SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
- 1 -
L i cam ñoan
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u ñ c l p c a
riêng tôi. Các s li u, k t qu nêu trong lu n án này là trung th c, có
ngu n g c rõ ràng.
Tác gi lu n án
Nguy n Ti n Cơi
- 2 -
L i c m ơn
Trong qúa trình th c hi n lu n án ti n s kinh t tôi ñư c s quan tâm
giúp ñ c a PGS.TS Ph m th Quý, T.S Chu Th Lan giáo viên hư ng d n,
Ban Giám hi u, Vi n ðào t o Sau ñ i h c, Khoa Kinh t h c, B môn L ch s
Kinh t , các th y giáo, cô giáo Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân, T p ñoàn
B o Vi t, T ng Công ty B o hi m B o Vi t, t nh B c Giang, huy n Hi p Hòa
và b n bè ñ ng nghi p ñã quan tâm t o ñi u ki n, ñ ng viên tôi hoàn thành
lu n án này.
Tôi xin trân tr ng cám ơn!
Tác gi lu n án
Nguy n Ti n Cơi
- 3 -
M c l c
Trang
Trang ph bìa i
L i cam ñoan ii
L i c m ơn iii
M c l c iv
Danh m c các ký hi u, các ch vi t t t v
Danh m c các b ng, hình v vii
L i m ñ u 1
ChươngI M t s v n ñ lý lu n v chính sách thu hút FDI 6
1.1 FDI và vai trò c a FDI ñ i v i các nư c ñang phát tri n 6
1.2 M t s v n ñ v chính sách thu hút FDI 26
Chương II Chính sách thu hút FDI c a Malaixia trong qúa trình h i nh p
kinh t qu c t (1971 - 2005) 58
2.1 Chính sách thu hút FDI th i kỳ 1971 - 1996 58
2.2 Chính sách thu hút FDI th i kỳ 1996 - 2005 77
2.3 M t s bài h c kinh nghi m v chính sách thu hút FDI c a Malaixia 103
ChươngIII kh năngv nd ngm ts Kinhnghi mv chínhsáchthuhútFDI
c aMalaixiavàoVi tNam 116
3.1 Khái quát chính sách thu hút FDI c a Vi t Nam 116
3.2 M t s ñi m tương ñ ng và khác bi t c a Vi t Nam và Malaixia có
nh hư ng ñ n chính sách thu hút FDI 144
3.3 Kh năng v n d ng m t s kinh nghi m v chính sách thu hút FDI
c a Malaixia vào Vi t Nam 152
3.4 ði u ki n c n thi t ñ th c hi n t t hơn nh ng bài h c kinh
nghi m v thu hút FDI c a Malaixia ñ i v i Vi t Nam
168
K t lu n 177
Danh m c công trình khoa h c c a tác gi 179
Tài li u tham kh o 180
Ph n Ph l c 186
- 4 -
Danh m c các ký hi u, các ch vi t t t
Vi t t t Vi t ñ y ñ ti ng Anh
Vi t ñ y ñ ti ng Vi t
AFTA : ASEAN Free Trade Area
: Khu v c m u d ch t do ASEAN
APEC : Asia-Pacific Economic Co-operation
: Di n ñàn h p tác kinh t Châu á - Thái Bình Dương
ASEAN : Association of South-East Asian Nations
: Hi p h i các qu c gia ðông Nam á
CEPT : Scheme on Common Effective Preferential Tariffs
: Chương trình Thu quan ưu ñãi có hi u l c chung
CNC : Công ngh cao
CNH : Công nghi p hóa
ðPT : ðang phát tri n
EU : European Union
: Liên minh châu Âu
FDI : Foreign Direct Investment
: ð u tư tr c ti p nư c ngoài
GDP : T ng s n ph m n i ñ a
HðH : Hi n ñ i hóa
HVXK : Hư ng vào xu t kh u
IMF : International Monetary Fund
: Qu ti n t qu c t
IMP : Industrial Master Plan
: K ho ch t ng th các ngành công nghi p
JETRO : Japanese External Trade Organisation
: T ch c xúc ti n thương m i Nh t B n
KCN : Khu công nghi p
KTQT : Kinh t qu c t
- 5 -
MIDA : Malaysian Intrustrial Development Authority
: C c phát tri n công nghi p Malaixia
MITI : Ministry of International Trade and Industry Malaysia
: B công nghi p và thương m i qu c t Malaixia
M&A : Merger and Acquisition
: Mua l i và sáp nh p
NEP : New Economic Policy
: Chính sách kinh t m i
NICs : Newly Industrialized Countres
: Các nư c công nghi p m i
ODA : Official Development Assistance
Vi n tr phát tri n chính th c
OECD : Organization for Economic Cooperation and Development
T ch c h p tác và phát tri n kinh t
RM : Ringit Malaysia
: ð ng ring gít Malaixia
R&D : Research and Development
: Nghiên c u và phát tri n
TMTD : Thương m i t do
TNCs : Transnational Corporations
: Công ty xuyên qu c gia
TTNK : Thay th nh p kh u
UNCTA
C
: United Nations Conference on Trade and Development
: T ch c liên h p qu c v thương m i và phát tri n
USD : United States Dollar
: ðô la M
WB : World Bank
: Ngân hàng th gi i
WTO : World Trade Organization
: T ch c thương m i th gi i
XHCN : Xã h i ch nghĩa
- 6 -
Danh m c các b ng, hình v
B ng N i dung Trang
B ng 1.1. Dòng v n FDI trên th gi i, th i kỳ 2000 - 2005 37
B ng 1.2. ði u ch nh quy ch FDI c a các nư c, 1991 - 2004 38
B ng 2.1. M t s nhà ñ u tư l n vào Malaixia th i kỳ 1993 - 1997 73
B ng 2.2. Cơ c u FDI vào các ngành kinh t Malaixia t 1971- 1987 74
B ng 2.3. FDI vào Malaixia phân theo các bang, 1990 - 1997 76
B ng 2.4. T tr ng v n FDI trong ngành ch t o Malaixia, 2002 - 2005 99
B ng 3.1. So sánh chi phí kinh doanh trong các doanh nghi p FDI c a Vi t
Nam và m t s nư c châu á năm 2004 137
B ng 3.2. ðánh giá năng l c c nh tranh theo các nhân t tác ñ ng ñ n FDI 138
B ng 3.3. So sánh m t s chính sách thu hút FDI gi a Vi t Nam và Malaixia 140
Hình v N i dung Trang
Hình 1.1. Dòng v n FDI trên th gi i giai ño n 1993 - 2005 35
Hình 2.1. Dòng FDI vào Malaixia, 1975 - 1996 71
Hình 2.2. FDI vào ASEAN theo nư c ch nhà, 1995 - 2004 98
Hình 2.3. FDI vào ngành công nghi p ch t o Malaixia,1996 - 10/2001 100
Hình 3.1. Tình hình thu hút v n FDI t i Vi t Nam, 1998 - 2005 125
Hình 3.2. Cơ c u FDI ñăng ký vào Vi t Nam theo ngành, 1988 - 2005 127
Hình 3.3. Cơ c u ngu n FDI vào Vi t Nam, 1988 - 2005 128
- 7 -
M ñ u
I. Tính c p thi t c a ñ tài
Hi n nay, h i nh p kinh t qu c t (KTQT) ñang ñ t ra nhi u th i cơ và thách
th c ñ i v i các nư c ñang phát tri n (ðPT), trong ñó có v n ñ c nh tranh thu hút
ngu n v n ñ u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI). Ngu n v n FDI có ý nghĩa quan
tr ng, c n thi t ñ i v i các nư c ðPT, nó ch ng nh ng b sung cho ngu n v n ñ u
tư phát tri n, góp ph n ñ y nhanh t c ñ tăng trư ng kinh t , khai thác và nâng cao
hi u qu s d ng các ngu n l c trong nư c, mà còn ti p nh n ñư c công ngh , kinh
nghi m qu n lý, m r ng th trư ng... V n ñ thu hút FDI trong h i nh p KTQT
ph thu c nhi u y u t , trong ñó có vai trò c a chính sách nh m t o l p môi trư ng
ñ u tư mang tính c nh tranh ñ thu hút FDI.
Th i gian qua, Malaixia là m t trong nh ng nư c ñã khá thành công trong
vi c ñưa ra nh ng chính sách thu hút FDI. ðã t o thêm ngu n l c ñ y nhanh công
nghi p hóa (CNH) theo chi n lư c hư ng ngo i (hư ng vào xu t kh u - HVXK)
trong quá trình h i nh p KTQT. Qua m y th p k phát tri n, Malaixia chu n b gia
nh p hàng ngũ các nư c công nghi p m i (NICs).
Vi t Nam th c hi n công cu c ñ i m i kinh t (1986 - nay), v i ñư ng l i "ða
d ng hóa, ña phương hóa kinh t ñ i ngo i" ch trương m c a n n kinh t b ng
nh ng chính sách tích c c, ñã ñ t ñư c nh ng k t qu nh t ñ nh trong thu hút FDI
góp ph n thúc ñ y CNH, hi n ñ i hóa (HðH) ñ t nư c. Tuy nhiên, trong chính sách
thu hút FDI v n b c l không ít nh ng h n ch , nh hư ng ñ n t c ñ , quy mô và
hi u qu trong thu hút FDI. Do v y, vi c tìm hi u kinh nghi m t Malaixia là nư c ñi
trư c và ñã có nh ng thành công trong thu hút FDI có ý nghĩa thi t th c v lý lu n và
th c ti n ñ i v i Vi t Nam nh m huy ñ ng các ngu n v n nư c ngoài cho ñ u tư
phát tri n, ñ th c hi n m c tiêu ñ n năm 2020 nư c ta cơ b n tr thành nư c công
nghi p. Vì v y, NCS ch n v n ñ : "Chính sách thu hút ñ u tư tr c ti p nư c ngoài
- 8 -
c a Malaixia trong quá trình h i nh p kinh t qu c t - th c tr ng, kinh nghi m
và kh năng v n d ng vào Vi t Nam" làm ñ tài nghiên c u c a lu n án.
2. T ng quan các công trình nghiên c u có liên quan ñ n lu n án
V v n ñ chính sách thu hút FDI c a Malaixia cũng ñã có m t s công
trình nghiên c u c a các h c gi trong và ngoài nư c.
nư c ngoài, công trình nghiên c u “Malaixia - T ng quan v khung pháp
lý trong ñ u tư tr c ti p nư c ngoài” c a tác gi Arumugam Rajenthran trên
Kinh t và tài chính s 5/2002 do Vi n Nghiên c u ðông Nam á Xingapo xu t
b n tháng 10/2002. T i ñây, tác gi ñã nghiên c u và phân tích các khía c nh
pháp lý liên quan ñ n FDI Malaixia v l p pháp, ñ t ñai, lao ñ ng, môi trư ng;
m t s chính sách khuy n khích v thu và phi tài chính; các quy n s h u trí
tu ; qu n lý và gi i quy t các tranh ch p... Công trình nghiên c u này, tác gi
ch y u phân tích trên góc ñ vĩ mô, g n v i b i c nh c th ñ phân tích c i
ngu n xu t phát c a nh ng ch trương, chính sách cũng như m c tiêu c a nh ng
quy ñ nh trong chính sách thu hút FDI c a Malaixia. ð ng th i, công trình
nghiên c u cũng nêu lên m t s thách th c c a Malaixia trong v n ñ x lý các
m i quan h v i các nư c láng gi ng AESEAN; liên quan ñ n b n th a thu n v
thương m i liên quan ñ n các khía c nh ñ u tư (TRIM); v b n th a thu n v các
v n ñ thương m i trong quy n s h u trí tu (TRIP). Tuy nhiên, công trình
nghiên c u này cũng chưa nghiên c u ñ y ñ n i dung các chính sách thu hút
FDI mà Malaixia ñã áp d ng và m t s n i dung công trình ñư c nghiên c u
cũng m i ñ c p ñ n th i ñi m năm 1999.
Trong khuôn kh công trình nghiên c u "ð u tư tr c ti p nư c ngoài và công
nghi p hóa Malaixia, Xingapo, ðài Loan và Thái Lan" c a OECD, các tác gi
Linda Y. C. Lim và Pang E. Fong (1991) ñã khái quát m t s xu hư ng FDI trên th
gi i, ñ ng th i t p trung phân tích th c tr ng thu hút FDI ñ ph c v CNH và cũng
ñã ñ c p m t s chính sách thu hút FDI c a Malaixia, Xingapo, ðài Loan và Thái
Lan, và cũng ch d ng l i ñ n năm 2000. Tác gi Yumiko Okamoto (1994) cũng ñã
có bài nghiên c u "Tác ñ ng c a chính sách t do hóa thương m i và ñ u tư ñ n
- 9 -
n n kinh t Malaixia" trong cu n "Các n n kinh t phát tri n XXXII - 4" xu t b n
tháng 12/1994; tác gi Rajah Rasiah (1995) v i ñ tài "Tư b n nư c ngoài và CNH
Malaixia" cũng ñã ñ c p ñ n m t s chính sách v chuy n giao công ngh , liên
k t các ngành kinh t ... c a Malaixia ñư c ph n ánh ñ n năm 1995, vv...
Vi t Nam, cũng ñã có m t s công trình nghiên c u v chính sách thu hút
FDI c a Malaixia. Công trình nghiên c u “ð u tư tr c ti p nư c ngoài ph c v
công nghi p hóa Malaixia - kinh nghi m ñ i v i Vi t Nam” c a Ti n sĩ Phùng
Xuân Nh , ñư c Nhà xu t b n Th gi i phát hành năm 2000 t i Hà N i. ðây là
công trình nghiên c u ñ u tiên có h th ng v FDI Malaixia. Tác gi nghiên
c u khá sâu v th c tr ng k t qu cũng như ñánh giá tác ñ ng c a FDI ñ i v i
CNH c a Malaixia, ñ ng th i cũng ñã ñ c p m t s chính sách thu hút FDI c a
Malaixia. Tuy v y, v n ñ chính sách thu hút FDI c a Malaixia chưa ñư c
nghiên c u và ñánh giá th t ñ y ñ và v th i gian cũng m i c p nh t ñ n gi a
nh ng năm 1990. Công trình nghiên c u c a ðào Lê Minh và Tr n Lan Hương
trong “Kinh t Malaixia” ñư c Nhà xu t b n Khoa h c xã h i n hành năm 2001
t i Hà N i. T i công trình nghiên c u này, các tác gi cũng ñã ñ c p r t khái
quát m t s chính sách cũng như k t qu thu hút FDI c a Malaixia ñ n năm 2000
nhưng cũng ch gi i thi u mang tính ch t khái quát.
M t s nghiên c u khác có liên quan ñ n chính sách thu hút FDI c a Malaixia
như: Hoàng Th Thanh Nhàn (2003) trong "ði u ch nh cơ c u kinh t Hàn Qu c,
Malaixia và Thái Lan"; Phan Xuân Dũng (2004) trong "Chuy n giao công ngh
Vi t Nam - th c tr ng và gi i pháp"; Nguy n Bích ð t (2006) trong "Khu v c kinh
t có v n ñ u tư nư c ngoài trong n n kinh t th trư ng ñ nh hư ng xã h i ch
nghĩa Vi t Nam". Ngoài ra, có m t s bài ñăng trên các t p chí chuyên ngành có
ñ c p liên quan ñ n chính sách, k t qu thu hút FDI vào Malaixia nh ng th i
ñi m nh t ñ nh.
Nhìn chung, ñ n nay chưa có công trình nào ñi sâu nghiên c u m t cách có h
