SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
Download to read offline
11/18/2017
1
Chỉ định thuốc dưới liều
điều trị bình thường
Amoxicilin + Clavulanat
(Amogentine 1,2 g)
1 lọ x 2 TMC (8-20g)
- Liều thông thường: 1,2 g x 3 lần/ngày
- Nhiễm khuẩn nặng hơn : có thể tăng liều
tiêm ( cứ 6 giờ tiêm 1 lần) hay tăng liều lên
tới 6g/ngày. Không quá 200 mg clavulanat
mỗi lần tiêm.
Cefuroxim 750 mg
( Teynamid –
Cefuroxim)
1 lọ x 2 TMC (8-20g)
- Liều thông thường: 750 mg x 3 lần/ngày
- Liều tối đa: 1,5 g x 3 lần/ngày
CÂU LẠC BỘ THỨ 7 TỪ DŨ
SAI SÓT KHẮC PHỤC
Ciprofloxacin
200mg/100ml
1 lọ x 2 Truyền TM (8-
20g)
-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên: 200-400
mg x2 lần/ngày
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: 400mg x 2
lần/ngày
Nhiễm khuẩn ở da, mô mềm, xương: 400mg x
2-3 lần/ ngày
Nhiễm khuẩn nặng: 400mg x 2-3 lần/ngày
Acyclovir 200mg
Uống 2v x 2
Viêm sinh dục do Herpes
Giai đoạn cấp:
400mg uống 3 lần/ngày x 7-10 ngày
200 mg uống 5 lần/ngày x 7-10 ngày
Giai đoạn tái phát:
400mg uống 3 lần/ngày x 5 ngày
Itraconazol 100 mg
Ngày uống 1 viên
Viêm âm đạo do nấm:
Itraconazol 100mg uống 2 viên/ngày x 3 ngày
Chỉ định thuốc vượt quá
liều khuyến cáo
Cefixim 200mg
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1
viên
Cefixime 400mg
Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2
viên
400 mg/ ngày có thể dùng 1 lần hoặc chia
làm 2 lần cách nhau 12 giờ
Itraconazol 100mg
Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2
viên
Viêm âm đạo do nấm:
Itraconazol 100mg uống 2 viên/ ngày x 3
ngày
Econazol 150mg 12 viên
Đặt âm đạo ngày 2 lần,
mỗi lần 1 viên
Viêm âm đạo
Đặt âm đạo 1 viên/ngày x 3 ngày
Chỉ định Amikacin 500mg
Amikacin 500mg
Truyền tĩnh mạch chậm 1
ống/ngày
Sử dụng liều cao 1 lần/
ngày kéo dài trên 7 ngày
điều trị
Liều dùng Amikacin:
15mg/kg/ngày, chia 2-3 lần
Tổng liều trong ngày không được quá 1,5 g
Liều dùng 1 lần mỗi ngày: 15mg/kg
Amikacin dùng 1 lần mỗi ngày không áp dụng cho một số trường
hợp sau:
• Điều trị kéo dài > 7 ngày
• Suy giảm chức năng thận (ClCr< 60ml/phút)
• Nhiễm trùng huyết, sốc nhiễm trùng
• Nhiễm trùng Staphylococcus, Enterococcus, Pseudomonas,
Serratia
• Bệnh nhân bị giảm bạch cầu trung tính
• Phụ nữ có thai
• Bệnh nhân bị cổ trướng, phỏng > 20%
• Bệnh nhân phải thẩm phân do suy thận
Chuyển đổi kháng sinh
không rõ lý do
Amoxicilin + clavulanat
uống sang tiêm
Cefotaxim sang
Ceftazidim
Ghi rõ lý do khu chuyển đổi kháng sinh
Phối hợp kháng sinh
không rõ lý do
Ghi rõ lý do khi phối hợp kháng sinh
Khoảng cách dùng thuốc
không hợp lý
Cefixim 200mg
1v x 2 (u) 8-16g
Đảm bảo đúng khoảng cách dùng thuốc
Cách mỗi 12 giờ, hoặc
Cách mỗi 8 giờ, hoặc
Cách mỗi 6 giờ
Thời gian sử dụng kháng
sinh không hợp lý
Sử dụng KS Cefotaxim 1g,
Cefixim 200mg,
Amoxicilin + clavulanat
1,2 g, Metronidazol 250
mg 1-2 ngày rồi ngưng
Đảm bảo đủ thời gian dùng kháng sinh hợp lý
( theo phác đồ, theo hướng dẫn sử dụng
kháng sinh
11/18/2017
2
1. Điều kiện chuyển đổi kháng sinh từ đường tiêm
sang đường uống.
- Chỉ định phẫu thuật không vì nguyên nhân nhiễm
trùng (áp xe phần phụ, nhiễm trùng ối..)
- Phẫu thuật không gỡ dính phức tạp, không tổn
thường đường tiêu hóa và tiết niệu
- Không có các dấu hiệu:
