SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
CHƯƠNG IV
L P K HO CH TĂNG TRƯ NG KINH T
Hà N i, 2014
K HO CH HÓA PHÁT TRI N KINH T XÃ H I
2
I. KHÁI LU N CHUNG V K HO CH
TĂNG TRƯ NG KINH T
1. Tăng trư ng kinh t
a. Khái ni m: Là s gia tăng v qui mô, kh i lư ng c a s n xu t
và d ch v th c hi n trong n n kinh t c a m t qu c gia ho c m t
ñ a phương.
- M c tăng: ∆Yt = Yt - Yt-1
- T c ñ tăng: gt = x 100%
- T c ñ tăng TB trong n năm:
gn= ( - 1) x 100%
Ví d : GDP c a T nh (tính theo giá 2010) năm 2012 là: 37.000 t ñ ng;
năm 2011 là 34.500 t ñ ng và năm 2010 là 33.000 t ñ ng. Tính
các ch tiêu trên?
1-t
1-tt
Y
Y-Y
n
ntt YY −/
G i:
Yt : Giá tr thu nh p năm t
Yt-1: Giá tr thu nh p năm trư c ñó
∆Yt: M c tăng trư ng năm t
gt : T c ñ tăng trư ng năm t
gn : T c ñ tăng trư ng bình quân
năm th i kỳ n năm
3
b. Các ch s ño l ng tăng
tr ng kinh t
Qui mô ñ u ra: T ng s n lư ng GO, T ng s n ph m qu c n i GDP,
T ng TN qu c dân GNI ñ ñánh giá qui mô, ti m l c n n kinh t c a
m t nư c.
+ Giá hi n hành : ð l p KH cho ñ u tư: I, Thu - chi NS, cơ c u...
+ Giá c ñ nh : ð so sánh các năm.
Lưu ý: H s giá GDP = GDPhh/GDPCð
Thu nh p bình quân ñ u ngư i:
GDP/ngư i: Qui ñ i tr c ti p: Chia tr c ti p cho t giá h i ñoái.
PPP: Ngang giá s c mua (Purchasing power parity)
= ðánh giá chính xác hơn.
Ví d : Vi t Nam GDP/ngư i năm 2012 = US$ 1.550
- N u tính theo phương pháp PPP, khi ñó GDP/ngư i = US$ 5.425
(g p 3,5 l n)
- C 2 ch tiêu trên ñ u ñánh giá trình ñ tăng trư ng kinh t và là
các ch tiêu chính trong xây d ng k ho ch tăng trư ng kinh t .
4
2. L p KH tăng trư ng kinh t
a. Khái ni m: Là 1 b ph n trong h th ng KHH phát tri n kinh t - xã
h i, nó xác ñ nh các m c tiêu gia tăng v thu nh p c a n n kinh t
c n ñ t ñư c trong th i kỳ KH và ñưa ra các chính sách c n thi t ñ
ñ t ñư c m c tiêu ñó trong m i quan h v i các m c tiêu vĩ mô
khác.
b. Nhi m v :
Xác ñ nh các m c tiêu tăng trư ng kinh t c n ñ t ñư c trong kỳ KH:
+ M c tiêu tăng trư ng toàn n n kinh t c n ñ t ñư c XD c th qua
+ M c tiêu tăng trư ng t ng ngành c n ñ t ch tiêu KH
T c ñ tăng trư ng: GDP, GDP/ngư i toàn b n n kinh t , ngành
kinh t , bình quân năm: Giá c ñ nh
M c tăng bình quân: Qui mô GDPK, GDP/ngư i: Giá hh, Cð.
Theo giá c ñ nh: Là ch tiêu so sánh cho các năm, và
Giá hi n hành: ð ñánh giá qui mô kinh t hi n t i
Xây d ng các gi i pháp, chính sách th c hi n m c tiêu tăng trư ng
+ ð u tư
+ Chuy n d ch cơ c u ngành
+ g v i l m phát, th t nghi p
+ g v i XðGN và công b ng XH
5
c. Ý nghĩa, v trí c a l p K
ho ch tăng tr ng
Là b ph n KH m c tiêu quan tr ng nh t trong h th ng KH phát tri n:
+ L p KH b o ñ m ngu n v t ch t cho vi c th c hi n các m c tiêu KTXH khác
+ Là cơ s ñ xác ñ nh các KH b o ñ m ngu n l c: KHðT, KHLð, KH ngân
sách cho tăng trư ng.
+ Các ch tiêu KH tăng trư ng là cơ s cho vi c l p các ch tiêu KTXH khác
T g, ∆Y, Y KH cdcc ngành
Ngu n l c: I; L?
Cân ñ i vĩ mô khác: NS%GDP; NX; X, M %GDP?.
KH tăng tr ng có m i quan h ch t ch v i l m phát, th t nghi p, theo
mô hình ñ ng cong Phillip.
+ g, l m phát, Un có mqh ñánh ñ i: g tăng = Un gi m; l m phát tăng và
ngư c l i
= L p KH tăng trư ng ph i lưu ý các bi n pháp ñi kèm ñ kh ng ch In.
L p KH tăng tr ng trong m i quan h v i XðGN và CBXH:
G tăng Tăng TN bình quân; Gi i ñư c bài toán XðGN
Tăng phân hoá giàu nghèo
Gini Vi t Nam: 1995: 0,36; 2000: 0,378 2011 = ?
Tiêu chu n 40 c a WB:  15%; T 15 - 17% và 17%:
