SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
Download to read offline
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
LỜI NÓI ĐẦU
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí là nội dung không thể thiếu trong các
chương trình đào tạo cho sinh viên cơ khí nhằm cung cấp các kiến thức cơ sở cho
sinh viên về kết cấu máy.Với vai trò đặc biệt quan trọng này mà tính toán thiết kế
hệ dẫn động cơ khí đã trở thành môn đồ án thứ hai trong quá trình học tập của
sinh viên cơ điện tử.
Qua quá trình thực hiện đồ án đã giúp em củng cố lại những kiến thức đã
học trong các môn học cơ sở, đồng thời tích lũy được kinh nghiệm tra cứu tham
khảo các tài liệu có sẵn, tạo tiền đề cho việc phát triển các kĩ năng học tập thiết kế
về sau.
Trang 1
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
MỤC LỤC
Trang.
Phaàn A: Choïn ñoäng cô vaø phaân phoái tæ soá truyeàn.
Choïn ñoäng cô....................................................................................3.
Phaân phoái tæ soá truyeàn......................................................................4.
Phaàn B: Tính toaùn thieát keá chi tieát maùy.
Thieát keá boä truyeàn đai..........................................................................6.
Tính bộ truyền bánh răng côn cấp nhanh.............................................8.
Tính bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng –cấp chậm.....................14.
Thiết kế trục................................................................................... 21.
Choïn oå laên ......................................................................................33.
Thieát keá voû hoäp và các chi tieát phụ...................................................37.
Bôi trơn ăn khớp .................................................................................40.
Baûng dung sai laép gheùp..................................................................42.
Taøi lieäu tham khaûo.........................................................................43.
Trang 2
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Phaàn A: Choïn ñoäng cô vaø phaân phoái tæ soá truyeàn.
I. Chọn động cơ.
Công suất công tác của bộ truyền
Pct=
1000
.vF
=
4500.1,05
1000
=4,725 (Kw)
Hệ số tải tương đương:
β
=
=
2 2
1 .36 0,8 .30
36 30
+
+
=0,9009
⇒ Công suất tương đương Ptđ=Pct.
β =4,256 (Kw)
Hiệu suất bộ truyền
đbrcbrtotolk ηηηηηηη ..... 3
=
=0,99.0,993
.0,99.0,98.0,97.0,96
=0,87
Với kη : hiệu suất khớp nối trục; olη :hiệu suất ổ lăn; otη :hiệu suất ổ trượt;
brtη : hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ; brcη :hiệu suất bộ truyền bánh răng côn;
đη : hiệu suất đai truyền.
⇒ Công suất yêu cầu của động cơ:
Pyc=
4,257
0,87
tđP
η
= =4,89(Kw)
Số vòng quay trên trục công tác
Nct=
D.
10.6 4
π
.v=
4
6.10
.500π
.1,05= 40,1 (v/ph)
Tỉ số truyền sơ bộ : usb=uh.ung
Chọn tỉ số truyền bộ truyền ngoài : uh=3
Tỉ số truyền bộ truyền trong: ung=10.
⇒ usb=30.
Vận tốc vòng sơ bộ của động cơ : nsb=30.40.1=1203 (v/ph).
Hệ số quá tải : T
Tmm
=1,4
Với các thông số đã tính ở trên ta chọn động cơ 4A112M4Y3 có:
- Công suất P=5,5 Kw
- Số vòng quay n=1425 v/ph
- Hệ số quá tải
T
Tk
=2,0.
Trang 3
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
II. Phân phối tỉ số truyền.
Tỉ số truyền thực của bộ truyền u=
ctn
n
=
46
1425
= 35,54
Với ung=3 (chọn tỉ số truyền đai)
⇒ uh=
35.54
3
=11,84.
Tỉ số truyền của hộp giảm tốc côn trụ 2 cấp :uh=u1.u2
Chọn phân tỉ số truyền hộp giảm tốc côn trụ theo khả năng bôi trơn:
Chọn Kbe=0,3; 2bdψ =1,2;
[K01]=[K02] và
ck =
21
22
e
w
d
d
=1,1. Ta có
kλ =
].[).1(
].[.25,2
02
012
KKK
K
bebe
bd
−
ψ
=
3,0).3,01(
2,1.25,2
−
=12,9.
Từ đó
3
. kk cλ =12,9.1,13
=17,1
Theo đồ thị 3.21-[I] với uh=11.8 ta tìm được u1=3,3 ⇒ u2=3.6 (=uh/u1).
III. Tính toán các thông số
Công suất : Pct=4,725 Kw.
Số vòng quay: n=1425 v/ph.
⇒ số vòng quay trên các trục
n1=
đu
n
=
1425
3
=475 (v/ph)
n2=
1
1
u
n
=
475
3,3
= 158,33 (v/ph)
n3=
2
2
u
n
=
158,33
3.56
= 44.47 (v/ph)
nct=n3.
Công suất động cơ trên các trục :
P3=
kot
ctP
ηη .
=
4,725
0,99.0,99
=4.81 (Kw)
P2=
olbrt
P
ηη .
3
=
4,81
0,98.0,99
=4.98 (Kw)
P1=
olbrc
P
ηη .
2
=
4.98
0,97.0,99
=5,17 (Kw)
P’
đc=
olđ
P
ηη .
1
=
5,17
0,95.0,99
=5,45(Kw)
Trang 4
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Vậy momen xoắn trên các trục :
T’
đc=9,55.106
.(Pđc/n)=9,55.106
.(
5,45
1425
)=36524,6 (Nmm)
T1=9,55.106
.(P1/n1)=9,55.106
.(
5,17
475
)=103944,2 (Nmm)
T2=9,55.106
.(P2/n2)=9,55.106
.(
4,98
158,33
)=300378,9 (Nmm)
T3=9,55.106
.(P3/n3)=9,55.106
.(
4,81
44,5
)=1032258,4 (Nmm)
Tct=9,55.106
.(Pct/nct)=9,55.106
.(
4,72
44.5
)=1010672.6 (Nmm)
Ta có bảng số liệu :
Trục
Thông số
Động cơ 1 2 3 Công tác
Công suất
P(Kw) 5,45 5,17 4,98 4,81 4,72
Tỉ số truyền u 3 3,3 3.6 1
Số vòng quay
n(v/ph) 1425 475 158,3 44,6 44,6
Mômen xoắn
T(Nmm) 36524 103944 300378 1032258 1010672
Trang 5
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Phaàn B: Tính toaùn thieát keá chi tieát maùy.
I.Truyền động đai hình thang
Công suất trên bánh đai nhỏ Pđc=5,45Kw
Số vòng quay bánh đai nhỏ n=1425 v/ph
Theo hình 4.1-[I] chọn đai thang thường tiết diện Б hoặc A
Tính toán thông số đai Б:
- Đường bánh đai nhỏ d1=140÷200 chọn d1=180 mm
- Vận tốc đai v= 1 1
4
. . .180.1425
1000.60 6.10
d nπ π
= =13.43(m/s)
- Đường kính bánh đai lớn d2=d1.u.(1-ε)
Trong đó hệ số trượt :
ε=0,01; u=3 ⇒ d2=180.3.(1-0,01)=536,6 mm
Chọn d2=560 mm theo tiêu chuẩn.
Tỉ số truyền ung=d1/d2=550/180=3,05
Sai số
3,05 3
3
−
=0,32% < 4%
- Khoảng cách trục a:
Chọn theo bảng 4.14-[I] với u≈3
⇒ a/d2=1 ⇒ a=560 mm.
Đk 0,55.(d1+d2)≤ a≤ 2.(d1+d2)
⇒ 417,5≤ a≤ 1480 thỏa mãn.
- Chiều dài l:
Theo công thức 4.4-[I] ta có:
l=2a+
( )1 2.
2
d dπ +
+ ( )
2
2 1
4.
d d
a
−
=2.560+
( ). 550 180
2
π +
+ ( )
2
550 180
4.560
−
=2346,8 mm.
Chọn theo tiêu chuẩn l=2360 mm.
- Tính lại khoảng cách trục a:
a= ( )2 21
. 8.
4
λ λ+ − ∆
trong đó
( )1 2.
2
d d
l
π
λ
+
= −
=2360-
( ). 560 180
2
π +
=1197,6
2 1
2
d d−
∆ = =
560 180
2
−
=190
Trang 6
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
→a= ( )2 21
. 1197,6 1197,6 8.190
4
+ −
=567 mm.
i= v/l=13,43/2,36=5,69<10.
Góc ôm 1α =180-57.(d2-d1)/a=180-57.(550-180)/567
=142o
>120o
.
- Số đai:
Z=
1
0
.
[P ].C . . .
d
l u z
P K
C C Cα
Hệ số tải trọng động Kđ=1,2
Hệ số Cα =0,886 (α =1420
)
Hệ số chiều dài đai: Cl=1 (l/lo=1,05).
Với u=3⇒ Cu=1,14
Công suất cho phép [P]=4,61 (Kw).
⇒ z=
5,45.1,2
4,61.0,886.1.1,14.1,05
=1,46
⇒ lấy z=2.
- Từ đó ta có chiều rộng bánh đai B=(z-1).t+2e.
Đai Γ có t=19; e=12,5 ⇒ B=1.19+2.12,5=44 mm
Đường kính ngoài bánh đai da=d+2.ho=180+2.4,2
=188,4 mm.
- Lực căng đai ban đầu:
Fo=780.P1.Kđ/v.Cα .z + Fv.
Lực căng do lực li tâm Fv=qm.v2
với qm=0,178
v = 13,43
⇒ Fv=32,1 N.
⇒ Fo=
780.4,51.1,2
13,43.0,886.2
+32,1=209,5 N.
Lực tác dụng lên trục :
Fr=2Fo.sin( 1
2
α
)=2.209,5.sin(
140
2
o
).
=396,2 N.
Trang 7
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Tính toán bộ truyền trong :
II.Tính bộ truyền bánh răng côn cấp nhanh.
Số liệu : Công suất trên trục P1=5,17 Kw.
Số vòng quay n1=475v/ph.
Tỉ số truyền u1=3,3
1.Chọn vật liệu
Theo bảng 6.1-T92-[I]
Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có
1bσ =850 Mpa; 1chσ =580 Mpa.
Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có
1bσ =750 Mpa; 1chσ =450 Mpa.
2. Xác định ứng suất cho phép.
Theo bảng 6.2-T94-[I] với thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB180…350
1lim
o
Hσ =2HB+70; SH=1,1.
1lim
o
Fσ =1,8HB; SF=1,75.
