SlideShare a Scribd company logo
1 of 110
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân

SVTH : Bùi Thị Thảo Vy
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân

SVTH : Bùi Thị Thảo Vy
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................................1
................................................................................................................................................2
1.1. Các khoản phải thu, phải trả trong doanh nghiệp .......................................................2
1.1.1. Các khoản phải thu ...........................................................................................2
1.1.2. Các khoản phải trả .............................................................................................3
........................................................................................................................................4
1.2. Kế toán các khoản phải thu, phải trả trong doanh nghiệp ........................................4
1.2.1. Kế toán các khoản phải thu ...............................................................................4
1.2.1.1. Kế toán phải thu khách hàng ....................................................................4
1.2.1.2.Kế toán thuế GTGT được khấu trừ ..............................................................7
1.2.1.3. Kế toán các khoản phải thu khác:..................................................................9
..................................................................................................................................12
1.2.2. Kế toán các khoản phải trả trong DN:...............................................................15
1.2.2.1. Kế toán khoản đi vay ngắn hạn:..............................................................15
1.2.2.2. Kế toán các khoản phải trả thương mại và phải trả khác:........................17
1.2.2.2.1. Kế toán phải trả cho người bán: ............................................................17
1.2.2.2.2 Kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: .......................................22
1.2.2.2.3Kế toán phải trả người lao động: ...........................................................29
1.2.2.2.4 Kế toán các khoản phải trả khác:..............................................................32
..............................................................................................................................................34
COÂNG TY TNHH SUCCESSFUL MAN.........................................................................34
2.1 Tổng quan về Công ty TNHH SUCCESSFUL MAN................................................34
2.1.1 Quá trình hình thành công ty:..............................................................................34
2.1.1.1 Giới thiệu về công ty:...................................................................................34
2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty:..............................................35
2.1.1.3 Quy trình sản xuất tại công ty ...........................................................36
2.1.2 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty....................................................................36
2.1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty: .................................................36
2.1.2.2 Chức năng nhiệm vụ từng phòng ban.........................................................37
2.1.2.3 Tổ chức bộ máy kế toántại công ty Successful man:..................................38
2.1.2.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty:......................................................38
2.1.2.3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty Successful Man: ..................................39
2.1.2.3.4 Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban.................................................39
2.1.2.3.5 Đặc điểm về thị trường tiêu thụ.................................................................41
2.1.2.3.6.Hình thức kế toán tại công ty TNHH Successful Man:.............................42
2.1.2.3.7 Nội dung công tác kế toán......................................................................42
..................................................................................................................................44
..................................................................................................................................47
..........................................................................................................................................49
2.2.1. Kế toán các khoản phải thu tại công ty :.........................................................49
2.2.1.1. Kế toán phải thu khách hàng:.................................................................49
2.2.1.2. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ:..........................................................57
2.2.1.3. Kế toán các khoản phải thu khác: .............................................................61
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy i
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
2.2.1.4 Nhận xét các khoản phải thu..............................................................63
2.2.2. Kế toán các khoản phải trả:...............................................................................65
2.2.2.1. Kế toán các khoản vay ngắn hạn của Công ty:........................................65
2.2.2.2. Kế toán các khoản phải trả thương mại và phải trả khác:.......................65
2.2.2.2.1. Kế toán các khoản phải trả người bán tại công ty: ................................65
2.2.2.2.2 Kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:...................................72
2.2.2.2.4 Kế toán các khoản phải trả , phải nộp khác tại công ty........................81
..............................................................................................................................................87
..........................................................................................................................................87
3.1.1Những ưu điểm :..............................................................................................87
3.1.1.1 Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán:..............................................................87
3.1.1.3 Về sổ sách kế toán:................................................................................87
3.1.2 Những nhược điểm: ....................................................................................88
..................................................................................................................................89
3.2 Một số giải pháp, ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện công tác kế toán các khoản
phải thu, phải trả tại Công ty:...........................................................................................89
3.2.1 Đối với kế toán các khoản phải thu khách hàng ...............................................89
3.2.2 Đối với kế toán các khoản phải trả người bán............................................92
3.2.3 Đối với khoản phải trả người lao động .............................................................94
......................................................................................................................................96
..........................................................................................................................................97
3.3.1Hoàn thiện các phương thức thanh toán để quản lý tốt các khoản phải thu khách
hàng:.............................................................................................................................97
......................................................................................................................................98
3.3.3 Việc phân tích báo cáo..................................................................................98
3.3.4 Việc nguồn nhân lực của công ty:....................................................................98
KẾT LUẬN........................................................................................................................100
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy ii
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
TK Tài khoản
SDĐK Số dư đầu kỳ
SDCK Số dư cuối kỳ
SXKD Sản xuất kinh doanh
DN Doanh nghiệp
TSCĐ Tài sản cố định
KPCD Kinh phí công đoàn
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế
XDCB Xây dựng cơ bản
TGNH Tiền gửi ngân hàng
DT Doanh thu
CPSCL Chi phí sửa chữa lớn
GTGT Giá trị gia tăng
VNĐ Việt Nam Đồng
KH Khách hàng
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TNCN Thu nhập cá nhân
XNK Xuất nhập khẩu
HĐ Hóa đơn
DNTN Doanh nghiệp tư nhân
TTSX Trực tiếp sản xuất
BQLNH Bình quân liên ngân hàng
QLDN Quản lý doanh nghiệp
UBND Uỷ ban nhân dân
QĐ Quyết định
TGHĐ Tỷ giá hối đoái
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy iii
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
Sơ đồ 1.1. Phải thu khách hàng bằng ngoại tệ 7
Sơ đồ 1.2. Phải thu khách hàng bằng tiền Việt Nam 7
Sơ đồ 1.3. Thuế GTGT được khấu trừ 9
Sơ đồ 1.4. Tài sản thiếu chờ xử lý 11
Sơ đồ 1.5. Phải thu khác 13
Sơ đồ 1.6. Dự phòng nợ phải thu khó đòi 15
Sơ đồ 1.7. Vay ngắn hạn bằng tiền VNĐ 17
Sơ đồ 1.8. Vay ngắn hạn bằng ngoại tệ 18
Sơ đồ 1.9 +1.10 Phải trả cho người bán 20
22
Sơ đồ 1.12. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 29
Sơ đồ 1.13.Phải trả người lao động 31
Sơ đồ 1.14 KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN 33
Sơ đồ 1.15 Các khoản phải trả khác 34
36
Sơ đồ 2.2. Cơ cấu tổ chức SX của Công ty 37
38
Sơ đồ 2.4. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty 44
48
Sơ đồ 2.6. Trình tự luân chuyển chứng từ TK 131 56
Sơ đồ 2.7. Trình tự luân chuyển chứng từ TK 133 65
Sơ đồ 2.8. Trình tự luân chuyển chứng từ TK 331 73
Sơ đồ 2.9. Trình tự luân chuyển chứng từ TK 3331 77
Bảng 1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán với khách hàng 55
Bảng 2. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán với người bán 72
Bảng 3. Bảng kê nợ phải thu khách hàng 91
Bảng 4. Bảng kê nợ phải trả người bán 94
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy iv
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay, trong cơ chế thị trường với sự tham gia của nhiều thành phần kinh
tế, các doanh nghiệp đều phải đứng trước những thách thức to lớn, đòi hỏi phải luôn
tự đổi mới và hoàn thiện để phát huy những ưu điểm và ngành nghề kinh doanh của
mình.Trong điều kiện đó muốn tồn tại và phát triển các doanh nghiệp cần xác định
mục tiêu hoạt động phù hợp với năng lực của mình, có phương án sản xuất và sử
dụng nguồn vốn sao cho đạt được hiệu quả cao nhất. Muốn làm được điều đó thì
trước hết các doanh nghiệp phải nắm vững được tình hình tài chính của mình.
Để biết được tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có hiệu quả
hay không thì chúng ta xem xét tổng thể khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
Tình hình thanh toán các khoản phải thu, phải trả là một trong những chỉ tiêu phản
ánh khá sát thực chất lượng hoạt động tài chính của DN. Nếu hoạt động tài chính tốt
DN sẽ ít công nợ, khả năng thanh toán dồi dào và đảm bảo doanh nghiệp sẽ ít đi
chiếm dụng vốn. Ngược lại nếu hoạt động tài chính kém thì sẽ dẫn đến tình trạng
chiếm dụng vốn lẫn nhau, các khoản nợ phải thu, phải trả sẽ kéo dài. Điều này sẽ
không tốt cho DN chủ động về vốn để đảm bảo quá trình SXKD và mang lại hiệu
quả cao.
“ Kế
Đối tượng nghiên cứu của đề tài: là các khoản phải thu- phải trả tại Công ty
Mục đích nghiên cứu :
Phương pháp và phạm vi nghiên cứu:
Trong quá trình làm đề tài, em đã sử dụng các phương pháp sau:
- Phương pháp quan sát, phương pháp thống kê, thu thập số liệu.
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 1
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
- Phương pháp nghiên cứu kế toán.
Tài liệu thu thập gồm: các sổ sách kế toán, hóa đơn, chứng từ liên quan, báo cáo
tài chính năm 2010, các thông tư của Bộ Tài Chính về chế độ kế toán hiện hành….
Bố cục gồm 3 chương
Chương 1:
Chương 2:
Chương 3:
CHƯƠNG1:
1.1. Các khoản phải thu, phải trả trong doanh nghiệp
1.1.1. Các khoản phải thu
1.1.1.1. Khái niệm
Các khoản phải thu là nợ phải thu phát sinh trong hoạt động của doanh
nghiệp khi doanh nghiệp thực hiện việc cung cấp hàng hóa, sản phẩm, dich vụ và
những trường hợp khác liên quan đến một bộ phận vốn của doanh nghiệp bị chiếm
dụng tạm thời như chi hộ cho đơn vị bạn hoặc cấp trên, cho mượn ngắn hạn…
1.1.1.2. Phân loại
Theo thời hạn thu hồi nợ
Phân nợ theo thời hạn thu hồi gồm nợ ngắn hạn và nợ dài hạn:
+ Nợ ngắn hạn là khoản nợ có thời hạn thu hồi không quá một năm hoặc trong
một chu kỳ kinh doanh bình thường nếu chu kỳ kinh doanh lớn hơn 12 tháng.
+ Nợ dài hạn là khoản nợ có thời hạn thu hồi hơn một năm hoặc quá một chu
kỳ kinh doanh bình thường nếu chu kỳ kinh doanh lớn hơn 12 tháng.
Theo tính chất
Phân nợ phải thu theo tính chất như phải thu thương mại và phải thu khác.
1.1.1.3. Chứng từ:
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 2
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Các khoản phải thu liên quan đến nhiều loại chứng từ: hóa đơn bán
hàng, biên bản giao nhận hàng, phiếu xuất, phiếu chi, thu, giấy báo Có của ngân
hàng, biên bản xác nhận tài sản thiếu..
1.1.1.4. Tài khoản sử dụng
TK 131 “ Phải thu của khách hàng”
TK 133 “ Thuế GTGT được khấu trừ”
TK 138 “ Phải thu khác”
1.1.2. Các khoản phải trả
1.1.2.1. Khái niệm
Các khoản phải trả là nợ phải trả bao gồm các khoản nợ mà doanh nghiệp
đang vay nhằm bổ sung phần thiếu hụt vốn hoạt động và các khoản nợ khác phát
sinh trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh như nợ người bán, cung cấp
dịch vụ, nợ thuế, nợ phải trả khác…
1.1.2.2. Phân loại
Theo thời hạn thu hồi
Phân nợ phải trả theo thời hạn thu hồi gồm nợ ngắn hạn và nợ dài hạn.
+ Nợ ngắn hạn là khoản nợ có thời hạn phải trả không quá một năm hoặc trong
một chu kỳ kinh doanh bình thường nếu chu kỳ kinh doanh lớn hơn 12 tháng.
+ Nợ dài hạn là khoản nợ có thời hạn phải trả hơn một năm hoặc quá một chu kỳ
kinh doanh bình thường nếu chu kỳ kinh doanh lớn hơn 12 tháng.
Theo tính chất
Phân nợ phải trả theo tính chất như nợ vay, phải trả thương mại và phải trả
khác.
1.1.2.3. Chứng từ
Nợ phải trả liên quan đến các loại chứng từ như: hóa đơn mua hàng, phiếu
nhập, phiếu thu, chi, giấy báo Nợ của ngân hàng, biên bản xác nhận tài sản thừa….
1.1.2.4.Tài khoản sử dụng: Tài khoản loại 3, chia ra các nhóm
Nhóm TK 31: gồm các khoản nợ vay hoặc có tính chất như vay sẽ đáo hạn trả
trong năm tài chính hiện hành hoặc trong vòng 12 tháng.
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 3
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Nhóm TK 33: gồm các khoản phải trả thương mại và phải trả khác phát sinh
trong quá trình sản xuất kinh doanh.
Nhóm TK 34: gồm các khoản vay hoặc có tính chất như vay sẽ đáo hạn trả trên
12 tháng hoặc không xác định thời gian trả.
Nhóm TK 35: gồm các khoản dự phòng phải trả hoặc có thể không xảy ra phải
trả trong tương lai.
- Phản ánh và theo dõi kịp thời các nghiệp vụ thanh toán phát sinh trong kinh
doanh chi tiết theo từng đối tượng, từng khoản nợ, theo thời gian thanh toán được.
- Ghi chép kịp thời trên hệ thống chứng từ, sổ sách chi tiết, tổng hợp của phần
hành các khoản phải thu, phải trả.
- Thực hiện giám sát việc thực hiện chế độ thanh toán công nợ và tình hình chấp
hành các kỷ luật thanh toán tài chính, tín dụng.
- Tổng hợp và xử lý nhanh thông tin về tình hình công nợ trong hạn, đến hạn, quá
hạn và công nợ có khả năng khó trả, khó thu, để quản lý tốt công nợ, góp phần cải
thiện tốt tình hình tài chính của doanh nghiệp.
1.2. Kế toán các khoản phải thu, phải trả trong doanh nghiệp
1.2.1. Kế toán các khoản phải thu
1.2.1.1. Kế toán phải thu khách hàng
Quan hệ phải thu KH nảy sinh khi DN bán vật tư, hàng hóa, tài sản thanh lý,
dịch vụ theo phương thức bán chịu hoặc theo phương thức trả trước. Để tránh mất
mát, rủi ro do KH mất hoặc giảm khả năng thanh toán nợ DN cần tổ chức tốt công
tác kế toán thanh toán với từng đối tượng KH, đặc biệt với những KH có số tiền
phải thu lớn.
Chứng từ sử dụng: hóa đơn bán hàng, biên bản giao nhận hàng, phiếu thu, chi...
Tài khoản sử dụng: TK 131 “ Phải thu của khách hàng”.
TK 131 “ Phải thu khách hàng”
SDĐK: Khoản phải thu KH đầu kỳ
- Số tiền phải thu KH mua chịu - Số nợ phải thu đã thu của KH
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 4
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
- Số tiền thu thừa của khách đã trả lại - Nợ phải thu giảm do giảm giá,
chiết khấu, trả lại hàng
- Số tiền KH ứng trước để mua hàng
SDCK: Số tiền còn phải thu KH cuối kỳ
TK 131 có thể có dư Có, vì vậy khi tổng hợp nợ với khách hàng cần phản
ánh riêng các khách hàng có số dư Nợ để ghi vào chỉ tiêu bên “ Tài sản” và phản
ánh riêng các khách hàng có số dư Có để ghi vào chỉ tiêu bên “ Nguồn vốn” của
Bảng cân đối kế toán.
Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản:
Khoản tiền khách hàng nợ do mua hàng, sản phẩm, dịch vụ:
Nợ TK 131: phải thu KH
Có TK 511, 515, 711: doanh thu bán hàng
Trả lại tiền cho KH trong trường hợp số tiền KH ứng trước nhiều hơn số tiền phải
trả:
Nợ TK 131: KH ứng trước
Có TK 111, 112: khoản tiền trả lại cho KH
Khách hàng thanh toán tiền nợ với doanh nghiệp:
Nợ TK 111,112: khoản tiền KH thanh toán
Có TK 131: phải thu KH
Định khoản trên cũng được áp dụng trong trường hợp KH ứng trước tiền cho DN.
Khách hàng trả nợ và nộp thẳng vào ngân hàng:
Nợ TK 113: tiền đang chuyển
Có TK 131: phải thu KH
Bù trừ khoản nợ phải thu và nợ phải trả cho cùng một đối tượng:
Nợ TK 331: phải trả người bán
Có TK 131: phải thu KH
Khoản chiết khấu, giảm giá và hàng trả lại được tính vào giảm khoản phải thu:
Nợ TK 521, 531, 532: khoản chiết khấu, giảm giá và hàng trả lại
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 5
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Có TK 131: phải thu KH
Khách hàng thanh toán nợ bằng vật liệu, hàng hóa, dụng cụ:
Nợ TK 152, 153, 156: vật liệu, hàng hóa, dụng cụ
Có TK 131: phải thu KH
Trong trường hợp khách hàng thanh toán bằng ngoại tệ:
+ Mệnh giá đồng ngoại tệ thời điểm trả cao hơn thời điểm nợ:
Nợ TK 111, 112: khoản tiền KH thanh toán
Có TK 131: phải thu KH
Có TK 515: phần chênh lệch tăng
+ Mệnh giá đồng ngoại tệ thời điểm trả thấp hơn thời điểm nợ:
Nợ TK 111, 112: khoản tiền KH thanh toán
Nợ TK 635: Phần chênh lệch giảm
Có TK 131: phải thu KH
Sơ đồ 1.1. Phải thu khách hàng bằng ngoại tệ
515
Chênh lệch
515, 511, 711 131 1122, 1112
Khách hàng nợ Khách hàng trả nợ
635
Chênh lệch
Sơ đồ 1.2. Phải thu của khách hàng bằng VNĐ
515, 511, 711 131 111,112
Khoản tiền KH nợ do mua KH thanh toán( hoặc KH ứng
hàng, sản phẩm, dich vụ.. trước tiền)
113
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 6
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
111, 112 KH trả nợ và nộp thẳng vào ngân hàng
Trả lại tiền cho KH 331
Bù trừ khoản nợ phải thu và nợ phải
trả của cùng 1 đối tượng
521,531,532
Khoản chiết khấu, giảm giá, hàng trả
lại tính trừ vào số tiền KH trả nợ
152,153
KH thanh toán nợ bằng vật liệu,
dụng cụ, hàng hóa
1.2.1.2.Kế toán thuế GTGT được khấu trừ
Tài khoản sử dụng: TK 133 “ Thuế GTGT được khấu trừ” tài khoản này theo dõi
các khoản thuế GTGT đầu vào khi DN mua hàng hóa dịch vụ, TK này chỉ sử dụng
cho những doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu trừ thuế .
TK 133 có 2 TK cấp 2:
1331: “ Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ”
1332: “ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ”
TK 133 “ Thuế GTGT được khấu trừ”
SDĐK: Khoản thuế GTGT được khấu trừ đầu kỳ
- Thuế GTGT đầu vào phát sinh - Khấu trừ thuế
- Thuế GTGT được khấu trừ của hàng nhập khẩu - Số thuế không được khấu trừ
- Hoàn thuế GTGT đầu vào
SDCK: Khoản thuế GTGT được khấu trừ cuối kỳ
Chứng từ sử dụng :hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT…
Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản:
Khi doanh nghiệp mua hàng hóa, vật liệu, dụng cụ:
Nợ TK 151, 152, 153, 156: giá mua
Nợ TK 133 : Thuế GTGT đầu vào
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 7
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Có TK 111, 112, 331: số tiền thanh toán
Khi doanh nghiệp trả lại hàng cho bên bán:
Nợ TK 111, 112, 331: giảm khoản tiền thanh toán
Có TK 151, 152, 153, 156: giá mua của hàng trả lại
Có TK 133 : Thuế GTGT đầu vào của hàng trả lại
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng nhập khẩu:
Nợ TK 133: thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 333( 33312): Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Số thuế không được khấu trừ tính vào giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632: giá vốn hàng bán
Có TK 133 : Phần thuế không được khấu trừ
Hoặc chuyển thành chi phí trả trước sau đó phân bổ dần vào giá vốn hàng bán:
Nợ TK 142: Chi phí trả trước
Có TK 133: phần thuế không được khấu trừ
Phân bổ dần:
Nợ TK 632: giá vốn hàng bán
Có TK 142: chi phí trả trước
Khấu trừ thuế:
Nợ TK 3331: thuế GTGT phải nộp
Có TK 133: thuế GTGT được khấu trừ
Khi doanh nghiệp được hoàn thuế đầu vào:
Nợ TK 111, 112: khoản thu do được hoàn thuế
Có TK 133 : khoản thuế được hoàn lại
Sơ đồ 1.3. Thuế GTGT được khấu trừ
151,152,156 111,331
Hàng trả lại
Giá mua
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 8
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
111,112,331 133 333
Số tiền Thuế GTGT Khấu trừ thuế
thanh toán đầu vào phát
sinh 632
Số thuế Tính vào giá vốn hàng bán
không được 142
khấu trừ chuyển thành Phân bổ dần
chi phí trả trước
111,112
Hoàn thuế đầu vào
1.2.1.3. Kế toán các khoản phải thu khác:
Kế toán các khoản phải thu khác phản ánh các khoản thu không đề cập
trong nội dung thu ở TK 131, 133.
Tài khoản sử dụng: TK 138: “ Phải thu khác”. TK 138 gồm các TK cấp 2:
TK 1381: “ Tài sản thiếu chờ xử lý”: phản ánh giá trị tài sản thiếu chưa rõ nguyên
nhân còn chờ xử lý.
TK 1388: “ Phải thu khác”: phản ánh các khoản thu như thu về bồi thường, các
khoản tiền phải thu do cho mượn, các khoản thu về ủy thác xuất nhập khẩu, phải
thu về khoản nhận cổ tức, tiền lãi đầu tư, các khoản thu khác.
TK 138 “ Phải thu khác”
SDĐK: các khoản phải thu khác đầu kỳ
- Các khoản phải thu khác phát sinh - Khoản phải thu khác đã thu
trong kỳ
SDCK: các khoản phải thu khác cuối kỳ
Chứng từ sử dụng: phiếu thu, chi, biên bản xác nhận tài sản thiếu, giấy báo Nợ..
Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản:
Tài sản thiếu chờ xử lý – TK 1381
Vật liệu, hàng hóa thiếu khi nhập kho:
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 9
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Nợ TK 152, 165: trị giá thực nhập
Nợ TK 1381: trị giá thiếu
Có TK 111, 112, 331:khoản phải thanh toán
Vật liệu, hàng hóa thiếu trong kiểm kê, kế toán ghi giảm VL, hàng hóa trong kho:
Nợ TK 1381: trị giá thiếu
Có TK 152, 153, 156: vật liệu, hàng hóa thiếu
TSCĐ thiếu, mất:
Nợ TK 1381: giá trị còn lại của TSCĐ thiếu, mất
Nợ TK 214: hao mòn TSCĐ
Có TK 211: nguyên giá TSCĐ
Tài sản thiếu và bắt bồi thường:
Nợ TK 1388: khoản thu về bồi thường
Nợ TK 334: trừ vào lương của nhân viên làm thiếu, mất tài sản
Nợ TK 111: khoản tiền thu từ việc bồi thường
Có TK 1381: tài sản thiếu
Trị giá tài sản thiếu tính vào giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632: giá vốn hàng bán
Có TK 1381: tài sản thiếu
Trị giá tài sản thiếu ghi giảm nguồn vốn:
Nợ TK 415, 411, 441: nguồn vốn kinh doanh, các quỹ
Có TK 1381: tài sản thiếu
Tri giá tài sản thiếu tính vào chi phí SXKD:
Nợ TK 627, 641, 642: chi phí SXKD
Có TK 1381: tài sản thiếu
Sơ đồ 1.4. Tài sản thiếu chờ xử lý
331,111 1381 1388,334,111
Trị giá thiếu khi nhập kho Tài sản thiếu bắt bồi thường
Giá trị thực nhập 152,153,156
632
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 10
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
152,153,156 Tính vào giá vốn hàng bán
Thiếu trong kiểm kê
415,411,441
211 Ghi giảm nguồn vốn
NG Giá trị còn lại của
TSCĐ thiếu mất 627,641,642
214 Tính vào chi phí SXKD
Hao mòn
Phải thu khác – TK 1388
Khi doanh nghiệp cho mượn tiền, vật liệu:
Nợ TK 1388: phải thu khác
Có TK 111, 112, 152: khoản tiền, vật liệu cho mượn
Định khoản trên cũng áp dụng cho nghiệp vụ phát sinh là : khoản mất, thiếu bắt
bồi thường
Tài sản thiếu bắt bồi thường:
Nợ TK 1388: khoản phải thu bồi thường
Có TK 1381: tài sản thiếu bắt bồi thường
Khoản thu từ hoạt động khác mang lại:
Nợ TK 1388: phải thu khác
Có TK 711: thu nhập khác
Khoản phải thu khấu trừ vào tiền lương:
Nợ TK 334: phải trả người lao động
Có TK 1388: phải thu khác
Thu hồi các khoản đã cho mượn, bắt bồi thường và các khoản nợ khác:
Nợ TK 111, 112, 152: khoản thu hồi, bồi thường và nợ khác
Có TK 1388: khoản phải thu khác
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 11
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Khoản không thu được tính vào chi phí quản lý hoặc chi phí khác:
Nợ TK 642: chi phí quản lý DN
Nợ TK 811: chi phí khác
Có TK 1388: phải thu khác
Sơ đồ 1.5. Phải thu khác
111,112,152 1388 334
Cho mượn tiền, vật liệu Khấu trừ vào tiền lương
Khoản mất,thiếu bắt 111,112,152
bồi thường Thu hồi các khoản đã cho mượn
1381 bắt bồi thường, khoản nợ khác
Tài sản thiếu bắt bồi thường 642, 811
Khoản không thu được tính vào
711 chi phí quản lý hoặc chi phí khác
Khoản thu từ hoạt động
khác mang lại
Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình trích lập, sử dụng và hoàn nhập khoản
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 12
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
1. Cuối kỳ kế toán hoặc cuối kỳ kế toán giữa niên độ (đối với doanh nghiệp có lập
báo cáo tài chính giữa niên độ), doanh nghiệp căn cứ các khoản nợ phải thu được
xác định là không chắc chắn thu được (Nợ phải thu khó đòi), kế toán tính, xác định
số dự phòng nợ phải thu khó đòi cần trích lập hoặc hoàn nhập. Nếu số dự phòng nợ
phải thu khó đòi cần trích lập ở kỳ kế toán này lớn hơn số dự phòng nợ phải thu khó
đòi đã trích lập ở kỳ kế toán trước chưa sử dụng hết, thì số chênh lệch lớn hơn được
hạch toán vào chi phí, ghi
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 139 - Dự phòng phải thu khó đòi.
2. Nếu số dự phòng phải thu khó đòi cần trích lập ở kỳ kế toán này nhỏ hơn số dự
phòng phải thu khó đòi đã trích lập ở kỳ kế toán trước chưa sử dụng hết, thì số
chênh lệch được hoàn nhập ghi giảm chi phí, ghi:
Nợ TK 139 - Dự phòng phải thu khó đòi
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (Chi tiết hoàn nhập dự phòng
phải thu khó đòi).
3. Các khoản nợ phải thu khó đòi khi xác định thực sự là không đòi được được phép
xoá nợ. Việc xoá nợ các khoản nợ phải thu khó đòi phải theo chính sách tài chính
hiện hành. Căn cứ vào quyết định xoá nợ về các khoản nợ phải thu khó đòi, ghi:
Nợ TK 139 - Dự phòng phải thu khó đòi (Nếu đã lập dự phòng)
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (Nếu chưa lập dự phòng)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng
Có TK 138 - Phải thu khác.
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 13
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
4. Đối với những khoản nợ phải thu khó đòi đã được xử lý xoá nợ, nếu sau đó lại
thu hồi được nợ, kế toán căn cứ vào giá trị thực tế của khoản nợ đã thu hồi được,
ghi:
Nợ các TK 111, 112,. . .
Có TK 711 - Thu nhập khác.
5. Các khoản nợ phải thu khó đòi có thể được bán cho Công ty mua, bán nợ. Khi
doanh nghiệp hoàn thành thủ tục bán các khoản nợ phải thu (đang phản ánh trên
Bảng Cân đối kế toán) cho Công ty mua, bán nợ và thu được tiền, ghi:
Nợ các TK 111, 112,. . . (Số tiền thu được từ việc bán khoản nợ phải thu)
Nợ TK 139 - Dự phòng phải thu khó đòi (Số chênh lệch được bù đắp bằng
khoản dự phòng phải thu khó đòi)
Nợ các TK liên quan (Số chênh lệch giữa giá gốc khoản nợ phải thu khó đòi
với số tiền thu được từ bán khoản nợ và số đã được bù đắp bằng khoản dự
phòng phải thu khó đòi theo quy định của chính sách tài chính hiện hành)
Có các TK 131, 138,.
Sơ đồ1.6. Dự phòng nợ phải thu khó đòi
139
711 642(CPQLDN)
Hoàn nhập DP Trích lập DP
131, 138 phần đã DP 415
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 14
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Phần bù đắp bằng
Xử lý nợ không có quỹ DPTC Phần chêng lệch
Khả năng thu hồi
Thiếu
