SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN
XUẤT HUYẾT NÃO
KHOA: NỘI THẦN KINH
ĐD: NGUYỄN THỊ KIM THOA
NỘI DUNG
I.Đặt vấn đề
II.Phần bệnh án
III.Nhận định tình trạng bệnh nhân
IV.Quá trình chăm sóc bệnh nhân
V.Kết quả
VI.Bàn luận
VII.Kiến nghị
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
 Xuất huyết não là chảy máu trong nhu nhô não – não thất
do mạch máu não bị vỡ, máu chảy ra một vùng não dẫn
đến liệt nửa người, nói đớ, nói ngọng, mất ý thức, hôn
mê bất tỉnh. Hiện nay bệnh xảy ra thường xuyên, khởi
phát đột ngột và tiến triển nhanh. Bệnh có thể gây tử
vong hoặc để lại di chứng nghiêm trọng về sau.
 Tuổi mắc bệnh: thường là 50 – 70 tuổi
dưới 40 tuổi khoảng 6,8%.
 Nguyên nhân: Do tăng huyết áp hoặc do vỡ các dị dạng
mạch não là nguyên nhân thường gặp nhất ở Việt Nam,
có thể chiếm tới 90% số người bệnh bị xuất huyết não.
 Tiến triển:
 Một số ít bệnh nhân phục hồi hoàn toàn.
 Tử vong hay gặp ở bệnh nhân hôn mê sâu và kéo
dài.
 Đa số sẽ bị liệt, liệt càng kéo dài càng khó hồi
phục.
Xuất huyết não sẽ để lại di chứng nhẹ hoặc nặng,
thời gian hồi phục lâu, chăm sóc lâu dài, tốn nhiều
công sức nên công tác chăm sóc điều dưỡng cũng
góp phần rất quan trọng trong hạn chế các biến
chứng và giảm tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân.
II. PHẦN BỆNH ÁN
 Họ và tên: NGUYỄN THỊ HAI 81 tuổi
 Địa chỉ: An Lục Long, Châu Thành, Long An.
 Vào viện lúc: 21 giờ 50 phút ngày 20/02/2011
 Vào khoa NTK: 22 giờ 40 phút ngày 20/02/2011
 Lý do vào viện: Người nhà khai khoảng 15 giờ cùng
ngày đang sinh hoạt thì đột ngột ngã quỵ, yếu nửa
người bên phải nên đưa đi nhập viện.
 Tiền sử:
 Bản thân: bị bướu cổ 5 – 6 năm.
 Gia đình: khoẻ
III. NHẬN ĐỊNH TÌNH TRẠNG BỆNH NHÂN
 TIẾP NHẬN BAN ĐẦU:
 Tình trạng bệnh: bệnh nhân lơ mơ, thở đều, không
tiếp xúc, phản xạ đau đáp ứng. Không sốt, tăng tiết
đàm ít, yếu nửa người bên phải, nuốt được sữa,
cháo. Tiểu qua sonde, màu vàng trong (sonde tiểu
đươc đặt ở khoa cấp cứu)
+ Glasgow: 11 điểm + Nhiệt độ: 37oC
+ Mạch: 80 lần/phút + Nhịp thở: 20 lần/ph
+ Huyết áp: 170/100mmHg + SpO2: 98%
 CẬN LÂM SÀNG:
 Xét nghiệm máu:
+ WBC: 12.7 K/ml + Na+: 130 mmol/L
+ Glucose: 8.44 mmol/L + Cl-: 92.6
mmol/L
Ngoài ra các giá trị khác trong giới hạn bình
thường.
 CT Scaner sọ (không cản quang)
+ XHN vùng đồi thị bao trong (T), chảy máu trong
não thất 4 và bên ở hai bên.
+ Xuất huyết khoang dưới nhện
IV. QUÁ TRÌNH CHĂM SÓC
 THỰC HIỆN Y LỆNH CHĂM SÓC
 Thở Oxy 3 lít/phút
 Thực hiện y lệnh thuốc và chăm sóc.
 Xét nghiệm máu, cận lâm sàng.
 Bệnh nhân mới vào CS cấp 2: theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết
áp, tri giác, hô hấp, SpO2/4giờ.
 Từ ngày thứ 4 CS cấp 2: theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết áp, tri
giác, hô hấp, SpO2/ 8giờ.
 Duy trì các chức năng sống (đảm bảo hô hấp, tuần hoàn)
 Chăm sóc tích cực, vệ sinh cá nhân, phòng các biến chứng.
