SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
Download to read offline
PGS.TS Trần Thị Mộng Hiệp
Bộ Môn Nhi - Bộ môn YHGĐ
Khám sàng lọc trẻ lành-bệnh
Cách làm bệnh án Nhi khoa
Mục tiêu bài giảng
Để làm tốt bệnh án Nhi khoa, học viên cần:
1. Nêu được các bước thu thập thông tin khi khám trẻ
2. Trình bày được đặc điểm lâm sàng bình thường ở trẻ em
3. Nhận biết được sự khác biệt giữa trẻ lành và trẻ bệnh
Đại cương
Việc khám trẻ (tại nhà, phòng mạch tư, phòng khám, bệnh viện)
cần: kiên trì, nhẹ nhàng để được sự hợp tác, lòng tin và trấn an trẻ
Trẻ nhỏ:
- sử dụng đồ chơi, hình ảnh để gây sự chú ý trong lúc hỏi cha mẹ
- cho trẻ chọn tư thế trẻ thích: mẹ bồng, ngồi trên bàn khám, chạy
xung quanh bàn...khám phá nơi không phải là nhà mình
=> đánh giá được tình trạng huyết động, hô hấp, thần kinh...
Đại cương
- Trẻ lớn hơn: hỏi bệnh trực tiếp khi trẻ có thể diển tả được
- Trẻ vị thành niên: có những vấn đề cần hỏi riêng khi không có
cha mẹ đi kèm
- Tuy nhiên: đa phần, cha mẹ vẫn là nguồn cung cấp thông tin
chính
- Cần giải thích cho trẻ các cử chỉ, dụng cụ (ống nghe, đèn soi
tai, máy đo huyết áp, thước đo, búa phản xạ...) của bác sĩ lúc
khám
- Cần nói chi tiết (tổng hợp các dữ kiện, giả thuyết chẩn đoán,
xét nghiệm cần thiết, cách điều trị, lời khuyên...) cho cả cha
mẹ và trẻ
5
Tiếp đón bệnh nhi
• Phòng chờ phù hợp
Đại cương
6
Tiếp đón bệnh nhi
• trấn an: không mặc áo blouse trắng
áo bông hoa, màu
• Giờ phù hợp
Đại cương
7
Tiếp đón bệnh nhi
Dụng cụ phù hợp
• Matériel adapté
Đại cương
8
• Làm sao tránh được những cản trở khi khám trẻ?
• giải thích các cử chỉ sẽ thăm khám
• đưa cho trẻ xem và sờ dụng cụ khám bệnh
Đại cương
9
• Làm sao tránh được những cản trở khi khám trẻ?
• đánh lạc hướng khi khóc
• khen thưởng sau khi khám
Đại cương
Hướng dẫn khám lâm sàng ở trẻ em
Quy tắc khám bệnh nhi (mối quan hệ: trẻ - cá nhân
trong gia đình - bác sĩ)
- Thu thập thông tin: chính xác, đầy đủ, khách
quan
- Khám lâm sàng đầy đủ
- Tổng hợp => chẩn đoán, chỉ định XN, đề nghị
điều trị
Hướng dẫn khám lâm sàng ở trẻ em
Tính chuyên biệt khi khám bệnh nhi:
- Nắm thông tin của trẻ và môi trường (gia đình, trường học)
- Biết rõ đặc điểm lâm sàng của trẻ: các chuẩn theo tuổi
(CN, CC, VĐ, BMI, nhịp thở, nhịp tim, HA…)
- Tình trạng lo lắng của gia đình
I. Thu thập thông tin
Thu thập thông tin được « chuẩn bị » tốt cần:
- Hiểu biết về bệnh tật: « chỉ tìm được những gì mình tìm kiếm,
chỉ tìm kiếm những gì mình biết »
- Tham khảo tất cả các tài liệu của trẻ: sổ sức khỏe, thư giới thiệu
của tuyến trước, hồ sơ, giấy ra viện…..
- Hỏi bệnh tại một nơi riêng biệt, ngồi (BS, gia đình…)
- Tự giới thiệu
- Không lo ra, không làm việc khác
- Không phê bình ý kiến của gia đình, BS khám trước đây
- Không gây mặc cảm tội lỗi cho gia đình, làm yên lòng, an ủi…
I. Thu thập thông tin
Thu thập thông tin « chặt chẻ » cần theo thứ tự:
1/ Thông tin hành chánh:
• Họ và tên trẻ
• Ngày sinh
• Địa chỉ cha mẹ (nhà, cơ quan, số điện thoại)
• Tên, địa chỉ các BS đã theo dõi, điều trị cho bệnh nhi (từ PK
đến BV)
I. Thu thập thông tin
2/ Lý do đến khám bệnh (hoặc nhập viện):
3/ Bệnh sử:
- Quá trình bệnh lý: (khởi phát, diễn biến, chẩn đoán, điều trị của
tuyến dưới...)
- Dùng từ chính xác, tránh dùng: nhiều, thường….
Ghi các dấu hiệu âm: « ho không kèm sốt », « tiêu chảy, không
ói »…. để biết là đã có hỏi
I. Thu thập thông tin
4/ Tiền sử bệnh:
4.1. Bản thân:
. phát triển thể lực từ nhỏ đến lớn
. những bệnh đã mắc
. phương pháp điều trị
Nội khoa: số lần nhiễm trùng đường hô hấp trên, dưới, co giật,
bệnh lý nhiễm trùng…
Ngoại khoa: cắt amidan, nạo VA, mổ viêm ruột thừa
4.2. Gia đình:
. Cha mẹ: tuổi, nghề nghiệp, tiền căn bệnh, điều kiện vật chất
(nhà ở), tinh thần
. Anh chị em: tuổi, tuổi thai, CNLS, tiền sử bệnh
. Khi nghi ngờ bệnh mang tính chất gia đình: cây phả hệ
I. Thu thập thông tin
Thông tin liên quan đến sự tăng trưởng CN, CC:
ghi vào sổ sức khỏe
I. Thu thập thông tin
Thông tin liên quan đến sự tăng trưởng CN, CC: ghi vào sổ sức khỏe
Chiều dài trẻ gái: sơ sinh - 2 tuổi:
http://www.who.int/childgrowth/standards/chts_girls_p.pdf
http://www.who.int/childgrowth/standards/chts_boys_p.pdf
Chiều cao trẻ gái: 2 -5 tuổi:
Chiều cao trẻ gái: 5 -19 tuổi:
http://www.who.int/growthref/who2007_height_for_age/en/
CÂN NẶNG
5 Th : X 2 CN lúc sanh
12Th : X 3 CN lúc sanh
24 Th: X 4 CN lúc sanh
> 2 tuổi : 2n +8
Trung bình mỗi năm tăng 2Kg
CHIỀU CAO
Sơ sinh: 50 cm
3 Th : 60 cm
9 Th : 70 cm
12 Th : 75 cm
24 Th : 85 cm
3 T : 95 cm
4 T :100 cm
Sau đó mỗi năm tăng 5 cm
I. Thu thập thông tin
5/ Quá trình sinh trưởng:
5.1. Thông tin thời kỳ mang thai, lúc sinh và sau sinh