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1=245, độ rắn bánh lớn HB2=230, khi đó
• 1lim
o
Hσ =2HB1+70=2.245+70=560 Mpa.
1lim
o
Fσ
=1,8HB1=1,8.245=441 Mpa.
• 2lim
o
Hσ =2HB2+70=2.230+70=530 Mpa.
2lim
o
Fσ =1,8HB2=1,8.230=414 Mpa.
Theo công thức: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở:
NHO=30.
2,4
HBH do đó:
NHO1=30.2452,4
=1,6.107
;NHO2=30.2302,4
=1,39.107
Theo công thức: sốchu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở:
NHO=30.HHB
2,4
do đó:
NHO1=30.2452,4
=1,6.107
; NHO2=30.2302,4
=1,39.107
Tuổi thọ: Lh = 8*280*8*2 = 35840giờ
mH = 6
NHE1 = 60c niti =
Trang 8
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
= 60*1*475 * * 35840 =
= 79,4*107
chu kì >NOH1
Do đó KHL1=1.
NHE2 = = = 24*107
chu kì >NOH2
Do đó KHL2=1.
Như vậy. [ Hσ ]=
0
lim. HL
H
H
K
S
σ
[ Hσ ]1=560.
1
1,1
=509 Mpa.
[ Hσ ]1=530.
1
1,1
=481,8 Mpa.
Để tính bộ truyền răng côn răng thẳng ta lấy [ Hσ ]1=[ Hσ ]2=481,8Mpa.
Lại có: NFE1 = 60c niti =
= 60*1*475* * 35840
= 67,8*107
chu kì >NFO1=4.106
do đó KFL1=1
Tương tự NFE2=NFE1/u=20,3.107
>NFO2 ⇒ KFL2=1.
Bộ truyền quay 1 chiều KFC=1 ta được
[ Fσ ]=
0
lim. . FC
F FL
F
K
K
S
σ
⇒ [ 1Fσ ]=441.1.1/1,75=252 Mpa.
[ 2Fσ ]=414.1.1/1,75=236,5 Mpa.
Ứng suất quá tải cho phép:
[ Hσ ]max=2,8. 2chσ =2,8450=1260 Mpa.
[ 1Fσ ]max=0,8. 1chσ =0,8.580=464 Mpa.
[ 2Fσ ]max=0,8. 2chσ =0,8.450=360 Mpa.
3. Tính toán thông số bộ truyền răng côn cấp nhanh.
Trang 9
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
a. Xác định chiều dài côn ngoài theo công thức.
Re=KR.
[ ]
22 3
1 be be1. . /[(1-K ).K . .H Hu T K uβ σ+
Với bộ truyền côn răng thẳng bằng thép.
→hệ số phụ thuộc vật
liệu bánh răng và loại răng
KR=0,5.Kd=0,5.100=50Mpa1/3
Chọn hệ số chiều rộng vành răng Kbe=0,25
Theo bảng 6.21 với :
1.
2
be
be
K u
K−
=
0,25.3,34
2 0,25−
=0,477
Trục bánh răng côn lắp trên ổ bi (sơ đồ I) HB<350 tra được hế số phân bố không
đềutải trọng HK β =1,19 ; momen xoắn trên trục 1 :T1=103944 Nmm.
Do đó: Re=50.
2 23
3,3 1. 103944.1,19 /[(1-0,25).0,25.3,3.481,8+
=164,03 mm.
b. Xác định các thông số ăn khớp:
- Số răng bánh nhỏ:
de1= 2
2.Re
1 u+
=
2
2.164,03
1 3,3+
=95,12 mm
Theo bảng 6.22-[I] ta được: z1p=19. do HB<350
Z1=1,6.z1p=1,6.19=30,4⇒ z1=30 răng.
Đường kính trung bình và mođun trung bình
dm1=(1-0,5.Kbe)de1 =(1-0,5.0,25)95,13=83,39
mtm=dm1/z1=83,39/30=2,78 mm.
Theo bảng 6.8-[I] lấy trị số tiêu chuẩn mte=3,0 với mte tính toán:
mte =
1 0,5.
tm
be
m
K−
=
2,78
1 0,5.0,25−
=3,177 mm.
do đó mtm=mte.(1-0,5.Kbe)=2,625 mm.
⇒ z1=
1m
tm
d
m
=
83,39
2,625
=31,76. Lấy z1=32 răng.
Số răng bánh lớn z2=u.z1=3,3.32=105,88. Lấy z2=106 răng.
Trang 10
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Do đó tỉ số truyền :
um=
2
1
z
z
=
106
32
=3,313.
Góc côn chia :
1δ =arctg(
1
2
z
z
)=arctg(
32
106
)=16,6500
=16o
39’0,38”.
2δ =90o
- 2δ =73,349o
=73o
20’59,62”.
Theo bảng 6.20 với z1=32 chọn hệ số dịch chỉnh
• X1=0,28 mm
• X2=0,28 mm
Đường kính trung bình của bánh nhỏ dm1=z1.mtm=32.2,625=84 mm.
Chiều dài côn ngoài: Re=0,5.mte. 2 2
1 2z z+ =0,5.3. 2 2
32 106+ =166,08 mm.
c) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
Ta có: Hσ =
2
1
1
2 . . 1. .
.
0,85. .
H mM H
m m
T K uZ Z Z
d b u
ε
+
Theo bảng 6.5, hệ số ảnh hưởng vật liệu : ZM=274 Mpa1/3
.
Theo bảng 6.12, với x=x1+x2=0, hệ số ảnh hưởng hình dạng bề mặt răng tiếp xúc
ZH=1,76.
Và : αε =1,88-3,2(
1 2
1 1
Z Z
+ )=1,88-3,2(
1 1
32 106
+ )=1,75.
⇒ Zε =
4
3
αε−
=
4 1,75
3
−
=0,866.
Theo công thức : KH= . .H HK Kβ α KHV
Với bánh răng côn răng thẳng, hệ số phân bố tải trọng không đều HK α =1.
n1=475 v/ph nên tốc độ vòng
v= 1 1
4
. .
6.10
md nπ
= 4
.83,39.475
6.10
π
=2,06(m/s).
Theo bảng 6.13-T106.[I] chọn cấp chính xác 8.
Có Hυ = 0. .H gδ v. 1md .
1u
u
+
=0,006.56.2,06.
83,39(3,313 1)
3,316
+
=6,99
Trang 11
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Trong đó: hệ số ảnh hưởng sai số ăn khớp Hδ =0,006 (bảng 6.15)
hệ số ảnh hưởng sai lệch bước răng go=56 (bảng 6.16)
Hệ số tải trọng động :
Hv=1+
1
1
. .
2. . .
H m
H H
b d
T K Kα β
υ
=1+
6,99.41,88.84
2.103944.1,19.1,0
=1,098.
Trong đó b=Kbe.Re=0,25.166,08=41,52
Do đó KH=1,19.1.1,098=1,31.
Vậy
2
274.1,76.0,866 2.103944.1,31. 3,3 1
.
84 0,85.41,88.3,3
Hδ
+
=
=448,1 Mpa.
Mặt khác, ứng suất tiếp xúc cho phép:
[ Hδ ]’=[ Hδ
].Zv.ZR.KXH=481,8.1.0,95.1=457,7 Mpa.
Trong đó v< 5 m/s ⇒ Zv=1; Ra=2,5…1,25 mµ ; da<700; KXH=1.
Như vậy :
• Hδ <[ Hδ ]’
•
[ ]
[ ]
'
'
H H
H
δ δ
δ
−
=2%. Nên không phải chọn lại vật liệu.
d) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
1Fδ =2.T1.Kf. 1. . FY Y Yε β /
(0,85.b.mtm.dm1)
Với Kbe=
Re
b
=
41,88
167,52
=0,25
Tí số
.
2
be
be
K u
K−
=
0,25.3,3
2 0,25−
=0,47
Tra bảng 6.21-T143 -[I] được KFβ=1,38.
Có υF=δF.go.v. 1
1
.m
u
d
u
+
=0,016.56.2.
(3,3 1)
84.
3,3
+
=18,72
Trong đó: δF=0,016(bảng 6.15), go=56(bảng 6.16), do đó
Trang 12
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
KFv=1+
1
1
. .
2. . .
F m
F F
b d
T K Kα β
υ
=1+
18,72.41,88.84
2.103944.1.1,38
=1,22
Do đó: KF=KFβ.KFα.KFv=1,38.1.1,22=1,684.
Với răng thẳng Yβ=1, với εα=1,75, Yε=1/ εα=0,571
Với Zv1=Z1/cos δ1=32/0,9581=33,4
Zv2= Z2/cos δ2=107/0,2865=372,4. x1=0,28; x2=-0,28
Tra bảng 6.18 được YF1=3,53; YF2=3,63.
Thay các giá trị vừa tính được vào ta có:
δF1=2.105764.0,571.1.1,684.3,53/0,85.41,88.84.2,625 =91,74 Mpa.
δF2=δF2.3,62/3,53=94,06 Mpa.
Như vậy độ bền uốn được bảo đảm.
e) Kiểm nghiệm về độ bền quá tải.
Với Kqt=1,8
δHmax=δH.Kqt
1/2
=448,1.1,81/2
=601,2 Mpa
⇒ δHmax<[δ H]max=1260 Mpa.
δF1max=δF1.Kqt=91,47.1,8=164,6<[δ F1]max=464 Mpa.
δF2max=δF2.Kqt=94,06.1,8=169,308<[δ F2]max=360 Mpa.
Kết luận:
Các thông số và kích thước bộ truyền bánh răng côn:
Chiều dài côn ngoài Re=166,08 mm
Modun vòng ngoài mte=3 mm
Chiều rộng vành răng bw=41,52 mm
Tỉ số truyền u1=3,3
Góc nghiêng răng β=0
Số răng bánh răng z1=32
z2=106
Hệ số dịch chỉnh chiều cao x1=0.28
x2=-0.28
Đường kính chia ngoài de1=95,12mm
de2=318 mm
Góc côn chia δ1=16o
39’0,38’’ ; δ2=73o
20’12”
Chiều cao răng ngoài he=2.3.1+0,2.3=6,6 mm
Chiều cao đầu răng ngoài hae1=3(1+1.0,28)=3,84 mm;
Trang 13
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
hae2=2.1.3-3,84=2,16 mm
Chiều cao chân răng ngoài hfe1=he-hae1=6,6-3,84=2,76mm;
hfe2=he-hae2=6,6-2,16=4,44mm
Đường kính đỉnh răng ngoài dae1=de1+2.hae1.cos
δ1=95,12+2.3,84.0,944=102.37
mm; dae2=319.6 mm
III.Tính bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng –cấp chậm.
Số liệu:
Công suất trên trục P2=4,98 Kw
Số vòng quay: n2=158,3 v/ph
Tỉ số truyền : u2=3,57
1.Chọn vật liệu
Theo bảng 6.1-T92-[I]
Bánh nhỏ: thép 40 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…228 có
1bσ =700 Mpa; 1chσ =400 Mpa.
Bánh lớn: thép 45 thường hóa đạt độ rắn HB170…217 có
1bσ =600 Mpa; 1chσ =340 Mpa.
2. Xác định ứng suất cho phép.
Theo bảng 6.2-T94-[I]
1lim
o
Hσ =2HB+70; SH=1,1.
1lim
o
Fσ =1,8HB; SF=1,75.
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1=200, độ rắn bánh lớn HB2=185, khi đó
• 1lim
o
Hσ =2HB1+70=2.200+70=470 Mpa.
1lim
o
Fσ =1,8HB1=1,8.200=360 Mpa.
• 2lim
o
Hσ =2HB2+70=2.185+70=440 Mpa.
2lim
o
Fσ =1,8HB2=1,8.185=333 Mpa.
Theo công thức: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở:
NHO=30.
2,4
HBH do đó:
NHO1=30.2002,4
=9,99.107
;NHO2=30.1852,4
=8,29.107
Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương(đối với thép)
Trang 14
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
NHE1 = 60c niti =
= 60*1*158.3 * * 35840
=
= 26.4*107
chu kì chu kì
Do đó KHL1=1.
NHE2=60.
3 3 3137,6 3 5 3
.20000. 1,4 . 1 . 0,7 .
2,29 3600.8 8 8
 