+Dấu hiệu giảm hiệu quả sử dụng kháng sinh
đường uống như nôn, tiêu chảy nặng, rối loạn nuốt,
mất ý thức ( ngất, hôn mê, không kiểm soát được
bản thân)
+ Dấu hiệu nhiễm trùng trên lâm sàng.
2. Thời điểm chuyển đổi kháng sinh
- Hậu phẫu ngày 4 ( tính theo giờ hành
chính, không nhất thiết phải sử dụng đủ liều 3
ngày kháng sinh đường tiêm)
3. Kháng sinh chuyển đổi
Bác sĩ điều trị có trách nhiệm chọn lựa kháng
sinh đường uống điều trị tiếp nối hay điều trị
xuống thang cho người bệnh ( phụ lục đính
kèm)
Kháng sinh đường tiêm/ truyền Kháng sinh đường uống
Hoạt chất Hàm lượng Liều dùng Hoạt chất Hàm lượng Liều dùng
Điều trị nối tiếp/ điều trị đổi kháng sinh
Amoxicilin +
Acid clavulanic
1,2g 1,2gx 3
lần/ngày
Amoxicilin +
Acid clavulanic
625mg 625mg x 3
lần/ngày
Azithromycin 500mg 500mg x 1
lần/ngày
Azithromycin 500mg 500mg x 1
lần/ngày
Cefuroxim 750mg 750mg x 3
lần/ngày
Cefuroxim 500mg 500mg x 2
lần/ngày
Ciprofloxacin 200mg/100ml 400mg x
2-3
lần/ngày
Ciprofloxacin 500mg 500mg x 2
lần/ngày
Clindamycin 600mg/4ml 600mg x
2-4
lần/ngày
Clindamycin 300mg 300mgx 3-
4 lần/ngày
Levofloxacin 250mg/50ml
500mg/100ml
750mg/150ml
500mg x
1-2
lần/ngày
Levofloxacin 500mg 500mg x 1-
2 lần/ngày
Linezolid 200mg/100ml 600mg x 2
lần/ngày
Linezolid 600mg 600mg x 2
lần/ngày
Kháng sinh đường tiêm/ truyền Kháng sinh đường uống
Hoạt chất Hàm lượng Liều dùng Hoạt chất Hàm lượng Liều dùng
Điều trị xuống thang
Ampicilin 1g 2g x 4
lần/ngày
Amoxicilin 500mg 500mg x 3
lần/ngày
Ampicilin +
Sulbactam
1,5g
1,5g x 2-4
lần/ngày
Sultamicilin 375mg 375-750mg
x 2 lần/ngày
Hoặc Amoxicilin
+ Acid
clavulanic
625mg 625mg x 3
lần/ngày
Cefazoline 1g 1g x 2-4
lần/ngày
Cefadroxil 500mg 1g x 2
lần/ngày
Cefotaxim 1g 1-2g x 2-3
lần/ngày
Cefixim 200mg 200mg x 2
lần/ngày
Ceftriaxon 1g 2g/ngày Cefixim 200mg 200mg x 2
lần/ngày
Ceftazidim 1g
1g x 2-3
lần/ngày
Ciprofloxacin 500mg 500mg x 2
lần/ngày
Hoặc
Levofloxacin
500mg 500mg x 1-
2 lần/ngày
Cefepim 1g
1-2g x 2
lần/ngày
Ciprofloxacin 500mg 500mg x 2
lần/ngày
Hoặc
Levofloxacin
500mg 500mg x 1-
2 lần/ngày
STT Tên thuốc/ hoạt chất Tên thành phẩm Hàm lượng/ nồng
độ
1 Cefepim* Verapime 1g
2 Cefoperazon +
sulbactam*
Sulperazone 0,5g + 0,5g
3 Ceftriaxon* Ceftrione 1g/ Rocephin 1g 1g
4 Imipenem + cilastatin* Tienam/ Raxadin 500 mg/ 500 mg
5 Meropenem* Meronem /Mizapenem/ Merugold 500mg, 1 g
6 Piperacilin +
tazobactam*
Tazocin /
Piperacilin/ tazobactam
Piperacillin
monohydrate,Tazo
bactam 4g/0,5g
7 Amikacin* Vinphacine 500mg
8 Netilmicin sulfat* Bigentil 100 100mg
9 Levofloxacin* Tavanic 250mg/50ml;
500mg/100ml
10 Levofloxacin* Cravit I.V. 750mg/ 150 ml
11 Teicoplanin* Targocid 400mg
12 Vancomycin* Valacin/ Vancomycin 500mg; 1g
13 Colistin * Colirex 1M.I.U 1 M I.U
14 Linezolid
15 Teicoplanin Targocid 400 mg
16 Amphotericin B Amphot 50 mg
Levofloxacin uống (Tavanic): phải Hội chẩn trong trường hợp điều trị lao đa
kháng thuốc.
Ciprobay (Ciprofloxacin 200mg/ 100ml) : Phải Hội chẩn do thuốc có giá
thành cao
11/18/2017
3
1. Meropenem
2. Imipenem/cilastatin
3. Colistin
4. Teicoplanin
5. Amphotericin B
6. Linezolid
Tài liệu
- “Quy định số: 1341/QyĐ-BVTD, 24/8/2016”
- “Quy định số: 1614/QyĐ-BVTD, 3/10/2016”
- “Bài giảng sử dụng kháng sinh “ của DS
Huỳnh Thị Hồng Gấm

