SlideShare a Scribd company logo
1 of 125
Download to read offline
SINH
LÝ
TIÊU
HÓA
➢ Mục tiêu
 Mô tả được các hoạt động cơ học của từng
đoạn ống tiêu hoá
 Trình bày được thành phần, tác dụng và cơ
chế điều hoà bài tiết các loại dịch tiêu hoá
 Trình bày được cơ chế hấp thu các chất ở
ruột non
 Nêu được chức năng của bộ máy tiêu hoá
➢ CHỨC NĂNG CỦA BỘ MÁY TIÊU HÓA
Chức năng tiêu hóa
 Chức năng chuyển hóa
 Chức năng nội tiết...
 Đưa vật chất từ môi trường ngoài vào
máu để cung cấp cho cơ thể
➢ CHỨC NĂNG TIÊU HÓA
Hoạt động chức năng
 Nghiền nhỏ thức ăn
 Trộn đều thức ăn với dịch tiêu hóa
 Đẩy thức ăn di chuyển trong ống tiêu hóa
 Hoạt động cơ học
➢ CHỨC NĂNG TIÊU HÓA
 Enzym
 Nước
 Một số ion…
Thức ăn (xa lạ)
Sản phẩm tiêu hóa
 Bài tiết dịch
➢ CHỨC NĂNG TIÊU HÓA
 Hoạt động hấp thu
 Đưa các sản phẩm tiêu hóa từ trong lòng
ống tiêu hóa vào máu
 Nhiễm độc qua đường tiêu hóa
 Thuốc
➢ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO BỘ MÁY TIÊU HÓA
 Ống tiêu hóa
 Tuyến tiêu hóa
➢ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO BỘ MÁY TIÊU HÓA
➢ TIÊU HÓA Ở MIỆNG VÀ THỰC QUẢN
☺ Tiếp nhận và nghiền
xé thức ăn
☺ Phân giải tinh bột chín
☺ Đưa thức ăn từ miệng
xuống đoạn cuối thực
quản
 Nhai
 Bài tiết nước bọt
 Nuốt
➢ NHAI
 Nghiền xé thức ăn
 Trộn thức ăn với nước bọt
 Tăng phản xạ tiết nước bọt
 Bảo vệ
Là hoạt động cơ học của miệng
➢ CƠ CHẾ NHAI
 Nhai là một động tác nửa tự động
 Nhai tự động: phản xạ không điều kiện
 Nhai chủ động: thức ăn cứng, giao tiếp
➢ NHAI ?
 Răng cửa
 Răng nanh
 Răng hàm
 Lực nhai của răng hàm mạnh nhất
Xé
Cắt
Nghiền
100 kg/cm2
➢ NUỐT
Đưa thức ăn từ miệng
Đoạn cuối của thực quản
(ngay trên tâm vị của dạ dày)
 Động tác phối hợp giữa miệng và thực quản
➢ NUỐT
 Giai đoạn đầu (giai đoạn miệng)
➢ NUỐT
 Giai đoạn hai (giai đoạn họng)
 Là một phản xạ không điều kiện
 Phản xạ ruột
➢ NUỐT
➢ Bài tiết nước bọt
➢ Bài tiết nước bọt
Thành phần và tác dụng của nước bọt
Amylase nước bọt (Ptyalin)
 Chất lỏng, quánh, có nhiều bọt
 pH khoảng 6,5
 Số lượng 0,8 - 1 lít/24 h
Tinh bột chín maltose
➢ Bài tiết nước bọt
 Chất nhầy
 Các ion
 Thức ăn dính vào nhau, trơn và dễ nuốt
 Bảo vệ niêm mạc miệng
 Cl- làm tăng hoạt tính amylase nước bọt
➢ Bài tiết nước bọt
Bạch cầu và một số kháng thể
Kháng nguyên nhóm máu ABO
Virus gây bệnh: quai bị, viêm gan, AIDS…
 Một số yếu tố khác
➢ Bài tiết nước bọt
Bệnh AIDS không lây
truyền qua các động tác
bắt tay hoặc ôm hôn
Bệnh AIDS không lây
truyền qua các động tác
bắt tay hoặc ôm hôn xã
giao
➢ Cơ chế bài tiết nước bọt
Thần kinh chi phối bài tiết nước bọt là
dây phó giao cảm (VII', IX)
Atropin
 Bình thường bài tiết một lượng nhỏ
 Khi ngủ không bài tiết
 Khi ăn tăng bài tiết
➢ Cơ chế bài tiết nước bọt
Dây phó giao cảm bị kích thích bởi 2 loại
phản xạ
 Phản xạ có điều kiện
 Phản xạ không điều kiện: do thức ăn
kích thích vào niêm mạc miệng tạo nên
 Giờ giấc ăn
 Mùi vị, hình dáng, màu sắc...
 Ý nghĩ, lời nói, tiếng động...
➢ TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY
 Chứa đựng thức ăn
 Tiêu hóa sơ bộ thức ăn
➢ Chứa đựng thức ăn
Phần phình to nhất Cơ rất đàn hồi
Có khả năng chứa đựng rất lớn
➢ Chứa đựng thức ăn
Lúc đói, cơ dạ dày co lại
Nuốt
Cơ giãn ra vừa đủ chứa viên thức ăn
Thức ăn càng vào, cơ càng giãn ra
Cơ giãn ra hết mức, áp suất đột ngột tăng lên
No, tức
➢ Chức năng chứa đựng thức ăn
Khi bị viêm dạ dày
Trương lực cơ dạ dày tăng lên
Sức chứa đựng của dạ dày giảm
Bệnh nhân ăn mau no và chán ăn
➢ Chức năng chứa đựng thức ăn
Đến cuối bữa ăn, thức ăn được chứa ở
vùng thân một cách có thứ tự:
 Thức ăn vào trước nằm ở xung quanh
 Thức ăn vào sau nằm ở giữa
Amylase nước bọt
➢ Hoạt động cơ học của dạ dày
 Mở đóng tâm vị
 Nhu động của dạ dày
 Mở đóng môn vị
 Mở đóng tâm vị
 Tiếp nhận thức ăn từ thực quản đi vào dạ dày
 Ngăn cản trào ngược dạ dày - thực quản
 Mở đóng tâm vị
Môi trường trong dạ dày quá acid
Tâm vị rất dễ mở dù thực quản không có thức ăn
 Ợ hơi, ợ chua
 Nhu động của dạ dày
 Nghiền nhỏ thức ăn thêm nữa và trộn đều
thức ăn với dịch vị để tạo thành nhũ trấp
 Đẩy nhũ trấp từ dạ dày đi xuống tá tràng
 Mở đóng môn vị
 Bài tiết dịch vị
Chất nhầy
Chất nhầy Tuyến vùng thân
 Bài tiết dịch vị
 Bài tiết dịch vị
Tế bào viền-Acid HCl
Tế bào chính-Enzym
Tế bào cổ tuyến
-Chất nhầy
 Bài tiết dịch vị
HCO3
-
Chất nhầy
 Bài tiết dịch vị
 Chất lỏng
 Trong suốt, quánh
 pH rất acid (< 3)
 2 - 2,5 lít/24h
 Thành phần dịch vị
 Nhóm enzym tiêu hóa
 Acid chlohydric
 Chất nhầy
 HCO3
-
 Yếu tố nội
 Nhóm enzym tiêu hóa
 Pepsin
 Lipase dịch vị
 Men sữa
 PEPSIN
Chuỗi dài : proteose
 Chuỗi ngắn: pepton
(tyrosin, phenylalanin)
Pepsinogen Pepsin
(- CO – NH -)
pH < 5
 Nhóm enzym tiêu hóa
 Lipase dịch vị: enzym tiêu hóa lipid
Triglycerid đã được nhũ tương hóa sẵn
Glycerol + acid béo
 Sữa
 Lòng đỏ trứng
 Bơ
 Nhóm enzym tiêu hóa
Men sữa: chymosin, rennin, presur, lab- ferment
☺ Là enzym tiêu hóa sữa, có vai trò quan
trọng ở những trẻ còn bú mẹ
Casein (tủa)
Caseinogen Men sữa
Nhũ thanh
Ruột
 Acid chlohydric
Không phải là enzym tiêu hóa nhưng đóng vai
trò rất quan trọng trong quá trình tiêu hóa
 Tăng hoạt tính của pepsin
 Hoạt hóa pepsinogen thành pepsin
 Tạo pH thích hợp cho pepsin hoạt động
 Phối hợp với pepsin để tiêu hoá collagen
của mô liên kết trong thớ thịt
 Acid chlohydric
 Sát khuẩn
 Thủy phân cellulose của thực vật non
 Điều hoà hoạt động cơ học dạ dày
 Gây loét dạ dày
 Khống chế acid
 Ứng dụng điều trị loét dạ dày
 Thuốc trung hòa acid
 Hydroxyt (OH-)
 Bicarbonat (HCO3
-)
 Thuốc ức chế bài tiết acid của tế bào viền
 Ứng dụng điều trị loét dạ dày
Bơm proton
Dịch kẽ Tế bào viền Dịch vị
K+ H2O + CO2 K+
HCO3
- + H+ H+
Cl- Cl- Cl-
H2CO3 K+ K+
A
K+-H+ ATPase
 Thuốc ức chế bơm proton
 HCO3
-
 Do toàn bộ tế bào niêm mạc dạ dày bài tiết
 Có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày
 Trung hòa một phần acid chlohydric
 Liên kết với chất nhầy tạo thành hàng rào
bảo vệ
 Chất nhầy
 Chống lại sự tấn công của H+
Có bản chất là glycoprotein do tế bào niêm
mạc dạ dày và tuyến dạ dày bài tiết
 Chất nhầy
Giảm tiết nhầy, tiết acid bình thường
