SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
NHỮNG SAI SÓT THƯỜNG GẶP TRONG SỬ DỤNG KHÁNG SINH
1. 11/18/2017
1
Chỉ định thuốc dưới liều
điều trị bình thường
Amoxicilin + Clavulanat
(Amogentine 1,2 g)
1 lọ x 2 TMC (8-20g)
- Liều thông thường: 1,2 g x 3 lần/ngày
- Nhiễm khuẩn nặng hơn : có thể tăng liều
tiêm ( cứ 6 giờ tiêm 1 lần) hay tăng liều lên
tới 6g/ngày. Không quá 200 mg clavulanat
mỗi lần tiêm.
Cefuroxim 750 mg
( Teynamid –
Cefuroxim)
1 lọ x 2 TMC (8-20g)
- Liều thông thường: 750 mg x 3 lần/ngày
- Liều tối đa: 1,5 g x 3 lần/ngày
CÂU LẠC BỘ THỨ 7 TỪ DŨ
SAI SÓT KHẮC PHỤC
Ciprofloxacin
200mg/100ml
1 lọ x 2 Truyền TM (8-
20g)
-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên: 200-400
mg x2 lần/ngày
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: 400mg x 2
lần/ngày
Nhiễm khuẩn ở da, mô mềm, xương: 400mg x
2-3 lần/ ngày
Nhiễm khuẩn nặng: 400mg x 2-3 lần/ngày
Acyclovir 200mg
Uống 2v x 2
Viêm sinh dục do Herpes
Giai đoạn cấp:
400mg uống 3 lần/ngày x 7-10 ngày
200 mg uống 5 lần/ngày x 7-10 ngày
Giai đoạn tái phát:
400mg uống 3 lần/ngày x 5 ngày
Itraconazol 100 mg
Ngày uống 1 viên
Viêm âm đạo do nấm:
Itraconazol 100mg uống 2 viên/ngày x 3 ngày
Chỉ định thuốc vượt quá
liều khuyến cáo
Cefixim 200mg
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1
viên
Cefixime 400mg
Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2
viên
400 mg/ ngày có thể dùng 1 lần hoặc chia
làm 2 lần cách nhau 12 giờ
Itraconazol 100mg
Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2
viên
Viêm âm đạo do nấm:
Itraconazol 100mg uống 2 viên/ ngày x 3
ngày
Econazol 150mg 12 viên
Đặt âm đạo ngày 2 lần,
mỗi lần 1 viên
Viêm âm đạo
Đặt âm đạo 1 viên/ngày x 3 ngày
Chỉ định Amikacin 500mg
Amikacin 500mg
Truyền tĩnh mạch chậm 1
ống/ngày
Sử dụng liều cao 1 lần/
ngày kéo dài trên 7 ngày
điều trị
Liều dùng Amikacin:
15mg/kg/ngày, chia 2-3 lần
Tổng liều trong ngày không được quá 1,5 g
Liều dùng 1 lần mỗi ngày: 15mg/kg
Amikacin dùng 1 lần mỗi ngày không áp dụng cho một số trường
hợp sau:
• Điều trị kéo dài > 7 ngày
• Suy giảm chức năng thận (ClCr< 60ml/phút)
• Nhiễm trùng huyết, sốc nhiễm trùng
• Nhiễm trùng Staphylococcus, Enterococcus, Pseudomonas,
Serratia
• Bệnh nhân bị giảm bạch cầu trung tính
• Phụ nữ có thai
• Bệnh nhân bị cổ trướng, phỏng > 20%
• Bệnh nhân phải thẩm phân do suy thận
Chuyển đổi kháng sinh
không rõ lý do
Amoxicilin + clavulanat
uống sang tiêm
Cefotaxim sang
Ceftazidim
Ghi rõ lý do khu chuyển đổi kháng sinh
Phối hợp kháng sinh
không rõ lý do
Ghi rõ lý do khi phối hợp kháng sinh
Khoảng cách dùng thuốc
không hợp lý
Cefixim 200mg
1v x 2 (u) 8-16g
Đảm bảo đúng khoảng cách dùng thuốc
Cách mỗi 12 giờ, hoặc
Cách mỗi 8 giờ, hoặc
Cách mỗi 6 giờ
Thời gian sử dụng kháng
sinh không hợp lý
Sử dụng KS Cefotaxim 1g,
Cefixim 200mg,
Amoxicilin + clavulanat
1,2 g, Metronidazol 250
mg 1-2 ngày rồi ngưng
Đảm bảo đủ thời gian dùng kháng sinh hợp lý
( theo phác đồ, theo hướng dẫn sử dụng
kháng sinh
2. 11/18/2017
2
1. Điều kiện chuyển đổi kháng sinh từ đường tiêm
sang đường uống.
- Chỉ định phẫu thuật không vì nguyên nhân nhiễm
trùng (áp xe phần phụ, nhiễm trùng ối..)
- Phẫu thuật không gỡ dính phức tạp, không tổn
thường đường tiêu hóa và tiết niệu
- Không có các dấu hiệu:
+Dấu hiệu giảm hiệu quả sử dụng kháng sinh
đường uống như nôn, tiêu chảy nặng, rối loạn nuốt,
mất ý thức ( ngất, hôn mê, không kiểm soát được
bản thân)
+ Dấu hiệu nhiễm trùng trên lâm sàng.