th ng và toàn di n các chính sách thu hút FDI c a Malaixia trong quá trình h i nh p
KTQT t i th i ñi m năm 2005. Vì v y, nhi m v c a lu n án là nghiên c u ti p n i
- 10 -
v v n ñ này nh m rút ra m t s bài h c kinh nghi m t chính sách thu hút FDI
c a Malaixia v i Vi t Nam hi n nay.
3. M c tiêu nghiên c u c a lu n án
T nghiên c u chính sách thu hút FDI c a Malaixia, lu n án rút ra m t s bài
h c kinh nghi m v vi c t o l p môi trư ng mang tính c nh tranh v thu hút FDI
trong h i nh p KTQT có ý nghĩa tham kh o ñ i v i Vi t Nam.
4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án
- ð i tư ng nghiên c u c a lu n án là chính sách thu hút FDI c a Malaixia
trong quá trình h i nh p KTQT.
- Ph m vi nghiên c u: Nh ng v n ñ chính sách mà Malaixia ñã áp d ng ñ
t o môi trư ng mang tính c nh tranh ñ thu hút FDI trong h i nh p KTQT. Th i
gian nghiên c u t năm 1971 ñ n năm 2005. Tuy nhiên, ñ làm rõ thêm n i dung
nghiên c u, lu n án ñã ñ c p ñ n nh ng v n ñ v chính sách thu hút FDI ñã ñư c
th c thi Malaixia sau năm 2005.
Chính sách thu hút FDI có n i dung r t r ng, bao g m h th ng các chính
sách, lu t pháp tương ñ i ñ ng b trong thu hút FDI g n v i nhu c u phát tri n và
tình hình phát tri n c a các ngành, các lĩnh v c kinh t . ñây ph m vi n i dung
nghiên c u c a lu n án ch t p trung nghiên c u m t s chính sách ch y u như:
Chính sách tài chính - ti n t ; chính sách giá; chính sách v cơ s h t ng; chính
sách phát tri n ngu n nhân l c; chính sách chuy n giao công ngh ; chính sách xúc
ti n ñ u tư; qu n lý nhà nư c v i FDI ñã ñư c th c thi trong thu hút FDI
Malaixia. Tuy nhiên trong nghiên c u, m t s chính sách phát tri n kinh t - xã h i
có liên quan ñ n ho t ñ ng thu hút FDI cũng ñư c ñ c p v i m c ñích ñ làm rõ
thêm chính sách thu hút FDI Malaixia trong th i gian qua. ð ng th i trong quá
trình nghiên c u, nh ng k t qu và h n ch trong thu hút FDI cũng ñư c s d ng ñ
làm rõ nh ng thành công và chưa thành công c a chính sách thu hút FDI. ðó là cơ
s ñ nghiên c u sinh rút ra nh ng bài h c kinh nghi m t ho ch ñ nh và th c thi
chính sách trong thu hút FDI cho phát tri n kinh t Malaixia.
5. Phương pháp nghiên c u
- 11 -
Lu n án s d ng phương pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng và duy
v t l ch s , ñã k t h p các phương pháp trong nghiên c u như: Phương pháp l ch s
và phương pháp logic, phương pháp phân tích kinh t , phương pháp th ng kê,
phương pháp so sánh ñ nghiên c u và ñánh giá các chính sách ñã ñư c th c thi
Malaixia trong thu hút FDI.
6. Nh ng ñóng góp c a lu n án
- Làm rõ cơ s lý lu n v chính sách thu hút FDI trong h i nh p KTQT.
- Làm rõ th c tr ng chính sách thu hút FDI và nh ng ñánh giá v vai trò c a
chính sách (tích c c và h n ch ) trong t o l p môi trư ng mang tính c nh tranh ñ
thu hút FDI. T ñó rút ra m t s bài h c kinh nghi m có ý nghĩa tham kh o v i Vi t
Nam trong ho ch ñ nh và hoàn thi n chính sách thu hút FDI.
- Lu n gi i kh năng v n d ng m t s kinh nghi m v chính sách thu hút FDI
c a Malaixia trong h i nh p KTQT vào ñi u ki n nư c ta hi n nay, ñ ng th i ñưa
ra m t s ki n ngh ñ tăng thêm tính kh thi trong v n d ng nh ng kinh nghi m
này.
7. K t c u c a lu n án
Ngoài l i m ñ u, k t lu n, lu n án ñư c chia thành ba chương:
Chương 1: M t s v n ñ lý lu n v chính sách thu hút FDI.
Chương 2: Chính sách thu hút FDI c a Malaixia trong quá trình h i nh p kinh
t qu c t (1971 - 2005).
Chương 3: Kh năng v n d ng m t s kinh nghi m v chính sách thu hút FDI c a
Malaixia vào Vi t Nam.
- 12 -
Chương I
m t s v n ñ lý lu n v chính sách thu hút FDI
1.1. FDI và vai trò c a FDI ñ i v i các nư c ñang phát Tri n
1.1.1. Khái ni m v FDI
1.1.1.1. Khái ni m
Xét trong ph m vi m t qu c gia, ñ u tư bao g m hai lo i: ð u tư trong nư c
và ñ u tư ra nư c ngoài. ð u tư ra nư c ngoài là m t cách hi u c a ñ u tư qu c t .
Phân lo i theo dòng ch y c a v n ñ u tư qu c t , m t qu c gia có th là nư c ñ u
tư ho c là nư c nh n ñ u tư. ð u tư qu c t là m t trong nh ng hình th c cơ b n
c a ho t ñ ng KTQT và ngày càng chi m t tr ng cao trong t ng ñ u tư do xu th
toàn c u hóa, h i nh p KTQT ngày càng m nh m .
ð u tư qu c t là m t trong nh ng hình th c cơ b n c a ho t ñ ng KTQT và
ngày càng chi m t tr ng cao trong t ng ñ u tư do xu th toàn c u hóa, h i nh p
KTQT ngày càng m nh m .
Xét v phương th c qu n lý v n ñ u tư, ñ u tư qu c t bao g m các hình th c
sau ñây: ð u tư gián ti p nư c ngoài; tín d ng thương m i qu c t ; ñ u tư tr c ti p
nư c ngoài...
ð u tư tr c ti p nư c ngoài (Foreign Direct Invesment - FDI): Là hình th c ñ u
tư mà nhà ñ u tư nư c ngoài tr c ti p ñưa v n ñ l n và k thu t vào nư c nh n ñ u tư,
tr c ti p tham gia vào vi c qu n lý, ñi u hành quá trình s n xu t kinh doanh. Khác v i
ñ u tư gián ti p, trong ñ u tư tr c ti p ch s h u v n ñ ng th i là ngư i tr c ti p qu n
- 13 -
lý và ñi u hành ho t ñ ng s d ng v n. FDI ñư c xem là bi n pháp h u hi u ñ gi i
quy t v n ñ v n ñ u tư phát tri n c a các nư c ðPT, khi mà các kho n vi n tr và các
kho n vay qu c t (k c ngu n v n ODA) ngày càng có xu hư ng gi m. ð n nay ñã có
khá nhi u cách hi u khác nhau v FDI, ch ng h n:
Qu ti n t Qu c t (IMF) ñưa ra khái ni m FDI là m t tác v ñ u tư bao hàm m t
quan h dài h n, ph n ánh m t l i ích lâu b n c a m t th c th cư ng t i m t nư c g c
(nhà ñ u tư tr c ti p) ñ i v i m t th c th cư ng t i m t nư c khác (doanh nghi p ti p
nh n ñ u tư). Khái ni m này ñã nêu ñư c m c ñích c a FDI là nh m thu v nh ng l i
ích lâu dài cho nhà ñ u tư, ñ ng th i ch ra dòng v n do các nhà ñ u tư nư c ngoài ñưa
vào nư c ti p nh n ñ u tư.
Theo Ngân hàng Pháp qu c: M t ho t ñ ng ñ u tư ñư c xem là FDI khi: (a) Thi t
l p ñư c m t pháp nhân ho c m t chi nhánh nư c ngoài; (b) n m gi ñư c m t t l
có ý nghĩa v v n cho phép nhà ñ u tư nư c ngoài có quy n ki m soát vi c qu n lý
doanh nghi p t i nư c ti p nh n ñ u tư; (c) các kho n cho vay ho c ng trư c ng n h n
c a ch ñ u tư cho công ty ti p nh n ñ u tư m t khi ñã thi t l p gi a hai bên m i quan
h công ty m và chi nhánh.
Khái ni m này ñã nêu ñư c v m t qu n lý, nhà ñ u tư có quy n ki m soát doanh
nghi p ti p nh n ñ u tư cũng như ch ra m t s hình th c FDI.
Các nhà kinh t Trung Qu c cho r ng, ñ u tư nư c ngoài là ngư i s h u tư b n
t i nư c nh n ñ u tư b ng cách mua ho c ki m soát m t th c th kinh t (t c là doanh
nghi p) c a nư c ñó. Kho n ñ u tư này ph i tương ng v i t l c ph n ñ l n ñ t o
ra nh hư ng quy t ñ nh, chi ph i ñ i v i th c th kinh t ñó.
T ch c H p tác và Phát tri n Kinh t (Organization for Economic Cooperation
and Development - OECD) ñưa ra khái ni m: FDI ph n ánh nh ng l i ích khách quan
lâu dài mà m t th c th kinh t t i m t nư c (nhà ñ u tư) ñ t ñư c thông qua m t cơ s
kinh t t i m t n n kinh t khác v i n n kinh t thu c ñ t nư c c a nhà ñ u tư (doanh
nghi p ñ u tư tr c ti p). L i ích lâu dài bao g m s t n t i các m i quan h gi a nhà ñ u
tư và doanh nghi p ñ u tư, trong ñó nhà ñ u tư giành ñư c nh hư ng quan tr ng và có
hi u qu trong vi c qu n lý doanh nghi p. ð u tư tr c ti p bao hàm s giao d ch ngay t
- 14 -
ñ u và t t c nh ng giao d ch v n ti p sau gi a hai th c th ñư c liên k t m t cách ch t
ch .
Khái ni m này ñã nêu khá ñ y ñ v xu t x c a ngu n v n ñ u tư, ñ ng cơ ch
y u c a FDI là ph n v n s d ng nư c ngoài g n li n v i vi c ki m soát ho c nh
hư ng nh t ñ nh t i ho t ñ ng s d ng v n c a doanh nghi p ti p nh n ñ u tư.
Tuy n i dung c th các khái ni m trên có khác nhau, nhưng ñ u th ng nh t
m t s ñi m: FDI là hình th c ñ u tư qu c t , cho phép các nhà ñ u tư tham gia ñi u
hành ho t ñ ng ñ u tư nư c ti p nh n ñ u tư tuỳ theo t l v n góp; quy n s h u
g n li n v i quy n s d ng tài s n ñ u tư, nhà ñ u tư có th có l i hơn n u kinh
doanh có hi u qu và ngư c l i ph i gánh ch u r i ro khi kinh doanh thua l .
T nh ng khái ni m trên, có th hi u khái quát: FDI là m t hình th c kinh doanh
v n mà quy n s d ng g n li n v i quy n s h u tài s n ñ u tư, t o ra m t doanh
nghi p có ngu n v n t o l p t nư c ngoài ñ l n ho t ñ ng theo quy ñ nh pháp
lu t c a nư c nh n ñ u tư, nh m khai thác các l i th , các ngu n l c t i ch , ñ m
b o l i ích lâu dài c a nhà ñ u tư nư c ngoài và nư c nh n ñ u tư.
1.1.1.2. Các hình th c FDI
Có nhi u hình th c t ch c FDI khác nhau, tùy thu c ñi u ki n và quy ñ nh
pháp lu t c a m i qu c gia, nhưng thư ng áp d ng các hình th c ch y u sau:
a) Doanh nghi p 100% v n nư c ngoài (100% Foreign Capital Enterprise)
Là doanh nghi p thu c quy n s h u c a nhà ñ u tư nư c ngoài (do m t hay
nhi u t ch c ho c cá nhân) b v n ñ u tư, thành l p doanh nghi p, t qu n lý ñi u
hành và t ch u trách nhi m toàn b v k t qu s n xu t kinh doanh. Lo i hình doanh
nghi p này ñư c thành l p t i nư c nh n ñ u tư dư i hình th c công ty trách nhi m
h u h n m t thành viên ho c c ph n, là pháp nhân c a nư c s t i tuân theo lu t
pháp c a nư c s t i. Doanh nghi p 100% v n nư c ngoài ñã ñư c thành l p có th
h p tác v i các nhà ñ u tư nư c ngoài khác ñ thành l p doanh nghi p 100% v n ñ u
tư nư c ngoài m i.
Hình th c ñ u tư này ngày càng ñư c các nhà ñ u tư nư c ngoài l a ch n vì
h ñư c toàn quy n qu n lý và hư ng l i nhu n sau khi ñã th c hi n nghĩa v tài
- 15 -
chính v i nư c ch nhà; hơn n a, nư c ch nhà không ph i lúc nào cũng có th
tham gia góp v n thành l p doanh nghi p liên doanh.
b) Doanh nghi p liên doanh (Joint Venture Enterprise)
Là hình th c ñ u tư mà m t doanh nghi p m i ñư c thành l p do hai bên
(ho c nhi u bên) nư c ngoài và nư c nh n ñ u tư cùng góp v n, cùng kinh doanh,
cùng hư ng l i nhu n, cùng chia s r i ro theo t l v n góp. Doanh nghi p liên
doanh ñư c thành l p dư i hình th c công ty trách nhi m h u h n ho c công ty c
ph n, có tư cách pháp nhân ho t ñ ng theo pháp lu t c a nư c nh n ñ u tư.
T l góp v n c a m i bên do các bên tham gia liên doanh th a thu n. Tuy
nhiên, có nh ng nư c quy ñ nh m c kh ng ch v t l v n góp ñ i v i bên nư c
ngoài, nhưng ngày nay xu hư ng chung là ti n t i t do hóa ñ u tư.
Hình th c ñ u tư này, các nhà ñ u tư nư c ngoài khi m i thâm nh p th trư ng
m t nư c nào ñó thư ng ch n ñ chi m lĩnh th trư ng m t cách nhanh nh t, chi
phí tri n khai d án nhanh, thu n l i nh t do tranh th s thông hi u lu t pháp, t p
quán cũng như s h tr c a nư c s t i t phía ñ i tác trong nư c s t i. V phía
nư c ch nhà, tham gia vào các liên doanh s có cơ h i h c t p kinh nghi m qu n
lý, ti p c n công ngh m i, thâm nh p th trư ng qu c t . Tuy nhiên, ñ ñ t m c
tiêu mong mu n, phía ñ i tác nư c ch nhà ph i có kh năng góp v n, có cán b
ñ năng l c ñ tham gia qu n lý doanh nghi p liên doanh.
c) H p ñ ng h p tác kinh doanh (Business Contractual Cooperation)
Là hình th c liên k t kinh doanh gi a hai ho c nhi u bên g m nhà ñ u tư
trong nư c và nhà ñ u tư nư c ngoài th a thu n ký k t h p ñ ng ñ ti n hành m t
ho c nhi u ho t ñ ng s n xu t kinh doanh t i nư c nh n ñ u tư trên cơ s th ng
nh t v ñ i tư ng, n i dung kinh doanh, nghĩa v , trách nhi m và phân chia k t qu
kinh doanh cho m i bên.
ð c trưng c a hình th c ñ u tư này là không c n ph i thành l p m t pháp nhân
m i. H p ñ ng h p tác kinh doanh khác v i h p ñ ng thương m i thông thư ng v
