SlideShare a Scribd company logo
1 of 77
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP
ĐỘNG TRỤC - BÁNH RĂNG NGHIÊNG
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 1 Trường ĐHKT-KTCN
LỜI NÓI ĐẦU
Đồ án chi tiết máy là một trong những đồ án quan trọng nhất của sinh viên ngành cơ khí chế tạo
máy. Đồ án thể hiện những kiến thức cơ bản của sinh viên về vẽ kĩ thuật, dung sai lắp ghép và cơ sở thiểt
kế máy, giúp sinh viên làm quen với cách thực hiện đồ án một cách khoa học và tạo cơ sở cho các đồ án
tiếp theo.
Hộp giảm tốc là một cơ cấu đƣợc sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí nói riêng và công nghiệp nói
chung .
Trong môi trƣờng công nghiệp hiện đại ngày nay, việc thiết kế hộp giảm tốc sao cho tiết kiệm mà
vẫn đáp ứng độ bền là hết sức quan trọng.
Đƣợc sự phân công của Thầy, em thực hiện đồ án Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục để ôn lại kiến
thức và để tổng hợp lý thuyết đã học vào một hệ thống cơ khí hoàn chỉnh.
Do yếu tố thời gian, kiến thức và các yếu tố khác nên chắc chắn có nhiều sai sót, rất mong nhận
đƣợc những nhận xét quý báu của các thầy.
Xin cám ơn các thầy hứơng dẫn và các thầy trong Khoa Cơ khí đã giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ
án này!
SVTH: Đặng Danh Huân
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 2 Trường ĐHKT-KTCN
THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP ĐỒNG TRỤC -BÁNH RĂNG NGHIÊNG
1.Động cơ điện
2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục
4. Nối trục đàn hồi
5. Xích tải
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải: F = 5000N
Vận tốc xích tải: v = 0,5715 m/s
Số răng đĩa xích tải dẫn: z = 27
Bƣớc xích tải: p = 25,4 mm
Thời gian phục vụ: L = 24000 (h)
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ
(1 năm làm việc 300 ngày, 1ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T1 = T; T2 = 0,9T; T3 = 0,75T
t1= 15s ; t2 = 48s ; t3 = 12s
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 3 Trường ĐHKT-KTCN
MỤC LỤC
PHẦN I : TÌM HIỂU VỀ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI........................................
PHẦN II : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN .......................
1. Chọn động cơ..................................................................................................
2. Phân phối tỉ số truyền .....................................................................................
PHẦN III : TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
1. Chọn dạng đai .....................................................................................................
2. Tính đƣờng kính bánh đai nhỏ............................................................................
3. Tính đƣờng kính bánh đai lớn.............................................................................
4. Xác định khoảng cách trục a và chiều dài đai l .................................................
5. Tính góc ôm đai nhỏ ...........................................................................................
6. Tính số đai z ......................................................................................................
7. Kích thƣớc chủ yếu của bánh đai........................................................................
8. Lực tác dụng lên trục Fr và lực căng ban đầu Fo.................................................
9. Đánh giá đai ......................................................................................................
10. Tuổi thọ đai ......................................................................................................
PHẦN IV : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1. Tính toán cấp chậm...............................................................................................
2. tính toán cấp nhanh ...............................................................................................
PHẦN V : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ CHỌN THEN..............................
1. Thiết kế trục ......................................................................................................
2. Tính then ......................................................................................................
PHẦN VI : CHỌN Ổ LĂN VÀ KHỚP NỐI TRỤC .................................................
1. Chọn ổ lăn ......................................................................................................
2. Khớp nối trục ......................................................................................................
PHẦN VII : THIẾT KẾ VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP
1.Thiết kế vỏ hộp giảm tốc .....................................................................................
2.Các chi tiết phụ ...................................................................................................
3. Dung sai lắp ghép................................................................................................
PHẦN VIII : XÍCH TẢI ............................................................................................
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 4 Trường ĐHKT-KTCN
PHẦN I: TÌM HIỂU VỀ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Xích tải là một loại của bộ truyền xích nó được sử dụng rất rộng rãi trong cuộc sống và trong sản
xuất với hiệu suất cao, không sảy ra hiện tượng trượt, khả năng tải cao, có thể chịu được quá tải khi
làm việc chính vì thế nó rất được ưa chuộn trong các băng chuyền trong sản xuất. Dưới đây là hình
ảnh về ứng dụng xích tải trong sản xuất:
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 5 Trường ĐHKT-KTCN
Phần II: Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền.
1. Chọn động cơ
1.1. Xác định tải trọng tương đương
Gọi : P là công suất trên xích tải.
 là hiệu suất chung của hệ thống dẫn động
t
P là công suất tinh toán tren trục máy công tác
Ta có :

t
ct
P
P  (kW) Theo (2.8)TL1
Công suất tƣơng đƣơng: (Trƣờng hợp tải trog thay đổi )
=
3
2
1
3
2
3
2
2
2
2
2
1 .
.
.
t
t
t
t
P
t
P
t
P




Theo (.12 & 2.13)L1
Với: 3
1 2
1 ; 0,9 0,75
T
T T
T T T
  
=> P
P 
1 P
P 9
,
0
2  P
P 75
,
0
3 
Trong đó : P = (F.v)/1000 = (5000.0,5715) / 1000 = 2,86 (KW)
Thay số vào ta đƣợc:kn
=
3
2
1
3
2
3
2
2
2
2
2
1 .
.
.
t
t
t
t
P
t
P
t
P




= 2,57 (KW)
1.2. Xác định công suất cần thiết
Hiệu suất bộ truyền theo bảng 3.3 
1
Chọn: - Hiệu suất của bộ truyền đai (để hở): 96
.
0

d

- Hiệu suất của cặp bánh răng trụ (đƣợc che kín) : 98
.
0

br

Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 6 Trường ĐHKT-KTCN
- Hiệu suất của cặp ổ lăn: 0,99
ol
η = 5
- Hiệu suất của khớp nối trục: 99
.
0

kn

- Hiệu suất của toàn bộ hệ thống η :
kn
ol
br
d 



 .
.
.
5
2

= 99
,
0
.
995
,
0
.
98
,
0
.
96
.
0 5
2
= 0,89
Công suất cần thiết:
= 89
,
2
89
.
0
57
,
2
 (KW)
Số vòng quay của xích tải khi làm việc:
50
4
,
25
.
27
5715
,
0
.
60000
.
.
60000



p
z
v
nlv
vòng/phút Theo (2.17) TL1
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
t
lv
sb u
n
n .
 Theo (2.18) TL1
Theo bảng 2.4TL1 ta có :
- Bộ truyền đai = 4
- Bộ truyền bánh răng = 14
Ta chọn đuợc tỉ số truyền sơ bộ là: br
d
t u
u
u .
 = 4.14 = 56
Vậy 2800
56
.
50 

sb
n (v/ph)
Với những ĐK :
dn
k
mm
sb
db
ct
dc
T
T
T
T
n
n
p
P



Theo bảng (P.1.3 Tl1)
Chọn động cơ có số vòng quay đồng bộ nđb = 2838 (vòng/phút) (2p = 2 )
Động cơ loại 4A90L2Y3 (Do lien xô cũ chế tạo)
Ta chọn đƣợc động cơ với các thông số sau:
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 7 Trường ĐHKT-KTCN
Kiểu động cơ
Công suất
Vận tốc
quay  %
k
dn
T
T cos
4A90L2Y3 3 KW 2838 84,5 2,2 0,88
2. Phân phối tỷ số truyền
Tỷ số truyền chung: (Theo 3.23) TL1
76
,
56
50
2838



lv
dc
t
n
n
u
Mà ut = ud.uh
Với ud là tỉ số truyền của đai
uh là tỉ số truyền của hộp giảm tốc
Chọn 4

d
u , 19
,
14
4
76
,
56



d
t
h
u
u
u
uh = u1.u2 ( u1,u2 là tỉ số truyền cấp nhanh và cấp chậm)
Đối với hộp giảm tốc đồng trục, để sử dụng hết khả năng tải của cặp bánh răng cấp nhanh ta chọn u1 theo
công thức:
u1 =
2
3
a1
2
3
a1
1
ba
h h
b
ba
h
b
u u
u






Theo 3.21 [Tài liệu cơ sở TK Máy ĐHBKĐHQGTPHCM)
giá trị 2
a1
ba
b


thông thƣờng bằng 1,5 hoặc 1,6 ở đây ta chọn bằng 1,5
suy ra u1 = 187
,
4
1
5
,
1
.
19
,
14
5
,
1
.
19
,
14
19
,
14
3
3



; u2 = 14,19 / 4,187 = 3,389
Công suất trên các trục:
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 8 Trường ĐHKT-KTCN
)
(
609
,
2
99
,
0
.
995
,
0
57
,
2
.
3 KW
P
P
kn
ol
td





)
(
676
,
2
98
,
0
.
995
,
0
609
,
2
.
3
2 KW
P
P
br
ol





)
(
744
,
2
98
,
0
.
995
,
0
676
,
2
.
2
1 KW
P
P
br
ol





)
(
873
,
2
96
,
0
.
995
,
0
744
,
2
.
1
KW
P
P
d
ol
dc 




Số vòng quay trên các trục:
)
/
(
50
389
,
3
453
,
169
)
/
(
453
,
169
187
,
4
5
,
709
)
/
(
5
,
709
4
2838
2
2
3
1
1
2
1
ph
vg
u
n
n
ph
vg
u
n
n
ph
vg
u
n
n
d
dc









Mômen xoắn trên các trục:
Ta có :
)
.
(
10095
2838
3
.
10
.
55
,
9
.
10
.
55
,
9
6
6
mm
N
T
n
P
T
dc
i
i
i




Tƣơng tự 1
T = 36934,7 (N.mm)
2
T = 150813,4 (N.mm)
3
T = 498319 (N.mm)
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 9 Trường ĐHKT-KTCN
Bảng thông số
Trục
Thông số
Động cơ I II III
Tỷ số truyền 4 4,187 3,389
Công suất (kW) 2,873 2,744 2,676 2,609
Số vòng quay (vg/ph) 2838 709,5 169,453 50
Mômen T (Nmm) 10095 36934,7 150813,4 498319
Phần III: Tính toán, thiết kế bộ truyền đai thang.
1. Chọn dạng đai:
Các thông số của động cơ và tỷ số của bộ truyền đai:
)
/
(
2838 ph
v
ndc 
4
)
(
3


d
dc
u
KW
P
Theo sơ đồ hình 4.2[TL1]
ta chọn loại đai là đai hình thang thƣờng loại A, ta chọn nhƣ sau:
(L = 560 - 4000, d1 = 100 - 200)
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 10 Trường ĐHKT-KTCN
Thông số cơ bản của bánh đai
Loại đai
Kích thƣớc mặt cắt, (mm) Diện tích
A1 (mm2
)
bt b H y0
Thang, A
11 13 8 2,8 81
2. Tính đường kính bánh đai nhỏ
3
3
1
1 10095
)
4
,
6
...
2
,
5
(
).
4
,
6
....
2
,
5
( 
 T
d Theo 4.1 TL1
Với 1
d = (102,4 …128,3)
Theo tiêu chuẩn chọn 1 125
d mm
=
Vận tốc dài của đai:
)
/
(
56
,
18
60000
1
1 s
m
n
d
v 


Vận tốc đai nhỏ hơn vận tốc cho phép:
max 25 /
v m s
=
3. Đường kính bánh đai lớn
Đƣờng kính bánh đai lớn
2 1
. (1 )
d
d u d ξ
= - Theo 4.2 TL1
)
(
6
,
507
)
015
,
0
1
/(
4
.
125 mm



(Do sự trƣợt đàn hồi giữa đai và bánh đai.Trong đó  là hệ số trƣợt tƣơng đối, thƣờng  = 0,01 0,02 ta
chon 0,015
ξ = )
Theo tiêu chuẩn của bánh đai hình thang ta chọn
2 500
d mm
=
-Tỷ số truyền thực tế của bộ truyền đai là:
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 11 Trường ĐHKT-KTCN
2
1
500
4
125
ttd
d
u
d
= = = = ud
Không co sai số của bộ truyền vậy các thông số bánh đai đƣợc thỏa mãn.
4. Xác định khoảng cách trục a và chiều dài đai l
4.1 Chọn khoảng cách trục a .
   
1 2 1 2
2 0,55
d d a d d h
     Theo 4.14 TL1
   
2 125 500 0,55 125 500 8
a
     (h chiều cao tiết diện đai)
1250
75
,
351 
 a
Theo tiêu chuẩn ta chọn a = 475 mm (a/d2 = 0,95)
4.2 Chiều dài đai L
1 2 2 1
( )
2.
2 4
d d d d
L a π
a
+ -
= + + 4.4[TL1]
)
(
2005
475
.
4
)
125
500
(
2
)
125
500
(
14
,
3
475
.
2
2
mm






Theo tiêu chuẩn chọn L = 2000 (mm)
Xác định lại khoảng cách trục a
4
8 2
2






a 4.5a[1]
Với 1018
2
)
( 2
1




d
d
L


2 1 500 125
187,5
2 2
d d
mm
 
   
)
(
475
8
,
471
4
/
)
5
,
187
.
8
1018
1018
( 2
2
mm
a 




Vậy a =475 (mm) đƣợc chọn thõa
5. Tính góc ôm đai nhỏ
Vì góc ôm bánh đai nhỏ trong trƣờng hợp này luôn nhỏ hơn góc ôm bánh đai lớn nên nếu góc ôm bánh đai
nhỏ thõa thì góc ôm bánh đai lớn cũng đƣợc thõa
Theo 4.7 TL1
0
1
2
0
0
1 135
/
)
(
57
180 


 a
d
d

Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 12 Trường ĐHKT-KTCN
Vì 1 min 120o
α α
> = thỏa mãn điều kiện không trƣợt trơn.
6. Tính số đai z
Ta có:
z
u
l
d
C
C
C
C
P
K
P
Z
.
.
.
].
[
.
0
1

 Theo 4.16 TL1
Với: dc
P : công suất trên trục bánh dẫn trƣờng hợp này cũng chính là công suất động cơ, kW( dc
P
=3kW)
[ ]
o
p : công suất có ích cho phép đƣợc xác định theo đồ thị hình 4.19[TL1]
[po] = 2,4kw

C : Hệ số xét đến ảnh hƣởng của góc ôm . Tra bảng 4.15 TL1

C =1 – 0,0025(180 – 1
 ) = 0,875
u
C : Hệ số xét đến ảnh hƣởng của tỉ số truyền, chọn 1,14
u
C = ( tra bảng 4.17 [TL1])
L
C : hệ số xét đến ảnh hƣởng của chiều dài đai L
Ta có 17
,
1
1700
2000
0


l
l
Với L0 là chiều dài thực nghiệm L0 = 1700mm
Tra bảng 4.16 [TL1] => L
C = 1
z
C : hệ số ảnh hƣởng đến sự phân bố không đều của tải trọng giữa các dây đai
Z 2 3 4 6 Z >6
Cz 0,95 0,9 0,85
Chọn Cz = 0,95 ( P1/[P] = 3/2,4 = 1,25 )
d
K : Hệ số xét đến ảnh hƣởng tải trọng, theo bảng 4.7[TL1]
Chọn d
K = 1,35 (do cơ cấu phải làm việc 2 ca )
Thay các thông số vào ta có: 8
,
1
95
,
0
.
14
,
1
.
1
.
875
,
0
.
4
,
2
35
,
1
.
3


Z
chọn Z = 2
7. Định các kích thước chủ yếu của bánh đai
7.1 Chiều rộng bánh đai
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 13 Trường ĐHKT-KTCN
Chiều rộng bánh đai: ( 1) 2
B z t e
= - + 4.17[2]
Với t và e tra bảng 4.21[TL1]
t = 15mm
e = 10mm
3,3
o
h = mm
thay số vào ta đƣợc:
B = (2 – 1 ).15 + 2.10 = 35mm
7.2 Đường kính ngoài hai bánh đai:
Theo 4.16 [TL1]
Bánh dẫn : 6
,
506
3
,
3
.
2
500
2 0
1
1 



 h
d
da
Bánh bị dẫn : )
(
6
,
131
3
,
3
.
2
125
2 0
2
2 mm
h
d
da 




8. Lực tác dụng lên trục Fr, và lực căng ban đầu Fo.
Lực căng trên 1 đai:
0
1
780 .
. .
dc d
v
α
p k
F F
v C Z
= +
Với Kd : hệ số tải trọng động tra bảng 4.7[2] với loại truyền động xích tải lam việc 1ca ta chọn
1
P = 3
Kd = 1,35 trƣờng hợp này làm việc 2 ca nên
C = 0,875 (đã tính ở trên)
V = 18,56
Z = 2
Fv : lực căng do lực li tâm sinh ra.
2
1
v m
F q v
 4.20[2]
qm : khối lƣợng trên 1m chiều dài đai tra bảng 4.22[2] ta đƣợc
qm = 0,105 kg/m
Fv = 0,105.18,562
= 36,17 kgm/s2
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 14 Trường ĐHKT-KTCN
 )
(
230
17
,
36
2
.
875
,
0
.
56
,
18
35
,
1
.
3
.
780
0 N
F 


Lực tác dụng lên trục: trục đƣợc tính nhƣ sau:

r
F 2F0.Z.sin( )
2
/
1
 = 850 (N)
Phần IV :Thiết kế bộ truyền bánh răng.
1. Tính toán cấp chậm.
1.1 Chọn vật liệu:
Đối với hộp giảm tốc bánh răng trụ, hai cấp, chịu công suất nhỏ (Pdc =3KW), chỉ cần chọn vật liệu
nhóm I. Vì nhóm I có độ rắn HB<350, bánh răng đƣợc tôi cải thiện. Nhờ có độ rắn thấp nên có thể cắt răng
chính xác sau khi nhiệt luyện, đồng thời bộ truyền có khả năng chạy mòn. Dựa theo bảng 3.8 ( [1] ) chọn
45X và 40X Thép loại thép này rất thông dụng , rẻ tiền.Với phƣơng pháp tôi cải thiện tra bảng 6.1 ta đƣợc
các thông số sau:
Vật
liệu
Nhiệt
luyện
Giới hạn
bền
2
b N/mm
Giới hạn
chảy
 N/mm2
ch
Độ cứng
HB
Bánh
chủ
động
Thép
45
X
Tôi cải
thiện
850 650 230…280
Bánh bị
động
Thép
40X
Tôi cải
thiện 850 550 230…260
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 15 Trường ĐHKT-KTCN
1.2 Xác định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép:
1.2.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép:
Chọn độ cứng HBcđ = 260 và HBbđ = 250.
Ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép: CT 6.1 và 6.2[TL1tr91]
[σH] = ( σ
0
Hlim / SH) ZRZVKxHKHL [σF] = ( σ
0
Flim / SF) YRYVKxFKFCKFL.
Trong tính toán sơ bộ nên ta chọn ZRZVKxH = 1 và YRYVKxF = 1 do
đó chỉ còn :
[σH] = ( σ
0
Hlim / SH) KHL
[σF] = ( σ
0
Flim / SF) KFC KFL
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 16
Trường ĐHKT-KTCN
Với σ
0
Hlim, σ
0
Flim : lần lƣợc là ứng suất tiếp cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với
số chu kì cơ sở.Tra bảng 6.2 [TL1 tr94]
ta đƣợc :σ
0
Hlim = 2HB+70= 2x260+70 = 590 và
σ
0
Flim = 1.8HB = 1.8x 260 = 468 (với bánh chủ động).
SH và SF là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn. Tra bảng
6.2 [TL1 tr 94] ta đƣợc SH = 1.1 và SF = 1.75 (với bánh chủ động).
KFC hệ số xét đến ảnh hƣởng đặt tải.KFL = 1 khi đặt tải một chiều.
KHL và KFL hệ số tuổi thọ đƣợc tính
CT 6.3 và 6.4 [Tl1 tr 93]:
H
m
HE
HO
HL N
N
K /
 Và F
m
FE
FO
FL N
N
K /

ở đây : mH và mF – bậc của đƣờng cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn
trong trƣờng hợp này mH = 6 và mF = 6 vì độ cứng mặt răng HB < 350.
NHO số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử tiếp xúc :
Theo 6.5 TL1 tr93 : 4
,
2
4
,
2
260
.
30
.
30 
 HB
HO H
N =18752418
NFO = 4.10
6
đối với tất cả các loại thép.
NFE và NHE số chu kì thay đổi ứng suất tƣơng đƣơng :
Ta xét tải trọng thay đổi :
i
i
HE t
n
T
Ti
C
N .
.
max)
/
(
.
.
60 3


i
i
m
FE t
n
T
Ti
C
N F
.
.
max)
/
(
.
.
60 

Với c:số lần ăn khớp của rằng trong một vòng.Ở đây c = 1
n:số vòng quay bánh răng trong một phút ,ncđ = 169,6, nbđ =50
Ti : mô men xoắn.
L=5 năm, mỗi năm 300 ngày, mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8h nên
Tổng số giờ làm việc :t =5.300.2.8 = 24000 (giờ)
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 17
Trường ĐHKT-KTCN
Suy ra với bánh chủ động
207815322
)
75
12
.
75
,
0
75
48
.
9
,
0
75
15
.
1
.(
24000
.
5
,
169
.
1
.
60 3
3
3




HE
N
138865474
)
75
12
.
75
,
0
75
48
.
9
,
0
75
15
.
1
.(
24000
.
5
,
169
.
1
.
60 6
6
6




FE
N
Vì NHecđ > NHOcđ và NEFcđ > NFOcđ nên KHLcđ =KFLcđ =1. Suy
ra với bánh chủ động:
[σH]cđ =590/1,1 = 536,4 Mpa
[σF]cđ = 468/1,75 = 267,4 Mpa (N/mm
2
).
Đối với bánh bị động tương tự ta có :
σ
0
Hlim = 2HB+70= 2.250+70=570 và
σ
0
Flim = 1.8HB = 1,8.250 = 450
SH = 1.1 và SF = 1.75
Có 52852320
)
75
12
.
75
,
0
75
48
.
9
,
0
75
15
.
1
.(
24000
.
50
.
1
.
60 3
3
3




HE
N
40939114
)
75
12
.
75
,
0
75
48
.
9
,
0
75
15
.
1
.(
24000
.
50
.
1
.
60 6
6
6




FE
N
Vì NHebđ > NHObđ và NEFbđ > NFObđ nên KHLbđ =KFLbđ =1.
Suy ra [σH]bđ =570/1,1 = 518,2 MPa
[σF]bđ = 450 / 1,75 = 257,1 MPa (N/mm
2
).
Vậy : [σH]cp )
(
3
,
527
2
4
,
536
2
,
518
2
]
[
]
[
MPa
bd
H
cd
H







[σH]bđ 1,25[σH]bđ=647,75
Vậy thỏa mãn yêu cầu 6.12 TL1
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 18
Trường ĐHKT-KTCN
1.3 Xác định khoảng cách trục aw
Ta xác định độ bền tiếp xúc theo độ bền tiếp xúc của bánh chủ động.
3
2
1
.
.
]
[
.
)
1
(
ba
H
H
a
W
u
K
T
u
K
a




 Theo 6.15a TL1
trong đó : dấu + khi ăn khớp ngoài, - khi ăn khớp trong.
 Ka :hệ số phụ thuộc vật liệu cặp bánh răng và loại răng. Tra
bảng 6.5 [TL1 tr 96] đƣợc Ka = 43 (Mpa).
 Ψba :hệ số, tra bảng 6.6 [ 1 tr 97] và chọn 0,3.
Suy ra Ψbd = 0,53 Ψba (u  1) = 0,53 .0,3(3.389 + 1)=0.698
(CT 6.16 [TL1 tr 97].
Tra bảng 6.7 với Ψbd = 0.698 và ở sơ đồ 5 ta đƣợc KHβ = 1,05.
 T1 momen xoắn trên trục bánh chủ động T1= 150813 Nmm.
 [σH] ứng suất tiếp cho phép [σH] = 527,3 Mpa.
 U tỉ số truyền u = 3.389
Thay số vào => aW = 155,07
Theo tiêu chuẩn ta chọn aw = 150 mm
1.4 Môđun bánh răng.
Theo CT 6.17 TL12
m = (0,01…0,02)aW = 1,5 … 3,0
chọn m = 2 mm theo tiêu chuẩn
1.5 Số răng của bánh răng.
Vì răng nghiêng ta chọn  = 150
Theo CT 6.31 TL1: 01
,
33
)
1
389
,
3
(
2
15
cos
.
150
.
2
)
1
(
cos
.
2 0
1 




u
m
a
Z W 
Vậy ta chọn số răng bánh dẫn là 33
Vậy số răng bánh bị dẫn là 2
Z = u.Z1 = 3,389.33 = 111,8
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 19
Trường ĐHKT-KTCN
Ta chọn 2
Z = 112
Tỉ số truyền sau khi chọn răng: 394
,
3
33
112
1
2



Z
Z
Ut
Sai số tỉ số truyền: ,...
0
100
.
389
,
3
)
389
,
3
394
,
3
(



U
Vậy số răng cặp bánh răng đƣợc thõa.
Tính lại góc  : ta có Cos  = m t a
Z 2
/ = 2.145/2.150 = 0,946
Vậy  = 14,8 0
0
20
 Thỏa mãn với đk  ]
20
;
8
[

1.6 Góc ăn khớp :
Theo ct 6.27 TL1
W
t
tW a
m
Z
Cos 2
/
cos
.
. 
 
(Có 0
20

 ) => 889
.
0
150
.
2
/
20
cos
.
2
.
145 0


tW
Cos
=> 0
7
,
24

tW

1.7 Kích thước bộ truyền bánh răng
Chiều rộng bánh răng :
45
150
.
3
,
0
.
1 

 W
W a
b  mm
Đƣờng kính vòng chia:
1
d = Z1.m /cos  = 68,3 mm
2
d = Z2.m /cos  = 231,7mm
Đƣờng kính lăn :
d 1
w = 2aW/(u+1) = 68,3 mm
2
W
d = d 1
w .u = 68,3.3,394 = 231,8 mm
Đƣờng kính đỉnh răng :
d 1
a = dw1 + 2.m = 72,3 mm
d 2
a = dw2 + 2.m = 235,7 mm
Đƣờng kính vòng chân răng :
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 20
Trường ĐHKT-KTCN
df1 = dw1 – 2,5m = 63,3 mm
df2 = dw2 – 2,5m = 226,7 mm
vận tốc bánh răng:
606
,
0
60000
.
. 1
1


n
d
v W

Theo bảng 6.13[TL2] ta chọn cấp chính xác của cặp bánh răng là cấp 9
1.8 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc.
]
[
)
.
.
/(
)
1
.(
.
.
2
.
.
. 1
2
1 H
W
W
H
H
M
H d
u
b
u
K
T
Z
Z
Z 
  

 theo 6.33 TL1
Với :
* 274

m
Z : hệ số kể đến vật liệu của bánh răng ăn khớp. Tra bảng 6.5
TL1
* ZH – Hệ số xét đến ảnh hƣởng của hình dạng bề mặt tiếp xúc
ZH = tW
b 
 2
sin
/
cos
2 Theo 6.34 TL1
Với b
 góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở.
tg b
 = cos 
 tg
t.
( t
 = 0
7
,
24

tW
 Vì bánh răng ko dịch chỉnh)
tg b
 = cos24,7.tg14,8=0,24 Vậy b
 = 13,5
ZH = 7
,
24
.
2
sin
/
5
,
13
cos
2 = 1,6
* Z - Hệ số xét đến sự trùng khớp răng.
Theo 6.37 TL1 )
/( 

 m
Sin
bW
 = 45Sin14,8/ 
2 = 1,83

  1 Theo 6.36c TL1 Z = 

/
1
Áp dụng 6.38b TL1 
 = 
s
Z
Z cos
)]
/
1
/
1
(
2
,
3
88
,
1
[ 2
1 
 = 1,696
=> Z = 696
,
1
/
1 = 0,769
 K H - Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc.
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 21
Trường ĐHKT-KTCN
Hv
H
H
H K
K
K
K .
. 


