SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2015
61
ĐÁNH GIÁ ĐỘC TÍNH CẤP VÀ BÁN TRƢỜNG DIỄN CỦA
VIÊN NANG CỨNG SLIMTOSEN
Chử Văn Mến*; Đặng Trường Giang*; Nguyễn Văn Long*
Vũ Tuấn Anh*; Nguyễn Mạnh Hùng*; Nguyễn Văn Thịnh*
TÓM TẮT
Mục tiêu: đánh giá độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của viên nang cứng slimtosen.
Phương pháp: độc tính cấp đánh giá theo phương pháp của WHO về xác định độ an toàn cho
các chế phẩm có nguồn gốc thiên nhiên và quyết định số 371/BYT-QĐ ngày 12/3/1996 của Bộ
Y tế. Đánh giá độc tính bán trường diễn theo phương pháp Abraham, quy định của Tổ chức Y
tế Thế giới và Bộ Y tế về hiệu lực và an toàn thuốc. Kết quả: chưa tìm thấy LD50 trên chuột nhắt
trắng theo đường uống. Với liều 1,5 g/kg/24 giờ, liên tục trong 42 ngày, slimtosen không làm
ảnh hưởng đến sự phát triển trọng lượng thỏ, không biến đổi điện tim, chỉ số huyết học (hồng
cầu, bạch cầu, tiểu cầu) và hàm lượng hemoglobin thỏ. Các chỉ số đánh giá chức năng gan
(hoạt độ AST, ALT), thận (nồng độ ure, creatinin) trong giới hạn bình thường. Kết luận: chế
phẩm có độ an toàn cao khi cho thử trên động vật thực nghiệm.
* Từ khóa: Slimtosen ; LD50; Độc tính bán trường diễn; Lá Sen.
Evaluation of the Acute and Subchronic Toxicity of Slimtosen
Capsule
Summary
Objective: In this study, the acute and subchronic toxicity of slimtosen capsule have been
evaluated. Method: Acute toxicity was evaluated according to WHO guideline for safety
evaluation of natural products and articles No 371/BYT-QĐ on 12/3/1996 of Ministry of Health.
Subacute toxicity was evaluated with Abraham’s method, WHO and Ministry of Health guideline
for the effects and safety of drugs. Results: The median lethal dose, LD50 hasn’t been found
with maximum oral dosage on mice. At the dosage of 1.5 g/kg/24h on rabbit, continuously
administrated for 42 days didn’t affect the normal increase of body weight of rabbit, didn’t
change the electrocardiogram, hematological indices such as red blood cell, white blood cell,
platelet and hemoglobin content, hepatic indices (AST, ALT activity), renal indices (urea, creatinin
levels) were within normal limits. Conclusion: Slimtosen are safe in experimental animals.
* Key words: Slimtosen; LD50; Subacute toxicity; Totus leaf.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Sen (Nelumbo nucifera, Nelumbonaceae)
là cây thảo, sống ở nước, được trồng
phổ biến ở Việt Nam. Sen cho nhiều vị
thuốc quý: hạt sen (Liên nhục), quả sen
(Liên thạch), tâm sen (Liên tâm), gương
sen (Liên phòng), tua sen (Liên tu), thân
sen (Liên ngẫu) và lá sen (Liên diệp) [1].
* Học viÖn Qu©n y
Người phản hồi (Corresponding): Chử Văn Mến (chuvanmen@gamil.com)
Ngày nhận bài: 06/09/2014; Ngày phản biện đánh giá bài báo: 20/12/2014
Ngày bài báo được đăng: 27/01/2015
TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2015
62
Lá Sen có chứa alkaloid là nuciferin có
tác dụng chống béo phì và hạ lipid máu
[2, 3]. Từ hoạt chất alcaloid toàn phần
của dược liệu lá Sen kết hợp với chitosan.
Học viện Quân y đã bào chế được viên
nang cứng slimtosen có tác dụng hạ lipid
máu, giảm béo phì. Để đảm bảo an toàn
cho người dùng, việc đánh giá tính an
toàn của chế phẩm rất quan trọng. Trong
nghiên cứu này, chúng tôi tiến hành thử
độc tính cấp và bán trường diễn của chế
phẩm slimtosen.
ĐỐI TƢỢNG, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Nguyên liệu và đối tƣîng nghiên cứu.
- Chế phẩm nghiên cứu: viên nang cứng
slimtosen do Học viện Quân y bào chế,
đạt tiêu chuẩn cơ sở.
- Đối tượng nghiên cứu: chuột nhắt trắng
có trọng lượng 20,0 - 22,0 g; thỏ: trọng
lượng 1,8 - 2,2 kg/con. Tất cả động vật thí
nghiệm do Ban Cung cấp Động vật thí
nghiệm, Học viện Quân y cung cấp, được
nuôi dưỡng trong điều kiện phòng thí
nghiệm của Trung tâm Nghiên cứu Y Dược
học quân sự, Học viện Quân y.
2. Phƣơng pháp nghiên cứu.
* Độc tính cấp: theo quyết định số
371/BYT-QĐ ngày 12/3/1996 của Bộ Y tế
và của WHO về xác định độ an toàn cho
các chế phẩm có nguồn gốc thiên nhiên
[4, 8] Chuột nhắt trắng được chia ngẫu
nhiên thành các lô, mỗi lô 12 con. Trước
khi uống thuốc, cho chuột nhịn đói trong
16 giờ. Tính liều LD50 theo phương pháp
Behrens - Karber [5, 6, 7].
Các lô chuột được uống thuốc với mức
liều như sau:
- Lô thử 1: uống hỗn dịch bột thuốc
slimtosen liều 2,5 g/kg trọng lượng cơ thể/
24 giờ.
- Lô thử 2: uống hỗn dịch bột thuốc
slimtosen liều 4,0 g/kg trọng lượng cơ thể/
24 giờ.
- Lô thử 3: uống hỗn dịch bột thuốc
slimtosen liều 5,5 g/kg trọng lượng cơ thể/
24 giờ.
- Lô thử 4: uống hỗn dịch bột thuốc
slimtosen liều 7,0 g/kg trọng lượng cơ thể/
24 giờ.
- Lô thử 5: uống hỗn dịch bột thuốc