tính ch t, n i dung c a ñ i tư ng kinh doanh. N u như h p ñ ng thương m i thông
thư ng m c tiêu chính là trao ñ i, mua bán s n ph m, thì trong h p ñ ng h p tác
- 16 -
kinh doanh m c tiêu c a các bên tham gia là th c hi n ho t ñ ng kinh doanh t i
nư c nh n ñ u tư. ð a v pháp lý c a bên nư c ngoài trong h p ñ ng h p tác kinh
doanh r ng hơn, ñ y ñ hơn, ñ ng th i bên nư c ngoài ph i ñáp ng v th t c h p
ñ ng và nghĩa v tài chính ñ i v i nu c s t i cao hơn so v i h p ñ ng thương m i
thông thư ng.
Do tính ch t h p ñ ng h p tác kinh doanh không ñòi h i v n l n, th i h n h p
ñ ng thư ng không dài nên ch y u ñư c áp d ng cho nh ng d án có quy mô nh ,
th i gian h p ñ ng ng n.
Bên c nh hình th c h p ñ ng h p tác kinh doanh còn có m t s hình th c
FDI ñ c bi t sau:
(i) H p ñ ng xây d ng - kinh doanh - chuy n giao (Building Operate Transfer - BOT)
BOT thư ng ñư c th c hi n b ng 100% v n nư c ngoài, nhưng cũng có th có
m t ph n v n góp c a chính ph ho c t ch c, cá nhân trong nư c. Các nhà ñ u tư
ch u trách nhi m ti n hành xây d ng, kinh doanh công trình trong m t th i gian
ñ ñ thu h i v n ñ u tư và có l i nhu n h p lý, sau ñó có nghĩa v chuy n giao
công trình cho nư c ch nhà mà không ñư c b i hoàn b t kỳ kho n ti n nào.
(ii) H p ñ ng xây d ng - chuy n giao - kinh doanh (Building Transfer
Operate - BTO)
Hình th c BTO, nhà ñ u tư nư c ngoài b v n ñ u tư xây d ng, sau khi xây
d ng xong, nhà ñ u tư chuy n giao công trình cho nư c ch nhà, nư c ch nhà
dành cho nhà ñ u tư quy n kinh doanh công trình ñó trong m t th i gian nh t ñ nh
ñ ñ thu h i v n và có l i nhu n h p lý. Như v y, BTO cơ b n gi ng BOT, ch
khác ch ñ i v i BOT sau khi xây d ng xong nhà ñ u tư nư c ngoài ñư c khai
thác s d ng r i m i chuy n giao cho nư c ch nhà, còn BTO thì sau khi xây d ng
xong nhà ñ u tư chuy n như ng cho nư c ch nhà, sau ñó m i khai thác s d ng.
(iii) H p ñ ng xây d ng - chuy n giao (Building Transfer - BT)
Hình th c ñ u tư BT, sau khi xây d ng xong, nhà ñ u tư chuy n giao công
trình cho nư c ch nhà, nư c ch nhà s t o ñi u ki n cho nhà ñ u tư th c hi n
d án khác ñ thu h i v n ñ u tư và có l i nhu n h p lý.
- 17 -
Tùy ñi u ki n c a m i nư c mà các hình th c FDI trên ñây ñư c áp d ng khác
nhau. M i hình th c ñ u tư ñ u có nh ng m t m nh và m t h n ch c a nó, nên c n
ph i nghiên c u v n d ng, ña d ng hoá các hình th c ñ u tư nh m ñem l i hi u qu
cao, ñáp ng m c tiêu phát tri n ñ t nư c.
1.1.2. M t s lý thuy t v FDI
Dòng v n FDI trên th gi i trong nhi u th p k qua không ng ng tăng lên
m nh m , tr thành hi n tư ng n i b t trong ho t ñ ng KTQT nên ñã thu hút nhi u
nhà nghiên c u v lý thuy t FDI. Lu n án ch ti p c n m t s lý thuy t sau:
- Nhóm lý thuy t kinh t vĩ mô
Các lý thuy t kinh t vĩ mô d a trên mô hình c ñi n 2 X 2 (hai nư c, hai hàng
hóa, hai y u t s n xu t) ñ so sánh hi u qu c a v n ñ u tư ho c t su t l i nhu n, t
ñó gi i thích và d ñoán hi n tư ng ñ u tư nư c ngoài d a trên nguyên t c l i th so
sánh c a các y u t ñ u tư (v n, lao ñ ng, công ngh ) gi a nư c ñ u tư và nư c nh n
ñ u tư [28, tr 16].
Lý thuy t thương m i qu c t c a Heckcher - Ohlin - Samuelson (hay còn g i là
mô hình HOS): Lý thuy t này ñư c xây d ng d a trên các gi ñ nh: (1) Hai nư c
tham gia trao ñ i hàng hóa ho c ñ u tư (nư c I và nư c II), hai y u t s n xu t (lao
ñ ng - L và v n - K), s n xu t ra hai hàng hoá (X và Y); (2) trình ñ k thu t s n
xu t, th hi u, hi u qu kinh t theo qui mô hai nư c như nhau; th trư ng t i hai
nu c c nh tranh hoàn h o, không có chi phí v n t i, không có s can thi p c a chính
sách, không h n ch ñ u tư, v n ñư c v n chuy n t do. T gi ñ nh này, mô hình
HOS phân tích t l chi phí c a các y u t s n xu t (L và K) hai nư c và ch ra r ng
s n lư ng c a hai nư c s tăng lên n u m i nư c t p trung s n xu t ñ xu t kh u
nh ng hàng hoá s d ng nhi u y u t s n xu t dư th a và ti t ki m y u t khan hi m;
ngư c l i s nh p kh u nh ng hàng hóa có ch a ít hàm lư ng y u t dư th a mà dùng
nhi u y u t khan hi m. Mô hình này còn ñư c g i là lý thuy t các y u t s n xu t
(Dominick Salvantore, 1993).
M t cách ti p c n khác, Richard S.EcKaus d a trên cơ s mô hình HOS nhưng
ông ñã lo i b gi ñ nh không có s di chuy n các y u t s n xu t gi a các nư c
- 18 -
trong mô hình HOS và m r ng phân tích ñ xây d ng lý lu n v s chênh l ch hi u
qu ñ u tư, t ñó gi i thích nguyên nhân hình thành ñ u tư nư c ngoài. Tác gi cho
r ng, nư c ñ u tư thư ng có hi u qu s d ng v n th p (th a v n), trong khi nư c
nh n ñ u tư l i có hi u qu s d ng v n cao (thi u v n). T ñó k t lu n, chênh l ch
v hi u qu s d ng v n gi a các nư c là nguyên nhân t o ra dòng lưu chuy n v n
ñ u tư qu c t t nơi th a v n ñ n nơi thi u v n nh m ñ t m c tiêu t i ña hóa l i
nhu n trên ph m vi toàn c u c a ch ñ u tư.
Cũng d a trên nguyên t c l i th so sánh c a mô hình HOS, K.Kojima ñưa ra
quan ñi m nguyên nhân hình thành ñ u tư nư c ngoài là do có s chênh l ch v t
su t l i nhu n gi a các nư c và s chênh l ch này ñư c b t ngu n t s khác bi t
v l i th so sánh trong phân công lao ñ ng qu c t .
Lý thuy t c a Macdougall-Kemp (hay còn g i là mô hình Macdougall-Kemp).
Mô hình này cũng có quan ñi m như mô hình HOS, ñ ng th i gi ñ nh c nh tranh gi a
hai nư c là hoàn h o, lu t năng su t c n biên c a v n gi m d n và giá c s d ng v n
ñư c quy t ñ nh b i lu t này. Theo tác gi , do nh ng nư c phát tri n dư th a v n ñ u
tư nên có năng su t c n biên c a v n th p hơn năng su t c n biên c a v n nh ng
nư c ðPT. Chênh l ch v năng su t c n biên c a v n ñ u tư gi a các nư c là nguyên
nhân d n ñ n lưu chuy n dòng v n qu c t . Do v y, c n gi i thích hi n tư ng ñ u tư
qu c t t phân tích so sánh gi a chi phí và l i ích c a di chuy n v n ra nư c ngoài
[50, tr 17].
M t s lý thuy t khác thu c nhóm này cũng ñã gi i thích nguyên nhân c a
FDI t các chính sách vĩ mô c a các nư c tham gia ñ u tư như t giá h i ñoái, thu
quan b o h ... Ch ng h n Sibert cho r ng thu cao không khuy n khích ñư c FDI, vì
th các y u t ñ u tư trong nư c không khai thác ñư c l i th so sánh [26, tr 21].
Qua m t s lý thuy t kinh t vĩ mô v FDI trên ñây cho th y:
Các lý thuy t ñã ch ra nguyên nhân xu t hi n ñ u tư nư c ngoài là do có s
chênh l ch v hi u qu s d ng v n ñ u tư gi a các nư c. Các lý thuy t ñ u d a
trên cơ s lý thuy t phân công lao ñ ng qu c t , phù h p v i nguyên t c chung c a
lý thuy t thương m i và di chuy n các ngu n l c s n xu t qu c t nhưng là s phát
- 19 -
tri n lý thuy t thương m i qu c t trong ñi u ki n có s di chuy n v n ñ u tư, b i
vì lý thuy t thương m i d a trên nguyên t c t l chi phí trong khi các lý thuy t trên
căn c vào chênh l ch t su t l i nhu n.
M c dù ñã gi i thích ñư c nguyên nhân và nh hư ng c a FDI ñ i v i n n
kinh t các nư c tham gia ñ u tư, nhưng vì các lý thuy t d a trên nh ng gi ñ nh
ñơn gi n hóa và phân tích tr ng thái tĩnh nên chưa ph n nh h t th c t c a n n
kinh t . ð so sánh ñư c t su t l i nhu n gi a các nư c còn ph i xét ñ n nhi u y u
t khác n a v môi trư ng ñ u tư, chính sách phát tri n kinh t c a các nư c, vai trò
c a các công ty xuyên qu c gia (TNCs), xu hư ng t do hoá thương m i và ñ u tư,
nh t là trong ñi u ki n toàn c u hoá, h i nh p KTQT ngày càng sâu r ng hi n nay...
Ví d , M là nơi cung c p FDI ra nư c ngoài r t l n nhưng ñ ng th i cũng là nư c
h p th v n FDI l n nh t th gi i. Hơn n a, FDI không ph i ch là s di chuy n v n
ñ u tư gi a các nư c mà kèm theo FDI là s chuy n giao công ngh , k năng qu n
lý... Vì th , nư c nh n ñ u tư, nh t là các nư c ðPT ñã và ñang có nh ng chính
sách c i thi n môi trư ng ñ u tư h p d n và tăng cư ng c nh tranh thu hút FDI.
- Nhóm lý thuy t kinh t vi mô
Cùng v i s phát tri n c a các lý thuy t kinh t vĩ mô, nhi u quan ñi m lý
thuy t kinh t vi mô cũng ñã nghiên c u v FDI.
Các lý thuy t t ch c công nghi p (Industrial organisation theories) ra ñ i vào
ñ u nh ng năm 1960 ñã gi i thích s phát tri n m nh c a các công ty l n ñ c quy n
M là nguyên nhân quan tr ng t o ra dòng FDI. Stephen Hymer cho r ng, do k t
c u c a th trư ng ñ c quy n ñã thúc ñ y các công ty c a M m r ng chi nhánh ra
nư c ngoài ñ khai thác các l i th v v n, công ngh , k thu t qu n lý, m ng lư i th
trư ng mà các công ty trong cùng ngành nư c nh n ñ u tư không có ñư c. ðó là
nguyên nhân hình thành các TNCs và vi c thành l p các chi nhánh nư c ngoài.
Robert Z.Aliber gi i thích hi n tư ng FDI t nh hư ng c a y u t thu và quy mô
th trư ng tác ñ ng ñ n các công ty ñ c quy n. Theo Z.Aliber, thu ñã làm tăng giá
nh p kh u nên các công ty ph i di chuy n s n xu t ra nư c ngoài ñ vư t qua hàng
rào thu quan b o h ñ gi m chi phí, h giá thành, tăng l i nhu n. M t khác, hi u
- 20 -
qu kinh t còn ph thu c vào qui mô th trư ng nên các công ty ñ c quy n ñã m
r ng th trư ng b ng cách thành l p chi nhánh nư c ngoài. Richard E.Caver lý
gi i, nh ng s n ph m ñư c ch t o b i k thu t m i thư ng có xu hư ng ñ c quy n
do có giá thành h nên ñã tích c c m r ng ph m vi s n xu t ra nư c ngoài ñ khai
thác l i th ñ c quy n k thu t nh m t i ña hóa l i nhu n, t ñó hình thành FDI.
Lý thuy t chu kỳ s n ph m c a Vernon ñưa ra năm 1966 ñã lý gi i hi n tư ng
FDI trên cơ s phân tích các giai ño n phát tri n c a s n ph m. Theo Vernon, b t kỳ
s n ph m nào ñ u tr i qua ba giai ño n: Giai ño n phát minh và th nghi m - ñ i m i;
giai ño n phát tri n quy trình chín mu i - tăng trư ng, s n xu t hàng lo t; giai ño n tiêu
chu n hóa s n xu t - bão hòa, bư c vào suy thoái. giai ño n ñ i m i s n ph m ch
di n ra các nư c phát tri n (M ), b i vì: ñó có thu nh p cao tác ñ ng ñ n nhu c u
và kh năng tiêu th s n ph m m i; có ñi u ki n ñ nghiên c u và phát tri n (R&D);
ch các nư c phát tri n thì k thu t s n xu t tiên ti n v i ñ c trưng s d ng nhi u v n
m i phát huy ñư c hi u qu cao. K t qu , do s n xu t quy mô l n, năng su t lao ñ ng
cao, giá thành s n ph m gi m ñã làm cho s n xu t s n ph m ñ t t i m c bão hòa. Khi
ñó, ñ tránh lâm vào kh ng ho ng và ti p t c phát tri n s n xu t theo qui mô ñã ñ t
ñư c bu c các công ty ph i m r ng th trư ng tiêu th ra nư c ngoài. Nhưng vi c tiêu
th s n ph m ra th trư ng nư c ngoài l i v p ph i nh ng rào c n l n như chi phí v n
chuy n, chi phí thu quan do chính sách b o h c a nư c s t i. Nên ñ vư t qua
nh ng rào c n này cũng như tranh th l i th v chi phí nhân công và nguyên li u ñ u
vào r các nư c ðPT, các công ty l a ch n phương án di chuy n s n xu t ra nư c
ngoài b ng cách thành l p các chi nhánh m i, t ñó t o ra dòng v n FDI.
T lý thuy t chu kỳ s n ph m, Akamatsu (1969) ñã xây d ng lý thuy t chu kỳ
s n ph m ñu i k p. Akamatsu ñi tìm nguyên nhân t o ra dòng FDI t vi c nghiên
c u, phân tích quá trình phát tri n liên t c ngành công nghi p c a nư c nh n ñ u tư,
t khi nh p kh u ñ n s n xu t và tiêu dùng n i ñ a r i chuy n sang xu t kh u. Theo
Akamatsu, s n ph m m i ñư c phát minh và s n xu t trong nư c (nư c ñ u tư)
sau ñó ñư c xu t kh u ra nư c ngoài. T i nư c nh p kh u (nư c nh n ñ u tư) do ưu
ñi m c a s n ph m m i xâm nh p làm cho nhu c u th trư ng n i ñ a tăng lên, khi
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 52808
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562

