SlideShare a Scribd company logo
1 of 80
MỤC LỤC
1, Xác định công suất động cơ :............................................................. 6
2. Chọn động cơ:..............................Error! Bookmark not defined.
Phần II: Thiết kế các chi tiết truyền động...........Error! Bookmark notdefined.
2.1. Thiết kế các bộ truyền ngoài-bộ truyền xích...... Error! Bookmark not
defined.
2.1.1 Các thông số của trục thứ cấp của hộp giảm tốc Error! Bookmark not
defined.
1.2-Kiểm nghiệm xích về độ bền ....................Error! Bookmark notdefined.
1.3. Tính các thông số của đĩa xích ................Error! Bookmark notdefined.
1.4-Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xíchError! Bookmark notdefined.
1.5-Lực tác dụng lên trục :..............................Error! Bookmark notdefined.
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG CÔN TRỤ HAI CẤP
........................................................................Error! Bookmark notdefined.
2.1) Chọn vật liệu cho bộ truyền bánh răng ............ Error! Bookmark not
defined.
2.2) Xác định ứng suất cho phép...........Error! Bookmark not defined.
3. Tính toán bộ truyền cấp nhanh (BR trụ răng nghiêng): ..Error! Bookmark
not defined.
3.1. Xác định sơ bộ khoảng cách aw: ......Error! Bookmark not defined.
3.2.Xác định các thông số ăn khớp:........Error! Bookmark not defined.
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:.Error! Bookmark not defined.
5. Kiểm nghiệm vể độ bền uốn: ............Error! Bookmark not defined.
6.Kiểm nghiệm răng về quá tải: ............Error! Bookmark not defined.
7. Các thông số và kích thước bộ truyền cấp nhanh: . Error! Bookmark not
defined.
II. Bộ truyền cấp chậm......................................Error! Bookmark notdefined.
1. Xác định các thông số cơ bản của bộ:..Error! Bookmark not defined.
1.1.Xác định sơ bộ khoảng cách trục aw:..Error! Bookmark not defined.
1.2. Xác định các thông số ăn khớp:.......Error! Bookmark not defined.
2. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:.Error! Bookmark not defined.
3. Kiểm nghiệm vể độ bền uốn: ............Error! Bookmark not defined.
4.Kiểm nghiệm răng về quá tải: ............Error! Bookmark not defined.
5. Các thông số và kích thước bộ truyền cấp chậm: .. Error! Bookmark not
defined.
Chương 3: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRỤC VÀ VẼ KẾT CẤU TRỤC....Error!
Bookmark notdefined.
I. Tính toán trục ...............................Error! Bookmark not defined.
1.Chọn vật liệu chế tạo trục: ................Error! Bookmark not defined.
2.Xác định sơ bộ đường kính các trục:....Error! Bookmark not defined.
3.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực :.Error! Bookmark
not defined.
4.Tính toán thông số và kiểm nghiệm độ bền trục I :. Error! Bookmark not
defined.
4.1. Xác định trị số và chiều của các lực từ chi tiết quay tác dụng lên trục :Error!
Bookmark not defined.
4.2.Xác định thông số và kích thước trục :............. Error! Bookmark not
defined.
4.3. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi : ........... Error! Bookmark not
defined.
5.Tính toán thông số và kiểm nghiệm độ bền trục II : Error! Bookmark not
defined.
5.2.Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi :............ Error! Bookmark not
defined.
5.3.Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh :....Error! Bookmark not defined.
6.Tính toán thông số và kiểm nghiệm độ bền trục III: Error! Bookmark not
defined.
6.1.Xác định trị số và chiều của các lực từ chi tiết quay tác dụng lên trục .Error!
Bookmark not defined.
6.2.Xác định thông số và kích thước trục :............. Error! Bookmark not
defined.
6.3.Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi :............ Error! Bookmark not
defined.
Chương 4: TÍNH TOÁN Ổ LĂN- THEN...........Error! Bookmark notdefined.
I. Tính mối ghép then.........................Error! Bookmark not defined.
1.Kiểm tra then đối với trục I : .............Error! Bookmark not defined.
1.1.Điều kiện bền dập: .......................Error! Bookmark not defined.
1.2.Kiểm nghiệm độ bền cắt: ...............Error! Bookmark not defined.
2.Kiểm tra then đối với trục II : ............Error! Bookmark not defined.
2.1.Điều kiện bền dập: .......................Error! Bookmark not defined.
2.2.Kiểm nghiệm độ bền cắt: ...............Error! Bookmark not defined.
3.Kiểm tra then đối với trục III : ...........Error! Bookmark not defined.
3.1.Điều kiện bền dập: .......................Error! Bookmark not defined.
3.2.Kiểm nghiệm độ bền cắt: ...............Error! Bookmark not defined.
II. Chọn dung sai lấp ghép đối với ổ lăn: .Error! Bookmark not defined.
1. Tại ổ lăn và trục: ...........................Error! Bookmark not defined.
2.Lấp ổ lăn và vỏ hộp:........................Error! Bookmark not defined.
3.Chọn kiểu dung sai lắp ghép..............Error! Bookmark not defined.
II. CHỌN Ổ LĂN.............................Error! Bookmark not defined.
1.Chọn loại ổ:..................................Error! Bookmark not defined.
2.Chọn kích thước ổ:.........................Error! Bookmark not defined.
2.1. Trục I:......................................Error! Bookmark not defined.
2.1.1.Chọn sơ bộ: .............................Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Chọn ổ theo khả năng tải động:.....Error! Bookmark not defined.
2.1.3. Chọn ổ theo khả năng tải tĩnh:......Error! Bookmark not defined.
2.2 Trục II: .....................................Error! Bookmark not defined.
2.2.1.Chọn sơ bộ: .............................Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Chọn ổ theo khả năng tải động:.....Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Chọn ổ theo khả năng tải tĩnh:......Error! Bookmark not defined.
2.3. Trục III:....................................Error! Bookmark not defined.
2.3.1.Chọn sơ bộ: .............................Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Chọn ổ theo khả năng tải động:.....Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Chọn ổ theo khả năng tải tĩnh:......Error! Bookmark not defined.
Chương 5 : THIẾT KẾ KẾT CẤU (vỏ hộp giảm tốc, các chi tiết, bôitrơn, điều
chỉnh ăn khớp và lắp ghép)................................Error! Bookmark notdefined.
1. Chọn vật liệu:...............................Error! Bookmark not defined.
2..Các kích thuớc của hộp giảm tốc:.......Error! Bookmark not defined.
ĐỀ SỐ III
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Họ tên SV: .................................................................. Lớp: ..........................................
Ngày giao đề: 19-8-2019
Ngày nộp bài: 30-11-
2019
GV hướng dẫn: Nguyễn Hữu Chí
SƠ ĐỒ HƯỚNG DẪN
D
M
max
=
1,4M
M
0,6M
0,4M
Chế độ làm việc: mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 4 giờ, mỗi năm làm việc 250 ngày; tải trọng va
đập nhẹ, quay một chiều.
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải (kG) 220 240 255 190 360 410 460 330 360 420
Vận tốc băng tải (m/s) 1,5 1,6 1,4 1,3 1,4 0,9 1,3 1,45 1,2 1,3
Đường kính trong D (mm) 300 350 350 360 350 320 400 400 350 360
Chiều rộng băng tải B (mm) 350 325 300 400 400 380 450 450 400 400
Thời hạn phục vụ (năm) 6 5 7 6 6 6 5 5 6 6
Chiều cao tâm băng (mm) 300 300 280 300 300 350 400 300 320 350
Sai số vận tốc cho phép (%) 5 4 5 5 4 4 5 4 5 5
𝑰, Xác định công suất động cơ :
- Công suất cần thiết được xác định theo công thức
P =
Trong đó: Pct Là công suất cần thiết trên trục động cơ (kW).
P Là cụng suất tính toán trên trục máy công tác (kW).
1. Các thông số cho trước
-Lực vòng trên băng tảI P (KG) : 460
- Vận tốc băng tải V (m/s) : 1,3
- Đường kính trong D(mm) : 400
ct
η
t
P
t
- Chiều rộng băng tảI B(mm) : 450
- Thời gian phục vụ (năm) : 5
- Chiều cao tâm băng (mm) : 400
- Sai số vận tốc cho phép (%) : 5
2. Các thông số chọn:
a. Hiệu suất chung:
η = ηđ.ηol
3.ηbr
2.ηkn
Tra bảng ta có:
ηđ = 0,955 : Hiệu suất bộ truyền xích.
ηol = 0,992 : Hiệu suất 1 cặp ổ lăn.
ηbr = 0,97 : Hiệu suất 1 cặp bánh răng.
ηkn = 1 : Hiệu suất nối trục.
- Vậy η = 0,955.0,9923.0,972.1 = 0,877
Chọn động cơ
Pbt =
𝐹𝑉
1000
=
4600 .1,3
1000
=5,98 Kw
Ptd= √
𝑃1
2
𝑡1+𝑃2
2
𝑡2+𝑝3
2
𝑡3
𝑡1+𝑡2+𝑡3
=√
𝑃1
2
𝑡1+(0,6𝑃1)2
𝑡2+(0,4𝑃1)2
𝑡3
𝑡1+𝑡2+𝑡3
=√
5,982
.4+(0,6.5,98)2
.2+(0,4.5,98)2
.2
4+2+2
= 4,746 Kw
Công suất cần có trên trục của động cơ
𝑃𝑐𝑡 =
𝑃𝑑𝑡𝑏𝑡
𝜂𝛴
=
4,746
0,877
= 5,41 (Kw)
Số vòng quay trên trục công tác
𝑛𝑙𝑣 =
60000.1,3
𝜋⋅400
= 62,07 (vòng/phút)
Tỉ số truyền của hệ dẫn động
𝑈𝛴 = 𝑈ℎ ⋅ 𝑈𝑛
Tra bảng 2.4/21 (TTHTDĐCK)
Chọn 𝑈ℎ = 12 (8 => 40) tỉ số truyền của hộp số 2 cấp
𝑈𝑛 = 4 (2 => 6) đai thường
𝑈𝛴 = 12.4 = 48
Số vòng quay sơ bộ của động cơ
𝑛𝑠𝑏 = 62,07.48 = 2979,36 (vòng/phút)
Ta có 𝑃𝑑𝑡 𝑑𝑐 nên ta cần chọn động cơ có công suất thỏa điều kiện:
Pđc ≥ 𝑃𝑑𝑡 𝑑𝑐
Điều kiện chọn động cơ phải thoả mãn:
{
Pđc ≥ 𝑃𝑑𝑡 𝑑𝑐
𝑛đ𝑏 ≅ 𝑛𝑠𝑏
=> {
Pđc ≥ 5,41 (kW)
𝑛đ𝑏 ≅ 2979.36 (𝑣𝑔/𝑝ℎ)
- Thực tế có nhiều động cơ thỏa điều kiện này. Dựa vào các thông số đã cho và mục đích giảm
bớt về kinh tế → Lựa chọn động cơ K132M2.
Công suất(kW) Số vòng quay
(v/ph)
cosφ η% k
dn
T
T
5,5 2900 0,93 85,0 2,2
Tính chính xác tỉ số truyền :
𝑈𝛴 =
𝑛𝑑𝑏
62,07
=
2900
62,07
= 46,72
Chọn Uh = 12
𝑈𝛴= Uh.Un  Un =
𝑈𝛴
𝑈ℎ
=
47,28
12
= 3,893
Uh là tỉ số truyền của hộp
Un là tỉ số truyền ngoài hộp
Un= Ukn.Uđ = 1.U  Un = Uđ = 3,893
Mặt khác tra bảng 3.1
Với Uh=12 {
𝑈1 = 4,05
𝑈2 = 2,97
Tính công suất từng trục:
Trục IV (trục làm việc) : 𝑃𝐼𝑉 =4,746 (Kw)
Trục III : 𝑃III =
𝑃𝑡𝑑
𝜂𝑜𝑙𝜂𝑘𝑛
=
4,746
0,992.1
= 4,78(Kw)
Truc II : 𝑃𝐼𝐼 =
𝑃III
𝜂𝑜𝑙𝜂𝑏𝑟
=
4,78
0,992.0,97
=4,97 (Kw)
Trục I: 𝑃𝐼 =
𝑃II
𝜂𝑜𝑙𝜂𝑏𝑟
=
4,967
0,992.0,97
= 5,16 (Kw)
Trục động cơ Pđc=
𝑃I
𝜂𝑏𝑑
=
5,16
0,955
=5,41 Kw
Số vòng quay :
nđc= 2900 (vòng/phút)
Trục I : 𝑛𝐼 =
𝑛𝑑𝑐
𝑈𝑑
=
2900
3,893
= 744,926 (vòng/phút)
Trục II : 𝑛 𝐼𝐼 =
𝑛𝐼
𝑈1
=
744 ,9
4,05
= 183,93 (vòng/phút)
Truc III : 𝑛III =
𝑛 𝐼𝐼
𝑈2
=
183 ,92
2,97
= 61.93 (vòng/phút)
Trục IV (trục làm việc) : 𝑛𝐼𝑉 =
𝑛 III
𝑈𝑘𝑛
=
61,93
1
= 61,93 (vòng/phút)
Mômen xoắn:
Trục động cơ: 𝑇𝑑𝑐 =
9,55.106
.𝑃𝑑𝑐
𝑛𝑑𝑐
=
9,55.106
.5,41
2900
= 17815,69 (Nmm)
Trục I : 𝑇𝐼 =
9,55.106
.𝑃1
𝑛I
=
9,55.106
⋅5,16
744 ,926
= 66151,53 (Nmm)
Truc II : 𝑇𝐼𝐼 =
9,55.106
⋅𝑃 𝐼𝐼
𝑛II
=
9,55.106
⋅4,97
183 ,93
= 258051,97 (Nmm)
Trục III : 𝑇𝐼𝐼𝐼 =
9,55.106
⋅𝑃 III
𝑛 III
=
9,55.106
⋅4,78
61,93
= 737106,41 (Nmm)
Trục IV (trục làm việc): 𝑇𝐼𝑉 =
9,55.106
⋅𝑃𝐼𝑉
𝑛𝐼𝑉
=
9,55⋅106
.4,746
61,93
= 731863,39 (Nmm)
Trục
Thông số
Động cơ Trục I Trục II Trục III Trục làm
việc
Công suất (kW) 5,41 5,16 4,97 4,78 4,746
Ti số truyền 3,893 4,05 2,97 1
Số vòng quay
(v/ph)
2900 744,926 183,93 61,93 61,93
Momen xoắn
(N.mm)
17815,69 66151,53 258051,97 737106,41 731863,39
II thiết kế bộ truyền đai
1 chọn loại đai
n=2900v/p ; P = 5,5 Kwud= 3,893
Theohình 4.1
Chọnđai thườngloại A đai hình thang
Tra bảng4.13( TTTK) chọn tiếpdiệnđai b.h=13.8
A,đườngkínhđai nhỏ
Chọnd1= 140 mm theotiêuchuẩn
Vậntốc đai 𝑉 =
𝜋⋅𝑑1⋅𝑛𝑑𝑐
60000
=
𝜋⋅140.2900
60000
= 21,25 m/s
Nhỏhơnvận tốc cho phépVmax= 25 m/s
B, đườngkính bánh đai lớn
d2 = d1. ud (1-𝜀) = 140.3,893(1- 0,01) = 539,56 mm
theobảng 4.26 chọn đườngkính tiêuchuẩn
d2 = 560 mm
tỉ sốtruyềnthực tế:
𝑈𝑡 =
𝑑2
𝑑1⋅(1−𝜀)
=
560
140(1−0,01)
=4
𝛥𝑈 =
𝑈𝑡−𝑈𝑑
𝑈𝑑
=
4−3,893
3,893
⋅ 100 =2.7% < 4 %
2, Tínhchiều dài đai
Theobảng 4.14 chọn sơ bộ khoảngcách trục a=0,95d2 = 532 mm
Theocông thức 4.4 chiềudài đai
𝑙 = 2𝑎 +
1
2
𝜋(𝑑1 + 𝑑2)+
(𝑑2−𝑑1)2
4𝑎
= 2.532 + 0,5𝜋 ⋅ (140 + 560) +
(560−140)2
4.532
= 2246,45 mm
Theo bảng4.13 chọnchiềudài tiêuchuẩn l=2240 mm
Nghiệmsốvòngchạy của đai trong 1s theo4.15
ⅈ =
𝑣
𝑙
=
21,25
2,24
=9.486/s < imax=10/s
tính khoảngcách trục a theochiềudài tiêuchuẩnl= 2240 mm
𝑎 =
𝜆+√𝜆2−8𝛥2
4
Trong đó Δ =
𝑑2−𝑑1
2
=
560−140
2
= 210
𝜆 = 2240-0,5.3,14(140+560) =1141
𝑎 =
𝜆+√𝜆2−8𝛥2
4
=
1141+√11412−8.2102
4
= 528,8 mm
Điềukiện:0,55(d1+d2) +h ≤ a ≤ 2(d1+d2) 393 ≤a≤1400
Vậythỏa mãn điềukiện
Theo4.7 góc ôm
𝛼 = 1800 − (𝑑2 − 𝑑1)
570
𝑎
= 1800 − (560 − 140)
570
528,8
= 134,720 > 1200
Xác địnhsố đai:
theocông thức 4.16
𝑧 =
𝑃𝑑𝑐𝑘𝑑
[𝑃0]𝐶𝛼𝐶𝑈𝐶𝑧𝐶𝑙
Tra bảng 4.7/55 chọn Kd = 1 vì sốca là việclà2 nênKd=1+0,1 = 1,1
Với 𝐶𝛼= 1- 0,0025(180 - 𝛼 ) = 1-0,003(180-134,72)= 0,864
Tra bảng 4.19 vì d1 = 140mm nên
l0 = 1700 mm
𝑙
𝑙0
=
2240
1700
=1,07 tra bảng 4.16  𝐶𝑙 = 1.096
Với Ud= 4 tra bảng 4.17  𝐶𝑈 = 1,14
Tra bảng 4.19 ta có [P0] = 3,44 kw( v = 21,25 m/s, d1 = 140 mm )
𝑃𝑑𝑐
[𝑃0]
=
5,5
3,44
= 1,599
Tra bảng 4.18 Cz= 1
Z =
5,5.1,1
3,44.0,864.1,096.1,14.1
=1,63 đai
Theotiêuchuẩn chọnsố đai là 2
Chiềurộngđai theo4.17 và bảng 4.21
B = (z-1).t + 2e = (2-1).15+2.10 = 35mm
Đường kínhngoài của đai da = d+2h0 = 140+2.3,3 =146,6 mm
h0 tra bảng 4.21 h0=3.3
Xác định lựccăng banđầu tác dụnglêntrụ
Theocông thức 4.19
𝐹0 =
780𝑃𝑑𝑐𝑘𝑑
𝑣𝐶𝛼𝑧
+ 𝐹
𝑣
Mà Fv = qm.V2
Tra bảng4.22 ta có qm = 0,105
 Fv = 0,105.21,252 = 47,41 (N)
 F0=
780.5,5.1,1
21,25.0,864.2
+ 47,41=175,92 ( N)
Lực tác dụng lêntrục
𝐹
𝑟 = 2𝐹0𝑧 𝑠ⅈ𝑛(
𝛼
2
) = 2.175,92.2. 𝑠ⅈ𝑛 (
134,72
2
) = 649,48 (N)
III Truyềnđộng bánh răng
1, chọn vật liệuthép
Đối với hộpgiảmtốc rang rụ 2 cấp chịucông suất Pdc = 5,5 Kw chỏ cần chọnvật liệunhóm1 vì
nhóm1 có đọ cung rang HB < 350, bánhrang được thườnghóa hay tôi cải thiện.nhờ cóđộ rắn thấp
nêncó thể cắt rang chính xác sau khi nhiệtluyệnđồngthời bộtruyềncó khảnăng chạy mòn.
Theobảng 6.1/92 chọn
Bánh nhỏ
- Nhãn hiệu thép 45
- Phương pháp nhiệt luyện : tôi cải thiện
- Kích thước S < 60
- Độ rắn 241 ≤ HB ≤ 285
- Giới hạn bền 𝜎𝑏1 = 850 MPa
- Giới gạn chảy 𝜎𝑐ℎ1 = 580 MPa
Bánhlớn
- Nhãn hiệu thép 45
- Phương pháp nhiệt luyện : tôi cải thiện
- Kích thước S < 100
- Độ rắn 192 ≤ HB ≤ 240
- Giới hạn bền 𝜎𝑏2 = 750 MPa
- Giới gạn chảy 𝜎𝑐ℎ2 = 480 MPa
2 xác địnhứngsuất cho phép
ứng suất cho phép 𝜎𝐻 và ứngsuất tồn tại cho phép 𝜎𝐹 được xác địnhtheocông thức:
[𝜎𝐻] =
𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚
𝑠𝐻
𝑧𝑅𝑧𝑣𝐾𝑥𝐻𝐾𝐻𝐿 (2.1)
[𝜎𝐹] =
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚
𝑠𝐹
𝑌𝑅𝑌
𝑠𝐾𝑥𝐹𝐾𝐹𝐶𝐾𝐹𝐿 ( 2.2 )
Trong đó :
ZR hệ số xétđếnđộ nhám của mặt bánhrang làm việc
ZV hệ số xétđếnảnh hưởngcủa vận tốc vòng
KxH hệ số xétđén ảnhhưởngcủa kích thướcbánh răng
YR hệ số xétđếnảnh hưởngcủa độ nhám mặt lượnchân răng
Ys hệ số xétđếnđộ nhậycủa vật liệuđối với tậptrung ứngsuất
KxF hệ số xétđếnkích thước bánhrăng ảnh hưởngtới độ bềnuốn
Trong thiếtkế sơ bộlấy ZRZVZxH =1 và YRYsYxF = 1, dođó công thức 2.1 và 2.2 trở thành
[𝜎𝐻 ] =
𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 𝐾𝐻𝐿
𝑆𝐻
(2.1a)
[𝜎𝐹] =
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚𝐾𝐹𝐶𝐾𝐹𝐿
𝑆𝐹
(2.1b)
Trong đó:
𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 và 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 lần lượt là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với số chu
kì cơ sở, trị số của chúng theo bảng (2.2)
Theo bảng (6.2) với thép tôi cải thiện đạt độ rắn
180≤HB≤350
𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 = 2HB + 70
SF =1,75 ; SH = 1,1
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 = 1,8HB
- Chọn độ rắn bánh rang nhỏ HB1= 251 MPa
- Chọn độ rắn bánh rang lớn HB2= 240 MPa
SH, SF hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc uốn
Thay vào có kết quả:
𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 2HB1 +70 = 2.251+70 = 572 MPa
𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚2 = 2HB2 + 70 = 2.240 +70 = 550 MPa
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚1 = 1,8HB1 = 1,8.251 =451,8 MPa
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚2 = 1,8HB2 = 1,8.240 = 432 MPa
KFC hệ số xét đếnảnh hưởng đặt tải KFC = 1 khi đặt tải một phía ( bộ truyền quay 1 chiều)
KHL, KFL hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ và chế độ tait trọng của bộ
truyền,được xác định theo công thức sau
𝐾𝐻𝐿 = √
𝑁𝐻0
𝑁𝐻𝐸
𝑚𝐻
𝐾𝐹𝐿 = √
𝑁𝐹𝑂
𝑁𝐻𝐸
𝑚𝐹
ở đây mF,mH bậc của đường cong mỏi khi thử tiếp xúc uốn
mH = mF = 6 khi độ rắn mặt răng HB ≤ 350
NHO số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
NHO= 30𝐻𝐻𝐵
2,4
 NHO1= 30.2512,4 = 17232099
 NHO2= 30.2402,4 = 15474913,67
NFO số chu kì thayđổi ứngsuất cở sở khi thử về uốn
NFO = 4.106
đối với tất cả các loại thép
NHE, NFE sốchu kì thayđổi ứng suấttương đương.Khi bộtruyềnchịutải trọng tĩnh
Vì đề bài chơ sơ đồ tải trọng nhiềubậcnen ta áp dụngcong thức sau
NHE= 60𝑐𝛴(
𝑇𝑖
𝑇𝑚𝑎𝑥
)
3
𝑛𝑖𝑡𝑖
NHE2 = 60.c.
18
𝑃
.𝛴𝑡𝑖 𝛴 (
𝑇𝑖
𝑇𝑚𝑎𝑥
)
3 𝑡𝑖
𝛴𝑡𝑖
=
Trong đó:
C sốlần ăn khớptrongmột lần,C =1
ni số vòngquaycủa trục:
n1= 183,92 (vòng/phút)
n2 =61,92 (vòng/phút)
𝑡𝛴 tổng sốgiờ làmviệccủa bánh răng đang xét𝑡𝛴 = 2.4.250.5 = 10000 h
NHE2= 60.1.
744,926
4,05
.10000(
13.4
8
+
0,63.2
8
+
0,43.2
8
)= 6290486,22
Ta có:
 NHE2 = 629040060 > NHO2 = 15474913,67
  KHL2=1
 NHE1>NHO1 do đó KHL1=1
Theo(6.1a) TKTK1 ta có:
[𝜎𝐻] = 𝜎𝐻lim
𝑘𝐻𝐿
𝑠𝐻
SH=1,1 làhệ số an toànkhi tiếpxúc và uốn,tra bảng 6.2/ 94
với KHK1 = KHL2 = 1.
Suy ra :
[𝜎𝐻1
] = 572.
1
1,1
= 520 (MPa)
[𝜎𝐻2
] = 550.
1
1,1
= 500 (MPa)
[𝜎𝐹1
] = 451,8.
1
1,1
= 410,72 (MPa)
[𝜎𝐹2
] = 432.
1
1,1
= 392,72 (MPa)
Với cấp nhanhsử dụngrăng nghiêng,ứngsuất tiếpxúccho phéplàgiá trị trung bình của [𝜎𝐻1
]
và[𝜎𝐻2
]tức là:
[𝜎𝐻] =
[𝜎𝐻1
]+[𝜎𝐻2
]
2
=
520+500
2
= 510 ≤ 1,25[𝜎𝐻]min = 1,25.500 = 625 MPa
Với cấp chậm dungrăng thẳng và tính ra NHE đều lớnhơnNHO nênKFL=1,do đó
[𝜎𝐻]/
= 500 (MPa)
Sốchu kì thayđổi ứng suấtuốn theoCT 6.8/93:
𝑁𝐹𝐸 = 60𝐶∑ (
𝑀𝑖
𝑀𝑚𝑎𝑥
)
𝑚𝐹
𝑛𝑖𝑡𝑖
Trong đó:
MF bậc của đường congmỏi khi thửvề tiếpxúcvà uốn
Đối với thépthườnghóa tôi cải thiệnmF = 6 tra bảng 6.4/95
NFE2 = 60.1.
744,926
4,05
.10000. (
16.4
8
+
0,66.2
8
+
0,46.2
8
) = 56579943,86
NFE2 > NFO = 4.106
 KFL2 =1
NênNFE1 >NFO => KFL1=1
ứng suất uốncho phéptính the CT 6.2a/93
[𝜎𝐹] =
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚𝑘𝐹𝐶𝑘𝐹𝐿
𝑠𝐹
trong đó:
KFL =1 hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải với bộ truyên quay một chiều
nên 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 = 1,8HB , SF = 1.75
[𝜎𝐹1
] =
𝜎𝐹𝑙ⅈ𝑚1𝐾𝐹𝐶𝐾𝐹𝐿
𝑠𝐹
= 451,8.1.1
1,75
=284 (MPa)
[𝜎𝐹2
] =
𝜎𝐹𝑙ⅈ𝑚2𝐾𝐹𝐶𝐾𝐹𝐿
𝑠𝐹
= 432.1.1
1,75
= 271,5 (MPa)
ứng suấttiếpxúccho phépvà ứng suất uốncho phépkhi quá tải
đối với bánh răng tôi cải thiện:[𝜎𝐻]max = 2,8𝜎𝑐ℎ (6.13)
[𝜎𝐻1]max = 2,8𝜎𝑐ℎ1 = 2,8.580=1624 (MPa)
[𝜎𝐻2]max = 2,8𝜎𝑐ℎ2 = 2,8.480 =1344 (MPa)
ứng suấtuốn cho phépkhi quátải : [𝜎𝐹]max = 0,8𝜎𝑐ℎ khi HB≤ 350
[𝜎𝐹1]max = 0,8𝜎𝑐ℎ1 = 0,8.580 = 464 (MPa)
[𝜎𝐹2]max = 0,8𝜎𝑐ℎ2 = 0,8.480 = 384 (MPa)
3 Tính toán bộ truyềncấp nhanh ( bánh trụ răng thẳng)
Trong bộ truyềncấp nhanhcó 2 bộ bánh răng làmviệchoàntoàn giốngnhau đặt songsong .do
đó ta tính thông số cho1 bộ truyềnbộcòn lại cũnggiốngnhư bộ đã thiếtkế.
3.2 Xác địnhsơ bộ khoảng cách trục aw
Đối với hộp giảmtốc thôngsố cơ bản là khoảngcách trục aw nó được xác địnhtheocông thức
𝑎𝑤 = 𝑘𝑎(𝑢 + 1)√
𝑇1𝑘𝐻𝛽
[𝜎𝐻]2𝑢𝛹𝑏𝑎
3
Trong đó: Ka (MPa1/3
) =43 hệ số phụthuộc vàovật liệucủa cặp bánhrăng bảng6.5
T1 =
66151,53
2
= 33075,765 (Nmm) momenxoắntrêntrụcchủ động Nmm
𝜎𝐻 = 510 MPa ứngsuất tiếpxúccho phépMPa xem6.2
u =4,05 tỉ số truyền
𝛹𝑏𝑎 =
𝑏𝑤
𝑎𝑤
= 0,3 các hệ số trong đó bw là chiềurộng vàngrăng xembảng 6.6
 𝛹𝑏𝑑 = 0,53𝛹𝑏𝑎(𝑢 + 1) =0,53.0,4(4,05+1) = 0,8 (ct 6.16/97)
Sơ đồ số 3
𝑘𝐻𝛽 = 1.12 hệ sốphân bố khôngđềutải trọngtrên chiềurộngbánh răng bảng6.7/98
𝑎𝑤 = 𝑘𝑎(𝑢 ± 1)√
𝑇1𝑘𝐻𝛽
[𝜎𝐻]2𝑢𝛹𝑏𝑎
3
=43(4,05 + 1) ⋅ √
33075,765.1,12
[510]2.4,05.0,3
3
=106,3 (mm)
Chọnaw = 140 mm
3.2 Xác địnhcác thông số ăn khớp
Xác địnhmodun m:
TheoCT 6.17/97 m= (0,01….0,02). aW = (0,01…..0,02).140 = (1,4…..2.8)mm
Chọnm = 2,5 mm
Xác định sốrăng và góc nghiêng𝛽
Bộ truyềncấp nhanhgồm bộ bánhrăng góc nghiêng tronghộpgiảmtốc phân đôi 𝛽 (30….40)
Chọn sơ bộ 𝛽 = 350 góc nghiêng của răng  cos𝛽 = 0,819
Từ công thức 6.18/99
𝑎𝑤 =
𝑚(𝑧1+𝑧2)
2𝑐𝑜𝑠 𝛽
Trong đó Z1 là bánhrăng chủ động
Z2 là bánh răng bị dẫn
Tínhsố răng bánh nhỏ:
từ công thức 6.18
𝑧1 =
2𝑎𝑤 𝑐𝑜𝑠 𝛽
𝑚(𝑈+1)
=
2.140.𝑐𝑜𝑠35
2,5(4,05+1)
= 18,1 theoCT6.19
Chọnsố răng Z1 = 18 răng
Số răng bánh lớn
Z2 = u1.Z1 = 4,05.18 = 72,9
ChọnZ2 = 73răng
Zt = Z1+Z2 = 91 răng
Góc nghiêngchínhxác của răng
𝑐𝑜𝑠𝛽 =
𝑚𝑧𝑡
2𝑎𝑤
=
2,5.91
2.140
= 0,81
 𝛽 = 35,650
Tỉ số truyềnthựctế 𝑢 =
𝑧2
𝑧1
=
73
18
= 4,055
Kiểmnghiệmđộ bềntiếpxúc của răng
ứng suất tiếpxúccủa 𝜎𝐻 được tính theocông thức CT6.33/105 thỏa điềukiện
𝜎𝐻 = 𝑧𝑀𝑧𝐻𝑧𝜀√
2𝑇1𝑘𝐻(𝑢+1)
𝑏𝑤1𝑢𝑑𝑤1
2
Trong đó:
ZM = 274 (MPa)1/3
hệ số kể đếncơ tính vật liệucủa các bánh răng ăn khớptra bảng
6.5/96
ZH = √
2 𝑐𝑜𝑠 𝛽𝑏
𝑠𝑖𝑛 2𝛼𝑡𝑤
hệ số kể đếnhình dạng bề mặt tiếpxúcTrị số của ZH có thể tra trong
bảng 6.12
ở đây 𝛽𝑏 là góc nghiêngcủarăng trên hình trụ cơ sở:
tg𝛽𝑏 = cos𝛼𝑡.tg𝛽
theotiêuchuẩnVN (TCVN 1065-71) góc profin 𝛼 =200
góc profinrăng 𝛼𝑡 = arctg(
𝑡𝑔𝛼
𝑐𝑜𝑠 𝛽
)
Với 𝛼𝑡 và 𝛼𝑡𝑤 tính theocôngthức ở bảng 6.11 đối với bánhrăng nghiêngkhôngdịch
chỉnh
𝛼𝑡𝑤 = 𝛼𝑡 = arctg(
𝑡𝑔𝛼
𝑐𝑜𝑠 𝛽
) = arctg(
𝑡𝑔20
𝑐𝑜𝑠 35,65
) = 24,120
Góc nghiêngtrụcơ sở
tg𝛽𝑏 = cos𝛼𝑡.tg𝛽 = cos(24,12) . tg(35,65)= 0,66
 𝛽𝑏= 33,20
ZH = √
2.𝑐𝑜𝑠 𝛽𝑏
𝑠𝑖𝑛 2𝛼𝑡𝑤
= √
2.cos(33,2)
𝑠𝑖𝑛(2.24,12)
=1,49
𝑧𝜀 hệ số kể đến sự trùng khớp của răng xác định như sau
𝑧𝜀 = √
4−𝜀𝑎
3
khi 𝜀𝛽 =0 (1)
𝑧𝜀 = √
(4−𝜀𝑎)(1−𝜀𝛽)
3
+
𝜀𝛽
𝜀𝛼
khi 𝜀𝛽 <1 (2)
𝑧𝜀 = √
1
𝜀𝛼
khi 𝜀𝛽 ≥ 1 (3)
Với 𝜀𝛽 hệ số trùng khớp dọc tính theo công thức:
𝜀𝛽 =
𝑏𝑤1 𝑠𝑖𝑛 𝛽
𝑚𝜋
bw1=𝛹𝑏𝑎𝑎𝑤1
= 0,3.140 = (mm)
𝜀𝛽 =
𝑏𝑤1 𝑠𝑖𝑛 𝛽
𝑚𝜋
=
42.𝑠𝑖𝑛 35,65
2,5.𝜋
= 3
Do 𝜀𝛽 >1 theo CT 6.36c/105 tính ta chọn (3)
𝑧𝜀 = √
1
𝜀𝛼
và 𝜀𝛼 =
√𝑑𝑎1
2
−𝑑𝑏1
2
+√𝑑𝑢2
2
−𝑑𝑏2
2
−2𝑎𝑤 𝑠𝑖𝑛 𝛼𝑡𝑤
2𝜋𝑚 𝑐𝑜𝑠 𝛼𝑡
𝑐𝑜𝑠𝛽
Là hệ số trùng khớp ngang db là đường kính trụ cơ sở db = 𝑑 𝑐𝑜𝑠 𝛼𝑡 =
𝑧𝑚𝑛 𝑐𝑜𝑠 𝛼𝑡
𝑐𝑜𝑠 𝛽
da1 ,da2 là đường kính đỉnh răng tính theo công thức ở bảng 6.11
khi tính gần đúng có thể xác định 𝜀𝛼 theo bảng 6.11 hoặc theo công thức
𝜀𝛼 = [1,88 − 3,2(
1
𝑧1
+
1
𝑧2
)]𝑐𝑜𝑠 𝛽 = [1,88-3,2(
1
18
+
1
81
)] .cos(35,650) = 1,34
 𝑧𝜀 = √
1
𝜀𝛼
= √
1
1,34
= 0,86
KH = 𝑘𝐻𝛽 𝑘𝐻𝛼𝑘𝐻𝑣
Trong đó :
𝑘𝐻𝛽 = 1,12 Tra bảng 6.7/98 sơ đồ 3
𝑑𝑤1
=
2𝑎𝑤1
𝑢+1
=
2.140
4,055+1
=55,4 (mm) Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
V=
𝜋 𝑑𝑤1𝑛1
60000
=
𝜋.55,4.744,926
60000
= 2,16(m/s) Vận tốc vòng theo CT 6.40/106
v = 2,16 (m/s) < 4 (m/s) tra bảng 6.13/107 ta được cấp chính xác là 9
𝑘𝐻𝛼 = 1,13 là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các cặp răng
đồng thời ăn khớptra bảng6.14/107
𝑘𝐻𝑣 là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. và được
xác định theo công thức 6.41 :
𝑘𝐻𝑣=1 +
𝑣𝐻𝑏𝑤𝑑𝑤1
2𝑇1𝑘𝐻𝛽𝑘𝐻𝛼
Trong đó : 𝑣𝐻 = 𝛿𝐻𝑔0𝑣√
𝑎𝑤
𝑢
Với v = 1,925 (m/s) tính theo CT 6.40
𝛿𝐻 = 0,002 hệ số kể đến sự ảnh hưởng của sai số ăn khớp tra bảng 6.15
𝑔0 =73 hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lẹch các bước răng bánh
1 và 2 tra bảng 6.16
𝑣𝐻 = 𝛿𝐻𝑔0𝑣√
𝑎𝑤
𝑢
= 𝑣𝐻 = 0,002.73.2,16√
140
4,055
= 1,85
𝑘𝐻𝑣=1 +
𝑣𝐻 𝑏𝑤𝑑𝑤1
2𝑇1 𝑘𝐻𝛽𝑘𝐻𝛼
= 1+
1,85.42.55,4
2.33075,765.1,12.1,13
=1,05
KH = 𝑘𝐻𝛽 𝑘𝐻𝛼𝑘𝐻𝑣 = 1,12.1,13.1,05 =1,3
Thay các giá trị:
ZM = 274 (MPa)1/3
ZH = 1,49 𝑧𝜀 = 0,86 T1 = 33075,765 Nmm
KH = 1,3 u = 4,055 bw1= 42 mm dw1 = 55,4 mm
Vào CT:
𝜎𝐻 = 𝑧𝑀𝑧𝐻𝑧𝜀√
2𝑇1𝑘𝐻(𝑢+1)
𝑏𝑤1𝑢𝑑𝑤1
2
Ta được:
𝜎𝐻 = 𝑧𝑀𝑧𝐻𝑧𝜀√
2𝑇1𝑘𝐻(𝑢+1)
𝑏𝑤1𝑢𝑑𝑤1
2 = 274.1,49.0,857. √
2.33075,765.1,3.(4,0625+1)
42.4,055.55,42
=372(MPa)
Tính chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép
Theo 6.1 với v = 2,16 (m/s) < 5 m/s  Zv = 1
độ nhám RZ (2,5 ….1,25)𝜇𝑚 nên ZR = 0,95
với da<700 (mm)
 KxH = 1
Do đó theo 6.1 và 6.1a
[𝜎𝐻] = [𝜎𝐻].Zv.ZR.KxH = 510.1.0,95.1=484,5MPa
Kết quả ta được aw = 140 mm, 𝜎𝐻 = 372MPa <[𝜎𝐻]= 484,5 MPa
Thỏa mãn điều kiện
Kiểm ngiệm răng về độ bền uốn
Theo 6.43 Để đảm bảo độ bềnuốn cho răng, ứng suất uốnsinhra tại chân răng khôngđược vượt
quá mộtgiá trị cho phép
TheoCT6.43/trang 108:
𝜎𝐹1 =
2.𝑇1.𝐾𝐹.𝑌
𝜀.𝑌𝛽𝑌𝐹1
𝑏𝑤1.𝑑𝑤1.𝑚
≤ [𝜎𝐹1 ]
𝜎𝐹2 =
𝜎𝐹1.𝑌𝐹2
𝑌𝐹1
≤ [𝜎𝐹2]
TheoCT6.44/trang108:
Trong đó:
• T1 =33075,765(N.mm): Momentxoắntrên bánhchủ động
• m = 2,5 (mm):Môđun pháp
• dw1 = 55,4 mm: Đườngkính vònglăn bánhchủ động
• 𝑌𝜀 =
1
𝜀𝛼
: Hệ sốkể đếnsự trùng khớpcủa răng, với εα làhệ số trùngkhớpngang
𝑌𝜀 =
1
𝜀𝛼
=
1
1,34
= 0,746
• Yβ=1-
𝛽°
140
: Hệ số kể đếnđộ nghiêngcủarăng
yβ = 1 −
𝛽°
140
= 1-
35,65°
140
= 0,74
YF1, YF2: Hệ số dạng răng của bánh 1 và 2, phụ thuộcvào số răng tươngđương
𝑧𝑣1
=
𝑧1
𝑐𝑜𝑠3 𝛽
=
18
𝑐𝑜𝑠3 35,65
= 33,5
𝑧𝑣2
=
𝑧2
𝑐𝑜𝑠3 𝛽
=
73
𝑐𝑜𝑠3 35,56
=136
hệ số dịch chỉnh x=0 tra bảng 6.18/trang 109.
YF1= 3,8 YF2 = 3,6
KF= KFβ. KFα. KFv: Hệ số tải trọng khi tính về uốn
KFβ = 1,24 (sơ đồ 3): Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi
tính về uốn, tra bảng 6.7/trang 98
KFα = 1,37: Hệ số kể đến sự phânbố khôngđềutải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớpkhi
tính về uốn,tra bảng6.14/trang 107
KFv: Hệ số kể đến tải trọng động xuấthiệntrongvùngăn khớpkhi tínhvề uốn
𝐾𝐹𝑣 = 1 +
𝑣𝐹.𝑏𝑤1.𝑑𝑤1
2. 𝑇1.𝐾𝐹𝛽.𝐾𝐹𝛼
(CT 6.46/trang 109)
Với w
F F o
a
= .g .v.
u
  (CT 6.47/trang 109).
δF= 0,006: Hệ số kể đến ảnhhưởngcủa các sai số ăn khớp,tra bảng6.15/trang 107
g0 = 73: Hệ số kể đến ảnh hưởngcủa các sai lệchbướcrăng bánh1 và 2,tra bảng 6.16/trang 107
v = 2,16 (m/s)
→VF = 0,006.73.2,16.√
140
4,055
= 5,5
𝐾𝐹𝑣 = 1 +
𝑣𝐹.𝑏𝑤1.𝑑𝑤1
2.𝑇1.𝐾𝐹𝛽 .𝐾𝐹𝛼
= 1+
5,5.42.55,4
2.33075,765.1,24.1,37
= 1,1
𝑘𝐹 = 𝑘𝐹𝛽𝑘𝐹𝛼𝑘𝐹𝑣 = 1,24.1,37.1,1=1,86
Với T1 = 33075,765(N.mm)
KF = 1,86
Yε = 0,746
Yβ = 0,74
YF1 = 3,8
YF2= 3,6
Thay vào côngthức:
𝜎𝐹1 =
2.𝑇1.𝐾𝐹.𝑌
𝜀 .𝑌𝛽𝑌𝐹1
𝑏𝑤1.𝑑𝑤1.𝑚
=
2.33075,765.1,86.0,746.0,74.3,8
42.55,4.2,5
= 44,37 MPa
Theocông thức 6.44/trang 108:
𝜎𝐹2 =
𝜎𝐹1.𝑌𝐹2
𝑌𝐹1
=
44,37.3,6
3,8
= 42 MPa
Theocông thức 6.2/ trang 91
  FL
FC
xF
S
R
F
F K
K
K
Y
Y
S
F
.
.
.
.
.
0
lim











