GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Cs bn sởi
1. Giảng viên: ThS. Trần Thị Thu Hằng
Bộ môn: Điều dưỡng lâm sàng
Email: tranthithuhang.pnt@gmail.com
Đối tượng: CNĐD
2. MỤC TIÊU
1. Trình bày được định nghĩa, triệu chứng lâm sàng,
biến chứng bệnh sởi.
2. Nhận định BN mắc bệnh sởi.
3. Trình bày được các can thiệp điều dưỡng cho bệnh
nhân sởi.
4. Giáo dục phòng chống sởi trong cộng đồng.
3. I. Sởi là gì?
Sởi là bệnh truyền nhiễm do siêu vi gây ra, rất dễ lây,
thường gặp ở trẻ em (từ 2-6 tuổi)
Đặc điểm LS:
Viêm long( kết mạc, niêm mạc đường hô hấp & tiêu hóa),
sau đó phát ban đặc hiệu ở ngoài da
4. Triệu chứng lâm sàng
1. Thời kỳ ủ bệnh
10-12 ngày, sốt.
2. Thời kỳ khởi phát (thời kỳ viêm long) 4-5 ngày:
Sốt tăng dần (38,5-400
C), mệt mỏi, nhức đầu, đau cơ
khớp.
Viêm long (viêm xuất tiết niêm mạc):
mắt: đỏ kết mạc, chảy nước mắt, phù mi mắt, sợ ánh
sáng
mũi: sổ mũi, hắt hơi
TQ, PQ: khan tiếng, ho khan, hay có đàm, khò khè.
Hệ TH: tiêu chảy, đôi khi đau bụng nhẹ.
Dấu Koplik ( DH có giá trị chẩn đoán sớm): ở niêm mạc
má ngang với răng hàm trên thứ nhất
5. 3. Thời kỳ toàn phát (thời kỳ phát ban) từ 5-7 ngày
Trước khi nổi ban, nhiệt độ tăng cao,
Đặc điểm ban : dạng dát sẩn, màu hồng, tròn 3-6mm, rải rác
hay từng đám. (chân tóc, sau tai, rồi lan dần đến nơi khác
(mặt, cổ, lưng, bụng và các chi) , sau khi lan khắp cơ thể,
ban có thể tồn tại đến ngày thứ 5-7 kể từ khi bắt đầu phát
ban, sau đó lặn đi theo trình tự như khi lên ban, để lại các
vết thâm đen gọi là “vết vằn da hổ”.
Nếu sau khi phát ban 2-3 ngày mà BN vẫn còn sốt cao, cần
chú ý theo dõi tìm các biến chứng.
4. Thời kỳ hồi phục
- BN ăn uống khá hơn, tổng trạng hồi phục lại dần.
- Những vết thâm đen sẽ lợt & biến mất từ 7-10 ngày.
6. Biến chứng
- Viêm phổi
- Viêm tai giữa
- Viêm thanh quản
- Viêm não tủy
- 1 số biến chứng khác
8. I. Nhận định
I. Nhận định
1/ Thu thập thông tin
Hỏi
Khám ( nhìn, nghe, sờ, ngửi)
KQ CLS
Thực hành nhận định BN
2/ Chẩn đoán ĐD
Vấn đề + Nguyên nhân( nếu biết)
III. Can thiệp ĐD
IV. Lượng giá II. Lập KHCS
9. Hỏi
Lý do vào viện? tuổi? giới tính?
Thời gian sốt? tính chất sốt?
mệt mỏi, nhức đầu, đau cơ khớp?
Chủng ngừa đầy đủ? có tx với trẻ đang bệnh?
Chảy nước mắt, nhiều ghèn, kết mạc mắt đỏ?
Sổ mũi, hắt hơi, khàn giọng, ho?
Tiêu chảy?
I. Nhận định
1/ Thu th p thông tinậ
10. I. Nhận định
1/ Thu th p thông tinậ
Khám
Tổng trạng: mập, gầy, trung bình?
