SlideShare a Scribd company logo
1 of 51
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
BỘ MÔN THẦN KINH
ĐẠI CƯƠNG ĐỘT QUỴ NÃO
PGS.TS.BS PHẠM ĐÌNH ĐÀI
phamdai103@gmail.com
Mục tiêu
1. Phát biểu được định nghĩa đột quỵ, nguyên
nhân và các yếu tố nguy cơ, phân loại đột quỵ
não
2. Phát hiện được triệu chứng, chẩn đoán, chẩn
đoán phân biệt, tiến hành biện pháp cấp cứu,
điều trị và dự phòng cơ bản của đột quỵ não
3. Có thái độ khẩn trương trong công tác cứu
chữa người bệnh, cảm thông những mất mát
mà người bệnh và gia đình người bệnh phải
gánh chịu
1. Đại cương
1.1. Định nghĩa đột quỵ não
Theo tổ chức y tế thế giới, đột quỵ não là bệnh
khởi phát đột ngột với các triệu chứng thần kinh
khu trú, tồn tại trên 24 giờ (mới >1h) hoặc dẫn tới
tử vong tử vong. Không có căn nguyên nào khác
ngoài căn nguyên mạch máu “não” (TIA, Hạ
đường máu, động kinh), chấn thương, vết
thương, u, viêm não).
Thời gian chỉ dungf cho các cơ sở y tế không có
chẩn đoán hình ảnh. Nếu có mà chẩn đoán xác
định đột quỵ thì không cần tính thời gian
Tiêu chuẩn chẩn đoán TIA: triệu chứng TKKT
kết thúc trước 60 phút + xung DWi trên MRI (-)
1. Đại cương
1.2. Đặc điểm sinh lý tuần hoàn, chuyển hoá ở não
- Lưu lượng tuần hoàn não: trung bình ở người lớn 50
ml/100g não/phút (chất xám: 80, chất trắng: 20,5)
- Thể tích máu não (cerebral blood volume: CBV): 4 – 5
ml/100g
- Thời gian chuyển máu trung bình (mean transit time): 3,2
– 3,5 giây
- Khi lưu lượng giảm < 20 ml -> xuất hiện T/C TKKT
- Khi lưu lượng giảm dưới 10 ml/100g/phút -> hoại tử
1. Đại cương
1.3. Các thể lâm sàng
- Nhồi máu não chiếm 80 – 85% (trong đó,
huyết khối động mạch não khoảng 60 –
70%, tắc mạch não 15 – 25%).
- Đột quỵ chảy máu não chiếm 15 – 20%
(trong đó chảy máu não 10 – 15%, chảy
máu dưới nhện khoảng 5%).
1. Đại cương
1.4. Các yếu tố nguy cơ (TỰ ĐỌC)
1.4.1. Các YTNC không thể tác động thay đổi được
- Tuổi: tuổi cao đột quỵ tăng.
- Giới tính: tỷ lệ nam cao hơn nữ
- Chủng tộc: người da đen có tỷ lệ mắc đột quỵ
não cao hơn người da vàng và người da trắng.
- Di truyền
1. Đại cương
1.4.2. Các YTNC có thể thay đổi được: gồm 2 nhóm chính
- Xơ vữa động mạch não do các căn nguyên chính sau
+ Tăng huyết áp
+ Đái tháo đường
+ Rối loạn lipid (tăng) máu
+ Béo phì (tính theo BMI)
- Nguyên nhân từ tim: bệnh van tim (rung nhĩ), van tim
nhân tạo, suy tim nặng, nhồi máu cơ tim
- Hút thuốc làm tăng nguy cơ đột quỵ gấp 3 lần.
- Tiến sử đột quỵ và TIA: các bệnh nhân đã bị đột quỵ thì 3 –
22% sẽ bị tái phát trong năm đầu tiên và 10 – 53% bị tái
phát trong vòng 5 năm. 30% bệnh nhân có tìên sử TIA sẽ bị
đột quỵ trong 5 năm đầu.
2. Lâm sàng
2.1. Lâm sàng đột quỵ não
2.1.1. Khởi phát:
- Khởi phát đột ngột: là đặc điểm rất quan trong cần ghi nhớ
gồm (đang làm việc, vui chơi, sau ngủ dậy)
- Thời gian khởi phát: là khoảng thời gian được xác định
từ khi bệnh nhân còn là bình thường đến khi nhập viện hoặc
được bác sỹ thăm khám
- Trong nhồi máu não cấp: thời gian khởi phát cho phép điều trị
tái thông mạch được gọi là CỬA SỔ ĐIỀU TRỊ
2. Lâm sàng
2.1.2. Các triệu chứng thần kinh khu trú
2.1.2.1. Rối loạn vận động
- Liệt nửa người kiểu trung ương, tùy theo vùng tổn thương mà
ưu thế liệt tay-mặt hoặc chân
- Liệt tứ chi rất hiến gặp: chỉ gặp khi tổn thương cầu hoặc hành
não 2 bên
2.1.2.2. Rối loạn ngôn ngữ: thường gặp 2 thể sau
- Rối loạn ngôn ngữ vận động (hiểu lời nói nhưng không diễn đạt
được hoặc diễn đạt khó)
- Rối loạn ngôn ngữ giác quan (không hiểu hoặc nói người khác
không hiểu được)