Theocông thức 6.2a/ trang 91
      xF
S
R
F
F
F
FL
FC
F K
Y
Y
S
K
K
F
.
.
.
.
. /
0
lim



 


Với:
YR = 1: Hệ sốxétđến ảnhhưởngđộ nhámmặt lượmchân răng.
YS = 1,08 – 0,0695ln(m) = 1,08 – 0,0695ln (2,5) = 1,02 Hệ sốxétđến độ nhạycủa vật liệuđối với
tập trung ứngsuất
KxF = 1: Hệ số xétđếnkích thướcbánh răng ảnh hưởngđếnđộ bềnuốn khi da 400(mm)
[𝜎𝐹1
] =284.1.1,02= 289,7 MPa
[𝜎𝐹2
] = 271,5.1.1,02.1=276,93 MPa
𝜎𝐹1= 44,37 < [𝜎𝐹1
] = 289,7 MPa
𝜎𝐹2=42 MPa< [𝜎𝐹2
]=276,93
Kếtluận: bộtruyềnđạt độ bềnvề uốntrong giới hạncho phép.
Kiểm nghiệmrăng về quá tải
max
1,4
qt
T
K
T
  : Hệ số quá tải
Để tránh biếndạngdư hoặc gãydòn lớpbề mặt, ứng suấttiếpxúccực đại m ax
H
 khôngđược vượtquá
một giátrị cho phép
TheoCT6.48/trang 110: 𝜎𝐻𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐻√𝑘𝑞𝑡 ≤ [𝜎𝐻]𝑚𝑎𝑥
𝜎𝐻𝑚𝑎𝑥 = 484,5. √1,4 =573 MPa < [𝜎𝐻2]𝑚𝑎𝑥=1344 (MPa)
Theo6.49/110
𝜎𝐹1𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐹1𝑘𝑞𝑡 =44,37.1,4 = 62 MPa < [𝜎𝐹1]𝑚𝑎𝑥= 464 MPa
𝜎𝐹2𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐹2𝑘𝑞𝑡 =42.1,4=58,8 MPa < [𝜎𝐹2]𝑚𝑎𝑥 =384 MPa
Kếtluận:Nhưvậy bộ truyềnđạt yêucầu về quá tải
Các thông sốvà kíchthước bộ truyền
Thông số Kí hiệu Giá trị
Khoảngcách trục aw aw=140 mm
modun m m=2,5
Chiềurộngvànhrăng 𝑏𝑤1 𝑏𝑤1=42mm
Tỉ số truyền u 4,055
Góc nghiêngcủarăng 𝛽 35,650
Số răng của bánh Z1, Z2 Z1=18, Z2 = 73
atw 24,120
Đườngkính vòngchia d d1 =
𝑚𝑧1
𝑐𝑜𝑠 𝛽
=
2,5.18
𝑐𝑜𝑠 35,65
=55,4 mm
d2 =
𝑚𝑧2
𝑐𝑜𝑠 𝛽
=
2,5.65
𝑐𝑜𝑠 35,9
= 224,6 mm
Đườngkính đỉnh răng da da1= d1+2m(1+x1-𝛥𝑦)
=55,4+2.2,5(1+0) = 60,4 mm
da2 = d2+2m(1+x2- 𝛥𝑦) =
224,6+2.2,5(1+0) = 229,6 mm
Đườngkính đáy răng df df1=d1-(2,5-2X1).m=55,4-(2,5-
0).2,5 =49,15 mm
df2=d2-(2,5-2X2).m=224,6-(2,5-
0).2,5=218,35 mm
Đườngkính lăn 𝑑𝑤 𝑑𝑤1 =
2𝑎𝑤1
𝑢+1
=
2.140
4,055+1
= 55,4 mm
𝑑𝑤2 = 𝑑𝑤1.u =
49,38.4,055=224,6 mm
xác địnhcác thông số của bộ truyềncấp chậm
Đối với hộpgiảmtốc thông sốcơ bản là khoảngcách trục aw nó được xác địnhtheocông thức
𝑎𝑤 = 𝑘𝑎(𝑢2 ± 1)√
𝑇2.𝑘𝐻𝛽
[𝜎𝐻]2.𝑢2.𝛹𝑏𝑎
3
Trong đó: Ka (MPa1/3
) =49,5 hệ sốphụ thuộcvào vật liệucủacặp bánhrăng bảng 6.5
T2 = 258051,97 (Nmm) momenxoắntrêntrụcchủ động Nmm
𝜎𝐻 = 500 MPa ứngsuất tiếpxúccho phépMPa
u2 =2,97 tỉ số truyền
𝛹𝑏𝑎 =
𝑏𝑤
𝑎𝑤
=0,4các hệ số trong đó bw là chiềurộngvàng răng xembảng6.6
Sơ đồ 7
 𝛹𝑏𝑑 = 0,53𝛹𝑏𝑎(𝑢2 ± 1) =0,53.0,4(2,97+1) = 0,8 (ct 6.16/97)
tra bảng 6.7 thuộcsơ đồ số 7 ta được
𝑘𝐻𝛽 = 1,03 hệ sốphân bố khôngđềutải trọngtrên chiềurộngbánh răng bảng6.7/98
𝑎𝑤2 = 𝑘𝑎(𝑢2 ± 1)√
𝑇2.𝑘𝐻𝛽
[𝜎𝐻]2.𝑢2.𝛹𝑏𝑎
3
=49,5(2,97 + 1) ⋅ √
258051,97.1,02
[500]2.2,97.0,4
3
=188 (mm)
Chonsơ bộ aw = 185 mm
3.2 Xác địnhcác thông số ăn khớp
Xác địnhmodun m:
TheoCT 6.17/97 m= (0,01….0,02). aW = (0,01….0,02).185 = (1,85…..3,7)mm
Chọnm = 2,5 mm
Mối quanhệ khoảngcách trục aw số răng bánh nhỏZ1 và số răng bánhlớnZ2 và góc nghiêng𝛽
Từ công thức 6.18/99
𝑎𝑤 =
𝑚(𝑧1+𝑧2)
2𝑐𝑜𝑠 𝛽
Trong đó Z1 là bánhrăng chủ động
Z2 là bánh răng bị dẫn
Xác địnhsố răng và góc nghiêng𝜷
Bộ truyềnbánhrăng trụ thẳng
Ta có góc nghiêng𝛽 = 0 từ (6.18) xác địnhsố răng bánh
𝑧1 =
2𝑎𝑤2
𝑚(𝑢2+1)
=
2.185
2,5(2,97+1)
= 37,2
Chọn Z1 = 37 răng
Z2= u2.Z1 = 37.2,97=109,89
ChọnZ2 = 110 răng
Zt = Z1 + Z2 = 37+110 = 147 răng
Tính lại khoảngcách trục
aw =
𝑚𝑧𝑡
2
=
2,5.147
2
=183,75 mm
Tỉ số truyềnthực𝑢 =
𝑧2
𝑧1
=
110
37
= 2,973
Xác địnhhệ số dịch chỉnh
tính hệ sốdịch tâm theo6.22
Y =
𝑎𝑤2
𝑚
− 0,5(𝑧1 + 𝑧2) =
183,75
2,5
− 0,5(37 + 110) = 0
Góc ăn khớp
cos𝛼𝑡𝑤 =
𝑧𝑡𝑚 𝑐𝑜𝑠 𝛼
2𝑎𝑤2
=
147.2,5.𝑐𝑜𝑠 20
2.183,75
= 0,94
𝛼𝑡𝑤 =200
Kiểmnghiệmđộ bềntiếpxúc của răng
ứng suấttiếpxúc của 𝜎𝐻 được tính theocông thức CT6.33/105 thỏa điềukiện
𝜎𝐻 = 𝑧𝑀𝑧𝐻𝑧𝜀√
2𝑇2𝑘𝐻(𝑢+1)
𝑏𝑤2𝑢𝑑𝑤2
2
Trong đó:
ZM = 274 (MPa)1/3
hệ số kể đến cơ tính vật liệucủacác bánhrăng ăn khớptra bảng6.5/96
ZH = √
2𝑐𝑜𝑠 𝛽𝑏
𝑠𝑖𝑛2𝛼𝑡𝑤
hệ sốkể đếnhình dạng bề mặt tiếpxúcTrị số của ZH có thể tra trong bảng6.12
Vì răng trụ thẳng nênβ =0
ở đây 𝛽𝑏 là góc nghiêngcủarăng trên hình trụ cơ sở:
theotiêuchuẩnVN (TCVN 1065-71) góc profin 𝛼 =200
Góc nghiêngtrụcơ sở
tg𝛽𝑏 = cos𝛼𝑡.tg𝛽=cos(20).tg(0)= 0
 𝛽𝑏= 0
ZH = √
2.𝑐𝑜𝑠𝛽𝑏
𝑠𝑖𝑛2𝛼𝑡𝑤
= √
2.cos(0)
𝑠𝑖𝑛(2.20)
=1,76
𝑧𝜀 hệ số kể đến sự trùng khớp của răng xác định như sau
𝑧𝜀 = √
4−𝜀𝑎
3
khi 𝜀𝛽 =0 (1)
𝑧𝜀 = √
(4−𝜀𝑎)(1−𝜀𝛽)
3
+
𝜀𝛽
𝜀𝛼
khi 𝜀𝛽 <1 (2)
𝑧𝜀 = √
1
𝜀𝛼
khi 𝜀𝛽 ≥ 1 (3)
Với 𝜀𝛽 hệ số trùng khớp dọc tính theo công thức:
𝜀𝛽 =
𝑏𝑤2 𝑠𝑖𝑛 𝛽
𝑚𝜋
bw2=𝛹𝑏𝑎𝑎𝑤2
= 0,4.183,75 = 73,5 (mm)
𝜀𝛽 =
𝑏𝑤2 𝑠𝑖𝑛 𝛽
𝑚𝜋
=
73,5.𝑠𝑖𝑛 0
2,5.𝜋
= 0
Do 𝜀𝛽 =0 theo CT 6.36c/105 tính ta chọn (1)
𝑧𝜀 = √
4−𝜀𝑎
3
Hệ số kể đến sự trùng khớp ngang của răng
𝜀𝛼 = [1,88 − 3,2 (
1
𝑧1
+
1
𝑧2
)]𝑐𝑜𝑠 𝛽 = [1,88-3,2(
1
37
+
1
110
)] . cos(0) = 1,76
 𝑧𝜀 =√
4−𝜀𝑎
3
= √
4−1,76
3
=0,86
KH = 𝑘𝐻𝛽 𝑘𝐻𝛼𝑘𝐻𝑣
Trong đó :
𝑘𝐻𝛽 = 1,02 Tra bảng 6.7/98 ta được
𝑑𝑤2
=
2𝑎𝑤2
u+1
=
2.183,75
2,973+1
=92,5 (mm) Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
V=
𝜋 𝑑𝑤2𝑛2
60000
=
𝜋.92,5.183,93
60000
= 0,89 (m/s) Vận tốc vòng theo CT 6.40/106
V = 0,89 (m/s) < 4 (m/s) tra bảng 6.13/106 ta được cấp chính xác là 9
𝑘𝐻𝛼 = 1,13 là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các cặp răng
đồng thời ăn khớptra bảng 6.14/107
𝑘𝐻𝑣 là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. và được
xác định theo công thức 6.41 :
𝑘𝐻𝑣=1 +
𝑣𝐻𝑏𝑤𝑑𝑤2
2𝑇2𝑘𝐻𝛽𝑘𝐻𝛼
Trong đó : 𝑣𝐻 = 𝛿𝐻𝑔0𝑣√
𝑎𝑤
𝑢
Với v = 0,94 (m/s) tính theo CT 6.40
𝛿𝐻 = 0,006 hệ số kể đến sự ảnh hưởng của sai số ăn khớp tra bảng 6.15
𝑔0 =73 hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lẹch các bước răng bánh 1 và 2 tra bảng 6.16
𝑣𝐻 = 𝛿𝐻𝑔0𝑣√
𝑎𝑤2
u
= 0,006.73.0,89. √
183,75
2,973
= 3
𝑘𝐻𝑣=1 +
𝑣𝐻𝑏𝑤2𝑑𝑤2
2𝑇2𝑘𝐻𝛽𝑘𝐻𝛼
= 1+
3.73,5.92,5
2.258051,97.1,02.1,13
=1,03
KH = 𝑘𝐻𝛽 𝑘𝐻𝛼𝑘𝐻𝑣 = 1,02.1,13.1,03=1,18
Thay các giá trị:
ZM = 274 (MPa)1/3
ZH = 1,76 𝑧𝜀 = 0,86 T2 = 258051,93 Nmm
KH = 1,18 u = 2,973 bw2= 73,5 mm dw2 = 92,5 mm
Vào CT:
𝜎𝐻 = 𝑧𝑀𝑧𝐻𝑧𝜀√
2𝑇2𝑘𝐻(𝑢2+1)
𝑏𝑤2𝑢2𝑑𝑤2
2
Ta được:
𝜎𝐻 = 𝑧𝑀𝑧𝐻𝑧𝜀√
2𝑇2𝑘𝐻(𝑢+1)
𝑏𝑤2𝑢𝑑𝑤2
2
= 274.1,76.0,86. √
2.258051,93 .1,18.(2,973+1)
73,5.2,973.92,52
= 471(MPa)
Với cấp chính xác là 9 chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8 khi đó ta cần gia công đạt độ
nhám là Ra =2,5 …..1,25 𝜇𝑚 do đó ZR =0,95
Tính chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép
Theo 6.1 với v = 0,94 (m/s) < 5(m/s)  Zv = 1
với da<700 (mm) nên KxH = 1
Do đó theo 6.1 và 6.1a
[𝜎𝐻] = [𝜎𝐻].Zv.ZR.KxH = 500.1.0,95.1=475 MPa
𝜎𝐻 = 471 < [𝜎𝐻]= 475MPa
Vì 𝜎𝐻 < [𝜎𝐻]nhưng chênh lệch này quá nhỏ do đó có thể giảm chiều rộng răng
bw=73,5(
𝜎𝐻
[𝜎𝐻]
)
2
=73,5(
471
475
)
2
=72,2 cho. Lấy bw=72 mm
Thỏa mãn điều kiện
Kiểm ngiệm răng về độ bền uốn
Theo 6.43 Để đảm bảo độ bềnuốn cho răng, ứng suất uốnsinhra tại chân răng khôngđược vượt
quá mộtgiá trị cho phép
TheoCT6.43/trang 108:
𝜎𝐹1 =
2.𝑇2.𝐾𝐹.𝑌
𝜀.𝑌𝛽𝑌𝐹1
𝑏𝑤1.𝑑𝑤1.𝑚
≤ [𝜎𝐹1 ]
𝜎𝐹2 =
𝜎𝐹1.𝑌𝐹2
𝑌𝐹1
≤ [𝜎𝐹2]
TheoCT6.44/trang108:
Trong đó:
• T2 =258051,97 (N.mm):Momentxoắntrênbánhchủ động
• m = 2,5 (mm):Môđun pháp
• bw2 = 72 (mm):Chiểurộngvànhrăng
• dw2 = 92,5 mm: Đườngkính vònglăn bánhchủ động
• 𝑌𝜀 =
1
𝜀𝛼
: Hệ sốkể đếnsự trùng khớpcủa răng, với εα làhệ số trùngkhớpngang
𝑌𝜀 =
1
𝜀𝛼
=
1
1,76
= 0,56
• Yβ=1-
𝛽°
140
: Hệ số kể đếnđộ nghiêngcủarăng
yβ = 1 −
𝛽°
140
= 1--
0°
140
= 1
YF1,YF2: Hệ số dạngrăng của bánh1 và 2, phụ thuộc vào sốrăng tương đương
𝑧𝑣1
=
𝑧1
𝛿
=
37
𝑐𝑜𝑠3 0
=37
𝑧𝑣2
=
𝑧2
𝑐𝑜𝑠3 𝛽
=
110
𝑐𝑜𝑠3 0
=110
tra bảng 6.18/trang 109.
YF1= 3,63 YF2 = 3,55
KF : KFβ.KFα.KFv :Hệ số tải trọng khi tính về uốn
KFβ = 1,03 (sơ đồ 7): Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi
tính về uốn, tra bảng 6.7/trang 98
KFα = 1,37: Hệ số kể đến sự phânbố khôngđềutải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớpkhi
tính về uốn,tra bảng6.14/trang 107
KFv: Hệ số kể đến tải trọng động xuấthiệntrongvùngăn khớpkhi tínhvề uốn
𝐾𝐹𝑣 = 1 +
𝑣𝐹.𝑏𝑤2.𝑑𝑤2
2. 𝑇2.𝐾𝐹𝛽.𝐾𝐹𝛼
(CT 6.46/trang 109)
Với w
F F o
a
= .g .v.
u
  (CT 6.47/trang 109).
δF= 0,016: Hệ số kể đến ảnhhưởngcủa các sai số ăn khớp,tra bảng6.15/trang 107
g0= 73: Hệ số kể đến ảnhhưởngcủa các sai lệchbướcrăng bánh 1 và 2,tra bảng 6.16/trang 107
v = 0,89 (m/s)
→VF = 0,016.73.0,89.√
183,75
2,973
= 8,17
𝐾𝐹𝑣 = 1 +
𝑣𝐹.𝑏𝑤2.𝑑𝑤2
2.𝑇2.𝐾𝐹𝛽 .𝐾𝐹𝛼
= 1+
8,17.72.92,5
2.258051,97.1,03.1,37
= 1,07
𝑘𝐹 = 𝑘𝐹𝛽𝑘𝐹𝛼𝑘𝐹𝑣 = 1,03.1,37.1,07=1,5
Với T2 = 259051,97 (N.mm)
KF = 1,5
Yε = 0,56
Yβ = 1
YF1 = 3,63
YF2= 3,55
Thay vào công thức:
𝜎𝐹1 =
2.𝑇2.𝐾𝐹.𝑌
𝜀 .𝑌𝛽𝑌𝐹1
𝑏𝑤2.𝑑𝑤2.𝑚
=
2.258051,97.1,5.0,56.1.3,63
72.92,5.2,5
= 94,5 MPa
Theocông thức 6.44/trang 108:
𝜎𝐹2 =
𝜎𝐹1.𝑌𝐹2
𝑌𝐹1
=
94,5.3,55
3,63
= 92,4MPa
Xác định chính xác ứng suất uốn cho phép
Theocông thức 6.2/ trang 91
  FL
FC
xF
S
R
F
F K
K
K
Y
Y
S
F
.
.
.
.
.
0
lim











Theocông thức 6.2a/ trang 91
      xF
S
R
F
F
F
FL
FC
F K
Y
Y
S
K
K
F
.
.
.
.
. /
0
lim



 


Với:
YR = 1: Hệ sốxétđến ảnhhưởngđộ nhámmặt lượmchân răng (bánhrăng phay).
YS = 1,08 – 0,0695ln(m) =1,08 –0,0695ln(2,5) =1,02 : Hệ số xét đến độ
nhạy của vật liệu đối vớitập trung ứng suất
KxF = 1: Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn khi
da 700(mm)
[𝜎𝐹1
]
1
= 288 MPa
[𝜎𝐹2
]
2
= 271,5 MPa
[𝜎𝐹1
] =288.1.1,02=293,76 MPa
[𝜎𝐹2
] = 271,5.1.1,02.1=276,93 MPa
𝜎𝐹1= 94,5 MPa < [𝜎𝐹1
]= 293,76 MPa
𝜎𝐹2=92,4 MPa< [𝜎𝐹2
]=293,76 MPa
Kết luận: bộ truyền đạt độ bền về uốn trong giới hạn cho phép.
Kiểm nghiệmrăng về quá tải
max
1,4
qt
T
K
T
  : Hệ số quá tải
Để tránh biếndạngdư hoặc gãydòn lớpbề mặt, ứng suấttiếpxúccực đại m ax
H
 khôngđược vượtquá
một giátrị cho phép
TheoCT6.48/trang 110: 𝜎𝐻𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐻√𝑘𝑞𝑡 ≤ [𝜎𝐻]𝑚𝑎𝑥
𝜎𝐻𝑚𝑎𝑥 = 471. √1,4 =557,3 MPa < [𝜎𝐻]𝑚𝑎𝑥=1344 (MPa)
Theo6.49/110
𝜎𝐹1𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐹1𝑘𝑞𝑡 =94,5.1,4 = 132,3 MPa < [𝜎𝐹1]𝑚𝑎𝑥= 464 MPa
𝜎𝐹2𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐹2𝑘𝑞𝑡 =92,4.1,4=129,36 MPa < [𝜎𝐹2]𝑚𝑎𝑥= 384 MPa
Kếtluận:Nhưvậy bộ truyềnđạt yêucầu về quá tải
Các thông sốvà kíchthước bộ truyền
Thông số Kí hiệu Giá trị
Khoảngcách trục aw aw=183,75 mm
modun m m=2,5
Chiềurộngvànhrăng 𝑏𝑤1 𝑏𝑤1=72mm
Tỉ số truyền u 2,973
Góc nghiêngcủarăng 𝛽 00
Số răng của bánh Z1, Z2 Z1=37, Z2 = 110
atw 200
Đườngkính vòngchia d d1 =
𝑚𝑧1
𝑐𝑜𝑠 𝛽
=
2,5.36
𝑐𝑜𝑠 0
=92,5 mm
d2 =
𝑚𝑧2
𝑐𝑜𝑠 𝛽
=
2,5.110
𝑐𝑜𝑠 0
= 275mm
Đườngkính đỉnh răng da da1= d1+2m(1+x1-𝛥𝑦)
=92,5+2.2,5(1+0-0) = 97,5 mm
da2 = d2+2m(1+x2- 𝛥𝑦) =
275+2.2,5(1+0-0)= 280 mm
Đườngkính đáy răng df df1=d1-(2,5-2X1).m=92,5-(2,5-
2.0).2,5 =86,25 mm
df2=d2-(2,5-2X2).m=275-(2,5-
2.0).2,5=268,75 mm
Đườngkính lăn 𝑑𝑤 𝑑𝑤1 =
2𝑎𝑤
𝑢+1
=
2.183,75
2,973+1
=92,5 mm
𝑑𝑤2 =𝑑𝑤1.𝑢 = 92,5.2,973=275
mm
Kiểm tra bôi trơn ngâm dầu
Điều kiện bôitrơn ngâm dầu đối với hộp giảm tốc bánh rang trụ 2 cấp (theo giáo
trình cơ sở chi tiết máy_thầy Nguyễn Hữu Lộc):
1. Mức dầu thấp nhất ngập (0,75-2) chiều cao răng h2 (h2 =2,25m) của bánh
răng 2 ( nhưng ít nhất 10mm)
2. Khoảng cách giữa mức dầu thấp nhất và cao nhất hmax – hmin =10…15mm.
3. Mức dầu cao nhất không được ngập quá 1/3 bán kính bánh răng 4 (d4/6).
Tổng hợp 3 điều kiện trên thì để đảm bảo điều kiện bôi trơn phải thỏa:
𝐻 =
1
2
𝑑𝑎2 − ℎ2 − (10…15) >
1
3
𝑑𝑎4
nếu h2 10mm (13.6)
𝐻 =
1
2
𝑑𝑎2 − 10 − (10…15) >
1
3
𝑑𝑎4
nếu h2 < 10mm (13.7)
Đối với hộp giảm tốc đang khảo sát do h2 =2,25m=2,25.2,5=5,625mm<10mm,
nên sử dụng 13.7:
𝐻 =
1
2
224− 10− 10 = 92 >
1
3
275 =91,6
Do đó thỏa điều kiện bôi trơn ngâm dầu.
Chương 4 thiết kế trục
4.1 chọn vật liệu chế tạo trục
n1 = 744,9 u1 = 4,059 u2 = 2,968
T1 = 66151,53 Nmm T2 =258051,97 Nmm T3=737106,41 Nmm
𝑑𝑤1=53,37 mm 𝛽 = 32,50 𝑎𝑡𝑤= 24,550
Chọn vật liệu chế tạo trục
Tra bảng 6.1/92
Chọn thép 45 thường hóa có
Độ cứng HB = 250
Giới hạn bền 𝜎𝑏 = 850 MPa
Giới hạn chảy 𝜎𝑐ℎ =580 MPa
ứng suất uốn cho phép [𝜏] =(15…….30)MPa
2 xác định sơ bộ đường kính trục
Đường kính trục được xác định theo CT 10.9/188
𝑑 ≥ √
𝑇
0,2[𝜏]
3
(mm)
T: Momen xoắn (N.mm)
 