 Phục hồi chức năng, hạn chế di chứng.
 GDSK cho bệnh nhân và gia đình bệnh nhân.
1. Đảm bảo thông khí
a. Hút đàm nhớt:
 Đúng kỹ thuật, đảm bảo vô trùng.
 Đặt tư thế nghiêng, an toàn, nghe phổi kết
hợp với vỗ rung lồng ngực và lưng làm
long đờm, sau đó hút sạch vùng hầu họng
(động tác này thường bỏ quên)
b. Chăm sóc bệnh nhân thở Oxy:
 Đúng quy trình kỹ thuật, duy trì liều oxy theo y
lệnh. Dụng cụ phải vô khuẩn, ống thông oxy phải
thay mỗi 8 giờ/lần hoặc khi bẩn.
 Thử trên mu bàn tay xem có oxy không (hoặc
nhúng đầu ống thông thở oxy vào cốc nước nếu
thấy có bóng nước nổi lên thì chứng tỏ sự thông
suốt của toàn hệ thống) (động tác này thường bỏ
quên)
 Theo dõi sát tình trạng hô hấp qua SpO2, nhịp thở,
kiểu thở, tần số, theo dõi sắc mặt.
 Theo dõi DHST theo y lệnh, theo dõi nhịp tim, bất
thường báo BS. Dựa vào thang điểm Glasgow đánh
giá tri giác của bệnh nhân.
2. Thực hiện các y lệnh
Khi có y lệnh, ĐD cần thực hiện nhanh chóng, chính xác, kịp
thời.
 Thực hiện thuốc:
 Hỏi tiền sử dị ứng thuốc.
 Đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn, đúng quy trình kỹ thuật
 Thực hiện các xét nghiệm, cận lâm sàng: xét nghiệm máu,
CT Scaner sọ (di chuyển bệnh nhân cần cẩn trọng, nhẹ
nhàng)
3. Chăm sóc tích cực, phòng ngừa các biến
chứng
 Chống phù não: đảm bảo thông khí tốt, tránh ứ đọng đàm, đặt
người bệnh nằm đầu cao 20 – 30 độ, kiểm soát tốt huyết áp.
 Đảm bảo vệ sinh và phòng chống nhiễm khuẩn:
 Hút đàm nhẹ nhàng tránh gây thương tích cho khí phế quản.
 Chú ý giữ vệ sinh da (tắm, gội đầu, vệ sinh bộ phận sinh
dục…)
 Chăm sóc mắt: thường xuyên rửa mắt, nhỏ mắt bằng các
thuốc kháng sinh dùng cho mắt, vệ sinh các hốc tự nhiên 2-
3 lần/ngày (việc này làm chưa được tích cực)
 Thay drap giường và quần áo ít nhất 1lần/ngày hoặc khi bị
bẩn.
 Theo dõi lượng nước xuất nhập, đánh giá
tình trạng nước tiểu trong 24 giờ, hệ thống
thông tiểu phải đảm bảo vô trùng và một
chiều, túi đựng nước tiểu phải kín, đặt ở vị
trí thấp hơn giường nằm của người bệnh.
Thay thông tiểu mỗi 7 ngày, thay túi tiểu
mỗi 3 ngày hoặc khi rò rỉ.
 Vận động thụ động hay chủ động chi liệt để
tăng cường tuần hoàn giúp nuôi dưỡng tốt,
chống tì đè gây loét.
4. Phòng chống loét
 Cho người bệnh nằm đệm chống loét (đệm nước,
hơi…)
 Luôn giữ cho da khô, sạch.
 Drap trải giường phải sạch, không có nếp gấp để
tránh nguời bệnh bị tỳ đè lên.
 Thay đổi tư thế thường xuyên (định kỳ 2-3 giờ/lần),
xoa bóp, xoa bột tale vào các điểm tỳ đè để máu
đến nuôi dưỡng các tổ chức, đề phòng loét.
 Cần nuôi dưỡng đủ lượng calo, protid để phòng
loét do thiếu dinh dưỡng.
5. Nuôi dưỡng
 Đảm bảo đủ nước: lượng nước đưa vào cơ thể
(uống, truyền) ước tính bằng:
 Thể tích nước đưa vào 24 giờ = lượng nước tiểu
24 giờ + (300 – 500 ml).
 Nếu người bệnh có sốt, ra nhiều mồ hôi hoặc
thông khí cần cho thêm 500 ml.
 Chế độ ăn: đủ lượng calo phù hợp với từng người