1.2.2. Kế toán các khoản phải trả trong DN:
1.2.2.1. Kế toán khoản đi vay ngắn hạn:
Tài khoản sử dụng: TK 311: “ Vay ngắn hạn”.
TK 311 “ Vay ngắn hạn”
SDĐK: Số nợ vay ngắn hạn đầu kỳ
- Khoản vay ngắn hạn đã trả - Khoản vay ngắn hạn phát sinh trong kỳ
- Đánh giá tỷ giá ngoại tệ giảm vào cuối năm - Đánh giá tỷ giá ngoại tệ tăng vào cuối năm
SDCK: Số nợ vay ngắn hạn cuối kỳ
Chứng từ sử dụng: phiếu thu, phiếu chi, giấy báo Có…
Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản:
Vay mua vật liệu, công cụ, hàng hóa, TSCĐ:
Nợ TK 152, 153, 156, 211
Có TK 311: khoản vay ngắn hạn
Vay để trả nợ:
Nợ TK 331: phải trả người bán
Nợ TK 338: phải trả khác
Có TK 311: khoản vay ngắn hạn
Vay để thanh toán dịch vụ tính vào chi phí:
Nợ TK 627, 641, 642: chi phí
Có TK 311: khoản vay ngắn hạn
Vay chuyển thành tiền để sử dụng:
Nợ TK 111, 112: tiền sử dụng
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 15
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Có TK 311: khoản vay ngắn hạn
Trả nợ bằng tiền:
Nợ TK 311: khoản vay ngắn hạn
Có TK 111, 112: số tiền thanh toán khoản vay ngắn hạn
Tiền đang chuyển thành khoản trả nợ:
Nợ TK 311: khoản vay ngắn hạn
Có TK 113: tiền đang chuyển
Doanh thu bán hàng chuyển thành khoản trả nợ:
Nợ TK 311: khoản vay ngắn hạn
Có TK 511: doanh thu bán hàng
Khoản thu của KH được chuyển thành khoản trả nợ vay:
Nợ TK 311: khoản vay ngắn hạn
Có TK 131: phải thu khách hàng
Trong trường hợp DN vay bằng ngoại tệ thì cũng hạch toán tương tự chỉ
khác phần chênh lệch tỷ giá đồng ngoại tệ khi vay và trả, nếu tỷ giá đồng ngoại tệ
khi vay > trả thì DN ghi Có TK 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính”, nếu tỷ giá
đồng ngoại tệ khi vay < trả thì DN ghi Nợ TK 635 “ Chi phí tài chính”,cuối kỳ kế
toán đánh giá lại tỷ giá tăng hay giảm và thể hiện trên tài khoản 413: “ Chênh lệch
tỷ giá hối đoái”.
Sơ đồ 1.7. Vay ngắn hạn bằng tiền Việt Nam
111,112 311 152,153,156
Trả nợ bằng tiền Vay để mua tài sản
113 331, 338
Tiền đang chuyển thành khoản Vay để trả nợ
trả nợ
511 627,641, 642
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 16
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Doanh thu bán hàng chuyển Vay để thanh toán dịch vụ
thành khoản trả nợ tính vào chi phí
131 111,112
Khoản thu của KH được Vay chuyển thành tiền
chuyển thành khoản trả nợ để sử dụng
Sơ đồ 1.8. Vay ngắn hạn bằng ngoại tệ
1112,1122 515 311 152,156
Chênh lệch Vay để mua tài sản
Trả nợ bằng ngoại tệ 635
635 Chênh lệch 331
Chênh lệch Vay để trả nợ người bán
Chênh lệch 515
131 Chênh lệch
Khoản thu của KH được
Chuyển thành khoản trả nợ
515 413
Chênh lệch Đánh giá tỷ giá tăng
Hoặc đánh giá lại cuối năm tỷ giá giảm
1.2.2.2. Kế toán các khoản phải trả thương mại và phải trả khác:
1.2.2.2.1. Kế toán phải trả cho người bán:
Phải trả cho người bán thường xảy ra trong quan hệ mua bán vật tư, công cụ dụng
cụ, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ…Khi DN mua chịu sẽ dẫn đến phát sinh nghiệp vụ
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 17
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
thanh toán nợ phải trả, khi DN ứng trước tiền mua hàng cho người bán sẽ nảy sinh
một khoản tiền nợ phải thu với người cung cấp.
Tài khoản sử dụng: TK 331: “ Phải trả người bán”.
TK 331 “ Phải trả người bán”
SDĐK: Số tiền phải trả người bán đầu kỳ
- Số nợ phải trả người bán đã trả - Số nợ phải trả phát sinh khi mua hàng
- Số nợ được ghi giảm do người bán chấp - Người bán trả lại tiền DN đã ứng trước
nhận giảm giá , chiết khấu, trả lại hàng - Trị giá hàng nhận theo số tiền ứng trước
- Số tiền ứng trước cho người bán - Số nợ điều chỉnh lại theo hóa đơn do trước
đây ghi theo giá tạm tính
SDCK: Số tiền phải trả người bán cuối kỳ
Chứng từ sử dụng: hóa đơn bán hàng, hợp đồng mua bán, phiếu chi, phiếu thu….
Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản:
Mua hàng chưa thanh toán tiền:
Nợ TK 152, 153: trị giá vật liệu, công cụ dụng cụ mua
Nợ TK 211, 213: trị giá TSCĐ mua
Có TK 331: tổng số tiền chưa thanh toán
Khoản phải thanh toán về cung cấp dịch vụ dùng cho hoạt động SXKD:
Nợ TK 621, 627, 641, 642: chi phí SXKD
Có TK 331: phải trả người bán
Khoản phải thanh toán về XDCB, SCL TSCĐ:
Nợ TK 241: xây dựng cơ bản dở dang
Có TK 331: phải trả người bán
Người bán trả lại tiền đã nhận ứng trước của DN:
Nợ TK 111, 112: khoản tiền được trả lại
Có TK 331: phải trả người bán
Vay ngắn hạn để thanh toán với người bán:
Nợ TK 331: phải trả người bán
Có TK 311: khoản vay ngắn hạn
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 18
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Dùng tiền để thanh toán cho người bán:
Nợ TK 331: phải trả người bán
Có TK 111, 112, 113: số tiền thanh toán
Bút toán trên cũng được áp dụng trong trường hợp DN ứng trước tiền cho người
bán
Khoản chiết khấu, giảm giá, trả lại hàng đã mua do không đúng với hợp đồng, kế
toán ghi giảm khoản phải trả:
Nợ TK 331: phải trả người bán
Có TK 521: chiết khấu thương mại
Có TK 531: hàng trả lại
Có TK 532: giảm giá hàng bán
Khấu trừ nợ phải thu ( cùng một đối tượng mua bán):
Nợ TK 311: phải trả người bán
Có TK 131: phải thu khách hàng
Trong trường hợp phải trả cho người bán bằng ngoại tệ:
+ Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa,
TSCĐ, dịch vụ, ghi:
Nợ TK 331: (Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái)
Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán).
+ Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa,
dịch vụ, TSCĐ, ghi:
Nợ TK 331: (Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)
Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán)
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái).
Sơ đồ 1.9 phải trả cho người bán bằng ngoại tệ
(Giống vay ngắn hạn bằng ngoại tệ)
Sơ đồ 1.10. Phải trả cho người bán bằng tiền VND
111,112,113 331 152,153,211,213
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 19
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Dùng tiền để thanh toán và ứng Mua tài sản chưa thanh
trước tiền cho người bán toán tiền
311 621,627,641,642
Vay ngắn hạn để thanh toán Khoản phải thanh toán về cung cấp
dịch vụ dùng cho hoạt động SXKD
152,156 241
Khoản chiết khấu, giảm giá, trả Khoản phải thanh toán về XDCB
lại hàng đã mua do không SCL TSCĐ
đúng với hợp đồng
131 111,112
Khấu trừ nợ phải thu Người bán trả lại tiền
(cùng một đối tượng mua bán) đã nhận ứng trước
*
4132:
TK 4131
Bên Nợ Bên Có
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do danh giá
lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại
tệ (Lỗ tỷ giá) cuối năm tài chính của
hoạt động kinh doanh, kể cả hoạt động
đầu tư XDCB (Doanh nghiệp SXKD có
cả hoạt động đầu tư XDCB);
- Kết chuyển số chênh lệch tỷ giá hối
đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền
tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính
(Lãi tỷ giá) của hoạt động kinh doanh
vào doanh thu hoạt động tài chính;
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá
lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
(Lãi tỷ giá) cuối năm tài chính của hoạt
động kinh doanh, kể cả hoạt động đầu tư
XDCB (Doanh nghiệp SXKD có cả hoạt
động đầu tư XDCB);
- Kết chuyển số chênh lệch tỷ giá hối đoái
do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ (Lỗ tỷ giá) cuối năm tài chính
của hoạt động kinh doanh vào chi phí tài
chính;
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 20
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Số dư bên Nợ Số dư bên Có
Số chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh và
đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ (Lãi tỷ giá) ở thời điểm cuối năm
tài chính;
Chênh lệch tỷ giá giảm nếu tỷ giá bq liên NH nhỏ hơn tỷ giá ghi số kề toán ( đối
với TK vốn bằng tiền và nợ phải thu có gốc ngoại tệ)
TK 413 (4131, 4132) TK 141, 112, 131
Chênh lệch tỷ giá tăng nếu tỷ giá gd b/q hơn NH
lớn hơn tỷ giá ghi số kế toán ( đối với các TK vốn bằng tiền
và nợ phải thu có gốc ngoại tệ)
TK 311, 331,315,…
Chênh lệch tỷ giá gd b/q liên NH lớn hơn tỷ giá
ghi sổ kế toán (đối với các TK nợ phải trả có gốc ngoại tệ)
Chênh lệch tỷ giá giảm nếu tỷ giá gd b/q liên NH nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ kế toán
(đối với các TK nợ phải trả có gốc ngoại tệ)
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 21
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
1.2.2.2.2 Kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:
Tài khoản sử dụng TK 333
“ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước”: phản ánh khoản thanh toán với Nhà
nước về thuế và những khoản nộp khác theo quy định .
TK 333 “ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước”
SDĐK:Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước đầu kỳ
- Thuế, phí, lệ phí đã nộp - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
- Các khoản tiền thuế được miễn, - Các khoản nghĩa vụ phải nộp thêm do
giảm đã được thông báo truy thu tăng thu
- Số tiền đã nộp thừa đã thanh toán hoặc
đã kết chuyển
SDCK: Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước cuối kỳ
TK 333 có các TK cấp 2:
TK 3331 “ Thuế GTGT phải nộp”. Tài khoản này có 2 TK cấp 3:
TK 33311 “ Thuế GTGT đầu ra”.
TK 33312 “ Thuế GTGT hàng nhập khẩu”.
TK 3332 “ Thuế TTĐB”.
TK 3333 “ Thuế xuất nhập khẩu”.
TK 3334 “ Thuế TNDN”.
TK 3335 “ Thuế TNCN”.
TK 3336 “ Thuế tài nguyên”.
TK 3337 “ Thuế nhà đất, tiền thuê đất”
TK 3338 “ Các loại thuế khác”.
TK 3339 “ Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác”.
Một số công thức tính các loại thuế:
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 22
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Thuế GTGT:
DN tính thuế GTGT theo 1 trong 2 phương pháp sau:
Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: khi DN mua tài sản, dịch vụ,
hàng hóa…phải hạch toán thuế GTGT đầu vào, khi bán hàng hóa, dịch vụ phải lập
hóa đơn GTGT, hạch toán thuế GTGT đầu ra. Cuối tháng khấu trừ thuế GTGT
theo công thức:
Nếu thuế GTGT đầu ra nhỏ hơn đầu vào, thì DN chỉ khấu trừ theo thuế đầu ra
thực tế, số thuế đầu vào còn lại được chuyển sang kỳ sau khấu trừ tiếp:
Tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: khi mua tài sản, dịch vụ… DN
không hạch toán thuế GTGT đầu vào, khi bán hàng hóa, dịch vụ lập hóa đơn theo
mẫu hóa đơn thông thường và không hạch toán thuế. Cuối tháng tính thuế GTGT
theo công thức:
Đối với hàng nhập khẩu giá tính thuế GTGT bao gồm giá nhập khẩu cộng với thuế
nhập khẩu( NK) và cộng với thuế tiêu thụ đặc biệt( TTĐB) ( nếu có). Giá nhập
khẩu bằng ngoại tệ nên khi tính thuế phải quy đổi theo tiền Việt Nam, tính theo tỷ
giá giao dịch ngoại tệ bình quân liên ngân hàng.
Thuế tiêu thụ đặc biệt ( TTĐB):
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 23
Mức thuế GTGT = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào
còn phải nộp
Thuế GTGT đầu ra = Doanh thu chưa thuế x Thuế suất thuế GTGT %
Thuế GTGT = ( DT chịu thuế - giá vốn hàng bán) x Thuế suất thuế GTGT %
trực tiếp phải nộp
Thuế GTGT = giá hàng NK + Thuế NK, thuế TTĐB x Thuế suất thuế
hàng NK phải nộp theo VNĐ theo VNĐ GTGT %
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Đối với các DN SXKD trong nước sản xuất những sản phẩm chịu thuế TTĐB
thì phải nộp thuế TTĐB thay cho thuế GTGT ở khâu đầu tiên tạo ra sản phẩm,
hàng hóa. Thuế TTĐB được tính theo hóa đơn không GTGT như sau:
Đối với hàng nhập khẩu giá tính thuế TTĐB là giá nhập khẩu cộng với thuế nhập
khẩu.
Thuế thu nhập doanh nghiệp( TNDN):
Thuế TNDN tạm tính dựa vào tổng thu nhập hàng quý và quyết toán cuối năm
trên tổng thu nhập trong năm. Tổng thu nhập chịu thuế bao gồm lợi nhuận từ hoạt
động SXKD, hoạt động tài chính, hoạt động khác
Các khoản điều chỉnh tăng và giảm thu nhập chịu thuế là điều chỉnh từ các
khoản doanh thu, thu nhập và chi phí trong kỳ phù hợp theo phạm vi tính vào thu
nhập chịu thuế của luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
Thuế thu nhập cá nhân( TNCN):
Theo luật thuế hiện nay, nếu thu nhập bình quân một lao động lớn hơn số
tiền quy định thu nhập mỗi tháng theo từng đối tượng xác định theo luật thuế thu
nhập cao thì phải bị điều tiết theo thuế thu nhập cao. Cuối năm hoặc hết hạn hợp
đồng trong năm phải tính toán lại và thanh toán với cơ quan thuế.
Thuế TNCN được kế toán trừ vào thu nhập của người lao động trước khi
chi tiền trả cho người lao động. Kế toán công ty phải kê khai đầy đủ số người trong
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 24
Giá tính thuế Giá bán chưa thuế( mẫu HĐ không thuế GTGT)
=
TTĐB 100% + thuế suất thuế TTĐB %
Thuế TTĐB = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB
Mức thuế TNDN phải nộp = Tổng thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN %
Tổng TN = Tổng lợi nhuận + Các khoản điều chỉnh - Các khoản điều chỉnh
chịu thuế kế toán trước thuế tăng TN chịu thuế giảm TN chịu thuế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
đơn vị thuộc đối tượng nộp thuế, giữ chứng từ, sổ sách có liên quan đến thu nhập
của từng người, nhận tờ khai của người nộp thuế và nộp cho cơ quan thuế, khấu
trừ, thông báo số thuế thu nhập phải nộp của từng người và nộp cho ngân sách Nhà
nước theo quy định.
Cách tính thuế theo thuế suất tăng dần khi thu nhập tăng dần:
Thuế xuất, nhập khẩu( XNK):
Thuế XNK được tính theo từng chuyến hàng XNK, được tính theo Đồng
Việt Nam. Hiện nay thuế xuất khẩu tính theo giá FOB, thuế nhập khẩu tính theo
giá CIF bằng ngoại tệ ghi trên hóa đơn tại cảng Việt Nam, sau đó quy ra đồng VN
theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng ( BQLNH) trên thị trường ngoại tệ tại thời
điểm chịu thuế.
Một số loại thuế khác:
Thuế môn bài là loại thuế phải nộp 6 tháng hoặc cả năm một lần, mức thuế
do BTC quy định theo từng năm dựa vào doanh thu thực tế kinh doanh của DN.
Các khoản thuế, phí, lệ phí khác như thuế cầu đường, lệ phí trước bạ.. kế
toán phải tuân thủ theo quy định tính thuế từng loại và có nhiệm vụ nộp đúng hạn
theo luật. Tùy theo từng loại thuế để hạch toán và tài khoản đối ứng cho chính xác
và kịp thời.
Chứng từ sử dụng: phiếu thu, phiếu chi, hóa đơn thuế GTGT,TTĐB, …
Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản:
Thuế TTĐB và thuế xuất khẩu phải nộp ( kế toán ghi giảm doanh thu):
Nợ TK 511, 515, 711: ghi giảm doanh thu
Có TK 333: khoản thuế TTĐB, xuất khẩu phải nộp
Thuế NK và một số phí, lệ phí tính vào giá mua hàng hóa, vật liệu…:
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 25
Mức thuế TN phải nộp = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNCN %
Mức thuế XNK = Số lượng hàng x Đơn giá x Tỷ giá x Thuế suất thuế
phải nộp( VNĐ) XNK thực tế XNK BQLNH XNK %
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Nợ TK 152, 156, 211
Có TK 333: khoản thuế NK, phí, lệ phí phải nộp
Thuế TNDN phải nộp tính vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 821: chi phí thuế TNDN
Có TK 333: khoản thuế TNDN phải nộp
Các loại thuế, phí , lệ phí tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 642: chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 333: thuế, phí, lệ phí phải nộp
Khoản phải nộp ngân sách Nhà nước ghi giảm nguồn vốn kinh doanh:
Nợ TK 411: nguồn vốn kinh doanh
Có TK 333: khoản phải nộp ngân sách
Thuế TNCN phải nộp trừ vào lương của người lao động:
Nợ TK 334: phải trả người lao động
Có TK 333: khoản thuế TNCN phải nộp
Thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất chung:
Nợ TK 627: chi phí sản xuất chung
Có TK 333: khoản thuế tài nguyên phải nộp
Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ:
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 333: khoản thuế GTGT đầu ra phải nộp
Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp trừ vào doanh thu:
Nợ TK 511, 515, 711: doanh thu, thu nhập
Có TK 333: khoản thuế GTGT phải nộp
Dùng tiền để thanh toán thuế:
Nợ TK 333: khoản thuế đã nộp
Có TK 111, 112: khoản tiền thanh toán thuế
Vay ngắn hạn để thanh toán thuế:
Nợ TK 333: khoản thuế đã nộp
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 26
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Có TK 311: vay ngắn hạn
Khấu trừ với thuế GTGT đầu vào:
Nợ TK 333: thuế GTGT đầu ra
Có TK 133: thuế GTGT đầu vào
Giảm thuế GTGT đầu ra phải nộp do giảm giá, hàng bán bị trả lại ghi giảm khoản
tiền thanh toán, giảm khoản phải thu:
Nợ TK 333: khoản thuế được giảm
Có TK 111, 112, 131: giá trị thanh toán giảm
Số thuế được miễn, giảm ghi tăng thu nhập khác:
Nợ TK 333: khoản thuế được miễn giảm
Có TK 711: thu nhập khác
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 27
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Sơ đồ 1.12. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
111,112 333 515,511,711
Dùng tiền để thanh toán Thuế TTĐB và thuế XK phải nộp
311 156,152,211
Vay ngắn hạn để thanh toán Thuế NK( và một số phí, lệ phí)
tính vào giá gốc
133 821
Khấu trừ thuế GTGT đầu vào Thuế thu nhập doanh nghiệp
131,111,112 642
Giảm thuế GTGT đầu ra do Các loại thuế, phí, lệ phí
giảm giá, hàng bán bị trả lại tính vào chi phí QLDN
711 411
Khoản thuế được miễn, giảm Khoản phải nộp ngân sách- DNNN
334
Thuế thu nhập cá nhân
627
Thuế tài nguyên
111,112,131
Thuế GTGT phải nộp
theo phương pháp khấu trừ
511,515,711
Thuế GTGT phải nộp
theo phương pháp trực tiếp
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 28
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
1.2.2.2.3Kế toán phải trả người lao động:
TK 334 “ Phải trả người lao động”. TK này có 2 TK cấp 2:
TK 3341 “ Phải trả công nhân viên”.
TK 3348 “ Phải trả người lao động khác”.
TK 334 “ Phải trả người lao động”
SDĐK: Phải trả người lao động đầu kỳ
- Trả lương cho người lao động - Lương phải trả cho người lao động
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ… - Các khoản trợ cấp, BHXH,BHYT,…
- Kết chuyển sang các khoản phải thu
khác, phải trả khác
SDCK: Phải trả người lao động cuối kỳ
Chứng từ sử dụng: phiếu thu, phiếu chi….
Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản:
Lương phải trả cho nhân công trực tiếp, nhân viên phân xưởng, bộ phận XDCB, bộ
phận bán hàng, bộ phận QLDN:
Nợ TK 622: chi phí nhân công trực tiếp
Nợ TK 627: chi phí nhân viên phân xưởng
Nợ TK 241: bộ phận XDCB
Nợ TK 641: bộ phận bán hàng
Nợ TK 642: bộ phận QLDN
Có TK 334: khoản lương phải trả
Các khoản trợ cấp BHXH, thưởng, phúc lợi….
Nợ TK 3382, 3383, 3384: KPCĐ, BHXH, BHYT
Nợ TK 431: quỹ khen thưởng, phúc lợi
Có TK 334: phải trả người lao động
Khi trả lương cho người lao động:
Nợ TK 334: khoản lương đã trả người lao động
Có TK 111, 112: tổng số tiền trả lương
Khi tính thuế TNCN tính trừ vào lương:
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 29
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Nợ TK 334: phải trả người lao động
Có TK 333: khoản thuế phải nộp
Khoản tạm ứng của nhân viên tính trừ vào lương:
Nợ TK 334: phải trả người lao động
Có TK 141: khoản tạm ứng
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ:
Nợ TK 334: phải trả người lao động
Có TK 3382, 3383, 3384: KPCĐ, BHXH, BHYT
Phải thu khác khấu trừ vào lương:
Nợ TK 334: phải trả người lao động
Có TK 1388: phải thu khác
Chuyển lương sang các khoản phải trả khác:
Nợ TK 334: phải trả người lao động
Có TK 3388: phải trả khác
Sơ đồ 1.13. Phải trả người lao động
111,112 334 622,627,241,641,642
Trả lương cho người lao động Lương phải trả cho người lao động
3338, 141
Khoản thuế TNCN, tạm ứng
3382,3383,3384,431
3382,3383,3384 Các khoản trợ cấp BHXH, KPCĐ
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ BHYT, thưởng, phúc lợi
1388
Khấu trừ vào lương phải thu khác
3388
Chuyển phải trả khác
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 30
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
1.2.2.2.4Kế toán các khoản phải trả và phải nộp khác:
TK 338 “ Phải trả và phải nộp khác” phản ánh các khoản phải trả khác trong
DN.TK 338 có các TK cấp 2:
TK 3381: “ TS thừa chờ giải quyết” – TS thừa chưa xác định được nguyên nhân
TK 3382: “ Kinh phí công đoàn”
TK 3383: “ Bảo hiểm xã hội”
TK 3384: “ Bảo hiểm y tế”
TK 3385: “ Phải trả về cổ phần hóa”
TK 3386: “ Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn”
TK 3387: “ Doanh thu chưa thực hiện”
TK 3388: “ Phải trả khác”
TK 3389: “ Bảo hiểm thất nghiệp”
TK 338 “ Phải trả, phải nộp khác”
SDĐK: Khoản phải trả,phải nộp khác đầu
kỳ
- Khoản phải trả, phải nộp khác đã trả, - Khoản phải trả, phải nộp khác phát sinh
đã nộp trong kỳ
SDCK: Khoản còn phải trả, phải nộp khác
cuối kỳ
Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, chi, phiếu nhập kho, xuất kho, hóa đơn bán hàng…
Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản:
Kế toán KPCĐ, BHYT, BHXH, BHTN:
Trích lập các quỹ từ lương:
Nợ TK 334: phải trả người lao động
Có TK 3382, 3383, 3384: KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN
Cấp trên cấp bổ sung:
Nợ TK 111,112: khoản tiền được cấp
Có TK 3382, 3383, 3384
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 31
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Các khoản trích quỹ tính vào phí SXKD: Nợ TK 622,627,241,641,642: chi phí
SXKD
Có TK 3382, 3383, 3384
Nộp cho cấp trên, mua bảo hiểm, chi cho hoạt động chung của quỹ:
Nợ TK 3382,3383,3384: KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN
Có TK 111, 112: khoản tiền chi ra
Phải trả cho người lao động:
Nợ TK 3382, 3383, 3384: KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN
Có TK 334: phải trả người lao động
Sơ đồ 1.14. KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN
111,112 3382,3383,3384, 3389 334
Nộp cho cấp trên, mua bảo hiểm Trích lập các quỹ từ lương
chi cho hoạt động chung của quỹ
334 111,112
Phải trả cho người lao động Cấp trên cấp bổ sung
622,627,641,642,241
Các khoản trích quỹ tính vào
chi phí SXKD
1.2.2.2.4 Kế toán các khoản phải trả khác:
Khi DN mượn tiền, vật liệu… ngắn hạn:
Nợ TK 111, 112, 152…
Có TK 3388: phải trả khác
Giữ hộ lương cho công nhân viên:
Nợ TK 334: phải trả người lao động
Có TK 3388: phải trả khác
Phải trả các khoản tiền bồi thường:
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 32
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Nợ TK 811:chi phí khác
Có TK 3388: phải trả khác
Khoản lãi xác định tạm chia cho người góp vốn liên doanh:
Nợ TK 421: lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 3388: phải trả khác
Trả khoản tiền, vật tư mượn của cá nhân, đơn vị khác:
Nợ TK 3388: phải trả khác
Có TK 111, 152, 112: giá trị phải trả
Chi trả lương giữ hộ của công nhân viên:
Nợ TK 3388: phải trả khác
Có TK 111: số tiền chi trả lương giữ hộ
Thanh toán số lãi tạm chia:
Nợ TK 3388: phải trả khác
Có TK 111, 112: số tiền chi trả lãi
Sơ đồ 1.15. Các khoản phải trả khác
111,112,152 3388 111,112,152
Trả khoản tiền, vật tư mượn của Mượn tiền, vật tư….ngắn hạn
cá nhân, đơn vị khác
334
111,138 Giữ hộ lương cho công
Chi trả lương giữ hộ nhân viên
811
Phải trả các khoản tiền bồi thường
111,112 421
Thanh toán số lãi tạm chia Khoản lãi xác định tạm chia cho
người góp vốn liên doanh
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 33
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
CHÖÔNG 2:THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG
TÁC KẾ TOÁN CÁC TẠI
COÂNG TY TNHH SUCCESSFUL MAN
2.1 Tổng quan về Công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
2.1.1 Quá trình hình thành công ty:
2.1.1.1 Giới thiệu về công ty:
- Teân coâng ty : Coâng ty TNHH SUCCESSFUL MAN
- Teân giao dòch : SUCCESSFUL MAN COMPANY LIMITED
- Maõ soá thueá : 0304861466
- Ñieän thoaïi : (08)54259137 Fax: (08)54259139
- Ñòa chæ : Loâ 26E , Nhaø xöôûng soá1, Ñöôøng soá 7, KCN Taân
Taïo, Phöôøng Taân Taïo A, Quaän Bình Taân, TP. Hoà Chí Minh.
- Coâng ty SUCCESSFUL MAN ñöôïc thaønh laäp theo quyeát ñònh soá
412043000018 vaøo ngaøy 05/03/2007 do Ban quaûn lyù caùc khu cheá
xuaát vaø coâng nghieäp TP. Hoà Chí Minh caáp.
- Loaïi hình doanh nghieäp laø coâng ty TNHH moät thaønh vieân , do oâng
HUH ONE MOO - quoác tòch Haøn Quoác giöõ chöùc vuï Toång Giaùm
ñoác . Voán ñieàu leä cuûa coâng ty laø 10.400.000.000 ñoàng Vieät Nam
töông ñöông 650.000 ñoâ la Myõ.
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 34
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
- Coâng ty chuyeân kinh doanh saûn xuaát caùc loaïi vaûi tôi loâng, vaûi in
hoa. Saûn phaåm cuûa coâng ty duøng may thuù nhoài boâng vaø deùp
giöõ aám chuû yeáu xuaát baùn sang nöôùc ngoaøi.
2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty:
- Coâng ty Successful Man laø doanh nghieäp duy nhaát taïi Vieät Nam
saûn xuaát caùc loaïi vaûi tôi loâng.- Nguoàn nguyeân phuï lieäu mua trong
nöôùc vaø nhaäp töø nöôùc ngoaøi (chuû yeáu töø Haøn Quoác).Vôùi
trang thieát bò maùy moùc hieän ñaïi ñöôïc nhaäp töø Haøn Quoác . Vaø
Vôùi lôïi theá naèm treân ñòa baøn TP.Hoà Chí Minh, dieän tích 1.400 m
2
coâng ty ñöôïc trang bò maùy moùc hieän ñaïi, phöông phaùp quaûn lyù
khoa hoïc , naèm
toaï laïc ôû vò trí khu coâng nghieäp Taân Taïo ñaõ giuùp coâng ty thuaän
tieän trong vieäc hôïp taùc vôùi caùc coâng ty khaùc, coù nhieàu khaùch
haøng, moái laøm aên lôùn.
- Ban ñaàu, coâng ty cuõng gaëp nhieàu khoù khaên . Moät phaàn do môùi
thaønh laäp neân coâng ty chöa tìm ñöôïc nhieàu nguoàn cung caáp ñaùng
tin caäy, vaø do boä phaän coâng nhaân tay ngheà coøn non treû chöa coù
kinh nghieäm trong vieäc saûn xuaát saûn phaåm laøm ra khoâng ñaït
chaát löôïng. Theá nhöng chæ trong moät thôøi gian ngaén coâng ty ñaõ
sôùm khaéc phuïc nhöõng yeáu keùm cuûa mình . Ñoäi nguõ coâng nhaân
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 35
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
vaø caùn boä nhaân vieân coù naêng löïc vaø ngaøy caøng coù kinh
nghieäm hôn , coâng ty ñaõ tìm ñöôïc moät soá ñoái taùc kinh doanh lôùn ,
nguoàn cung caáp oån ñònh .Vì theá maø tình hình kinh doanh ngaøy
caøng oån ñònh hôn tröôùc vaø baét ñaàu ñi vaøo quyõ ñaïo.
2.1.1.3 Quy trình sản xuất tại công ty
Sơ đồ 2.1
2.1.2 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty
2.1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty:
Sơ đồ 2.2
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 36
BAN GIAÙM
ÑOÁC
Quaûn
ñoác
Haønh
chaùnh nhaân
söï
Tröôûng
phoøng haønh
chính
Keá
toaùn
tröôûng
Keá
toaùn
vieân
Thuû
quyõ
Toå tröôûng
saûn xuaát
Coâng
Vaûi moäc
Caêng kim sô boä
Caøo loâng
Nhuoäm + caêng kim
thaønh phaåm
Haáp + caét loâng vaûi
Quaán caây
Thaønh phaåm
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
2.1.2.2 Chức năng nhiệm vụ từng phòng ban
Ban giaùm ñoác:
- Laø boä phaän laõnh ñaïo coâng ty, chòu traùch nhieäm tröïc tieáp tröôùc
nhaø nöôùc, tröôùc phaùp luaät veà caùc hoaït ñoäng kinh doanh cuûa
coâng ty.
- Ban giaùm ñoác giöõ vai troø quan troïng, quyeát ñònh ñeán keát quaû
kinh doanh cuûa coâng ty. Ñaây laø boä phaän noàng coát cuûa coâng ty,
keát quaû kinh doanh phuï thuoäc vaøo söï chæ ñaïo, baûn laõnh, naêng
löïc ñieàu haønh caáp döôùi, vaø vieäc laäp keá hoaïch , ban haønh ñöa ra
caùc quyeát ñònh kinh doanh coù ñuùng ñaén vaø saùng suoát hay khoâng
cuûa giaùm ñoác.
Phoøng haønh chaùnh:
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 37
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
- Toå chöùc coâng taùc quaûn lyù nhaân vieân, kyû luaät, khen thöôûng,
giaûi quyeát caùc tranh chaáp trong noäi boä coâng ty
- Ñoàng thôøi thöïc hieän vieäc tuyeån nhaân vieân, ñaøo taïo naâng cao
naêng löïc cho caùn boä coâng ty.
Phoøng keá toaùn:
- Toå chöùc thöïc hieän coâng taùc keá toaùn theo ñuùng phaùp leänh veà
keá toaùn , thoáng keâ vaø ñieàu leä toå chöùc keá toaùn trong hoaït
ñoäng saûn xuaát kinh doanh cuûa coâng ty.
- Tham möu cho ban giaùm ñoác veà coâng taùc haïch toaùn keá toaùn
vaø chòu traùch nhieäm veà vieäc toå chöùc thöïc hieän.
Quaûn ñoác:
- Laø ngöôøi quaûn lyù toaøn boä nhaø xöôûng, chòu traùch nhieäm veà
khaâu saûn xuaát , coù quyeàn quyeát ñònh veà nhaân söï trong noäi boä
saûn xuaát.
Keá ñeán laø toå tröôûng saûn xuaát vaø coâng nhaân laø ngöôøi tröïc
tieáp laøm ra saûn phaåm.
2.1.2.3 Tổ chức bộ máy kế toántại công ty Successful man:
2.1.2.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty:
- Hình thöùc toå chöùc boä maùy keá toaùn taïi coâng ty Successful Man
laø theo hình thöùc taäp trung . Taát caû caùc coâng vieäc lieân quan ñeán
keá toaùn ñeàu taäp trung taïi phoøng keá toaùn .
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 38
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
2.1.2.3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty Successful Man:
Sơ đồ 2.3
2.1.2.3.3 Giải thích sơ đồ bộ máy kế toán:
- Ñöùng ñaàu boä maùy keá toaùn laø keá toaùn tröôûng. Döôùi quyeàn