slimtosen liều 8,5 g/kg trọng lượng cơ thể/
24 giờ.
- Lô thử 6: uống hỗn dịch bột thuốc
slimtosen liều 10,0 g/kg trọng lượng cơ thể/
24 giờ.
- Lô thử 7: uống hỗn dịch bột thuốc
slimtosen liều 11,5 g/kg trọng lượng cơ thể/
24 giờ.
- Lô thử 8: uống hỗn dịch bột thuốc
slimtosen liều 14,0 g/kg trọng lượng cơ thể/
24 giờ.
* Độc tính bán trường diễn: theo phương
pháp Abraham, quy định của Tổ chức
Y tế Thế giới và Bộ Y tế về hiệu lực và an
toàn thuốc [4, 6, 8]. Chia thỏ thành 3 lô,
mỗi lô 12 con:
- Lô chứng: uống dung dịch natri clorid
0,9%, liều 2,5 ml/kg/24 giờ, uống liên tục
trong thời gian 42 ngày.
- Lô thử liều 1: uống chế phẩm mức
liều 1,0 g/kg/24 giờ, uống liên tục trong
thời gian 42 ngày.
- Lô thử liều 2: uống chế phẩm mức
liều 1,5 g/kg/24 giờ, uống liên tục trong
thời gian 42 ngày.
Tất cả thỏ nghiên cứu cho uống cùng
một thể tích. Sau đó, kiểm tra lại cân
nặng, điện tim, xét nghiệm sinh hóa AST,
ALT, ure, creatinin và làm tiêu bản giải
phẫu gan, lách, thận.
TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2015
63
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
1. Độc tính cấp.
Bảng 1: Kết quả xác định độc tính cấp.
LIỀU SỬ DỤNG
(g/kg trọng lượng cơ thể (TLCT)/24 giờ)
n
SỐ LƯỢNG
ĐỘNG VẬT CHẾT
SỐ LƯỢNG
ĐỘNG VẬT SỐNG
2,5 12 0 12
4,0 12 0 12
5,5 12 0 12
7,0 12 0 12
8,5 12 0 12
10,0 12 0 12
11,5 12 0 12
14,0 12 0 12
Sau khi dùng slimtosen đến mức liều cao nhất có thể (14 g TLCT/24 giờ), sau 72
giờ không thấy chuột thí nghiệm nào chết ở tất cả các lô nghiên cứu, chứng tỏ chế
phẩm rất ít độc.
2. Độc tính bán trƣờng diễn.
* Ảnh hưởng của slimtosen đến trọng lượng thỏ:
Bảng 2: Ảnh hưởng của slimtosen đối với TLCT thỏ (n = 12).
THỜI ĐIỂM XÉT NGHIỆM
TRỌNG LƯỢNG THỎ (kg, X ± SD)
L« chøng (1) Liều 1 (2) Liều 2 (3) p
Tr-íc thÝ nghiÖm (a) 2,03 ± 0,12 1,98 ± 0,13 2,12 ± 0,12 p2-1 > 0,05
p3-2 > 0,05
p3-1 > 0,05
Sau 3 tuần (b) 2,15 ± 0,12 2,09 ± 0,13 2,21 ± 0,12
Sau 6 tuần (c) 2,11 ± 0,12 2,17 ± 0,11 2,06 ± 0,10
p < 0,01
So sánh TLCT của thỏ ở hai lô dùng slimtosen với lô chứng sinh học tại các thời
điểm thấy thay đổi không có ý nghĩa thống kê với p > 0,05. So sánh giữa các thời
điểm sau so với trước thấy TLCT thỏ của 3 lô tăng, thay đổi có ý nghĩa thống kê với
p < 0,05.
TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2015
64
* Ảnh hưởng đến điện tim thỏ:
Bảng 3: Ảnh hưởng của slimtosen đối với điện tim thỏ ở đạo trình DII (n = 12).
THỜI ĐIỂM
XÉT NGHIỆM
LÔ CHỨNG
(1)
SLIMTOSEN LIỀU 3,0
g/kg/24 GIỜ (2)
SLIMTOSEN LIỀU
4,5 g/kg/24 GIỜ (3)
p
Tần số tim (chu kỳ/phút, X ± SD)
t0 (a) 269,61 ± 36,57 263,42 ± 40,37 268,73 ± 32,58 p2-1 > 0,05
p3-2 > 0,05
p3-1 > 0,05
t3 (b) 264,35 ± 35,04 266,91 ± 39,29 270,63 ± 42,07
t6 (c) 266,74 ± 36,82 263,67 ± 39,07 265,32 ± 33,50
pb-a > 0,05; pc-b > 0,05; pc-a > 0,05 -
QRS (mV)
t0 (a) 0,351 ± 0,063 0,354 ± 0,075 0,359 ± 0,069 p2-1 > 0,05
p3-2 > 0,05
p3-1 > 0,05
t3 (b) 0,356 ± 0,061 0,353 ± 0,069 0,360 ± 0,067
t6 (c) 0,356 ± 0,066 0,356 ± 0,071 0,358 ± 0,074
pb-a > 0,05; pc-b > 0,05; pc-a > 0,05 -
Sóng bất thường Không Không Không -
So sánh trong từng lô giữa các thời điểm thí nghiệm và so sánh giữa các lô ở cùng
một thời điểm, tần số và biên độ của điện tim thỏ thay đổi không có ý nghĩa thống kê
(p > 0,05). Không có sóng bất thường trên điện tim của lô thỏ tại thời điểm nghiên cứu.
* Ảnh hưởng đến một số chỉ tiêu về huyết học của thỏ:
Bảng 4. Ảnh hưởng của slimtosen tới chỉ số huyết học thỏ (n = 12).
THỜI ĐIỂM
XÉT NGHIỆM
SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU (HC) THỎ (x 1012
/l, X ± SD) p
Lô chứng (1) Slimtosen liều 1 (2) Slimtosen liều 2 (3)
t0 (a) 4,99 ± 0,39 4,82 ± 0,68 4,91 ± 0,62 p2-1 > 0,05
p3-2 > 0,05
p3-1 > 0,05
t3 (b) 4,87 ± 0,47 4,93 ± 0,56 5,14 ± 0,51
t6 (c) 5,13 ± 0,52 4,96 ± 0,43 5,05 ± 0,45
p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05
Hàm lượng huyết sắc tố (G/l) ở các lô
t0 (a) 115,38 ± 9,36 112,07 ± 10,87 116,50 ± 12,37 p2-1 > 0,05
p3-2 > 0,05
p3-1 > 0,05
t3 (b) 107,63 ± 12,42 109,13 ± 11,79 114,38 ± 8,09
t6 (c) 108,63 ± 10,63 115,13 ± 8,38 109,75 ± 9,50
p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05
TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2015
65
Số lượng bạch cầu (BC) thỏ (G/l) ở các lô
t0 (a) 6,13 ± 2,11 6,04 ± 2,35 6,29 ± 2,09 p2-1 > 0,05
p3-2 > 0,05
p3-1 > 0,05
t3 (b) 6,32 ± 1,88 6,13 ± 2,16 6,07 ± 1,97
t6 (c) 6,21 ± 1,91 5,95 ± 2,25 6,18 ± 2,01
p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05
Số lượng tiểu cầu (TC) thỏ (x 109/l, X ± SD)
t0 (a) 482,61 ± 119,79 448,34 ± 125,19 461,53 ± 106,36 p2-1 > 0,05
p3-2 > 0,05
p3-1 > 0,05
t3 (b) 503,32 ± 92,75 471,78 ± 123,43 479,85 ± 121,37
t6 (c) 467,13 ± 147,68 437,26 ± 108,82 449,96 ± 93,74