ð t m c tiêu XðGN v i CBXH trong l p các d án phát tri n KTXH
Có các gi i pháp chính sách v b t bình ñ ng.
6
II. PHƯƠNG PHÁP L P KH TĂNG TRƯ NG
THEO MÔ HÌNH TĂNG TRƯ NG – ð U TƯ
1. KH tăng trư ng phù h p và KH tăng trư ng t i ưu
a. KH tăng tr ng phù h p: Là KH tăng trư ng trong ñó các ch tiêu KH ñ t
ra d a trên cơ s gi i h n t i ña v kh năng ngu n l c cho phép.
- Các ñi m A, B là k ho ch phù h p
- ði m C: Là KH không th ñ t ñư c
Theo Harrod - Domar:
- KH tăng trư ng b o ñ m: Là KH trong ñó
các ch tiêu tăng trư ng ñư c xây d ng
d a trên cơ s kh năng S và I c a n n
kinh t .
- KH b o ñ m ch t ch : Các ñi m
n m trên PPF (s d ng h t kh năng S, I)
- KH phù h p không ch t ch :
Các ch tiêu xd không sd h t ngu n l c (t i B).
A
B
CY
X
PPF
7
1. KH tăng trư ng phù h p và KH tăng
trư ng t i ưu (ti p)
b. KH tăng tr ng t i u
ðư ng TD II là quĩ tích c a các ñi m
có cùng ñ tho d ng n/c u c a ngư i TD
như nhau = Xa, Ya.
T t c các ñi m TD nào n m phía trên
ñư ng II (Ví d ñư ng III) ñ u bao g m
các ñi m k t h p kh năng mua 2 lo i hh
t/m nhu c u m c cao hơn so v i ñi m
trên ñư ng II.
Ngư c l i v i các ñi m n m dư i ñư ng II,
thì có m c t/m th p hơn.
Gi i h n ngân sách cho th y các ñi m
k t h p s c mua c a 2 lo i hàng hóa X và Y
c a ngư i tiêu dùng ph thu c vào gi i h n thu nh p t ng ngư i.
X
A
C
Y
PPF
D
A
B
YC
XB XCXA XD
II
III
IYD
YB
YA
8
b. KH tăng trư ng t i ưu (ti p)
Ngư i tiêu dùng có th t i ưu hoá t/m n/c c a mình b ng cách mua ñi m A
(ti p xúc c a ñư ng NS và ñư ng tho i d ng s II), vì không th chuy n sang
1 ñi m khác trên ñư ng II như ñi m B mà v n t/m gi i h n v Ngân sách.
Chuy n sang mô hình ñư ng g.h n k/n sx
- T i C: TUc = Max: Vư t quá k/n SX
- T i B: KH phù h p nhưng ko ch t ch
- T i A và D:
+ ð u Sd h t ngu n l c: KH ch t ch
+ Nhưng TUA = TUII  TUD = TUI
⇒ KH t i A là KH t i ưu, vì t i A ñ m b o 2 ñk:
+ SD h t các ngu n l c
+ Tho mãn m c cao nh t nhu c u
tiêu dùng c a xã h i.
Khái ni m: KH tăng trư ng t i ưu là KH trong ñó các ch tiêu, m c tiêu ñ t
ra tho mãn ñ ng th i 2 ñi u ki n là: b o ñ m m c cao nh t nhu c u xã h i
trong khuôn kh s d ng t i ña ngu n l c cho phép.
Theo Harrod - Domar: KH t i ưu là KH trong ñó các ch tiêu xây d ng d a
trên cơ s s d ng t i ña kh năng ti t ki m và ñ u tư nhưng ph i ñ t trong
s ràng bu c c a các y u t c u thành t ng c u n n kinh t : S, I, XNK, C
X
A
C
Y
PPF
D
B
YC
XB XC XA XD
U2
U3
U1
9
2. Phương pháp l p KH tăng
trư ng phù h p
Chương trình KTPT ñã gi i thi u công th c ñơn gi n
c a mô hình Harrod - Domar như sau:
g = Trong ñó: g - t c ñ tăng trư ng GDP
s - T l ti t ki m trong GDP
k - H s gia tăng v n ICOR
Cho: YK là M c tiêu GDP kỳ KH ñ t ra
Yo: GDP kỳ g c
gK = (1) V y ∆YK = ?
k
s
%100x
Yo
Y
Yo
YoY KK ∆
=
−
10
2. Phương pháp l p KH tăng
trư ng phù h p (ti p)
Theo Harrod Domar:
k = Trong ñó: ∆K - m c v n SX
gia tăng.
∆YK = (∆KK: V n s n xu t gia tăng
kỳ KH so v i kỳ g c)
Thay vào công th c (1)
gK =
Y
K
∆
∆
Kk
k
∆
1
Yok
Kk
Yo
Yk
.
∆
=
∆
11
2. Phương pháp l p KH tăng
trư ng phù h p (ti p)
Xác ñ nh ∆KK:
1. Ngu n g c ñ u tư: S b ñi ph n không ñưa vào ñ u tư:
Io = So x S S: H s huy ñ ng S vào I
2. V n ñ u tư kỳ g c: Io D dang =H s tr VðT
(Ch tính ph n t o nên VSX gia tăng)
Tr thành ∆K
VðT tr c ti p t o nên tăng trg: = I’o = Io (1 - I)
3. Ko: V n s n xu t kỳ g c trong quá trình SX b hao mòn theo t l σ
(t 0,01 ñ n 0,04)
Ko = Ko. σo M c v n s n xu t kỳ g c b hao mòn