 Tiết nhầy bình thường, tăng tiết acid
☺ Hàng rào nhầy = H+
 Hàng rào nhầy < H+
Loét dạ dày  Băng niêm mạc
pH = 1
pH = 7,4
Chất nhầy Niêm mạc
dạ dày
Dịch vị
H+ H+
 Chất nhầy
 Chất nhầy
 Rượu
 Cà phê
 Thuốc lá
 Chất chua
 Chất cay
 Một số thuốc chữa bệnh: aspirin...
Một số tác nhân làm tổn thương chất nhầy
 Yếu tố nội
Do tế bào viền bài tiết
Yếu tố nội chống thiếu máu
B12 đi vào dạ dày
Phức hợp B12 - yếu tố nội
Hồi tràng
Receptor đặc hiệu tiếp nhận và hấp thu
 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
 Thần kinh
 Thể dịch
Cơ chế thần kinh
 Thần kinh nội tại: đám rối Meissner
 Thần kinh phó giao cảm: dây X
❖ Phản xạ không điều kiện
❖ Phản xạ có điều kiện
 Ứng dụng điều trị loét dạ dày
Ức chế tác dụng của dây X
 Nội khoa: dùng các thuốc ức chế dây X
 Atropin
 Ngoại khoa: cắt dây X
 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
Cơ chế thể dịch
 Gastrin
 Gastrin-like
 Histamin
 Glucocorticoid
 Prostaglandin E2
 Gastrin
Gastrin
 Là một hormon do tế
bào G của niêm mạc
vùng hang dạ dày bài
tiết
 Cắt hang vị
 Ức chế thụ thể gastrin
 Tăng tiết dịch vị giàu acid
 Gastrin-like
❖ Tá tràng
❖ Tụy nội tiết
U tụy
Tăng tiết gastrin-like
Tăng tiết acid
Loét dạ dày tá tràng nhiều chỗ
Hội chứng Zollinger - Elisson
 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
 Histamin
Histamin
Kích thích thụ thể H2 của tế bào viền
Tăng tiết acid
 Ức chế thụ thể H2 của tế bào viền
 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
 Glucocorticoid
Khi nồng độ trong máu tăng
 Kích thích bài tiết acid chlohydric và pepsin
 Ức chế bài tiết chất nhầy
 Thuốc an thần
 Những người bị stress
 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
 Glucocorticoid
 Không được sử dụng các thuốc thuộc nhóm
glucocorticoid cho bệnh nhân đã bị loét dạ dày
 Dexamethazon
 Prednisolon
 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
 Prostaglandin E2
Là hormon do tế bào niêm mạc dạ dày bài tiết
☺ Giảm tiết acid
☺ Tăng tiết nhầy
Bảo vệ niêm mạc dạ dày
 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
 Prostaglandin E2
Điều trị loét dạ dày
 Dẫn xuất từ prostaglandin: Cytotec
 Tăng tiết prostaglandin: Cam thảo
 Không được sử dụng các thuốc ức chế tổng hợp
prostaglandin cho bệnh nhân bị loét dạ dày
 Aspirin
 Voltaren...
➢ Tiêu hoá ở ruột non
➢ Hoạt động cơ học của ruột non
 Co thắt
 Cử động quả lắc
 Nhu động
 Phản nhu động
➢ Bài tiết dịch ở ruột non
 Dịch tụy
 Dịch mật
 Dịch ruột
Dịch tụy
➢ Bài tiết dịch tụy
Thành phần và tác dụng của dịch tụy
❖ Chất lỏng trong suốt, không màu
❖ Có pH kiềm nhất trong các dịch tiêu hóa (7,8 - 8,5)
❖ Số lượng khoảng 1 - 1,5 lít/24 giờ
 Nhóm enzym tiêu hóa protid
 Nhóm enzym tiêu hóa lipid
 Nhóm enzym tiêu hóa glucid
 HCO3
-
➢ Bài tiết dịch tụy
Nhóm enzym tiêu hóa protid
 Chymotrypsin
 Carboxypeptidase
 Trypsin
 Cả 3 enzym này đều được bài tiết dưới dạng
chưa hoạt động (tiền enzym)
➢ Nhóm enzym tiêu hóa protid
 Chymotrypsin
Trypsin
Chymotrypsinogen Chymotrypsin
(Tiền enzym)
(- NH - CO -)
Tyrosin, phenylalanin
➢ Nhóm enzym tiêu hóa protid
 Carboxypeptidase
Trypsin
Procarboxypeptidase Carboxypeptidase
(Tiền enzym)
H2N - R1 - R2 - R3 - .... - Rn - COOH
➢ Nhóm enzym tiêu hóa protid
 Trypsin
Trypsinogen Trypsin
(Tiền enzym)
(- NH - CO -)
Lysin, Arginin
Enterokinase
➢ Nhóm enzym tiêu hóa lipid
 Lipase dịch tụy
Triglycerid acid béo + glycerol
(Đã được nhũ tương hóa)
 Phospholipase
Cắt rời acid béo ra khỏi phân tử phospholipid
Muối mật
➢ Nhóm enzym tiêu hóa glucid
 Amylase dịch tụy
Tinh bột chín lẫn sống maltose
 Maltase
Maltose glucose
 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH TỤY
 Thần kinh
 Thể dịch
Cơ chế thần kinh
 Thần kinh phó giao cảm: dây X
❖ Phản xạ không điều kiện
❖ Phản xạ có điều kiện
 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH TỤY
 Cơ chế thể dịch: do 2 hormon được bài tiết từ
tế bào niêm mạc ruột non
 Secretin
Kích thích tiết dịch tụy có nhiều nước và HCO3
-
 Pancreozymin
Kích thích bài tiết dịch tụy có nhiều enzym
➢ Bài tiết dịch mật
➢ Bài tiết dịch mật
Thành phần và tác dụng của dịch mật
 chất lỏng trong suốt, màu xanh hoặc vàng
 pH hơi kiềm (7 - 7,7)
 Số lượng khoảng 0,5 lít/24 giờ
 Muối mật
 Nhũ tương hóa lipid
 Giúp hấp thu các sản phẩm tiêu hoá của
lipid và vitamin tan trong lipid
➢ Nhũ tương hóa lipid
➢ Nhũ tương hóa lipid
 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH MẬT
 Thần kinh
 Thể dịch
Cơ chế thần kinh
 Thần kinh phó giao cảm: dây X
❖ Phản xạ không điều kiện
❖ Phản xạ có điều kiện
 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH MẬT
Cơ chế thể dịch: do 2 hormon được bài tiết từ
tế bào niêm mạc ruột non
 Secretin
Kích thích tế bào gan tăng sản xuất mật,
vì vậy còn được gọi là hepatocrinin
 Pancreozymin
Kích thích co bóp túi mật để tống mật
xuống tá tràng, còn gọi là
cholecystokinin (CCK)
➢ Bài tiết dịch ruột
Thành phần và tác dụng của dịch ruột
 Dịch ruột do các tế bào niêm mạc ruột và
các tuyến nằm trên thành ruột bài tiết
 Số lượng khoảng 2 - 3 lít/24 giờ
 Nhóm enzym tiêu hóa protid
 Nhóm enzym tiêu hóa glucid
 Lipase dịch ruột
 Chất nhầy và HCO3
-
➢ Nhóm enzym tiêu hóa protid
 Aminopeptidase
 Dipeptidase – Tripeptidase
Thủy phân các dipeptid và tripeptid thành
từng acid amin riêng lẻ
H2N - R1 - R2 - R3 - .... - Rn - COOH
➢ Nhóm enzym tiêu hóa glucid
 Amylase dịch ruột
 Maltase
 Sucrase
Sucrose glucose và fructose
 Lactase
Lactose glucose và galactose
Thiếu lactase bẩm sinh
➢ Lipase dịch ruột
Triglycerid acid béo + glycerol
(Đã được nhũ tương hóa)
➢ HẤP THU Ở RUỘT NON
Là quá trình hấp thu chủ yếu của ống tiêu hóa
 Diện tiếp xúc lớn – 300 m2
 Tế bào niêm mạc có các yếu tố thuận lợi
cho hấp thu: enzym, protein mang, năng
lượng...
 Tất cả thức ăn đến ruột non đều được phân
giải thành những sản phẩm có thể hấp thu
được
➢ HẤP THU Ở RUỘT NON
➢ HẤP THU Ở RUỘT NON
Sản phẩm tiêu hóa
Tế bào niêm mạc ruột
Bạch huyết Mạch máu
Hệ tuần hoàn chung
➢ HẤP THU Ở RUỘT NON
 Thụ động
 Khuếch tán đơn thuần
 Khuếch tán có protein mang
 Thẩm thấu
 Chủ động
 Chủ động nguyên phát
