Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
2. ➢ Mục tiêu
Mô tả được các hoạt động cơ học của từng
đoạn ống tiêu hoá
Trình bày được thành phần, tác dụng và cơ
chế điều hoà bài tiết các loại dịch tiêu hoá
Trình bày được cơ chế hấp thu các chất ở
ruột non
Nêu được chức năng của bộ máy tiêu hoá
3. ➢ CHỨC NĂNG CỦA BỘ MÁY TIÊU HÓA
Chức năng tiêu hóa
Chức năng chuyển hóa
Chức năng nội tiết...
Đưa vật chất từ môi trường ngoài vào
máu để cung cấp cho cơ thể
4. ➢ CHỨC NĂNG TIÊU HÓA
Hoạt động chức năng
Nghiền nhỏ thức ăn
Trộn đều thức ăn với dịch tiêu hóa
Đẩy thức ăn di chuyển trong ống tiêu hóa
Hoạt động cơ học
5. ➢ CHỨC NĂNG TIÊU HÓA
Enzym
Nước
Một số ion…
Thức ăn (xa lạ)
Sản phẩm tiêu hóa
Bài tiết dịch
6. ➢ CHỨC NĂNG TIÊU HÓA
Hoạt động hấp thu
Đưa các sản phẩm tiêu hóa từ trong lòng
ống tiêu hóa vào máu
Nhiễm độc qua đường tiêu hóa
Thuốc
7. ➢ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO BỘ MÁY TIÊU HÓA
Ống tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa
9. ➢ TIÊU HÓA Ở MIỆNG VÀ THỰC QUẢN
☺ Tiếp nhận và nghiền
xé thức ăn
☺ Phân giải tinh bột chín
☺ Đưa thức ăn từ miệng
xuống đoạn cuối thực
quản
Nhai
Bài tiết nước bọt
Nuốt
10. ➢ NHAI
Nghiền xé thức ăn
Trộn thức ăn với nước bọt
Tăng phản xạ tiết nước bọt
Bảo vệ
Là hoạt động cơ học của miệng
11. ➢ CƠ CHẾ NHAI
Nhai là một động tác nửa tự động
Nhai tự động: phản xạ không điều kiện
Nhai chủ động: thức ăn cứng, giao tiếp
12. ➢ NHAI ?
Răng cửa
Răng nanh
Răng hàm
Lực nhai của răng hàm mạnh nhất
Xé
Cắt
Nghiền
100 kg/cm2
13. ➢ NUỐT
Đưa thức ăn từ miệng
Đoạn cuối của thực quản
(ngay trên tâm vị của dạ dày)
Động tác phối hợp giữa miệng và thực quản
18. ➢ Bài tiết nước bọt
Thành phần và tác dụng của nước bọt
Amylase nước bọt (Ptyalin)
Chất lỏng, quánh, có nhiều bọt
pH khoảng 6,5
Số lượng 0,8 - 1 lít/24 h
Tinh bột chín maltose
19. ➢ Bài tiết nước bọt
Chất nhầy
Các ion
Thức ăn dính vào nhau, trơn và dễ nuốt
Bảo vệ niêm mạc miệng
Cl- làm tăng hoạt tính amylase nước bọt
20. ➢ Bài tiết nước bọt
Bạch cầu và một số kháng thể
Kháng nguyên nhóm máu ABO
Virus gây bệnh: quai bị, viêm gan, AIDS…
Một số yếu tố khác
21. ➢ Bài tiết nước bọt
Bệnh AIDS không lây
truyền qua các động tác
bắt tay hoặc ôm hôn
Bệnh AIDS không lây
truyền qua các động tác
bắt tay hoặc ôm hôn xã
giao
22. ➢ Cơ chế bài tiết nước bọt
Thần kinh chi phối bài tiết nước bọt là
dây phó giao cảm (VII', IX)
Atropin
Bình thường bài tiết một lượng nhỏ
Khi ngủ không bài tiết
Khi ăn tăng bài tiết
23. ➢ Cơ chế bài tiết nước bọt
Dây phó giao cảm bị kích thích bởi 2 loại
phản xạ
Phản xạ có điều kiện
Phản xạ không điều kiện: do thức ăn
kích thích vào niêm mạc miệng tạo nên
Giờ giấc ăn
Mùi vị, hình dáng, màu sắc...
Ý nghĩ, lời nói, tiếng động...