∆KK = I’o - Ko. σo
gK = =
(1) (2)
Yok
oKoIo
Yok
Kk
.
.
.
δ−
=
∆
Yok
oKo
Yok
Io
.
.
.
δ
−
12
2. Phương pháp l p KH tăng
trư ng phù h p (ti p)
(1) = i’o/k (i’o: T l I’/GDP, ñã ñi u ch nh v i h s tr VðT).
VD: Y2011 = 60 t USD
T l ti t ki m/ GDP = 50%
T l huy ñ ng ti t ki m vào ñ u tư là 90%
H s tr là 0,2.
= i’o = 50% x 90% x (1 – 0,2) = 36%.
(2)
vì k =
gK = v i: i’o: I’/Y0 kỳ g c ñã ñi u ch nh h s tr VðT
σo: T l kh u hao bình quân c a v n s n xu t
k: h s ICOR
Yok
oKo
.
.δ
Yo
ko
Yo
Ko
Y
K
=
−
−
=
∆
∆
)0(
)0( o
Ko
Yo
x
Yo
oKo
Yok
oKo
δ
δδ
==
.
.
.
o
k
oi
δ−
'
13
Trình t l p k ho ch:
B c 1: D báo h s ICOR kỳ KH:
- Công ngh k thu t s n xu t,
- Bi n ñ ng ICOR các năm kỳ g c
- M c ñ dư th a ngu n l c d tr , TFP
ðưa ra m t s phương án v ICOR
B c 2: Th ng kê các s li u c a kỳ g c:
- T l TK chi m trong GDP
- H s huy ñ ng S vào I; h s tr VðT, kh u hao
Xác ñ nh i0: theo các thông tin có ñư c trên
B c 3: Xác ñ nh m c tiêu tăng trư ng kỳ KH:
gK = - σo
Xác ñ nh m c tăng tr ng d a trên công th c
∆YK = Yo x gK
YK = Yo + ∆YK = Yo (1 + gK)
Kk
i0
14
Xác ñ nh nhu c u ti t ki m kỳ g c ñ
ñ t m c tiêu tăng tr ng cho tr c:
Áp d ng khi các nhà KH ñ ng trư c m c tiêu tăng trư ng (gK)
cho trư c theo yêu c u c a các nhà lãnh ñ o:
- D báo ICOR
- i’0 = (gK + σ0)k /(1- I) i0 = N/c ñtư kỳ g c / s
s0 = Nhu c u ti t ki m c n có.
Ki m tra kh năng ti t ki m th c t c a n n kinh t
N u nhu c u  Kh năng
- Thu hút thêm FDI (% so v i GDP)
- Thay ñ i công ngh SX = gi m k = gi m nhu c u v n
= tăng SX các ngành có ICOR gi m = cdcc kinh t
- Huy ñ ng thêm các ngu n trong nư c (vay trong nư c)
15
Các bài t p VD trên l p:
Bài t p 1: Năm 2013 ti t ki m nư c A ñ t 40%
GDP;
H s ICOR = 5; t l kh u hao = 2%.
Xác ñ nh t c ñ tăng trư ng kinh t năm 2014,
bi t:
H s huy ñ ng ti t ki m vào ñ u tư: s = 0,8
H s tr v n ñ u tư: I = 0,15
16
Bài t p 2:
Xác ñ nh nhu c u tích lũy c n có c a năm
2013 ñ ñ t ñư c m c tiêu tăng trư ng
năm KH2014 = 6,5% bi t.
H s tr v n ñ u tư: I = 0,15
T l kh u hao = 3%
H s ICOR = 5
H s huy ñ ng ti t ki m vào ñ u tư: s = 0,8
GDP2013 = 60 t USD
17
Nh ng h n ch c a vi c l p KH
tăng trư ng theo mô hình
Harrod - Domar
u ñi m: ðơn gi n, b o ñ m m i quan h gi a các y u
t t o nên tăng trư ng.
Nh c ñi m:
- D báo h s ICOR: Do ICOR thư ng xuyên thay ñ i
= ðòi h i ph i d báo chính xác
- Trên th c t có th gi i quy t v n ñ tăng trư ng kinh t
mà không c n ph i ñ u tư như:
+ T n d ng các y u t hi n có
+ T ch c l i s n xu t
+ Chuy n d ch cơ c u.
- C ñ nh công ngh .
18
III. L P KH TĂNG TRƯ NG THEO PHƯƠNG PHÁP
TH NG KÊ TH C NGHI M
Phương pháp: D a vào t c ñ tăng trư ng c a các
năm trư c
- M c ñích: Xây d ng ch tiêu tăng trư ng d a trên xu
th tăng trư ng nhi u năm trư c, b o ñ m cơ s
th c ti n cao, tính kh thi c a ch tiêu cao hơn
- Các bư c tri n khai:
Bư c 1: th ng kê s li u v GDP qua các năm
Bư c 2: s d ng phương pháp h i quy tuy n tính
ñơn gi n ñ tính t c ñ tăng trư ng bình quân năm.
19
Bư c 3: ði u ch nh k t qu tính toán ñ có
các phương án tăng trư ng năm KH:
Cao, th p, trung bình
là t l ñi u ch nh t c ñ tăng trư ng cho
năm KH
( )kk gg δ+= 10
kδ
)( kg
Phương pháp 1 (ti p):
20
Bài t p v n d ng
STT Năm (t) GDP (T ñ ng, giá 2010)
1 2008 408,067
2 2009 422
3 2010 483,209
4 2011 593,759
5 2012 628,648
6 2013 697,855
Tính t c ñ tăng trư ng năm KH 2014 d a vào xu th
tăng trư ng qua 6 năm
21
YOUR QUESTIONS ARE WELCOME!

