SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Download to read offline
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LỜI GIỚI THIỆU
Sinh viên ĐH Mở sau khi được học môn kết cấu thép 1 và kết cấu thép 2 được phép làm đồ
án thép dưới sự giúp đỡ của thầy hướng dẫn.
Thiết kế kết cấu thép khung nhà công nghiệp một tầng là một trong các đồ án chuyên ngành
quan trọng của các sinh viên đại học ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp thuộc hệ chính
quy và không chính quy.
Thiết kế khung thép nhà công nghiệp 1 tầng cũng là công việc thường gặp của các kỹ sư kết
cấu. Do đó tầm quan trọng của đồ án này là rất lớn.
Đồ án này được nhận ngày 25/9/2012 và hoàn thành ngày 16/10/2012 .
Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo Trần Quốc Hùng đã hướng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành
tốt đồ án này.
Sơ đồ khung nhà công nghiệp 1 tầng cần thiết kế
1
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Số liệu thiết kế:
1.1. Các số liệu chung:
- Nhà công nghiệp 1 tầng, 1 nhịp. Bước cột đều nhau B = 6m.
- Mái dùng panel ( bề rộng tấm mái 1,5 m) lợp trên dàn thép. Độ dốc mái i = 1/10.
- Khu vực xây dựng công trình thuộc công trình địa hình B ( tương đối trống trải).
- Cầu trục hai móc, làm việc ở chế độ trung bình.
- Vật liệu: thép CT3, que hàn E42A, bulông từ thép độ bền thuộc lớp 4.6 ( hoặc lớp 4.8). Móng
bêtông mác #250; # 300.
1.2. Số liệu thiết kế riêng:
- Mã đề: : 35
- Nhịp nhà : L = 27 m
- Chiều dài nhà : A = 108 m
- Cao trình đỉnh ray : Hr = 11 m
- Sức trục : Q = 30/5
- Vùng gió : IIb
1.3. Các số liệu tra bảng:
Từ số liệu thiết kế, chọn cầu trục có các đặc trưng:
- Nhịp cầu trục: Lk = 25,5 m
- Bề rộng cầu trục: Bk = 6,3 m
- Chiều cao gabarit cầu trục : Hk = 2,75 mm
- Khoảng cách 2 trục bánh xe: K = 5,1 m
- Khoảng cách tim ray đến mép ngoài cùng của cầu trục: B1 = 0,3 m
- Áp lực bánh xe lên ray: ax min
33 ; 10,2
c c
m
P T P T
= =
- Trọng lượng xe con: G = 12 T
2
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Trọng lượng toàn cầu trục: 56,6 T
- Kiểu ray: KP70
2. Tính toán khung ngang:
2.1. Xác định kích thước khung ngang:
2.1.1. Kích thước theo phương đứng:
- Chiều cao thực cột trên:
f
H
h
h
H k
dcc
r
t +
+
+
+
= 100
Với:
+ Chiều cao ray và đệm : giả định lấy Hr = 200 mm
+ Chiều cao dầm cầu chạy lấy: hdcc=1/10 B = 600 mm
+ Không bố trí đoạn cột chôn dưới đất : hm = 0 .
+ Chiều cao gabarit cầu trục : Hk = 2750 mm
+ Độ võng dàn mái : 1/100 nhịp nhà : f = 270 mm
Từ đó tính được:
- Chiều cao cộ trên:
f
H
h
h
H k
dcc
r
t +
+
+
+
= 100 = 200 + 600 + 2750 + 100 + 270 = 3920 mm.
- Chiều cao cột dưới:
Hd = Hr – hr –hdcc + hm = 11000 – 200 – 600 + 0 = 10200mm.
Lấy tròn số ta chọn như sau:
Ht = 4000 mm
Hd = 10000 mm
2.1.2. Xác định kích thước theo phương ngang:
- Khoảng cách từ tim ray đến trục định vị :
3
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
27000 25500
750
2 2
K
L L
mm
λ
− −
= = =
- Chiều cao tiết diện cột trên , chọn sơ bộ :
ht = (1/11 đến 1/10) Ht = 364 mm : 400 mm ,
Chúng ta chọn ht là bội số của 250, ta chọn ht = 500 mm.
- Khoảng cách trục định vị đến mép ngoài cột:
λ
−
+
+
≥ D
B
h
a t 1 = 500 + 300 + 60 - 750 =110 mm, chọn a = 110 mm.
- Ta chọn a = 250 mm, tức là trục định vị trùng cột trên
- Bề rộng cột dưới xác định theo công thức:
hd = λ + a = 750 + 250 = 1000 mm.
- Kiểm tra lại theo yêu cầu độ cứng của khung ngang, ta có:
( )
1 1
909 1000
11 10
1
700
20
d d
d d t
h H mm
h H H mm
 
≥ =
 ÷
 
≥ + =
: :
Như vậy, trị số chiều cao tiết điện cột dưới đã chọn là đạt yêu cầu.
2.1.3. Kích thước của dàm mái và cửa mái:
2.1.3.1. Dàn:
Chọn dạng vì kèo có dạng hình thang, liên kết cứng với cột, nên chiều cao đầu dàn là H0 = 2200
mm, độ dốc cánh trên i = 1/10, như vậy chiều cao ở giữa dàn là:
27 1
2,2 3,55
2 2 10
g o
L
H H i m
= + = + × =
Chiều cao đầu dàn H0 = 2200 mm = 2,2 m ( đảm bảo lợp panel mái).
2.1.3.2. Cửa mái:
Chọn cửa mái hình thang có hệ thanh bụng phân nhỏ:
4
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Độ dốc i=1/10
+ Nhịp của trời Lct = 13,5m - ( )
1 1 .
2 3
L
: nhịp nhà.
+ Chiều cao cửa trời Hct =3 m, độ dốc i = 1/10
2.1.3.3. Các hệ giằng:
2.1.3.3.1. Hệ giằng mái:
Hệ giằng mái bao gồm các thanh giằng bố trí trong phạm vi từ cánh dưới dàn trở lên. Chúng
được bố trí nằm trong các mặt phẳng cánh trên dàn, mặt phẳng cánh dưới dàn và mặt phẳng đứng
giữa các dàn.
5
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2.1.3.3.2. Giằng trong mặt phẳng cánh trên:
Giằng trong mặt phẳng cánh trên gồm các thanh chéo chữ thập trong mặt phẳng cánh trên và các
thanh chống dọc nhà. Tác dụng chính của chúng là đảm bảo ổn định cho cánh trên chịu nén của
dàn, tại nên những điểm cố kết không chuyển vị ra ngoài mặt phẳng dàn. Các thanh giằng chữ
thập nên bố trí ở hai đầu khối nhiệt độ. Sơ đồ bố trí giằng như hình vẽ:
6
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2.1.3.3.3. Giằng trong mặt phẳng cánh dưới:
Giằng trong mặt phẳng cánh dưới được đặt tại các vị trí có giằng cánh trên, và ở khoảng
giữa, như hình vẽ sau:
2.1.3.3.4. Hệ giằng đứng:
- Hệ giằng đứng đặt trong mặt phẳng các thanh đứng, có tác dụng cùng với các giằng nằm tạo
nên khối cứng bất biến hình; giữ vị trí và cố định cho dàn vì kèo khi dựng lắp. Hệ giằng đứng
được bố trí tại các thanh đứng đầu dàn, thanh đứng giữa dàn, dưới chân cửa trời. Do công trình
có sử dụng giàn đỡ kèo nên ta lợi dụng luôn giàn đỡ kèo là hai hệ giăng đứng. Khi đó chỉ cần bố
trí thêm giằng đứng thứ ba ở giữa dàn như sau:
2.1.3.3.5. Hệ giằng cột:
- Có hai loại: hệ giằng cột trên và hệ giằng cột dưới
- Tác dụng:
+ Đảm bảo sự bất biến hình học và độ cứng của toàn nhà theo phương dọc.
+ Chịu tải trọng tác dụng dọc nhà: lực gió ở đầu hồi, lực hãm dọc của cầu chạy.
+ Bảo đảm ổn định, tăng độ cứng hướng dọc của dãy cột
7
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2.2. Xác định tải trọng tác dụng lên khung ngang:
2.2.1. Tĩnh tải mái:
- Trọng lượng các lớp mái :
Panen cỡ lớn : 150daN /m2 , n = 1.1
Bêtông cách nhiệt: 40daN/m2 , n = 1.2
Lớp chống thấm 10daN/m2, n = 1.2
Vữa tô trát 80 daN/m2 , n = 1.2
Gạch lá nem 120 daN/m2 , n = 1.1
- Tổng tải trọng tính toán :
qtt = 150x1.1 + 40x1.2 + 10x1.2 + 80x1.2 + 120x1.1 = 453daN / m2
- Trọng lượng kết cấu mái cộng hệ giằng :
)
/
(
36
2
.
1
30
. 2
1
1 m
daN
x
n
g
g tc
tt
=
=
=
- Tĩnh tải mái được dồn về các khung ngang. Tải trọng các lớp lợp và kết cấu mái cùng hệ giằng
được coi như là một tải phân bố đều trên suốt nhịp nhà xưởng.
8
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Trọng lượng kết cấu cửa mái :
)
/
(
18
2
.
1
15
. 2
2
2 m
daN
x
n
g
g tc
tt
=
=
=
- Tải trọng cửa mái coi như phân bố đều trên bề rộng cửa mái .
2.2.2. Tải trọng sửa chữa mái:
Theo TCVN -1995 :
- Mái lợp panel btct : 75 daN/ m2
mặt bằng nhà xưởng; hệ số vượt tải n = 1.3
- Độ dốc mái: i = 1/10 .
- Giá trị tính toán : ).
/
(
98
3
.
1
))
10
/
1
(
cos(arctan
75 2
m
daN
x
ptt
ht =
=
- Tải sửa chửa dồn về một khung thành tải phân bố đều : )
/
(
588
6
98
. m
daN
x
B
ptt
ht =
=
2.2.3. Áp lực cầu trục lên vai cột:
Dmax = ∑ i
c y
P
n
n .
.
. max
Dmin = ∑ i
c y
P
n
n .
.
. min , n = 1.1 ; nc = 0.9 .
Tra bảng cầu trục có được : Pmax = 330 KN.
Tổng trọng lượng cầu trục : G = 56,6 T.
Số bánh xe một bên ray : n0 = 2.
Pmin = max
0
300 560
330 100 .
2
Q G
P KN
n
+ +
− = − =
Dùng lý thuyết đường ảnh hưởng cho hệ dầm đơn giản , sắp tải và khảo sát hàm tuyến tính để
tìm ra vị trí các bánh xe dầm cầu chạy cho giá trị max của ∑ i
y .
Với số liệu cụ thể : B = 6300mm . K = 5100mm , thì cách xắp tải như sau sẽ cho giá trị max (
∑ i
y ) từ đó sẽ cho giá trị max của áp lực lên vai cột :
9
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1 2 3 4 1.95
i
y y y y y
= + + + =
∑
Dmax = ∑ i
c y
P
n
n .
.
. max = 1.1x0.9x330x1.95 = 28 T = 637 KN
Dmin = ∑ i
c y
P
n
n .
.
. min = 1.1x0.9x102x1.95 = 6.76T= 196,9 KN
2.2.4. Lực xô ngang của cầu trục:
- Các số liệu:
+ Trọng lượng xe con được tra từ catalogur: Gxc = 120 kN
+ Giả định rằng cầu trục sử dụng góc mềm: fms = 0.1
n’xc = 2 : số bánh xe hãm.
nxc = 4 : tổng số bánh của xe con .
- Lực hãm ngang tác dụng lên toàn bộ cầu trục :
'
0
300 120
. . 0,1 2 21
4
xc
ms xc
xc
Q G
T f n KN
n
+ +
= = × × =
- Lực ngang tiêu chuẩn của 1 bánh xe lên cầu trục do hãm :
0
1
0
21
10,5 .
2
T
T kN
n
= = =
- Lực xô ngang cầu trục:
1 1
. 1.1 0.9 10,5 1,95 20,27
i
T n nT y kN
= = × × × =
∑
- Lực xô ngang ở cao trình mặt trên dầm cầu chạy. cách vai cột 0.6m tức là ở cao trình 10,8m.
10
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2.2.5. Tải trọng gió:
- Bề rộng cửa mái lấy bằng 13,5 m
- Bậu cửa dưới lấy chiều cao 600 mm, bậu cửa trên cao 400 mm, phần cánh cửa lật cao 1200
mm.
- Cao trình thanh cánh dưới: H = 4 + 10 = 14 m → k = 1.064
- Cao trình đỉnh mái: H= 14 + 3,55 + 3 = 20,55 m → k = 1.135