 Chủ động thứ phát
 Ẩm bào
➢ HẤP THU Na+
Na+ được hấp thu trong suốt chiều dài ruột
non theo hình thức chủ động
Lòng ruột Tế bào niêm mạc Dịch kẽ
Bờ bàn chải Bờ đáy Bơm Na+
Bậc thang điện-hóa
➢ HẤP THU GLUCID
Được hấp thu nhiều nhất ở hỗng tràng dưới
dạng chủ yếu là monosaccarid theo 3 hình
thức:
 Khuếch tán đơn thuần: ribose, manose
 Khuếch tán có protein mang: fructose
 Vận chuyển chủ động: glucose, galactose
➢ HẤP THU GLUCOSE
Được hấp thu theo hình thức chủ động thứ
phát cùng với Na+
Lòng ruột Tế bào niêm mạc Dịch kẽ
Bờ bàn chải Bờ đáy Bơm Na+
Glucose
Glucose
➢ HẤP THU GLUCOSE
Được hấp thu theo hình thức chủ động thứ
phát cùng với Na+
GlucoseLòng ruột
Dịch kẽ
Bậc thang điện-hóa
➢ HẤP THU PROTID
 50% từ thức ăn
❖ Dạng hấp thu chủ yếu: acid amin, dipeptid và
tripeptid
❖ Acid amin được hấp thu theo hình thức chủ
động thứ phát cùng với Na+
❖ Các di - tripeptid cũng được hấp thu theo
hình thức chủ động
 25% từ dịch tiêu hoá
 25% từ các tế bào niêm mạc ruột bong ra
➢ HẤP THU PROTID
Riêng ở trẻ bú mẹ, ruột non có khả năng hấp
thu một số protein chưa phân giải theo hình
thức ẩm bào
➢ HẤP THU PROTID
☺ Kháng thể -  globulin
☺ Giúp trẻ chống nhiễm trùng
 Dị ứng thức ăn
➢ HẤP THU LIPID
۞ Acid béo
۞ Monoglycerid
۞ Glycerol
۞ Cholesterol
 Glycerol được hấp thu như một đường đơn
theo hình thức khuếch tán đơn thuần
 Riêng acid béo, monoglycerid và cholesterol
khó hấp thu
Muối mật
➢ HẤP THU LIPID
 Hạt micelle
Lòng ruột
Cholesterol
➢ HẤP THU LIPID
90%
➢ HẤP THU VITAMIN
۞ Được hấp thu dưới dạng còn nguyên vẹn
۞ Hình thức khuếch tán đơn thuần
 Các vitamin tan trong nước dễ hấp thu
 Vitamin tan trong lipid khó hấp thu
 B12
 Muối mật
➢ HẤP THU ION
۞ Hấp thu Cl-
❖ Phần lớn được hấp thu thụ động theo
Na+ ở đoạn đầu ruột non
➢ HẤP THU ION
۞ Hấp thu Ca2+
❖ Khoảng 30 - 80% Ca2+ trong thức ăn
được hấp thu theo nhu cầu của cơ thể
❖ Phần lớn Ca2+ được hấp thu chủ động ở
đoạn đầu ruột non
 1,25 - dihydroxycholecalciferol
 Parahormon Vitamin D
➢ HẤP THU ION
۞ Hấp thu Ca2+
➢ HẤP THU ION
۞ Hấp thu sắt
❖ Sắt được hấp thu chủ yếu ở tá tràng
theo hình thức chủ động
 Giun móc
❖ Dạng Fe2+ dễ hấp thu hơn dạng Fe3+
 Acid chlohydric, vitamin C
Thiếu máu do thiếu sắt
➢ HẤP THU NƯỚC
۞ Mỗi ngày ruột non thu nhận khoảng 10 lít nước
❖ 2 lít từ ăn uống
❖ 8 lít từ các dịch tiêu hóa
۞ Bên cạnh hấp thu, ruột non cũng bài tiết
nước vào lòng ruột tạo thành một dòng chảy
2 chiều trong đó hấp thu mạnh hơn bài tiết
❖ Ruột non phải hấp thu gần hết
➢ HẤP THU NƯỚC
10 lít
Glucose Glucose
Na+ Na+
200 ml
 Dung dịch điện giải điều trị mất nước - ORS
Thẩm thấu
➢ ỈA CHẢY
Khi sự hấp thu và bài tiết nước của ruột
non bị rối loạn sẽ gây ra ỉa chảy
WC
➢ ỈA CHẢY
 Nhiễm trùng, nhiễm độc
➢ ỈA CHẢY
 Kém hấp thu, thiếu enzym
➢ ỈA CHẢY
 Nhiễm trùng, nhiễm độc
 Loperamid
 Thuốc phiện
 Opizoic
CÂU HỎI
TRẮC NGHIỆM
➢ NƯỚC BỌT
A. Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành maltose
B. Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt
C. Kháng thể nhóm máu ABO được bài tiết trong nước bọt
D. Nước bọt có tác dụng diệt khuẩn
E. Cả 4 câu trên đều đúng
☺ D
➢ DỊCH VỊ
☺ C
Các enzym tiêu hóa của dịch vị là:
A. Lipase, lactase, sucrase
B. Pepsin, trypsin, lactase
C. Men sữa, pepsin, lipase
D. Sucrase, pepsin, lipase
E. Presur, lipase, chymotrypsin
➢ DỊCH VỊ
☺ E
Acid chlohydric và yếu tố nội được tiết ra từ:
A. Tế bào chính
B. Tế bào viền
C. Tế bào cổ tuyến
D. Tuyến vùng thân dạ dày
E. Câu B và D đều đúng
➢ DỊCH VỊ
☺ B
Hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày được cấu tạo bởi:
A. Chất nhầy và tế bào niêm mạc dạ dày
B. HCO3
- và chất nhầy
C. Chất nhầy và yếu tố nội
D. HCO3
- và prostaglanldin E2
E. Chất nhầy và prostaglandin E2
➢ DỊCH VỊ
☺ E
Prostaglandin E2 là hormon của tế bào niêm mạc
dạ dày có tác dụng:
A. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
B. Ức chế bài tiết pepsin và tăng tiết nhầy
C. Tăng tiết nhầy, ức chế bài tiết acid và pepsin
D. Giảm tiết nhầy và tăng tiết acid
E. Câu A và C đều đúng
➢ DỊCH VỊ
☺ C
Yếu tố nào sau đây không tham gia điều hòa
bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch:
A. Gastrin
B. Glucocorticoid
C. Dây X
D. Histamin
E. Prostaglandin E2
➢ DỊCH VỊ
☺ E
Những yếu tố sau đây đều có cùng một tác dụng
lên cơ chế bài tiết dịch vị, ngoại trừ:
A. Gastrin
B. Glucocorticoid
C. Gastrin - like
D. Histamin
E. Prostaglandin E2
➢ Enzym tiêu hóa glucid
☺ E
Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu
hóa glucid phong phú nhất:
A. Nước bọt
B. Dịch tụy
C. Dịch vị
D. Dịch mật
E. Dịch ruột non
➢ DỊCH TỤY
☺ B
Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là:
A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase
B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin
C. Carboxypeptidase, pepsin, lactase
D. Pepsin, chymosin, trypsin
E. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin
➢ Enzym thuỷ phân polypeptid
☺ C
Enzym nào sau đây có thể thuỷ phân
polypeptid thành các acid amin riêng lẻ:
A. Chymotrypsin
B. Pepsin
C. Carboxypeptidase
D. Trypsin
E. Cả 4 câu đều đúng
➢ Enzym dịch ruột
☺ C
Enzym tiêu hóa protid của dịch ruột là:
A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase
B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin
C. Aminopeptidase, dipeptidase, tripeptidase
D. Pepsin, chymosin, trypsin
E. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin
➢ Hấp thu ở ruột non
☺ D
Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế:
A. Chủ động
B. Chủ động thứ phát
C. Khuếch tán có protein mang
D. Kéo theo chất hòa tan
E. Ẩm bào
➢ Hấp thu ở ruột non
☺ D
Hấp thu các ion ở ruột non:
A. Cl- được hấp thu chủ động ở hồi tràng
B. Ca2+ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na+
C. Fe3+ được hấp thu chủ động ở tá tràng
D. Acid chlohydric làm tăng hấp thu sắt
E. Cả 4 câu trên đều đúng
➢ Hấp thu ở ruột non
☺ E
Hấp thu Na+ ở ruột non:
A. Theo cơ chế khuếch tán có protein mang ở bờ bàn chải
B. Kéo theo một số chất khác đặc biệt là glucose
C. Tăng lên khi được hấp thu cùng acid amin
D. Câu A và B đúng
E. Cả 3 câu trên đều đúng