More Related Content

Similar to NHỮNG SAI SÓT THƯỜNG GẶP TRONG SỬ DỤNG KHÁNG SINH

Kích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iuiKích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iuiSoM
 
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptxBệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptxtoloan123456
 
Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...
Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...
Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...Võ Lan Phương
 
Neoral 25mg gia bao nhieu
Neoral 25mg gia bao nhieuNeoral 25mg gia bao nhieu
Neoral 25mg gia bao nhieulee taif
 
HƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EM
HƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EMHƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EM
HƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EMBs. Nhữ Thu Hà
 
Thông tin thuốc 31.3- KS đường tiêm cho trẻ em theo tờ HDSD.docx
Thông tin thuốc 31.3- KS đường tiêm cho trẻ em theo tờ HDSD.docxThông tin thuốc 31.3- KS đường tiêm cho trẻ em theo tờ HDSD.docx
Thông tin thuốc 31.3- KS đường tiêm cho trẻ em theo tờ HDSD.docxHocTrung
 
Thuoc khang virus ganciclovir |Tracuuthuoctay
Thuoc khang virus ganciclovir |TracuuthuoctayThuoc khang virus ganciclovir |Tracuuthuoctay
Thuoc khang virus ganciclovir |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
Thuoc Efferalgan 500mg Cong dung lieu dung gia ban Tracuuthuoctay
Thuoc Efferalgan 500mg Cong dung lieu dung gia ban TracuuthuoctayThuoc Efferalgan 500mg Cong dung lieu dung gia ban Tracuuthuoctay
Thuoc Efferalgan 500mg Cong dung lieu dung gia ban TracuuthuoctayQuang Huy Nguyễn
 
Thuoc Aclasta 5mg 100ml acid Zoledronic dieu tri loang xuong | ThuocLP
Thuoc Aclasta 5mg 100ml acid Zoledronic dieu tri loang xuong | ThuocLPThuoc Aclasta 5mg 100ml acid Zoledronic dieu tri loang xuong | ThuocLP
Thuoc Aclasta 5mg 100ml acid Zoledronic dieu tri loang xuong | ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Viêm âm đạo do nấm
Viêm âm đạo do nấmViêm âm đạo do nấm
Viêm âm đạo do nấmSoM
 
Thuoc augmentin-100mg-amoxicillin
Thuoc augmentin-100mg-amoxicillinThuoc augmentin-100mg-amoxicillin
Thuoc augmentin-100mg-amoxicillinVõ Mộng Thoa
 
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trangThuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta tranglee taif
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
Thuoc azilect 1mg rasagiline
Thuoc azilect 1mg rasagilineThuoc azilect 1mg rasagiline
Thuoc azilect 1mg rasagilineVõ Mộng Thoa
 
Thuoc xeltabine 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang
Thuoc xeltabine 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trangThuoc xeltabine 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang
Thuoc xeltabine 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trangThuocLP Vietnamese Health
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhHA VO THI
 
Thuoc khang sinh Augmentin 250mg |Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Augmentin 250mg |TracuuthuoctayThuoc khang sinh Augmentin 250mg |Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Augmentin 250mg |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 

Similar to NHỮNG SAI SÓT THƯỜNG GẶP TRONG SỬ DỤNG KHÁNG SINH (20)

Kích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iuiKích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iui
 
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptxBệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
 
Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...
Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...
Thuoc xeloda 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang nha thuoc vo lan ...
 