1,064 1,135
1,0995
2
tb
k
+
= =
- Công trình được xây dựng ở vùng gió II, ít chịu ảnh hưởng của bão. Do vậy áp lực gió tiêu
chuẩn W0= 83 daN/cm2
.
- Hệ số độ tin cậy n = 1,2.
- Hệ số khí động c như hình.
- Tải trọng phân bố tác dụng lên cột:
+ Phía đón gió: 1,2 83 1,0995 0,8 6 525,65 / 5.26 /
d o
q n W k c B daN m kN m
= × × × × = × × × × = =
+ Phía khuất gió: 1,2 83 1.0995 0,6 6 394,22 / 3,94 /
h
q n W k C B daN m kN m
= × × × × = × × × × = ≈
- Toàn bộ phần tải gió tác dụng từ cao trình đáy vì kèo lên đén đỉnh mái được quy về Wđ và Wh ,
chúng ta cũng có thể tính tổng W của Wđ và Wh , với h0=2,2 m ; h1= 1,35m; h2= 3m; h3=0,675m
- Các trị số Ce được tra ở bảng 6, trang 25 CTXDVN 2737-1995:
Ta có 0
10
α = ; 1 16,2
0,6
27
h
l
= =
e1
e2
C 0,54
C 0,42
= −

⇒ 
= −

1
3
108 16,2
2; 0,6 0,6
27 27
e
h
b
C
l l
= > = = ⇒ = −
11
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
( )
1,2 83 1,0995 6
2,2 0,8 0,9 1,35 3 0,7 0,6 0,8 0,6 0,6 0,6 3 1,35 0,5 2,2 0,6 4152,6 41.53
o i i
W n W k B C h
daN kN
= × × × = × × × ×
× − × + × − × + × + × + × + × = =
∑
3. Xác định nội lực tính toán trong khung ngang:
Khi tính toán nội lực cho khung ngang, ta chấp nhận các giả thuyết tính toán sau:
+ Theo các công thức kinh nghiệm ta chọn sơ bộ độ cứng giữa các bộ phận khung như sau:
10
7
2
1
÷
=
J
J
; 40
25
2
÷
=
J
Jd
; 6
3
1
÷
=
J
Jd
+ Khi đó tính khung với các tải trọng không phải là tải trọng thẳng đứng đặt trực tiếp lên dầm,
có thể coi dàn là cứng vô cùng (J = ∞).
+ Khi tính khung với tải trọng phân bố đều trên xà ngang dùng phương pháp chuyển vị, ẩn số
là góc xoay ϕ1, ϕ2 và một chuyển vị ngang ∆ ở đỉnh cột. Trường hợp ở đây, khung đối xứng và tải
trọng đối xứng nên ∆.
Nội lực do tĩnh tải gây ra do tĩnh tải mái là:
12
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
173.89
+6.50 -73.47
N=402.55
q=-14.07
N=402.55
-142.39
173.89
N=402.55
+6.50
-73.47
N=402.55
Mg
-142.39
Qg
q=-14.07
-14.07
-14.07
14.07
14.07
Nội lực do hoạt tải mái gây ra là:
31.22
N=70.20
+2.35
N=70.20
-25.68
-13.79
Mp
Qp
-13.79
+2.35
-25.68
N=70.20
-2.43
N=70.20
-2.43 2.43
2.43
31.22
Nội lực do áp lực của bánh xe cầu trục:
Vì khung chỉ có 1 nhịp nên nội lực do Dmax gây ra ở cột trái thì đồng thời cũng có Dmin ở cột phải.
vì vậy ta chỉ cần vẽ biểu đồ mômen chỉ do Dmax gây ra ở trong cột phải:
-3704
37.04
37.04 -37.04
Qdt
-107.99
N=0
-136.94 Mmin
73.53
303.89
n=420.94
N=0
-34.39
Mmax
-493.47
-52.64
147.13
n=1281.19
Mdt
Nội lực do lực hãm cầu trục tại gối trái:
13
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cũng như lý luận ở trên , do vậy ta chỉ cần vẽ biể đồ cho 1 trường hợp và ỏ đây lực hãm T
đặt ở cao trình của đỉnh ray:
45.57
N=0
N=0
-360.68
Tmax
-12.74
19.82
252.74
N=0
Mtt
69.46
N=0
-76.09
34.14
19.57
Qtt
19.7
19.7
34.14
34.14
19.7
19.7
Qtt
19.57
34.14
-76.09
N=0
69.46
Mtt
N=0
252.74
19.82
-12.74
Tmax
-360.68
N=0
N=0
45.57
Nội lực do tải trọng gió gây ra:
ở đây ta cũng chỉ vẽ biểu đồ mômen do gió thổi từ bên trái gây ra . Còn gió thổi từ bên phải có
biểu đồ mômen cũng tương tự nhưng ngược lại với biểu đồ mômen gây ra ở bên trái :
24.67
76.67
q
N=0
Mgt
N=0
-621.81
1.56
581.87
9.83
N=0
W=24.67
90.27
N=0
-106.21 q'
W'
Qgt
35.35
24.67
14
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
N=0
9.83
581.87
1.56
-621.81
N=0
Mgt
N=0
q
76.67
24.67 24.67
35.35
Qgt
W'
q' -106.21
N=0
90.27
W=24.67
Tổ hợp nội lực:
Nội lực tính toán của cột đã được cho kèm theo đồ án vì vậy mà ta có bảng nội lực sau đây:
Chú ý rằng:
+Nội lực sinh ra do T phải xét cả 2 chiều tác dụng, ± hay F tuỳ vào trường hợp cụ thể.
+Mô men căng thớ trong khung là dương, thớ ngoài là âm.
+Đơn vị mô men là KNm
+ Đơn vị lực dọc lực cắt là KN.
+Hệ số tổ hợp là 0,9 với mọi trường hợp .
15
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bảng nội lực
Tiết
diện
Nội
lực
Tổ hợp loại 1 Tổ hợp loại 2
M+
max ,
Ntư
M-
max , Ntư
Nmax , Mtư
M+
max ,
Ntư
M-
max , Ntư
Nmax , Mtư
M+
M-
M+
M-
B
(KNm);
(KN)
(KNm);
(KN)
(KNm);
(KN)
(KNm);
(KN)
(KNm);
(KN)
(KNm);
(KN)
(KNm);
(KN)
(KNm);(KN)
1,4 1,2 1,2,4,6,8 1,2,4,6,8
M --- -250.38 --- -168.07 --- -426.76 --- -426.763
N 402.55 472.75 465.73 465.73
Ctrên
1,3 1,2 1,2 1,3,5,8 1,2 1,2,3,5,8 1,2
M 73.66 -87.26 --- -87.26 108.81 -85.881 55.383 -85.881
N 402.55 472.75 472.75 402.55 465.73 465.73 465.73
Cdưới
1,3,5 1,3,5 1,2,8 1,3,5 1,2,3,5
M --- -532.54 --- -532.54 17.462 -478.64 --- -476.521
N 1701.02 1701.02 483.01 1572.9 1636.081
A
1,4,5 1,7 1,3,5 1,2,4,5,8 1,3,5,7 1,2,3,5,8 1,2,3,5,7
M 838.46 -447.92 587.21 --- 1323.8 -757.73 974.809 -729.629
N 840.77 419.83 1701.02 861.86 1572.9 1636.08 1636.081
Qmax 1,7 62.6 1,3,5,7 52.323
4. Thiết kế cột:
16
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cột trên và cột dưới coi như cấu kiện nén lệch tâm trong mặt phẳng khung, nén đúng tâm ngoài
mặt phẳng khung .
4.1. Nội lực tính toán:
- Trọng lượng bản thân cột:
+ Gc được coi như một lực tập trung đặt tại trọng tâm tiết diện đỉnh của mỗi đoạn cột
Gc được tính theo công thức:
c c c
G g H
= ×
+ Hc - Chiều dài mỗi đoạn cột
+ gc – trọng lượng 1m dài cột được tính theo công thức :
c
N
g
KR
ψγ
= ×
∑
+ trong đó:
+ ΣN: Lực nén lớn nhất trong mỗi đoạn cột khi chưa kể đến trọng lượng bản thân
cột
+ K: hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen làm tăng tiết diện cột
+ R = 2100 daN/cm2 – cường độ của vật liệu thép làm cột
+ ψ= 1,5 hệ số cấu tạo, trọng lượng các chi tiết làm tăng tiết diện cột
+ γ = 7850 daN/m3 – trọng lượng riêng của thép
- Với cột trên:
;
25
,
0
;
47275 =
=
∑ K
daN
N
gc = m
daN
KR
N
gc /
0
.
106
10
2100
25
,
0
7850
5
,
1
47275
4
=
×
×
×
×
=
∑
= ψγ
106 4.0 424
t t
c c t
G g H daN
= × = × =
- Với cột dưới:
17
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
16361( ); 0,4
N daN K
= =
∑
ψγ
KR
N
gcd
∑
= với K= 0,4 đến 0,5 ta chọn 0,4; và ψ =1,5
4
16361 1,5 7850
229.3 /
0,4 2100 10
ph
cd
g daN m
× ×
= =
× ×
229,3 10 2293
d d
c c d
G g H daN
= × = × =
- Các cặp nội lực tính toán như sau:
- Với đoạn cột trên:
-42676
46573 424 46997
M daNm
N daN
=
= + =
- Với đoạn cột dưới:
Cặp 1
-72963
163608 530,2 164138,2
M daNm
N daN
=
= + =
( Với nhánh cầu trục)
Cặp 2
126299,2
163608 530,2 2293 166431,2
M daNm
N daN
=
= + + =
( Với nhánh mái)
4.2. Chiều dài tính toán cột trong mặt phẳng khung:
- Dự kiến thiết kế cột có tiết diện thay đổi, nếu chiều dài tính toán cột trong mặt phẳng khung
được xác định riêng rẽ cho từng cột theo công thức:
l1x = µ1Hd , l2x = µ2Ht
- Xác định 1 2
,
µ µ :
Khi tỉ số 0,6
t
d
H
H
≤ và
1
2
3
N
N
≥ chúng ta có thể lấy 1 2
2, 3
µ µ
= = (Chỉ đúng với khung 1 nhịp và
cột liện kết cứng với dàn mái).
- Tính được:
1 1
2 2
2 10 20 ;
3 4 12 ;
x d
x t
l H m
l H m
µ
µ
= = × =
= = × =
4.3. Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng khung:
18
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Chiều dài tính toán cột dưới lấy từ bản đế chân cột cho đến mặt trên vai cột, chính bằng chiều
cao cột dưới:
1 10
y d
l H m
= =
- Chiều dài tính toán của cột trên được lấy từ mặt trên dầm cầu chạy đén hệ giằng cánh dưới
dàn:
2 4 0.6 3,4
y t dc
l H h m
= − = − =
4.4. Thiết kế tiết diện cột trên:
4.4.1. Chọn sơ bộ tiết diện:
- Chọn thép làm công trình là thép CT3 có R= 21000T/m2
; Rb= 3650daN/cm2
;
E=2100000 daN/cm
- Tiết diện cột trên chọn dạng chữ H đối xứng, ghép từ ba bản thép, với chiều cao tiết diện đã
chọn trước ht = 500 mm
- Độ lệch tâm:
42676 1000
908
46997
M
e m
N
×
= = =
- Diện tích yêu cầu của tiết diện tính theo công thức:
( ) 2
46997 90,8
1,25 2,2 2,8 1,25 2,5 129,58
2100 50
t yc
t
N e
F cm
R h
−
   
= + ÷ = + =
   ÷
 
 
- Chọn bề dày bản bụng bằng
1 1
100 70
t
h
 
 ÷
 
: , ta chọn 7
b mm
δ =
- Chọn chiều rộng bản cánh bằng ( )
0,3 0,5 t
h
: , ta chọn 250
c
b mm
=
- Chọn chiều dày bản cánh 20
c mm
δ =
- Diện tích của tiết diện được chọn: 2
2 (25 2) (46 0,7) 132,2
F cm
= × × + × =
+ Diện tích bản bụng:
2
46 0,7 32,2
b
F cm
= × =
19
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Diện tích bản cánh:
2
2 (25 2) 100
c
F cm
= × × =
4.4.2. Kiểm tra tiết diện đã được chọn:
3 3
2 4
2
0,7 32,2 25 2
2 ( 23 2 25) 54880,86
12 12
x
J cm
× ×
= + × + × × =
3 3
4
2
2 2 25 (0,7) 32,2
5209,25
12 12
y
J cm
× × ×
= + =
2
2
54880,86
20,37
132,2
x
x
J
r cm
A
= = =
2
2
5209,25
6,28
132,2
y
y
J
r cm
A
= = =
4
2
2
2. 2 54880,86
2195,23
50
x
x
J
W cm
h
×
= = =
- độ mảnh và độ mảnh quy ước cột trên:
2
2
2
12 100
58,91
20,37
x
x
x
l
r
λ
×
= = =
2 2 6
2100
58,91 1,86
2,1 10
x x
R
E
λ λ
= = × =
×
2
2
2
3,4 100
50,14
6,28
y
y
y
l
r
λ
×
= = =
2 2 6
2100
50,14 1,59
2,1 10
y y
R
E
λ λ
= = × =
×
- Độ lệch tâm tương đối m và độ lệch tâm tính đối m:
2
. 90.8 132,2
5.47
2195,23
x
e F
m
W
×
= = =
20
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Với: 2
50
0,1 1,59 5...;5 5,47 20; 1,55
32,2
c
x
b
F
m
F
λ
< = < < = < = =
- Tra bảng ta có: 2
1,4 0,02 1,4 0,02 1,86 1.36
x
η λ
= − × = − × =
1 1,36 5,47 7,44 20
m m
η
= × = × = <
- Tra bảng phụ lục 4, theo m1 và x
λ , có được ϕlt = 0.1656
- Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn:
2 2
2
46997
2035,73 / R=2100daN / cm
. 0,1656 132,2
x
lt
N
daN cm
F
σ
ϕ
= = = 〈
×
Vậy điều kiện ổn định được đảm bảo.
4.4.3. Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn:
- Từ 2 50,14
y
λ = , tra bảng phụ lục 3 có được hệ số uốn dọc ϕ2y = 0.869
- Với cặp nợi lực đang xét là tổ hợp của 1+2+4+6+8 , xác định được moment tương ứng đầu kia
của cột là Mtư=108,81daNm.
- Moment lớn nhất ở 1/3 đoạn cột trên là:
( ) / 3 -42676 (108,81 42676) / 3 28414
tu
M M M M daNm
= + − = + + = −
- Giá trị moment đưa vào tính toán là GTLN trong các trị số ½ giá trị tuyệt đối của M ở hai đầu
thanh : Max
M tt
= ( ; / 2; / 2 ) 28414
tu
M M M daNm
= .
- Độ lệch tâm tương đối :
10>
'
2
/ 2841400 / 46997
3,61 5
/ 2195,23/132,2
x
x
e M N
m
W F
ρ
= = = = <
- Xác định các hệ số:
x
0.65 0.005 m 0.65 0.005 3,61 0.668
α = + = + × =
- Do
2
2
2
21000 /
3,14 99,3 50,14
21 /
c y
E kN cm
R kN cm
λ π λ
= = × = 〉 = nên 1
β =
21
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Hệ số ảnh hưởng của moment trong mặt phẳng uốn C:
1
0,293
1 1 3,61 0,668
x
C
m
β
α
= = =
+ × + ×
4.4.4. Kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng uốn:
2 2
2
46997
1327 / R=2100daN / cm
. . 0,293 0,1656 132,2
y
lt
N
daN cm
C F
σ
ϕ
= = = 〈
× ×
4.4.5. Kiểm tra ổn định cục bộ tiết diện:
- Bản cánh:
25 21000
12,5 2 (0,36 0,1 ) 2 (0,36 0.1 1.86) 34,53
2 21
c c
c c
b b E
R
λ
δ δ
 