More Related Content

What's hot

MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
sinh lý tuyến giáp, tuyến cận giáp
sinh lý tuyến giáp, tuyến cận giápsinh lý tuyến giáp, tuyến cận giáp
sinh lý tuyến giáp, tuyến cận giápyoungunoistalented1995
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiếtLam Nguyen
 
Chuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoChuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoPHANCHAULOAN88
 
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHHỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHSoM
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuyoungunoistalented1995
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬTSoM
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNSoM
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Ngọc Hà Hoàng
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCSoM
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapThanh Liem Vo
 

What's hot (20)

MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
sinh lý tuyến giáp, tuyến cận giáp
sinh lý tuyến giáp, tuyến cận giápsinh lý tuyến giáp, tuyến cận giáp
sinh lý tuyến giáp, tuyến cận giáp
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
Mô cơ
Mô cơMô cơ
Mô cơ
 
Bg 12 loet k da day
Bg 12 loet k da dayBg 12 loet k da day
Bg 12 loet k da day
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
Bai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tietBai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tiet
 
Chuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoChuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bào
 
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHHỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINH
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
Sinh ly ho hap
Sinh ly ho hapSinh ly ho hap
Sinh ly ho hap
 
Bai 12 he sinh duc
Bai 12 he sinh ducBai 12 he sinh duc
Bai 12 he sinh duc
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁC
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 

Similar to Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế

sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptxsltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptxTư Nguyễn
 
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdfhttpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdfBnhNhu1
 
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập VuKirikou
 
He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )Pham Ngoc Quang
 
He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)Pham Ngoc Quang
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHồng Hạnh
 
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ VmuTBFTTH
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitMai Hương Hương
 
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2SoM
 

Similar to Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế (20)

sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptxsltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
 
Tieuhoa2
Tieuhoa2Tieuhoa2
Tieuhoa2
 
Tieuhoa1
Tieuhoa1Tieuhoa1
Tieuhoa1
 
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdfhttpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
 