keá toaùn laø thuû quyõ vaø caùc keá toaùn vieân goàm : keá toaùn thanh
toaùn , keá toaùn tieàn löông , keá toaùn coâng nôï, keá toaùn vaät tö .
2.1.2.3.4 Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban
+ Keá toaùn tröôûng : Laø ngöôøi chæ ñaïo ñieàu haønh toaøn boä
coâng vieäc trong phoøng keá toaùn, chòu traùch nhieäm tröôùc ban giaùm
ñoác, tröôùc phaùp luaät veà coâng taùc keá toaùn Cuï theå coâng vieäc
cuûa keá toaùn tröôûng laø :
- Haøng ngaøy, khi coù phaùt sinh caùc nghieäp vuï kinh teá, keá toaùn
tröôûng laø ngöôøi tröïc tieáp laäp vaø nhaän caùc hoaù ñôn, kieåm tra tính
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 39
Keá
toaùn
vaät
tö
Keá
toaùn
tieàn
lương
löông
Thuû
quyõ
Keá
toaùn
thanh
toaùn
Keá
toaùn
coâng
nôï
Keá
toaùn
tröôûng
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
chính xaùc vaø hôïp leä cuûa caùc hoaù ñôn. Sau ñoù chuyeån caùc hoaù
ñôn xuoáng cho keá toaùn thanh toaùn ñeå vieát phieáu thu, phieáu chi.
Keá toaùn tröôûng seõ nhaän caùc chöùng töø, töø caùc keá toaùn khaùc
chuyeån veà ñeå tieán haønh ghi soå (nhaän laïi caùc hoaù ñôn töø keá
toaùn thanh toaùn , baûng thanh toaùn löông, baûng thanh toaùn baûo
hieåm xaõ hoäi töø keá toaùn löông, soå theo doõi khaùch haøng töø keá
toaùn coâng nôï..)
- Cuoái thaùng keá toaùn tröôûng seõ thöïc hieän vieäc toång hôïp soá
lieäu vaø leân soå keá toaùn, laäp baùo caùo thoáng keâ, baùo caùo thueá
noäp cho cô quan nhaø nöôùc.
- Cuoái naêm keá toaùn tröôûng laäp vaø noäp baùo caùo taøi chính.
+ Keá toaùn thanh toaùn : Laø ngöôøi chòu traùch nhieäm theo doõi
tình hình taêng giaûm, soá hieän coøn cuûa tieàn maët , tieàn göûi ngaân
haøng cuûa coâng ty.
+ Thuû quyõ : Laø ngöôøi tröïc tieáp quaûn lyù tieàn maët cuûa coâng ty
vaø chòu traùch nhieäm veà söï thaát thoaùt tieàn tröôùc ban giaùm ñoác.
- Sau khi nhaän phieáu thu, phieáu chi töø keá toaùn, thuû quyõ seõ thu ,
chi tieàn vaø ghi soå quyõ tieàn maët ñeå ghi nhaän soá tieàn ñaõ thu vaøo
hoaëc chi ra.
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 40
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
+ Keá toaùn tieàn löông : Laø ngöôøi chòu traùch nhieäm veà vieäc
tính toaùn löông, trích laäp baûo hieåm xaõ hoäi cho ngöôøi lao ñoäng. Keá
toaùn löông seõ theo doõi veà tình hình taêng giaûm ngöôøi lao ñoäng,
theo doõi theû chaám coâng, ngaøy coâng laøm vieäc cuûa ngöôøi lao
ñoäng. Caên cöù vaøo theû chaám coâng vaø caùch tính löông cuûa coâng
ty, keá toaùn löông seõ tính löông phaûi traû cho ngöôøi lao ñoäng, vaø
trích laäp baûo hieåm xaõ hoäi thoâng qua vieäc leân baûng thanh toaùn
löông vaø baûng thanh toaùn baûo hieåm. Cuoái kyø seõ noäp 2 baûng
naøy cho keá toaùn tröôûng ñeå ghi soå.
+ Keá toaùn vaät tö : Laø ngöôøi chòu traùch nhieäm veà coâng taùc
theo doõi haøng hoaù vaät tö khi coù phaùt sinh mua haøng vaø xuaát
haøng .
2.1.2.3.5 Đặc điểm về thị trường tiêu thụ
Coâng ty chuyeân saûn xuaát caùc loaïi vaûi chuû yeáu phuïc vuï xuaát
khaåu cho nöôùc ngoaøi: Haøn Quoác, Myõ, Nhaät, vaø moat soá nöôùc
khaùc, trong ñoù:
- Thò tröôøng Haøn Quoác chieám 55%
- Thò tröôøng Myõ chieám 30%
- Thò tröôøng Nhaät chieám 10%
- Thò tröôøng caùc nöôùc khaùc chieám 5%
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 41
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
2.1.2.3.6.Hình thức kế toán tại công ty TNHH Successful Man:
Hình thöùc keá toaùn:
+ Veà cheá ñoä keá toaùn :
- Coâng ty aùp duïng cheá ñoä keá toaùn doanh nghieäp theo quyeát ñònh
soá 15/2006/QÑ –BTC Ngaøy 20/03/2006 cuûa boä tröôûng boä taøi
chính .
- Coâng ty thöïc hieän keá toaùn baèng maùy vi tính vôùi phaàn meàm
Excel.
2.1.2.3.7 Nội dung công tác kế toán
Toå chöùc heä thoáng chöùng tö:ø
- Coâng ty söû duïng chöùng töø theo maãu quy ñònh cuûa boä taøi chính .
Maãu chöùng töø theo quyeát ñònh soá 15/2006/QÑ – BTC Ngaøy
20/03/2006 cuûa Boä tröôûng boä taøi chính.
- Chöùng töø ñeàu ñöôïc vieát baèng tay, khoâng ñònh khoaûn treân
chöùng töø.
- Caùc loaïi chöùng töø maø coâng ty thöôøng söû duïng :
+ Chöùng töø do coâng ty laäp : Phieáu thu, phieáu chi, hoaù ñôn giaù trò
gia taêng , phieáu nhaäp kho, phieáu xuaát kho .v.v .
+ Chöùng töø nhaän töø beân ngoaøi : giaáy baùo nôï, giaáy baùo coù,
hoaù ñôn cuûa ngöôøi baùn, giaáy noäp tieàn vaøo ngaân saùch v..v..
Toå chöùc heä thoáng taøi khoaûn:
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 42
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
- Coâng ty söû duïng heä thoáng taøi khoaûn theo quyeát ñònh soá
15/2006/QÑ –BTC Ngaøy 20/03/2006 cuûa boä tröôûng boä taøi chính.
Toå chöùc heä thoáng baùo caùo :
- Vieäc laäp caùc baùo caùo ñeàu ñöôïc thöïc hieän treân maùy theo phaàn
meàm ñaõ laäp trình saün. Cuoái naêm sau khi khoaù soå, keá toaùn laäp
vaø in ra caùc baùo caùo, trình giaùm ñoác duyeät vaø noäp cho cô quan
nhaø nöôùc. Heä thoáng baùo caùo taïi coâng ty:
+ Baùo caùo taøi chính:
- Baùo caùo taøi chính ñöôïc laäp vaø noäp vaøo cuoái naêm, do keá toaùn
tröôûng laäp. Baùo caùo taøi chính duøng ñeå cung caáp thoâng tin veà
tình hình taøi chính, tình hình kinh doanh, vaø caùc luoàng tieàn cuûa
doanh nghieäp.
− Hieän nay coâng ty ñang söû duïng maãu baùo caùo taøi chính theo
quyeát ñònh soá 15/2006/QÑ – BTC Ngaøy 20/03/2006. Bao goàm caùc
maãu sau :
Baûng caân ñoái keá toaùn : maãu soá B 01 – DNN
Baùo caùo keát quaû kinh doanh : maãu soá B 02 – DNN
Thuyeát minh baùo caùo taøi chính : maãu soá B 09 – DNN
Baùo caùo löu chuyeån tieàn teä : maãu soá B 03 – DNN
Baûng caân ñoái soá phaùt sinh : maãu soá F 01 – DNN
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 43
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
− Baùo caùo thueá : söû duïng maãu theo quy ñònh cuûa boä taøi chính
ban haønh, kyù hieäu cuûa maãu baùo caùo laø: maãu soá 01/GTGT. Baùo
caùo coù thueá do keá toaùn tröôûng laäp vaøo cuoái moãi thaùng vaø
noäp cho cuïc thueá TP. Hoà Chí Minh tröôùc ngaøy 20 thaùng sau. Baùo
caùo thueá goàm caùc maãu sau :
+ Baûng keâ hoaù ñôn, chöùng töø, haøng hoaù, dòch vuï baùn ra: maãu
01-1/GTGT.
+ Baûng keâ hoaù ñôn, chöùng töø, haøng hoaù, diïch vuï mua vaøo: maãu
01-2/GTGT
+ Baùo caùo tình hình söû duïng hoaù ñôn, chöùng töø : maãu I.26
+ Baûng keâ khai hôïp ñoàng kinh teá ñaõ kyù keát : I.7
+ Baûng keâ nhaäp xuaát toàn haøng hoaù.
+ Tôø khai thueá giaù trò gia taêng : maãu 01/GTGT
- Kỳ kế toán: kỳ kế toán theo quý.
- Niên độ kế toán: bắt đầu từ 01/01 đến 31/12 và căn cứ mỗi quý lập báo cáo
một lần.
- Phương thức tính thuế: thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Phương pháp hoạch toán: theo phương pháp kê khai thường xuyên
- Phương pháp tính giá xuất kho: tính giá theo phương pháp giá thực tế đích
danh.
- Phương pháp tính giá thành: theo phương pháp hệ số.
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 44
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Công ty sử dụng các tài khoản thuộc hệ thống tài khoản kế toán được ban
hành theo quyết định số 15/2006/QĐ - BTC ngày 30/03 /2006 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
Trong đó những tài khoản sau đây Công ty không sử dụng :
+ 136: Phải thu nội bộ.
+ 336: Phải trả nội bộ .
+ 335: Chi phí phải trả.
+ 451: Quỹ quản lý cấp trên.
+ 461: Nguồn kinh phí sự nghiệp.
Đối với TK 152 Công ty mở 4 TK cấp 2:
+ TK 1521 - NVL chính
+ TK1522 - Vật liệu phụ
+ TK 1523 - Nhiên liệu
+ TK 1524 - Phụ tùng thay thế
Để phù hợp với đặc điểm quy mô của Công ty, yêu cầu quản lý và trình độ
chuyên môn của các nhân viên kế toán, Công ty áp dụng hình thức kế toán Chứng
từ ghi sổ để thực hiện công tác kế toán của mình. Công ty tổ chức hạch toán theo
tháng và quyết toán theo quý.
Sơ đồ phản ảnh trình tự ghi sổ kế toán của Công ty theo hình thức kế toán
Chứng từ ghi sổ như sau:
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 45
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
SƠ ĐỒ 2.4. SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ GHI SỔ
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 46
Sổ cái
Chứng từ gốc
Sổ , thẻ kế
toán chi tiết
Bảng tổng hợp
chứng từ gốcSổ
quỹ
Chứng từ ghi
sổ
Bảng tổng hợp
chi tiết
Báo cáo tài
chính
Bảng cân đối số phát sinh
Sổ đăng kí
CTG
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Ghi chú:
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng, quí
: Quan hệ đối chiếu
Trình tự ghi sổ như sau:
Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế
toán lập chứng từ ghi sổ, rồi lấy số liệu ghi vào sổ cái. Các chứng từ gốc sau khi
được làm căn cứ ghi vào chứng từ ghi sổ thì dùng ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết.
Cuối kỳ, kế toán tiến hành khoá sổ, tính số phát sinh, số dư của các tài khoản.
Sau đó căn cứ vào Sổ Cái, lập bảng cân đối số phát sinh. Đến đây, kế toán tiến hành
kiểm tra, đối chiếu số liệu trên bảng cân đối số phát sinh với số liệu trên Chứng từ
ghi sổ và từng sổ cái của tài khoản.
Sau khi kiểm tra đối chiếu xong, nếu số liệu khớp đúng giữa các sổ thì số liệu
trên sổ cái và bảng tổng hợp chi tiết được dùng để lập báo cáo tài chính.
Những chứng từ ghi sổ hiện nay Công ty đang sử dụng là: Chứng từ ghi sổ Nợ
TK111, Có 111; Chứng từ ghi sổ Nợ TK 112, Có TK 112, Chứng từ ghi sổ Nợ TK
131; Chứng từ ghi sổ Có TK 141, Chứng từ ghi sổ Nợ TK 154; Chứng từ ghi sổ Có
TK 331…
Một số chỉ tiêu phản ảnh năng lực và hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh
của Công ty biểu hiện cụ thể như sau:
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 47
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Qua bảng số liệu trên cho thấy những kết quả đạt được tuy chưa cao lắm
nhưng đây là một sự cố gắng vượt bậc và là thành tích đáng khích lệ của Công ty,
giúp Công ty tin tưởng vào hiệu quả hoạt động kinh doanh của mình. Nó phản ánh
năng lực và hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty được nâng cao: TSCĐ, vốn,
doanh thu, lợi nhuận, lao động…năm sau đều tăng hơn năm trước. Đây là một biểu
hiện tốt của Công ty, cần duy trì và phát huy hơn nữa.
- TSCĐ qua các năm tăng lên rõ rệt: tăng 162.988.011triệu đồng, tỷ lệ tương
ứng là 3.89% cho thấy Công ty quan tâm đến việc mua sắm TSCĐ, máy móc thiết
bị. Đây là điều kiện tốt để qui trình công nghệ được hoàn thiện hơn và đạt hiệu quả
trong bước đầu cải tiến kỹ thuật, tăng hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty.
- Tổng số vốn năm 2010 tăng 1.317.950.197 triệu đồng so với năm 2009 tỷ
lệ tương ứng là 13,51% việc này cho thấy trong năm qua Công ty mở rộng qui mô
sản xuất, đổi mới trang thiết bị để phù hợp với người lao động và đáp ứng yêu cầu
thị trường …
- Doanh thu tiêu thụ năm 2010 tăng lên 1.095.630.456 triệu đồng so với năm
2009 tỷ lệ tương ứng là 16,57%: trong năm qua với việc xác định đúng đắn hướng
đi, Công ty đã cố gắng nhiều trong việc thay đổi mẫu mã, nâng cao chất lượng sản
phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường. Đặc biệt năm 2008 nhờ áp dụng chính sách
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 48
Số
TT
Chỉ tiêu ĐVT 2009 2010 Chênh lệch
Số tiền (+- %
1 TSCĐ Triệu 4.185.601.33
2
4.348.589.343 162.988.011 3,89
2 Vốn Triệu 9.755.265.60
3
11.073.215.80
5
1.317.950.19
7
13,51
3 Doanh thu Triệu 6.611.373.27
7
7.707.003.733 1.095.630.45
6
16,57
4 Lợi nhuận Triệu (274.334.312) 1.507.773.773 1.782.108.08
5
(649)
5 ROE Lần 0,06 0,1 0,04 66
6 ROA Lần 0,05 0,08 0,03 60
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Maketing cho nên Công ty đã kích thích thị hiếu của người tiêu dùng trong và ngoài
nước, Công ty có nhiều đơn đặt hàng hơn, sản lượng tiêu thụ nhiều hơn từ đó doanh
thu tăng lên rõ rệt.
- Lợi nhuận của Công ty tăng khá cao so với năm 2009 từ lỗ(274.334.312)
sang lời 1.507.773.773, tỷ lệ tương ứng 649% với sản lượng tiêu thụ tăng lên cộng
thêm việc quản lý tốt các yếu tố chi phí đã làm cho lợi nhuận của Công ty tăng lên.
Điều đó chứng tỏ hiệu quả kinh doanh của Công ty cao, khả năng tái đầu tư cho sản
xuất cũng như dự kiến bổ sung cho sản xuất cũng tăng lên. Đây là biểu hiện tích
cực, thể hiện sự cố gắng của Công ty trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
Tiêu chuẩn phổ biến nhất người ta thường dùng để đánh giá tình hình hoạt
động tài chính các doanh nghiệp là sức sinh lời của vốn chủ sở hữu, nó dùng để đo
lường mức đầu tư của các chủ sở hữu, họ rất quan tâm đến chỉ số này. Trong năm
2009, cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu tạo ra được 0,06 đồng lợi nhuận. Năm 2010, cứ 1
đồng vốn chủ sở hữu tạo ra được 0,1 đồng lợi nhuận. Như vậy, sức sinh lời của vốn
chủ sở hữu năm 2010 giảm so với năm 2009 là 0,04 lần tương ứng là 66%.
ROA dùng để đánh giá khả năng sinh lợi của một đồng vốn đầu tư vào doanh
nghiệp. Năm 2009, cứ 1 đồng tài sản tạo ra được 0,05 đồng lợi nhuận. Năm 2010,
cứ 1 đồng tài sản tạo ra được 0,08 đồng lợi nhuận. Như vậy, sức sinh lời của tổng
tài sản năm 2009 giảm so với năm 2010 là 0.03 lần tương ứng là 60%.
2.2.1. Kế toán các khoản phải thu tại công ty :
2.2.1.1. Kế toán phải thu khách hàng:
là căn cứ ghi sổ và theo dõi các khoản phải thu tại công ty.
Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ
Kế toán các khoản phải thu KH thường sử dụng các chứng từ như hoá đơn
thuế GTGT, hóa đơn bán hàng dùng để ghi chép và phản ảnh các mặt hàng chịu
thuế GTGT đối với DN nộp thuế khấu trừ, Phiếu thu, giấy báo Có của ngân hàng…
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 49
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Sơ đồ 2.5. Trình tự luân chuyển chứng từ TK 131
Ghi Chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối Tháng
Đối chiếu
Trong kì, căn cứ trên hợp đồng kinh tế và các thủ tục thanh toán giữa công ty
và KH, khi hoàn thành bàn giao cho khách hàng, kế toán công ty sẽ lập hoá đơn
GTGT trong đó ghi rõ tên người mua, số lượng thành tiền và hình thức thanh toán.
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 50
Phiếu thu
Sổ kế toán chi tiết
TK 131
Bảng tổng hợp TK
131
Hóa đơn chứng từ
Giấy báo Có
Chứng từ ghi sổ ghi
Có TK 131
Chứng từ ghi sổ ghi
Nợ TK 131
Sổ cái TK 131
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Hợp đồng số 121
HOÁ ĐƠN GTGT
(liên 2:giao cho khách hàng )
Ngày 20 tháng 12 năm 2010
Mẫu số:
01GTKT- 3LL
QT/2010N
0004531
Đơn vị bán : Công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
Địa chỉ : Lô 26 E- Đường số 7 – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh
Số TK : 580100000415
Điện thoại : 08.54259137 MST : 0304861466
Họ và tên người mua:
Tên đơn vị : Công ty TNHH DONG JIN LEIPORTS VN
Địa chỉ : KCN Long Bình – Biên Hòa – Đồng Nai
Số TK : 361010004402
Hình thức thanh toán: Chuyển Khoản MST : 3600660518
STT Tên hàng hoá ,dịch vụ ĐVT Đơn giá Số lượng Thành tiền
(A) (B) ( C)
VẢI EF VELBOA KG 122.368,35 1.000 122.368.350
Cộng tiền hàng : 122.368.350
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT : 12.236.835
Tổng cộng tiền thanh toán : 134.605.185
Số tiền viết bằng chữ : Một trăm ba mươi bốn triệu sau trăm lẻ năm ngàn một trăm tám mươi lăm đồng.
Người mua Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Tương tự như trên, kế toán cũng lập hoá đơn GTGT giao cho khách hàng Cty
TNHH NEWSTAR GOLF với số hoá đơn 0004535 ngày 24/12/2010 về việc thanh
toán xuất lô hàng: vải EF VELBOA theo hợp đồng số 124 với giá thanh toán chưa
thuế 26.032.500 đồng, thuế GTGT 10% là 2.603.250 đồng .
iền và trở thành một khoản nợ của khách hàng đối với công ty. Số dư Nợ của
tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” sẽ tăng lên sau mỗi nghiệp
vụ phát sinh như trên. Khi hoá đơn GTGT lập xong chuyển cho kế toán trưởng ký
duyệt, 1 liên lưu trong cuốn gốc, 1 liên kèm theo chứng từ gốc lưu tại công ty, 1 liên
giao cho khách hàng .
Căn cứ vào hoá đơn GTGT kế toán tiến hành ghi chứng từ ghi sổ ghi Nợ TK 131.
CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 43
Tháng 12/2010
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 51
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Trích yếu
Số hiệu
tài khoản Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
Xuất vải EF VELBOA- CTY DONGJINLEIPORT 131
511
3331
122.368.350
12.236.835
………………… …. …..
.…………
…………..
Xuất vải EF VELBOA –CTY NEWSTAR GOLF 131
511
3331
26.032.500
2.603.250
Tổng Cộng : 448.176.300
Ngày 25 tháng 12 năm 2010
Người lập phiếu Kế toán trưởng
(ký tên) (ký tên)
Khi KH thanh toán cho công ty về khoản tiền bán chịu thì công ty sẽ nhận
được giấy báo Có của ngân hàng ( nếu thanh toán bằng chuyển khoản).
LỆNH CHUYỂN CÓ SCT CHN 9/3
Số lệnh: BH 00058650 Ngày lập: 15/12/2010
Số hiệu chứng từ và nội dung loại nhiệp vụ: 1 lệnh chuyển Có- 2 chứng từ.
NH thành viên gửi lệnh: NH Đầu tư và phát triển TP.HCM
NH thành viên nhận lệnh: NH Đầu tư và phát triển TP.HCM
Người trả/ chuyển tiền: CTY TNHH New Star Golf
Địa chỉ: KCN Tân Bình
TK : 361013654109 Tại : NH ĐT – PT TP.HCM
Người thụ hưởng: Công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
TK : 580100000415 Tại: NH ĐT- PT TP.HCM
Mã số thuế: 0304861466
Mục lục ngân sách:
Nội dung: CL KHM: 1012011014901- Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 17.908.000 VNĐ
Bằng chữ: Mười bảy triệu chín trăm lẻ tám ngàn đồng
Chuyển đi lúc: 9 giờ 5 phút Nhận lúc: 9 giờ 17 phút
Ngày 28 tháng 12 năm 2010
Kế toán Kiểm soát
( ký tên) (ký tên)
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 52
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Tương tự như trên kế toán cũng nhận được giấy báo Có của Ngân hàng về
việc khách hàng Minh Lâm trả nợ tiền hàng với số chứng từ CHN 9/9 ngày
28/12/2010 số tiền 50.300.000 đ.
Nếu KH thanh toán bằng tiền mặt thì kế toán sẽ lập phiếu thu giao cho
khách hàng. Tuy nhiên, Công ty chủ yếu bán hàng cho khách hàng nước ngoài và
thanh toán qua chuyển khoản nên việc khách hàng thanh toán bằng tiền mặt phát
sinh không nhiều.
Sau khi lập phiếu thu hoặc nhận giấy báo Có xong, kế toán sử dụng số liệu trên
chứng từ gốc tiến hành lên chứng từ ghi sổ ghi Có TK 131 theo đúng số tiền được
nhận.
CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 47
Tháng 12/2010 ĐVT:đồng
Trích yếu Số hiệuTK Số tiền
Ghi chú
Nợ Có
New StarGolf thanh toán tiền hàng 112 131 17.908.000
Minh Lâm thanh toán tiền hàng 112 131 50.300.000
Tổng cộng 68.208.000
Ngaỳ 28 tháng 12 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
( ký, họ tên) (ký, họ tên)
Đồng thời kế toán cũng sử dụng số liệu chúng từ gốc để vào số kế toán chi
tiết TK 131 cho từng khách hàng cụ thể theo đúng nội dung của nghiệp vụ kinh tế.
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 53
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
TK 131 : Daewoong Việt Nam
ĐVT: đồng
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh Số dư
Số
Ngày
tháng
NỢ CÓ NỢ CÓ
A B C D E 1 2 3 4
Số dư đầu kỳ 95.529.000
25/12 04528 04/12 Bàn giao vải NEVS
511
33311
139.357.725
13.935,773
Số phát sinh 153.293.498
Số dư cuối kỳ 248.822.498
Ngày 25 tháng 12 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
TK 131 : Dong Jinleiports vina
ĐVT:đồng
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số phát sinh Số dư
Số
Ngày
tháng
NỢ CÓ NỢ CÓ
A B C D E 1 2 3 4
Số dư đầu kỳ 13.432.000
25/12 04531 20/12
Bàn giao vải EF VELBOA
511
33311
122.368.350
12.236.835
Số phát sinh 0 134.605.185
Số dư cuối kỳ 148.037.185
Ngày 25 tháng 12 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 54
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
TK 131 : New Star Golf
ĐVT:đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh Số dư
Số hiệu
Ngày
tháng
NỢ CÓ NỢ CÓ
A B C D E 1 2 3
4
Số dư đầu kỳ 10.508.000
24/12 04535 24/12 Bàn giao vải EF VELBOA
511
3331
26.032.500
2.603.250
28/12 CHN9/3 28/12 Thanh toán tiền hàng 112 17.908.000
Số phát sinh 28.635.750 17.908.000
Số dư cuối kỳ 21.235.750
Ngày 28 tháng 12 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
( ký, họ tên (ký, họ tên)
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
TK 131 : Minh Lâm
ĐVT:đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh Số dư
Số hiệu
Ngày
tháng
NỢ CÓ NỢ CÓ
A B C D E 1 2 3 4
Số dư đầu kỳ 126.424.000
28/12 CHN9/9 28/12 Thanh toán tiền hang bằng
TGNH 112 50.300.000
Số phát sinh 50.300.000
Số dư cuối kỳ 76.124.000
Ngày 28 tháng 12năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
( ký, họ tên) (ký, họ tên)
Đến cuối tháng kế toán có thể theo dõi các khoản phải thu trong tháng qua sổ Cái.
SỔ CÁI
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 55
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Tài khoản 131: Phải thu khách hàng
Tháng 12/2010 ĐVT:đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi
sổ Diễn giải
TK
đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
Số dư đầu kỳ 171.406.130
…………..
30/12 43 20/12 Bàn giao vải EF VELBOA-
CTY DONGJIN LEIPORT VN
511
3331
122.368.350
12.136.835
………….
30/12 44 24/12 Bàn giao vải EF VELBOA-
CTY NEWSTAR GOLF
511
3331
26.032.500
2.603.250
……....... … . ...............
30/12 47 28/12 Thu tiền hàng – New star golf 112 17.908.000
30/12 47 28/12 Thu tiền hàng –Minh Lâm 112 50.300.000
………… ……….
Số phát sinh 1.836.317.864 290.208.000
Số dư cuối kỳ 1.717.515.994
Ngày 30 tháng 12 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( ký, họ tên) ( ký , họ tên) ( ký, họ tên)
Do đặc thù Công ty là chế biến và sản xuất vải sợi nên các nghiệp vụ bán hàng
phát sinh thường xuyên. Để theo dõi các khoản phải thu của khách hàng và số tiền
khách hàng đã trả kế toán còn theo dõi riêng trên bảng tổng hợp tình hình thanh
toán với khách hàng.
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỚI KHÁCH HÀNG
THÁNG 12/2010
ĐVT:đồng
Tên KH Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Daewoong VNam 95.529.000 153.293.498 0 248.822.498
New Star Golf 10.508.000 28.635.750 17.908.000 21.235.750
Minh Lâm 126.424.000 0 50.300.000 66.724.000
Dong Jinleiport vn 13.432.000 134.605.185 0 148.037.185
………….. ……….. …………………… ……………. …………..
Cộng 351.406.130 1.836.317.864 290.208.000 1.897.515.994
Ngaỳ 30 tháng 12 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
( ký, họ tên) (ký họ ,tên)
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 56
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
2.2.1.2. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ:
Cơ sở kinh doanh thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ thuế nên sử dụng các hóa đơn GTGT do Tổng Cục Thuế phát hành hoặc các loại
hóa đơn do cơ sở tự in nhưng đã được Tổng Cục Thuế chấp nhận bằng văn bản như
hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT…
Giống như hạch toán các khoản phải thu, phải trả kế toán thuế GTGT đầu vào
gồm những chứng từ ban đầu như hóa đơn GTGT, phiếu chi…
Sơ đồ 2.6. Trình tự luân chuyển chứng từ TK 133
Ghi chú: : ghi hàng ngày
: ghi cuối tháng
: đối chiếu
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 57
Hóa đơn chứng từ GTGT
Bảng kê hóa đơn, chứng từ
mua vào
Chứng từ ghi sổ ghi TK 133
Sổ kế toán chi tiết
TK 133
Số Cái TK 133
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Ngày 13/12/2010 Công ty mua vải mộc của Công ty TNHH G&I Textile
VNam, với số lượng 400kg với giá 18.800đ/kg, thuế suất 10%
Ngày 22/12/2010 Công ty TNHH Trạch Vũ bán motor xoay chiều 3 pha cho
Công ty giá 2.700.000 đ, thuế suất 10%
Ngày 31/12/2010 Công ty cổ phần đầu tư Việt Mỹ bán nước uống đóng chai
cho Công ty với giá chưa thuế 363.640 đ, thuế suất 10%.
HÓA ĐƠN GTGT Mẫu số: 01 GTKT – 3LL
(liên 2: giao cho khách hàng) KT/2010N
Ngày 13 tháng 12 năm 2010 0094150
Đơn vị bán: Công ty TNHH G&I TEXTILE VNam
Địa chỉ: KCN Long Bình- Biên Hòa- Đồng Nai
Số TK:
Điện thoại: MST: 0600347754
Họ và tên người mua:
Tên đơn vị: Công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
Địa chỉ: Lô 26E – Đường số 7- KCN Tân Tạo- Quận Bình Tân
Số TK:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt MST: 0304861466
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
(A) (B) (C) (1) (2) (3) = (1) x (2)
Vải mộc Kg 400 18.800 7.520.331
Cộng thành tiền : 7.520.331
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT : 752.033
Tổng cộng tiền thanh toán : 8.272.364
Số tiền viết bằng chữ: Tám triệu hai trăm bảy mươi hai ngàn ba trăm sáu mươi bốn đồng.
Ngày 13 tháng 12 năm 2010
Người mua Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 58
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
Căn cứ vào hóa đơn GTGT, kế toán nhập số liệu vào chứng từ ghi sổ ghi Nợ
TK 133 “ Thuế GTGT được khấu trừ”.
CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 42
Tháng 12/ 2010
Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Mua vải mộc của Cty G&I TEXTILE VNAM 133 331 752.033
Tổng cộng
Ngày 13 tháng12 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Tương tự các nghiệp vụ phản ánh hàng hóa dịch vụ mua vào trong kỳ cũng được kế
toán tiến hành lên chứng từ ghi sổ dựa trên hóa đơn và làm cơ sở để phản ánh lên sổ
cái vào cuối tháng.
Cuối tháng, khi tính khoản thuế GTGT phải nộp trong kỳ, căn cứ vào các
chứng từ ghi sổ trên kế toán ghi bút toán kết chuyển bao gồm cả phần thuế còn được
khấu trừ kỳ trước chuyển sang (nếu có ) như sau:
Nợ TK 3331: 44.842.257
Có TK 133: 44.842.257
CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 48
Tháng 12/2010
Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Kết chuyển thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 3331 133 44.842.257
Tổng cộng 44.842.257
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
( ký, họ tên) (ký, họ tên)
Tiếp theo kế toán theo dõi trên số kế toán chi tiết của TK 133
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 59
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
SỐ KẾ TOÁN CHI TIẾT
TK 133 “ Thuế GTGT được khấu trừ”
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TK
đối
ứng
Số phát sinh Số dư
Số hiệu Ngày
tháng
Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4
Số dư đầu kỳ 14.269.752 0
24/12 84957 13/12 Thuế GTGT được khấu trừ 331 752.033
………………………….
24/12 158608 22/12 Thuế GTGT được khấu trừ 331 270.000
……………………………..
31/12 131268 31/12 331 36.364
………………………………
31/12 48 31/12 Kết chuyển thuế GTGT đầu
vào được khấu trừ
3331 44.842.257
Tổng cộng 131.560.968 44.842.257 100.988.463
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Cuối tháng kế toán tập hợp số liệu và lên sổ Cái TK 133.
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 60
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
SỔ CÁI
TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
Tháng 12/2010
CTGS Diễn giải TK đối
ứng
Số tiền
SH Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 14.269.752
42 13/12 Thuế GTGT được khấu trừ
331 752.033
........................
44 22/12 Thuế GTGT được khấu trừ
331
270.00
0
………………..
45 31/12
331
36.364
………………
48 31/12 Kết chuyển thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 3331 44.842.257
Số phát sinh trong kỳ 131.560.96
8
44.842.257
Số dư cuối kỳ 100.988.463
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( ký, họ tên) (ký, họ tên) ( ký, họ tên)
2.2.1.3. Kế toán các khoản phải thu khác:
Các khoản phải thu khác của Công ty là: tài sản thiếu chờ giải quyết, các
khoản phải thu khác.
Ngày 26/12/2010 kế toán lập phiếu chi số 482 chi hộ cho bên nhờ ủy thác xuất
khẩu chi phí giám định hải quan lô hàng xuất khẩu 45.000.000 đ.
Căn cứ vào giấy báo Có và phiếu chi đã lập, kế toán sử dụng số liệu lên chứng
từ ghi sổ .
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 61
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân
CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 42
Tháng 12/2010
Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Nhập kho phát hiện thiếu hàng – Công ty
TNHH G&I TEXTILE VN
1388 331 3.970.000
Chi hộ cho bên ủy thác xuất khẩu 1388 111 45.000.000
Tổng cộng 48.970.000
Ngày 26 tháng 12 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
( ký, họ tên) (ký, họ tên)
Song song với việc lên chứng từ ghi sổ, kế toán đồng thời cũng vào sổ kế toán
chi tiết TK 138: “ Phải thu khác”.
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
TK 1388 “ Phải thu khác”
Ngày
tháng
Ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TK
đối
ứng
Số phát sinh Số tiền
Số Ngày
tháng
Nợ Có Nợ Có
Số dư đầu kỳ 3.460.560
26/12 84957 13/12 Nhập kho phát hiện thiếu
hàng
331 3.970.000
26/12 PC. 482 26/12 Chi hộ cho bên ủy thác
xuất khẩu
111 45.000.000
Số phát sinh 48.970.000
Số dư cuối kỳ 52.430.560
Cuối kỳ, kế toán tiến hành lên sổ Cái TK 138: Phải thu khác”
SỔ CÁI
Tài khoản 1388 “ Phải thu khác”
Tháng 12/ 2010
Ngày
tháng
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK
đối
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 62
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ

More Related Content

What's hot

Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN luanvantrust
 
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...Dương Hà
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGTBáo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGTKetoantaichinh.net
 
Báo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt Nam
Báo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt NamBáo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt Nam
Báo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt NamDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnĐồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnHọc kế toán thực tế
 
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán Lớp kế toán trưởng
 
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAOTẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAOOnTimeVitThu
 
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệpBáo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệpDương Hà
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 

What's hot (20)

Luận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAY
Luận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAYLuận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAY
Luận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAY
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!
 
Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
 
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTCĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
 
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty thương mại vận tải, HAY
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty thương mại vận tải, HAYĐề tài: Kế toán tiền lương tại công ty thương mại vận tải, HAY
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty thương mại vận tải, HAY
 
Đề tài: Công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Tận Thuận, HOT
Đề tài: Công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Tận Thuận, HOTĐề tài: Công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Tận Thuận, HOT
Đề tài: Công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Tận Thuận, HOT
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGTBáo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
 
Báo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt Nam
Báo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt NamBáo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt Nam
Báo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt Nam
 
Luận văn: Công tác kế toán hàng hóa tại Công ty Nhị Sơn, HAY
Luận văn: Công tác kế toán hàng hóa tại Công ty Nhị Sơn, HAYLuận văn: Công tác kế toán hàng hóa tại Công ty Nhị Sơn, HAY
Luận văn: Công tác kế toán hàng hóa tại Công ty Nhị Sơn, HAY
 
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty TNHH Đông Á, 9đ
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty TNHH Đông Á, 9đĐề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty TNHH Đông Á, 9đ
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty TNHH Đông Á, 9đ
 
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnĐồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
 
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán
 
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAOTẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
 
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệpBáo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAYĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAY
 
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Công Nợ Tại Công Ty, 9 Điểm
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Công Nợ Tại Công Ty, 9 ĐiểmHoàn Thiện Công Tác Kế Toán Công Nợ Tại Công Ty, 9 Điểm
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Công Nợ Tại Công Ty, 9 Điểm
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
 
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty vật liệu xây dựng Mai Hiền, 9đ
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty vật liệu xây dựng Mai Hiền, 9đĐề tài: Kế toán tiền lương tại công ty vật liệu xây dựng Mai Hiền, 9đ
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty vật liệu xây dựng Mai Hiền, 9đ
 

Similar to THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ

Khóa Luận kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty may mặc
Khóa Luận kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty may mặcKhóa Luận kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty may mặc
Khóa Luận kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty may mặcDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VI...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VI...LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VI...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VI...NguyenQuang195
 
Kế Toán Tiền Gửi Ngân Hàng Tại Công Ty Điện Tử Torex Việt Nam Semiconductor
Kế Toán Tiền Gửi Ngân Hàng Tại Công Ty  Điện Tử Torex Việt Nam SemiconductorKế Toán Tiền Gửi Ngân Hàng Tại Công Ty  Điện Tử Torex Việt Nam Semiconductor
Kế Toán Tiền Gửi Ngân Hàng Tại Công Ty Điện Tử Torex Việt Nam SemiconductorDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt T...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt T...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt T...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt T...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko
Kế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Công Nghiệp Sắt Thép Connex-AikoKế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko
Kế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Công Nghiệp Sắt Thép Connex-AikoDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 

Similar to THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ (20)

Đề tài: Công tác doanh thu, chi phí tại công ty In Thanh Hương
Đề tài: Công tác doanh thu, chi phí tại công ty In Thanh HươngĐề tài: Công tác doanh thu, chi phí tại công ty In Thanh Hương
Đề tài: Công tác doanh thu, chi phí tại công ty In Thanh Hương
 
Đề tài: Kế toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty In
Đề tài: Kế toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty InĐề tài: Kế toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty In
Đề tài: Kế toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty In
 
Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty xây dựng Hoàng Hải Đông, 9đ
Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty xây dựng Hoàng Hải Đông, 9đKế toán doanh thu chi phí tại Công ty xây dựng Hoàng Hải Đông, 9đ
Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty xây dựng Hoàng Hải Đông, 9đ
 
Đề tài: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty điện Hải Phòng, HOT
Đề tài: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty điện Hải Phòng, HOTĐề tài: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty điện Hải Phòng, HOT
Đề tài: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty điện Hải Phòng, HOT
 
Khóa Luận kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty may mặc
Khóa Luận kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty may mặcKhóa Luận kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty may mặc
Khóa Luận kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty may mặc
 
Quản lý thuế giá trị gia tăng với hộ kinh doanh cá thể tại Thanh Hóa
Quản lý thuế giá trị gia tăng với hộ kinh doanh cá thể tại Thanh HóaQuản lý thuế giá trị gia tăng với hộ kinh doanh cá thể tại Thanh Hóa
Quản lý thuế giá trị gia tăng với hộ kinh doanh cá thể tại Thanh Hóa
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAY
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAYĐề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAY
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAY
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty phát triển xây dựng
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty phát triển xây dựngĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty phát triển xây dựng
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty phát triển xây dựng
 
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VI...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VI...LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VI...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VI...
 
Kế Toán Tiền Gửi Ngân Hàng Tại Công Ty Điện Tử Torex Việt Nam Semiconductor
Kế Toán Tiền Gửi Ngân Hàng Tại Công Ty  Điện Tử Torex Việt Nam SemiconductorKế Toán Tiền Gửi Ngân Hàng Tại Công Ty  Điện Tử Torex Việt Nam Semiconductor
Kế Toán Tiền Gửi Ngân Hàng Tại Công Ty Điện Tử Torex Việt Nam Semiconductor
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt T...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt T...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt T...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt T...
 
Kế toán bán hàng và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH An Phú
Kế toán bán hàng và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH An PhúKế toán bán hàng và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH An Phú
Kế toán bán hàng và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH An Phú
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại công ty thương mại dịch vụ, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại công ty thương mại dịch vụ, HAYĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại công ty thương mại dịch vụ, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại công ty thương mại dịch vụ, HAY
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh cong ty
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh cong tyĐề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh cong ty
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh cong ty
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Thành An 468, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Thành An 468, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Thành An 468, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Thành An 468, HAY
 
Kế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko
Kế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Công Nghiệp Sắt Thép Connex-AikoKế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko
Kế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo tình hình tài chính t...
Đề tài: Hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo tình hình tài chính t...Đề tài: Hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo tình hình tài chính t...
Đề tài: Hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo tình hình tài chính t...
 