 : Ứng suất xoắn cho phép MPa
Các thông số ban đầu :
Chọn ứng suất cho phép  
 = 23 (MPa)
-Đường kính sơ bộ trục I :𝑑𝑠𝑏1
= √
𝑇1
0,2[𝜏]
3
= √
66151,53
0,2.23
3
=24,3 mm
-Đường kính sơ bộ trục II : 𝑑𝑠𝑏2
= √
𝑇2
0,2[𝜏]
3
= √
258051,97
0,2.23
3
= 38 mm
-Đường kính sơ bộ trục III : 𝑑𝑠𝑏3
= √
𝑇3
0,2[𝜏]
3
= √
737106,41
0,2.23
3
= 54,3 mm
Trong đó ta lấy  
 =23
3 các định khoảng cách giữa các gối đở và điểm đặt lực
Từ đường kính các trục, tra bảng 10.2/tr 189 ta được chiều rộng các ổ lăn b0 theo bảng 10.2 :
dsb1 =24,3 (mm) => b01 = 17 (mm); d1=25 (mm)
dsb2= 38 (mm) => b02 = 23 (mm); d2=40 (mm)
dsb2=54,18 (mm) => b03 = 29 (mm); d3=55 (mm)
ở đây lắp bánhđai lênđầu vàocủa trục do đó khôngcần quan tâm đếnđườngkhính trục của động cơ
điện.
xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm dặt lực
các thôngsố
T1=66151,53 Nmm
T2=258051,97 Nmm
T3=737106,41 Nmm
n1=744,926 v/p
n2=183,93 v/p
n3=61,93
chọn nối trục đàn hồi
T3= 737106,41 Nmm= 737,106 Nm
d3= 55 mm
Ta chọn nối trục vòngđàn hồi
Sử dụngnối trục vòngđàn hồi có ưu điểmlà cấu tạo đơn giảndể chế tạo dể thay thế và khả nănglàm
việctincậy
Theobảng 16.10a có bảng thôngsố nối trục như sau
Bảng 16-10a
T(Nm) d D Dm L l d1 D0
1000 55 210 95 80 175 90 160
Z nmax B B1 l1 D3 l2
8 2850 6 70 40 36 40
Kiểmnghiệmsứcbềndập
Với ứngsuất dập cho phépcủa cao su ta chọn =3 MPa
K hệ số làmviệc(bangtải) ta chọnk=1,35
Kích thước của chốt
T(Nm) dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
1000 18 M12 25 80 42 20 36 2
Điềukiệnsứcbềndập của vòng đàn hồi
𝜎𝑑 =
2𝑘𝑇
𝑧𝐷0𝑑𝐶𝑙3
≤ [𝜎]𝑑
𝜎𝑑 =
2.1,35.737106,41
8.160.18.36
=2,39 ≤ [𝜎]𝑑 = 3 (MPa)
Diềukiệnsứcbềncủa chốt
Chọn[𝜎]𝑢 = 70 MPa
𝜎𝑢 =
𝑘𝑇𝑙0
0,1𝑑𝐶
3𝐷0𝑍
≤ [𝜎]𝑢
l0=l1+
𝑙2
2
= 42+
20
2
=52
𝜎𝑢 =
𝑘𝑇𝑙0
0,1𝑑𝐶
3𝐷0𝑍
=
1,35.737106 ,41
0,1.183.160.8
=68,8 ≤ [𝜎]𝑢 = 70 MPa
Nối trục đảm bảo bới sức bềncủa chốt
Xác địnhkhoảngcách các gối đở và các điểmđặt lực
b01 = 17 (mm) ; b02 =23 (mm); b03 = 29 (mm)
chiều dài mayo bánh đai,mayo xich ,mayo bánh răng trụ CT10.10
lm= (1,2….1,5) d
lm12= (1,2….1,5)25= 30….37,5 (mm) => chọn lm12=37,5 (mm)
lm22= (1,2….1,5)40= 48….60 (mm) => chọnlm22=55 (mm)
lm23 =lm32= (1,2….1,5)55= 66….82,5 (mm) => chọnlm32= 72 (mm)
chiềudài mayonữa khớpnối
lm= (1,4…2,5) d
lm33= (1,4…2,5)55= 77…137,5 (mm) => chọn lm33=101 (mm)
khoảngcách lki= trên trục thứ k từ gối đở 0 đếnchi tiếtquaythứ i như sau
từ bảng 10.3/189
K1=10 (mm)
K2=5 (mm)
K3=17 (mm)
hn= 18 (mm)
khoảngcôngxôn
trục 1
l12=-lc12 = 0,5(lm12+b01) +k3 + hn=0,5(37,5+17) +17+18=-62,25 mm
lấy l12=63mm
trục 3
lc33=0,5(lm33+b03) +k3+hn=0,5(101+29) +17+18=100 (mm)
hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi
l22=0,5(lm22+b02) + k1+k2=0,5(55+23) +10+5= 54 (mm)
l23=l22+0,5(lm22+lm23) +k1=54+0,5(55+72) +10 =127,5 (mm)
l24= 2l23-l22 = 2.127,5-54= 201 (mm)
l21=2l23=2.127,5=255 mm
l32=l23 = 127,5 (mm)
l31=l21=255 (mm)
l33=2l32+lc33=2.127,5+100=355(mm)
khoảng cách giữ các gối đỡ
l11=l21=l31=2l32=255 (mm)
xác địnhtrị số và chiềulực từ các chi tiếtquay tác dụng lêntrục
trục 1
chọn hệ tọa độ như sơ đồ phân tích lực
lực từ bộ truyềnđai tác dụnglêntrục 1
Lực tác dụng từ bộ truyền đai bộ xích và khớp nối
𝐹0 =
780𝑃𝑑𝑐𝑘𝑑
𝑣𝐶𝛼𝑧
+ 𝐹
𝑣
Mà Fv = qmV2
Tra bảng4.22 ta có qm = 0,105
Fv = 0,105.21,252
= 47,41 (N)
F0=
780.5,5.1,1
21,25.0,864.2
+ 47,41=175,92 (N)
Lực tác dụng lêntrục
𝐹
𝑟 = 2𝐹0𝑧𝑠ⅈ𝑛 (
𝛼
2
) = 2.175,92.2. 𝑠ⅈ𝑛(
134,72
2
) = 649,5 (N)
Lực tác dụnglên2 bánhrăng
Lực vòng:Ft1=Ft2=
2𝑇1
𝑑1
=
2.33075,765
55,4
= 1194 N
Lực hướngkính:Fr1=Fr2 =Ft.
𝑡𝑔 𝛼𝑡𝑤
𝑐𝑜𝑠 𝛽
=1194.
𝑡𝑔24,12
𝑐𝑜𝑠 35,65
=657,9 N
Lực dọc trục: Fa=Ft1tg 𝛽=1339,64.tg 35,9 =856,4 N
MFa=856,4.27,7=23722,3 Nmm
Fy12=649,5 N
Fx13=Fx14=1194 N
Fy13= Fy14=657,9 N
FZ13=Fz14=856,4 N
Trong mặt phẳngYOZ ta có:
PTCB: Fly10-Fy13-Fy14-Fly11+Fy12=0
𝛴MD=0 => Fly10.l11-Fy13l14-Fy14l13-Fy12l12 - 𝐹𝑧13
𝑑𝑤1
2
+ 𝐹𝑧14
𝑑𝑤1
2
=0
Fly10.255-657,9.201-657,9.54-649,5.63=0
Fly10= 818,4 N
Fly10-Fy13-Fy14-Fly11+Fy12=0
-Fly11=833,4-657,9.2+649,5
Fly11=152 (N)
Xéttrong mặt XOZ
PTCB: Flx10-Fx14-Fx13+Flx11=0
Trong mặt phẳngyOz ta có
𝛴MD=0 => Flx10l11 – Fx13l14 –Fx14l13 =0 (l11=l22)
Flx10255– 1194.201– 1194.54 =0
=> Flx10=1194 (N)
Flx10+Flx11-2Fx13=0
=> Flx11=1194 (N)
Ft1=
2𝑇1
𝑑1
=>T1=
2.2477,12
49,38
=66151,53 (Nmm)
T2=0,5T1=33075,765 Nmm
Trục 2
bánh răng bị động d2=224,6 mm 𝛽 =35,90
𝑑2
2
=
224,6
2
=112,3 mm
Fx22=Fx23=1194 N
Fy22=Fy24=657,9 N
Fz22=Fz24=856,4 N
MFz22=MFz24= Fz22.
𝑑2
2
=856,4.112,3=96173,7 N
Bánh răng chủ động
Ft1=
2T2
dw1
=
2.258051,97
92,5
= 5579,5 Nm
Fr=Ft.
𝑡𝑔 𝛼𝑡𝑤
𝑐𝑜𝑠 𝛽
= 5579,5.
𝑡𝑔(20)
𝑐𝑜𝑠( 0)
= 2030,6 N
Trong mặt phẳngYOZ ta có:
PTCB: Fly20+Fy22-Fy23+Fly24+Fly21=0
𝛴MD=0 => Fly20.l21+Fy22l24-Fy23l23+Fy24l22=0
Fly20.255+657,9.201-2030,6.127,5+657,9.54=0
Fly20= 357,4 (N)
Fly20+Fy22-Fy23+Fly24-Fly21=0
Fly21=357,4 (N)
Xét trong mặt XOZ
PTCB: Flx20-Fx22-Fx23-Fx24+Flx21=0
Flx20+Flx21-2Fx22-Fx23=0
𝛴MD=0 => Flx20l21 -Fx22l24-Fx23l23 -Fx24l22 =0
Flx20255- 1194.201-5579,5.127,5-1194.54=0
=> Flx20=3983,7 (N)
Flx20+Flx21-2Fx22-Fx23=0
=> Flx21=3983,7 (N)
Trục 3
Từ khớpnối
Fr = (0,2….0,3).Ft
Ft=
2𝑇3
𝐷𝑡
=
2.737106,41
210
= 7020 Nmm
Fr=0,25.7020 = 1755 Nmm
Dt =210 (mm) đườngkính vòngtròn qua tâm các chốt
Fx32=5579,5 N
Fy32=2030,6 N
PTCB: Fly30-Fy32+Fly31=0
Xéttrong mặt phẳngOYZ
𝛴MD=0 => Fly30l31-Fy32l32=Fly30255-2030,6.127,5
Fly30=1015 N
Fly31=1015 N
Xét trong mặt phẳng XOZ
PTCB: Fr+Flx30+Flx31-Fx32=0
𝛴MD=0 => Fx33l33+Flx30l31 -Fx32l32=0
1755.355+Flx30255-5579,5.127,5=0
Flx30=346,5 N
Flx31=3478 N
6 đườngkínhvà chiềudài các đoạn trục
Momentương đươngtại tiếtdiệnj:
Mtdj=√𝑀𝑥𝑗
2
+ 𝑀𝑦𝑗
2
+ 0,75𝑇𝑗
2
Đường kính trục tại j:
dj=√
𝑀𝑡 𝑑𝑗
0,1[𝜎]
3
 
 là ứng suất cho phép của thép chế tạo trục.
Với 𝜎 = 850 tra bảng 10.5 ta chọn 𝜎1=67 MPa; 𝜎2=55 MPa; 𝜎3=55MPa
Kết quả tính toán momen tương đương:
Trục I:
Tại A
MA=√02 + 02 + 0,75.0 =0
dA=√
0
0,1.67
3
=0
tại B
MB=√450022 + 644762 + 0,75.33075,7652=83682,9 Nmm
dB=√
83682,9
0,1.67
3
=23,2 mm
tại C
MC=√70797,42 + 644762 + 0,75.66151,532=111586 Nmm
dC=√
111586
0,1.67
3
=25,5 mm
tại D
MD=√44815,52 + 02 + 0,75. 66151,532=72734,5 Nmm
dD=√
72734,5
0,1.67
3
=22,1mm
tại E
ME=√02 + 02 + 0,75. 66151,532=57288,90 Nmm
dE=√
57288,9
0,1.67
3
=20,5 mm
trục 2
tại A
MA=√02 + 02 + 0,75.0=0 Nmm
da=√
0
0,1.55
3
=0 mm
tại B,D
MB=√768742 + 215122,52 + 0,75. 258051,972=319578,5 Nmm
dB=√
319578,5
0,1.55
3
=38,7 mm
tại C
MC=√2249,52 + 4201692 + 0,75.258051,972=475909,8 Nmm
dC=√
475909,8
0,1.55
3
=44,2 mm
tại E
ME=√02 + 02 + 0,75. 02=0 Nmm
dE=√
0
0,1.55
3
=0 mm
trục 3
Tại A
MA=√02 + 02 + 0,75. 737106,412 =638352,8 Nmm
dA=√
638352,8
0,1.55
3
=48,7 mm
tại B
MB=√02 + 1421552 + 0,75.737106,412=653989,6 Nmm
dB=√
653989,6
0,1.55
3
=49,17 mm
tại C
MC=√129450,82 + 426770,62 + 0,75. 737106,412 =778707 Nmm
dC=√
778707
0,1.55
3
=52,1 mm
tại D
MD=√02 + 02 + 0,75.02=0 Nmm
dD=√
0
0,1.55
3
=0mm
Kết quả tính toán đường kính trục ở các tiết diện:
Trục I: chọn
dA= dD =25 mm
dB= dC=28 mm
dE =21 mm
Trục II:
dA= dE=35 mm
dB= dD =40 mm
dC=50 mm
Trục III:
dA=48 mm
dB= dD=50mm
dC=60 mm
6 tính kiểm nghiệm trục về độ mỏi
với thép 45 có 𝜎𝑏=850 MPa
𝜎−1 =0,436𝜎𝑏=0,436.850=370,6 Mpa
𝜏−1 =0,58𝜎−1=0,58.370,6 = 214,95 MPa
Theo bảng 10.7 𝜓𝜎 = 0,1 ; 𝜓𝜏=0.05
các trục của hộp giảm tốc đều quay,ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đốixứng do
đó 𝜎𝑎𝑗 tính theo CT10.22 𝜎𝑚𝑎𝑥𝑗 =
𝑀𝑗
𝑊𝑗
𝑀𝑗 theo CT 10.15 𝑀𝑗=√𝑀𝑦𝑗
2
+ 𝑀𝑥𝑗
2
𝜎𝑚𝑗=0. Vì trục quay 1 chiều nên ứng suất xoán thay đổitheo chu kì mạch động
do đó 𝜏𝑚𝑗=𝜏𝑎𝑗 tính theo CT 10.23
𝜏𝑚𝑗
= 𝜏𝑎𝑗 =
𝜏𝑚𝑎𝑥
2
=
𝜏𝑗
2𝑤𝑜𝑗
𝑤𝑜𝑗 =
𝜋 𝑑𝑗
3
16
−𝑏𝑡1(𝑑𝑗−𝑡1)
2
2𝑑𝑗
Kx hệ số tập trung ứng suấttheo yêu cầu Ra=2,5…0,63𝜇𝑚
Kx= 1,06
Ky hệ số tăng bề mặt trục
Ky=1 không dùng phương pháp tăng bền
Tiết
diện
d(m
m)
𝜀𝜎 𝜀𝜏 𝑘𝜎 𝑘𝜏 tỉ số
𝑘𝜎
𝜀𝜎
tỉ số
𝑘𝜏
𝜀𝜏
Tra
bảng
(10.10)
Tra bảng
10.12
Rãnh
then
Lắp
căng
Rãnh
then
Lắp
căng
Trục I 28 0,88 0,826 2,28 2,44 2,27 1,86
Truc II 40 0,85 0,78 2,36 2,44 2,4 1,86
TrụcII
tại C
50 0,81 0,76 2,01 1,88 2,48 2,44 2,47 2,28
TrụcIII
tại C
60 0,785 0,745 2,56 2,97 2,52 2,28
trục 𝐼
tại C
Mxc=70797,4 Nmm
Myc=64476 Nmm
Tc=66251,53 N.mm
dc= 28 mm
hệ số an toàn phải thỏa điều kiện
𝑠 =
𝑠𝜎𝑠𝜏
√𝑠𝜎
2 +𝑠𝜏
2
≥ [𝑠]
𝜎𝑎𝑐 =
𝑀𝑐
𝑊𝑐
Mc=√𝑀𝑥𝑐
2 + 𝑀𝑦𝑐
2 =√70797,42 + 644762 =95757 Nmm
Wc momen uốn cản tại C
Theo bảng (10.6/196) vớitrục có 1 rãnh then
𝑤𝑐 =
𝜋 𝑑𝑐
3
32
−
𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2
2𝑑𝑐
Tra bảng 9.1a/173 ta được b=8, h=7, t1 =4
𝑤𝑐 =
𝜋283
32
−
8.4(28−4)2
2.28
=1825,9 mm3
𝜎𝑎𝑐 =
95757
1825,9
=52 MPa
𝑘𝜎𝑑 =
𝑘𝜎
𝜀𝜎
+𝑘𝑥−1
𝑘𝑦
ta dùng trị số
𝑘𝜎
𝜀𝜎
=2,44
𝑘𝜎𝑑 =
2,44+1,06−1
1
=2,55
𝑠𝜎 =
𝜎−1
𝑘𝜎𝑑𝑐𝜎𝑎𝑐+𝜓𝜎𝜎𝑚
=
370,6
2,5.52+0,1.0
=2,85
𝑠𝜏 hệ số an toàn chỉ set riêng ứng tiếp tại C
Theo công thức 10.21/195
𝑠𝜏 =
𝜏−1
𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚
Khi trục quay 1 chiều
𝜏𝑚 =𝜏𝑎=
𝑇𝑐
2𝑤𝑜𝑐
𝑤𝑜𝑐 momen xoán tại C
𝑤𝑜𝑐=
𝜋 𝑑𝑐
3
16
−
𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2
2𝑑𝑐
=
𝜋283
16
−
8.4(28−4)2
2.28
=3981 mm3
𝜏𝑚 =𝜏𝑎=
258051,97
2.3981
=32,4
Ta dùng trị số
𝑘𝜏
𝜀𝜏
=2,27
𝑘𝜏𝑑 =
𝑘𝜏
𝜀𝜏
+𝑘𝑥−1
𝑘𝑦
=
2,27+1,06−1
1
=2,33
𝑠𝜏 =
𝜏−1
𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚
=
214,95
2,33.32,4+0,05.32,4
=2,78
Kiểm nghiêm
𝑠 =
𝑠𝜎𝑠𝜏
√𝑠𝜎
2 +𝑠𝜏
2
≥ [𝑠]
𝑠 =
2,85.2,78
√2,852+2,782
= 2 ≥ [𝑠] =1.5…2.5
Kết luận: trục đạt yêu cầu về độ bền mỏi
chế tạo bánh răng liền với trục
trục𝐼𝐼
tại B,D
Mxc=76874 Nmm
Myc=215122Nmm
Tc=258051,97 N.mm
dc= 40 mm
hệ số an toàn phải thỏa điều kiện
𝑠 =
𝑠𝜎𝑠𝜏
√𝑠𝜎
2 +𝑠𝜏
2
≥ [𝑠]
𝜎𝑎𝑐 =
𝑀𝑐
𝑊𝑐
Mc=√𝑀𝑥𝑐
2 + 𝑀𝑦𝑐
2 =√786742 + 2151222 =229056 Nmm
Wc momen uốn cản tại C
Theo bảng (10.6/196) vớitrục có 1 rãnh then
𝑤𝑐 =
𝜋 𝑑𝑐
3
32
−
𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2
2𝑑𝑐
Tra bảng 9.1a/173 ta được b=12, h=8, t1 =5
𝑤𝑐 =
𝜋403
32
−
12.5(40−5)2
2.40
=5364,4 mm3
𝜎𝑎𝑐 =
229056
5364,4
=42,7 MPa
𝑘𝜎𝑑 =
𝑘𝜎
𝜀𝜎
+𝑘𝑥−1
𝑘𝑦
ta dùng trị số
𝑘𝜎
𝜀𝜎
=2,44
𝑘𝜎𝑑 =
2,44+1,06−1
1
=2,38
𝑠𝜎 =
𝜎−1
𝑘𝜎𝑑𝑐𝜎𝑎𝑐+𝜓𝜎𝜎𝑚
=
370,6
2,38.42,7+0,1.0
=3,65
𝑠𝜏 hệ số an toàn chỉ set riêng ứng tiếp tại C
Theo công thức 10.21/195
𝑠𝜏 =
𝜏−1
𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚
Khi trục quay 1 chiều
𝜏𝑚 =𝜏𝑎=
𝑇𝑐
2𝑤𝑜𝑐
𝑤𝑜𝑐 momen xoán tại C
𝑤𝑜𝑐=
𝜋 𝑑𝑐
3
16
−
𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2
2𝑑𝑐
=
𝜋403
16
−
12.5(40−5)2
2.40
=11647,6 mm3
𝜏𝑚 =𝜏𝑎=
258051,97
2.11647,6
=11
Ta dùng trị số
𝑘𝜏
𝜀𝜏
=2,47
𝑘𝜏𝑑 =
𝑘𝜏
𝜀𝜏
+𝑘𝑥−1
𝑘𝑦
=
2,47+1,06−1
1
=2,53
𝑠𝜏 =
𝜏−1
𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚
=
214,95
2,53.11+0,05.11
=7,6
Kiểm nghiêm
𝑠 =
𝑠𝜎𝑠𝜏
√𝑠𝜎
2 +𝑠𝜏
2
≥ [𝑠]
𝑠 =
3,65.7,6
√3,652+7,62
= 3,3 ≥ [𝑠] =1.5…2.5
Kết luận: trục đạt yêu cầu về độ bền mỏi
tại C
Mxc=2249,5 Nmm
Myc=420169Nmm
Tc=258051,97 N.mm
dc= 50 mm
hệ số an toàn phải thỏa điều kiện
𝑠 =
𝑠𝜎𝑠𝜏
√𝑠𝜎
2 +𝑠𝜏
2
≥ [𝑠]
𝜎𝑎𝑐 =
𝑀𝑐
𝑊𝑐
Mc=√𝑀𝑥𝑐
2 + 𝑀𝑦𝑐
2 =√2249,52 + 4201692 =420175 Nmm
Wc momen uốn cản tại C
Theo bảng (10.6/196) vớitrục có 1 rãnh then
𝑤𝑐 =
𝜋 𝑑𝑐
3
32
−
𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2
2𝑑𝑐
Tra bảng 9.1a/173 ta được b=14, h=9, t1 =5,5
𝑤𝑐 =
𝜋503
32
−
14.5,5(50−5,5)2
2.50
=10747 mm3
𝜎𝑎𝑐 =
420175
10747
=39 MPa
𝑘𝜎𝑑 =
𝑘𝜎
𝜀𝜎
+𝑘𝑥−1
𝑘𝑦
ta dùng trị số
𝑘𝜎
𝜀𝜎
=2,48
𝑘𝜎𝑑 =
2,48+1,06−1
1
=2,54
𝑠𝜎 =
𝜎−1
𝑘𝜎𝑑𝑐𝜎𝑎𝑐+𝜓𝜎𝜎𝑚
=
370,6
2,54.39+0,1.0
=3,7
𝑠𝜏 hệ số an toàn chỉ set riêng ứng tiếp tại C
Theo công thức 10.21/195
𝑠𝜏 =
𝜏−1
𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚
Khi trục quay 1 chiều
𝜏𝑚 =𝜏𝑎=
𝑇𝑐
2𝑤𝑜𝑐
𝑤𝑜𝑐 momen xoán tại C
𝑤𝑜𝑐=
𝜋 𝑑𝑐
3
16
−
𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2
2𝑑𝑐
=
𝜋503
16
−
14.5,5(50−5,5)2
2.50
=23018,9 mm3
𝜏𝑚 =𝜏𝑎=
258051,97
2.23018,9
=5,6
Ta dùng trị số
𝑘𝜏
𝜀𝜏
=2,47
𝑘𝜏𝑑 =
𝑘𝜏
𝜀𝜏
+𝑘𝑥−1
𝑘𝑦
=
2,47+1,06−1
1
=2,53
𝑠𝜏 =
𝜏−1
𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚
=
214,95
2,53.5,6+0,05.5,6
=14,88
Kiểm nghiêm
𝑠 =
𝑠𝜎𝑠𝜏
√𝑠𝜎
2 +𝑠𝜏
2
≥ [𝑠]
𝑠 =
3,7.14,88
√3,72+14,882
= 3,59 ≥ [𝑠] =1.5…2.5
Kết luận: trục đạt yêu cầu về độ bền mỏi
Trục𝐼𝐼𝐼
Tai C
Mxc=129450,8 Nmm
Myc=426770,6 Nmm
Tc=731863,39mm
dc= 60 mm
hệ số an toàn phải thỏa điều kiện
𝑠 =
𝑠𝜎𝑠𝜏
√𝑠𝜎
2 +𝑠𝜏
2
≥ [𝑠]
𝜎𝑎𝑐 =
𝑀𝑐
𝑊𝑐
Mc=√𝑀𝑥𝑐
2 + 𝑀𝑦𝑐
2 =√129450,82 + 426770,62 =445971,5Nmm
Wc momen uốn cản tại C
Theo bảng (16.6/209) vớitrục có 1 rãnh then
𝑤𝑐 =
𝜋 𝑑𝑐
3
32
−
𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2
2𝑑𝑐
Tra bảng 9.1a/173 ta được b.=18, h= 11, t1 =7
𝑤𝑐 =
𝜋603
32
−
18.7(60−7)2
2.60
=18256,3 mm3
𝜎𝑎𝑐 =
445971,5
18256,3
=24,4MPa
𝑘𝜎𝑑 =
𝑘𝜎
𝜀𝜎
+𝑘𝑥−1
𝑘𝑦
ta dùng trị số
𝑘𝜎
𝜀𝜎
=2,97
𝑘𝜎𝑑 =
2,56+1,06−1
1
=3,06
𝑠𝜎 =
𝜎−1
𝑘𝜎𝑑𝜎𝑎𝑐+𝜓𝜎𝜎𝑚
=
370,6
3,06.24,4+0,1.0
=4,9
𝑠𝜏 hệ số an toàn chỉ set riêng ứng tiếp tại C
Theo công thức 10.21/195
𝑠𝜏 =
𝜏−1
𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚
Khi trục quay 1 chiều
𝜏𝑚 =𝜏𝑎=
𝑇𝑐
2𝑤𝑜𝑐
𝑤𝑜𝑐 momen xoán tại C
𝑤𝑜𝑐=
𝜋 𝑑𝑐
3
16
−
𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2
2𝑑𝑐
=
𝜋603
16
−
18.7(60−7)2
2.60
=39462 mm3
𝜏𝑚 =𝜏𝑎=
737106,41
2.39462
=9,3
𝑘𝜏
𝜀𝜏
=2,52
𝑘𝜏𝑑 =
𝑘𝜏
𝜀𝜏
+𝑘𝑥−1
𝑘𝑦
=
2,07+1,06−1
1
=2,58
𝑠𝜏 =
𝜏−1
𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚
=
214,95
2,58.9,3+0,05.9,3
=8,79
Kiểm nghiêm
𝑠 =
𝑠𝜎𝑠𝜏
√𝑠𝜎
2 +𝑠𝜏
2
≥ [𝑠]
𝑠 =
4,9.8,79
√4,92+8,792
= 4,2 ≥ [𝑠] =1.5…2.5
Kết luận: trục đạt yêu cầu về độ bền mỏi
Bảng kích thước then và trị số momen uốn,cảnxoán ứng với các tiết diện
trục như sau:
Bảng kết quả tính kiểm nghiệm then đối với tiết diện của 3 trục
Tiết diện Dường
kính trục
b*h t1 W(mm3) Wo(mm3)
Trục 𝐼 28 8*7 4 1825,9 3981
Trục 𝐼𝐼
tại C
40 12*8 5 5364,4 11647,6
50 14*9 5,5 10747 23018,9
Trục 𝐼𝐼𝐼
tại C
60 18*11 7 18256,3 39462
Kiểm ngiệm trục về độ bền tĩnh
Theo CT 10.27/200 𝜎𝑡𝑑 = √𝜎2 + 3𝜏2 ≤ [𝜎]
𝜎 =
𝑀𝑚𝑎𝑥
0,1𝑑3
𝜏 =
𝑇𝑚𝑎𝑥
0,2𝑑3
[𝜎] = 0,8𝜎𝑐ℎ = 0,8.580=464 MPa
Trục 𝐼
dc=28 mm
Xét tại điểm nguy hiểm C
Mmax=MX=70797,4Nmm
Tmax=66151,53 Nmm
𝜎 =
70797,4
0,1.283
=32,25 MPa
Tiết
diện
d(mm) tỉ số
𝑘𝜎
𝜀𝜎
tỉ số
𝑘𝜏
𝜀𝜏
𝑘𝜎𝑑 𝑘𝜏𝑑 𝑠𝜎 𝑠𝜏 S
rãnh
then
lắp
căng
rãnh
then
lắp
căng
Trục 𝐼 28 2,28 2,44 2,27 1,86 2,55 2,33 2,85 2,78 2
trục𝐼𝐼
tại c
40 2,36 2,44 2,27 1,86 2,38 2,53 3,65 7,6 3,3
50 2,48 2,44 2,47 1,86 2,54 2,53 3,69 14,88 3,5
truc 𝐼𝐼𝐼
tại c
60 2,56 2,97 2,52 2,28 3,06 2,58 4,75 8,79 4,18
𝜏 =
66151,53
0,2.283
=15 MPa
𝜎𝑡𝑑 = √𝜎2 + 3𝜏2 =√32,352 + 3. 152=41,4 MPa
𝜎𝑡𝑑 = 41,4 ≤ [𝜎] =464 MPa
Kết luận: trục đảm bảo độ bền tĩnh
Trục 𝐼𝐼
dc=50 mm
Xét tại điểm nguy hiểm C
Mmax=My=420169 Nmm
Tmax=258051,97 Nmm
𝜎 =
420169
0,1.503
=33,6 MPa
𝜏 =
258051,97
0,2.503
=10,3 MPa
𝜎𝑡𝑑 = √𝜎2 + 3𝜏2 =√33,62 + 3.10,32=37,95 MPa
𝜎𝑡𝑑 = 37,95 ≤ [𝜎] =464 MPa
Kết luận: trục đảm bảo độ bền tĩnh
Trục 𝐼𝐼𝐼
dc=60 mm
Xét tại điểm nguy hiểm C
Mmax=My=426770,6 Nmm
Tmax=737106,41 Nmm
𝜎 =
426770,6
0,1.603
=19,7MPa
𝜏 =
737106,41
0,2.603
=17,06 MPa
𝜎𝑡𝑑 = √𝜎2 + 3𝜏2 =√19,72 + 3.17,062=35,29 MPa
𝜎𝑡𝑑 = 35,29 ≤ [𝜎] =464 MPa
Kết luận: trục đảm bảo độ bền tĩnh
Bảng kết quả tính toán hệ số an toàn đối với các tiết diện của ba trục
Chương 4 tínhtoán ổ lăn – then
𝐼 tính mối ghépthen
Trong mối ghép then tất cả các mối ghép đều chọn then bằng
1 kiểmtra độbền của then đối với trục 𝑰
Với kết cấu trục 𝐼 như đã thiết kế có 3 vị trí cần kiểm tra độ bền của then là tiết
diện tại E
Kiểm tra độ bền dập Tại E
dE= 21 mm , T= 66151,53 Nmm
tra bảng 9.1a/173 chọn then b=8, h=7, t1= 4
chọn lt= (0,8…0,9)lm CT/174
lm=(1,2…1,5)dE =(1,2…1,5).21=(25,2….31,5)
=> lt=(0,8…0,9)(30…37,5)=(24…33,75) chọn lt=28 mm
Công thức 9.1/173 𝜎𝑑𝐸 =
2𝑇
𝑑𝑙𝑡(ℎ−𝑡1)
≤ [𝜎𝑑]
[𝜎𝑑] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu ma bằng thép va đập nhẹ nên
ứng suất [𝜎𝑑]=100 MPa
𝜎𝑑𝐸 =
2.66151,53
21.28(7−4)
=75 (N/mm2
) ≤ [𝜎𝑑] = 100 MPa
Kết luận: tiết diện tại C đủ độ bền dập
Kiểm nghiệm độ bền cắt
CT 9.2/173 𝜏𝑐𝐸 =
2𝑇
𝑑𝑙𝑡𝑏
≤ [𝜏𝐶]
[𝜏𝐶 ]ứng suất cắt cho phép
Đối với vật liệu là thép 45giảmđi
1
3
của (60…90)=(40…60)
𝜏𝑐𝐸 =
2.66151,53
21.28.8
= 28MPa
𝜏𝑐𝐸 = 28 ≤ [𝜏𝐶 ] =60 MPa
Kết luận:tiết diện tại E dảm bảo độ bền cắt
2 kiểmtra độbền của then đối với trục 𝑰𝑰
Với kết cấu trục 𝐼𝐼 như đã thiết kế có 3 vị trí cần kiểm tra độ bền của then là tiết
diện tại B,C và D
Kiểm tra Điều kiện bền dập Tại B,D
dB=40 mm T= 258051,97 Nmm
tra bảng 9.1a/173 chọn then b=12, h=8, t1=5
chọn lt= (0,8…0,9)lm CT174
lm=(1,2…1,5)dB =(1,2…1,5).40=(48….60)
=> lt=(0,8…0,9)(48…60)=(38,4…54) chọn lt=50 mm
Công thức 9.1/173 𝜎𝑑𝐵 =
2𝑇
𝑑𝑙𝑡(ℎ−𝑡1)
≤ [𝜎𝑑]
[𝜎𝑑] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu ma bằng thép va đập nhẹ nên
ứng suất [𝜎𝑑]=100 MPa
𝜎𝑑𝐵 =
2.258051,97
40.50(8−5)
=81,9 (N/mm2
) ≤ [𝜎𝑑] = 100 MPa
Kết luận: tiết diện tại B đủ độ bền dập
Kiểm nghiệm độ bền cắt
CT 9.2/173 𝜏𝑐𝐵 =
2𝑇
𝑑𝑙𝑡𝑏
≤ [𝜏𝐶 ]
[𝜏𝐶 ]ứng suất cắt cho phép
Đối với vật liệu là thép 45giảmđi
1
3
của (60…90)=(40…60)
𝜏𝑐𝐵 =
2.258051,97
40.50.12
= 20,5 MPa
𝜏𝑐𝐵 = 20,5 ≤ [𝜏𝐶 ]=60 MPa
Kết luận:tiết diện tại B,D dảm bảo độ bền cắt
Tại C:
Kiểm tra độ bền dập tai C
dC=50 mm T= 258051,97 Nmm
tra bảng 9.1a/173 chọn then b=14, h=9, t1=5,5
chọn lt= (0,8…0,9)lm CT174
lm=(1,2…1,5)dC =(1,2…1,5).50=(60….75)
=> lt=(0,8…0,9)(60…75)=(48…67,5) chọn lt=63 mm
Công thức 9.1/173 𝜎𝑑𝑐 =
2𝑇
𝑑𝑙𝑡(ℎ−𝑡1)
≤ [𝜎𝑑]
[𝜎𝑑] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu ma bằng thép va đập nhẹ nên
ứng suất [𝜎𝑑]=100 MPa
𝜎𝑑𝑐 =
2.258051,97
50.63(9−5,5)
=46,8 (N/mm2
) ≤ [𝜎𝑑] = 100 MPa
Kết luận: tiết diện tại C đủ độ bền dập
Kiểm nghiệm độ bền cắt
CT 9.2/173 𝜏𝑐𝐶 =
2𝑇
𝑑𝑙𝑡𝑏
≤ [𝜏𝐶 ]
[𝜏𝐶 ]ứng suất cắt cho phép
Đối với vật liệu là thép 45giảmđi
1
3
của (60…90)=(40…60)
𝜏𝑐𝐶 =
2.258051,97
50.65.14
= 11,7MPa
𝜏𝑐𝐶 = 11,7 ≤ [𝜏𝐶 ]=60 MPa
Kết luận:tiết diện tại C dảm bảo độ bền cắt
Kiểm nghiệm độ bền dập
3 kiểmtra độbền của then đối với trục 𝑰𝑰𝑰
Với kết cấu trục 𝐼𝐼𝐼 như đã thiết kế có 2 vị trí cần kiểm tra độ bền của then là tiết
diện tại A và C
Điều kiện bền dập
Tại A ta sử dụng 2 then dặt cách nhau 1800
khiđó mổi then chỉ tiếp nhận 0,75T
Kiểm nghiệm độ bền dập
dA=48 mm T= 737106,41 Nmm
tra bảng 9.1a/173 chọn then b=14, h=9, t1=5,5
chọn lt= (0,8…0,9)lm CT174
lm=(1,2…1,5)dA =(1,2…1,5).48=(57,6….72)
=> lt=(0,8…0,9)(57,6…72)=(46,08…64,8) chọn lt=50 mm
Công thức 9.1/173 𝜎𝑑𝐴 =
2𝑇
𝑑𝑙𝑡(ℎ−𝑡1)
≤ [𝜎𝑑]
[𝜎𝑑] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu ma bằng thép va đập nhẹ nên
ứng suất [𝜎𝑑]=100 MPa
𝜎𝑑𝐴 =
0,75.737106,41
48.50(9−5,5)
=65,8 (N/mm2
) ≤ [𝜎𝑑] = 100 MPa
Kết luận: tiết diện tại A đủ độ bền dập
Kiểm nghiệm độ bền cắt
CT 9.2/173 𝜏𝑐𝐴 =
2𝑇
𝑑𝑙𝑡𝑏
≤ [𝜏𝐶]
[𝜏𝐶 ]ứng suất cắt cho phép
Đối với vật liệu là thép 45giảmđi
1
3
của (60…90)=(40…60)
𝜏𝑐𝐴 =
0,75.737106,41
48.50.14
= 16,4 MPa
𝜏𝑐𝐴 = 16,4 ≤ [𝜏𝐶] =60 MPa
Kết luận:tiết diện tại A dảm bảo độ bền cắt
Kiểm nghiệm độ bền dập
Tại C:
dC=60 mm T= 731863,92 Nmm
tra bảng 9.1a/173 chọn then b=18, h=11, t1=7
chọn lt= (0,8…0,9)lm CT174
lm=(1,2…1,5)dC =(1,2…1,5).60=(72….90)
=> lt=(0,8…0,9)(72…90)=(57,6…81) chọn lt=80 mm
Công thức 9.1/173 𝜎𝑑𝑐 =
2𝑇
𝑑𝑙𝑡(ℎ−𝑡1)
≤ [𝜎𝑑]
[𝜎𝑑] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu ma bằng thép va đập nhẹ nên
ứng suất [𝜎𝑑]=100 MPa
𝜎𝑑𝑐 =
2.737106,41
60.80(11−7)
=76,7 (N/mm2
) ≤ [𝜎𝑑] = 100 MPa
Kết luận: tiết diện tại C đủ độ bền dập
Kiểm nghiệm độ bền cắt
CT 9.2/173 𝜏𝑐𝐶 =
2𝑇
𝑑𝑙𝑡𝑏
≤ [𝜏𝐶 ]
[𝜏𝐶 ]ứng suất cắt cho phép
Đối với vật liệu là thép 45giảmđi
1
3
của (60…90) =(40…60)
𝜏𝑐𝐶 =
2.737106,41
60.80.18
= 19,5 MPa
𝜏𝑐𝐶 = 19,5 ≤ [𝜏𝐶 ]=60 MPa
Kết luận:tiết diện tại C dảm bảo độ bền cắt
Bảng kết quả tính kiểmnghiệmthenđối với các tiếpdiệncủa ba trục
Trục d(mm) lt b.h t1 T(Nmm) 𝜎𝑑(MPa) 𝜏𝑐(MPa)
Trục𝐼 21 28 8.7 4 66151,53 75 28
Trục 𝐼𝐼 40 50 12.8 5 258051,97 81,9 20,5
50 63 14.9 5,5 258051,97 40,6 11,7
Trục 𝐼𝐼𝐼 48 50 14.9 5,5 737106,41 65,8 16,4
60 80 18.11 7 737106,41 76,7 19,5
𝑰𝑰 chọn dung sai lắp ghép đối với ổ lăn
Vì vòng trong quay nên vòng trong chịu tải chu kì vồng ngoài đứng yên nên chị tải
cục bộ.cấp chính xác 0
Chọn ổ lăn trục 1
Đặc điểm làm việc:
- Số vòng quay: n=744,692 (vòng/phút)
- Thời gian làm việc: Lh= 10000 (giờ)
- Đường kính ngõng trục:d=25 mm
- Lực hướng tâm tổng hơp tại A và D:
Tại A
FrA=√𝐹𝑙𝑥𝑙0
2
+ 𝐹𝑙𝑦10
2
=√1339,642 + 9192 =1624,8 N;
Tại D
FrD=√𝐹𝑙𝑥𝑙1
2
+ 𝐹𝑙𝑦11
2
=√1339,642 + 81,92 =1342 N
- Phản lực dọc trục:Fa=0
- Trên cơ sở đặc điểm làm việc của ổ lăn ta chọn sơ bộ loại ổ: chọnổ
đũa trụ ngắn đở tùy động cỡ nhẹ kí hiệu 2205 (theo GOST 8328-75)
Đường kính vòng trong:d=25 mm
Đường kính vòng ngoài:D=52 mm
Bề rộng ổ:B=15 mm
Khả năng tải động:C=13,4 kN
Khả năng tải tỉnh:C0=8,61 kN
b,Chọn cấp chính xác cho ổ lăn
Chọn cấp chính xác bình thường (cấp chính xác 0)
c kiểm tra khả năng tải của ổ
Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức:
m
d
C Q L

