SlideShare a Scribd company logo
1 of 60
Download to read offline
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐỘT QUỴ NÃO
TS. Mai Duy Tôn
Khoa Cấp cứu Bệnh viện Bạch Mai
MỤC TIÊU
1. Cập nhật các vấn đề mới về chẩn đoán
2. Cập nhật các tiến bộ trong điều trị
ĐẠI CƢƠNG
• Đột quỵ não: gồm chảy máu não và thiếu máu não
• Là nguyên nhân gây tử vong thứ 3, nguyên nhân tàn phế thứ 1
• Nhiều tiến bộ trong chẩn đoán và điều tri
Phân loại đột quỵ não
• Chảy máu não
̵ Chảy máu nội sọ
̵ Chảy máu não thất
̵ Chảy máu khoang dƣới nhện
• Thiếu máu não
̵ Nhồi máu não
̵ Cơn tai biến mạch máu não thoáng qua
Các triệu chứng gợi ý đột quỵ
• Bệnh nhân đột ngột:
̵ Yếu hoặc tê mặt, tay hoặc chân, đặc biệt một bên cơ thể
̵ Rối loạn ý thức
̵ Có bất thƣờng về lời nói hoặc sự hiểu biết
̵ Bất thƣờng về nhìn ở một hoặc cả hai bên mắt
̵ Mất thăng bằng, chóng mặt hoặc phối hợp động tác
̵ Đau đầu dữ dội mà không rõ căn nguyên
Biểu hiện lâm sàng
– Rối loạn ý thức, trí nhớ
– Co giật cục bộ
– Liệt, rối loạn cảm giác ½ cơ thể, mặt
– Hội chứng tiểu não, Hc tiền đình trung ƣơng
– Rối loạn lời nói, rối loạn thị giác
– Liệt dây thần kinh sọ
– Hội chứng màng não
Các chỉ định chụp cắt lớp vi tính sọ não cấp cứu
(trong vòng 1 giờ)
1. Chỉ định điều trị thuốc tiêu huyết khối hoặc chống đông sớm.
2. Đang điều trị thuốc chống đông.
3. Có nguy cơ xuất huyết.
4. Rối loạn ý thức (điểm Glasgow dưới 13).
5. Các triệu chứng TK tiến triển hoặc không ổn định không rõ
nguyên nhân.
6. Phù gia thị, gáy cứng hoặc sốt.
7. Đau đầu dữ dội lúc khởi phát.
“Tiêu chuẩn chất lượng về xử trí đột quỵ áp dụng trong bệnh viện ở Việt
Nam”, Quyết định số 86/QĐ-KCB 15/07/2014.
CHẨN ĐOÁN TAI BIẾN MẠCH NÃO
CHẨN ĐOÁN CHẢY MÁU NÃO
Các dấu hiệu chảy máu não theo các giai đoạn
Giai đoạn CLVT T* T1 T2
Rất cấp Sáng Đen Nếu thấy →
Đen
Nếu thấy →
sáng với viền
xung quang đen
Cấp tính Sáng Đen Đồng tỷ
trọng
Đen
Bán cấp Đồng tỷ
trọng
Đen Sáng Đen(sớm), Sáng
(muộn)
Mạn tính Đen Đen Đen Đen
Adapted from Bui JD, Caplan LR: Magnetic resonance imaging in intracerebral
hemorrhage. Semin Cerebrovasc Dis ,Stroke 2005;5:172-177
Cộng hƣởng từ trong chảy máu não
CHẨN ĐOÁN TAI BIẾN MẠCH NÃO
CHẨN ĐOÁN NHỒI MÁU NÃO
CHẨN ĐOÁN NHỒI MÁU NÃO
• TIA: CƠN THIẾU MÁU NÃO THOÁNG QUA
– Đột ngột xuất hiện các triệu chứng thần kinh khu trú và hồi
phục hoàn toàn trong:
– Trƣớc đây: 24 giờ
– Hiện nay: trong 1 giờ
ABCD2 score
Chẩn đoán TIA: >= 4 điểm
Đánh giá nhu mô não
• Chụp cắt lớp vi tính sọ não không cản quang
– Loại trừ xuất huyết não
– Chẩn đoán nhồi máu não
• Có độ nhạy 40-60% trong giai đoạn 3 đến 6 giờ1
• Hình ảnh điển hình: giảm tỉ trọng theo vùng cấp máu động mạch, tuy nhiên
trong 3 giờ đầu thƣờng ít gặp
• Tăng tỉ trọng tự nhiên của động mạch não
• Các dấu hiệu sớm của nhồi máu
1: Lev MH, Farkas J, Gemmete JJ, et al(1999), “ Acute stroke: improved nonenhanced CT detection benefits of
soft-copy interpretation by using variable window width and center level settings”, Radiology ,213,pp.150–5.
Chụp CLVT sọ não không cản quang
Dấu hiệu tăng tỉ trọng tự nhiên của động mạch não
Dấu hiệu “hyperdense sign” động
mạch não giữa phải
Có độ nhậy 5-50% tùy nghiên cứu1 , nhƣng độ đặc hiệu cao
1.von Kummer R, Holle R, Grzyska U, et al(1996), “Inter-observer agreement in assessing early CT signs of