Tri giác
DHST
Dấu Koplik?
Dinh dưỡng?
VSCN: miệng, tai, mũi...
11. I. Nhận định
I. Nhận định
1/ Thu thập thông tin
Hỏi
Khám ( nhìn, nghe, sờ, ngửi)
KQ CLS
2/ Chẩn đoán ĐD
Vấn đề + Nguyên nhân( nếu biết)
III. Can thiệp ĐD
IV. Lượng giá II. Lập KHCS
12. Nguy cơ xảy ra các BC
Ho và khó thở do VPQ, VP
Kiến thức bà mẹ còn hạn chế.
Sốt cao do NSV
I. Nhận định
1/ Thu thập thông tin
2/ Chẩn đoán ĐD
13. IV. Lượng giá
III. Can thiệp ĐD
II. Lập KHCS
I. Nhận định
II. Lập KHCS
Xác định:
Hành động ĐD
Biện minh
vấn đề ưu tiên
mục tiêu CS
14. 2
4
1
3
II. Lập KHCS
Xác định:
Hành động ĐD
Biện minh
vấn đề ưu tiên
mục tiêu CS
Nguy cơ xảy ra các BC
Ho và khó thở do VPQ, VP
Kiến thức bà mẹ còn hạn chế.
Sốt cao do NSV
15. II. Lập KHCS
Xác định:
Hành động ĐD
Biện minh
vấn đề ưu tiên
mục tiêu CS
giảm ho và hô hấp được cải thiện.
Phát hiện sớm, xử lý kịp thời các
BC.
duy trì thân nhiệt trong giới hạn BT
Ho và khó thở do VPQ, VP
Sốt cao do NSV
Nguy cơ xảy ra các BC
16. IV. Can thiệp ĐD
IV. Lượng giá
II. Lập KHCS
I. Nhận định
17. 1/ Ho và khó thở do VPQ, VP
Mục tiêu: giảm ho và hô hấp được cải thiện.
Can thi p:ệ
Cho BN n m đ u cao.ằ ầ
Làm thông đ ng thườ ở
Theo dõi tình tr ng hô h pạ ấ
Cho BN th oxy (n u c n)ở ế ầ
Cho BN u ng nhi u n c (n c m).ố ề ướ ướ ấ
Th c hi n thu c theo y l nhự ệ ố ệ
III. Can thiệp điều dưỡng
18. 2/ Sốt cao liên tục do NSV
Mục tiêu: duy trì thân nhiệt trong giới hạn bình thường.
Can thiệp:
An toàn cho BN.
Lau mát bằng nước ấm.
Mặc quần áo mỏng dễ thấm hút.
Phòng thoáng mát.
Cho BN uống nhiều nước.
Thực hiện thuốc theo y lệnh( hạ sốt, KS)
Theo dõi :
Tình trạng co giật & xử lý kịp thời.
III. Can thiệp điều dưỡng
19. 3/ Nguy cơ xảy ra các BC
Mục tiêu: Phát hiện và xử lý kịp thời các BC
Can thiệp:
VS răng miệng, CS mắt
VS da, tắm trẻ bằng nước ấm.
TD tình trạng hô hấp.
Đánh giá mức độ ho và khó thở.
Theo dõi và phát hiện:
Dấu hiệu đau nhức vùng tai
Tình trạng RLTH
Ăn uống không kiêng cữ, TĂ nhiều đạm, dễ tiêu.
HD, giải thích bà mẹ cách CS trẻ
III. Can thiệp điều dưỡng
20. Giáo dục sức khỏe
- VSCN & VS hoàn cảnh sống.
- HD chủng ngừa theo đúng lịch tiêm chủng
- Tránh không cho trẻ tx với trẻ đang bị sởi.
- Cách ly trẻ bệnh.
- Mang khẩu trang khi tiếp xúc trẻ bệnh.
III. Can thiệp điều dưỡng
21.
22. III. Can thiệp ĐD
II. Lập KHCS
I. Nhận định
V. Lượng giá