More Related Content

What's hot

De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_anDe thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_anDép Tổ Ong
 
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp ánNguyenThiMaiQuynh
 
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGKINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGDigiword Ha Noi
 
ôN tập kinh te pt.final
ôN tập kinh te pt.finalôN tập kinh te pt.final
ôN tập kinh te pt.finalĐinh Thị Vân
 
Phân tích lý thuyết của A. Lewis
Phân tích lý thuyết của A. LewisPhân tích lý thuyết của A. Lewis
Phân tích lý thuyết của A. LewisDigiword Ha Noi
 
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại ThươngĐề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại ThươngJo Calderone
 
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp ánMyLan2014
 
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)nataliej4
 
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7Giang Nam Nguyen
 
Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006
Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006
Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Trần Đức Anh
 
11 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.001310721611 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.0013107216Yen Dang
 
Phân tích nội dung lý thuyết của W. Rostow
Phân tích nội dung lý thuyết của W. RostowPhân tích nội dung lý thuyết của W. Rostow
Phân tích nội dung lý thuyết của W. RostowDigiword Ha Noi
 

What's hot (19)

De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_anDe thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
 
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
 
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGKINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
 
ôN tập kinh te pt.final
ôN tập kinh te pt.finalôN tập kinh te pt.final
ôN tập kinh te pt.final
 
Phân tích lý thuyết của A. Lewis
Phân tích lý thuyết của A. LewisPhân tích lý thuyết của A. Lewis
Phân tích lý thuyết của A. Lewis
 
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại ThươngĐề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
 
Kinhtevimo
KinhtevimoKinhtevimo
Kinhtevimo
 
Harrod Domar.
Harrod Domar.Harrod Domar.
Harrod Domar.
 
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
 
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
 
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
 
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
 
Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...
Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...
Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...
 
Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006
Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006
Luận văn: Phân tích tăng trưởng kinh tế của thành phố Đà Nẵng từ 1997 - 2006
 
Bi kiep ktvm phan final
Bi kiep ktvm phan finalBi kiep ktvm phan final
Bi kiep ktvm phan final
 
Chương 2 macro
Chương 2 macroChương 2 macro
Chương 2 macro
 
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
 
11 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.001310721611 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.0013107216
 
Phân tích nội dung lý thuyết của W. Rostow
Phân tích nội dung lý thuyết của W. RostowPhân tích nội dung lý thuyết của W. Rostow
Phân tích nội dung lý thuyết của W. Rostow
 

Viewers also liked

Chi bao phat trien
Chi bao phat trienChi bao phat trien
Chi bao phat trienforeman
 
Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05
Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05
Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05NGUYEN MINH QUOC
 
Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)
Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)
Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)NGUYEN MINH QUOC
 
Stevbros phần 4 quản lý giá trị thu được
Stevbros phần 4 quản lý giá trị thu đượcStevbros phần 4 quản lý giá trị thu được
Stevbros phần 4 quản lý giá trị thu đượcStevbros Training
 
Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...
Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...
Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013
Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013
Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013Ha Van Dong
 
10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_la
10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_la10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_la
10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_laDam Nguyen
 
Worldbank prediction for Vietnam economy 2013
Worldbank prediction for Vietnam economy 2013Worldbank prediction for Vietnam economy 2013
Worldbank prediction for Vietnam economy 2013Duc M. Pham
 
2 slide cac bien so vix mo co ban
2 slide cac bien so vix mo co ban2 slide cac bien so vix mo co ban
2 slide cac bien so vix mo co bandarkqueen0802
 
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-finalPhung Loan
 
ChươNg 2 Va Ba Po
ChươNg 2 Va Ba PoChươNg 2 Va Ba Po
ChươNg 2 Va Ba Poguest800532
 
De thi trac nghiem kinh te vi mo
De thi trac nghiem kinh te vi moDe thi trac nghiem kinh te vi mo
De thi trac nghiem kinh te vi moXuan Huynh
 
Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010
Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010
Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010anhtuan
 
Bản tin tài chính tuần 17 23
Bản tin tài chính tuần 17 23Bản tin tài chính tuần 17 23
Bản tin tài chính tuần 17 23phuongmoka
 

Viewers also liked (20)

Midterm exam
Midterm examMidterm exam
Midterm exam
 
Chi bao phat trien
Chi bao phat trienChi bao phat trien
Chi bao phat trien
 
Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05
Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05
Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05
 
Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)
Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)
Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)
 
Stevbros phần 4 quản lý giá trị thu được
Stevbros phần 4 quản lý giá trị thu đượcStevbros phần 4 quản lý giá trị thu được
Stevbros phần 4 quản lý giá trị thu được
 
Inflation
InflationInflation
Inflation
 
Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...
Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...
Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...
 
Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013
Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013
Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013
 
Mô hình ARDL
Mô hình ARDLMô hình ARDL
Mô hình ARDL
 
Kinh tế vi mô
Kinh tế vi môKinh tế vi mô
Kinh tế vi mô
 
10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_la
10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_la10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_la
10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_la
 
Binh Duong New City
Binh Duong New CityBinh Duong New City
Binh Duong New City
 
Worldbank prediction for Vietnam economy 2013
Worldbank prediction for Vietnam economy 2013Worldbank prediction for Vietnam economy 2013
Worldbank prediction for Vietnam economy 2013
 
2 slide cac bien so vix mo co ban
2 slide cac bien so vix mo co ban2 slide cac bien so vix mo co ban
2 slide cac bien so vix mo co ban
 
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final
 
Ch2
Ch2Ch2
Ch2
 
ChươNg 2 Va Ba Po
ChươNg 2 Va Ba PoChươNg 2 Va Ba Po
ChươNg 2 Va Ba Po
 
De thi trac nghiem kinh te vi mo
De thi trac nghiem kinh te vi moDe thi trac nghiem kinh te vi mo
De thi trac nghiem kinh te vi mo
 
Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010
Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010
Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010
 
Bản tin tài chính tuần 17 23
Bản tin tài chính tuần 17 23Bản tin tài chính tuần 17 23
Bản tin tài chính tuần 17 23
 

Similar to Chuong 4 Kế Hoạch tăng trưởng kinh tế

Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptxKinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptxKhoaPhmc1
 
Giao trình kinh tế vĩ mô
Giao trình kinh tế vĩ môGiao trình kinh tế vĩ mô
Giao trình kinh tế vĩ môThanh Ngo
 
luận văn Chất lượng tăng trưởng kinh tế Tỉnh Bình Định.doc
luận văn Chất lượng tăng trưởng kinh tế Tỉnh Bình Định.docluận văn Chất lượng tăng trưởng kinh tế Tỉnh Bình Định.doc
luận văn Chất lượng tăng trưởng kinh tế Tỉnh Bình Định.docsividocz
 
Giáo trinh Kinh Te Vii Mo
Giáo trinh Kinh Te Vii MoGiáo trinh Kinh Te Vii Mo
Giáo trinh Kinh Te Vii MoTrần Hà Vĩ
 
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...Nghiên Cứu Định Lượng
 
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)Yến Sào Hoàng Cung
 
Chng2macro 130106061930-phpapp02
Chng2macro 130106061930-phpapp02Chng2macro 130106061930-phpapp02
Chng2macro 130106061930-phpapp02akita_1610
 
Luận án: Đổi mới quản lý nhà nước đối với sự phát triển thương mại trên địa b...
Luận án: Đổi mới quản lý nhà nước đối với sự phát triển thương mại trên địa b...Luận án: Đổi mới quản lý nhà nước đối với sự phát triển thương mại trên địa b...
Luận án: Đổi mới quản lý nhà nước đối với sự phát triển thương mại trên địa b...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Similar to Chuong 4 Kế Hoạch tăng trưởng kinh tế (20)

Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptxKinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
 
Kinh te vi mo
Kinh te vi moKinh te vi mo
Kinh te vi mo
 
Idoc.vn slide mon-thue
Idoc.vn slide mon-thueIdoc.vn slide mon-thue
Idoc.vn slide mon-thue
 
slide môn thuế
slide môn thuếslide môn thuế
slide môn thuế
 
Giao trình kinh tế vĩ mô
Giao trình kinh tế vĩ môGiao trình kinh tế vĩ mô
Giao trình kinh tế vĩ mô
 
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia LaiLuận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
 
Kinh tế vi mô
Kinh tế vi môKinh tế vi mô
Kinh tế vi mô
 
luận văn Chất lượng tăng trưởng kinh tế Tỉnh Bình Định.doc
luận văn Chất lượng tăng trưởng kinh tế Tỉnh Bình Định.docluận văn Chất lượng tăng trưởng kinh tế Tỉnh Bình Định.doc
luận văn Chất lượng tăng trưởng kinh tế Tỉnh Bình Định.doc
 
Giáo trinh Kinh Te Vii Mo
Giáo trinh Kinh Te Vii MoGiáo trinh Kinh Te Vii Mo
Giáo trinh Kinh Te Vii Mo
 
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà NẵngLuận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
 
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
 
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
 
Huong dan su dung phan mem ke toan fast
Huong dan su dung phan mem ke toan fastHuong dan su dung phan mem ke toan fast
Huong dan su dung phan mem ke toan fast
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bà...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bà...Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bà...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bà...
 
Bai 4 ad-as
Bai 4   ad-asBai 4   ad-as
Bai 4 ad-as
 
Chng2macro 130106061930-phpapp02
Chng2macro 130106061930-phpapp02Chng2macro 130106061930-phpapp02
Chng2macro 130106061930-phpapp02
 
Tài liệu đo lường sản lượng quốc gia
Tài liệu đo lường sản lượng quốc giaTài liệu đo lường sản lượng quốc gia
Tài liệu đo lường sản lượng quốc gia
 
Luận văn: Quản lý thuế đối với hộ kinh doanh tỉnh Kon Tum, HAY
Luận văn: Quản lý thuế đối với hộ kinh doanh tỉnh Kon Tum, HAYLuận văn: Quản lý thuế đối với hộ kinh doanh tỉnh Kon Tum, HAY
Luận văn: Quản lý thuế đối với hộ kinh doanh tỉnh Kon Tum, HAY
 
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đ
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đLuận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đ
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đ
 
Luận án: Đổi mới quản lý nhà nước đối với sự phát triển thương mại trên địa b...
Luận án: Đổi mới quản lý nhà nước đối với sự phát triển thương mại trên địa b...Luận án: Đổi mới quản lý nhà nước đối với sự phát triển thương mại trên địa b...
Luận án: Đổi mới quản lý nhà nước đối với sự phát triển thương mại trên địa b...
 