middle cerebral artery infarction”,AJNR Am J Neuroradiol,17,pp.1743–8.
Dấu hiệu “dot sign”
(Tắc MCA ở
rãnh Sylvian)
Chụp CLVT sọ não không cản quang
• Dấu hiệu sớm của nhồi máu
não:
– Giảm tỷ trọng nhân bèo
– Xóa các rãnh cuộn não thùy đảo
– Mất phân biệt chất xám-trắng
– Xóa các rãnh cuộn não
• Tổn thƣơng thấy trên CLVT
→ không hồi phục
Xóa các rãnh cuộn não thùy đảo,
giảm tỷ trọng nhân bèo, mất phân biệt
chất trắng-xám
Thomas Kucinski(2005), “Unenhanced CT and Acute Stroke Physiology”, Neuroimag Clin N Am 15 pp.397 – 407
Mất dải băng thùy đảo
Xóa các rãnh cuộn não
Các dấu hiệu sớm trên CLVT của tắc MCA
trái
Hình 1: Dấu hiệu hyperdense của tắc MCA trái(mũi tên vàng)
Hình 2: Giảm tỷ trọng hạch nền trái (mũi tên đỏ), phù vỏ não (mũi tên xanh)
Hình 3: Dấu hiệu dot sign ở rãnh sylvian trái (mũi tên vàng)
Hinh 1 Hình 2 Hình 3
Keith W Muir et al(2006), “Imaging of acute stroke”, Lancet Neurol , 5, pp.755–68
Điểm ASPECTS trong tắc MCA
• 1 điểm ≈ không có bất thƣờng (phù
não hoặc ↓ đậm độ nhu mô não)
• 10 điểm: bình thƣờng, 0 điểm: tất
cả khu vực MCA
• ASPECTS < 3 → Tắc MCA ác tính
• ASPECTS ≥ 3 → tiêu sợi huyết có
lợi
Andrew M. Demchuk, Shelagh B. Coutts (2005), “Alberta Stroke Program Early CT Score in Acute Stroke
Triage”, Neuroimag Clin N Am 15 ,pp. 409 – 419
10 khu vực ASPECTS (M1-M6, I =
insula, IC = internal capsule, L =
lenticular, và C = caudate)
Chụp cộng hƣởng từ sọ não
• Gồm các xung sau
• Các xung T1W, T2W, FLAIR hầu hết
bình thƣờng trong những giờ đầu
• FLAIR: phân biệt các bệnh lý khác,
cả chảy máu não, màng não
• T2 loại trừ chảy máu não
• Diffusion/ADC: Vùng nhồi máu
• Perfusion: Vùng nguy cơ
• TOF: xác định vị trí tắc mạch
Độ nhậy Độ đặc hiệu
CLVT 26% 98%
MRI 83% 97%
Xung khuếch tán (Diffusion)/ADC
• Độ nhậy > 90% trong 1 giờ đầu
• Chỉ âm tính giả khi tổn thƣơng
quá nhỏ hoặc ở hố sau
Hình ảnh nhồi máu não tối cấp
―Giảm tín hiệu trên bản đồ ADC (A)
―Tăng tín hiệu trên Diffusion (B)
Nhồi máu não cấp
T1W FLAIR
DWI ADC
map
MRI tƣới máu não
• Hình ảnh vùng não bị tổn thƣơng trên
DWI (trái) và vùng giảm tƣới máu
trên PWI (phải)
• Sau điều trị thuốc tiêu sợi huyết: vùng
nhu mô não tổn thƣơng và vùng giảm
tƣới máu giảm rõ rệt
ĐÁNH GIÁ MẠCH NÃO
Đánh giá mạch não
• Chụp CLVT mạch não
• Xác định đƣợc vị trí tắc mạch
não
• Thƣờng mạch lớn:
– Động mạch cảnh trong
– Động mạch MCA M1, M2
– Động mạch não trƣớc
– Động mạch não sau Huyết khối động mạch não giữa
Đánh giá mạch não
• Chụp MRI mạch não
Hình ảnh mạch não trên MRI
―Mạch não bình thƣờng (phải)
―Tắc MCA trái đoạn M1 (trái)
MRA Siêu âm
Độ nhậy 98% 96%
Độ đặc hiệu 100% 100%
MRA kết hợp Siêu âm Doppler
mạch ≈ chụp mạch DSA
ĐÁNH GIÁ TƢỚI MÁU NÃO
Vùng tranh tối tranh sáng
• Vùng “tranh tối tranh sáng” đƣợc định nghĩa đầu tiên bởi Astrup1 là vùng
bị giảm tƣới máu, bị tổn hại về chức năng, nhƣng tế bào vẫn còn khả năng
tồn tại
• Vùng nhu mô não có CBF < 20ml/100g/phút
• ứng dụng rất quan trọng trong điều trị thuốc tiêu sợi huyết sau 3 giờ kể từ
khi khởi phát đột quỵ
• Các phƣơng pháp đánh giá: CLVT tƣới máu não , MRI tƣới máu não, chụp
X quang phát xạ positron, chụp CLVT phát xạ photon đơn
Vùng tranh tối tranh sáng trên MRI
