6. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Lưỡi• 2/3 trước là thân
• 1/3 sau là rễ
• Mặt trên thân lưỡi có
hàng trăm nhú
– Nhú Chỉ
– Nhú nấm
– Nhú đài (lớn nhất)
– Nhú lá (tăng diện tích
tiếp xúc)
• Nhú có nụ vị giác
(trừ nhú chỉ)
9. www.trungtamtinhoc.edu.vn
THỰC QUẢN • Là ống cơ sau
Khí quản (KQ)
• Đi xuyên qua cơ
hoành, xuống
thêm 3-4 cm rồi
nối với dạ dày ở
lỗ tâm vị
ngang mức ĐS
ngực 10
10. www.trungtamtinhoc.edu.vn
THỰC QUẢN
• Lớp cơ ngoài
– 1/3 trên là cơ vân
– 1/3 giữa là cơ vân & cơ trơn
– 1/3 dưới là cơ trơn
Nuốt là quá trình chuyển từ
tự chủ sang không tự chủ
18. www.trungtamtinhoc.edu.vn
4 phần của TÁ TRÀNG
• D1: phần trên = tiếp nối môn vị
• D2: Phần xuống = nằm trước
thận P.
• D3: Phần ngang = vắt ngang
cột sống (dễ bị tổn thương khi
va chạm ở bụng)
• D4: phần lên = bên trái cột
sống, cạnh ĐMC, kết thúc tại
góc tá – hỗng tràng.
19. www.trungtamtinhoc.edu.vn
TÁ TRÀNG • 4 đoạn (D1-4)
• Đoạn di động: 2/3 trên
của D1(hành tá tràng),
• Đoạn cố định: 1/3 dưới
D1, và D2,3,4.
Hành tá tràng
21. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phân biệt hỗng tràng – hồi tràng
Hỗng Tràng Hồi Tràng
Đường kính Lớn hơn Nhỏ
Thành Dày hơn Mỏng
MM Nhiều hơn Ít
Nếp vòng cao Nhiều hơn ít
Mô bạch huyết Nang đơn độc Mảng bạch huyết
Vị trí các quai Ngang, bên trái ổ
bụng
Dọc, bên P và
dưới
Túi thừa Ko có 1-3% có (túi thừa
Meckel)
22. www.trungtamtinhoc.edu.vn
RUỘT GIÀ • Chữ U ngược, vây quanh
ruột non
• Từ P sang T gồm:
1. Manh tràng & ruột
thừa
2. KT lên
3. Góc KT (P)
4. KT ngang
5. Góc KT (T)
6. KT xuống
7. KT sigma
8. Trực tràng
9. Ống hậu môn
24. www.trungtamtinhoc.edu.vn
MANH TRÀNG + RUỘT THỪA
Thường nằm ở Hố
chậu P
Gốc của ruột thừa
dính phía sau trong
manh tràng,
cách phía dưới góc
hồi manh tràng 2-3
cm,
Là nơi hội tụ của 3
dải cơ dọc
26. www.trungtamtinhoc.edu.vn
ống hậu môn
– Có nhiều cột hậu
môn (nếp dọc nhỏ)
– Trên HM 2 cm, có
van hậu môn
– Trên van là vùng
TRĨ (đám rối TM
dưới NM) khi bị ứ
máu dễ phình ra
xuất huyết
28. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đại cương VRT
– Dịch tễ học: là bệnh lý cấp cứu ngoại khoa
thường gặp, 15 – 30 tuổi, nam/nữ = 1,7/1
– Cơ chế: tắc nghẽn (phì hạch bạch huyết, dị
vật, sỏi phân, u bướu,…)
29. www.trungtamtinhoc.edu.vn
– Đau bụng: quanh rốn/thượng vị hố chậu Phải
– Có thể Sốt nhẹ/ nôn ói/ chán ăn.
– Ấn đau hố chậu P, Mac Burney (+)
– Có thể: Phản ứng dội (+)
34. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Viêm phúc mạc
• Sau 24h, đau tăng,
lan rộng.