- Khác: quên tên đồ vật, người thân, mất trí nhớ đột ngột
2.1.2.3. Rối loạn cảm giác
- Thường RL cảm giác nửa người như tê bì, giảm, mất cảm giác
2. Lâm sàng
2.1.2.4. Mất phối hợp vận động
Khó khăn trong: mặc quần áo, chải tóc, đánh răng,
mất thăng bằng khi đi, đứng
2.1.2.5. Tổn thương các dây thần kinh sọ não
- Đột quỵ có thể TT bất kỳ dây thần kinh sọ não
- Thường gặp nhất là dây thần kinh số VII
- Mất thị lực một hoặc cả hai bên mắt, hay gặp là bán
manh
2.1.2.6. H/C tiểu não xuất hiện đột ngột
2.1.2.7. Một số triệu chứng hiếm gặp
- Múa vờn, múa giật
- Loạn thần cấp tính
2. Lâm sàng
2.1.3. Các triệu chứng não chung (đi kèm T/C TKKT)
- Đau đầu
- Nôn – buồn nôn
- Rối loạn ý thức
- Rối loạn cơ vòng
- Rối loạn thực vật
- Co giật
2. Lâm sàng
2.1.4. Một số thang điểm thường dùng trong đột quỵ
Bảng 2.2. Các thang điểm khác (TỰ ĐỌC)
Thang điểm Ứng dụng “đánh giá”
GIS (Glasgow Income Scale) Mức độ RLYT
NIHSS (National Institues of Stroke Scale ) Mức độ lâm sàng đột quỵ
mRS (modified Rankin Scale) Mức độ hồi phục vận động sau đột quỵ
Hunt-Hess Mức độ lâm sàng chảy máu dưới nhện
GOS (Glasgow outcome scale) Mức độ hồi phục ra viện CMDN
3. Cận lâm sàng
3.1. Xét nghiệm dịch não tủy (DNT)
- Chảy máu não: có máu hoặc sự hiện diện của các thành phần
thoái biến hemoglobin (có giá trị trong CMDN)
- Nhồi máu não: bình thường.
- Chảy máu não: một số trường hợp DNT bình thường do chảy
máu não nhẹ (ở sâu trong tổ chức não)
3.2. Chụp cắt lớp vi tính sọ não
- Là xét nghiệm sử dụng đầu tiên để phân biệt CMN, NMN
- Tuỳ vào vị trí, tính chất tổn thương sẽ chỉ định tiếp theo các
xét nghiệm để tìm nguyên nhân tổn thương như:
+ CLVT tiêm thuốc cẳn quang
+ CTA đa dãy
+ MRI-MRA
+ DSA
3.2.1. Hình ảnh CLVT của chảy máu não
- H/A tăng tỷ trọng (60-90Hu), ở một trong
các vị trí hoặc kết hợp
+ Trong tổ chức não
+ Trong não thất
+ Khoang dưới nhện.
- Tùy thuộc vào các vị trí của máu có thể
dự đoán nguyên nhân đột quỵ
CLVT: Chảy máu não do tăng huyết áp
4 vị trí thường gặp
Bao trong Bao trong - não thất Cầu não Tiểu não
CLVT: Chảy máu não do dị dạng mạch máu não
Chảy máu dưới nhện do vỡ phình động mạch não
CLVT: VỠ DỊ DẠNG ĐỘNG-TĨNH MẠCH (AVM)
19
CLVT: Chảy máu sau nhồi não
3. Cận lâm sàng
3.2.2. Nhồi máu não
+ Trường hợp điển hình: có ổ giảm tỷ trọng ở tổ chức
não với đặc điểm sau: thuần nhất, phù hợp vùng phân
bố của động mạch não, có thể là hình thang, hình tam
giác, hình oval hoặc hình dấu phẩy. Không tăng ngấm
thuốc cản quang
+ Trường hợp đến sớm: DH động mạch não tăng tỷ
trọng, xóa các rãnh cuộn não (swelling), nên dùng thang
sáng trên CT để tìm vùng giảm tỷ trọng. Các trường hợp
sẽ không thấy trên CT gồm: đến sớm (dưới 6h), ổ nhỏ
(dưới 1,5cm), nhồi máu ở thân não (cuống, cầu, hành
não), cần chụp MRI để xác định tổn thương
+ Phân biệt với u não: dấu hiệu choán chỗ (đè đẩy
đường giữa và não thất bên), tăng ngấm thuốc sau tiêm
thuốc cản quang
CT: Nhồi máu não
CLVT: u não
3. Cận lâm sàng
3.3. Chụp cộng hưởng từ (MRI, MRA)
- MRI: rất có giá trị trong nhồi máu não
- MRI khuyết tán (diffusion-DWi) cho thấy TT rất sớm ngay giai
đoạn thiếu máu (penumbra) đã thấy trên DWi
- Cộng hưởng từ tưới máu (MR perfusion - PWi), tiêm thuốc
đối quang từ, đánh giá lưu lượng tưới máu phát hiện vùng
hoại tử
- Cộng hưởng từ mạch (MRA): cho biết mạch máu lớn hẹp,
tắc, bất thường mạch máu
- Đánh giá tương phản (mismatch) giữa vùng hoại tử và vùng
tổn thương cần chụp hai xung PWi và DWi sau đó lồng ảnh
lên nhau để tìm độ tương phản (Pwi/Dwi mismatch). Mục