Chuong 4 Kế Hoạch tăng trưởng kinh tế

  • 1. CHƯƠNG IV L P K HO CH TĂNG TRƯ NG KINH T Hà N i, 2014 K HO CH HÓA PHÁT TRI N KINH T XÃ H I
  • 2. 2 I. KHÁI LU N CHUNG V K HO CH TĂNG TRƯ NG KINH T 1. Tăng trư ng kinh t a. Khái ni m: Là s gia tăng v qui mô, kh i lư ng c a s n xu t và d ch v th c hi n trong n n kinh t c a m t qu c gia ho c m t ñ a phương. - M c tăng: ∆Yt = Yt - Yt-1 - T c ñ tăng: gt = x 100% - T c ñ tăng TB trong n năm: gn= ( - 1) x 100% Ví d : GDP c a T nh (tính theo giá 2010) năm 2012 là: 37.000 t ñ ng; năm 2011 là 34.500 t ñ ng và năm 2010 là 33.000 t ñ ng. Tính các ch tiêu trên? 1-t 1-tt Y Y-Y n ntt YY −/ G i: Yt : Giá tr thu nh p năm t Yt-1: Giá tr thu nh p năm trư c ñó ∆Yt: M c tăng trư ng năm t gt : T c ñ tăng trư ng năm t gn : T c ñ tăng trư ng bình quân năm th i kỳ n năm
  • 3. 3 b. Các ch s ño l ng tăng tr ng kinh t Qui mô ñ u ra: T ng s n lư ng GO, T ng s n ph m qu c n i GDP, T ng TN qu c dân GNI ñ ñánh giá qui mô, ti m l c n n kinh t c a m t nư c. + Giá hi n hành : ð l p KH cho ñ u tư: I, Thu - chi NS, cơ c u... + Giá c ñ nh : ð so sánh các năm. Lưu ý: H s giá GDP = GDPhh/GDPCð Thu nh p bình quân ñ u ngư i: GDP/ngư i: Qui ñ i tr c ti p: Chia tr c ti p cho t giá h i ñoái. PPP: Ngang giá s c mua (Purchasing power parity) = ðánh giá chính xác hơn. Ví d : Vi t Nam GDP/ngư i năm 2012 = US$ 1.550 - N u tính theo phương pháp PPP, khi ñó GDP/ngư i = US$ 5.425 (g p 3,5 l n) - C 2 ch tiêu trên ñ u ñánh giá trình ñ tăng trư ng kinh t và là các ch tiêu chính trong xây d ng k ho ch tăng trư ng kinh t .
  • 4. 4 2. L p KH tăng trư ng kinh t a. Khái ni m: Là 1 b ph n trong h th ng KHH phát tri n kinh t - xã h i, nó xác ñ nh các m c tiêu gia tăng v thu nh p c a n n kinh t c n ñ t ñư c trong th i kỳ KH và ñưa ra các chính sách c n thi t ñ ñ t ñư c m c tiêu ñó trong m i quan h v i các m c tiêu vĩ mô khác. b. Nhi m v : Xác ñ nh các m c tiêu tăng trư ng kinh t c n ñ t ñư c trong kỳ KH: + M c tiêu tăng trư ng toàn n n kinh t c n ñ t ñư c XD c th qua + M c tiêu tăng trư ng t ng ngành c n ñ t ch tiêu KH T c ñ tăng trư ng: GDP, GDP/ngư i toàn b n n kinh t , ngành kinh t , bình quân năm: Giá c ñ nh M c tăng bình quân: Qui mô GDPK, GDP/ngư i: Giá hh, Cð. Theo giá c ñ nh: Là ch tiêu so sánh cho các năm, và Giá hi n hành: ð ñánh giá qui mô kinh t hi n t i Xây d ng các gi i pháp, chính sách th c hi n m c tiêu tăng trư ng + ð u tư + Chuy n d ch cơ c u ngành + g v i l m phát, th t nghi p + g v i XðGN và công b ng XH
  • 5. 5 c. Ý nghĩa, v trí c a l p K ho ch tăng tr ng Là b ph n KH m c tiêu quan tr ng nh t trong h th ng KH phát tri n: + L p KH b o ñ m ngu n v t ch t cho vi c th c hi n các m c tiêu KTXH khác + Là cơ s ñ xác ñ nh các KH b o ñ m ngu n l c: KHðT, KHLð, KH ngân sách cho tăng trư ng. + Các ch tiêu KH tăng trư ng là cơ s cho vi c l p các ch tiêu KTXH khác T g, ∆Y, Y KH cdcc ngành Ngu n l c: I; L? Cân ñ i vĩ mô khác: NS%GDP; NX; X, M %GDP?. KH tăng tr ng có m i quan h ch t ch v i l m phát, th t nghi p, theo mô hình ñ ng cong Phillip. + g, l m phát, Un có mqh ñánh ñ i: g tăng = Un gi m; l m phát tăng và ngư c l i = L p KH tăng trư ng ph i lưu ý các bi n pháp ñi kèm ñ kh ng ch In. L p KH tăng tr ng trong m i quan h v i XðGN và CBXH: G tăng Tăng TN bình quân; Gi i ñư c bài toán XðGN Tăng phân hoá giàu nghèo Gini Vi t Nam: 1995: 0,36; 2000: 0,378 2011 = ? Tiêu chu n 40 c a WB: 15%; T 15 - 17% và 17%: ð t m c tiêu XðGN v i CBXH trong l p các d án phát tri n KTXH Có các gi i pháp chính sách v b t bình ñ ng.