24. ➢ TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY
Chứa đựng thức ăn
Tiêu hóa sơ bộ thức ăn
25. ➢ Chứa đựng thức ăn
Phần phình to nhất Cơ rất đàn hồi
Có khả năng chứa đựng rất lớn
26. ➢ Chứa đựng thức ăn
Lúc đói, cơ dạ dày co lại
Nuốt
Cơ giãn ra vừa đủ chứa viên thức ăn
Thức ăn càng vào, cơ càng giãn ra
Cơ giãn ra hết mức, áp suất đột ngột tăng lên
No, tức
27. ➢ Chức năng chứa đựng thức ăn
Khi bị viêm dạ dày
Trương lực cơ dạ dày tăng lên
Sức chứa đựng của dạ dày giảm
Bệnh nhân ăn mau no và chán ăn
28. ➢ Chức năng chứa đựng thức ăn
Đến cuối bữa ăn, thức ăn được chứa ở
vùng thân một cách có thứ tự:
Thức ăn vào trước nằm ở xung quanh
Thức ăn vào sau nằm ở giữa
Amylase nước bọt
29. ➢ Hoạt động cơ học của dạ dày
Mở đóng tâm vị
Nhu động của dạ dày
Mở đóng môn vị
30. Mở đóng tâm vị
Tiếp nhận thức ăn từ thực quản đi vào dạ dày
Ngăn cản trào ngược dạ dày - thực quản
31. Mở đóng tâm vị
Môi trường trong dạ dày quá acid
Tâm vị rất dễ mở dù thực quản không có thức ăn
Ợ hơi, ợ chua
32. Nhu động của dạ dày
Nghiền nhỏ thức ăn thêm nữa và trộn đều
thức ăn với dịch vị để tạo thành nhũ trấp
Đẩy nhũ trấp từ dạ dày đi xuống tá tràng
42. Nhóm enzym tiêu hóa
Lipase dịch vị: enzym tiêu hóa lipid
Triglycerid đã được nhũ tương hóa sẵn
Glycerol + acid béo
Sữa
Lòng đỏ trứng
Bơ
43. Nhóm enzym tiêu hóa
Men sữa: chymosin, rennin, presur, lab- ferment
☺ Là enzym tiêu hóa sữa, có vai trò quan
trọng ở những trẻ còn bú mẹ
Casein (tủa)
Caseinogen Men sữa
Nhũ thanh
Ruột
44. Acid chlohydric
Không phải là enzym tiêu hóa nhưng đóng vai
trò rất quan trọng trong quá trình tiêu hóa
Tăng hoạt tính của pepsin
Hoạt hóa pepsinogen thành pepsin
Tạo pH thích hợp cho pepsin hoạt động
Phối hợp với pepsin để tiêu hoá collagen
của mô liên kết trong thớ thịt
45. Acid chlohydric
Sát khuẩn
Thủy phân cellulose của thực vật non
Điều hoà hoạt động cơ học dạ dày
Gây loét dạ dày
Khống chế acid
46. Ứng dụng điều trị loét dạ dày
Thuốc trung hòa acid
Hydroxyt (OH-)
Bicarbonat (HCO3
-)
Thuốc ức chế bài tiết acid của tế bào viền
47. Ứng dụng điều trị loét dạ dày
Bơm proton
Dịch kẽ Tế bào viền Dịch vị
K+ H2O + CO2 K+
HCO3
- + H+ H+
Cl- Cl- Cl-
H2CO3 K+ K+
A
K+-H+ ATPase
Thuốc ức chế bơm proton
48. HCO3
-
Do toàn bộ tế bào niêm mạc dạ dày bài tiết
Có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày
Trung hòa một phần acid chlohydric
Liên kết với chất nhầy tạo thành hàng rào
bảo vệ
49. Chất nhầy
Chống lại sự tấn công của H+
Có bản chất là glycoprotein do tế bào niêm
mạc dạ dày và tuyến dạ dày bài tiết
50. Chất nhầy
Giảm tiết nhầy, tiết acid bình thường
Tiết nhầy bình thường, tăng tiết acid
☺ Hàng rào nhầy = H+
Hàng rào nhầy < H+
Loét dạ dày Băng niêm mạc
pH = 1
pH = 7,4
Chất nhầy Niêm mạc
dạ dày
Dịch vị
H+ H+
52. Chất nhầy
Rượu
Cà phê
Thuốc lá
Chất chua
Chất cay
Một số thuốc chữa bệnh: aspirin...