(càng chi tiết đối với trẻ ss hay trẻ nhủ nhi nhỏ):
• con thứ mấy:
• số lần mang thai, số lần sanh của mẹ
• lúc mang thai: điều kiện sống, theo dõi, XN, điều trị
• tuổi thai
• tình trạng lúc sanh: ngã dưới, mổ (lý do)
• chỉ số Apgar, CN, CC, VĐ lúc sanh
I. Thu thập thông tin
5.2. Thông tin về sự phát triển tâm thần vận động,
hành vi, học vấn:
Cười, giữ đầu cứng, ngồi, đứng, đi, nói, biết giữ sạch sẻ
Hành vi: tiếp xúc với gia đình, thèm ăn, ngủ, chơi
Trình độ học vấn, cư xử với những người xung quanh
I. Thu thập thông tin
Đánh giá sự phát triển tâm thần vận động:
Mốc Tuổi
Cười 4 – 6 tuần
Giữ cổ cứng 3 tháng
Cầm nắm
- bắt đầu
- ngón cái - trỏ
4 – 6 tháng
9 tháng
Ngồi không tựa 8 – 9 tháng
Đứng tựa 9 – 10 tháng
Đứng không tựa 1 tuổi
Đi 12 – 18 tháng
I. Thu thập thông tin
5.3. Chế độ ăn:
• sửa mẹ ? ăn dậm? chế độ ăn hiện tại (số lần, lượng, cách
pha chế)
• bổ sung: Vitamin D (tên thuốc, liều), Fluor, Sắt
• thích nghi, dung nạp: nôn ói, phân, tăng cân
5.4. Chăm sóc tại:
. nhà trẻ
. nhà
5.5. Tiêm chủng:
lao, bại liệt, ho gà, uốn ván, bạch hầu, sởi.... khác
II. Khám lâm sàng
1. Đánh giá tổng trạng chung:
Rất quan trọng để xác định mức độ nặng và để chỉ định điều trị
cần thiết
Phản ảnh tình trạng thông khí, chức năng của hệ TK trung ương,
cân bằng nội môi.
Trẻ cần được cởi hết áo, tả…
Đánh giá:
. Hành vi: nhanh nhẹn, ánh mắt, tư thế, cử động tự nhiên
. Tiếng khóc (rõ, to)
. Màu sắc da, niêm: xanh xao (kết mạc mắt), tím (môi, đầu chi),
vàng da, sắc tố da, dấu càphê sữa, xuất huyết (tự nhiên hay
sau chấn thương), hồng ban, bất thường tóc, móng
. Tình trạng dinh dưỡng: cần so sánh với các chuẩn theo tuổi: bt,
thiếu dinh dưỡng (cân nặng: gầy, chiều cao: lùn), béo phì
(BMI)
II. Khám lâm sàng
Đến giai đoạn này cần có đầy đủ các thông tin:
. Cân nặng
. Chiều cao
. Vòng đầu (<3 tuổi)
. Nhiệt độ
. Nhịp tim
. Huyết áp
. Nhịp thở (nếu suy hô hấp)
II. Khám lâm sàng
2. Khám tim mạch:
. Cần trấn an trẻ, cho trẻ làm quen với ống nghe (trẻ nhũ nhi: làm
nóng trong lòng bàn tay của thầy thuốc; trẻ lớn: nghỉ ngơi sau
vận động)
. Trẻ nhũ nhi: đường kính bề mặt ống nghe nhỏ
Nghe tim:
. Đếm nhịp tim: nhanh ở trẻ nhũ nhi (130 lần/phút năm đầu, 120
lần/phút 2t, 110 lần/phút 2-5t)
. Nhịp thở không đều (kỳ hít vào): bt ở trẻ nhũ nhi
. Vị trí: mõm tim (van 2 lá), khoảng LS 2 bên P (van ĐM chủ),
khoảng LS 2 bên T (van ĐM phổi), mõm ức (van 3 lá)
Mạch máu vùng cổ, dưới đòn T, nách và sau lưng (lan âm
thổi)
II. Khám lâm sàng
2. Khám tim mạch:
Tuổi Nhịp tim
trung bình
Giới hạn trên Giới hạn dưới
Tuần 1 120 160 90
1 tuần - 1 tháng 150 180 110
3-6 tháng 140 180 110
6-12 tháng 130 150 110
1-3 tuổi 120 150 90
3-5 tuổi 110 140 70
5- 8 tuổi 100 135 65
8-12 tuổi 90 130 60
12-16 tuổi 85 120 60
Nhịp tim (lúc nghỉ, vào buổi sáng) theo tuổi (/phút):
II. Khám lâm sàng
2. Khám tim mạch:
Nghe tim:
. Tiếng tim:
T1 đanh hơn T2 ở mõm
T2 tách đôi ở mõm: 25 – 30% trẻ,
T2 đanh hơn T1 ở van đm phổi
Tìm tiếng ngựa phi, âm thổi
. ATTThu: AT cơ năng: ngắn, dọc xương ức, khoảng LS 2-3 hoặc
khoảng LS 4-5 T, không lan, cường độ thay đổi theo tư thế
. ATTTrương: luôn luôn là bệnh lý hoặc AT liên tục
Âm thổi > 3/6: bệnh lý tim
II. Khám lâm sàng
2. Khám tim mạch:
Bắt mạch:
Mạch đùi < mạch quay: hẹp eo ĐM chủ
Đo huyết áp:
. Nên đo mỗi lần tiếp cận thăm khám trẻ, nếu có thể
được
. Vị trí nằm, lúc nghỉ ngơi, ngoài cơn khóc, brassard
phù hợp (2/3 cánh tay)
. Tình trạng nặng: Doppler, Dinamap
II. Khám lâm sàng
2. Khám tim mạch:
Tuổi
Chiều rộng
băng quấn (cm)
Sơ sinh
2- 24 tháng
2 -5 tuổi
5-10 tuổi
>10 tuổi
4
6
8
10
12
Đo huyết áp: chiều rộng băng quấn (brassard):
II. Khám lâm sàng
2. Khám tim mạch:
Đo huyết áp:
Tương quan giữa trị số HA và chiều cao, giới tính
Định nghĩa:
HA bình thường: < 90 percentile
Cao HA giới hạn: 90 - 95 percentile (tiền cao HA)
Cao HA xác định: > 95 percentile
Độ 1: 95 - 99 percentile + 5 mmHg
Độ 2: > 99 percentile + 5 mmHg
Cao HA:
> 95/65 mmHg ở trẻ sơ sinh, >120/80 mmHg ở trẻ lớn
Huyết áp theo giới và chiều cao
http://www.nhlbi.nih.gov/health-pro/guidelines/current/hypertension-
pediatric-jnc-4/blood-pressure-tables
II. Khám lâm sàng
3. Khám phổi
Đánh giá nhịp thở:
Dấu hiệu co kéo, khó thở thì hít vào: thanh quản
Thì thở ra: viêm tiểu PQ, suyễn
Sờ, gỏ, nghe (ran rít, ran nổ).
Tuổi Nhịp thở/phút Thở nhanh
Sơ sinh 30 - 50 > 60
Nhũ nhi 20 - 30 > 50
Trẻ lớn 20 - 30 > 40
Vị thành niên 15 - 20 > 30
. trẻ nhũ nhi: 30 lần /phút
. trẻ lớn: 20 lần /phút
II. Khám lâm sàng
4. Khám bụng
. Nằm ngữa, 2 chân hơi co
. Sờ lần đầu, gây nhột: nói chuyện với trẻ, gây chú ý chỗ khác,
khám bằng cả bàn tay (trước khi cần khám bằng ngón)
. Khám nông => sâu, không đau => đau
. Khi trẻ không cho khám 1 vùng nào đó: cẩn thận có bất thường