p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05
So sánh trong từng lô giữa các thời điểm thí nghiệm và giữa các lô ở cùng một thời
điểm (số lượng HC, HST, BC, TC) thay đổi không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).
Bảng 5: Ảnh hưởng của slimtosen đối với chức năng gan, thận thỏ (n = 12).
THỜI ĐIỂM XÉT NGHIỆM LÔ CHỨNG (1) LIỀU 1 (3,0G/KG/24 GIờ) LIỀU 2 (4,5 G/KG/24 GIờ) p
Hoạt độ enzym AST (U/l, X ± SD)
t0 (a) 53,87 ± 16,39 55,39 ± 18,81 57,14 ± 17,47 p2-1 > 0,05
p3-2 > 0,05
p3-1 > 0,05
t3 (b) 52,69 ± 15,94 56,73 ± 18,33 58,32 ±1 5,85
t6 (c) 58,45 ± 17,23 54,38 ± 16,25 56,93 ± 18,49
p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05
Hoạt độ enzym ALT (U/l, X ± SD)
t0 (a) 115,38 ± 14,31 112,67 ± 17,42 115,72 ± 15,72 p2-1 > 0,05
p3-2 > 0,05
p3-1 > 0,05
t3 (b) 109,13 ± 16,25 111,71 ± 13,56 112,62 ± 13,89
t6 (c) 114,25 ± 17,57 113,84 ± 15,38 114,08 ± 14,34
p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05
Nồng độ creatinin máu thỏ (μmol/l, X ± SD)
t0 (a) 52,51 ± 8,37 53,19 ± 9,12 52,78 ± 8,76 p2-1 > 0,05
p3-2 > 0,05
p3-1 > 0,05
t3 (b) 54,89 ± 8,26 54,28 ± 8,73 52,25 ± 7,92
t6 (c) 51,73 ± 8,73 52,16 ± 9,26 54,49 ± 8,12
p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05
Nồng độ ure máu thỏ (mmol/l, X ± SD)
t0 (a) 3,47 ± 1,12 3,17 ± 0,93 3,38 ± 1,01 p2-1 > 0,05
p3-2 > 0,05
p3-1 > 0,05
t3 (b) 3,61 ± 1,05 3,44 ± 1,14 3,41 ± 1,19
t6 (c) 3,24 ± 0,96 3,35 ± 0,91 3,22 ± 0,92
p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05
Chế phẩm viên nang slimtosen cho thỏ uống liên tục trong thời gian 3 và 6 tuần ở
cả 2 mức liều không ảnh hưởng tới nồng độ AST, ALT, creatinin và ure máu thỏ,
chứng tỏ chế phẩm an toàn đối với chức năng gan và thận khi dùng kéo dài.
TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2015
66
* Mô bệnh học gan, thận và lách của thỏ thí nghiệm:
(a) (b) (c)
Hình 1: Ảnh gan thỏ thực nghiệm (HE, 100X).
(a) (b) (c)
Hình 2: Ảnh mô bệnh học thận thỏ thực nghiệm (HE, 100X).
(a) (b) (c)
Hình 3: Ảnh lách thỏ thực nghiệm (HE, 100X).
(a): Lô dùng liều 1, (b): Lô dùng liều 2; (c): Lô chứng
- Quan sát đại thể: sau khi mổ thỏ, quan sát thấy hình thái của gan, thận bình thường,
nguyên vẹn. Màu sắc gan ở lô dùng viên nang slimtosen không khác so với lô chứng.
- Quan sát vi thể: sau khi quan sát đại thể, cắt rời gan, thận, ngâm vào dung dịch
formol 10%, làm tiêu bản và quan sát dưới kính hiển vi.
TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2015
67
- Ở lô chứng: các bè gan và tiểu thùy gan
không thay đổi về cấu trúc. Tế bào gan không
có tổn thương thoái hóa, không có xâm
nhập viêm. Cấu trúc vùng vỏ, vùng tủy, cầu
thận bình thường, không có tổn thương.
- Ở lô thử (liều 1 và liều 2): thùy gan và
bè gan không thay đổi về cấu trúc. Tế bào
gan không có tổn thương thoái hóa. Tĩnh
mạch trung tâm không giãn, không xung
huyết. Khoang cửa không có xâm nhập viêm.
Cấu trúc vùng vỏ, vùng tủy, cầu thận bình
thường, không thấy hình ảnh tổn thương.
Như vậy, slimtosen dùng đường uống liên
tục trong 42 ngày, không gây tổn thương các tế
bào gan, thận, lách của thỏ.
KẾT LUẬN
Chưa tìm thấy LD50 trên chuột nhắt trắng
theo đường uống. Khi cho thỏ uống với liều
1,5 g/kg/24 giờ liên tục trong 42 ngày,
slimtosen không làm ảnh hưởng đến sự
phát triển trọng lượng thỏ, không làm biến
đổi điện tim thỏ, không làm biến đổi các chỉ
số huyết học như hồng cầu, bạch cầu, tiểu
cầu và hàm lượng hemoglobin. Các chỉ số
đánh giá chức năng gan (hoạt độ AST, ALT),
thận (nồng độ ure, creatinin) trong giới hạn
bình thường.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đỗ Huy Bích và CS. Cây thuốc và động vật
làm thuốc ở Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học
Kỹ thuật. 2004, tập 2, tr.721-726.
2. Bộ Y tế. Quy chế đánh giá tính an toàn
và hiệu lực thuốc cổ truyền. Quyết định số
371/BYT-QĐ ngày 12/3/1996.
3. Đỗ Trung Đàm. Phương pháp xác định độc
tính cấp của thuốc. Nhà xuất bản Y học. 1996.
5. Du H, You JS, Zhao X, Park JY, Kim SH,
Chang KJ. Antiobesity and hypolipidemic effects
of lotus leaf hot water extract with taurine
supplementation in rats fed a high fat diet.
Journal of Biomedical Science. 2010, 17 (Suppl
1), S42.
6. Ono Y, Hattori E, Fukaya Y, Imai S,
Ohizumi Y. Anti-obesity effect of Nelumbonucifera
leaves extract in mice and rats. Journal of
Ethnopharmacology. 2006, 106. pp.238-244.
7. Abrham W.B. Techniques of animal and
clinical toxicology. Med Pub. Chicago. 1978,
pp.55-68.
8. Turner A. Screening methods in pharmacology.
Academic Press. New York and London. 1965,
pp.60-68.
9. WHO. Research guidelines for evaluating
the safety and efficacy of herbal medicines.
Manila. Philipin. 1993, pp.35-41.