bệnh như gầy, béo nhưng ăn theo chế độ ăn bệnh
lý(ăn nhạt, kiêng muối).
 Cần bồi phụ thêm các loại vitamin A, B, C từ nước
hoa quả.
6. Phục hồi chức năng
 Phục hồi chức năng phải tiến hành với công
tác hồi sức để phòng các di chứng như teo
cơ, cứng khớp, thường xuyên xoa bóp, tập
vận động cho các chi và cơ.
 Cho người bệnh tập sớm với sự trợ giúp của
nhân viên y tế và gia đình (nếu có thể).
(Việc này còn phụ thuộc vào khoa PHCN, ở
khoa còn hạn chế do thiếu kiến thức)
7. GDSK, hướng dẫn chăm sóc và luyện tập
 Giải thích cho thân nhân người bệnh tầm quan
trọng của việc hạn chế người thăm nuôi.
 Không được tự động bỏ thuốc điều trị.
 Xuất huyết não sẽ để lại di chứng nhẹ hoặc
nặng, thời gian hồi phục lâu, chăm sóc lâu dài,
tốn nhiều công sức, thời gian. Do vậy, cần
hướng dẫn kỹ càng cho gia đình và bản thân
người bệnh hiểu sự cần thiết về chăm sóc (vệ
sinh thân thể, dinh dưỡng, tập vận động…)
 Động viên gia đình và bệnh nhân kiên trì dùng
thuốc theo đơn, duy trì chế độ chăm sóc và
luyện tập theo các hướng dẫn.
V. KẾT QUẢ
Kết quả điều trị:
Bệnh nhân điều trị 12 ngày tại khoa đã đáp
ứng tốt với thuốc điều trị. Hiện bệnh nhân tỉnh,
ngưng thở oxy, tiếp xúc được, nói đớ, các dấu
sinh hiệu dần dần ổn định, nuôi dưỡng tốt
không bị sụt cân, không bị loét mục, đã rút
sonde tiểu và tiểu được tự chủ.
Người bệnh và gia đình hiểu và có kiến
thức về bệnh, cùng hợp tác trong điều trị và
chăm sóc. Sau 30 ngày điều trị chi yếu hồi
phục khá và được chuyển qua khoa YHCT tiếp
tục theo dõi và điều trị thêm (châm cứu).
VI. BÀN LUẬN
 Đảm bảo thông khí cho bệnh nhân đóng vai
trò rất quan trọng.
 Phải đảm bảo tuyệt đối vô khuẩn khi thực
hiện các QTKT.
 Cao huyết áp là nguyên nhân chính dẫn đến
XHN, do đó phải kiểm tra huyết áp thường
xuyên.
 Giáo dục bệnh nhân và gia đình bệnh nhân
cách phòng ngừa và phát hiện sớm tai biến,
biến chứng của cao huyết áp.
 Công tác chăm sóc điều dưỡng cũng góp phần
cho việc hồi phục bệnh, hạn chế các biến
chứng, di chứng. Do đó, người điều dưỡng cần
nhận định tình trạng ban đầu của bệnh nhân
một cách kỹ lưỡng hơn như bệnh nhân thở
nhanh hay chậm, có bị loét không, tổng trọng
lượng mập hay gầy… Từ đó, không để xảy ra
sai sót trong điều trị, chăm sóc.
 Chú ý: người ĐD cần thực hiện nghiêm túc các
y lệnh một cách tự giác ( vì bệnh nhân bị XHN
thường hôn mê hoặc bị liệt, hoàn toàn phó thác
tính mạng cho ĐD và các thầy thuốc)
VII. KIẾN NGHỊ
 Thường xuyên chú ý đến việc vệ sinh các
hốc tự nhiên, vệ sinh răng miệng cho bệnh
nhân đề phòng bội nhiễm.
 Cần có phòng riêng để chăm sóc bệnh nhân
XHN.
 Định kỳ mở lớp tập huấn lại các QTKT.
 Thường xuyên thông tin GDSK trên báo, đài
về kiến thức của bệnh cao huyết áp, XHN
nhằm phòng ngừa các biến chứng của bệnh.
Thử Oxy:
Xoay trở, vỗ lưng cho bệnh nhân:
Tập phục hồi chức năng:
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