More Related Content

What's hot

Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Trần Đức Anh
 
Huy động vốn đầu tư cho phát triển kinh tế tỉnh trà vinh
Huy động vốn đầu tư cho phát triển kinh tế tỉnh trà vinhHuy động vốn đầu tư cho phát triển kinh tế tỉnh trà vinh
Huy động vốn đầu tư cho phát triển kinh tế tỉnh trà vinhhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006
Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006
Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Thuyet trình FDI môn quản trị doanh nghiệp
Thuyet trình FDI môn quản trị doanh nghiệpThuyet trình FDI môn quản trị doanh nghiệp
Thuyet trình FDI môn quản trị doanh nghiệpNông Dân Khoảng
 
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAMTS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAMBùi Quang Xuân
 
Kien slide cstmqt chuong 7 bookbooming
Kien   slide cstmqt chuong 7 bookboomingKien   slide cstmqt chuong 7 bookbooming
Kien slide cstmqt chuong 7 bookboomingbookbooming
 
Những đóng góp của ngành thương mại Việt Nam trong việc chống tụt hậu kinh tế...
Những đóng góp của ngành thương mại Việt Nam trong việc chống tụt hậu kinh tế...Những đóng góp của ngành thương mại Việt Nam trong việc chống tụt hậu kinh tế...
Những đóng góp của ngành thương mại Việt Nam trong việc chống tụt hậu kinh tế...Khánh Linh Trần
 
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...HuynhTien92
 
Ciii hang bookbooming
Ciii hang bookboomingCiii hang bookbooming
Ciii hang bookboomingbookbooming
 
Tính tất yếu khách quan và lợi ích của việc mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại
Tính tất yếu khách quan và lợi ích của việc mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoạiTính tất yếu khách quan và lợi ích của việc mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại
Tính tất yếu khách quan và lợi ích của việc mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoạiLe Honghoa
 
Chuong 4 Kế Hoạch tăng trưởng kinh tế
Chuong 4  Kế Hoạch tăng trưởng kinh tếChuong 4  Kế Hoạch tăng trưởng kinh tế
Chuong 4 Kế Hoạch tăng trưởng kinh tếTrần Trang
 

What's hot (17)

Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà NẵngLuận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
 
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
 
Luận văn: Phát triển kinh tế tư nhân tại tp Đông Hà, Quảng Trị
Luận văn: Phát triển kinh tế tư nhân tại tp Đông Hà, Quảng TrịLuận văn: Phát triển kinh tế tư nhân tại tp Đông Hà, Quảng Trị
Luận văn: Phát triển kinh tế tư nhân tại tp Đông Hà, Quảng Trị
 
Luận án: Vai trò của Nhà nước trong quá trình công nghiệp hóa hướng về xuất k...
Luận án: Vai trò của Nhà nước trong quá trình công nghiệp hóa hướng về xuất k...Luận án: Vai trò của Nhà nước trong quá trình công nghiệp hóa hướng về xuất k...
Luận án: Vai trò của Nhà nước trong quá trình công nghiệp hóa hướng về xuất k...
 
Huy động vốn đầu tư cho phát triển kinh tế tỉnh trà vinh
Huy động vốn đầu tư cho phát triển kinh tế tỉnh trà vinhHuy động vốn đầu tư cho phát triển kinh tế tỉnh trà vinh
Huy động vốn đầu tư cho phát triển kinh tế tỉnh trà vinh
 
Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006
Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006
Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006
 
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
 
Thuyet trình FDI môn quản trị doanh nghiệp
Thuyet trình FDI môn quản trị doanh nghiệpThuyet trình FDI môn quản trị doanh nghiệp
Thuyet trình FDI môn quản trị doanh nghiệp
 
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAMTS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
TS BÙI QUANG XUÂN. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
 
Kien slide cstmqt chuong 7 bookbooming
Kien   slide cstmqt chuong 7 bookboomingKien   slide cstmqt chuong 7 bookbooming
Kien slide cstmqt chuong 7 bookbooming
 
Những đóng góp của ngành thương mại Việt Nam trong việc chống tụt hậu kinh tế...
Những đóng góp của ngành thương mại Việt Nam trong việc chống tụt hậu kinh tế...Những đóng góp của ngành thương mại Việt Nam trong việc chống tụt hậu kinh tế...
Những đóng góp của ngành thương mại Việt Nam trong việc chống tụt hậu kinh tế...
 
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
 
Ciii hang bookbooming
Ciii hang bookboomingCiii hang bookbooming
Ciii hang bookbooming
 
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk NôngLuận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
 
Tính tất yếu khách quan và lợi ích của việc mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại
Tính tất yếu khách quan và lợi ích của việc mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoạiTính tất yếu khách quan và lợi ích của việc mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại
Tính tất yếu khách quan và lợi ích của việc mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại
 
Chuong 4 Kế Hoạch tăng trưởng kinh tế
Chuong 4  Kế Hoạch tăng trưởng kinh tếChuong 4  Kế Hoạch tăng trưởng kinh tế
Chuong 4 Kế Hoạch tăng trưởng kinh tế
 
Chuong 11
Chuong 11Chuong 11
Chuong 11
 

Similar to Luận án: Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Malaysia trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - Thực trạng, kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam

Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.doc
Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.docCác giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.doc
Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.docdịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Nhan Luan
 
Kinh tế quốc tế
Kinh tế quốc tếKinh tế quốc tế
Kinh tế quốc tếDiệu Linh
 
Luận văn thạc sĩ kiểm soát vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài_Nhan lam luan van ...
Luận văn thạc sĩ kiểm soát vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài_Nhan lam luan van ...Luận văn thạc sĩ kiểm soát vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài_Nhan lam luan van ...
Luận văn thạc sĩ kiểm soát vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài_Nhan lam luan van ...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Luận Văn Phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn quận Hải Châu.doc
Luận Văn Phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn quận Hải Châu.docLuận Văn Phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn quận Hải Châu.doc
Luận Văn Phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn quận Hải Châu.docsividocz
 
Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014
Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014
Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực trang và giải pháp thu hút nguồn vốn fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014
Thực trang và giải pháp thu hút nguồn vốn fdi ở việt nam giai đoạn 2005   2014Thực trang và giải pháp thu hút nguồn vốn fdi ở việt nam giai đoạn 2005   2014
Thực trang và giải pháp thu hút nguồn vốn fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014https://www.facebook.com/garmentspace
 
Finance For Sustainable Consumption and Production in Vietnam
Finance For Sustainable Consumption and Production in VietnamFinance For Sustainable Consumption and Production in Vietnam
Finance For Sustainable Consumption and Production in VietnamNguyen Dang Anh Thi
 
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188Phương Thảo Vũ
 
Nhung dieu chua biet ve so huu tri tue
Nhung dieu chua biet ve so huu tri tueNhung dieu chua biet ve so huu tri tue
Nhung dieu chua biet ve so huu tri tueHung Nguyen
 
Quản Lý Nhà Nước Về Thu Hút Các Dự Án Đầu Tư Vào Khu Kinh Tế Mở Chu Lai, Tỉnh...
Quản Lý Nhà Nước Về Thu Hút Các Dự Án Đầu Tư Vào Khu Kinh Tế Mở Chu Lai, Tỉnh...Quản Lý Nhà Nước Về Thu Hút Các Dự Án Đầu Tư Vào Khu Kinh Tế Mở Chu Lai, Tỉnh...
Quản Lý Nhà Nước Về Thu Hút Các Dự Án Đầu Tư Vào Khu Kinh Tế Mở Chu Lai, Tỉnh...sividocz
 
Chính sách phát triển công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kin...
Chính sách phát triển công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kin...Chính sách phát triển công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kin...
Chính sách phát triển công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kin...nataliej4
 

Similar to Luận án: Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Malaysia trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - Thực trạng, kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam (20)

Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.doc
Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.docCác giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.doc
Các giải pháp thu hút vốn đầu tư để phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Nam.doc
 
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
 
Kinh tế quốc tế
Kinh tế quốc tếKinh tế quốc tế
Kinh tế quốc tế
 
Luận văn thạc sĩ kiểm soát vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài_Nhan lam luan van ...
Luận văn thạc sĩ kiểm soát vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài_Nhan lam luan van ...Luận văn thạc sĩ kiểm soát vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài_Nhan lam luan van ...
Luận văn thạc sĩ kiểm soát vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài_Nhan lam luan van ...
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Một Số Bài Học Kinh Nghiệm Trong Phát Triển Ngoại Thương...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Một Số Bài Học Kinh Nghiệm Trong Phát Triển Ngoại Thương...Khoá Luận Tốt Nghiệp Một Số Bài Học Kinh Nghiệm Trong Phát Triển Ngoại Thương...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Một Số Bài Học Kinh Nghiệm Trong Phát Triển Ngoại Thương...
 