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
 
He tieu hoa p2 (da day)
He tieu hoa p2 (da day)He tieu hoa p2 (da day)
He tieu hoa p2 (da day)
 
He tieu hoa p2 (da day)
He tieu hoa p2 (da day)He tieu hoa p2 (da day)
He tieu hoa p2 (da day)
 
He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )
 
He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
 
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
 
Chuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoaChuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoa
 
Chuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoaChuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoa
 
Chuong 7 tieu hoa
Chuong 7 tieu hoaChuong 7 tieu hoa
Chuong 7 tieu hoa
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
 
SINH_LY_TIEU_HOA.pdf
SINH_LY_TIEU_HOA.pdfSINH_LY_TIEU_HOA.pdf
SINH_LY_TIEU_HOA.pdf
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxit
 
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2
 
Tieuhoa3
Tieuhoa3Tieuhoa3
Tieuhoa3
 

More from TBFTTH

Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...TBFTTH
 
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxViêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxTBFTTH
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhTBFTTH
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTBFTTH
 
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021TBFTTH
 
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...TBFTTH
 
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông  Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông  Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...TBFTTH
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021TBFTTH
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTBFTTH
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứuTiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứuTBFTTH
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021TBFTTH
 
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại BệnhTrắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại BệnhTBFTTH
 
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia endTiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia endTBFTTH
 
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động TimSinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động TimTBFTTH
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTBFTTH
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTHTiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTHTBFTTH
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiTBFTTH
 
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...TBFTTH
 
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTrắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTBFTTH
 
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu TBFTTH
 

More from TBFTTH (20)

Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
 
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxViêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
 
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
 
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
 
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông  Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông  Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứuTiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
 
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại BệnhTrắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
 
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia endTiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
 
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động TimSinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTHTiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
 
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
 
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTrắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
 
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
 

Recently uploaded

Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (19)

Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 

Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế

  • 2. ➢ Mục tiêu  Mô tả được các hoạt động cơ học của từng đoạn ống tiêu hoá  Trình bày được thành phần, tác dụng và cơ chế điều hoà bài tiết các loại dịch tiêu hoá  Trình bày được cơ chế hấp thu các chất ở ruột non  Nêu được chức năng của bộ máy tiêu hoá
  • 3. ➢ CHỨC NĂNG CỦA BỘ MÁY TIÊU HÓA Chức năng tiêu hóa  Chức năng chuyển hóa  Chức năng nội tiết...  Đưa vật chất từ môi trường ngoài vào máu để cung cấp cho cơ thể
  • 4. ➢ CHỨC NĂNG TIÊU HÓA Hoạt động chức năng  Nghiền nhỏ thức ăn  Trộn đều thức ăn với dịch tiêu hóa  Đẩy thức ăn di chuyển trong ống tiêu hóa  Hoạt động cơ học
  • 5. ➢ CHỨC NĂNG TIÊU HÓA  Enzym  Nước  Một số ion… Thức ăn (xa lạ) Sản phẩm tiêu hóa  Bài tiết dịch
  • 6. ➢ CHỨC NĂNG TIÊU HÓA  Hoạt động hấp thu  Đưa các sản phẩm tiêu hóa từ trong lòng ống tiêu hóa vào máu  Nhiễm độc qua đường tiêu hóa  Thuốc
  • 7. ➢ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO BỘ MÁY TIÊU HÓA  Ống tiêu hóa  Tuyến tiêu hóa
  • 8. ➢ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO BỘ MÁY TIÊU HÓA
  • 9. ➢ TIÊU HÓA Ở MIỆNG VÀ THỰC QUẢN ☺ Tiếp nhận và nghiền xé thức ăn ☺ Phân giải tinh bột chín ☺ Đưa thức ăn từ miệng xuống đoạn cuối thực quản  Nhai  Bài tiết nước bọt  Nuốt
  • 10. ➢ NHAI  Nghiền xé thức ăn  Trộn thức ăn với nước bọt  Tăng phản xạ tiết nước bọt  Bảo vệ Là hoạt động cơ học của miệng
  • 11. ➢ CƠ CHẾ NHAI  Nhai là một động tác nửa tự động  Nhai tự động: phản xạ không điều kiện  Nhai chủ động: thức ăn cứng, giao tiếp
  • 12. ➢ NHAI ?  Răng cửa  Răng nanh  Răng hàm  Lực nhai của răng hàm mạnh nhất Xé Cắt Nghiền 100 kg/cm2
  • 13. ➢ NUỐT Đưa thức ăn từ miệng Đoạn cuối của thực quản (ngay trên tâm vị của dạ dày)  Động tác phối hợp giữa miệng và thực quản
  • 14. ➢ NUỐT  Giai đoạn đầu (giai đoạn miệng)
  • 15. ➢ NUỐT  Giai đoạn hai (giai đoạn họng)  Là một phản xạ không điều kiện  Phản xạ ruột
  • 17. ➢ Bài tiết nước bọt
  • 18. ➢ Bài tiết nước bọt Thành phần và tác dụng của nước bọt Amylase nước bọt (Ptyalin)  Chất lỏng, quánh, có nhiều bọt  pH khoảng 6,5  Số lượng 0,8 - 1 lít/24 h Tinh bột chín maltose
  • 19. ➢ Bài tiết nước bọt  Chất nhầy  Các ion  Thức ăn dính vào nhau, trơn và dễ nuốt  Bảo vệ niêm mạc miệng  Cl- làm tăng hoạt tính amylase nước bọt
  • 20. ➢ Bài tiết nước bọt Bạch cầu và một số kháng thể Kháng nguyên nhóm máu ABO Virus gây bệnh: quai bị, viêm gan, AIDS…  Một số yếu tố khác
  • 21. ➢ Bài tiết nước bọt Bệnh AIDS không lây truyền qua các động tác bắt tay hoặc ôm hôn Bệnh AIDS không lây truyền qua các động tác bắt tay hoặc ôm hôn xã giao
  • 22. ➢ Cơ chế bài tiết nước bọt Thần kinh chi phối bài tiết nước bọt là dây phó giao cảm (VII', IX) Atropin  Bình thường bài tiết một lượng nhỏ  Khi ngủ không bài tiết  Khi ăn tăng bài tiết
  • 23. ➢ Cơ chế bài tiết nước bọt Dây phó giao cảm bị kích thích bởi 2 loại phản xạ  Phản xạ có điều kiện  Phản xạ không điều kiện: do thức ăn kích thích vào niêm mạc miệng tạo nên  Giờ giấc ăn  Mùi vị, hình dáng, màu sắc...  Ý nghĩ, lời nói, tiếng động...
  • 24. ➢ TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY  Chứa đựng thức ăn  Tiêu hóa sơ bộ thức ăn
  • 25. ➢ Chứa đựng thức ăn Phần phình to nhất Cơ rất đàn hồi Có khả năng chứa đựng rất lớn
  • 26. ➢ Chứa đựng thức ăn Lúc đói, cơ dạ dày co lại Nuốt Cơ giãn ra vừa đủ chứa viên thức ăn Thức ăn càng vào, cơ càng giãn ra Cơ giãn ra hết mức, áp suất đột ngột tăng lên No, tức
  • 27. ➢ Chức năng chứa đựng thức ăn Khi bị viêm dạ dày Trương lực cơ dạ dày tăng lên Sức chứa đựng của dạ dày giảm Bệnh nhân ăn mau no và chán ăn
  • 28. ➢ Chức năng chứa đựng thức ăn Đến cuối bữa ăn, thức ăn được chứa ở vùng thân một cách có thứ tự:  Thức ăn vào trước nằm ở xung quanh  Thức ăn vào sau nằm ở giữa Amylase nước bọt
  • 29. ➢ Hoạt động cơ học của dạ dày  Mở đóng tâm vị  Nhu động của dạ dày  Mở đóng môn vị
  • 30.  Mở đóng tâm vị  Tiếp nhận thức ăn từ thực quản đi vào dạ dày  Ngăn cản trào ngược dạ dày - thực quản
  • 31.  Mở đóng tâm vị Môi trường trong dạ dày quá acid Tâm vị rất dễ mở dù thực quản không có thức ăn  Ợ hơi, ợ chua
  • 32.  Nhu động của dạ dày  Nghiền nhỏ thức ăn thêm nữa và trộn đều thức ăn với dịch vị để tạo thành nhũ trấp  Đẩy nhũ trấp từ dạ dày đi xuống tá tràng
  • 33.  Mở đóng môn vị
  • 34.  Bài tiết dịch vị Chất nhầy Chất nhầy Tuyến vùng thân
  • 35.  Bài tiết dịch vị
  • 36.  Bài tiết dịch vị Tế bào viền-Acid HCl Tế bào chính-Enzym Tế bào cổ tuyến -Chất nhầy
  • 37.  Bài tiết dịch vị HCO3 - Chất nhầy
  • 38.  Bài tiết dịch vị  Chất lỏng  Trong suốt, quánh  pH rất acid (< 3)  2 - 2,5 lít/24h
  • 39.  Thành phần dịch vị  Nhóm enzym tiêu hóa  Acid chlohydric  Chất nhầy  HCO3 -  Yếu tố nội
  • 40.  Nhóm enzym tiêu hóa  Pepsin  Lipase dịch vị  Men sữa
  • 41.  PEPSIN Chuỗi dài : proteose  Chuỗi ngắn: pepton (tyrosin, phenylalanin) Pepsinogen Pepsin (- CO – NH -) pH < 5
  • 42.  Nhóm enzym tiêu hóa  Lipase dịch vị: enzym tiêu hóa lipid Triglycerid đã được nhũ tương hóa sẵn Glycerol + acid béo  Sữa  Lòng đỏ trứng  Bơ
  • 43.  Nhóm enzym tiêu hóa Men sữa: chymosin, rennin, presur, lab- ferment ☺ Là enzym tiêu hóa sữa, có vai trò quan trọng ở những trẻ còn bú mẹ Casein (tủa) Caseinogen Men sữa Nhũ thanh Ruột
  • 44.  Acid chlohydric Không phải là enzym tiêu hóa nhưng đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình tiêu hóa  Tăng hoạt tính của pepsin  Hoạt hóa pepsinogen thành pepsin  Tạo pH thích hợp cho pepsin hoạt động  Phối hợp với pepsin để tiêu hoá collagen của mô liên kết trong thớ thịt
  • 45.  Acid chlohydric  Sát khuẩn  Thủy phân cellulose của thực vật non  Điều hoà hoạt động cơ học dạ dày  Gây loét dạ dày  Khống chế acid
  • 46.  Ứng dụng điều trị loét dạ dày  Thuốc trung hòa acid  Hydroxyt (OH-)  Bicarbonat (HCO3 -)  Thuốc ức chế bài tiết acid của tế bào viền
  • 47.  Ứng dụng điều trị loét dạ dày Bơm proton Dịch kẽ Tế bào viền Dịch vị K+ H2O + CO2 K+ HCO3 - + H+ H+ Cl- Cl- Cl- H2CO3 K+ K+ A K+-H+ ATPase  Thuốc ức chế bơm proton
  • 48.  HCO3 -  Do toàn bộ tế bào niêm mạc dạ dày bài tiết  Có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày  Trung hòa một phần acid chlohydric  Liên kết với chất nhầy tạo thành hàng rào bảo vệ
