SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
HƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EM
1. pg. 1
HƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EM
– L (13/07/2021)
BS.Nhữ Thu Hà
1. Hư ng dẫn tiêm truyền kháng sinh – rườ g H YD H ế (Biên soạn: DS. Phan Thị Di u Hiền,
TS.DS. Võ Thị H . Dược, rườ g H Y Dược Huế. Ngày 30.9.2016)
2. Hư g ẫ r ề ạ g – Y ế
3. g
4. Medscape
5. https://globalrph.com/dilution
6. Uptodate
2. pg. 2
HOẠT CHẤT-HÀM
LƯỢNG
LIỀU THUỐC
CÁCH PHA TRUYỀN Dung môi
L
NHÓM CEPHALOSPORIN
Cefotaxime 1g
( 3rd
Generation)
50 mg/kg x 3 – 4 lần/ngày
75 mg/kg x 4 lần/ngày (VMNM
do S. pneumoniae)
(Liều tối đa 2g/lần,12g/ngày)
>12 tuổi hoặc >50 kg:2g mỗi 4-
6h
TMCCefotaxim 1g 50xCN mg
x 3 (TMC)
-
Nếu ≥ 2g/lần: p a tru ền
[0 - 2 grams] [50 ml] [30
]
NS
D5W
-Sử dụng ngay sau khimở hoặc pha
loãng, cóthể bảo quản ở 2-8 C trong
24h
Ceftazidime 1g
( 3rd
Generation)
30mg/kg x 2 lầ à (sơ si )
50 mg/kg x 3 lần/ngày (trẻ em
VMNM)
(Liều tối đa 2g/lần, 6g/ngày)
TMC :Hòa tan m i 500mg/5ml NCPT -
50xCNmg x 3 (TMC)
ề (10mg/ml):
-
]
]
NS
D5W
-Khi hòa tan, sẽ tạothành CO2, cần chờ
1-2 ể loại hế O2 c khi sử
dụng, sửdụng ngay sau khi pha,có thể bảo
quản ở 2-8 C trong 24h
Ceftriaxone 1g
( 3rd
Generation)
2 ầ à ( M)
ng qu g/ng
- à i 2
(nhiễm khuẩn nặng không phải
TMCCeftriaxone 1g
50xCN mg x 2 (TMC)
ề
[0 - 1 gram] [50 ml] [30
D5W, NS - sử ụ
i Ringer ặ Hartmann ể
à i
- à ạ ể ả
3. pg. 3
VMNM) ]
[ > 1 gram] [100 ml] [30
]
- i à
i i ụ
i i ờ
ạ ặ
ời i à
ể i ể ả ờ
ại
Sơ sin
- i i i ở sơ si ặ i ẻ
ẻ i i
ceftriaxone.
Cefoxitin 1g
(2nd Generation)
3 à i ả
3 - à
i i -6h
:
- -
- i 2
sau
TMC 1g/10ml i ơ p (2g/10ml
hoặ 2 i ơ p)
1g/10 ml NCPT -
ề
[0 -1 gram] [50 ml] [30
]
[ > 1 gram] [100 ml] [30
]
D5W, NS - i i ầ
- à
i si ( i i
s i s i i
s ) ơ i à
- i i i à i si s
ể i ẽ
nhân.
4. pg. 4
Cefepime 1g
(4th
Generation)
50 mg/kg 2 ầ à
( ng qu 2g/lần
TMC không khuyến cáo sử dụng
ề
- 2 s
]
D5W, NS i ầ
- à
i i i ở
>40mg/mL, à à
metronidazole, vancomycin, gentamicin,
tobramycin, netilmicin sulfate ặ
aminophylline ơ i
àng.
i ế i i
i ẽ
NHÓM PENICILLINE
Ampicilline 1g
25-2 à i i -
8h
200- à i i
( iễ ặ )
Liều có k ả năng độc <6 tuổi
:300 mg/kg)
VMNM : 300-400mg/kg/ngày
chia m i 4-6 lần (không quá
12g/ngày)
Pha tiêm : Ampicilline
50xCNmg x 3 (TMC)
2 2 -
2 -
NCPT
NMSL
ặ sử ụ
sau khi pha.