thật sự!
Khám gan: thể tích, độ chắc
trẻ nhũ nhi: bt gan to 2 cm dbs, mềm, không còn sờ được khi hít sâu
vào
Gan to bệnh lý: sờ được ở vùng thượng vị
Khám lách: lách sờ đụng được ở trẻ nhũ nhi
Khám lỗ thoát vị
Thăm hậu môn: xuất huyết trực tràng, nghi ngờ lồng ruột…
II. Khám lâm sàng
5. Khám niệu sinh dục
Khám vùng hông (tay trên và dưới): tìm khối u,
điểm đau
Nhìn bộ phận sinh dục ngoài:
. Giới tính không rõ ràng
. Hẹp da quy đầu? Tinh hoàn ẩn? Tràn dịch tinh
hoàn?
. Đánh giá dậy thì
38
Hẹp da qui đầu
39
Hẹp da qui đầu
40
Tinh hoàn ẩn
41
Giới tính không rõ ràng
II. Khám lâm sàng
6. Khám thần kinh
Trẻ nhũ nhi:
Đánh giá nhanh giác quan:
- Nhìn: theo đèn, cử động mắt bất thường, đồng tử
- Nghe: tạo tiếng động, phản ứng với tiếng động
Đánh giá sự phát triển tâm thần vận động: slide sau
Khám trương lực cơ và các phản xạ:
- đo góc bàn chân- cổ chân, giữ cổ cứng, ngồi dạy từ 2 chi dưới
- PXGX: tăng ở trẻ nhũ nhi, rất dễ tìm
Trẻ lớn: như ở người lớn
Trương lực cơ, sức cơ, PXGX, da, điều phối (đi, đứng, chỉ
mũi…)
Dấu màng não, dây TK sọ, RL tri giác
II. Khám lâm sàng
7. Khám cơ quan vận động
Trẻ nhũ nhi:
Giới hạn dang của chi dưới: trật khớp háng bẩm sinh
Chân khoèo
Trẻ lớn:
Gù lưng: vẹo cột sống, tư thế vẹo
8. Khám vùng hạch:
hạch cổ: nhiễm trùng TMH
Chân khoèo
II. Khám lâm sàng
9. Khám đầu
Vòng đầu (<3 tuổi):
35 cm lúc mới sanh
44 cm 6 tháng
47 cm 1 tuổi
50 cm 2 tuổi
Thóp trước: đóng lúc 9 – 18 tháng
sau : đóng lúc 3 tháng
Mặt: 2 mắt xa nhau, mắt nhỏ
tai đóng thấp
II. Khám lâm sàng
9. Khám đầu
Khám TMH:
Khám sau cùng +++
Khám tai
Khám họng: amidan to nhất đến 4 tuổi, sau đó nhỏ lại
Khám lưỡi:viêm miệng?
Khám răng: số răng, sâu răng, nhiễm trùng
Khám răng
Răng sửa: 20 răng (4 cửa, 2 nanh, 4 hàm/ cung răng)
Răng đầu tiên mọc lúc 6 tháng, sau đó mỗi 6 tháng:
- Răng cửa: 6 – 12 tháng
- Răng hàm 1: 12 - 18 tháng
- Răng nanh: 18 - 24 tháng
- Răng hàm 2: 24 - 30 tháng
Từ 3 tuổi – 6 tuổi: ổn dịnh
Răng vĩnh viễn:
- Lúc 6 tuổi: răng hàm 1
- 6 – 8 tuổi: răng cửa
- 11 – 12 tuổi: răng nanh
- 12 tuổi: răng hàm 2
Khám răng
III. Tổng hợp và kết luận
. Đưa ra được chẩn đoán (bệnh chính, bệnh kèm theo, nếu có)
. Chẩn đoán phân biệt
. Đề nghị XN CLS
. Hướng điều trị
. Theo dõi - Tiên lượng
Trong đa số các trường hợp: khám lâm sàng kỹ đủ để tiết kiệm
làm xét nghiệm
Trong mọi trường hợp: thái độ dự phòng +++
Hướng dẫn khám lâm sàng ở trẻ vị thành niên
Thời kỳ vị thành niên: rất nhiều thay đổi để trở thành người lớn
. Tiếp xúc: ai đã xin hẹn khám? (cha mẹ hay trẻ)
. Lý do: lý do nào là quan trọng nhất đối với trẻ?
1/ Hỏi bệnh: lắng nghe
Phát triển thể chất, sinh dục
Cách sống: ăn uống, ngủ, hoạt động thể lực, thời gian ngồi trước
màn hình
Gia đình: cha mẹ, người thay thế cha mẹ, anh chị em….
Bạn bè, tình yêu
Hòa nhập trường học, tham gia hoat động
Hành vi nguy cơ: tiêu thụ (thuốc lá, rượu, thuốc nghiện, thuốc),
quan hệ tình dục có nguy cơ, tai nạn thường xuyên xảy ra, bị
ngược đãi…
Tâm lý: stress, lo lắng
Trẻ em,
Tiền sử gia đình
Dậy thì, phát triển chiều cao,
khẳng định mình
Sự giới tính hóa
Học vấn
Hướng nghiệp Gia đình Bạn bè, tình yêu
Kinh nghiệm
Trưởng thành
Tranh chấp
Tự lập
Người lớn
Hướng dẫn khám lâm sàng ở trẻ vị thành niên
2/ Khám lâm sàng: tôn trọng, giữ bí mật
. Phát triển thể chất (đường biểu diễn)
. Dinh dưỡng
. Cột sống
. Răng
. Tuyến giáp
. Huyết áp
. Phát triển dậy thì: theo phân loại Tanner
. Bộ phận sinh dục ngoài
. Chủng ngừa
Phát triển dậy thì: theo phân loại Tanner
Kết luận
 Việc tổng hợp bằng cách viết ra (từ kết quả hỏi bệnh, khám bệnh)
giúp đưa ra chẩn đoán
 Tổng hợp các triệu chứng chính, có ý nghĩa và phối hợp theo thời
gian
 Đưa ra các giả thuyết chẩn đoán theo trình tự phù hợp nhất, để biện
luận cho việc chỉ định xét nghiệm
 Chỉ định xét nghiệm :
. khi cần thiết cho chẩn đoán
. để đánh giá điều trị (điều chỉnh, theo dõi điều trị)
. không nhằm để khẳng định một TCLS: tốn kém, mất thời gian
 Nếu cần ý kiến chuyên khoa: viết tóm tắt phần đã khám và các xét
nghiệm đã làm (nếu có) và nêu lý do tại sao xin ý kiến
Kết luận
 Nếu trẻ nằm viện: bản tường thuật dán vào bệnh án và gởi cho
BS Gia đình để theo dõi liên tục. Viết vài dòng tổng hợp trong sổ
sức khỏe
 Can thiệp vì lợi ích của trẻ (bối cảnh gia đình,xã hội và văn hóa)
 Tìm hiểu cảm xúc, stress
 Không quy tội cho gia đình (đặc biệt bệnh di truyền, mạn tính, tật
nguyền…)
 Thông tin về sự thật, không sai lệch thông tin: « cha mẹ có thể
chấp nhận sự sai lầm, nhưng không chấp nhận sự yên lặng hoặc
nói dối »
 Bày tỏ cho gia đình biết sự gắn bó của bác sĩ đối với trẻ (như cha
mẹ của trẻ)
Những yếu tố nhân đạo, con người trong nghề nghiệp