Trong đó:
Q: tải trọng động quy ước, kN
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng
𝐿 =
𝐿ℎ 60𝑛
106
=
10000.60.744,692
106
=444,8 (triệu vòng)
m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m=
10
3
đốivới ổ đũa
Xác định tải trọng động quy ước: theo 11.3
Q=(XVFr+YFa)ktKd
Đốivới ổ đũa trụ ngắn đỡ: Q =VFrktkđ
Ở đây:
- Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN
- V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1;
- Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ làm
việc
- Kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm tốc
công suất nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,1
- X: hệ số tải trọng hướng tâm bảng 11.4
- Y: hệ số tải trọng dọc trục
Vì Fa=0 => e=0 => X=1, Y=0
QA =VFrktkđ=1. 1624,5.1.1,1=1786,4 N =1,786 KN
QD= VFrktkđ=1. 1342.1.1,1=1476,2 N =1,476 KN
Vì QA>QD nên ta tính toán theo thông số tại A
𝑐𝑑 = 𝑄 √𝐿
𝑚
= 1,786 √444,8
10
3
=11,12 KN
𝑐𝑑 =11,12 <C =13,4 (KN)
Tuổi thọ thật sự của ổ:
L=(
𝐶
𝑄𝐴
)
𝑚
=(
13400
1786
)
10
3
=826,8 triệu vòng
𝑙ℎ =
𝐿106
60𝑛
=
826,8.106
60.744,692
=18504,7 giờ
Kiểm tra khả năng tải tĩnh:
Đề phòng biến dạng dư ổ bo cần thỏa điều kiện
CT 11.18 Qt<Co
Trong đó
Qt tải trọng tĩnh qui ước KN
Được tính theo công thức 11.19/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
X0=0,6 hệ số hướng tâm tra bảng 11.6/221
Y0=0,5 hệ số tải trọng dọc trục tra bảng 11.6/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
=0,6.1624,5+0,5.0=974,7 N = 0,974 KN<8,61 KN
Kết luận: ổ đã chọn thoả mãn các yêu cầu về lắp ghép và khả năng chịu
tải trọng.
Chọn ổ lăn trục 2
Đặc điểm làm việc:
- Số vòng quay: n=183,93 (vòng/phút)
- Thời gian làm việc: Lh= 10000 (giờ)
- Đường kính ngõng trục:d=35 mm
- Lực hướng tâm tổng hơp tại A và E:
Tại A
FrA=√𝐹𝑙𝑥20
2
+ 𝐹𝑙𝑦20
2
=√4055,972 + 8982 =4154 N;
Tại E
FrE=√𝐹𝑙𝑥21
2
+ 𝐹𝑙𝑦21
2
=√4055,972 + 8982 =4154 N
- Phản lực dọc trục:Fa=0
- Trên cơ sở đặc điểm làm việc của ổ lăn ta chọn sơ bộ loại ổ: chọnổ
đũa trụ ngắn đở tùy động cỡ nhẹ kí hiệu 2207 (theo GOST 8328-75)
Đường kính vòng trong:d=35 mm
Đường kính vòng ngoài:D=72 mm
Bề rộng ổ:B=17 mm
Khả năng tải động:C=26,5 kN
Khả năng tải tỉnh:C0=17,5 kN
b,Chọn cấp chính xác cho ổ lăn
Chọn cấp chính xác bình thường (cấp chính xác 0)
c kiểm tra khả năng tải của ổ
Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức:
m
d
C Q L

Trong đó:
Q: tải trọng động quy ước, kN
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng
𝐿 =
𝐿ℎ 60𝑛
106
=
10000.60.183,93
106
=110,358 (triệu vòng)
m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m=
10
3
đốivới ổ bi
Xác định tải trọng động quy ước: theo 11.3
Q=(XVFr+YFa)ktKd
Đốivới ổ đũa trụ ngắn đỡ: Q =VFrktkđ
Ở đây:
- Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN
- V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1;
- Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ làm
việc
- Kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm tốc
công suất nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,1
- X: hệ số tải trọng hướng tâm bảng 11.4
- Y: hệ số tải trọng dọc trục
Vì Fa=0 => e=0 => X=1, Y=0
QA = QE=VFrktkđ=1. 4154.1.1,1=4569,6 N =4,569 KN
Vì QA=QE nên ta tính toán theo thông số tại A
𝑐𝑑 = 𝑄 √𝐿
𝑚
= 4,569 √110,358
10
3
=18,7 KN
𝑐𝑑 =18,7<C =26,5 (KN)
Tuổi thọ thật sự của ổ:
L=(
𝐶
𝑄𝐴
)
𝑚
=(
26500
4569,6
)
10
3
=350,4 triệu vòng
𝑙ℎ =
𝐿106
60𝑛
=
350,4.106
60.183,93
=31750,8 giờ
Kiểm tra khả năng tải tĩnh:
Đề phòng biến dạng dư ổ bo cần thỏa điều kiện
CT 11.18 Qt<Co
Trong đó
Qt tải trọng tĩnh qui ước KN
Đucợ tính theo công thức 11.19/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
X0=0,6 hệ số hướng tâm tra bảng 11.6/221
Y0=0,5 hệ số tải trọng dọc trục tra bảng 11.6/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
=0,6.4154+0,5.0=2492,4 N = 2,49 KN<Co=17,5 KN
Kết luận: ổ đã chọn thoả mãn các yêu cầu về lắp ghép và khả năng chịu
tải trọng.
Tính chọn ổ lăn trục 3
Đặc điểm làm việc:
- Số vòng quay: n=61,93 (vòng/phút)
- Thời gian làm việc: Lh= 10000 (giờ)
- Đường kính ngõng trục:d=50 mm
- Lực hướng tâm tổng hơp tại B và D:
Tại B
FrA=√𝐹𝑙𝑥30
2
+ 𝐹𝑙𝑦30
2
=√592,92 + 1632,152 =1736,5 N;
Tại E
FrE=√𝐹𝑙𝑥31
2
+ 𝐹𝑙𝑦31
2
=√30972 + 1632,152 =3500,7 N
- Phản lực dọc trục:Fa=0
- Trên cơ sở đặc điểm làm việc của ổ lăn ta chọn sơ bộ loại ổ: chọnổ
đũa trụ ngắn đở tùy động cỡ nhẹ kí hiệu 2210 (theo GOST 8328-75)
Đường kính vòng trong:d=50 mm
Đường kính vòng ngoài:D=90 mm
Bề rộng ổ:B=20 mm
Khả năng tải động:C=38 kN
Khả năng tải tỉnh:C0=29,2 kN
b,Chọn cấp chính xác cho ổ lăn
Chọn cấp chính xác bình thường (cấp chính xác 0)
c kiểm tra khả năng tải của ổ
Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức:
m
d
C Q L

Trong đó:
Q: tải trọng động quy ước, kN
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng
𝐿 =
𝐿ℎ 60𝑛
106
=
10000.60.61,93
106
=37,158 (triệu vòng)
m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m=
10
3
đốivới ổ bi
Xác định tải trọng động quy ước: theo 11.3
Q=(XVFr+YFa)ktKd
Đốivới ổ đũa trụ ngắn đỡ: Q =VFrktkđ
Ở đây:
- Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN
- V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1;
- Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ làm
việc
- Kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm tốc
công suất nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,1
- X: hệ số tải trọng hướng tâm bảng 11.4
- Y: hệ số tải trọng dọc trục
Vì Fa=0 => e=0 => X=1, Y=0
QB= VFrktkđ=1.1761.1.1,1=1937 N= 1,9 KN
QE = VFrktkđ=1. 3500,7.1.1,1=3850,7 N =3,85 KN
Vì QE=QB nên ta tính toán theo thông số tại E
𝑐𝑑 = 𝑄 √𝐿
𝑚
= 3,85 √37,158
10
3
=11,38 KN
𝑐𝑑 =11,35<C =38,7 (KN)
Tuổi thọ thật sự của ổ:
L=(
𝐶
𝑄𝐸
)
𝑚
=(
38700
3850,7
)
10
3
=2190,6 triệu vòng
𝑙ℎ =
𝐿106
60𝑛
=
2190,6.106
60.61,93
=589547,2 giờ
Kiểm tra khả năng tải tĩnh:
Đề phòng biến dạng dư ổ bo cần thỏa điều kiện
CT 11.18 Qt<Co
Trong đó
Qt tải trọng tĩnh qui ước KN
Đucợ tính theo công thức 11.19/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
X0=0,6 hệ số hướng tâm tra bảng 11.6/221
Y0=0,5 hệ số tải trọng dọc trục tra bảng 11.6/221
Qt=X0.Fr+Y0Fa
=0,6.3500+0,5.0=2100 N = 2,1 KN<Co=29,2 KN
Kết luận: ổ đã chọn thoả mãn các yêu cầu về lắp ghép và khả năng chịu
tải trọng.
Phần 4 kết cấuvỏ hộp và các chi tiết khác
1thiết kế vỏ hộp giảm tốc
Chiều dày hộp 𝛿=0,03a+3
a=190 mm
𝛿 =0,03.190+3=8,8>6
Chọn 𝛿 =9 mm
Chiều dày nắp hộp 𝛿1 = 0,9𝛿= 0,9.9=8,1mm
Chọn𝛿1 =8 mm
Gân tăng cứng chiều dày e=(0,8…1) 𝛿=(7,2…9)mm chọn e=9 mm
Chiều cao h<58mm, chọn h=40mm
Độ dốc : 2o
Đường kính:
Bulông nền d1>0,04.a+10=0,04.190=17,6 chọn d1=18mm
Bulông cạnh ổ d2=(0,7…0,8)d1=(0,7…0,8)18=(12,6…14,4), chọn
d2=14mm
Bulông ghép bíchnắp và thân:
d3=(0,8…0,9)d2=(0,8…0,9)14=11,2…12,6mm
Chọn d3=12mm
Vít ghép nắp ổ:
d4=(0,6…0,7)d2=(0,6…0,7)14=8,4…9,8
Chọn d4=8 mm
Vít ghép nắp cửa thăm:
d5=(0,5…0,6)d2=(0,5….0,6)14=7…8,4
Chọn d5=8mm
Mặt bíchghép nắp và thân:
Chiều dày bíchthân hộp:
S3 = (1,4….1,8)d3 = (1,4…1,8).12 = 16,8…21,6
Chọn S3 = 17 mm
Chiều dài bíchnắp hộp:
S4 = (0,9…1)S3 =(0,9…1)17= 15,3…17
Chọn S4=17mm
nắp và thân Bề rộng bích:
K3  K2–(3…5)mm
K2: bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ
K2 = E2+R2+(3…5)mm.
E2  1,6d2 = 1,6.14= 22,4
Chọn E2=22mm
R2  1,3d2 = 1,3.14=18,2
Chọn R2=18 mm
Vậy: K2 = E2+R2+(3…5)mm = 22+18+(3…5) =43…45 mm
Chọn K2 = 43 mm
Suy ra: K3 = K2–(3….5)mm = 38…40 mm
Chọn K3 = 38 mm
Xác định theo kích thước nắp ổ và tra bảng 18-2 :
Khoảng cách từ tâm lỗ bulông cạnh ổ đến tâm ổ: C = D3/2
Nắp ổ của trục I, D = 62 mm ;
D2 = 75 mm ; D3 = 90 mm ; Z = 4 ; C = 45 mm
Nắp ổ trục II , D = 80 mm :
D2 = 100 mm ; D3 = 125 mm ; Z = 4 ; C = 62,5 mm
Nắp ổ trục III , D = 100 mm :
D2 = 120 mm ; D3 = 150 mm ; Z = 6 ; C = 75 mm
Mặt đế hộp (không có phần lồi):
Chiều dày S1 = (1,3…1,5).d1 = (1,3…1,5).18 = 23,4… 27 mm
Chọn S1 = 27mm.
S2 = (1…1,1).d1 =18 … 19,8 mm. Chọn S2 = 19 mm.
Dd xác định theo đường kính dao khoét, lấy Dd = 19 mm
Bề rộng mặt đế hộp:
K1  3d1 = 3.18 = 54 mm
q  K1+2 = 54+2.9 =72 mm.
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong hộp:
  (1…1,2). = 9 … 10.8 mm.
Chọn  = 11 mm
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp:
1  (3…5) = 27…45 mm
Chọn 1 = 35 mm.
Giữa các mặt bên bánh răng với nhau:
  . Chọn  = 10 mm.
Số bulông nền: 𝑧 =
𝐿+𝐵
200…..300
=
𝐿+𝐵
200…..300
=
520+580
200…..300
=3,6…5,5
L,B: chiều dài và chiều rộng hộp: L~520mm, B~580mm
Chọn Z=6
1. Một số kết cấu khác liên quan đến cấu tạo vỏ hộp
a. Bulông vòng
Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc, trên nắp hộp có thiết kế bulông
vòng. Chọn bulông vòng theo khối lượng hộp giảm tốc và khoản cách
giữa các trục. Với a1xa2=150x200, trọng lượng hộp giảm tốc khoản
300kg. Kích thước bulông vòng như sau:
Loại răn M12. Một số kích thước cơ bảng: bảng 18.3a
d1 = 54 ; d2 = 30 ; d3 = 12 ; d4 = 30 ; d5 = 17 ; b = 14.
Bulông treo hộp giảm tốc theo sơ đồ 18.3a
b. Chốt địnhvị
Chốt định vị là một chi tiết đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và
sau gia công cũng như khi lắp ghép. Ở đây ta dùng 2 chốt định vị hình trụ, có
đường kính d = 6 mm; c = 1 mm; l = 46 mm; được lắp vào ổ theo kiểu lắp
căng (
6
7
k
H
)
c. Cửa thăm
Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để dầu vào
hộp, trên đỉnh hộp có cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp. trên nắp có
lắp them nút thông hơi. Kích thước cửa thăm được chọn theo bảng 18-5:
A = 150 mm B = 100 mm A1 = 190 mm
B1 = 140 mm C = 175 mm K = 120 mm
R = 12 mm Vít M8 số lượng 4 cái
d. Nút thông hơi
Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên> Để giảm áp suất và điều hoà
không khí bên trong và bên ngoài hộp, ta dung nút thông hơi. Nút thông hơi
được lắp trên nắp cửa thăm và có các thông số cụ thể như sau (dựa theo bảng
18.6):
Ren: M27x2 B = 15 mm C = 30 mm D = 15 mm
E = 36 mm F = 32 mm G = 6 mm H = 4 mm
I = 18 mm J = 8 mm K = 6 mm L = 22 mm
M = 36 mm N = 56 mm O = 15 mm
e. Nút tháo dầu
Sau môt thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn (do bụi bẩn
và hạt mài), hoặc bị biến chất, do đócầnphải thay dầu mới. Để tháo dầu cũ, ở
đáy hộp có lỗ tháo dầu. Chọn kết cấu nút tháo dầu trụ, kích thước tra trong
bảng 18.7:
Ren M27x2 B = 18 mm f = 4 mm
L = 34 mm C= 12 mm D = 31.2 mm
f. Que thăm dầu
Khi làm việc bánh răng ngâm trong dầu theo điều kiện bôi trơn. Để kiểm tra
chiều cao mức dầu trong hộp, ta dung que thăm dầu. Chọn kiểu que thăm dầu
như hình 18.11c. Kích thước que thăm dầu được tra theo hình:
g. Bôi trơn ổ lăn
Đối với các ổ lăn bôitrơn định kí bằng mỡ.
I. LẮP GHÉP VÀ DUNG SAI
1. Chọn cấp chính xác chế tạo
- Cấp chính xác của bánh răng: 8
- Cấp chính xác của ổ lăn: 0
2. Chọn kiểu lắp
Đối với then, bánh răng ta chọn kiểu lắp H7/k6;
Đối với vòng trong các ổ lăn ta chọn kiểu lắp k6.
3. Bảng thống kê các kiểu lắp, trị số của sai lệch giới hạn và dung sai các
kiểu lắp:
Bảng dung sai lắp bánh răng, ổ lăn, bạc lót và phớt chắn dầu
Mối ghép
Kiểu
lắp
Trị số sai lệch
(μm)
Dung sai
((μm)
Bánh răng chủ động lắp trên trục I H7/k6 0…+21/+2…+15 -15…19
Bánh răng bị động lắp trên trục II H7/k6 0…+30/+2…+21 -21…28
Bánh răng chủ động lắp trên trục II H7/k6 0…+25/+2…+18 -18…23
Bánh răng bị động lắp trên trục III H7/k6 0…+30/+2…+21 -21…28
Khớp nối lắp ở đầu trục III H7/k6 0…+25/+2…+18 -18…21
Vòng trong ổ lăn lắp trên trục I k6 +2…+15 +2…+15
Vòng trong ổ lăn lắp trên trục II k6 +2…+15 +2…+15
Vòng trong ổ lăn lắp trên trục III k6 +2…+18 +2…+18
Vòng ngoài ổ lăn trục I lắp trên
vỏ
H7 +0…+30 +0…+30
Vòng ngoài ổ lăn trục II lắp trên
vỏ
H7 +0…+30 +0…+30
Vòng ngoài ổ lăn trục III lắp trên
vỏ
H7 +0…+35 +0…+35
Bảng dung sai lắp ghép then
Kích thước
tiết diện
then
b.h
Sai lệch giới hạn chiều rộng
rãnh then
Chiều sâu rãnh then
Trên trục Trên bạc Sai lệch giới
hạn trên trục
t1
Sai lệch giới
hạn trên bạc
P9 D10
6.6 -0,042
+0,078
+0,030
0,1 0,1
8.7 -0,015
+0,098
+0,040
0,2 0,2
10.8 -0,051
+0,098
+0,040
0,2 0,2
12.8 -0,018
+0,012
+0,050
0,2 0,2
14.9 -0,061
+0,012
+0,050
0,2 0,2
Kích thước vòng bít trang 50/t2
Biểu thức tính toán trang 85/tập 2
Đường kính nắp ổ tang 89/t2
𝑎𝑤 = 𝑘𝑎(𝑢 ± 1)√
𝑇1𝑘𝐻𝛽
[𝜎𝐻]2𝑢𝛹𝑏𝑎
3
𝜎𝑏1 ≤≥ 𝜎𝐻
Design of conveyor belt transmission station

More Related Content

What's hot

Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full) Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full) nataliej4
 
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNĐồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNCực Mạnh Chung
 
đồ áN chi tiết máy thiết kế hệ dẫn động thùng trộn gồm có hộp giảm tốc bánh r...
đồ áN chi tiết máy thiết kế hệ dẫn động thùng trộn gồm có hộp giảm tốc bánh r...đồ áN chi tiết máy thiết kế hệ dẫn động thùng trộn gồm có hộp giảm tốc bánh r...
đồ áN chi tiết máy thiết kế hệ dẫn động thùng trộn gồm có hộp giảm tốc bánh r...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Ngọc Hùng Nguyễn
 
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứđồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứNguyễn Hải Sứ
 
Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Chau Nguyen
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa) nataliej4
 
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Minh Chien Tran
 
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤPHGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤPDucMinh1396
 
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp đồng trục
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp đồng trụcVaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp đồng trục
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp đồng trụcNguynVnB3
 
Cau hoi do an chi tiet may phan 1
Cau hoi do an chi tiet may phan 1Cau hoi do an chi tiet may phan 1
Cau hoi do an chi tiet may phan 1Nguyễn Hải Sứ
 
đồ áN động cơ đốt trong tính toán động cơ đốt trong
đồ áN động cơ đốt trong tính toán động cơ đốt trongđồ áN động cơ đốt trong tính toán động cơ đốt trong
đồ áN động cơ đốt trong tính toán động cơ đốt tronghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải đh giao thông vận tải hà...
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải   đh giao thông vận tải hà...đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải   đh giao thông vận tải hà...
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải đh giao thông vận tải hà...https://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (20)

Luận văn: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HAY, 9đ
Luận văn: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HAY, 9đLuận văn: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HAY, 9đ
Luận văn: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HAY, 9đ
 
Btl chi tiết máy
Btl chi tiết máyBtl chi tiết máy
Btl chi tiết máy
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full) Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
 
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNĐồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
 
đồ áN chi tiết máy thiết kế hệ dẫn động thùng trộn gồm có hộp giảm tốc bánh r...
đồ áN chi tiết máy thiết kế hệ dẫn động thùng trộn gồm có hộp giảm tốc bánh r...đồ áN chi tiết máy thiết kế hệ dẫn động thùng trộn gồm có hộp giảm tốc bánh r...
đồ áN chi tiết máy thiết kế hệ dẫn động thùng trộn gồm có hộp giảm tốc bánh r...
 
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
 
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứđồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
 
Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14
 
Đồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY
Đồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAYĐồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY
Đồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
 
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
 
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tảiĐề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
 
Chuong 7 truc
Chuong 7 truc Chuong 7 truc
Chuong 7 truc
 
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤPHGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
 
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp đồng trục
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp đồng trụcVaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp đồng trục
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp đồng trục
 
Đề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đ
 
Cau hoi do an chi tiet may phan 1
Cau hoi do an chi tiet may phan 1Cau hoi do an chi tiet may phan 1
Cau hoi do an chi tiet may phan 1
 
đồ áN động cơ đốt trong tính toán động cơ đốt trong
đồ áN động cơ đốt trong tính toán động cơ đốt trongđồ áN động cơ đốt trong tính toán động cơ đốt trong
đồ áN động cơ đốt trong tính toán động cơ đốt trong
 
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải đh giao thông vận tải hà...
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải   đh giao thông vận tải hà...đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải   đh giao thông vận tải hà...
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải đh giao thông vận tải hà...
 
Đề tài: Cơ cấu hành tinh kiểu Wilson độc lập trong hộp số tự động
Đề tài: Cơ cấu hành tinh kiểu Wilson độc lập trong  hộp số tự độngĐề tài: Cơ cấu hành tinh kiểu Wilson độc lập trong  hộp số tự động
Đề tài: Cơ cấu hành tinh kiểu Wilson độc lập trong hộp số tự động
 

Similar to Design of conveyor belt transmission station

SE_Drivetrain_Model_Report
SE_Drivetrain_Model_ReportSE_Drivetrain_Model_Report
SE_Drivetrain_Model_ReportTaylor Parsons
 
Martin_Ness_Bachelor_Thesis
Martin_Ness_Bachelor_ThesisMartin_Ness_Bachelor_Thesis
Martin_Ness_Bachelor_ThesisMartín Ness
 
screw jack designed in adigrat universty
screw jack  designed in adigrat universtyscrew jack  designed in adigrat universty
screw jack designed in adigrat universtyshushay hailu
 
Reverse Engineering for Cordless Drill
Reverse Engineering for Cordless DrillReverse Engineering for Cordless Drill
Reverse Engineering for Cordless DrillShadi Saffour
 
Reverse Engineering for Cordless Drill
Reverse Engineering for Cordless DrillReverse Engineering for Cordless Drill
Reverse Engineering for Cordless DrillMahmoud Mandow
 
BACHELOR_THESIS_ACCELERATIOM-BASED_CONTROL_OF_OFFSHORE_WT
BACHELOR_THESIS_ACCELERATIOM-BASED_CONTROL_OF_OFFSHORE_WTBACHELOR_THESIS_ACCELERATIOM-BASED_CONTROL_OF_OFFSHORE_WT
BACHELOR_THESIS_ACCELERATIOM-BASED_CONTROL_OF_OFFSHORE_WTÀlex Garcia Manzanera
 
Notes of 8051 Micro Controller for BCA, MCA, MSC (CS), MSC (IT) & AMIE IEI- b...
Notes of 8051 Micro Controller for BCA, MCA, MSC (CS), MSC (IT) & AMIE IEI- b...Notes of 8051 Micro Controller for BCA, MCA, MSC (CS), MSC (IT) & AMIE IEI- b...
Notes of 8051 Micro Controller for BCA, MCA, MSC (CS), MSC (IT) & AMIE IEI- b...ssuserd6b1fd
 
8051 micro controller
8051 micro controller8051 micro controller
8051 micro controllerArun Umrao
 
Meen 442 Journal Final Pdf V2
Meen 442 Journal Final Pdf V2Meen 442 Journal Final Pdf V2
Meen 442 Journal Final Pdf V2halfmann4
 
En.dm00024550 stm8 s003f3p6
En.dm00024550   stm8 s003f3p6En.dm00024550   stm8 s003f3p6
En.dm00024550 stm8 s003f3p6betodias29
 
8S003F3_STMicroelectronics.pdf
8S003F3_STMicroelectronics.pdf8S003F3_STMicroelectronics.pdf
8S003F3_STMicroelectronics.pdfqFilipeSilva
 
Project final edited
Project final editedProject final edited
Project final editedmamamolu
 
Project final edited
Project final editedProject final edited
Project final editedmamamolu
 
Project final edited
Project final editedProject final edited
Project final editedmamamolu
 

Similar to Design of conveyor belt transmission station (20)

Machine design-2
Machine design-2Machine design-2
Machine design-2
 
SE_Drivetrain_Model_Report
SE_Drivetrain_Model_ReportSE_Drivetrain_Model_Report
SE_Drivetrain_Model_Report
 
AuthorCopy
AuthorCopyAuthorCopy
AuthorCopy
 
Screw jack project
Screw jack projectScrew jack project
Screw jack project
 
thesis
thesisthesis
thesis
 
Martin_Ness_Bachelor_Thesis
Martin_Ness_Bachelor_ThesisMartin_Ness_Bachelor_Thesis
Martin_Ness_Bachelor_Thesis
 
screw jack designed in adigrat universty
screw jack  designed in adigrat universtyscrew jack  designed in adigrat universty
screw jack designed in adigrat universty
 
Ssss
SsssSsss
Ssss
 
Reverse Engineering for Cordless Drill
Reverse Engineering for Cordless DrillReverse Engineering for Cordless Drill
Reverse Engineering for Cordless Drill
 
Reverse Engineering for Cordless Drill
Reverse Engineering for Cordless DrillReverse Engineering for Cordless Drill
Reverse Engineering for Cordless Drill
 
BACHELOR_THESIS_ACCELERATIOM-BASED_CONTROL_OF_OFFSHORE_WT
BACHELOR_THESIS_ACCELERATIOM-BASED_CONTROL_OF_OFFSHORE_WTBACHELOR_THESIS_ACCELERATIOM-BASED_CONTROL_OF_OFFSHORE_WT
BACHELOR_THESIS_ACCELERATIOM-BASED_CONTROL_OF_OFFSHORE_WT
 
Notes of 8051 Micro Controller for BCA, MCA, MSC (CS), MSC (IT) & AMIE IEI- b...
Notes of 8051 Micro Controller for BCA, MCA, MSC (CS), MSC (IT) & AMIE IEI- b...Notes of 8051 Micro Controller for BCA, MCA, MSC (CS), MSC (IT) & AMIE IEI- b...
Notes of 8051 Micro Controller for BCA, MCA, MSC (CS), MSC (IT) & AMIE IEI- b...
 
