệt cho nền của buồng kết đông Các lớp chọn như ở phần a Ta có t = - 31oC tra bảng ( 3-6) ta có k = 0,21 [ w/m2 ] Tra bảng (3-7 ) ta có ∞ = 1 α [ w/m2 k ] và 7 2 = α [w/m2 k] + Chiều dầy lớp cách nhiệt cần tính toán là : 903 , 0 7 1 4 , 1 1 , 0 1 , 1 04 , 0 41 , 0 1 2 , 0 = ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ + + − = cn δ [m] Vậy chọn chiều dấy cách nhiệt 95 , 0 = cn δ [ m ] + Hệ số truyền nhiệt thực là Kt = 1999 , 0 7 1 4 , 1 1 , 0 2 , 0 95 , 0 1 , 1 04 , 0 1 = + + + [w/m2 k]
  • 22. http://www.ebook.edu.vn PHẦN III : TÍNH PHỤ TẢI NHIỆT CHO KHO LẠNH 1.Dòng nhiệt qua kho lạnh được xách định như sau Q = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 Trong đó Q1 là dòng nhiệt đi qua kết cấu bao che của buồng lạnh Q2 là dòng nhiệt tảo ra trong quá trình xử lý lạnh Q3 là dòng nhiệt từ không khí bên ngoài do thông gió Q4 là dòng nhiệt từ các nguồn khác do vận hành kho lạnh Q5 là dòng nhiệt từ các sản phẩm tảo ra khi sản phẩm thở + Q1 = Q11 + Q12 Q11 là dòng nhiệt qua kết cấu bao che do chênh lệch nhiệt độ Q12 là dòng nhiệt qua kết cấu bao che do bức xạ nhiệt - Q11 = ktt . F . ( t1-t2 ) Ktt : hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che [w/m2 k ] F : diện tích của bề mặt kết cấu bao che [m2 ] t1 , t2 nhiệt độ ngoài và trong buồng lạnh 0 C - Q12 = ktt . F . t Δ Ktt : hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che [w/m2 k ] F : diện tích nhận bức xạ trực tiếp [m2 ] t Δ : hiệu nhiệt độ dư 0 C + Q2 = M . ( h1 – h2 ) 3600 . 24 1000 [kw] H1 và h2 entanpi của sản phẩm trước và sau khi sử lý lạnh [kj /kg] M công suất gia lạnh + Q3 = Mk .( h1 – h2 ) Mk lưu lượng không khí của quạt thông gió [ m3 /s ] h1 và h2 entanpi của không khí ngoài và trong buồng [kj /kg] + Q4 = Q41 + Q42 + Q43 + Q44 Trong đó Q41 : dòng nhiệt do chiếu sáng buồng Q42 : là dòng nhiệt do người tảo ra Q43 : là dòng nhiệt do các động cơ điện Q44 : là dòng nhiệt do mở cửa buồng Q41 = A.F A nhiệt lượng tảo ra khi chiếu sáng 1 m2 F diện tích buồng [m2 ] - Q42 = 350.n n số người làm việc trong buồng lạnh - Q43 = 1000.N N công suất của động cơ điện [w] - Q44 = B .F
  • 23. http://www.ebook.edu.vn B : dòng nhiệt khi mở cửa [w] F : diện tích buồng [m2 ] + Tải nhiệt cho thiết bị Qtb = Q1 + Q2 + Q4 + Tải nhiệt cho máy nén Qmn = 80%.Q1+ Q2 + 60%.Q4 + Năng suất lạnh của máy nén mỗi buồng có nhiệt độ sôi giống nhau là : Q0 = b Q k mn . k hệ số tính đến tổn thất đường ống và thiết bị b hệ số thời gian làm việc 2.xách định phụ tải lạnh lạnh cho buồng bảo quản sản phẩm làm lạnh a.dòng nhiệt qua kết cấu bao che là Q1 = Q11 + Q12 - Dòng nhiệt qua tường ngoài là : Q11 = ktt . F . ( t1-t2 ) hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,2782 [w/m2 k ] diện tích của bề mặt kết cấu bao che F =196 [m2] nhiệt độ không khí bên ngoài t1= 37,4 0C nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -2 0C ( ) 0,2782.196. 37,4 2 Q ⇒ = + = 2148,37 [w] - Dòng nhiệt qua tường ngăn với hành lang là : Q11 = ktt . F . ( t1-t2 ) hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,3589 [w/m2 k ] diện tích của bề mặt kết cấu bao che F =68 [m2 ] nhiệt độ không khí hành lang t1= 150 C nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -20 C ( ) 0,3589.68. 15 2 Q ⇒ = + = 414,884 [w] - Dòng nhiệt qua tường ngăn với buồng bảo quản sản phẩm đông là : Q11 = ktt . F . ( t1-t2 ) hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,258 [w/m2 k ] diện tích của bề mặt kết cấu bao che F =128 [m2 ] nhiệt độ không khí buồng bảo quản đông t1= -290 C nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -20 C ( ) 0,258.128. 29 2 Q ⇒ = − + = -891,648 [w] - Dòng nhiệt qua mái do chênh lệch nhiệt độ lá : Q11 = ktt . F . ( t1-t2 ) hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,2709 [w/m2 k ] diện tích mái của buồng lạnh F =144 [m2 ] nhiệt độ không khí bên ngoài t1= 37,4 0 C nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -20 C ( ) 0,2709.144. 37,4 2 Q ⇒ = + = 1521,37 [w] - Dòng nhiệt qua nền có sưởi điện là : Q11 = ktt . F . ( tn-t2 ) hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,3994[w/m2 k ] diện tích nền của buồng lạnh F =144 [m2 ] nhiệt độ nền có sưởi điện tn= 40 C nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -20 C ( ) 0,3994.144. 