Louis R Caplan(2009), “Caplan’stroke”, fourth edition, Saunders elsevier, pp.113
Đánh giá tƣới máu não
1.Chụp CLVT tƣới máu não
• Các thông số đánh giá:
– CBF: lƣu lƣợng máu não
– CBV: thể tích máu não
– MTT: thời gian vận
chuyển trung bình
Vùng nhồi
máu trung
tâm
Vùng tranh tối
tranh sáng
CBF < 2,5ml/100g >2,5ml/100g
CBV - Giảm dƣới 66% so
với bên đối diện
MTT - Tăng trên 145% so
với bên đối diện
Chụp CLVT tƣới máu não
Vùng nhồi máu (mũi tên nhỏ) có màu tím trên CBF và CBV (B,C), có
màu đen trên TTP(A). Vùng ngoại biên (vùng giảm tƣới máu-mũi tên
dài) có màu vàng trên MTT (A), có màu xanh nhạt trên CBF
Chụp MRI tƣới máu não
• Vùng nhồi máu thực sự (không hồi phục): Tăng tín hiệu trên
Diffusion và giảm tín hiệu trên ADC
• Vùng nguy cơ nhồi máu Bình thƣờng trên Diffusion và giảm
tƣới máu trên Perfusion  bất tƣơng xứng PW/DW
Nhồi máu não trong vùng cấp máu của MCA phải nhánh nông và
nhánh sâu (tăng tín hiệu trên Diffusion (A), vùng bất thƣờng tƣới
máu rộng trên Perfusion (B). Vùng bất tƣơng xứng rộng
Tổn thƣơng DWI/PWI
A.Diffusion weighted image (DWI)
B.Tổn thƣơng bất thƣờng DWI
(mầu đỏ) và tổn thƣơng giảm tƣới
máu (mầu xanh)
Toshiyasu Ogata(2011), “A Topographic Study of the Evolution of the MR DWI/PWI :Mismatch Pattern and Its
Clinical Impact”, Stroke, 42,pp.1596-1601
3
ĐIỀU TRỊ TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Xử trí chung tai biến mạch máu não
• Xử trí chung
– Đảm bảo đƣờng thở và thông khí
– Tƣ thế nằm nghiêng an toàn
– Đặt canuyn miệng, hút đờm dãi
– Đặt nội khí quản: ứ đọng, điểm Glasgow < 8 điểm
• Xử trí theo loại tai biến mạch não
Điều trị tăng huyết áp
– 80% bệnh nhân đột quỵ có tăng HA
– Thƣờng giảm dần trong 24-48 giờ kể từ khi bị đột quỵ
– Hầu hết THA là do đáp ứng sinh lý với tổn thƣơng não ±
TAH có từ trƣớc
– Tăng HA phản ứng: cầu bàng quang, đau, giảm oxy, tăng áp
lựuc nội sọ
Điều trị tăng huyết áp
– Hầu hết Bn giảm HA xẫy ra trong vòng những giờ đầu sau
đột quỵ và không cần điều trị gì đặc hiệu
– HA sẽ giảm tự nhiên khi BN ở trong phòng yên tĩnh, nghĩ
ngơi, bàng quang rỗng, đau đƣợc kiểm soát, điều trị tăng
ALNS có thể giảm HA
Điều trị tăng huyết áp trong nhồi máu não
• Theo khuyến cáo AHA:
– Chỉ nên hạ HA ≈ 20% khi HA tâm trƣơng > 140mmHg
hoặc HA tâm thu > 220mmHg
– Nếu điều trị tiêu sợi huyết: duy trì HA < 180/110mmHg
Giảm hoặc hạn chế tiến triễn thể tích máu tụ
̵ 35-40% khối máu tụ to ra trong 3-6 giờ khởi phát
̵ Tăng thể tích máu tụ → tăng tàn phế và tử vong
̵ Phù não quanh khối máu tụ thƣờng trong vòng 48 giờ đầu
̵ Biện pháp quan trọng nhất để giảm tăng thể tích máu tụ là
làm giảm huyết áp động mạch
̵ Đích HA 140-150 mmHg (theo Guideline của AHA/ASA
2010)
Caplan’Stroke(2009), “Treatment”, pp.189
Điều trị THA trong xuất huyết dƣới nhện
• Dùng Nimodipine để ngăn ngừa co thắt mạch
• Nhƣng, Nimodipine làm hạ HA
• Dùng liều ngắt quảng tùy theo HA
– HA tâm thu > 140: 60mg mỗi 6 giờ
– HA tâm thu 120-140: 30mg mỗi 6 giờ
– HA tâm thu < 120: không dùng
ĐIỀU TRỊ TIÊU SỢI HUYẾT Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU
NÃO GIAI ĐOẠN CẤP
Cơ sở điều trị thuốc tiêu sợi huyết
Kết quả nghiên cứu NINDS pha 1 và 2
Cơ sở điều trị thuốc tiêu sợi huyết
Liều thuốc tiêu huyết khối?
• Châu Âu và Mỹ: liều 0,9 mg/kg, bolus 10%
• Nhật bản và một số nước châu Á: Liều 0,6 mg/kg, bolus 15%