+ + ÷
 
=3,00.107
<NHO2.
⇒ KHL2= HO
HE
N
N
=1,12.
Như vậy. [ Hσ ]=
0
lim. HL
H
H
K
S
σ
[ Hσ ]1=470.
1
1,1
=427,3 Mpa.
[ Hσ ]2=440.
1,12
1,1
=448 Mpa.
Do cấp chậm sử dụng răng nghiêng.
[σ]=1/2.([σH1]+[σH2])=437,65 MPa <1,25[σH2]
Mặt khác NFE1 = 60c niti =
= 60*1*158,3* * 35840
= 22,6*107
chu kì >NFO1=4.106
do đó KFL1=1
Tương tự NFE2=NFE1/u=6,8.107
>NFO2 ⇒ KFL2=1.
Bộ truyền quay 1 chiều KFC=1 ta được
[ Fσ ]=
0
lim. . FC
F FL
F
K
K
S
σ
Trang 15
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
⇒ [ 1Fσ ]=360.1.1/1,75=205,7 Mpa.
[ 2Fσ ]=333.1.1/1,75=190 Mpa.
Ứng suất quá tải cho phép:
[ Hσ ]max=2,8. 2chσ =2,8.400=1120 Mpa.
[ 1Fσ ]max=0,8. 1chσ =0,8.400=320 Mpa.
[ 2Fσ ]max=0,8. 2chσ =0,8.340=272 Mpa.
3. Tính toán thông số bộ truyền răng côn cấp nhanh.
a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục.
aw1=43(u1+1)
[ ]
1
3 2
1
.
. .
H
H ba
T K
u
β
σ ψ
Trong đó theo bảng 6.6 chọn ψba=0,3.
Ψbd=0,5. ψba(u1+1)=0,5.0,3.(2,99+1)=0,598.
Do đó theo bảng 6.7 →HHβ=1,03. (Theo sơ đồ 5)
T1=335915 Nmm.
⇒ aw1=43(2,99+1) 3
2
300378.1,03
437,7 .3,56.0,3
=225 mm
Lấy aw1=225 mm.
b.Xác định các thông số ăn khớp
Theo công thức m=(0,01÷0,02)aw1=2,25÷4,5 mm
Theo bảng 6.8 chọn modun pháp m=3 mm
Chọn sơ bộ β=10o
, do đó cos β=0,9848⇒ số răng bánh nhỏ:
Z1=2aw.cosβ/[m(u+1)]
=2.225.0,9848/[3(3.56+1)]=32,39
Lấy z1=32 răng
Số răng bánh lớn : z2=u.z1=3,56.32=113,92 răng
Lấy z2=113 răng.
Do đó tỉ số truyền thực um=z2/z1=3,53.
Cosβ=
1 2
w
.( )
2.a
m z z+
=
3(115 32)
2.225
+
=0,9799.
Suy ra: β=110
30’
c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
Ta có: Hσ =
2
1
1 w
2 . . 1. .
.
.
HM H
m
T K uZ Z Z
d b u
ε
+
Theo bảng 6.5, hệ số ảnh hưởng vật liệu : ZM=274 Mpa1/3
.
tg βb=cos αt.tg β=cos (20,751).tg (13.26)=0,22.
Với αt=αtw=arctg(tgα/cos β)=arctg(tg 20o
/0,9698)=20,571.
⇒ βb=12,42o
Trang 16
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Do đó ZH= b
w
2. os
sin 2 t
c β
α
=
2. os(12,42)
sin(2.20,571)
c
= 2,96 =1,720
εβ= w .sin 67,5.sin(11,26)
. .3
b
m
β
π π
= =1,640.
Trong đó bw=ψba.aw=0,3.215=67,5
⇒ Zε=
1 1
1,75αε
= =0,755
Với εα=[1,88-3,2(1/z1+1/z2)]cos β=[1,88-3,2(1/32+1/113)].0,9698
=1,75
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
dw1=2.aw/(um+1)=2.225/(3.53+1)=99.33 mm
mặt khác: v= w1 1
4 4
. . .99,33.158,3
6.10 6.10
d nπ π
= =0,82 m/s
Theo bảng 6.13 dùng cấp chính xác 9
Theo bảng 6.14 với cấp chính xác 9 và v<2,5 m/s có KHα=1,13
Theo 6.42-[I] υH=δH.go.v. w
u
a
=0,002.73.0,82.
225
3.53
=0,955.
Trong đó theo bảng 6.15 δH=0,002.
Theo bảng 6.16 go=73.
⇒ KHv=1+
w 1
1
. .
2. . .
H m
H H
b d
T K Kα β
υ
=1+
0,955.67,5.108,29
2.300378.1,03.1,13
=1,009.
Do đó KH=KHβ.KHα.KHv=1,03.1,13.1,008=1,173.
Vậy ứng suất tiếp xúc
274.1,720.0,766 2.300378.(3.53 1)
.
108,29 64,5.3,53
Hδ
+
= =422,6 Mpa.
Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép:
Do v=0,82 m/s<5 m/s nên Zv=1, với cấp chính xác động học 9, chọn cấp chính
xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt độ nhám Ra=2,5μm …1,25μm do đó
ZR=0,95, với da<700 mm, KXH=1. Vậy:
[ Hδ ]’=[ Hδ ].Zv.ZR.KXH=437,65.1.0,95.1=415,77Mpa.
Như vậy :
• Hδ >[ Hδ ]’ nhưng không nhiều
Nên giảm chiều rộng răng bw=67,5.
2
422,6
415,77
 