  • 49.  Chất nhầy  Chống lại sự tấn công của H+ Có bản chất là glycoprotein do tế bào niêm mạc dạ dày và tuyến dạ dày bài tiết
  • 50.  Chất nhầy Giảm tiết nhầy, tiết acid bình thường  Tiết nhầy bình thường, tăng tiết acid ☺ Hàng rào nhầy = H+  Hàng rào nhầy < H+ Loét dạ dày  Băng niêm mạc pH = 1 pH = 7,4 Chất nhầy Niêm mạc dạ dày Dịch vị H+ H+
  • 52.  Chất nhầy  Rượu  Cà phê  Thuốc lá  Chất chua  Chất cay  Một số thuốc chữa bệnh: aspirin... Một số tác nhân làm tổn thương chất nhầy
  • 53.  Yếu tố nội Do tế bào viền bài tiết Yếu tố nội chống thiếu máu B12 đi vào dạ dày Phức hợp B12 - yếu tố nội Hồi tràng Receptor đặc hiệu tiếp nhận và hấp thu
  • 54.  ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ  Thần kinh  Thể dịch Cơ chế thần kinh  Thần kinh nội tại: đám rối Meissner  Thần kinh phó giao cảm: dây X ❖ Phản xạ không điều kiện ❖ Phản xạ có điều kiện
  • 55.  Ứng dụng điều trị loét dạ dày Ức chế tác dụng của dây X  Nội khoa: dùng các thuốc ức chế dây X  Atropin  Ngoại khoa: cắt dây X
  • 56.  ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ Cơ chế thể dịch  Gastrin  Gastrin-like  Histamin  Glucocorticoid  Prostaglandin E2
  • 57.  Gastrin Gastrin  Là một hormon do tế bào G của niêm mạc vùng hang dạ dày bài tiết  Cắt hang vị  Ức chế thụ thể gastrin  Tăng tiết dịch vị giàu acid
  • 58.  Gastrin-like ❖ Tá tràng ❖ Tụy nội tiết U tụy Tăng tiết gastrin-like Tăng tiết acid Loét dạ dày tá tràng nhiều chỗ Hội chứng Zollinger - Elisson
  • 59.  ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ  Histamin Histamin Kích thích thụ thể H2 của tế bào viền Tăng tiết acid  Ức chế thụ thể H2 của tế bào viền
  • 60.  ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ  Glucocorticoid Khi nồng độ trong máu tăng  Kích thích bài tiết acid chlohydric và pepsin  Ức chế bài tiết chất nhầy  Thuốc an thần  Những người bị stress
  • 61.  ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ  Glucocorticoid  Không được sử dụng các thuốc thuộc nhóm glucocorticoid cho bệnh nhân đã bị loét dạ dày  Dexamethazon  Prednisolon
  • 62.  ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ  Prostaglandin E2 Là hormon do tế bào niêm mạc dạ dày bài tiết ☺ Giảm tiết acid ☺ Tăng tiết nhầy Bảo vệ niêm mạc dạ dày
  • 63.  ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ  Prostaglandin E2 Điều trị loét dạ dày  Dẫn xuất từ prostaglandin: Cytotec  Tăng tiết prostaglandin: Cam thảo  Không được sử dụng các thuốc ức chế tổng hợp prostaglandin cho bệnh nhân bị loét dạ dày  Aspirin  Voltaren...
  • 64. ➢ Tiêu hoá ở ruột non
  • 65. ➢ Hoạt động cơ học của ruột non  Co thắt  Cử động quả lắc  Nhu động  Phản nhu động
  • 66. ➢ Bài tiết dịch ở ruột non  Dịch tụy  Dịch mật  Dịch ruột Dịch tụy
  • 67. ➢ Bài tiết dịch tụy Thành phần và tác dụng của dịch tụy ❖ Chất lỏng trong suốt, không màu ❖ Có pH kiềm nhất trong các dịch tiêu hóa (7,8 - 8,5) ❖ Số lượng khoảng 1 - 1,5 lít/24 giờ  Nhóm enzym tiêu hóa protid  Nhóm enzym tiêu hóa lipid  Nhóm enzym tiêu hóa glucid  HCO3 -
  • 68. ➢ Bài tiết dịch tụy Nhóm enzym tiêu hóa protid  Chymotrypsin  Carboxypeptidase  Trypsin  Cả 3 enzym này đều được bài tiết dưới dạng chưa hoạt động (tiền enzym)
  • 69. ➢ Nhóm enzym tiêu hóa protid  Chymotrypsin Trypsin Chymotrypsinogen Chymotrypsin (Tiền enzym) (- NH - CO -) Tyrosin, phenylalanin
  • 70. ➢ Nhóm enzym tiêu hóa protid  Carboxypeptidase Trypsin Procarboxypeptidase Carboxypeptidase (Tiền enzym) H2N - R1 - R2 - R3 - .... - Rn - COOH
  • 71. ➢ Nhóm enzym tiêu hóa protid  Trypsin Trypsinogen Trypsin (Tiền enzym) (- NH - CO -) Lysin, Arginin Enterokinase
  • 72. ➢ Nhóm enzym tiêu hóa lipid  Lipase dịch tụy Triglycerid acid béo + glycerol (Đã được nhũ tương hóa)  Phospholipase Cắt rời acid béo ra khỏi phân tử phospholipid Muối mật
  • 73. ➢ Nhóm enzym tiêu hóa glucid  Amylase dịch tụy Tinh bột chín lẫn sống maltose  Maltase Maltose glucose
  • 74.  ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH TỤY  Thần kinh  Thể dịch Cơ chế thần kinh  Thần kinh phó giao cảm: dây X ❖ Phản xạ không điều kiện ❖ Phản xạ có điều kiện
  • 75.  ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH TỤY  Cơ chế thể dịch: do 2 hormon được bài tiết từ tế bào niêm mạc ruột non  Secretin Kích thích tiết dịch tụy có nhiều nước và HCO3 -  Pancreozymin Kích thích bài tiết dịch tụy có nhiều enzym
  • 76. ➢ Bài tiết dịch mật
  • 77. ➢ Bài tiết dịch mật Thành phần và tác dụng của dịch mật  chất lỏng trong suốt, màu xanh hoặc vàng  pH hơi kiềm (7 - 7,7)  Số lượng khoảng 0,5 lít/24 giờ  Muối mật  Nhũ tương hóa lipid  Giúp hấp thu các sản phẩm tiêu hoá của lipid và vitamin tan trong lipid
  • 78. ➢ Nhũ tương hóa lipid
  • 79. ➢ Nhũ tương hóa lipid
  • 80.  ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH MẬT  Thần kinh  Thể dịch Cơ chế thần kinh  Thần kinh phó giao cảm: dây X ❖ Phản xạ không điều kiện ❖ Phản xạ có điều kiện
  • 81.  ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH MẬT Cơ chế thể dịch: do 2 hormon được bài tiết từ tế bào niêm mạc ruột non  Secretin Kích thích tế bào gan tăng sản xuất mật, vì vậy còn được gọi là hepatocrinin  Pancreozymin Kích thích co bóp túi mật để tống mật xuống tá tràng, còn gọi là cholecystokinin (CCK)
  • 82. ➢ Bài tiết dịch ruột Thành phần và tác dụng của dịch ruột  Dịch ruột do các tế bào niêm mạc ruột và các tuyến nằm trên thành ruột bài tiết  Số lượng khoảng 2 - 3 lít/24 giờ  Nhóm enzym tiêu hóa protid  Nhóm enzym tiêu hóa glucid  Lipase dịch ruột  Chất nhầy và HCO3 -
  • 83. ➢ Nhóm enzym tiêu hóa protid  Aminopeptidase  Dipeptidase – Tripeptidase Thủy phân các dipeptid và tripeptid thành từng acid amin riêng lẻ H2N - R1 - R2 - R3 - .... - Rn - COOH
  • 84. ➢ Nhóm enzym tiêu hóa glucid  Amylase dịch ruột  Maltase  Sucrase Sucrose glucose và fructose  Lactase Lactose glucose và galactose Thiếu lactase bẩm sinh
  • 85. ➢ Lipase dịch ruột Triglycerid acid béo + glycerol (Đã được nhũ tương hóa)
  • 86. ➢ HẤP THU Ở RUỘT NON Là quá trình hấp thu chủ yếu của ống tiêu hóa  Diện tiếp xúc lớn – 300 m2  Tế bào niêm mạc có các yếu tố thuận lợi cho hấp thu: enzym, protein mang, năng lượng...  Tất cả thức ăn đến ruột non đều được phân giải thành những sản phẩm có thể hấp thu được
  • 87. ➢ HẤP THU Ở RUỘT NON
  • 88. ➢ HẤP THU Ở RUỘT NON Sản phẩm tiêu hóa Tế bào niêm mạc ruột Bạch huyết Mạch máu Hệ tuần hoàn chung