4 2 Q ⇒ = + = 345,08 [w] Tải bản FULL (50 trang): https://bit.ly/2WNqWdX Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 24. http://www.ebook.edu.vn - Dòng nhiệt qua tường phía đông do bức xạ mặt trời là Q12 = ktt . F . t Δ hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,2782 [w/m2 k ] diện tích tường phía động bức xạ mặt trời F = 128 [m2 ] hiệu nhiệt độ dư t Δ =70 C 0,2782.128.7 Q ⇒ = = 249,26 [w] - Dòng nhiệt bức xạ qua mái là : Q12 = ktt . F . t Δ hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,2709 [w/m2 k ] diện tích mái bức xạ mặt trời F = 144 [m2 ] hiệu nhiệt độ dư t Δ =19 oC 0,2709.144.19 Q ⇒ = = 624,153 [w] Bảng kết quả tính dòng nhiệt Q1 của buồng bảo quản lạnh Bao che k [w/m2k] F [m2] t Δ [ oC] Q [w] Tường ngoài 0,2782 196 39,4 2148,372 Tường phía đông ( bx ) 0,2782 128 7 249,26 Tường ngăn với hành lang 0,3589 68 17 414,844 Tường ngăn với bảo quản đông 0,258 128 -27 -891,648 Mái 0,2709 144 39 1521,377 Mái ( bx ) 0,2709 144 19 624,153 Nền 0,3994 144 6 345,08 Tổng 4411,469 b .Dòng nhiệt do sản phẩm tỏa ra khi xử lý lạnh Q2 Q2 = M . ( h1 – h2 ) 1000 24.3600 [kw] - Khối lượng hàng nhập vào buồng bảo quản lạnh M = = 1 . . 0,025. 0,025.115 2,875 365 E B m E = = = [t/24h] entanpi của sản phẩm đưa vào buồng bảo quản lạnh ( t = 0 0C) có h1 = 211,8 kj/kg entanpi của sản phẩm đưa ra khỏi buồng bảo quản lạnh ( t = -2 0C ) có h2 = 91,6 kj/kg Q2 = 2,875 . ( 211,8 – 91,6 ) 1000 24.3600 = 3999,7 [w] c. Dòng nhiệt thông gió cho buồng Vì đây là buổng bảo quản thịt lơn nên không cần thông gió nên Q3 = 0 d. Dòng nhiệt do vận hành - Dòng nhiệt do chiếu sáng là : Q41 = A.F nhiệt lượng tảo ra khi chiếu sáng 1 m2 A = 1,2 diện tích buồng F = 144 [m2] 1,2.144 172,8 Q ⇒ = = [w] - Q42 = 350.n số người làm việc trong buồng lạnh n = 4 350.4 1400 Q ⇒ = = [w] Tải bản FULL (50 trang): https://bit.ly/2WNqWdX Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 25. http://www.ebook.edu.vn - Q43 = 1000.N công suất của động cơ điện N = 2 [kw] 1000.2 2000 Q ⇒ = = [w] - Q44 = B .F dòng nhiệt khi mở cửa B = 3,5: [w] diện tích buồng F = 144 [m2] 3,5.144 504 Q ⇒ = = [w] ⇒ Q4 = Q41 + Q42 + Q43 + Q44 = 172,8 + 1400 + 2000 + 504 = 4076,8 [w] e. xách định tải nhiêt cho thiết bị và máy nén - Phụ tải nhiệt cho thiết bị buồng bảo quan sản phẩm làm lạnh Qtb = Q1 + Q2 + Q4 = 4411,469 + 3999,7 + 4076,8 = 12487,96 [w] - Phụ tải nhiệt của máy nén buồng bảo quản sản phẩm làm lạnh Qmn = 80%.Q1+ Q2 + 60%.Q4 = 80%.4411,469+ 3997,7 + 60%.4076,8 = 10382,63 [w] Năng suất lạnh Q0 của máy nén buồng bảo quản sản phẩm làm lạnh Qo = . mn k Q b hệ số tính đến tổn thất đường ống và thiết bị k = 1,02 hệ số thời gian làm việc b = 0,9 Qo = 1,02.10382,63 0,9 = 11766,98 [w] 3.xách định phụ tải lạnh lạnh cho buồng bảo quản sản phẩm lạnh đông a.dòng nhiệt qua kết cấu bao che là Q1 = Q11 + Q12 - Dòng nhiệt qua tường ngoài là : Q11 = ktt . F . ( t1-t2 ) hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,205 [w/m2k ] diện tích của bề mặt kết cấu bao che F = 402 [m2] nhiệt độ không khí bên ngoài t1= 37,4 0C nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -29 0C ( ) 0,205.402. 37,4 29 Q ⇒ = + = 5472,024 [w] - Dòng nhiệt qua tường ngăn với hành lang là : Q11 = ktt . F . ( t1-t2 ) hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,2592 [w/m2k ] diện tích của bề mặt kết cấu bao che F =337 [m2] nhiệt độ không khí hành lang t1= 15 0C nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -29 0C ( ) 0,2592.337. 15 29 Q ⇒ = + = 3843,41 [w] - Dòng nhiệt qua tường ngăn với buồng kết đông là : Q11 = ktt . F . ( t1-t2 ) hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,411 [w/m2k ] diện tích của bề mặt kết cấu bao che F = 63 [m2] nhiệt độ không khí kết đông t1= -31 0C nhiệt độ không khí trong buồng t2 = -29 0C ( ) 0,411.63. 31 29 Q ⇒ = − + = -51,786[w] - Dòng nhiệt qua mái do chênh lệch nhiệt độ lá : Q11 = ktt . F . ( t1-t2 ) hệ số truyền nhiệt thực của kết cấu bao che ktt = 0,19855 [w/m2k ] 3449734