Trong đó 05
,
1


H
K

H
K = 1,13 : hệ số phân bố ko đều tải trọng . Tra bảng 6.14 TL1
Hv
K =

 H
H
W
H
K
K
T
d
b
v
.
.
.
2
.
.
1
1
1

Trong đó u
a
v
g
v W
o
H
H /
.
.
.

 Tra bảng 6.15 TL1
73
002
,
0


o
g
H

=> 394
,
3
/
150
606
,
0
.
73
.
002
,
0

H
v = 0,58 (m/s)
Hv
K =
05
,
1
.
13
,
1
.
150813
.
2
3
,
68
.
45
.
58
,
0
1 = 1,005
=> K H = 1,005.1,05.1,13 = 1,192
Vậy )
3
,
68
.
394
,
3
.
45
/(
394
,
4
.
192
,
1
.
150813
.
2
769
,
0
.
6
,
1
.
274 2

H
 = 502
MPa
=> ]
[ H
H 
 
Vậy độ bền tiếp xúc đƣợc thõa mãn.
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 22
Trường ĐHKT-KTCN
1.9 Tính toán kiểm tra giá trị ứng suất uốn
CT 6.43.và 6.44 [TL1tr108]: σFcđ = 2T1KFYεYβYF1/(bwdw1m)  [σF]cd.
σFbđ = σF1YF2/YF1 [ σF2]bd.
Trong đó : Yε = 1/ εα = 1/1.696 = 0.59:hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
Với :
Yβ = 1-β/140 = 1- 14,8/140 =0,894.
YF1 ,YF2 hệ số dạng răng của bánh chủ động và bị động.
Tra bảng 6.18 với hệ số dịch chỉnh x1=0, x2 =0 và zv1=z1/ 
3
cos
=36,5 ; zv2= z2/ 
3
cos = 124 và suy ra đƣợc YF1= 3,7; YF2= 3,6.
KF = KFβKFαKFv CT 6.45 TL1
KFβ hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng, tra bảng 6.7 [TL1 tr 98] với sơ đồ 4 suy ta có KFβ = 1,12.
KFα : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
thời ăn khớp khi tính về uốn, với bánh răng nghiêng. Tra bảng 6.14 TL1
KFα = 1,37
KFv hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về
uốn: Theo CT 6.46 TL1

 F
F
W
F
Fv
K
K
T
d
b
v
K
.
.
.
2
.
.
1
1
1


Với
u
a
v
g
v W
o
F
F /
.
.
.

 







006
,
0
73
606
,
0
F
o
g
v

Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 23 Trường ĐHKT-KTCN
394
,
3
/
150
606
,
0
.
73
.
006
,
0

F
v = 1,75
01
,
1
37
,
1
.
12
,
1
.
150813
.
2
3
,
68
.
45
.
75
,
1
1 


Fv
K
Suy ra KF = 1,01.1,12.1,37 = 1,55
Suy ra σFcđ = 2.150813.1,55.0,59.0,894.3,42/(45.68,3.2) = 148 MPa
MPa  [σFcđ] = 267,4 MPa.
σFbđ = 148.3,6/3,7=144  [σFbđ] =257 Mpa.
Vậy bánh răng cấp chậm đạt yêu cầu về độ bền uốn và độ bền tiếp xúc.
1.10 Kiểm nghiệm quá tải :
Adct 6.48 TL1 max
max ]
[
. H
qt
H
H K 

 

Theo CT 6.13TL1 1820
650
.
8
,
2
.
8
,
2
]
[ max 

 ch
H 

2
,
2
/
max 
 T
T
Kqt
=> max
max ]
[
744
2
,
2
.
502 H
H 
 

 Vậy thỏa mãn quá tải về tiếp xúc.
Adct 6.49 TL1 max
max ]
[
. F
qt
F
F K 

 

Theo CT 6.14 TL1 520
650
.
8
,
0
.
8
,
0
]
[ max 

 ch
F 

=> max
max ]
[
8
,
316
2
,
2
.
144 F
F 
 

 Vậy thỏa mãn quá tải về uốn.
2 : Tính toán cấp nhanh.
2.1 Chọn vật liệu:
So với bộ truyền bánh răng cấp chậm, bộ truyền cấp chậm có tỉ số truyền cao hơn, nhƣng chênh lệch
không lớn nên ta chọn vật liệu cấp nhanh giống cấp chậm.
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 24 Trường ĐHKT-KTCN
Vật
liệu
Nhiệt
luyện
Giới hạn
bền
2
b N/mm
Giới hạn
chảy
 N/mm2
ch
Độ cứng
HB
Bánh
chủ
động
Thép
45
X
Tôi cải
thiện
850 650 230…280
Bánh bị
động
Thép
40X
Tôi cải
thiện 850 550 230…260
2.2 Xác định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép:
2.2.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép:
Chọn độ cứng HBcđ = 260 và HBbđ = 250.
Ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép: CT 6.1 và 6.2[TL1tr91]
[σH] = ( σ
0
Hlim / SH) ZRZVKxHKHL [σF] = ( σ
0
Flim / SF) YRYVKxFKFCKFL.
Trong tính toán sơ bộ nên ta chọn ZRZVKxH = 1 và YRYVKxF = 1 do
đó chỉ còn :
[σH] = ( σ
0
Hlim / SH) KHL
[σF] = ( σ
0
Flim / SF) KFC KF
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 25
Trường ĐHKT-KTCN
Với σ
0
Hlim, σ
0
Flim : lần lƣợc là ứng suất tiếp cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với
số chu kì cơ sở.Tra bảng 6.2 [TL1 tr94]
ta đƣợc :σ
0
Hlim = 2HB+70= 2x260+70 = 590 và
σ
0
Flim = 1.8HB = 1.8x 260 = 468 (với bánh chủ động).
SH và SF là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn. Tra bảng
6.2 [TL1 tr 94] ta đƣợc SH = 1.1 và SF = 1.75 (với bánh chủ động).
KFC hệ số xét đến ảnh hƣởng đặt tải.KFL = 1 khi đặt tải một chiều.
KHL và KFL hệ số tuổi thọ đƣợc tính
CT 6.3 và 6.4 [Tl1 tr 93]:
H
m
HE
HO
HL N
N
K /
 Và F
m
FE
FO
FL N
N
K /

ở đây : mH và mF – bậc của đƣờng cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn
trong trƣờng hợp này mH = 6 và mF = 6 vì độ cứng mặt răng HB < 350.
NHO số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử tiếp xúc :
Theo 6.5 TL1 tr93 : 4
,
2
4
,
2
260
.
30
.
30 
 HB
HO H
N =18752418
NFO = 4.10
6
đối với tất cả các loại thép.
NFE và NHE số chu kì thay đổi ứng suất tƣơng đƣơng :
Ta xét tải trọng thay đổi :
i
i
HE t
n
T
Ti
C
N .
.
max)
/
(
.
.
60 3


i
i
m
FE t
n
T
Ti
C
N F
.
.
max)
/
(
.
.
60 

Với c:số lần ăn khớp của rằng trong một vòng.Ở đây c = 1
n:số vòng quay bánh răng trong một phút ,ncđ = 709,5 ; nbđ =169,5
Ti : mô men xoắn.
L=5 năm, mỗi năm 300 ngày, mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8h nên
Tổng số giờ làm việc :t =5.300.2.8 = 24000 (giờ)
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 26
Trường ĐHKT-KTCN
Suy ra với bánh chủ động
....
)
75
12
.
75
,
0
75
48
.
9
,
0
75
15
.
1
.(
24000
.
5
,
709
.
1
.
60 3
3
3




HE
N
...
)
75
12
.
75
,
0
75
48
.
9
,
0
75
15
.
1
.(
24000
.
5
,
709
.
1
.
60 6
6
6




FE
N
Vì NHecđ > NHOcđ và NEFcđ > NFOcđ nên KHLcđ =KFLcđ =1. Suy
ra với bánh chủ động:
[σH]cđ =590/1,1 = 536,4 Mpa
[σF]cđ = 468/1,75 = 267,4 Mpa (N/mm
2
).
Đối với bánh bị động tương tự ta có :
σ
0
Hlim = 2HB+70= 2.250+70=570 và
σ
0
Flim = 1.8HB = 1,8.250 = 450
SH = 1.1 và SF = 1.75
Có ....
)
75
12
.
75
,
0
75
48
.
9
,
0
75
15
.
1
.(
24000
.
5
,
169
.
1
.
60 6
6
6




FE
N
Vì NHebđ > NHObđ và NEFbđ > NFObđ nên KHLbđ =KFLbđ =1.
Suy ra [σH]bđ =570/1,1 = 518,2 MPa
[σF]bđ = 450 / 1,75 = 257,1 MPa (N/mm
2
).
Vậy : [σH]cp )
(
3
,
527
2
4
,
536
2
,
518
2
]
[
]
[
MPa
bd
H
cd
H







[σH]bđ 1,25[σH]bđ=647,75
Vậy thỏa mãn yêu cầu 6.12TL1
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 27
Trường ĐHKT-KTCN
2.3 Xác định khoảng cách trục aw
Do hộp đồng trục => aw = 150 mm
2.4 Môđun bánh răng.
Theo CT 6.17 TL12
m = (0,01…0,02)aW = 1,5 … 3,0
chọn m = 2 mm theo tiêu chuẩn
2.5 Số răng của bánh răng.
Vì răng nghiêng ta chọn  = 150
Theo CT 6.31 TL1: 9
,
27
)
1
187
,
4
(
2
15
cos
.
150
.
2
)
1
(
cos
.
2 0
1 




u
m
a
Z W 
Vậy ta chọn số răng bánh dẫn là 28
Vậy số răng bánh bị dẫn là 2
Z = u.Z1 = 4,187.28 = 117,2
Ta chọn 2
Z = 117
Tỉ số truyền sau khi chọn răng: 179
,
4
28
117
1
2



Z
Z
Ut
Sai số tỉ số truyền: ,...
0
100
.
187
,
4
)
179
,
4
187
,
4
(



U
Vậy số răng cặp bánh răng đƣợc thõa.
Tính lại góc  : ta có Cos  = m t a
Z 2
/ = 2.145/2.150 = 0,946
Vậy  = 14,8 0
0
20
 Thỏa mãn với đk  ]
20
;
8
[

2.6 Góc ăn khớp :
Theo ct 6.27 TL1
W
t
tW a
m
Z
Cos 2
/
cos
.
. 
 
(Có 0
20

 ) => 889
.
0
150
.
2
/
20
cos
.
2
.
145 0


tW
Cos
=> 0
7
,
24

tW

Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 28
Trường ĐHKT-KTCN
2.7 Kích thước bộ truyền bánh răng
Chiều rộng bánh răng :
33
150
.
22
,
0
.
1 

 W
W a
b  mm
Đƣờng kính vòng chia:
1
d = Z1.m /cos  = 58 mm
2
d = Z2.m /cos  = 242 mm
Đƣờng kính lăn :
d 1
w = 2aW/(u+1) = 58 mm
2
W
d = d 1
w .u = 58.4,179 = 242 mm
Đƣờng kính đỉnh răng :
d 1
a = dw1 + 2.m = 62 mm
d 2
a = dw2 + 2.m = 246 mm
Đƣờng kính vòng chân răng :
df1 = dw1 – 2,5m = 53 mm
df1 = dw2 – 2,5m = 237 mm
vận tốc bánh răng:
)
/
(
15
,
2
60000
58
.
5
,
709
.
14
,
3
60000
.
. 1
1
s
m
n
d
v W




Theo bảng 6.13[TL2] ta chọn cấp chính xác của cặp bánh răng là cấp 9
2.8 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc.
]
[
)
.
.
/(
)
1
.(
.
.
2
.
.
. 1
2
1 H
W
W
H
H
M
H d
u
b
u
K
T
Z
Z
Z 
  

 theo 6.33 TL1
Với :
* 274

m
Z : hệ số kể đến vật liệu của bánh răng ăn khớp. Tra bảng 6.5 TL1
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 29
Trường ĐHKT-KTCN
* ZH Hệ số xét đến ảnh hƣởng của hình dạng bề mặt tiếp xúc
ZH = tW
b 
 2
sin
/
cos
2 Theo 6.34 TL1
Với b
 góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở.
tg b
 = cos 
 tg
t.
( t
 = 0
63
,
20
)
cos
/
( 


tg
arctg )
tg b
 = cos20,6.tg14,8=0,246 Vậy b
 = 13,9
ZH = 7
,
24
.
2
sin
/
9
,
13
cos
2 = 1,6
* Z - Hệ số xét đến sự trùng khớp răng.
Theo 6.37 TL1 )
/( 

 m
Sin
bW
 = 33Sin14,8/ 
2 = 1,71

  1 Theo 6.36c TL1 Z = 

/
1
Áp dụng 6.38b TL1 
 = 
s
Z
Z cos
)]
/
1
/
1
(
2
,
3
88
,
1
[ 2
1 
 = 1,68
=> Z = 68
,
1
/
1 = 0,77
 K H - Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc.
Hv
H
H
H K
K
K
K .
. 


Trong đó 05
,
1


H
K

H
K = 1,13 : hệ số phân bố ko đều tải trọng . Tra bảng 6.14 TL1
Hv
K =

 H
H
W
H
K
K
T
d
b
v
.
.
.
2
.
.
1
1
1

Trong đó u
a
v
g
v W
o
H
H /
.
.
.

 Tra bảng 6.15 TL1
73
002
,
0


o
g
H

=> 179
,
4
/
150
15
,
2
.
73
.
002
,
0

H
v = 1,88 (m/s)
Hv
K =
05
,
1
.
13
,
1
.
36935
.
2
58
.
33
.
88
,
1
1 = 1,04
=> K H = 1,04.1,05.1,13 = 1,234
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 30
Trường ĐHKT-KTCN
Vậy )
58
.
179
,
4
.
33
/(
179
,
5
.
234
,
1
.
36935
.
2
77
,
0
.
6
,
1
.
274 2

H
 = 340 MPa
=> ]
[ H
H 
 
Vậy độ bền tiếp xúc đƣợc thõa mãn .
2.9 Tính toán kiểm tra giá trị ứng suất uốn
CT 6.43.và 6.44 [TL1tr108]: σFcđ = 2T1KFYεYβYF1/(bwdw1m)  [σF]cd.
σFbđ = σF1YF2/YF1 [ σF2]bd.
Trong đó : Yε = 1/ εα = 1/1.68 = 0.6:hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
Với :
Yβ = 1-β/140 = 1- 14,8/140 =0,894.
YF1 ,YF2 hệ số dạng răng của bánh chủ động và bị động.
Tra bảng 6.18 với hệ số dịch chỉnh x1=0,5, x2 =0,5 và
zv1=z1/ 
3
cos =31 ; zv2= z2/ 
3
cos = 129 và suy ra đƣợc
YF1= 3,4; YF2= 3,52.
KF = KFβKFαKFv CT 6.45 TL1
KFβ hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng, tra bảng 6.7 [TL1 tr 98] với sơ đồ 4 suy ta có KFβ = 1,12.
KFα : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
thời ăn khớp khi tính về uốn, với bánh răng nghiêng. Tra bảng 6.14 TL1
KFα = 1,37
KFv hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về
uốn: TFheo CT 6.46 TL1

 F
F
W
F
Fv
K
K
T
d
b
v
K
.
.
.
2
.
.
1
1
1


Với
u
a
v
g
v W
o
F
F /
.
.
.


Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 31 Trường ĐHKT-KTCN
179
,
4
/
150
15
,
2
.
73
.
006
,
0

F
v = 5,6 (m/s)
1
,
1
37
,
1
.
12
,
1
.
36935
.
2
58
.
33
.
6
,
5
1 


Fv
K
Suy ra KF = 1,1.1,12.1,37 = 1,688
Suy ra σFcđ = 2.36935.1,688.0,6.0,89.3,4/(33.58.2) = 60 MPa
MPa  [σFcđ] = 267,4 MPa.
σFbđ = 60.3,52/3,4=62  [σFbđ] =257 Mpa.
Vậy bánh răng cấp chậm đạt yêu cầu về độ bền uốn và độ bền tiếp xúc.
2.10 Kiểm nghiệm quá tải :
Adct 6.48 TL1 max
max ]
[
. H
qt
H
H K 

 

Theo CT 6.13TL1 1820
650
.
8
,
2
.
8
,
2
]
[ max 

 ch
H 

2
,
2
/
max 
 T
T
Kqt
=> max
max ]
[
504
2
,
2
.
340 H
H 
 

 Vậy thỏa mãn quá tải về tiếp xúc.
Adct 6.49 TL1 max
max ]
[
. F
qt
F
F K 

 

Theo CT 6.14 TL1 520
650
.
8
,
0
.
8
,
0
]
[ max 

 ch
F 

=> max
max ]
[
136
2
,
2
.
62 F
F 
 

 Vậy thỏa mãn quá tải về uốn.
Bảng thông số bộ truyền bánh răng
Thông số
Cấp nhanh Cấp chậm
Bánh nhỏ Bánh lớn Bánh nhỏ Bánh lớn
Môđun m 2 2 2 2
Đường kính vòng lăn dw 58 242 68,3 231,7
Đường kính vòng đỉnh da 62 246 72,3 235,7
Đường kính chân răng df 53 237 63,3 226,7
Chiều rộng vành răng bw 33 33 45 45
Số răng Z 28 117 33 112
Khoảng cách trục aw 150
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 32 Trường ĐHKT-KTCN
Phần V. Tính toán thiết kế trục và chọn then
1. Thiết kế trục
1.1 Chọn vật liệu:
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép C45 thƣờng hóa ,có b
 = 600 MPa (N/mm2
), HB = 170-217
ứng suất xoắn cho phép [ ] = 15…30 MPa với trục vào và lấy trị số nhỏ đối với trục vào của hộp
giảm tốc, lấy trị số lớn đối với trục ra của hộp giảm tốc.
1.2 – Tính sơ bộ trục
Tính đƣờng kính sơ bộ của các trục theo công thức:
Theo 10.9 TL1 )
(
])
[
2
,
0
/(
3
mm
T
d 

Với T : mômen xoắn
]
[ Ứng suất xoắn cho phép
Chọn ]
[ 1
 = 20 ; ]
[ 2
 =25 ; ]
[ 3
 = 30 (MPa)
--- Đối với trục 1 :
3
1 )
20
.
2
,
0
/(
36935

d = 20,(mm)
--- Đối với trục 2 :
3
2 )
25
.
2
,
0
/(
150813

d = 31,5 (mm)
--- Đối với trục 2 :
3
3 )
30
.
2
,
0
/(
498319

d = 43,4 (mm)
Ta chọn d nhƣ sau : 1
d = 20 (mm) ; 2
d = 35 (mm) ; 3
d = 45 (mm)
1.3. Tính gần đúng trục:
Từ đƣờng kính trục ở trên ta xác định chiều dày ổ lăn: Theo bảng 10.2 TL1
dI = 20 mm => b01 = 15 mm
dII = 35 mm => b02 = 21 mm
dIII = 45 mm => b03 = 25 mm
Tra bảng ta có các thông số nhƣ sau: Theo Bảng 10.3 Tl1
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành hộp: k1 = 12 mm
Khoảng cách từ mặt mút của ổ lăn quay đến thành trong của hộp: k2 = 8 mm
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ: k3 = 15 mm
Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn = 18 mm
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 33 Trường ĐHKT-KTCN
Chiều dài mayơ bánh đai: lm12 = (1,2…1,5)d = (24…30) Chọn lm12 = 25 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ nhất trên trục I: lm13 = (1,2…1,5)d = (24…30)mm .
Chọn lm13 = 25 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ hai trên trục II: lm22 = (1,2…1,5)d = (42..52,5)mm .
Chọn lm22 = 45 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ ba trên trục II: lm23 = (1,2…1,5)d = (42..52,5)mm .
Chọn lm23 = 45 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ trên trục III: lm32 = (1,2..1,5)d = (54…67,5) mm .Chọn lm32= 60 mm
Chiều dài mayơ khớp nối:
lmkn = (1,4  2,5)dIII = (1,4  2,5).45 = (63…112,5) mm
Ta chọn lmkn = 90 mm
Khoảng cách giữa các gối đỡ và khoảng cách và khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực của đai
hoặc khớp nối:
Trục I:
Khoảng cách từ đai ở ngoài hộp giảm tốc đến gối đỡ:
Theo 10.14 TL1 )
(
56
18
15
2
21
25
2
3
02
12
12 mm
h
k
b
l
l n
m









Khoảng cách từ gối đỡ B01 đến bánh răng lm13 trên trục I:
)
(
40
8
12
2
15
25
2
2
1
01
13
13 mm
k
k
b
l
l m









Khoảng cách giữa các gối đỡ trên trục I:
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 34 Trường ĐHKT-KTCN
)
(
80
2
.
40
2 13
11 mm
l
l 


Trục II:
Khoảng cách từ ổ trên trục II đến bánh răng thứ 2 trên trục II:
)
(
40
13
22 mm
l
l 

Khoảng cách từ ổ trên trục II đến bánh răng thứ 3 trên trục II:
Với:
)
(
5
,
62
8
12
2
25
60
2
2
1
03
32
32 mm
k
k
b
l
l m









)
(
5
,
175
21
12
5
,
62
80
02
1
32
11
23 mm
b
k
l
l
l 








Vậy khoảng cách giữa 2 ổ lăn trên trục thứ II là:
l21 = l23 + l32 = 175,5+ 62,5 = 238 (mm)
Trục III:
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 35 Trường ĐHKT-KTCN
Khoảng cách giữa 2 ổ lăn trên trục thứ III là:
)
(
125
2
.
5
,
62
2 32
31 mm
l
l 


Chọn khoảng cách từ ổ lăn đến khớp nối: )
(
5
,
90
18
15
)
25
90
(
5
,
0
)
(
5
,
0 3
03
33 mm
h
k
b
l
l n
mkn
C 








Vậy khoảng cách từ ổ lăn đặt ở vị trí đầu đến điểm đặt lực của bộ xích tải:
)
(
5
,
215
125
5
,
90
33
31
33 mm
l
l
l C 




Các lực tác dụng lên trục:
- Lực do đai tác dụng lên trục: Frd = 850 (N)
- Bánh răng cấp nhanh: theo CT 10.1 TL1
Lực vòng: 2
1
1
1 )
(
6
,
1273
58
36935
.
2
2
t
W
t F
N
d
T
F 



Lực hƣớng tâm: )
(
606
8
,
14
cos
/
7
,
24
.
6
,
1273
cos
/
.
1
2
1 N
tg
tg
F
F
F tW
t
r
r 


 

Lực vòng trục: )
(
5
,
336
8
,
14
.
6
,
1273
.
1
2
1 N
tg
tg
F
F
F t
a
a 


 
- Bánh răng cấp chậm:
Lực vòng: 4
1
3 )
(
2
,
4416
3
,
68
150813
.
2
2
t
W
t F
N
d
T
F 



Lực hƣớng tâm: )
(
2101
8
,
14
cos
/
7
,
24
.
2
,
4416
cos
/
.
3
4
3 N
tg
tg
F
F
F tW
t
r
r 


 

Lực vòng trục: )
(
8
,
1166
8
,
14
.
2
,
4416
.
3
4
3 N
tg
tg
F
F
F t
a
a 


 
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 36 Trường ĐHKT-KTCN
Sơ đồ lực không gian:
1.4 Tính toán trục:
1.4.1 Trục I
Ta có: F rd = 850 (N)
Ft1 = 1273,6 (N)
Fr1 = 606(N)
Fa1=336,5
Phản lực ở các gối đỡ trục:
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 37 Trường ĐHKT-KTCN
mAx = 40Fr1- 80FBy - Ma1 = 0
Có Ma1 = (Fa1 .dw)/2 = 9758,5 Nmm
=> N
FBy 181

