SlideShare a Scribd company logo
1 of 51
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU NÃO CẤP
Hội Tim mạch/ Hội Đột quỵ Hoa Kỳ (2018-2019)
- TS. Đặng Phúc Đức –
Hà Nội, tháng 7 năm 2020
TÀI LIỆU THAM KHẢO
https://www.ahajournals.org/doi/epub/10.
1161/STR.0000000000000158
https://www.ahajournals.org/doi/epub/10
.1161/STR.0000000000000211
ĐỊNH NGHĨA ĐỘT QUỴ NÃO
ĐỊNH NGHĨA ĐỘT QUỴ NÃO
Theo WHO: ĐQN là một hội chứng LS đặc trưng bởi sự mất cấp tính các
CN của não (thường là khu trú) kéo dài quá 1 giờ hoặc dẫn đến tử vong.
Không tìm thấy nguyên nhân nào khác ngoài nguyên nhân mạch máu.
Cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua
AHA 2002: một giai đoạn rối loạn chức năng thần kinh ngắn với các
triệu chứng kéo dài điển hình dưới 1 giờ, do thiếu máu cục bộ não
hoặc võng mạc và không có bằng chứng của nhồi máu cấp tính
Các thể ĐQ nhồi máu não
+ Huyết khối động mạch não.
+ Tắc mạch não.
+ Hội chứng lỗ khuyết.
Feigin et al, (2017),Global burden of stroke, Circulation research.
Fig. Proportional contribution (%) of disability-adjusted life-years (DALYs)
Các yếu tố nguy cơ
YTNC
Không thể thay đổi
• Tuổi
• Giới
• Chủng tộc
• Yếu tố di truyền
YTNC
Có thể thay đổi
• Tăng huyết áp
• Đái tháo đường
• Rối loạn lipid máu
• Béo phì
• Bệnh tim: suy tim, rung nhĩ
• Hút thuốc lá; Uống rượu nhiều
• ĐQN, TIA
• Phình ĐM; AVM
Lâm sàng
Khởi phát
- Bệnh khởi phát đột ngột
- Diễn biến: Tăng nặng dần từng nấc hoặc từ từ tăng dần
Lâm sàng
- Tổn thương TKSN: thường gặp liệt dây VII
- Liệt nửa người kiểu TW
- Rối loạn ngôn ngữ: RLNN vận động hoặc RLNN giác quan
- Rối loạn cảm giác
- Giảm thị lực/ thị trường
- Rối loạn phối hợp vận động và thăng bằng
- Hội chứng giao bên
Cận lâm sàng
Xét nghiệm máu
• Xét nghiệm sinh hóa máu
• Xét nghiệm công thức máu
• Xét nghiệm chức năng đông máu
Điện tim
Siêu âm
Siêu âm tim
Siêu âm hệ thống mạch máu não đoạn ngoài sọ
Siêu âm Doppler xuyên sọ
CLVT NÃO
Dấu hiệu sớm NMN:
1) Mất dải đảo
2) Xóa mờ nhân đậu
3) Dấu hiệu tăng đậm động mạch
4) Xóa các rãnh cuộn não
5) Giảm tỉ trọng vượt quá 1/3 vùng phân bố ĐM não giữa
Dấu hiệu sớm NMN
Mất dải đảo
Mờ rãnh cuộn não và giảm đậm độ Mờ khe Sylvius
Dấu hiệu sớm NMN
Dấu hiệu sớm NMN
Tăng đậm động mạch
CT nhồi máu các ĐM lớn của não
NM Động mạch não trước NM Động mạch não giữa NM Động mạch não sau
Điều trị
Thời gian là não (time is brain)
Duy trì chức năng sống và các hằng số sinh lý
Chống phù não
Điều trị theo thể bệnh
Điều trị theo triệu chứng, biến chứng
Dinh dưỡng, chăm sóc hộ lý, phục hồi chức năng
Các phương pháp điều trị khác
Điều trị dự phòng cấp II sớm
Xử trí bước đầu và chuyển tuyến
Xử trí bước đầu
- Ghi nhớ giờ khởi phát triệu chứng
- Đặt nằm nghiêng, đầu hơi nâng nhẹ
- Không cho ăn, uống
- Lấy bỏ răng giả, dị vật trong miệng
- Kiểm tra mạch, huyết áp, nhịp thở
- Gọi điện thoại cho xe cấp cứu hoặc cơ sở y tế gần nhất
Vận chuyển bệnh nhân lên tuyến trên
* Điều kiện vận chuyển
- Sau khi hoàn tất các nội dung sơ cứu bước đầu
- Đánh giá toàn diện CN sống. Kiểm soát HA <180/100mmHg
* Phương tiện vận chuyển và bảo đảm
- Vận chuyển bằng xe cấp cứu, có bình oxy
- Nhân viên y tế theo dõi sát chức năng sống, HA
Dự phòng Đột quỵ não
Phòng bệnh cấp I
- Mục tiêu: phòng tránh mắc mới đột quỵ não
- Phạm vi và đối tượng: áp dụng cho cộng đồng, người chưa mắc đột quỵ
- Nội dung gồm: giáo dục lối sống vệ sinh khoa học; dự phòng, phát hiện và kiểm soát các yếu tố
nguy cơ.
Dự phòng Đột quỵ não
Phòng bệnh cấp II
- Mục tiêu: dự phòng tái diễn đột quỵ não
- Phạm vi và đối tượng: người đã từng mắc đột quỵ não
- Nội dung: áp dụng các nội dung như dự phòng cấp I nhưng ở mức độ chặt chẽ hơn. Ngoài ra, sử
dụng các thuốc và kỹ thuật can thiệp đặc thù theo cá thể bệnh:
+ Dùng thuốc kháng tiểu cầu cho BN NMN.
+ Phẫu thuật bóc mảng vữa xơ trong lòng động mạch
+ Đặt stent động mạch não đoạn ngoài sọ.
1. Prehospital Stroke Management and Systems of Care
1.1. Prehospital Systems
- Bệnh nhân và cộng đồng cần nhận biết số ĐT cấp cứu ưu tiên cho đột quị
- Để gia tăng số lượng BN được điều trị và chất lượng điều trị, cần có những
chương trình đào tạo ĐQ cho các BS, Y tá, nhân viên cấp cứu
1. Prehospital Stroke Management and Systems of Care
1.2. EMS Assessment and Management
- Hệ thống đánh giá đột quị nên được các nhân viên sơ
cứu đầu tiên áp dụng. Chẩn đoán nhanh bằng FAST scale (face,
arm, speech test)
- Các nhân viên cấp cứu nên bắt đầu điều trị bệnh nhân.
Khởi động protocol đột quị
1. Prehospital Stroke Management and Systems of Care
1.3. EMS Systems
- Các nhân viên cấp cứu nên báo trước cho BV trước khi BN được chuyển đến để
bệnh viện chuẩn bị sẵn sang tiếp đón BN
- Các lãnh đạo cấp cứu ĐQ nên phối hợp với các bộ phận khác để phát triển
protocol chẩn đoán nhanh và điều trị khẩn trương