Luận Văn Phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn quận Hải Châu.doc
Luận Văn Phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn quận Hải Châu.docLuận Văn Phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn quận Hải Châu.doc
Luận Văn Phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn quận Hải Châu.doc
 
Luận văn: Quản lý hoạt động xuất nhập khẩu tại tỉnh Savannakhet
Luận văn: Quản lý hoạt động xuất nhập khẩu tại tỉnh SavannakhetLuận văn: Quản lý hoạt động xuất nhập khẩu tại tỉnh Savannakhet
Luận văn: Quản lý hoạt động xuất nhập khẩu tại tỉnh Savannakhet
 
Luận án: Thu hút vốn đầu tư vào phát triển công nghiệp tại Lào
Luận án: Thu hút vốn đầu tư vào phát triển công nghiệp tại LàoLuận án: Thu hút vốn đầu tư vào phát triển công nghiệp tại Lào
Luận án: Thu hút vốn đầu tư vào phát triển công nghiệp tại Lào
 
Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014
Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014
Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014
 
Thực trang và giải pháp thu hút nguồn vốn fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014
Thực trang và giải pháp thu hút nguồn vốn fdi ở việt nam giai đoạn 2005   2014Thực trang và giải pháp thu hút nguồn vốn fdi ở việt nam giai đoạn 2005   2014
Thực trang và giải pháp thu hút nguồn vốn fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014
 
Finance For Sustainable Consumption and Production in Vietnam
Finance For Sustainable Consumption and Production in VietnamFinance For Sustainable Consumption and Production in Vietnam
Finance For Sustainable Consumption and Production in Vietnam
 
Luận văn: Quản lý về xuất khẩu lao động sang các nước Đông Bắc Á
Luận văn: Quản lý về xuất khẩu lao động sang các nước Đông Bắc ÁLuận văn: Quản lý về xuất khẩu lao động sang các nước Đông Bắc Á
Luận văn: Quản lý về xuất khẩu lao động sang các nước Đông Bắc Á
 
Tomtat
TomtatTomtat
Tomtat
 
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188
 
Nhung dieu chua biet ve so huu tri tue
Nhung dieu chua biet ve so huu tri tueNhung dieu chua biet ve so huu tri tue
Nhung dieu chua biet ve so huu tri tue
 
Luận án: Quản lý nhà nước về thương mại điện tử, HAY
Luận án: Quản lý nhà nước về thương mại điện tử, HAYLuận án: Quản lý nhà nước về thương mại điện tử, HAY
Luận án: Quản lý nhà nước về thương mại điện tử, HAY
 
Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...
Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...
Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...
 
Luận văn Hoàn thiện chính sách xuất khẩu của tỉnh Savannakhet.doc
Luận văn Hoàn thiện chính sách xuất khẩu của tỉnh Savannakhet.docLuận văn Hoàn thiện chính sách xuất khẩu của tỉnh Savannakhet.doc
Luận văn Hoàn thiện chính sách xuất khẩu của tỉnh Savannakhet.doc
 
Quản Lý Nhà Nước Về Thu Hút Các Dự Án Đầu Tư Vào Khu Kinh Tế Mở Chu Lai, Tỉnh...
Quản Lý Nhà Nước Về Thu Hút Các Dự Án Đầu Tư Vào Khu Kinh Tế Mở Chu Lai, Tỉnh...Quản Lý Nhà Nước Về Thu Hút Các Dự Án Đầu Tư Vào Khu Kinh Tế Mở Chu Lai, Tỉnh...
Quản Lý Nhà Nước Về Thu Hút Các Dự Án Đầu Tư Vào Khu Kinh Tế Mở Chu Lai, Tỉnh...
 
Chính sách phát triển công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kin...
Chính sách phát triển công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kin...Chính sách phát triển công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kin...
Chính sách phát triển công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kin...
 

More from Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864

More from Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864 (20)

List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Digital Marketing, 9 Điểm Từ Sinh Viên...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Digital Marketing, 9 Điểm Từ Sinh Viên...List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Digital Marketing, 9 Điểm Từ Sinh Viên...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Digital Marketing, 9 Điểm Từ Sinh Viên...
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Khách Sạn, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Khách Sạn, Điểm Cao Mới NhấtList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Khách Sạn, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Khách Sạn, Điểm Cao Mới Nhất
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Lữ Hành, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Lữ Hành, Điểm Cao Mới NhấtList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Lữ Hành, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Lữ Hành, Điểm Cao Mới Nhất
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại HọcList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại HọcList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Trình, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Trình, Từ Các Trường Đại HọcList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Trình, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Trình, Từ Các Trường Đại Học
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Tử Viễn Thông, 9 Điểm
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Tử Viễn Thông, 9 ĐiểmList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Tử Viễn Thông, 9 Điểm
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Tử Viễn Thông, 9 Điểm
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Đông Phương Học, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Đông Phương Học, Điểm Cao Mới NhấtList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Đông Phương Học, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Đông Phương Học, Điểm Cao Mới Nhất
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hệ Thống Thông Tin, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hệ Thống Thông Tin, Từ Các Trường Đại HọcList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hệ Thống Thông Tin, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hệ Thống Thông Tin, Từ Các Trường Đại Học
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hướng Dẫn Viên Du Lịch, 9 Điểm
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hướng Dẫn Viên Du Lịch, 9 ĐiểmList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hướng Dẫn Viên Du Lịch, 9 Điểm
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hướng Dẫn Viên Du Lịch, 9 Điểm
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Thương Mại, Từ Sinh Viên Kh...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Thương Mại, Từ Sinh Viên Kh...List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Thương Mại, Từ Sinh Viên Kh...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Thương Mại, Từ Sinh Viên Kh...
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Đầu Tư, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Đầu Tư, Từ Sinh Viên Khá GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Đầu Tư, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Đầu Tư, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Điểm Cao Từ Các Trườn...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Điểm Cao Từ Các Trườn...List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Điểm Cao Từ Các Trườn...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Điểm Cao Từ Các Trườn...
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành May Thời Trang, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành May Thời Trang, Từ Sinh Viên Khá GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành May Thời Trang, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành May Thời Trang, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Ngôn Ngữ Anh, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Ngôn Ngữ Anh, Từ Sinh Viên Khá GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Ngôn Ngữ Anh, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Ngôn Ngữ Anh, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
List 200 đề tài báo cáo thực tập ngành ngôn ngữ nhật, từ các trường đại học
List 200 đề tài báo cáo thực tập ngành ngôn ngữ nhật, từ các trường đại họcList 200 đề tài báo cáo thực tập ngành ngôn ngữ nhật, từ các trường đại học
List 200 đề tài báo cáo thực tập ngành ngôn ngữ nhật, từ các trường đại học
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Công Chúng, Từ Khóa Trước
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Công Chúng, Từ Khóa TrướcList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Công Chúng, Từ Khóa Trước
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Công Chúng, Từ Khóa Trước
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Lý Công, 9 Điểm Từ Sinh Viên Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Lý Công, 9 Điểm Từ Sinh Viên GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Lý Công, 9 Điểm Từ Sinh Viên Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Lý Công, 9 Điểm Từ Sinh Viên Giỏi
 

Recently uploaded

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Luận án: Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Malaysia trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - Thực trạng, kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam

  • 1. - 1 - L i cam ñoan Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u ñ c l p c a riêng tôi. Các s li u, k t qu nêu trong lu n án này là trung th c, có ngu n g c rõ ràng. Tác gi lu n án Nguy n Ti n Cơi
  • 2. - 2 - L i c m ơn Trong qúa trình th c hi n lu n án ti n s kinh t tôi ñư c s quan tâm giúp ñ c a PGS.TS Ph m th Quý, T.S Chu Th Lan giáo viên hư ng d n, Ban Giám hi u, Vi n ðào t o Sau ñ i h c, Khoa Kinh t h c, B môn L ch s Kinh t , các th y giáo, cô giáo Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân, T p ñoàn B o Vi t, T ng Công ty B o hi m B o Vi t, t nh B c Giang, huy n Hi p Hòa và b n bè ñ ng nghi p ñã quan tâm t o ñi u ki n, ñ ng viên tôi hoàn thành lu n án này. Tôi xin trân tr ng cám ơn! Tác gi lu n án Nguy n Ti n Cơi
  • 3. - 3 - M c l c Trang Trang ph bìa i L i cam ñoan ii L i c m ơn iii M c l c iv Danh m c các ký hi u, các ch vi t t t v Danh m c các b ng, hình v vii L i m ñ u 1 ChươngI M t s v n ñ lý lu n v chính sách thu hút FDI 6 1.1 FDI và vai trò c a FDI ñ i v i các nư c ñang phát tri n 6 1.2 M t s v n ñ v chính sách thu hút FDI 26 Chương II Chính sách thu hút FDI c a Malaixia trong qúa trình h i nh p kinh t qu c t (1971 - 2005) 58 2.1 Chính sách thu hút FDI th i kỳ 1971 - 1996 58 2.2 Chính sách thu hút FDI th i kỳ 1996 - 2005 77 2.3 M t s bài h c kinh nghi m v chính sách thu hút FDI c a Malaixia 103 ChươngIII kh năngv nd ngm ts Kinhnghi mv chínhsáchthuhútFDI c aMalaixiavàoVi tNam 116 3.1 Khái quát chính sách thu hút FDI c a Vi t Nam 116 3.2 M t s ñi m tương ñ ng và khác bi t c a Vi t Nam và Malaixia có nh hư ng ñ n chính sách thu hút FDI 144 3.3 Kh năng v n d ng m t s kinh nghi m v chính sách thu hút FDI c a Malaixia vào Vi t Nam 152 3.4 ði u ki n c n thi t ñ th c hi n t t hơn nh ng bài h c kinh nghi m v thu hút FDI c a Malaixia ñ i v i Vi t Nam 168 K t lu n 177 Danh m c công trình khoa h c c a tác gi 179 Tài li u tham kh o 180 Ph n Ph l c 186
  • 4. - 4 - Danh m c các ký hi u, các ch vi t t t Vi t t t Vi t ñ y ñ ti ng Anh Vi t ñ y ñ ti ng Vi t AFTA : ASEAN Free Trade Area : Khu v c m u d ch t do ASEAN APEC : Asia-Pacific Economic Co-operation : Di n ñàn h p tác kinh t Châu á - Thái Bình Dương ASEAN : Association of South-East Asian Nations : Hi p h i các qu c gia ðông Nam á CEPT : Scheme on Common Effective Preferential Tariffs : Chương trình Thu quan ưu ñãi có hi u l c chung CNC : Công ngh cao CNH : Công nghi p hóa ðPT : ðang phát tri n EU : European Union : Liên minh châu Âu FDI : Foreign Direct Investment : ð u tư tr c ti p nư c ngoài GDP : T ng s n ph m n i ñ a HðH : Hi n ñ i hóa HVXK : Hư ng vào xu t kh u IMF : International Monetary Fund : Qu ti n t qu c t IMP : Industrial Master Plan : K ho ch t ng th các ngành công nghi p JETRO : Japanese External Trade Organisation : T ch c xúc ti n thương m i Nh t B n KCN : Khu công nghi p KTQT : Kinh t qu c t
  • 5. - 5 - MIDA : Malaysian Intrustrial Development Authority : C c phát tri n công nghi p Malaixia MITI : Ministry of International Trade and Industry Malaysia : B công nghi p và thương m i qu c t Malaixia M&A : Merger and Acquisition : Mua l i và sáp nh p NEP : New Economic Policy : Chính sách kinh t m i NICs : Newly Industrialized Countres : Các nư c công nghi p m i ODA : Official Development Assistance Vi n tr phát tri n chính th c OECD : Organization for Economic Cooperation and Development T ch c h p tác và phát tri n kinh t RM : Ringit Malaysia : ð ng ring gít Malaixia R&D : Research and Development : Nghiên c u và phát tri n TMTD : Thương m i t do TNCs : Transnational Corporations : Công ty xuyên qu c gia TTNK : Thay th nh p kh u UNCTA C : United Nations Conference on Trade and Development : T ch c liên h p qu c v thương m i và phát tri n USD : United States Dollar : ðô la M WB : World Bank : Ngân hàng th gi i WTO : World Trade Organization : T ch c thương m i th gi i XHCN : Xã h i ch nghĩa
  • 6. - 6 - Danh m c các b ng, hình v B ng N i dung Trang B ng 1.1. Dòng v n FDI trên th gi i, th i kỳ 2000 - 2005 37 B ng 1.2. ði u ch nh quy ch FDI c a các nư c, 1991 - 2004 38 B ng 2.1. M t s nhà ñ u tư l n vào Malaixia th i kỳ 1993 - 1997 73 B ng 2.2. Cơ c u FDI vào các ngành kinh t Malaixia t 1971- 1987 74 B ng 2.3. FDI vào Malaixia phân theo các bang, 1990 - 1997 76 B ng 2.4. T tr ng v n FDI trong ngành ch t o Malaixia, 2002 - 2005 99 B ng 3.1. So sánh chi phí kinh doanh trong các doanh nghi p FDI c a Vi t Nam và m t s nư c châu á năm 2004 137 B ng 3.2. ðánh giá năng l c c nh tranh theo các nhân t tác ñ ng ñ n FDI 138 B ng 3.3. So sánh m t s chính sách thu hút FDI gi a Vi t Nam và Malaixia 140 Hình v N i dung Trang Hình 1.1. Dòng v n FDI trên th gi i giai ño n 1993 - 2005 35 Hình 2.1. Dòng FDI vào Malaixia, 1975 - 1996 71 Hình 2.2. FDI vào ASEAN theo nư c ch nhà, 1995 - 2004 98 Hình 2.3. FDI vào ngành công nghi p ch t o Malaixia,1996 - 10/2001 100 Hình 3.1. Tình hình thu hút v n FDI t i Vi t Nam, 1998 - 2005 125 Hình 3.2. Cơ c u FDI ñăng ký vào Vi t Nam theo ngành, 1988 - 2005 127 Hình 3.3. Cơ c u ngu n FDI vào Vi t Nam, 1988 - 2005 128
  • 7. - 7 - M ñ u I. Tính c p thi t c a ñ tài Hi n nay, h i nh p kinh t qu c t (KTQT) ñang ñ t ra nhi u th i cơ và thách th c ñ i v i các nư c ñang phát tri n (ðPT), trong ñó có v n ñ c nh tranh thu hút ngu n v n ñ u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI). Ngu n v n FDI có ý nghĩa quan tr ng, c n thi t ñ i v i các nư c ðPT, nó ch ng nh ng b sung cho ngu n v n ñ u tư phát tri n, góp ph n ñ y nhanh t c ñ tăng trư ng kinh t , khai thác và nâng cao hi u qu s d ng các ngu n l c trong nư c, mà còn ti p nh n ñư c công ngh , kinh nghi m qu n lý, m r ng th trư ng... V n ñ thu hút FDI trong h i nh p KTQT ph thu c nhi u y u t , trong ñó có vai trò c a chính sách nh m t o l p môi trư ng ñ u tư mang tính c nh tranh ñ thu hút FDI. Th i gian qua, Malaixia là m t trong nh ng nư c ñã khá thành công trong vi c ñưa ra nh ng chính sách thu hút FDI. ðã t o thêm ngu n l c ñ y nhanh công nghi p hóa (CNH) theo chi n lư c hư ng ngo i (hư ng vào xu t kh u - HVXK) trong quá trình h i nh p KTQT. Qua m y th p k phát tri n, Malaixia chu n b gia nh p hàng ngũ các nư c công nghi p m i (NICs). Vi t Nam th c hi n công cu c ñ i m i kinh t (1986 - nay), v i ñư ng l i "ða d ng hóa, ña phương hóa kinh t ñ i ngo i" ch trương m c a n n kinh t b ng nh ng chính sách tích c c, ñã ñ t ñư c nh ng k t qu nh t ñ nh trong thu hút FDI góp ph n thúc ñ y CNH, hi n ñ i hóa (HðH) ñ t nư c. Tuy nhiên, trong chính sách thu hút FDI v n b c l không ít nh ng h n ch , nh hư ng ñ n t c ñ , quy mô và hi u qu trong thu hút FDI. Do v y, vi c tìm hi u kinh nghi m t Malaixia là nư c ñi trư c và ñã có nh ng thành công trong thu hút FDI có ý nghĩa thi t th c v lý lu n và th c ti n ñ i v i Vi t Nam nh m huy ñ ng các ngu n v n nư c ngoài cho ñ u tư phát tri n, ñ th c hi n m c tiêu ñ n năm 2020 nư c ta cơ b n tr thành nư c công nghi p. Vì v y, NCS ch n v n ñ : "Chính sách thu hút ñ u tư tr c ti p nư c ngoài
  • 8. - 8 - c a Malaixia trong quá trình h i nh p kinh t qu c t - th c tr ng, kinh nghi m và kh năng v n d ng vào Vi t Nam" làm ñ tài nghiên c u c a lu n án. 2. T ng quan các công trình nghiên c u có liên quan ñ n lu n án V v n ñ chính sách thu hút FDI c a Malaixia cũng ñã có m t s công trình nghiên c u c a các h c gi trong và ngoài nư c. nư c ngoài, công trình nghiên c u “Malaixia - T ng quan v khung pháp lý trong ñ u tư tr c ti p nư c ngoài” c a tác gi Arumugam Rajenthran trên Kinh t và tài chính s 5/2002 do Vi n Nghiên c u ðông Nam á Xingapo xu t b n tháng 10/2002. T i ñây, tác gi ñã nghiên c u và phân tích các khía c nh pháp lý liên quan ñ n FDI Malaixia v l p pháp, ñ t ñai, lao ñ ng, môi trư ng; m t s chính sách khuy n khích v thu và phi tài chính; các quy n s h u trí tu ; qu n lý và gi i quy t các tranh ch p... Công trình nghiên c u này, tác gi ch y u phân tích trên góc ñ vĩ mô, g n v i b i c nh c th ñ phân tích c i ngu n xu t phát c a nh ng ch trương, chính sách cũng như m c tiêu c a nh ng quy ñ nh trong chính sách thu hút FDI c a Malaixia. ð ng th i, công trình nghiên c u cũng nêu lên m t s thách th c c a Malaixia trong v n ñ x lý các m i quan h v i các nư c láng gi ng AESEAN; liên quan ñ n b n th a thu n v thương m i liên quan ñ n các khía c nh ñ u tư (TRIM); v b n th a thu n v các v n ñ thương m i trong quy n s h u trí tu (TRIP). Tuy nhiên, công trình nghiên c u này cũng chưa nghiên c u ñ y ñ n i dung các chính sách thu hút FDI mà Malaixia ñã áp d ng và m t s n i dung công trình ñư c nghiên c u cũng m i ñ c p ñ n th i ñi m năm 1999. Trong khuôn kh công trình nghiên c u "ð u tư tr c ti p nư c ngoài và công nghi p hóa Malaixia, Xingapo, ðài Loan và Thái Lan" c a OECD, các tác gi Linda Y. C. Lim và Pang E. Fong (1991) ñã khái quát m t s xu hư ng FDI trên th gi i, ñ ng th i t p trung phân tích th c tr ng thu hút FDI ñ ph c v CNH và cũng ñã ñ c p m t s chính sách thu hút FDI c a Malaixia, Xingapo, ðài Loan và Thái Lan, và cũng ch d ng l i ñ n năm 2000. Tác gi Yumiko Okamoto (1994) cũng ñã có bài nghiên c u "Tác ñ ng c a chính sách t do hóa thương m i và ñ u tư ñ n
  • 9. - 9 - n n kinh t Malaixia" trong cu n "Các n n kinh t phát tri n XXXII - 4" xu t b n tháng 12/1994; tác gi Rajah Rasiah (1995) v i ñ tài "Tư b n nư c ngoài và CNH Malaixia" cũng ñã ñ c p ñ n m t s chính sách v chuy n giao công ngh , liên k t các ngành kinh t ... c a Malaixia ñư c ph n ánh ñ n năm 1995, vv... Vi t Nam, cũng ñã có m t s công trình nghiên c u v chính sách thu hút FDI c a Malaixia. Công trình nghiên c u “ð u tư tr c ti p nư c ngoài ph c v công nghi p hóa Malaixia - kinh nghi m ñ i v i Vi t Nam” c a Ti n sĩ Phùng Xuân Nh , ñư c Nhà xu t b n Th gi i phát hành năm 2000 t i Hà N i. ðây là công trình nghiên c u ñ u tiên có h th ng v FDI Malaixia. Tác gi nghiên c u khá sâu v th c tr ng k t qu cũng như ñánh giá tác ñ ng c a FDI ñ i v i CNH c a Malaixia, ñ ng th i cũng ñã ñ c p m t s chính sách thu hút FDI c a Malaixia. Tuy v y, v n ñ chính sách thu hút FDI c a Malaixia chưa ñư c nghiên c u và ñánh giá th t ñ y ñ và v th i gian cũng m i c p nh t ñ n gi a nh ng năm 1990. Công trình nghiên c u c a ðào Lê Minh và Tr n Lan Hương trong “Kinh t Malaixia” ñư c Nhà xu t b n Khoa h c xã h i n hành năm 2001 t i Hà N i. T i công trình nghiên c u này, các tác gi cũng ñã ñ c p r t khái quát m t s chính sách cũng như k t qu thu hút FDI c a Malaixia ñ n năm 2000 nhưng cũng ch gi i thi u mang tính ch t khái quát. M t s nghiên c u khác có liên quan ñ n chính sách thu hút FDI c a Malaixia như: Hoàng Th Thanh Nhàn (2003) trong "ði u ch nh cơ c u kinh t Hàn Qu c, Malaixia và Thái Lan"; Phan Xuân Dũng (2004) trong "Chuy n giao công ngh Vi t Nam - th c tr ng và gi i pháp"; Nguy n Bích ð t (2006) trong "Khu v c kinh t có v n ñ u tư nư c ngoài trong n n kinh t th trư ng ñ nh hư ng xã h i ch nghĩa Vi t Nam". Ngoài ra, có m t s bài ñăng trên các t p chí chuyên ngành có ñ c p liên quan ñ n chính sách, k t qu thu hút FDI vào Malaixia nh ng th i ñi m nh t ñ nh. Nhìn chung, ñ n nay chưa có công trình nào ñi sâu nghiên c u m t cách có h th ng và toàn di n các chính sách thu hút FDI c a Malaixia trong quá trình h i nh p KTQT t i th i ñi m năm 2005. Vì v y, nhi m v c a lu n án là nghiên c u ti p n i