Mà 0
1 




 r
By
Ay
y F
F
F
F
 FAy = 425 N
mAy = 56Frd – 40Ft1 + 80FBx = 0
=> N
FBx 8
,
41

Mà 0
1 




 Bx
t
Ax
rd
x F
F
F
F
F
=> N
FAx 8
,
2081

Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm:
Tiết diện a-a:
Mu a-a = Frd.56 = 56.850 = 47600 (Nmm)
Tiết diện b-b:
Mu b-b = 2
2
ux
uy M
M 
Trong đó:







)
(
1672
40
.
)
(
7240
40
.
Nmm
F
M
Nmm
F
M
Bx
ux
By
uy
)
(
5
,
7430
1672
7240 2
2
)
( Nmm
M b
b
u 


 
Tính điều kiện trục ở 2 tiết diện a-a và b-b theo công thức:
3
]
.[
1
,
0 
td
M
d 

  )
/
(
63 2
mm
N

 Tra bảng 10.5 TL1
Điều kiện trục ở tiết diện a-a:
2
2
75
,
0 j
j
td T
M
M 

= 2
2
36935
.
75
,
0
47600  = 57349 (Nmm)
mm
d 9
,
20
63
.
1
,
0
57349
3 


Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 38 Trường ĐHKT-KTCN
Điều kiện trục ở tiết diện b-b:
2
2
.
75
,
0 j
j
td T
M
M 

= 2
2
36935
.
75
,
0
5
,
7430  = 32838 (Nmm)
mm
d 3
,
17
63
.
1
,
0
32838
3 


Vậy điều kiện ở tiết diện a-a lấy 30 (mm) và tiết diện b-b lấy 32 (mm).
1.4.2 Trục II
Ta có: Ft2 = 1273,6 (N)
Fr2 = 606 (N)
Fa2 = 336,5 (N)
Ft3 = 4416,2 (N)
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 39 Trường ĐHKT-KTCN
Fr3 = 2101 (N)
Fa3 = 1166,8 (N)
Phản lực ở các gối đỡ trục:
mCx = 238FDy- 40Fr2 -175,5Fr3 –Ma2 +Ma3 = 0
Có Ma2 = (Fa2 .dw1)/2 = 40716,5 Nmm
Ma3 = (Fa3 .dw2)/2 = 39846,2 Nmm
=> N
FDy 8
,
1654

Mà 0
3
2 




 r
r
Dy
Cy
y F
F
F
F
F
 FCy = 1052,2 N
mCy = 40Ft2 – (135,5+40)Ft3 + 238FDx = 0
=> N
FDx 4
,
3042

Mà 0
3
2 





 t
t
Dx
Cx
x F
F
F
F
F
=> N
FCx 2
,
100

Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm:
Tiết diện (e-e):
Mu e-e = 2
2
ux
uy M
M 
Trong đó:







)
(
4008
40
.
)
(
42088
40
.
Nmm
F
M
Nmm
F
M
Cx
ux
Cy
uy
)
(
42278
4008
42088 2
2
)
( Nmm
M e
e
u 


 
Tiết diện f-f:
Mu f-f = 2
2
ux
uy M
M 
Trong đó:







)
(
190150
5
,
62
.
)
(
103425
5
,
62
.
Nmm
F
M
Nmm
F
M
Dx
ux
Dy
uy
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 40 Trường ĐHKT-KTCN
)
(
3
,
216457
190150
103425 2
2
)
( Nmm
M f
f
u 


 
Tính điều kiện trục ở 2 tiết diện e-e và f-f theo công thức:
3
]
.[
1
,
0 
td
M
d 

  )
/
(
63 2
mm
N

 Tra bảng 10.5 TL1
Điều kiện trục ở tiết diện e-e:
2
2
.
75
,
0 j
j
td T
M
M 

= 2
2
150813
.
75
,
0
42278  =137280(Nmm)
mm
d 28
63
.
1
,
0
137280
3 


Điều kiện trục ở tiết diện f-f:
2
2
.
75
,
0 j
j
td T
M
M 

= 2
2
150813
.
75
,
0
207525  = 245204 (Nmm)
mm
d 9
,
33
63
.
1
,
0
245204
3 


Vậy điều kiện ở tiết diện e-e lấy 36 (mm) và tiết diện f-f lấy 36 (mm).
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 41 Trường ĐHKT-KTCN
1.4.3 Trục III
Ta có: Ft4 = 4416,2 (N)
Fr4 = 2101 (N)
Fa4 = 1166,8 (N)
Fkn = 2T/D0 (N)
Tra bảng 16.10aTL1 D0 = 130
=> Fkn = 2.498319/130 = 7666,4 N
Phản lực ở các gối đỡ trục:
mGx = 62,5Fr4- (62,5+62,5)FHy +Ma4 = 0
Có Ma4 = (Fa4 .dw2)/2 = 135173,8 Nmm
=> N
FHy 9
,
2131

Mà 0
4 



 r
Hy
Gy
y F
F
F
F
 FGy = 31 N
mGy =62,5Ft4+ (62,5+62,5)FHx - (62,5+62,5+90,5)Fkn = 0
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 42 Trường ĐHKT-KTCN
=> N
FHx 8
,
11008

Mà 0
4 




 kn
t
Hx
Gx
x F
F
F
F
F
=> N
FGx 6
,
7758

Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm:
Tiết diện (k-k):
Mu k-k = 2
2
ux
uy M
M 
Trong đó:







)
(
5
,
484912
5
,
62
.
)
(
5
,
1937
5
,
62
.
Nmm
F
M
Nmm
F
M
Gx
ux
Gy
uy
)
(
484916
5
,
484912
5
,
1937 2
2
)
( Nmm
M k
k
u 


 
Tiết diện i-i:
Mu i-i = 90,5.7666,4 = 693809 Nmm
Tính điều kiện trục ở 2 tiết diện k-k và i-i theo công thức:
3
]
.[
1
,
0 
td
M
d 

  )
/
(
50 2
mm
N

 Tra bảng 10.5 TL1
Điều kiện trục ở tiết diện k-k:
2
2
.
75
,
0 j
j
td T
M
M 

= 2
2
498319
.
75
,
0
484916  =649141,7 (Nmm)
mm
d 6
,
50
50
.
1
,
0
7
,
649141
3 


Điều kiện trục ở tiết diện i-i:
2
2
.
75
,
0 j
j
td T
M
M 

= 2
2
498319
.
75
,
0
693809  = 817075 (Nmm)
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 43 Trường ĐHKT-KTCN
mm
d 7
,
54
50
.
1
,
0
817075
3 


Vậy điều kiện ở tiết diện k-k lấy 63 (mm) , i-i lấy 60 (mm)
1.5 - Tính chính xác trục:
Tính chính xác trục nên tiến hành cho các tiết diện chịu tải lớn có ứng suất tập trung.
Tính chính xác trục theo hệ số an toàn:
Đối với trục I
1.5.1 Về độ bền mỏi.
Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo đƣợc độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn đk
sau:
Theo 10.19 TL1
]
[
/
. 2
2
s
s
s
s
s
s j
j
j
j
j 

 



Tiết diện a-a:
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M j
j
aj 
 max

 ; 0

mj
 theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
1
1



 

j
j
dj
mj
aj
dj
j
W
M
K
K
s









Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
j
j
aJ
mj
w
T
0
max
2
2






Theo 10.21 TL1
oJ
j
dj
mj
aj
dj
j
W
T
K
K
s
2
/
)
(
1
1














 

Thép C45 có )
/
(
600 2
mm
N
b 

Giới hạn mỏi và xoắn:
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 44 Trường ĐHKT-KTCN
Giới hạn mỏi uốn: )
/
(
270
600
.
45
,
0
45
,
0 2
1 mm
N
b 


 

Giới hạn mỏi xoắn: )
/
(
6
,
156
600
.
58
,
0
58
,
0 2
1
1 mm
N


 
 

Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j
Wj = 5
,
2650
32
/
14
,
3
.
30
32
/ 3
3


j
d

5301
16
/
3

 j
oj d
W 
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:

 Wj
Mj
aj /
 47600/2650,5=18
5
,
3
5301
.
2
36935
2 0



j
j
aj
w
T

Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số 
 và 
 theo vật liệu, 05
,
0


 và 0



Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
y
x
dj K
K
K
K /
)
1
/
( 

 

 
y
x
dj K
K
K
K /
)
1
/
( 

 

 
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1

x
K
Chọn các hệ số: 


 
 ,
,
,K
K

K = 1,5 ; y
K =1,65 ; 83
,
0


 ; 89
,
0


 ; 54
,
1


K













05
,
1
65
,
1
/
)
1
1
89
,
0
/
54
,
1
(
1
,
1
65
,
1
/
)
1
1
83
,
0
/
5
,
1
(
dj
dj
K
K


Vậy
0
1
1



 

j
j
dj
mj
aj
dj
j
W
M
K
K
s









=
18
.
1
,
1
270
= 13,6
oJ
j
dj
mj
aj
dj
j
W
T
K
K
s
2
/
)
(
1
1














 

=
5
,
3
.
05
,
1
6
,
156
= 42,6
Vậy => 2
2
2
2
6
,
42
6
,
13
/
6
,
42
.
6
,
13
]
[
/
. 



 s
s
s
s
s
s j
j
j
j
j 


 = 13
Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng.
Tiết diện a-a thỏa điều kiện bền mỏi.
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 45 Trường ĐHKT-KTCN
Tương tự ở tiết diện b-b:
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M j
j
aj 
 max

 ; 0

mj
 theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
1
1



 

j
j
dj
mj
aj
dj
j
W
M
K
K
s









Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
j
j
aJ
mj
w
T
0
max
2
2






Theo 10.21 TL1
oJ
j
dj
mj
aj
dj
j
W
T
K
K
s
2
/
)
(
1
1














 

Thép C45 có )
/
(
600 2
mm
N
b 

Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn: )
/
(
270
600
.
45
,
0
45
,
0 2
1 mm
N
b 


 

Giới hạn mỏi xoắn: )
/
(
6
,
156
600
.
58
,
0
58
,
0 2
1
1 mm
N


 
 

Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j
Wj = 3217
32
/
14
,
3
.
32
32
/ 3
3


j
d

6434
16
/
3

 j
oj d
W 
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:

 Wj
Mj
aj /
 7430,5/3217=2,3
9
,
2
6434
.
2
36935
2 0



j
j
aj
w
T

Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số 
 và 
 theo vật liệu, 05
,
0


 và 0



Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 46 Trường ĐHKT-KTCN
y
x
dj K
K
K
K /
)
1
/
( 

 

 
y
x
dj K
K
K
K /
)
1
/
( 

 

 
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1

x
K
Chọn các hệ số: 


 
 ,
,
,K
K

K = 1,5 ; y
K =1,6 ; 83
,
0


 ; 89
,
0


 ; 54
,
1


K













08
,
1
6
,
1
/
)
1
1
89
,
0
/
54
,
1
(
23
,
1
6
,
1
/
)
1
1
83
,
0
/
5
,
1
(
dj
dj
K
K


Vậy
0
1
1



 

j
j
dj
mj
aj
dj
j
W
M
K
K
s









=
6
,
2
.
23
,
1
270
= 84
oJ
j
dj
mj
aj
dj
j
W
T
K
K
s
2
/
)
(
1
1














 

=
9
,
2
.
08
,
1
6
,
156
= 50
Vậy => 2
2
2
2
50
84
/
50
.
84
]
[
/
. 



 s
s
s
s
s
s j
j
j
j
j 


 = 42
Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng.
Tiết diện b-b thỏa điều kiện bền mỏi.
1.5.2 Kiểm nghiệm độ bền Tĩnh :
Theo CT 10.27 TL1
]
[
3 2
2



 


td
Trong đó :










ch
Max
Max
d
T
d
M




8
,
0
]
[
2
,
0
/
1
,
0
/
3
3
Theo Ct 10.28 & 10.29 & 10.30 TL1
Tại tiết diện a-a :
d = 30mm ; Mmax = 47600 Nmm ; Tmax = 36935 Nmm ; ch
 = 340
=>
8
,
6
30
.
2
,
0
/
36935
6
,
17
30
.
1
,
0
/
47600
3
3






Và ]
[ = 0,8.340 = 272
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 47 Trường ĐHKT-KTCN
2
2
8
,
6
.
3
6
,
17
]
[ 

td
 = 21 < ]
[ => Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh
Tại tiết diện b-b :
d = 32mm ; Mmax = 17000 Nmm ; Tmax = 36935 Nmm ; ch
 = 340
=>
6
,
5
32
.
2
,
0
/
36935
2
,
5
32
.
1
,
0
/
17000
3
3






Và ]
[ = 0,8.340 = 272
2
2
6
,
5
.
3
2
,
5
]
[ 

td
 = 11 < ]
[ => Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh
Đối với trục II
1.5.1 Về độ bền mỏi.
Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo đƣợc độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn đk
sau:
Theo 10.19 TL1
]
[
/
. 2
2
s
s
s
s
s
s j
j
j
j
j 

 



Tiết diện e-e:
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M j
j
aj 
 max

 ; 0

mj
 theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
1
1



 

j
j
dj
mj
aj
dj
j
W
M
K
K
s









Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
j
j
aJ
mj
w
T
0
max
2
2






Theo 10.21 TL1
oJ
j
dj
mj
aj
dj
j
W
T
K
K
s
2
/
)
(
1
1














 

Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 48 Trường ĐHKT-KTCN
Thép C45 có )
/
(
600 2
mm
N
b 

Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn: )
/
(
270
600
.
45
,
0
45
,
0 2
1 mm
N
b 


 

Giới hạn mỏi xoắn: )
/
(
6
,
156
600
.
58
,
0
58
,
0 2
1
1 mm
N


 
 

Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j
Wj = 4580
32
/
14
,
3
.
36
32
/ 3
3


j
d

9160
16
/
3

 j
oj d
W 
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:

 Wj
Mj
aj /
 42278/4580=9,2
2
,
8
9160
.
2
150813
2 0



j
j
aj
w
T

Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số 
 và 
 theo vật liệu, 05
,
0


 và 0



Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
y
x
dj K
K
K
K /
)
1
/
( 

 

 
y
x
dj K
K
K
K /
)
1
/
( 

 

 
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1

x
K
Chọn các hệ số: 


 
 ,
,
,K
K

K = 1,5 ; y
K =1,65 ; 77
,
0


 ; 81
,
0


 ; 54
,
1


K













15
,
1
65
,
1
/
)
1
1
81
,
0
/
54
,
1
(
2
,
1
65
,
1
/
)
1
1
77
,
0
/
5
,
1
(
dj
dj
K
K


Vậy
0
1
1



 

j
j
dj
mj
aj
dj
j
W
M
K
K
s









=
2
,
9
.
2
,
1
270
= 24
oJ
j
dj
mj
aj
dj
j
W
T
K
K
s
2
/
)
(
1
1














 

=
2
,
8
.
15
,
1
6
,
156
= 16,6
Vậy => 2
2
2
2
6
,
16
24
/
6
,
16
.
24
]
[
/
. 



 s
s
s
s
s
s j
j
j
j
j 


 = 13
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 49 Trường ĐHKT-KTCN
Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng.
Tiết diện e-e thỏa điều kiện bền mỏi.
Tương tự ở tiết diện f-f :
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M j
j
aj 
 max

 ; 0

mj
 theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
1
1



 

j
j
dj
mj
aj
dj
j
W
M
K
K
s









Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
j
j
aJ
mj
w
T
0
max
2
2






Theo 10.21 TL1
oJ
j
dj
mj
aj
dj
j
W
T
K
K
s
2
/
)
(
1
1














 

Thép C45 có )
/
(
600 2
mm
N
b 

Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn: )
/
(
270
600
.
45
,
0
45
,
0 2
1 mm
N
b 


 

Giới hạn mỏi xoắn: )
/
(
6
,
156
600
.
58
,
0
58
,
0 2
1
1 mm
N


 
 

Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j
Wj = 4580
32
/
14
,
3
.
36
32
/ 3
3


j
d

9160
16
/
3

 j
oj d
W 
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:

 Wj
Mj
aj /
 216457/4580=42
2
,
8
9160
.
2
150813
2 0



j
j
aj
w
T

Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số 
 và 
 theo vật liệu, 05
,
0


 và 0



Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 50 Trường ĐHKT-KTCN
y
x
dj K
K
K
K /
)
1
/
( 

 

 
y
x
dj K
K
K
K /
)
1
/
( 

 

 
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1

x
K
Chọn các hệ số: 


 
 ,
,
,K
K

K = 1,5 ; y
K =1,65 ; 77
,
0


 ; 81
,
0


 ; 54
,
1


K













15
,
1
65
,
1
/
)
1
1
81
,
0
/
54
,
1
(
2
,
1
65
,
1
/
)
1
1
77
,
0
/
5
,
1
(
dj
dj
K
K


Vậy
0
1
1



 

j
j
dj
mj
aj
dj
j
W
M
K
K
s









=
42
.
2
,
1
270
= 5,3
oJ
j
dj
mj
aj
dj
j
W
T
K
K
s
2
/
)
(
1
1














 

=
2
,
8
.
15
,
1
6
,
156
= 16,6
Vậy => 2
2
2
2
6
,
16
3
,
5
/
6
,
16
.
3
,
5
]
[
/
. 



 s
s
s
s
s
s j
j
j
j
j 


 = 5
Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng.
Tiết diện f-f thỏa điều kiện bền mỏi.
1.5.2 Kiểm nghiệm độ bền Tĩnh :
Theo CT 10.27 TL1
]
[
3 2
2



 


td
Trong đó :










ch
Max
Max
d
T
d
M




8
,
0
]
[
2
,
0
/
1
,
0
/
3
3
Theo Ct 10.28 & 10.29 & 10.30 TL1
Tại tiết diện e-e ;
d = 36mm ; Mmax = 82804,5 Nmm ; Tmax =150813 Nmm ; ch
 = 340
=>
2
,
16
36
.
2
,
0
/
150813
18
36
.
1
,
0
/
5
,
82804
3
3






Và ]
[ = 0,8.340 = 272
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 51 Trường ĐHKT-KTCN
2
2
2
,
16
.
3
18
]
[ 

td
 = 33,3 < ]
[ => Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh
Tại tiết diện f-f :
d = 36mm ; Mmax = 190150Nmm ; Tmax =150813 Nmm ; ch
 = 340
=>
2
,
16
36
.
2
,
0
/
150813
41
36
.
1
,
0
/
190150
3
3






Và ]
[ = 0,8.340 = 272
2
2
2
,
16
.
3
41
]
[ 

td
 = 50 < ]
[ => Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh
Đối với trục III
1.5.1 Về độ bền mỏi.
Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo đƣợc độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn đk
sau:
Theo 10.19 TL1
]
[
/
. 2
2
s
s
s
s
s
s j
j
j
j
j 

 



Tiết diện k-k:
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M j
j
aj 
 max

 ; 0

mj
 theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
1
1



 

j
j
dj
mj
aj
dj
j
W
M
K
K
s









Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
j
j
aJ
mj
w
T
0
max
2
2






Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 52 Trường ĐHKT-KTCN
Theo 10.21 TL1
oJ
j
dj
mj
aj
dj
j
W
T
K
K
s
2
/
)
(
1
1














 

Thép C45 có )
/
(
600 2
mm
N
b 

Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn: )
/
(
270
600
.
45
,
0
45
,
0 2
1 mm
N
b 


 

Giới hạn mỏi xoắn: )
/
(
6
,
156
600
.
58
,
0
58
,
0 2
1
1 mm
N


 
 

Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j
Wj = 24535
32
/
14
,
3
.
63
32
/ 3
3


j
d

49070
16
/
3

 j
oj d
W 
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:

 Wj
Mj
aj /
 484916/24535=19,8
5
49070
.
2
498319
2 0



j
j
aj
w
T

Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số 
 và 
 theo vật liệu, 05
,
0


 và 0



Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
y
x
dj K
K
K
K /
)
1
/
( 

 

 
y
x
dj K
K
K
K /
)
1
/
( 

 

 
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1

x
K
Chọn các hệ số: 


 
 ,
,
,K
K

K = 1,5 ; y
K =1,65 ; 7
,
0


 ; 76
,
0


 ; 54
,
1


K













23
,
1
65
,
1
/
)
1
1
76
,
0
/
54
,
1
(
3
,
1
65
,
1
/
)
1
1
7
,
0
/
5
,
1
(
dj
dj
K
K


Vậy
0
1
1



 

j
j
dj
mj
aj
dj
j
W
M
K
K
s









=
8
,
19
.
3
,
1
270
= 10,4
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 53 Trường ĐHKT-KTCN
oJ
j
dj
mj
aj
dj
j
W
T
K
K
s
2
/
)
(
1
1














 

=
5
.
23
,
1
6
,
156
= 25,4
Vậy => 4
,
25
4
,
10
/
4
,
25
.
4
,
10
]
[
/
. 2
2
2




 s
s
s
s
s
s j
j
j
j
j 


 =9,6
Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng.
Tiết diện k-k thỏa điều kiện bền mỏi.
Tương tự ở tiết diện i-i :
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M j
j
aj 
 max

 ; 0

mj
 theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
1
1



 

j
j
dj
mj
aj
dj
j
W
M
K
K
s









Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
j
j
aJ
mj
w
T
0
max
2
2






Theo 10.21 TL1
oJ
j
dj
mj
aj
dj
j
W
T
K
K
s
2
/
)
(
1
1














 

Thép C45 có )
/
(
600 2
mm
N
b 

Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn: )
/
(
270
600
.
45
,
0
45
,
0 2
1 mm
N
b 


 

Giới hạn mỏi xoắn: )
/
(
6
,
156
600
.
58
,
0
58
,
0 2
1
1 mm
N


 
 

Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j
Wj = 21205
32
/
14
,
3
.
60
32
/ 3
3


j
d

42410
16
/
3

 j
oj d
W 
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:

 Wj
Mj
aj /
 693869/21205=32,7
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 54 Trường ĐHKT-KTCN
9
,
5
42410
.
2
498319
2 0



j
j
aj
w
T

Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số 
 và 
 theo vật liệu, 05
,
0


 và 0



Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
y
x
dj K
K
K
K /
)
1
/
( 

 

 
y
x
dj K
K
K
K /
)
1
/
( 

 

 
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1

x
K
Chọn các hệ số: 


 
 ,
,
,K
K

K = 1,5 ; y
K =1,65 ; 7
,
0


 ; 76
,
0


 ; 54
,
1


K













23
,
1
65
,
1
/
)
1
1
76
,
0
/
54
,
1
(
3
,
1
65
,
1
/
)
1
1
7
,
0
/
5
,
1
(
dj
dj
K
K


Vậy
0
1
1



 

j
j
dj
mj
aj
dj
j
W
M
K
K
s









=
7
,
32
.
3
,
1
270
= 6,3
oJ
j
dj
mj
aj
dj
j
W
T
K
K
s
2
/
)
(
1
1














 

=
9
,
5
.
23
,
1
6
,
156
= 21,6
Vậy => 2
2
2
2
6
,
21
3
,
6
/
6
,
21
.
3
,
6
]
[
/
. 



 s
s
s
s
s
s j
j
j
j
j 


 = 6
Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng.
Tiết diện i-i- thỏa điều kiện bền mỏi.
1.5.2 Kiểm nghiệm độ bền Tĩnh :
Theo CT 10.27 TL1
]
[
3 2
2



 


td
Trong đó :










ch
Max
Max
d
T
d
M




8
,
0
]
[
2
,
0
/
1
,
0
/
3
3
Theo Ct 10.28 & 10.29 & 10.30 TL1
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 55 Trường ĐHKT-KTCN
Tại tiết diện k-k :
d = 63mm ; Mmax = 484916 Nmm ; Tmax =498319 Nmm ; ch
 = 340
=>
5
,
11
63
.
2
,
0
/
498319
4
,
19
63
.
1
,
0
/
484916
3
3






Và ]
[ = 0,8.340 = 272
2
2
5
,
11
.
3
4
,
19
]
[ 

td
 = 28 < ]
[ => Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh
Tại tiết diện i-i :
d = 60mm ; Mmax = 693869 Nmm ; Tmax =498319 Nmm ; ch
 = 340
=>
5
,
11
60
.
2
,
0
/
498319
32
60
.
1
,
0
/
693869
3
3






Và ]
[ = 0,8.340 = 272
2
2
5
,
11
.
3
32
]
[ 

td
 =37,7 < ]
[ => Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh
2. Tính then:
2.1 Trục I:
Đƣờng kính trục I chỗ lắp then là 20 mm. Tra bảng 9.1aTL1 ta chọn then có:
b = 6 mm; h = 6 mm ; tl = 3,5 mm; t2 = 2,8 mm; min
r =0,16 mm, max
r =0,25 mm
Đƣờng kính trục I chỗ lắp then là 32 mm. Tra bảng 9.1aTL1 ta chọn then có:
b = 10 mm; h = 8 mm ; tl = 5 mm; t2 = 3,3 mm; min
r =0,25 mm, max
r =0,4 mm
Chiều dài then lắp bánh răng:
ADCT lt1 = 0,8.lm13 = 0,8.25 = 20 (mm)
Chiều dài then lắp bánh đai:
ltd = 0,8.lm12 = 0,8.25 = 20 (mm)
Tải va đập nhẹ nên:   2
/
100 mm
N
d 

  2
/
)
30
20
( mm
N
c 


Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 56 Trường ĐHKT-KTCN
Kiểm nghiệm về sức bền dập của then : Theo CT 9.1 TL1
 

 


)
(
2
1
t
h
dl
T
t
d
Ở chỗ lắp bánh răng:
Với:














5
8
20
32
36935
1
1
t
h
l
mm
d
Nmm
T
t
  2
/
100 mm
N
d 

 

 



 5
,
38
)
5
8
(
20
.
32
36935
.
2
d Vậy thỏa mãn đk bền dập
Ở chỗ lắp bánh bánh đai:
Với:














5
,
3
6
20
20
36935
1
1
t
h
l
mm
d
Nmm
T
t
  2
/
100 mm
N
d 

 