- Nên phát triển hệ thống ĐQ khu vực để (a) săn sóc cấp cứuđầu tiên, bao gồm
dùng rTPA tĩnh mạch và (b) các trung tâm có thể điều trị nội mạch với săn sóc
quanh thủ thuật tốt
- BN được chẩn đoán hay nghi ngờ ĐQ nên được chuyển đến BV gần nhất có thể
sử dụng rTPA tĩnh mạch
1. Prehospital Stroke Management and Systems of Care
1.5. Hospital Stroke Teams
- Nên có protocol đánh giá cấp cứu BN nghi ngờ bị ĐQ
- Nên thiết lập mục tiêu thời gian door-to-needle. Nên đạt ít nhất 50% BN trong
vòng 60 phút
- Đội đột quị cấp nên bao gồm bác sĩ, điều dưỡng, x-quang, xét nghiệm. Bệnh
nhân nên được đánh giá cẩn thận, đầu tiên là khám thần kinh
- Nên cải thiện chất lượng đội đột quị để đảm bảo an toàn dùng rTPA tĩnh mạch
1. Prehospital Stroke Management and Systems of Care
1.6. Telemedicine
- Nên thiết lập hệ thống hội chẩn từ xa
- Lấy huyết khối cơ học nên được thực hiện ở trung tâm có kinh nghiệm
2. Emergency Evaluation and Treatment
2.2. Head and Neck Imaging
- Trong đa số các trường hợp thì CT scan không cản quang đủ cung cấp các thông tin thiết yếu
- Phạm vi và mức độ giảm đậm độ hay những thay đổi nhồi máu sớm trên CT scan không nên
được dùng làm tiêu chuẩn để không điều trị
- Dấu hiệu tăng đậm độ của ĐM não giữa trên CT scan không nên dùng làm tiêu chuẩn để
không điều trị rTPA
- Dùng hình ảnh học để chọn lựa bệnh nhân với thức dậy: chỉ dùng trong nghiên cứu
- Không để CT/ CTA; MRI/MRA làm chậm trễ việc dùng rTPA
- Với những người có đủ tiêu chuẩn điều trị can thiệp mạch cần chụp CTA: có thể chụp trước
khi có kết quả creatinine máu ở người không có tiền sử suy thận
- Chọn lựa bệnh nhân tắc mạch máu lớn thuộc tuần hoàn trước từ 6-24 giờ thì nên làm CT
tưới máu, DW-MRI, MRI tưới máu nếu có các tiêu chuẩn khác như trong các nghiên cứu (DAWN,
DEFUSE 3, MR CLEAN and IMS III)
- Nên đánh giá tuần hoàn bàng hệ ở những bệnh nhân có chỉ định can thiệp mạch
3. General Supportive Care and Emergency Treatment
3.1. Airway, Breathing, and Oxygenation
- Cung cấp oxy khi cần để duy trì độ bão hòa oxy >94%
3. General Supportive Care and Emergency Treatment
3.2. Blood Pressure
- Nên điều trị tụt huyết áp và thiếu hụt thể tích máu lưu hành để bảo đảm nuôi
dưỡng các cơ quan
- Bệnh nhân có tăng huyết áp và chỉ định dùng rTPA thì điều chỉnh HA tâm thu <
185 mmHg và HA tâm trương < 110 mmHg trước khi dùng rTPA
- Bệnh nhân có tăng huyết áp và chỉ định điều trị can thiệp mạch nhưng chưa
dùng rTPAthì điều chỉnh HA từ 185/110 mmHg trở xuống trước khi thực hiện thủ
thuật
3. General Supportive Care and Emergency Treatment
3.3. Temperature
- Sốt > 38 độ C nên được chẩn đoán nguyên nhân và điều trị hạ sốt
3.4. Blood Glucose
- Nếu hạ đường huyết (< 3,3mmol/l) thì cần điều trị
- Điều trị tăng đường huyết, duy trì 7,8-10mmol/l
3. General Supportive Care and Emergency Treatment
3.5. IV Alteplase
- Alteplase 0,9 mg/kg liều max 90mg, trong vòng 3h và có đủ tiêu chuẩn dùng
- Alteplase 0,9 mg/kg liều max 90mg, trong vòng 3 - 4,5h và có đủ tiêu chuẩn dùng
- Bệnh nhân đột quị nhẹ có thể điều trị rTPA TM trong 3 giờ và 4,5 giờ khởi bệnh và cân
nhắc giữa lợi ích và nguy cơ
- Bệnh nhân nếu có MRI với ít ổ vi xuất huyết ít (1-10) có thể điều trị rTPA nếu có chỉ định
- rTPA không nên bị chậm trễ vì chờ kết quả huyết học và đông máu ở người không có lý
do để nghi ngờ các XN này bất thường
- Không nên chờ xem triệu chứng có cải thiện hay không để quyết định dùng rTPA
- Huyết áp nên được duy trì <180/105 mmHg trong ít nhất 24h đầu sau điều trị rtPA
3. General Supportive Care and Emergency Treatment
3.7. Mechanical Thrombectomy
- Điều trị rtPA nếu có đủ tiêu chuẩn, kể cả với các BN đang cân nhắc MT
- Bệnh nhân được điều trị MT bằng stent retriever nêu có đủ các tiêu chuẩn sau:
(1) mRS trước đột quị 0-1; (2) tắc ICA hay M1; (3) tuổi > 18; (4) NIHSS ≥ 6; (5) điểm
ASPECTS ≥ 6; (6) đâm kim ≤ 6 giờ từ lúc khởi bệnh
- Bệnh nhân tắc mạch máu lớn, 6-16 giờ từ lúc khởi bệnh, thỏa tiêu chuẩn
của nghiên cứu DAWN hay DEFUSE 3, có thể lấy huyết khối cơ học
- Bệnh nhân tắc mạch máu lớn, 6-24 giờ từ lúc khởi bệnh, thỏa tiêu chuẩn của
nghiên cứu DAWN, có thể lấy huyết khối cơ học
- Mục tiêu kỹ thuật đạt mTICI 2b/3
- Bệnh nhân được điều trị MT nên duy trì HA trong khi thủ thuật và 24 giờ sau
thủ thuật từ 180/105 mmHg trở xuống
TICI mTICI
Grade 0 no perfusion no perfusion
Grade 1 penetration with minimal perfusion antegrade reperfusion past the initial occlusion, but limited
distal branch filling with little or slow distal reperfusion
Grade 2 partial perfusion
Grade 2A only partial filling (less than two-
thirds) of the entire vascular territory
is visualized
antegrade reperfusion of less than half of the occluded target
artery previously ischemic territory (e.g. in one major division
of the MCA and its territory)