Một số tác nhân làm tổn thương chất nhầy
53. Yếu tố nội
Do tế bào viền bài tiết
Yếu tố nội chống thiếu máu
B12 đi vào dạ dày
Phức hợp B12 - yếu tố nội
Hồi tràng
Receptor đặc hiệu tiếp nhận và hấp thu
54. ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
Thần kinh
Thể dịch
Cơ chế thần kinh
Thần kinh nội tại: đám rối Meissner
Thần kinh phó giao cảm: dây X
❖ Phản xạ không điều kiện
❖ Phản xạ có điều kiện
55. Ứng dụng điều trị loét dạ dày
Ức chế tác dụng của dây X
Nội khoa: dùng các thuốc ức chế dây X
Atropin
Ngoại khoa: cắt dây X
56. ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
Cơ chế thể dịch
Gastrin
Gastrin-like
Histamin
Glucocorticoid
Prostaglandin E2
57. Gastrin
Gastrin
Là một hormon do tế
bào G của niêm mạc
vùng hang dạ dày bài
tiết
Cắt hang vị
Ức chế thụ thể gastrin
Tăng tiết dịch vị giàu acid
58. Gastrin-like
❖ Tá tràng
❖ Tụy nội tiết
U tụy
Tăng tiết gastrin-like
Tăng tiết acid
Loét dạ dày tá tràng nhiều chỗ
Hội chứng Zollinger - Elisson
59. ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
Histamin
Histamin
Kích thích thụ thể H2 của tế bào viền
Tăng tiết acid
Ức chế thụ thể H2 của tế bào viền
60. ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
Glucocorticoid
Khi nồng độ trong máu tăng
Kích thích bài tiết acid chlohydric và pepsin
Ức chế bài tiết chất nhầy
Thuốc an thần
Những người bị stress
61. ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
Glucocorticoid
Không được sử dụng các thuốc thuộc nhóm
glucocorticoid cho bệnh nhân đã bị loét dạ dày
Dexamethazon
Prednisolon
62. ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
Prostaglandin E2
Là hormon do tế bào niêm mạc dạ dày bài tiết
☺ Giảm tiết acid
☺ Tăng tiết nhầy
Bảo vệ niêm mạc dạ dày
63. ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
Prostaglandin E2
Điều trị loét dạ dày
Dẫn xuất từ prostaglandin: Cytotec
Tăng tiết prostaglandin: Cam thảo
Không được sử dụng các thuốc ức chế tổng hợp
prostaglandin cho bệnh nhân bị loét dạ dày
Aspirin
Voltaren...
65. ➢ Hoạt động cơ học của ruột non
Co thắt
Cử động quả lắc
Nhu động
Phản nhu động
66. ➢ Bài tiết dịch ở ruột non
Dịch tụy
Dịch mật
Dịch ruột
Dịch tụy
67. ➢ Bài tiết dịch tụy
Thành phần và tác dụng của dịch tụy
❖ Chất lỏng trong suốt, không màu
❖ Có pH kiềm nhất trong các dịch tiêu hóa (7,8 - 8,5)
❖ Số lượng khoảng 1 - 1,5 lít/24 giờ
Nhóm enzym tiêu hóa protid
Nhóm enzym tiêu hóa lipid
Nhóm enzym tiêu hóa glucid
HCO3
-
68. ➢ Bài tiết dịch tụy
Nhóm enzym tiêu hóa protid
Chymotrypsin
Carboxypeptidase
Trypsin
Cả 3 enzym này đều được bài tiết dưới dạng
chưa hoạt động (tiền enzym)
72. ➢ Nhóm enzym tiêu hóa lipid
Lipase dịch tụy
Triglycerid acid béo + glycerol
(Đã được nhũ tương hóa)
Phospholipase
Cắt rời acid béo ra khỏi phân tử phospholipid
Muối mật
73. ➢ Nhóm enzym tiêu hóa glucid
Amylase dịch tụy
Tinh bột chín lẫn sống maltose
Maltase
Maltose glucose
74. ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH TỤY
Thần kinh
Thể dịch
Cơ chế thần kinh
Thần kinh phó giao cảm: dây X
❖ Phản xạ không điều kiện
❖ Phản xạ có điều kiện
75. ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH TỤY