  • 89. ➢ HẤP THU Ở RUỘT NON  Thụ động  Khuếch tán đơn thuần  Khuếch tán có protein mang  Thẩm thấu  Chủ động  Chủ động nguyên phát  Chủ động thứ phát  Ẩm bào
  • 90. ➢ HẤP THU Na+ Na+ được hấp thu trong suốt chiều dài ruột non theo hình thức chủ động Lòng ruột Tế bào niêm mạc Dịch kẽ Bờ bàn chải Bờ đáy Bơm Na+ Bậc thang điện-hóa
  • 91. ➢ HẤP THU GLUCID Được hấp thu nhiều nhất ở hỗng tràng dưới dạng chủ yếu là monosaccarid theo 3 hình thức:  Khuếch tán đơn thuần: ribose, manose  Khuếch tán có protein mang: fructose  Vận chuyển chủ động: glucose, galactose
  • 92. ➢ HẤP THU GLUCOSE Được hấp thu theo hình thức chủ động thứ phát cùng với Na+ Lòng ruột Tế bào niêm mạc Dịch kẽ Bờ bàn chải Bờ đáy Bơm Na+ Glucose Glucose
  • 93. ➢ HẤP THU GLUCOSE Được hấp thu theo hình thức chủ động thứ phát cùng với Na+ GlucoseLòng ruột Dịch kẽ Bậc thang điện-hóa
  • 94. ➢ HẤP THU PROTID  50% từ thức ăn ❖ Dạng hấp thu chủ yếu: acid amin, dipeptid và tripeptid ❖ Acid amin được hấp thu theo hình thức chủ động thứ phát cùng với Na+ ❖ Các di - tripeptid cũng được hấp thu theo hình thức chủ động  25% từ dịch tiêu hoá  25% từ các tế bào niêm mạc ruột bong ra
  • 95. ➢ HẤP THU PROTID Riêng ở trẻ bú mẹ, ruột non có khả năng hấp thu một số protein chưa phân giải theo hình thức ẩm bào
  • 96. ➢ HẤP THU PROTID ☺ Kháng thể -  globulin ☺ Giúp trẻ chống nhiễm trùng  Dị ứng thức ăn
  • 97. ➢ HẤP THU LIPID ۞ Acid béo ۞ Monoglycerid ۞ Glycerol ۞ Cholesterol  Glycerol được hấp thu như một đường đơn theo hình thức khuếch tán đơn thuần  Riêng acid béo, monoglycerid và cholesterol khó hấp thu Muối mật
  • 98. ➢ HẤP THU LIPID  Hạt micelle
  • 100. ➢ HẤP THU VITAMIN ۞ Được hấp thu dưới dạng còn nguyên vẹn ۞ Hình thức khuếch tán đơn thuần  Các vitamin tan trong nước dễ hấp thu  Vitamin tan trong lipid khó hấp thu  B12  Muối mật
  • 101. ➢ HẤP THU ION ۞ Hấp thu Cl- ❖ Phần lớn được hấp thu thụ động theo Na+ ở đoạn đầu ruột non
  • 102. ➢ HẤP THU ION ۞ Hấp thu Ca2+ ❖ Khoảng 30 - 80% Ca2+ trong thức ăn được hấp thu theo nhu cầu của cơ thể ❖ Phần lớn Ca2+ được hấp thu chủ động ở đoạn đầu ruột non  1,25 - dihydroxycholecalciferol  Parahormon Vitamin D
  • 103. ➢ HẤP THU ION ۞ Hấp thu Ca2+
  • 104. ➢ HẤP THU ION ۞ Hấp thu sắt ❖ Sắt được hấp thu chủ yếu ở tá tràng theo hình thức chủ động  Giun móc ❖ Dạng Fe2+ dễ hấp thu hơn dạng Fe3+  Acid chlohydric, vitamin C Thiếu máu do thiếu sắt
  • 105. ➢ HẤP THU NƯỚC ۞ Mỗi ngày ruột non thu nhận khoảng 10 lít nước ❖ 2 lít từ ăn uống ❖ 8 lít từ các dịch tiêu hóa ۞ Bên cạnh hấp thu, ruột non cũng bài tiết nước vào lòng ruột tạo thành một dòng chảy 2 chiều trong đó hấp thu mạnh hơn bài tiết ❖ Ruột non phải hấp thu gần hết
  • 106. ➢ HẤP THU NƯỚC 10 lít Glucose Glucose Na+ Na+ 200 ml  Dung dịch điện giải điều trị mất nước - ORS Thẩm thấu
  • 107. ➢ ỈA CHẢY Khi sự hấp thu và bài tiết nước của ruột non bị rối loạn sẽ gây ra ỉa chảy WC
  • 108. ➢ ỈA CHẢY  Nhiễm trùng, nhiễm độc
  • 109. ➢ ỈA CHẢY  Kém hấp thu, thiếu enzym
  • 110. ➢ ỈA CHẢY  Nhiễm trùng, nhiễm độc  Loperamid  Thuốc phiện  Opizoic
  • 112. ➢ NƯỚC BỌT A. Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành maltose B. Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt C. Kháng thể nhóm máu ABO được bài tiết trong nước bọt D. Nước bọt có tác dụng diệt khuẩn E. Cả 4 câu trên đều đúng ☺ D
  • 113. ➢ DỊCH VỊ ☺ C Các enzym tiêu hóa của dịch vị là: A. Lipase, lactase, sucrase B. Pepsin, trypsin, lactase C. Men sữa, pepsin, lipase D. Sucrase, pepsin, lipase E. Presur, lipase, chymotrypsin
  • 114. ➢ DỊCH VỊ ☺ E Acid chlohydric và yếu tố nội được tiết ra từ: A. Tế bào chính B. Tế bào viền C. Tế bào cổ tuyến D. Tuyến vùng thân dạ dày E. Câu B và D đều đúng
  • 115. ➢ DỊCH VỊ ☺ B Hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày được cấu tạo bởi: A. Chất nhầy và tế bào niêm mạc dạ dày B. HCO3 - và chất nhầy C. Chất nhầy và yếu tố nội D. HCO3 - và prostaglanldin E2 E. Chất nhầy và prostaglandin E2
  • 116. ➢ DỊCH VỊ ☺ E Prostaglandin E2 là hormon của tế bào niêm mạc dạ dày có tác dụng: A. Bảo vệ niêm mạc dạ dày B. Ức chế bài tiết pepsin và tăng tiết nhầy C. Tăng tiết nhầy, ức chế bài tiết acid và pepsin D. Giảm tiết nhầy và tăng tiết acid E. Câu A và C đều đúng
  • 117. ➢ DỊCH VỊ ☺ C Yếu tố nào sau đây không tham gia điều hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch: A. Gastrin B. Glucocorticoid C. Dây X D. Histamin E. Prostaglandin E2
  • 118. ➢ DỊCH VỊ ☺ E Những yếu tố sau đây đều có cùng một tác dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, ngoại trừ: A. Gastrin B. Glucocorticoid C. Gastrin - like D. Histamin E. Prostaglandin E2
  • 119. ➢ Enzym tiêu hóa glucid ☺ E Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa glucid phong phú nhất: A. Nước bọt B. Dịch tụy C. Dịch vị D. Dịch mật E. Dịch ruột non
  • 120. ➢ DỊCH TỤY ☺ B Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là: A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin C. Carboxypeptidase, pepsin, lactase D. Pepsin, chymosin, trypsin E. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin
  • 121. ➢ Enzym thuỷ phân polypeptid ☺ C Enzym nào sau đây có thể thuỷ phân polypeptid thành các acid amin riêng lẻ: A. Chymotrypsin B. Pepsin C. Carboxypeptidase D. Trypsin E. Cả 4 câu đều đúng
  • 122. ➢ Enzym dịch ruột ☺ C Enzym tiêu hóa protid của dịch ruột là: A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin C. Aminopeptidase, dipeptidase, tripeptidase D. Pepsin, chymosin, trypsin E. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin
  • 123. ➢ Hấp thu ở ruột non ☺ D Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế: A. Chủ động B. Chủ động thứ phát C. Khuếch tán có protein mang D. Kéo theo chất hòa tan E. Ẩm bào
  • 124. ➢ Hấp thu ở ruột non ☺ D Hấp thu các ion ở ruột non: A. Cl- được hấp thu chủ động ở hồi tràng B. Ca2+ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na+ C. Fe3+ được hấp thu chủ động ở tá tràng D. Acid chlohydric làm tăng hấp thu sắt E. Cả 4 câu trên đều đúng
  • 125. ➢ Hấp thu ở ruột non ☺ E Hấp thu Na+ ở ruột non: A. Theo cơ chế khuếch tán có protein mang ở bờ bàn chải B. Kéo theo một số chất khác đặc biệt là glucose C. Tăng lên khi được hấp thu cùng acid amin D. Câu A và B đúng E. Cả 3 câu trên đều đúng