Grade 2B complete filling of all of the expected
vascular territory is visualized but
the filling is slower than normal
antegrade reperfusion of more than half of the previously
occluded target artery ischemic territory (e.g. in two major
divisions of the MCA and their territories)
Grade 3 complete perfusion complete antegrade reperfusion of the previously occluded
target artery ischemic territory, with absence of visualized
occlusion in all distal branches
TICI - mTICI
3. General Supportive Care and Emergency Treatment
3.9. Antiplatelet Treatment
- Aspirin được khuyến cáo dùng trong vòng 24-48h sau khởi phát đột quỵ nhồi
máu não. Với bệnh nhân điều trị rtPA thì trì hoãn sau 24h
- Bệnh nhân đột quị nhẹ, điều trị kháng tiểu cầu kép (aspirin và Clopidogrel)
được khởi đầu trong 24 giờ và duy trì trong 21 ngày có thể có ích lợi phòng ngừa tái
phát sớm trong giai đoạn lên đến 90 ngày từ lúc khởi bệnh
4. In-Hospital Management of AIS: General Supportive Care
4.3. Blood Pressure
- Điều trị hạ áp có thể khởi đầu sớm nếu có các bệnh đồng mắc (như bệnh mạch vành
cấp, suy tim cấp, bóc tách động mạch chủ, xuất huyết não triệu chứng sau tiêu sợi huyết
hay tiền sản giật/sản giật). Hạ huyết áp khoảng 15% đầu tiên có thể an toàn
- Bệnh nhân với huyết áp <220/120 mmHg, không điều trị alteplase TM, không lấy huyết
khối cơ học, không có các bệnh đồng mắc cần điều trị hạ áp cấp thì điều trị hạ áp trong
vòng 48-72 giờ không chứng minh làm ngăn ngừa tử vong hay lệ thuộc
- Khởi đầu hay bắt đầu dùng lại thuốc hạ áp ở bệnh nhân trong bệnh viện nếu huyết áp
> 140/90 mmHg và tình trạng thần kinh ổn định
- Huyết áp thấp và giảm thể tích nên được điều chỉnh để duy trì mức độ tưới máu hệ
thống cần thiết để duy trì chức năng cơ quan
4. In-Hospital Management of AIS: General Supportive Care
4.7. Dysphagia
- Tầm soát khó nuốt trước khi ăn, uống hay uống thuốc
4. In-Hospital Management of AIS: General Supportive Care
4.9. Deep Vein Thrombosis Prophylaxis
- Với bệnh nhân nằm bất động, ép hơi cách hồi làm giảm nguy cơ huyết khối tĩnh
mạch sâu
- Không rõ ích lợi của heparin liều điều trị phòng ngừa ở bệnh nhân nhồi máu
não cấp bị bất động
4. In-Hospital Management of AIS: General Supportive Care
4.10. Depression Screening
- Bệnh nhân bị trầm cảm sau đột quị nên dùng các thuốc chống trầm cảm nếu
không có chống chỉ định và cần theo dõi hiệu quả
- Hiệu quả của fluoxetine và các SSRI khác trong việc gia tăng hồi phục chức năng
vận động vẫn chưa được xác định
6. In-Hospital Institution of Secondary Stroke Prevention (2019 Update)
6.6. Antithrombotic Treatment
- Bệnh nhân nhồi máu não không do nguyên nhân từ tim đang dùng aspirin,
không rõ ích lợi khi tăng liều aspirin hay chuyển sang thuốc kháng tiểu cầu khác
- Với bệnh nhân tiền sử nhồi máu não, bệnh mạch vành, rung nhĩ, khi thêm
kháng tiểu cầu với kháng đông không chắc tính hữu ích phối hợp này. Bệnh nhân
đau thắt ngực không ổn định và đặt stent mạch vành có thể điều trị đôi kháng tiểu
cầu và kháng đông uống
- Với bệnh nhân nhồi máu do rung nhĩ có thể bắt đầu dùng kháng đông uống từ
4-14 ngày sau đột quị
6. In-Hospital Institution of Secondary Stroke Prevention
6.7. Carotid Revascularization
- Khi có chỉ định tái thông ở bệnh nhân nhồi máu nhẹ, không tàn phế (mRS 0-2),
thủ thuật nên được thực hiện giữa 48 giờ và 7 ngày hơn là điều trị muộn sau đó
nếu không có chống chỉ định
6. In-Hospital Institution of Secondary Stroke Prevention
6.8. Treatment of Hyperlipidemia
- Với bệnh nhân đang dùng statin ở thời điểm đột quị, có thể tiếp tục statin ở
giai đoạn cấp
- Điều trị statin liều cao nên được bắt đầu hay được liên tục ở bệnh nhân nữ và
bệnh nhân nam từ 75 tuổi trở xuống mà có bệnh tim mạch do xơ vữa nếu không có
chống chỉ định. Mục tiêu giảm ≥ 50% LDL-c
- Bệnh nhân không thể dùng statin liều cao do chống chỉ định hay nguy cơ tác
dụng phụ thì có thể dùng statin liều vừa. Mục tiêu giảm ≥ 30% LDL-c
ỨNG DỤNG THỰC HÀNH KHUYẾN CÁO
PHÁT HIỆN NHANH ĐỘT QUỴ: FAST
Chẩn đoán hình ảnh ưu tiên: Cắt lớp vi tính não
TUYÊN TRUYỀN
Truyền thông cộng đồng
Hotline tư vấn cấp cứu
https://www.facebook.com/KhoaDotQuyA14
MẠNG LƯỚI LIÊN TUYẾN
Xây dựng mạng lưới liên thông tuyến
“Telemedicine”
MẠNG LƯỚI CẤP CỨU ĐỘT QUỴ NỘI VIỆN
Cơ chế “Hành lang trống”
Trọng tâm: Đột quỵ; Cấp cứu lưu; Chẩn đoán hình ảnh; X-quang; Sinh hóa;
Huyết học
CME khoa cấp cứu: chẩn đoán nhanh
CHUYỂN TUYẾN
• ĐQN là cấp cứu nội khoa: giờ vàng ≤ 3h
• Đánh giá và kiểm soát chức năng sống thiết
yếu trước vận chuyển
KEY MESSAGES
 ĐQN thuộc nhóm 3 nguyên nhân hàng đầu gây tử vong và tàn phế
 ĐQN luôn là một cấp cứu nội khoa
 Xây dựng mạng lưới cấp cứu nội viện + Xây dựng mạng lưới liên tuyến
 Cần cập nhật khuyến cáo uy tín + tuân thủ nguyên tắc cá thể hóa điều trị
Thank you!