đích xác đinh xem còn khả năng điều trị tái thông mạch hay
không?
HÌNH ẢNH MRI TRONG NHỒI MÁU NÃO
NMN cấp tính (mới):
+ Tăng tín hiệu (sáng): DWi, T2, FlAIR
+ Giảm tín hiệu (tối): ADC, T1
NMN mạn tính (cũ):
+ Tăng tín hiệu: T2, FLAIR, ADC
+ Giảm tín hiệu: DWi, T1, FLAIR
• T1 luôn giảm, T2 luôn tăng
• Dwi “sáng dần” sau đó “tối dần”. ADC “tối dần” sau đó
“sáng dần” (2 tuần). Flair cấp tăng, cũ giảm (sau 3
tháng)
DWI and ADC with time
DWI become bright and then dark ADC become dark and then normal / bright
DWI
ADC
DWI, ADC, eADC, FLAIR in Acute Stroke
DWI
Bright
ADC
Dark
eADC
Bright
FLAIR
Bright
CẤP DWI CẤP ADC
MRI: NMN CẤP
Bright
Darkk
DWI ADC T2
T1 FLAIR SWI
Chronic Ischemic Changes
HÌNH ẢNH MRA
3. Cận lâm sàng
3.4. Chụp mạch máu não số hóa xóa nền (DSA)
- Là phương pháp xâm nhập can thiệp bằng cách mở thông
động mạch từ động mạch đùi, qua đó đưa một catheter lên
gốc động mạch não để chụp mạch máu não
- Phương pháp này được coi như tiêu chuẩn vàng để chẩn
đoán bệnh lý mạch máu não, đồng thời là cở sở cho can
thiệp mạch não
3.5. Các xét nghiệm khác (Tham khảo)
- Siêu âm Doppler xuyên sọ: đánh giá hẹp mạch não, co mạch
- SPECT: đánh giá tưới máu não
- PET: đánh giá chuyển hóa tổ chức não
4. Chẩn đoán
4.1. Chẩn đoán xác định
- Chẩn đoán lâm sàng: căn cứ vào định nghĩa WHO
- Chẩn đoán xác định: dựa vào xét nghiệm DNT, CT, MRI
- Chẩn đoán nguyên nhân: CTA, MRA, DSA, các phương pháp
chẩn đoán đồng vị phóng xạ, siêu âm Doppler.
CHẨN ĐOÁN NHANH
Phát hiện sớm đột quỵ não theo thang F.A.S.T
1. MÉO MIỆNG
2. LIỆT NỬA NGƯỜI
3. RỐI LOẠN NGÔN NGỮ
5. Điều trị, dự phòng
Cấp cứu, điều trị đột quỵ não phải nhanh và chuẩn xác, biểu hiện
qua 2 khẩu hiệu của Hội đột quỵ não thế giới:
Thời gian là não (time is brain)
Sự tinh nhuệ là não (competence is brain)
5.1. Cần làm gì khi bị đột quỵ
1 - Kiểm soát chức năng sống với các biện pháp
Ép tim, làm sạch đường thở, hỗ trợ thở khi cần thiết (5 KTCC).
Không cho ăn, uống bất cứ thứ gì
2 - Ghi nhớ thời gian bị bệnh
3 - Chuyển BN nhanh nhất có thể đến Bệnh viện gần nhất
4 - Gọi điện cho “đội đột quỵ”, (VN đang xây dựng bản đồ)
5- Không lãng phí thời gian và sử dụng bài thuốc dân gian
5.2. Điều trị hướng đến MỤC TIÊU:
- Tầm soát rối loạn nuốt cho 100% BN đột quỵ
- Nằm đầu cao 30 độ cho tất că các loại đột quỵ
- Kiểm soát hô hấp để đạt SPO2 ≥ 94%
- Kiểm soát huyết áp theo khuyến cáo (xem kỹ bài KIỂM
SOÁT HUYẾT ÁP TRONG ĐỘT QUỴ)
+ Thuốc hạ huyết áp đường truyền: labetalol hoặc
nicardipin
+ Thuốc đường uống ưu tiên: chẹn canxi, lợi tiểu, chẹn
AT2 với nguyên tắc (kết hợp thuốc và liều thấp)
Randomized trials of early intensive BP
lowering in ICH
RBPR 2008 (n=42)
ICH ADAPT 2013 (n=75)
INTERACT1 2008 (n=320)
INTERACT2 2013 (n=2794)
ATACH2 2016 (n=1000)
vs
Recommendations for the control of
blood pressure in ICH patients
40
Acute treatment
5.2. Điều trị đến MỤC TIÊU:
- Kiểm soát đường máu 7.8 - ˂ 10 mmol/L
- Kiểm soát nhiệt độ ˂ 37º5C (CMN),˂ 38ºC (CMN)
- Điều trị chống co giật: thuốc chống động kinh
- An thần nhẹ (chú ý dò liều)
- Chống phù não khi có bằng chứng: lâm sàng hoặc CT
- CMN khi đang dùng kháng đông (Warfarin) có INR ≥
1.5 cần đảo ngược về ˂ 1.3 bằng các yếu tố đông
máu cô đặc hoặc truyền huyết tương tươi
- Phòng và điều trị các biến chứng: phòng và điều trị tắc
tĩnh mạch sâu, viêm phổi, viên đường tiết niệu, loét (trở
mình 2h cho mỗi tư thế), suy mòn (ăn 25 kcalo/kg/24h)
CHẢY MÁU NÃO - CHẢY MÁU DƯỚI NHỆN
- Thuốc cầm máu (chưa khuyến cáo): hemocaprol,