More Related Content

Similar to chamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt

Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth ebookedu
 
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSbuiphuthinh
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjgtruyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjgHuynTrn739532
 
BÀI GIẢNG CẢM CÚM.pptx
BÀI GIẢNG CẢM CÚM.pptxBÀI GIẢNG CẢM CÚM.pptx
BÀI GIẢNG CẢM CÚM.pptxThanhHiPhm10
 
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdfChăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdfjackjohn45
 
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng nataliej4
 
Gspc benh tcm
Gspc benh tcmGspc benh tcm
Gspc benh tcmzecky ryu
 
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdfOnlyonePhanTan
 
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCHTIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCHSoM
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊTAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊSoM
 
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCSoM
 
địNh hướng công tác chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
địNh hướng công tác chăm sóc sức khỏe người cao tuổiđịNh hướng công tác chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
địNh hướng công tác chăm sóc sức khỏe người cao tuổijackjohn45
 
Tài liệu và câu hỏi kiểm tra, sát hạch kiến thức chuyên ngành tuyển dụng vị t...
Tài liệu và câu hỏi kiểm tra, sát hạch kiến thức chuyên ngành tuyển dụng vị t...Tài liệu và câu hỏi kiểm tra, sát hạch kiến thức chuyên ngành tuyển dụng vị t...
Tài liệu và câu hỏi kiểm tra, sát hạch kiến thức chuyên ngành tuyển dụng vị t...jackjohn45
 
Bai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emBai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emThanh Liem Vo
 

Similar to chamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt (20)

Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth
 
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjgtruyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
truyen nhiem trong chăm sóc người bệnh ffdjg
 
BÀI GIẢNG CẢM CÚM.pptx
BÀI GIẢNG CẢM CÚM.pptxBÀI GIẢNG CẢM CÚM.pptx
BÀI GIẢNG CẢM CÚM.pptx
 
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdfChăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
 
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
 
Gspc benh tcm
Gspc benh tcmGspc benh tcm
Gspc benh tcm
 
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf
 
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCHTIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
19 phcn phoi_mantinh
19 phcn phoi_mantinh19 phcn phoi_mantinh
19 phcn phoi_mantinh
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊTAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ VÀ GÂY TÊ
 
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
 
địNh hướng công tác chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
địNh hướng công tác chăm sóc sức khỏe người cao tuổiđịNh hướng công tác chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
địNh hướng công tác chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
 
Tài liệu và câu hỏi kiểm tra, sát hạch kiến thức chuyên ngành tuyển dụng vị t...
Tài liệu và câu hỏi kiểm tra, sát hạch kiến thức chuyên ngành tuyển dụng vị t...Tài liệu và câu hỏi kiểm tra, sát hạch kiến thức chuyên ngành tuyển dụng vị t...
Tài liệu và câu hỏi kiểm tra, sát hạch kiến thức chuyên ngành tuyển dụng vị t...
 