Kiểm toán doanh thu bán hàng tại Công ty Định giá Thăng Long, 9đ
Kiểm toán doanh thu bán hàng tại Công ty Định giá Thăng Long, 9đKiểm toán doanh thu bán hàng tại Công ty Định giá Thăng Long, 9đ
Kiểm toán doanh thu bán hàng tại Công ty Định giá Thăng Long, 9đ
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Ô tô Khách, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Ô tô Khách, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Ô tô Khách, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Ô tô Khách, HAY
 

More from Dương Hà

HƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁO THỰC TẬP VÀ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁO  THỰC TẬP VÀ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆPHƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁO  THỰC TẬP VÀ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁO THỰC TẬP VÀ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆPDương Hà
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tiêu thụ sản phẩm thiết bị vệ sinh tạ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tiêu thụ sản phẩm thiết bị vệ sinh tạ...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tiêu thụ sản phẩm thiết bị vệ sinh tạ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tiêu thụ sản phẩm thiết bị vệ sinh tạ...Dương Hà
 
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TIÊU THỤ THIẾT BỊ VỆ SINH TẠI CÔNG TY ...
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TIÊU THỤ THIẾT BỊ VỆ SINH TẠI CÔNG TY ...PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TIÊU THỤ THIẾT BỊ VỆ SINH TẠI CÔNG TY ...
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TIÊU THỤ THIẾT BỊ VỆ SINH TẠI CÔNG TY ...Dương Hà
 
Thực trạng quản lý chi phí sản xuất kinh doanh và hạ giá thành sản phẩm tại C...
Thực trạng quản lý chi phí sản xuất kinh doanh và hạ giá thành sản phẩm tại C...Thực trạng quản lý chi phí sản xuất kinh doanh và hạ giá thành sản phẩm tại C...
Thực trạng quản lý chi phí sản xuất kinh doanh và hạ giá thành sản phẩm tại C...Dương Hà
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢPBÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢPDương Hà
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HCBÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HCDương Hà
 
BÁO CÁO TỔNG HỢP CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ
BÁO CÁO TỔNG HỢP CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝBÁO CÁO TỔNG HỢP CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ
BÁO CÁO TỔNG HỢP CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝDương Hà
 
Những vấn đề cơ bản về huy động vốn trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng ...
Những vấn đề cơ bản về huy động vốn trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng ...Những vấn đề cơ bản về huy động vốn trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng ...
Những vấn đề cơ bản về huy động vốn trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng ...Dương Hà
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả nghiệp vụ khai thác vốn tại chi nhánh Ngân...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả nghiệp vụ khai thác vốn tại chi nhánh Ngân...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả nghiệp vụ khai thác vốn tại chi nhánh Ngân...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả nghiệp vụ khai thác vốn tại chi nhánh Ngân...Dương Hà
 
Một số giải phỏp nhằm nõng cao hiệu quả huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân ...
Một số giải phỏp nhằm nõng cao hiệu quả huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân ...Một số giải phỏp nhằm nõng cao hiệu quả huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân ...
Một số giải phỏp nhằm nõng cao hiệu quả huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân ...Dương Hà
 
Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng ngo...
Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng ngo...Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng ngo...
Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng ngo...Dương Hà
 
Một số ý kiến về tăng thu, tiết kiệm chi phí nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh
Một số ý kiến  về tăng thu, tiết kiệm chi phí nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh Một số ý kiến  về tăng thu, tiết kiệm chi phí nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh
Một số ý kiến về tăng thu, tiết kiệm chi phí nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh Dương Hà
 
Hoạt Động Tín Dụng Trung và Dài Hạn Của Ngân Hàng Thương mại
Hoạt Động Tín Dụng Trung và Dài Hạn Của Ngân Hàng Thương mạiHoạt Động Tín Dụng Trung và Dài Hạn Của Ngân Hàng Thương mại
Hoạt Động Tín Dụng Trung và Dài Hạn Của Ngân Hàng Thương mạiDương Hà
 
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG TRUNG- DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ P...
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG TRUNG- DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ P...GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG TRUNG- DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ P...
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG TRUNG- DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ P...Dương Hà
 
Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tại Ngân hàng ...
Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tại Ngân hàng ...Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tại Ngân hàng ...
Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tại Ngân hàng ...Dương Hà
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả Tín dụng đối với hộ sản xuất tại Ngân hàng nông n...
Giải pháp nâng cao hiệu quả Tín dụng đối với hộ sản xuất tại Ngân hàng nông n...Giải pháp nâng cao hiệu quả Tín dụng đối với hộ sản xuất tại Ngân hàng nông n...
Giải pháp nâng cao hiệu quả Tín dụng đối với hộ sản xuất tại Ngân hàng nông n...Dương Hà
 
Một số vấn đề về Thanh toán không dùng tiền mặt tại NHĐT&PT Cao Bằng - Thực t...
Một số vấn đề về Thanh toán không dùng tiền mặt tại NHĐT&PT Cao Bằng - Thực t...Một số vấn đề về Thanh toán không dùng tiền mặt tại NHĐT&PT Cao Bằng - Thực t...
Một số vấn đề về Thanh toán không dùng tiền mặt tại NHĐT&PT Cao Bằng - Thực t...Dương Hà
 
Hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ
Hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từHoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ
Hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từDương Hà
 
Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển DNV&N tại VP Bank
Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển DNV&N tại VP BankGiải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển DNV&N tại VP Bank
Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển DNV&N tại VP BankDương Hà
 
Phát triển hoạt động thanh toán thẻ tại Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội
Phát triển hoạt động thanh toán thẻ tại Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội Phát triển hoạt động thanh toán thẻ tại Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội
Phát triển hoạt động thanh toán thẻ tại Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội Dương Hà
 

More from Dương Hà (20)

HƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁO THỰC TẬP VÀ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁO  THỰC TẬP VÀ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆPHƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁO  THỰC TẬP VÀ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁO THỰC TẬP VÀ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tiêu thụ sản phẩm thiết bị vệ sinh tạ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tiêu thụ sản phẩm thiết bị vệ sinh tạ...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tiêu thụ sản phẩm thiết bị vệ sinh tạ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tiêu thụ sản phẩm thiết bị vệ sinh tạ...
 
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TIÊU THỤ THIẾT BỊ VỆ SINH TẠI CÔNG TY ...
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TIÊU THỤ THIẾT BỊ VỆ SINH TẠI CÔNG TY ...PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TIÊU THỤ THIẾT BỊ VỆ SINH TẠI CÔNG TY ...
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TIÊU THỤ THIẾT BỊ VỆ SINH TẠI CÔNG TY ...
 
Thực trạng quản lý chi phí sản xuất kinh doanh và hạ giá thành sản phẩm tại C...
Thực trạng quản lý chi phí sản xuất kinh doanh và hạ giá thành sản phẩm tại C...Thực trạng quản lý chi phí sản xuất kinh doanh và hạ giá thành sản phẩm tại C...
Thực trạng quản lý chi phí sản xuất kinh doanh và hạ giá thành sản phẩm tại C...
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢPBÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HCBÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
 
BÁO CÁO TỔNG HỢP CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ
BÁO CÁO TỔNG HỢP CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝBÁO CÁO TỔNG HỢP CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ
BÁO CÁO TỔNG HỢP CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ
 
Những vấn đề cơ bản về huy động vốn trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng ...
Những vấn đề cơ bản về huy động vốn trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng ...Những vấn đề cơ bản về huy động vốn trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng ...
Những vấn đề cơ bản về huy động vốn trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng ...
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả nghiệp vụ khai thác vốn tại chi nhánh Ngân...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả nghiệp vụ khai thác vốn tại chi nhánh Ngân...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả nghiệp vụ khai thác vốn tại chi nhánh Ngân...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả nghiệp vụ khai thác vốn tại chi nhánh Ngân...
 
Một số giải phỏp nhằm nõng cao hiệu quả huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân ...
Một số giải phỏp nhằm nõng cao hiệu quả huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân ...Một số giải phỏp nhằm nõng cao hiệu quả huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân ...
Một số giải phỏp nhằm nõng cao hiệu quả huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân ...
 
Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng ngo...
Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng ngo...Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng ngo...
Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng ngo...
 
Một số ý kiến về tăng thu, tiết kiệm chi phí nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh
Một số ý kiến  về tăng thu, tiết kiệm chi phí nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh Một số ý kiến  về tăng thu, tiết kiệm chi phí nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh
Một số ý kiến về tăng thu, tiết kiệm chi phí nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh
 
Hoạt Động Tín Dụng Trung và Dài Hạn Của Ngân Hàng Thương mại
Hoạt Động Tín Dụng Trung và Dài Hạn Của Ngân Hàng Thương mạiHoạt Động Tín Dụng Trung và Dài Hạn Của Ngân Hàng Thương mại
Hoạt Động Tín Dụng Trung và Dài Hạn Của Ngân Hàng Thương mại
 
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG TRUNG- DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ P...
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG TRUNG- DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ P...GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG TRUNG- DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ P...
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG TRUNG- DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ P...
 
Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tại Ngân hàng ...
Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tại Ngân hàng ...Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tại Ngân hàng ...
Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tại Ngân hàng ...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả Tín dụng đối với hộ sản xuất tại Ngân hàng nông n...
Giải pháp nâng cao hiệu quả Tín dụng đối với hộ sản xuất tại Ngân hàng nông n...Giải pháp nâng cao hiệu quả Tín dụng đối với hộ sản xuất tại Ngân hàng nông n...
Giải pháp nâng cao hiệu quả Tín dụng đối với hộ sản xuất tại Ngân hàng nông n...
 
Một số vấn đề về Thanh toán không dùng tiền mặt tại NHĐT&PT Cao Bằng - Thực t...
Một số vấn đề về Thanh toán không dùng tiền mặt tại NHĐT&PT Cao Bằng - Thực t...Một số vấn đề về Thanh toán không dùng tiền mặt tại NHĐT&PT Cao Bằng - Thực t...
Một số vấn đề về Thanh toán không dùng tiền mặt tại NHĐT&PT Cao Bằng - Thực t...
 
Hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ
Hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từHoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ
Hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ
 
Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển DNV&N tại VP Bank
Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển DNV&N tại VP BankGiải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển DNV&N tại VP Bank
Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển DNV&N tại VP Bank
 
Phát triển hoạt động thanh toán thẻ tại Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội
Phát triển hoạt động thanh toán thẻ tại Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội Phát triển hoạt động thanh toán thẻ tại Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội
Phát triển hoạt động thanh toán thẻ tại Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội
 