= = < = × + = × + × =
 
 
- Bản bụng:
Có 2 1.86 0.8; 3,61 1
x x
m
λ = > = >
3
46
65,71 (0.9 0.5 ) (0.9 0.5 1.86) 10 67,87
0,7
b b
b b
h h E
R
λ
δ δ
 
= = < = + = + × =
 
 
 Vậy tiết diện đã chọn thỏa mãn các điều kiện chịu lực và ổn định.
4.5. Thiết kế tiết diện cột dưới:
4.5.1.Dạng tiết diện:
- Thiết kế cột dưới dạng tiết diện rỗng:
+ Nhánh ngoài cấu tạo dạng chữ U, gồm một bản thép lưng và hai thép góc làm cánh.
+ Nhánh trong thường cấu tạo dạng chữ I tổ hợp từ 3 tấm thép ghép lại.
4.5.2. Chọn tiết diện:
Cặp nội lực nguy hiểm cho nhánh cầu trục, kể thêm trọng lượng bản thân cột:
daN
N
daNm
M
64111
1
2
.
503
163608
-72963
=
+
=
=
Cặp nội lực tính toán nhánh mái kể thêm trọng lượng bản thân của cột:
22
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
daN
N
daNm
M
66870
1
2729
2
.
503
163608
126299,2
=
+
+
=
=
- Giả thiết diện tích mỗi nhánh sẽ tỉ lệ với lực dọc lớn nhất trong nhánh, ta xác định sơ bộ khoảng
cách y1 từ trọng tâm nhánh cầu trục đến trọng tâm chung của tiết diện:
- Bề rộng tiết diện cột dưới b lấy từ
1 1
333 500
2 3
d
h mm
 
÷ = ÷
 ÷
 
 Chọn b= 400
- Đối với nhánh cầu trục, chọn tiết diện dạng chữ I đối xứng gồm 3 bản thép ghép lại.
- Bản bụng có kích thước thước 8x280 mm, bản cánh có kích thước 10x160 mm.
- Nhánh mái có dạng chữ C tổ hợp, gồm một bản ghép lưng 14x280 mm và hai thép góc L70x8
y
y
y
L70x8
x
x
14x280
10x160
8x280
4.5.3. Các đặc trưng hình học của tiết diện đã chọn:
- Đối với nhánh cầu trục:
+ Diện tích tiết diện nhánh:
2
1 0.8 28 2 1.0 16 54.4
nh
F cm
= × + × × =
+ Moment quán tính của nhánh đối với trục x (vuông góc mặt phẳng khung):
3 3
1
28 0.8 1.0 16
2 683.86
12 12
x
J
× ×
= + =
23
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Moment quán tính đối với trục y (vuông góc trục x):
3 3
2 4
1
0,8 28 16 1
2 1.0 16 15,4 8666.13
12 12
y
nh
J cm
 
× ×
= + × × + =
 
 
+ Bán kính quán tính của tiết diện:
1
1
1
683,86
3,55
54,4
x
x
nh
J
r cm
F
= = =
1
1
1
8666.13
12.62
54.4
y
y
nh
J
r cm
F
= = =
+ Độ mảnh của nhánh cầu trục:
1
1
1
68
19,18
3,55
nh
x
x
l
r
λ = = =
1
1
1
680
53,88
12,62
y
y
y
l
r
λ = = =
- Đối với nhánh mái:
+ Diện tích tiết diện nhánh:
2
2 1,4 28 2 10,7 60,6
nh
F cm
= × + × =
+ Moment tĩnh của tiết diện nhánh đối với mép ngoài của tiết diện:
3
1,4
1.4 28 2 10,7 (1,4 2,02) 100,63
2
x
S cm
= × × + × × + =
+ Khoảng cách từ trọng tâm nhánh đến mép ngoài:
2
100,63
1,66
60,6
x
nh
S
cm
F
= =
+ Moment quán tính của nhánh đối với trục x (vuông góc mặt phẳng khung):
3
2 4
2
28 1,4 1,4
28 1,4 (1,66 ) 2 (48,2 10,7 (2,02 1,4 1,66)) 176,62
12 2
x
J cm
×
= + × × − + × + × + − =
+ Moment quán tính đối với trục y (vuông góc trục x):
24
Tải bản FULL (56 trang): https://bit.ly/3yE9dUg
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
2 4
2
1,4 28
2 48,2 10,7 (30 2,02) 6262,95
12
y
J cm
×
 
= + × + × − =
 
+ Bán kính quán tính của tiến diện:
2
2
2
176,62
1,71
60,6
x
x
nh
J
r cm
F
= = =
2
2
2
6262,95
10,17
60,6
y
y
nh
J
r cm
F
= = =
+ Độ mảnh của nhánh mái:
2
2
2
68
39,83
1,71
nh
x
x
l
r
λ = = =
2
2
2
680
66,89
10,17
y
y
y
l
r
λ = = =
+ Đối với toàn bộ tiết diện cột dưới:
Fd = Fnh1 + Fnh2 =54,4+60,6 =115 cm2
C = 68 – 1,66 =66,34 cm .
Sd = Fnh1 x C = 54.4x66.34 =3608.87 cm3
+ Khoảng cách từ trọng tâm nhánh mái đến trọng tâm chung tiết diện :
2
3608,87
31,38
115
d
d
S
y cm
F
= = =
+ Khoảng cách từ trọng tâm nhánh cầu trục đến trọng tâm chung tiết diện :
cm
y
C
y 96
.
34
38
.
31
34
.
66
2
1 =
−
=
−
=
+ Moment quán tính cột dưới trong mặt phẳng uốn :
2
2
2
2
1
1
2
1 .
. y
F
y
F
J
J
J nh
nh
x
x
d +
+
+
=
=683.86+176.62+54.4x34.962
+60.6x31.382
=127019.33 cm4
25
Tải bản FULL (56 trang): https://bit.ly/3yE9dUg
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
127019,33
33,23
60,6
300 1.93
39,56
33,23
d
d
d
x
x
d
J
r cm
F
l
r
λ
= = =
×
= = =
( 93
.
1
1 =
µ )
4.5.4. Kiểm tra giả thuyết độ cứng:
- Ta có:
127019,33
6,41
19818,92
cd
ct
J
J
= =
- Sai số so với giả thuyết : %
38
.
6
6
6
41
.
6
=
−
=
∆
Vậy tiết diện cột đã chọn là chấp nhận được:
4.5.5. Kiểm tra tiết diện đã chọn:
- Cặp nội lực nguy hiểm cho nhánh cầu trục: M1= -219,68 KNm; N1 =564,93 kN
- Cặp nội lực nguy hiểm cho nhánh mái: M2=602,85 kNm; N2 =442,27 kN
2 1
1 1
31,38 219,68
564,93 598,39
0,6634 0,6634
nh
y M
N N kN
C C
= − = × + =
1 2
2 2
34,96 602,85
442.27 1141,8
0,6634 0,6634
nh
y M
N N kN
C C
= + = × + =
- Đối với nhánh cầu trục:
+ Từ 85
.
0
88
.
53
)
88
.
53
;
18
.
19
max(
)
,
max( 1
1
max =
⇒
=
=
= ϕ
λ
λ
λ y
x
4.5.6. Kiểm tra ổn định nhánh cầu trục ngoài mặt phẳng khung:
2 2
1
1
598,39
12,95 / 21 / .
. 0,85 54,4
nh
nh
N
kN cm kN cm
F
σ
ϕ
= = = <
×
 Thỏa điều kiện
- Đối với nhánh mái:
+ Từ 79
.
0
89
.
66
)
89
.
66
;
83
.
39
max(
)
,
max( 2
2
max =
⇒
=
=
= ϕ
λ
λ
λ y
x
26
3044829

More Related Content

What's hot

Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhỨng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhMINH TRUONG
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiVương Hữu
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...hanhha12
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGchiennuce
 
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chínhHướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chínhBùi Minh Tuấn
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhJayTor RapPer
 
Hệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtHệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtTtx Love
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 nataliej4
 
thuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngthuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngHo Ngoc Thuan
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEchiennuce
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hộishare-connect Blog
 