More Related Content

What's hot

3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.pptSoM
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Tran Vo Duc Tuan
 
ECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptxECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptxSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNSoM
 
SUY TIM Ứ HUYẾT
SUY TIM Ứ HUYẾTSUY TIM Ứ HUYẾT
SUY TIM Ứ HUYẾTSoM
 
BIẾN ĐỔI ĐIỆN TIM LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
BIẾN ĐỔI ĐIỆN TIM LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢIBIẾN ĐỔI ĐIỆN TIM LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
BIẾN ĐỔI ĐIỆN TIM LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢILuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOSoM
 
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdfSoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHSoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yên
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yênChẩn đoán và điều trị suy tuyến yên
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yênlong le xuan
 
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.pptSoM
 
TÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINH
TÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINHTÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINH
TÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINHSoM
 
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinhHep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGSoM
 

What's hot (20)

3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
 
ECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptxECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptx
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
SUY TIM Ứ HUYẾT
SUY TIM Ứ HUYẾTSUY TIM Ứ HUYẾT
SUY TIM Ứ HUYẾT
 
BIẾN ĐỔI ĐIỆN TIM LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
BIẾN ĐỔI ĐIỆN TIM LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢIBIẾN ĐỔI ĐIỆN TIM LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
BIẾN ĐỔI ĐIỆN TIM LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃO
 
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
ECG in ACS
ECG in ACSECG in ACS
ECG in ACS
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
 
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yên
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yênChẩn đoán và điều trị suy tuyến yên
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yên
 
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
 
TÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINH
TÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINHTÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINH
TÓM TẮT ĐỊNH NGHĨA TOÀN CẦU LẦN IV VỀ NHỒI MÁU CƠ TIM.BS VÕ ANH MINH
 
Điều trị điện trong ICU
Điều trị điện trong ICUĐiều trị điện trong ICU
Điều trị điện trong ICU
 
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinhHep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 

Similar to Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019

HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Hướng dẫn điều trị nhồi máu não CẤP
Hướng dẫn điều trị  nhồi máu não CẤP Hướng dẫn điều trị  nhồi máu não CẤP
Hướng dẫn điều trị nhồi máu não CẤP Phòng Khám Tâm Y Đường
 
HỒI-SINH-TIM-PHỔI-NÂNG-CAO.docx
HỒI-SINH-TIM-PHỔI-NÂNG-CAO.docxHỒI-SINH-TIM-PHỔI-NÂNG-CAO.docx
HỒI-SINH-TIM-PHỔI-NÂNG-CAO.docxSoM
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatnguyenngat88
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdfSoM
 
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạngHồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạngdhhvqy1
 
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊlong le xuan
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩHA VO THI
 
Phac do icu 2014
Phac do icu 2014Phac do icu 2014
Phac do icu 2014docnghia
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdfICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdfSoM
 
Cập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thươngCập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thươngHuong300156
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.pptdonguyennhuduong
 

Similar to Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019 (20)

HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
Hướng dẫn điều trị nhồi máu não CẤP
Hướng dẫn điều trị  nhồi máu não CẤP Hướng dẫn điều trị  nhồi máu não CẤP
Hướng dẫn điều trị nhồi máu não CẤP
 
HỒI-SINH-TIM-PHỔI-NÂNG-CAO.docx
HỒI-SINH-TIM-PHỔI-NÂNG-CAO.docxHỒI-SINH-TIM-PHỔI-NÂNG-CAO.docx
HỒI-SINH-TIM-PHỔI-NÂNG-CAO.docx
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuat
 
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giang
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giangPhác đồ điều trị bv đa khoa an giang
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giang
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
 
Luận án: Nồng độ Brain Natriuretic Peptide ở bệnh nhân phù phổi
Luận án: Nồng độ Brain Natriuretic Peptide ở bệnh nhân phù phổiLuận án: Nồng độ Brain Natriuretic Peptide ở bệnh nhân phù phổi
Luận án: Nồng độ Brain Natriuretic Peptide ở bệnh nhân phù phổi
 
Cuong can giap nguyen phat va benh tim mach
Cuong can giap nguyen phat va benh tim machCuong can giap nguyen phat va benh tim mach
Cuong can giap nguyen phat va benh tim mach
 
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạngHồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
 
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
 
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
 
The resuscitation crisis manual
The resuscitation crisis manualThe resuscitation crisis manual
The resuscitation crisis manual
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
Phac do icu 2014
Phac do icu 2014Phac do icu 2014
Phac do icu 2014
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim
 
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdfICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
Cập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thươngCập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thương
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
 

More from dangphucduc

Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinhHướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinhdangphucduc
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhdangphucduc
 