Dung d sửdụng ngay, có
thể bảoquản ở 2-8 C trong 24h
S ti m n an c t n đến co gi t
ề
[0 - 1 gram/ 50 ml] [30 ]
[>1 gram/ 100 ml] [30 ]
NS
5. pg. 5
Oxacilline 1g
Nhi m tụ cầu nhạy cảm ở s
sinh:
( 7 à ổ , 2 k ) oặc ( 7
à ổ , 1.2 k ) 50
à i i 2
( 7 à ổ , 2 k ) oặc ( 7
à ổ , 1.2-2 kg): 75
à i i
7 à ổ , 2 k : 100
à i i
Nhi m tụ cầu nhạy cảm ở trẻ
ũ & ẻ em:
N ẹ-TB: 100-200
à i i ( i
4g/ngày)
N ặ 150-200
à i i ( i
12g/ngày)
(1 1 c cấ )
250-500 mg/5mL
1g/10mL
2g/20mL
4g/40mL
Oxacilline 1g
50xCNmg × 3 (TMC)
oà c à C k oả 1
.
NCPT
NMSL
Dung d ch hoàn nguyên nh trong 3
ngày ở i u ki n th ờng và 1tuần trong t
lạnh
ề
[250 mg] [50 ml] [30 ]
[500 mg] [50 ml] [30 ]
[1000 mg] [50 ml] [30 ]
[2000 mg] [50-100 ml] [30
]*
*
tiêm .
NS, D5W
Penicillin G 1.000.000 IU
ẻ s s
2 à ơ
à i i 2
2 à ơ
à i i
2 à ơ
TB
TTM
[0 to 4 i ơ ] pha trong [50 ml]
[30 min]*
D5W, NS
6. pg. 6
à i i 2
2 à ơ
à i i h
ẻ ũ & ẻ e
N ì :
25,000- ơ à
i
N ặ 250,000-
ơ à i i
4-6h.
( ng qu 2 triệu đơn
vị/ng )
NHÓM QUINOLONE
Ciprofloxacine 0,2g/100ml
15 mg/kg x 2 lần/ngày
(Liều tối đa 0, g/lần)
Ciprofloxacine 0,2g/100mlD5%
15xCNmg (7,5xCN ml)
TTM 7,5xCN ml/g × 2 lần
( )
s i
DW5
Khi pha chung cần truy n ngay.
Bảo quản ở Đ
Không bảo quản trong tủ lạnh vì
tạo kết tủa
Pefloxacin0,4g/5ml 10 mg/kg x 2 lần/ngày
Pefloxacin 0,4g/5ml
10xCN mg
D5% 2,5xCN ml
TTM 2,5xCNml/g × 2 lần
Levofloxacin
250mg/50ml(5mg/ml)
N ấ
i 2 à i i
12h
i à i
24h (tối đa 00mg/ng
* D ch truy n pha s n
* Pha loãng v i dung
môi thích h ến5mg/ml
≥ i u 500mg;
≥9 i u 750mg
5 mg/mL trong
5% Dextrose
Dùng ngay sau khi mở,nếu không dùng
hết phảibỏ phần còn lại i; ch sau
pha loãng ở5mg/ml nh trong
vòng 72 giờ ở nhi =<25oC hoặc 14
ngày ở5
7. pg. 7
NHÓM GLYCOPEPTIDES
Vancomycin 0,5g
(thu c b t)
15 mg/kg x 4 lần/ngày
(Liều tối đa 2g/ng
Vancomycin 0,5g
15xCN mg
D5% 3xCNml
TTM 3xCNml/g x 4 lần
D5W, NS ả ại ( s i )
ặ i à c
i à i ỏ
ả i
i ể ặ i ( -
s i i i i s) à i i
ả ể iể i i sử
ụ i ầ ầ i Đi
ch ại
N L N
Clindamycine 300mg/2ml
ẻ s s
< 2 à i i
8h
2 à 2 à
i i
2 à 2 à
i i
ẻ e
2 - à i i
( i 2 à )
TMC ế sử ụ
ề
i i
18 mg/mL
3
300 mg 50 mL 10
600 mg 50 mL 20
900 mg 50 -100 mL
30
1200 m 100 mL 40
D5W, NS i ả i ế Clostridium
difficile (Clostridium difficile associated
diarrhea -CDAD) i ại tràng
màng giả i i sử
ụ ầ ả si
i i à ể i ả
i i ại à ử
8. pg. 8
ả 12 o 1 ề ề ì
k c k ế c o .