De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2vudat11111
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngAnh Anh
 
Câu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựng
Câu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựngCâu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựng
Câu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựngchiennuce
 
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụngđồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụngtuanthanhgtvt
 
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựngdethi-nuce
 

What's hot (20)

Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhỨng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
 
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chínhHướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
 
Hệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtHệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đất
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
 
thuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngthuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móng
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
 
De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
 
Câu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựng
Câu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựngCâu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựng
Câu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựng
 
Xác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn chịu tải trọng tĩnh, HAY
Xác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn chịu tải trọng tĩnh, HAYXác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn chịu tải trọng tĩnh, HAY
Xác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn chịu tải trọng tĩnh, HAY
 
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụngđồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
 
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
 
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
 

Similar to Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m

Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan canVan Hieu
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...nataliej4
 
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...nataliej4
 
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02hungzozo
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpTung Nguyen Xuan
 
Kết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi côngKết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi côngThành Đô
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfKhai Truong
 
Dam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinhDam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinhLĐk Khoa
 
Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2TunNguynCng1
 
Móng nông 1
Móng nông 1Móng nông 1
Móng nông 1Đoan Pac
 
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMILĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMILLong Hoàng
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) nataliej4
 
Thuyet minhcauthep phnam
Thuyet minhcauthep phnamThuyet minhcauthep phnam
Thuyet minhcauthep phnamnguyenvandeu519
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minhkullsak
 
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)vudat11111
 

Similar to Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m (20)

Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
 
Dabt2.chuan
Dabt2.chuanDabt2.chuan
Dabt2.chuan
 
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
 
Kết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi côngKết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi công
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdf
 
Dam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinhDam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinh
 
Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2
 
Móng nông 1
Móng nông 1Móng nông 1
Móng nông 1
 
KẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docxKẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docx
 
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMILĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
 
Thuyet minhcauthep phnam
Thuyet minhcauthep phnamThuyet minhcauthep phnam
Thuyet minhcauthep phnam
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
 
thanh
 thanh thanh
thanh
 
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
 
Kct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 damKct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 dam
 
Do an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. dDo an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. d
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 

Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m

  • 1. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LỜI GIỚI THIỆU Sinh viên ĐH Mở sau khi được học môn kết cấu thép 1 và kết cấu thép 2 được phép làm đồ án thép dưới sự giúp đỡ của thầy hướng dẫn. Thiết kế kết cấu thép khung nhà công nghiệp một tầng là một trong các đồ án chuyên ngành quan trọng của các sinh viên đại học ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp thuộc hệ chính quy và không chính quy. Thiết kế khung thép nhà công nghiệp 1 tầng cũng là công việc thường gặp của các kỹ sư kết cấu. Do đó tầm quan trọng của đồ án này là rất lớn. Đồ án này được nhận ngày 25/9/2012 và hoàn thành ngày 16/10/2012 . Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo Trần Quốc Hùng đã hướng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành tốt đồ án này. Sơ đồ khung nhà công nghiệp 1 tầng cần thiết kế 1
  • 2. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1. Số liệu thiết kế: 1.1. Các số liệu chung: - Nhà công nghiệp 1 tầng, 1 nhịp. Bước cột đều nhau B = 6m. - Mái dùng panel ( bề rộng tấm mái 1,5 m) lợp trên dàn thép. Độ dốc mái i = 1/10. - Khu vực xây dựng công trình thuộc công trình địa hình B ( tương đối trống trải). - Cầu trục hai móc, làm việc ở chế độ trung bình. - Vật liệu: thép CT3, que hàn E42A, bulông từ thép độ bền thuộc lớp 4.6 ( hoặc lớp 4.8). Móng bêtông mác #250; # 300. 1.2. Số liệu thiết kế riêng: - Mã đề: : 35 - Nhịp nhà : L = 27 m - Chiều dài nhà : A = 108 m - Cao trình đỉnh ray : Hr = 11 m - Sức trục : Q = 30/5 - Vùng gió : IIb 1.3. Các số liệu tra bảng: Từ số liệu thiết kế, chọn cầu trục có các đặc trưng: - Nhịp cầu trục: Lk = 25,5 m - Bề rộng cầu trục: Bk = 6,3 m - Chiều cao gabarit cầu trục : Hk = 2,75 mm - Khoảng cách 2 trục bánh xe: K = 5,1 m - Khoảng cách tim ray đến mép ngoài cùng của cầu trục: B1 = 0,3 m - Áp lực bánh xe lên ray: ax min 33 ; 10,2 c c m P T P T = = - Trọng lượng xe con: G = 12 T 2
  • 3. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Trọng lượng toàn cầu trục: 56,6 T - Kiểu ray: KP70 2. Tính toán khung ngang: 2.1. Xác định kích thước khung ngang: 2.1.1. Kích thước theo phương đứng: - Chiều cao thực cột trên: f H h h H k dcc r t + + + + = 100 Với: + Chiều cao ray và đệm : giả định lấy Hr = 200 mm + Chiều cao dầm cầu chạy lấy: hdcc=1/10 B = 600 mm + Không bố trí đoạn cột chôn dưới đất : hm = 0 . + Chiều cao gabarit cầu trục : Hk = 2750 mm + Độ võng dàn mái : 1/100 nhịp nhà : f = 270 mm Từ đó tính được: - Chiều cao cộ trên: f H h h H k dcc r t + + + + = 100 = 200 + 600 + 2750 + 100 + 270 = 3920 mm. - Chiều cao cột dưới: Hd = Hr – hr –hdcc + hm = 11000 – 200 – 600 + 0 = 10200mm. Lấy tròn số ta chọn như sau: Ht = 4000 mm Hd = 10000 mm 2.1.2. Xác định kích thước theo phương ngang: - Khoảng cách từ tim ray đến trục định vị : 3
  • 4. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 27000 25500 750 2 2 K L L mm λ − − = = = - Chiều cao tiết diện cột trên , chọn sơ bộ : ht = (1/11 đến 1/10) Ht = 364 mm : 400 mm , Chúng ta chọn ht là bội số của 250, ta chọn ht = 500 mm. - Khoảng cách trục định vị đến mép ngoài cột: λ − + + ≥ D B h a t 1 = 500 + 300 + 60 - 750 =110 mm, chọn a = 110 mm. - Ta chọn a = 250 mm, tức là trục định vị trùng cột trên - Bề rộng cột dưới xác định theo công thức: hd = λ + a = 750 + 250 = 1000 mm. - Kiểm tra lại theo yêu cầu độ cứng của khung ngang, ta có: ( ) 1 1 909 1000 11 10 1 700 20 d d d d t h H mm h H H mm   ≥ =  ÷   ≥ + = : : Như vậy, trị số chiều cao tiết điện cột dưới đã chọn là đạt yêu cầu. 2.1.3. Kích thước của dàm mái và cửa mái: 2.1.3.1. Dàn: Chọn dạng vì kèo có dạng hình thang, liên kết cứng với cột, nên chiều cao đầu dàn là H0 = 2200 mm, độ dốc cánh trên i = 1/10, như vậy chiều cao ở giữa dàn là: 27 1 2,2 3,55 2 2 10 g o L H H i m = + = + × = Chiều cao đầu dàn H0 = 2200 mm = 2,2 m ( đảm bảo lợp panel mái). 2.1.3.2. Cửa mái: Chọn cửa mái hình thang có hệ thanh bụng phân nhỏ: 4
  • 5. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Độ dốc i=1/10 + Nhịp của trời Lct = 13,5m - ( ) 1 1 . 2 3 L : nhịp nhà. + Chiều cao cửa trời Hct =3 m, độ dốc i = 1/10 2.1.3.3. Các hệ giằng: 2.1.3.3.1. Hệ giằng mái: Hệ giằng mái bao gồm các thanh giằng bố trí trong phạm vi từ cánh dưới dàn trở lên. Chúng được bố trí nằm trong các mặt phẳng cánh trên dàn, mặt phẳng cánh dưới dàn và mặt phẳng đứng giữa các dàn. 5
  • 6. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2.1.3.3.2. Giằng trong mặt phẳng cánh trên: Giằng trong mặt phẳng cánh trên gồm các thanh chéo chữ thập trong mặt phẳng cánh trên và các thanh chống dọc nhà. Tác dụng chính của chúng là đảm bảo ổn định cho cánh trên chịu nén của dàn, tại nên những điểm cố kết không chuyển vị ra ngoài mặt phẳng dàn. Các thanh giằng chữ thập nên bố trí ở hai đầu khối nhiệt độ. Sơ đồ bố trí giằng như hình vẽ: 6
  • 7. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2.1.3.3.3. Giằng trong mặt phẳng cánh dưới: Giằng trong mặt phẳng cánh dưới được đặt tại các vị trí có giằng cánh trên, và ở khoảng giữa, như hình vẽ sau: 2.1.3.3.4. Hệ giằng đứng: - Hệ giằng đứng đặt trong mặt phẳng các thanh đứng, có tác dụng cùng với các giằng nằm tạo nên khối cứng bất biến hình; giữ vị trí và cố định cho dàn vì kèo khi dựng lắp. Hệ giằng đứng được bố trí tại các thanh đứng đầu dàn, thanh đứng giữa dàn, dưới chân cửa trời. Do công trình có sử dụng giàn đỡ kèo nên ta lợi dụng luôn giàn đỡ kèo là hai hệ giăng đứng. Khi đó chỉ cần bố trí thêm giằng đứng thứ ba ở giữa dàn như sau: 2.1.3.3.5. Hệ giằng cột: - Có hai loại: hệ giằng cột trên và hệ giằng cột dưới - Tác dụng: + Đảm bảo sự bất biến hình học và độ cứng của toàn nhà theo phương dọc. + Chịu tải trọng tác dụng dọc nhà: lực gió ở đầu hồi, lực hãm dọc của cầu chạy. + Bảo đảm ổn định, tăng độ cứng hướng dọc của dãy cột 7
