4. NGUYÊN NHÂN (TIGARO)
Toxic – metabolic Idiopathic Genetic Autoimmune
Recurrent & Severe
AP
Obstructive
Rượu Khởi phát sớm Viêm tụy di truyền VTM tự miễn đơn độc Sau VTC hoại tử tụy đôi
Thuốc lá Khởi phát muộn Trypsinogen tích điện dương VTM tự miễn l/q hội chứng Sjögren's Viêm tụy tái phát Rối loạn cơ vòng Oddi
Tăng calci VTM nhiệt đới PRSS1 IBD
bệnh lý mạch máu/thiếu
máu
tắc nghẽn ống tụy mật (do u)
Tăng lipid PRSS2 Xơ hóa mật nguyên phát Nang tá tràng trước nhú
Suy thận mạn Đột biến CFTR
Thuốc Đột biến SPINK1
5. NGUYÊN NHÂN
70
20 Rượu
Vô căn
Khác
Di truyền
Cường giáp
Tăng TG
Tự miễn
Tắc nghẽn
Chấn thương
Tụy đôi
6. ≥ 150 g/ngày, ≥ 5 năm
Chỉ 3 – 15% bị viêm tụy mạn đồng yếu tố:
Gen
Chế độ ăn nhiều mỡ, đạm
Loại rượu
Thuốc lá: 90% BN viêm tụy mạn do rượu có hút thuốc lá
RƯỢU
7. Can xi hóa
Can xi hóa
Lymphocyte độc tế bào
Lymphocyte độc tế bào
Xơ hóa
Xơ hóa
Giảm tưới máu
Giảm tưới máu
Thay đổi tổng hợp protein
Thay đổi tổng hợp protein
Tác động trực tiếp
Tác động trực tiếp
Chronic effects of alcohol
8. R. Ammann and B Muelhaupt, Gut 1994; 35:552
R. Ammann and B Muelhaupt, Gut 1994; 35:552
Số đợt
cấp/năm
< 3
< 3 4 - 7
4 - 7 > 7
> 7
0
0
0.2
0.2
0.4
0.4
0.6
0.6
0.8
0.8
THAY ĐỔI SỐ ĐỢT CẤP THEO THỜI GIAN
Canxi hóa
Không canxi hóa
Năm sau khởi phát
10. Lâm sàng
Đau bụng
Từng lúc hoặc liên tục
Vừa đến nặng
Thượng vị
Lan sau lưng
Tiêu phân mỡ
Thấy giọt mỡ/váng mỡ
Màu nhạt, mùi hôi
Buồn nôn, nôn, chán ăn
Sụt cân do sợ ăn làm tăng đau bụng
11. Triệu chứng CLS
Đau bụng Hình ảnh học
================================================== Rối loạn hấp thu Hình ảnh học
Tiêu phân mỡ XN men tụy
Sụt cân Test về suy tụy
Triệu chứng CLS
Đau bụng Hình ảnh học
================================================== Rối loạn hấp thu Hình ảnh học
Tiêu phân mỡ XN men tụy
Sụt cân Test về suy tụy
LÂM SÀNG
12.
13.
14.
15.
16.
17. XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN VTM
Chức năng
1. Test trực tiếp: Kích thích tụy bằng hormon (secretin hoặc CCK hoặc cả hai):
Qua ống thông miệng tá tràng
Qua nội soi
2. Test gián tiếp
Elastase trong phân
Chymotrypsin trong phân
3. Trypsinogen (trypsin) trong máu
4. Mỡ trong phân
5. MRCP với kích thích secretin
6. Đường huyết
24. EUS
Dãn ống tụy
Sợi, ổ echo cao
Bờ echo cao
Tải bản FULL (55 trang): https://bit.ly/3d9maLN
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
25. Ưu điểm của EUS
1. Hình ảnh tụy độ phân giải cao
2. An toàn
3. Có thể thay thế ERCP để chẩn đoán
4. Có thể sinh thiết tổn thương hoặc nang
5. Có thể tiêm thuốc ức chế đám rối thái dương giảm đau
26. Tiêu chuẩn EUS
Nhu mô Ống tụy
Sợi echo cao Dãn
Ổ echo cao Không đều
Chia thùy Bờ echo cao
Tạo nang Nhánh bên thấy được
Canxi hóa
≤ 2: Loại trừ VTM ≥ 5: VTM
3 – 4: Cần phối hợp bối cảnh LS, chú ý tuổi, rượu, thuốc lá, hoặc các bệnh lý khác cho kết quả tương tự
VTM (ĐTĐ, bệnh thận mạn)
Tải bản FULL (55 trang): https://bit.ly/3d9maLN
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
27. ERCP
ƯU ĐIỂM:
Chẩn đoán về cấu trúc nhạy (70 – 90%) và đặc hiệu (80 – 100%) nhất tiêu chuẩn vàng
Có thể can thiệp: đặt stent ống tụy, lấy sỏi
KHUYẾT ĐIỂM:
Biến chứng cao nhất ≥ 5%
Tử vong 0.1 – 0.5%
3979495