More Related Content

What's hot

KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGSoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
THẤP TIM
THẤP TIMTHẤP TIM
THẤP TIMSoM
 
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞSoM
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxSoM
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMSoM
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYSoM
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCISoM
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCSoM
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGSoM
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị nguyen hoan
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 

What's hot (20)

KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
THẤP TIM
THẤP TIMTHẤP TIM
THẤP TIM
 
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ KHÓ THỞ
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 

Viewers also liked

Tiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khócTiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khócThanh Liem Vo
 
Stress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếStress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếducsi
 
Chiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinhChiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinhThanh Liem Vo
 
Căn nguyên sốt
Căn nguyên sốtCăn nguyên sốt
Căn nguyên sốtducsi
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauThanh Liem Vo
 
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50Thanh Liem Vo
 

Viewers also liked (10)

Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
Báng bụng2016
Báng bụng2016Báng bụng2016
Báng bụng2016
 
Sốt ở trẻ em
Sốt ở trẻ emSốt ở trẻ em
Sốt ở trẻ em
 
Tiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khócTiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khóc
 
Stress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếStress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tế
 
Chiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinhChiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinh
 
Căn nguyên sốt
Căn nguyên sốtCăn nguyên sốt
Căn nguyên sốt
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đau
 
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
 

Similar to Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016

Kham sang loc tre lanh tre benh
Kham sang loc tre lanh tre benh Kham sang loc tre lanh tre benh
Kham sang loc tre lanh tre benh minhphuongpnt07
 
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHITÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHIGreat Doctor
 
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So SinhGiao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinhthanh cong
 
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMartin Dr
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhdangphucduc
 
9buoc kham thai
9buoc kham thai9buoc kham thai
9buoc kham thaiLinh Pham
 
7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. online7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. onlineminhphuongpnt07
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTSoM
 
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phần 1: Tổng quan & Hỏi bệnh
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phần 1: Tổng quan & Hỏi bệnh2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phần 1: Tổng quan & Hỏi bệnh
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phần 1: Tổng quan & Hỏi bệnhthuyet le
 