Neoral 25mg gia bao nhieu
Neoral 25mg gia bao nhieuNeoral 25mg gia bao nhieu
Neoral 25mg gia bao nhieu
 
HƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EM
HƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EMHƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EM
HƯỚNG DẪN LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH PHA THUỐC KHÁNG SINH Ở TRẺ EM
 
Thông tin thuốc 31.3- KS đường tiêm cho trẻ em theo tờ HDSD.docx
Thông tin thuốc 31.3- KS đường tiêm cho trẻ em theo tờ HDSD.docxThông tin thuốc 31.3- KS đường tiêm cho trẻ em theo tờ HDSD.docx
Thông tin thuốc 31.3- KS đường tiêm cho trẻ em theo tờ HDSD.docx
 
Gout YHHĐ và YHCT
Gout YHHĐ và YHCT Gout YHHĐ và YHCT
Gout YHHĐ và YHCT
 
Thuoc khang virus ganciclovir |Tracuuthuoctay
Thuoc khang virus ganciclovir |TracuuthuoctayThuoc khang virus ganciclovir |Tracuuthuoctay
Thuoc khang virus ganciclovir |Tracuuthuoctay
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
Thuoc Efferalgan 500mg Cong dung lieu dung gia ban Tracuuthuoctay
Thuoc Efferalgan 500mg Cong dung lieu dung gia ban TracuuthuoctayThuoc Efferalgan 500mg Cong dung lieu dung gia ban Tracuuthuoctay
Thuoc Efferalgan 500mg Cong dung lieu dung gia ban Tracuuthuoctay
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
Thuoc Aclasta 5mg 100ml acid Zoledronic dieu tri loang xuong | ThuocLP
Thuoc Aclasta 5mg 100ml acid Zoledronic dieu tri loang xuong | ThuocLPThuoc Aclasta 5mg 100ml acid Zoledronic dieu tri loang xuong | ThuocLP
Thuoc Aclasta 5mg 100ml acid Zoledronic dieu tri loang xuong | ThuocLP
 
Viêm âm đạo do nấm
Viêm âm đạo do nấmViêm âm đạo do nấm
Viêm âm đạo do nấm
 
Thuoc augmentin-100mg-amoxicillin
Thuoc augmentin-100mg-amoxicillinThuoc augmentin-100mg-amoxicillin
Thuoc augmentin-100mg-amoxicillin
 
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trangThuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
Thuoc azilect 1mg rasagiline
Thuoc azilect 1mg rasagilineThuoc azilect 1mg rasagiline
Thuoc azilect 1mg rasagiline
 
Thuoc xeltabine 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang
Thuoc xeltabine 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trangThuoc xeltabine 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang
Thuoc xeltabine 500mg capecitabine dieu tri ung thu truc trang
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinh
 
Thuoc khang sinh Augmentin 250mg |Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Augmentin 250mg |TracuuthuoctayThuoc khang sinh Augmentin 250mg |Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Augmentin 250mg |Tracuuthuoctay
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 