8051 micro controller
8051 micro controller8051 micro controller
8051 micro controller
 
Meen 442 Journal Final Pdf V2
Meen 442 Journal Final Pdf V2Meen 442 Journal Final Pdf V2
Meen 442 Journal Final Pdf V2
 
En.dm00024550 stm8 s003f3p6
En.dm00024550   stm8 s003f3p6En.dm00024550   stm8 s003f3p6
En.dm00024550 stm8 s003f3p6
 
Manual completo ARM
Manual completo ARMManual completo ARM
Manual completo ARM
 
8S003F3_STMicroelectronics.pdf
8S003F3_STMicroelectronics.pdf8S003F3_STMicroelectronics.pdf
8S003F3_STMicroelectronics.pdf
 
Project final edited
Project final editedProject final edited
Project final edited
 
Project final edited
Project final editedProject final edited
Project final edited
 
Project final edited
Project final editedProject final edited
Project final edited
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

Blooming Together_ Growing a Community Garden Worksheet.docx
Blooming Together_ Growing a Community Garden Worksheet.docxBlooming Together_ Growing a Community Garden Worksheet.docx
Blooming Together_ Growing a Community Garden Worksheet.docxUnboundStockton
 
Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17
Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17
Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17Celine George
 
Employee wellbeing at the workplace.pptx
Employee wellbeing at the workplace.pptxEmployee wellbeing at the workplace.pptx
Employee wellbeing at the workplace.pptxNirmalaLoungPoorunde1
 
EPANDING THE CONTENT OF AN OUTLINE using notes.pptx
EPANDING THE CONTENT OF AN OUTLINE using notes.pptxEPANDING THE CONTENT OF AN OUTLINE using notes.pptx
EPANDING THE CONTENT OF AN OUTLINE using notes.pptxRaymartEstabillo3
 
Pharmacognosy Flower 3. Compositae 2023.pdf
Pharmacognosy Flower 3. Compositae 2023.pdfPharmacognosy Flower 3. Compositae 2023.pdf
Pharmacognosy Flower 3. Compositae 2023.pdfMahmoud M. Sallam
 
ENGLISH5 QUARTER4 MODULE1 WEEK1-3 How Visual and Multimedia Elements.pptx
ENGLISH5 QUARTER4 MODULE1 WEEK1-3 How Visual and Multimedia Elements.pptxENGLISH5 QUARTER4 MODULE1 WEEK1-3 How Visual and Multimedia Elements.pptx
ENGLISH5 QUARTER4 MODULE1 WEEK1-3 How Visual and Multimedia Elements.pptxAnaBeatriceAblay2
 
Call Girls in Dwarka Mor Delhi Contact Us 9654467111
Call Girls in Dwarka Mor Delhi Contact Us 9654467111Call Girls in Dwarka Mor Delhi Contact Us 9654467111
Call Girls in Dwarka Mor Delhi Contact Us 9654467111Sapana Sha
 
Sanyam Choudhary Chemistry practical.pdf
Sanyam Choudhary Chemistry practical.pdfSanyam Choudhary Chemistry practical.pdf
Sanyam Choudhary Chemistry practical.pdfsanyamsingh5019
 
internship ppt on smartinternz platform as salesforce developer
internship ppt on smartinternz platform as salesforce developerinternship ppt on smartinternz platform as salesforce developer
internship ppt on smartinternz platform as salesforce developerunnathinaik
 
How to Make a Pirate ship Primary Education.pptx
How to Make a Pirate ship Primary Education.pptxHow to Make a Pirate ship Primary Education.pptx
How to Make a Pirate ship Primary Education.pptxmanuelaromero2013
 
18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdf
18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdf18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdf
18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdfssuser54595a
 
Introduction to ArtificiaI Intelligence in Higher Education
Introduction to ArtificiaI Intelligence in Higher EducationIntroduction to ArtificiaI Intelligence in Higher Education
Introduction to ArtificiaI Intelligence in Higher Educationpboyjonauth
 
BASLIQ CURRENT LOOKBOOK LOOKBOOK(1) (1).pdf
BASLIQ CURRENT LOOKBOOK  LOOKBOOK(1) (1).pdfBASLIQ CURRENT LOOKBOOK  LOOKBOOK(1) (1).pdf
BASLIQ CURRENT LOOKBOOK LOOKBOOK(1) (1).pdfSoniaTolstoy
 
Final demo Grade 9 for demo Plan dessert.pptx
Final demo Grade 9 for demo Plan dessert.pptxFinal demo Grade 9 for demo Plan dessert.pptx
Final demo Grade 9 for demo Plan dessert.pptxAvyJaneVismanos
 
Painted Grey Ware.pptx, PGW Culture of India
Painted Grey Ware.pptx, PGW Culture of IndiaPainted Grey Ware.pptx, PGW Culture of India
Painted Grey Ware.pptx, PGW Culture of IndiaVirag Sontakke
 
POINT- BIOCHEMISTRY SEM 2 ENZYMES UNIT 5.pptx
POINT- BIOCHEMISTRY SEM 2 ENZYMES UNIT 5.pptxPOINT- BIOCHEMISTRY SEM 2 ENZYMES UNIT 5.pptx
POINT- BIOCHEMISTRY SEM 2 ENZYMES UNIT 5.pptxSayali Powar
 
SOCIAL AND HISTORICAL CONTEXT - LFTVD.pptx
SOCIAL AND HISTORICAL CONTEXT - LFTVD.pptxSOCIAL AND HISTORICAL CONTEXT - LFTVD.pptx
SOCIAL AND HISTORICAL CONTEXT - LFTVD.pptxiammrhaywood
 
Alper Gobel In Media Res Media Component
Alper Gobel In Media Res Media ComponentAlper Gobel In Media Res Media Component
Alper Gobel In Media Res Media ComponentInMediaRes1
 

Recently uploaded (20)

Blooming Together_ Growing a Community Garden Worksheet.docx
Blooming Together_ Growing a Community Garden Worksheet.docxBlooming Together_ Growing a Community Garden Worksheet.docx
Blooming Together_ Growing a Community Garden Worksheet.docx
 
9953330565 Low Rate Call Girls In Rohini Delhi NCR
9953330565 Low Rate Call Girls In Rohini  Delhi NCR9953330565 Low Rate Call Girls In Rohini  Delhi NCR
9953330565 Low Rate Call Girls In Rohini Delhi NCR
 
Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17
Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17
Incoming and Outgoing Shipments in 1 STEP Using Odoo 17
 
Employee wellbeing at the workplace.pptx
Employee wellbeing at the workplace.pptxEmployee wellbeing at the workplace.pptx
Employee wellbeing at the workplace.pptx
 
EPANDING THE CONTENT OF AN OUTLINE using notes.pptx
EPANDING THE CONTENT OF AN OUTLINE using notes.pptxEPANDING THE CONTENT OF AN OUTLINE using notes.pptx
EPANDING THE CONTENT OF AN OUTLINE using notes.pptx
 
Staff of Color (SOC) Retention Efforts DDSD
Staff of Color (SOC) Retention Efforts DDSDStaff of Color (SOC) Retention Efforts DDSD
Staff of Color (SOC) Retention Efforts DDSD
 
Pharmacognosy Flower 3. Compositae 2023.pdf
Pharmacognosy Flower 3. Compositae 2023.pdfPharmacognosy Flower 3. Compositae 2023.pdf
Pharmacognosy Flower 3. Compositae 2023.pdf
 
ENGLISH5 QUARTER4 MODULE1 WEEK1-3 How Visual and Multimedia Elements.pptx
ENGLISH5 QUARTER4 MODULE1 WEEK1-3 How Visual and Multimedia Elements.pptxENGLISH5 QUARTER4 MODULE1 WEEK1-3 How Visual and Multimedia Elements.pptx
ENGLISH5 QUARTER4 MODULE1 WEEK1-3 How Visual and Multimedia Elements.pptx
 
Call Girls in Dwarka Mor Delhi Contact Us 9654467111
Call Girls in Dwarka Mor Delhi Contact Us 9654467111Call Girls in Dwarka Mor Delhi Contact Us 9654467111
Call Girls in Dwarka Mor Delhi Contact Us 9654467111
 
Sanyam Choudhary Chemistry practical.pdf
Sanyam Choudhary Chemistry practical.pdfSanyam Choudhary Chemistry practical.pdf
Sanyam Choudhary Chemistry practical.pdf
 
internship ppt on smartinternz platform as salesforce developer
internship ppt on smartinternz platform as salesforce developerinternship ppt on smartinternz platform as salesforce developer
internship ppt on smartinternz platform as salesforce developer
 
How to Make a Pirate ship Primary Education.pptx
How to Make a Pirate ship Primary Education.pptxHow to Make a Pirate ship Primary Education.pptx
How to Make a Pirate ship Primary Education.pptx
 
18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdf
18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdf18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdf
18-04-UA_REPORT_MEDIALITERAСY_INDEX-DM_23-1-final-eng.pdf
 
Introduction to ArtificiaI Intelligence in Higher Education
Introduction to ArtificiaI Intelligence in Higher EducationIntroduction to ArtificiaI Intelligence in Higher Education
Introduction to ArtificiaI Intelligence in Higher Education
 
BASLIQ CURRENT LOOKBOOK LOOKBOOK(1) (1).pdf
BASLIQ CURRENT LOOKBOOK  LOOKBOOK(1) (1).pdfBASLIQ CURRENT LOOKBOOK  LOOKBOOK(1) (1).pdf
BASLIQ CURRENT LOOKBOOK LOOKBOOK(1) (1).pdf
 
Final demo Grade 9 for demo Plan dessert.pptx
Final demo Grade 9 for demo Plan dessert.pptxFinal demo Grade 9 for demo Plan dessert.pptx
Final demo Grade 9 for demo Plan dessert.pptx
 
Painted Grey Ware.pptx, PGW Culture of India
Painted Grey Ware.pptx, PGW Culture of IndiaPainted Grey Ware.pptx, PGW Culture of India
Painted Grey Ware.pptx, PGW Culture of India
 
POINT- BIOCHEMISTRY SEM 2 ENZYMES UNIT 5.pptx
POINT- BIOCHEMISTRY SEM 2 ENZYMES UNIT 5.pptxPOINT- BIOCHEMISTRY SEM 2 ENZYMES UNIT 5.pptx
POINT- BIOCHEMISTRY SEM 2 ENZYMES UNIT 5.pptx
 
SOCIAL AND HISTORICAL CONTEXT - LFTVD.pptx
SOCIAL AND HISTORICAL CONTEXT - LFTVD.pptxSOCIAL AND HISTORICAL CONTEXT - LFTVD.pptx
SOCIAL AND HISTORICAL CONTEXT - LFTVD.pptx
 
Alper Gobel In Media Res Media Component
Alper Gobel In Media Res Media ComponentAlper Gobel In Media Res Media Component
Alper Gobel In Media Res Media Component
 