Bai 8 bien luan lam sang
Bai 8 bien luan lam sangBai 8 bien luan lam sang
Bai 8 bien luan lam sangThanh Liem Vo
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAISoM
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuSoM
 
mau benh an phu khoa
mau benh an phu khoamau benh an phu khoa
mau benh an phu khoaTrung Lee
 
Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014docnghia
 
Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014docnghia
 

Similar to Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016 (20)

Kham sang loc tre lanh tre benh
Kham sang loc tre lanh tre benh Kham sang loc tre lanh tre benh
Kham sang loc tre lanh tre benh
 
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHITÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
 
Cham soc tre
Cham soc treCham soc tre
Cham soc tre
 
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So SinhGiao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
 
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoa
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
Tuoi vi thành niên
Tuoi vi thành niênTuoi vi thành niên
Tuoi vi thành niên
 
Cs bn sởi
Cs bn sởiCs bn sởi
Cs bn sởi
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
 
9buoc kham thai
9buoc kham thai9buoc kham thai
9buoc kham thai
 
7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. online7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. online
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
 
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phần 1: Tổng quan & Hỏi bệnh
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phần 1: Tổng quan & Hỏi bệnh2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phần 1: Tổng quan & Hỏi bệnh
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM Phần 1: Tổng quan & Hỏi bệnh
 
Bai 8 bien luan lam sang
Bai 8 bien luan lam sangBai 8 bien luan lam sang
Bai 8 bien luan lam sang
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieu
 
BA hen.docx
BA hen.docxBA hen.docx
BA hen.docx
 
mau benh an phu khoa
mau benh an phu khoamau benh an phu khoa
mau benh an phu khoa
 
Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014
 
Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014
 

More from Thanh Liem Vo

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngThanh Liem Vo
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemThanh Liem Vo
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồThanh Liem Vo
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Thanh Liem Vo
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Thanh Liem Vo
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaThanh Liem Vo
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Thanh Liem Vo
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngThanh Liem Vo
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻThanh Liem Vo
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútThanh Liem Vo
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThanh Liem Vo
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtThanh Liem Vo
 

More from Thanh Liem Vo (20)

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiem
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
 