Bai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emBai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre em
 

Recently uploaded

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 

chamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt

  • 1. CHĂM SÓC BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT NÃO KHOA: NỘI THẦN KINH ĐD: NGUYỄN THỊ KIM THOA
  • 2. NỘI DUNG I.Đặt vấn đề II.Phần bệnh án III.Nhận định tình trạng bệnh nhân IV.Quá trình chăm sóc bệnh nhân V.Kết quả VI.Bàn luận VII.Kiến nghị
  • 3. I. ĐẶT VẤN ĐỀ  Xuất huyết não là chảy máu trong nhu nhô não – não thất do mạch máu não bị vỡ, máu chảy ra một vùng não dẫn đến liệt nửa người, nói đớ, nói ngọng, mất ý thức, hôn mê bất tỉnh. Hiện nay bệnh xảy ra thường xuyên, khởi phát đột ngột và tiến triển nhanh. Bệnh có thể gây tử vong hoặc để lại di chứng nghiêm trọng về sau.  Tuổi mắc bệnh: thường là 50 – 70 tuổi dưới 40 tuổi khoảng 6,8%.  Nguyên nhân: Do tăng huyết áp hoặc do vỡ các dị dạng mạch não là nguyên nhân thường gặp nhất ở Việt Nam, có thể chiếm tới 90% số người bệnh bị xuất huyết não.
  • 4.  Tiến triển:  Một số ít bệnh nhân phục hồi hoàn toàn.  Tử vong hay gặp ở bệnh nhân hôn mê sâu và kéo dài.  Đa số sẽ bị liệt, liệt càng kéo dài càng khó hồi phục. Xuất huyết não sẽ để lại di chứng nhẹ hoặc nặng, thời gian hồi phục lâu, chăm sóc lâu dài, tốn nhiều công sức nên công tác chăm sóc điều dưỡng cũng góp phần rất quan trọng trong hạn chế các biến chứng và giảm tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân.
  • 5. II. PHẦN BỆNH ÁN  Họ và tên: NGUYỄN THỊ HAI 81 tuổi  Địa chỉ: An Lục Long, Châu Thành, Long An.  Vào viện lúc: 21 giờ 50 phút ngày 20/02/2011  Vào khoa NTK: 22 giờ 40 phút ngày 20/02/2011  Lý do vào viện: Người nhà khai khoảng 15 giờ cùng ngày đang sinh hoạt thì đột ngột ngã quỵ, yếu nửa người bên phải nên đưa đi nhập viện.  Tiền sử:  Bản thân: bị bướu cổ 5 – 6 năm.  Gia đình: khoẻ
  • 6. III. NHẬN ĐỊNH TÌNH TRẠNG BỆNH NHÂN  TIẾP NHẬN BAN ĐẦU:  Tình trạng bệnh: bệnh nhân lơ mơ, thở đều, không tiếp xúc, phản xạ đau đáp ứng. Không sốt, tăng tiết đàm ít, yếu nửa người bên phải, nuốt được sữa, cháo. Tiểu qua sonde, màu vàng trong (sonde tiểu đươc đặt ở khoa cấp cứu) + Glasgow: 11 điểm + Nhiệt độ: 37oC + Mạch: 80 lần/phút + Nhịp thở: 20 lần/ph + Huyết áp: 170/100mmHg + SpO2: 98%
  • 7.  CẬN LÂM SÀNG:  Xét nghiệm máu: + WBC: 12.7 K/ml + Na+: 130 mmol/L + Glucose: 8.44 mmol/L + Cl-: 92.6 mmol/L Ngoài ra các giá trị khác trong giới hạn bình thường.  CT Scaner sọ (không cản quang) + XHN vùng đồi thị bao trong (T), chảy máu trong não thất 4 và bên ở hai bên. + Xuất huyết khoang dưới nhện
  • 8. IV. QUÁ TRÌNH CHĂM SÓC  THỰC HIỆN Y LỆNH CHĂM SÓC  Thở Oxy 3 lít/phút  Thực hiện y lệnh thuốc và chăm sóc.  Xét nghiệm máu, cận lâm sàng.  Bệnh nhân mới vào CS cấp 2: theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết áp, tri giác, hô hấp, SpO2/4giờ.  Từ ngày thứ 4 CS cấp 2: theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết áp, tri giác, hô hấp, SpO2/ 8giờ.  Duy trì các chức năng sống (đảm bảo hô hấp, tuần hoàn)  Chăm sóc tích cực, vệ sinh cá nhân, phòng các biến chứng.  Phục hồi chức năng, hạn chế di chứng.  GDSK cho bệnh nhân và gia đình bệnh nhân.