More Related Content

What's hot

Tương tác thuốc_Clopidogrel và PPI
Tương tác thuốc_Clopidogrel và PPITương tác thuốc_Clopidogrel và PPI
Tương tác thuốc_Clopidogrel và PPIHA VO THI
 
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN LỌC MÁU LIÊN TỤC
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN LỌC MÁU LIÊN TỤCCHĂM SÓC BỆNH NHÂN LỌC MÁU LIÊN TỤC
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN LỌC MÁU LIÊN TỤCSoM
 
SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...
SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...
SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...SoM
 
các hướng dẫn mới về nhiếm khuẩn huyết
các hướng dẫn mới về nhiếm khuẩn huyết các hướng dẫn mới về nhiếm khuẩn huyết
các hướng dẫn mới về nhiếm khuẩn huyết SoM
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Thanh Liem Vo
 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHSoM
 
Su dung colistin
Su dung colistinSu dung colistin
Su dung colistinSon Nguyen
 
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạHiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạHA VO THI
 
Hiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thận
Hiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thậnHiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thận
Hiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thậnHA VO THI
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...SoM
 

What's hot (10)

Tương tác thuốc_Clopidogrel và PPI
Tương tác thuốc_Clopidogrel và PPITương tác thuốc_Clopidogrel và PPI
Tương tác thuốc_Clopidogrel và PPI
 
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN LỌC MÁU LIÊN TỤC
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN LỌC MÁU LIÊN TỤCCHĂM SÓC BỆNH NHÂN LỌC MÁU LIÊN TỤC
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN LỌC MÁU LIÊN TỤC
 
SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...
SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...
SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...
 
các hướng dẫn mới về nhiếm khuẩn huyết
các hướng dẫn mới về nhiếm khuẩn huyết các hướng dẫn mới về nhiếm khuẩn huyết
các hướng dẫn mới về nhiếm khuẩn huyết
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
 
Su dung colistin
Su dung colistinSu dung colistin
Su dung colistin
 
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạHiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
 
Hiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thận
Hiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thậnHiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thận
Hiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thận
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
 