Recently uploaded

SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016

  • 1. PGS.TS Trần Thị Mộng Hiệp Bộ Môn Nhi - Bộ môn YHGĐ Khám sàng lọc trẻ lành-bệnh Cách làm bệnh án Nhi khoa
  • 2. Mục tiêu bài giảng Để làm tốt bệnh án Nhi khoa, học viên cần: 1. Nêu được các bước thu thập thông tin khi khám trẻ 2. Trình bày được đặc điểm lâm sàng bình thường ở trẻ em 3. Nhận biết được sự khác biệt giữa trẻ lành và trẻ bệnh
  • 3. Đại cương Việc khám trẻ (tại nhà, phòng mạch tư, phòng khám, bệnh viện) cần: kiên trì, nhẹ nhàng để được sự hợp tác, lòng tin và trấn an trẻ Trẻ nhỏ: - sử dụng đồ chơi, hình ảnh để gây sự chú ý trong lúc hỏi cha mẹ - cho trẻ chọn tư thế trẻ thích: mẹ bồng, ngồi trên bàn khám, chạy xung quanh bàn...khám phá nơi không phải là nhà mình => đánh giá được tình trạng huyết động, hô hấp, thần kinh...
  • 4. Đại cương - Trẻ lớn hơn: hỏi bệnh trực tiếp khi trẻ có thể diển tả được - Trẻ vị thành niên: có những vấn đề cần hỏi riêng khi không có cha mẹ đi kèm - Tuy nhiên: đa phần, cha mẹ vẫn là nguồn cung cấp thông tin chính - Cần giải thích cho trẻ các cử chỉ, dụng cụ (ống nghe, đèn soi tai, máy đo huyết áp, thước đo, búa phản xạ...) của bác sĩ lúc khám - Cần nói chi tiết (tổng hợp các dữ kiện, giả thuyết chẩn đoán, xét nghiệm cần thiết, cách điều trị, lời khuyên...) cho cả cha mẹ và trẻ
  • 5. 5 Tiếp đón bệnh nhi • Phòng chờ phù hợp Đại cương
  • 6. 6 Tiếp đón bệnh nhi • trấn an: không mặc áo blouse trắng áo bông hoa, màu • Giờ phù hợp Đại cương
  • 7. 7 Tiếp đón bệnh nhi Dụng cụ phù hợp • Matériel adapté Đại cương
  • 8. 8 • Làm sao tránh được những cản trở khi khám trẻ? • giải thích các cử chỉ sẽ thăm khám • đưa cho trẻ xem và sờ dụng cụ khám bệnh Đại cương
  • 9. 9 • Làm sao tránh được những cản trở khi khám trẻ? • đánh lạc hướng khi khóc • khen thưởng sau khi khám Đại cương
  • 10. Hướng dẫn khám lâm sàng ở trẻ em Quy tắc khám bệnh nhi (mối quan hệ: trẻ - cá nhân trong gia đình - bác sĩ) - Thu thập thông tin: chính xác, đầy đủ, khách quan - Khám lâm sàng đầy đủ - Tổng hợp => chẩn đoán, chỉ định XN, đề nghị điều trị
  • 11. Hướng dẫn khám lâm sàng ở trẻ em Tính chuyên biệt khi khám bệnh nhi: - Nắm thông tin của trẻ và môi trường (gia đình, trường học) - Biết rõ đặc điểm lâm sàng của trẻ: các chuẩn theo tuổi (CN, CC, VĐ, BMI, nhịp thở, nhịp tim, HA…) - Tình trạng lo lắng của gia đình
  • 12. I. Thu thập thông tin Thu thập thông tin được « chuẩn bị » tốt cần: - Hiểu biết về bệnh tật: « chỉ tìm được những gì mình tìm kiếm, chỉ tìm kiếm những gì mình biết » - Tham khảo tất cả các tài liệu của trẻ: sổ sức khỏe, thư giới thiệu của tuyến trước, hồ sơ, giấy ra viện….. - Hỏi bệnh tại một nơi riêng biệt, ngồi (BS, gia đình…) - Tự giới thiệu - Không lo ra, không làm việc khác - Không phê bình ý kiến của gia đình, BS khám trước đây - Không gây mặc cảm tội lỗi cho gia đình, làm yên lòng, an ủi…
  • 13. I. Thu thập thông tin Thu thập thông tin « chặt chẻ » cần theo thứ tự: 1/ Thông tin hành chánh: • Họ và tên trẻ • Ngày sinh • Địa chỉ cha mẹ (nhà, cơ quan, số điện thoại) • Tên, địa chỉ các BS đã theo dõi, điều trị cho bệnh nhi (từ PK đến BV)
  • 14. I. Thu thập thông tin 2/ Lý do đến khám bệnh (hoặc nhập viện): 3/ Bệnh sử: - Quá trình bệnh lý: (khởi phát, diễn biến, chẩn đoán, điều trị của tuyến dưới...) - Dùng từ chính xác, tránh dùng: nhiều, thường…. Ghi các dấu hiệu âm: « ho không kèm sốt », « tiêu chảy, không ói »…. để biết là đã có hỏi
  • 15. I. Thu thập thông tin 4/ Tiền sử bệnh: 4.1. Bản thân: . phát triển thể lực từ nhỏ đến lớn . những bệnh đã mắc . phương pháp điều trị Nội khoa: số lần nhiễm trùng đường hô hấp trên, dưới, co giật, bệnh lý nhiễm trùng… Ngoại khoa: cắt amidan, nạo VA, mổ viêm ruột thừa 4.2. Gia đình: . Cha mẹ: tuổi, nghề nghiệp, tiền căn bệnh, điều kiện vật chất (nhà ở), tinh thần . Anh chị em: tuổi, tuổi thai, CNLS, tiền sử bệnh . Khi nghi ngờ bệnh mang tính chất gia đình: cây phả hệ
  • 16. I. Thu thập thông tin Thông tin liên quan đến sự tăng trưởng CN, CC: ghi vào sổ sức khỏe
  • 17. I. Thu thập thông tin Thông tin liên quan đến sự tăng trưởng CN, CC: ghi vào sổ sức khỏe Chiều dài trẻ gái: sơ sinh - 2 tuổi: http://www.who.int/childgrowth/standards/chts_girls_p.pdf http://www.who.int/childgrowth/standards/chts_boys_p.pdf
  • 18. Chiều cao trẻ gái: 2 -5 tuổi:
  • 19. Chiều cao trẻ gái: 5 -19 tuổi: http://www.who.int/growthref/who2007_height_for_age/en/
  • 20. CÂN NẶNG 5 Th : X 2 CN lúc sanh 12Th : X 3 CN lúc sanh 24 Th: X 4 CN lúc sanh > 2 tuổi : 2n +8 Trung bình mỗi năm tăng 2Kg
  • 21. CHIỀU CAO Sơ sinh: 50 cm 3 Th : 60 cm 9 Th : 70 cm 12 Th : 75 cm 24 Th : 85 cm 3 T : 95 cm 4 T :100 cm Sau đó mỗi năm tăng 5 cm