  • 9. 1. Đảm bảo thông khí a. Hút đàm nhớt:  Đúng kỹ thuật, đảm bảo vô trùng.  Đặt tư thế nghiêng, an toàn, nghe phổi kết hợp với vỗ rung lồng ngực và lưng làm long đờm, sau đó hút sạch vùng hầu họng (động tác này thường bỏ quên)
  • 10. b. Chăm sóc bệnh nhân thở Oxy:  Đúng quy trình kỹ thuật, duy trì liều oxy theo y lệnh. Dụng cụ phải vô khuẩn, ống thông oxy phải thay mỗi 8 giờ/lần hoặc khi bẩn.  Thử trên mu bàn tay xem có oxy không (hoặc nhúng đầu ống thông thở oxy vào cốc nước nếu thấy có bóng nước nổi lên thì chứng tỏ sự thông suốt của toàn hệ thống) (động tác này thường bỏ quên)  Theo dõi sát tình trạng hô hấp qua SpO2, nhịp thở, kiểu thở, tần số, theo dõi sắc mặt.  Theo dõi DHST theo y lệnh, theo dõi nhịp tim, bất thường báo BS. Dựa vào thang điểm Glasgow đánh giá tri giác của bệnh nhân.
  • 11. 2. Thực hiện các y lệnh Khi có y lệnh, ĐD cần thực hiện nhanh chóng, chính xác, kịp thời.  Thực hiện thuốc:  Hỏi tiền sử dị ứng thuốc.  Đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn, đúng quy trình kỹ thuật  Thực hiện các xét nghiệm, cận lâm sàng: xét nghiệm máu, CT Scaner sọ (di chuyển bệnh nhân cần cẩn trọng, nhẹ nhàng)
  • 12. 3. Chăm sóc tích cực, phòng ngừa các biến chứng  Chống phù não: đảm bảo thông khí tốt, tránh ứ đọng đàm, đặt người bệnh nằm đầu cao 20 – 30 độ, kiểm soát tốt huyết áp.  Đảm bảo vệ sinh và phòng chống nhiễm khuẩn:  Hút đàm nhẹ nhàng tránh gây thương tích cho khí phế quản.  Chú ý giữ vệ sinh da (tắm, gội đầu, vệ sinh bộ phận sinh dục…)  Chăm sóc mắt: thường xuyên rửa mắt, nhỏ mắt bằng các thuốc kháng sinh dùng cho mắt, vệ sinh các hốc tự nhiên 2- 3 lần/ngày (việc này làm chưa được tích cực)  Thay drap giường và quần áo ít nhất 1lần/ngày hoặc khi bị bẩn.
  • 13.  Theo dõi lượng nước xuất nhập, đánh giá tình trạng nước tiểu trong 24 giờ, hệ thống thông tiểu phải đảm bảo vô trùng và một chiều, túi đựng nước tiểu phải kín, đặt ở vị trí thấp hơn giường nằm của người bệnh. Thay thông tiểu mỗi 7 ngày, thay túi tiểu mỗi 3 ngày hoặc khi rò rỉ.  Vận động thụ động hay chủ động chi liệt để tăng cường tuần hoàn giúp nuôi dưỡng tốt, chống tì đè gây loét.
  • 14. 4. Phòng chống loét  Cho người bệnh nằm đệm chống loét (đệm nước, hơi…)  Luôn giữ cho da khô, sạch.  Drap trải giường phải sạch, không có nếp gấp để tránh nguời bệnh bị tỳ đè lên.  Thay đổi tư thế thường xuyên (định kỳ 2-3 giờ/lần), xoa bóp, xoa bột tale vào các điểm tỳ đè để máu đến nuôi dưỡng các tổ chức, đề phòng loét.  Cần nuôi dưỡng đủ lượng calo, protid để phòng loét do thiếu dinh dưỡng.
  • 15. 5. Nuôi dưỡng  Đảm bảo đủ nước: lượng nước đưa vào cơ thể (uống, truyền) ước tính bằng:  Thể tích nước đưa vào 24 giờ = lượng nước tiểu 24 giờ + (300 – 500 ml).  Nếu người bệnh có sốt, ra nhiều mồ hôi hoặc thông khí cần cho thêm 500 ml.  Chế độ ăn: đủ lượng calo phù hợp với từng người bệnh như gầy, béo nhưng ăn theo chế độ ăn bệnh lý(ăn nhạt, kiêng muối).  Cần bồi phụ thêm các loại vitamin A, B, C từ nước hoa quả.