Recently uploaded

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 

THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ

  • 1. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân  SVTH : Bùi Thị Thảo Vy
  • 2. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân  SVTH : Bùi Thị Thảo Vy
  • 3. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................................1 ................................................................................................................................................2 1.1. Các khoản phải thu, phải trả trong doanh nghiệp .......................................................2 1.1.1. Các khoản phải thu ...........................................................................................2 1.1.2. Các khoản phải trả .............................................................................................3 ........................................................................................................................................4 1.2. Kế toán các khoản phải thu, phải trả trong doanh nghiệp ........................................4 1.2.1. Kế toán các khoản phải thu ...............................................................................4 1.2.1.1. Kế toán phải thu khách hàng ....................................................................4 1.2.1.2.Kế toán thuế GTGT được khấu trừ ..............................................................7 1.2.1.3. Kế toán các khoản phải thu khác:..................................................................9 ..................................................................................................................................12 1.2.2. Kế toán các khoản phải trả trong DN:...............................................................15 1.2.2.1. Kế toán khoản đi vay ngắn hạn:..............................................................15 1.2.2.2. Kế toán các khoản phải trả thương mại và phải trả khác:........................17 1.2.2.2.1. Kế toán phải trả cho người bán: ............................................................17 1.2.2.2.2 Kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: .......................................22 1.2.2.2.3Kế toán phải trả người lao động: ...........................................................29 1.2.2.2.4 Kế toán các khoản phải trả khác:..............................................................32 ..............................................................................................................................................34 COÂNG TY TNHH SUCCESSFUL MAN.........................................................................34 2.1 Tổng quan về Công ty TNHH SUCCESSFUL MAN................................................34 2.1.1 Quá trình hình thành công ty:..............................................................................34 2.1.1.1 Giới thiệu về công ty:...................................................................................34 2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty:..............................................35 2.1.1.3 Quy trình sản xuất tại công ty ...........................................................36 2.1.2 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty....................................................................36 2.1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty: .................................................36 2.1.2.2 Chức năng nhiệm vụ từng phòng ban.........................................................37 2.1.2.3 Tổ chức bộ máy kế toántại công ty Successful man:..................................38 2.1.2.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty:......................................................38 2.1.2.3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty Successful Man: ..................................39 2.1.2.3.4 Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban.................................................39 2.1.2.3.5 Đặc điểm về thị trường tiêu thụ.................................................................41 2.1.2.3.6.Hình thức kế toán tại công ty TNHH Successful Man:.............................42 2.1.2.3.7 Nội dung công tác kế toán......................................................................42 ..................................................................................................................................44 ..................................................................................................................................47 ..........................................................................................................................................49 2.2.1. Kế toán các khoản phải thu tại công ty :.........................................................49 2.2.1.1. Kế toán phải thu khách hàng:.................................................................49 2.2.1.2. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ:..........................................................57 2.2.1.3. Kế toán các khoản phải thu khác: .............................................................61 SVTH : Bùi Thị Thảo Vy i
  • 4. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân 2.2.1.4 Nhận xét các khoản phải thu..............................................................63 2.2.2. Kế toán các khoản phải trả:...............................................................................65 2.2.2.1. Kế toán các khoản vay ngắn hạn của Công ty:........................................65 2.2.2.2. Kế toán các khoản phải trả thương mại và phải trả khác:.......................65 2.2.2.2.1. Kế toán các khoản phải trả người bán tại công ty: ................................65 2.2.2.2.2 Kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:...................................72 2.2.2.2.4 Kế toán các khoản phải trả , phải nộp khác tại công ty........................81 ..............................................................................................................................................87 ..........................................................................................................................................87 3.1.1Những ưu điểm :..............................................................................................87 3.1.1.1 Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán:..............................................................87 3.1.1.3 Về sổ sách kế toán:................................................................................87 3.1.2 Những nhược điểm: ....................................................................................88 ..................................................................................................................................89 3.2 Một số giải pháp, ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện công tác kế toán các khoản phải thu, phải trả tại Công ty:...........................................................................................89 3.2.1 Đối với kế toán các khoản phải thu khách hàng ...............................................89 3.2.2 Đối với kế toán các khoản phải trả người bán............................................92 3.2.3 Đối với khoản phải trả người lao động .............................................................94 ......................................................................................................................................96 ..........................................................................................................................................97 3.3.1Hoàn thiện các phương thức thanh toán để quản lý tốt các khoản phải thu khách hàng:.............................................................................................................................97 ......................................................................................................................................98 3.3.3 Việc phân tích báo cáo..................................................................................98 3.3.4 Việc nguồn nhân lực của công ty:....................................................................98 KẾT LUẬN........................................................................................................................100 SVTH : Bùi Thị Thảo Vy ii
  • 5. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TK Tài khoản SDĐK Số dư đầu kỳ SDCK Số dư cuối kỳ SXKD Sản xuất kinh doanh DN Doanh nghiệp TSCĐ Tài sản cố định KPCD Kinh phí công đoàn BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế XDCB Xây dựng cơ bản TGNH Tiền gửi ngân hàng DT Doanh thu CPSCL Chi phí sửa chữa lớn GTGT Giá trị gia tăng VNĐ Việt Nam Đồng KH Khách hàng TTĐB Tiêu thụ đặc biệt TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNCN Thu nhập cá nhân XNK Xuất nhập khẩu HĐ Hóa đơn DNTN Doanh nghiệp tư nhân TTSX Trực tiếp sản xuất BQLNH Bình quân liên ngân hàng QLDN Quản lý doanh nghiệp UBND Uỷ ban nhân dân QĐ Quyết định TGHĐ Tỷ giá hối đoái SVTH : Bùi Thị Thảo Vy iii
  • 6. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU Sơ đồ 1.1. Phải thu khách hàng bằng ngoại tệ 7 Sơ đồ 1.2. Phải thu khách hàng bằng tiền Việt Nam 7 Sơ đồ 1.3. Thuế GTGT được khấu trừ 9 Sơ đồ 1.4. Tài sản thiếu chờ xử lý 11 Sơ đồ 1.5. Phải thu khác 13 Sơ đồ 1.6. Dự phòng nợ phải thu khó đòi 15 Sơ đồ 1.7. Vay ngắn hạn bằng tiền VNĐ 17 Sơ đồ 1.8. Vay ngắn hạn bằng ngoại tệ 18 Sơ đồ 1.9 +1.10 Phải trả cho người bán 20 22 Sơ đồ 1.12. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 29 Sơ đồ 1.13.Phải trả người lao động 31 Sơ đồ 1.14 KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN 33 Sơ đồ 1.15 Các khoản phải trả khác 34 36 Sơ đồ 2.2. Cơ cấu tổ chức SX của Công ty 37 38 Sơ đồ 2.4. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty 44 48 Sơ đồ 2.6. Trình tự luân chuyển chứng từ TK 131 56 Sơ đồ 2.7. Trình tự luân chuyển chứng từ TK 133 65 Sơ đồ 2.8. Trình tự luân chuyển chứng từ TK 331 73 Sơ đồ 2.9. Trình tự luân chuyển chứng từ TK 3331 77 Bảng 1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán với khách hàng 55 Bảng 2. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán với người bán 72 Bảng 3. Bảng kê nợ phải thu khách hàng 91 Bảng 4. Bảng kê nợ phải trả người bán 94 SVTH : Bùi Thị Thảo Vy iv
  • 7. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân LỜI MỞ ĐẦU Hiện nay, trong cơ chế thị trường với sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế, các doanh nghiệp đều phải đứng trước những thách thức to lớn, đòi hỏi phải luôn tự đổi mới và hoàn thiện để phát huy những ưu điểm và ngành nghề kinh doanh của mình.Trong điều kiện đó muốn tồn tại và phát triển các doanh nghiệp cần xác định mục tiêu hoạt động phù hợp với năng lực của mình, có phương án sản xuất và sử dụng nguồn vốn sao cho đạt được hiệu quả cao nhất. Muốn làm được điều đó thì trước hết các doanh nghiệp phải nắm vững được tình hình tài chính của mình. Để biết được tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có hiệu quả hay không thì chúng ta xem xét tổng thể khả năng thanh toán của doanh nghiệp. Tình hình thanh toán các khoản phải thu, phải trả là một trong những chỉ tiêu phản ánh khá sát thực chất lượng hoạt động tài chính của DN. Nếu hoạt động tài chính tốt DN sẽ ít công nợ, khả năng thanh toán dồi dào và đảm bảo doanh nghiệp sẽ ít đi chiếm dụng vốn. Ngược lại nếu hoạt động tài chính kém thì sẽ dẫn đến tình trạng chiếm dụng vốn lẫn nhau, các khoản nợ phải thu, phải trả sẽ kéo dài. Điều này sẽ không tốt cho DN chủ động về vốn để đảm bảo quá trình SXKD và mang lại hiệu quả cao. “ Kế Đối tượng nghiên cứu của đề tài: là các khoản phải thu- phải trả tại Công ty Mục đích nghiên cứu : Phương pháp và phạm vi nghiên cứu: Trong quá trình làm đề tài, em đã sử dụng các phương pháp sau: - Phương pháp quan sát, phương pháp thống kê, thu thập số liệu. SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 1
  • 8. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân - Phương pháp nghiên cứu kế toán. Tài liệu thu thập gồm: các sổ sách kế toán, hóa đơn, chứng từ liên quan, báo cáo tài chính năm 2010, các thông tư của Bộ Tài Chính về chế độ kế toán hiện hành…. Bố cục gồm 3 chương Chương 1: Chương 2: Chương 3: CHƯƠNG1: 1.1. Các khoản phải thu, phải trả trong doanh nghiệp 1.1.1. Các khoản phải thu 1.1.1.1. Khái niệm Các khoản phải thu là nợ phải thu phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp khi doanh nghiệp thực hiện việc cung cấp hàng hóa, sản phẩm, dich vụ và những trường hợp khác liên quan đến một bộ phận vốn của doanh nghiệp bị chiếm dụng tạm thời như chi hộ cho đơn vị bạn hoặc cấp trên, cho mượn ngắn hạn… 1.1.1.2. Phân loại Theo thời hạn thu hồi nợ Phân nợ theo thời hạn thu hồi gồm nợ ngắn hạn và nợ dài hạn: + Nợ ngắn hạn là khoản nợ có thời hạn thu hồi không quá một năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường nếu chu kỳ kinh doanh lớn hơn 12 tháng. + Nợ dài hạn là khoản nợ có thời hạn thu hồi hơn một năm hoặc quá một chu kỳ kinh doanh bình thường nếu chu kỳ kinh doanh lớn hơn 12 tháng. Theo tính chất Phân nợ phải thu theo tính chất như phải thu thương mại và phải thu khác. 1.1.1.3. Chứng từ: SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 2
  • 9. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Các khoản phải thu liên quan đến nhiều loại chứng từ: hóa đơn bán hàng, biên bản giao nhận hàng, phiếu xuất, phiếu chi, thu, giấy báo Có của ngân hàng, biên bản xác nhận tài sản thiếu.. 1.1.1.4. Tài khoản sử dụng TK 131 “ Phải thu của khách hàng” TK 133 “ Thuế GTGT được khấu trừ” TK 138 “ Phải thu khác” 1.1.2. Các khoản phải trả 1.1.2.1. Khái niệm Các khoản phải trả là nợ phải trả bao gồm các khoản nợ mà doanh nghiệp đang vay nhằm bổ sung phần thiếu hụt vốn hoạt động và các khoản nợ khác phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh như nợ người bán, cung cấp dịch vụ, nợ thuế, nợ phải trả khác… 1.1.2.2. Phân loại Theo thời hạn thu hồi Phân nợ phải trả theo thời hạn thu hồi gồm nợ ngắn hạn và nợ dài hạn. + Nợ ngắn hạn là khoản nợ có thời hạn phải trả không quá một năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường nếu chu kỳ kinh doanh lớn hơn 12 tháng. + Nợ dài hạn là khoản nợ có thời hạn phải trả hơn một năm hoặc quá một chu kỳ kinh doanh bình thường nếu chu kỳ kinh doanh lớn hơn 12 tháng. Theo tính chất Phân nợ phải trả theo tính chất như nợ vay, phải trả thương mại và phải trả khác. 1.1.2.3. Chứng từ Nợ phải trả liên quan đến các loại chứng từ như: hóa đơn mua hàng, phiếu nhập, phiếu thu, chi, giấy báo Nợ của ngân hàng, biên bản xác nhận tài sản thừa…. 1.1.2.4.Tài khoản sử dụng: Tài khoản loại 3, chia ra các nhóm Nhóm TK 31: gồm các khoản nợ vay hoặc có tính chất như vay sẽ đáo hạn trả trong năm tài chính hiện hành hoặc trong vòng 12 tháng. SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 3
  • 10. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Nhóm TK 33: gồm các khoản phải trả thương mại và phải trả khác phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh. Nhóm TK 34: gồm các khoản vay hoặc có tính chất như vay sẽ đáo hạn trả trên 12 tháng hoặc không xác định thời gian trả. Nhóm TK 35: gồm các khoản dự phòng phải trả hoặc có thể không xảy ra phải trả trong tương lai. - Phản ánh và theo dõi kịp thời các nghiệp vụ thanh toán phát sinh trong kinh doanh chi tiết theo từng đối tượng, từng khoản nợ, theo thời gian thanh toán được. - Ghi chép kịp thời trên hệ thống chứng từ, sổ sách chi tiết, tổng hợp của phần hành các khoản phải thu, phải trả. - Thực hiện giám sát việc thực hiện chế độ thanh toán công nợ và tình hình chấp hành các kỷ luật thanh toán tài chính, tín dụng. - Tổng hợp và xử lý nhanh thông tin về tình hình công nợ trong hạn, đến hạn, quá hạn và công nợ có khả năng khó trả, khó thu, để quản lý tốt công nợ, góp phần cải thiện tốt tình hình tài chính của doanh nghiệp. 1.2. Kế toán các khoản phải thu, phải trả trong doanh nghiệp 1.2.1. Kế toán các khoản phải thu 1.2.1.1. Kế toán phải thu khách hàng Quan hệ phải thu KH nảy sinh khi DN bán vật tư, hàng hóa, tài sản thanh lý, dịch vụ theo phương thức bán chịu hoặc theo phương thức trả trước. Để tránh mất mát, rủi ro do KH mất hoặc giảm khả năng thanh toán nợ DN cần tổ chức tốt công tác kế toán thanh toán với từng đối tượng KH, đặc biệt với những KH có số tiền phải thu lớn. Chứng từ sử dụng: hóa đơn bán hàng, biên bản giao nhận hàng, phiếu thu, chi... Tài khoản sử dụng: TK 131 “ Phải thu của khách hàng”. TK 131 “ Phải thu khách hàng” SDĐK: Khoản phải thu KH đầu kỳ - Số tiền phải thu KH mua chịu - Số nợ phải thu đã thu của KH SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 4
  • 11. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân - Số tiền thu thừa của khách đã trả lại - Nợ phải thu giảm do giảm giá, chiết khấu, trả lại hàng - Số tiền KH ứng trước để mua hàng SDCK: Số tiền còn phải thu KH cuối kỳ TK 131 có thể có dư Có, vì vậy khi tổng hợp nợ với khách hàng cần phản ánh riêng các khách hàng có số dư Nợ để ghi vào chỉ tiêu bên “ Tài sản” và phản ánh riêng các khách hàng có số dư Có để ghi vào chỉ tiêu bên “ Nguồn vốn” của Bảng cân đối kế toán. Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản: Khoản tiền khách hàng nợ do mua hàng, sản phẩm, dịch vụ: Nợ TK 131: phải thu KH Có TK 511, 515, 711: doanh thu bán hàng Trả lại tiền cho KH trong trường hợp số tiền KH ứng trước nhiều hơn số tiền phải trả: Nợ TK 131: KH ứng trước Có TK 111, 112: khoản tiền trả lại cho KH Khách hàng thanh toán tiền nợ với doanh nghiệp: Nợ TK 111,112: khoản tiền KH thanh toán Có TK 131: phải thu KH Định khoản trên cũng được áp dụng trong trường hợp KH ứng trước tiền cho DN. Khách hàng trả nợ và nộp thẳng vào ngân hàng: Nợ TK 113: tiền đang chuyển Có TK 131: phải thu KH Bù trừ khoản nợ phải thu và nợ phải trả cho cùng một đối tượng: Nợ TK 331: phải trả người bán Có TK 131: phải thu KH Khoản chiết khấu, giảm giá và hàng trả lại được tính vào giảm khoản phải thu: Nợ TK 521, 531, 532: khoản chiết khấu, giảm giá và hàng trả lại SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 5
  • 12. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Có TK 131: phải thu KH Khách hàng thanh toán nợ bằng vật liệu, hàng hóa, dụng cụ: Nợ TK 152, 153, 156: vật liệu, hàng hóa, dụng cụ Có TK 131: phải thu KH Trong trường hợp khách hàng thanh toán bằng ngoại tệ: + Mệnh giá đồng ngoại tệ thời điểm trả cao hơn thời điểm nợ: Nợ TK 111, 112: khoản tiền KH thanh toán Có TK 131: phải thu KH Có TK 515: phần chênh lệch tăng + Mệnh giá đồng ngoại tệ thời điểm trả thấp hơn thời điểm nợ: Nợ TK 111, 112: khoản tiền KH thanh toán Nợ TK 635: Phần chênh lệch giảm Có TK 131: phải thu KH Sơ đồ 1.1. Phải thu khách hàng bằng ngoại tệ 515 Chênh lệch 515, 511, 711 131 1122, 1112 Khách hàng nợ Khách hàng trả nợ 635 Chênh lệch Sơ đồ 1.2. Phải thu của khách hàng bằng VNĐ 515, 511, 711 131 111,112 Khoản tiền KH nợ do mua KH thanh toán( hoặc KH ứng hàng, sản phẩm, dich vụ.. trước tiền) 113 SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 6
  • 13. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân 111, 112 KH trả nợ và nộp thẳng vào ngân hàng Trả lại tiền cho KH 331 Bù trừ khoản nợ phải thu và nợ phải trả của cùng 1 đối tượng 521,531,532 Khoản chiết khấu, giảm giá, hàng trả lại tính trừ vào số tiền KH trả nợ 152,153 KH thanh toán nợ bằng vật liệu, dụng cụ, hàng hóa 1.2.1.2.Kế toán thuế GTGT được khấu trừ Tài khoản sử dụng: TK 133 “ Thuế GTGT được khấu trừ” tài khoản này theo dõi các khoản thuế GTGT đầu vào khi DN mua hàng hóa dịch vụ, TK này chỉ sử dụng cho những doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu trừ thuế . TK 133 có 2 TK cấp 2: 1331: “ Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ” 1332: “ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ” TK 133 “ Thuế GTGT được khấu trừ” SDĐK: Khoản thuế GTGT được khấu trừ đầu kỳ - Thuế GTGT đầu vào phát sinh - Khấu trừ thuế - Thuế GTGT được khấu trừ của hàng nhập khẩu - Số thuế không được khấu trừ - Hoàn thuế GTGT đầu vào SDCK: Khoản thuế GTGT được khấu trừ cuối kỳ Chứng từ sử dụng :hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT… Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản: Khi doanh nghiệp mua hàng hóa, vật liệu, dụng cụ: Nợ TK 151, 152, 153, 156: giá mua Nợ TK 133 : Thuế GTGT đầu vào SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 7
  • 14. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Có TK 111, 112, 331: số tiền thanh toán Khi doanh nghiệp trả lại hàng cho bên bán: Nợ TK 111, 112, 331: giảm khoản tiền thanh toán Có TK 151, 152, 153, 156: giá mua của hàng trả lại Có TK 133 : Thuế GTGT đầu vào của hàng trả lại Thuế GTGT được khấu trừ của hàng nhập khẩu: Nợ TK 133: thuế GTGT được khấu trừ Có TK 333( 33312): Thuế GTGT hàng nhập khẩu Số thuế không được khấu trừ tính vào giá vốn hàng bán: Nợ TK 632: giá vốn hàng bán Có TK 133 : Phần thuế không được khấu trừ Hoặc chuyển thành chi phí trả trước sau đó phân bổ dần vào giá vốn hàng bán: Nợ TK 142: Chi phí trả trước Có TK 133: phần thuế không được khấu trừ Phân bổ dần: Nợ TK 632: giá vốn hàng bán Có TK 142: chi phí trả trước Khấu trừ thuế: Nợ TK 3331: thuế GTGT phải nộp Có TK 133: thuế GTGT được khấu trừ Khi doanh nghiệp được hoàn thuế đầu vào: Nợ TK 111, 112: khoản thu do được hoàn thuế Có TK 133 : khoản thuế được hoàn lại Sơ đồ 1.3. Thuế GTGT được khấu trừ 151,152,156 111,331 Hàng trả lại Giá mua SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 8
  • 15. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân 111,112,331 133 333 Số tiền Thuế GTGT Khấu trừ thuế thanh toán đầu vào phát sinh 632 Số thuế Tính vào giá vốn hàng bán không được 142 khấu trừ chuyển thành Phân bổ dần chi phí trả trước 111,112 Hoàn thuế đầu vào 1.2.1.3. Kế toán các khoản phải thu khác: Kế toán các khoản phải thu khác phản ánh các khoản thu không đề cập trong nội dung thu ở TK 131, 133. Tài khoản sử dụng: TK 138: “ Phải thu khác”. TK 138 gồm các TK cấp 2: TK 1381: “ Tài sản thiếu chờ xử lý”: phản ánh giá trị tài sản thiếu chưa rõ nguyên nhân còn chờ xử lý. TK 1388: “ Phải thu khác”: phản ánh các khoản thu như thu về bồi thường, các khoản tiền phải thu do cho mượn, các khoản thu về ủy thác xuất nhập khẩu, phải thu về khoản nhận cổ tức, tiền lãi đầu tư, các khoản thu khác. TK 138 “ Phải thu khác” SDĐK: các khoản phải thu khác đầu kỳ - Các khoản phải thu khác phát sinh - Khoản phải thu khác đã thu trong kỳ SDCK: các khoản phải thu khác cuối kỳ Chứng từ sử dụng: phiếu thu, chi, biên bản xác nhận tài sản thiếu, giấy báo Nợ.. Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản: Tài sản thiếu chờ xử lý – TK 1381 Vật liệu, hàng hóa thiếu khi nhập kho: SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 9
  • 16. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Nợ TK 152, 165: trị giá thực nhập Nợ TK 1381: trị giá thiếu Có TK 111, 112, 331:khoản phải thanh toán Vật liệu, hàng hóa thiếu trong kiểm kê, kế toán ghi giảm VL, hàng hóa trong kho: Nợ TK 1381: trị giá thiếu Có TK 152, 153, 156: vật liệu, hàng hóa thiếu TSCĐ thiếu, mất: Nợ TK 1381: giá trị còn lại của TSCĐ thiếu, mất Nợ TK 214: hao mòn TSCĐ Có TK 211: nguyên giá TSCĐ Tài sản thiếu và bắt bồi thường: Nợ TK 1388: khoản thu về bồi thường Nợ TK 334: trừ vào lương của nhân viên làm thiếu, mất tài sản Nợ TK 111: khoản tiền thu từ việc bồi thường Có TK 1381: tài sản thiếu Trị giá tài sản thiếu tính vào giá vốn hàng bán: Nợ TK 632: giá vốn hàng bán Có TK 1381: tài sản thiếu Trị giá tài sản thiếu ghi giảm nguồn vốn: Nợ TK 415, 411, 441: nguồn vốn kinh doanh, các quỹ Có TK 1381: tài sản thiếu Tri giá tài sản thiếu tính vào chi phí SXKD: Nợ TK 627, 641, 642: chi phí SXKD Có TK 1381: tài sản thiếu Sơ đồ 1.4. Tài sản thiếu chờ xử lý 331,111 1381 1388,334,111 Trị giá thiếu khi nhập kho Tài sản thiếu bắt bồi thường Giá trị thực nhập 152,153,156 632 SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 10
  • 17. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân 152,153,156 Tính vào giá vốn hàng bán Thiếu trong kiểm kê 415,411,441 211 Ghi giảm nguồn vốn NG Giá trị còn lại của TSCĐ thiếu mất 627,641,642 214 Tính vào chi phí SXKD Hao mòn Phải thu khác – TK 1388 Khi doanh nghiệp cho mượn tiền, vật liệu: Nợ TK 1388: phải thu khác Có TK 111, 112, 152: khoản tiền, vật liệu cho mượn Định khoản trên cũng áp dụng cho nghiệp vụ phát sinh là : khoản mất, thiếu bắt bồi thường Tài sản thiếu bắt bồi thường: Nợ TK 1388: khoản phải thu bồi thường Có TK 1381: tài sản thiếu bắt bồi thường Khoản thu từ hoạt động khác mang lại: Nợ TK 1388: phải thu khác Có TK 711: thu nhập khác Khoản phải thu khấu trừ vào tiền lương: Nợ TK 334: phải trả người lao động Có TK 1388: phải thu khác Thu hồi các khoản đã cho mượn, bắt bồi thường và các khoản nợ khác: Nợ TK 111, 112, 152: khoản thu hồi, bồi thường và nợ khác Có TK 1388: khoản phải thu khác SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 11
  • 18. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Khoản không thu được tính vào chi phí quản lý hoặc chi phí khác: Nợ TK 642: chi phí quản lý DN Nợ TK 811: chi phí khác Có TK 1388: phải thu khác Sơ đồ 1.5. Phải thu khác 111,112,152 1388 334 Cho mượn tiền, vật liệu Khấu trừ vào tiền lương Khoản mất,thiếu bắt 111,112,152 bồi thường Thu hồi các khoản đã cho mượn 1381 bắt bồi thường, khoản nợ khác Tài sản thiếu bắt bồi thường 642, 811 Khoản không thu được tính vào 711 chi phí quản lý hoặc chi phí khác Khoản thu từ hoạt động khác mang lại Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình trích lập, sử dụng và hoàn nhập khoản SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 12
  • 19. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân 1. Cuối kỳ kế toán hoặc cuối kỳ kế toán giữa niên độ (đối với doanh nghiệp có lập báo cáo tài chính giữa niên độ), doanh nghiệp căn cứ các khoản nợ phải thu được xác định là không chắc chắn thu được (Nợ phải thu khó đòi), kế toán tính, xác định số dự phòng nợ phải thu khó đòi cần trích lập hoặc hoàn nhập. Nếu số dự phòng nợ phải thu khó đòi cần trích lập ở kỳ kế toán này lớn hơn số dự phòng nợ phải thu khó đòi đã trích lập ở kỳ kế toán trước chưa sử dụng hết, thì số chênh lệch lớn hơn được hạch toán vào chi phí, ghi Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 139 - Dự phòng phải thu khó đòi. 2. Nếu số dự phòng phải thu khó đòi cần trích lập ở kỳ kế toán này nhỏ hơn số dự phòng phải thu khó đòi đã trích lập ở kỳ kế toán trước chưa sử dụng hết, thì số chênh lệch được hoàn nhập ghi giảm chi phí, ghi: Nợ TK 139 - Dự phòng phải thu khó đòi Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (Chi tiết hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi). 3. Các khoản nợ phải thu khó đòi khi xác định thực sự là không đòi được được phép xoá nợ. Việc xoá nợ các khoản nợ phải thu khó đòi phải theo chính sách tài chính hiện hành. Căn cứ vào quyết định xoá nợ về các khoản nợ phải thu khó đòi, ghi: Nợ TK 139 - Dự phòng phải thu khó đòi (Nếu đã lập dự phòng) Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (Nếu chưa lập dự phòng) Có TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 138 - Phải thu khác. SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 13
  • 20. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân 4. Đối với những khoản nợ phải thu khó đòi đã được xử lý xoá nợ, nếu sau đó lại thu hồi được nợ, kế toán căn cứ vào giá trị thực tế của khoản nợ đã thu hồi được, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 711 - Thu nhập khác. 5. Các khoản nợ phải thu khó đòi có thể được bán cho Công ty mua, bán nợ. Khi doanh nghiệp hoàn thành thủ tục bán các khoản nợ phải thu (đang phản ánh trên Bảng Cân đối kế toán) cho Công ty mua, bán nợ và thu được tiền, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . (Số tiền thu được từ việc bán khoản nợ phải thu) Nợ TK 139 - Dự phòng phải thu khó đòi (Số chênh lệch được bù đắp bằng khoản dự phòng phải thu khó đòi) Nợ các TK liên quan (Số chênh lệch giữa giá gốc khoản nợ phải thu khó đòi với số tiền thu được từ bán khoản nợ và số đã được bù đắp bằng khoản dự phòng phải thu khó đòi theo quy định của chính sách tài chính hiện hành) Có các TK 131, 138,. Sơ đồ1.6. Dự phòng nợ phải thu khó đòi 139 711 642(CPQLDN) Hoàn nhập DP Trích lập DP 131, 138 phần đã DP 415 SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 14