  • 22. I. Thu thập thông tin 5/ Quá trình sinh trưởng: 5.1. Thông tin thời kỳ mang thai, lúc sinh và sau sinh (càng chi tiết đối với trẻ ss hay trẻ nhủ nhi nhỏ): • con thứ mấy: • số lần mang thai, số lần sanh của mẹ • lúc mang thai: điều kiện sống, theo dõi, XN, điều trị • tuổi thai • tình trạng lúc sanh: ngã dưới, mổ (lý do) • chỉ số Apgar, CN, CC, VĐ lúc sanh
  • 23. I. Thu thập thông tin 5.2. Thông tin về sự phát triển tâm thần vận động, hành vi, học vấn: Cười, giữ đầu cứng, ngồi, đứng, đi, nói, biết giữ sạch sẻ Hành vi: tiếp xúc với gia đình, thèm ăn, ngủ, chơi Trình độ học vấn, cư xử với những người xung quanh
  • 24. I. Thu thập thông tin Đánh giá sự phát triển tâm thần vận động: Mốc Tuổi Cười 4 – 6 tuần Giữ cổ cứng 3 tháng Cầm nắm - bắt đầu - ngón cái - trỏ 4 – 6 tháng 9 tháng Ngồi không tựa 8 – 9 tháng Đứng tựa 9 – 10 tháng Đứng không tựa 1 tuổi Đi 12 – 18 tháng
  • 25. I. Thu thập thông tin 5.3. Chế độ ăn: • sửa mẹ ? ăn dậm? chế độ ăn hiện tại (số lần, lượng, cách pha chế) • bổ sung: Vitamin D (tên thuốc, liều), Fluor, Sắt • thích nghi, dung nạp: nôn ói, phân, tăng cân 5.4. Chăm sóc tại: . nhà trẻ . nhà 5.5. Tiêm chủng: lao, bại liệt, ho gà, uốn ván, bạch hầu, sởi.... khác
  • 26. II. Khám lâm sàng 1. Đánh giá tổng trạng chung: Rất quan trọng để xác định mức độ nặng và để chỉ định điều trị cần thiết Phản ảnh tình trạng thông khí, chức năng của hệ TK trung ương, cân bằng nội môi. Trẻ cần được cởi hết áo, tả… Đánh giá: . Hành vi: nhanh nhẹn, ánh mắt, tư thế, cử động tự nhiên . Tiếng khóc (rõ, to) . Màu sắc da, niêm: xanh xao (kết mạc mắt), tím (môi, đầu chi), vàng da, sắc tố da, dấu càphê sữa, xuất huyết (tự nhiên hay sau chấn thương), hồng ban, bất thường tóc, móng . Tình trạng dinh dưỡng: cần so sánh với các chuẩn theo tuổi: bt, thiếu dinh dưỡng (cân nặng: gầy, chiều cao: lùn), béo phì (BMI)
  • 27. II. Khám lâm sàng Đến giai đoạn này cần có đầy đủ các thông tin: . Cân nặng . Chiều cao . Vòng đầu (<3 tuổi) . Nhiệt độ . Nhịp tim . Huyết áp . Nhịp thở (nếu suy hô hấp)
  • 28. II. Khám lâm sàng 2. Khám tim mạch: . Cần trấn an trẻ, cho trẻ làm quen với ống nghe (trẻ nhũ nhi: làm nóng trong lòng bàn tay của thầy thuốc; trẻ lớn: nghỉ ngơi sau vận động) . Trẻ nhũ nhi: đường kính bề mặt ống nghe nhỏ Nghe tim: . Đếm nhịp tim: nhanh ở trẻ nhũ nhi (130 lần/phút năm đầu, 120 lần/phút 2t, 110 lần/phút 2-5t) . Nhịp thở không đều (kỳ hít vào): bt ở trẻ nhũ nhi . Vị trí: mõm tim (van 2 lá), khoảng LS 2 bên P (van ĐM chủ), khoảng LS 2 bên T (van ĐM phổi), mõm ức (van 3 lá) Mạch máu vùng cổ, dưới đòn T, nách và sau lưng (lan âm thổi)
  • 29. II. Khám lâm sàng 2. Khám tim mạch: Tuổi Nhịp tim trung bình Giới hạn trên Giới hạn dưới Tuần 1 120 160 90 1 tuần - 1 tháng 150 180 110 3-6 tháng 140 180 110 6-12 tháng 130 150 110 1-3 tuổi 120 150 90 3-5 tuổi 110 140 70 5- 8 tuổi 100 135 65 8-12 tuổi 90 130 60 12-16 tuổi 85 120 60 Nhịp tim (lúc nghỉ, vào buổi sáng) theo tuổi (/phút):
  • 30. II. Khám lâm sàng 2. Khám tim mạch: Nghe tim: . Tiếng tim: T1 đanh hơn T2 ở mõm T2 tách đôi ở mõm: 25 – 30% trẻ, T2 đanh hơn T1 ở van đm phổi Tìm tiếng ngựa phi, âm thổi . ATTThu: AT cơ năng: ngắn, dọc xương ức, khoảng LS 2-3 hoặc khoảng LS 4-5 T, không lan, cường độ thay đổi theo tư thế . ATTTrương: luôn luôn là bệnh lý hoặc AT liên tục Âm thổi > 3/6: bệnh lý tim
  • 31. II. Khám lâm sàng 2. Khám tim mạch: Bắt mạch: Mạch đùi < mạch quay: hẹp eo ĐM chủ Đo huyết áp: . Nên đo mỗi lần tiếp cận thăm khám trẻ, nếu có thể được . Vị trí nằm, lúc nghỉ ngơi, ngoài cơn khóc, brassard phù hợp (2/3 cánh tay) . Tình trạng nặng: Doppler, Dinamap
  • 32. II. Khám lâm sàng 2. Khám tim mạch: Tuổi Chiều rộng băng quấn (cm) Sơ sinh 2- 24 tháng 2 -5 tuổi 5-10 tuổi >10 tuổi 4 6 8 10 12 Đo huyết áp: chiều rộng băng quấn (brassard):
  • 33. II. Khám lâm sàng 2. Khám tim mạch: Đo huyết áp: Tương quan giữa trị số HA và chiều cao, giới tính Định nghĩa: HA bình thường: < 90 percentile Cao HA giới hạn: 90 - 95 percentile (tiền cao HA) Cao HA xác định: > 95 percentile Độ 1: 95 - 99 percentile + 5 mmHg Độ 2: > 99 percentile + 5 mmHg Cao HA: > 95/65 mmHg ở trẻ sơ sinh, >120/80 mmHg ở trẻ lớn
  • 34. Huyết áp theo giới và chiều cao http://www.nhlbi.nih.gov/health-pro/guidelines/current/hypertension- pediatric-jnc-4/blood-pressure-tables
  • 35. II. Khám lâm sàng 3. Khám phổi Đánh giá nhịp thở: Dấu hiệu co kéo, khó thở thì hít vào: thanh quản Thì thở ra: viêm tiểu PQ, suyễn Sờ, gỏ, nghe (ran rít, ran nổ). Tuổi Nhịp thở/phút Thở nhanh Sơ sinh 30 - 50 > 60 Nhũ nhi 20 - 30 > 50 Trẻ lớn 20 - 30 > 40 Vị thành niên 15 - 20 > 30 . trẻ nhũ nhi: 30 lần /phút . trẻ lớn: 20 lần /phút