 ÷
 
=69.7 mm
d) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Trang 17
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
1Fδ =2.T1.KF. 1. . FY Y Yε β /
(bw.m.dm1)
Theo bảng 6.7, KFβ=1,02; theo bảng 6.14, v<2,5 m/s và cấp chính xác 9 suy
ra KHα=1,37.
Tra bảng 6.21-T143 -[I] được KFβ=1,38.
Có υF=δF.go.v. 1
1
.m
u
d
u
+
=0,006.73.0,82.
225
3.53
=2.86.
Trong đó: δF=0,006(bảng 6.15), go=73(bảng 6.16), do đó
KFv=1+
w 1
1
. .
2. . .
F m
F F
b d
T K Kα β
υ
=1+
2,91.67,6.108,29
2.300378.1,08.1,37
=1,02.
Do đó: KF=KFβ.KFα.KFv=1,08.1,37.1,02=1,509.
Với εα=1,705⇒ Yε=1/εα=0,587, với β=14,125o ⇒ Yβ=1-β/140=0,899.
Với Zv1=Z1/cos 3
β=35/(0,9698)3
=38
Zv2= Z2/cos3
β=104/(0,9698)3
=114.
Tra bảng 6.18 được YF1=3,72; YF2=3,60.
Với m=3 mm,Ys=1,08-0,0695.ln(3)=1,003.
YR=1(bánh răng phay), KXF=1(da<700 mm).
Do đó [σF1]=[σF1].YR.Ys.KXF=205,7.1.1,003.1=206,3MPa.
Tương tự [σF2]=[σF2].YR.Ys.KXF=190.1.1,003.1=190,57 MPa.
Thay các giá trị vừa tính được vào ta có:
δF1=2.300378.0,587.0,899.3,72/(67,5.108,29.3)
=60,95 Mpa<[σF1]
δF2=δF2.3,72/3,60=58,986 Mpa<[σF2]
Như vậy độ bền uốn được bảo đảm.
e) Kiểm nghiệm về độ bền quá tải.
Với Kqt=1,4
δH1max=δH.Kqt
1/2
=415,77.1,41/2
=491,9 Mpa
⇒ δHmax<[δ H]max=1260 Mpa.
δF1max=δF1.Kqt
1/2
=60,82.1,41/2
=71,9<[δ F1]max=320 Mpa.
δF2max=δF2.Kqt
1/2
=58,86.1,41/2
=69,6<[δ F2]max=272 Mpa.
Độ bền quá tải được thỏa mãn.
Kết luận:
Các thông số và kích thước bộ truyền
Trang 18
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
 Khoảng cách trục aw=225 mm
 Mođun pháp m=3,0 mm
 Chiều rộng vành răng bw=67,5 mm
 Tỉ số truyền u2=3.53
 Góc nghiêng răng β=13o
15’41”
 Số răng bánh răng z1=32, z2=113
 Răng không dịch chỉnh
Các kích thước khác
• d1=m.z1/cos β=3.32/cos 11,5o
=97,96 mm
• d2= m.z1/cos β=3.113/cos 11.5o
=352,04 mm
• da1=d1+2.m=103.96 mm
• da2=d2+2.m=358.04 mm
• df1=d1-2,5.m=90,1 mm
• df2=d2-2,5.m=344.54 mm
Điều kiện bôi trơn:
Mức dầu bôi trơn thấp nhất tính từ tâm thỏa mãn điều kiện ngập hết bề rộng
bánh răng côn được tính như sau:
e2
ax 2
319.6
sin 41.52sin73,3 120,6
2 2
a
m
d
H b δ= − = − =o
mm
Khi đó độ ngập của bánh răng trụ nghiêng lớn sẽ là:
e4 e4
ax
d 329 d
120,6 58.4 59,6
2 2 6
a a
mH− = − = < = (mm)
Vậy điều kiện bôi trơn ngâm dầu được thỏa mãn.
Trang 19
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
IV. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC:
1. Sơ đồ đặt lực chung:
Trang 20
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Sơ
đồ
tính khoảng cách:
2. Chọn vật liệu:
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 có 600b MPaσ = ,
ứng suất xoắn cho phép τ ÷[ ]=15 25 MPa .
Trang 21
Tải bản FULL (file word 43 trang): bit.ly/2M61PNG
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
τ1[ ]=20
τ[ ]=22
τ[ ]=25
3. Xác định sơ bộ đường kính trục:
- CT
10.9
[1]
188
, đường kính của trục thứ k, k = 1,2,3:
dk = τ3
kT /0,2[ ]
- T1 = 105764 Nmm ; T2 = 335915 Nmm ; T3 = 965380 Nmm ;
⇒ d1 = 30mm ; d2 = 45 mm ; d3 = 60 mm ;
- Bánh đai được lắp trên đầu vào của trục I nên không cần quan tâm đến đường kính trục động
cơ điện.
4. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ & điểm đặt lực:
- Từ dk và bảng
10.2
[1]
189
⇒chiều rộng b0 của ổ lăn:
d1 = 35 ⇒ b0 = 21
d2 = 45 ⇒ b0 = 25
d3 = 60 ⇒ b0 = 33.
- CT
10.12; 10.10
[1]
189
⇒chiều dài mayơ của:
+ BR côn: lm13 ≥ (1,2÷1,4)d1 = 42÷49 = 45 mm
lm23 ≥ (1,2÷1,4)d2 = 54÷63 = 54 mm
+ Bánh đai: lm12 ≥ (1,2÷1,5)d1 = 42÷52,5 = 50 mm
+ Bánh răng trụ: lm22 ≥ (1,2÷1,5)d2 = 54÷67,5 = 68 mm
lm31 ≥ (1,2÷1,5)d3 = 78÷97.5 = 80 mm
+ Khớp nối đàn hồi: lm32 ≥ (1,4÷2,5)d3 = 91 ÷162.5 = 130 mm
- Bảng
10.3 10.4
, [1]
189 191
, hình vẽ
10.10
[1]
193
ta tính được lki :
l12 = lc12 = 0,5(lm12 + b0) + k3 + hn
= 0,5(50+21)+15+18
= 69 mm ;
l11 = (2,5…3)d1 = (2,5…3).35 = 87,5…105 = 100 mm ;
l13 = l11 + k1 + k2 + lm13 + 0,5(b0 – b13cos 1δ )
= 100+10+10+45+1/2.(21 – 41,88cos16,650
) =155 mm ;
l22 = 0,5(lm22 + b0) + k1 + k2 = 0,5(68+25)+10+10 = 67 mm ;
l23 = l22 + 0,5(lm22 + b13cos 2δ ) + k1 =
= 67 + 0,5(68+41,88cos73,350
) + 10 = 116 mm ;
l21 = lm22 + lm23 + b0 + 3k1 + 2k2 = 68+54+25+3.10+2.10 = 197 mm ;
l32=67 mm
l31=197 mm
l33=hn+k3+1/2(lm32+bo)
Trang 22Tải bản FULL (file word 43 trang): bit.ly/2M61PNG
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
=18+15+1/2(130+31)=114 mm
5. Xác định trị số và chiều các lực của chi tiết quay tác dụng lên trục:
Chiều của các lực như hình vẽ trên sơ đồ đặt lực chung trong phần IV.1.
ta phải tính các lực Fa, Ft, Fr, Fk, Fđ ;
Phần tính toán đai ta đã tính được Fđ = 396,2 N, đồng thời đã có góc nghiêng đường nối tâm
của bộ truyền ngoài là 300
.
⇒ F
ur
đ = F
ur
đx + F
ur
đy
⇒ Fyđ = Fđsin300
= 396,2.0,5 = 198,1 N ;
Fxđ = Fđcos300
= 343 N.
Các lực khác: Theo CT
10.3; 10.1
[1]
184
:
Bánh răng côn :
Ft11 = Ft21 = 2T1/dm1 = 2.103944/83,34 = 2494.45 N ;
Fr11 = Fa21 = Ft11 1ostg cα δ = 2494.tg200
.cos16,650
= 870 N ;
Fa11 = Fr21 = Ft11 1sintgα δ = 2494.tg200
.sin16,650
= 260 N ;
Bánh răng trụ răng nghiêng:
Ft22 = Ft31 = 2T2/dw2 = 2.300378/99,33 = 6048 N ;
Fr22 = Fr31 = Ft22 w / osttg cα β = 6048.tg20,5710
/0,955 = 2305 N ;
Fa22 = Fa31 = Ft22tg β = 6048.tg13,30
= 1429.7 N ;
Khớp nối trục đàn hồi:
Với momen xoắn trục III T3=965,4 KNm theo bảng 15.10
⇒ Do=D-do-(10..20)=160 mm
Do: Đường kính vòng tròn qua tâm các chốt nối trục vòng đàn hồi
do: Đường kính chỗ lắp chốt bọc vòng đàn hồi.
(D=210, d=36)
⇒ Lực Fk=0,2.2.T3/Do=0,2.2.1032258/160=2580 N
6. Vẽ biểu đồ mômen uốn Mx,
My và mômen xoắn T cho 3
trục:
a) Trục I:
Sơ đồ lực:
Trang 23
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Tính các lực:
Với l12 = 69 mm
l11 = 100 mm
l13= 155 mm
dm1 = 84 mm (BR côn)
Hệ phương trình 1:
xF∑ = 0 ⇒ - Fxđ + Fx10 + Fx11 – Ft11 = 0
y/0M∑ = 0 Fxđ.l12 + Fx11.l11 – Ft11.l13 = 0
⇒Fx10 + Fx11 = Fxđ + Ft11 = 343 + 2494 = 2837
Fx11 = (Ft11l13 - Fxđl12)/l11 = (2494.155-343.69)/100 = 3629 N
⇒Fx11 = 3629 N ;
Fx10 = - 792 N, hay Fx10 có chiều ngược lại so với trên hình vẽ trên.
Hệ phương trình 2:
yF∑ = 0 ⇒ Fyđ – Fy10 + Fy11 – Fr11 = 0
x/0M∑ = 0 Fyđl12 – Fy11l11 + Fr11l13 – Fa11dm1/2 = 0
⇒Fy10 – Fy11 = Fyđ – Fr11 = 198,1 – 870 = - 672 N
Fy11 = (Fyđl12 + Fr11l13 – Fa11.dm1/2)/l11 =
= (198,1.69+870.155-260.42)/100 = 1376 N
⇒Fy11 = 1376 N ; Fx11 = 3629 N
Fy10 = 2048 N ; Fx10 = -192 N : có chiều ngược chiều đã chọn.
Trang 24
3828549

More Related Content

What's hot

Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad) nataliej4
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa) nataliej4
 
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiênghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤPHGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤPDucMinh1396
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15) nataliej4
 
Thuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tải
Thuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tảiThuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tải
Thuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tảihttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)nataliej4
 
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)nataliej4
 
Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Chau Nguyen
 
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải đh giao thông vận tải hà...
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải   đh giao thông vận tải hà...đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải   đh giao thông vận tải hà...
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải đh giao thông vận tải hà...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNĐồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNCực Mạnh Chung
 
Bo Truyen Xich
Bo Truyen XichBo Truyen Xich
Bo Truyen XichBKMetalx
 
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
Đồ án thiết kế động cơ đốt trongĐồ án thiết kế động cơ đốt trong
Đồ án thiết kế động cơ đốt trongDan Effertz
 

What's hot (20)

Đề tài: Đồ án nguyên lý chi tiết máy đề 5, HAY
Đề tài: Đồ án nguyên lý chi tiết máy đề 5, HAYĐề tài: Đồ án nguyên lý chi tiết máy đề 5, HAY
Đề tài: Đồ án nguyên lý chi tiết máy đề 5, HAY
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad)
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
 
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HOT, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HOT, 9đĐề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HOT, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HOT, 9đ
 
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤPHGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
 
Đề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAY
Đề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAYĐề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAY
Đề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAY
 
Thuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tải
Thuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tảiThuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tải
Thuyết minh đồ án môn chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động xích tải
 
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
 
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
 
Btl chi tiết máy
Btl chi tiết máyBtl chi tiết máy
Btl chi tiết máy
 
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tảiĐề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
 
Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14
 
đề Số-1
đề Số-1đề Số-1
đề Số-1
 
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải đh giao thông vận tải hà...
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải   đh giao thông vận tải hà...đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải   đh giao thông vận tải hà...
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải đh giao thông vận tải hà...
 