 



 74
)
5
,
3
6
(
20
.
20
36935
.
2
d Vậy thỏa mãn đk bền dập
Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then: Theo công thức 9.2 TL1
 c
t
c
dbl
T

 

2
Ở chỗ lắp bánh răng:
Với:











10
20
32
36935
1
b
l
mm
d
Nmm
T
t
  2
/
)
30
20
( mm
N
d 


Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 57 Trường ĐHKT-KTCN
 

 


 5
,
11
10
.
20
.
32
36935
.
2
c Vậy thỏa mãn đk bền cắt.
Ở chỗ lắp bánh bánh đai:
Với:











6
20
20
36935
1
b
l
mm
d
Nmm
T
t
  2
/
)
30
20
( mm
N
d 


 

 


 30
6
.
20
.
20
36935
.
2
c Vậy thỏa mãn đk bền cắt.
2.2 Trục II:
Đƣờng kính trục 2 chỗ lắp then là 36 mm. Tra bảng 9.1aTL1 ta chọn then có:
b = 10 mm; h = 8 mm ; tl =5 mm; t2 =3,3 mm; min
r =0,25 mm, max
r =0,4 mm
Chiều dài then lắp bánh răng:
ADCT lt1 = 0,8.lm22 = 0,8.45 = 36 (mm)
Tải va đập nhẹ nên:   2
/
100 mm
N
d 

  2
/
)
30
20
( mm
N
c 


Kiểm nghiệm về sức bền dập của then lắp bánh răng: Theo CT 9.1 TL1
 

 


)
(
2
1
t
h
dl
T
t
d
Với:














5
8
36
36
150813
1
1
t
h
l
mm
d
Nmm
T
t
  2
/
100 mm
N
d 

 

 



 6
,
77
)
5
8
(
36
.
36
150813
.
2
d Vậy thỏa mãn đk bền dập
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 58 Trường ĐHKT-KTCN
Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then lắp bánh răng: Theo công thức 9.2 TL1
 c
t
c
dbl
T

 

2
Với:











10
36
36
150813
1
b
l
mm
d
Nmm
T
t
  2
/
)
30
20
( mm
N
d 


 

 


 3
,
23
10
.
36
.
36
150813
.
2
c Vậy thỏa mãn đk bền cắt.
2.3 Trục III:
Đƣờng kính trục 3 chỗ lắp then là 45 mm. Tra bảng 9.1aTL1 ta chọn then có:
b = 14 mm; h =9 mm ; tl =5,5 mm; t2 =3,8 mm; min
r =0,25 mm, max
r =0,4 mm
Đƣờng kính trục 3 chỗ lắp then là 63 mm. Tra bảng 9.1aTL1 ta chọn then có:
b = 18 mm; h =11 mm ; tl =7 mm; t2 =4,4 mm; min
r =0,25 mm, max
r =0,4 mm
Chiều dài then lắp bánh răng:
ADCT lt1 = 0,8.lm32 = 0,8.60 = 48 (mm)
Chiều dài then lắp khớp nối đàn hồi:
ADCT lkn = 0,8.lmkn = 0,8.90 = 72 (mm)
Tải va đập nhẹ nên:   2
/
100 mm
N
d 

  2
/
)
30
20
( mm
N
c 


Đối với bánh răng :
Kiểm nghiệm về sức bền dập : Theo CT 9.1 TL1
 

 


)
(
2
1
t
h
dl
T
t
d
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 59 Trường ĐHKT-KTCN
Với:














7
11
48
63
498319
1
1
t
h
l
mm
d
Nmm
T
t
  2
/
100 mm
N
d 

 

 



 82
)
7
11
(
48
.
63
498319
.
2
d Vậy thỏa mãn đk bền dập
Kiểm nghiệm về sức bền cắt : Theo công thức 9.2 TL1
 c
t
c
dbl
T

 

2
Với:











18
48
63
498319
1
b
l
mm
d
Nmm
T
t
  2
/
)
30
20
( mm
N
d 


 

 


 18
18
.
48
.
63
498319
.
2
c Vậy thỏa mãn đk bền cắt.
Đối với khớp nối trục đàn hồi :
Kiểm nghiệm về sức bền dập : Theo CT 9.1 TL1
 

 


)
(
2
1
t
h
dl
T
t
d
Với:














5
,
5
9
72
50
498319
1
1
t
h
l
mm
d
Nmm
T
t
  2
/
100 mm
N
d 

 

 



 79
)
5
,
5
9
(
72
.
50
498319
.
2
d Vậy thỏa mãn đk bền dập
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 60 Trường ĐHKT-KTCN
Kiểm nghiệm về sức bền cắt : Theo công thức 9.2 TL1
 c
t
c
dbl
T

 

2
Với:











14
72
50
498319
1
b
l
mm
d
Nmm
T
t
  2
/
)
30
20
( mm
N
d 


 

 


 8
,
19
14
.
72
.
50
498319
.
2
c Vậy thỏa mãn đk bền cắt.
Bảng thông số trục I
Thông số Trị số (mm)
Đƣờng kính trục dI 20
Đƣờng kính tiết diện nguy hiểm
a-a : 30
b-b : 32
Chiều dài mayơ bánh trên trục 25
Khoảng cách từ trung điểm mayơ bánh đai và ổ lăn thứ I l12 56
Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ I và bánh răng l13 40
Khoảng cách từ trung điểm mayơ hai ổ lăn thứ I và II l11 80
Chiều dày ổ lăn trên trục B01 15
Bảng thông số trục II
Thông số Trị số (mm)
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 61 Trường ĐHKT-KTCN
Đƣờng kính trục dII 35
Đƣờng kính tiết diện nguy hiểm
e-e : 36
f-f : 36
Chiều dài mayơ bánh răng trên trục
Bánh lớn: 45
Bánh nhỏ: 45
Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ III và bánh răng II: l22 40
Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ III và bánh răng IV: l23 135,5
Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ IV và bánh răng III: l32 62,5
Chiều dày ổ lăn trên trục B02 21
Bảng thông số trục III
Thông số Trị số (mm)
Đƣờng kính trục dIII 45
Đƣờng kính tiết diện nguy hiểm
k-k : 63
i-i : 60
Chiều dài mayơ bánh răng trên trục 60
Khoảng cách từ trung điểm cặp ổ lăn trên trục : l31 125
Khoảng cách từ ổ lăn đến điểm đặt lực của bộ xích tải l33 215,5
Chiều dày ổ lăn trên trục B02 25
Bảng thông số then trên các trục
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 62 Trường ĐHKT-KTCN
Trục I TrụcII Trục III
Bánh đai Bánh răng Bánh
răng
Bánh
răng
Bánh
răng
Khớp nối
b 6 10 10 10 18 14
h 6 8 8 8 11 9
t1 3,5 5 5 5 7 5,5
t2 2,8 3,3 3,3 3,3 4,4 3,8
r(min) 0,16 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
r(max) 0,25 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
b
h
t t1
r
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 63 Trường ĐHKT-KTCN
Phần VI: Chọn ổ lăn và khớp nối trục
I , Chọn ổ Lăn:
Trên trục I
1. Chọn ổ lăn:
Ta có 3
,
0
/ 
r
a F
F và theo yêu cầu làm việc của trục ta chọn Ổ bi đỡ - chặn
Trên mỗi trục ta chọn cùng một loại ổ lăn và đƣợc lấy theo ổ lăn lớn nhất;
Tổng hợp lực tác dụng lên các gối đỡ:















N
F
F
F
N
F
F
F
Bx
By
r
Ax
Ay
r
7
,
185
181
8
,
41
7
,
2124
425
8
,
2081
2
2
2
2
1
2
2
2
2
0
Đƣờng kính cần chọn ổ lăn d = 30mm
Tra bảng P2.12TL1 chọn ổ lăn Đỡ-chặn cỡ trung hẹp, kí hiệu 46306 với d = 30mm;
B = 19mm đƣờng kính ngoài D = 72 mm chỗ vát ra = 2,0 mm, C = 25,60 kN , 0
C = 18,17
2. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
Theo bảng 11.4 , với ổ bi đỡ - chặn , =12 độ; o
a C
iF / = 0,056; e = 0,37 ; 5
,
336

at
F
Vậy theo CT 11.8









7
,
68
7
,
185
.
37
,
0
.
786
7
,
2124
.
37
,
0
.
1
1
0
0
r
s
r
s
F
e
F
F
e
F
Theo bảng 11.5 với sơ đồ bố trí ổ đã chọn trên hình h.11.1a
at
s
a F
F
F 

 1
0 = 77,8 - 336,5 < 0
s
F => 0
a
F = 786
at
s
a F
F
F 

 0
1 = 786+336,5 = 1122.5 > 1
s
F => 1
a
F = 1122,5
ADCT 11.3 Tải trọng quy ước trên ổ 0 và 1
( X = 0,45 ; Y = 1,46 ; V = 1; t
K = 1 ; d
K = 1,1 )
A B
0
r
F 1
r
F
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 64 Trường ĐHKT-KTCN
0
Q = (XV 0
r
F + Y 0
a
F ). d
t K
K . = 2314
1
Q = (XV 1
r
F + Y 1
a
F ). d
t K
K . = 1894
Nhƣ vậy chỉ tính cho ổ O là ổ chịu lực lớn.
Theo CT 11.12 Tải trọng thay đổi ( m=3 )
m
i
i
m
i
E L
L
Q
Q 

 / = m
O
O
m
O
O
EO L
L
Q
Q
Q 1
1
1 /


=> 3 3
3
3
75
,
0
.
75
12
9
,
0
.
75
48
1
.
75
15
2314 


E
Q = 2082,6
Theo CT 11.1
Khả năng tải động :
d
C = Q. m
L (kN)
L : Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay ; m =3
Theo CT 10.12 TL1 h
L = )
60
/(
106
n
L
h
L = 24000 (h)
 L = 24000.60.709,5/106
= 1021,68
 d
C = 2.3
68
,
1021 = 20,1
 Vậy C > d
C thỏa mãn 11.16
3. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Bảng 11.6 0
X = 0,5 ; 0
Y = 0,47
a
r
t F
Y
F
X
Q .
. 0
0 
 = (0,5.2124,7 + 0,45.786) = 1416 < 0
r
F
=> N
C
Qt 25200
0 

Vậy thỏa mãn 11.18
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 65 Trường ĐHKT-KTCN
Trên trục II
1. Chọn ổ lăn:
Ta có 3
,
0
/ 
r
a F
F và theo yêu cầu làm việc của trục ta chọn Ổ bi đỡ - chặn
Trên mỗi trục ta chọn cùng một loại ổ lăn và đƣợc lấy theo ổ lăn lớn nhất;
Tổng hợp lực tác dụng lên các gối đỡ:















N
F
F
F
N
F
F
F
Dx
Dy
r
Cx
Cy
r
3
,
3463
8
,
1654
4
,
3042
1057
2
,
1052
2
,
100
2
2
2
2
1
2
2
2
2
0
Đƣờng kính cần chọn ổ lăn d = 35mm
Tra bảng P2.12TL1 chọn ổ lăn Đỡ-chặn cỡ nặng hẹp, kí hiệu 66407 với d = 35mm;
B = 25mm đƣờng kính ngoài D = 100 mm chỗ vát ra = 2,5 mm, C =45,4 kN , 0
C = 33,7
2 Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
Theo bảng 11.4 , với ổ bi đỡ - chặn , =12 độ; o
a C
iF / = 0,075; e = 0,41 ; 3
,
830
5
,
336
8
,
1166 


at
F
Vậy theo CT 11.8









1419
3286
.
41
,
0
.
4
,
433
1057
.
41
,
0
.
1
1
0
0
r
s
r
s
F
e
F
F
e
F
Theo bảng 11.5 với sơ đồ bố trí ổ đã chọn trên hình h.11.1a
at
s
a F
F
F 

 1
0 = 589 > 0
S
F => 0
a
F = 589
at
s
a F
F
F 

 0
1 = 1263,7 < 1
s
F => 1
a
F = 1419
ADCT 11.3 Tải trọng quy ước trên ổ 0 và 1
( X = 0,45 ; Y = 1,34 ; V = 1; t
K = 1 ; d
K = 1,1 )
0
Q = (XV 0
r
F + Y 0
a
F ). d
t K
K . = 1391
1
Q = (XV 1
r
F + Y 1
a
F ). d
t K
K . = 3718
Nhƣ vậy chỉ tính cho ổ 1 là ổ chịu lực lớn.
C
D
0
r
F 1
r
F
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 66 Trường ĐHKT-KTCN
Theo CT 11.12 Tải trọng thay đổi ( m=3 )
m
i
i
m
i
E L
L
Q
Q 

 / = m m
E L
L
Q
Q
Q 11
11
11
1
1 /


=> 3 3
3
3
75
,
0
.
75
12
9
,
0
.
75
48
1
.
75
15
3718 


E
Q = 3346
Theo CT 11.1
Khả năng tải động :
d
C = Q. m
L (kN)
L : Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay ; m =3
Theo CT 10.12 TL1 h
L = )
60
/(
106
n
L
h
L = 24000 (h)
 L = 24000.60.709,5/10 6
= 1021,68
 d
C = 3,346.3
68
,
1021 = 33,7
 Vậy C > d
C thỏa mãn 11.16
3 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Bảng 11.6 0
X = 0,5 ; 0
Y = 0,47
a
r
t F
Y
F
X
Q .
. 0
0 
 = (0,5.3463,3 + 0,45.1419) = 2370 < 0
r
F
=> N
C
Qt 33700
0 

Vậy thỏa mãn 11.18
Trên trục III:
1. Chọn ổ lăn:
Ta có 3
,
0
/ 
r
a F
F và theo yêu cầu làm việc của trục ta chọn Ổ bi đỡ - chặn
Trên mỗi trục ta chọn cùng một loại ổ lăn và đƣợc lấy theo ổ lăn lớn nhất;
G
H
0
r
F 1
r
F
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 67 Trường ĐHKT-KTCN
Tổng hợp lực tác dụng lên các gối đỡ:















N
F
F
F
N
F
F
F
Hx
Hy
r
Gx
Gy
r
11212
8
,
11008
9
,
2131
7758
6
,
7758
31
2
2
2
2
1
2
2
2
2
0
Đƣờng kính cần chọn ổ lăn d = 60 mm
Tra bảng P2.12TL1 chọn ổ lăn Đỡ-chặn cỡ nặng hẹp, kí hiệu 66412 với d = 60mm;
B = 35mm đƣờng kính ngoài D = 150 mm chỗ vát ra = 3,5 mm, C =98 kN , 0
C = 81
2 Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
Theo bảng 11.4 , với ổ bi đỡ - chặn , =12 độ; lge = [lg(Fr/C0) – 1,144 ]/4,73; e = 0,26 ; 8
,
1166

at
F
Vậy theo CT 11.8









2915
11212
.
26
,
0
.
2017
7758
.
26
,
0
.
1
1
0
0
r
s
r
s
F
e
F
F
e
F
Theo bảng 11.5 với sơ đồ bố trí ổ đã chọn trên hình h.11.1a
at
s
a F
F
F 

 1
0 = 4083,8 > 0
S
F => 0
a
F = 4083,8
at
s
a F
F
F 

 0
1 = 851 < 1
s
F => 1
a
F = 2915
ADCT 11.3 Tải trọng quy ước trên ổ 0 và 1
( X = 0,45 ; Y = 1,46 ; V = 1; t
K = 1 ; d
K = 1,1 )
0
Q = (XV 0
r
F + Y 0
a
F ). d
t K
K . = 10395,5
1
Q = (XV 1
r
F + Y 1
a
F ). d
t K
K . = 10231
Nhƣ vậy chỉ tính cho ổ O là ổ chịu lực lớn.
Theo CT 11.12 Tải trọng thay đổi ( m=3 )
m
i
i
m
i
E L
L
Q
Q 

 / = m
O
O
m
O
O
EO L
L
Q
Q
Q 1
1
1 /


=> 3 3
3
3
75
,
0
.
75
12
9
,
0
.
75
48
1
.
75
15
10395 


E
Q = 9355.5
Theo CT 11.1
Khả năng tải động :
d
C = Q. m
L (kN)
L : Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay ; m =3
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 68 Trường ĐHKT-KTCN
Theo CT 10.12 TL1 h
L = )
60
/(
106
n
L
h
L = 24000 (h)
 L = 24000.60.709,5/10 6
= 1021,68
 d
C = 9,3.3
68
,
1021 = 94
 Vậy C > d
C thỏa mãn 11.16
3 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Bảng 11.6 0
X = 0,5 ; 0
Y = 0,47
a
r
t F
Y
F
X
Q .
. 0
0 
 = (0,5.7758 + 0,45.4083) = 5716 < 0
r
F
=> N
C
Qt 81000
0 

Vậy thỏa mãn 11.18
*. Chọn kiểu lắp ổ lăn:
Để ổ lăn làm việc tốt, đảm bảo không trƣợt khi trục làm việc, ta chọn lắp ổ vào trục theo hệ lỗ, vào vỏ
hộp theo hệ trục.
*. Bôi trơn ổ lăn:
Bộ phận ổ đƣợc bôi trơn bằng dầu. Có thể dùng mỡ ứng với nhiệt độ làm việc từ 50 ÷ 1000
C và vận
tốc dƣới 1500 vòng/phút (bảng 18.13TL1) chọn loại dầu Công nghiệp 20
Lƣợng dầu chứa 2/3 chỗ rỗng của bộ phận ổ. Để dầu không chảy ra ngoài và ngăn không cho dầu rơi
vào bộ phận ổ, nên làm vòng chắn dầu.
*. Vòng chắn dầu:
Để che kín các đầu trục ra, tránh sự xâm nhập của bụi bặm và tạp chất vào ổ, cũng nhƣ ngăn mỡ chảy
ra ngoài, ở đây dùng loại vòng phớt là đơn giản nhất :
Dựa vào bảng 8.29[TL2] ta chọn đƣợc các thông số sau:
Vòng phớt ở trục d d1 d2 D a b S0
I 35 36 72 48 9 6,5 12
II 35 36 100 48 9 6,5 12
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 69 Trường ĐHKT-KTCN
III 60 61,5 150 79 9 6,5 12
II ,Chọn Khớp Nối Đàn Hồi.
Nối trục đàn hồi dùng để nối hai trục III và trục IV để truyền chuyển động mà giảm đƣợc rung động
Công suất truyền: P= 2,609 (KW)
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 70 Trường ĐHKT-KTCN
Số vòng quay: n= 50 vg/ph
Đƣờng kính ra của hộp giảm tốc d= 50 mm
Mômen xoắn truyền qua trục nối:
T = 498319 Nmm = 498,319 Nm
Chọn hệ số tải động k=1,6 Theo bảng 16.1 TL1
Ta chọn nối trục vòng đàn hồi cấu tạo đơn giản, dể chế tạo và giá rẻ:
Theo trị số momen và đƣờng kính trục ta chọn kích thƣớc trục nối (bảng16.10a TL1)
M = 498,319 (Nm)
d = 50 mm; D = 170 mm; dm = 95 mm ; L = 175 mm;l = 110mm ;d1 = 90mm
D0 = 130 mm ; Z = 8 mm;
Chọn vật liệu
Nối trục : gang
Chốt : thép CT45 thƣờng hóa
Vòng đàn hồi bằng cao su
Ứng suất dập cho phép của vòng cao su:
MPa
d )
4
...
2
(
]
[ 

Ứng suất uốn của chốt
  2
70 /
u
N mm
  …80 N/mm2
Đều kiện về sức bền dập của vòng cao su
3
0 .
.
.
2
l
d
D
Z
kT
C
d 
 = 9
,
3
14
.
28
.
130
.
8
498319
.
6
,
1
.
2
 thỏa mãn
Đều kiện kiểm nghiệm về sức bền uốn của chốt
8
.
14
.
130
.
1
,
0
41
.
498319
.
6
,
1
.
.
.
1
,
0 3
3
0
0


Z
d
D
kTl
C
u
 u
]
[
 vậy Thỏa mãn.
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 71 Trường ĐHKT-KTCN
PHẦN VII : THIẾT KẾ VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP.
1. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc
Tên gọi Biểu thức tính toán
Chiều dầy
- Thân hộp 
-Nắp hộp 1
=0,025aw +3=6,75 chọn 7.5mm
1=0,9  = 6,3 chọn 6.5mm
Gân tăng cứng
-Chiều dầy e
-Chiều cao h
-Độ dốc
e=(0,8-1)  = 5,6 – 7mm chọn e = 7
h<58 chọn 40 mm
Khoảng 20
- Đường kính
- bu lông nền d1
- bu lông cạnh ổ d2
- bu lông nắp bích và thân d3
- Vít nắp ghép ổ d4
- Bu lông ghép nắp cửa thăm d5
Tra bảng 18.1 TL1 ta được d1 = 16mm
d2=(0,7-0,8 )d1 , chọn d2 = 10mm
d3=(0,8-0,9)d2 = 8 – 9 mm , chọn d3 = 8mm
d4=(0,6 – 0,7)d2 chọn d4 = 8 mm
d5=(0,5 – 0,6)d 2 , chọn d5 = 6 mm
Mặt bích ghép nắp và thân
-chiều dày bích thân hộp s3
-chiều dầy bích nắp hộp s4
-bề rông nắp bích và thân k3
s3=(1,4-1,8)d3 chọn s3 = 15 mm
s4=(0,9-1)S3 chọn s4 = 15mm
k3=k2-(3-5)mm
Chốt định vị hình côn
Tra bảng 18-4b[4]
L = 30 mm , d = 8 mm
Kích thước gối trục
đường kính ngoài và tâm lỗ vít
tra bảng 18.2[4]
trục 1
trục 2
D= 30 mm; D3= 99 mm; D2= 77 mm
D= 35 mm;D3= 127 mm;D2= 94 mm
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 72 Trường ĐHKT-KTCN
trục 3 D= 55 mm;D3= 176 mm;D2= 131 mm
Mặt đế hộp
Chiều dày khi không có phần lồi S1
Khi có phần lồi : Dd, S1, S2
Bề rộng mặt đế hộp K1 và q
Khoảng cách từ tâm bu lông cạnh ổ
đến mép lổ
S1 = (1,3 – 1,5)d1 = 20 – 24 mm, chọn S1 = 20 mm
Dd được xác định theo đường kính dao khoét
S1 = (1,4 – 1,7)d1 = 22,4 – 27,2 mm chọn S1 = 22 mm
S2 = (1 – 1.1 )d1 = 16 – 17,6 mm chọn S2 = 16 mm
K1 = 3d1 = 48mm ; q  K1 + 2. = 76
K  1,2d2 = 12 mm , chọn K = 12
Khe hở giữa các chi tiết:
Bánh răng với thành trong hộp
Bánh răng lớn với đáy hộp
=(1- 1,2)= 6,3mm
1=(3-5)= 23,5 mm
Số lượng bu lông nền
Z=
( ) 416 682
6
(200 300) (200 300)
B L
 
 
 
L ,B:là chiều dài và chiều rộng của hộp
2. Các chi tiết phụ
+ Bulông vòng (bảng 18-3a, [2]): dùng để di nâng hộp giảm tốc khi lắp ráp cũng nhƣ khi di chuyển
hộp từ nơi này sang nơi khác. Chọn bulông M10
+ Cửa thăm (bảng A1 = 150, vít : M8x22
Để thuận tiện trong khi sử dụng quan sát các phần trong hộp giảm tốc cũng nhƣ khi lắp và để đổ dầu
vào hộp, ta làm cửa thăm trên đỉnh hộp, trên nắp có nút thông hơi
+ Nút thông hơi (bảng 18-6, [4]): M10x2
Khi máy làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên, áp suất trong hộp cũng tăng theo. Để giảm áp suất và
không khí trong hộp ta dùng nút thông hơi, đồng thời cũng là điều hòa không khí bên trong và bên ngoài hộp
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 73 Trường ĐHKT-KTCN
+ Nút tháo dầu trụ (bảng : M16x2
Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn trong hộp bị bẩn hoặc biến chất, làm ảnh hƣởng đến hiệu quả
bôi trơn, do đó cần thay dầu mới và xả hết dầu cũ, để làm việc này cần có nút tháo dầu.
+ Que thăm dầu: (bảng
Dùng để kiểm tra mức dầu trong hộp giảm tốc, để đảm bảo mức dầu luôn ở mức cho phép để các chi
tiết đƣợc bôi trơn tốt
3. Dung sai lắp ghép
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 74 Trường ĐHKT-KTCN
Kiểu lắp
Trục I Trục II Trục III
Kiểu lắp
Dung sai
(m)
Kiểu lắp
Dung
sai
(m)
Kiểu lắp
Dung
sai
(m)
Bánh răng-trục
6
7
32
k
H

+25
0
6
7
36
k
H

+25
0
6
7
63
k
H

+30
0
+18
+2
+18
+2
+21
+2
6
7
36
k
H

+25
0
+18
+2
Nối trục – trục 6
41k
 6
55k

+21
+2
Chắn dầu – trục 6
30k

+64
+25
6
35k

+64
25
6
60k

+76
30
+18
+2
+18
+2
+21
+2
Bánh đai – trục
6
7
20
k
H

+18
+2 6
7
45
k
H

+21
+2
Ổ lăn – trục 6
30k

+18
+2
6
35k

+18
+2
60k6

+21
+2
Nắp ổ lăn – vỏ
hộp 6
7
99
k
H

+30
0
6
7
127
k
H

+30
0
6
7
3
,
173
k
H

+40
0
-60
-106
-72
-126
-85
-143
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 75 Trường ĐHKT-KTCN
PHẦN VIII. XÍCH TẢI
Lực vòng trên xích tải:
F= 5000 N
Vận tốc xích tải:
v=0.7515 m/s
Số răng đĩa xích tải dẫn:
z1 = 27
Bƣớc xích tải dẫn :
p = 25,4
Đƣờng kính vòng chia đĩa xích dẫn (công thức 5.17 – [2])
)
/
sin(
/ 1
1 z
p
d 
 = 25,4/sin(180/27) = 218,8 mm
Khoảng cách trục:
a = (30÷50)p = 762÷1270 mm
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 76 Trường ĐHKT-KTCN
Tài liệu tham khảo
[Tài liệu 1]. Tính toán thiết kế HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ ( T1)
[Tài liệu 1]. Tính toán thiết kế HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ ( T2)
[Tài liệu 2]. THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY (Nguyễn Tọng Hiệp – Nguyễn Văn Lẫm)
NHÀ XUẤT BÃN GIÁO DỤC.
[Tài liệu 3]. Cơ Sở TK Máy ĐHBKĐHQGTPHCM