NHỮNG SAI SÓT THƯỜNG GẶP TRONG SỬ DỤNG KHÁNG SINH

  • 1. 11/18/2017 1 Chỉ định thuốc dưới liều điều trị bình thường Amoxicilin + Clavulanat (Amogentine 1,2 g) 1 lọ x 2 TMC (8-20g) - Liều thông thường: 1,2 g x 3 lần/ngày - Nhiễm khuẩn nặng hơn : có thể tăng liều tiêm ( cứ 6 giờ tiêm 1 lần) hay tăng liều lên tới 6g/ngày. Không quá 200 mg clavulanat mỗi lần tiêm. Cefuroxim 750 mg ( Teynamid – Cefuroxim) 1 lọ x 2 TMC (8-20g) - Liều thông thường: 750 mg x 3 lần/ngày - Liều tối đa: 1,5 g x 3 lần/ngày CÂU LẠC BỘ THỨ 7 TỪ DŨ SAI SÓT KHẮC PHỤC Ciprofloxacin 200mg/100ml 1 lọ x 2 Truyền TM (8- 20g) -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên: 200-400 mg x2 lần/ngày Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: 400mg x 2 lần/ngày Nhiễm khuẩn ở da, mô mềm, xương: 400mg x 2-3 lần/ ngày Nhiễm khuẩn nặng: 400mg x 2-3 lần/ngày Acyclovir 200mg Uống 2v x 2 Viêm sinh dục do Herpes Giai đoạn cấp: 400mg uống 3 lần/ngày x 7-10 ngày 200 mg uống 5 lần/ngày x 7-10 ngày Giai đoạn tái phát: 400mg uống 3 lần/ngày x 5 ngày Itraconazol 100 mg Ngày uống 1 viên Viêm âm đạo do nấm: Itraconazol 100mg uống 2 viên/ngày x 3 ngày Chỉ định thuốc vượt quá liều khuyến cáo Cefixim 200mg Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên Cefixime 400mg Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên 400 mg/ ngày có thể dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ Itraconazol 100mg Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên Viêm âm đạo do nấm: Itraconazol 100mg uống 2 viên/ ngày x 3 ngày Econazol 150mg 12 viên Đặt âm đạo ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên Viêm âm đạo Đặt âm đạo 1 viên/ngày x 3 ngày Chỉ định Amikacin 500mg Amikacin 500mg Truyền tĩnh mạch chậm 1 ống/ngày Sử dụng liều cao 1 lần/ ngày kéo dài trên 7 ngày điều trị Liều dùng Amikacin: 15mg/kg/ngày, chia 2-3 lần Tổng liều trong ngày không được quá 1,5 g Liều dùng 1 lần mỗi ngày: 15mg/kg Amikacin dùng 1 lần mỗi ngày không áp dụng cho một số trường hợp sau: • Điều trị kéo dài > 7 ngày • Suy giảm chức năng thận (ClCr< 60ml/phút) • Nhiễm trùng huyết, sốc nhiễm trùng • Nhiễm trùng Staphylococcus, Enterococcus, Pseudomonas, Serratia • Bệnh nhân bị giảm bạch cầu trung tính • Phụ nữ có thai • Bệnh nhân bị cổ trướng, phỏng > 20% • Bệnh nhân phải thẩm phân do suy thận Chuyển đổi kháng sinh không rõ lý do Amoxicilin + clavulanat uống sang tiêm Cefotaxim sang Ceftazidim Ghi rõ lý do khu chuyển đổi kháng sinh Phối hợp kháng sinh không rõ lý do Ghi rõ lý do khi phối hợp kháng sinh Khoảng cách dùng thuốc không hợp lý Cefixim 200mg 1v x 2 (u) 8-16g Đảm bảo đúng khoảng cách dùng thuốc Cách mỗi 12 giờ, hoặc Cách mỗi 8 giờ, hoặc Cách mỗi 6 giờ Thời gian sử dụng kháng sinh không hợp lý Sử dụng KS Cefotaxim 1g, Cefixim 200mg, Amoxicilin + clavulanat 1,2 g, Metronidazol 250 mg 1-2 ngày rồi ngưng Đảm bảo đủ thời gian dùng kháng sinh hợp lý ( theo phác đồ, theo hướng dẫn sử dụng kháng sinh