Dot quy chay mau nao cme 2020 - ts do duc thuan
Dot quy chay mau nao   cme 2020 - ts do duc thuanDot quy chay mau nao   cme 2020 - ts do duc thuan
Dot quy chay mau nao cme 2020 - ts do duc thuandangphucduc
 
To chuc cap cuu dot quy nao pgs pham dinh dai
To chuc cap cuu dot quy nao   pgs pham dinh daiTo chuc cap cuu dot quy nao   pgs pham dinh dai
To chuc cap cuu dot quy nao pgs pham dinh daidangphucduc
 
Post stroke aphasia - avant program - mondsee 2019
Post stroke aphasia - avant program - mondsee 2019Post stroke aphasia - avant program - mondsee 2019
Post stroke aphasia - avant program - mondsee 2019dangphucduc
 
Stroke related pneumonia _ APSR 2019 - Phuc Duc Dang
Stroke related pneumonia  _ APSR 2019 - Phuc Duc DangStroke related pneumonia  _ APSR 2019 - Phuc Duc Dang
Stroke related pneumonia _ APSR 2019 - Phuc Duc Dangdangphucduc
 
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩndangphucduc
 
Prevention of stroke - Dự phòng đột quỵ não
Prevention of stroke - Dự phòng đột quỵ nãoPrevention of stroke - Dự phòng đột quỵ não
Prevention of stroke - Dự phòng đột quỵ nãodangphucduc
 
Đột quỵ tuyến Yên - Pituitary apoplexy
Đột quỵ tuyến Yên - Pituitary apoplexyĐột quỵ tuyến Yên - Pituitary apoplexy
Đột quỵ tuyến Yên - Pituitary apoplexydangphucduc
 
Định nghĩa đột quỵ não
Định nghĩa đột quỵ nãoĐịnh nghĩa đột quỵ não
Định nghĩa đột quỵ nãodangphucduc
 
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấpĐiều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấpdangphucduc
 

More from dangphucduc (11)

Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinhHướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
Hướng dẫn kê đơn bệnh thần kinh
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
 
Dot quy chay mau nao cme 2020 - ts do duc thuan
Dot quy chay mau nao   cme 2020 - ts do duc thuanDot quy chay mau nao   cme 2020 - ts do duc thuan
Dot quy chay mau nao cme 2020 - ts do duc thuan
 
To chuc cap cuu dot quy nao pgs pham dinh dai
To chuc cap cuu dot quy nao   pgs pham dinh daiTo chuc cap cuu dot quy nao   pgs pham dinh dai
To chuc cap cuu dot quy nao pgs pham dinh dai
 
Post stroke aphasia - avant program - mondsee 2019
Post stroke aphasia - avant program - mondsee 2019Post stroke aphasia - avant program - mondsee 2019
Post stroke aphasia - avant program - mondsee 2019
 
Stroke related pneumonia _ APSR 2019 - Phuc Duc Dang
Stroke related pneumonia  _ APSR 2019 - Phuc Duc DangStroke related pneumonia  _ APSR 2019 - Phuc Duc Dang
Stroke related pneumonia _ APSR 2019 - Phuc Duc Dang
 
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
 
Prevention of stroke - Dự phòng đột quỵ não
Prevention of stroke - Dự phòng đột quỵ nãoPrevention of stroke - Dự phòng đột quỵ não
Prevention of stroke - Dự phòng đột quỵ não
 
Đột quỵ tuyến Yên - Pituitary apoplexy
Đột quỵ tuyến Yên - Pituitary apoplexyĐột quỵ tuyến Yên - Pituitary apoplexy
Đột quỵ tuyến Yên - Pituitary apoplexy
 
Định nghĩa đột quỵ não
Định nghĩa đột quỵ nãoĐịnh nghĩa đột quỵ não
Định nghĩa đột quỵ não
 
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấpĐiều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
 