transamic,...cần dùng sớm trong vòng 2 – 3 ngày đầu
của bệnh.
- Nimodipin uống với liều 60mg/4 giờ (chỉ dùng cho
CMDN do vỡ phình động mạch não), dùng sớm, đợt
điều trị là 3 tuần. Lưu ý: theo dõi huyết áp khi dùng
Nimodipin. Có thể dùng đường truyền thay thế liều
15µg/kg/h, theo dõi huyết áp nếu huyết tâm thu ≥ 100
mmHg trong 2h tăng liều 30µg/kg/h (bơm điện)
Điều trị riêng từng thể
Điều trị riêng từng thể
NHỒI MÁU NÃO
- Điều trị tái thông mạch máu não với thời gian CỬA SỔ
+ Tiêu huyết khối đường tĩnh mạch (Alteplase)
+ Lấy huyết khối bằng dụng cụ cơ học (thronbectomy) cho
tắc mạch lớn (ICA, MCA, BA).
THỜI GIAN CỬA SỔ “THỜI GIAN VÀNG”
+ Tiêu huyết khối tĩnh mạch: 4h30’, càng sớm càng tốt
+ Lấy huyết khối: 6h
TÍNH TỪ KHI CÓ TRIỆU CHỨNG
Anterior Cerebral Artery collaterals
Infarct Core
Ischemic
Penumbra
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
Altplase Hoạt hóa
Plasminogen
Plasmin
Fibrin
Hủy
ISCHEMIC STROKE
BP < 185/110
BP < 220/120
TICI 3 + Improvement
SBP Target <140
NICARDIPINE intravenous
DURING/AFTER TREATMENT
NICARDIPINE intravenous
Keep BP <= 180/105 at least 24hrs
Thrombolysis
180/100-105 mHg with prior HTN
160-180/90-100 mHg No history of HTN
3-6 months : <140/90 (most patients)
<130/80 (Small vessel disease, Diabetes
patients)
Thrombectomy
Thrombectomy
TICI 3 no improve
SBP<160
TICI 2
<160-180
TICI 0-1
SBP<180
ACE or ARB + CCB or Diuretic
- Can thiệp mạch (thay thế cho phẫu thuật): nút
coil điều trị vỡ phình động mạch não, nút VAM
vỡ bằng keo (ONYX), bít thông động tĩnh
mạch bằng bóng, nong và đặt stent động
mạch não (động mạch ngoài sọ).
- Phẫu thuật: mở sọ giải ép, lấy ổ máu tụ, kẹp
cổ phình mạch, cắt bỏ khối dị dạng, phẫu
thuật lấy bóc mảng xơ vữa, nối thông tuần
hoàn trên vị trí động mạch bị tắc (bypass).
Giảm tỷ lệ tử vong nhưng tăng tàn phế
Điều trị can thiệp mạch, phẫu thuật
5. Điều trị, dự phòng
5.1.3. Dự phòng sau đột quỵ
- Điều chỉnh lối sống
+ Ngưng rượu, bia, thuốc lá, chất kích thích
+ Thể dục và giảm cân
+ Tránh căng thẳng (stress)
+ Tránh lạnh (nóng) đột ngột
+ Giảm mỡ, đồ ngọt, tinh bột
+ Tăng rau xanh, hoa quả tươi
- Kiểm soát hiệu quả các YTNC (theo bác sỹ)
+ Huyết áp ≤ 140/90mmHg
+ Đường máu ≤ 7mmol/l (HbA1C ≤ 6%)
+ LDL-C ≤ ngưỡng thấp = statin (càng thấp càng tốt)
5. Điều trị, dự phòng
5.1.7. Dự phòng
- Dùng thuốc làm loãng máu cho NMN bao gồm
+ Thuốc kháng kết tập tiểu cầu: Aspirin, clopidogrel Ticlopidin,
cilostazol (kháng tiểu cầu kép As+Clo = Duoplavin,
As+Dipyridamol = Aggrenox).
+ Thuốc chống đông khi: rung nhĩ, van tim nhân tạo, NMCT
có vận động đảo chiều thành thất, suy tim nặng. Kháng
vitaminK (warfarin): cho RN với bệnh van tim do THẤP, van
cơ học “mục tiêu INR 2-3). Kháng đông mới chỉ định cho: RN
khác, NMCT đảo chiều thành thất, suy tim nặng. Các thuốc
thường dùng: Dapigatran (pradaxa) 110, 150 mg 2v/24h);
Rivaroxaban (xarelto) 10, 15, 20mg/24h); Abixaban 2.5mg 2
lần/24h.
- Điều trị phẫu thuật bóc mảng vữa xơ hoặc nong đặt stent
khi hẹp mạch ngoài sọ ≥ 50-69% kèm T/C hoặc ≥ 70-99%
không có triệu chứng
Hẹp động
mạch não
- nguy cơ
- giải pháp
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
1. Tự đọc
- Các yếu tố nguy cơ của đột quỵ não
- Nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh: NMN, CMN, CMDN
2. Tài liệu tham khảo
- Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị khoa đột quỵ 2021
- Guideline chẩn đoán, điều trị: NMN (AHA/2018), CMN
(AHA/15, AHA/2022), CMDN (AHS/2012)
- Thần kinh học (2021), Bộ môn thần kinh HVQY