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNĐồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
 
Bo Truyen Xich
Bo Truyen XichBo Truyen Xich
Bo Truyen Xich
 
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
Đồ án thiết kế động cơ đốt trongĐồ án thiết kế động cơ đốt trong
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
 
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
 

Similar to Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí

Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộnĐề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộnEvans Schoen
 
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn VinhĐồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn VinhAmanda Quitzon
 
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéohttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéohttps://www.facebook.com/garmentspace
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxVinhLng24
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfMan_Ebook
 
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vitđồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vitjonhthien1
 
HGT phân đôi cấp nhanh
HGT phân đôi cấp nhanhHGT phân đôi cấp nhanh
HGT phân đôi cấp nhanhDucMinh1396
 
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Ngọc Hùng Nguyễn
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) nataliej4
 
Do an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capDo an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capmr_hungmanh
 
Huong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdfHuong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdfphantruong26
 
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh HùngĐồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh HùngJayce Boehm
 
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dienTailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dienTrần Đức Anh
 
Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn Cường
Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn CườngThiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn Cường
Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn CườngEvans Schoen
 

Similar to Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí (20)

Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAYĐề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
 
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộnĐề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
 
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn VinhĐồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
 
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docx
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
 
Phan ii
Phan iiPhan ii
Phan ii
 
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vitđồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
 
Ba liep
Ba liepBa liep
Ba liep
 
HGT phân đôi cấp nhanh
HGT phân đôi cấp nhanhHGT phân đôi cấp nhanh
HGT phân đôi cấp nhanh
 
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
 
Do an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capDo an ctm br 2cap
Do an ctm br 2cap
 
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đĐề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
 
Huong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdfHuong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdf
 
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh HùngĐồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
 
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dienTailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dien
 
Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn Cường
Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn CườngThiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn Cường
Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Võ Văn Cường
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 

Recently uploaded (20)