Liều dùng cho người châu Á?
• Nghiên cứu ENCHANTED
– So sánh liều 0,6 mg/kg vs 0,9 mg/kg
– Kiểm soát Huyết áp 140-150 mmHg vs < 180 mmHg
– Dự kiến kết thúc 2017
– Số lượng bệnh nhân nghiên cứu: 3300
ĐIỀU TRỊ CHỐNG ĐÔNG VÀ CHỐNG NGƢNG TẬP
TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO
– Bn không có điều kiện kinh tế: Dùng Aspirin có hiệu quả hơn
– Bệnh nhân dị ứng Aspirin  dùng Plavix
– Liều Aspirin: 100-300mg/ngày uống
– Không nên kết hợp Aspirin và Plavix để điều trị dự phòng
– Chỉ kết hợp Plavix + Aspirin ở nhóm Bn NMN có bệnh lý
mạch vành kèm theo
– Chỉ dùng Heparin TLPT thấp trong dự phòng tắc tĩnh mạch sâu
HƯỚNG DẪN CỦA ACC/AHA/ESC ĐỐI VỚI LIỆU PHÁP
KHÁNG ĐÔNG TRONG RN
ACC = American College of Cardiology; AHA = American Heart Association; ESC = European Society of Cardiology;
INR = International normalized ratio; LVEF = left ventricular ejection fraction; TIA = transient ischaemic attack.
Fuster V, et al. Circulation 2006;114:e257–354.
*Choice of agent should be based on consideration of bleeding risk, ability to sustain chronic anticoagulation safely and patient
preference; †If mechanical valve, target INR >2.5.
Loại nguy cơ
Thang điểm
CHADS2
Liệu pháp khuyến cáo
Không yếu tố nguy cơ 0 Aspirin 81–325 mg hàng ngày
Một yếu tố nguy cơ trung
bình
1
Aspirin 81–325 mg hàng ngày
hoặc
warfarin (INR 2.0–3.0, target 2.5)*
Bất kỳ yếu tố nguy cơ cao
hoặc 2 yếu tố nguy cơ
trung bình
2 Warfarin (INR 2.0–3.0, target 2.5)†
Yếu tố nguy cơ thấp/ ít
giá trị
Yếu tố nguy cơ trung
bình
Yếu tố nguy cơ cao
Nữ giới
Tuổi 65–74
Bệnh mạch vành
Nhiễm độc giáp
Tuổi 75
Tăng huyết áp
Suy tim
LVEF 35%
Đái tháo đường
Tiền sử đột quị, thiếu máu
não thoáng qua (TIA)
hoặc thuyên tắc
Hẹp van hai lá
Van tim nhân tạo*
Điều trị chảy máu dƣới nhện
• Các phƣơng pháp can thiệp nội mạch và phẫu thuật
̵ Phẫu thuật kep túi phình và can thiệp nội mạch đặt coil nên
thực hiện càng sớm càng tốt
̵ Phẫu thuật kẹp túi phình nên thực hiện ở Bn có kèm chảy
máu nhu mô não lớn (> 50ml), và các túi phình ĐM não giữa
̵ Đặt coil nên thực hiện ở bệnh nhân cao tuổi (> 70), lâm sàng
nặng (điểm WFNS: IV/V), và các túi phình ở đỉnh động
mạch thân nền
Guidelines for the Management of Aneurysmal
Subarachnoid Hemorrhage. Stroke, 2012;43:1711-1737.
Điều trị chảy máu dƣới nhện
• Xử trí co thắt mạch não
• Xử trí giãn não thất
• Xử trí co giật liên quan đến chảy máu dƣới nhện
Guidelines for the Management of Aneurysmal
Subarachnoid Hemorrhage. Stroke, 2012;43:1711-1737.
Điều trị dự phòng cấp hai đối với tai biến
mach não
• Đối với nhồi máu não: Aspegic hoặc Sintrom
• Dự phòng cấp hai chung cho tất cả các loại đột quỵ não
– Kiểm soát huyết áp: theo JNC VII
– Kiểm soát đƣờng máu
– Kiểm soát mỡ máu
– Kiểm soát các yếu tố nguy cơ khác
XIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠN
Các thuốc hỗ trợ tế bào não
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPSoM
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaHùng Lê
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfCuong Nguyen
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngHùng Lê
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfSoM
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửa
 