  • 8. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2.2. Xác định tải trọng tác dụng lên khung ngang: 2.2.1. Tĩnh tải mái: - Trọng lượng các lớp mái : Panen cỡ lớn : 150daN /m2 , n = 1.1 Bêtông cách nhiệt: 40daN/m2 , n = 1.2 Lớp chống thấm 10daN/m2, n = 1.2 Vữa tô trát 80 daN/m2 , n = 1.2 Gạch lá nem 120 daN/m2 , n = 1.1 - Tổng tải trọng tính toán : qtt = 150x1.1 + 40x1.2 + 10x1.2 + 80x1.2 + 120x1.1 = 453daN / m2 - Trọng lượng kết cấu mái cộng hệ giằng : ) / ( 36 2 . 1 30 . 2 1 1 m daN x n g g tc tt = = = - Tĩnh tải mái được dồn về các khung ngang. Tải trọng các lớp lợp và kết cấu mái cùng hệ giằng được coi như là một tải phân bố đều trên suốt nhịp nhà xưởng. 8
  • 9. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Trọng lượng kết cấu cửa mái : ) / ( 18 2 . 1 15 . 2 2 2 m daN x n g g tc tt = = = - Tải trọng cửa mái coi như phân bố đều trên bề rộng cửa mái . 2.2.2. Tải trọng sửa chữa mái: Theo TCVN -1995 : - Mái lợp panel btct : 75 daN/ m2 mặt bằng nhà xưởng; hệ số vượt tải n = 1.3 - Độ dốc mái: i = 1/10 . - Giá trị tính toán : ). / ( 98 3 . 1 )) 10 / 1 ( cos(arctan 75 2 m daN x ptt ht = = - Tải sửa chửa dồn về một khung thành tải phân bố đều : ) / ( 588 6 98 . m daN x B ptt ht = = 2.2.3. Áp lực cầu trục lên vai cột: Dmax = ∑ i c y P n n . . . max Dmin = ∑ i c y P n n . . . min , n = 1.1 ; nc = 0.9 . Tra bảng cầu trục có được : Pmax = 330 KN. Tổng trọng lượng cầu trục : G = 56,6 T. Số bánh xe một bên ray : n0 = 2. Pmin = max 0 300 560 330 100 . 2 Q G P KN n + + − = − = Dùng lý thuyết đường ảnh hưởng cho hệ dầm đơn giản , sắp tải và khảo sát hàm tuyến tính để tìm ra vị trí các bánh xe dầm cầu chạy cho giá trị max của ∑ i y . Với số liệu cụ thể : B = 6300mm . K = 5100mm , thì cách xắp tải như sau sẽ cho giá trị max ( ∑ i y ) từ đó sẽ cho giá trị max của áp lực lên vai cột : 9
  • 10. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1 2 3 4 1.95 i y y y y y = + + + = ∑ Dmax = ∑ i c y P n n . . . max = 1.1x0.9x330x1.95 = 28 T = 637 KN Dmin = ∑ i c y P n n . . . min = 1.1x0.9x102x1.95 = 6.76T= 196,9 KN 2.2.4. Lực xô ngang của cầu trục: - Các số liệu: + Trọng lượng xe con được tra từ catalogur: Gxc = 120 kN + Giả định rằng cầu trục sử dụng góc mềm: fms = 0.1 n’xc = 2 : số bánh xe hãm. nxc = 4 : tổng số bánh của xe con . - Lực hãm ngang tác dụng lên toàn bộ cầu trục : ' 0 300 120 . . 0,1 2 21 4 xc ms xc xc Q G T f n KN n + + = = × × = - Lực ngang tiêu chuẩn của 1 bánh xe lên cầu trục do hãm : 0 1 0 21 10,5 . 2 T T kN n = = = - Lực xô ngang cầu trục: 1 1 . 1.1 0.9 10,5 1,95 20,27 i T n nT y kN = = × × × = ∑ - Lực xô ngang ở cao trình mặt trên dầm cầu chạy. cách vai cột 0.6m tức là ở cao trình 10,8m. 10
  • 11. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2.2.5. Tải trọng gió: - Bề rộng cửa mái lấy bằng 13,5 m - Bậu cửa dưới lấy chiều cao 600 mm, bậu cửa trên cao 400 mm, phần cánh cửa lật cao 1200 mm. - Cao trình thanh cánh dưới: H = 4 + 10 = 14 m → k = 1.064 - Cao trình đỉnh mái: H= 14 + 3,55 + 3 = 20,55 m → k = 1.135  1,064 1,135 1,0995 2 tb k + = = - Công trình được xây dựng ở vùng gió II, ít chịu ảnh hưởng của bão. Do vậy áp lực gió tiêu chuẩn W0= 83 daN/cm2 . - Hệ số độ tin cậy n = 1,2. - Hệ số khí động c như hình. - Tải trọng phân bố tác dụng lên cột: + Phía đón gió: 1,2 83 1,0995 0,8 6 525,65 / 5.26 / d o q n W k c B daN m kN m = × × × × = × × × × = = + Phía khuất gió: 1,2 83 1.0995 0,6 6 394,22 / 3,94 / h q n W k C B daN m kN m = × × × × = × × × × = ≈ - Toàn bộ phần tải gió tác dụng từ cao trình đáy vì kèo lên đén đỉnh mái được quy về Wđ và Wh , chúng ta cũng có thể tính tổng W của Wđ và Wh , với h0=2,2 m ; h1= 1,35m; h2= 3m; h3=0,675m - Các trị số Ce được tra ở bảng 6, trang 25 CTXDVN 2737-1995: Ta có 0 10 α = ; 1 16,2 0,6 27 h l = = e1 e2 C 0,54 C 0,42 = −  ⇒  = −  1 3 108 16,2 2; 0,6 0,6 27 27 e h b C l l = > = = ⇒ = − 11
  • 12. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ( ) 1,2 83 1,0995 6 2,2 0,8 0,9 1,35 3 0,7 0,6 0,8 0,6 0,6 0,6 3 1,35 0,5 2,2 0,6 4152,6 41.53 o i i W n W k B C h daN kN = × × × = × × × × × − × + × − × + × + × + × + × = = ∑ 3. Xác định nội lực tính toán trong khung ngang: Khi tính toán nội lực cho khung ngang, ta chấp nhận các giả thuyết tính toán sau: + Theo các công thức kinh nghiệm ta chọn sơ bộ độ cứng giữa các bộ phận khung như sau: 10 7 2 1 ÷ = J J ; 40 25 2 ÷ = J Jd ; 6 3 1 ÷ = J Jd + Khi đó tính khung với các tải trọng không phải là tải trọng thẳng đứng đặt trực tiếp lên dầm, có thể coi dàn là cứng vô cùng (J = ∞). + Khi tính khung với tải trọng phân bố đều trên xà ngang dùng phương pháp chuyển vị, ẩn số là góc xoay ϕ1, ϕ2 và một chuyển vị ngang ∆ ở đỉnh cột. Trường hợp ở đây, khung đối xứng và tải trọng đối xứng nên ∆. Nội lực do tĩnh tải gây ra do tĩnh tải mái là: 12
  • 13. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 173.89 +6.50 -73.47 N=402.55 q=-14.07 N=402.55 -142.39 173.89 N=402.55 +6.50 -73.47 N=402.55 Mg -142.39 Qg q=-14.07 -14.07 -14.07 14.07 14.07 Nội lực do hoạt tải mái gây ra là: 31.22 N=70.20 +2.35 N=70.20 -25.68 -13.79 Mp Qp -13.79 +2.35 -25.68 N=70.20 -2.43 N=70.20 -2.43 2.43 2.43 31.22 Nội lực do áp lực của bánh xe cầu trục: Vì khung chỉ có 1 nhịp nên nội lực do Dmax gây ra ở cột trái thì đồng thời cũng có Dmin ở cột phải. vì vậy ta chỉ cần vẽ biểu đồ mômen chỉ do Dmax gây ra ở trong cột phải: -3704 37.04 37.04 -37.04 Qdt -107.99 N=0 -136.94 Mmin 73.53 303.89 n=420.94 N=0 -34.39 Mmax -493.47 -52.64 147.13 n=1281.19 Mdt Nội lực do lực hãm cầu trục tại gối trái: 13
  • 14. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cũng như lý luận ở trên , do vậy ta chỉ cần vẽ biể đồ cho 1 trường hợp và ỏ đây lực hãm T đặt ở cao trình của đỉnh ray: 45.57 N=0 N=0 -360.68 Tmax -12.74 19.82 252.74 N=0 Mtt 69.46 N=0 -76.09 34.14 19.57 Qtt 19.7 19.7 34.14 34.14 19.7 19.7 Qtt 19.57 34.14 -76.09 N=0 69.46 Mtt N=0 252.74 19.82 -12.74 Tmax -360.68 N=0 N=0 45.57 Nội lực do tải trọng gió gây ra: ở đây ta cũng chỉ vẽ biểu đồ mômen do gió thổi từ bên trái gây ra . Còn gió thổi từ bên phải có biểu đồ mômen cũng tương tự nhưng ngược lại với biểu đồ mômen gây ra ở bên trái : 24.67 76.67 q N=0 Mgt N=0 -621.81 1.56 581.87 9.83 N=0 W=24.67 90.27 N=0 -106.21 q' W' Qgt 35.35 24.67 14