NHÓM CARBAPENEMS
Imipenem 0,5g
s
2 ầ à (<1,2kg)
2 2 ầ à (1,2kg –
2kg)
2 ầ à (>2kg)
ẻ e
2 ầ à
Liều tối đa g/ng
Hòa tan: 10ml NMSL
Pha loãng: 100mlNMSL
Imipenem 0,5g/100ml D5%
20xCNmg (4xCN ml)
TTM 4xCN ml/30 – 60 phút × 4 lần ≤0, g:20-
30p, >0,5g:40-60p)
NMSL,D5W i
ể
ại
Meropenem 500mg
20 – 40 mg/kg x 3 lần/ngày
(Li u t i à )
à o ủ
≥ s T i
( 2 i )
Meropenem 500mg
40xCNmg ×3 lần (TMC) -
TMC:
s i pha
tiêm
i 2 i
NCPT
NMSL
TMC: i à
i ( i )
i ại i i 25°C
( Đ ) ặ i i 5°C (TL)
ề ạc :
Pha dung d ch cu icó n t ến 20
mg/ml. (pha 500mg trong 25-100ml DM)
ạ -30 phút
e o e e . ( )
NS
D5W
TTM: ẩ
( 1 mg/mL - 20
mg/mL) i
Đ ặ
ề c sử ụ
9. pg. 9
40xCN mg
% 8xCNml
TTM 16 xCNml/g x 4 lần
ngay
NHÓM AMINOGLUCOSIDES
Amikacin 0,5g/2ml
15 mg/kg x 1 lần/ngày
(Li u t i à )
Uptodate(VMNM):
Amikacin 15-22.5 mg/kg/ngày
TM chia 3 lần ( t
1.5g/ngày)
k k ế c o
ề
Amikacine 0,5g/100ml D5%
15xCN mg (3xCN ml)
TTM 3xCN ml/30 – 60 phút
NS, D5W
ẻ ũ ề 1-2 h
Gentamycine 0,08g/2ml
s o oặc ủ
o 7 à ầu:
5mg/kg x 1 lần/ngày
Trẻ em:
7,5 mg/kg x 1 lần/ngày
(Li u tố ,12 / à )
Uptodate (VMNM):
Gentamycin 7.5mg/kg/ngày
TM chia 3 lần.
Gentamycine 0,08g/2ml
5xCNmg(TB)
Nế ≥ ,08g/ngày:
Gentamycine 0,08g/2ml
5xCN mg
s % 80ml
TTM 160 ml/g
**[0 - 40 mg] [50 ml] [30
]
[>40mg] pha [100 ml] [30
phút]
ài ờ ài i
NS, D5W
- ử ụ ặ ở ( ) ể
i ẻ ơ
ặ ế ( )
- i i
aminoglycosides i
sà ẩ
ơ ở s iả
à sử ụ i ài
-Đ c tính thần kinh biểu hi n bằ c
tính trên tai, cả ti à i
thể xảy ra ở nh ng b i u
tr bằng Gentamicin Sulfate Injection,
10. pg. 10
i ài USP, ch yếu ở nh ời có t n
ơ n t c và ở nh ng b nh
nhân có ch ờng
i u tr v i li ơ à ặc
trong thời i ài ơ ến cáo .
- c o o cos e ì
k ảo c.
METRONIDAZOLE
500mg/100ml (5mg/ml)
iễ
à i i
ng qu g/ng
≥ ặc truy ạch liên tục ầ Dùng ngay sau khi mở.
Nếu không dùng hết phải bỏ i
Không bảo quản lạ tránh kết
tinh.
NHÓM KHÁNG NẤM
Amphotericin B 50mg
0,25 mg/kg x 1 lần/ngày ng
dầ ến 1,5mg/kg/ngày
Amphotericin B 50mg
0,25xCN mg
% 2,5xCN ml
TTM 25xCN ml/2 – 4 g
Colistin 1MIU
25.000 IU/kg x 3 lần/ngày Colistin 1MIU
25.000xCN IU
% 30 ml
TTM 30 ml/g