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mêChẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 

Similar to CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTBFTTH
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.pptdonguyennhuduong
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Bác sĩ nhà quê
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfChinSiro
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩHA VO THI
 
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptxTĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptxSoM
 
Xử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpXử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpLê Duy Toàn
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNSoM
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGyoungunoistalented1995
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHSoM
 
hình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵhình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵSoM
 
Viem co tim PGS TS Phuc.pdf
Viem co tim PGS TS Phuc.pdfViem co tim PGS TS Phuc.pdf
Viem co tim PGS TS Phuc.pdfHold3
 
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy timCap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy timvinhvd12
 
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhệncập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhệnSoM
 

Similar to CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO (20)

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptxTĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptx
 
Xử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpXử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấp
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị hạ nartri máu ở bệnh n...
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
hình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵhình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵ
 
Viem co tim PGS TS Phuc.pdf
Viem co tim PGS TS Phuc.pdfViem co tim PGS TS Phuc.pdf
Viem co tim PGS TS Phuc.pdf
 
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy timCap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
 
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhệncập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO

  • 1. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO TS. Mai Duy Tôn Khoa Cấp cứu Bệnh viện Bạch Mai
  • 2. MỤC TIÊU 1. Cập nhật các vấn đề mới về chẩn đoán 2. Cập nhật các tiến bộ trong điều trị
  • 3. ĐẠI CƢƠNG • Đột quỵ não: gồm chảy máu não và thiếu máu não • Là nguyên nhân gây tử vong thứ 3, nguyên nhân tàn phế thứ 1 • Nhiều tiến bộ trong chẩn đoán và điều tri
  • 4. Phân loại đột quỵ não • Chảy máu não ̵ Chảy máu nội sọ ̵ Chảy máu não thất ̵ Chảy máu khoang dƣới nhện • Thiếu máu não ̵ Nhồi máu não ̵ Cơn tai biến mạch máu não thoáng qua
  • 5. Các triệu chứng gợi ý đột quỵ • Bệnh nhân đột ngột: ̵ Yếu hoặc tê mặt, tay hoặc chân, đặc biệt một bên cơ thể ̵ Rối loạn ý thức ̵ Có bất thƣờng về lời nói hoặc sự hiểu biết ̵ Bất thƣờng về nhìn ở một hoặc cả hai bên mắt ̵ Mất thăng bằng, chóng mặt hoặc phối hợp động tác ̵ Đau đầu dữ dội mà không rõ căn nguyên
  • 6. Biểu hiện lâm sàng – Rối loạn ý thức, trí nhớ – Co giật cục bộ – Liệt, rối loạn cảm giác ½ cơ thể, mặt – Hội chứng tiểu não, Hc tiền đình trung ƣơng – Rối loạn lời nói, rối loạn thị giác – Liệt dây thần kinh sọ – Hội chứng màng não
  • 7. Các chỉ định chụp cắt lớp vi tính sọ não cấp cứu (trong vòng 1 giờ) 1. Chỉ định điều trị thuốc tiêu huyết khối hoặc chống đông sớm. 2. Đang điều trị thuốc chống đông. 3. Có nguy cơ xuất huyết. 4. Rối loạn ý thức (điểm Glasgow dưới 13). 5. Các triệu chứng TK tiến triển hoặc không ổn định không rõ nguyên nhân. 6. Phù gia thị, gáy cứng hoặc sốt. 7. Đau đầu dữ dội lúc khởi phát. “Tiêu chuẩn chất lượng về xử trí đột quỵ áp dụng trong bệnh viện ở Việt Nam”, Quyết định số 86/QĐ-KCB 15/07/2014.