  • 2. 11/18/2017 2 1. Điều kiện chuyển đổi kháng sinh từ đường tiêm sang đường uống. - Chỉ định phẫu thuật không vì nguyên nhân nhiễm trùng (áp xe phần phụ, nhiễm trùng ối..) - Phẫu thuật không gỡ dính phức tạp, không tổn thường đường tiêu hóa và tiết niệu - Không có các dấu hiệu: +Dấu hiệu giảm hiệu quả sử dụng kháng sinh đường uống như nôn, tiêu chảy nặng, rối loạn nuốt, mất ý thức ( ngất, hôn mê, không kiểm soát được bản thân) + Dấu hiệu nhiễm trùng trên lâm sàng. 2. Thời điểm chuyển đổi kháng sinh - Hậu phẫu ngày 4 ( tính theo giờ hành chính, không nhất thiết phải sử dụng đủ liều 3 ngày kháng sinh đường tiêm) 3. Kháng sinh chuyển đổi Bác sĩ điều trị có trách nhiệm chọn lựa kháng sinh đường uống điều trị tiếp nối hay điều trị xuống thang cho người bệnh ( phụ lục đính kèm) Kháng sinh đường tiêm/ truyền Kháng sinh đường uống Hoạt chất Hàm lượng Liều dùng Hoạt chất Hàm lượng Liều dùng Điều trị nối tiếp/ điều trị đổi kháng sinh Amoxicilin + Acid clavulanic 1,2g 1,2gx 3 lần/ngày Amoxicilin + Acid clavulanic 625mg 625mg x 3 lần/ngày Azithromycin 500mg 500mg x 1 lần/ngày Azithromycin 500mg 500mg x 1 lần/ngày Cefuroxim 750mg 750mg x 3 lần/ngày Cefuroxim 500mg 500mg x 2 lần/ngày Ciprofloxacin 200mg/100ml 400mg x 2-3 lần/ngày Ciprofloxacin 500mg 500mg x 2 lần/ngày Clindamycin 600mg/4ml 600mg x 2-4 lần/ngày Clindamycin 300mg 300mgx 3- 4 lần/ngày Levofloxacin 250mg/50ml 500mg/100ml 750mg/150ml 500mg x 1-2 lần/ngày Levofloxacin 500mg 500mg x 1- 2 lần/ngày Linezolid 200mg/100ml 600mg x 2 lần/ngày Linezolid 600mg 600mg x 2 lần/ngày Kháng sinh đường tiêm/ truyền Kháng sinh đường uống Hoạt chất Hàm lượng Liều dùng Hoạt chất Hàm lượng Liều dùng Điều trị xuống thang Ampicilin 1g 2g x 4 lần/ngày Amoxicilin 500mg 500mg x 3 lần/ngày Ampicilin + Sulbactam 1,5g 1,5g x 2-4 lần/ngày Sultamicilin 375mg 375-750mg x 2 lần/ngày Hoặc Amoxicilin + Acid clavulanic 625mg 625mg x 3 lần/ngày Cefazoline 1g 1g x 2-4 lần/ngày Cefadroxil 500mg 1g x 2 lần/ngày Cefotaxim 1g 1-2g x 2-3 lần/ngày Cefixim 200mg 200mg x 2 lần/ngày Ceftriaxon 1g 2g/ngày Cefixim 200mg 200mg x 2 lần/ngày Ceftazidim 1g 1g x 2-3 lần/ngày Ciprofloxacin 500mg 500mg x 2 lần/ngày Hoặc Levofloxacin 500mg 500mg x 1- 2 lần/ngày Cefepim 1g 1-2g x 2 lần/ngày Ciprofloxacin 500mg 500mg x 2 lần/ngày Hoặc Levofloxacin 500mg 500mg x 1- 2 lần/ngày STT Tên thuốc/ hoạt chất Tên thành phẩm Hàm lượng/ nồng độ 1 Cefepim* Verapime 1g 2 Cefoperazon + sulbactam* Sulperazone 0,5g + 0,5g 3 Ceftriaxon* Ceftrione 1g/ Rocephin 1g 1g 4 Imipenem + cilastatin* Tienam/ Raxadin 500 mg/ 500 mg 5 Meropenem* Meronem /Mizapenem/ Merugold 500mg, 1 g 6 Piperacilin + tazobactam* Tazocin / Piperacilin/ tazobactam Piperacillin monohydrate,Tazo bactam 4g/0,5g 7 Amikacin* Vinphacine 500mg 8 Netilmicin sulfat* Bigentil 100 100mg 9 Levofloxacin* Tavanic 250mg/50ml; 500mg/100ml 10 Levofloxacin* Cravit I.V. 750mg/ 150 ml 11 Teicoplanin* Targocid 400mg 12 Vancomycin* Valacin/ Vancomycin 500mg; 1g 13 Colistin * Colirex 1M.I.U 1 M I.U 14 Linezolid 15 Teicoplanin Targocid 400 mg 16 Amphotericin B Amphot 50 mg Levofloxacin uống (Tavanic): phải Hội chẩn trong trường hợp điều trị lao đa kháng thuốc. Ciprobay (Ciprofloxacin 200mg/ 100ml) : Phải Hội chẩn do thuốc có giá thành cao
  • 3. 11/18/2017 3 1. Meropenem 2. Imipenem/cilastatin 3. Colistin 4. Teicoplanin 5. Amphotericin B 6. Linezolid Tài liệu - “Quy định số: 1341/QyĐ-BVTD, 24/8/2016” - “Quy định số: 1614/QyĐ-BVTD, 3/10/2016” - “Bài giảng sử dụng kháng sinh “ của DS Huỳnh Thị Hồng Gấm