Cơ chế thể dịch: do 2 hormon được bài tiết từ
tế bào niêm mạc ruột non
Secretin
Kích thích tiết dịch tụy có nhiều nước và HCO3
-
Pancreozymin
Kích thích bài tiết dịch tụy có nhiều enzym
77. ➢ Bài tiết dịch mật
Thành phần và tác dụng của dịch mật
chất lỏng trong suốt, màu xanh hoặc vàng
pH hơi kiềm (7 - 7,7)
Số lượng khoảng 0,5 lít/24 giờ
Muối mật
Nhũ tương hóa lipid
Giúp hấp thu các sản phẩm tiêu hoá của
lipid và vitamin tan trong lipid
80. ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH MẬT
Thần kinh
Thể dịch
Cơ chế thần kinh
Thần kinh phó giao cảm: dây X
❖ Phản xạ không điều kiện
❖ Phản xạ có điều kiện
81. ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH MẬT
Cơ chế thể dịch: do 2 hormon được bài tiết từ
tế bào niêm mạc ruột non
Secretin
Kích thích tế bào gan tăng sản xuất mật,
vì vậy còn được gọi là hepatocrinin
Pancreozymin
Kích thích co bóp túi mật để tống mật
xuống tá tràng, còn gọi là
cholecystokinin (CCK)
82. ➢ Bài tiết dịch ruột
Thành phần và tác dụng của dịch ruột
Dịch ruột do các tế bào niêm mạc ruột và
các tuyến nằm trên thành ruột bài tiết
Số lượng khoảng 2 - 3 lít/24 giờ
Nhóm enzym tiêu hóa protid
Nhóm enzym tiêu hóa glucid
Lipase dịch ruột
Chất nhầy và HCO3
-
83. ➢ Nhóm enzym tiêu hóa protid
Aminopeptidase
Dipeptidase – Tripeptidase
Thủy phân các dipeptid và tripeptid thành
từng acid amin riêng lẻ
H2N - R1 - R2 - R3 - .... - Rn - COOH
84. ➢ Nhóm enzym tiêu hóa glucid
Amylase dịch ruột
Maltase
Sucrase
Sucrose glucose và fructose
Lactase
Lactose glucose và galactose
Thiếu lactase bẩm sinh
85. ➢ Lipase dịch ruột
Triglycerid acid béo + glycerol
(Đã được nhũ tương hóa)
86. ➢ HẤP THU Ở RUỘT NON
Là quá trình hấp thu chủ yếu của ống tiêu hóa
Diện tiếp xúc lớn – 300 m2
Tế bào niêm mạc có các yếu tố thuận lợi
cho hấp thu: enzym, protein mang, năng
lượng...
Tất cả thức ăn đến ruột non đều được phân
giải thành những sản phẩm có thể hấp thu
được
88. ➢ HẤP THU Ở RUỘT NON
Sản phẩm tiêu hóa
Tế bào niêm mạc ruột
Bạch huyết Mạch máu
Hệ tuần hoàn chung
89. ➢ HẤP THU Ở RUỘT NON
Thụ động
Khuếch tán đơn thuần
Khuếch tán có protein mang
Thẩm thấu
Chủ động
Chủ động nguyên phát
Chủ động thứ phát
Ẩm bào
90. ➢ HẤP THU Na+
Na+ được hấp thu trong suốt chiều dài ruột
non theo hình thức chủ động
Lòng ruột Tế bào niêm mạc Dịch kẽ
Bờ bàn chải Bờ đáy Bơm Na+
Bậc thang điện-hóa
91. ➢ HẤP THU GLUCID
Được hấp thu nhiều nhất ở hỗng tràng dưới
dạng chủ yếu là monosaccarid theo 3 hình
thức:
Khuếch tán đơn thuần: ribose, manose
Khuếch tán có protein mang: fructose
Vận chuyển chủ động: glucose, galactose
92. ➢ HẤP THU GLUCOSE
Được hấp thu theo hình thức chủ động thứ
phát cùng với Na+
Lòng ruột Tế bào niêm mạc Dịch kẽ
Bờ bàn chải Bờ đáy Bơm Na+
Glucose
Glucose
93. ➢ HẤP THU GLUCOSE
Được hấp thu theo hình thức chủ động thứ
phát cùng với Na+
GlucoseLòng ruột
Dịch kẽ
Bậc thang điện-hóa
94. ➢ HẤP THU PROTID
50% từ thức ăn
❖ Dạng hấp thu chủ yếu: acid amin, dipeptid và
tripeptid
❖ Acid amin được hấp thu theo hình thức chủ
động thứ phát cùng với Na+
❖ Các di - tripeptid cũng được hấp thu theo