Similar to Ld50 va ban truong dien cua slimtosen

HIỆU QUẢ BỔ SUNG SỮA CÓ PREBIOTIC & PROBIOTIC ĐẾN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG, TIÊU...
HIỆU QUẢ BỔ SUNG SỮA CÓ PREBIOTIC & PROBIOTIC ĐẾN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG, TIÊU...HIỆU QUẢ BỔ SUNG SỮA CÓ PREBIOTIC & PROBIOTIC ĐẾN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG, TIÊU...
HIỆU QUẢ BỔ SUNG SỮA CÓ PREBIOTIC & PROBIOTIC ĐẾN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG, TIÊU...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngSoM
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdfThay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdfSoM
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Sven Warios
 
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬNĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬNSoM
 
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOADINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOASoM
 
báo cáo Meratrim
báo cáo Meratrimbáo cáo Meratrim
báo cáo Meratrimtienba
 
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuyPhamGiang38
 
Phan tich dich bang
Phan tich dich bangPhan tich dich bang
Phan tich dich bangHieu Le
 

Similar to Ld50 va ban truong dien cua slimtosen (20)

HIỆU QUẢ BỔ SUNG SỮA CÓ PREBIOTIC & PROBIOTIC ĐẾN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG, TIÊU...
HIỆU QUẢ BỔ SUNG SỮA CÓ PREBIOTIC & PROBIOTIC ĐẾN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG, TIÊU...HIỆU QUẢ BỔ SUNG SỮA CÓ PREBIOTIC & PROBIOTIC ĐẾN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG, TIÊU...
HIỆU QUẢ BỔ SUNG SỮA CÓ PREBIOTIC & PROBIOTIC ĐẾN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG, TIÊU...
 
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?
 
Lua chon don gian thuoc dieu tri dai thao duong tuyp 2
Lua chon don gian thuoc dieu tri dai thao duong tuyp 2Lua chon don gian thuoc dieu tri dai thao duong tuyp 2
Lua chon don gian thuoc dieu tri dai thao duong tuyp 2
 
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
 
Đáp ứng bù dịch
Đáp ứng bù dịchĐáp ứng bù dịch
Đáp ứng bù dịch
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đường
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdfThay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
 
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬNĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN
 
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOADINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
 
báo cáo Meratrim
báo cáo Meratrimbáo cáo Meratrim
báo cáo Meratrim
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
 
Phan tich dich bang
Phan tich dich bangPhan tich dich bang
Phan tich dich bang
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 