More Related Content

What's hot

Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Minh Chien Tran
 
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộnĐề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộnEvans Schoen
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full) Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full) nataliej4
 
Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Chau Nguyen
 
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụvienlep10cdt2
 
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứđồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứNguyễn Hải Sứ
 
Huong dan do an chi tiet may sao đỏ
Huong dan do an chi tiet may sao đỏHuong dan do an chi tiet may sao đỏ
Huong dan do an chi tiet may sao đỏMạc Văn Giang
 
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤPHGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤPDucMinh1396
 
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Ngọc Hùng Nguyễn
 
Thuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tải
Thuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tảiThuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tải
Thuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tảihttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) nataliej4
 
hoccokhi.vn Tính Toán Thiết Kế Động Cơ Đốt Trong - Ts.Trần Thanh Hải Tùng, 95
hoccokhi.vn Tính Toán Thiết Kế Động Cơ Đốt Trong - Ts.Trần Thanh Hải Tùng, 95hoccokhi.vn Tính Toán Thiết Kế Động Cơ Đốt Trong - Ts.Trần Thanh Hải Tùng, 95
hoccokhi.vn Tính Toán Thiết Kế Động Cơ Đốt Trong - Ts.Trần Thanh Hải Tùng, 95Học Cơ Khí
 

What's hot (20)

Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
 
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộnĐề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đ
 
Luận văn: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HAY, 9đ
Luận văn: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HAY, 9đLuận văn: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HAY, 9đ
Luận văn: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HAY, 9đ
 
Đề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAY
Đề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAYĐề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAY
Đề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAY
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full) Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
 
Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14
 
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
 
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứđồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
 
Huong dan do an chi tiet may sao đỏ
Huong dan do an chi tiet may sao đỏHuong dan do an chi tiet may sao đỏ
Huong dan do an chi tiet may sao đỏ
 
đề Số-1
đề Số-1đề Số-1
đề Số-1
 
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤPHGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
 
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
 
Thuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tải
Thuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tảiThuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tải
Thuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tải
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
 
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đĐề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
 
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
 
hoccokhi.vn Tính Toán Thiết Kế Động Cơ Đốt Trong - Ts.Trần Thanh Hải Tùng, 95
hoccokhi.vn Tính Toán Thiết Kế Động Cơ Đốt Trong - Ts.Trần Thanh Hải Tùng, 95hoccokhi.vn Tính Toán Thiết Kế Động Cơ Đốt Trong - Ts.Trần Thanh Hải Tùng, 95
hoccokhi.vn Tính Toán Thiết Kế Động Cơ Đốt Trong - Ts.Trần Thanh Hải Tùng, 95
 
Đề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đ
 
4.4.3. thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
4.4.3. thiết kế hệ thống dẫn động băng tải4.4.3. thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
4.4.3. thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
 

Similar to 4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng

Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn VinhĐồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn VinhAmanda Quitzon
 
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNĐồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNCực Mạnh Chung
 
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh VươngĐồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh VươngJayce Boehm
 
Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn Cường
Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn CườngThiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn Cường
Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn CườngEvans Schoen
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéohttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéohttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)nataliej4
 
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh HùngĐồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh HùngJayce Boehm
 
Thiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khíThiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khílaonap166
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfMan_Ebook
 
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khíĐồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khíJayce Boehm
 
Tiểu luận kỹ thuật.
Tiểu luận kỹ thuật.Tiểu luận kỹ thuật.
Tiểu luận kỹ thuật.ssuser499fca
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ KhíĐồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khínataliej4
 
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vitđồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vitjonhthien1
 
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanhđồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanhdongdienkha
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxVinhLng24
 
do ann.docx
do ann.docxdo ann.docx
do ann.docxKinGia2
 

Similar to 4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng (20)

Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn VinhĐồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAYĐề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
 
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNĐồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
 
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh VươngĐồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
 
Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn Cường
Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn CườngThiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn Cường
Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn Cường
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
 
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
 
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
 
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh HùngĐồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
 
Thiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khíThiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khí
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
 
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khíĐồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
 
Tiểu luận kỹ thuật.
Tiểu luận kỹ thuật.Tiểu luận kỹ thuật.
Tiểu luận kỹ thuật.
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ KhíĐồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
 
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vitđồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
 
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanhđồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docx
 
do ann.docx
do ann.docxdo ann.docx
do ann.docx
 
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tảiĐề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 