  • 10. - 10 - v v n ñ này nh m rút ra m t s bài h c kinh nghi m t chính sách thu hút FDI c a Malaixia v i Vi t Nam hi n nay. 3. M c tiêu nghiên c u c a lu n án T nghiên c u chính sách thu hút FDI c a Malaixia, lu n án rút ra m t s bài h c kinh nghi m v vi c t o l p môi trư ng mang tính c nh tranh v thu hút FDI trong h i nh p KTQT có ý nghĩa tham kh o ñ i v i Vi t Nam. 4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án - ð i tư ng nghiên c u c a lu n án là chính sách thu hút FDI c a Malaixia trong quá trình h i nh p KTQT. - Ph m vi nghiên c u: Nh ng v n ñ chính sách mà Malaixia ñã áp d ng ñ t o môi trư ng mang tính c nh tranh ñ thu hút FDI trong h i nh p KTQT. Th i gian nghiên c u t năm 1971 ñ n năm 2005. Tuy nhiên, ñ làm rõ thêm n i dung nghiên c u, lu n án ñã ñ c p ñ n nh ng v n ñ v chính sách thu hút FDI ñã ñư c th c thi Malaixia sau năm 2005. Chính sách thu hút FDI có n i dung r t r ng, bao g m h th ng các chính sách, lu t pháp tương ñ i ñ ng b trong thu hút FDI g n v i nhu c u phát tri n và tình hình phát tri n c a các ngành, các lĩnh v c kinh t . ñây ph m vi n i dung nghiên c u c a lu n án ch t p trung nghiên c u m t s chính sách ch y u như: Chính sách tài chính - ti n t ; chính sách giá; chính sách v cơ s h t ng; chính sách phát tri n ngu n nhân l c; chính sách chuy n giao công ngh ; chính sách xúc ti n ñ u tư; qu n lý nhà nư c v i FDI ñã ñư c th c thi trong thu hút FDI Malaixia. Tuy nhiên trong nghiên c u, m t s chính sách phát tri n kinh t - xã h i có liên quan ñ n ho t ñ ng thu hút FDI cũng ñư c ñ c p v i m c ñích ñ làm rõ thêm chính sách thu hút FDI Malaixia trong th i gian qua. ð ng th i trong quá trình nghiên c u, nh ng k t qu và h n ch trong thu hút FDI cũng ñư c s d ng ñ làm rõ nh ng thành công và chưa thành công c a chính sách thu hút FDI. ðó là cơ s ñ nghiên c u sinh rút ra nh ng bài h c kinh nghi m t ho ch ñ nh và th c thi chính sách trong thu hút FDI cho phát tri n kinh t Malaixia. 5. Phương pháp nghiên c u
  • 11. - 11 - Lu n án s d ng phương pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s , ñã k t h p các phương pháp trong nghiên c u như: Phương pháp l ch s và phương pháp logic, phương pháp phân tích kinh t , phương pháp th ng kê, phương pháp so sánh ñ nghiên c u và ñánh giá các chính sách ñã ñư c th c thi Malaixia trong thu hút FDI. 6. Nh ng ñóng góp c a lu n án - Làm rõ cơ s lý lu n v chính sách thu hút FDI trong h i nh p KTQT. - Làm rõ th c tr ng chính sách thu hút FDI và nh ng ñánh giá v vai trò c a chính sách (tích c c và h n ch ) trong t o l p môi trư ng mang tính c nh tranh ñ thu hút FDI. T ñó rút ra m t s bài h c kinh nghi m có ý nghĩa tham kh o v i Vi t Nam trong ho ch ñ nh và hoàn thi n chính sách thu hút FDI. - Lu n gi i kh năng v n d ng m t s kinh nghi m v chính sách thu hút FDI c a Malaixia trong h i nh p KTQT vào ñi u ki n nư c ta hi n nay, ñ ng th i ñưa ra m t s ki n ngh ñ tăng thêm tính kh thi trong v n d ng nh ng kinh nghi m này. 7. K t c u c a lu n án Ngoài l i m ñ u, k t lu n, lu n án ñư c chia thành ba chương: Chương 1: M t s v n ñ lý lu n v chính sách thu hút FDI. Chương 2: Chính sách thu hút FDI c a Malaixia trong quá trình h i nh p kinh t qu c t (1971 - 2005). Chương 3: Kh năng v n d ng m t s kinh nghi m v chính sách thu hút FDI c a Malaixia vào Vi t Nam.
  • 12. - 12 - Chương I m t s v n ñ lý lu n v chính sách thu hút FDI 1.1. FDI và vai trò c a FDI ñ i v i các nư c ñang phát Tri n 1.1.1. Khái ni m v FDI 1.1.1.1. Khái ni m Xét trong ph m vi m t qu c gia, ñ u tư bao g m hai lo i: ð u tư trong nư c và ñ u tư ra nư c ngoài. ð u tư ra nư c ngoài là m t cách hi u c a ñ u tư qu c t . Phân lo i theo dòng ch y c a v n ñ u tư qu c t , m t qu c gia có th là nư c ñ u tư ho c là nư c nh n ñ u tư. ð u tư qu c t là m t trong nh ng hình th c cơ b n c a ho t ñ ng KTQT và ngày càng chi m t tr ng cao trong t ng ñ u tư do xu th toàn c u hóa, h i nh p KTQT ngày càng m nh m . ð u tư qu c t là m t trong nh ng hình th c cơ b n c a ho t ñ ng KTQT và ngày càng chi m t tr ng cao trong t ng ñ u tư do xu th toàn c u hóa, h i nh p KTQT ngày càng m nh m . Xét v phương th c qu n lý v n ñ u tư, ñ u tư qu c t bao g m các hình th c sau ñây: ð u tư gián ti p nư c ngoài; tín d ng thương m i qu c t ; ñ u tư tr c ti p nư c ngoài... ð u tư tr c ti p nư c ngoài (Foreign Direct Invesment - FDI): Là hình th c ñ u tư mà nhà ñ u tư nư c ngoài tr c ti p ñưa v n ñ l n và k thu t vào nư c nh n ñ u tư, tr c ti p tham gia vào vi c qu n lý, ñi u hành quá trình s n xu t kinh doanh. Khác v i ñ u tư gián ti p, trong ñ u tư tr c ti p ch s h u v n ñ ng th i là ngư i tr c ti p qu n
  • 13. - 13 - lý và ñi u hành ho t ñ ng s d ng v n. FDI ñư c xem là bi n pháp h u hi u ñ gi i quy t v n ñ v n ñ u tư phát tri n c a các nư c ðPT, khi mà các kho n vi n tr và các kho n vay qu c t (k c ngu n v n ODA) ngày càng có xu hư ng gi m. ð n nay ñã có khá nhi u cách hi u khác nhau v FDI, ch ng h n: Qu ti n t Qu c t (IMF) ñưa ra khái ni m FDI là m t tác v ñ u tư bao hàm m t quan h dài h n, ph n ánh m t l i ích lâu b n c a m t th c th cư ng t i m t nư c g c (nhà ñ u tư tr c ti p) ñ i v i m t th c th cư ng t i m t nư c khác (doanh nghi p ti p nh n ñ u tư). Khái ni m này ñã nêu ñư c m c ñích c a FDI là nh m thu v nh ng l i ích lâu dài cho nhà ñ u tư, ñ ng th i ch ra dòng v n do các nhà ñ u tư nư c ngoài ñưa vào nư c ti p nh n ñ u tư. Theo Ngân hàng Pháp qu c: M t ho t ñ ng ñ u tư ñư c xem là FDI khi: (a) Thi t l p ñư c m t pháp nhân ho c m t chi nhánh nư c ngoài; (b) n m gi ñư c m t t l có ý nghĩa v v n cho phép nhà ñ u tư nư c ngoài có quy n ki m soát vi c qu n lý doanh nghi p t i nư c ti p nh n ñ u tư; (c) các kho n cho vay ho c ng trư c ng n h n c a ch ñ u tư cho công ty ti p nh n ñ u tư m t khi ñã thi t l p gi a hai bên m i quan h công ty m và chi nhánh. Khái ni m này ñã nêu ñư c v m t qu n lý, nhà ñ u tư có quy n ki m soát doanh nghi p ti p nh n ñ u tư cũng như ch ra m t s hình th c FDI. Các nhà kinh t Trung Qu c cho r ng, ñ u tư nư c ngoài là ngư i s h u tư b n t i nư c nh n ñ u tư b ng cách mua ho c ki m soát m t th c th kinh t (t c là doanh nghi p) c a nư c ñó. Kho n ñ u tư này ph i tương ng v i t l c ph n ñ l n ñ t o ra nh hư ng quy t ñ nh, chi ph i ñ i v i th c th kinh t ñó. T ch c H p tác và Phát tri n Kinh t (Organization for Economic Cooperation and Development - OECD) ñưa ra khái ni m: FDI ph n ánh nh ng l i ích khách quan lâu dài mà m t th c th kinh t t i m t nư c (nhà ñ u tư) ñ t ñư c thông qua m t cơ s kinh t t i m t n n kinh t khác v i n n kinh t thu c ñ t nư c c a nhà ñ u tư (doanh nghi p ñ u tư tr c ti p). L i ích lâu dài bao g m s t n t i các m i quan h gi a nhà ñ u tư và doanh nghi p ñ u tư, trong ñó nhà ñ u tư giành ñư c nh hư ng quan tr ng và có hi u qu trong vi c qu n lý doanh nghi p. ð u tư tr c ti p bao hàm s giao d ch ngay t
  • 14. - 14 - ñ u và t t c nh ng giao d ch v n ti p sau gi a hai th c th ñư c liên k t m t cách ch t ch . Khái ni m này ñã nêu khá ñ y ñ v xu t x c a ngu n v n ñ u tư, ñ ng cơ ch y u c a FDI là ph n v n s d ng nư c ngoài g n li n v i vi c ki m soát ho c nh hư ng nh t ñ nh t i ho t ñ ng s d ng v n c a doanh nghi p ti p nh n ñ u tư. Tuy n i dung c th các khái ni m trên có khác nhau, nhưng ñ u th ng nh t m t s ñi m: FDI là hình th c ñ u tư qu c t , cho phép các nhà ñ u tư tham gia ñi u hành ho t ñ ng ñ u tư nư c ti p nh n ñ u tư tuỳ theo t l v n góp; quy n s h u g n li n v i quy n s d ng tài s n ñ u tư, nhà ñ u tư có th có l i hơn n u kinh doanh có hi u qu và ngư c l i ph i gánh ch u r i ro khi kinh doanh thua l . T nh ng khái ni m trên, có th hi u khái quát: FDI là m t hình th c kinh doanh v n mà quy n s d ng g n li n v i quy n s h u tài s n ñ u tư, t o ra m t doanh nghi p có ngu n v n t o l p t nư c ngoài ñ l n ho t ñ ng theo quy ñ nh pháp lu t c a nư c nh n ñ u tư, nh m khai thác các l i th , các ngu n l c t i ch , ñ m b o l i ích lâu dài c a nhà ñ u tư nư c ngoài và nư c nh n ñ u tư. 1.1.1.2. Các hình th c FDI Có nhi u hình th c t ch c FDI khác nhau, tùy thu c ñi u ki n và quy ñ nh pháp lu t c a m i qu c gia, nhưng thư ng áp d ng các hình th c ch y u sau: a) Doanh nghi p 100% v n nư c ngoài (100% Foreign Capital Enterprise) Là doanh nghi p thu c quy n s h u c a nhà ñ u tư nư c ngoài (do m t hay nhi u t ch c ho c cá nhân) b v n ñ u tư, thành l p doanh nghi p, t qu n lý ñi u hành và t ch u trách nhi m toàn b v k t qu s n xu t kinh doanh. Lo i hình doanh nghi p này ñư c thành l p t i nư c nh n ñ u tư dư i hình th c công ty trách nhi m h u h n m t thành viên ho c c ph n, là pháp nhân c a nư c s t i tuân theo lu t pháp c a nư c s t i. Doanh nghi p 100% v n nư c ngoài ñã ñư c thành l p có th h p tác v i các nhà ñ u tư nư c ngoài khác ñ thành l p doanh nghi p 100% v n ñ u tư nư c ngoài m i. Hình th c ñ u tư này ngày càng ñư c các nhà ñ u tư nư c ngoài l a ch n vì h ñư c toàn quy n qu n lý và hư ng l i nhu n sau khi ñã th c hi n nghĩa v tài
  • 15. - 15 - chính v i nư c ch nhà; hơn n a, nư c ch nhà không ph i lúc nào cũng có th tham gia góp v n thành l p doanh nghi p liên doanh. b) Doanh nghi p liên doanh (Joint Venture Enterprise) Là hình th c ñ u tư mà m t doanh nghi p m i ñư c thành l p do hai bên (ho c nhi u bên) nư c ngoài và nư c nh n ñ u tư cùng góp v n, cùng kinh doanh, cùng hư ng l i nhu n, cùng chia s r i ro theo t l v n góp. Doanh nghi p liên doanh ñư c thành l p dư i hình th c công ty trách nhi m h u h n ho c công ty c ph n, có tư cách pháp nhân ho t ñ ng theo pháp lu t c a nư c nh n ñ u tư. T l góp v n c a m i bên do các bên tham gia liên doanh th a thu n. Tuy nhiên, có nh ng nư c quy ñ nh m c kh ng ch v t l v n góp ñ i v i bên nư c ngoài, nhưng ngày nay xu hư ng chung là ti n t i t do hóa ñ u tư. Hình th c ñ u tư này, các nhà ñ u tư nư c ngoài khi m i thâm nh p th trư ng m t nư c nào ñó thư ng ch n ñ chi m lĩnh th trư ng m t cách nhanh nh t, chi phí tri n khai d án nhanh, thu n l i nh t do tranh th s thông hi u lu t pháp, t p quán cũng như s h tr c a nư c s t i t phía ñ i tác trong nư c s t i. V phía nư c ch nhà, tham gia vào các liên doanh s có cơ h i h c t p kinh nghi m qu n lý, ti p c n công ngh m i, thâm nh p th trư ng qu c t . Tuy nhiên, ñ ñ t m c tiêu mong mu n, phía ñ i tác nư c ch nhà ph i có kh năng góp v n, có cán b ñ năng l c ñ tham gia qu n lý doanh nghi p liên doanh. c) H p ñ ng h p tác kinh doanh (Business Contractual Cooperation) Là hình th c liên k t kinh doanh gi a hai ho c nhi u bên g m nhà ñ u tư trong nư c và nhà ñ u tư nư c ngoài th a thu n ký k t h p ñ ng ñ ti n hành m t ho c nhi u ho t ñ ng s n xu t kinh doanh t i nư c nh n ñ u tư trên cơ s th ng nh t v ñ i tư ng, n i dung kinh doanh, nghĩa v , trách nhi m và phân chia k t qu kinh doanh cho m i bên. ð c trưng c a hình th c ñ u tư này là không c n ph i thành l p m t pháp nhân m i. H p ñ ng h p tác kinh doanh khác v i h p ñ ng thương m i thông thư ng v tính ch t, n i dung c a ñ i tư ng kinh doanh. N u như h p ñ ng thương m i thông thư ng m c tiêu chính là trao ñ i, mua bán s n ph m, thì trong h p ñ ng h p tác