Ld50 va ban truong dien cua slimtosen

  • 1. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2015 61 ĐÁNH GIÁ ĐỘC TÍNH CẤP VÀ BÁN TRƢỜNG DIỄN CỦA VIÊN NANG CỨNG SLIMTOSEN Chử Văn Mến*; Đặng Trường Giang*; Nguyễn Văn Long* Vũ Tuấn Anh*; Nguyễn Mạnh Hùng*; Nguyễn Văn Thịnh* TÓM TẮT Mục tiêu: đánh giá độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của viên nang cứng slimtosen. Phương pháp: độc tính cấp đánh giá theo phương pháp của WHO về xác định độ an toàn cho các chế phẩm có nguồn gốc thiên nhiên và quyết định số 371/BYT-QĐ ngày 12/3/1996 của Bộ Y tế. Đánh giá độc tính bán trường diễn theo phương pháp Abraham, quy định của Tổ chức Y tế Thế giới và Bộ Y tế về hiệu lực và an toàn thuốc. Kết quả: chưa tìm thấy LD50 trên chuột nhắt trắng theo đường uống. Với liều 1,5 g/kg/24 giờ, liên tục trong 42 ngày, slimtosen không làm ảnh hưởng đến sự phát triển trọng lượng thỏ, không biến đổi điện tim, chỉ số huyết học (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) và hàm lượng hemoglobin thỏ. Các chỉ số đánh giá chức năng gan (hoạt độ AST, ALT), thận (nồng độ ure, creatinin) trong giới hạn bình thường. Kết luận: chế phẩm có độ an toàn cao khi cho thử trên động vật thực nghiệm. * Từ khóa: Slimtosen ; LD50; Độc tính bán trường diễn; Lá Sen. Evaluation of the Acute and Subchronic Toxicity of Slimtosen Capsule Summary Objective: In this study, the acute and subchronic toxicity of slimtosen capsule have been evaluated. Method: Acute toxicity was evaluated according to WHO guideline for safety evaluation of natural products and articles No 371/BYT-QĐ on 12/3/1996 of Ministry of Health. Subacute toxicity was evaluated with Abraham’s method, WHO and Ministry of Health guideline for the effects and safety of drugs. Results: The median lethal dose, LD50 hasn’t been found with maximum oral dosage on mice. At the dosage of 1.5 g/kg/24h on rabbit, continuously administrated for 42 days didn’t affect the normal increase of body weight of rabbit, didn’t change the electrocardiogram, hematological indices such as red blood cell, white blood cell, platelet and hemoglobin content, hepatic indices (AST, ALT activity), renal indices (urea, creatinin levels) were within normal limits. Conclusion: Slimtosen are safe in experimental animals. * Key words: Slimtosen; LD50; Subacute toxicity; Totus leaf. ĐẶT VẤN ĐỀ Sen (Nelumbo nucifera, Nelumbonaceae) là cây thảo, sống ở nước, được trồng phổ biến ở Việt Nam. Sen cho nhiều vị thuốc quý: hạt sen (Liên nhục), quả sen (Liên thạch), tâm sen (Liên tâm), gương sen (Liên phòng), tua sen (Liên tu), thân sen (Liên ngẫu) và lá sen (Liên diệp) [1]. * Học viÖn Qu©n y Người phản hồi (Corresponding): Chử Văn Mến (chuvanmen@gamil.com) Ngày nhận bài: 06/09/2014; Ngày phản biện đánh giá bài báo: 20/12/2014 Ngày bài báo được đăng: 27/01/2015
  • 2. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2015 62 Lá Sen có chứa alkaloid là nuciferin có tác dụng chống béo phì và hạ lipid máu [2, 3]. Từ hoạt chất alcaloid toàn phần của dược liệu lá Sen kết hợp với chitosan. Học viện Quân y đã bào chế được viên nang cứng slimtosen có tác dụng hạ lipid máu, giảm béo phì. Để đảm bảo an toàn cho người dùng, việc đánh giá tính an toàn của chế phẩm rất quan trọng. Trong nghiên cứu này, chúng tôi tiến hành thử độc tính cấp và bán trường diễn của chế phẩm slimtosen. ĐỐI TƢỢNG, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. Nguyên liệu và đối tƣîng nghiên cứu. - Chế phẩm nghiên cứu: viên nang cứng slimtosen do Học viện Quân y bào chế, đạt tiêu chuẩn cơ sở. - Đối tượng nghiên cứu: chuột nhắt trắng có trọng lượng 20,0 - 22,0 g; thỏ: trọng lượng 1,8 - 2,2 kg/con. Tất cả động vật thí nghiệm do Ban Cung cấp Động vật thí nghiệm, Học viện Quân y cung cấp, được nuôi dưỡng trong điều kiện phòng thí nghiệm của Trung tâm Nghiên cứu Y Dược học quân sự, Học viện Quân y. 2. Phƣơng pháp nghiên cứu. * Độc tính cấp: theo quyết định số 371/BYT-QĐ ngày 12/3/1996 của Bộ Y tế và của WHO về xác định độ an toàn cho các chế phẩm có nguồn gốc thiên nhiên [4, 8] Chuột nhắt trắng được chia ngẫu nhiên thành các lô, mỗi lô 12 con. Trước khi uống thuốc, cho chuột nhịn đói trong 16 giờ. Tính liều LD50 theo phương pháp Behrens - Karber [5, 6, 7]. Các lô chuột được uống thuốc với mức liều như sau: - Lô thử 1: uống hỗn dịch bột thuốc slimtosen liều 2,5 g/kg trọng lượng cơ thể/ 24 giờ. - Lô thử 2: uống hỗn dịch bột thuốc slimtosen liều 4,0 g/kg trọng lượng cơ thể/ 24 giờ. - Lô thử 3: uống hỗn dịch bột thuốc slimtosen liều 5,5 g/kg trọng lượng cơ thể/ 24 giờ. - Lô thử 4: uống hỗn dịch bột thuốc slimtosen liều 7,0 g/kg trọng lượng cơ thể/ 24 giờ. - Lô thử 5: uống hỗn dịch bột