4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng

  • 1. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP ĐỘNG TRỤC - BÁNH RĂNG NGHIÊNG
  • 2. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 1 Trường ĐHKT-KTCN LỜI NÓI ĐẦU Đồ án chi tiết máy là một trong những đồ án quan trọng nhất của sinh viên ngành cơ khí chế tạo máy. Đồ án thể hiện những kiến thức cơ bản của sinh viên về vẽ kĩ thuật, dung sai lắp ghép và cơ sở thiểt kế máy, giúp sinh viên làm quen với cách thực hiện đồ án một cách khoa học và tạo cơ sở cho các đồ án tiếp theo. Hộp giảm tốc là một cơ cấu đƣợc sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí nói riêng và công nghiệp nói chung . Trong môi trƣờng công nghiệp hiện đại ngày nay, việc thiết kế hộp giảm tốc sao cho tiết kiệm mà vẫn đáp ứng độ bền là hết sức quan trọng. Đƣợc sự phân công của Thầy, em thực hiện đồ án Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục để ôn lại kiến thức và để tổng hợp lý thuyết đã học vào một hệ thống cơ khí hoàn chỉnh. Do yếu tố thời gian, kiến thức và các yếu tố khác nên chắc chắn có nhiều sai sót, rất mong nhận đƣợc những nhận xét quý báu của các thầy. Xin cám ơn các thầy hứơng dẫn và các thầy trong Khoa Cơ khí đã giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ án này! SVTH: Đặng Danh Huân
  • 3. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 2 Trường ĐHKT-KTCN THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP ĐỒNG TRỤC -BÁNH RĂNG NGHIÊNG 1.Động cơ điện 2. Bộ truyền đai thang 3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục 4. Nối trục đàn hồi 5. Xích tải Số liệu thiết kế: Lực vòng trên xích tải: F = 5000N Vận tốc xích tải: v = 0,5715 m/s Số răng đĩa xích tải dẫn: z = 27 Bƣớc xích tải: p = 25,4 mm Thời gian phục vụ: L = 24000 (h) Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1ca làm việc 8 giờ) Chế độ tải: T1 = T; T2 = 0,9T; T3 = 0,75T t1= 15s ; t2 = 48s ; t3 = 12s
  • 4. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 3 Trường ĐHKT-KTCN MỤC LỤC PHẦN I : TÌM HIỂU VỀ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI........................................ PHẦN II : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN ....................... 1. Chọn động cơ.................................................................................................. 2. Phân phối tỉ số truyền ..................................................................................... PHẦN III : TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG 1. Chọn dạng đai ..................................................................................................... 2. Tính đƣờng kính bánh đai nhỏ............................................................................ 3. Tính đƣờng kính bánh đai lớn............................................................................. 4. Xác định khoảng cách trục a và chiều dài đai l ................................................. 5. Tính góc ôm đai nhỏ ........................................................................................... 6. Tính số đai z ...................................................................................................... 7. Kích thƣớc chủ yếu của bánh đai........................................................................ 8. Lực tác dụng lên trục Fr và lực căng ban đầu Fo................................................. 9. Đánh giá đai ...................................................................................................... 10. Tuổi thọ đai ...................................................................................................... PHẦN IV : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG 1. Tính toán cấp chậm............................................................................................... 2. tính toán cấp nhanh ............................................................................................... PHẦN V : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ CHỌN THEN.............................. 1. Thiết kế trục ...................................................................................................... 2. Tính then ...................................................................................................... PHẦN VI : CHỌN Ổ LĂN VÀ KHỚP NỐI TRỤC ................................................. 1. Chọn ổ lăn ...................................................................................................... 2. Khớp nối trục ...................................................................................................... PHẦN VII : THIẾT KẾ VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP 1.Thiết kế vỏ hộp giảm tốc ..................................................................................... 2.Các chi tiết phụ ................................................................................................... 3. Dung sai lắp ghép................................................................................................ PHẦN VIII : XÍCH TẢI ............................................................................................
  • 5. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 4 Trường ĐHKT-KTCN PHẦN I: TÌM HIỂU VỀ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Xích tải là một loại của bộ truyền xích nó được sử dụng rất rộng rãi trong cuộc sống và trong sản xuất với hiệu suất cao, không sảy ra hiện tượng trượt, khả năng tải cao, có thể chịu được quá tải khi làm việc chính vì thế nó rất được ưa chuộn trong các băng chuyền trong sản xuất. Dưới đây là hình ảnh về ứng dụng xích tải trong sản xuất:
  • 6. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 5 Trường ĐHKT-KTCN Phần II: Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền. 1. Chọn động cơ 1.1. Xác định tải trọng tương đương Gọi : P là công suất trên xích tải.  là hiệu suất chung của hệ thống dẫn động t P là công suất tinh toán tren trục máy công tác Ta có :  t ct P P  (kW) Theo (2.8)TL1 Công suất tƣơng đƣơng: (Trƣờng hợp tải trog thay đổi ) = 3 2 1 3 2 3 2 2 2 2 2 1 . . . t t t t P t P t P     Theo (.12 & 2.13)L1 Với: 3 1 2 1 ; 0,9 0,75 T T T T T T    => P P  1 P P 9 , 0 2  P P 75 , 0 3  Trong đó : P = (F.v)/1000 = (5000.0,5715) / 1000 = 2,86 (KW) Thay số vào ta đƣợc:kn = 3 2 1 3 2 3 2 2 2 2 2 1 . . . t t t t P t P t P     = 2,57 (KW) 1.2. Xác định công suất cần thiết Hiệu suất bộ truyền theo bảng 3.3  1 Chọn: - Hiệu suất của bộ truyền đai (để hở): 96 . 0  d  - Hiệu suất của cặp bánh răng trụ (đƣợc che kín) : 98 . 0  br 
  • 7. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 6 Trường ĐHKT-KTCN - Hiệu suất của cặp ổ lăn: 0,99 ol η = 5 - Hiệu suất của khớp nối trục: 99 . 0  kn  - Hiệu suất của toàn bộ hệ thống η : kn ol br d      . . . 5 2  = 99 , 0 . 995 , 0 . 98 , 0 . 96 . 0 5 2 = 0,89 Công suất cần thiết: = 89 , 2 89 . 0 57 , 2  (KW) Số vòng quay của xích tải khi làm việc: 50 4 , 25 . 27 5715 , 0 . 60000 . . 60000    p z v nlv vòng/phút Theo (2.17) TL1 Số vòng quay sơ bộ của động cơ: t lv sb u n n .  Theo (2.18) TL1 Theo bảng 2.4TL1 ta có : - Bộ truyền đai = 4 - Bộ truyền bánh răng = 14 Ta chọn đuợc tỉ số truyền sơ bộ là: br d t u u u .  = 4.14 = 56 Vậy 2800 56 . 50   sb n (v/ph) Với những ĐK : dn k mm sb db ct dc T T T T n n p P    Theo bảng (P.1.3 Tl1) Chọn động cơ có số vòng quay đồng bộ nđb = 2838 (vòng/phút) (2p = 2 ) Động cơ loại 4A90L2Y3 (Do lien xô cũ chế tạo) Ta chọn đƣợc động cơ với các thông số sau:
  • 8. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 7 Trường ĐHKT-KTCN Kiểu động cơ Công suất Vận tốc quay  % k dn T T cos 4A90L2Y3 3 KW 2838 84,5 2,2 0,88 2. Phân phối tỷ số truyền Tỷ số truyền chung: (Theo 3.23) TL1 76 , 56 50 2838    lv dc t n n u Mà ut = ud.uh Với ud là tỉ số truyền của đai uh là tỉ số truyền của hộp giảm tốc Chọn 4  d u , 19 , 14 4 76 , 56    d t h u u u uh = u1.u2 ( u1,u2 là tỉ số truyền cấp nhanh và cấp chậm) Đối với hộp giảm tốc đồng trục, để sử dụng hết khả năng tải của cặp bánh răng cấp nhanh ta chọn u1 theo công thức: u1 = 2 3 a1 2 3 a1 1 ba h h b ba h b u u u       Theo 3.21 [Tài liệu cơ sở TK Máy ĐHBKĐHQGTPHCM) giá trị 2 a1 ba b   thông thƣờng bằng 1,5 hoặc 1,6 ở đây ta chọn bằng 1,5 suy ra u1 = 187 , 4 1 5 , 1 . 19 , 14 5 , 1 . 19 , 14 19 , 14 3 3    ; u2 = 14,19 / 4,187 = 3,389 Công suất trên các trục:
  • 9. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 8 Trường ĐHKT-KTCN ) ( 609 , 2 99 , 0 . 995 , 0 57 , 2 . 3 KW P P kn ol td      ) ( 676 , 2 98 , 0 . 995 , 0 609 , 2 . 3 2 KW P P br ol      ) ( 744 , 2 98 , 0 . 995 , 0 676 , 2 . 2 1 KW P P br ol      ) ( 873 , 2 96 , 0 . 995 , 0 744 , 2 . 1 KW P P d ol dc      Số vòng quay trên các trục: ) / ( 50 389 , 3 453 , 169 ) / ( 453 , 169 187 , 4 5 , 709 ) / ( 5 , 709 4 2838 2 2 3 1 1 2 1 ph vg u n n ph vg u n n ph vg u n n d dc          Mômen xoắn trên các trục: Ta có : ) . ( 10095 2838 3 . 10 . 55 , 9 . 10 . 55 , 9 6 6 mm N T n P T dc i i i     Tƣơng tự 1 T = 36934,7 (N.mm) 2 T = 150813,4 (N.mm) 3 T = 498319 (N.mm)
  • 10. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 9 Trường ĐHKT-KTCN Bảng thông số Trục Thông số Động cơ I II III Tỷ số truyền 4 4,187 3,389 Công suất (kW) 2,873 2,744 2,676 2,609 Số vòng quay (vg/ph) 2838 709,5 169,453 50 Mômen T (Nmm) 10095 36934,7 150813,4 498319 Phần III: Tính toán, thiết kế bộ truyền đai thang. 1. Chọn dạng đai: Các thông số của động cơ và tỷ số của bộ truyền đai: ) / ( 2838 ph v ndc  4 ) ( 3   d dc u KW P Theo sơ đồ hình 4.2[TL1] ta chọn loại đai là đai hình thang thƣờng loại A, ta chọn nhƣ sau: (L = 560 - 4000, d1 = 100 - 200)
  • 11. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 10 Trường ĐHKT-KTCN Thông số cơ bản của bánh đai Loại đai Kích thƣớc mặt cắt, (mm) Diện tích A1 (mm2 ) bt b H y0 Thang, A 11 13 8 2,8 81 2. Tính đường kính bánh đai nhỏ 3 3 1 1 10095 ) 4 , 6 ... 2 , 5 ( ). 4 , 6 .... 2 , 5 (   T d Theo 4.1 TL1 Với 1 d = (102,4 …128,3) Theo tiêu chuẩn chọn 1 125 d mm = Vận tốc dài của đai: ) / ( 56 , 18 60000 1 1 s m n d v    Vận tốc đai nhỏ hơn vận tốc cho phép: max 25 / v m s = 3. Đường kính bánh đai lớn Đƣờng kính bánh đai lớn 2 1 . (1 ) d d u d ξ = - Theo 4.2 TL1 ) ( 6 , 507 ) 015 , 0 1 /( 4 . 125 mm    (Do sự trƣợt đàn hồi giữa đai và bánh đai.Trong đó  là hệ số trƣợt tƣơng đối, thƣờng  = 0,01 0,02 ta chon 0,015 ξ = ) Theo tiêu chuẩn của bánh đai hình thang ta chọn 2 500 d mm = -Tỷ số truyền thực tế của bộ truyền đai là:
  • 12. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 11 Trường ĐHKT-KTCN 2 1 500 4 125 ttd d u d = = = = ud Không co sai số của bộ truyền vậy các thông số bánh đai đƣợc thỏa mãn. 4. Xác định khoảng cách trục a và chiều dài đai l 4.1 Chọn khoảng cách trục a .     1 2 1 2 2 0,55 d d a d d h      Theo 4.14 TL1     2 125 500 0,55 125 500 8 a      (h chiều cao tiết diện đai) 1250 75 , 351   a Theo tiêu chuẩn ta chọn a = 475 mm (a/d2 = 0,95) 4.2 Chiều dài đai L 1 2 2 1 ( ) 2. 2 4 d d d d L a π a + - = + + 4.4[TL1] ) ( 2005 475 . 4 ) 125 500 ( 2 ) 125 500 ( 14 , 3 475 . 2 2 mm       Theo tiêu chuẩn chọn L = 2000 (mm) Xác định lại khoảng cách trục a 4 8 2 2       a 4.5a[1] Với 1018 2 ) ( 2 1     d d L   2 1 500 125 187,5 2 2 d d mm       ) ( 475 8 , 471 4 / ) 5 , 187 . 8 1018 1018 ( 2 2 mm a      Vậy a =475 (mm) đƣợc chọn thõa 5. Tính góc ôm đai nhỏ Vì góc ôm bánh đai nhỏ trong trƣờng hợp này luôn nhỏ hơn góc ôm bánh đai lớn nên nếu góc ôm bánh đai nhỏ thõa thì góc ôm bánh đai lớn cũng đƣợc thõa Theo 4.7 TL1 0 1 2 0 0 1 135 / ) ( 57 180     a d d 
  • 13. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 12 Trường ĐHKT-KTCN Vì 1 min 120o α α > = thỏa mãn điều kiện không trƣợt trơn. 6. Tính số đai z Ta có: z u l d C C C C P K P Z . . . ]. [ . 0 1   Theo 4.16 TL1 Với: dc P : công suất trên trục bánh dẫn trƣờng hợp này cũng chính là công suất động cơ, kW( dc P =3kW) [ ] o p : công suất có ích cho phép đƣợc xác định theo đồ thị hình 4.19[TL1] [po] = 2,4kw  C : Hệ số xét đến ảnh hƣởng của góc ôm . Tra bảng 4.15 TL1  C =1 – 0,0025(180 – 1  ) = 0,875 u C : Hệ số xét đến ảnh hƣởng của tỉ số truyền, chọn 1,14 u C = ( tra bảng 4.17 [TL1]) L C : hệ số xét đến ảnh hƣởng của chiều dài đai L Ta có 17 , 1 1700 2000 0   l l Với L0 là chiều dài thực nghiệm L0 = 1700mm Tra bảng 4.16 [TL1] => L C = 1 z C : hệ số ảnh hƣởng đến sự phân bố không đều của tải trọng giữa các dây đai Z 2 3 4 6 Z >6 Cz 0,95 0,9 0,85 Chọn Cz = 0,95 ( P1/[P] = 3/2,4 = 1,25 ) d K : Hệ số xét đến ảnh hƣởng tải trọng, theo bảng 4.7[TL1] Chọn d K = 1,35 (do cơ cấu phải làm việc 2 ca ) Thay các thông số vào ta có: 8 , 1 95 , 0 . 14 , 1 . 1 . 875 , 0 . 4 , 2 35 , 1 . 3   Z chọn Z = 2 7. Định các kích thước chủ yếu của bánh đai 7.1 Chiều rộng bánh đai
  • 14. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 13 Trường ĐHKT-KTCN Chiều rộng bánh đai: ( 1) 2 B z t e = - + 4.17[2] Với t và e tra bảng 4.21[TL1] t = 15mm e = 10mm 3,3 o h = mm thay số vào ta đƣợc: B = (2 – 1 ).15 + 2.10 = 35mm 7.2 Đường kính ngoài hai bánh đai: Theo 4.16 [TL1] Bánh dẫn : 6 , 506 3 , 3 . 2 500 2 0 1 1      h d da Bánh bị dẫn : ) ( 6 , 131 3 , 3 . 2 125 2 0 2 2 mm h d da      8. Lực tác dụng lên trục Fr, và lực căng ban đầu Fo. Lực căng trên 1 đai: 0 1 780 . . . dc d v α p k F F v C Z = + Với Kd : hệ số tải trọng động tra bảng 4.7[2] với loại truyền động xích tải lam việc 1ca ta chọn 1 P = 3 Kd = 1,35 trƣờng hợp này làm việc 2 ca nên C = 0,875 (đã tính ở trên) V = 18,56 Z = 2 Fv : lực căng do lực li tâm sinh ra. 2 1 v m F q v  4.20[2] qm : khối lƣợng trên 1m chiều dài đai tra bảng 4.22[2] ta đƣợc qm = 0,105 kg/m Fv = 0,105.18,562 = 36,17 kgm/s2
  • 15. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 14 Trường ĐHKT-KTCN  ) ( 230 17 , 36 2 . 875 , 0 . 56 , 18 35 , 1 . 3 . 780 0 N F    Lực tác dụng lên trục: trục đƣợc tính nhƣ sau:  r F 2F0.Z.sin( ) 2 / 1  = 850 (N) Phần IV :Thiết kế bộ truyền bánh răng. 1. Tính toán cấp chậm. 1.1 Chọn vật liệu: Đối với hộp giảm tốc bánh răng trụ, hai cấp, chịu công suất nhỏ (Pdc =3KW), chỉ cần chọn vật liệu nhóm I. Vì nhóm I có độ rắn HB<350, bánh răng đƣợc tôi cải thiện. Nhờ có độ rắn thấp nên có thể cắt răng chính xác sau khi nhiệt luyện, đồng thời bộ truyền có khả năng chạy mòn. Dựa theo bảng 3.8 ( [1] ) chọn 45X và 40X Thép loại thép này rất thông dụng , rẻ tiền.Với phƣơng pháp tôi cải thiện tra bảng 6.1 ta đƣợc các thông số sau: Vật liệu Nhiệt luyện Giới hạn bền 2 b N/mm Giới hạn chảy  N/mm2 ch Độ cứng HB Bánh chủ động Thép 45 X Tôi cải thiện 850 650 230…280 Bánh bị động Thép 40X Tôi cải thiện 850 550 230…260
  • 16. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 15 Trường ĐHKT-KTCN 1.2 Xác định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép: 1.2.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép: Chọn độ cứng HBcđ = 260 và HBbđ = 250. Ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép: CT 6.1 và 6.2[TL1tr91] [σH] = ( σ 0 Hlim / SH) ZRZVKxHKHL [σF] = ( σ 0 Flim / SF) YRYVKxFKFCKFL. Trong tính toán sơ bộ nên ta chọn ZRZVKxH = 1 và YRYVKxF = 1 do đó chỉ còn : [σH] = ( σ 0 Hlim / SH) KHL [σF] = ( σ 0 Flim / SF) KFC KFL
  • 17. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 16 Trường ĐHKT-KTCN Với σ 0 Hlim, σ 0 Flim : lần lƣợc là ứng suất tiếp cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở.Tra bảng 6.2 [TL1 tr94] ta đƣợc :σ 0 Hlim = 2HB+70= 2x260+70 = 590 và σ 0 Flim = 1.8HB = 1.8x 260 = 468 (với bánh chủ động). SH và SF là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn. Tra bảng 6.2 [TL1 tr 94] ta đƣợc SH = 1.1 và SF = 1.75 (với bánh chủ động). KFC hệ số xét đến ảnh hƣởng đặt tải.KFL = 1 khi đặt tải một chiều. KHL và KFL hệ số tuổi thọ đƣợc tính CT 6.3 và 6.4 [Tl1 tr 93]: H m HE HO HL N N K /  Và F m FE FO FL N N K /  ở đây : mH và mF – bậc của đƣờng cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn trong trƣờng hợp này mH = 6 và mF = 6 vì độ cứng mặt răng HB < 350. NHO số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử tiếp xúc : Theo 6.5 TL1 tr93 : 4 , 2 4 , 2 260 . 30 . 30   HB HO H N =18752418 NFO = 4.10 6 đối với tất cả các loại thép. NFE và NHE số chu kì thay đổi ứng suất tƣơng đƣơng : Ta xét tải trọng thay đổi : i i HE t n T Ti C N . . max) / ( . . 60 3   i i m FE t n T Ti C N F . . max) / ( . . 60   Với c:số lần ăn khớp của rằng trong một vòng.Ở đây c = 1 n:số vòng quay bánh răng trong một phút ,ncđ = 169,6, nbđ =50 Ti : mô men xoắn. L=5 năm, mỗi năm 300 ngày, mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8h nên Tổng số giờ làm việc :t =5.300.2.8 = 24000 (giờ)
  • 18. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 17 Trường ĐHKT-KTCN Suy ra với bánh chủ động 207815322 ) 75 12 . 75 , 0 75 48 . 9 , 0 75 15 . 1 .( 24000 . 5 , 169 . 1 . 60 3 3 3     HE N 138865474 ) 75 12 . 75 , 0 75 48 . 9 , 0 75 15 . 1 .( 24000 . 5 , 169 . 1 . 60 6 6 6     FE N Vì NHecđ > NHOcđ và NEFcđ > NFOcđ nên KHLcđ =KFLcđ =1. Suy ra với bánh chủ động: [σH]cđ =590/1,1 = 536,4 Mpa [σF]cđ = 468/1,75 = 267,4 Mpa (N/mm 2 ). Đối với bánh bị động tương tự ta có : σ 0 Hlim = 2HB+70= 2.250+70=570 và σ 0 Flim = 1.8HB = 1,8.250 = 450 SH = 1.1 và SF = 1.75 Có 52852320 ) 75 12 . 75 , 0 75 48 . 9 , 0 75 15 . 1 .( 24000 . 50 . 1 . 60 3 3 3     HE N 40939114 ) 75 12 . 75 , 0 75 48 . 9 , 0 75 15 . 1 .( 24000 . 50 . 1 . 60 6 6 6     FE N Vì NHebđ > NHObđ và NEFbđ > NFObđ nên KHLbđ =KFLbđ =1. Suy ra [σH]bđ =570/1,1 = 518,2 MPa [σF]bđ = 450 / 1,75 = 257,1 MPa (N/mm 2 ). Vậy : [σH]cp ) ( 3 , 527 2 4 , 536 2 , 518 2 ] [ ] [ MPa bd H cd H        [σH]bđ 1,25[σH]bđ=647,75 Vậy thỏa mãn yêu cầu 6.12 TL1
  • 19. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 18 Trường ĐHKT-KTCN 1.3 Xác định khoảng cách trục aw Ta xác định độ bền tiếp xúc theo độ bền tiếp xúc của bánh chủ động. 3 2 1 . . ] [ . ) 1 ( ba H H a W u K T u K a      Theo 6.15a TL1 trong đó : dấu + khi ăn khớp ngoài, - khi ăn khớp trong.  Ka :hệ số phụ thuộc vật liệu cặp bánh răng và loại răng. Tra bảng 6.5 [TL1 tr 96] đƣợc Ka = 43 (Mpa).  Ψba :hệ số, tra bảng 6.6 [ 1 tr 97] và chọn 0,3. Suy ra Ψbd = 0,53 Ψba (u  1) = 0,53 .0,3(3.389 + 1)=0.698 (CT 6.16 [TL1 tr 97]. Tra bảng 6.7 với Ψbd = 0.698 và ở sơ đồ 5 ta đƣợc KHβ = 1,05.  T1 momen xoắn trên trục bánh chủ động T1= 150813 Nmm.  [σH] ứng suất tiếp cho phép [σH] = 527,3 Mpa.  U tỉ số truyền u = 3.389 Thay số vào => aW = 155,07 Theo tiêu chuẩn ta chọn aw = 150 mm 1.4 Môđun bánh răng. Theo CT 6.17 TL12 m = (0,01…0,02)aW = 1,5 … 3,0 chọn m = 2 mm theo tiêu chuẩn 1.5 Số răng của bánh răng. Vì răng nghiêng ta chọn  = 150 Theo CT 6.31 TL1: 01 , 33 ) 1 389 , 3 ( 2 15 cos . 150 . 2 ) 1 ( cos . 2 0 1      u m a Z W  Vậy ta chọn số răng bánh dẫn là 33 Vậy số răng bánh bị dẫn là 2 Z = u.Z1 = 3,389.33 = 111,8
  • 20. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 19 Trường ĐHKT-KTCN Ta chọn 2 Z = 112 Tỉ số truyền sau khi chọn răng: 394 , 3 33 112 1 2    Z Z Ut Sai số tỉ số truyền: ,... 0 100 . 389 , 3 ) 389 , 3 394 , 3 (    U Vậy số răng cặp bánh răng đƣợc thõa. Tính lại góc  : ta có Cos  = m t a Z 2 / = 2.145/2.150 = 0,946 Vậy  = 14,8 0 0 20  Thỏa mãn với đk  ] 20 ; 8 [  1.6 Góc ăn khớp : Theo ct 6.27 TL1 W t tW a m Z Cos 2 / cos . .    (Có 0 20   ) => 889 . 0 150 . 2 / 20 cos . 2 . 145 0   tW Cos => 0 7 , 24  tW  1.7 Kích thước bộ truyền bánh răng Chiều rộng bánh răng : 45 150 . 3 , 0 . 1    W W a b  mm Đƣờng kính vòng chia: 1 d = Z1.m /cos  = 68,3 mm 2 d = Z2.m /cos  = 231,7mm Đƣờng kính lăn : d 1 w = 2aW/(u+1) = 68,3 mm 2 W d = d 1 w .u = 68,3.3,394 = 231,8 mm Đƣờng kính đỉnh răng : d 1 a = dw1 + 2.m = 72,3 mm d 2 a = dw2 + 2.m = 235,7 mm Đƣờng kính vòng chân răng :
  • 21. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 20 Trường ĐHKT-KTCN df1 = dw1 – 2,5m = 63,3 mm df2 = dw2 – 2,5m = 226,7 mm vận tốc bánh răng: 606 , 0 60000 . . 1 1   n d v W  Theo bảng 6.13[TL2] ta chọn cấp chính xác của cặp bánh răng là cấp 9 1.8 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc. ] [ ) . . /( ) 1 .( . . 2 . . . 1 2 1 H W W H H M H d u b u K T Z Z Z       theo 6.33 TL1 Với : * 274  m Z : hệ số kể đến vật liệu của bánh răng ăn khớp. Tra bảng 6.5 TL1 * ZH – Hệ số xét đến ảnh hƣởng của hình dạng bề mặt tiếp xúc ZH = tW b   2 sin / cos 2 Theo 6.34 TL1 Với b  góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở. tg b  = cos   tg t. ( t  = 0 7 , 24  tW  Vì bánh răng ko dịch chỉnh) tg b  = cos24,7.tg14,8=0,24 Vậy b  = 13,5 ZH = 7 , 24 . 2 sin / 5 , 13 cos 2 = 1,6 * Z - Hệ số xét đến sự trùng khớp răng. Theo 6.37 TL1 ) /(    m Sin bW  = 45Sin14,8/  2 = 1,83    1 Theo 6.36c TL1 Z =   / 1 Áp dụng 6.38b TL1   =  s Z Z cos )] / 1 / 1 ( 2 , 3 88 , 1 [ 2 1   = 1,696 => Z = 696 , 1 / 1 = 0,769  K H - Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc.
  • 22. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 21 Trường ĐHKT-KTCN Hv H H H K K K K . .    Trong đó 05 , 1   H K  H K = 1,13 : hệ số phân bố ko đều tải trọng . Tra bảng 6.14 TL1 Hv K =   H H W H K K T d b v . . . 2 . . 1 1 1  Trong đó u a v g v W o H H / . . .   Tra bảng 6.15 TL1 73 002 , 0   o g H  => 394 , 3 / 150 606 , 0 . 73 . 002 , 0  H v = 0,58 (m/s) Hv K = 05 , 1 . 13 , 1 . 150813 . 2 3 , 68 . 45 . 58 , 0 1 = 1,005 => K H = 1,005.1,05.1,13 = 1,192 Vậy ) 3 , 68 . 394 , 3 . 45 /( 394 , 4 . 192 , 1 . 150813 . 2 769 , 0 . 6 , 1 . 274 2  H  = 502 MPa => ] [ H H    Vậy độ bền tiếp xúc đƣợc thõa mãn.
  • 23. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 22 Trường ĐHKT-KTCN 1.9 Tính toán kiểm tra giá trị ứng suất uốn CT 6.43.và 6.44 [TL1tr108]: σFcđ = 2T1KFYεYβYF1/(bwdw1m)  [σF]cd. σFbđ = σF1YF2/YF1 [ σF2]bd. Trong đó : Yε = 1/ εα = 1/1.696 = 0.59:hệ số kể đến sự trùng khớp của răng. Với : Yβ = 1-β/140 = 1- 14,8/140 =0,894. YF1 ,YF2 hệ số dạng răng của bánh chủ động và bị động. Tra bảng 6.18 với hệ số dịch chỉnh x1=0, x2 =0 và zv1=z1/  3 cos =36,5 ; zv2= z2/  3 cos = 124 và suy ra đƣợc YF1= 3,7; YF2= 3,6. KF = KFβKFαKFv CT 6.45 TL1 KFβ hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng, tra bảng 6.7 [TL1 tr 98] với sơ đồ 4 suy ta có KFβ = 1,12. KFα : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp khi tính về uốn, với bánh răng nghiêng. Tra bảng 6.14 TL1 KFα = 1,37 KFv hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn: Theo CT 6.46 TL1   F F W F Fv K K T d b v K . . . 2 . . 1 1 1   Với u a v g v W o F F / . . .           006 , 0 73 606 , 0 F o g v 
  • 24. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 23 Trường ĐHKT-KTCN 394 , 3 / 150 606 , 0 . 73 . 006 , 0  F v = 1,75 01 , 1 37 , 1 . 12 , 1 . 150813 . 2 3 , 68 . 45 . 75 , 1 1    Fv K Suy ra KF = 1,01.1,12.1,37 = 1,55 Suy ra σFcđ = 2.150813.1,55.0,59.0,894.3,42/(45.68,3.2) = 148 MPa MPa  [σFcđ] = 267,4 MPa. σFbđ = 148.3,6/3,7=144  [σFbđ] =257 Mpa. Vậy bánh răng cấp chậm đạt yêu cầu về độ bền uốn và độ bền tiếp xúc. 1.10 Kiểm nghiệm quá tải : Adct 6.48 TL1 max max ] [ . H qt H H K      Theo CT 6.13TL1 1820 650 . 8 , 2 . 8 , 2 ] [ max    ch H   2 , 2 / max   T T Kqt => max max ] [ 744 2 , 2 . 502 H H      Vậy thỏa mãn quá tải về tiếp xúc. Adct 6.49 TL1 max max ] [ . F qt F F K      Theo CT 6.14 TL1 520 650 . 8 , 0 . 8 , 0 ] [ max    ch F   => max max ] [ 8 , 316 2 , 2 . 144 F F      Vậy thỏa mãn quá tải về uốn. 2 : Tính toán cấp nhanh. 2.1 Chọn vật liệu: So với bộ truyền bánh răng cấp chậm, bộ truyền cấp chậm có tỉ số truyền cao hơn, nhƣng chênh lệch không lớn nên ta chọn vật liệu cấp nhanh giống cấp chậm.
  • 25. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 24 Trường ĐHKT-KTCN Vật liệu Nhiệt luyện Giới hạn bền 2 b N/mm Giới hạn chảy  N/mm2 ch Độ cứng HB Bánh chủ động Thép 45 X Tôi cải thiện 850 650 230…280 Bánh bị động Thép 40X Tôi cải thiện 850 550 230…260 2.2 Xác định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép: 2.2.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép: Chọn độ cứng HBcđ = 260 và HBbđ = 250. Ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép: CT 6.1 và 6.2[TL1tr91] [σH] = ( σ 0 Hlim / SH) ZRZVKxHKHL [σF] = ( σ 0 Flim / SF) YRYVKxFKFCKFL. Trong tính toán sơ bộ nên ta chọn ZRZVKxH = 1 và YRYVKxF = 1 do đó chỉ còn : [σH] = ( σ 0 Hlim / SH) KHL [σF] = ( σ 0 Flim / SF) KFC KF