Recently uploaded

SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 

Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019

  • 1. HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU NÃO CẤP Hội Tim mạch/ Hội Đột quỵ Hoa Kỳ (2018-2019) - TS. Đặng Phúc Đức – Hà Nội, tháng 7 năm 2020
  • 2. TÀI LIỆU THAM KHẢO https://www.ahajournals.org/doi/epub/10. 1161/STR.0000000000000158 https://www.ahajournals.org/doi/epub/10 .1161/STR.0000000000000211
  • 4. ĐỊNH NGHĨA ĐỘT QUỴ NÃO Theo WHO: ĐQN là một hội chứng LS đặc trưng bởi sự mất cấp tính các CN của não (thường là khu trú) kéo dài quá 1 giờ hoặc dẫn đến tử vong. Không tìm thấy nguyên nhân nào khác ngoài nguyên nhân mạch máu.
  • 5. Cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua AHA 2002: một giai đoạn rối loạn chức năng thần kinh ngắn với các triệu chứng kéo dài điển hình dưới 1 giờ, do thiếu máu cục bộ não hoặc võng mạc và không có bằng chứng của nhồi máu cấp tính
  • 6. Các thể ĐQ nhồi máu não + Huyết khối động mạch não. + Tắc mạch não. + Hội chứng lỗ khuyết.
  • 7. Feigin et al, (2017),Global burden of stroke, Circulation research. Fig. Proportional contribution (%) of disability-adjusted life-years (DALYs)
  • 8. Các yếu tố nguy cơ YTNC Không thể thay đổi • Tuổi • Giới • Chủng tộc • Yếu tố di truyền YTNC Có thể thay đổi • Tăng huyết áp • Đái tháo đường • Rối loạn lipid máu • Béo phì • Bệnh tim: suy tim, rung nhĩ • Hút thuốc lá; Uống rượu nhiều • ĐQN, TIA • Phình ĐM; AVM
  • 9. Lâm sàng Khởi phát - Bệnh khởi phát đột ngột - Diễn biến: Tăng nặng dần từng nấc hoặc từ từ tăng dần
  • 10. Lâm sàng - Tổn thương TKSN: thường gặp liệt dây VII - Liệt nửa người kiểu TW - Rối loạn ngôn ngữ: RLNN vận động hoặc RLNN giác quan - Rối loạn cảm giác - Giảm thị lực/ thị trường - Rối loạn phối hợp vận động và thăng bằng - Hội chứng giao bên
  • 11. Cận lâm sàng Xét nghiệm máu • Xét nghiệm sinh hóa máu • Xét nghiệm công thức máu • Xét nghiệm chức năng đông máu Điện tim Siêu âm Siêu âm tim Siêu âm hệ thống mạch máu não đoạn ngoài sọ Siêu âm Doppler xuyên sọ
  • 12. CLVT NÃO Dấu hiệu sớm NMN: 1) Mất dải đảo 2) Xóa mờ nhân đậu 3) Dấu hiệu tăng đậm động mạch 4) Xóa các rãnh cuộn não 5) Giảm tỉ trọng vượt quá 1/3 vùng phân bố ĐM não giữa
  • 13. Dấu hiệu sớm NMN Mất dải đảo
  • 14. Mờ rãnh cuộn não và giảm đậm độ Mờ khe Sylvius Dấu hiệu sớm NMN
  • 15. Dấu hiệu sớm NMN Tăng đậm động mạch
  • 16. CT nhồi máu các ĐM lớn của não NM Động mạch não trước NM Động mạch não giữa NM Động mạch não sau
  • 17. Điều trị Thời gian là não (time is brain) Duy trì chức năng sống và các hằng số sinh lý Chống phù não Điều trị theo thể bệnh Điều trị theo triệu chứng, biến chứng Dinh dưỡng, chăm sóc hộ lý, phục hồi chức năng Các phương pháp điều trị khác Điều trị dự phòng cấp II sớm
  • 18. Xử trí bước đầu và chuyển tuyến Xử trí bước đầu - Ghi nhớ giờ khởi phát triệu chứng - Đặt nằm nghiêng, đầu hơi nâng nhẹ - Không cho ăn, uống - Lấy bỏ răng giả, dị vật trong miệng - Kiểm tra mạch, huyết áp, nhịp thở - Gọi điện thoại cho xe cấp cứu hoặc cơ sở y tế gần nhất Vận chuyển bệnh nhân lên tuyến trên * Điều kiện vận chuyển - Sau khi hoàn tất các nội dung sơ cứu bước đầu - Đánh giá toàn diện CN sống. Kiểm soát HA <180/100mmHg * Phương tiện vận chuyển và bảo đảm - Vận chuyển bằng xe cấp cứu, có bình oxy - Nhân viên y tế theo dõi sát chức năng sống, HA
  • 19. Dự phòng Đột quỵ não Phòng bệnh cấp I - Mục tiêu: phòng tránh mắc mới đột quỵ não - Phạm vi và đối tượng: áp dụng cho cộng đồng, người chưa mắc đột quỵ - Nội dung gồm: giáo dục lối sống vệ sinh khoa học; dự phòng, phát hiện và kiểm soát các yếu tố nguy cơ.
  • 20. Dự phòng Đột quỵ não Phòng bệnh cấp II - Mục tiêu: dự phòng tái diễn đột quỵ não - Phạm vi và đối tượng: người đã từng mắc đột quỵ não - Nội dung: áp dụng các nội dung như dự phòng cấp I nhưng ở mức độ chặt chẽ hơn. Ngoài ra, sử dụng các thuốc và kỹ thuật can thiệp đặc thù theo cá thể bệnh: + Dùng thuốc kháng tiểu cầu cho BN NMN. + Phẫu thuật bóc mảng vữa xơ trong lòng động mạch + Đặt stent động mạch não đoạn ngoài sọ.
  • 21. 1. Prehospital Stroke Management and Systems of Care 1.1. Prehospital Systems - Bệnh nhân và cộng đồng cần nhận biết số ĐT cấp cứu ưu tiên cho đột quị - Để gia tăng số lượng BN được điều trị và chất lượng điều trị, cần có những chương trình đào tạo ĐQ cho các BS, Y tá, nhân viên cấp cứu
  • 22. 1. Prehospital Stroke Management and Systems of Care 1.2. EMS Assessment and Management - Hệ thống đánh giá đột quị nên được các nhân viên sơ cứu đầu tiên áp dụng. Chẩn đoán nhanh bằng FAST scale (face, arm, speech test) - Các nhân viên cấp cứu nên bắt đầu điều trị bệnh nhân. Khởi động protocol đột quị
  • 23. 1. Prehospital Stroke Management and Systems of Care 1.3. EMS Systems - Các nhân viên cấp cứu nên báo trước cho BV trước khi BN được chuyển đến để bệnh viện chuẩn bị sẵn sang tiếp đón BN - Các lãnh đạo cấp cứu ĐQ nên phối hợp với các bộ phận khác để phát triển protocol chẩn đoán nhanh và điều trị khẩn trương - Nên phát triển hệ thống ĐQ khu vực để (a) săn sóc cấp cứuđầu tiên, bao gồm dùng rTPA tĩnh mạch và (b) các trung tâm có thể điều trị nội mạch với săn sóc quanh thủ thuật tốt - BN được chẩn đoán hay nghi ngờ ĐQ nên được chuyển đến BV gần nhất có thể sử dụng rTPA tĩnh mạch