• Sốt tăng (39-400C)
• Bụng chướng hơi,
gồng cứng cơ
• Nếu VPM toàn thể:
ấn đau khắp bụng
• Nếu VPM chậu: ấn
đau dưới rốn
Cơ chế Viêm phúc mạc
• Vỡ RT, độc tố VK thoát
ra (mủ,dịch, máu)
• Do PM có màng bán
thấm, hấp thu chất độc
nhanh shock
• Dễ lan tràn ổ bụng do
có nhu động ruột
Biến chứng
35. www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. Áp xe RT
• Sau 24h, đau tăng,
khu trú HCP.
• Sốt tăng (39-400C)
• Bụng xẹp/ thấy 1 khối
hơi gồ lên ở hố chậu
P, ấn vào rất đau.
3. Đám quánh RT
• Sau 24h, bớt đau
• Không sốt
• Sờ bụng thấy 1
khối chắc chắc ở
vùng HCP
Biến chứng
38. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Thức ăn đi đâu về đâu – cơ học
Miệng & TQ Dạ Dày Ruột non Ruột già
Cử
động
Nhai &
nuốt
Co bóp &
đóng mở môn
vị
Lắc lư, co rút, nhu
động
Tác
dụng
Nghiền,
đẩy xuống
Nhào Trộn, đẩy thức ăn
xuống
Đẩy cặn
bã xuống
Thời
gian 10-20 giây 6-8 giờ 15 giờ
39. www.trungtamtinhoc.edu.vn
• Nước: 98,5-99%; HCO3
- , Cl-,
• K+ cao gấp 7 lần Plasma
• Chất nhầy (Muxin): bôi trơn, dễ nuốt, dễ
nói
• Vệ sinh răng miệng (0,5 ml/phút)
• Men: Ptyalin (Amylase) thủy phân tinh
bột thành đường nhai cơm càng lâu
càng ngon, càng ngọt
NƯỚC BỌT
41. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Các tuyến tiết dịch vị ở NM DD
Tâm –môn vị : Chất nhầy
Thân – đáy vị: 3 loại TB
- TB chính: pepsinogen
- TB viền: HCl & yếu tố nội tại
- TB cổ tuyến: nhầy
Hang vị: Gastrin
42. www.trungtamtinhoc.edu.vn
DỊCH VỊ - VAI TRÒ
• Men pepsin: thủy phân protein ở pH Acid (pH<5)
• HCl:
– Hoạt hóa pepsinogen pepsin
– Tạo pH acid để Pepsin hoạt động
– Diệt khuẩn
– Thủy phân cellulose của thực vật non
• Chất nhầy: bảo vệ dạ dày khỏi HCl & Pepsin, bôi
trơn thức ăn
• Yếu tố nội tại: hấp thu vitamin B12 ở hồi tràng
43. www.trungtamtinhoc.edu.vn
TIÊU HÓA Ở TÁ TRÀNG
DỊCH TỤY (KIỀM), chứa
men tụy giúp thủy phân
thức ăn
• Trypsin: protid
• Amylase: tinh bột
• Lipase: mỡ
DỊCH Mật: tiêu mỡ, hấp
thu vitamin A,D,E,K (tan
trong dầu)
45. www.trungtamtinhoc.edu.vn
• Tỷ lệ mắc? Nguyên nhân? Yếu tố nguy cơ
• Cơ chế bệnh sinh?
• Triệu chứng? Biến chứng?
• Phương pháp chẩn đoán?
• Nêu được các phác đồ Điều trị?
NỘI DUNG
46. www.trungtamtinhoc.edu.vn
DỊCH TỄ?