  • 8. CHẨN ĐOÁN TAI BIẾN MẠCH NÃO CHẨN ĐOÁN CHẢY MÁU NÃO
  • 9. Các dấu hiệu chảy máu não theo các giai đoạn Giai đoạn CLVT T* T1 T2 Rất cấp Sáng Đen Nếu thấy → Đen Nếu thấy → sáng với viền xung quang đen Cấp tính Sáng Đen Đồng tỷ trọng Đen Bán cấp Đồng tỷ trọng Đen Sáng Đen(sớm), Sáng (muộn) Mạn tính Đen Đen Đen Đen Adapted from Bui JD, Caplan LR: Magnetic resonance imaging in intracerebral hemorrhage. Semin Cerebrovasc Dis ,Stroke 2005;5:172-177
  • 10. Cộng hƣởng từ trong chảy máu não
  • 11.
  • 12. CHẨN ĐOÁN TAI BIẾN MẠCH NÃO CHẨN ĐOÁN NHỒI MÁU NÃO
  • 13. CHẨN ĐOÁN NHỒI MÁU NÃO • TIA: CƠN THIẾU MÁU NÃO THOÁNG QUA – Đột ngột xuất hiện các triệu chứng thần kinh khu trú và hồi phục hoàn toàn trong: – Trƣớc đây: 24 giờ – Hiện nay: trong 1 giờ
  • 14. ABCD2 score Chẩn đoán TIA: >= 4 điểm
  • 15. Đánh giá nhu mô não • Chụp cắt lớp vi tính sọ não không cản quang – Loại trừ xuất huyết não – Chẩn đoán nhồi máu não • Có độ nhạy 40-60% trong giai đoạn 3 đến 6 giờ1 • Hình ảnh điển hình: giảm tỉ trọng theo vùng cấp máu động mạch, tuy nhiên trong 3 giờ đầu thƣờng ít gặp • Tăng tỉ trọng tự nhiên của động mạch não • Các dấu hiệu sớm của nhồi máu 1: Lev MH, Farkas J, Gemmete JJ, et al(1999), “ Acute stroke: improved nonenhanced CT detection benefits of soft-copy interpretation by using variable window width and center level settings”, Radiology ,213,pp.150–5.
  • 16. Chụp CLVT sọ não không cản quang Dấu hiệu tăng tỉ trọng tự nhiên của động mạch não Dấu hiệu “hyperdense sign” động mạch não giữa phải Có độ nhậy 5-50% tùy nghiên cứu1 , nhƣng độ đặc hiệu cao 1.von Kummer R, Holle R, Grzyska U, et al(1996), “Inter-observer agreement in assessing early CT signs of middle cerebral artery infarction”,AJNR Am J Neuroradiol,17,pp.1743–8. Dấu hiệu “dot sign” (Tắc MCA ở rãnh Sylvian)
  • 17. Chụp CLVT sọ não không cản quang • Dấu hiệu sớm của nhồi máu não: – Giảm tỷ trọng nhân bèo – Xóa các rãnh cuộn não thùy đảo – Mất phân biệt chất xám-trắng – Xóa các rãnh cuộn não • Tổn thƣơng thấy trên CLVT → không hồi phục Xóa các rãnh cuộn não thùy đảo, giảm tỷ trọng nhân bèo, mất phân biệt chất trắng-xám Thomas Kucinski(2005), “Unenhanced CT and Acute Stroke Physiology”, Neuroimag Clin N Am 15 pp.397 – 407
  • 18. Mất dải băng thùy đảo Xóa các rãnh cuộn não
  • 19. Các dấu hiệu sớm trên CLVT của tắc MCA trái Hình 1: Dấu hiệu hyperdense của tắc MCA trái(mũi tên vàng) Hình 2: Giảm tỷ trọng hạch nền trái (mũi tên đỏ), phù vỏ não (mũi tên xanh) Hình 3: Dấu hiệu dot sign ở rãnh sylvian trái (mũi tên vàng) Hinh 1 Hình 2 Hình 3 Keith W Muir et al(2006), “Imaging of acute stroke”, Lancet Neurol , 5, pp.755–68
  • 20. Điểm ASPECTS trong tắc MCA • 1 điểm ≈ không có bất thƣờng (phù não hoặc ↓ đậm độ nhu mô não) • 10 điểm: bình thƣờng, 0 điểm: tất cả khu vực MCA • ASPECTS < 3 → Tắc MCA ác tính • ASPECTS ≥ 3 → tiêu sợi huyết có lợi Andrew M. Demchuk, Shelagh B. Coutts (2005), “Alberta Stroke Program Early CT Score in Acute Stroke Triage”, Neuroimag Clin N Am 15 ,pp. 409 – 419 10 khu vực ASPECTS (M1-M6, I = insula, IC = internal capsule, L = lenticular, và C = caudate)
  • 21. Chụp cộng hƣởng từ sọ não • Gồm các xung sau • Các xung T1W, T2W, FLAIR hầu hết bình thƣờng trong những giờ đầu • FLAIR: phân biệt các bệnh lý khác, cả chảy máu não, màng não • T2 loại trừ chảy máu não • Diffusion/ADC: Vùng nhồi máu • Perfusion: Vùng nguy cơ • TOF: xác định vị trí tắc mạch Độ nhậy Độ đặc hiệu CLVT 26% 98% MRI 83% 97%
  • 22. Xung khuếch tán (Diffusion)/ADC • Độ nhậy > 90% trong 1 giờ đầu • Chỉ âm tính giả khi tổn thƣơng quá nhỏ hoặc ở hố sau Hình ảnh nhồi máu não tối cấp ―Giảm tín hiệu trên bản đồ ADC (A) ―Tăng tín hiệu trên Diffusion (B)