  • 6. 6 II. PHƯƠNG PHÁP L P KH TĂNG TRƯ NG THEO MÔ HÌNH TĂNG TRƯ NG – ð U TƯ 1. KH tăng trư ng phù h p và KH tăng trư ng t i ưu a. KH tăng tr ng phù h p: Là KH tăng trư ng trong ñó các ch tiêu KH ñ t ra d a trên cơ s gi i h n t i ña v kh năng ngu n l c cho phép. - Các ñi m A, B là k ho ch phù h p - ði m C: Là KH không th ñ t ñư c Theo Harrod - Domar: - KH tăng trư ng b o ñ m: Là KH trong ñó các ch tiêu tăng trư ng ñư c xây d ng d a trên cơ s kh năng S và I c a n n kinh t . - KH b o ñ m ch t ch : Các ñi m n m trên PPF (s d ng h t kh năng S, I) - KH phù h p không ch t ch : Các ch tiêu xd không sd h t ngu n l c (t i B). A B CY X PPF
  • 7. 7 1. KH tăng trư ng phù h p và KH tăng trư ng t i ưu (ti p) b. KH tăng tr ng t i u ðư ng TD II là quĩ tích c a các ñi m có cùng ñ tho d ng n/c u c a ngư i TD như nhau = Xa, Ya. T t c các ñi m TD nào n m phía trên ñư ng II (Ví d ñư ng III) ñ u bao g m các ñi m k t h p kh năng mua 2 lo i hh t/m nhu c u m c cao hơn so v i ñi m trên ñư ng II. Ngư c l i v i các ñi m n m dư i ñư ng II, thì có m c t/m th p hơn. Gi i h n ngân sách cho th y các ñi m k t h p s c mua c a 2 lo i hàng hóa X và Y c a ngư i tiêu dùng ph thu c vào gi i h n thu nh p t ng ngư i. X A C Y PPF D A B YC XB XCXA XD II III IYD YB YA
  • 8. 8 b. KH tăng trư ng t i ưu (ti p) Ngư i tiêu dùng có th t i ưu hoá t/m n/c c a mình b ng cách mua ñi m A (ti p xúc c a ñư ng NS và ñư ng tho i d ng s II), vì không th chuy n sang 1 ñi m khác trên ñư ng II như ñi m B mà v n t/m gi i h n v Ngân sách. Chuy n sang mô hình ñư ng g.h n k/n sx - T i C: TUc = Max: Vư t quá k/n SX - T i B: KH phù h p nhưng ko ch t ch - T i A và D: + ð u Sd h t ngu n l c: KH ch t ch + Nhưng TUA = TUII TUD = TUI ⇒ KH t i A là KH t i ưu, vì t i A ñ m b o 2 ñk: + SD h t các ngu n l c + Tho mãn m c cao nh t nhu c u tiêu dùng c a xã h i. Khái ni m: KH tăng trư ng t i ưu là KH trong ñó các ch tiêu, m c tiêu ñ t ra tho mãn ñ ng th i 2 ñi u ki n là: b o ñ m m c cao nh t nhu c u xã h i trong khuôn kh s d ng t i ña ngu n l c cho phép. Theo Harrod - Domar: KH t i ưu là KH trong ñó các ch tiêu xây d ng d a trên cơ s s d ng t i ña kh năng ti t ki m và ñ u tư nhưng ph i ñ t trong s ràng bu c c a các y u t c u thành t ng c u n n kinh t : S, I, XNK, C X A C Y PPF D B YC XB XC XA XD U2 U3 U1
  • 9. 9 2. Phương pháp l p KH tăng trư ng phù h p Chương trình KTPT ñã gi i thi u công th c ñơn gi n c a mô hình Harrod - Domar như sau: g = Trong ñó: g - t c ñ tăng trư ng GDP s - T l ti t ki m trong GDP k - H s gia tăng v n ICOR Cho: YK là M c tiêu GDP kỳ KH ñ t ra Yo: GDP kỳ g c gK = (1) V y ∆YK = ? k s %100x Yo Y Yo YoY KK ∆ = −
  • 10. 10 2. Phương pháp l p KH tăng trư ng phù h p (ti p) Theo Harrod Domar: k = Trong ñó: ∆K - m c v n SX gia tăng. ∆YK = (∆KK: V n s n xu t gia tăng kỳ KH so v i kỳ g c) Thay vào công th c (1) gK = Y K ∆ ∆ Kk k ∆ 1 Yok Kk Yo Yk . ∆ = ∆
  • 11. 11 2. Phương pháp l p KH tăng trư ng phù h p (ti p) Xác ñ nh ∆KK: 1. Ngu n g c ñ u tư: S b ñi ph n không ñưa vào ñ u tư: Io = So x S S: H s huy ñ ng S vào I 2. V n ñ u tư kỳ g c: Io D dang =H s tr VðT (Ch tính ph n t o nên VSX gia tăng) Tr thành ∆K VðT tr c ti p t o nên tăng trg: = I’o = Io (1 - I) 3. Ko: V n s n xu t kỳ g c trong quá trình SX b hao mòn theo t l σ (t 0,01 ñ n 0,04) Ko = Ko. σo M c v n s n xu t kỳ g c b hao mòn ∆KK = I’o - Ko. σo gK = = (1) (2) Yok oKoIo Yok Kk . . . δ− = ∆ Yok oKo Yok Io . . . δ −