  • 26. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 25 Trường ĐHKT-KTCN Với σ 0 Hlim, σ 0 Flim : lần lƣợc là ứng suất tiếp cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở.Tra bảng 6.2 [TL1 tr94] ta đƣợc :σ 0 Hlim = 2HB+70= 2x260+70 = 590 và σ 0 Flim = 1.8HB = 1.8x 260 = 468 (với bánh chủ động). SH và SF là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn. Tra bảng 6.2 [TL1 tr 94] ta đƣợc SH = 1.1 và SF = 1.75 (với bánh chủ động). KFC hệ số xét đến ảnh hƣởng đặt tải.KFL = 1 khi đặt tải một chiều. KHL và KFL hệ số tuổi thọ đƣợc tính CT 6.3 và 6.4 [Tl1 tr 93]: H m HE HO HL N N K /  Và F m FE FO FL N N K /  ở đây : mH và mF – bậc của đƣờng cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn trong trƣờng hợp này mH = 6 và mF = 6 vì độ cứng mặt răng HB < 350. NHO số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử tiếp xúc : Theo 6.5 TL1 tr93 : 4 , 2 4 , 2 260 . 30 . 30   HB HO H N =18752418 NFO = 4.10 6 đối với tất cả các loại thép. NFE và NHE số chu kì thay đổi ứng suất tƣơng đƣơng : Ta xét tải trọng thay đổi : i i HE t n T Ti C N . . max) / ( . . 60 3   i i m FE t n T Ti C N F . . max) / ( . . 60   Với c:số lần ăn khớp của rằng trong một vòng.Ở đây c = 1 n:số vòng quay bánh răng trong một phút ,ncđ = 709,5 ; nbđ =169,5 Ti : mô men xoắn. L=5 năm, mỗi năm 300 ngày, mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8h nên Tổng số giờ làm việc :t =5.300.2.8 = 24000 (giờ)
  • 27. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 26 Trường ĐHKT-KTCN Suy ra với bánh chủ động .... ) 75 12 . 75 , 0 75 48 . 9 , 0 75 15 . 1 .( 24000 . 5 , 709 . 1 . 60 3 3 3     HE N ... ) 75 12 . 75 , 0 75 48 . 9 , 0 75 15 . 1 .( 24000 . 5 , 709 . 1 . 60 6 6 6     FE N Vì NHecđ > NHOcđ và NEFcđ > NFOcđ nên KHLcđ =KFLcđ =1. Suy ra với bánh chủ động: [σH]cđ =590/1,1 = 536,4 Mpa [σF]cđ = 468/1,75 = 267,4 Mpa (N/mm 2 ). Đối với bánh bị động tương tự ta có : σ 0 Hlim = 2HB+70= 2.250+70=570 và σ 0 Flim = 1.8HB = 1,8.250 = 450 SH = 1.1 và SF = 1.75 Có .... ) 75 12 . 75 , 0 75 48 . 9 , 0 75 15 . 1 .( 24000 . 5 , 169 . 1 . 60 6 6 6     FE N Vì NHebđ > NHObđ và NEFbđ > NFObđ nên KHLbđ =KFLbđ =1. Suy ra [σH]bđ =570/1,1 = 518,2 MPa [σF]bđ = 450 / 1,75 = 257,1 MPa (N/mm 2 ). Vậy : [σH]cp ) ( 3 , 527 2 4 , 536 2 , 518 2 ] [ ] [ MPa bd H cd H        [σH]bđ 1,25[σH]bđ=647,75 Vậy thỏa mãn yêu cầu 6.12TL1
  • 28. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 27 Trường ĐHKT-KTCN 2.3 Xác định khoảng cách trục aw Do hộp đồng trục => aw = 150 mm 2.4 Môđun bánh răng. Theo CT 6.17 TL12 m = (0,01…0,02)aW = 1,5 … 3,0 chọn m = 2 mm theo tiêu chuẩn 2.5 Số răng của bánh răng. Vì răng nghiêng ta chọn  = 150 Theo CT 6.31 TL1: 9 , 27 ) 1 187 , 4 ( 2 15 cos . 150 . 2 ) 1 ( cos . 2 0 1      u m a Z W  Vậy ta chọn số răng bánh dẫn là 28 Vậy số răng bánh bị dẫn là 2 Z = u.Z1 = 4,187.28 = 117,2 Ta chọn 2 Z = 117 Tỉ số truyền sau khi chọn răng: 179 , 4 28 117 1 2    Z Z Ut Sai số tỉ số truyền: ,... 0 100 . 187 , 4 ) 179 , 4 187 , 4 (    U Vậy số răng cặp bánh răng đƣợc thõa. Tính lại góc  : ta có Cos  = m t a Z 2 / = 2.145/2.150 = 0,946 Vậy  = 14,8 0 0 20  Thỏa mãn với đk  ] 20 ; 8 [  2.6 Góc ăn khớp : Theo ct 6.27 TL1 W t tW a m Z Cos 2 / cos . .    (Có 0 20   ) => 889 . 0 150 . 2 / 20 cos . 2 . 145 0   tW Cos => 0 7 , 24  tW 
  • 29. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 28 Trường ĐHKT-KTCN 2.7 Kích thước bộ truyền bánh răng Chiều rộng bánh răng : 33 150 . 22 , 0 . 1    W W a b  mm Đƣờng kính vòng chia: 1 d = Z1.m /cos  = 58 mm 2 d = Z2.m /cos  = 242 mm Đƣờng kính lăn : d 1 w = 2aW/(u+1) = 58 mm 2 W d = d 1 w .u = 58.4,179 = 242 mm Đƣờng kính đỉnh răng : d 1 a = dw1 + 2.m = 62 mm d 2 a = dw2 + 2.m = 246 mm Đƣờng kính vòng chân răng : df1 = dw1 – 2,5m = 53 mm df1 = dw2 – 2,5m = 237 mm vận tốc bánh răng: ) / ( 15 , 2 60000 58 . 5 , 709 . 14 , 3 60000 . . 1 1 s m n d v W     Theo bảng 6.13[TL2] ta chọn cấp chính xác của cặp bánh răng là cấp 9 2.8 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc. ] [ ) . . /( ) 1 .( . . 2 . . . 1 2 1 H W W H H M H d u b u K T Z Z Z       theo 6.33 TL1 Với : * 274  m Z : hệ số kể đến vật liệu của bánh răng ăn khớp. Tra bảng 6.5 TL1
  • 30. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 29 Trường ĐHKT-KTCN * ZH Hệ số xét đến ảnh hƣởng của hình dạng bề mặt tiếp xúc ZH = tW b   2 sin / cos 2 Theo 6.34 TL1 Với b  góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở. tg b  = cos   tg t. ( t  = 0 63 , 20 ) cos / (    tg arctg ) tg b  = cos20,6.tg14,8=0,246 Vậy b  = 13,9 ZH = 7 , 24 . 2 sin / 9 , 13 cos 2 = 1,6 * Z - Hệ số xét đến sự trùng khớp răng. Theo 6.37 TL1 ) /(    m Sin bW  = 33Sin14,8/  2 = 1,71    1 Theo 6.36c TL1 Z =   / 1 Áp dụng 6.38b TL1   =  s Z Z cos )] / 1 / 1 ( 2 , 3 88 , 1 [ 2 1   = 1,68 => Z = 68 , 1 / 1 = 0,77  K H - Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc. Hv H H H K K K K . .    Trong đó 05 , 1   H K  H K = 1,13 : hệ số phân bố ko đều tải trọng . Tra bảng 6.14 TL1 Hv K =   H H W H K K T d b v . . . 2 . . 1 1 1  Trong đó u a v g v W o H H / . . .   Tra bảng 6.15 TL1 73 002 , 0   o g H  => 179 , 4 / 150 15 , 2 . 73 . 002 , 0  H v = 1,88 (m/s) Hv K = 05 , 1 . 13 , 1 . 36935 . 2 58 . 33 . 88 , 1 1 = 1,04 => K H = 1,04.1,05.1,13 = 1,234
  • 31. Đồ án Chi Tiết Máy SVTH: Đặng Danh Huân Trang 30 Trường ĐHKT-KTCN Vậy ) 58 . 179 , 4 . 33 /( 179 , 5 . 234 , 1 . 36935 . 2 77 , 0 . 6 , 1 . 274 2  H  = 340 MPa => ] [ H H    Vậy độ bền tiếp xúc đƣợc thõa mãn . 2.9 Tính toán kiểm tra giá trị ứng suất uốn CT 6.43.và 6.44 [TL1tr108]: σFcđ = 2T1KFYεYβYF1/(bwdw1m)  [σF]cd. σFbđ = σF1YF2/YF1 [ σF2]bd. Trong đó : Yε = 1/ εα = 1/1.68 = 0.6:hệ số kể đến sự trùng khớp của răng. Với : Yβ = 1-β/140 = 1- 14,8/140 =0,894. YF1 ,YF2 hệ số dạng răng của bánh chủ động và bị động. Tra bảng 6.18 với hệ số dịch chỉnh x1=0,5, x2 =0,5 và zv1=z1/  3 cos =31 ; zv2= z2/  3 cos = 129 và suy ra đƣợc YF1= 3,4; YF2= 3,52. KF = KFβKFαKFv CT 6.45 TL1 KFβ hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng, tra bảng 6.7 [TL1 tr 98] với sơ đồ 4 suy ta có KFβ = 1,12. KFα : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp khi tính về uốn, với bánh răng nghiêng. Tra bảng 6.14 TL1 KFα = 1,37 KFv hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn: TFheo CT 6.46 TL1   F F W F Fv K K T d b v K . . . 2 . . 1 1 1   Với u a v g v W o F F / . . .  
  • 32. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 31 Trường ĐHKT-KTCN 179 , 4 / 150 15 , 2 . 73 . 006 , 0  F v = 5,6 (m/s) 1 , 1 37 , 1 . 12 , 1 . 36935 . 2 58 . 33 . 6 , 5 1    Fv K Suy ra KF = 1,1.1,12.1,37 = 1,688 Suy ra σFcđ = 2.36935.1,688.0,6.0,89.3,4/(33.58.2) = 60 MPa MPa  [σFcđ] = 267,4 MPa. σFbđ = 60.3,52/3,4=62  [σFbđ] =257 Mpa. Vậy bánh răng cấp chậm đạt yêu cầu về độ bền uốn và độ bền tiếp xúc. 2.10 Kiểm nghiệm quá tải : Adct 6.48 TL1 max max ] [ . H qt H H K      Theo CT 6.13TL1 1820 650 . 8 , 2 . 8 , 2 ] [ max    ch H   2 , 2 / max   T T Kqt => max max ] [ 504 2 , 2 . 340 H H      Vậy thỏa mãn quá tải về tiếp xúc. Adct 6.49 TL1 max max ] [ . F qt F F K      Theo CT 6.14 TL1 520 650 . 8 , 0 . 8 , 0 ] [ max    ch F   => max max ] [ 136 2 , 2 . 62 F F      Vậy thỏa mãn quá tải về uốn. Bảng thông số bộ truyền bánh răng Thông số Cấp nhanh Cấp chậm Bánh nhỏ Bánh lớn Bánh nhỏ Bánh lớn Môđun m 2 2 2 2 Đường kính vòng lăn dw 58 242 68,3 231,7 Đường kính vòng đỉnh da 62 246 72,3 235,7 Đường kính chân răng df 53 237 63,3 226,7 Chiều rộng vành răng bw 33 33 45 45 Số răng Z 28 117 33 112 Khoảng cách trục aw 150
  • 33. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 32 Trường ĐHKT-KTCN Phần V. Tính toán thiết kế trục và chọn then 1. Thiết kế trục 1.1 Chọn vật liệu: Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép C45 thƣờng hóa ,có b  = 600 MPa (N/mm2 ), HB = 170-217 ứng suất xoắn cho phép [ ] = 15…30 MPa với trục vào và lấy trị số nhỏ đối với trục vào của hộp giảm tốc, lấy trị số lớn đối với trục ra của hộp giảm tốc. 1.2 – Tính sơ bộ trục Tính đƣờng kính sơ bộ của các trục theo công thức: Theo 10.9 TL1 ) ( ]) [ 2 , 0 /( 3 mm T d   Với T : mômen xoắn ] [ Ứng suất xoắn cho phép Chọn ] [ 1  = 20 ; ] [ 2  =25 ; ] [ 3  = 30 (MPa) --- Đối với trục 1 : 3 1 ) 20 . 2 , 0 /( 36935  d = 20,(mm) --- Đối với trục 2 : 3 2 ) 25 . 2 , 0 /( 150813  d = 31,5 (mm) --- Đối với trục 2 : 3 3 ) 30 . 2 , 0 /( 498319  d = 43,4 (mm) Ta chọn d nhƣ sau : 1 d = 20 (mm) ; 2 d = 35 (mm) ; 3 d = 45 (mm) 1.3. Tính gần đúng trục: Từ đƣờng kính trục ở trên ta xác định chiều dày ổ lăn: Theo bảng 10.2 TL1 dI = 20 mm => b01 = 15 mm dII = 35 mm => b02 = 21 mm dIII = 45 mm => b03 = 25 mm Tra bảng ta có các thông số nhƣ sau: Theo Bảng 10.3 Tl1 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành hộp: k1 = 12 mm Khoảng cách từ mặt mút của ổ lăn quay đến thành trong của hộp: k2 = 8 mm Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ: k3 = 15 mm Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn = 18 mm
  • 34. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 33 Trường ĐHKT-KTCN Chiều dài mayơ bánh đai: lm12 = (1,2…1,5)d = (24…30) Chọn lm12 = 25 mm Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ nhất trên trục I: lm13 = (1,2…1,5)d = (24…30)mm . Chọn lm13 = 25 mm Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ hai trên trục II: lm22 = (1,2…1,5)d = (42..52,5)mm . Chọn lm22 = 45 mm Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ ba trên trục II: lm23 = (1,2…1,5)d = (42..52,5)mm . Chọn lm23 = 45 mm Chiều dài mayơ bánh răng trụ trên trục III: lm32 = (1,2..1,5)d = (54…67,5) mm .Chọn lm32= 60 mm Chiều dài mayơ khớp nối: lmkn = (1,4  2,5)dIII = (1,4  2,5).45 = (63…112,5) mm Ta chọn lmkn = 90 mm Khoảng cách giữa các gối đỡ và khoảng cách và khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực của đai hoặc khớp nối: Trục I: Khoảng cách từ đai ở ngoài hộp giảm tốc đến gối đỡ: Theo 10.14 TL1 ) ( 56 18 15 2 21 25 2 3 02 12 12 mm h k b l l n m          Khoảng cách từ gối đỡ B01 đến bánh răng lm13 trên trục I: ) ( 40 8 12 2 15 25 2 2 1 01 13 13 mm k k b l l m          Khoảng cách giữa các gối đỡ trên trục I:
  • 35. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 34 Trường ĐHKT-KTCN ) ( 80 2 . 40 2 13 11 mm l l    Trục II: Khoảng cách từ ổ trên trục II đến bánh răng thứ 2 trên trục II: ) ( 40 13 22 mm l l   Khoảng cách từ ổ trên trục II đến bánh răng thứ 3 trên trục II: Với: ) ( 5 , 62 8 12 2 25 60 2 2 1 03 32 32 mm k k b l l m          ) ( 5 , 175 21 12 5 , 62 80 02 1 32 11 23 mm b k l l l          Vậy khoảng cách giữa 2 ổ lăn trên trục thứ II là: l21 = l23 + l32 = 175,5+ 62,5 = 238 (mm) Trục III:
  • 36. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 35 Trường ĐHKT-KTCN Khoảng cách giữa 2 ổ lăn trên trục thứ III là: ) ( 125 2 . 5 , 62 2 32 31 mm l l    Chọn khoảng cách từ ổ lăn đến khớp nối: ) ( 5 , 90 18 15 ) 25 90 ( 5 , 0 ) ( 5 , 0 3 03 33 mm h k b l l n mkn C          Vậy khoảng cách từ ổ lăn đặt ở vị trí đầu đến điểm đặt lực của bộ xích tải: ) ( 5 , 215 125 5 , 90 33 31 33 mm l l l C      Các lực tác dụng lên trục: - Lực do đai tác dụng lên trục: Frd = 850 (N) - Bánh răng cấp nhanh: theo CT 10.1 TL1 Lực vòng: 2 1 1 1 ) ( 6 , 1273 58 36935 . 2 2 t W t F N d T F     Lực hƣớng tâm: ) ( 606 8 , 14 cos / 7 , 24 . 6 , 1273 cos / . 1 2 1 N tg tg F F F tW t r r       Lực vòng trục: ) ( 5 , 336 8 , 14 . 6 , 1273 . 1 2 1 N tg tg F F F t a a      - Bánh răng cấp chậm: Lực vòng: 4 1 3 ) ( 2 , 4416 3 , 68 150813 . 2 2 t W t F N d T F     Lực hƣớng tâm: ) ( 2101 8 , 14 cos / 7 , 24 . 2 , 4416 cos / . 3 4 3 N tg tg F F F tW t r r       Lực vòng trục: ) ( 8 , 1166 8 , 14 . 2 , 4416 . 3 4 3 N tg tg F F F t a a     
  • 37. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 36 Trường ĐHKT-KTCN Sơ đồ lực không gian: 1.4 Tính toán trục: 1.4.1 Trục I Ta có: F rd = 850 (N) Ft1 = 1273,6 (N) Fr1 = 606(N) Fa1=336,5 Phản lực ở các gối đỡ trục:
  • 38. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 37 Trường ĐHKT-KTCN mAx = 40Fr1- 80FBy - Ma1 = 0 Có Ma1 = (Fa1 .dw)/2 = 9758,5 Nmm => N FBy 181  Mà 0 1       r By Ay y F F F F  FAy = 425 N mAy = 56Frd – 40Ft1 + 80FBx = 0 => N FBx 8 , 41  Mà 0 1       Bx t Ax rd x F F F F F => N FAx 8 , 2081  Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm: Tiết diện a-a: Mu a-a = Frd.56 = 56.850 = 47600 (Nmm) Tiết diện b-b: Mu b-b = 2 2 ux uy M M  Trong đó:        ) ( 1672 40 . ) ( 7240 40 . Nmm F M Nmm F M Bx ux By uy ) ( 5 , 7430 1672 7240 2 2 ) ( Nmm M b b u      Tính điều kiện trục ở 2 tiết diện a-a và b-b theo công thức: 3 ] .[ 1 , 0  td M d     ) / ( 63 2 mm N   Tra bảng 10.5 TL1 Điều kiện trục ở tiết diện a-a: 2 2 75 , 0 j j td T M M   = 2 2 36935 . 75 , 0 47600  = 57349 (Nmm) mm d 9 , 20 63 . 1 , 0 57349 3   
  • 39. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 38 Trường ĐHKT-KTCN Điều kiện trục ở tiết diện b-b: 2 2 . 75 , 0 j j td T M M   = 2 2 36935 . 75 , 0 5 , 7430  = 32838 (Nmm) mm d 3 , 17 63 . 1 , 0 32838 3    Vậy điều kiện ở tiết diện a-a lấy 30 (mm) và tiết diện b-b lấy 32 (mm). 1.4.2 Trục II Ta có: Ft2 = 1273,6 (N) Fr2 = 606 (N) Fa2 = 336,5 (N) Ft3 = 4416,2 (N)
  • 40. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 39 Trường ĐHKT-KTCN Fr3 = 2101 (N) Fa3 = 1166,8 (N) Phản lực ở các gối đỡ trục: mCx = 238FDy- 40Fr2 -175,5Fr3 –Ma2 +Ma3 = 0 Có Ma2 = (Fa2 .dw1)/2 = 40716,5 Nmm Ma3 = (Fa3 .dw2)/2 = 39846,2 Nmm => N FDy 8 , 1654  Mà 0 3 2       r r Dy Cy y F F F F F  FCy = 1052,2 N mCy = 40Ft2 – (135,5+40)Ft3 + 238FDx = 0 => N FDx 4 , 3042  Mà 0 3 2        t t Dx Cx x F F F F F => N FCx 2 , 100  Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm: Tiết diện (e-e): Mu e-e = 2 2 ux uy M M  Trong đó:        ) ( 4008 40 . ) ( 42088 40 . Nmm F M Nmm F M Cx ux Cy uy ) ( 42278 4008 42088 2 2 ) ( Nmm M e e u      Tiết diện f-f: Mu f-f = 2 2 ux uy M M  Trong đó:        ) ( 190150 5 , 62 . ) ( 103425 5 , 62 . Nmm F M Nmm F M Dx ux Dy uy
  • 41. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 40 Trường ĐHKT-KTCN ) ( 3 , 216457 190150 103425 2 2 ) ( Nmm M f f u      Tính điều kiện trục ở 2 tiết diện e-e và f-f theo công thức: 3 ] .[ 1 , 0  td M d     ) / ( 63 2 mm N   Tra bảng 10.5 TL1 Điều kiện trục ở tiết diện e-e: 2 2 . 75 , 0 j j td T M M   = 2 2 150813 . 75 , 0 42278  =137280(Nmm) mm d 28 63 . 1 , 0 137280 3    Điều kiện trục ở tiết diện f-f: 2 2 . 75 , 0 j j td T M M   = 2 2 150813 . 75 , 0 207525  = 245204 (Nmm) mm d 9 , 33 63 . 1 , 0 245204 3    Vậy điều kiện ở tiết diện e-e lấy 36 (mm) và tiết diện f-f lấy 36 (mm).
  • 42. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 41 Trường ĐHKT-KTCN 1.4.3 Trục III Ta có: Ft4 = 4416,2 (N) Fr4 = 2101 (N) Fa4 = 1166,8 (N) Fkn = 2T/D0 (N) Tra bảng 16.10aTL1 D0 = 130 => Fkn = 2.498319/130 = 7666,4 N Phản lực ở các gối đỡ trục: mGx = 62,5Fr4- (62,5+62,5)FHy +Ma4 = 0 Có Ma4 = (Fa4 .dw2)/2 = 135173,8 Nmm => N FHy 9 , 2131  Mà 0 4      r Hy Gy y F F F F  FGy = 31 N mGy =62,5Ft4+ (62,5+62,5)FHx - (62,5+62,5+90,5)Fkn = 0
  • 43. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 42 Trường ĐHKT-KTCN => N FHx 8 , 11008  Mà 0 4       kn t Hx Gx x F F F F F => N FGx 6 , 7758  Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm: Tiết diện (k-k): Mu k-k = 2 2 ux uy M M  Trong đó:        ) ( 5 , 484912 5 , 62 . ) ( 5 , 1937 5 , 62 . Nmm F M Nmm F M Gx ux Gy uy ) ( 484916 5 , 484912 5 , 1937 2 2 ) ( Nmm M k k u      Tiết diện i-i: Mu i-i = 90,5.7666,4 = 693809 Nmm Tính điều kiện trục ở 2 tiết diện k-k và i-i theo công thức: 3 ] .[ 1 , 0  td M d     ) / ( 50 2 mm N   Tra bảng 10.5 TL1 Điều kiện trục ở tiết diện k-k: 2 2 . 75 , 0 j j td T M M   = 2 2 498319 . 75 , 0 484916  =649141,7 (Nmm) mm d 6 , 50 50 . 1 , 0 7 , 649141 3    Điều kiện trục ở tiết diện i-i: 2 2 . 75 , 0 j j td T M M   = 2 2 498319 . 75 , 0 693809  = 817075 (Nmm)
  • 44. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 43 Trường ĐHKT-KTCN mm d 7 , 54 50 . 1 , 0 817075 3    Vậy điều kiện ở tiết diện k-k lấy 63 (mm) , i-i lấy 60 (mm) 1.5 - Tính chính xác trục: Tính chính xác trục nên tiến hành cho các tiết diện chịu tải lớn có ứng suất tập trung. Tính chính xác trục theo hệ số an toàn: Đối với trục I 1.5.1 Về độ bền mỏi. Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo đƣợc độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn đk sau: Theo 10.19 TL1 ] [ / . 2 2 s s s s s s j j j j j        Tiết diện a-a: Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng: Wj M j j aj   max   ; 0  mj  theo 10.22 TL1 Theo 10.20 TL1 0 1 1       j j dj mj aj dj j W M K K s          Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1 j j j aJ mj w T 0 max 2 2       Theo 10.21 TL1 oJ j dj mj aj dj j W T K K s 2 / ) ( 1 1                  Thép C45 có ) / ( 600 2 mm N b   Giới hạn mỏi và xoắn:
  • 45. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 44 Trường ĐHKT-KTCN Giới hạn mỏi uốn: ) / ( 270 600 . 45 , 0 45 , 0 2 1 mm N b       Giới hạn mỏi xoắn: ) / ( 6 , 156 600 . 58 , 0 58 , 0 2 1 1 mm N        Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j Wj = 5 , 2650 32 / 14 , 3 . 30 32 / 3 3   j d  5301 16 / 3   j oj d W  Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:   Wj Mj aj /  47600/2650,5=18 5 , 3 5301 . 2 36935 2 0    j j aj w T  Tra bảng 10.7 TL1 Chọn hệ số   và   theo vật liệu, 05 , 0    và 0    Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có : y x dj K K K K / ) 1 / (        y x dj K K K K / ) 1 / (        Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1 Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1  x K Chọn các hệ số:       , , ,K K  K = 1,5 ; y K =1,65 ; 83 , 0    ; 89 , 0    ; 54 , 1   K              05 , 1 65 , 1 / ) 1 1 89 , 0 / 54 , 1 ( 1 , 1 65 , 1 / ) 1 1 83 , 0 / 5 , 1 ( dj dj K K   Vậy 0 1 1       j j dj mj aj dj j W M K K s          = 18 . 1 , 1 270 = 13,6 oJ j dj mj aj dj j W T K K s 2 / ) ( 1 1                  = 5 , 3 . 05 , 1 6 , 156 = 42,6 Vậy => 2 2 2 2 6 , 42 6 , 13 / 6 , 42 . 6 , 13 ] [ / .      s s s s s s j j j j j     = 13 Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng. Tiết diện a-a thỏa điều kiện bền mỏi.
  • 46. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 45 Trường ĐHKT-KTCN Tương tự ở tiết diện b-b: Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng: Wj M j j aj   max   ; 0  mj  theo 10.22 TL1 Theo 10.20 TL1 0 1 1       j j dj mj aj dj j W M K K s          Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1 j j j aJ mj w T 0 max 2 2       Theo 10.21 TL1 oJ j dj mj aj dj j W T K K s 2 / ) ( 1 1                  Thép C45 có ) / ( 600 2 mm N b   Giới hạn mỏi và xoắn: Giới hạn mỏi uốn: ) / ( 270 600 . 45 , 0 45 , 0 2 1 mm N b       Giới hạn mỏi xoắn: ) / ( 6 , 156 600 . 58 , 0 58 , 0 2 1 1 mm N        Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j Wj = 3217 32 / 14 , 3 . 32 32 / 3 3   j d  6434 16 / 3   j oj d W  Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:   Wj Mj aj /  7430,5/3217=2,3 9 , 2 6434 . 2 36935 2 0    j j aj w T  Tra bảng 10.7 TL1 Chọn hệ số   và   theo vật liệu, 05 , 0    và 0    Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
  • 47. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 46 Trường ĐHKT-KTCN y x dj K K K K / ) 1 / (        y x dj K K K K / ) 1 / (        Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1 Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1  x K Chọn các hệ số:       , , ,K K  K = 1,5 ; y K =1,6 ; 83 , 0    ; 89 , 0    ; 54 , 1   K              08 , 1 6 , 1 / ) 1 1 89 , 0 / 54 , 1 ( 23 , 1 6 , 1 / ) 1 1 83 , 0 / 5 , 1 ( dj dj K K   Vậy 0 1 1       j j dj mj aj dj j W M K K s          = 6 , 2 . 23 , 1 270 = 84 oJ j dj mj aj dj j W T K K s 2 / ) ( 1 1                  = 9 , 2 . 08 , 1 6 , 156 = 50 Vậy => 2 2 2 2 50 84 / 50 . 84 ] [ / .      s s s s s s j j j j j     = 42 Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng. Tiết diện b-b thỏa điều kiện bền mỏi. 1.5.2 Kiểm nghiệm độ bền Tĩnh : Theo CT 10.27 TL1 ] [ 3 2 2        td Trong đó :           ch Max Max d T d M     8 , 0 ] [ 2 , 0 / 1 , 0 / 3 3 Theo Ct 10.28 & 10.29 & 10.30 TL1 Tại tiết diện a-a : d = 30mm ; Mmax = 47600 Nmm ; Tmax = 36935 Nmm ; ch  = 340 => 8 , 6 30 . 2 , 0 / 36935 6 , 17 30 . 1 , 0 / 47600 3 3       Và ] [ = 0,8.340 = 272
  • 48. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 47 Trường ĐHKT-KTCN 2 2 8 , 6 . 3 6 , 17 ] [   td  = 21 < ] [ => Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh Tại tiết diện b-b : d = 32mm ; Mmax = 17000 Nmm ; Tmax = 36935 Nmm ; ch  = 340 => 6 , 5 32 . 2 , 0 / 36935 2 , 5 32 . 1 , 0 / 17000 3 3       Và ] [ = 0,8.340 = 272 2 2 6 , 5 . 3 2 , 5 ] [   td  = 11 < ] [ => Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh Đối với trục II 1.5.1 Về độ bền mỏi. Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo đƣợc độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn đk sau: Theo 10.19 TL1 ] [ / . 2 2 s s s s s s j j j j j        Tiết diện e-e: Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng: Wj M j j aj   max   ; 0  mj  theo 10.22 TL1 Theo 10.20 TL1 0 1 1       j j dj mj aj dj j W M K K s          Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1 j j j aJ mj w T 0 max 2 2       Theo 10.21 TL1 oJ j dj mj aj dj j W T K K s 2 / ) ( 1 1                 
  • 49. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 48 Trường ĐHKT-KTCN Thép C45 có ) / ( 600 2 mm N b   Giới hạn mỏi và xoắn: Giới hạn mỏi uốn: ) / ( 270 600 . 45 , 0 45 , 0 2 1 mm N b       Giới hạn mỏi xoắn: ) / ( 6 , 156 600 . 58 , 0 58 , 0 2 1 1 mm N        Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j Wj = 4580 32 / 14 , 3 . 36 32 / 3 3   j d  9160 16 / 3   j oj d W  Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:   Wj Mj aj /  42278/4580=9,2 2 , 8 9160 . 2 150813 2 0    j j aj w T  Tra bảng 10.7 TL1 Chọn hệ số   và   theo vật liệu, 05 , 0    và 0    Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có : y x dj K K K K / ) 1 / (        y x dj K K K K / ) 1 / (        Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1 Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1  x K Chọn các hệ số:       , , ,K K  K = 1,5 ; y K =1,65 ; 77 , 0    ; 81 , 0    ; 54 , 1   K              15 , 1 65 , 1 / ) 1 1 81 , 0 / 54 , 1 ( 2 , 1 65 , 1 / ) 1 1 77 , 0 / 5 , 1 ( dj dj K K   Vậy 0 1 1       j j dj mj aj dj j W M K K s          = 2 , 9 . 2 , 1 270 = 24 oJ j dj mj aj dj j W T K K s 2 / ) ( 1 1                  = 2 , 8 . 15 , 1 6 , 156 = 16,6 Vậy => 2 2 2 2 6 , 16 24 / 6 , 16 . 24 ] [ / .      s s s s s s j j j j j     = 13
  • 50. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 49 Trường ĐHKT-KTCN Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng. Tiết diện e-e thỏa điều kiện bền mỏi. Tương tự ở tiết diện f-f : Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng: Wj M j j aj   max   ; 0  mj  theo 10.22 TL1 Theo 10.20 TL1 0 1 1       j j dj mj aj dj j W M K K s          Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1 j j j aJ mj w T 0 max 2 2       Theo 10.21 TL1 oJ j dj mj aj dj j W T K K s 2 / ) ( 1 1                  Thép C45 có ) / ( 600 2 mm N b   Giới hạn mỏi và xoắn: Giới hạn mỏi uốn: ) / ( 270 600 . 45 , 0 45 , 0 2 1 mm N b       Giới hạn mỏi xoắn: ) / ( 6 , 156 600 . 58 , 0 58 , 0 2 1 1 mm N        Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j Wj = 4580 32 / 14 , 3 . 36 32 / 3 3   j d  9160 16 / 3   j oj d W  Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:   Wj Mj aj /  216457/4580=42 2 , 8 9160 . 2 150813 2 0    j j aj w T  Tra bảng 10.7 TL1 Chọn hệ số   và   theo vật liệu, 05 , 0    và 0    Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