  • 16. - 16 - kinh doanh m c tiêu c a các bên tham gia là th c hi n ho t ñ ng kinh doanh t i nư c nh n ñ u tư. ð a v pháp lý c a bên nư c ngoài trong h p ñ ng h p tác kinh doanh r ng hơn, ñ y ñ hơn, ñ ng th i bên nư c ngoài ph i ñáp ng v th t c h p ñ ng và nghĩa v tài chính ñ i v i nu c s t i cao hơn so v i h p ñ ng thương m i thông thư ng. Do tính ch t h p ñ ng h p tác kinh doanh không ñòi h i v n l n, th i h n h p ñ ng thư ng không dài nên ch y u ñư c áp d ng cho nh ng d án có quy mô nh , th i gian h p ñ ng ng n. Bên c nh hình th c h p ñ ng h p tác kinh doanh còn có m t s hình th c FDI ñ c bi t sau: (i) H p ñ ng xây d ng - kinh doanh - chuy n giao (Building Operate Transfer - BOT) BOT thư ng ñư c th c hi n b ng 100% v n nư c ngoài, nhưng cũng có th có m t ph n v n góp c a chính ph ho c t ch c, cá nhân trong nư c. Các nhà ñ u tư ch u trách nhi m ti n hành xây d ng, kinh doanh công trình trong m t th i gian ñ ñ thu h i v n ñ u tư và có l i nhu n h p lý, sau ñó có nghĩa v chuy n giao công trình cho nư c ch nhà mà không ñư c b i hoàn b t kỳ kho n ti n nào. (ii) H p ñ ng xây d ng - chuy n giao - kinh doanh (Building Transfer Operate - BTO) Hình th c BTO, nhà ñ u tư nư c ngoài b v n ñ u tư xây d ng, sau khi xây d ng xong, nhà ñ u tư chuy n giao công trình cho nư c ch nhà, nư c ch nhà dành cho nhà ñ u tư quy n kinh doanh công trình ñó trong m t th i gian nh t ñ nh ñ ñ thu h i v n và có l i nhu n h p lý. Như v y, BTO cơ b n gi ng BOT, ch khác ch ñ i v i BOT sau khi xây d ng xong nhà ñ u tư nư c ngoài ñư c khai thác s d ng r i m i chuy n giao cho nư c ch nhà, còn BTO thì sau khi xây d ng xong nhà ñ u tư chuy n như ng cho nư c ch nhà, sau ñó m i khai thác s d ng. (iii) H p ñ ng xây d ng - chuy n giao (Building Transfer - BT) Hình th c ñ u tư BT, sau khi xây d ng xong, nhà ñ u tư chuy n giao công trình cho nư c ch nhà, nư c ch nhà s t o ñi u ki n cho nhà ñ u tư th c hi n d án khác ñ thu h i v n ñ u tư và có l i nhu n h p lý.
  • 17. - 17 - Tùy ñi u ki n c a m i nư c mà các hình th c FDI trên ñây ñư c áp d ng khác nhau. M i hình th c ñ u tư ñ u có nh ng m t m nh và m t h n ch c a nó, nên c n ph i nghiên c u v n d ng, ña d ng hoá các hình th c ñ u tư nh m ñem l i hi u qu cao, ñáp ng m c tiêu phát tri n ñ t nư c. 1.1.2. M t s lý thuy t v FDI Dòng v n FDI trên th gi i trong nhi u th p k qua không ng ng tăng lên m nh m , tr thành hi n tư ng n i b t trong ho t ñ ng KTQT nên ñã thu hút nhi u nhà nghiên c u v lý thuy t FDI. Lu n án ch ti p c n m t s lý thuy t sau: - Nhóm lý thuy t kinh t vĩ mô Các lý thuy t kinh t vĩ mô d a trên mô hình c ñi n 2 X 2 (hai nư c, hai hàng hóa, hai y u t s n xu t) ñ so sánh hi u qu c a v n ñ u tư ho c t su t l i nhu n, t ñó gi i thích và d ñoán hi n tư ng ñ u tư nư c ngoài d a trên nguyên t c l i th so sánh c a các y u t ñ u tư (v n, lao ñ ng, công ngh ) gi a nư c ñ u tư và nư c nh n ñ u tư [28, tr 16]. Lý thuy t thương m i qu c t c a Heckcher - Ohlin - Samuelson (hay còn g i là mô hình HOS): Lý thuy t này ñư c xây d ng d a trên các gi ñ nh: (1) Hai nư c tham gia trao ñ i hàng hóa ho c ñ u tư (nư c I và nư c II), hai y u t s n xu t (lao ñ ng - L và v n - K), s n xu t ra hai hàng hoá (X và Y); (2) trình ñ k thu t s n xu t, th hi u, hi u qu kinh t theo qui mô hai nư c như nhau; th trư ng t i hai nu c c nh tranh hoàn h o, không có chi phí v n t i, không có s can thi p c a chính sách, không h n ch ñ u tư, v n ñư c v n chuy n t do. T gi ñ nh này, mô hình HOS phân tích t l chi phí c a các y u t s n xu t (L và K) hai nư c và ch ra r ng s n lư ng c a hai nư c s tăng lên n u m i nư c t p trung s n xu t ñ xu t kh u nh ng hàng hoá s d ng nhi u y u t s n xu t dư th a và ti t ki m y u t khan hi m; ngư c l i s nh p kh u nh ng hàng hóa có ch a ít hàm lư ng y u t dư th a mà dùng nhi u y u t khan hi m. Mô hình này còn ñư c g i là lý thuy t các y u t s n xu t (Dominick Salvantore, 1993). M t cách ti p c n khác, Richard S.EcKaus d a trên cơ s mô hình HOS nhưng ông ñã lo i b gi ñ nh không có s di chuy n các y u t s n xu t gi a các nư c
  • 18. - 18 - trong mô hình HOS và m r ng phân tích ñ xây d ng lý lu n v s chênh l ch hi u qu ñ u tư, t ñó gi i thích nguyên nhân hình thành ñ u tư nư c ngoài. Tác gi cho r ng, nư c ñ u tư thư ng có hi u qu s d ng v n th p (th a v n), trong khi nư c nh n ñ u tư l i có hi u qu s d ng v n cao (thi u v n). T ñó k t lu n, chênh l ch v hi u qu s d ng v n gi a các nư c là nguyên nhân t o ra dòng lưu chuy n v n ñ u tư qu c t t nơi th a v n ñ n nơi thi u v n nh m ñ t m c tiêu t i ña hóa l i nhu n trên ph m vi toàn c u c a ch ñ u tư. Cũng d a trên nguyên t c l i th so sánh c a mô hình HOS, K.Kojima ñưa ra quan ñi m nguyên nhân hình thành ñ u tư nư c ngoài là do có s chênh l ch v t su t l i nhu n gi a các nư c và s chênh l ch này ñư c b t ngu n t s khác bi t v l i th so sánh trong phân công lao ñ ng qu c t . Lý thuy t c a Macdougall-Kemp (hay còn g i là mô hình Macdougall-Kemp). Mô hình này cũng có quan ñi m như mô hình HOS, ñ ng th i gi ñ nh c nh tranh gi a hai nư c là hoàn h o, lu t năng su t c n biên c a v n gi m d n và giá c s d ng v n ñư c quy t ñ nh b i lu t này. Theo tác gi , do nh ng nư c phát tri n dư th a v n ñ u tư nên có năng su t c n biên c a v n th p hơn năng su t c n biên c a v n nh ng nư c ðPT. Chênh l ch v năng su t c n biên c a v n ñ u tư gi a các nư c là nguyên nhân d n ñ n lưu chuy n dòng v n qu c t . Do v y, c n gi i thích hi n tư ng ñ u tư qu c t t phân tích so sánh gi a chi phí và l i ích c a di chuy n v n ra nư c ngoài [50, tr 17]. M t s lý thuy t khác thu c nhóm này cũng ñã gi i thích nguyên nhân c a FDI t các chính sách vĩ mô c a các nư c tham gia ñ u tư như t giá h i ñoái, thu quan b o h ... Ch ng h n Sibert cho r ng thu cao không khuy n khích ñư c FDI, vì th các y u t ñ u tư trong nư c không khai thác ñư c l i th so sánh [26, tr 21]. Qua m t s lý thuy t kinh t vĩ mô v FDI trên ñây cho th y: Các lý thuy t ñã ch ra nguyên nhân xu t hi n ñ u tư nư c ngoài là do có s chênh l ch v hi u qu s d ng v n ñ u tư gi a các nư c. Các lý thuy t ñ u d a trên cơ s lý thuy t phân công lao ñ ng qu c t , phù h p v i nguyên t c chung c a lý thuy t thương m i và di chuy n các ngu n l c s n xu t qu c t nhưng là s phát
  • 19. - 19 - tri n lý thuy t thương m i qu c t trong ñi u ki n có s di chuy n v n ñ u tư, b i vì lý thuy t thương m i d a trên nguyên t c t l chi phí trong khi các lý thuy t trên căn c vào chênh l ch t su t l i nhu n. M c dù ñã gi i thích ñư c nguyên nhân và nh hư ng c a FDI ñ i v i n n kinh t các nư c tham gia ñ u tư, nhưng vì các lý thuy t d a trên nh ng gi ñ nh ñơn gi n hóa và phân tích tr ng thái tĩnh nên chưa ph n nh h t th c t c a n n kinh t . ð so sánh ñư c t su t l i nhu n gi a các nư c còn ph i xét ñ n nhi u y u t khác n a v môi trư ng ñ u tư, chính sách phát tri n kinh t c a các nư c, vai trò c a các công ty xuyên qu c gia (TNCs), xu hư ng t do hoá thương m i và ñ u tư, nh t là trong ñi u ki n toàn c u hoá, h i nh p KTQT ngày càng sâu r ng hi n nay... Ví d , M là nơi cung c p FDI ra nư c ngoài r t l n nhưng ñ ng th i cũng là nư c h p th v n FDI l n nh t th gi i. Hơn n a, FDI không ph i ch là s di chuy n v n ñ u tư gi a các nư c mà kèm theo FDI là s chuy n giao công ngh , k năng qu n lý... Vì th , nư c nh n ñ u tư, nh t là các nư c ðPT ñã và ñang có nh ng chính sách c i thi n môi trư ng ñ u tư h p d n và tăng cư ng c nh tranh thu hút FDI. - Nhóm lý thuy t kinh t vi mô Cùng v i s phát tri n c a các lý thuy t kinh t vĩ mô, nhi u quan ñi m lý thuy t kinh t vi mô cũng ñã nghiên c u v FDI. Các lý thuy t t ch c công nghi p (Industrial organisation theories) ra ñ i vào ñ u nh ng năm 1960 ñã gi i thích s phát tri n m nh c a các công ty l n ñ c quy n M là nguyên nhân quan tr ng t o ra dòng FDI. Stephen Hymer cho r ng, do k t c u c a th trư ng ñ c quy n ñã thúc ñ y các công ty c a M m r ng chi nhánh ra nư c ngoài ñ khai thác các l i th v v n, công ngh , k thu t qu n lý, m ng lư i th trư ng mà các công ty trong cùng ngành nư c nh n ñ u tư không có ñư c. ðó là nguyên nhân hình thành các TNCs và vi c thành l p các chi nhánh nư c ngoài. Robert Z.Aliber gi i thích hi n tư ng FDI t nh hư ng c a y u t thu và quy mô th trư ng tác ñ ng ñ n các công ty ñ c quy n. Theo Z.Aliber, thu ñã làm tăng giá nh p kh u nên các công ty ph i di chuy n s n xu t ra nư c ngoài ñ vư t qua hàng rào thu quan b o h ñ gi m chi phí, h giá thành, tăng l i nhu n. M t khác, hi u
  • 20. - 20 - qu kinh t còn ph thu c vào qui mô th trư ng nên các công ty ñ c quy n ñã m r ng th trư ng b ng cách thành l p chi nhánh nư c ngoài. Richard E.Caver lý gi i, nh ng s n ph m ñư c ch t o b i k thu t m i thư ng có xu hư ng ñ c quy n do có giá thành h nên ñã tích c c m r ng ph m vi s n xu t ra nư c ngoài ñ khai thác l i th ñ c quy n k thu t nh m t i ña hóa l i nhu n, t ñó hình thành FDI. Lý thuy t chu kỳ s n ph m c a Vernon ñưa ra năm 1966 ñã lý gi i hi n tư ng FDI trên cơ s phân tích các giai ño n phát tri n c a s n ph m. Theo Vernon, b t kỳ s n ph m nào ñ u tr i qua ba giai ño n: Giai ño n phát minh và th nghi m - ñ i m i; giai ño n phát tri n quy trình chín mu i - tăng trư ng, s n xu t hàng lo t; giai ño n tiêu chu n hóa s n xu t - bão hòa, bư c vào suy thoái. giai ño n ñ i m i s n ph m ch di n ra các nư c phát tri n (M ), b i vì: ñó có thu nh p cao tác ñ ng ñ n nhu c u và kh năng tiêu th s n ph m m i; có ñi u ki n ñ nghiên c u và phát tri n (R&D); ch các nư c phát tri n thì k thu t s n xu t tiên ti n v i ñ c trưng s d ng nhi u v n m i phát huy ñư c hi u qu cao. K t qu , do s n xu t quy mô l n, năng su t lao ñ ng cao, giá thành s n ph m gi m ñã làm cho s n xu t s n ph m ñ t t i m c bão hòa. Khi ñó, ñ tránh lâm vào kh ng ho ng và ti p t c phát tri n s n xu t theo qui mô ñã ñ t ñư c bu c các công ty ph i m r ng th trư ng tiêu th ra nư c ngoài. Nhưng vi c tiêu th s n ph m ra th trư ng nư c ngoài l i v p ph i nh ng rào c n l n như chi phí v n chuy n, chi phí thu quan do chính sách b o h c a nư c s t i. Nên ñ vư t qua nh ng rào c n này cũng như tranh th l i th v chi phí nhân công và nguyên li u ñ u vào r các nư c ðPT, các công ty l a ch n phương án di chuy n s n xu t ra nư c ngoài b ng cách thành l p các chi nhánh m i, t ñó t o ra dòng v n FDI. T lý thuy t chu kỳ s n ph m, Akamatsu (1969) ñã xây d ng lý thuy t chu kỳ s n ph m ñu i k p. Akamatsu ñi tìm nguyên nhân t o ra dòng FDI t vi c nghiên c u, phân tích quá trình phát tri n liên t c ngành công nghi p c a nư c nh n ñ u tư, t khi nh p kh u ñ n s n xu t và tiêu dùng n i ñ a r i chuy n sang xu t kh u. Theo Akamatsu, s n ph m m i ñư c phát minh và s n xu t trong nư c (nư c ñ u tư) sau ñó ñư c xu t kh u ra nư c ngoài. T i nư c nh p kh u (nư c nh n ñ u tư) do ưu ñi m c a s n ph m m i xâm nh p làm cho nhu c u th trư ng n i ñ a tăng lên, khi
  • 21. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 52808 DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn Hoặc : + ZALO: 0932091562