2. Thời điểm chuyển đổi kháng sinh
- Hậu phẫu ngày 4 ( tính theo giờ hành
chính, không nhất thiết phải sử dụng đủ liều 3
ngày kháng sinh đường tiêm)
3. Kháng sinh chuyển đổi
Bác sĩ điều trị có trách nhiệm chọn lựa kháng
sinh đường uống điều trị tiếp nối hay điều trị
xuống thang cho người bệnh ( phụ lục đính
kèm)
Kháng sinh đường tiêm/ truyền Kháng sinh đường uống
Hoạt chất Hàm lượng Liều dùng Hoạt chất Hàm lượng Liều dùng
Điều trị nối tiếp/ điều trị đổi kháng sinh
Amoxicilin +
Acid clavulanic
1,2g 1,2gx 3
lần/ngày
Amoxicilin +
Acid clavulanic
625mg 625mg x 3
lần/ngày
Azithromycin 500mg 500mg x 1
lần/ngày
Azithromycin 500mg 500mg x 1
lần/ngày
Cefuroxim 750mg 750mg x 3
lần/ngày
Cefuroxim 500mg 500mg x 2
lần/ngày
Ciprofloxacin 200mg/100ml 400mg x
2-3
lần/ngày
Ciprofloxacin 500mg 500mg x 2
lần/ngày
Clindamycin 600mg/4ml 600mg x
2-4
lần/ngày
Clindamycin 300mg 300mgx 3-
4 lần/ngày
Levofloxacin 250mg/50ml
500mg/100ml
750mg/150ml
500mg x
1-2
lần/ngày
Levofloxacin 500mg 500mg x 1-
2 lần/ngày
Linezolid 200mg/100ml 600mg x 2
lần/ngày
Linezolid 600mg 600mg x 2
lần/ngày
Kháng sinh đường tiêm/ truyền Kháng sinh đường uống
Hoạt chất Hàm lượng Liều dùng Hoạt chất Hàm lượng Liều dùng
Điều trị xuống thang
Ampicilin 1g 2g x 4
lần/ngày
Amoxicilin 500mg 500mg x 3
lần/ngày
Ampicilin +
Sulbactam
1,5g
1,5g x 2-4
lần/ngày
Sultamicilin 375mg 375-750mg
x 2 lần/ngày
Hoặc Amoxicilin
+ Acid
clavulanic
625mg 625mg x 3
lần/ngày
Cefazoline 1g 1g x 2-4
lần/ngày
Cefadroxil 500mg 1g x 2
lần/ngày
Cefotaxim 1g 1-2g x 2-3
lần/ngày
Cefixim 200mg 200mg x 2
lần/ngày
Ceftriaxon 1g 2g/ngày Cefixim 200mg 200mg x 2
lần/ngày
Ceftazidim 1g
1g x 2-3
lần/ngày
Ciprofloxacin 500mg 500mg x 2
lần/ngày
Hoặc
Levofloxacin
500mg 500mg x 1-
2 lần/ngày
Cefepim 1g
1-2g x 2
lần/ngày
Ciprofloxacin 500mg 500mg x 2
lần/ngày
Hoặc
Levofloxacin
500mg 500mg x 1-
2 lần/ngày
STT Tên thuốc/ hoạt chất Tên thành phẩm Hàm lượng/ nồng
độ
1 Cefepim* Verapime 1g
2 Cefoperazon +
sulbactam*
Sulperazone 0,5g + 0,5g
3 Ceftriaxon* Ceftrione 1g/ Rocephin 1g 1g
4 Imipenem + cilastatin* Tienam/ Raxadin 500 mg/ 500 mg
5 Meropenem* Meronem /Mizapenem/ Merugold 500mg, 1 g
6 Piperacilin +
tazobactam*
Tazocin /
Piperacilin/ tazobactam
Piperacillin
monohydrate,Tazo
bactam 4g/0,5g
7 Amikacin* Vinphacine 500mg
8 Netilmicin sulfat* Bigentil 100 100mg
9 Levofloxacin* Tavanic 250mg/50ml;
500mg/100ml
10 Levofloxacin* Cravit I.V. 750mg/ 150 ml
11 Teicoplanin* Targocid 400mg
12 Vancomycin* Valacin/ Vancomycin 500mg; 1g
13 Colistin * Colirex 1M.I.U 1 M I.U
14 Linezolid
15 Teicoplanin Targocid 400 mg
16 Amphotericin B Amphot 50 mg
Levofloxacin uống (Tavanic): phải Hội chẩn trong trường hợp điều trị lao đa
kháng thuốc.
Ciprobay (Ciprofloxacin 200mg/ 100ml) : Phải Hội chẩn do thuốc có giá
thành cao
3. 11/18/2017
3
1. Meropenem
2. Imipenem/cilastatin
3. Colistin
4. Teicoplanin
5. Amphotericin B
6. Linezolid
Tài liệu
- “Quy định số: 1341/QyĐ-BVTD, 24/8/2016”
- “Quy định số: 1614/QyĐ-BVTD, 3/10/2016”
- “Bài giảng sử dụng kháng sinh “ của DS
Huỳnh Thị Hồng Gấm