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 

Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí

  • 1. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. LỜI NÓI ĐẦU Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí là nội dung không thể thiếu trong các chương trình đào tạo cho sinh viên cơ khí nhằm cung cấp các kiến thức cơ sở cho sinh viên về kết cấu máy.Với vai trò đặc biệt quan trọng này mà tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí đã trở thành môn đồ án thứ hai trong quá trình học tập của sinh viên cơ điện tử. Qua quá trình thực hiện đồ án đã giúp em củng cố lại những kiến thức đã học trong các môn học cơ sở, đồng thời tích lũy được kinh nghiệm tra cứu tham khảo các tài liệu có sẵn, tạo tiền đề cho việc phát triển các kĩ năng học tập thiết kế về sau. Trang 1
  • 2. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. MỤC LỤC Trang. Phaàn A: Choïn ñoäng cô vaø phaân phoái tæ soá truyeàn. Choïn ñoäng cô....................................................................................3. Phaân phoái tæ soá truyeàn......................................................................4. Phaàn B: Tính toaùn thieát keá chi tieát maùy. Thieát keá boä truyeàn đai..........................................................................6. Tính bộ truyền bánh răng côn cấp nhanh.............................................8. Tính bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng –cấp chậm.....................14. Thiết kế trục................................................................................... 21. Choïn oå laên ......................................................................................33. Thieát keá voû hoäp và các chi tieát phụ...................................................37. Bôi trơn ăn khớp .................................................................................40. Baûng dung sai laép gheùp..................................................................42. Taøi lieäu tham khaûo.........................................................................43. Trang 2
  • 3. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. Phaàn A: Choïn ñoäng cô vaø phaân phoái tæ soá truyeàn. I. Chọn động cơ. Công suất công tác của bộ truyền Pct= 1000 .vF = 4500.1,05 1000 =4,725 (Kw) Hệ số tải tương đương: β = = 2 2 1 .36 0,8 .30 36 30 + + =0,9009 ⇒ Công suất tương đương Ptđ=Pct. β =4,256 (Kw) Hiệu suất bộ truyền đbrcbrtotolk ηηηηηηη ..... 3 = =0,99.0,993 .0,99.0,98.0,97.0,96 =0,87 Với kη : hiệu suất khớp nối trục; olη :hiệu suất ổ lăn; otη :hiệu suất ổ trượt; brtη : hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ; brcη :hiệu suất bộ truyền bánh răng côn; đη : hiệu suất đai truyền. ⇒ Công suất yêu cầu của động cơ: Pyc= 4,257 0,87 tđP η = =4,89(Kw) Số vòng quay trên trục công tác Nct= D. 10.6 4 π .v= 4 6.10 .500π .1,05= 40,1 (v/ph) Tỉ số truyền sơ bộ : usb=uh.ung Chọn tỉ số truyền bộ truyền ngoài : uh=3 Tỉ số truyền bộ truyền trong: ung=10. ⇒ usb=30. Vận tốc vòng sơ bộ của động cơ : nsb=30.40.1=1203 (v/ph). Hệ số quá tải : T Tmm =1,4 Với các thông số đã tính ở trên ta chọn động cơ 4A112M4Y3 có: - Công suất P=5,5 Kw - Số vòng quay n=1425 v/ph - Hệ số quá tải T Tk =2,0. Trang 3
  • 4. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. II. Phân phối tỉ số truyền. Tỉ số truyền thực của bộ truyền u= ctn n = 46 1425 = 35,54 Với ung=3 (chọn tỉ số truyền đai) ⇒ uh= 35.54 3 =11,84. Tỉ số truyền của hộp giảm tốc côn trụ 2 cấp :uh=u1.u2 Chọn phân tỉ số truyền hộp giảm tốc côn trụ theo khả năng bôi trơn: Chọn Kbe=0,3; 2bdψ =1,2; [K01]=[K02] và ck = 21 22 e w d d =1,1. Ta có kλ = ].[).1( ].[.25,2 02 012 KKK K bebe bd − ψ = 3,0).3,01( 2,1.25,2 − =12,9. Từ đó 3 . kk cλ =12,9.1,13 =17,1 Theo đồ thị 3.21-[I] với uh=11.8 ta tìm được u1=3,3 ⇒ u2=3.6 (=uh/u1). III. Tính toán các thông số Công suất : Pct=4,725 Kw. Số vòng quay: n=1425 v/ph. ⇒ số vòng quay trên các trục n1= đu n = 1425 3 =475 (v/ph) n2= 1 1 u n = 475 3,3 = 158,33 (v/ph) n3= 2 2 u n = 158,33 3.56 = 44.47 (v/ph) nct=n3. Công suất động cơ trên các trục : P3= kot ctP ηη . = 4,725 0,99.0,99 =4.81 (Kw) P2= olbrt P ηη . 3 = 4,81 0,98.0,99 =4.98 (Kw) P1= olbrc P ηη . 2 = 4.98 0,97.0,99 =5,17 (Kw) P’ đc= olđ P ηη . 1 = 5,17 0,95.0,99 =5,45(Kw) Trang 4
  • 5. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. Vậy momen xoắn trên các trục : T’ đc=9,55.106 .(Pđc/n)=9,55.106 .( 5,45 1425 )=36524,6 (Nmm) T1=9,55.106 .(P1/n1)=9,55.106 .( 5,17 475 )=103944,2 (Nmm) T2=9,55.106 .(P2/n2)=9,55.106 .( 4,98 158,33 )=300378,9 (Nmm) T3=9,55.106 .(P3/n3)=9,55.106 .( 4,81 44,5 )=1032258,4 (Nmm) Tct=9,55.106 .(Pct/nct)=9,55.106 .( 4,72 44.5 )=1010672.6 (Nmm) Ta có bảng số liệu : Trục Thông số Động cơ 1 2 3 Công tác Công suất P(Kw) 5,45 5,17 4,98 4,81 4,72 Tỉ số truyền u 3 3,3 3.6 1 Số vòng quay n(v/ph) 1425 475 158,3 44,6 44,6 Mômen xoắn T(Nmm) 36524 103944 300378 1032258 1010672 Trang 5
  • 6. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. Phaàn B: Tính toaùn thieát keá chi tieát maùy. I.Truyền động đai hình thang Công suất trên bánh đai nhỏ Pđc=5,45Kw Số vòng quay bánh đai nhỏ n=1425 v/ph Theo hình 4.1-[I] chọn đai thang thường tiết diện Б hoặc A Tính toán thông số đai Б: - Đường bánh đai nhỏ d1=140÷200 chọn d1=180 mm - Vận tốc đai v= 1 1 4 . . .180.1425 1000.60 6.10 d nπ π = =13.43(m/s) - Đường kính bánh đai lớn d2=d1.u.(1-ε) Trong đó hệ số trượt : ε=0,01; u=3 ⇒ d2=180.3.(1-0,01)=536,6 mm Chọn d2=560 mm theo tiêu chuẩn. Tỉ số truyền ung=d1/d2=550/180=3,05 Sai số 3,05 3 3 − =0,32% < 4% - Khoảng cách trục a: Chọn theo bảng 4.14-[I] với u≈3 ⇒ a/d2=1 ⇒ a=560 mm. Đk 0,55.(d1+d2)≤ a≤ 2.(d1+d2) ⇒ 417,5≤ a≤ 1480 thỏa mãn. - Chiều dài l: Theo công thức 4.4-[I] ta có: l=2a+ ( )1 2. 2 d dπ + + ( ) 2 2 1 4. d d a − =2.560+ ( ). 550 180 2 π + + ( ) 2 550 180 4.560 − =2346,8 mm. Chọn theo tiêu chuẩn l=2360 mm. - Tính lại khoảng cách trục a: a= ( )2 21 . 8. 4 λ λ+ − ∆ trong đó ( )1 2. 2 d d l π λ + = − =2360- ( ). 560 180 2 π + =1197,6 2 1 2 d d− ∆ = = 560 180 2 − =190 Trang 6
  • 7. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. →a= ( )2 21 . 1197,6 1197,6 8.190 4 + − =567 mm. i= v/l=13,43/2,36=5,69<10. Góc ôm 1α =180-57.(d2-d1)/a=180-57.(550-180)/567 =142o >120o . - Số đai: Z= 1 0 . [P ].C . . . d l u z P K C C Cα Hệ số tải trọng động Kđ=1,2 Hệ số Cα =0,886 (α =1420 ) Hệ số chiều dài đai: Cl=1 (l/lo=1,05). Với u=3⇒ Cu=1,14 Công suất cho phép [P]=4,61 (Kw). ⇒ z= 5,45.1,2 4,61.0,886.1.1,14.1,05 =1,46 ⇒ lấy z=2. - Từ đó ta có chiều rộng bánh đai B=(z-1).t+2e. Đai Γ có t=19; e=12,5 ⇒ B=1.19+2.12,5=44 mm Đường kính ngoài bánh đai da=d+2.ho=180+2.4,2 =188,4 mm. - Lực căng đai ban đầu: Fo=780.P1.Kđ/v.Cα .z + Fv. Lực căng do lực li tâm Fv=qm.v2 với qm=0,178 v = 13,43 ⇒ Fv=32,1 N. ⇒ Fo= 780.4,51.1,2 13,43.0,886.2 +32,1=209,5 N. Lực tác dụng lên trục : Fr=2Fo.sin( 1 2 α )=2.209,5.sin( 140 2 o ). =396,2 N. Trang 7
  • 8. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. Tính toán bộ truyền trong : II.Tính bộ truyền bánh răng côn cấp nhanh. Số liệu : Công suất trên trục P1=5,17 Kw. Số vòng quay n1=475v/ph. Tỉ số truyền u1=3,3 1.Chọn vật liệu Theo bảng 6.1-T92-[I] Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có 1bσ =850 Mpa; 1chσ =580 Mpa. Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có 1bσ =750 Mpa; 1chσ =450 Mpa. 2. Xác định ứng suất cho phép. Theo bảng 6.2-T94-[I] với thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB180…350 1lim o Hσ =2HB+70; SH=1,1. 1lim o Fσ =1,8HB; SF=1,75. Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1=245, độ rắn bánh lớn HB2=230, khi đó • 1lim o Hσ =2HB1+70=2.245+70=560 Mpa. 1lim o Fσ =1,8HB1=1,8.245=441 Mpa. • 2lim o Hσ =2HB2+70=2.230+70=530 Mpa. 2lim o Fσ =1,8HB2=1,8.230=414 Mpa. Theo công thức: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở: NHO=30. 2,4 HBH do đó: NHO1=30.2452,4 =1,6.107 ;NHO2=30.2302,4 =1,39.107 Theo công thức: sốchu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở: NHO=30.HHB 2,4 do đó: NHO1=30.2452,4 =1,6.107 ; NHO2=30.2302,4 =1,39.107 Tuổi thọ: Lh = 8*280*8*2 = 35840giờ mH = 6 NHE1 = 60c niti = Trang 8