Design of conveyor belt transmission station

  • 1. MỤC LỤC 1, Xác định công suất động cơ :............................................................. 6 2. Chọn động cơ:..............................Error! Bookmark not defined. Phần II: Thiết kế các chi tiết truyền động...........Error! Bookmark notdefined. 2.1. Thiết kế các bộ truyền ngoài-bộ truyền xích...... Error! Bookmark not defined. 2.1.1 Các thông số của trục thứ cấp của hộp giảm tốc Error! Bookmark not defined. 1.2-Kiểm nghiệm xích về độ bền ....................Error! Bookmark notdefined. 1.3. Tính các thông số của đĩa xích ................Error! Bookmark notdefined. 1.4-Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xíchError! Bookmark notdefined. 1.5-Lực tác dụng lên trục :..............................Error! Bookmark notdefined. CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG CÔN TRỤ HAI CẤP ........................................................................Error! Bookmark notdefined. 2.1) Chọn vật liệu cho bộ truyền bánh răng ............ Error! Bookmark not defined. 2.2) Xác định ứng suất cho phép...........Error! Bookmark not defined. 3. Tính toán bộ truyền cấp nhanh (BR trụ răng nghiêng): ..Error! Bookmark not defined. 3.1. Xác định sơ bộ khoảng cách aw: ......Error! Bookmark not defined. 3.2.Xác định các thông số ăn khớp:........Error! Bookmark not defined. 4. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:.Error! Bookmark not defined. 5. Kiểm nghiệm vể độ bền uốn: ............Error! Bookmark not defined. 6.Kiểm nghiệm răng về quá tải: ............Error! Bookmark not defined. 7. Các thông số và kích thước bộ truyền cấp nhanh: . Error! Bookmark not defined.
  • 2. II. Bộ truyền cấp chậm......................................Error! Bookmark notdefined. 1. Xác định các thông số cơ bản của bộ:..Error! Bookmark not defined. 1.1.Xác định sơ bộ khoảng cách trục aw:..Error! Bookmark not defined. 1.2. Xác định các thông số ăn khớp:.......Error! Bookmark not defined. 2. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:.Error! Bookmark not defined. 3. Kiểm nghiệm vể độ bền uốn: ............Error! Bookmark not defined. 4.Kiểm nghiệm răng về quá tải: ............Error! Bookmark not defined. 5. Các thông số và kích thước bộ truyền cấp chậm: .. Error! Bookmark not defined. Chương 3: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRỤC VÀ VẼ KẾT CẤU TRỤC....Error! Bookmark notdefined. I. Tính toán trục ...............................Error! Bookmark not defined. 1.Chọn vật liệu chế tạo trục: ................Error! Bookmark not defined. 2.Xác định sơ bộ đường kính các trục:....Error! Bookmark not defined. 3.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực :.Error! Bookmark not defined. 4.Tính toán thông số và kiểm nghiệm độ bền trục I :. Error! Bookmark not defined. 4.1. Xác định trị số và chiều của các lực từ chi tiết quay tác dụng lên trục :Error! Bookmark not defined. 4.2.Xác định thông số và kích thước trục :............. Error! Bookmark not defined. 4.3. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi : ........... Error! Bookmark not defined.
  • 3. 5.Tính toán thông số và kiểm nghiệm độ bền trục II : Error! Bookmark not defined. 5.2.Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi :............ Error! Bookmark not defined. 5.3.Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh :....Error! Bookmark not defined. 6.Tính toán thông số và kiểm nghiệm độ bền trục III: Error! Bookmark not defined. 6.1.Xác định trị số và chiều của các lực từ chi tiết quay tác dụng lên trục .Error! Bookmark not defined. 6.2.Xác định thông số và kích thước trục :............. Error! Bookmark not defined. 6.3.Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi :............ Error! Bookmark not defined. Chương 4: TÍNH TOÁN Ổ LĂN- THEN...........Error! Bookmark notdefined. I. Tính mối ghép then.........................Error! Bookmark not defined. 1.Kiểm tra then đối với trục I : .............Error! Bookmark not defined. 1.1.Điều kiện bền dập: .......................Error! Bookmark not defined. 1.2.Kiểm nghiệm độ bền cắt: ...............Error! Bookmark not defined. 2.Kiểm tra then đối với trục II : ............Error! Bookmark not defined. 2.1.Điều kiện bền dập: .......................Error! Bookmark not defined. 2.2.Kiểm nghiệm độ bền cắt: ...............Error! Bookmark not defined. 3.Kiểm tra then đối với trục III : ...........Error! Bookmark not defined. 3.1.Điều kiện bền dập: .......................Error! Bookmark not defined. 3.2.Kiểm nghiệm độ bền cắt: ...............Error! Bookmark not defined. II. Chọn dung sai lấp ghép đối với ổ lăn: .Error! Bookmark not defined.
  • 4. 1. Tại ổ lăn và trục: ...........................Error! Bookmark not defined. 2.Lấp ổ lăn và vỏ hộp:........................Error! Bookmark not defined. 3.Chọn kiểu dung sai lắp ghép..............Error! Bookmark not defined. II. CHỌN Ổ LĂN.............................Error! Bookmark not defined. 1.Chọn loại ổ:..................................Error! Bookmark not defined. 2.Chọn kích thước ổ:.........................Error! Bookmark not defined. 2.1. Trục I:......................................Error! Bookmark not defined. 2.1.1.Chọn sơ bộ: .............................Error! Bookmark not defined. 2.1.2. Chọn ổ theo khả năng tải động:.....Error! Bookmark not defined. 2.1.3. Chọn ổ theo khả năng tải tĩnh:......Error! Bookmark not defined. 2.2 Trục II: .....................................Error! Bookmark not defined. 2.2.1.Chọn sơ bộ: .............................Error! Bookmark not defined. 2.2.2. Chọn ổ theo khả năng tải động:.....Error! Bookmark not defined. 2.2.3. Chọn ổ theo khả năng tải tĩnh:......Error! Bookmark not defined. 2.3. Trục III:....................................Error! Bookmark not defined. 2.3.1.Chọn sơ bộ: .............................Error! Bookmark not defined. 2.3.2. Chọn ổ theo khả năng tải động:.....Error! Bookmark not defined. 2.3.3. Chọn ổ theo khả năng tải tĩnh:......Error! Bookmark not defined. Chương 5 : THIẾT KẾ KẾT CẤU (vỏ hộp giảm tốc, các chi tiết, bôitrơn, điều chỉnh ăn khớp và lắp ghép)................................Error! Bookmark notdefined. 1. Chọn vật liệu:...............................Error! Bookmark not defined. 2..Các kích thuớc của hộp giảm tốc:.......Error! Bookmark not defined.
  • 5. ĐỀ SỐ III THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI Họ tên SV: .................................................................. Lớp: .......................................... Ngày giao đề: 19-8-2019 Ngày nộp bài: 30-11- 2019 GV hướng dẫn: Nguyễn Hữu Chí SƠ ĐỒ HƯỚNG DẪN D M max = 1,4M M 0,6M 0,4M
  • 6. Chế độ làm việc: mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 4 giờ, mỗi năm làm việc 250 ngày; tải trọng va đập nhẹ, quay một chiều. Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Lực vòng trên băng tải (kG) 220 240 255 190 360 410 460 330 360 420 Vận tốc băng tải (m/s) 1,5 1,6 1,4 1,3 1,4 0,9 1,3 1,45 1,2 1,3 Đường kính trong D (mm) 300 350 350 360 350 320 400 400 350 360 Chiều rộng băng tải B (mm) 350 325 300 400 400 380 450 450 400 400 Thời hạn phục vụ (năm) 6 5 7 6 6 6 5 5 6 6 Chiều cao tâm băng (mm) 300 300 280 300 300 350 400 300 320 350 Sai số vận tốc cho phép (%) 5 4 5 5 4 4 5 4 5 5 𝑰, Xác định công suất động cơ : - Công suất cần thiết được xác định theo công thức P = Trong đó: Pct Là công suất cần thiết trên trục động cơ (kW). P Là cụng suất tính toán trên trục máy công tác (kW). 1. Các thông số cho trước -Lực vòng trên băng tảI P (KG) : 460 - Vận tốc băng tải V (m/s) : 1,3 - Đường kính trong D(mm) : 400 ct η t P t
  • 7. - Chiều rộng băng tảI B(mm) : 450 - Thời gian phục vụ (năm) : 5 - Chiều cao tâm băng (mm) : 400 - Sai số vận tốc cho phép (%) : 5 2. Các thông số chọn: a. Hiệu suất chung: η = ηđ.ηol 3.ηbr 2.ηkn Tra bảng ta có: ηđ = 0,955 : Hiệu suất bộ truyền xích. ηol = 0,992 : Hiệu suất 1 cặp ổ lăn. ηbr = 0,97 : Hiệu suất 1 cặp bánh răng. ηkn = 1 : Hiệu suất nối trục. - Vậy η = 0,955.0,9923.0,972.1 = 0,877 Chọn động cơ Pbt = 𝐹𝑉 1000 = 4600 .1,3 1000 =5,98 Kw Ptd= √ 𝑃1 2 𝑡1+𝑃2 2 𝑡2+𝑝3 2 𝑡3 𝑡1+𝑡2+𝑡3 =√ 𝑃1 2 𝑡1+(0,6𝑃1)2 𝑡2+(0,4𝑃1)2 𝑡3 𝑡1+𝑡2+𝑡3 =√ 5,982 .4+(0,6.5,98)2 .2+(0,4.5,98)2 .2 4+2+2 = 4,746 Kw Công suất cần có trên trục của động cơ 𝑃𝑐𝑡 = 𝑃𝑑𝑡𝑏𝑡 𝜂𝛴 = 4,746 0,877 = 5,41 (Kw) Số vòng quay trên trục công tác 𝑛𝑙𝑣 = 60000.1,3 𝜋⋅400 = 62,07 (vòng/phút) Tỉ số truyền của hệ dẫn động 𝑈𝛴 = 𝑈ℎ ⋅ 𝑈𝑛 Tra bảng 2.4/21 (TTHTDĐCK) Chọn 𝑈ℎ = 12 (8 => 40) tỉ số truyền của hộp số 2 cấp 𝑈𝑛 = 4 (2 => 6) đai thường 𝑈𝛴 = 12.4 = 48 Số vòng quay sơ bộ của động cơ 𝑛𝑠𝑏 = 62,07.48 = 2979,36 (vòng/phút) Ta có 𝑃𝑑𝑡 𝑑𝑐 nên ta cần chọn động cơ có công suất thỏa điều kiện: Pđc ≥ 𝑃𝑑𝑡 𝑑𝑐 Điều kiện chọn động cơ phải thoả mãn: { Pđc ≥ 𝑃𝑑𝑡 𝑑𝑐 𝑛đ𝑏 ≅ 𝑛𝑠𝑏 => { Pđc ≥ 5,41 (kW) 𝑛đ𝑏 ≅ 2979.36 (𝑣𝑔/𝑝ℎ) - Thực tế có nhiều động cơ thỏa điều kiện này. Dựa vào các thông số đã cho và mục đích giảm bớt về kinh tế → Lựa chọn động cơ K132M2.
  • 8. Công suất(kW) Số vòng quay (v/ph) cosφ η% k dn T T 5,5 2900 0,93 85,0 2,2 Tính chính xác tỉ số truyền : 𝑈𝛴 = 𝑛𝑑𝑏 62,07 = 2900 62,07 = 46,72 Chọn Uh = 12 𝑈𝛴= Uh.Un  Un = 𝑈𝛴 𝑈ℎ = 47,28 12 = 3,893 Uh là tỉ số truyền của hộp Un là tỉ số truyền ngoài hộp Un= Ukn.Uđ = 1.U  Un = Uđ = 3,893 Mặt khác tra bảng 3.1 Với Uh=12 { 𝑈1 = 4,05 𝑈2 = 2,97 Tính công suất từng trục: Trục IV (trục làm việc) : 𝑃𝐼𝑉 =4,746 (Kw) Trục III : 𝑃III = 𝑃𝑡𝑑 𝜂𝑜𝑙𝜂𝑘𝑛 = 4,746 0,992.1 = 4,78(Kw) Truc II : 𝑃𝐼𝐼 = 𝑃III 𝜂𝑜𝑙𝜂𝑏𝑟 = 4,78 0,992.0,97 =4,97 (Kw) Trục I: 𝑃𝐼 = 𝑃II 𝜂𝑜𝑙𝜂𝑏𝑟 = 4,967 0,992.0,97 = 5,16 (Kw) Trục động cơ Pđc= 𝑃I 𝜂𝑏𝑑 = 5,16 0,955 =5,41 Kw Số vòng quay : nđc= 2900 (vòng/phút) Trục I : 𝑛𝐼 = 𝑛𝑑𝑐 𝑈𝑑 = 2900 3,893 = 744,926 (vòng/phút) Trục II : 𝑛 𝐼𝐼 = 𝑛𝐼 𝑈1 = 744 ,9 4,05 = 183,93 (vòng/phút) Truc III : 𝑛III = 𝑛 𝐼𝐼 𝑈2 = 183 ,92 2,97 = 61.93 (vòng/phút)
  • 9. Trục IV (trục làm việc) : 𝑛𝐼𝑉 = 𝑛 III 𝑈𝑘𝑛 = 61,93 1 = 61,93 (vòng/phút) Mômen xoắn: Trục động cơ: 𝑇𝑑𝑐 = 9,55.106 .𝑃𝑑𝑐 𝑛𝑑𝑐 = 9,55.106 .5,41 2900 = 17815,69 (Nmm) Trục I : 𝑇𝐼 = 9,55.106 .𝑃1 𝑛I = 9,55.106 ⋅5,16 744 ,926 = 66151,53 (Nmm) Truc II : 𝑇𝐼𝐼 = 9,55.106 ⋅𝑃 𝐼𝐼 𝑛II = 9,55.106 ⋅4,97 183 ,93 = 258051,97 (Nmm) Trục III : 𝑇𝐼𝐼𝐼 = 9,55.106 ⋅𝑃 III 𝑛 III = 9,55.106 ⋅4,78 61,93 = 737106,41 (Nmm) Trục IV (trục làm việc): 𝑇𝐼𝑉 = 9,55.106 ⋅𝑃𝐼𝑉 𝑛𝐼𝑉 = 9,55⋅106 .4,746 61,93 = 731863,39 (Nmm) Trục Thông số Động cơ Trục I Trục II Trục III Trục làm việc Công suất (kW) 5,41 5,16 4,97 4,78 4,746 Ti số truyền 3,893 4,05 2,97 1 Số vòng quay (v/ph) 2900 744,926 183,93 61,93 61,93 Momen xoắn (N.mm) 17815,69 66151,53 258051,97 737106,41 731863,39 II thiết kế bộ truyền đai 1 chọn loại đai n=2900v/p ; P = 5,5 Kwud= 3,893 Theohình 4.1 Chọnđai thườngloại A đai hình thang Tra bảng4.13( TTTK) chọn tiếpdiệnđai b.h=13.8 A,đườngkínhđai nhỏ Chọnd1= 140 mm theotiêuchuẩn Vậntốc đai 𝑉 = 𝜋⋅𝑑1⋅𝑛𝑑𝑐 60000 = 𝜋⋅140.2900 60000 = 21,25 m/s
  • 10. Nhỏhơnvận tốc cho phépVmax= 25 m/s B, đườngkính bánh đai lớn d2 = d1. ud (1-𝜀) = 140.3,893(1- 0,01) = 539,56 mm theobảng 4.26 chọn đườngkính tiêuchuẩn d2 = 560 mm tỉ sốtruyềnthực tế: 𝑈𝑡 = 𝑑2 𝑑1⋅(1−𝜀) = 560 140(1−0,01) =4 𝛥𝑈 = 𝑈𝑡−𝑈𝑑 𝑈𝑑 = 4−3,893 3,893 ⋅ 100 =2.7% < 4 % 2, Tínhchiều dài đai Theobảng 4.14 chọn sơ bộ khoảngcách trục a=0,95d2 = 532 mm Theocông thức 4.4 chiềudài đai 𝑙 = 2𝑎 + 1 2 𝜋(𝑑1 + 𝑑2)+ (𝑑2−𝑑1)2 4𝑎 = 2.532 + 0,5𝜋 ⋅ (140 + 560) + (560−140)2 4.532 = 2246,45 mm Theo bảng4.13 chọnchiềudài tiêuchuẩn l=2240 mm Nghiệmsốvòngchạy của đai trong 1s theo4.15 ⅈ = 𝑣 𝑙 = 21,25 2,24 =9.486/s < imax=10/s tính khoảngcách trục a theochiềudài tiêuchuẩnl= 2240 mm 𝑎 = 𝜆+√𝜆2−8𝛥2 4 Trong đó Δ = 𝑑2−𝑑1 2 = 560−140 2 = 210 𝜆 = 2240-0,5.3,14(140+560) =1141 𝑎 = 𝜆+√𝜆2−8𝛥2 4 = 1141+√11412−8.2102 4 = 528,8 mm Điềukiện:0,55(d1+d2) +h ≤ a ≤ 2(d1+d2) 393 ≤a≤1400 Vậythỏa mãn điềukiện Theo4.7 góc ôm 𝛼 = 1800 − (𝑑2 − 𝑑1) 570 𝑎 = 1800 − (560 − 140) 570 528,8 = 134,720 > 1200 Xác địnhsố đai: theocông thức 4.16
  • 11. 𝑧 = 𝑃𝑑𝑐𝑘𝑑 [𝑃0]𝐶𝛼𝐶𝑈𝐶𝑧𝐶𝑙 Tra bảng 4.7/55 chọn Kd = 1 vì sốca là việclà2 nênKd=1+0,1 = 1,1 Với 𝐶𝛼= 1- 0,0025(180 - 𝛼 ) = 1-0,003(180-134,72)= 0,864 Tra bảng 4.19 vì d1 = 140mm nên l0 = 1700 mm 𝑙 𝑙0 = 2240 1700 =1,07 tra bảng 4.16  𝐶𝑙 = 1.096 Với Ud= 4 tra bảng 4.17  𝐶𝑈 = 1,14 Tra bảng 4.19 ta có [P0] = 3,44 kw( v = 21,25 m/s, d1 = 140 mm ) 𝑃𝑑𝑐 [𝑃0] = 5,5 3,44 = 1,599 Tra bảng 4.18 Cz= 1 Z = 5,5.1,1 3,44.0,864.1,096.1,14.1 =1,63 đai Theotiêuchuẩn chọnsố đai là 2 Chiềurộngđai theo4.17 và bảng 4.21 B = (z-1).t + 2e = (2-1).15+2.10 = 35mm Đường kínhngoài của đai da = d+2h0 = 140+2.3,3 =146,6 mm h0 tra bảng 4.21 h0=3.3 Xác định lựccăng banđầu tác dụnglêntrụ Theocông thức 4.19 𝐹0 = 780𝑃𝑑𝑐𝑘𝑑 𝑣𝐶𝛼𝑧 + 𝐹 𝑣 Mà Fv = qm.V2 Tra bảng4.22 ta có qm = 0,105  Fv = 0,105.21,252 = 47,41 (N)  F0= 780.5,5.1,1 21,25.0,864.2 + 47,41=175,92 ( N) Lực tác dụng lêntrục 𝐹 𝑟 = 2𝐹0𝑧 𝑠ⅈ𝑛( 𝛼 2 ) = 2.175,92.2. 𝑠ⅈ𝑛 ( 134,72 2 ) = 649,48 (N) III Truyềnđộng bánh răng 1, chọn vật liệuthép
  • 12. Đối với hộpgiảmtốc rang rụ 2 cấp chịucông suất Pdc = 5,5 Kw chỏ cần chọnvật liệunhóm1 vì nhóm1 có đọ cung rang HB < 350, bánhrang được thườnghóa hay tôi cải thiện.nhờ cóđộ rắn thấp nêncó thể cắt rang chính xác sau khi nhiệtluyệnđồngthời bộtruyềncó khảnăng chạy mòn. Theobảng 6.1/92 chọn Bánh nhỏ - Nhãn hiệu thép 45 - Phương pháp nhiệt luyện : tôi cải thiện - Kích thước S < 60 - Độ rắn 241 ≤ HB ≤ 285 - Giới hạn bền 𝜎𝑏1 = 850 MPa - Giới gạn chảy 𝜎𝑐ℎ1 = 580 MPa Bánhlớn - Nhãn hiệu thép 45 - Phương pháp nhiệt luyện : tôi cải thiện - Kích thước S < 100 - Độ rắn 192 ≤ HB ≤ 240 - Giới hạn bền 𝜎𝑏2 = 750 MPa - Giới gạn chảy 𝜎𝑐ℎ2 = 480 MPa 2 xác địnhứngsuất cho phép ứng suất cho phép 𝜎𝐻 và ứngsuất tồn tại cho phép 𝜎𝐹 được xác địnhtheocông thức: [𝜎𝐻] = 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 𝑠𝐻 𝑧𝑅𝑧𝑣𝐾𝑥𝐻𝐾𝐻𝐿 (2.1) [𝜎𝐹] = 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 𝑠𝐹 𝑌𝑅𝑌 𝑠𝐾𝑥𝐹𝐾𝐹𝐶𝐾𝐹𝐿 ( 2.2 ) Trong đó : ZR hệ số xétđếnđộ nhám của mặt bánhrang làm việc ZV hệ số xétđếnảnh hưởngcủa vận tốc vòng KxH hệ số xétđén ảnhhưởngcủa kích thướcbánh răng YR hệ số xétđếnảnh hưởngcủa độ nhám mặt lượnchân răng Ys hệ số xétđếnđộ nhậycủa vật liệuđối với tậptrung ứngsuất KxF hệ số xétđếnkích thước bánhrăng ảnh hưởngtới độ bềnuốn Trong thiếtkế sơ bộlấy ZRZVZxH =1 và YRYsYxF = 1, dođó công thức 2.1 và 2.2 trở thành [𝜎𝐻 ] = 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 𝐾𝐻𝐿 𝑆𝐻 (2.1a)
  • 13. [𝜎𝐹] = 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚𝐾𝐹𝐶𝐾𝐹𝐿 𝑆𝐹 (2.1b) Trong đó: 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 và 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 lần lượt là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở, trị số của chúng theo bảng (2.2) Theo bảng (6.2) với thép tôi cải thiện đạt độ rắn 180≤HB≤350 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 = 2HB + 70 SF =1,75 ; SH = 1,1 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 = 1,8HB - Chọn độ rắn bánh rang nhỏ HB1= 251 MPa - Chọn độ rắn bánh rang lớn HB2= 240 MPa SH, SF hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc uốn Thay vào có kết quả: 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 2HB1 +70 = 2.251+70 = 572 MPa 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚2 = 2HB2 + 70 = 2.240 +70 = 550 MPa 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚1 = 1,8HB1 = 1,8.251 =451,8 MPa 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚2 = 1,8HB2 = 1,8.240 = 432 MPa KFC hệ số xét đếnảnh hưởng đặt tải KFC = 1 khi đặt tải một phía ( bộ truyền quay 1 chiều) KHL, KFL hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ và chế độ tait trọng của bộ truyền,được xác định theo công thức sau 𝐾𝐻𝐿 = √ 𝑁𝐻0 𝑁𝐻𝐸 𝑚𝐻 𝐾𝐹𝐿 = √ 𝑁𝐹𝑂 𝑁𝐻𝐸 𝑚𝐹 ở đây mF,mH bậc của đường cong mỏi khi thử tiếp xúc uốn mH = mF = 6 khi độ rắn mặt răng HB ≤ 350 NHO số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc NHO= 30𝐻𝐻𝐵 2,4  NHO1= 30.2512,4 = 17232099  NHO2= 30.2402,4 = 15474913,67 NFO số chu kì thayđổi ứngsuất cở sở khi thử về uốn
  • 14. NFO = 4.106 đối với tất cả các loại thép NHE, NFE sốchu kì thayđổi ứng suấttương đương.Khi bộtruyềnchịutải trọng tĩnh Vì đề bài chơ sơ đồ tải trọng nhiềubậcnen ta áp dụngcong thức sau NHE= 60𝑐𝛴( 𝑇𝑖 𝑇𝑚𝑎𝑥 ) 3 𝑛𝑖𝑡𝑖 NHE2 = 60.c. 18 𝑃 .𝛴𝑡𝑖 𝛴 ( 𝑇𝑖 𝑇𝑚𝑎𝑥 ) 3 𝑡𝑖 𝛴𝑡𝑖 = Trong đó: C sốlần ăn khớptrongmột lần,C =1 ni số vòngquaycủa trục: n1= 183,92 (vòng/phút) n2 =61,92 (vòng/phút) 𝑡𝛴 tổng sốgiờ làmviệccủa bánh răng đang xét𝑡𝛴 = 2.4.250.5 = 10000 h NHE2= 60.1. 744,926 4,05 .10000( 13.4 8 + 0,63.2 8 + 0,43.2 8 )= 6290486,22 Ta có:  NHE2 = 629040060 > NHO2 = 15474913,67   KHL2=1  NHE1>NHO1 do đó KHL1=1 Theo(6.1a) TKTK1 ta có: [𝜎𝐻] = 𝜎𝐻lim 𝑘𝐻𝐿 𝑠𝐻 SH=1,1 làhệ số an toànkhi tiếpxúc và uốn,tra bảng 6.2/ 94 với KHK1 = KHL2 = 1. Suy ra : [𝜎𝐻1 ] = 572. 1 1,1 = 520 (MPa) [𝜎𝐻2 ] = 550. 1 1,1 = 500 (MPa) [𝜎𝐹1 ] = 451,8. 1 1,1 = 410,72 (MPa) [𝜎𝐹2 ] = 432. 1 1,1 = 392,72 (MPa)
  • 15. Với cấp nhanhsử dụngrăng nghiêng,ứngsuất tiếpxúccho phéplàgiá trị trung bình của [𝜎𝐻1 ] và[𝜎𝐻2 ]tức là: [𝜎𝐻] = [𝜎𝐻1 ]+[𝜎𝐻2 ] 2 = 520+500 2 = 510 ≤ 1,25[𝜎𝐻]min = 1,25.500 = 625 MPa Với cấp chậm dungrăng thẳng và tính ra NHE đều lớnhơnNHO nênKFL=1,do đó [𝜎𝐻]/ = 500 (MPa) Sốchu kì thayđổi ứng suấtuốn theoCT 6.8/93: 𝑁𝐹𝐸 = 60𝐶∑ ( 𝑀𝑖 𝑀𝑚𝑎𝑥 ) 𝑚𝐹 𝑛𝑖𝑡𝑖 Trong đó: MF bậc của đường congmỏi khi thửvề tiếpxúcvà uốn Đối với thépthườnghóa tôi cải thiệnmF = 6 tra bảng 6.4/95 NFE2 = 60.1. 744,926 4,05 .10000. ( 16.4 8 + 0,66.2 8 + 0,46.2 8 ) = 56579943,86 NFE2 > NFO = 4.106  KFL2 =1 NênNFE1 >NFO => KFL1=1 ứng suất uốncho phéptính the CT 6.2a/93 [𝜎𝐹] = 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚𝑘𝐹𝐶𝑘𝐹𝐿 𝑠𝐹 trong đó: KFL =1 hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải với bộ truyên quay một chiều nên 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 = 1,8HB , SF = 1.75 [𝜎𝐹1 ] = 𝜎𝐹𝑙ⅈ𝑚1𝐾𝐹𝐶𝐾𝐹𝐿 𝑠𝐹 = 451,8.1.1 1,75 =284 (MPa) [𝜎𝐹2 ] = 𝜎𝐹𝑙ⅈ𝑚2𝐾𝐹𝐶𝐾𝐹𝐿 𝑠𝐹 = 432.1.1 1,75 = 271,5 (MPa) ứng suấttiếpxúccho phépvà ứng suất uốncho phépkhi quá tải đối với bánh răng tôi cải thiện:[𝜎𝐻]max = 2,8𝜎𝑐ℎ (6.13) [𝜎𝐻1]max = 2,8𝜎𝑐ℎ1 = 2,8.580=1624 (MPa) [𝜎𝐻2]max = 2,8𝜎𝑐ℎ2 = 2,8.480 =1344 (MPa) ứng suấtuốn cho phépkhi quátải : [𝜎𝐹]max = 0,8𝜎𝑐ℎ khi HB≤ 350 [𝜎𝐹1]max = 0,8𝜎𝑐ℎ1 = 0,8.580 = 464 (MPa)
  • 16. [𝜎𝐹2]max = 0,8𝜎𝑐ℎ2 = 0,8.480 = 384 (MPa) 3 Tính toán bộ truyềncấp nhanh ( bánh trụ răng thẳng) Trong bộ truyềncấp nhanhcó 2 bộ bánh răng làmviệchoàntoàn giốngnhau đặt songsong .do đó ta tính thông số cho1 bộ truyềnbộcòn lại cũnggiốngnhư bộ đã thiếtkế. 3.2 Xác địnhsơ bộ khoảng cách trục aw Đối với hộp giảmtốc thôngsố cơ bản là khoảngcách trục aw nó được xác địnhtheocông thức 𝑎𝑤 = 𝑘𝑎(𝑢 + 1)√ 𝑇1𝑘𝐻𝛽 [𝜎𝐻]2𝑢𝛹𝑏𝑎 3 Trong đó: Ka (MPa1/3 ) =43 hệ số phụthuộc vàovật liệucủa cặp bánhrăng bảng6.5 T1 = 66151,53 2 = 33075,765 (Nmm) momenxoắntrêntrụcchủ động Nmm 𝜎𝐻 = 510 MPa ứngsuất tiếpxúccho phépMPa xem6.2 u =4,05 tỉ số truyền 𝛹𝑏𝑎 = 𝑏𝑤 𝑎𝑤 = 0,3 các hệ số trong đó bw là chiềurộng vàngrăng xembảng 6.6  𝛹𝑏𝑑 = 0,53𝛹𝑏𝑎(𝑢 + 1) =0,53.0,4(4,05+1) = 0,8 (ct 6.16/97) Sơ đồ số 3 𝑘𝐻𝛽 = 1.12 hệ sốphân bố khôngđềutải trọngtrên chiềurộngbánh răng bảng6.7/98 𝑎𝑤 = 𝑘𝑎(𝑢 ± 1)√ 𝑇1𝑘𝐻𝛽 [𝜎𝐻]2𝑢𝛹𝑏𝑎 3 =43(4,05 + 1) ⋅ √ 33075,765.1,12 [510]2.4,05.0,3 3 =106,3 (mm) Chọnaw = 140 mm 3.2 Xác địnhcác thông số ăn khớp Xác địnhmodun m: TheoCT 6.17/97 m= (0,01….0,02). aW = (0,01…..0,02).140 = (1,4…..2.8)mm Chọnm = 2,5 mm Xác định sốrăng và góc nghiêng𝛽 Bộ truyềncấp nhanhgồm bộ bánhrăng góc nghiêng tronghộpgiảmtốc phân đôi 𝛽 (30….40) Chọn sơ bộ 𝛽 = 350 góc nghiêng của răng  cos𝛽 = 0,819 Từ công thức 6.18/99 𝑎𝑤 = 𝑚(𝑧1+𝑧2) 2𝑐𝑜𝑠 𝛽
  • 17. Trong đó Z1 là bánhrăng chủ động Z2 là bánh răng bị dẫn Tínhsố răng bánh nhỏ: từ công thức 6.18 𝑧1 = 2𝑎𝑤 𝑐𝑜𝑠 𝛽 𝑚(𝑈+1) = 2.140.𝑐𝑜𝑠35 2,5(4,05+1) = 18,1 theoCT6.19 Chọnsố răng Z1 = 18 răng Số răng bánh lớn Z2 = u1.Z1 = 4,05.18 = 72,9 ChọnZ2 = 73răng Zt = Z1+Z2 = 91 răng Góc nghiêngchínhxác của răng 𝑐𝑜𝑠𝛽 = 𝑚𝑧𝑡 2𝑎𝑤 = 2,5.91 2.140 = 0,81  𝛽 = 35,650 Tỉ số truyềnthựctế 𝑢 = 𝑧2 𝑧1 = 73 18 = 4,055 Kiểmnghiệmđộ bềntiếpxúc của răng ứng suất tiếpxúccủa 𝜎𝐻 được tính theocông thức CT6.33/105 thỏa điềukiện 𝜎𝐻 = 𝑧𝑀𝑧𝐻𝑧𝜀√ 2𝑇1𝑘𝐻(𝑢+1) 𝑏𝑤1𝑢𝑑𝑤1 2 Trong đó: ZM = 274 (MPa)1/3 hệ số kể đếncơ tính vật liệucủa các bánh răng ăn khớptra bảng 6.5/96 ZH = √ 2 𝑐𝑜𝑠 𝛽𝑏 𝑠𝑖𝑛 2𝛼𝑡𝑤 hệ số kể đếnhình dạng bề mặt tiếpxúcTrị số của ZH có thể tra trong bảng 6.12 ở đây 𝛽𝑏 là góc nghiêngcủarăng trên hình trụ cơ sở: tg𝛽𝑏 = cos𝛼𝑡.tg𝛽 theotiêuchuẩnVN (TCVN 1065-71) góc profin 𝛼 =200 góc profinrăng 𝛼𝑡 = arctg( 𝑡𝑔𝛼 𝑐𝑜𝑠 𝛽 )
  • 18. Với 𝛼𝑡 và 𝛼𝑡𝑤 tính theocôngthức ở bảng 6.11 đối với bánhrăng nghiêngkhôngdịch chỉnh 𝛼𝑡𝑤 = 𝛼𝑡 = arctg( 𝑡𝑔𝛼 𝑐𝑜𝑠 𝛽 ) = arctg( 𝑡𝑔20 𝑐𝑜𝑠 35,65 ) = 24,120 Góc nghiêngtrụcơ sở tg𝛽𝑏 = cos𝛼𝑡.tg𝛽 = cos(24,12) . tg(35,65)= 0,66  𝛽𝑏= 33,20 ZH = √ 2.𝑐𝑜𝑠 𝛽𝑏 𝑠𝑖𝑛 2𝛼𝑡𝑤 = √ 2.cos(33,2) 𝑠𝑖𝑛(2.24,12) =1,49 𝑧𝜀 hệ số kể đến sự trùng khớp của răng xác định như sau 𝑧𝜀 = √ 4−𝜀𝑎 3 khi 𝜀𝛽 =0 (1) 𝑧𝜀 = √ (4−𝜀𝑎)(1−𝜀𝛽) 3 + 𝜀𝛽 𝜀𝛼 khi 𝜀𝛽 <1 (2) 𝑧𝜀 = √ 1 𝜀𝛼 khi 𝜀𝛽 ≥ 1 (3) Với 𝜀𝛽 hệ số trùng khớp dọc tính theo công thức: 𝜀𝛽 = 𝑏𝑤1 𝑠𝑖𝑛 𝛽 𝑚𝜋 bw1=𝛹𝑏𝑎𝑎𝑤1 = 0,3.140 = (mm) 𝜀𝛽 = 𝑏𝑤1 𝑠𝑖𝑛 𝛽 𝑚𝜋 = 42.𝑠𝑖𝑛 35,65 2,5.𝜋 = 3 Do 𝜀𝛽 >1 theo CT 6.36c/105 tính ta chọn (3) 𝑧𝜀 = √ 1 𝜀𝛼 và 𝜀𝛼 = √𝑑𝑎1 2 −𝑑𝑏1 2 +√𝑑𝑢2 2 −𝑑𝑏2 2 −2𝑎𝑤 𝑠𝑖𝑛 𝛼𝑡𝑤 2𝜋𝑚 𝑐𝑜𝑠 𝛼𝑡 𝑐𝑜𝑠𝛽 Là hệ số trùng khớp ngang db là đường kính trụ cơ sở db = 𝑑 𝑐𝑜𝑠 𝛼𝑡 = 𝑧𝑚𝑛 𝑐𝑜𝑠 𝛼𝑡 𝑐𝑜𝑠 𝛽 da1 ,da2 là đường kính đỉnh răng tính theo công thức ở bảng 6.11 khi tính gần đúng có thể xác định 𝜀𝛼 theo bảng 6.11 hoặc theo công thức 𝜀𝛼 = [1,88 − 3,2( 1 𝑧1 + 1 𝑧2 )]𝑐𝑜𝑠 𝛽 = [1,88-3,2( 1 18 + 1 81 )] .cos(35,650) = 1,34
  • 19.  𝑧𝜀 = √ 1 𝜀𝛼 = √ 1 1,34 = 0,86 KH = 𝑘𝐻𝛽 𝑘𝐻𝛼𝑘𝐻𝑣 Trong đó : 𝑘𝐻𝛽 = 1,12 Tra bảng 6.7/98 sơ đồ 3 𝑑𝑤1 = 2𝑎𝑤1 𝑢+1 = 2.140 4,055+1 =55,4 (mm) Đường kính vòng lăn bánh nhỏ V= 𝜋 𝑑𝑤1𝑛1 60000 = 𝜋.55,4.744,926 60000 = 2,16(m/s) Vận tốc vòng theo CT 6.40/106 v = 2,16 (m/s) < 4 (m/s) tra bảng 6.13/107 ta được cấp chính xác là 9 𝑘𝐻𝛼 = 1,13 là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các cặp răng đồng thời ăn khớptra bảng6.14/107 𝑘𝐻𝑣 là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. và được xác định theo công thức 6.41 : 𝑘𝐻𝑣=1 + 𝑣𝐻𝑏𝑤𝑑𝑤1 2𝑇1𝑘𝐻𝛽𝑘𝐻𝛼 Trong đó : 𝑣𝐻 = 𝛿𝐻𝑔0𝑣√ 𝑎𝑤 𝑢 Với v = 1,925 (m/s) tính theo CT 6.40 𝛿𝐻 = 0,002 hệ số kể đến sự ảnh hưởng của sai số ăn khớp tra bảng 6.15 𝑔0 =73 hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lẹch các bước răng bánh 1 và 2 tra bảng 6.16 𝑣𝐻 = 𝛿𝐻𝑔0𝑣√ 𝑎𝑤 𝑢 = 𝑣𝐻 = 0,002.73.2,16√ 140 4,055 = 1,85 𝑘𝐻𝑣=1 + 𝑣𝐻 𝑏𝑤𝑑𝑤1 2𝑇1 𝑘𝐻𝛽𝑘𝐻𝛼 = 1+ 1,85.42.55,4 2.33075,765.1,12.1,13 =1,05 KH = 𝑘𝐻𝛽 𝑘𝐻𝛼𝑘𝐻𝑣 = 1,12.1,13.1,05 =1,3 Thay các giá trị: ZM = 274 (MPa)1/3 ZH = 1,49 𝑧𝜀 = 0,86 T1 = 33075,765 Nmm KH = 1,3 u = 4,055 bw1= 42 mm dw1 = 55,4 mm