  • 24. 1. Prehospital Stroke Management and Systems of Care 1.5. Hospital Stroke Teams - Nên có protocol đánh giá cấp cứu BN nghi ngờ bị ĐQ - Nên thiết lập mục tiêu thời gian door-to-needle. Nên đạt ít nhất 50% BN trong vòng 60 phút - Đội đột quị cấp nên bao gồm bác sĩ, điều dưỡng, x-quang, xét nghiệm. Bệnh nhân nên được đánh giá cẩn thận, đầu tiên là khám thần kinh - Nên cải thiện chất lượng đội đột quị để đảm bảo an toàn dùng rTPA tĩnh mạch
  • 25. 1. Prehospital Stroke Management and Systems of Care 1.6. Telemedicine - Nên thiết lập hệ thống hội chẩn từ xa - Lấy huyết khối cơ học nên được thực hiện ở trung tâm có kinh nghiệm
  • 26. 2. Emergency Evaluation and Treatment 2.2. Head and Neck Imaging - Trong đa số các trường hợp thì CT scan không cản quang đủ cung cấp các thông tin thiết yếu - Phạm vi và mức độ giảm đậm độ hay những thay đổi nhồi máu sớm trên CT scan không nên được dùng làm tiêu chuẩn để không điều trị - Dấu hiệu tăng đậm độ của ĐM não giữa trên CT scan không nên dùng làm tiêu chuẩn để không điều trị rTPA - Dùng hình ảnh học để chọn lựa bệnh nhân với thức dậy: chỉ dùng trong nghiên cứu - Không để CT/ CTA; MRI/MRA làm chậm trễ việc dùng rTPA - Với những người có đủ tiêu chuẩn điều trị can thiệp mạch cần chụp CTA: có thể chụp trước khi có kết quả creatinine máu ở người không có tiền sử suy thận - Chọn lựa bệnh nhân tắc mạch máu lớn thuộc tuần hoàn trước từ 6-24 giờ thì nên làm CT tưới máu, DW-MRI, MRI tưới máu nếu có các tiêu chuẩn khác như trong các nghiên cứu (DAWN, DEFUSE 3, MR CLEAN and IMS III) - Nên đánh giá tuần hoàn bàng hệ ở những bệnh nhân có chỉ định can thiệp mạch
  • 27. 3. General Supportive Care and Emergency Treatment 3.1. Airway, Breathing, and Oxygenation - Cung cấp oxy khi cần để duy trì độ bão hòa oxy >94%
  • 28.
  • 29.
  • 30. 3. General Supportive Care and Emergency Treatment 3.2. Blood Pressure - Nên điều trị tụt huyết áp và thiếu hụt thể tích máu lưu hành để bảo đảm nuôi dưỡng các cơ quan - Bệnh nhân có tăng huyết áp và chỉ định dùng rTPA thì điều chỉnh HA tâm thu < 185 mmHg và HA tâm trương < 110 mmHg trước khi dùng rTPA - Bệnh nhân có tăng huyết áp và chỉ định điều trị can thiệp mạch nhưng chưa dùng rTPAthì điều chỉnh HA từ 185/110 mmHg trở xuống trước khi thực hiện thủ thuật
  • 31. 3. General Supportive Care and Emergency Treatment 3.3. Temperature - Sốt > 38 độ C nên được chẩn đoán nguyên nhân và điều trị hạ sốt 3.4. Blood Glucose - Nếu hạ đường huyết (< 3,3mmol/l) thì cần điều trị - Điều trị tăng đường huyết, duy trì 7,8-10mmol/l
  • 32. 3. General Supportive Care and Emergency Treatment 3.5. IV Alteplase - Alteplase 0,9 mg/kg liều max 90mg, trong vòng 3h và có đủ tiêu chuẩn dùng - Alteplase 0,9 mg/kg liều max 90mg, trong vòng 3 - 4,5h và có đủ tiêu chuẩn dùng - Bệnh nhân đột quị nhẹ có thể điều trị rTPA TM trong 3 giờ và 4,5 giờ khởi bệnh và cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ - Bệnh nhân nếu có MRI với ít ổ vi xuất huyết ít (1-10) có thể điều trị rTPA nếu có chỉ định - rTPA không nên bị chậm trễ vì chờ kết quả huyết học và đông máu ở người không có lý do để nghi ngờ các XN này bất thường - Không nên chờ xem triệu chứng có cải thiện hay không để quyết định dùng rTPA - Huyết áp nên được duy trì <180/105 mmHg trong ít nhất 24h đầu sau điều trị rtPA
  • 33. 3. General Supportive Care and Emergency Treatment 3.7. Mechanical Thrombectomy - Điều trị rtPA nếu có đủ tiêu chuẩn, kể cả với các BN đang cân nhắc MT - Bệnh nhân được điều trị MT bằng stent retriever nêu có đủ các tiêu chuẩn sau: (1) mRS trước đột quị 0-1; (2) tắc ICA hay M1; (3) tuổi > 18; (4) NIHSS ≥ 6; (5) điểm ASPECTS ≥ 6; (6) đâm kim ≤ 6 giờ từ lúc khởi bệnh - Bệnh nhân tắc mạch máu lớn, 6-16 giờ từ lúc khởi bệnh, thỏa tiêu chuẩn của nghiên cứu DAWN hay DEFUSE 3, có thể lấy huyết khối cơ học - Bệnh nhân tắc mạch máu lớn, 6-24 giờ từ lúc khởi bệnh, thỏa tiêu chuẩn của nghiên cứu DAWN, có thể lấy huyết khối cơ học - Mục tiêu kỹ thuật đạt mTICI 2b/3 - Bệnh nhân được điều trị MT nên duy trì HA trong khi thủ thuật và 24 giờ sau thủ thuật từ 180/105 mmHg trở xuống
  • 34. TICI mTICI Grade 0 no perfusion no perfusion Grade 1 penetration with minimal perfusion antegrade reperfusion past the initial occlusion, but limited distal branch filling with little or slow distal reperfusion Grade 2 partial perfusion Grade 2A only partial filling (less than two- thirds) of the entire vascular territory is visualized antegrade reperfusion of less than half of the occluded target artery previously ischemic territory (e.g. in one major division of the MCA and its territory) Grade 2B complete filling of all of the expected vascular territory is visualized but the filling is slower than normal antegrade reperfusion of more than half of the previously occluded target artery ischemic territory (e.g. in two major divisions of the MCA and their territories) Grade 3 complete perfusion complete antegrade reperfusion of the previously occluded target artery ischemic territory, with absence of visualized occlusion in all distal branches TICI - mTICI