• Nam (65%) > nữ (35%)
• 30-50 tuổi hay gặp > trẻ em
• Loét DD: phần đứng bờ cong nhỏ, hang
vị, tiền môn vị
• Loét TT: hành tá tràng
47. www.trungtamtinhoc.edu.vn
NGUYÊN NHÂN
• Nhiễm Helicobacter Pylori (70%)
• Thuốc kháng viêm non – steroid (NSAID)
(25%)
YẾU TỐ NGUY CƠ
• Thuốc lá, rượu, caphê, stress tâm lý, rối
loạn ăn uống, giờ giấc ngủ …
49. www.trungtamtinhoc.edu.vn
HP (Helicobacter pylori)
• Vi khuẩn Hp cư trú ở dạ dày (>50% dân
số thế giới)
• Nguyên nhân chính gây: Loét DD-TT,
ung thứ (K) dạ dày.
• Năm 1982, Warren & Marshall phát hiện
và nuôi cấy thành công
50. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đặc điểm của Hp
• Xoắn khuẩn gram âm, ái khí, có 4-6 chiên
mao
• Sống trong chất nhầy dạ dày/ bám trên
NM
• Hp gây viêm dạ dày mạn tính kéo dài suốt
đời/ vi khuẩn đã bị tiêu diệt
51. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Dịch tễ học Hp (nguy cơ nhiễm cao)
• Môi trường: vệ sinh kém
• Trẻ em <10 tuổi: dễ bị lây từ cha mẹ
• Di truyền: song sinh đồng hợp tử > di hợp
• Nguồn lây: nước (giếng, ngầm, thải), người
là ký chủ chính.
• Đường lây:
– Miệng – miệng
– Phân – miệng (tiêu chảy, thuốc làm tăng pH đầy)
– Dạ dày – miệng (nội soi)
52. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Tại sao Hp cư trú ở Dạ Dày được?
Chiên mao (giúp
VK di động
nhanh): xuyên lòng
DD (acid) chấy
nhầy (trung tính)
Tiết men
Urease: phân
hủy ureNH3,
cung cấp N cần
thiết để tổng
hợp protein.
Các yếu tố
giúp vk bám
dính
53. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Mức độ nguy hiểm của Hp
• Hp là nguyên nhân chủ yếu của:
– Loét tá tràng (90-95%)
– Viêm DD (60%)
– Loét DD (60-70%)
– Ung thư DD (80%)
• Người bị nhiễm Hp tăng nguy cơ 3 lần bị các
bệnh trên
• 1 số chủng Hp giúp bảo vệ NM thực quản
chống viêm trào ngược DD- TQ
54. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Diễn tiến bệnh
• Phụ thuốc 3 yếu tố
– Chủng Hp
– Mức độ cảm của ký chủ
– Môi trường: ăn quá mặn, thuốc lá, thức ăn
bảo quản (ướp muối – đóng hộp)
ăn trái cây & vitamin C giúp giảm nguy cơ
56. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vai trò khác của Hp
• Hp gây thiếu máu thiếu sắt
Do Hp gây thiểu toan, giảm hấp thu Fe
• Hp bảo vệ TQ khỏi sự viêm do trào
ngược do thiểu toan
57. www.trungtamtinhoc.edu.vn
CHẨN ĐOÁN LOÉT
1. Cơ năng:
• Đau thượng vị
– khi đói (loét TT),
– khi no (loét DD)
• Đầy bụng, ợ hơi, ợ
chua
2. Thực thể
• Ấn đau vùng
thượng vị
3. Dấu hiệu cảnh báo
ổ loét sắp/đã có
biến chứng
• Đau tăng, liên tục
• Đau lói sau lưng
• Nôn ói
• Tiêu phân đen
60. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Lưu ý khi làm XN tìm Hp
Phải ngưng thuốc sau:
• Kháng sinh & Bismuth ít nhất 4 tuần
• ức chế bơm proton (omeprazole) ít nhất 2 tuần