  • 20. Vào CT: 𝜎𝐻 = 𝑧𝑀𝑧𝐻𝑧𝜀√ 2𝑇1𝑘𝐻(𝑢+1) 𝑏𝑤1𝑢𝑑𝑤1 2 Ta được: 𝜎𝐻 = 𝑧𝑀𝑧𝐻𝑧𝜀√ 2𝑇1𝑘𝐻(𝑢+1) 𝑏𝑤1𝑢𝑑𝑤1 2 = 274.1,49.0,857. √ 2.33075,765.1,3.(4,0625+1) 42.4,055.55,42 =372(MPa) Tính chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép Theo 6.1 với v = 2,16 (m/s) < 5 m/s  Zv = 1 độ nhám RZ (2,5 ….1,25)𝜇𝑚 nên ZR = 0,95 với da<700 (mm)  KxH = 1 Do đó theo 6.1 và 6.1a [𝜎𝐻] = [𝜎𝐻].Zv.ZR.KxH = 510.1.0,95.1=484,5MPa Kết quả ta được aw = 140 mm, 𝜎𝐻 = 372MPa <[𝜎𝐻]= 484,5 MPa Thỏa mãn điều kiện Kiểm ngiệm răng về độ bền uốn Theo 6.43 Để đảm bảo độ bềnuốn cho răng, ứng suất uốnsinhra tại chân răng khôngđược vượt quá mộtgiá trị cho phép TheoCT6.43/trang 108: 𝜎𝐹1 = 2.𝑇1.𝐾𝐹.𝑌 𝜀.𝑌𝛽𝑌𝐹1 𝑏𝑤1.𝑑𝑤1.𝑚 ≤ [𝜎𝐹1 ] 𝜎𝐹2 = 𝜎𝐹1.𝑌𝐹2 𝑌𝐹1 ≤ [𝜎𝐹2] TheoCT6.44/trang108: Trong đó: • T1 =33075,765(N.mm): Momentxoắntrên bánhchủ động • m = 2,5 (mm):Môđun pháp • dw1 = 55,4 mm: Đườngkính vònglăn bánhchủ động • 𝑌𝜀 = 1 𝜀𝛼 : Hệ sốkể đếnsự trùng khớpcủa răng, với εα làhệ số trùngkhớpngang
  • 21. 𝑌𝜀 = 1 𝜀𝛼 = 1 1,34 = 0,746 • Yβ=1- 𝛽° 140 : Hệ số kể đếnđộ nghiêngcủarăng yβ = 1 − 𝛽° 140 = 1- 35,65° 140 = 0,74 YF1, YF2: Hệ số dạng răng của bánh 1 và 2, phụ thuộcvào số răng tươngđương 𝑧𝑣1 = 𝑧1 𝑐𝑜𝑠3 𝛽 = 18 𝑐𝑜𝑠3 35,65 = 33,5 𝑧𝑣2 = 𝑧2 𝑐𝑜𝑠3 𝛽 = 73 𝑐𝑜𝑠3 35,56 =136 hệ số dịch chỉnh x=0 tra bảng 6.18/trang 109. YF1= 3,8 YF2 = 3,6 KF= KFβ. KFα. KFv: Hệ số tải trọng khi tính về uốn KFβ = 1,24 (sơ đồ 3): Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về uốn, tra bảng 6.7/trang 98 KFα = 1,37: Hệ số kể đến sự phânbố khôngđềutải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớpkhi tính về uốn,tra bảng6.14/trang 107 KFv: Hệ số kể đến tải trọng động xuấthiệntrongvùngăn khớpkhi tínhvề uốn 𝐾𝐹𝑣 = 1 + 𝑣𝐹.𝑏𝑤1.𝑑𝑤1 2. 𝑇1.𝐾𝐹𝛽.𝐾𝐹𝛼 (CT 6.46/trang 109) Với w F F o a = .g .v. u   (CT 6.47/trang 109). δF= 0,006: Hệ số kể đến ảnhhưởngcủa các sai số ăn khớp,tra bảng6.15/trang 107 g0 = 73: Hệ số kể đến ảnh hưởngcủa các sai lệchbướcrăng bánh1 và 2,tra bảng 6.16/trang 107 v = 2,16 (m/s) →VF = 0,006.73.2,16.√ 140 4,055 = 5,5 𝐾𝐹𝑣 = 1 + 𝑣𝐹.𝑏𝑤1.𝑑𝑤1 2.𝑇1.𝐾𝐹𝛽 .𝐾𝐹𝛼 = 1+ 5,5.42.55,4 2.33075,765.1,24.1,37 = 1,1 𝑘𝐹 = 𝑘𝐹𝛽𝑘𝐹𝛼𝑘𝐹𝑣 = 1,24.1,37.1,1=1,86 Với T1 = 33075,765(N.mm) KF = 1,86 Yε = 0,746 Yβ = 0,74 YF1 = 3,8 YF2= 3,6 Thay vào côngthức:
  • 22. 𝜎𝐹1 = 2.𝑇1.𝐾𝐹.𝑌 𝜀 .𝑌𝛽𝑌𝐹1 𝑏𝑤1.𝑑𝑤1.𝑚 = 2.33075,765.1,86.0,746.0,74.3,8 42.55,4.2,5 = 44,37 MPa Theocông thức 6.44/trang 108: 𝜎𝐹2 = 𝜎𝐹1.𝑌𝐹2 𝑌𝐹1 = 44,37.3,6 3,8 = 42 MPa Theocông thức 6.2/ trang 91   FL FC xF S R F F K K K Y Y S F . . . . . 0 lim            Theocông thức 6.2a/ trang 91       xF S R F F F FL FC F K Y Y S K K F . . . . . / 0 lim        Với: YR = 1: Hệ sốxétđến ảnhhưởngđộ nhámmặt lượmchân răng. YS = 1,08 – 0,0695ln(m) = 1,08 – 0,0695ln (2,5) = 1,02 Hệ sốxétđến độ nhạycủa vật liệuđối với tập trung ứngsuất KxF = 1: Hệ số xétđếnkích thướcbánh răng ảnh hưởngđếnđộ bềnuốn khi da 400(mm) [𝜎𝐹1 ] =284.1.1,02= 289,7 MPa [𝜎𝐹2 ] = 271,5.1.1,02.1=276,93 MPa 𝜎𝐹1= 44,37 < [𝜎𝐹1 ] = 289,7 MPa 𝜎𝐹2=42 MPa< [𝜎𝐹2 ]=276,93 Kếtluận: bộtruyềnđạt độ bềnvề uốntrong giới hạncho phép. Kiểm nghiệmrăng về quá tải max 1,4 qt T K T   : Hệ số quá tải Để tránh biếndạngdư hoặc gãydòn lớpbề mặt, ứng suấttiếpxúccực đại m ax H  khôngđược vượtquá một giátrị cho phép TheoCT6.48/trang 110: 𝜎𝐻𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐻√𝑘𝑞𝑡 ≤ [𝜎𝐻]𝑚𝑎𝑥 𝜎𝐻𝑚𝑎𝑥 = 484,5. √1,4 =573 MPa < [𝜎𝐻2]𝑚𝑎𝑥=1344 (MPa) Theo6.49/110 𝜎𝐹1𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐹1𝑘𝑞𝑡 =44,37.1,4 = 62 MPa < [𝜎𝐹1]𝑚𝑎𝑥= 464 MPa 𝜎𝐹2𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐹2𝑘𝑞𝑡 =42.1,4=58,8 MPa < [𝜎𝐹2]𝑚𝑎𝑥 =384 MPa Kếtluận:Nhưvậy bộ truyềnđạt yêucầu về quá tải Các thông sốvà kíchthước bộ truyền Thông số Kí hiệu Giá trị Khoảngcách trục aw aw=140 mm modun m m=2,5
  • 23. Chiềurộngvànhrăng 𝑏𝑤1 𝑏𝑤1=42mm Tỉ số truyền u 4,055 Góc nghiêngcủarăng 𝛽 35,650 Số răng của bánh Z1, Z2 Z1=18, Z2 = 73 atw 24,120 Đườngkính vòngchia d d1 = 𝑚𝑧1 𝑐𝑜𝑠 𝛽 = 2,5.18 𝑐𝑜𝑠 35,65 =55,4 mm d2 = 𝑚𝑧2 𝑐𝑜𝑠 𝛽 = 2,5.65 𝑐𝑜𝑠 35,9 = 224,6 mm Đườngkính đỉnh răng da da1= d1+2m(1+x1-𝛥𝑦) =55,4+2.2,5(1+0) = 60,4 mm da2 = d2+2m(1+x2- 𝛥𝑦) = 224,6+2.2,5(1+0) = 229,6 mm Đườngkính đáy răng df df1=d1-(2,5-2X1).m=55,4-(2,5- 0).2,5 =49,15 mm df2=d2-(2,5-2X2).m=224,6-(2,5- 0).2,5=218,35 mm Đườngkính lăn 𝑑𝑤 𝑑𝑤1 = 2𝑎𝑤1 𝑢+1 = 2.140 4,055+1 = 55,4 mm 𝑑𝑤2 = 𝑑𝑤1.u = 49,38.4,055=224,6 mm xác địnhcác thông số của bộ truyềncấp chậm Đối với hộpgiảmtốc thông sốcơ bản là khoảngcách trục aw nó được xác địnhtheocông thức 𝑎𝑤 = 𝑘𝑎(𝑢2 ± 1)√ 𝑇2.𝑘𝐻𝛽 [𝜎𝐻]2.𝑢2.𝛹𝑏𝑎 3 Trong đó: Ka (MPa1/3 ) =49,5 hệ sốphụ thuộcvào vật liệucủacặp bánhrăng bảng 6.5 T2 = 258051,97 (Nmm) momenxoắntrêntrụcchủ động Nmm 𝜎𝐻 = 500 MPa ứngsuất tiếpxúccho phépMPa u2 =2,97 tỉ số truyền 𝛹𝑏𝑎 = 𝑏𝑤 𝑎𝑤 =0,4các hệ số trong đó bw là chiềurộngvàng răng xembảng6.6 Sơ đồ 7  𝛹𝑏𝑑 = 0,53𝛹𝑏𝑎(𝑢2 ± 1) =0,53.0,4(2,97+1) = 0,8 (ct 6.16/97) tra bảng 6.7 thuộcsơ đồ số 7 ta được 𝑘𝐻𝛽 = 1,03 hệ sốphân bố khôngđềutải trọngtrên chiềurộngbánh răng bảng6.7/98
  • 24. 𝑎𝑤2 = 𝑘𝑎(𝑢2 ± 1)√ 𝑇2.𝑘𝐻𝛽 [𝜎𝐻]2.𝑢2.𝛹𝑏𝑎 3 =49,5(2,97 + 1) ⋅ √ 258051,97.1,02 [500]2.2,97.0,4 3 =188 (mm) Chonsơ bộ aw = 185 mm 3.2 Xác địnhcác thông số ăn khớp Xác địnhmodun m: TheoCT 6.17/97 m= (0,01….0,02). aW = (0,01….0,02).185 = (1,85…..3,7)mm Chọnm = 2,5 mm Mối quanhệ khoảngcách trục aw số răng bánh nhỏZ1 và số răng bánhlớnZ2 và góc nghiêng𝛽 Từ công thức 6.18/99 𝑎𝑤 = 𝑚(𝑧1+𝑧2) 2𝑐𝑜𝑠 𝛽 Trong đó Z1 là bánhrăng chủ động Z2 là bánh răng bị dẫn Xác địnhsố răng và góc nghiêng𝜷 Bộ truyềnbánhrăng trụ thẳng Ta có góc nghiêng𝛽 = 0 từ (6.18) xác địnhsố răng bánh 𝑧1 = 2𝑎𝑤2 𝑚(𝑢2+1) = 2.185 2,5(2,97+1) = 37,2 Chọn Z1 = 37 răng Z2= u2.Z1 = 37.2,97=109,89 ChọnZ2 = 110 răng Zt = Z1 + Z2 = 37+110 = 147 răng Tính lại khoảngcách trục aw = 𝑚𝑧𝑡 2 = 2,5.147 2 =183,75 mm Tỉ số truyềnthực𝑢 = 𝑧2 𝑧1 = 110 37 = 2,973 Xác địnhhệ số dịch chỉnh tính hệ sốdịch tâm theo6.22 Y = 𝑎𝑤2 𝑚 − 0,5(𝑧1 + 𝑧2) = 183,75 2,5 − 0,5(37 + 110) = 0 Góc ăn khớp
  • 25. cos𝛼𝑡𝑤 = 𝑧𝑡𝑚 𝑐𝑜𝑠 𝛼 2𝑎𝑤2 = 147.2,5.𝑐𝑜𝑠 20 2.183,75 = 0,94 𝛼𝑡𝑤 =200 Kiểmnghiệmđộ bềntiếpxúc của răng ứng suấttiếpxúc của 𝜎𝐻 được tính theocông thức CT6.33/105 thỏa điềukiện 𝜎𝐻 = 𝑧𝑀𝑧𝐻𝑧𝜀√ 2𝑇2𝑘𝐻(𝑢+1) 𝑏𝑤2𝑢𝑑𝑤2 2 Trong đó: ZM = 274 (MPa)1/3 hệ số kể đến cơ tính vật liệucủacác bánhrăng ăn khớptra bảng6.5/96 ZH = √ 2𝑐𝑜𝑠 𝛽𝑏 𝑠𝑖𝑛2𝛼𝑡𝑤 hệ sốkể đếnhình dạng bề mặt tiếpxúcTrị số của ZH có thể tra trong bảng6.12 Vì răng trụ thẳng nênβ =0 ở đây 𝛽𝑏 là góc nghiêngcủarăng trên hình trụ cơ sở: theotiêuchuẩnVN (TCVN 1065-71) góc profin 𝛼 =200 Góc nghiêngtrụcơ sở tg𝛽𝑏 = cos𝛼𝑡.tg𝛽=cos(20).tg(0)= 0  𝛽𝑏= 0 ZH = √ 2.𝑐𝑜𝑠𝛽𝑏 𝑠𝑖𝑛2𝛼𝑡𝑤 = √ 2.cos(0) 𝑠𝑖𝑛(2.20) =1,76 𝑧𝜀 hệ số kể đến sự trùng khớp của răng xác định như sau 𝑧𝜀 = √ 4−𝜀𝑎 3 khi 𝜀𝛽 =0 (1) 𝑧𝜀 = √ (4−𝜀𝑎)(1−𝜀𝛽) 3 + 𝜀𝛽 𝜀𝛼 khi 𝜀𝛽 <1 (2) 𝑧𝜀 = √ 1 𝜀𝛼 khi 𝜀𝛽 ≥ 1 (3) Với 𝜀𝛽 hệ số trùng khớp dọc tính theo công thức: 𝜀𝛽 = 𝑏𝑤2 𝑠𝑖𝑛 𝛽 𝑚𝜋 bw2=𝛹𝑏𝑎𝑎𝑤2 = 0,4.183,75 = 73,5 (mm) 𝜀𝛽 = 𝑏𝑤2 𝑠𝑖𝑛 𝛽 𝑚𝜋 = 73,5.𝑠𝑖𝑛 0 2,5.𝜋 = 0
  • 26. Do 𝜀𝛽 =0 theo CT 6.36c/105 tính ta chọn (1) 𝑧𝜀 = √ 4−𝜀𝑎 3 Hệ số kể đến sự trùng khớp ngang của răng 𝜀𝛼 = [1,88 − 3,2 ( 1 𝑧1 + 1 𝑧2 )]𝑐𝑜𝑠 𝛽 = [1,88-3,2( 1 37 + 1 110 )] . cos(0) = 1,76  𝑧𝜀 =√ 4−𝜀𝑎 3 = √ 4−1,76 3 =0,86 KH = 𝑘𝐻𝛽 𝑘𝐻𝛼𝑘𝐻𝑣 Trong đó : 𝑘𝐻𝛽 = 1,02 Tra bảng 6.7/98 ta được 𝑑𝑤2 = 2𝑎𝑤2 u+1 = 2.183,75 2,973+1 =92,5 (mm) Đường kính vòng lăn bánh nhỏ V= 𝜋 𝑑𝑤2𝑛2 60000 = 𝜋.92,5.183,93 60000 = 0,89 (m/s) Vận tốc vòng theo CT 6.40/106 V = 0,89 (m/s) < 4 (m/s) tra bảng 6.13/106 ta được cấp chính xác là 9 𝑘𝐻𝛼 = 1,13 là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các cặp răng đồng thời ăn khớptra bảng 6.14/107 𝑘𝐻𝑣 là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. và được xác định theo công thức 6.41 : 𝑘𝐻𝑣=1 + 𝑣𝐻𝑏𝑤𝑑𝑤2 2𝑇2𝑘𝐻𝛽𝑘𝐻𝛼 Trong đó : 𝑣𝐻 = 𝛿𝐻𝑔0𝑣√ 𝑎𝑤 𝑢 Với v = 0,94 (m/s) tính theo CT 6.40 𝛿𝐻 = 0,006 hệ số kể đến sự ảnh hưởng của sai số ăn khớp tra bảng 6.15 𝑔0 =73 hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lẹch các bước răng bánh 1 và 2 tra bảng 6.16 𝑣𝐻 = 𝛿𝐻𝑔0𝑣√ 𝑎𝑤2 u = 0,006.73.0,89. √ 183,75 2,973 = 3 𝑘𝐻𝑣=1 + 𝑣𝐻𝑏𝑤2𝑑𝑤2 2𝑇2𝑘𝐻𝛽𝑘𝐻𝛼 = 1+ 3.73,5.92,5 2.258051,97.1,02.1,13 =1,03
  • 27. KH = 𝑘𝐻𝛽 𝑘𝐻𝛼𝑘𝐻𝑣 = 1,02.1,13.1,03=1,18 Thay các giá trị: ZM = 274 (MPa)1/3 ZH = 1,76 𝑧𝜀 = 0,86 T2 = 258051,93 Nmm KH = 1,18 u = 2,973 bw2= 73,5 mm dw2 = 92,5 mm Vào CT: 𝜎𝐻 = 𝑧𝑀𝑧𝐻𝑧𝜀√ 2𝑇2𝑘𝐻(𝑢2+1) 𝑏𝑤2𝑢2𝑑𝑤2 2 Ta được: 𝜎𝐻 = 𝑧𝑀𝑧𝐻𝑧𝜀√ 2𝑇2𝑘𝐻(𝑢+1) 𝑏𝑤2𝑢𝑑𝑤2 2 = 274.1,76.0,86. √ 2.258051,93 .1,18.(2,973+1) 73,5.2,973.92,52 = 471(MPa) Với cấp chính xác là 9 chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8 khi đó ta cần gia công đạt độ nhám là Ra =2,5 …..1,25 𝜇𝑚 do đó ZR =0,95 Tính chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép Theo 6.1 với v = 0,94 (m/s) < 5(m/s)  Zv = 1 với da<700 (mm) nên KxH = 1 Do đó theo 6.1 và 6.1a [𝜎𝐻] = [𝜎𝐻].Zv.ZR.KxH = 500.1.0,95.1=475 MPa 𝜎𝐻 = 471 < [𝜎𝐻]= 475MPa Vì 𝜎𝐻 < [𝜎𝐻]nhưng chênh lệch này quá nhỏ do đó có thể giảm chiều rộng răng bw=73,5( 𝜎𝐻 [𝜎𝐻] ) 2 =73,5( 471 475 ) 2 =72,2 cho. Lấy bw=72 mm Thỏa mãn điều kiện Kiểm ngiệm răng về độ bền uốn Theo 6.43 Để đảm bảo độ bềnuốn cho răng, ứng suất uốnsinhra tại chân răng khôngđược vượt quá mộtgiá trị cho phép TheoCT6.43/trang 108:
  • 28. 𝜎𝐹1 = 2.𝑇2.𝐾𝐹.𝑌 𝜀.𝑌𝛽𝑌𝐹1 𝑏𝑤1.𝑑𝑤1.𝑚 ≤ [𝜎𝐹1 ] 𝜎𝐹2 = 𝜎𝐹1.𝑌𝐹2 𝑌𝐹1 ≤ [𝜎𝐹2] TheoCT6.44/trang108: Trong đó: • T2 =258051,97 (N.mm):Momentxoắntrênbánhchủ động • m = 2,5 (mm):Môđun pháp • bw2 = 72 (mm):Chiểurộngvànhrăng • dw2 = 92,5 mm: Đườngkính vònglăn bánhchủ động • 𝑌𝜀 = 1 𝜀𝛼 : Hệ sốkể đếnsự trùng khớpcủa răng, với εα làhệ số trùngkhớpngang 𝑌𝜀 = 1 𝜀𝛼 = 1 1,76 = 0,56 • Yβ=1- 𝛽° 140 : Hệ số kể đếnđộ nghiêngcủarăng yβ = 1 − 𝛽° 140 = 1-- 0° 140 = 1 YF1,YF2: Hệ số dạngrăng của bánh1 và 2, phụ thuộc vào sốrăng tương đương 𝑧𝑣1 = 𝑧1 𝛿 = 37 𝑐𝑜𝑠3 0 =37 𝑧𝑣2 = 𝑧2 𝑐𝑜𝑠3 𝛽 = 110 𝑐𝑜𝑠3 0 =110 tra bảng 6.18/trang 109. YF1= 3,63 YF2 = 3,55 KF : KFβ.KFα.KFv :Hệ số tải trọng khi tính về uốn KFβ = 1,03 (sơ đồ 7): Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về uốn, tra bảng 6.7/trang 98 KFα = 1,37: Hệ số kể đến sự phânbố khôngđềutải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớpkhi tính về uốn,tra bảng6.14/trang 107 KFv: Hệ số kể đến tải trọng động xuấthiệntrongvùngăn khớpkhi tínhvề uốn 𝐾𝐹𝑣 = 1 + 𝑣𝐹.𝑏𝑤2.𝑑𝑤2 2. 𝑇2.𝐾𝐹𝛽.𝐾𝐹𝛼 (CT 6.46/trang 109) Với w F F o a = .g .v. u   (CT 6.47/trang 109). δF= 0,016: Hệ số kể đến ảnhhưởngcủa các sai số ăn khớp,tra bảng6.15/trang 107 g0= 73: Hệ số kể đến ảnhhưởngcủa các sai lệchbướcrăng bánh 1 và 2,tra bảng 6.16/trang 107 v = 0,89 (m/s) →VF = 0,016.73.0,89.√ 183,75 2,973 = 8,17
  • 29. 𝐾𝐹𝑣 = 1 + 𝑣𝐹.𝑏𝑤2.𝑑𝑤2 2.𝑇2.𝐾𝐹𝛽 .𝐾𝐹𝛼 = 1+ 8,17.72.92,5 2.258051,97.1,03.1,37 = 1,07 𝑘𝐹 = 𝑘𝐹𝛽𝑘𝐹𝛼𝑘𝐹𝑣 = 1,03.1,37.1,07=1,5 Với T2 = 259051,97 (N.mm) KF = 1,5 Yε = 0,56 Yβ = 1 YF1 = 3,63 YF2= 3,55 Thay vào công thức: 𝜎𝐹1 = 2.𝑇2.𝐾𝐹.𝑌 𝜀 .𝑌𝛽𝑌𝐹1 𝑏𝑤2.𝑑𝑤2.𝑚 = 2.258051,97.1,5.0,56.1.3,63 72.92,5.2,5 = 94,5 MPa Theocông thức 6.44/trang 108: 𝜎𝐹2 = 𝜎𝐹1.𝑌𝐹2 𝑌𝐹1 = 94,5.3,55 3,63 = 92,4MPa Xác định chính xác ứng suất uốn cho phép Theocông thức 6.2/ trang 91   FL FC xF S R F F K K K Y Y S F . . . . . 0 lim            Theocông thức 6.2a/ trang 91       xF S R F F F FL FC F K Y Y S K K F . . . . . / 0 lim        Với: YR = 1: Hệ sốxétđến ảnhhưởngđộ nhámmặt lượmchân răng (bánhrăng phay). YS = 1,08 – 0,0695ln(m) =1,08 –0,0695ln(2,5) =1,02 : Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối vớitập trung ứng suất KxF = 1: Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn khi da 700(mm) [𝜎𝐹1 ] 1 = 288 MPa [𝜎𝐹2 ] 2 = 271,5 MPa [𝜎𝐹1 ] =288.1.1,02=293,76 MPa [𝜎𝐹2 ] = 271,5.1.1,02.1=276,93 MPa
  • 30. 𝜎𝐹1= 94,5 MPa < [𝜎𝐹1 ]= 293,76 MPa 𝜎𝐹2=92,4 MPa< [𝜎𝐹2 ]=293,76 MPa Kết luận: bộ truyền đạt độ bền về uốn trong giới hạn cho phép. Kiểm nghiệmrăng về quá tải max 1,4 qt T K T   : Hệ số quá tải Để tránh biếndạngdư hoặc gãydòn lớpbề mặt, ứng suấttiếpxúccực đại m ax H  khôngđược vượtquá một giátrị cho phép TheoCT6.48/trang 110: 𝜎𝐻𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐻√𝑘𝑞𝑡 ≤ [𝜎𝐻]𝑚𝑎𝑥 𝜎𝐻𝑚𝑎𝑥 = 471. √1,4 =557,3 MPa < [𝜎𝐻]𝑚𝑎𝑥=1344 (MPa) Theo6.49/110 𝜎𝐹1𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐹1𝑘𝑞𝑡 =94,5.1,4 = 132,3 MPa < [𝜎𝐹1]𝑚𝑎𝑥= 464 MPa 𝜎𝐹2𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐹2𝑘𝑞𝑡 =92,4.1,4=129,36 MPa < [𝜎𝐹2]𝑚𝑎𝑥= 384 MPa Kếtluận:Nhưvậy bộ truyềnđạt yêucầu về quá tải Các thông sốvà kíchthước bộ truyền Thông số Kí hiệu Giá trị Khoảngcách trục aw aw=183,75 mm modun m m=2,5 Chiềurộngvànhrăng 𝑏𝑤1 𝑏𝑤1=72mm Tỉ số truyền u 2,973 Góc nghiêngcủarăng 𝛽 00 Số răng của bánh Z1, Z2 Z1=37, Z2 = 110 atw 200 Đườngkính vòngchia d d1 = 𝑚𝑧1 𝑐𝑜𝑠 𝛽 = 2,5.36 𝑐𝑜𝑠 0 =92,5 mm d2 = 𝑚𝑧2 𝑐𝑜𝑠 𝛽 = 2,5.110 𝑐𝑜𝑠 0 = 275mm Đườngkính đỉnh răng da da1= d1+2m(1+x1-𝛥𝑦) =92,5+2.2,5(1+0-0) = 97,5 mm da2 = d2+2m(1+x2- 𝛥𝑦) = 275+2.2,5(1+0-0)= 280 mm Đườngkính đáy răng df df1=d1-(2,5-2X1).m=92,5-(2,5- 2.0).2,5 =86,25 mm df2=d2-(2,5-2X2).m=275-(2,5- 2.0).2,5=268,75 mm Đườngkính lăn 𝑑𝑤 𝑑𝑤1 = 2𝑎𝑤 𝑢+1 = 2.183,75 2,973+1 =92,5 mm
  • 31. 𝑑𝑤2 =𝑑𝑤1.𝑢 = 92,5.2,973=275 mm Kiểm tra bôi trơn ngâm dầu Điều kiện bôitrơn ngâm dầu đối với hộp giảm tốc bánh rang trụ 2 cấp (theo giáo trình cơ sở chi tiết máy_thầy Nguyễn Hữu Lộc): 1. Mức dầu thấp nhất ngập (0,75-2) chiều cao răng h2 (h2 =2,25m) của bánh răng 2 ( nhưng ít nhất 10mm) 2. Khoảng cách giữa mức dầu thấp nhất và cao nhất hmax – hmin =10…15mm. 3. Mức dầu cao nhất không được ngập quá 1/3 bán kính bánh răng 4 (d4/6). Tổng hợp 3 điều kiện trên thì để đảm bảo điều kiện bôi trơn phải thỏa: 𝐻 = 1 2 𝑑𝑎2 − ℎ2 − (10…15) > 1 3 𝑑𝑎4 nếu h2 10mm (13.6) 𝐻 = 1 2 𝑑𝑎2 − 10 − (10…15) > 1 3 𝑑𝑎4 nếu h2 < 10mm (13.7) Đối với hộp giảm tốc đang khảo sát do h2 =2,25m=2,25.2,5=5,625mm<10mm, nên sử dụng 13.7: 𝐻 = 1 2 224− 10− 10 = 92 > 1 3 275 =91,6 Do đó thỏa điều kiện bôi trơn ngâm dầu. Chương 4 thiết kế trục 4.1 chọn vật liệu chế tạo trục n1 = 744,9 u1 = 4,059 u2 = 2,968 T1 = 66151,53 Nmm T2 =258051,97 Nmm T3=737106,41 Nmm 𝑑𝑤1=53,37 mm 𝛽 = 32,50 𝑎𝑡𝑤= 24,550 Chọn vật liệu chế tạo trục Tra bảng 6.1/92 Chọn thép 45 thường hóa có Độ cứng HB = 250 Giới hạn bền 𝜎𝑏 = 850 MPa Giới hạn chảy 𝜎𝑐ℎ =580 MPa ứng suất uốn cho phép [𝜏] =(15…….30)MPa
  • 32. 2 xác định sơ bộ đường kính trục Đường kính trục được xác định theo CT 10.9/188 𝑑 ≥ √ 𝑇 0,2[𝜏] 3 (mm) T: Momen xoắn (N.mm)    : Ứng suất xoắn cho phép MPa Các thông số ban đầu : Chọn ứng suất cho phép    = 23 (MPa) -Đường kính sơ bộ trục I :𝑑𝑠𝑏1 = √ 𝑇1 0,2[𝜏] 3 = √ 66151,53 0,2.23 3 =24,3 mm -Đường kính sơ bộ trục II : 𝑑𝑠𝑏2 = √ 𝑇2 0,2[𝜏] 3 = √ 258051,97 0,2.23 3 = 38 mm -Đường kính sơ bộ trục III : 𝑑𝑠𝑏3 = √ 𝑇3 0,2[𝜏] 3 = √ 737106,41 0,2.23 3 = 54,3 mm Trong đó ta lấy    =23 3 các định khoảng cách giữa các gối đở và điểm đặt lực Từ đường kính các trục, tra bảng 10.2/tr 189 ta được chiều rộng các ổ lăn b0 theo bảng 10.2 : dsb1 =24,3 (mm) => b01 = 17 (mm); d1=25 (mm) dsb2= 38 (mm) => b02 = 23 (mm); d2=40 (mm) dsb2=54,18 (mm) => b03 = 29 (mm); d3=55 (mm) ở đây lắp bánhđai lênđầu vàocủa trục do đó khôngcần quan tâm đếnđườngkhính trục của động cơ điện. xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm dặt lực các thôngsố T1=66151,53 Nmm T2=258051,97 Nmm T3=737106,41 Nmm n1=744,926 v/p n2=183,93 v/p n3=61,93 chọn nối trục đàn hồi
  • 33. T3= 737106,41 Nmm= 737,106 Nm d3= 55 mm Ta chọn nối trục vòngđàn hồi Sử dụngnối trục vòngđàn hồi có ưu điểmlà cấu tạo đơn giảndể chế tạo dể thay thế và khả nănglàm việctincậy Theobảng 16.10a có bảng thôngsố nối trục như sau Bảng 16-10a T(Nm) d D Dm L l d1 D0 1000 55 210 95 80 175 90 160 Z nmax B B1 l1 D3 l2 8 2850 6 70 40 36 40 Kiểmnghiệmsứcbềndập Với ứngsuất dập cho phépcủa cao su ta chọn =3 MPa K hệ số làmviệc(bangtải) ta chọnk=1,35 Kích thước của chốt T(Nm) dc d1 D2 l l1 l2 l3 h 1000 18 M12 25 80 42 20 36 2 Điềukiệnsứcbềndập của vòng đàn hồi 𝜎𝑑 = 2𝑘𝑇 𝑧𝐷0𝑑𝐶𝑙3 ≤ [𝜎]𝑑 𝜎𝑑 = 2.1,35.737106,41 8.160.18.36 =2,39 ≤ [𝜎]𝑑 = 3 (MPa) Diềukiệnsứcbềncủa chốt Chọn[𝜎]𝑢 = 70 MPa 𝜎𝑢 = 𝑘𝑇𝑙0 0,1𝑑𝐶 3𝐷0𝑍 ≤ [𝜎]𝑢 l0=l1+ 𝑙2 2 = 42+ 20 2 =52 𝜎𝑢 = 𝑘𝑇𝑙0 0,1𝑑𝐶 3𝐷0𝑍 = 1,35.737106 ,41 0,1.183.160.8 =68,8 ≤ [𝜎]𝑢 = 70 MPa Nối trục đảm bảo bới sức bềncủa chốt Xác địnhkhoảngcách các gối đở và các điểmđặt lực
  • 34. b01 = 17 (mm) ; b02 =23 (mm); b03 = 29 (mm) chiều dài mayo bánh đai,mayo xich ,mayo bánh răng trụ CT10.10 lm= (1,2….1,5) d lm12= (1,2….1,5)25= 30….37,5 (mm) => chọn lm12=37,5 (mm) lm22= (1,2….1,5)40= 48….60 (mm) => chọnlm22=55 (mm) lm23 =lm32= (1,2….1,5)55= 66….82,5 (mm) => chọnlm32= 72 (mm) chiềudài mayonữa khớpnối lm= (1,4…2,5) d lm33= (1,4…2,5)55= 77…137,5 (mm) => chọn lm33=101 (mm) khoảngcách lki= trên trục thứ k từ gối đở 0 đếnchi tiếtquaythứ i như sau từ bảng 10.3/189 K1=10 (mm) K2=5 (mm) K3=17 (mm) hn= 18 (mm) khoảngcôngxôn trục 1 l12=-lc12 = 0,5(lm12+b01) +k3 + hn=0,5(37,5+17) +17+18=-62,25 mm lấy l12=63mm trục 3 lc33=0,5(lm33+b03) +k3+hn=0,5(101+29) +17+18=100 (mm) hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi l22=0,5(lm22+b02) + k1+k2=0,5(55+23) +10+5= 54 (mm) l23=l22+0,5(lm22+lm23) +k1=54+0,5(55+72) +10 =127,5 (mm) l24= 2l23-l22 = 2.127,5-54= 201 (mm) l21=2l23=2.127,5=255 mm l32=l23 = 127,5 (mm) l31=l21=255 (mm) l33=2l32+lc33=2.127,5+100=355(mm) khoảng cách giữ các gối đỡ l11=l21=l31=2l32=255 (mm) xác địnhtrị số và chiềulực từ các chi tiếtquay tác dụng lêntrục trục 1 chọn hệ tọa độ như sơ đồ phân tích lực lực từ bộ truyềnđai tác dụnglêntrục 1 Lực tác dụng từ bộ truyền đai bộ xích và khớp nối 𝐹0 = 780𝑃𝑑𝑐𝑘𝑑 𝑣𝐶𝛼𝑧 + 𝐹 𝑣 Mà Fv = qmV2
  • 35. Tra bảng4.22 ta có qm = 0,105 Fv = 0,105.21,252 = 47,41 (N) F0= 780.5,5.1,1 21,25.0,864.2 + 47,41=175,92 (N) Lực tác dụng lêntrục 𝐹 𝑟 = 2𝐹0𝑧𝑠ⅈ𝑛 ( 𝛼 2 ) = 2.175,92.2. 𝑠ⅈ𝑛( 134,72 2 ) = 649,5 (N) Lực tác dụnglên2 bánhrăng Lực vòng:Ft1=Ft2= 2𝑇1 𝑑1 = 2.33075,765 55,4 = 1194 N Lực hướngkính:Fr1=Fr2 =Ft. 𝑡𝑔 𝛼𝑡𝑤 𝑐𝑜𝑠 𝛽 =1194. 𝑡𝑔24,12 𝑐𝑜𝑠 35,65 =657,9 N Lực dọc trục: Fa=Ft1tg 𝛽=1339,64.tg 35,9 =856,4 N MFa=856,4.27,7=23722,3 Nmm Fy12=649,5 N Fx13=Fx14=1194 N Fy13= Fy14=657,9 N FZ13=Fz14=856,4 N Trong mặt phẳngYOZ ta có: PTCB: Fly10-Fy13-Fy14-Fly11+Fy12=0 𝛴MD=0 => Fly10.l11-Fy13l14-Fy14l13-Fy12l12 - 𝐹𝑧13 𝑑𝑤1 2 + 𝐹𝑧14 𝑑𝑤1 2 =0 Fly10.255-657,9.201-657,9.54-649,5.63=0 Fly10= 818,4 N Fly10-Fy13-Fy14-Fly11+Fy12=0 -Fly11=833,4-657,9.2+649,5 Fly11=152 (N) Xéttrong mặt XOZ PTCB: Flx10-Fx14-Fx13+Flx11=0 Trong mặt phẳngyOz ta có 𝛴MD=0 => Flx10l11 – Fx13l14 –Fx14l13 =0 (l11=l22) Flx10255– 1194.201– 1194.54 =0
  • 36. => Flx10=1194 (N) Flx10+Flx11-2Fx13=0 => Flx11=1194 (N) Ft1= 2𝑇1 𝑑1 =>T1= 2.2477,12 49,38 =66151,53 (Nmm) T2=0,5T1=33075,765 Nmm Trục 2 bánh răng bị động d2=224,6 mm 𝛽 =35,90 𝑑2 2 = 224,6 2 =112,3 mm Fx22=Fx23=1194 N
  • 37. Fy22=Fy24=657,9 N Fz22=Fz24=856,4 N MFz22=MFz24= Fz22. 𝑑2 2 =856,4.112,3=96173,7 N Bánh răng chủ động Ft1= 2T2 dw1 = 2.258051,97 92,5 = 5579,5 Nm Fr=Ft. 𝑡𝑔 𝛼𝑡𝑤 𝑐𝑜𝑠 𝛽 = 5579,5. 𝑡𝑔(20) 𝑐𝑜𝑠( 0) = 2030,6 N Trong mặt phẳngYOZ ta có: PTCB: Fly20+Fy22-Fy23+Fly24+Fly21=0 𝛴MD=0 => Fly20.l21+Fy22l24-Fy23l23+Fy24l22=0 Fly20.255+657,9.201-2030,6.127,5+657,9.54=0 Fly20= 357,4 (N) Fly20+Fy22-Fy23+Fly24-Fly21=0 Fly21=357,4 (N) Xét trong mặt XOZ PTCB: Flx20-Fx22-Fx23-Fx24+Flx21=0 Flx20+Flx21-2Fx22-Fx23=0 𝛴MD=0 => Flx20l21 -Fx22l24-Fx23l23 -Fx24l22 =0 Flx20255- 1194.201-5579,5.127,5-1194.54=0 => Flx20=3983,7 (N) Flx20+Flx21-2Fx22-Fx23=0 => Flx21=3983,7 (N)
  • 38. Trục 3 Từ khớpnối Fr = (0,2….0,3).Ft Ft= 2𝑇3 𝐷𝑡 = 2.737106,41 210 = 7020 Nmm Fr=0,25.7020 = 1755 Nmm Dt =210 (mm) đườngkính vòngtròn qua tâm các chốt Fx32=5579,5 N Fy32=2030,6 N PTCB: Fly30-Fy32+Fly31=0
  • 39. Xéttrong mặt phẳngOYZ 𝛴MD=0 => Fly30l31-Fy32l32=Fly30255-2030,6.127,5 Fly30=1015 N Fly31=1015 N Xét trong mặt phẳng XOZ PTCB: Fr+Flx30+Flx31-Fx32=0 𝛴MD=0 => Fx33l33+Flx30l31 -Fx32l32=0 1755.355+Flx30255-5579,5.127,5=0 Flx30=346,5 N Flx31=3478 N
  • 40. 6 đườngkínhvà chiềudài các đoạn trục Momentương đươngtại tiếtdiệnj: Mtdj=√𝑀𝑥𝑗 2 + 𝑀𝑦𝑗 2 + 0,75𝑇𝑗 2 Đường kính trục tại j: dj=√ 𝑀𝑡 𝑑𝑗 0,1[𝜎] 3    là ứng suất cho phép của thép chế tạo trục.
  • 41. Với 𝜎 = 850 tra bảng 10.5 ta chọn 𝜎1=67 MPa; 𝜎2=55 MPa; 𝜎3=55MPa Kết quả tính toán momen tương đương: Trục I: Tại A MA=√02 + 02 + 0,75.0 =0 dA=√ 0 0,1.67 3 =0 tại B MB=√450022 + 644762 + 0,75.33075,7652=83682,9 Nmm dB=√ 83682,9 0,1.67 3 =23,2 mm tại C MC=√70797,42 + 644762 + 0,75.66151,532=111586 Nmm dC=√ 111586 0,1.67 3 =25,5 mm tại D MD=√44815,52 + 02 + 0,75. 66151,532=72734,5 Nmm dD=√ 72734,5 0,1.67 3 =22,1mm tại E ME=√02 + 02 + 0,75. 66151,532=57288,90 Nmm dE=√ 57288,9 0,1.67 3 =20,5 mm trục 2 tại A MA=√02 + 02 + 0,75.0=0 Nmm
  • 42. da=√ 0 0,1.55 3 =0 mm tại B,D MB=√768742 + 215122,52 + 0,75. 258051,972=319578,5 Nmm dB=√ 319578,5 0,1.55 3 =38,7 mm tại C MC=√2249,52 + 4201692 + 0,75.258051,972=475909,8 Nmm dC=√ 475909,8 0,1.55 3 =44,2 mm tại E ME=√02 + 02 + 0,75. 02=0 Nmm dE=√ 0 0,1.55 3 =0 mm trục 3 Tại A MA=√02 + 02 + 0,75. 737106,412 =638352,8 Nmm dA=√ 638352,8 0,1.55 3 =48,7 mm tại B MB=√02 + 1421552 + 0,75.737106,412=653989,6 Nmm dB=√ 653989,6 0,1.55 3 =49,17 mm tại C MC=√129450,82 + 426770,62 + 0,75. 737106,412 =778707 Nmm dC=√ 778707 0,1.55 3 =52,1 mm
  • 43. tại D MD=√02 + 02 + 0,75.02=0 Nmm dD=√ 0 0,1.55 3 =0mm Kết quả tính toán đường kính trục ở các tiết diện: Trục I: chọn dA= dD =25 mm dB= dC=28 mm dE =21 mm Trục II: dA= dE=35 mm dB= dD =40 mm dC=50 mm Trục III: dA=48 mm dB= dD=50mm dC=60 mm 6 tính kiểm nghiệm trục về độ mỏi với thép 45 có 𝜎𝑏=850 MPa 𝜎−1 =0,436𝜎𝑏=0,436.850=370,6 Mpa 𝜏−1 =0,58𝜎−1=0,58.370,6 = 214,95 MPa Theo bảng 10.7 𝜓𝜎 = 0,1 ; 𝜓𝜏=0.05
  • 44. các trục của hộp giảm tốc đều quay,ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đốixứng do đó 𝜎𝑎𝑗 tính theo CT10.22 𝜎𝑚𝑎𝑥𝑗 = 𝑀𝑗 𝑊𝑗 𝑀𝑗 theo CT 10.15 𝑀𝑗=√𝑀𝑦𝑗 2 + 𝑀𝑥𝑗 2 𝜎𝑚𝑗=0. Vì trục quay 1 chiều nên ứng suất xoán thay đổitheo chu kì mạch động do đó 𝜏𝑚𝑗=𝜏𝑎𝑗 tính theo CT 10.23 𝜏𝑚𝑗 = 𝜏𝑎𝑗 = 𝜏𝑚𝑎𝑥 2 = 𝜏𝑗 2𝑤𝑜𝑗 𝑤𝑜𝑗 = 𝜋 𝑑𝑗 3 16 −𝑏𝑡1(𝑑𝑗−𝑡1) 2 2𝑑𝑗 Kx hệ số tập trung ứng suấttheo yêu cầu Ra=2,5…0,63𝜇𝑚 Kx= 1,06 Ky hệ số tăng bề mặt trục Ky=1 không dùng phương pháp tăng bền Tiết diện d(m m) 𝜀𝜎 𝜀𝜏 𝑘𝜎 𝑘𝜏 tỉ số 𝑘𝜎 𝜀𝜎 tỉ số 𝑘𝜏 𝜀𝜏 Tra bảng (10.10) Tra bảng 10.12 Rãnh then Lắp căng Rãnh then Lắp căng Trục I 28 0,88 0,826 2,28 2,44 2,27 1,86 Truc II 40 0,85 0,78 2,36 2,44 2,4 1,86 TrụcII tại C 50 0,81 0,76 2,01 1,88 2,48 2,44 2,47 2,28 TrụcIII tại C 60 0,785 0,745 2,56 2,97 2,52 2,28
  • 45. trục 𝐼 tại C Mxc=70797,4 Nmm Myc=64476 Nmm Tc=66251,53 N.mm dc= 28 mm hệ số an toàn phải thỏa điều kiện 𝑠 = 𝑠𝜎𝑠𝜏 √𝑠𝜎 2 +𝑠𝜏 2 ≥ [𝑠] 𝜎𝑎𝑐 = 𝑀𝑐 𝑊𝑐 Mc=√𝑀𝑥𝑐 2 + 𝑀𝑦𝑐 2 =√70797,42 + 644762 =95757 Nmm Wc momen uốn cản tại C Theo bảng (10.6/196) vớitrục có 1 rãnh then 𝑤𝑐 = 𝜋 𝑑𝑐 3 32 − 𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2 2𝑑𝑐 Tra bảng 9.1a/173 ta được b=8, h=7, t1 =4 𝑤𝑐 = 𝜋283 32 − 8.4(28−4)2 2.28 =1825,9 mm3 𝜎𝑎𝑐 = 95757 1825,9 =52 MPa 𝑘𝜎𝑑 = 𝑘𝜎 𝜀𝜎 +𝑘𝑥−1 𝑘𝑦 ta dùng trị số 𝑘𝜎 𝜀𝜎 =2,44 𝑘𝜎𝑑 = 2,44+1,06−1 1 =2,55 𝑠𝜎 = 𝜎−1 𝑘𝜎𝑑𝑐𝜎𝑎𝑐+𝜓𝜎𝜎𝑚 = 370,6 2,5.52+0,1.0 =2,85 𝑠𝜏 hệ số an toàn chỉ set riêng ứng tiếp tại C
  • 46. Theo công thức 10.21/195 𝑠𝜏 = 𝜏−1 𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚 Khi trục quay 1 chiều 𝜏𝑚 =𝜏𝑎= 𝑇𝑐 2𝑤𝑜𝑐 𝑤𝑜𝑐 momen xoán tại C 𝑤𝑜𝑐= 𝜋 𝑑𝑐 3 16 − 𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2 2𝑑𝑐 = 𝜋283 16 − 8.4(28−4)2 2.28 =3981 mm3 𝜏𝑚 =𝜏𝑎= 258051,97 2.3981 =32,4 Ta dùng trị số 𝑘𝜏 𝜀𝜏 =2,27 𝑘𝜏𝑑 = 𝑘𝜏 𝜀𝜏 +𝑘𝑥−1 𝑘𝑦 = 2,27+1,06−1 1 =2,33 𝑠𝜏 = 𝜏−1 𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚 = 214,95 2,33.32,4+0,05.32,4 =2,78 Kiểm nghiêm 𝑠 = 𝑠𝜎𝑠𝜏 √𝑠𝜎 2 +𝑠𝜏 2 ≥ [𝑠] 𝑠 = 2,85.2,78 √2,852+2,782 = 2 ≥ [𝑠] =1.5…2.5 Kết luận: trục đạt yêu cầu về độ bền mỏi chế tạo bánh răng liền với trục trục𝐼𝐼 tại B,D Mxc=76874 Nmm Myc=215122Nmm Tc=258051,97 N.mm