More Related Content

What's hot

Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTBFTTH
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
Máu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinhMáu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinhNgô Định
 
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.pptSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHSoM
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021TBFTTH
 
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMSoM
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Tran Vo Duc Tuan
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOSoM
 
Suy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMSuy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiSoM
 
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.pptSoM
 
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOSoM
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGSoM
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfSoM
 

What's hot (20)

Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
 
Máu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinhMáu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinh
 
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃO
 
Suy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMSuy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
 
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
 
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃOĐỘT QUỴ THÂN NÃO
ĐỘT QUỴ THÂN NÃO
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 

Similar to 2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt

bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfChinSiro
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfHoàng Việt
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoPhòng Khám Tâm Y Đường
 
NHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUA
NHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUANHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUA
NHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUASoM
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdfSoM
 
tiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppttiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.pptNguynV934721
 
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhệncập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhệnSoM
 
Xử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpXử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpLê Duy Toàn
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOSoM
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to 2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt (20)

bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
tbmmn.pdf
tbmmn.pdftbmmn.pdf
tbmmn.pdf
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
Chẩn đoán và điều trị Stroke
Chẩn đoán và điều trị StrokeChẩn đoán và điều trị Stroke
Chẩn đoán và điều trị Stroke
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
 
dot quy nao 2014
dot quy nao 2014dot quy nao 2014
dot quy nao 2014
 
NHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUA
NHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUANHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUA
NHẬN BIẾT VÀ XỬ TRÍ CƠN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO THOÁNG QUA
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
 
tiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppttiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppt
 
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhệncập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
 
Xử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpXử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấp
 
Dieu tri dot quy
Dieu tri dot quyDieu tri dot quy
Dieu tri dot quy
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
 

More from donguyennhuduong

BỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptx
BỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptxBỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptx
BỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptxdonguyennhuduong
 
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptxBENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptxdonguyennhuduong
 
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptxBENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptxdonguyennhuduong
 
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdfdonguyennhuduong
 

More from donguyennhuduong (7)

Benh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptxBenh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptx
 
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptxTVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
 
BỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptx
BỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptxBỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptx
BỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptx
 
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptxBENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
 
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptxBENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
 