  • 21. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Phần bù đắp bằng Xử lý nợ không có quỹ DPTC Phần chêng lệch Khả năng thu hồi Thiếu 1.2.2. Kế toán các khoản phải trả trong DN: 1.2.2.1. Kế toán khoản đi vay ngắn hạn: Tài khoản sử dụng: TK 311: “ Vay ngắn hạn”. TK 311 “ Vay ngắn hạn” SDĐK: Số nợ vay ngắn hạn đầu kỳ - Khoản vay ngắn hạn đã trả - Khoản vay ngắn hạn phát sinh trong kỳ - Đánh giá tỷ giá ngoại tệ giảm vào cuối năm - Đánh giá tỷ giá ngoại tệ tăng vào cuối năm SDCK: Số nợ vay ngắn hạn cuối kỳ Chứng từ sử dụng: phiếu thu, phiếu chi, giấy báo Có… Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản: Vay mua vật liệu, công cụ, hàng hóa, TSCĐ: Nợ TK 152, 153, 156, 211 Có TK 311: khoản vay ngắn hạn Vay để trả nợ: Nợ TK 331: phải trả người bán Nợ TK 338: phải trả khác Có TK 311: khoản vay ngắn hạn Vay để thanh toán dịch vụ tính vào chi phí: Nợ TK 627, 641, 642: chi phí Có TK 311: khoản vay ngắn hạn Vay chuyển thành tiền để sử dụng: Nợ TK 111, 112: tiền sử dụng SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 15
  • 22. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Có TK 311: khoản vay ngắn hạn Trả nợ bằng tiền: Nợ TK 311: khoản vay ngắn hạn Có TK 111, 112: số tiền thanh toán khoản vay ngắn hạn Tiền đang chuyển thành khoản trả nợ: Nợ TK 311: khoản vay ngắn hạn Có TK 113: tiền đang chuyển Doanh thu bán hàng chuyển thành khoản trả nợ: Nợ TK 311: khoản vay ngắn hạn Có TK 511: doanh thu bán hàng Khoản thu của KH được chuyển thành khoản trả nợ vay: Nợ TK 311: khoản vay ngắn hạn Có TK 131: phải thu khách hàng Trong trường hợp DN vay bằng ngoại tệ thì cũng hạch toán tương tự chỉ khác phần chênh lệch tỷ giá đồng ngoại tệ khi vay và trả, nếu tỷ giá đồng ngoại tệ khi vay > trả thì DN ghi Có TK 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính”, nếu tỷ giá đồng ngoại tệ khi vay < trả thì DN ghi Nợ TK 635 “ Chi phí tài chính”,cuối kỳ kế toán đánh giá lại tỷ giá tăng hay giảm và thể hiện trên tài khoản 413: “ Chênh lệch tỷ giá hối đoái”. Sơ đồ 1.7. Vay ngắn hạn bằng tiền Việt Nam 111,112 311 152,153,156 Trả nợ bằng tiền Vay để mua tài sản 113 331, 338 Tiền đang chuyển thành khoản Vay để trả nợ trả nợ 511 627,641, 642 SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 16
  • 23. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Doanh thu bán hàng chuyển Vay để thanh toán dịch vụ thành khoản trả nợ tính vào chi phí 131 111,112 Khoản thu của KH được Vay chuyển thành tiền chuyển thành khoản trả nợ để sử dụng Sơ đồ 1.8. Vay ngắn hạn bằng ngoại tệ 1112,1122 515 311 152,156 Chênh lệch Vay để mua tài sản Trả nợ bằng ngoại tệ 635 635 Chênh lệch 331 Chênh lệch Vay để trả nợ người bán Chênh lệch 515 131 Chênh lệch Khoản thu của KH được Chuyển thành khoản trả nợ 515 413 Chênh lệch Đánh giá tỷ giá tăng Hoặc đánh giá lại cuối năm tỷ giá giảm 1.2.2.2. Kế toán các khoản phải trả thương mại và phải trả khác: 1.2.2.2.1. Kế toán phải trả cho người bán: Phải trả cho người bán thường xảy ra trong quan hệ mua bán vật tư, công cụ dụng cụ, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ…Khi DN mua chịu sẽ dẫn đến phát sinh nghiệp vụ SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 17
  • 24. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân thanh toán nợ phải trả, khi DN ứng trước tiền mua hàng cho người bán sẽ nảy sinh một khoản tiền nợ phải thu với người cung cấp. Tài khoản sử dụng: TK 331: “ Phải trả người bán”. TK 331 “ Phải trả người bán” SDĐK: Số tiền phải trả người bán đầu kỳ - Số nợ phải trả người bán đã trả - Số nợ phải trả phát sinh khi mua hàng - Số nợ được ghi giảm do người bán chấp - Người bán trả lại tiền DN đã ứng trước nhận giảm giá , chiết khấu, trả lại hàng - Trị giá hàng nhận theo số tiền ứng trước - Số tiền ứng trước cho người bán - Số nợ điều chỉnh lại theo hóa đơn do trước đây ghi theo giá tạm tính SDCK: Số tiền phải trả người bán cuối kỳ Chứng từ sử dụng: hóa đơn bán hàng, hợp đồng mua bán, phiếu chi, phiếu thu…. Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản: Mua hàng chưa thanh toán tiền: Nợ TK 152, 153: trị giá vật liệu, công cụ dụng cụ mua Nợ TK 211, 213: trị giá TSCĐ mua Có TK 331: tổng số tiền chưa thanh toán Khoản phải thanh toán về cung cấp dịch vụ dùng cho hoạt động SXKD: Nợ TK 621, 627, 641, 642: chi phí SXKD Có TK 331: phải trả người bán Khoản phải thanh toán về XDCB, SCL TSCĐ: Nợ TK 241: xây dựng cơ bản dở dang Có TK 331: phải trả người bán Người bán trả lại tiền đã nhận ứng trước của DN: Nợ TK 111, 112: khoản tiền được trả lại Có TK 331: phải trả người bán Vay ngắn hạn để thanh toán với người bán: Nợ TK 331: phải trả người bán Có TK 311: khoản vay ngắn hạn SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 18
  • 25. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Dùng tiền để thanh toán cho người bán: Nợ TK 331: phải trả người bán Có TK 111, 112, 113: số tiền thanh toán Bút toán trên cũng được áp dụng trong trường hợp DN ứng trước tiền cho người bán Khoản chiết khấu, giảm giá, trả lại hàng đã mua do không đúng với hợp đồng, kế toán ghi giảm khoản phải trả: Nợ TK 331: phải trả người bán Có TK 521: chiết khấu thương mại Có TK 531: hàng trả lại Có TK 532: giảm giá hàng bán Khấu trừ nợ phải thu ( cùng một đối tượng mua bán): Nợ TK 311: phải trả người bán Có TK 131: phải thu khách hàng Trong trường hợp phải trả cho người bán bằng ngoại tệ: + Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ, ghi: Nợ TK 331: (Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái) Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán). + Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ, ghi: Nợ TK 331: (Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái). Sơ đồ 1.9 phải trả cho người bán bằng ngoại tệ (Giống vay ngắn hạn bằng ngoại tệ) Sơ đồ 1.10. Phải trả cho người bán bằng tiền VND 111,112,113 331 152,153,211,213 SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 19
  • 26. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Dùng tiền để thanh toán và ứng Mua tài sản chưa thanh trước tiền cho người bán toán tiền 311 621,627,641,642 Vay ngắn hạn để thanh toán Khoản phải thanh toán về cung cấp dịch vụ dùng cho hoạt động SXKD 152,156 241 Khoản chiết khấu, giảm giá, trả Khoản phải thanh toán về XDCB lại hàng đã mua do không SCL TSCĐ đúng với hợp đồng 131 111,112 Khấu trừ nợ phải thu Người bán trả lại tiền (cùng một đối tượng mua bán) đã nhận ứng trước * 4132: TK 4131 Bên Nợ Bên Có - Chênh lệch tỷ giá hối đoái do danh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (Lỗ tỷ giá) cuối năm tài chính của hoạt động kinh doanh, kể cả hoạt động đầu tư XDCB (Doanh nghiệp SXKD có cả hoạt động đầu tư XDCB); - Kết chuyển số chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính (Lãi tỷ giá) của hoạt động kinh doanh vào doanh thu hoạt động tài chính; - Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (Lãi tỷ giá) cuối năm tài chính của hoạt động kinh doanh, kể cả hoạt động đầu tư XDCB (Doanh nghiệp SXKD có cả hoạt động đầu tư XDCB); - Kết chuyển số chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (Lỗ tỷ giá) cuối năm tài chính của hoạt động kinh doanh vào chi phí tài chính; SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 20
  • 27. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Số dư bên Nợ Số dư bên Có Số chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh và đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (Lãi tỷ giá) ở thời điểm cuối năm tài chính; Chênh lệch tỷ giá giảm nếu tỷ giá bq liên NH nhỏ hơn tỷ giá ghi số kề toán ( đối với TK vốn bằng tiền và nợ phải thu có gốc ngoại tệ) TK 413 (4131, 4132) TK 141, 112, 131 Chênh lệch tỷ giá tăng nếu tỷ giá gd b/q hơn NH lớn hơn tỷ giá ghi số kế toán ( đối với các TK vốn bằng tiền và nợ phải thu có gốc ngoại tệ) TK 311, 331,315,… Chênh lệch tỷ giá gd b/q liên NH lớn hơn tỷ giá ghi sổ kế toán (đối với các TK nợ phải trả có gốc ngoại tệ) Chênh lệch tỷ giá giảm nếu tỷ giá gd b/q liên NH nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ kế toán (đối với các TK nợ phải trả có gốc ngoại tệ) SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 21
  • 28. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân 1.2.2.2.2 Kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Tài khoản sử dụng TK 333 “ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước”: phản ánh khoản thanh toán với Nhà nước về thuế và những khoản nộp khác theo quy định . TK 333 “ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước” SDĐK:Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước đầu kỳ - Thuế, phí, lệ phí đã nộp - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước - Các khoản tiền thuế được miễn, - Các khoản nghĩa vụ phải nộp thêm do giảm đã được thông báo truy thu tăng thu - Số tiền đã nộp thừa đã thanh toán hoặc đã kết chuyển SDCK: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước cuối kỳ TK 333 có các TK cấp 2: TK 3331 “ Thuế GTGT phải nộp”. Tài khoản này có 2 TK cấp 3: TK 33311 “ Thuế GTGT đầu ra”. TK 33312 “ Thuế GTGT hàng nhập khẩu”. TK 3332 “ Thuế TTĐB”. TK 3333 “ Thuế xuất nhập khẩu”. TK 3334 “ Thuế TNDN”. TK 3335 “ Thuế TNCN”. TK 3336 “ Thuế tài nguyên”. TK 3337 “ Thuế nhà đất, tiền thuê đất” TK 3338 “ Các loại thuế khác”. TK 3339 “ Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác”. Một số công thức tính các loại thuế: SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 22
  • 29. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Thuế GTGT: DN tính thuế GTGT theo 1 trong 2 phương pháp sau: Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: khi DN mua tài sản, dịch vụ, hàng hóa…phải hạch toán thuế GTGT đầu vào, khi bán hàng hóa, dịch vụ phải lập hóa đơn GTGT, hạch toán thuế GTGT đầu ra. Cuối tháng khấu trừ thuế GTGT theo công thức: Nếu thuế GTGT đầu ra nhỏ hơn đầu vào, thì DN chỉ khấu trừ theo thuế đầu ra thực tế, số thuế đầu vào còn lại được chuyển sang kỳ sau khấu trừ tiếp: Tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: khi mua tài sản, dịch vụ… DN không hạch toán thuế GTGT đầu vào, khi bán hàng hóa, dịch vụ lập hóa đơn theo mẫu hóa đơn thông thường và không hạch toán thuế. Cuối tháng tính thuế GTGT theo công thức: Đối với hàng nhập khẩu giá tính thuế GTGT bao gồm giá nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu( NK) và cộng với thuế tiêu thụ đặc biệt( TTĐB) ( nếu có). Giá nhập khẩu bằng ngoại tệ nên khi tính thuế phải quy đổi theo tiền Việt Nam, tính theo tỷ giá giao dịch ngoại tệ bình quân liên ngân hàng. Thuế tiêu thụ đặc biệt ( TTĐB): SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 23 Mức thuế GTGT = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào còn phải nộp Thuế GTGT đầu ra = Doanh thu chưa thuế x Thuế suất thuế GTGT % Thuế GTGT = ( DT chịu thuế - giá vốn hàng bán) x Thuế suất thuế GTGT % trực tiếp phải nộp Thuế GTGT = giá hàng NK + Thuế NK, thuế TTĐB x Thuế suất thuế hàng NK phải nộp theo VNĐ theo VNĐ GTGT %
  • 30. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Đối với các DN SXKD trong nước sản xuất những sản phẩm chịu thuế TTĐB thì phải nộp thuế TTĐB thay cho thuế GTGT ở khâu đầu tiên tạo ra sản phẩm, hàng hóa. Thuế TTĐB được tính theo hóa đơn không GTGT như sau: Đối với hàng nhập khẩu giá tính thuế TTĐB là giá nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu. Thuế thu nhập doanh nghiệp( TNDN): Thuế TNDN tạm tính dựa vào tổng thu nhập hàng quý và quyết toán cuối năm trên tổng thu nhập trong năm. Tổng thu nhập chịu thuế bao gồm lợi nhuận từ hoạt động SXKD, hoạt động tài chính, hoạt động khác Các khoản điều chỉnh tăng và giảm thu nhập chịu thuế là điều chỉnh từ các khoản doanh thu, thu nhập và chi phí trong kỳ phù hợp theo phạm vi tính vào thu nhập chịu thuế của luật thuế thu nhập doanh nghiệp. Thuế thu nhập cá nhân( TNCN): Theo luật thuế hiện nay, nếu thu nhập bình quân một lao động lớn hơn số tiền quy định thu nhập mỗi tháng theo từng đối tượng xác định theo luật thuế thu nhập cao thì phải bị điều tiết theo thuế thu nhập cao. Cuối năm hoặc hết hạn hợp đồng trong năm phải tính toán lại và thanh toán với cơ quan thuế. Thuế TNCN được kế toán trừ vào thu nhập của người lao động trước khi chi tiền trả cho người lao động. Kế toán công ty phải kê khai đầy đủ số người trong SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 24 Giá tính thuế Giá bán chưa thuế( mẫu HĐ không thuế GTGT) = TTĐB 100% + thuế suất thuế TTĐB % Thuế TTĐB = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB Mức thuế TNDN phải nộp = Tổng thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN % Tổng TN = Tổng lợi nhuận + Các khoản điều chỉnh - Các khoản điều chỉnh chịu thuế kế toán trước thuế tăng TN chịu thuế giảm TN chịu thuế
  • 31. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân đơn vị thuộc đối tượng nộp thuế, giữ chứng từ, sổ sách có liên quan đến thu nhập của từng người, nhận tờ khai của người nộp thuế và nộp cho cơ quan thuế, khấu trừ, thông báo số thuế thu nhập phải nộp của từng người và nộp cho ngân sách Nhà nước theo quy định. Cách tính thuế theo thuế suất tăng dần khi thu nhập tăng dần: Thuế xuất, nhập khẩu( XNK): Thuế XNK được tính theo từng chuyến hàng XNK, được tính theo Đồng Việt Nam. Hiện nay thuế xuất khẩu tính theo giá FOB, thuế nhập khẩu tính theo giá CIF bằng ngoại tệ ghi trên hóa đơn tại cảng Việt Nam, sau đó quy ra đồng VN theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng ( BQLNH) trên thị trường ngoại tệ tại thời điểm chịu thuế. Một số loại thuế khác: Thuế môn bài là loại thuế phải nộp 6 tháng hoặc cả năm một lần, mức thuế do BTC quy định theo từng năm dựa vào doanh thu thực tế kinh doanh của DN. Các khoản thuế, phí, lệ phí khác như thuế cầu đường, lệ phí trước bạ.. kế toán phải tuân thủ theo quy định tính thuế từng loại và có nhiệm vụ nộp đúng hạn theo luật. Tùy theo từng loại thuế để hạch toán và tài khoản đối ứng cho chính xác và kịp thời. Chứng từ sử dụng: phiếu thu, phiếu chi, hóa đơn thuế GTGT,TTĐB, … Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản: Thuế TTĐB và thuế xuất khẩu phải nộp ( kế toán ghi giảm doanh thu): Nợ TK 511, 515, 711: ghi giảm doanh thu Có TK 333: khoản thuế TTĐB, xuất khẩu phải nộp Thuế NK và một số phí, lệ phí tính vào giá mua hàng hóa, vật liệu…: SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 25 Mức thuế TN phải nộp = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNCN % Mức thuế XNK = Số lượng hàng x Đơn giá x Tỷ giá x Thuế suất thuế phải nộp( VNĐ) XNK thực tế XNK BQLNH XNK %
  • 32. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Nợ TK 152, 156, 211 Có TK 333: khoản thuế NK, phí, lệ phí phải nộp Thuế TNDN phải nộp tính vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Nợ TK 821: chi phí thuế TNDN Có TK 333: khoản thuế TNDN phải nộp Các loại thuế, phí , lệ phí tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp: Nợ TK 642: chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 333: thuế, phí, lệ phí phải nộp Khoản phải nộp ngân sách Nhà nước ghi giảm nguồn vốn kinh doanh: Nợ TK 411: nguồn vốn kinh doanh Có TK 333: khoản phải nộp ngân sách Thuế TNCN phải nộp trừ vào lương của người lao động: Nợ TK 334: phải trả người lao động Có TK 333: khoản thuế TNCN phải nộp Thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất chung: Nợ TK 627: chi phí sản xuất chung Có TK 333: khoản thuế tài nguyên phải nộp Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ: Nợ TK 111, 112, 131 Có TK 333: khoản thuế GTGT đầu ra phải nộp Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp trừ vào doanh thu: Nợ TK 511, 515, 711: doanh thu, thu nhập Có TK 333: khoản thuế GTGT phải nộp Dùng tiền để thanh toán thuế: Nợ TK 333: khoản thuế đã nộp Có TK 111, 112: khoản tiền thanh toán thuế Vay ngắn hạn để thanh toán thuế: Nợ TK 333: khoản thuế đã nộp SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 26
  • 33. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Có TK 311: vay ngắn hạn Khấu trừ với thuế GTGT đầu vào: Nợ TK 333: thuế GTGT đầu ra Có TK 133: thuế GTGT đầu vào Giảm thuế GTGT đầu ra phải nộp do giảm giá, hàng bán bị trả lại ghi giảm khoản tiền thanh toán, giảm khoản phải thu: Nợ TK 333: khoản thuế được giảm Có TK 111, 112, 131: giá trị thanh toán giảm Số thuế được miễn, giảm ghi tăng thu nhập khác: Nợ TK 333: khoản thuế được miễn giảm Có TK 711: thu nhập khác SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 27
  • 34. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Sơ đồ 1.12. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 111,112 333 515,511,711 Dùng tiền để thanh toán Thuế TTĐB và thuế XK phải nộp 311 156,152,211 Vay ngắn hạn để thanh toán Thuế NK( và một số phí, lệ phí) tính vào giá gốc 133 821 Khấu trừ thuế GTGT đầu vào Thuế thu nhập doanh nghiệp 131,111,112 642 Giảm thuế GTGT đầu ra do Các loại thuế, phí, lệ phí giảm giá, hàng bán bị trả lại tính vào chi phí QLDN 711 411 Khoản thuế được miễn, giảm Khoản phải nộp ngân sách- DNNN 334 Thuế thu nhập cá nhân 627 Thuế tài nguyên 111,112,131 Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ 511,515,711 Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 28
  • 35. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân 1.2.2.2.3Kế toán phải trả người lao động: TK 334 “ Phải trả người lao động”. TK này có 2 TK cấp 2: TK 3341 “ Phải trả công nhân viên”. TK 3348 “ Phải trả người lao động khác”. TK 334 “ Phải trả người lao động” SDĐK: Phải trả người lao động đầu kỳ - Trả lương cho người lao động - Lương phải trả cho người lao động - Trích BHXH, BHYT, KPCĐ… - Các khoản trợ cấp, BHXH,BHYT,… - Kết chuyển sang các khoản phải thu khác, phải trả khác SDCK: Phải trả người lao động cuối kỳ Chứng từ sử dụng: phiếu thu, phiếu chi…. Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản: Lương phải trả cho nhân công trực tiếp, nhân viên phân xưởng, bộ phận XDCB, bộ phận bán hàng, bộ phận QLDN: Nợ TK 622: chi phí nhân công trực tiếp Nợ TK 627: chi phí nhân viên phân xưởng Nợ TK 241: bộ phận XDCB Nợ TK 641: bộ phận bán hàng Nợ TK 642: bộ phận QLDN Có TK 334: khoản lương phải trả Các khoản trợ cấp BHXH, thưởng, phúc lợi…. Nợ TK 3382, 3383, 3384: KPCĐ, BHXH, BHYT Nợ TK 431: quỹ khen thưởng, phúc lợi Có TK 334: phải trả người lao động Khi trả lương cho người lao động: Nợ TK 334: khoản lương đã trả người lao động Có TK 111, 112: tổng số tiền trả lương Khi tính thuế TNCN tính trừ vào lương: SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 29
  • 36. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Nợ TK 334: phải trả người lao động Có TK 333: khoản thuế phải nộp Khoản tạm ứng của nhân viên tính trừ vào lương: Nợ TK 334: phải trả người lao động Có TK 141: khoản tạm ứng Trích BHXH, BHYT, KPCĐ: Nợ TK 334: phải trả người lao động Có TK 3382, 3383, 3384: KPCĐ, BHXH, BHYT Phải thu khác khấu trừ vào lương: Nợ TK 334: phải trả người lao động Có TK 1388: phải thu khác Chuyển lương sang các khoản phải trả khác: Nợ TK 334: phải trả người lao động Có TK 3388: phải trả khác Sơ đồ 1.13. Phải trả người lao động 111,112 334 622,627,241,641,642 Trả lương cho người lao động Lương phải trả cho người lao động 3338, 141 Khoản thuế TNCN, tạm ứng 3382,3383,3384,431 3382,3383,3384 Các khoản trợ cấp BHXH, KPCĐ Trích BHXH,BHYT,KPCĐ BHYT, thưởng, phúc lợi 1388 Khấu trừ vào lương phải thu khác 3388 Chuyển phải trả khác SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 30
  • 37. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân 1.2.2.2.4Kế toán các khoản phải trả và phải nộp khác: TK 338 “ Phải trả và phải nộp khác” phản ánh các khoản phải trả khác trong DN.TK 338 có các TK cấp 2: TK 3381: “ TS thừa chờ giải quyết” – TS thừa chưa xác định được nguyên nhân TK 3382: “ Kinh phí công đoàn” TK 3383: “ Bảo hiểm xã hội” TK 3384: “ Bảo hiểm y tế” TK 3385: “ Phải trả về cổ phần hóa” TK 3386: “ Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn” TK 3387: “ Doanh thu chưa thực hiện” TK 3388: “ Phải trả khác” TK 3389: “ Bảo hiểm thất nghiệp” TK 338 “ Phải trả, phải nộp khác” SDĐK: Khoản phải trả,phải nộp khác đầu kỳ - Khoản phải trả, phải nộp khác đã trả, - Khoản phải trả, phải nộp khác phát sinh đã nộp trong kỳ SDCK: Khoản còn phải trả, phải nộp khác cuối kỳ Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, chi, phiếu nhập kho, xuất kho, hóa đơn bán hàng… Các nghiệp vụ phát sinh và phương pháp định khoản: Kế toán KPCĐ, BHYT, BHXH, BHTN: Trích lập các quỹ từ lương: Nợ TK 334: phải trả người lao động Có TK 3382, 3383, 3384: KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN Cấp trên cấp bổ sung: Nợ TK 111,112: khoản tiền được cấp Có TK 3382, 3383, 3384 SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 31
  • 38. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Các khoản trích quỹ tính vào phí SXKD: Nợ TK 622,627,241,641,642: chi phí SXKD Có TK 3382, 3383, 3384 Nộp cho cấp trên, mua bảo hiểm, chi cho hoạt động chung của quỹ: Nợ TK 3382,3383,3384: KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN Có TK 111, 112: khoản tiền chi ra Phải trả cho người lao động: Nợ TK 3382, 3383, 3384: KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN Có TK 334: phải trả người lao động Sơ đồ 1.14. KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN 111,112 3382,3383,3384, 3389 334 Nộp cho cấp trên, mua bảo hiểm Trích lập các quỹ từ lương chi cho hoạt động chung của quỹ 334 111,112 Phải trả cho người lao động Cấp trên cấp bổ sung 622,627,641,642,241 Các khoản trích quỹ tính vào chi phí SXKD 1.2.2.2.4 Kế toán các khoản phải trả khác: Khi DN mượn tiền, vật liệu… ngắn hạn: Nợ TK 111, 112, 152… Có TK 3388: phải trả khác Giữ hộ lương cho công nhân viên: Nợ TK 334: phải trả người lao động Có TK 3388: phải trả khác Phải trả các khoản tiền bồi thường: SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 32
  • 39. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Nợ TK 811:chi phí khác Có TK 3388: phải trả khác Khoản lãi xác định tạm chia cho người góp vốn liên doanh: Nợ TK 421: lợi nhuận chưa phân phối Có TK 3388: phải trả khác Trả khoản tiền, vật tư mượn của cá nhân, đơn vị khác: Nợ TK 3388: phải trả khác Có TK 111, 152, 112: giá trị phải trả Chi trả lương giữ hộ của công nhân viên: Nợ TK 3388: phải trả khác Có TK 111: số tiền chi trả lương giữ hộ Thanh toán số lãi tạm chia: Nợ TK 3388: phải trả khác Có TK 111, 112: số tiền chi trả lãi Sơ đồ 1.15. Các khoản phải trả khác 111,112,152 3388 111,112,152 Trả khoản tiền, vật tư mượn của Mượn tiền, vật tư….ngắn hạn cá nhân, đơn vị khác 334 111,138 Giữ hộ lương cho công Chi trả lương giữ hộ nhân viên 811 Phải trả các khoản tiền bồi thường 111,112 421 Thanh toán số lãi tạm chia Khoản lãi xác định tạm chia cho người góp vốn liên doanh SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 33
  • 40. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân CHÖÔNG 2:THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC TẠI COÂNG TY TNHH SUCCESSFUL MAN 2.1 Tổng quan về Công ty TNHH SUCCESSFUL MAN 2.1.1 Quá trình hình thành công ty: 2.1.1.1 Giới thiệu về công ty: - Teân coâng ty : Coâng ty TNHH SUCCESSFUL MAN - Teân giao dòch : SUCCESSFUL MAN COMPANY LIMITED - Maõ soá thueá : 0304861466 - Ñieän thoaïi : (08)54259137 Fax: (08)54259139 - Ñòa chæ : Loâ 26E , Nhaø xöôûng soá1, Ñöôøng soá 7, KCN Taân Taïo, Phöôøng Taân Taïo A, Quaän Bình Taân, TP. Hoà Chí Minh. - Coâng ty SUCCESSFUL MAN ñöôïc thaønh laäp theo quyeát ñònh soá 412043000018 vaøo ngaøy 05/03/2007 do Ban quaûn lyù caùc khu cheá xuaát vaø coâng nghieäp TP. Hoà Chí Minh caáp. - Loaïi hình doanh nghieäp laø coâng ty TNHH moät thaønh vieân , do oâng HUH ONE MOO - quoác tòch Haøn Quoác giöõ chöùc vuï Toång Giaùm ñoác . Voán ñieàu leä cuûa coâng ty laø 10.400.000.000 ñoàng Vieät Nam töông ñöông 650.000 ñoâ la Myõ. SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 34
  • 41. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân - Coâng ty chuyeân kinh doanh saûn xuaát caùc loaïi vaûi tôi loâng, vaûi in hoa. Saûn phaåm cuûa coâng ty duøng may thuù nhoài boâng vaø deùp giöõ aám chuû yeáu xuaát baùn sang nöôùc ngoaøi. 2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty: - Coâng ty Successful Man laø doanh nghieäp duy nhaát taïi Vieät Nam saûn xuaát caùc loaïi vaûi tôi loâng.- Nguoàn nguyeân phuï lieäu mua trong nöôùc vaø nhaäp töø nöôùc ngoaøi (chuû yeáu töø Haøn Quoác).Vôùi trang thieát bò maùy moùc hieän ñaïi ñöôïc nhaäp töø Haøn Quoác . Vaø Vôùi lôïi theá naèm treân ñòa baøn TP.Hoà Chí Minh, dieän tích 1.400 m 2 coâng ty ñöôïc trang bò maùy moùc hieän ñaïi, phöông phaùp quaûn lyù khoa hoïc , naèm toaï laïc ôû vò trí khu coâng nghieäp Taân Taïo ñaõ giuùp coâng ty thuaän tieän trong vieäc hôïp taùc vôùi caùc coâng ty khaùc, coù nhieàu khaùch haøng, moái laøm aên lôùn. - Ban ñaàu, coâng ty cuõng gaëp nhieàu khoù khaên . Moät phaàn do môùi thaønh laäp neân coâng ty chöa tìm ñöôïc nhieàu nguoàn cung caáp ñaùng tin caäy, vaø do boä phaän coâng nhaân tay ngheà coøn non treû chöa coù kinh nghieäm trong vieäc saûn xuaát saûn phaåm laøm ra khoâng ñaït chaát löôïng. Theá nhöng chæ trong moät thôøi gian ngaén coâng ty ñaõ sôùm khaéc phuïc nhöõng yeáu keùm cuûa mình . Ñoäi nguõ coâng nhaân SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 35
  • 42. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân vaø caùn boä nhaân vieân coù naêng löïc vaø ngaøy caøng coù kinh nghieäm hôn , coâng ty ñaõ tìm ñöôïc moät soá ñoái taùc kinh doanh lôùn , nguoàn cung caáp oån ñònh .Vì theá maø tình hình kinh doanh ngaøy caøng oån ñònh hôn tröôùc vaø baét ñaàu ñi vaøo quyõ ñaïo. 2.1.1.3 Quy trình sản xuất tại công ty Sơ đồ 2.1 2.1.2 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty 2.1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty: Sơ đồ 2.2 SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 36 BAN GIAÙM ÑOÁC Quaûn ñoác Haønh chaùnh nhaân söï Tröôûng phoøng haønh chính Keá toaùn tröôûng Keá toaùn vieân Thuû quyõ Toå tröôûng saûn xuaát Coâng Vaûi moäc Caêng kim sô boä Caøo loâng Nhuoäm + caêng kim thaønh phaåm Haáp + caét loâng vaûi Quaán caây Thaønh phaåm
  • 43. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân 2.1.2.2 Chức năng nhiệm vụ từng phòng ban Ban giaùm ñoác: - Laø boä phaän laõnh ñaïo coâng ty, chòu traùch nhieäm tröïc tieáp tröôùc nhaø nöôùc, tröôùc phaùp luaät veà caùc hoaït ñoäng kinh doanh cuûa coâng ty. - Ban giaùm ñoác giöõ vai troø quan troïng, quyeát ñònh ñeán keát quaû kinh doanh cuûa coâng ty. Ñaây laø boä phaän noàng coát cuûa coâng ty, keát quaû kinh doanh phuï thuoäc vaøo söï chæ ñaïo, baûn laõnh, naêng löïc ñieàu haønh caáp döôùi, vaø vieäc laäp keá hoaïch , ban haønh ñöa ra caùc quyeát ñònh kinh doanh coù ñuùng ñaén vaø saùng suoát hay khoâng cuûa giaùm ñoác. Phoøng haønh chaùnh: SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 37
  • 44. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân - Toå chöùc coâng taùc quaûn lyù nhaân vieân, kyû luaät, khen thöôûng, giaûi quyeát caùc tranh chaáp trong noäi boä coâng ty - Ñoàng thôøi thöïc hieän vieäc tuyeån nhaân vieân, ñaøo taïo naâng cao naêng löïc cho caùn boä coâng ty. Phoøng keá toaùn: - Toå chöùc thöïc hieän coâng taùc keá toaùn theo ñuùng phaùp leänh veà keá toaùn , thoáng keâ vaø ñieàu leä toå chöùc keá toaùn trong hoaït ñoäng saûn xuaát kinh doanh cuûa coâng ty. - Tham möu cho ban giaùm ñoác veà coâng taùc haïch toaùn keá toaùn vaø chòu traùch nhieäm veà vieäc toå chöùc thöïc hieän. Quaûn ñoác: - Laø ngöôøi quaûn lyù toaøn boä nhaø xöôûng, chòu traùch nhieäm veà khaâu saûn xuaát , coù quyeàn quyeát ñònh veà nhaân söï trong noäi boä saûn xuaát. Keá ñeán laø toå tröôûng saûn xuaát vaø coâng nhaân laø ngöôøi tröïc tieáp laøm ra saûn phaåm. 2.1.2.3 Tổ chức bộ máy kế toántại công ty Successful man: 2.1.2.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty: - Hình thöùc toå chöùc boä maùy keá toaùn taïi coâng ty Successful Man laø theo hình thöùc taäp trung . Taát caû caùc coâng vieäc lieân quan ñeán keá toaùn ñeàu taäp trung taïi phoøng keá toaùn . SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 38
