Cuộc sống chúng ta không thể tách rời khỏi các con số. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem các con số có ý nghĩa đặc biệt như thế nào trong văn hóa của người Trung Quốc nhé!
1. TỰ HỌC TIẾNG HOA ONLINE
BÀI 5: SỐ TỪ
w w w. tuhoc tienghoa.vn
2. SỐ TỪ
Cuộc sống chúng ta không thể tách rời khỏi các con
số. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem các con số có ý
nghĩa đặc biệt như thế nào trong văn hóa của người
Trung Quốc nhé!
3. 数词/shù cí/ số từ
零 líng 0
一 yī 1
二 èr 2
三 sān 3
四 sì 4
五 wǔ 5
六 liù 6
七 qī 7
八 bā 8
九 jiǔ 9
十 shí 10
4. Những con số đặc biệt
Số 1: Đặc biệt vì cách đọc của nó.
+ Khi đọc số hoặc nói về ngày, tháng, năm... thì
số 1 vẫn được đọc là /yī/ bình thường.
+ Khi đọc số điện thoại, số phòng, số tuyến xe
bus... số 1 được đọc thành /yāo/.
5. Những con số đặc biệt
• Con số được người Trung Quốc yêu thích:
- Số 6.
Vì số 6 có âm đọc là /liù/, gần giống với âm đọc
của chữ 利/lì/ trong chữ 顺利/shùn lì/ nghĩa là
thuận lợi.
6. Những con số đặc biệt
- Số 8.
Vì số 8 có âm đọc là /bā/, gần với âm đọc của
chữ 发/fā/ trong chữ 发财/fā cái/ nghĩa là phát tài.
- Số 9.
Vì số 9 có âm đọc là /jiǔ/, trùng âm với chữ 久
/jiǔ/ trong chữ 长久/cháng jiǔ/ nghĩa là trường
cửu, dài lâu, bền lâu.
7. Những con số đặc biệt
• Con số bị người Trung Quốc ghét :
- Số 4.
Vì số 4 có âm đọc /sì/, gần với âm đọc của chữ
死/sǐ/ nghĩa là chết.
8. Những con số đặc biệt
- Số 14.
Vì số 14 khi đọc số điện thoại hoặc số tuyến xe
bus sẽ đọc thành /yāo sì/ gần âm đọc với từ 要死
/yāo sǐ/ nghĩa là “phải chết”.
Do đó người Trung Quốc đặc biệt sợ số 14.
Ở nhiều chung cư, trong thang máy thậm chí
không có tầng số 14 mà được thay bằng tầng số
13a, 13b.
9. SỐ TỪ
Vậy là các bạn đã biết được những con số trong
học tiếng Hoa cơ bản rồi phải không nào!
Khi áp dụng vào thực tế thì nó còn thú vị hơn
nhiều so với những con số đơn lẻ, chúng ta có
thể sắp xếp lại để cho ra những câu nói mang
nhiều ý nghĩa thú vị nữa đó các bạn.
10. SỐ TỪ
Ví dụ như:
• 520 = 我爱你/wǒ ài nǐ/ = I love you.
• 1314 = 一生一世/yīshēng yīshì/ = cả đời
=> 5201314 = 我爱你一生一世
/wǒ ài nǐ yīshēng yīshì/
= Cả đời này chỉ yêu em/anh.
• 11 = 一生只爱你一个 / yīshēng zhǐ ài nǐ yīgè/
= Cả đời chỉ yêu mình em/anh.
11. SỐ TỪ
• 99 = 久久 / jiǔ jiǔ/ = dài lâu.
• 740 = 气死你 /qì sǐ nǐ/ = làm cho anh/cô tức
chết.
• 456 = 是我啦 /shì wǒ la/ = là tôi nè.
• 282 = 饿不饿 /è bú è/ = đói không?
Chúc bạn nhanh chóng nhớ được những con số,
và nắm bắt được cách sử dụng thú vị này nhé.