1. Viem gan VR 2022.pdf
1. Viem gan VR 2022.pdf1. Viem gan VR 2022.pdf
1. Viem gan VR 2022.pdf
 
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf
 

Recently uploaded

SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y BỘ MÔN THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG ĐỘT QUỴ NÃO PGS.TS.BS PHẠM ĐÌNH ĐÀI phamdai103@gmail.com
  • 2. Mục tiêu 1. Phát biểu được định nghĩa đột quỵ, nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ, phân loại đột quỵ não 2. Phát hiện được triệu chứng, chẩn đoán, chẩn đoán phân biệt, tiến hành biện pháp cấp cứu, điều trị và dự phòng cơ bản của đột quỵ não 3. Có thái độ khẩn trương trong công tác cứu chữa người bệnh, cảm thông những mất mát mà người bệnh và gia đình người bệnh phải gánh chịu
  • 3. 1. Đại cương 1.1. Định nghĩa đột quỵ não Theo tổ chức y tế thế giới, đột quỵ não là bệnh khởi phát đột ngột với các triệu chứng thần kinh khu trú, tồn tại trên 24 giờ (mới >1h) hoặc dẫn tới tử vong tử vong. Không có căn nguyên nào khác ngoài căn nguyên mạch máu “não” (TIA, Hạ đường máu, động kinh), chấn thương, vết thương, u, viêm não). Thời gian chỉ dungf cho các cơ sở y tế không có chẩn đoán hình ảnh. Nếu có mà chẩn đoán xác định đột quỵ thì không cần tính thời gian Tiêu chuẩn chẩn đoán TIA: triệu chứng TKKT kết thúc trước 60 phút + xung DWi trên MRI (-)
  • 4. 1. Đại cương 1.2. Đặc điểm sinh lý tuần hoàn, chuyển hoá ở não - Lưu lượng tuần hoàn não: trung bình ở người lớn 50 ml/100g não/phút (chất xám: 80, chất trắng: 20,5) - Thể tích máu não (cerebral blood volume: CBV): 4 – 5 ml/100g - Thời gian chuyển máu trung bình (mean transit time): 3,2 – 3,5 giây - Khi lưu lượng giảm < 20 ml -> xuất hiện T/C TKKT - Khi lưu lượng giảm dưới 10 ml/100g/phút -> hoại tử
  • 5. 1. Đại cương 1.3. Các thể lâm sàng - Nhồi máu não chiếm 80 – 85% (trong đó, huyết khối động mạch não khoảng 60 – 70%, tắc mạch não 15 – 25%). - Đột quỵ chảy máu não chiếm 15 – 20% (trong đó chảy máu não 10 – 15%, chảy máu dưới nhện khoảng 5%).
  • 6. 1. Đại cương 1.4. Các yếu tố nguy cơ (TỰ ĐỌC) 1.4.1. Các YTNC không thể tác động thay đổi được - Tuổi: tuổi cao đột quỵ tăng. - Giới tính: tỷ lệ nam cao hơn nữ - Chủng tộc: người da đen có tỷ lệ mắc đột quỵ não cao hơn người da vàng và người da trắng. - Di truyền
  • 7. 1. Đại cương 1.4.2. Các YTNC có thể thay đổi được: gồm 2 nhóm chính - Xơ vữa động mạch não do các căn nguyên chính sau + Tăng huyết áp + Đái tháo đường + Rối loạn lipid (tăng) máu + Béo phì (tính theo BMI) - Nguyên nhân từ tim: bệnh van tim (rung nhĩ), van tim nhân tạo, suy tim nặng, nhồi máu cơ tim - Hút thuốc làm tăng nguy cơ đột quỵ gấp 3 lần. - Tiến sử đột quỵ và TIA: các bệnh nhân đã bị đột quỵ thì 3 – 22% sẽ bị tái phát trong năm đầu tiên và 10 – 53% bị tái phát trong vòng 5 năm. 30% bệnh nhân có tìên sử TIA sẽ bị đột quỵ trong 5 năm đầu.
  • 8.
  • 9.
  • 10. 2. Lâm sàng 2.1. Lâm sàng đột quỵ não 2.1.1. Khởi phát: - Khởi phát đột ngột: là đặc điểm rất quan trong cần ghi nhớ gồm (đang làm việc, vui chơi, sau ngủ dậy) - Thời gian khởi phát: là khoảng thời gian được xác định từ khi bệnh nhân còn là bình thường đến khi nhập viện hoặc được bác sỹ thăm khám - Trong nhồi máu não cấp: thời gian khởi phát cho phép điều trị tái thông mạch được gọi là CỬA SỔ ĐIỀU TRỊ
  • 11. 2. Lâm sàng 2.1.2. Các triệu chứng thần kinh khu trú 2.1.2.1. Rối loạn vận động - Liệt nửa người kiểu trung ương, tùy theo vùng tổn thương mà ưu thế liệt tay-mặt hoặc chân - Liệt tứ chi rất hiến gặp: chỉ gặp khi tổn thương cầu hoặc hành não 2 bên 2.1.2.2. Rối loạn ngôn ngữ: thường gặp 2 thể sau - Rối loạn ngôn ngữ vận động (hiểu lời nói nhưng không diễn đạt được hoặc diễn đạt khó) - Rối loạn ngôn ngữ giác quan (không hiểu hoặc nói người khác không hiểu được) - Khác: quên tên đồ vật, người thân, mất trí nhớ đột ngột 2.1.2.3. Rối loạn cảm giác - Thường RL cảm giác nửa người như tê bì, giảm, mất cảm giác
  • 12. 2. Lâm sàng 2.1.2.4. Mất phối hợp vận động Khó khăn trong: mặc quần áo, chải tóc, đánh răng, mất thăng bằng khi đi, đứng 2.1.2.5. Tổn thương các dây thần kinh sọ não - Đột quỵ có thể TT bất kỳ dây thần kinh sọ não - Thường gặp nhất là dây thần kinh số VII - Mất thị lực một hoặc cả hai bên mắt, hay gặp là bán manh 2.1.2.6. H/C tiểu não xuất hiện đột ngột 2.1.2.7. Một số triệu chứng hiếm gặp - Múa vờn, múa giật - Loạn thần cấp tính
  • 13. 2. Lâm sàng 2.1.3. Các triệu chứng não chung (đi kèm T/C TKKT) - Đau đầu - Nôn – buồn nôn - Rối loạn ý thức - Rối loạn cơ vòng - Rối loạn thực vật - Co giật
  • 14. 2. Lâm sàng 2.1.4. Một số thang điểm thường dùng trong đột quỵ Bảng 2.2. Các thang điểm khác (TỰ ĐỌC) Thang điểm Ứng dụng “đánh giá” GIS (Glasgow Income Scale) Mức độ RLYT NIHSS (National Institues of Stroke Scale ) Mức độ lâm sàng đột quỵ mRS (modified Rankin Scale) Mức độ hồi phục vận động sau đột quỵ Hunt-Hess Mức độ lâm sàng chảy máu dưới nhện GOS (Glasgow outcome scale) Mức độ hồi phục ra viện CMDN