  • 12. 12 2. Phương pháp l p KH tăng trư ng phù h p (ti p) (1) = i’o/k (i’o: T l I’/GDP, ñã ñi u ch nh v i h s tr VðT). VD: Y2011 = 60 t USD T l ti t ki m/ GDP = 50% T l huy ñ ng ti t ki m vào ñ u tư là 90% H s tr là 0,2. = i’o = 50% x 90% x (1 – 0,2) = 36%. (2) vì k = gK = v i: i’o: I’/Y0 kỳ g c ñã ñi u ch nh h s tr VðT σo: T l kh u hao bình quân c a v n s n xu t k: h s ICOR Yok oKo . .δ Yo ko Yo Ko Y K = − − = ∆ ∆ )0( )0( o Ko Yo x Yo oKo Yok oKo δ δδ == . . . o k oi δ− '
  • 13. 13 Trình t l p k ho ch: B c 1: D báo h s ICOR kỳ KH: - Công ngh k thu t s n xu t, - Bi n ñ ng ICOR các năm kỳ g c - M c ñ dư th a ngu n l c d tr , TFP ðưa ra m t s phương án v ICOR B c 2: Th ng kê các s li u c a kỳ g c: - T l TK chi m trong GDP - H s huy ñ ng S vào I; h s tr VðT, kh u hao Xác ñ nh i0: theo các thông tin có ñư c trên B c 3: Xác ñ nh m c tiêu tăng trư ng kỳ KH: gK = - σo Xác ñ nh m c tăng tr ng d a trên công th c ∆YK = Yo x gK YK = Yo + ∆YK = Yo (1 + gK) Kk i0
  • 14. 14 Xác ñ nh nhu c u ti t ki m kỳ g c ñ ñ t m c tiêu tăng tr ng cho tr c: Áp d ng khi các nhà KH ñ ng trư c m c tiêu tăng trư ng (gK) cho trư c theo yêu c u c a các nhà lãnh ñ o: - D báo ICOR - i’0 = (gK + σ0)k /(1- I) i0 = N/c ñtư kỳ g c / s s0 = Nhu c u ti t ki m c n có. Ki m tra kh năng ti t ki m th c t c a n n kinh t N u nhu c u Kh năng - Thu hút thêm FDI (% so v i GDP) - Thay ñ i công ngh SX = gi m k = gi m nhu c u v n = tăng SX các ngành có ICOR gi m = cdcc kinh t - Huy ñ ng thêm các ngu n trong nư c (vay trong nư c)
  • 15. 15 Các bài t p VD trên l p: Bài t p 1: Năm 2013 ti t ki m nư c A ñ t 40% GDP; H s ICOR = 5; t l kh u hao = 2%. Xác ñ nh t c ñ tăng trư ng kinh t năm 2014, bi t: H s huy ñ ng ti t ki m vào ñ u tư: s = 0,8 H s tr v n ñ u tư: I = 0,15
  • 16. 16 Bài t p 2: Xác ñ nh nhu c u tích lũy c n có c a năm 2013 ñ ñ t ñư c m c tiêu tăng trư ng năm KH2014 = 6,5% bi t. H s tr v n ñ u tư: I = 0,15 T l kh u hao = 3% H s ICOR = 5 H s huy ñ ng ti t ki m vào ñ u tư: s = 0,8 GDP2013 = 60 t USD
  • 17. 17 Nh ng h n ch c a vi c l p KH tăng trư ng theo mô hình Harrod - Domar u ñi m: ðơn gi n, b o ñ m m i quan h gi a các y u t t o nên tăng trư ng. Nh c ñi m: - D báo h s ICOR: Do ICOR thư ng xuyên thay ñ i = ðòi h i ph i d báo chính xác - Trên th c t có th gi i quy t v n ñ tăng trư ng kinh t mà không c n ph i ñ u tư như: + T n d ng các y u t hi n có + T ch c l i s n xu t + Chuy n d ch cơ c u. - C ñ nh công ngh .
  • 18. 18 III. L P KH TĂNG TRƯ NG THEO PHƯƠNG PHÁP TH NG KÊ TH C NGHI M Phương pháp: D a vào t c ñ tăng trư ng c a các năm trư c - M c ñích: Xây d ng ch tiêu tăng trư ng d a trên xu th tăng trư ng nhi u năm trư c, b o ñ m cơ s th c ti n cao, tính kh thi c a ch tiêu cao hơn - Các bư c tri n khai: Bư c 1: th ng kê s li u v GDP qua các năm Bư c 2: s d ng phương pháp h i quy tuy n tính ñơn gi n ñ tính t c ñ tăng trư ng bình quân năm.
  • 19. 19 Bư c 3: ði u ch nh k t qu tính toán ñ có các phương án tăng trư ng năm KH: Cao, th p, trung bình là t l ñi u ch nh t c ñ tăng trư ng cho năm KH ( )kk gg δ+= 10 kδ )( kg Phương pháp 1 (ti p):
  • 20. 20 Bài t p v n d ng STT Năm (t) GDP (T ñ ng, giá 2010) 1 2008 408,067 2 2009 422 3 2010 483,209 4 2011 593,759 5 2012 628,648 6 2013 697,855 Tính t c ñ tăng trư ng năm KH 2014 d a vào xu th tăng trư ng qua 6 năm