  • 15. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- N=0 9.83 581.87 1.56 -621.81 N=0 Mgt N=0 q 76.67 24.67 24.67 35.35 Qgt W' q' -106.21 N=0 90.27 W=24.67 Tổ hợp nội lực: Nội lực tính toán của cột đã được cho kèm theo đồ án vì vậy mà ta có bảng nội lực sau đây: Chú ý rằng: +Nội lực sinh ra do T phải xét cả 2 chiều tác dụng, ± hay F tuỳ vào trường hợp cụ thể. +Mô men căng thớ trong khung là dương, thớ ngoài là âm. +Đơn vị mô men là KNm + Đơn vị lực dọc lực cắt là KN. +Hệ số tổ hợp là 0,9 với mọi trường hợp . 15
  • 16. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bảng nội lực Tiết diện Nội lực Tổ hợp loại 1 Tổ hợp loại 2 M+ max , Ntư M- max , Ntư Nmax , Mtư M+ max , Ntư M- max , Ntư Nmax , Mtư M+ M- M+ M- B (KNm); (KN) (KNm); (KN) (KNm); (KN) (KNm); (KN) (KNm); (KN) (KNm); (KN) (KNm); (KN) (KNm);(KN) 1,4 1,2 1,2,4,6,8 1,2,4,6,8 M --- -250.38 --- -168.07 --- -426.76 --- -426.763 N 402.55 472.75 465.73 465.73 Ctrên 1,3 1,2 1,2 1,3,5,8 1,2 1,2,3,5,8 1,2 M 73.66 -87.26 --- -87.26 108.81 -85.881 55.383 -85.881 N 402.55 472.75 472.75 402.55 465.73 465.73 465.73 Cdưới 1,3,5 1,3,5 1,2,8 1,3,5 1,2,3,5 M --- -532.54 --- -532.54 17.462 -478.64 --- -476.521 N 1701.02 1701.02 483.01 1572.9 1636.081 A 1,4,5 1,7 1,3,5 1,2,4,5,8 1,3,5,7 1,2,3,5,8 1,2,3,5,7 M 838.46 -447.92 587.21 --- 1323.8 -757.73 974.809 -729.629 N 840.77 419.83 1701.02 861.86 1572.9 1636.08 1636.081 Qmax 1,7 62.6 1,3,5,7 52.323 4. Thiết kế cột: 16
  • 17. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cột trên và cột dưới coi như cấu kiện nén lệch tâm trong mặt phẳng khung, nén đúng tâm ngoài mặt phẳng khung . 4.1. Nội lực tính toán: - Trọng lượng bản thân cột: + Gc được coi như một lực tập trung đặt tại trọng tâm tiết diện đỉnh của mỗi đoạn cột Gc được tính theo công thức: c c c G g H = × + Hc - Chiều dài mỗi đoạn cột + gc – trọng lượng 1m dài cột được tính theo công thức : c N g KR ψγ = × ∑ + trong đó: + ΣN: Lực nén lớn nhất trong mỗi đoạn cột khi chưa kể đến trọng lượng bản thân cột + K: hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen làm tăng tiết diện cột + R = 2100 daN/cm2 – cường độ của vật liệu thép làm cột + ψ= 1,5 hệ số cấu tạo, trọng lượng các chi tiết làm tăng tiết diện cột + γ = 7850 daN/m3 – trọng lượng riêng của thép - Với cột trên: ; 25 , 0 ; 47275 = = ∑ K daN N gc = m daN KR N gc / 0 . 106 10 2100 25 , 0 7850 5 , 1 47275 4 = × × × × = ∑ = ψγ 106 4.0 424 t t c c t G g H daN = × = × = - Với cột dưới: 17
  • 18. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 16361( ); 0,4 N daN K = = ∑ ψγ KR N gcd ∑ = với K= 0,4 đến 0,5 ta chọn 0,4; và ψ =1,5 4 16361 1,5 7850 229.3 / 0,4 2100 10 ph cd g daN m × × = = × × 229,3 10 2293 d d c c d G g H daN = × = × = - Các cặp nội lực tính toán như sau: - Với đoạn cột trên: -42676 46573 424 46997 M daNm N daN = = + = - Với đoạn cột dưới: Cặp 1 -72963 163608 530,2 164138,2 M daNm N daN = = + = ( Với nhánh cầu trục) Cặp 2 126299,2 163608 530,2 2293 166431,2 M daNm N daN = = + + = ( Với nhánh mái) 4.2. Chiều dài tính toán cột trong mặt phẳng khung: - Dự kiến thiết kế cột có tiết diện thay đổi, nếu chiều dài tính toán cột trong mặt phẳng khung được xác định riêng rẽ cho từng cột theo công thức: l1x = µ1Hd , l2x = µ2Ht - Xác định 1 2 , µ µ : Khi tỉ số 0,6 t d H H ≤ và 1 2 3 N N ≥ chúng ta có thể lấy 1 2 2, 3 µ µ = = (Chỉ đúng với khung 1 nhịp và cột liện kết cứng với dàn mái). - Tính được: 1 1 2 2 2 10 20 ; 3 4 12 ; x d x t l H m l H m µ µ = = × = = = × = 4.3. Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng khung: 18
  • 19. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Chiều dài tính toán cột dưới lấy từ bản đế chân cột cho đến mặt trên vai cột, chính bằng chiều cao cột dưới: 1 10 y d l H m = = - Chiều dài tính toán của cột trên được lấy từ mặt trên dầm cầu chạy đén hệ giằng cánh dưới dàn: 2 4 0.6 3,4 y t dc l H h m = − = − = 4.4. Thiết kế tiết diện cột trên: 4.4.1. Chọn sơ bộ tiết diện: - Chọn thép làm công trình là thép CT3 có R= 21000T/m2 ; Rb= 3650daN/cm2 ; E=2100000 daN/cm - Tiết diện cột trên chọn dạng chữ H đối xứng, ghép từ ba bản thép, với chiều cao tiết diện đã chọn trước ht = 500 mm - Độ lệch tâm: 42676 1000 908 46997 M e m N × = = = - Diện tích yêu cầu của tiết diện tính theo công thức: ( ) 2 46997 90,8 1,25 2,2 2,8 1,25 2,5 129,58 2100 50 t yc t N e F cm R h −     = + ÷ = + =    ÷     - Chọn bề dày bản bụng bằng 1 1 100 70 t h    ÷   : , ta chọn 7 b mm δ = - Chọn chiều rộng bản cánh bằng ( ) 0,3 0,5 t h : , ta chọn 250 c b mm = - Chọn chiều dày bản cánh 20 c mm δ = - Diện tích của tiết diện được chọn: 2 2 (25 2) (46 0,7) 132,2 F cm = × × + × = + Diện tích bản bụng: 2 46 0,7 32,2 b F cm = × = 19
  • 20. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- + Diện tích bản cánh: 2 2 (25 2) 100 c F cm = × × = 4.4.2. Kiểm tra tiết diện đã được chọn: 3 3 2 4 2 0,7 32,2 25 2 2 ( 23 2 25) 54880,86 12 12 x J cm × × = + × + × × = 3 3 4 2 2 2 25 (0,7) 32,2 5209,25 12 12 y J cm × × × = + = 2 2 54880,86 20,37 132,2 x x J r cm A = = = 2 2 5209,25 6,28 132,2 y y J r cm A = = = 4 2 2 2. 2 54880,86 2195,23 50 x x J W cm h × = = = - độ mảnh và độ mảnh quy ước cột trên: 2 2 2 12 100 58,91 20,37 x x x l r λ × = = = 2 2 6 2100 58,91 1,86 2,1 10 x x R E λ λ = = × = × 2 2 2 3,4 100 50,14 6,28 y y y l r λ × = = = 2 2 6 2100 50,14 1,59 2,1 10 y y R E λ λ = = × = × - Độ lệch tâm tương đối m và độ lệch tâm tính đối m: 2 . 90.8 132,2 5.47 2195,23 x e F m W × = = = 20