  • 35. 3. General Supportive Care and Emergency Treatment 3.9. Antiplatelet Treatment - Aspirin được khuyến cáo dùng trong vòng 24-48h sau khởi phát đột quỵ nhồi máu não. Với bệnh nhân điều trị rtPA thì trì hoãn sau 24h - Bệnh nhân đột quị nhẹ, điều trị kháng tiểu cầu kép (aspirin và Clopidogrel) được khởi đầu trong 24 giờ và duy trì trong 21 ngày có thể có ích lợi phòng ngừa tái phát sớm trong giai đoạn lên đến 90 ngày từ lúc khởi bệnh
  • 36. 4. In-Hospital Management of AIS: General Supportive Care 4.3. Blood Pressure - Điều trị hạ áp có thể khởi đầu sớm nếu có các bệnh đồng mắc (như bệnh mạch vành cấp, suy tim cấp, bóc tách động mạch chủ, xuất huyết não triệu chứng sau tiêu sợi huyết hay tiền sản giật/sản giật). Hạ huyết áp khoảng 15% đầu tiên có thể an toàn - Bệnh nhân với huyết áp <220/120 mmHg, không điều trị alteplase TM, không lấy huyết khối cơ học, không có các bệnh đồng mắc cần điều trị hạ áp cấp thì điều trị hạ áp trong vòng 48-72 giờ không chứng minh làm ngăn ngừa tử vong hay lệ thuộc - Khởi đầu hay bắt đầu dùng lại thuốc hạ áp ở bệnh nhân trong bệnh viện nếu huyết áp > 140/90 mmHg và tình trạng thần kinh ổn định - Huyết áp thấp và giảm thể tích nên được điều chỉnh để duy trì mức độ tưới máu hệ thống cần thiết để duy trì chức năng cơ quan
  • 37. 4. In-Hospital Management of AIS: General Supportive Care 4.7. Dysphagia - Tầm soát khó nuốt trước khi ăn, uống hay uống thuốc
  • 38. 4. In-Hospital Management of AIS: General Supportive Care 4.9. Deep Vein Thrombosis Prophylaxis - Với bệnh nhân nằm bất động, ép hơi cách hồi làm giảm nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu - Không rõ ích lợi của heparin liều điều trị phòng ngừa ở bệnh nhân nhồi máu não cấp bị bất động
  • 39. 4. In-Hospital Management of AIS: General Supportive Care 4.10. Depression Screening - Bệnh nhân bị trầm cảm sau đột quị nên dùng các thuốc chống trầm cảm nếu không có chống chỉ định và cần theo dõi hiệu quả - Hiệu quả của fluoxetine và các SSRI khác trong việc gia tăng hồi phục chức năng vận động vẫn chưa được xác định
  • 40.
  • 41. 6. In-Hospital Institution of Secondary Stroke Prevention (2019 Update) 6.6. Antithrombotic Treatment - Bệnh nhân nhồi máu não không do nguyên nhân từ tim đang dùng aspirin, không rõ ích lợi khi tăng liều aspirin hay chuyển sang thuốc kháng tiểu cầu khác - Với bệnh nhân tiền sử nhồi máu não, bệnh mạch vành, rung nhĩ, khi thêm kháng tiểu cầu với kháng đông không chắc tính hữu ích phối hợp này. Bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định và đặt stent mạch vành có thể điều trị đôi kháng tiểu cầu và kháng đông uống - Với bệnh nhân nhồi máu do rung nhĩ có thể bắt đầu dùng kháng đông uống từ 4-14 ngày sau đột quị
  • 42. 6. In-Hospital Institution of Secondary Stroke Prevention 6.7. Carotid Revascularization - Khi có chỉ định tái thông ở bệnh nhân nhồi máu nhẹ, không tàn phế (mRS 0-2), thủ thuật nên được thực hiện giữa 48 giờ và 7 ngày hơn là điều trị muộn sau đó nếu không có chống chỉ định
  • 43. 6. In-Hospital Institution of Secondary Stroke Prevention 6.8. Treatment of Hyperlipidemia - Với bệnh nhân đang dùng statin ở thời điểm đột quị, có thể tiếp tục statin ở giai đoạn cấp - Điều trị statin liều cao nên được bắt đầu hay được liên tục ở bệnh nhân nữ và bệnh nhân nam từ 75 tuổi trở xuống mà có bệnh tim mạch do xơ vữa nếu không có chống chỉ định. Mục tiêu giảm ≥ 50% LDL-c - Bệnh nhân không thể dùng statin liều cao do chống chỉ định hay nguy cơ tác dụng phụ thì có thể dùng statin liều vừa. Mục tiêu giảm ≥ 30% LDL-c
  • 44. ỨNG DỤNG THỰC HÀNH KHUYẾN CÁO
  • 45. PHÁT HIỆN NHANH ĐỘT QUỴ: FAST Chẩn đoán hình ảnh ưu tiên: Cắt lớp vi tính não
  • 46. TUYÊN TRUYỀN Truyền thông cộng đồng Hotline tư vấn cấp cứu https://www.facebook.com/KhoaDotQuyA14
  • 47. MẠNG LƯỚI LIÊN TUYẾN Xây dựng mạng lưới liên thông tuyến “Telemedicine”
  • 48. MẠNG LƯỚI CẤP CỨU ĐỘT QUỴ NỘI VIỆN Cơ chế “Hành lang trống” Trọng tâm: Đột quỵ; Cấp cứu lưu; Chẩn đoán hình ảnh; X-quang; Sinh hóa; Huyết học CME khoa cấp cứu: chẩn đoán nhanh
  • 49. CHUYỂN TUYẾN • ĐQN là cấp cứu nội khoa: giờ vàng ≤ 3h • Đánh giá và kiểm soát chức năng sống thiết yếu trước vận chuyển
  • 50. KEY MESSAGES  ĐQN thuộc nhóm 3 nguyên nhân hàng đầu gây tử vong và tàn phế  ĐQN luôn là một cấp cứu nội khoa  Xây dựng mạng lưới cấp cứu nội viện + Xây dựng mạng lưới liên tuyến  Cần cập nhật khuyến cáo uy tín + tuân thủ nguyên tắc cá thể hóa điều trị

Editor's Notes

  1. đào tạo đột quị cho các bác sĩ, nhân viên y tế, nhân viên cấp cứu
  2. In both ECASS (European Cooperative Acute Stroke Study) II and IST (International Stroke Trial)-3, there was no interaction with baseline ASPECTS.77,79 A meta-analysis of NINDS rtPA, ECASS II, PROACT (Intra-Arterial Prourokinase for Acute Ischemic Stroke) II, and IST-3 showed no signifcant interactions for IV alteplase with functional outcomes for ASPECTS subgroups.77 Patients with baseline CT hypoattenuation of greater than one third of the middle cerebral artery (MCA) territory were excluded from both ECASS I and ECASS II but not from NINDS rtPA and IST-3.
  3. For high-intensity statin therapy, the 2018 ACC/AHA Cholesterol Guidelines recommend atorvastatin 80 mg daily or rosuvastatin 20 mg daily.