  • 23. Nhồi máu não cấp T1W FLAIR DWI ADC map
  • 24. MRI tƣới máu não • Hình ảnh vùng não bị tổn thƣơng trên DWI (trái) và vùng giảm tƣới máu trên PWI (phải) • Sau điều trị thuốc tiêu sợi huyết: vùng nhu mô não tổn thƣơng và vùng giảm tƣới máu giảm rõ rệt
  • 26. Đánh giá mạch não • Chụp CLVT mạch não • Xác định đƣợc vị trí tắc mạch não • Thƣờng mạch lớn: – Động mạch cảnh trong – Động mạch MCA M1, M2 – Động mạch não trƣớc – Động mạch não sau Huyết khối động mạch não giữa
  • 27. Đánh giá mạch não • Chụp MRI mạch não Hình ảnh mạch não trên MRI ―Mạch não bình thƣờng (phải) ―Tắc MCA trái đoạn M1 (trái) MRA Siêu âm Độ nhậy 98% 96% Độ đặc hiệu 100% 100% MRA kết hợp Siêu âm Doppler mạch ≈ chụp mạch DSA
  • 28. ĐÁNH GIÁ TƢỚI MÁU NÃO
  • 29. Vùng tranh tối tranh sáng • Vùng “tranh tối tranh sáng” đƣợc định nghĩa đầu tiên bởi Astrup1 là vùng bị giảm tƣới máu, bị tổn hại về chức năng, nhƣng tế bào vẫn còn khả năng tồn tại • Vùng nhu mô não có CBF < 20ml/100g/phút • ứng dụng rất quan trọng trong điều trị thuốc tiêu sợi huyết sau 3 giờ kể từ khi khởi phát đột quỵ • Các phƣơng pháp đánh giá: CLVT tƣới máu não , MRI tƣới máu não, chụp X quang phát xạ positron, chụp CLVT phát xạ photon đơn
  • 30. Vùng tranh tối tranh sáng trên MRI Louis R Caplan(2009), “Caplan’stroke”, fourth edition, Saunders elsevier, pp.113
  • 31. Đánh giá tƣới máu não 1.Chụp CLVT tƣới máu não • Các thông số đánh giá: – CBF: lƣu lƣợng máu não – CBV: thể tích máu não – MTT: thời gian vận chuyển trung bình Vùng nhồi máu trung tâm Vùng tranh tối tranh sáng CBF < 2,5ml/100g >2,5ml/100g CBV - Giảm dƣới 66% so với bên đối diện MTT - Tăng trên 145% so với bên đối diện
  • 32. Chụp CLVT tƣới máu não Vùng nhồi máu (mũi tên nhỏ) có màu tím trên CBF và CBV (B,C), có màu đen trên TTP(A). Vùng ngoại biên (vùng giảm tƣới máu-mũi tên dài) có màu vàng trên MTT (A), có màu xanh nhạt trên CBF
  • 33. Chụp MRI tƣới máu não • Vùng nhồi máu thực sự (không hồi phục): Tăng tín hiệu trên Diffusion và giảm tín hiệu trên ADC • Vùng nguy cơ nhồi máu Bình thƣờng trên Diffusion và giảm tƣới máu trên Perfusion  bất tƣơng xứng PW/DW
  • 34. Nhồi máu não trong vùng cấp máu của MCA phải nhánh nông và nhánh sâu (tăng tín hiệu trên Diffusion (A), vùng bất thƣờng tƣới máu rộng trên Perfusion (B). Vùng bất tƣơng xứng rộng
  • 35. Tổn thƣơng DWI/PWI A.Diffusion weighted image (DWI) B.Tổn thƣơng bất thƣờng DWI (mầu đỏ) và tổn thƣơng giảm tƣới máu (mầu xanh) Toshiyasu Ogata(2011), “A Topographic Study of the Evolution of the MR DWI/PWI :Mismatch Pattern and Its Clinical Impact”, Stroke, 42,pp.1596-1601
  • 36. 3 ĐIỀU TRỊ TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
  • 37. Xử trí chung tai biến mạch máu não • Xử trí chung – Đảm bảo đƣờng thở và thông khí – Tƣ thế nằm nghiêng an toàn – Đặt canuyn miệng, hút đờm dãi – Đặt nội khí quản: ứ đọng, điểm Glasgow < 8 điểm • Xử trí theo loại tai biến mạch não
  • 38. Điều trị tăng huyết áp – 80% bệnh nhân đột quỵ có tăng HA – Thƣờng giảm dần trong 24-48 giờ kể từ khi bị đột quỵ – Hầu hết THA là do đáp ứng sinh lý với tổn thƣơng não ± TAH có từ trƣớc – Tăng HA phản ứng: cầu bàng quang, đau, giảm oxy, tăng áp lựuc nội sọ
  • 39. Điều trị tăng huyết áp – Hầu hết Bn giảm HA xẫy ra trong vòng những giờ đầu sau đột quỵ và không cần điều trị gì đặc hiệu – HA sẽ giảm tự nhiên khi BN ở trong phòng yên tĩnh, nghĩ ngơi, bàng quang rỗng, đau đƣợc kiểm soát, điều trị tăng ALNS có thể giảm HA
  • 40. Điều trị tăng huyết áp trong nhồi máu não • Theo khuyến cáo AHA: – Chỉ nên hạ HA ≈ 20% khi HA tâm trƣơng > 140mmHg hoặc HA tâm thu > 220mmHg – Nếu điều trị tiêu sợi huyết: duy trì HA < 180/110mmHg