  • 21. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Với: 2 50 0,1 1,59 5...;5 5,47 20; 1,55 32,2 c x b F m F λ < = < < = < = = - Tra bảng ta có: 2 1,4 0,02 1,4 0,02 1,86 1.36 x η λ = − × = − × = 1 1,36 5,47 7,44 20 m m η = × = × = < - Tra bảng phụ lục 4, theo m1 và x λ , có được ϕlt = 0.1656 - Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn: 2 2 2 46997 2035,73 / R=2100daN / cm . 0,1656 132,2 x lt N daN cm F σ ϕ = = = 〈 × Vậy điều kiện ổn định được đảm bảo. 4.4.3. Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn: - Từ 2 50,14 y λ = , tra bảng phụ lục 3 có được hệ số uốn dọc ϕ2y = 0.869 - Với cặp nợi lực đang xét là tổ hợp của 1+2+4+6+8 , xác định được moment tương ứng đầu kia của cột là Mtư=108,81daNm. - Moment lớn nhất ở 1/3 đoạn cột trên là: ( ) / 3 -42676 (108,81 42676) / 3 28414 tu M M M M daNm = + − = + + = − - Giá trị moment đưa vào tính toán là GTLN trong các trị số ½ giá trị tuyệt đối của M ở hai đầu thanh : Max M tt = ( ; / 2; / 2 ) 28414 tu M M M daNm = . - Độ lệch tâm tương đối : 10> ' 2 / 2841400 / 46997 3,61 5 / 2195,23/132,2 x x e M N m W F ρ = = = = < - Xác định các hệ số: x 0.65 0.005 m 0.65 0.005 3,61 0.668 α = + = + × = - Do 2 2 2 21000 / 3,14 99,3 50,14 21 / c y E kN cm R kN cm λ π λ = = × = 〉 = nên 1 β = 21
  • 22. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Hệ số ảnh hưởng của moment trong mặt phẳng uốn C: 1 0,293 1 1 3,61 0,668 x C m β α = = = + × + × 4.4.4. Kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng uốn: 2 2 2 46997 1327 / R=2100daN / cm . . 0,293 0,1656 132,2 y lt N daN cm C F σ ϕ = = = 〈 × × 4.4.5. Kiểm tra ổn định cục bộ tiết diện: - Bản cánh: 25 21000 12,5 2 (0,36 0,1 ) 2 (0,36 0.1 1.86) 34,53 2 21 c c c c b b E R λ δ δ   = = < = × + = × + × =     - Bản bụng: Có 2 1.86 0.8; 3,61 1 x x m λ = > = > 3 46 65,71 (0.9 0.5 ) (0.9 0.5 1.86) 10 67,87 0,7 b b b b h h E R λ δ δ   = = < = + = + × =      Vậy tiết diện đã chọn thỏa mãn các điều kiện chịu lực và ổn định. 4.5. Thiết kế tiết diện cột dưới: 4.5.1.Dạng tiết diện: - Thiết kế cột dưới dạng tiết diện rỗng: + Nhánh ngoài cấu tạo dạng chữ U, gồm một bản thép lưng và hai thép góc làm cánh. + Nhánh trong thường cấu tạo dạng chữ I tổ hợp từ 3 tấm thép ghép lại. 4.5.2. Chọn tiết diện: Cặp nội lực nguy hiểm cho nhánh cầu trục, kể thêm trọng lượng bản thân cột: daN N daNm M 64111 1 2 . 503 163608 -72963 = + = = Cặp nội lực tính toán nhánh mái kể thêm trọng lượng bản thân của cột: 22
  • 23. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- daN N daNm M 66870 1 2729 2 . 503 163608 126299,2 = + + = = - Giả thiết diện tích mỗi nhánh sẽ tỉ lệ với lực dọc lớn nhất trong nhánh, ta xác định sơ bộ khoảng cách y1 từ trọng tâm nhánh cầu trục đến trọng tâm chung của tiết diện: - Bề rộng tiết diện cột dưới b lấy từ 1 1 333 500 2 3 d h mm   ÷ = ÷  ÷    Chọn b= 400 - Đối với nhánh cầu trục, chọn tiết diện dạng chữ I đối xứng gồm 3 bản thép ghép lại. - Bản bụng có kích thước thước 8x280 mm, bản cánh có kích thước 10x160 mm. - Nhánh mái có dạng chữ C tổ hợp, gồm một bản ghép lưng 14x280 mm và hai thép góc L70x8 y y y L70x8 x x 14x280 10x160 8x280 4.5.3. Các đặc trưng hình học của tiết diện đã chọn: - Đối với nhánh cầu trục: + Diện tích tiết diện nhánh: 2 1 0.8 28 2 1.0 16 54.4 nh F cm = × + × × = + Moment quán tính của nhánh đối với trục x (vuông góc mặt phẳng khung): 3 3 1 28 0.8 1.0 16 2 683.86 12 12 x J × × = + = 23
  • 24. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- + Moment quán tính đối với trục y (vuông góc trục x): 3 3 2 4 1 0,8 28 16 1 2 1.0 16 15,4 8666.13 12 12 y nh J cm   × × = + × × + =     + Bán kính quán tính của tiết diện: 1 1 1 683,86 3,55 54,4 x x nh J r cm F = = = 1 1 1 8666.13 12.62 54.4 y y nh J r cm F = = = + Độ mảnh của nhánh cầu trục: 1 1 1 68 19,18 3,55 nh x x l r λ = = = 1 1 1 680 53,88 12,62 y y y l r λ = = = - Đối với nhánh mái: + Diện tích tiết diện nhánh: 2 2 1,4 28 2 10,7 60,6 nh F cm = × + × = + Moment tĩnh của tiết diện nhánh đối với mép ngoài của tiết diện: 3 1,4 1.4 28 2 10,7 (1,4 2,02) 100,63 2 x S cm = × × + × × + = + Khoảng cách từ trọng tâm nhánh đến mép ngoài: 2 100,63 1,66 60,6 x nh S cm F = = + Moment quán tính của nhánh đối với trục x (vuông góc mặt phẳng khung): 3 2 4 2 28 1,4 1,4 28 1,4 (1,66 ) 2 (48,2 10,7 (2,02 1,4 1,66)) 176,62 12 2 x J cm × = + × × − + × + × + − = + Moment quán tính đối với trục y (vuông góc trục x): 24 Tải bản FULL (56 trang): https://bit.ly/3yE9dUg Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 25. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3 2 4 2 1,4 28 2 48,2 10,7 (30 2,02) 6262,95 12 y J cm ×   = + × + × − =   + Bán kính quán tính của tiến diện: 2 2 2 176,62 1,71 60,6 x x nh J r cm F = = = 2 2 2 6262,95 10,17 60,6 y y nh J r cm F = = = + Độ mảnh của nhánh mái: 2 2 2 68 39,83 1,71 nh x x l r λ = = = 2 2 2 680 66,89 10,17 y y y l r λ = = = + Đối với toàn bộ tiết diện cột dưới: Fd = Fnh1 + Fnh2 =54,4+60,6 =115 cm2 C = 68 – 1,66 =66,34 cm . Sd = Fnh1 x C = 54.4x66.34 =3608.87 cm3 + Khoảng cách từ trọng tâm nhánh mái đến trọng tâm chung tiết diện : 2 3608,87 31,38 115 d d S y cm F = = = + Khoảng cách từ trọng tâm nhánh cầu trục đến trọng tâm chung tiết diện : cm y C y 96 . 34 38 . 31 34 . 66 2 1 = − = − = + Moment quán tính cột dưới trong mặt phẳng uốn : 2 2 2 2 1 1 2 1 . . y F y F J J J nh nh x x d + + + = =683.86+176.62+54.4x34.962 +60.6x31.382 =127019.33 cm4 25 Tải bản FULL (56 trang): https://bit.ly/3yE9dUg Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 26. SVTH: MSVS: GVHD: Th.S Trần Quốc Hùng --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1 127019,33 33,23 60,6 300 1.93 39,56 33,23 d d d x x d J r cm F l r λ = = = × = = = ( 93 . 1 1 = µ ) 4.5.4. Kiểm tra giả thuyết độ cứng: - Ta có: 127019,33 6,41 19818,92 cd ct J J = = - Sai số so với giả thuyết : % 38 . 6 6 6 41 . 6 = − = ∆ Vậy tiết diện cột đã chọn là chấp nhận được: 4.5.5. Kiểm tra tiết diện đã chọn: - Cặp nội lực nguy hiểm cho nhánh cầu trục: M1= -219,68 KNm; N1 =564,93 kN - Cặp nội lực nguy hiểm cho nhánh mái: M2=602,85 kNm; N2 =442,27 kN 2 1 1 1 31,38 219,68 564,93 598,39 0,6634 0,6634 nh y M N N kN C C = − = × + = 1 2 2 2 34,96 602,85 442.27 1141,8 0,6634 0,6634 nh y M N N kN C C = + = × + = - Đối với nhánh cầu trục: + Từ 85 . 0 88 . 53 ) 88 . 53 ; 18 . 19 max( ) , max( 1 1 max = ⇒ = = = ϕ λ λ λ y x 4.5.6. Kiểm tra ổn định nhánh cầu trục ngoài mặt phẳng khung: 2 2 1 1 598,39 12,95 / 21 / . . 0,85 54,4 nh nh N kN cm kN cm F σ ϕ = = = < ×  Thỏa điều kiện - Đối với nhánh mái: + Từ 79 . 0 89 . 66 ) 89 . 66 ; 83 . 39 max( ) , max( 2 2 max = ⇒ = = = ϕ λ λ λ y x 26 3044829