thuốc slimtosen liều 8,5 g/kg trọng lượng cơ thể/ 24 giờ. - Lô thử 6: uống hỗn dịch bột thuốc slimtosen liều 10,0 g/kg trọng lượng cơ thể/ 24 giờ. - Lô thử 7: uống hỗn dịch bột thuốc slimtosen liều 11,5 g/kg trọng lượng cơ thể/ 24 giờ. - Lô thử 8: uống hỗn dịch bột thuốc slimtosen liều 14,0 g/kg trọng lượng cơ thể/ 24 giờ. * Độc tính bán trường diễn: theo phương pháp Abraham, quy định của Tổ chức Y tế Thế giới và Bộ Y tế về hiệu lực và an toàn thuốc [4, 6, 8]. Chia thỏ thành 3 lô, mỗi lô 12 con: - Lô chứng: uống dung dịch natri clorid 0,9%, liều 2,5 ml/kg/24 giờ, uống liên tục trong thời gian 42 ngày. - Lô thử liều 1: uống chế phẩm mức liều 1,0 g/kg/24 giờ, uống liên tục trong thời gian 42 ngày. - Lô thử liều 2: uống chế phẩm mức liều 1,5 g/kg/24 giờ, uống liên tục trong thời gian 42 ngày. Tất cả thỏ nghiên cứu cho uống cùng một thể tích. Sau đó, kiểm tra lại cân nặng, điện tim, xét nghiệm sinh hóa AST, ALT, ure, creatinin và làm tiêu bản giải phẫu gan, lách, thận.
  • 3. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2015 63 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN 1. Độc tính cấp. Bảng 1: Kết quả xác định độc tính cấp. LIỀU SỬ DỤNG (g/kg trọng lượng cơ thể (TLCT)/24 giờ) n SỐ LƯỢNG ĐỘNG VẬT CHẾT SỐ LƯỢNG ĐỘNG VẬT SỐNG 2,5 12 0 12 4,0 12 0 12 5,5 12 0 12 7,0 12 0 12 8,5 12 0 12 10,0 12 0 12 11,5 12 0 12 14,0 12 0 12 Sau khi dùng slimtosen đến mức liều cao nhất có thể (14 g TLCT/24 giờ), sau 72 giờ không thấy chuột thí nghiệm nào chết ở tất cả các lô nghiên cứu, chứng tỏ chế phẩm rất ít độc. 2. Độc tính bán trƣờng diễn. * Ảnh hưởng của slimtosen đến trọng lượng thỏ: Bảng 2: Ảnh hưởng của slimtosen đối với TLCT thỏ (n = 12). THỜI ĐIỂM XÉT NGHIỆM TRỌNG LƯỢNG THỎ (kg, X ± SD) L« chøng (1) Liều 1 (2) Liều 2 (3) p Tr-íc thÝ nghiÖm (a) 2,03 ± 0,12 1,98 ± 0,13 2,12 ± 0,12 p2-1 > 0,05 p3-2 > 0,05 p3-1 > 0,05 Sau 3 tuần (b) 2,15 ± 0,12 2,09 ± 0,13 2,21 ± 0,12 Sau 6 tuần (c) 2,11 ± 0,12 2,17 ± 0,11 2,06 ± 0,10 p < 0,01 So sánh TLCT của thỏ ở hai lô dùng slimtosen với lô chứng sinh học tại các thời điểm thấy thay đổi không có ý nghĩa thống kê với p > 0,05. So sánh giữa các thời điểm sau so với trước thấy TLCT thỏ của 3 lô tăng, thay đổi có ý nghĩa thống kê với p < 0,05.
  • 4. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2015 64 * Ảnh hưởng đến điện tim thỏ: Bảng 3: Ảnh hưởng của slimtosen đối với điện tim thỏ ở đạo trình DII (n = 12). THỜI ĐIỂM XÉT NGHIỆM LÔ CHỨNG (1) SLIMTOSEN LIỀU 3,0 g/kg/24 GIỜ (2) SLIMTOSEN LIỀU 4,5 g/kg/24 GIỜ (3) p Tần số tim (chu kỳ/phút, X ± SD) t0 (a) 269,61 ± 36,57 263,42 ± 40,37 268,73 ± 32,58 p2-1 > 0,05 p3-2 > 0,05 p3-1 > 0,05 t3 (b) 264,35 ± 35,04 266,91 ± 39,29 270,63 ± 42,07 t6 (c) 266,74 ± 36,82 263,67 ± 39,07 265,32 ± 33,50 pb-a > 0,05; pc-b > 0,05; pc-a > 0,05 - QRS (mV) t0 (a) 0,351 ± 0,063 0,354 ± 0,075 0,359 ± 0,069 p2-1 > 0,05 p3-2 > 0,05 p3-1 > 0,05 t3 (b) 0,356 ± 0,061 0,353 ± 0,069 0,360 ± 0,067 t6 (c) 0,356 ± 0,066 0,356 ± 0,071 0,358 ± 0,074 pb-a > 0,05; pc-b > 0,05; pc-a > 0,05 - Sóng bất thường Không Không Không - So sánh trong từng lô giữa các thời điểm thí nghiệm và so sánh giữa các lô ở cùng một thời điểm, tần số và biên độ của điện tim thỏ thay đổi không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05). Không có sóng bất thường trên điện tim của lô thỏ tại thời điểm nghiên cứu. * Ảnh hưởng đến một số chỉ tiêu về huyết học của thỏ: Bảng 4. Ảnh hưởng của slimtosen tới chỉ số huyết học thỏ (n = 12). THỜI ĐIỂM XÉT NGHIỆM SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU (HC) THỎ (x 1012 /l, X ± SD) p Lô chứng (1) Slimtosen liều 1 (2) Slimtosen liều 2 (3) t0 (a) 4,99 ± 0,39 4,82 ± 0,68 4,91 ± 0,62 p2-1 > 0,05 p3-2 > 0,05 p3-1 > 0,05 t3 (b) 4,87 ± 0,47 4,93 ± 0,56 5,14 ± 0,51 t6 (c) 5,13 ± 0,52 4,96 ± 0,43 5,05 ± 0,45 p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05 Hàm lượng huyết sắc tố (G/l) ở các lô t0 (a) 115,38 ± 9,36 112,07 ± 10,87 116,50 ± 12,37 p2-1 > 0,05 p3-2 > 0,05 p3-1 > 0,05 t3 (b) 107,63 ± 12,42 109,13 ± 11,79 114,38 ± 8,09 t6 (c) 108,63 ± 10,63 115,13 ± 8,38 109,75 ± 9,50 p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05