  • 47. dc= 40 mm hệ số an toàn phải thỏa điều kiện 𝑠 = 𝑠𝜎𝑠𝜏 √𝑠𝜎 2 +𝑠𝜏 2 ≥ [𝑠] 𝜎𝑎𝑐 = 𝑀𝑐 𝑊𝑐 Mc=√𝑀𝑥𝑐 2 + 𝑀𝑦𝑐 2 =√786742 + 2151222 =229056 Nmm Wc momen uốn cản tại C Theo bảng (10.6/196) vớitrục có 1 rãnh then 𝑤𝑐 = 𝜋 𝑑𝑐 3 32 − 𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2 2𝑑𝑐 Tra bảng 9.1a/173 ta được b=12, h=8, t1 =5 𝑤𝑐 = 𝜋403 32 − 12.5(40−5)2 2.40 =5364,4 mm3 𝜎𝑎𝑐 = 229056 5364,4 =42,7 MPa 𝑘𝜎𝑑 = 𝑘𝜎 𝜀𝜎 +𝑘𝑥−1 𝑘𝑦 ta dùng trị số 𝑘𝜎 𝜀𝜎 =2,44 𝑘𝜎𝑑 = 2,44+1,06−1 1 =2,38 𝑠𝜎 = 𝜎−1 𝑘𝜎𝑑𝑐𝜎𝑎𝑐+𝜓𝜎𝜎𝑚 = 370,6 2,38.42,7+0,1.0 =3,65 𝑠𝜏 hệ số an toàn chỉ set riêng ứng tiếp tại C Theo công thức 10.21/195 𝑠𝜏 = 𝜏−1 𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚 Khi trục quay 1 chiều 𝜏𝑚 =𝜏𝑎= 𝑇𝑐 2𝑤𝑜𝑐
  • 48. 𝑤𝑜𝑐 momen xoán tại C 𝑤𝑜𝑐= 𝜋 𝑑𝑐 3 16 − 𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2 2𝑑𝑐 = 𝜋403 16 − 12.5(40−5)2 2.40 =11647,6 mm3 𝜏𝑚 =𝜏𝑎= 258051,97 2.11647,6 =11 Ta dùng trị số 𝑘𝜏 𝜀𝜏 =2,47 𝑘𝜏𝑑 = 𝑘𝜏 𝜀𝜏 +𝑘𝑥−1 𝑘𝑦 = 2,47+1,06−1 1 =2,53 𝑠𝜏 = 𝜏−1 𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚 = 214,95 2,53.11+0,05.11 =7,6 Kiểm nghiêm 𝑠 = 𝑠𝜎𝑠𝜏 √𝑠𝜎 2 +𝑠𝜏 2 ≥ [𝑠] 𝑠 = 3,65.7,6 √3,652+7,62 = 3,3 ≥ [𝑠] =1.5…2.5 Kết luận: trục đạt yêu cầu về độ bền mỏi tại C Mxc=2249,5 Nmm Myc=420169Nmm Tc=258051,97 N.mm dc= 50 mm hệ số an toàn phải thỏa điều kiện 𝑠 = 𝑠𝜎𝑠𝜏 √𝑠𝜎 2 +𝑠𝜏 2 ≥ [𝑠] 𝜎𝑎𝑐 = 𝑀𝑐 𝑊𝑐 Mc=√𝑀𝑥𝑐 2 + 𝑀𝑦𝑐 2 =√2249,52 + 4201692 =420175 Nmm Wc momen uốn cản tại C
  • 49. Theo bảng (10.6/196) vớitrục có 1 rãnh then 𝑤𝑐 = 𝜋 𝑑𝑐 3 32 − 𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2 2𝑑𝑐 Tra bảng 9.1a/173 ta được b=14, h=9, t1 =5,5 𝑤𝑐 = 𝜋503 32 − 14.5,5(50−5,5)2 2.50 =10747 mm3 𝜎𝑎𝑐 = 420175 10747 =39 MPa 𝑘𝜎𝑑 = 𝑘𝜎 𝜀𝜎 +𝑘𝑥−1 𝑘𝑦 ta dùng trị số 𝑘𝜎 𝜀𝜎 =2,48 𝑘𝜎𝑑 = 2,48+1,06−1 1 =2,54 𝑠𝜎 = 𝜎−1 𝑘𝜎𝑑𝑐𝜎𝑎𝑐+𝜓𝜎𝜎𝑚 = 370,6 2,54.39+0,1.0 =3,7 𝑠𝜏 hệ số an toàn chỉ set riêng ứng tiếp tại C Theo công thức 10.21/195 𝑠𝜏 = 𝜏−1 𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚 Khi trục quay 1 chiều 𝜏𝑚 =𝜏𝑎= 𝑇𝑐 2𝑤𝑜𝑐 𝑤𝑜𝑐 momen xoán tại C 𝑤𝑜𝑐= 𝜋 𝑑𝑐 3 16 − 𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2 2𝑑𝑐 = 𝜋503 16 − 14.5,5(50−5,5)2 2.50 =23018,9 mm3 𝜏𝑚 =𝜏𝑎= 258051,97 2.23018,9 =5,6 Ta dùng trị số 𝑘𝜏 𝜀𝜏 =2,47 𝑘𝜏𝑑 = 𝑘𝜏 𝜀𝜏 +𝑘𝑥−1 𝑘𝑦 = 2,47+1,06−1 1 =2,53
  • 50. 𝑠𝜏 = 𝜏−1 𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚 = 214,95 2,53.5,6+0,05.5,6 =14,88 Kiểm nghiêm 𝑠 = 𝑠𝜎𝑠𝜏 √𝑠𝜎 2 +𝑠𝜏 2 ≥ [𝑠] 𝑠 = 3,7.14,88 √3,72+14,882 = 3,59 ≥ [𝑠] =1.5…2.5 Kết luận: trục đạt yêu cầu về độ bền mỏi Trục𝐼𝐼𝐼 Tai C Mxc=129450,8 Nmm Myc=426770,6 Nmm Tc=731863,39mm dc= 60 mm hệ số an toàn phải thỏa điều kiện 𝑠 = 𝑠𝜎𝑠𝜏 √𝑠𝜎 2 +𝑠𝜏 2 ≥ [𝑠] 𝜎𝑎𝑐 = 𝑀𝑐 𝑊𝑐 Mc=√𝑀𝑥𝑐 2 + 𝑀𝑦𝑐 2 =√129450,82 + 426770,62 =445971,5Nmm Wc momen uốn cản tại C Theo bảng (16.6/209) vớitrục có 1 rãnh then 𝑤𝑐 = 𝜋 𝑑𝑐 3 32 − 𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2 2𝑑𝑐 Tra bảng 9.1a/173 ta được b.=18, h= 11, t1 =7 𝑤𝑐 = 𝜋603 32 − 18.7(60−7)2 2.60 =18256,3 mm3
  • 51. 𝜎𝑎𝑐 = 445971,5 18256,3 =24,4MPa 𝑘𝜎𝑑 = 𝑘𝜎 𝜀𝜎 +𝑘𝑥−1 𝑘𝑦 ta dùng trị số 𝑘𝜎 𝜀𝜎 =2,97 𝑘𝜎𝑑 = 2,56+1,06−1 1 =3,06 𝑠𝜎 = 𝜎−1 𝑘𝜎𝑑𝜎𝑎𝑐+𝜓𝜎𝜎𝑚 = 370,6 3,06.24,4+0,1.0 =4,9 𝑠𝜏 hệ số an toàn chỉ set riêng ứng tiếp tại C Theo công thức 10.21/195 𝑠𝜏 = 𝜏−1 𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚 Khi trục quay 1 chiều 𝜏𝑚 =𝜏𝑎= 𝑇𝑐 2𝑤𝑜𝑐 𝑤𝑜𝑐 momen xoán tại C 𝑤𝑜𝑐= 𝜋 𝑑𝑐 3 16 − 𝑏𝑡1(𝑑𝑐−𝑡1)2 2𝑑𝑐 = 𝜋603 16 − 18.7(60−7)2 2.60 =39462 mm3 𝜏𝑚 =𝜏𝑎= 737106,41 2.39462 =9,3 𝑘𝜏 𝜀𝜏 =2,52 𝑘𝜏𝑑 = 𝑘𝜏 𝜀𝜏 +𝑘𝑥−1 𝑘𝑦 = 2,07+1,06−1 1 =2,58 𝑠𝜏 = 𝜏−1 𝑘𝑡𝑑𝜏𝑎+𝜓𝜏𝜏𝑚 = 214,95 2,58.9,3+0,05.9,3 =8,79 Kiểm nghiêm 𝑠 = 𝑠𝜎𝑠𝜏 √𝑠𝜎 2 +𝑠𝜏 2 ≥ [𝑠] 𝑠 = 4,9.8,79 √4,92+8,792 = 4,2 ≥ [𝑠] =1.5…2.5
  • 52. Kết luận: trục đạt yêu cầu về độ bền mỏi Bảng kích thước then và trị số momen uốn,cảnxoán ứng với các tiết diện trục như sau: Bảng kết quả tính kiểm nghiệm then đối với tiết diện của 3 trục Tiết diện Dường kính trục b*h t1 W(mm3) Wo(mm3) Trục 𝐼 28 8*7 4 1825,9 3981 Trục 𝐼𝐼 tại C 40 12*8 5 5364,4 11647,6 50 14*9 5,5 10747 23018,9 Trục 𝐼𝐼𝐼 tại C 60 18*11 7 18256,3 39462
  • 53. Kiểm ngiệm trục về độ bền tĩnh Theo CT 10.27/200 𝜎𝑡𝑑 = √𝜎2 + 3𝜏2 ≤ [𝜎] 𝜎 = 𝑀𝑚𝑎𝑥 0,1𝑑3 𝜏 = 𝑇𝑚𝑎𝑥 0,2𝑑3 [𝜎] = 0,8𝜎𝑐ℎ = 0,8.580=464 MPa Trục 𝐼 dc=28 mm Xét tại điểm nguy hiểm C Mmax=MX=70797,4Nmm Tmax=66151,53 Nmm 𝜎 = 70797,4 0,1.283 =32,25 MPa Tiết diện d(mm) tỉ số 𝑘𝜎 𝜀𝜎 tỉ số 𝑘𝜏 𝜀𝜏 𝑘𝜎𝑑 𝑘𝜏𝑑 𝑠𝜎 𝑠𝜏 S rãnh then lắp căng rãnh then lắp căng Trục 𝐼 28 2,28 2,44 2,27 1,86 2,55 2,33 2,85 2,78 2 trục𝐼𝐼 tại c 40 2,36 2,44 2,27 1,86 2,38 2,53 3,65 7,6 3,3 50 2,48 2,44 2,47 1,86 2,54 2,53 3,69 14,88 3,5 truc 𝐼𝐼𝐼 tại c 60 2,56 2,97 2,52 2,28 3,06 2,58 4,75 8,79 4,18
  • 54. 𝜏 = 66151,53 0,2.283 =15 MPa 𝜎𝑡𝑑 = √𝜎2 + 3𝜏2 =√32,352 + 3. 152=41,4 MPa 𝜎𝑡𝑑 = 41,4 ≤ [𝜎] =464 MPa Kết luận: trục đảm bảo độ bền tĩnh Trục 𝐼𝐼 dc=50 mm Xét tại điểm nguy hiểm C Mmax=My=420169 Nmm Tmax=258051,97 Nmm 𝜎 = 420169 0,1.503 =33,6 MPa 𝜏 = 258051,97 0,2.503 =10,3 MPa 𝜎𝑡𝑑 = √𝜎2 + 3𝜏2 =√33,62 + 3.10,32=37,95 MPa 𝜎𝑡𝑑 = 37,95 ≤ [𝜎] =464 MPa Kết luận: trục đảm bảo độ bền tĩnh Trục 𝐼𝐼𝐼 dc=60 mm Xét tại điểm nguy hiểm C Mmax=My=426770,6 Nmm Tmax=737106,41 Nmm 𝜎 = 426770,6 0,1.603 =19,7MPa 𝜏 = 737106,41 0,2.603 =17,06 MPa 𝜎𝑡𝑑 = √𝜎2 + 3𝜏2 =√19,72 + 3.17,062=35,29 MPa
  • 55. 𝜎𝑡𝑑 = 35,29 ≤ [𝜎] =464 MPa Kết luận: trục đảm bảo độ bền tĩnh Bảng kết quả tính toán hệ số an toàn đối với các tiết diện của ba trục Chương 4 tínhtoán ổ lăn – then 𝐼 tính mối ghépthen Trong mối ghép then tất cả các mối ghép đều chọn then bằng 1 kiểmtra độbền của then đối với trục 𝑰 Với kết cấu trục 𝐼 như đã thiết kế có 3 vị trí cần kiểm tra độ bền của then là tiết diện tại E Kiểm tra độ bền dập Tại E dE= 21 mm , T= 66151,53 Nmm tra bảng 9.1a/173 chọn then b=8, h=7, t1= 4 chọn lt= (0,8…0,9)lm CT/174 lm=(1,2…1,5)dE =(1,2…1,5).21=(25,2….31,5) => lt=(0,8…0,9)(30…37,5)=(24…33,75) chọn lt=28 mm Công thức 9.1/173 𝜎𝑑𝐸 = 2𝑇 𝑑𝑙𝑡(ℎ−𝑡1) ≤ [𝜎𝑑] [𝜎𝑑] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu ma bằng thép va đập nhẹ nên ứng suất [𝜎𝑑]=100 MPa 𝜎𝑑𝐸 = 2.66151,53 21.28(7−4) =75 (N/mm2 ) ≤ [𝜎𝑑] = 100 MPa Kết luận: tiết diện tại C đủ độ bền dập Kiểm nghiệm độ bền cắt CT 9.2/173 𝜏𝑐𝐸 = 2𝑇 𝑑𝑙𝑡𝑏 ≤ [𝜏𝐶] [𝜏𝐶 ]ứng suất cắt cho phép Đối với vật liệu là thép 45giảmđi 1 3 của (60…90)=(40…60)
  • 56. 𝜏𝑐𝐸 = 2.66151,53 21.28.8 = 28MPa 𝜏𝑐𝐸 = 28 ≤ [𝜏𝐶 ] =60 MPa Kết luận:tiết diện tại E dảm bảo độ bền cắt 2 kiểmtra độbền của then đối với trục 𝑰𝑰 Với kết cấu trục 𝐼𝐼 như đã thiết kế có 3 vị trí cần kiểm tra độ bền của then là tiết diện tại B,C và D Kiểm tra Điều kiện bền dập Tại B,D dB=40 mm T= 258051,97 Nmm tra bảng 9.1a/173 chọn then b=12, h=8, t1=5 chọn lt= (0,8…0,9)lm CT174 lm=(1,2…1,5)dB =(1,2…1,5).40=(48….60) => lt=(0,8…0,9)(48…60)=(38,4…54) chọn lt=50 mm Công thức 9.1/173 𝜎𝑑𝐵 = 2𝑇 𝑑𝑙𝑡(ℎ−𝑡1) ≤ [𝜎𝑑] [𝜎𝑑] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu ma bằng thép va đập nhẹ nên ứng suất [𝜎𝑑]=100 MPa 𝜎𝑑𝐵 = 2.258051,97 40.50(8−5) =81,9 (N/mm2 ) ≤ [𝜎𝑑] = 100 MPa Kết luận: tiết diện tại B đủ độ bền dập Kiểm nghiệm độ bền cắt CT 9.2/173 𝜏𝑐𝐵 = 2𝑇 𝑑𝑙𝑡𝑏 ≤ [𝜏𝐶 ] [𝜏𝐶 ]ứng suất cắt cho phép Đối với vật liệu là thép 45giảmđi 1 3 của (60…90)=(40…60) 𝜏𝑐𝐵 = 2.258051,97 40.50.12 = 20,5 MPa
  • 57. 𝜏𝑐𝐵 = 20,5 ≤ [𝜏𝐶 ]=60 MPa Kết luận:tiết diện tại B,D dảm bảo độ bền cắt Tại C: Kiểm tra độ bền dập tai C dC=50 mm T= 258051,97 Nmm tra bảng 9.1a/173 chọn then b=14, h=9, t1=5,5 chọn lt= (0,8…0,9)lm CT174 lm=(1,2…1,5)dC =(1,2…1,5).50=(60….75) => lt=(0,8…0,9)(60…75)=(48…67,5) chọn lt=63 mm Công thức 9.1/173 𝜎𝑑𝑐 = 2𝑇 𝑑𝑙𝑡(ℎ−𝑡1) ≤ [𝜎𝑑] [𝜎𝑑] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu ma bằng thép va đập nhẹ nên ứng suất [𝜎𝑑]=100 MPa 𝜎𝑑𝑐 = 2.258051,97 50.63(9−5,5) =46,8 (N/mm2 ) ≤ [𝜎𝑑] = 100 MPa Kết luận: tiết diện tại C đủ độ bền dập Kiểm nghiệm độ bền cắt CT 9.2/173 𝜏𝑐𝐶 = 2𝑇 𝑑𝑙𝑡𝑏 ≤ [𝜏𝐶 ] [𝜏𝐶 ]ứng suất cắt cho phép Đối với vật liệu là thép 45giảmđi 1 3 của (60…90)=(40…60) 𝜏𝑐𝐶 = 2.258051,97 50.65.14 = 11,7MPa 𝜏𝑐𝐶 = 11,7 ≤ [𝜏𝐶 ]=60 MPa Kết luận:tiết diện tại C dảm bảo độ bền cắt Kiểm nghiệm độ bền dập
  • 58. 3 kiểmtra độbền của then đối với trục 𝑰𝑰𝑰 Với kết cấu trục 𝐼𝐼𝐼 như đã thiết kế có 2 vị trí cần kiểm tra độ bền của then là tiết diện tại A và C Điều kiện bền dập Tại A ta sử dụng 2 then dặt cách nhau 1800 khiđó mổi then chỉ tiếp nhận 0,75T Kiểm nghiệm độ bền dập dA=48 mm T= 737106,41 Nmm tra bảng 9.1a/173 chọn then b=14, h=9, t1=5,5 chọn lt= (0,8…0,9)lm CT174 lm=(1,2…1,5)dA =(1,2…1,5).48=(57,6….72) => lt=(0,8…0,9)(57,6…72)=(46,08…64,8) chọn lt=50 mm Công thức 9.1/173 𝜎𝑑𝐴 = 2𝑇 𝑑𝑙𝑡(ℎ−𝑡1) ≤ [𝜎𝑑] [𝜎𝑑] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu ma bằng thép va đập nhẹ nên ứng suất [𝜎𝑑]=100 MPa 𝜎𝑑𝐴 = 0,75.737106,41 48.50(9−5,5) =65,8 (N/mm2 ) ≤ [𝜎𝑑] = 100 MPa Kết luận: tiết diện tại A đủ độ bền dập Kiểm nghiệm độ bền cắt CT 9.2/173 𝜏𝑐𝐴 = 2𝑇 𝑑𝑙𝑡𝑏 ≤ [𝜏𝐶] [𝜏𝐶 ]ứng suất cắt cho phép Đối với vật liệu là thép 45giảmđi 1 3 của (60…90)=(40…60) 𝜏𝑐𝐴 = 0,75.737106,41 48.50.14 = 16,4 MPa 𝜏𝑐𝐴 = 16,4 ≤ [𝜏𝐶] =60 MPa Kết luận:tiết diện tại A dảm bảo độ bền cắt
  • 59. Kiểm nghiệm độ bền dập Tại C: dC=60 mm T= 731863,92 Nmm tra bảng 9.1a/173 chọn then b=18, h=11, t1=7 chọn lt= (0,8…0,9)lm CT174 lm=(1,2…1,5)dC =(1,2…1,5).60=(72….90) => lt=(0,8…0,9)(72…90)=(57,6…81) chọn lt=80 mm Công thức 9.1/173 𝜎𝑑𝑐 = 2𝑇 𝑑𝑙𝑡(ℎ−𝑡1) ≤ [𝜎𝑑] [𝜎𝑑] tra bảng 9.5/178 chọn dạng lắp cố định vật liệu ma bằng thép va đập nhẹ nên ứng suất [𝜎𝑑]=100 MPa 𝜎𝑑𝑐 = 2.737106,41 60.80(11−7) =76,7 (N/mm2 ) ≤ [𝜎𝑑] = 100 MPa Kết luận: tiết diện tại C đủ độ bền dập Kiểm nghiệm độ bền cắt CT 9.2/173 𝜏𝑐𝐶 = 2𝑇 𝑑𝑙𝑡𝑏 ≤ [𝜏𝐶 ] [𝜏𝐶 ]ứng suất cắt cho phép Đối với vật liệu là thép 45giảmđi 1 3 của (60…90) =(40…60) 𝜏𝑐𝐶 = 2.737106,41 60.80.18 = 19,5 MPa 𝜏𝑐𝐶 = 19,5 ≤ [𝜏𝐶 ]=60 MPa Kết luận:tiết diện tại C dảm bảo độ bền cắt
  • 60. Bảng kết quả tính kiểmnghiệmthenđối với các tiếpdiệncủa ba trục Trục d(mm) lt b.h t1 T(Nmm) 𝜎𝑑(MPa) 𝜏𝑐(MPa) Trục𝐼 21 28 8.7 4 66151,53 75 28 Trục 𝐼𝐼 40 50 12.8 5 258051,97 81,9 20,5 50 63 14.9 5,5 258051,97 40,6 11,7 Trục 𝐼𝐼𝐼 48 50 14.9 5,5 737106,41 65,8 16,4 60 80 18.11 7 737106,41 76,7 19,5 𝑰𝑰 chọn dung sai lắp ghép đối với ổ lăn Vì vòng trong quay nên vòng trong chịu tải chu kì vồng ngoài đứng yên nên chị tải cục bộ.cấp chính xác 0 Chọn ổ lăn trục 1 Đặc điểm làm việc: - Số vòng quay: n=744,692 (vòng/phút) - Thời gian làm việc: Lh= 10000 (giờ) - Đường kính ngõng trục:d=25 mm - Lực hướng tâm tổng hơp tại A và D: Tại A FrA=√𝐹𝑙𝑥𝑙0 2 + 𝐹𝑙𝑦10 2 =√1339,642 + 9192 =1624,8 N; Tại D FrD=√𝐹𝑙𝑥𝑙1 2 + 𝐹𝑙𝑦11 2 =√1339,642 + 81,92 =1342 N - Phản lực dọc trục:Fa=0 - Trên cơ sở đặc điểm làm việc của ổ lăn ta chọn sơ bộ loại ổ: chọnổ đũa trụ ngắn đở tùy động cỡ nhẹ kí hiệu 2205 (theo GOST 8328-75)
  • 61. Đường kính vòng trong:d=25 mm Đường kính vòng ngoài:D=52 mm Bề rộng ổ:B=15 mm Khả năng tải động:C=13,4 kN Khả năng tải tỉnh:C0=8,61 kN b,Chọn cấp chính xác cho ổ lăn Chọn cấp chính xác bình thường (cấp chính xác 0) c kiểm tra khả năng tải của ổ Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức: m d C Q L  Trong đó: Q: tải trọng động quy ước, kN L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng 𝐿 = 𝐿ℎ 60𝑛 106 = 10000.60.744,692 106 =444,8 (triệu vòng) m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m= 10 3 đốivới ổ đũa Xác định tải trọng động quy ước: theo 11.3 Q=(XVFr+YFa)ktKd Đốivới ổ đũa trụ ngắn đỡ: Q =VFrktkđ Ở đây: - Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN - V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1; - Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ làm việc
  • 62. - Kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm tốc công suất nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,1 - X: hệ số tải trọng hướng tâm bảng 11.4 - Y: hệ số tải trọng dọc trục Vì Fa=0 => e=0 => X=1, Y=0 QA =VFrktkđ=1. 1624,5.1.1,1=1786,4 N =1,786 KN QD= VFrktkđ=1. 1342.1.1,1=1476,2 N =1,476 KN Vì QA>QD nên ta tính toán theo thông số tại A 𝑐𝑑 = 𝑄 √𝐿 𝑚 = 1,786 √444,8 10 3 =11,12 KN 𝑐𝑑 =11,12 <C =13,4 (KN) Tuổi thọ thật sự của ổ: L=( 𝐶 𝑄𝐴 ) 𝑚 =( 13400 1786 ) 10 3 =826,8 triệu vòng 𝑙ℎ = 𝐿106 60𝑛 = 826,8.106 60.744,692 =18504,7 giờ Kiểm tra khả năng tải tĩnh: Đề phòng biến dạng dư ổ bo cần thỏa điều kiện CT 11.18 Qt<Co Trong đó Qt tải trọng tĩnh qui ước KN Được tính theo công thức 11.19/221 Qt=X0.Fr+Y0Fa X0=0,6 hệ số hướng tâm tra bảng 11.6/221 Y0=0,5 hệ số tải trọng dọc trục tra bảng 11.6/221 Qt=X0.Fr+Y0Fa =0,6.1624,5+0,5.0=974,7 N = 0,974 KN<8,61 KN
  • 63. Kết luận: ổ đã chọn thoả mãn các yêu cầu về lắp ghép và khả năng chịu tải trọng. Chọn ổ lăn trục 2 Đặc điểm làm việc: - Số vòng quay: n=183,93 (vòng/phút) - Thời gian làm việc: Lh= 10000 (giờ) - Đường kính ngõng trục:d=35 mm - Lực hướng tâm tổng hơp tại A và E: Tại A FrA=√𝐹𝑙𝑥20 2 + 𝐹𝑙𝑦20 2 =√4055,972 + 8982 =4154 N; Tại E FrE=√𝐹𝑙𝑥21 2 + 𝐹𝑙𝑦21 2 =√4055,972 + 8982 =4154 N - Phản lực dọc trục:Fa=0 - Trên cơ sở đặc điểm làm việc của ổ lăn ta chọn sơ bộ loại ổ: chọnổ đũa trụ ngắn đở tùy động cỡ nhẹ kí hiệu 2207 (theo GOST 8328-75) Đường kính vòng trong:d=35 mm Đường kính vòng ngoài:D=72 mm Bề rộng ổ:B=17 mm Khả năng tải động:C=26,5 kN Khả năng tải tỉnh:C0=17,5 kN b,Chọn cấp chính xác cho ổ lăn Chọn cấp chính xác bình thường (cấp chính xác 0) c kiểm tra khả năng tải của ổ
  • 64. Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức: m d C Q L  Trong đó: Q: tải trọng động quy ước, kN L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng 𝐿 = 𝐿ℎ 60𝑛 106 = 10000.60.183,93 106 =110,358 (triệu vòng) m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m= 10 3 đốivới ổ bi Xác định tải trọng động quy ước: theo 11.3 Q=(XVFr+YFa)ktKd Đốivới ổ đũa trụ ngắn đỡ: Q =VFrktkđ Ở đây: - Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN - V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1; - Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ làm việc - Kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm tốc công suất nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,1 - X: hệ số tải trọng hướng tâm bảng 11.4 - Y: hệ số tải trọng dọc trục Vì Fa=0 => e=0 => X=1, Y=0 QA = QE=VFrktkđ=1. 4154.1.1,1=4569,6 N =4,569 KN Vì QA=QE nên ta tính toán theo thông số tại A
  • 65. 𝑐𝑑 = 𝑄 √𝐿 𝑚 = 4,569 √110,358 10 3 =18,7 KN 𝑐𝑑 =18,7<C =26,5 (KN) Tuổi thọ thật sự của ổ: L=( 𝐶 𝑄𝐴 ) 𝑚 =( 26500 4569,6 ) 10 3 =350,4 triệu vòng 𝑙ℎ = 𝐿106 60𝑛 = 350,4.106 60.183,93 =31750,8 giờ Kiểm tra khả năng tải tĩnh: Đề phòng biến dạng dư ổ bo cần thỏa điều kiện CT 11.18 Qt<Co Trong đó Qt tải trọng tĩnh qui ước KN Đucợ tính theo công thức 11.19/221 Qt=X0.Fr+Y0Fa X0=0,6 hệ số hướng tâm tra bảng 11.6/221 Y0=0,5 hệ số tải trọng dọc trục tra bảng 11.6/221 Qt=X0.Fr+Y0Fa =0,6.4154+0,5.0=2492,4 N = 2,49 KN<Co=17,5 KN Kết luận: ổ đã chọn thoả mãn các yêu cầu về lắp ghép và khả năng chịu tải trọng. Tính chọn ổ lăn trục 3 Đặc điểm làm việc: - Số vòng quay: n=61,93 (vòng/phút) - Thời gian làm việc: Lh= 10000 (giờ) - Đường kính ngõng trục:d=50 mm - Lực hướng tâm tổng hơp tại B và D:
  • 66. Tại B FrA=√𝐹𝑙𝑥30 2 + 𝐹𝑙𝑦30 2 =√592,92 + 1632,152 =1736,5 N; Tại E FrE=√𝐹𝑙𝑥31 2 + 𝐹𝑙𝑦31 2 =√30972 + 1632,152 =3500,7 N - Phản lực dọc trục:Fa=0 - Trên cơ sở đặc điểm làm việc của ổ lăn ta chọn sơ bộ loại ổ: chọnổ đũa trụ ngắn đở tùy động cỡ nhẹ kí hiệu 2210 (theo GOST 8328-75) Đường kính vòng trong:d=50 mm Đường kính vòng ngoài:D=90 mm Bề rộng ổ:B=20 mm Khả năng tải động:C=38 kN Khả năng tải tỉnh:C0=29,2 kN b,Chọn cấp chính xác cho ổ lăn Chọn cấp chính xác bình thường (cấp chính xác 0) c kiểm tra khả năng tải của ổ Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức: m d C Q L  Trong đó: Q: tải trọng động quy ước, kN L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng 𝐿 = 𝐿ℎ 60𝑛 106 = 10000.60.61,93 106 =37,158 (triệu vòng)
  • 67. m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m= 10 3 đốivới ổ bi Xác định tải trọng động quy ước: theo 11.3 Q=(XVFr+YFa)ktKd Đốivới ổ đũa trụ ngắn đỡ: Q =VFrktkđ Ở đây: - Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN - V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1; - Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ làm việc - Kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm tốc công suất nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,1 - X: hệ số tải trọng hướng tâm bảng 11.4 - Y: hệ số tải trọng dọc trục Vì Fa=0 => e=0 => X=1, Y=0 QB= VFrktkđ=1.1761.1.1,1=1937 N= 1,9 KN QE = VFrktkđ=1. 3500,7.1.1,1=3850,7 N =3,85 KN Vì QE=QB nên ta tính toán theo thông số tại E 𝑐𝑑 = 𝑄 √𝐿 𝑚 = 3,85 √37,158 10 3 =11,38 KN 𝑐𝑑 =11,35<C =38,7 (KN) Tuổi thọ thật sự của ổ: L=( 𝐶 𝑄𝐸 ) 𝑚 =( 38700 3850,7 ) 10 3 =2190,6 triệu vòng 𝑙ℎ = 𝐿106 60𝑛 = 2190,6.106 60.61,93 =589547,2 giờ
  • 68. Kiểm tra khả năng tải tĩnh: Đề phòng biến dạng dư ổ bo cần thỏa điều kiện CT 11.18 Qt<Co Trong đó Qt tải trọng tĩnh qui ước KN Đucợ tính theo công thức 11.19/221 Qt=X0.Fr+Y0Fa X0=0,6 hệ số hướng tâm tra bảng 11.6/221 Y0=0,5 hệ số tải trọng dọc trục tra bảng 11.6/221 Qt=X0.Fr+Y0Fa =0,6.3500+0,5.0=2100 N = 2,1 KN<Co=29,2 KN Kết luận: ổ đã chọn thoả mãn các yêu cầu về lắp ghép và khả năng chịu tải trọng. Phần 4 kết cấuvỏ hộp và các chi tiết khác 1thiết kế vỏ hộp giảm tốc Chiều dày hộp 𝛿=0,03a+3 a=190 mm 𝛿 =0,03.190+3=8,8>6 Chọn 𝛿 =9 mm Chiều dày nắp hộp 𝛿1 = 0,9𝛿= 0,9.9=8,1mm Chọn𝛿1 =8 mm Gân tăng cứng chiều dày e=(0,8…1) 𝛿=(7,2…9)mm chọn e=9 mm Chiều cao h<58mm, chọn h=40mm Độ dốc : 2o Đường kính:
  • 69. Bulông nền d1>0,04.a+10=0,04.190=17,6 chọn d1=18mm Bulông cạnh ổ d2=(0,7…0,8)d1=(0,7…0,8)18=(12,6…14,4), chọn d2=14mm Bulông ghép bíchnắp và thân: d3=(0,8…0,9)d2=(0,8…0,9)14=11,2…12,6mm Chọn d3=12mm Vít ghép nắp ổ: d4=(0,6…0,7)d2=(0,6…0,7)14=8,4…9,8 Chọn d4=8 mm Vít ghép nắp cửa thăm: d5=(0,5…0,6)d2=(0,5….0,6)14=7…8,4 Chọn d5=8mm Mặt bíchghép nắp và thân: Chiều dày bíchthân hộp: S3 = (1,4….1,8)d3 = (1,4…1,8).12 = 16,8…21,6 Chọn S3 = 17 mm Chiều dài bíchnắp hộp: S4 = (0,9…1)S3 =(0,9…1)17= 15,3…17 Chọn S4=17mm nắp và thân Bề rộng bích: K3  K2–(3…5)mm K2: bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ K2 = E2+R2+(3…5)mm. E2  1,6d2 = 1,6.14= 22,4
  • 70. Chọn E2=22mm R2  1,3d2 = 1,3.14=18,2 Chọn R2=18 mm Vậy: K2 = E2+R2+(3…5)mm = 22+18+(3…5) =43…45 mm Chọn K2 = 43 mm Suy ra: K3 = K2–(3….5)mm = 38…40 mm Chọn K3 = 38 mm Xác định theo kích thước nắp ổ và tra bảng 18-2 : Khoảng cách từ tâm lỗ bulông cạnh ổ đến tâm ổ: C = D3/2 Nắp ổ của trục I, D = 62 mm ; D2 = 75 mm ; D3 = 90 mm ; Z = 4 ; C = 45 mm Nắp ổ trục II , D = 80 mm : D2 = 100 mm ; D3 = 125 mm ; Z = 4 ; C = 62,5 mm Nắp ổ trục III , D = 100 mm : D2 = 120 mm ; D3 = 150 mm ; Z = 6 ; C = 75 mm Mặt đế hộp (không có phần lồi): Chiều dày S1 = (1,3…1,5).d1 = (1,3…1,5).18 = 23,4… 27 mm Chọn S1 = 27mm. S2 = (1…1,1).d1 =18 … 19,8 mm. Chọn S2 = 19 mm. Dd xác định theo đường kính dao khoét, lấy Dd = 19 mm Bề rộng mặt đế hộp: K1  3d1 = 3.18 = 54 mm q  K1+2 = 54+2.9 =72 mm. Khe hở giữa các chi tiết: Giữa bánh răng với thành trong hộp:
  • 71.   (1…1,2). = 9 … 10.8 mm. Chọn  = 11 mm Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp: 1  (3…5) = 27…45 mm Chọn 1 = 35 mm. Giữa các mặt bên bánh răng với nhau:   . Chọn  = 10 mm. Số bulông nền: 𝑧 = 𝐿+𝐵 200…..300 = 𝐿+𝐵 200…..300 = 520+580 200…..300 =3,6…5,5 L,B: chiều dài và chiều rộng hộp: L~520mm, B~580mm Chọn Z=6
  • 72. 1. Một số kết cấu khác liên quan đến cấu tạo vỏ hộp a. Bulông vòng Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc, trên nắp hộp có thiết kế bulông vòng. Chọn bulông vòng theo khối lượng hộp giảm tốc và khoản cách giữa các trục. Với a1xa2=150x200, trọng lượng hộp giảm tốc khoản 300kg. Kích thước bulông vòng như sau: Loại răn M12. Một số kích thước cơ bảng: bảng 18.3a d1 = 54 ; d2 = 30 ; d3 = 12 ; d4 = 30 ; d5 = 17 ; b = 14. Bulông treo hộp giảm tốc theo sơ đồ 18.3a b. Chốt địnhvị Chốt định vị là một chi tiết đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và sau gia công cũng như khi lắp ghép. Ở đây ta dùng 2 chốt định vị hình trụ, có đường kính d = 6 mm; c = 1 mm; l = 46 mm; được lắp vào ổ theo kiểu lắp căng ( 6 7 k H )
  • 73. c. Cửa thăm Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để dầu vào hộp, trên đỉnh hộp có cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp. trên nắp có lắp them nút thông hơi. Kích thước cửa thăm được chọn theo bảng 18-5: A = 150 mm B = 100 mm A1 = 190 mm B1 = 140 mm C = 175 mm K = 120 mm R = 12 mm Vít M8 số lượng 4 cái
  • 74. d. Nút thông hơi Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên> Để giảm áp suất và điều hoà không khí bên trong và bên ngoài hộp, ta dung nút thông hơi. Nút thông hơi được lắp trên nắp cửa thăm và có các thông số cụ thể như sau (dựa theo bảng 18.6): Ren: M27x2 B = 15 mm C = 30 mm D = 15 mm E = 36 mm F = 32 mm G = 6 mm H = 4 mm I = 18 mm J = 8 mm K = 6 mm L = 22 mm M = 36 mm N = 56 mm O = 15 mm e. Nút tháo dầu Sau môt thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn (do bụi bẩn và hạt mài), hoặc bị biến chất, do đócầnphải thay dầu mới. Để tháo dầu cũ, ở đáy hộp có lỗ tháo dầu. Chọn kết cấu nút tháo dầu trụ, kích thước tra trong bảng 18.7: Ren M27x2 B = 18 mm f = 4 mm
  • 75. L = 34 mm C= 12 mm D = 31.2 mm f. Que thăm dầu Khi làm việc bánh răng ngâm trong dầu theo điều kiện bôi trơn. Để kiểm tra chiều cao mức dầu trong hộp, ta dung que thăm dầu. Chọn kiểu que thăm dầu như hình 18.11c. Kích thước que thăm dầu được tra theo hình:
  • 76. g. Bôi trơn ổ lăn Đối với các ổ lăn bôitrơn định kí bằng mỡ. I. LẮP GHÉP VÀ DUNG SAI 1. Chọn cấp chính xác chế tạo - Cấp chính xác của bánh răng: 8 - Cấp chính xác của ổ lăn: 0 2. Chọn kiểu lắp Đối với then, bánh răng ta chọn kiểu lắp H7/k6; Đối với vòng trong các ổ lăn ta chọn kiểu lắp k6.
  • 77. 3. Bảng thống kê các kiểu lắp, trị số của sai lệch giới hạn và dung sai các kiểu lắp: Bảng dung sai lắp bánh răng, ổ lăn, bạc lót và phớt chắn dầu Mối ghép Kiểu lắp Trị số sai lệch (μm) Dung sai ((μm) Bánh răng chủ động lắp trên trục I H7/k6 0…+21/+2…+15 -15…19 Bánh răng bị động lắp trên trục II H7/k6 0…+30/+2…+21 -21…28 Bánh răng chủ động lắp trên trục II H7/k6 0…+25/+2…+18 -18…23 Bánh răng bị động lắp trên trục III H7/k6 0…+30/+2…+21 -21…28 Khớp nối lắp ở đầu trục III H7/k6 0…+25/+2…+18 -18…21 Vòng trong ổ lăn lắp trên trục I k6 +2…+15 +2…+15 Vòng trong ổ lăn lắp trên trục II k6 +2…+15 +2…+15 Vòng trong ổ lăn lắp trên trục III k6 +2…+18 +2…+18 Vòng ngoài ổ lăn trục I lắp trên vỏ H7 +0…+30 +0…+30 Vòng ngoài ổ lăn trục II lắp trên vỏ H7 +0…+30 +0…+30 Vòng ngoài ổ lăn trục III lắp trên vỏ H7 +0…+35 +0…+35
  • 78. Bảng dung sai lắp ghép then Kích thước tiết diện then b.h Sai lệch giới hạn chiều rộng rãnh then Chiều sâu rãnh then Trên trục Trên bạc Sai lệch giới hạn trên trục t1 Sai lệch giới hạn trên bạc P9 D10 6.6 -0,042 +0,078 +0,030 0,1 0,1 8.7 -0,015 +0,098 +0,040 0,2 0,2 10.8 -0,051 +0,098 +0,040 0,2 0,2 12.8 -0,018 +0,012 +0,050 0,2 0,2 14.9 -0,061 +0,012 +0,050 0,2 0,2 Kích thước vòng bít trang 50/t2 Biểu thức tính toán trang 85/tập 2
  • 79. Đường kính nắp ổ tang 89/t2 𝑎𝑤 = 𝑘𝑎(𝑢 ± 1)√ 𝑇1𝑘𝐻𝛽 [𝜎𝐻]2𝑢𝛹𝑏𝑎 3 𝜎𝑏1 ≤≥ 𝜎𝐻