XN có giá trị khi đánh giá hiệu quả sau điều trị:
• test urease (mô sinh thiết)
• Test hơi thở
• Tìm KN trong phân (ngưng KS >8tuần)
61. www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DẠ DÀY – TÁ
TRÀNG
1. Nguyên tắc:
– Thuốc: làm giảm acid/ tăng bảo vệ NM
– Nếu Hp(+), dùng phác đồ diệt Hp
– Ngưng NSAID, hạn chế rượu, thuốc lá
63. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phác đồ diệt H.P, từ 10-14 ngày
Clarithromycin
Amoxcilin
PPI
500 mg x 2 lần/ngày
1 g x 2
2 lần/ngày
Lựa chọn
lần đầu
Bismuth
Metronidazole
Tetracycline
PPI
524 mg x 4
250 mg x 4
500 mg x 4
2 lần/ngày
BN dị ứng với penicilin
(amoxcilin)/ 3 thuốc
thất bại
Levofloxacin
Amoxcilin
PPI
250mg x 2
1g x 2
2 lần/ngày
Khi 3 thuốc đầu tiên
thất bại
Rifabutin
Amoxicilin
PPI
300 mg x 1
1g x 2
2 lần/ngày
Khi 3 thuốc đầu tiên
thất bại
72. www.trungtamtinhoc.edu.vn
CHỨC NĂNG GAN (8)
Tạo
Glycogen
(dự trữ)
Tạo urê: biến
NH3 (độc)
urê (dễ thải)
Tạo mỡ (dự
trữ) & tiêu mỡ
(tạo NL)
Bài tiết mật:
dự trữ ở túi
mật
Chống độc:
chuyển hóa
& đào thải
Dự trữ
Ferritin: muối
sắt (60%)
Dự Trữ
Vitamin: A,D,
B12
Tham gia cơ
chế đông
máu: Gan
tổng hợp các
yếu tố đông
máu II, VII,
IX, X (nhờ
vitamin K)
81. www.trungtamtinhoc.edu.vn
XƠ GAN – NGUYÊN NHÂN
• RƯỢU
• Viêm gan B/C
• Bệnh đường mật kéo dài
• Bệnh chuyển hóa: Wilson (ứ đồng), thiếu men
anpha 1–chymotrypsin
• Thuốc, độc chất: methotrexate, Amodarone
• Sán lá gan, ……………
82. www.trungtamtinhoc.edu.vn
GĐ Khởi phát (gan còn bù)
• Rối loạn tiêu hoá:
ăn kém, khó tiêu,
nôn
• Mệt, đau tức HSP
• Khám: gan hơi
to/ko, lách to,
sao mạch (+)
• CN gan: bt/ hơi yếu
83. www.trungtamtinhoc.edu.vn
GĐ Toàn Phát (Gan mất bù)
• Rối loạn tiêu hóa tăng
• Đau HSP, Sụt cân, Xạm da
• Vàng da – mắt
• Sao mạch ở cổ, ngực…
• Chảy máu: chân răng, mũi, trĩ, đại tiện máu
• Cổ chân phù, bụng báng nhẹ
• Khám: gan có thể teo nhỏ/ to dưới bờ sườn
84. www.trungtamtinhoc.edu.vn
GĐ cuối
1. Hội chứng tăng áp lực TM cửa
– Cổ trướng (Bụng báng)
– Da bụng căng bóng
– Tuần hoàn bàng hệ
– Tiểu rất ít/ vô niệu
2. Hội chứng suy TB gan
– Vàng sậm da – mắt
– Xuất huyết tiêu hóa
– Hôn mê gan
92. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Bệnh cảnh Thuốc lựa chọn
Tăng AL TM Cửa Ức chế bêta (propanolol, nadolol)
Xuất huyết do vỡ TM
TQ
Sandostatin + thắt búi TM nội soi
Phù (bụng báng) Lợi tiểu: spironolacton (Aldacton)/ Furosemid
(Lasix)
Chọc hút dịch màng bụng (nặng)
Bệnh Não-gan Lactulose (Cholac, Duphalac), thụt tháo
Suy gan nặng Ghép gan
93. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Dự Phòng xơ gan
• Virus VG C chưa có
vaccin
• Chích ngừa (virus
VG B)
• Tránh tiếp xúc người
bị nhiễm virus B, C
• Tránh KST: sán lá
gan