  • 9. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. = 60*1*475 * * 35840 = = 79,4*107 chu kì >NOH1 Do đó KHL1=1. NHE2 = = = 24*107 chu kì >NOH2 Do đó KHL2=1. Như vậy. [ Hσ ]= 0 lim. HL H H K S σ [ Hσ ]1=560. 1 1,1 =509 Mpa. [ Hσ ]1=530. 1 1,1 =481,8 Mpa. Để tính bộ truyền răng côn răng thẳng ta lấy [ Hσ ]1=[ Hσ ]2=481,8Mpa. Lại có: NFE1 = 60c niti = = 60*1*475* * 35840 = 67,8*107 chu kì >NFO1=4.106 do đó KFL1=1 Tương tự NFE2=NFE1/u=20,3.107 >NFO2 ⇒ KFL2=1. Bộ truyền quay 1 chiều KFC=1 ta được [ Fσ ]= 0 lim. . FC F FL F K K S σ ⇒ [ 1Fσ ]=441.1.1/1,75=252 Mpa. [ 2Fσ ]=414.1.1/1,75=236,5 Mpa. Ứng suất quá tải cho phép: [ Hσ ]max=2,8. 2chσ =2,8450=1260 Mpa. [ 1Fσ ]max=0,8. 1chσ =0,8.580=464 Mpa. [ 2Fσ ]max=0,8. 2chσ =0,8.450=360 Mpa. 3. Tính toán thông số bộ truyền răng côn cấp nhanh. Trang 9
  • 10. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. a. Xác định chiều dài côn ngoài theo công thức. Re=KR. [ ] 22 3 1 be be1. . /[(1-K ).K . .H Hu T K uβ σ+ Với bộ truyền côn răng thẳng bằng thép. →hệ số phụ thuộc vật liệu bánh răng và loại răng KR=0,5.Kd=0,5.100=50Mpa1/3 Chọn hệ số chiều rộng vành răng Kbe=0,25 Theo bảng 6.21 với : 1. 2 be be K u K− = 0,25.3,34 2 0,25− =0,477 Trục bánh răng côn lắp trên ổ bi (sơ đồ I) HB<350 tra được hế số phân bố không đềutải trọng HK β =1,19 ; momen xoắn trên trục 1 :T1=103944 Nmm. Do đó: Re=50. 2 23 3,3 1. 103944.1,19 /[(1-0,25).0,25.3,3.481,8+ =164,03 mm. b. Xác định các thông số ăn khớp: - Số răng bánh nhỏ: de1= 2 2.Re 1 u+ = 2 2.164,03 1 3,3+ =95,12 mm Theo bảng 6.22-[I] ta được: z1p=19. do HB<350 Z1=1,6.z1p=1,6.19=30,4⇒ z1=30 răng. Đường kính trung bình và mođun trung bình dm1=(1-0,5.Kbe)de1 =(1-0,5.0,25)95,13=83,39 mtm=dm1/z1=83,39/30=2,78 mm. Theo bảng 6.8-[I] lấy trị số tiêu chuẩn mte=3,0 với mte tính toán: mte = 1 0,5. tm be m K− = 2,78 1 0,5.0,25− =3,177 mm. do đó mtm=mte.(1-0,5.Kbe)=2,625 mm. ⇒ z1= 1m tm d m = 83,39 2,625 =31,76. Lấy z1=32 răng. Số răng bánh lớn z2=u.z1=3,3.32=105,88. Lấy z2=106 răng. Trang 10
  • 11. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. Do đó tỉ số truyền : um= 2 1 z z = 106 32 =3,313. Góc côn chia : 1δ =arctg( 1 2 z z )=arctg( 32 106 )=16,6500 =16o 39’0,38”. 2δ =90o - 2δ =73,349o =73o 20’59,62”. Theo bảng 6.20 với z1=32 chọn hệ số dịch chỉnh • X1=0,28 mm • X2=0,28 mm Đường kính trung bình của bánh nhỏ dm1=z1.mtm=32.2,625=84 mm. Chiều dài côn ngoài: Re=0,5.mte. 2 2 1 2z z+ =0,5.3. 2 2 32 106+ =166,08 mm. c) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc. Ta có: Hσ = 2 1 1 2 . . 1. . . 0,85. . H mM H m m T K uZ Z Z d b u ε + Theo bảng 6.5, hệ số ảnh hưởng vật liệu : ZM=274 Mpa1/3 . Theo bảng 6.12, với x=x1+x2=0, hệ số ảnh hưởng hình dạng bề mặt răng tiếp xúc ZH=1,76. Và : αε =1,88-3,2( 1 2 1 1 Z Z + )=1,88-3,2( 1 1 32 106 + )=1,75. ⇒ Zε = 4 3 αε− = 4 1,75 3 − =0,866. Theo công thức : KH= . .H HK Kβ α KHV Với bánh răng côn răng thẳng, hệ số phân bố tải trọng không đều HK α =1. n1=475 v/ph nên tốc độ vòng v= 1 1 4 . . 6.10 md nπ = 4 .83,39.475 6.10 π =2,06(m/s). Theo bảng 6.13-T106.[I] chọn cấp chính xác 8. Có Hυ = 0. .H gδ v. 1md . 1u u + =0,006.56.2,06. 83,39(3,313 1) 3,316 + =6,99 Trang 11
  • 12. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. Trong đó: hệ số ảnh hưởng sai số ăn khớp Hδ =0,006 (bảng 6.15) hệ số ảnh hưởng sai lệch bước răng go=56 (bảng 6.16) Hệ số tải trọng động : Hv=1+ 1 1 . . 2. . . H m H H b d T K Kα β υ =1+ 6,99.41,88.84 2.103944.1,19.1,0 =1,098. Trong đó b=Kbe.Re=0,25.166,08=41,52 Do đó KH=1,19.1.1,098=1,31. Vậy 2 274.1,76.0,866 2.103944.1,31. 3,3 1 . 84 0,85.41,88.3,3 Hδ + = =448,1 Mpa. Mặt khác, ứng suất tiếp xúc cho phép: [ Hδ ]’=[ Hδ ].Zv.ZR.KXH=481,8.1.0,95.1=457,7 Mpa. Trong đó v< 5 m/s ⇒ Zv=1; Ra=2,5…1,25 mµ ; da<700; KXH=1. Như vậy : • Hδ <[ Hδ ]’ • [ ] [ ] ' ' H H H δ δ δ − =2%. Nên không phải chọn lại vật liệu. d) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn 1Fδ =2.T1.Kf. 1. . FY Y Yε β / (0,85.b.mtm.dm1) Với Kbe= Re b = 41,88 167,52 =0,25 Tí số . 2 be be K u K− = 0,25.3,3 2 0,25− =0,47 Tra bảng 6.21-T143 -[I] được KFβ=1,38. Có υF=δF.go.v. 1 1 .m u d u + =0,016.56.2. (3,3 1) 84. 3,3 + =18,72 Trong đó: δF=0,016(bảng 6.15), go=56(bảng 6.16), do đó Trang 12
  • 13. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. KFv=1+ 1 1 . . 2. . . F m F F b d T K Kα β υ =1+ 18,72.41,88.84 2.103944.1.1,38 =1,22 Do đó: KF=KFβ.KFα.KFv=1,38.1.1,22=1,684. Với răng thẳng Yβ=1, với εα=1,75, Yε=1/ εα=0,571 Với Zv1=Z1/cos δ1=32/0,9581=33,4 Zv2= Z2/cos δ2=107/0,2865=372,4. x1=0,28; x2=-0,28 Tra bảng 6.18 được YF1=3,53; YF2=3,63. Thay các giá trị vừa tính được vào ta có: δF1=2.105764.0,571.1.1,684.3,53/0,85.41,88.84.2,625 =91,74 Mpa. δF2=δF2.3,62/3,53=94,06 Mpa. Như vậy độ bền uốn được bảo đảm. e) Kiểm nghiệm về độ bền quá tải. Với Kqt=1,8 δHmax=δH.Kqt 1/2 =448,1.1,81/2 =601,2 Mpa ⇒ δHmax<[δ H]max=1260 Mpa. δF1max=δF1.Kqt=91,47.1,8=164,6<[δ F1]max=464 Mpa. δF2max=δF2.Kqt=94,06.1,8=169,308<[δ F2]max=360 Mpa. Kết luận: Các thông số và kích thước bộ truyền bánh răng côn: Chiều dài côn ngoài Re=166,08 mm Modun vòng ngoài mte=3 mm Chiều rộng vành răng bw=41,52 mm Tỉ số truyền u1=3,3 Góc nghiêng răng β=0 Số răng bánh răng z1=32 z2=106 Hệ số dịch chỉnh chiều cao x1=0.28 x2=-0.28 Đường kính chia ngoài de1=95,12mm de2=318 mm Góc côn chia δ1=16o 39’0,38’’ ; δ2=73o 20’12” Chiều cao răng ngoài he=2.3.1+0,2.3=6,6 mm Chiều cao đầu răng ngoài hae1=3(1+1.0,28)=3,84 mm; Trang 13
  • 14. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. hae2=2.1.3-3,84=2,16 mm Chiều cao chân răng ngoài hfe1=he-hae1=6,6-3,84=2,76mm; hfe2=he-hae2=6,6-2,16=4,44mm Đường kính đỉnh răng ngoài dae1=de1+2.hae1.cos δ1=95,12+2.3,84.0,944=102.37 mm; dae2=319.6 mm III.Tính bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng –cấp chậm. Số liệu: Công suất trên trục P2=4,98 Kw Số vòng quay: n2=158,3 v/ph Tỉ số truyền : u2=3,57 1.Chọn vật liệu Theo bảng 6.1-T92-[I] Bánh nhỏ: thép 40 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…228 có 1bσ =700 Mpa; 1chσ =400 Mpa. Bánh lớn: thép 45 thường hóa đạt độ rắn HB170…217 có 1bσ =600 Mpa; 1chσ =340 Mpa. 2. Xác định ứng suất cho phép. Theo bảng 6.2-T94-[I] 1lim o Hσ =2HB+70; SH=1,1. 1lim o Fσ =1,8HB; SF=1,75. Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1=200, độ rắn bánh lớn HB2=185, khi đó • 1lim o Hσ =2HB1+70=2.200+70=470 Mpa. 1lim o Fσ =1,8HB1=1,8.200=360 Mpa. • 2lim o Hσ =2HB2+70=2.185+70=440 Mpa. 2lim o Fσ =1,8HB2=1,8.185=333 Mpa. Theo công thức: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở: NHO=30. 2,4 HBH do đó: NHO1=30.2002,4 =9,99.107 ;NHO2=30.1852,4 =8,29.107 Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương(đối với thép) Trang 14
  • 15. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. NHE1 = 60c niti = = 60*1*158.3 * * 35840 = = 26.4*107 chu kì chu kì Do đó KHL1=1. NHE2=60. 3 3 3137,6 3 5 3 .20000. 1,4 . 1 . 0,7 . 2,29 3600.8 8 8   + + ÷   =3,00.107 <NHO2. ⇒ KHL2= HO HE N N =1,12. Như vậy. [ Hσ ]= 0 lim. HL H H K S σ [ Hσ ]1=470. 1 1,1 =427,3 Mpa. [ Hσ ]2=440. 1,12 1,1 =448 Mpa. Do cấp chậm sử dụng răng nghiêng. [σ]=1/2.([σH1]+[σH2])=437,65 MPa <1,25[σH2] Mặt khác NFE1 = 60c niti = = 60*1*158,3* * 35840 = 22,6*107 chu kì >NFO1=4.106 do đó KFL1=1 Tương tự NFE2=NFE1/u=6,8.107 >NFO2 ⇒ KFL2=1. Bộ truyền quay 1 chiều KFC=1 ta được [ Fσ ]= 0 lim. . FC F FL F K K S σ Trang 15
  • 16. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. ⇒ [ 1Fσ ]=360.1.1/1,75=205,7 Mpa. [ 2Fσ ]=333.1.1/1,75=190 Mpa. Ứng suất quá tải cho phép: [ Hσ ]max=2,8. 2chσ =2,8.400=1120 Mpa. [ 1Fσ ]max=0,8. 1chσ =0,8.400=320 Mpa. [ 2Fσ ]max=0,8. 2chσ =0,8.340=272 Mpa. 3. Tính toán thông số bộ truyền răng côn cấp nhanh. a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục. aw1=43(u1+1) [ ] 1 3 2 1 . . . H H ba T K u β σ ψ Trong đó theo bảng 6.6 chọn ψba=0,3. Ψbd=0,5. ψba(u1+1)=0,5.0,3.(2,99+1)=0,598. Do đó theo bảng 6.7 →HHβ=1,03. (Theo sơ đồ 5) T1=335915 Nmm. ⇒ aw1=43(2,99+1) 3 2 300378.1,03 437,7 .3,56.0,3 =225 mm Lấy aw1=225 mm. b.Xác định các thông số ăn khớp Theo công thức m=(0,01÷0,02)aw1=2,25÷4,5 mm Theo bảng 6.8 chọn modun pháp m=3 mm Chọn sơ bộ β=10o , do đó cos β=0,9848⇒ số răng bánh nhỏ: Z1=2aw.cosβ/[m(u+1)] =2.225.0,9848/[3(3.56+1)]=32,39 Lấy z1=32 răng Số răng bánh lớn : z2=u.z1=3,56.32=113,92 răng Lấy z2=113 răng. Do đó tỉ số truyền thực um=z2/z1=3,53. Cosβ= 1 2 w .( ) 2.a m z z+ = 3(115 32) 2.225 + =0,9799. Suy ra: β=110 30’ c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc. Ta có: Hσ = 2 1 1 w 2 . . 1. . . . HM H m T K uZ Z Z d b u ε + Theo bảng 6.5, hệ số ảnh hưởng vật liệu : ZM=274 Mpa1/3 . tg βb=cos αt.tg β=cos (20,751).tg (13.26)=0,22. Với αt=αtw=arctg(tgα/cos β)=arctg(tg 20o /0,9698)=20,571. ⇒ βb=12,42o Trang 16