  • 51. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 50 Trường ĐHKT-KTCN y x dj K K K K / ) 1 / (        y x dj K K K K / ) 1 / (        Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1 Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1  x K Chọn các hệ số:       , , ,K K  K = 1,5 ; y K =1,65 ; 77 , 0    ; 81 , 0    ; 54 , 1   K              15 , 1 65 , 1 / ) 1 1 81 , 0 / 54 , 1 ( 2 , 1 65 , 1 / ) 1 1 77 , 0 / 5 , 1 ( dj dj K K   Vậy 0 1 1       j j dj mj aj dj j W M K K s          = 42 . 2 , 1 270 = 5,3 oJ j dj mj aj dj j W T K K s 2 / ) ( 1 1                  = 2 , 8 . 15 , 1 6 , 156 = 16,6 Vậy => 2 2 2 2 6 , 16 3 , 5 / 6 , 16 . 3 , 5 ] [ / .      s s s s s s j j j j j     = 5 Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng. Tiết diện f-f thỏa điều kiện bền mỏi. 1.5.2 Kiểm nghiệm độ bền Tĩnh : Theo CT 10.27 TL1 ] [ 3 2 2        td Trong đó :           ch Max Max d T d M     8 , 0 ] [ 2 , 0 / 1 , 0 / 3 3 Theo Ct 10.28 & 10.29 & 10.30 TL1 Tại tiết diện e-e ; d = 36mm ; Mmax = 82804,5 Nmm ; Tmax =150813 Nmm ; ch  = 340 => 2 , 16 36 . 2 , 0 / 150813 18 36 . 1 , 0 / 5 , 82804 3 3       Và ] [ = 0,8.340 = 272
  • 52. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 51 Trường ĐHKT-KTCN 2 2 2 , 16 . 3 18 ] [   td  = 33,3 < ] [ => Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh Tại tiết diện f-f : d = 36mm ; Mmax = 190150Nmm ; Tmax =150813 Nmm ; ch  = 340 => 2 , 16 36 . 2 , 0 / 150813 41 36 . 1 , 0 / 190150 3 3       Và ] [ = 0,8.340 = 272 2 2 2 , 16 . 3 41 ] [   td  = 50 < ] [ => Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh Đối với trục III 1.5.1 Về độ bền mỏi. Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo đƣợc độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn đk sau: Theo 10.19 TL1 ] [ / . 2 2 s s s s s s j j j j j        Tiết diện k-k: Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng: Wj M j j aj   max   ; 0  mj  theo 10.22 TL1 Theo 10.20 TL1 0 1 1       j j dj mj aj dj j W M K K s          Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1 j j j aJ mj w T 0 max 2 2      
  • 53. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 52 Trường ĐHKT-KTCN Theo 10.21 TL1 oJ j dj mj aj dj j W T K K s 2 / ) ( 1 1                  Thép C45 có ) / ( 600 2 mm N b   Giới hạn mỏi và xoắn: Giới hạn mỏi uốn: ) / ( 270 600 . 45 , 0 45 , 0 2 1 mm N b       Giới hạn mỏi xoắn: ) / ( 6 , 156 600 . 58 , 0 58 , 0 2 1 1 mm N        Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j Wj = 24535 32 / 14 , 3 . 63 32 / 3 3   j d  49070 16 / 3   j oj d W  Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:   Wj Mj aj /  484916/24535=19,8 5 49070 . 2 498319 2 0    j j aj w T  Tra bảng 10.7 TL1 Chọn hệ số   và   theo vật liệu, 05 , 0    và 0    Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có : y x dj K K K K / ) 1 / (        y x dj K K K K / ) 1 / (        Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1 Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1  x K Chọn các hệ số:       , , ,K K  K = 1,5 ; y K =1,65 ; 7 , 0    ; 76 , 0    ; 54 , 1   K              23 , 1 65 , 1 / ) 1 1 76 , 0 / 54 , 1 ( 3 , 1 65 , 1 / ) 1 1 7 , 0 / 5 , 1 ( dj dj K K   Vậy 0 1 1       j j dj mj aj dj j W M K K s          = 8 , 19 . 3 , 1 270 = 10,4
  • 54. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 53 Trường ĐHKT-KTCN oJ j dj mj aj dj j W T K K s 2 / ) ( 1 1                  = 5 . 23 , 1 6 , 156 = 25,4 Vậy => 4 , 25 4 , 10 / 4 , 25 . 4 , 10 ] [ / . 2 2 2      s s s s s s j j j j j     =9,6 Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng. Tiết diện k-k thỏa điều kiện bền mỏi. Tương tự ở tiết diện i-i : Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng: Wj M j j aj   max   ; 0  mj  theo 10.22 TL1 Theo 10.20 TL1 0 1 1       j j dj mj aj dj j W M K K s          Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1 j j j aJ mj w T 0 max 2 2       Theo 10.21 TL1 oJ j dj mj aj dj j W T K K s 2 / ) ( 1 1                  Thép C45 có ) / ( 600 2 mm N b   Giới hạn mỏi và xoắn: Giới hạn mỏi uốn: ) / ( 270 600 . 45 , 0 45 , 0 2 1 mm N b       Giới hạn mỏi xoắn: ) / ( 6 , 156 600 . 58 , 0 58 , 0 2 1 1 mm N        Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j Wj = 21205 32 / 14 , 3 . 60 32 / 3 3   j d  42410 16 / 3   j oj d W  Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:   Wj Mj aj /  693869/21205=32,7
  • 55. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 54 Trường ĐHKT-KTCN 9 , 5 42410 . 2 498319 2 0    j j aj w T  Tra bảng 10.7 TL1 Chọn hệ số   và   theo vật liệu, 05 , 0    và 0    Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có : y x dj K K K K / ) 1 / (        y x dj K K K K / ) 1 / (        Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1 Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1  x K Chọn các hệ số:       , , ,K K  K = 1,5 ; y K =1,65 ; 7 , 0    ; 76 , 0    ; 54 , 1   K              23 , 1 65 , 1 / ) 1 1 76 , 0 / 54 , 1 ( 3 , 1 65 , 1 / ) 1 1 7 , 0 / 5 , 1 ( dj dj K K   Vậy 0 1 1       j j dj mj aj dj j W M K K s          = 7 , 32 . 3 , 1 270 = 6,3 oJ j dj mj aj dj j W T K K s 2 / ) ( 1 1                  = 9 , 5 . 23 , 1 6 , 156 = 21,6 Vậy => 2 2 2 2 6 , 21 3 , 6 / 6 , 21 . 3 , 6 ] [ / .      s s s s s s j j j j j     = 6 Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng. Tiết diện i-i- thỏa điều kiện bền mỏi. 1.5.2 Kiểm nghiệm độ bền Tĩnh : Theo CT 10.27 TL1 ] [ 3 2 2        td Trong đó :           ch Max Max d T d M     8 , 0 ] [ 2 , 0 / 1 , 0 / 3 3 Theo Ct 10.28 & 10.29 & 10.30 TL1
  • 56. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 55 Trường ĐHKT-KTCN Tại tiết diện k-k : d = 63mm ; Mmax = 484916 Nmm ; Tmax =498319 Nmm ; ch  = 340 => 5 , 11 63 . 2 , 0 / 498319 4 , 19 63 . 1 , 0 / 484916 3 3       Và ] [ = 0,8.340 = 272 2 2 5 , 11 . 3 4 , 19 ] [   td  = 28 < ] [ => Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh Tại tiết diện i-i : d = 60mm ; Mmax = 693869 Nmm ; Tmax =498319 Nmm ; ch  = 340 => 5 , 11 60 . 2 , 0 / 498319 32 60 . 1 , 0 / 693869 3 3       Và ] [ = 0,8.340 = 272 2 2 5 , 11 . 3 32 ] [   td  =37,7 < ] [ => Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh 2. Tính then: 2.1 Trục I: Đƣờng kính trục I chỗ lắp then là 20 mm. Tra bảng 9.1aTL1 ta chọn then có: b = 6 mm; h = 6 mm ; tl = 3,5 mm; t2 = 2,8 mm; min r =0,16 mm, max r =0,25 mm Đƣờng kính trục I chỗ lắp then là 32 mm. Tra bảng 9.1aTL1 ta chọn then có: b = 10 mm; h = 8 mm ; tl = 5 mm; t2 = 3,3 mm; min r =0,25 mm, max r =0,4 mm Chiều dài then lắp bánh răng: ADCT lt1 = 0,8.lm13 = 0,8.25 = 20 (mm) Chiều dài then lắp bánh đai: ltd = 0,8.lm12 = 0,8.25 = 20 (mm) Tải va đập nhẹ nên:   2 / 100 mm N d     2 / ) 30 20 ( mm N c   
  • 57. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 56 Trường ĐHKT-KTCN Kiểm nghiệm về sức bền dập của then : Theo CT 9.1 TL1        ) ( 2 1 t h dl T t d Ở chỗ lắp bánh răng: Với:               5 8 20 32 36935 1 1 t h l mm d Nmm T t   2 / 100 mm N d            5 , 38 ) 5 8 ( 20 . 32 36935 . 2 d Vậy thỏa mãn đk bền dập Ở chỗ lắp bánh bánh đai: Với:               5 , 3 6 20 20 36935 1 1 t h l mm d Nmm T t   2 / 100 mm N d            74 ) 5 , 3 6 ( 20 . 20 36935 . 2 d Vậy thỏa mãn đk bền dập Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then: Theo công thức 9.2 TL1  c t c dbl T     2 Ở chỗ lắp bánh răng: Với:            10 20 32 36935 1 b l mm d Nmm T t   2 / ) 30 20 ( mm N d   
  • 58. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 57 Trường ĐHKT-KTCN         5 , 11 10 . 20 . 32 36935 . 2 c Vậy thỏa mãn đk bền cắt. Ở chỗ lắp bánh bánh đai: Với:            6 20 20 36935 1 b l mm d Nmm T t   2 / ) 30 20 ( mm N d            30 6 . 20 . 20 36935 . 2 c Vậy thỏa mãn đk bền cắt. 2.2 Trục II: Đƣờng kính trục 2 chỗ lắp then là 36 mm. Tra bảng 9.1aTL1 ta chọn then có: b = 10 mm; h = 8 mm ; tl =5 mm; t2 =3,3 mm; min r =0,25 mm, max r =0,4 mm Chiều dài then lắp bánh răng: ADCT lt1 = 0,8.lm22 = 0,8.45 = 36 (mm) Tải va đập nhẹ nên:   2 / 100 mm N d     2 / ) 30 20 ( mm N c    Kiểm nghiệm về sức bền dập của then lắp bánh răng: Theo CT 9.1 TL1        ) ( 2 1 t h dl T t d Với:               5 8 36 36 150813 1 1 t h l mm d Nmm T t   2 / 100 mm N d            6 , 77 ) 5 8 ( 36 . 36 150813 . 2 d Vậy thỏa mãn đk bền dập
  • 59. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 58 Trường ĐHKT-KTCN Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then lắp bánh răng: Theo công thức 9.2 TL1  c t c dbl T     2 Với:            10 36 36 150813 1 b l mm d Nmm T t   2 / ) 30 20 ( mm N d            3 , 23 10 . 36 . 36 150813 . 2 c Vậy thỏa mãn đk bền cắt. 2.3 Trục III: Đƣờng kính trục 3 chỗ lắp then là 45 mm. Tra bảng 9.1aTL1 ta chọn then có: b = 14 mm; h =9 mm ; tl =5,5 mm; t2 =3,8 mm; min r =0,25 mm, max r =0,4 mm Đƣờng kính trục 3 chỗ lắp then là 63 mm. Tra bảng 9.1aTL1 ta chọn then có: b = 18 mm; h =11 mm ; tl =7 mm; t2 =4,4 mm; min r =0,25 mm, max r =0,4 mm Chiều dài then lắp bánh răng: ADCT lt1 = 0,8.lm32 = 0,8.60 = 48 (mm) Chiều dài then lắp khớp nối đàn hồi: ADCT lkn = 0,8.lmkn = 0,8.90 = 72 (mm) Tải va đập nhẹ nên:   2 / 100 mm N d     2 / ) 30 20 ( mm N c    Đối với bánh răng : Kiểm nghiệm về sức bền dập : Theo CT 9.1 TL1        ) ( 2 1 t h dl T t d
  • 60. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 59 Trường ĐHKT-KTCN Với:               7 11 48 63 498319 1 1 t h l mm d Nmm T t   2 / 100 mm N d            82 ) 7 11 ( 48 . 63 498319 . 2 d Vậy thỏa mãn đk bền dập Kiểm nghiệm về sức bền cắt : Theo công thức 9.2 TL1  c t c dbl T     2 Với:            18 48 63 498319 1 b l mm d Nmm T t   2 / ) 30 20 ( mm N d            18 18 . 48 . 63 498319 . 2 c Vậy thỏa mãn đk bền cắt. Đối với khớp nối trục đàn hồi : Kiểm nghiệm về sức bền dập : Theo CT 9.1 TL1        ) ( 2 1 t h dl T t d Với:               5 , 5 9 72 50 498319 1 1 t h l mm d Nmm T t   2 / 100 mm N d            79 ) 5 , 5 9 ( 72 . 50 498319 . 2 d Vậy thỏa mãn đk bền dập
  • 61. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 60 Trường ĐHKT-KTCN Kiểm nghiệm về sức bền cắt : Theo công thức 9.2 TL1  c t c dbl T     2 Với:            14 72 50 498319 1 b l mm d Nmm T t   2 / ) 30 20 ( mm N d            8 , 19 14 . 72 . 50 498319 . 2 c Vậy thỏa mãn đk bền cắt. Bảng thông số trục I Thông số Trị số (mm) Đƣờng kính trục dI 20 Đƣờng kính tiết diện nguy hiểm a-a : 30 b-b : 32 Chiều dài mayơ bánh trên trục 25 Khoảng cách từ trung điểm mayơ bánh đai và ổ lăn thứ I l12 56 Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ I và bánh răng l13 40 Khoảng cách từ trung điểm mayơ hai ổ lăn thứ I và II l11 80 Chiều dày ổ lăn trên trục B01 15 Bảng thông số trục II Thông số Trị số (mm)
  • 62. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 61 Trường ĐHKT-KTCN Đƣờng kính trục dII 35 Đƣờng kính tiết diện nguy hiểm e-e : 36 f-f : 36 Chiều dài mayơ bánh răng trên trục Bánh lớn: 45 Bánh nhỏ: 45 Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ III và bánh răng II: l22 40 Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ III và bánh răng IV: l23 135,5 Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ IV và bánh răng III: l32 62,5 Chiều dày ổ lăn trên trục B02 21 Bảng thông số trục III Thông số Trị số (mm) Đƣờng kính trục dIII 45 Đƣờng kính tiết diện nguy hiểm k-k : 63 i-i : 60 Chiều dài mayơ bánh răng trên trục 60 Khoảng cách từ trung điểm cặp ổ lăn trên trục : l31 125 Khoảng cách từ ổ lăn đến điểm đặt lực của bộ xích tải l33 215,5 Chiều dày ổ lăn trên trục B02 25 Bảng thông số then trên các trục
  • 63. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 62 Trường ĐHKT-KTCN Trục I TrụcII Trục III Bánh đai Bánh răng Bánh răng Bánh răng Bánh răng Khớp nối b 6 10 10 10 18 14 h 6 8 8 8 11 9 t1 3,5 5 5 5 7 5,5 t2 2,8 3,3 3,3 3,3 4,4 3,8 r(min) 0,16 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 r(max) 0,25 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 b h t t1 r
  • 64. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 63 Trường ĐHKT-KTCN Phần VI: Chọn ổ lăn và khớp nối trục I , Chọn ổ Lăn: Trên trục I 1. Chọn ổ lăn: Ta có 3 , 0 /  r a F F và theo yêu cầu làm việc của trục ta chọn Ổ bi đỡ - chặn Trên mỗi trục ta chọn cùng một loại ổ lăn và đƣợc lấy theo ổ lăn lớn nhất; Tổng hợp lực tác dụng lên các gối đỡ:                N F F F N F F F Bx By r Ax Ay r 7 , 185 181 8 , 41 7 , 2124 425 8 , 2081 2 2 2 2 1 2 2 2 2 0 Đƣờng kính cần chọn ổ lăn d = 30mm Tra bảng P2.12TL1 chọn ổ lăn Đỡ-chặn cỡ trung hẹp, kí hiệu 46306 với d = 30mm; B = 19mm đƣờng kính ngoài D = 72 mm chỗ vát ra = 2,0 mm, C = 25,60 kN , 0 C = 18,17 2. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ: Theo bảng 11.4 , với ổ bi đỡ - chặn , =12 độ; o a C iF / = 0,056; e = 0,37 ; 5 , 336  at F Vậy theo CT 11.8          7 , 68 7 , 185 . 37 , 0 . 786 7 , 2124 . 37 , 0 . 1 1 0 0 r s r s F e F F e F Theo bảng 11.5 với sơ đồ bố trí ổ đã chọn trên hình h.11.1a at s a F F F    1 0 = 77,8 - 336,5 < 0 s F => 0 a F = 786 at s a F F F    0 1 = 786+336,5 = 1122.5 > 1 s F => 1 a F = 1122,5 ADCT 11.3 Tải trọng quy ước trên ổ 0 và 1 ( X = 0,45 ; Y = 1,46 ; V = 1; t K = 1 ; d K = 1,1 ) A B 0 r F 1 r F
  • 65. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 64 Trường ĐHKT-KTCN 0 Q = (XV 0 r F + Y 0 a F ). d t K K . = 2314 1 Q = (XV 1 r F + Y 1 a F ). d t K K . = 1894 Nhƣ vậy chỉ tính cho ổ O là ổ chịu lực lớn. Theo CT 11.12 Tải trọng thay đổi ( m=3 ) m i i m i E L L Q Q    / = m O O m O O EO L L Q Q Q 1 1 1 /   => 3 3 3 3 75 , 0 . 75 12 9 , 0 . 75 48 1 . 75 15 2314    E Q = 2082,6 Theo CT 11.1 Khả năng tải động : d C = Q. m L (kN) L : Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay ; m =3 Theo CT 10.12 TL1 h L = ) 60 /( 106 n L h L = 24000 (h)  L = 24000.60.709,5/106 = 1021,68  d C = 2.3 68 , 1021 = 20,1  Vậy C > d C thỏa mãn 11.16 3. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ: Bảng 11.6 0 X = 0,5 ; 0 Y = 0,47 a r t F Y F X Q . . 0 0   = (0,5.2124,7 + 0,45.786) = 1416 < 0 r F => N C Qt 25200 0   Vậy thỏa mãn 11.18
  • 66. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 65 Trường ĐHKT-KTCN Trên trục II 1. Chọn ổ lăn: Ta có 3 , 0 /  r a F F và theo yêu cầu làm việc của trục ta chọn Ổ bi đỡ - chặn Trên mỗi trục ta chọn cùng một loại ổ lăn và đƣợc lấy theo ổ lăn lớn nhất; Tổng hợp lực tác dụng lên các gối đỡ:                N F F F N F F F Dx Dy r Cx Cy r 3 , 3463 8 , 1654 4 , 3042 1057 2 , 1052 2 , 100 2 2 2 2 1 2 2 2 2 0 Đƣờng kính cần chọn ổ lăn d = 35mm Tra bảng P2.12TL1 chọn ổ lăn Đỡ-chặn cỡ nặng hẹp, kí hiệu 66407 với d = 35mm; B = 25mm đƣờng kính ngoài D = 100 mm chỗ vát ra = 2,5 mm, C =45,4 kN , 0 C = 33,7 2 Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ: Theo bảng 11.4 , với ổ bi đỡ - chặn , =12 độ; o a C iF / = 0,075; e = 0,41 ; 3 , 830 5 , 336 8 , 1166    at F Vậy theo CT 11.8          1419 3286 . 41 , 0 . 4 , 433 1057 . 41 , 0 . 1 1 0 0 r s r s F e F F e F Theo bảng 11.5 với sơ đồ bố trí ổ đã chọn trên hình h.11.1a at s a F F F    1 0 = 589 > 0 S F => 0 a F = 589 at s a F F F    0 1 = 1263,7 < 1 s F => 1 a F = 1419 ADCT 11.3 Tải trọng quy ước trên ổ 0 và 1 ( X = 0,45 ; Y = 1,34 ; V = 1; t K = 1 ; d K = 1,1 ) 0 Q = (XV 0 r F + Y 0 a F ). d t K K . = 1391 1 Q = (XV 1 r F + Y 1 a F ). d t K K . = 3718 Nhƣ vậy chỉ tính cho ổ 1 là ổ chịu lực lớn. C D 0 r F 1 r F
  • 67. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 66 Trường ĐHKT-KTCN Theo CT 11.12 Tải trọng thay đổi ( m=3 ) m i i m i E L L Q Q    / = m m E L L Q Q Q 11 11 11 1 1 /   => 3 3 3 3 75 , 0 . 75 12 9 , 0 . 75 48 1 . 75 15 3718    E Q = 3346 Theo CT 11.1 Khả năng tải động : d C = Q. m L (kN) L : Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay ; m =3 Theo CT 10.12 TL1 h L = ) 60 /( 106 n L h L = 24000 (h)  L = 24000.60.709,5/10 6 = 1021,68  d C = 3,346.3 68 , 1021 = 33,7  Vậy C > d C thỏa mãn 11.16 3 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ: Bảng 11.6 0 X = 0,5 ; 0 Y = 0,47 a r t F Y F X Q . . 0 0   = (0,5.3463,3 + 0,45.1419) = 2370 < 0 r F => N C Qt 33700 0   Vậy thỏa mãn 11.18 Trên trục III: 1. Chọn ổ lăn: Ta có 3 , 0 /  r a F F và theo yêu cầu làm việc của trục ta chọn Ổ bi đỡ - chặn Trên mỗi trục ta chọn cùng một loại ổ lăn và đƣợc lấy theo ổ lăn lớn nhất; G H 0 r F 1 r F
  • 68. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 67 Trường ĐHKT-KTCN Tổng hợp lực tác dụng lên các gối đỡ:                N F F F N F F F Hx Hy r Gx Gy r 11212 8 , 11008 9 , 2131 7758 6 , 7758 31 2 2 2 2 1 2 2 2 2 0 Đƣờng kính cần chọn ổ lăn d = 60 mm Tra bảng P2.12TL1 chọn ổ lăn Đỡ-chặn cỡ nặng hẹp, kí hiệu 66412 với d = 60mm; B = 35mm đƣờng kính ngoài D = 150 mm chỗ vát ra = 3,5 mm, C =98 kN , 0 C = 81 2 Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ: Theo bảng 11.4 , với ổ bi đỡ - chặn , =12 độ; lge = [lg(Fr/C0) – 1,144 ]/4,73; e = 0,26 ; 8 , 1166  at F Vậy theo CT 11.8          2915 11212 . 26 , 0 . 2017 7758 . 26 , 0 . 1 1 0 0 r s r s F e F F e F Theo bảng 11.5 với sơ đồ bố trí ổ đã chọn trên hình h.11.1a at s a F F F    1 0 = 4083,8 > 0 S F => 0 a F = 4083,8 at s a F F F    0 1 = 851 < 1 s F => 1 a F = 2915 ADCT 11.3 Tải trọng quy ước trên ổ 0 và 1 ( X = 0,45 ; Y = 1,46 ; V = 1; t K = 1 ; d K = 1,1 ) 0 Q = (XV 0 r F + Y 0 a F ). d t K K . = 10395,5 1 Q = (XV 1 r F + Y 1 a F ). d t K K . = 10231 Nhƣ vậy chỉ tính cho ổ O là ổ chịu lực lớn. Theo CT 11.12 Tải trọng thay đổi ( m=3 ) m i i m i E L L Q Q    / = m O O m O O EO L L Q Q Q 1 1 1 /   => 3 3 3 3 75 , 0 . 75 12 9 , 0 . 75 48 1 . 75 15 10395    E Q = 9355.5 Theo CT 11.1 Khả năng tải động : d C = Q. m L (kN) L : Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay ; m =3
  • 69. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 68 Trường ĐHKT-KTCN Theo CT 10.12 TL1 h L = ) 60 /( 106 n L h L = 24000 (h)  L = 24000.60.709,5/10 6 = 1021,68  d C = 9,3.3 68 , 1021 = 94  Vậy C > d C thỏa mãn 11.16 3 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ: Bảng 11.6 0 X = 0,5 ; 0 Y = 0,47 a r t F Y F X Q . . 0 0   = (0,5.7758 + 0,45.4083) = 5716 < 0 r F => N C Qt 81000 0   Vậy thỏa mãn 11.18 *. Chọn kiểu lắp ổ lăn: Để ổ lăn làm việc tốt, đảm bảo không trƣợt khi trục làm việc, ta chọn lắp ổ vào trục theo hệ lỗ, vào vỏ hộp theo hệ trục. *. Bôi trơn ổ lăn: Bộ phận ổ đƣợc bôi trơn bằng dầu. Có thể dùng mỡ ứng với nhiệt độ làm việc từ 50 ÷ 1000 C và vận tốc dƣới 1500 vòng/phút (bảng 18.13TL1) chọn loại dầu Công nghiệp 20 Lƣợng dầu chứa 2/3 chỗ rỗng của bộ phận ổ. Để dầu không chảy ra ngoài và ngăn không cho dầu rơi vào bộ phận ổ, nên làm vòng chắn dầu. *. Vòng chắn dầu: Để che kín các đầu trục ra, tránh sự xâm nhập của bụi bặm và tạp chất vào ổ, cũng nhƣ ngăn mỡ chảy ra ngoài, ở đây dùng loại vòng phớt là đơn giản nhất : Dựa vào bảng 8.29[TL2] ta chọn đƣợc các thông số sau: Vòng phớt ở trục d d1 d2 D a b S0 I 35 36 72 48 9 6,5 12 II 35 36 100 48 9 6,5 12
  • 70. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 69 Trường ĐHKT-KTCN III 60 61,5 150 79 9 6,5 12 II ,Chọn Khớp Nối Đàn Hồi. Nối trục đàn hồi dùng để nối hai trục III và trục IV để truyền chuyển động mà giảm đƣợc rung động Công suất truyền: P= 2,609 (KW)
  • 71. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 70 Trường ĐHKT-KTCN Số vòng quay: n= 50 vg/ph Đƣờng kính ra của hộp giảm tốc d= 50 mm Mômen xoắn truyền qua trục nối: T = 498319 Nmm = 498,319 Nm Chọn hệ số tải động k=1,6 Theo bảng 16.1 TL1 Ta chọn nối trục vòng đàn hồi cấu tạo đơn giản, dể chế tạo và giá rẻ: Theo trị số momen và đƣờng kính trục ta chọn kích thƣớc trục nối (bảng16.10a TL1) M = 498,319 (Nm) d = 50 mm; D = 170 mm; dm = 95 mm ; L = 175 mm;l = 110mm ;d1 = 90mm D0 = 130 mm ; Z = 8 mm; Chọn vật liệu Nối trục : gang Chốt : thép CT45 thƣờng hóa Vòng đàn hồi bằng cao su Ứng suất dập cho phép của vòng cao su: MPa d ) 4 ... 2 ( ] [   Ứng suất uốn của chốt   2 70 / u N mm   …80 N/mm2 Đều kiện về sức bền dập của vòng cao su 3 0 . . . 2 l d D Z kT C d   = 9 , 3 14 . 28 . 130 . 8 498319 . 6 , 1 . 2  thỏa mãn Đều kiện kiểm nghiệm về sức bền uốn của chốt 8 . 14 . 130 . 1 , 0 41 . 498319 . 6 , 1 . . . 1 , 0 3 3 0 0   Z d D kTl C u  u ] [  vậy Thỏa mãn.
  • 72. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 71 Trường ĐHKT-KTCN PHẦN VII : THIẾT KẾ VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP. 1. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc Tên gọi Biểu thức tính toán Chiều dầy - Thân hộp  -Nắp hộp 1 =0,025aw +3=6,75 chọn 7.5mm 1=0,9  = 6,3 chọn 6.5mm Gân tăng cứng -Chiều dầy e -Chiều cao h -Độ dốc e=(0,8-1)  = 5,6 – 7mm chọn e = 7 h<58 chọn 40 mm Khoảng 20 - Đường kính - bu lông nền d1 - bu lông cạnh ổ d2 - bu lông nắp bích và thân d3 - Vít nắp ghép ổ d4 - Bu lông ghép nắp cửa thăm d5 Tra bảng 18.1 TL1 ta được d1 = 16mm d2=(0,7-0,8 )d1 , chọn d2 = 10mm d3=(0,8-0,9)d2 = 8 – 9 mm , chọn d3 = 8mm d4=(0,6 – 0,7)d2 chọn d4 = 8 mm d5=(0,5 – 0,6)d 2 , chọn d5 = 6 mm Mặt bích ghép nắp và thân -chiều dày bích thân hộp s3 -chiều dầy bích nắp hộp s4 -bề rông nắp bích và thân k3 s3=(1,4-1,8)d3 chọn s3 = 15 mm s4=(0,9-1)S3 chọn s4 = 15mm k3=k2-(3-5)mm Chốt định vị hình côn Tra bảng 18-4b[4] L = 30 mm , d = 8 mm Kích thước gối trục đường kính ngoài và tâm lỗ vít tra bảng 18.2[4] trục 1 trục 2 D= 30 mm; D3= 99 mm; D2= 77 mm D= 35 mm;D3= 127 mm;D2= 94 mm
  • 73. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 72 Trường ĐHKT-KTCN trục 3 D= 55 mm;D3= 176 mm;D2= 131 mm Mặt đế hộp Chiều dày khi không có phần lồi S1 Khi có phần lồi : Dd, S1, S2 Bề rộng mặt đế hộp K1 và q Khoảng cách từ tâm bu lông cạnh ổ đến mép lổ S1 = (1,3 – 1,5)d1 = 20 – 24 mm, chọn S1 = 20 mm Dd được xác định theo đường kính dao khoét S1 = (1,4 – 1,7)d1 = 22,4 – 27,2 mm chọn S1 = 22 mm S2 = (1 – 1.1 )d1 = 16 – 17,6 mm chọn S2 = 16 mm K1 = 3d1 = 48mm ; q  K1 + 2. = 76 K  1,2d2 = 12 mm , chọn K = 12 Khe hở giữa các chi tiết: Bánh răng với thành trong hộp Bánh răng lớn với đáy hộp =(1- 1,2)= 6,3mm 1=(3-5)= 23,5 mm Số lượng bu lông nền Z= ( ) 416 682 6 (200 300) (200 300) B L       L ,B:là chiều dài và chiều rộng của hộp 2. Các chi tiết phụ + Bulông vòng (bảng 18-3a, [2]): dùng để di nâng hộp giảm tốc khi lắp ráp cũng nhƣ khi di chuyển hộp từ nơi này sang nơi khác. Chọn bulông M10 + Cửa thăm (bảng A1 = 150, vít : M8x22 Để thuận tiện trong khi sử dụng quan sát các phần trong hộp giảm tốc cũng nhƣ khi lắp và để đổ dầu vào hộp, ta làm cửa thăm trên đỉnh hộp, trên nắp có nút thông hơi + Nút thông hơi (bảng 18-6, [4]): M10x2 Khi máy làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên, áp suất trong hộp cũng tăng theo. Để giảm áp suất và không khí trong hộp ta dùng nút thông hơi, đồng thời cũng là điều hòa không khí bên trong và bên ngoài hộp
  • 74. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 73 Trường ĐHKT-KTCN + Nút tháo dầu trụ (bảng : M16x2 Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn trong hộp bị bẩn hoặc biến chất, làm ảnh hƣởng đến hiệu quả bôi trơn, do đó cần thay dầu mới và xả hết dầu cũ, để làm việc này cần có nút tháo dầu. + Que thăm dầu: (bảng Dùng để kiểm tra mức dầu trong hộp giảm tốc, để đảm bảo mức dầu luôn ở mức cho phép để các chi tiết đƣợc bôi trơn tốt 3. Dung sai lắp ghép
  • 75. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 74 Trường ĐHKT-KTCN Kiểu lắp Trục I Trục II Trục III Kiểu lắp Dung sai (m) Kiểu lắp Dung sai (m) Kiểu lắp Dung sai (m) Bánh răng-trục 6 7 32 k H  +25 0 6 7 36 k H  +25 0 6 7 63 k H  +30 0 +18 +2 +18 +2 +21 +2 6 7 36 k H  +25 0 +18 +2 Nối trục – trục 6 41k  6 55k  +21 +2 Chắn dầu – trục 6 30k  +64 +25 6 35k  +64 25 6 60k  +76 30 +18 +2 +18 +2 +21 +2 Bánh đai – trục 6 7 20 k H  +18 +2 6 7 45 k H  +21 +2 Ổ lăn – trục 6 30k  +18 +2 6 35k  +18 +2 60k6  +21 +2 Nắp ổ lăn – vỏ hộp 6 7 99 k H  +30 0 6 7 127 k H  +30 0 6 7 3 , 173 k H  +40 0 -60 -106 -72 -126 -85 -143
  • 76. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 75 Trường ĐHKT-KTCN PHẦN VIII. XÍCH TẢI Lực vòng trên xích tải: F= 5000 N Vận tốc xích tải: v=0.7515 m/s Số răng đĩa xích tải dẫn: z1 = 27 Bƣớc xích tải dẫn : p = 25,4 Đƣờng kính vòng chia đĩa xích dẫn (công thức 5.17 – [2]) ) / sin( / 1 1 z p d   = 25,4/sin(180/27) = 218,8 mm Khoảng cách trục: a = (30÷50)p = 762÷1270 mm
  • 77. Đồ án Chi Tiết Máy SV : Đặng Danh Huân Trang 76 Trường ĐHKT-KTCN Tài liệu tham khảo [Tài liệu 1]. Tính toán thiết kế HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ ( T1) [Tài liệu 1]. Tính toán thiết kế HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ ( T2) [Tài liệu 2]. THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY (Nguyễn Tọng Hiệp – Nguyễn Văn Lẫm) NHÀ XUẤT BÃN GIÁO DỤC. [Tài liệu 3]. Cơ Sở TK Máy ĐHBKĐHQGTPHCM