  • 5. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2015 65 Số lượng bạch cầu (BC) thỏ (G/l) ở các lô t0 (a) 6,13 ± 2,11 6,04 ± 2,35 6,29 ± 2,09 p2-1 > 0,05 p3-2 > 0,05 p3-1 > 0,05 t3 (b) 6,32 ± 1,88 6,13 ± 2,16 6,07 ± 1,97 t6 (c) 6,21 ± 1,91 5,95 ± 2,25 6,18 ± 2,01 p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05 Số lượng tiểu cầu (TC) thỏ (x 109/l, X ± SD) t0 (a) 482,61 ± 119,79 448,34 ± 125,19 461,53 ± 106,36 p2-1 > 0,05 p3-2 > 0,05 p3-1 > 0,05 t3 (b) 503,32 ± 92,75 471,78 ± 123,43 479,85 ± 121,37 t6 (c) 467,13 ± 147,68 437,26 ± 108,82 449,96 ± 93,74 p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05 So sánh trong từng lô giữa các thời điểm thí nghiệm và giữa các lô ở cùng một thời điểm (số lượng HC, HST, BC, TC) thay đổi không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05). Bảng 5: Ảnh hưởng của slimtosen đối với chức năng gan, thận thỏ (n = 12). THỜI ĐIỂM XÉT NGHIỆM LÔ CHỨNG (1) LIỀU 1 (3,0G/KG/24 GIờ) LIỀU 2 (4,5 G/KG/24 GIờ) p Hoạt độ enzym AST (U/l, X ± SD) t0 (a) 53,87 ± 16,39 55,39 ± 18,81 57,14 ± 17,47 p2-1 > 0,05 p3-2 > 0,05 p3-1 > 0,05 t3 (b) 52,69 ± 15,94 56,73 ± 18,33 58,32 ±1 5,85 t6 (c) 58,45 ± 17,23 54,38 ± 16,25 56,93 ± 18,49 p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05 Hoạt độ enzym ALT (U/l, X ± SD) t0 (a) 115,38 ± 14,31 112,67 ± 17,42 115,72 ± 15,72 p2-1 > 0,05 p3-2 > 0,05 p3-1 > 0,05 t3 (b) 109,13 ± 16,25 111,71 ± 13,56 112,62 ± 13,89 t6 (c) 114,25 ± 17,57 113,84 ± 15,38 114,08 ± 14,34 p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05 Nồng độ creatinin máu thỏ (μmol/l, X ± SD) t0 (a) 52,51 ± 8,37 53,19 ± 9,12 52,78 ± 8,76 p2-1 > 0,05 p3-2 > 0,05 p3-1 > 0,05 t3 (b) 54,89 ± 8,26 54,28 ± 8,73 52,25 ± 7,92 t6 (c) 51,73 ± 8,73 52,16 ± 9,26 54,49 ± 8,12 p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05 Nồng độ ure máu thỏ (mmol/l, X ± SD) t0 (a) 3,47 ± 1,12 3,17 ± 0,93 3,38 ± 1,01 p2-1 > 0,05 p3-2 > 0,05 p3-1 > 0,05 t3 (b) 3,61 ± 1,05 3,44 ± 1,14 3,41 ± 1,19 t6 (c) 3,24 ± 0,96 3,35 ± 0,91 3,22 ± 0,92 p pc-a > 0,05; pb-a > 0,05; pc-b > 0,05 Chế phẩm viên nang slimtosen cho thỏ uống liên tục trong thời gian 3 và 6 tuần ở cả 2 mức liều không ảnh hưởng tới nồng độ AST, ALT, creatinin và ure máu thỏ, chứng tỏ chế phẩm an toàn đối với chức năng gan và thận khi dùng kéo dài.
  • 6. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2015 66 * Mô bệnh học gan, thận và lách của thỏ thí nghiệm: (a) (b) (c) Hình 1: Ảnh gan thỏ thực nghiệm (HE, 100X). (a) (b) (c) Hình 2: Ảnh mô bệnh học thận thỏ thực nghiệm (HE, 100X). (a) (b) (c) Hình 3: Ảnh lách thỏ thực nghiệm (HE, 100X). (a): Lô dùng liều 1, (b): Lô dùng liều 2; (c): Lô chứng - Quan sát đại thể: sau khi mổ thỏ, quan sát thấy hình thái của gan, thận bình thường, nguyên vẹn. Màu sắc gan ở lô dùng viên nang slimtosen không khác so với lô chứng. - Quan sát vi thể: sau khi quan sát đại thể, cắt rời gan, thận, ngâm vào dung dịch formol 10%, làm tiêu bản và quan sát dưới kính hiển vi.
  • 7. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2015 67 - Ở lô chứng: các bè gan và tiểu thùy gan không thay đổi về cấu trúc. Tế bào gan không có tổn thương thoái hóa, không có xâm nhập viêm. Cấu trúc vùng vỏ, vùng tủy, cầu thận bình thường, không có tổn thương. - Ở lô thử (liều 1 và liều 2): thùy gan và bè gan không thay đổi về cấu trúc. Tế bào gan không có tổn thương thoái hóa. Tĩnh mạch trung tâm không giãn, không xung huyết. Khoang cửa không có xâm nhập viêm. Cấu trúc vùng vỏ, vùng tủy, cầu thận bình thường, không thấy hình ảnh tổn thương. Như vậy, slimtosen dùng đường uống liên tục trong 42 ngày, không gây tổn thương các tế bào gan, thận, lách của thỏ. KẾT LUẬN Chưa tìm thấy LD50 trên chuột nhắt trắng theo đường uống. Khi cho thỏ uống với liều 1,5 g/kg/24 giờ liên tục trong 42 ngày, slimtosen không làm ảnh hưởng đến sự phát triển trọng lượng thỏ, không làm biến đổi điện tim thỏ, không làm biến đổi các chỉ số huyết học như hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và hàm lượng hemoglobin. Các chỉ số đánh giá chức năng gan (hoạt độ AST, ALT), thận (nồng độ ure, creatinin) trong giới hạn bình thường. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Đỗ Huy Bích và CS. Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật. 2004, tập 2, tr.721-726. 2. Bộ Y tế. Quy chế đánh giá tính an toàn và hiệu lực thuốc cổ truyền. Quyết định số 371/BYT-QĐ ngày 12/3/1996. 3. Đỗ Trung Đàm. Phương pháp xác định độc tính cấp của thuốc. Nhà xuất bản Y học. 1996. 5. Du H, You JS, Zhao X, Park JY, Kim SH, Chang KJ. Antiobesity and hypolipidemic effects of lotus leaf hot water extract with taurine supplementation in rats fed a high fat diet. Journal of Biomedical Science. 2010, 17 (Suppl 1), S42. 6. Ono Y, Hattori E, Fukaya Y, Imai S, Ohizumi Y. Anti-obesity effect of Nelumbonucifera leaves extract in mice and rats. Journal of Ethnopharmacology. 2006, 106. pp.238-244. 7. Abrham W.B. Techniques of animal and clinical toxicology. Med Pub. Chicago. 1978, pp.55-68. 8. Turner A. Screening methods in pharmacology. Academic Press. New York and London. 1965, pp.60-68. 9. WHO. Research guidelines for evaluating the safety and efficacy of herbal medicines. Manila. Philipin. 1993, pp.35-41.