  • 17. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. Do đó ZH= b w 2. os sin 2 t c β α = 2. os(12,42) sin(2.20,571) c = 2,96 =1,720 εβ= w .sin 67,5.sin(11,26) . .3 b m β π π = =1,640. Trong đó bw=ψba.aw=0,3.215=67,5 ⇒ Zε= 1 1 1,75αε = =0,755 Với εα=[1,88-3,2(1/z1+1/z2)]cos β=[1,88-3,2(1/32+1/113)].0,9698 =1,75 Đường kính vòng lăn bánh nhỏ: dw1=2.aw/(um+1)=2.225/(3.53+1)=99.33 mm mặt khác: v= w1 1 4 4 . . .99,33.158,3 6.10 6.10 d nπ π = =0,82 m/s Theo bảng 6.13 dùng cấp chính xác 9 Theo bảng 6.14 với cấp chính xác 9 và v<2,5 m/s có KHα=1,13 Theo 6.42-[I] υH=δH.go.v. w u a =0,002.73.0,82. 225 3.53 =0,955. Trong đó theo bảng 6.15 δH=0,002. Theo bảng 6.16 go=73. ⇒ KHv=1+ w 1 1 . . 2. . . H m H H b d T K Kα β υ =1+ 0,955.67,5.108,29 2.300378.1,03.1,13 =1,009. Do đó KH=KHβ.KHα.KHv=1,03.1,13.1,008=1,173. Vậy ứng suất tiếp xúc 274.1,720.0,766 2.300378.(3.53 1) . 108,29 64,5.3,53 Hδ + = =422,6 Mpa. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép: Do v=0,82 m/s<5 m/s nên Zv=1, với cấp chính xác động học 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt độ nhám Ra=2,5μm …1,25μm do đó ZR=0,95, với da<700 mm, KXH=1. Vậy: [ Hδ ]’=[ Hδ ].Zv.ZR.KXH=437,65.1.0,95.1=415,77Mpa. Như vậy : • Hδ >[ Hδ ]’ nhưng không nhiều Nên giảm chiều rộng răng bw=67,5. 2 422,6 415,77    ÷   =69.7 mm d) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn Trang 17
  • 18. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. 1Fδ =2.T1.KF. 1. . FY Y Yε β / (bw.m.dm1) Theo bảng 6.7, KFβ=1,02; theo bảng 6.14, v<2,5 m/s và cấp chính xác 9 suy ra KHα=1,37. Tra bảng 6.21-T143 -[I] được KFβ=1,38. Có υF=δF.go.v. 1 1 .m u d u + =0,006.73.0,82. 225 3.53 =2.86. Trong đó: δF=0,006(bảng 6.15), go=73(bảng 6.16), do đó KFv=1+ w 1 1 . . 2. . . F m F F b d T K Kα β υ =1+ 2,91.67,6.108,29 2.300378.1,08.1,37 =1,02. Do đó: KF=KFβ.KFα.KFv=1,08.1,37.1,02=1,509. Với εα=1,705⇒ Yε=1/εα=0,587, với β=14,125o ⇒ Yβ=1-β/140=0,899. Với Zv1=Z1/cos 3 β=35/(0,9698)3 =38 Zv2= Z2/cos3 β=104/(0,9698)3 =114. Tra bảng 6.18 được YF1=3,72; YF2=3,60. Với m=3 mm,Ys=1,08-0,0695.ln(3)=1,003. YR=1(bánh răng phay), KXF=1(da<700 mm). Do đó [σF1]=[σF1].YR.Ys.KXF=205,7.1.1,003.1=206,3MPa. Tương tự [σF2]=[σF2].YR.Ys.KXF=190.1.1,003.1=190,57 MPa. Thay các giá trị vừa tính được vào ta có: δF1=2.300378.0,587.0,899.3,72/(67,5.108,29.3) =60,95 Mpa<[σF1] δF2=δF2.3,72/3,60=58,986 Mpa<[σF2] Như vậy độ bền uốn được bảo đảm. e) Kiểm nghiệm về độ bền quá tải. Với Kqt=1,4 δH1max=δH.Kqt 1/2 =415,77.1,41/2 =491,9 Mpa ⇒ δHmax<[δ H]max=1260 Mpa. δF1max=δF1.Kqt 1/2 =60,82.1,41/2 =71,9<[δ F1]max=320 Mpa. δF2max=δF2.Kqt 1/2 =58,86.1,41/2 =69,6<[δ F2]max=272 Mpa. Độ bền quá tải được thỏa mãn. Kết luận: Các thông số và kích thước bộ truyền Trang 18
  • 19. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây.  Khoảng cách trục aw=225 mm  Mođun pháp m=3,0 mm  Chiều rộng vành răng bw=67,5 mm  Tỉ số truyền u2=3.53  Góc nghiêng răng β=13o 15’41”  Số răng bánh răng z1=32, z2=113  Răng không dịch chỉnh Các kích thước khác • d1=m.z1/cos β=3.32/cos 11,5o =97,96 mm • d2= m.z1/cos β=3.113/cos 11.5o =352,04 mm • da1=d1+2.m=103.96 mm • da2=d2+2.m=358.04 mm • df1=d1-2,5.m=90,1 mm • df2=d2-2,5.m=344.54 mm Điều kiện bôi trơn: Mức dầu bôi trơn thấp nhất tính từ tâm thỏa mãn điều kiện ngập hết bề rộng bánh răng côn được tính như sau: e2 ax 2 319.6 sin 41.52sin73,3 120,6 2 2 a m d H b δ= − = − =o mm Khi đó độ ngập của bánh răng trụ nghiêng lớn sẽ là: e4 e4 ax d 329 d 120,6 58.4 59,6 2 2 6 a a mH− = − = < = (mm) Vậy điều kiện bôi trơn ngâm dầu được thỏa mãn. Trang 19
  • 20. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. IV. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC: 1. Sơ đồ đặt lực chung: Trang 20
  • 21. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. Sơ đồ tính khoảng cách: 2. Chọn vật liệu: Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 có 600b MPaσ = , ứng suất xoắn cho phép τ ÷[ ]=15 25 MPa . Trang 21 Tải bản FULL (file word 43 trang): bit.ly/2M61PNG Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 22. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. τ1[ ]=20 τ[ ]=22 τ[ ]=25 3. Xác định sơ bộ đường kính trục: - CT 10.9 [1] 188 , đường kính của trục thứ k, k = 1,2,3: dk = τ3 kT /0,2[ ] - T1 = 105764 Nmm ; T2 = 335915 Nmm ; T3 = 965380 Nmm ; ⇒ d1 = 30mm ; d2 = 45 mm ; d3 = 60 mm ; - Bánh đai được lắp trên đầu vào của trục I nên không cần quan tâm đến đường kính trục động cơ điện. 4. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ & điểm đặt lực: - Từ dk và bảng 10.2 [1] 189 ⇒chiều rộng b0 của ổ lăn: d1 = 35 ⇒ b0 = 21 d2 = 45 ⇒ b0 = 25 d3 = 60 ⇒ b0 = 33. - CT 10.12; 10.10 [1] 189 ⇒chiều dài mayơ của: + BR côn: lm13 ≥ (1,2÷1,4)d1 = 42÷49 = 45 mm lm23 ≥ (1,2÷1,4)d2 = 54÷63 = 54 mm + Bánh đai: lm12 ≥ (1,2÷1,5)d1 = 42÷52,5 = 50 mm + Bánh răng trụ: lm22 ≥ (1,2÷1,5)d2 = 54÷67,5 = 68 mm lm31 ≥ (1,2÷1,5)d3 = 78÷97.5 = 80 mm + Khớp nối đàn hồi: lm32 ≥ (1,4÷2,5)d3 = 91 ÷162.5 = 130 mm - Bảng 10.3 10.4 , [1] 189 191 , hình vẽ 10.10 [1] 193 ta tính được lki : l12 = lc12 = 0,5(lm12 + b0) + k3 + hn = 0,5(50+21)+15+18 = 69 mm ; l11 = (2,5…3)d1 = (2,5…3).35 = 87,5…105 = 100 mm ; l13 = l11 + k1 + k2 + lm13 + 0,5(b0 – b13cos 1δ ) = 100+10+10+45+1/2.(21 – 41,88cos16,650 ) =155 mm ; l22 = 0,5(lm22 + b0) + k1 + k2 = 0,5(68+25)+10+10 = 67 mm ; l23 = l22 + 0,5(lm22 + b13cos 2δ ) + k1 = = 67 + 0,5(68+41,88cos73,350 ) + 10 = 116 mm ; l21 = lm22 + lm23 + b0 + 3k1 + 2k2 = 68+54+25+3.10+2.10 = 197 mm ; l32=67 mm l31=197 mm l33=hn+k3+1/2(lm32+bo) Trang 22Tải bản FULL (file word 43 trang): bit.ly/2M61PNG Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 23. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. =18+15+1/2(130+31)=114 mm 5. Xác định trị số và chiều các lực của chi tiết quay tác dụng lên trục: Chiều của các lực như hình vẽ trên sơ đồ đặt lực chung trong phần IV.1. ta phải tính các lực Fa, Ft, Fr, Fk, Fđ ; Phần tính toán đai ta đã tính được Fđ = 396,2 N, đồng thời đã có góc nghiêng đường nối tâm của bộ truyền ngoài là 300 . ⇒ F ur đ = F ur đx + F ur đy ⇒ Fyđ = Fđsin300 = 396,2.0,5 = 198,1 N ; Fxđ = Fđcos300 = 343 N. Các lực khác: Theo CT 10.3; 10.1 [1] 184 : Bánh răng côn : Ft11 = Ft21 = 2T1/dm1 = 2.103944/83,34 = 2494.45 N ; Fr11 = Fa21 = Ft11 1ostg cα δ = 2494.tg200 .cos16,650 = 870 N ; Fa11 = Fr21 = Ft11 1sintgα δ = 2494.tg200 .sin16,650 = 260 N ; Bánh răng trụ răng nghiêng: Ft22 = Ft31 = 2T2/dw2 = 2.300378/99,33 = 6048 N ; Fr22 = Fr31 = Ft22 w / osttg cα β = 6048.tg20,5710 /0,955 = 2305 N ; Fa22 = Fa31 = Ft22tg β = 6048.tg13,30 = 1429.7 N ; Khớp nối trục đàn hồi: Với momen xoắn trục III T3=965,4 KNm theo bảng 15.10 ⇒ Do=D-do-(10..20)=160 mm Do: Đường kính vòng tròn qua tâm các chốt nối trục vòng đàn hồi do: Đường kính chỗ lắp chốt bọc vòng đàn hồi. (D=210, d=36) ⇒ Lực Fk=0,2.2.T3/Do=0,2.2.1032258/160=2580 N 6. Vẽ biểu đồ mômen uốn Mx, My và mômen xoắn T cho 3 trục: a) Trục I: Sơ đồ lực: Trang 23
  • 24. Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh. SVTH: Trần Xuân Tây. Tính các lực: Với l12 = 69 mm l11 = 100 mm l13= 155 mm dm1 = 84 mm (BR côn) Hệ phương trình 1: xF∑ = 0 ⇒ - Fxđ + Fx10 + Fx11 – Ft11 = 0 y/0M∑ = 0 Fxđ.l12 + Fx11.l11 – Ft11.l13 = 0 ⇒Fx10 + Fx11 = Fxđ + Ft11 = 343 + 2494 = 2837 Fx11 = (Ft11l13 - Fxđl12)/l11 = (2494.155-343.69)/100 = 3629 N ⇒Fx11 = 3629 N ; Fx10 = - 792 N, hay Fx10 có chiều ngược lại so với trên hình vẽ trên. Hệ phương trình 2: yF∑ = 0 ⇒ Fyđ – Fy10 + Fy11 – Fr11 = 0 x/0M∑ = 0 Fyđl12 – Fy11l11 + Fr11l13 – Fa11dm1/2 = 0 ⇒Fy10 – Fy11 = Fyđ – Fr11 = 198,1 – 870 = - 672 N Fy11 = (Fyđl12 + Fr11l13 – Fa11.dm1/2)/l11 = = (198,1.69+870.155-260.42)/100 = 1376 N ⇒Fy11 = 1376 N ; Fx11 = 3629 N Fy10 = 2048 N ; Fx10 = -192 N : có chiều ngược chiều đã chọn. Trang 24 3828549