  • 41. Giảm hoặc hạn chế tiến triễn thể tích máu tụ ̵ 35-40% khối máu tụ to ra trong 3-6 giờ khởi phát ̵ Tăng thể tích máu tụ → tăng tàn phế và tử vong ̵ Phù não quanh khối máu tụ thƣờng trong vòng 48 giờ đầu ̵ Biện pháp quan trọng nhất để giảm tăng thể tích máu tụ là làm giảm huyết áp động mạch ̵ Đích HA 140-150 mmHg (theo Guideline của AHA/ASA 2010) Caplan’Stroke(2009), “Treatment”, pp.189
  • 42. Điều trị THA trong xuất huyết dƣới nhện • Dùng Nimodipine để ngăn ngừa co thắt mạch • Nhƣng, Nimodipine làm hạ HA • Dùng liều ngắt quảng tùy theo HA – HA tâm thu > 140: 60mg mỗi 6 giờ – HA tâm thu 120-140: 30mg mỗi 6 giờ – HA tâm thu < 120: không dùng
  • 43. ĐIỀU TRỊ TIÊU SỢI HUYẾT Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO GIAI ĐOẠN CẤP
  • 44. Cơ sở điều trị thuốc tiêu sợi huyết Kết quả nghiên cứu NINDS pha 1 và 2
  • 45. Cơ sở điều trị thuốc tiêu sợi huyết
  • 46. Liều thuốc tiêu huyết khối? • Châu Âu và Mỹ: liều 0,9 mg/kg, bolus 10% • Nhật bản và một số nước châu Á: Liều 0,6 mg/kg, bolus 15%
  • 47. Liều dùng cho người châu Á? • Nghiên cứu ENCHANTED – So sánh liều 0,6 mg/kg vs 0,9 mg/kg – Kiểm soát Huyết áp 140-150 mmHg vs < 180 mmHg – Dự kiến kết thúc 2017 – Số lượng bệnh nhân nghiên cứu: 3300
  • 48. ĐIỀU TRỊ CHỐNG ĐÔNG VÀ CHỐNG NGƢNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO
  • 49. – Bn không có điều kiện kinh tế: Dùng Aspirin có hiệu quả hơn – Bệnh nhân dị ứng Aspirin  dùng Plavix – Liều Aspirin: 100-300mg/ngày uống – Không nên kết hợp Aspirin và Plavix để điều trị dự phòng – Chỉ kết hợp Plavix + Aspirin ở nhóm Bn NMN có bệnh lý mạch vành kèm theo – Chỉ dùng Heparin TLPT thấp trong dự phòng tắc tĩnh mạch sâu
  • 50. HƯỚNG DẪN CỦA ACC/AHA/ESC ĐỐI VỚI LIỆU PHÁP KHÁNG ĐÔNG TRONG RN ACC = American College of Cardiology; AHA = American Heart Association; ESC = European Society of Cardiology; INR = International normalized ratio; LVEF = left ventricular ejection fraction; TIA = transient ischaemic attack. Fuster V, et al. Circulation 2006;114:e257–354. *Choice of agent should be based on consideration of bleeding risk, ability to sustain chronic anticoagulation safely and patient preference; †If mechanical valve, target INR >2.5. Loại nguy cơ Thang điểm CHADS2 Liệu pháp khuyến cáo Không yếu tố nguy cơ 0 Aspirin 81–325 mg hàng ngày Một yếu tố nguy cơ trung bình 1 Aspirin 81–325 mg hàng ngày hoặc warfarin (INR 2.0–3.0, target 2.5)* Bất kỳ yếu tố nguy cơ cao hoặc 2 yếu tố nguy cơ trung bình 2 Warfarin (INR 2.0–3.0, target 2.5)† Yếu tố nguy cơ thấp/ ít giá trị Yếu tố nguy cơ trung bình Yếu tố nguy cơ cao Nữ giới Tuổi 65–74 Bệnh mạch vành Nhiễm độc giáp Tuổi 75 Tăng huyết áp Suy tim LVEF 35% Đái tháo đường Tiền sử đột quị, thiếu máu não thoáng qua (TIA) hoặc thuyên tắc Hẹp van hai lá Van tim nhân tạo*
  • 51. Điều trị chảy máu dƣới nhện • Các phƣơng pháp can thiệp nội mạch và phẫu thuật ̵ Phẫu thuật kep túi phình và can thiệp nội mạch đặt coil nên thực hiện càng sớm càng tốt ̵ Phẫu thuật kẹp túi phình nên thực hiện ở Bn có kèm chảy máu nhu mô não lớn (> 50ml), và các túi phình ĐM não giữa ̵ Đặt coil nên thực hiện ở bệnh nhân cao tuổi (> 70), lâm sàng nặng (điểm WFNS: IV/V), và các túi phình ở đỉnh động mạch thân nền Guidelines for the Management of Aneurysmal Subarachnoid Hemorrhage. Stroke, 2012;43:1711-1737.
  • 52. Điều trị chảy máu dƣới nhện • Xử trí co thắt mạch não • Xử trí giãn não thất • Xử trí co giật liên quan đến chảy máu dƣới nhện Guidelines for the Management of Aneurysmal Subarachnoid Hemorrhage. Stroke, 2012;43:1711-1737.
  • 53. Điều trị dự phòng cấp hai đối với tai biến mach não • Đối với nhồi máu não: Aspegic hoặc Sintrom • Dự phòng cấp hai chung cho tất cả các loại đột quỵ não – Kiểm soát huyết áp: theo JNC VII – Kiểm soát đƣờng máu – Kiểm soát mỡ máu – Kiểm soát các yếu tố nguy cơ khác
  • 54. XIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠN
  • 55. Các thuốc hỗ trợ tế bào não