  • 16. 6. Phục hồi chức năng  Phục hồi chức năng phải tiến hành với công tác hồi sức để phòng các di chứng như teo cơ, cứng khớp, thường xuyên xoa bóp, tập vận động cho các chi và cơ.  Cho người bệnh tập sớm với sự trợ giúp của nhân viên y tế và gia đình (nếu có thể). (Việc này còn phụ thuộc vào khoa PHCN, ở khoa còn hạn chế do thiếu kiến thức)
  • 17. 7. GDSK, hướng dẫn chăm sóc và luyện tập  Giải thích cho thân nhân người bệnh tầm quan trọng của việc hạn chế người thăm nuôi.  Không được tự động bỏ thuốc điều trị.  Xuất huyết não sẽ để lại di chứng nhẹ hoặc nặng, thời gian hồi phục lâu, chăm sóc lâu dài, tốn nhiều công sức, thời gian. Do vậy, cần hướng dẫn kỹ càng cho gia đình và bản thân người bệnh hiểu sự cần thiết về chăm sóc (vệ sinh thân thể, dinh dưỡng, tập vận động…)  Động viên gia đình và bệnh nhân kiên trì dùng thuốc theo đơn, duy trì chế độ chăm sóc và luyện tập theo các hướng dẫn.
  • 18. V. KẾT QUẢ Kết quả điều trị: Bệnh nhân điều trị 12 ngày tại khoa đã đáp ứng tốt với thuốc điều trị. Hiện bệnh nhân tỉnh, ngưng thở oxy, tiếp xúc được, nói đớ, các dấu sinh hiệu dần dần ổn định, nuôi dưỡng tốt không bị sụt cân, không bị loét mục, đã rút sonde tiểu và tiểu được tự chủ. Người bệnh và gia đình hiểu và có kiến thức về bệnh, cùng hợp tác trong điều trị và chăm sóc. Sau 30 ngày điều trị chi yếu hồi phục khá và được chuyển qua khoa YHCT tiếp tục theo dõi và điều trị thêm (châm cứu).
  • 19. VI. BÀN LUẬN  Đảm bảo thông khí cho bệnh nhân đóng vai trò rất quan trọng.  Phải đảm bảo tuyệt đối vô khuẩn khi thực hiện các QTKT.  Cao huyết áp là nguyên nhân chính dẫn đến XHN, do đó phải kiểm tra huyết áp thường xuyên.  Giáo dục bệnh nhân và gia đình bệnh nhân cách phòng ngừa và phát hiện sớm tai biến, biến chứng của cao huyết áp.
  • 20.  Công tác chăm sóc điều dưỡng cũng góp phần cho việc hồi phục bệnh, hạn chế các biến chứng, di chứng. Do đó, người điều dưỡng cần nhận định tình trạng ban đầu của bệnh nhân một cách kỹ lưỡng hơn như bệnh nhân thở nhanh hay chậm, có bị loét không, tổng trọng lượng mập hay gầy… Từ đó, không để xảy ra sai sót trong điều trị, chăm sóc.  Chú ý: người ĐD cần thực hiện nghiêm túc các y lệnh một cách tự giác ( vì bệnh nhân bị XHN thường hôn mê hoặc bị liệt, hoàn toàn phó thác tính mạng cho ĐD và các thầy thuốc)
  • 21. VII. KIẾN NGHỊ  Thường xuyên chú ý đến việc vệ sinh các hốc tự nhiên, vệ sinh răng miệng cho bệnh nhân đề phòng bội nhiễm.  Cần có phòng riêng để chăm sóc bệnh nhân XHN.  Định kỳ mở lớp tập huấn lại các QTKT.  Thường xuyên thông tin GDSK trên báo, đài về kiến thức của bệnh cao huyết áp, XHN nhằm phòng ngừa các biến chứng của bệnh.
  • 23. Xoay trở, vỗ lưng cho bệnh nhân:
  • 24. Tập phục hồi chức năng:
  • 25.
  • 26. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!