  • 36. II. Khám lâm sàng 4. Khám bụng . Nằm ngữa, 2 chân hơi co . Sờ lần đầu, gây nhột: nói chuyện với trẻ, gây chú ý chỗ khác, khám bằng cả bàn tay (trước khi cần khám bằng ngón) . Khám nông => sâu, không đau => đau . Khi trẻ không cho khám 1 vùng nào đó: cẩn thận có bất thường thật sự! Khám gan: thể tích, độ chắc trẻ nhũ nhi: bt gan to 2 cm dbs, mềm, không còn sờ được khi hít sâu vào Gan to bệnh lý: sờ được ở vùng thượng vị Khám lách: lách sờ đụng được ở trẻ nhũ nhi Khám lỗ thoát vị Thăm hậu môn: xuất huyết trực tràng, nghi ngờ lồng ruột…
  • 37. II. Khám lâm sàng 5. Khám niệu sinh dục Khám vùng hông (tay trên và dưới): tìm khối u, điểm đau Nhìn bộ phận sinh dục ngoài: . Giới tính không rõ ràng . Hẹp da quy đầu? Tinh hoàn ẩn? Tràn dịch tinh hoàn? . Đánh giá dậy thì
  • 38. 38 Hẹp da qui đầu
  • 39. 39 Hẹp da qui đầu
  • 42. II. Khám lâm sàng 6. Khám thần kinh Trẻ nhũ nhi: Đánh giá nhanh giác quan: - Nhìn: theo đèn, cử động mắt bất thường, đồng tử - Nghe: tạo tiếng động, phản ứng với tiếng động Đánh giá sự phát triển tâm thần vận động: slide sau Khám trương lực cơ và các phản xạ: - đo góc bàn chân- cổ chân, giữ cổ cứng, ngồi dạy từ 2 chi dưới - PXGX: tăng ở trẻ nhũ nhi, rất dễ tìm Trẻ lớn: như ở người lớn Trương lực cơ, sức cơ, PXGX, da, điều phối (đi, đứng, chỉ mũi…) Dấu màng não, dây TK sọ, RL tri giác
  • 43. II. Khám lâm sàng 7. Khám cơ quan vận động Trẻ nhũ nhi: Giới hạn dang của chi dưới: trật khớp háng bẩm sinh Chân khoèo Trẻ lớn: Gù lưng: vẹo cột sống, tư thế vẹo 8. Khám vùng hạch: hạch cổ: nhiễm trùng TMH
  • 45. II. Khám lâm sàng 9. Khám đầu Vòng đầu (<3 tuổi): 35 cm lúc mới sanh 44 cm 6 tháng 47 cm 1 tuổi 50 cm 2 tuổi Thóp trước: đóng lúc 9 – 18 tháng sau : đóng lúc 3 tháng Mặt: 2 mắt xa nhau, mắt nhỏ tai đóng thấp
  • 46. II. Khám lâm sàng 9. Khám đầu Khám TMH: Khám sau cùng +++ Khám tai Khám họng: amidan to nhất đến 4 tuổi, sau đó nhỏ lại Khám lưỡi:viêm miệng? Khám răng: số răng, sâu răng, nhiễm trùng
  • 47. Khám răng Răng sửa: 20 răng (4 cửa, 2 nanh, 4 hàm/ cung răng) Răng đầu tiên mọc lúc 6 tháng, sau đó mỗi 6 tháng: - Răng cửa: 6 – 12 tháng - Răng hàm 1: 12 - 18 tháng - Răng nanh: 18 - 24 tháng - Răng hàm 2: 24 - 30 tháng Từ 3 tuổi – 6 tuổi: ổn dịnh Răng vĩnh viễn: - Lúc 6 tuổi: răng hàm 1 - 6 – 8 tuổi: răng cửa - 11 – 12 tuổi: răng nanh - 12 tuổi: răng hàm 2
  • 49. III. Tổng hợp và kết luận . Đưa ra được chẩn đoán (bệnh chính, bệnh kèm theo, nếu có) . Chẩn đoán phân biệt . Đề nghị XN CLS . Hướng điều trị . Theo dõi - Tiên lượng Trong đa số các trường hợp: khám lâm sàng kỹ đủ để tiết kiệm làm xét nghiệm Trong mọi trường hợp: thái độ dự phòng +++
  • 50. Hướng dẫn khám lâm sàng ở trẻ vị thành niên Thời kỳ vị thành niên: rất nhiều thay đổi để trở thành người lớn . Tiếp xúc: ai đã xin hẹn khám? (cha mẹ hay trẻ) . Lý do: lý do nào là quan trọng nhất đối với trẻ? 1/ Hỏi bệnh: lắng nghe Phát triển thể chất, sinh dục Cách sống: ăn uống, ngủ, hoạt động thể lực, thời gian ngồi trước màn hình Gia đình: cha mẹ, người thay thế cha mẹ, anh chị em…. Bạn bè, tình yêu Hòa nhập trường học, tham gia hoat động Hành vi nguy cơ: tiêu thụ (thuốc lá, rượu, thuốc nghiện, thuốc), quan hệ tình dục có nguy cơ, tai nạn thường xuyên xảy ra, bị ngược đãi… Tâm lý: stress, lo lắng
  • 51. Trẻ em, Tiền sử gia đình Dậy thì, phát triển chiều cao, khẳng định mình Sự giới tính hóa Học vấn Hướng nghiệp Gia đình Bạn bè, tình yêu Kinh nghiệm Trưởng thành Tranh chấp Tự lập Người lớn
  • 52. Hướng dẫn khám lâm sàng ở trẻ vị thành niên 2/ Khám lâm sàng: tôn trọng, giữ bí mật . Phát triển thể chất (đường biểu diễn) . Dinh dưỡng . Cột sống . Răng . Tuyến giáp . Huyết áp . Phát triển dậy thì: theo phân loại Tanner . Bộ phận sinh dục ngoài . Chủng ngừa
  • 53. Phát triển dậy thì: theo phân loại Tanner
  • 54. Kết luận  Việc tổng hợp bằng cách viết ra (từ kết quả hỏi bệnh, khám bệnh) giúp đưa ra chẩn đoán  Tổng hợp các triệu chứng chính, có ý nghĩa và phối hợp theo thời gian  Đưa ra các giả thuyết chẩn đoán theo trình tự phù hợp nhất, để biện luận cho việc chỉ định xét nghiệm  Chỉ định xét nghiệm : . khi cần thiết cho chẩn đoán . để đánh giá điều trị (điều chỉnh, theo dõi điều trị) . không nhằm để khẳng định một TCLS: tốn kém, mất thời gian  Nếu cần ý kiến chuyên khoa: viết tóm tắt phần đã khám và các xét nghiệm đã làm (nếu có) và nêu lý do tại sao xin ý kiến
  • 55. Kết luận  Nếu trẻ nằm viện: bản tường thuật dán vào bệnh án và gởi cho BS Gia đình để theo dõi liên tục. Viết vài dòng tổng hợp trong sổ sức khỏe  Can thiệp vì lợi ích của trẻ (bối cảnh gia đình,xã hội và văn hóa)  Tìm hiểu cảm xúc, stress  Không quy tội cho gia đình (đặc biệt bệnh di truyền, mạn tính, tật nguyền…)  Thông tin về sự thật, không sai lệch thông tin: « cha mẹ có thể chấp nhận sự sai lầm, nhưng không chấp nhận sự yên lặng hoặc nói dối »  Bày tỏ cho gia đình biết sự gắn bó của bác sĩ đối với trẻ (như cha mẹ của trẻ) Những yếu tố nhân đạo, con người trong nghề nghiệp