  • 15. 3. Cận lâm sàng 3.1. Xét nghiệm dịch não tủy (DNT) - Chảy máu não: có máu hoặc sự hiện diện của các thành phần thoái biến hemoglobin (có giá trị trong CMDN) - Nhồi máu não: bình thường. - Chảy máu não: một số trường hợp DNT bình thường do chảy máu não nhẹ (ở sâu trong tổ chức não) 3.2. Chụp cắt lớp vi tính sọ não - Là xét nghiệm sử dụng đầu tiên để phân biệt CMN, NMN - Tuỳ vào vị trí, tính chất tổn thương sẽ chỉ định tiếp theo các xét nghiệm để tìm nguyên nhân tổn thương như: + CLVT tiêm thuốc cẳn quang + CTA đa dãy + MRI-MRA + DSA
  • 16. 3.2.1. Hình ảnh CLVT của chảy máu não - H/A tăng tỷ trọng (60-90Hu), ở một trong các vị trí hoặc kết hợp + Trong tổ chức não + Trong não thất + Khoang dưới nhện. - Tùy thuộc vào các vị trí của máu có thể dự đoán nguyên nhân đột quỵ
  • 17. CLVT: Chảy máu não do tăng huyết áp 4 vị trí thường gặp Bao trong Bao trong - não thất Cầu não Tiểu não
  • 18. CLVT: Chảy máu não do dị dạng mạch máu não Chảy máu dưới nhện do vỡ phình động mạch não
  • 19. CLVT: VỠ DỊ DẠNG ĐỘNG-TĨNH MẠCH (AVM) 19
  • 20.
  • 21. CLVT: Chảy máu sau nhồi não
  • 22. 3. Cận lâm sàng 3.2.2. Nhồi máu não + Trường hợp điển hình: có ổ giảm tỷ trọng ở tổ chức não với đặc điểm sau: thuần nhất, phù hợp vùng phân bố của động mạch não, có thể là hình thang, hình tam giác, hình oval hoặc hình dấu phẩy. Không tăng ngấm thuốc cản quang + Trường hợp đến sớm: DH động mạch não tăng tỷ trọng, xóa các rãnh cuộn não (swelling), nên dùng thang sáng trên CT để tìm vùng giảm tỷ trọng. Các trường hợp sẽ không thấy trên CT gồm: đến sớm (dưới 6h), ổ nhỏ (dưới 1,5cm), nhồi máu ở thân não (cuống, cầu, hành não), cần chụp MRI để xác định tổn thương + Phân biệt với u não: dấu hiệu choán chỗ (đè đẩy đường giữa và não thất bên), tăng ngấm thuốc sau tiêm thuốc cản quang
  • 25. 3. Cận lâm sàng 3.3. Chụp cộng hưởng từ (MRI, MRA) - MRI: rất có giá trị trong nhồi máu não - MRI khuyết tán (diffusion-DWi) cho thấy TT rất sớm ngay giai đoạn thiếu máu (penumbra) đã thấy trên DWi - Cộng hưởng từ tưới máu (MR perfusion - PWi), tiêm thuốc đối quang từ, đánh giá lưu lượng tưới máu phát hiện vùng hoại tử - Cộng hưởng từ mạch (MRA): cho biết mạch máu lớn hẹp, tắc, bất thường mạch máu - Đánh giá tương phản (mismatch) giữa vùng hoại tử và vùng tổn thương cần chụp hai xung PWi và DWi sau đó lồng ảnh lên nhau để tìm độ tương phản (Pwi/Dwi mismatch). Mục đích xác đinh xem còn khả năng điều trị tái thông mạch hay không?
  • 26. HÌNH ẢNH MRI TRONG NHỒI MÁU NÃO NMN cấp tính (mới): + Tăng tín hiệu (sáng): DWi, T2, FlAIR + Giảm tín hiệu (tối): ADC, T1 NMN mạn tính (cũ): + Tăng tín hiệu: T2, FLAIR, ADC + Giảm tín hiệu: DWi, T1, FLAIR • T1 luôn giảm, T2 luôn tăng • Dwi “sáng dần” sau đó “tối dần”. ADC “tối dần” sau đó “sáng dần” (2 tuần). Flair cấp tăng, cũ giảm (sau 3 tháng)
  • 27. DWI and ADC with time DWI become bright and then dark ADC become dark and then normal / bright DWI ADC
  • 28. DWI, ADC, eADC, FLAIR in Acute Stroke DWI Bright ADC Dark eADC Bright FLAIR Bright
  • 29. CẤP DWI CẤP ADC MRI: NMN CẤP Bright Darkk
  • 30. DWI ADC T2 T1 FLAIR SWI Chronic Ischemic Changes
  • 31.
  • 33. 3. Cận lâm sàng 3.4. Chụp mạch máu não số hóa xóa nền (DSA) - Là phương pháp xâm nhập can thiệp bằng cách mở thông động mạch từ động mạch đùi, qua đó đưa một catheter lên gốc động mạch não để chụp mạch máu não - Phương pháp này được coi như tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh lý mạch máu não, đồng thời là cở sở cho can thiệp mạch não 3.5. Các xét nghiệm khác (Tham khảo) - Siêu âm Doppler xuyên sọ: đánh giá hẹp mạch não, co mạch - SPECT: đánh giá tưới máu não - PET: đánh giá chuyển hóa tổ chức não
  • 34. 4. Chẩn đoán 4.1. Chẩn đoán xác định - Chẩn đoán lâm sàng: căn cứ vào định nghĩa WHO - Chẩn đoán xác định: dựa vào xét nghiệm DNT, CT, MRI - Chẩn đoán nguyên nhân: CTA, MRA, DSA, các phương pháp chẩn đoán đồng vị phóng xạ, siêu âm Doppler.
  • 35. CHẨN ĐOÁN NHANH Phát hiện sớm đột quỵ não theo thang F.A.S.T 1. MÉO MIỆNG 2. LIỆT NỬA NGƯỜI 3. RỐI LOẠN NGÔN NGỮ
  • 36. 5. Điều trị, dự phòng Cấp cứu, điều trị đột quỵ não phải nhanh và chuẩn xác, biểu hiện qua 2 khẩu hiệu của Hội đột quỵ não thế giới: Thời gian là não (time is brain) Sự tinh nhuệ là não (competence is brain) 5.1. Cần làm gì khi bị đột quỵ 1 - Kiểm soát chức năng sống với các biện pháp Ép tim, làm sạch đường thở, hỗ trợ thở khi cần thiết (5 KTCC). Không cho ăn, uống bất cứ thứ gì 2 - Ghi nhớ thời gian bị bệnh 3 - Chuyển BN nhanh nhất có thể đến Bệnh viện gần nhất 4 - Gọi điện cho “đội đột quỵ”, (VN đang xây dựng bản đồ) 5- Không lãng phí thời gian và sử dụng bài thuốc dân gian