  • 45. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân 2.1.2.3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty Successful Man: Sơ đồ 2.3 2.1.2.3.3 Giải thích sơ đồ bộ máy kế toán: - Ñöùng ñaàu boä maùy keá toaùn laø keá toaùn tröôûng. Döôùi quyeàn keá toaùn laø thuû quyõ vaø caùc keá toaùn vieân goàm : keá toaùn thanh toaùn , keá toaùn tieàn löông , keá toaùn coâng nôï, keá toaùn vaät tö . 2.1.2.3.4 Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban + Keá toaùn tröôûng : Laø ngöôøi chæ ñaïo ñieàu haønh toaøn boä coâng vieäc trong phoøng keá toaùn, chòu traùch nhieäm tröôùc ban giaùm ñoác, tröôùc phaùp luaät veà coâng taùc keá toaùn Cuï theå coâng vieäc cuûa keá toaùn tröôûng laø : - Haøng ngaøy, khi coù phaùt sinh caùc nghieäp vuï kinh teá, keá toaùn tröôûng laø ngöôøi tröïc tieáp laäp vaø nhaän caùc hoaù ñôn, kieåm tra tính SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 39 Keá toaùn vaät tö Keá toaùn tieàn lương löông Thuû quyõ Keá toaùn thanh toaùn Keá toaùn coâng nôï Keá toaùn tröôûng
  • 46. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân chính xaùc vaø hôïp leä cuûa caùc hoaù ñôn. Sau ñoù chuyeån caùc hoaù ñôn xuoáng cho keá toaùn thanh toaùn ñeå vieát phieáu thu, phieáu chi. Keá toaùn tröôûng seõ nhaän caùc chöùng töø, töø caùc keá toaùn khaùc chuyeån veà ñeå tieán haønh ghi soå (nhaän laïi caùc hoaù ñôn töø keá toaùn thanh toaùn , baûng thanh toaùn löông, baûng thanh toaùn baûo hieåm xaõ hoäi töø keá toaùn löông, soå theo doõi khaùch haøng töø keá toaùn coâng nôï..) - Cuoái thaùng keá toaùn tröôûng seõ thöïc hieän vieäc toång hôïp soá lieäu vaø leân soå keá toaùn, laäp baùo caùo thoáng keâ, baùo caùo thueá noäp cho cô quan nhaø nöôùc. - Cuoái naêm keá toaùn tröôûng laäp vaø noäp baùo caùo taøi chính. + Keá toaùn thanh toaùn : Laø ngöôøi chòu traùch nhieäm theo doõi tình hình taêng giaûm, soá hieän coøn cuûa tieàn maët , tieàn göûi ngaân haøng cuûa coâng ty. + Thuû quyõ : Laø ngöôøi tröïc tieáp quaûn lyù tieàn maët cuûa coâng ty vaø chòu traùch nhieäm veà söï thaát thoaùt tieàn tröôùc ban giaùm ñoác. - Sau khi nhaän phieáu thu, phieáu chi töø keá toaùn, thuû quyõ seõ thu , chi tieàn vaø ghi soå quyõ tieàn maët ñeå ghi nhaän soá tieàn ñaõ thu vaøo hoaëc chi ra. SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 40
  • 47. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân + Keá toaùn tieàn löông : Laø ngöôøi chòu traùch nhieäm veà vieäc tính toaùn löông, trích laäp baûo hieåm xaõ hoäi cho ngöôøi lao ñoäng. Keá toaùn löông seõ theo doõi veà tình hình taêng giaûm ngöôøi lao ñoäng, theo doõi theû chaám coâng, ngaøy coâng laøm vieäc cuûa ngöôøi lao ñoäng. Caên cöù vaøo theû chaám coâng vaø caùch tính löông cuûa coâng ty, keá toaùn löông seõ tính löông phaûi traû cho ngöôøi lao ñoäng, vaø trích laäp baûo hieåm xaõ hoäi thoâng qua vieäc leân baûng thanh toaùn löông vaø baûng thanh toaùn baûo hieåm. Cuoái kyø seõ noäp 2 baûng naøy cho keá toaùn tröôûng ñeå ghi soå. + Keá toaùn vaät tö : Laø ngöôøi chòu traùch nhieäm veà coâng taùc theo doõi haøng hoaù vaät tö khi coù phaùt sinh mua haøng vaø xuaát haøng . 2.1.2.3.5 Đặc điểm về thị trường tiêu thụ Coâng ty chuyeân saûn xuaát caùc loaïi vaûi chuû yeáu phuïc vuï xuaát khaåu cho nöôùc ngoaøi: Haøn Quoác, Myõ, Nhaät, vaø moat soá nöôùc khaùc, trong ñoù: - Thò tröôøng Haøn Quoác chieám 55% - Thò tröôøng Myõ chieám 30% - Thò tröôøng Nhaät chieám 10% - Thò tröôøng caùc nöôùc khaùc chieám 5% SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 41
  • 48. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân 2.1.2.3.6.Hình thức kế toán tại công ty TNHH Successful Man: Hình thöùc keá toaùn: + Veà cheá ñoä keá toaùn : - Coâng ty aùp duïng cheá ñoä keá toaùn doanh nghieäp theo quyeát ñònh soá 15/2006/QÑ –BTC Ngaøy 20/03/2006 cuûa boä tröôûng boä taøi chính . - Coâng ty thöïc hieän keá toaùn baèng maùy vi tính vôùi phaàn meàm Excel. 2.1.2.3.7 Nội dung công tác kế toán Toå chöùc heä thoáng chöùng tö:ø - Coâng ty söû duïng chöùng töø theo maãu quy ñònh cuûa boä taøi chính . Maãu chöùng töø theo quyeát ñònh soá 15/2006/QÑ – BTC Ngaøy 20/03/2006 cuûa Boä tröôûng boä taøi chính. - Chöùng töø ñeàu ñöôïc vieát baèng tay, khoâng ñònh khoaûn treân chöùng töø. - Caùc loaïi chöùng töø maø coâng ty thöôøng söû duïng : + Chöùng töø do coâng ty laäp : Phieáu thu, phieáu chi, hoaù ñôn giaù trò gia taêng , phieáu nhaäp kho, phieáu xuaát kho .v.v . + Chöùng töø nhaän töø beân ngoaøi : giaáy baùo nôï, giaáy baùo coù, hoaù ñôn cuûa ngöôøi baùn, giaáy noäp tieàn vaøo ngaân saùch v..v.. Toå chöùc heä thoáng taøi khoaûn: SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 42
  • 49. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân - Coâng ty söû duïng heä thoáng taøi khoaûn theo quyeát ñònh soá 15/2006/QÑ –BTC Ngaøy 20/03/2006 cuûa boä tröôûng boä taøi chính. Toå chöùc heä thoáng baùo caùo : - Vieäc laäp caùc baùo caùo ñeàu ñöôïc thöïc hieän treân maùy theo phaàn meàm ñaõ laäp trình saün. Cuoái naêm sau khi khoaù soå, keá toaùn laäp vaø in ra caùc baùo caùo, trình giaùm ñoác duyeät vaø noäp cho cô quan nhaø nöôùc. Heä thoáng baùo caùo taïi coâng ty: + Baùo caùo taøi chính: - Baùo caùo taøi chính ñöôïc laäp vaø noäp vaøo cuoái naêm, do keá toaùn tröôûng laäp. Baùo caùo taøi chính duøng ñeå cung caáp thoâng tin veà tình hình taøi chính, tình hình kinh doanh, vaø caùc luoàng tieàn cuûa doanh nghieäp. − Hieän nay coâng ty ñang söû duïng maãu baùo caùo taøi chính theo quyeát ñònh soá 15/2006/QÑ – BTC Ngaøy 20/03/2006. Bao goàm caùc maãu sau : Baûng caân ñoái keá toaùn : maãu soá B 01 – DNN Baùo caùo keát quaû kinh doanh : maãu soá B 02 – DNN Thuyeát minh baùo caùo taøi chính : maãu soá B 09 – DNN Baùo caùo löu chuyeån tieàn teä : maãu soá B 03 – DNN Baûng caân ñoái soá phaùt sinh : maãu soá F 01 – DNN SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 43
  • 50. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân − Baùo caùo thueá : söû duïng maãu theo quy ñònh cuûa boä taøi chính ban haønh, kyù hieäu cuûa maãu baùo caùo laø: maãu soá 01/GTGT. Baùo caùo coù thueá do keá toaùn tröôûng laäp vaøo cuoái moãi thaùng vaø noäp cho cuïc thueá TP. Hoà Chí Minh tröôùc ngaøy 20 thaùng sau. Baùo caùo thueá goàm caùc maãu sau : + Baûng keâ hoaù ñôn, chöùng töø, haøng hoaù, dòch vuï baùn ra: maãu 01-1/GTGT. + Baûng keâ hoaù ñôn, chöùng töø, haøng hoaù, diïch vuï mua vaøo: maãu 01-2/GTGT + Baùo caùo tình hình söû duïng hoaù ñôn, chöùng töø : maãu I.26 + Baûng keâ khai hôïp ñoàng kinh teá ñaõ kyù keát : I.7 + Baûng keâ nhaäp xuaát toàn haøng hoaù. + Tôø khai thueá giaù trò gia taêng : maãu 01/GTGT - Kỳ kế toán: kỳ kế toán theo quý. - Niên độ kế toán: bắt đầu từ 01/01 đến 31/12 và căn cứ mỗi quý lập báo cáo một lần. - Phương thức tính thuế: thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. - Phương pháp hoạch toán: theo phương pháp kê khai thường xuyên - Phương pháp tính giá xuất kho: tính giá theo phương pháp giá thực tế đích danh. - Phương pháp tính giá thành: theo phương pháp hệ số. SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 44
  • 51. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Công ty sử dụng các tài khoản thuộc hệ thống tài khoản kế toán được ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ - BTC ngày 30/03 /2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Trong đó những tài khoản sau đây Công ty không sử dụng : + 136: Phải thu nội bộ. + 336: Phải trả nội bộ . + 335: Chi phí phải trả. + 451: Quỹ quản lý cấp trên. + 461: Nguồn kinh phí sự nghiệp. Đối với TK 152 Công ty mở 4 TK cấp 2: + TK 1521 - NVL chính + TK1522 - Vật liệu phụ + TK 1523 - Nhiên liệu + TK 1524 - Phụ tùng thay thế Để phù hợp với đặc điểm quy mô của Công ty, yêu cầu quản lý và trình độ chuyên môn của các nhân viên kế toán, Công ty áp dụng hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ để thực hiện công tác kế toán của mình. Công ty tổ chức hạch toán theo tháng và quyết toán theo quý. Sơ đồ phản ảnh trình tự ghi sổ kế toán của Công ty theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ như sau: SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 45
  • 52. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân SƠ ĐỒ 2.4. SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ GHI SỔ SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 46 Sổ cái Chứng từ gốc Sổ , thẻ kế toán chi tiết Bảng tổng hợp chứng từ gốcSổ quỹ Chứng từ ghi sổ Bảng tổng hợp chi tiết Báo cáo tài chính Bảng cân đối số phát sinh Sổ đăng kí CTG
  • 53. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Ghi chú: : Ghi hàng ngày : Ghi cuối tháng, quí : Quan hệ đối chiếu Trình tự ghi sổ như sau: Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ, rồi lấy số liệu ghi vào sổ cái. Các chứng từ gốc sau khi được làm căn cứ ghi vào chứng từ ghi sổ thì dùng ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết. Cuối kỳ, kế toán tiến hành khoá sổ, tính số phát sinh, số dư của các tài khoản. Sau đó căn cứ vào Sổ Cái, lập bảng cân đối số phát sinh. Đến đây, kế toán tiến hành kiểm tra, đối chiếu số liệu trên bảng cân đối số phát sinh với số liệu trên Chứng từ ghi sổ và từng sổ cái của tài khoản. Sau khi kiểm tra đối chiếu xong, nếu số liệu khớp đúng giữa các sổ thì số liệu trên sổ cái và bảng tổng hợp chi tiết được dùng để lập báo cáo tài chính. Những chứng từ ghi sổ hiện nay Công ty đang sử dụng là: Chứng từ ghi sổ Nợ TK111, Có 111; Chứng từ ghi sổ Nợ TK 112, Có TK 112, Chứng từ ghi sổ Nợ TK 131; Chứng từ ghi sổ Có TK 141, Chứng từ ghi sổ Nợ TK 154; Chứng từ ghi sổ Có TK 331… Một số chỉ tiêu phản ảnh năng lực và hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty biểu hiện cụ thể như sau: SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 47
  • 54. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Qua bảng số liệu trên cho thấy những kết quả đạt được tuy chưa cao lắm nhưng đây là một sự cố gắng vượt bậc và là thành tích đáng khích lệ của Công ty, giúp Công ty tin tưởng vào hiệu quả hoạt động kinh doanh của mình. Nó phản ánh năng lực và hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty được nâng cao: TSCĐ, vốn, doanh thu, lợi nhuận, lao động…năm sau đều tăng hơn năm trước. Đây là một biểu hiện tốt của Công ty, cần duy trì và phát huy hơn nữa. - TSCĐ qua các năm tăng lên rõ rệt: tăng 162.988.011triệu đồng, tỷ lệ tương ứng là 3.89% cho thấy Công ty quan tâm đến việc mua sắm TSCĐ, máy móc thiết bị. Đây là điều kiện tốt để qui trình công nghệ được hoàn thiện hơn và đạt hiệu quả trong bước đầu cải tiến kỹ thuật, tăng hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty. - Tổng số vốn năm 2010 tăng 1.317.950.197 triệu đồng so với năm 2009 tỷ lệ tương ứng là 13,51% việc này cho thấy trong năm qua Công ty mở rộng qui mô sản xuất, đổi mới trang thiết bị để phù hợp với người lao động và đáp ứng yêu cầu thị trường … - Doanh thu tiêu thụ năm 2010 tăng lên 1.095.630.456 triệu đồng so với năm 2009 tỷ lệ tương ứng là 16,57%: trong năm qua với việc xác định đúng đắn hướng đi, Công ty đã cố gắng nhiều trong việc thay đổi mẫu mã, nâng cao chất lượng sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường. Đặc biệt năm 2008 nhờ áp dụng chính sách SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 48 Số TT Chỉ tiêu ĐVT 2009 2010 Chênh lệch Số tiền (+- % 1 TSCĐ Triệu 4.185.601.33 2 4.348.589.343 162.988.011 3,89 2 Vốn Triệu 9.755.265.60 3 11.073.215.80 5 1.317.950.19 7 13,51 3 Doanh thu Triệu 6.611.373.27 7 7.707.003.733 1.095.630.45 6 16,57 4 Lợi nhuận Triệu (274.334.312) 1.507.773.773 1.782.108.08 5 (649) 5 ROE Lần 0,06 0,1 0,04 66 6 ROA Lần 0,05 0,08 0,03 60
  • 55. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Maketing cho nên Công ty đã kích thích thị hiếu của người tiêu dùng trong và ngoài nước, Công ty có nhiều đơn đặt hàng hơn, sản lượng tiêu thụ nhiều hơn từ đó doanh thu tăng lên rõ rệt. - Lợi nhuận của Công ty tăng khá cao so với năm 2009 từ lỗ(274.334.312) sang lời 1.507.773.773, tỷ lệ tương ứng 649% với sản lượng tiêu thụ tăng lên cộng thêm việc quản lý tốt các yếu tố chi phí đã làm cho lợi nhuận của Công ty tăng lên. Điều đó chứng tỏ hiệu quả kinh doanh của Công ty cao, khả năng tái đầu tư cho sản xuất cũng như dự kiến bổ sung cho sản xuất cũng tăng lên. Đây là biểu hiện tích cực, thể hiện sự cố gắng của Công ty trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Tiêu chuẩn phổ biến nhất người ta thường dùng để đánh giá tình hình hoạt động tài chính các doanh nghiệp là sức sinh lời của vốn chủ sở hữu, nó dùng để đo lường mức đầu tư của các chủ sở hữu, họ rất quan tâm đến chỉ số này. Trong năm 2009, cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu tạo ra được 0,06 đồng lợi nhuận. Năm 2010, cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu tạo ra được 0,1 đồng lợi nhuận. Như vậy, sức sinh lời của vốn chủ sở hữu năm 2010 giảm so với năm 2009 là 0,04 lần tương ứng là 66%. ROA dùng để đánh giá khả năng sinh lợi của một đồng vốn đầu tư vào doanh nghiệp. Năm 2009, cứ 1 đồng tài sản tạo ra được 0,05 đồng lợi nhuận. Năm 2010, cứ 1 đồng tài sản tạo ra được 0,08 đồng lợi nhuận. Như vậy, sức sinh lời của tổng tài sản năm 2009 giảm so với năm 2010 là 0.03 lần tương ứng là 60%. 2.2.1. Kế toán các khoản phải thu tại công ty : 2.2.1.1. Kế toán phải thu khách hàng: là căn cứ ghi sổ và theo dõi các khoản phải thu tại công ty. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ Kế toán các khoản phải thu KH thường sử dụng các chứng từ như hoá đơn thuế GTGT, hóa đơn bán hàng dùng để ghi chép và phản ảnh các mặt hàng chịu thuế GTGT đối với DN nộp thuế khấu trừ, Phiếu thu, giấy báo Có của ngân hàng… SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 49
  • 56. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Sơ đồ 2.5. Trình tự luân chuyển chứng từ TK 131 Ghi Chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối Tháng Đối chiếu Trong kì, căn cứ trên hợp đồng kinh tế và các thủ tục thanh toán giữa công ty và KH, khi hoàn thành bàn giao cho khách hàng, kế toán công ty sẽ lập hoá đơn GTGT trong đó ghi rõ tên người mua, số lượng thành tiền và hình thức thanh toán. SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 50 Phiếu thu Sổ kế toán chi tiết TK 131 Bảng tổng hợp TK 131 Hóa đơn chứng từ Giấy báo Có Chứng từ ghi sổ ghi Có TK 131 Chứng từ ghi sổ ghi Nợ TK 131 Sổ cái TK 131
  • 57. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Hợp đồng số 121 HOÁ ĐƠN GTGT (liên 2:giao cho khách hàng ) Ngày 20 tháng 12 năm 2010 Mẫu số: 01GTKT- 3LL QT/2010N 0004531 Đơn vị bán : Công ty TNHH SUCCESSFUL MAN Địa chỉ : Lô 26 E- Đường số 7 – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh Số TK : 580100000415 Điện thoại : 08.54259137 MST : 0304861466 Họ và tên người mua: Tên đơn vị : Công ty TNHH DONG JIN LEIPORTS VN Địa chỉ : KCN Long Bình – Biên Hòa – Đồng Nai Số TK : 361010004402 Hình thức thanh toán: Chuyển Khoản MST : 3600660518 STT Tên hàng hoá ,dịch vụ ĐVT Đơn giá Số lượng Thành tiền (A) (B) ( C) VẢI EF VELBOA KG 122.368,35 1.000 122.368.350 Cộng tiền hàng : 122.368.350 Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT : 12.236.835 Tổng cộng tiền thanh toán : 134.605.185 Số tiền viết bằng chữ : Một trăm ba mươi bốn triệu sau trăm lẻ năm ngàn một trăm tám mươi lăm đồng. Người mua Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Tương tự như trên, kế toán cũng lập hoá đơn GTGT giao cho khách hàng Cty TNHH NEWSTAR GOLF với số hoá đơn 0004535 ngày 24/12/2010 về việc thanh toán xuất lô hàng: vải EF VELBOA theo hợp đồng số 124 với giá thanh toán chưa thuế 26.032.500 đồng, thuế GTGT 10% là 2.603.250 đồng . iền và trở thành một khoản nợ của khách hàng đối với công ty. Số dư Nợ của tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” sẽ tăng lên sau mỗi nghiệp vụ phát sinh như trên. Khi hoá đơn GTGT lập xong chuyển cho kế toán trưởng ký duyệt, 1 liên lưu trong cuốn gốc, 1 liên kèm theo chứng từ gốc lưu tại công ty, 1 liên giao cho khách hàng . Căn cứ vào hoá đơn GTGT kế toán tiến hành ghi chứng từ ghi sổ ghi Nợ TK 131. CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 43 Tháng 12/2010 SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 51
  • 58. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Xuất vải EF VELBOA- CTY DONGJINLEIPORT 131 511 3331 122.368.350 12.236.835 ………………… …. ….. .………… ………….. Xuất vải EF VELBOA –CTY NEWSTAR GOLF 131 511 3331 26.032.500 2.603.250 Tổng Cộng : 448.176.300 Ngày 25 tháng 12 năm 2010 Người lập phiếu Kế toán trưởng (ký tên) (ký tên) Khi KH thanh toán cho công ty về khoản tiền bán chịu thì công ty sẽ nhận được giấy báo Có của ngân hàng ( nếu thanh toán bằng chuyển khoản). LỆNH CHUYỂN CÓ SCT CHN 9/3 Số lệnh: BH 00058650 Ngày lập: 15/12/2010 Số hiệu chứng từ và nội dung loại nhiệp vụ: 1 lệnh chuyển Có- 2 chứng từ. NH thành viên gửi lệnh: NH Đầu tư và phát triển TP.HCM NH thành viên nhận lệnh: NH Đầu tư và phát triển TP.HCM Người trả/ chuyển tiền: CTY TNHH New Star Golf Địa chỉ: KCN Tân Bình TK : 361013654109 Tại : NH ĐT – PT TP.HCM Người thụ hưởng: Công ty TNHH SUCCESSFUL MAN TK : 580100000415 Tại: NH ĐT- PT TP.HCM Mã số thuế: 0304861466 Mục lục ngân sách: Nội dung: CL KHM: 1012011014901- Thanh toán tiền hàng Số tiền: 17.908.000 VNĐ Bằng chữ: Mười bảy triệu chín trăm lẻ tám ngàn đồng Chuyển đi lúc: 9 giờ 5 phút Nhận lúc: 9 giờ 17 phút Ngày 28 tháng 12 năm 2010 Kế toán Kiểm soát ( ký tên) (ký tên) SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 52
  • 59. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Tương tự như trên kế toán cũng nhận được giấy báo Có của Ngân hàng về việc khách hàng Minh Lâm trả nợ tiền hàng với số chứng từ CHN 9/9 ngày 28/12/2010 số tiền 50.300.000 đ. Nếu KH thanh toán bằng tiền mặt thì kế toán sẽ lập phiếu thu giao cho khách hàng. Tuy nhiên, Công ty chủ yếu bán hàng cho khách hàng nước ngoài và thanh toán qua chuyển khoản nên việc khách hàng thanh toán bằng tiền mặt phát sinh không nhiều. Sau khi lập phiếu thu hoặc nhận giấy báo Có xong, kế toán sử dụng số liệu trên chứng từ gốc tiến hành lên chứng từ ghi sổ ghi Có TK 131 theo đúng số tiền được nhận. CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 47 Tháng 12/2010 ĐVT:đồng Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Nợ Có New StarGolf thanh toán tiền hàng 112 131 17.908.000 Minh Lâm thanh toán tiền hàng 112 131 50.300.000 Tổng cộng 68.208.000 Ngaỳ 28 tháng 12 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng ( ký, họ tên) (ký, họ tên) Đồng thời kế toán cũng sử dụng số liệu chúng từ gốc để vào số kế toán chi tiết TK 131 cho từng khách hàng cụ thể theo đúng nội dung của nghiệp vụ kinh tế. SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 53
  • 60. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT TK 131 : Daewoong Việt Nam ĐVT: đồng Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày tháng NỢ CÓ NỢ CÓ A B C D E 1 2 3 4 Số dư đầu kỳ 95.529.000 25/12 04528 04/12 Bàn giao vải NEVS 511 33311 139.357.725 13.935,773 Số phát sinh 153.293.498 Số dư cuối kỳ 248.822.498 Ngày 25 tháng 12 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT TK 131 : Dong Jinleiports vina ĐVT:đồng Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày tháng NỢ CÓ NỢ CÓ A B C D E 1 2 3 4 Số dư đầu kỳ 13.432.000 25/12 04531 20/12 Bàn giao vải EF VELBOA 511 33311 122.368.350 12.236.835 Số phát sinh 0 134.605.185 Số dư cuối kỳ 148.037.185 Ngày 25 tháng 12 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 54
  • 61. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT TK 131 : New Star Golf ĐVT:đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng NỢ CÓ NỢ CÓ A B C D E 1 2 3 4 Số dư đầu kỳ 10.508.000 24/12 04535 24/12 Bàn giao vải EF VELBOA 511 3331 26.032.500 2.603.250 28/12 CHN9/3 28/12 Thanh toán tiền hàng 112 17.908.000 Số phát sinh 28.635.750 17.908.000 Số dư cuối kỳ 21.235.750 Ngày 28 tháng 12 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng ( ký, họ tên (ký, họ tên) SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT TK 131 : Minh Lâm ĐVT:đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng NỢ CÓ NỢ CÓ A B C D E 1 2 3 4 Số dư đầu kỳ 126.424.000 28/12 CHN9/9 28/12 Thanh toán tiền hang bằng TGNH 112 50.300.000 Số phát sinh 50.300.000 Số dư cuối kỳ 76.124.000 Ngày 28 tháng 12năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng ( ký, họ tên) (ký, họ tên) Đến cuối tháng kế toán có thể theo dõi các khoản phải thu trong tháng qua sổ Cái. SỔ CÁI SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 55
  • 62. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Tài khoản 131: Phải thu khách hàng Tháng 12/2010 ĐVT:đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 171.406.130 ………….. 30/12 43 20/12 Bàn giao vải EF VELBOA- CTY DONGJIN LEIPORT VN 511 3331 122.368.350 12.136.835 …………. 30/12 44 24/12 Bàn giao vải EF VELBOA- CTY NEWSTAR GOLF 511 3331 26.032.500 2.603.250 ……....... … . ............... 30/12 47 28/12 Thu tiền hàng – New star golf 112 17.908.000 30/12 47 28/12 Thu tiền hàng –Minh Lâm 112 50.300.000 ………… ………. Số phát sinh 1.836.317.864 290.208.000 Số dư cuối kỳ 1.717.515.994 Ngày 30 tháng 12 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( ký, họ tên) ( ký , họ tên) ( ký, họ tên) Do đặc thù Công ty là chế biến và sản xuất vải sợi nên các nghiệp vụ bán hàng phát sinh thường xuyên. Để theo dõi các khoản phải thu của khách hàng và số tiền khách hàng đã trả kế toán còn theo dõi riêng trên bảng tổng hợp tình hình thanh toán với khách hàng. BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỚI KHÁCH HÀNG THÁNG 12/2010 ĐVT:đồng Tên KH Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có Daewoong VNam 95.529.000 153.293.498 0 248.822.498 New Star Golf 10.508.000 28.635.750 17.908.000 21.235.750 Minh Lâm 126.424.000 0 50.300.000 66.724.000 Dong Jinleiport vn 13.432.000 134.605.185 0 148.037.185 ………….. ……….. …………………… ……………. ………….. Cộng 351.406.130 1.836.317.864 290.208.000 1.897.515.994 Ngaỳ 30 tháng 12 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng ( ký, họ tên) (ký họ ,tên) SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 56
  • 63. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân 2.2.1.2. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ: Cơ sở kinh doanh thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế nên sử dụng các hóa đơn GTGT do Tổng Cục Thuế phát hành hoặc các loại hóa đơn do cơ sở tự in nhưng đã được Tổng Cục Thuế chấp nhận bằng văn bản như hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT… Giống như hạch toán các khoản phải thu, phải trả kế toán thuế GTGT đầu vào gồm những chứng từ ban đầu như hóa đơn GTGT, phiếu chi… Sơ đồ 2.6. Trình tự luân chuyển chứng từ TK 133 Ghi chú: : ghi hàng ngày : ghi cuối tháng : đối chiếu SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 57 Hóa đơn chứng từ GTGT Bảng kê hóa đơn, chứng từ mua vào Chứng từ ghi sổ ghi TK 133 Sổ kế toán chi tiết TK 133 Số Cái TK 133
  • 64. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Ngày 13/12/2010 Công ty mua vải mộc của Công ty TNHH G&I Textile VNam, với số lượng 400kg với giá 18.800đ/kg, thuế suất 10% Ngày 22/12/2010 Công ty TNHH Trạch Vũ bán motor xoay chiều 3 pha cho Công ty giá 2.700.000 đ, thuế suất 10% Ngày 31/12/2010 Công ty cổ phần đầu tư Việt Mỹ bán nước uống đóng chai cho Công ty với giá chưa thuế 363.640 đ, thuế suất 10%. HÓA ĐƠN GTGT Mẫu số: 01 GTKT – 3LL (liên 2: giao cho khách hàng) KT/2010N Ngày 13 tháng 12 năm 2010 0094150 Đơn vị bán: Công ty TNHH G&I TEXTILE VNam Địa chỉ: KCN Long Bình- Biên Hòa- Đồng Nai Số TK: Điện thoại: MST: 0600347754 Họ và tên người mua: Tên đơn vị: Công ty TNHH SUCCESSFUL MAN Địa chỉ: Lô 26E – Đường số 7- KCN Tân Tạo- Quận Bình Tân Số TK: Hình thức thanh toán: Tiền mặt MST: 0304861466 STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền (A) (B) (C) (1) (2) (3) = (1) x (2) Vải mộc Kg 400 18.800 7.520.331 Cộng thành tiền : 7.520.331 Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT : 752.033 Tổng cộng tiền thanh toán : 8.272.364 Số tiền viết bằng chữ: Tám triệu hai trăm bảy mươi hai ngàn ba trăm sáu mươi bốn đồng. Ngày 13 tháng 12 năm 2010 Người mua Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 58
  • 65. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân Căn cứ vào hóa đơn GTGT, kế toán nhập số liệu vào chứng từ ghi sổ ghi Nợ TK 133 “ Thuế GTGT được khấu trừ”. CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 42 Tháng 12/ 2010 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Mua vải mộc của Cty G&I TEXTILE VNAM 133 331 752.033 Tổng cộng Ngày 13 tháng12 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Tương tự các nghiệp vụ phản ánh hàng hóa dịch vụ mua vào trong kỳ cũng được kế toán tiến hành lên chứng từ ghi sổ dựa trên hóa đơn và làm cơ sở để phản ánh lên sổ cái vào cuối tháng. Cuối tháng, khi tính khoản thuế GTGT phải nộp trong kỳ, căn cứ vào các chứng từ ghi sổ trên kế toán ghi bút toán kết chuyển bao gồm cả phần thuế còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang (nếu có ) như sau: Nợ TK 3331: 44.842.257 Có TK 133: 44.842.257 CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 48 Tháng 12/2010 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Kết chuyển thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 3331 133 44.842.257 Tổng cộng 44.842.257 Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng ( ký, họ tên) (ký, họ tên) Tiếp theo kế toán theo dõi trên số kế toán chi tiết của TK 133 SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 59
  • 66. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân SỐ KẾ TOÁN CHI TIẾT TK 133 “ Thuế GTGT được khấu trừ” Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có A B C D E 1 2 3 4 Số dư đầu kỳ 14.269.752 0 24/12 84957 13/12 Thuế GTGT được khấu trừ 331 752.033 …………………………. 24/12 158608 22/12 Thuế GTGT được khấu trừ 331 270.000 …………………………….. 31/12 131268 31/12 331 36.364 ……………………………… 31/12 48 31/12 Kết chuyển thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 3331 44.842.257 Tổng cộng 131.560.968 44.842.257 100.988.463 Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Cuối tháng kế toán tập hợp số liệu và lên sổ Cái TK 133. SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 60
  • 67. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân SỔ CÁI TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ Tháng 12/2010 CTGS Diễn giải TK đối ứng Số tiền SH Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 14.269.752 42 13/12 Thuế GTGT được khấu trừ 331 752.033 ........................ 44 22/12 Thuế GTGT được khấu trừ 331 270.00 0 ……………….. 45 31/12 331 36.364 ……………… 48 31/12 Kết chuyển thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 3331 44.842.257 Số phát sinh trong kỳ 131.560.96 8 44.842.257 Số dư cuối kỳ 100.988.463 Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( ký, họ tên) (ký, họ tên) ( ký, họ tên) 2.2.1.3. Kế toán các khoản phải thu khác: Các khoản phải thu khác của Công ty là: tài sản thiếu chờ giải quyết, các khoản phải thu khác. Ngày 26/12/2010 kế toán lập phiếu chi số 482 chi hộ cho bên nhờ ủy thác xuất khẩu chi phí giám định hải quan lô hàng xuất khẩu 45.000.000 đ. Căn cứ vào giấy báo Có và phiếu chi đã lập, kế toán sử dụng số liệu lên chứng từ ghi sổ . SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 61
  • 68. Luận văn tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Thị Hải Vân CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 42 Tháng 12/2010 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Nhập kho phát hiện thiếu hàng – Công ty TNHH G&I TEXTILE VN 1388 331 3.970.000 Chi hộ cho bên ủy thác xuất khẩu 1388 111 45.000.000 Tổng cộng 48.970.000 Ngày 26 tháng 12 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng ( ký, họ tên) (ký, họ tên) Song song với việc lên chứng từ ghi sổ, kế toán đồng thời cũng vào sổ kế toán chi tiết TK 138: “ Phải thu khác”. SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT TK 1388 “ Phải thu khác” Ngày tháng Ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số tiền Số Ngày tháng Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 3.460.560 26/12 84957 13/12 Nhập kho phát hiện thiếu hàng 331 3.970.000 26/12 PC. 482 26/12 Chi hộ cho bên ủy thác xuất khẩu 111 45.000.000 Số phát sinh 48.970.000 Số dư cuối kỳ 52.430.560 Cuối kỳ, kế toán tiến hành lên sổ Cái TK 138: Phải thu khác” SỔ CÁI Tài khoản 1388 “ Phải thu khác” Tháng 12/ 2010 Ngày tháng Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối Số tiền Số Ngày Nợ Có SVTH : Bùi Thị Thảo Vy 62