  • 37. 5.2. Điều trị hướng đến MỤC TIÊU: - Tầm soát rối loạn nuốt cho 100% BN đột quỵ - Nằm đầu cao 30 độ cho tất că các loại đột quỵ - Kiểm soát hô hấp để đạt SPO2 ≥ 94% - Kiểm soát huyết áp theo khuyến cáo (xem kỹ bài KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP TRONG ĐỘT QUỴ) + Thuốc hạ huyết áp đường truyền: labetalol hoặc nicardipin + Thuốc đường uống ưu tiên: chẹn canxi, lợi tiểu, chẹn AT2 với nguyên tắc (kết hợp thuốc và liều thấp)
  • 38. Randomized trials of early intensive BP lowering in ICH RBPR 2008 (n=42) ICH ADAPT 2013 (n=75) INTERACT1 2008 (n=320) INTERACT2 2013 (n=2794) ATACH2 2016 (n=1000)
  • 39. vs
  • 40. Recommendations for the control of blood pressure in ICH patients 40 Acute treatment
  • 41. 5.2. Điều trị đến MỤC TIÊU: - Kiểm soát đường máu 7.8 - ˂ 10 mmol/L - Kiểm soát nhiệt độ ˂ 37º5C (CMN),˂ 38ºC (CMN) - Điều trị chống co giật: thuốc chống động kinh - An thần nhẹ (chú ý dò liều) - Chống phù não khi có bằng chứng: lâm sàng hoặc CT - CMN khi đang dùng kháng đông (Warfarin) có INR ≥ 1.5 cần đảo ngược về ˂ 1.3 bằng các yếu tố đông máu cô đặc hoặc truyền huyết tương tươi - Phòng và điều trị các biến chứng: phòng và điều trị tắc tĩnh mạch sâu, viêm phổi, viên đường tiết niệu, loét (trở mình 2h cho mỗi tư thế), suy mòn (ăn 25 kcalo/kg/24h)
  • 42. CHẢY MÁU NÃO - CHẢY MÁU DƯỚI NHỆN - Thuốc cầm máu (chưa khuyến cáo): hemocaprol, transamic,...cần dùng sớm trong vòng 2 – 3 ngày đầu của bệnh. - Nimodipin uống với liều 60mg/4 giờ (chỉ dùng cho CMDN do vỡ phình động mạch não), dùng sớm, đợt điều trị là 3 tuần. Lưu ý: theo dõi huyết áp khi dùng Nimodipin. Có thể dùng đường truyền thay thế liều 15µg/kg/h, theo dõi huyết áp nếu huyết tâm thu ≥ 100 mmHg trong 2h tăng liều 30µg/kg/h (bơm điện) Điều trị riêng từng thể
  • 43. Điều trị riêng từng thể NHỒI MÁU NÃO - Điều trị tái thông mạch máu não với thời gian CỬA SỔ + Tiêu huyết khối đường tĩnh mạch (Alteplase) + Lấy huyết khối bằng dụng cụ cơ học (thronbectomy) cho tắc mạch lớn (ICA, MCA, BA). THỜI GIAN CỬA SỔ “THỜI GIAN VÀNG” + Tiêu huyết khối tĩnh mạch: 4h30’, càng sớm càng tốt + Lấy huyết khối: 6h TÍNH TỪ KHI CÓ TRIỆU CHỨNG
  • 44. Anterior Cerebral Artery collaterals Infarct Core Ischemic Penumbra
  • 45. CƠ CHẾ TÁC DỤNG Altplase Hoạt hóa Plasminogen Plasmin Fibrin Hủy
  • 46. ISCHEMIC STROKE BP < 185/110 BP < 220/120 TICI 3 + Improvement SBP Target <140 NICARDIPINE intravenous DURING/AFTER TREATMENT NICARDIPINE intravenous Keep BP <= 180/105 at least 24hrs Thrombolysis 180/100-105 mHg with prior HTN 160-180/90-100 mHg No history of HTN 3-6 months : <140/90 (most patients) <130/80 (Small vessel disease, Diabetes patients) Thrombectomy Thrombectomy TICI 3 no improve SBP<160 TICI 2 <160-180 TICI 0-1 SBP<180 ACE or ARB + CCB or Diuretic
  • 47. - Can thiệp mạch (thay thế cho phẫu thuật): nút coil điều trị vỡ phình động mạch não, nút VAM vỡ bằng keo (ONYX), bít thông động tĩnh mạch bằng bóng, nong và đặt stent động mạch não (động mạch ngoài sọ). - Phẫu thuật: mở sọ giải ép, lấy ổ máu tụ, kẹp cổ phình mạch, cắt bỏ khối dị dạng, phẫu thuật lấy bóc mảng xơ vữa, nối thông tuần hoàn trên vị trí động mạch bị tắc (bypass). Giảm tỷ lệ tử vong nhưng tăng tàn phế Điều trị can thiệp mạch, phẫu thuật
  • 48. 5. Điều trị, dự phòng 5.1.3. Dự phòng sau đột quỵ - Điều chỉnh lối sống + Ngưng rượu, bia, thuốc lá, chất kích thích + Thể dục và giảm cân + Tránh căng thẳng (stress) + Tránh lạnh (nóng) đột ngột + Giảm mỡ, đồ ngọt, tinh bột + Tăng rau xanh, hoa quả tươi - Kiểm soát hiệu quả các YTNC (theo bác sỹ) + Huyết áp ≤ 140/90mmHg + Đường máu ≤ 7mmol/l (HbA1C ≤ 6%) + LDL-C ≤ ngưỡng thấp = statin (càng thấp càng tốt)
  • 49. 5. Điều trị, dự phòng 5.1.7. Dự phòng - Dùng thuốc làm loãng máu cho NMN bao gồm + Thuốc kháng kết tập tiểu cầu: Aspirin, clopidogrel Ticlopidin, cilostazol (kháng tiểu cầu kép As+Clo = Duoplavin, As+Dipyridamol = Aggrenox). + Thuốc chống đông khi: rung nhĩ, van tim nhân tạo, NMCT có vận động đảo chiều thành thất, suy tim nặng. Kháng vitaminK (warfarin): cho RN với bệnh van tim do THẤP, van cơ học “mục tiêu INR 2-3). Kháng đông mới chỉ định cho: RN khác, NMCT đảo chiều thành thất, suy tim nặng. Các thuốc thường dùng: Dapigatran (pradaxa) 110, 150 mg 2v/24h); Rivaroxaban (xarelto) 10, 15, 20mg/24h); Abixaban 2.5mg 2 lần/24h. - Điều trị phẫu thuật bóc mảng vữa xơ hoặc nong đặt stent khi hẹp mạch ngoài sọ ≥ 50-69% kèm T/C hoặc ≥ 70-99% không có triệu chứng
  • 50. Hẹp động mạch não - nguy cơ - giải pháp
  • 51. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Tự đọc - Các yếu tố nguy cơ của đột quỵ não - Nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh: NMN, CMN, CMDN 2. Tài liệu tham khảo - Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị khoa đột quỵ 2021 - Guideline chẩn đoán, điều trị: NMN (AHA/2018), CMN (AHA/15, AHA/2022), CMDN (AHS/2012) - Thần kinh học (2021), Bộ môn thần kinh HVQY