hình thức chủ động
25% từ dịch tiêu hoá
25% từ các tế bào niêm mạc ruột bong ra
95. ➢ HẤP THU PROTID
Riêng ở trẻ bú mẹ, ruột non có khả năng hấp
thu một số protein chưa phân giải theo hình
thức ẩm bào
96. ➢ HẤP THU PROTID
☺ Kháng thể - globulin
☺ Giúp trẻ chống nhiễm trùng
Dị ứng thức ăn
97. ➢ HẤP THU LIPID
۞ Acid béo
۞ Monoglycerid
۞ Glycerol
۞ Cholesterol
Glycerol được hấp thu như một đường đơn
theo hình thức khuếch tán đơn thuần
Riêng acid béo, monoglycerid và cholesterol
khó hấp thu
Muối mật
100. ➢ HẤP THU VITAMIN
۞ Được hấp thu dưới dạng còn nguyên vẹn
۞ Hình thức khuếch tán đơn thuần
Các vitamin tan trong nước dễ hấp thu
Vitamin tan trong lipid khó hấp thu
B12
Muối mật
101. ➢ HẤP THU ION
۞ Hấp thu Cl-
❖ Phần lớn được hấp thu thụ động theo
Na+ ở đoạn đầu ruột non
102. ➢ HẤP THU ION
۞ Hấp thu Ca2+
❖ Khoảng 30 - 80% Ca2+ trong thức ăn
được hấp thu theo nhu cầu của cơ thể
❖ Phần lớn Ca2+ được hấp thu chủ động ở
đoạn đầu ruột non
1,25 - dihydroxycholecalciferol
Parahormon Vitamin D
104. ➢ HẤP THU ION
۞ Hấp thu sắt
❖ Sắt được hấp thu chủ yếu ở tá tràng
theo hình thức chủ động
Giun móc
❖ Dạng Fe2+ dễ hấp thu hơn dạng Fe3+
Acid chlohydric, vitamin C
Thiếu máu do thiếu sắt
105. ➢ HẤP THU NƯỚC
۞ Mỗi ngày ruột non thu nhận khoảng 10 lít nước
❖ 2 lít từ ăn uống
❖ 8 lít từ các dịch tiêu hóa
۞ Bên cạnh hấp thu, ruột non cũng bài tiết
nước vào lòng ruột tạo thành một dòng chảy
2 chiều trong đó hấp thu mạnh hơn bài tiết
❖ Ruột non phải hấp thu gần hết
106. ➢ HẤP THU NƯỚC
10 lít
Glucose Glucose
Na+ Na+
200 ml
Dung dịch điện giải điều trị mất nước - ORS
Thẩm thấu
107. ➢ ỈA CHẢY
Khi sự hấp thu và bài tiết nước của ruột
non bị rối loạn sẽ gây ra ỉa chảy
WC
112. ➢ NƯỚC BỌT
A. Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành maltose
B. Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt
C. Kháng thể nhóm máu ABO được bài tiết trong nước bọt
D. Nước bọt có tác dụng diệt khuẩn
E. Cả 4 câu trên đều đúng
☺ D
113. ➢ DỊCH VỊ
☺ C
Các enzym tiêu hóa của dịch vị là:
A. Lipase, lactase, sucrase
B. Pepsin, trypsin, lactase
C. Men sữa, pepsin, lipase
D. Sucrase, pepsin, lipase
E. Presur, lipase, chymotrypsin
114. ➢ DỊCH VỊ
☺ E
Acid chlohydric và yếu tố nội được tiết ra từ:
A. Tế bào chính
B. Tế bào viền
C. Tế bào cổ tuyến
D. Tuyến vùng thân dạ dày
E. Câu B và D đều đúng
115. ➢ DỊCH VỊ
☺ B
Hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày được cấu tạo bởi:
A. Chất nhầy và tế bào niêm mạc dạ dày
B. HCO3
- và chất nhầy
C. Chất nhầy và yếu tố nội
D. HCO3
- và prostaglanldin E2
E. Chất nhầy và prostaglandin E2
116. ➢ DỊCH VỊ
☺ E
Prostaglandin E2 là hormon của tế bào niêm mạc
dạ dày có tác dụng:
A. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
B. Ức chế bài tiết pepsin và tăng tiết nhầy
C. Tăng tiết nhầy, ức chế bài tiết acid và pepsin
D. Giảm tiết nhầy và tăng tiết acid
E. Câu A và C đều đúng
117. ➢ DỊCH VỊ
☺ C
Yếu tố nào sau đây không tham gia điều hòa
bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch:
A. Gastrin
B. Glucocorticoid
C. Dây X
D. Histamin
E. Prostaglandin E2
118. ➢ DỊCH VỊ
☺ E
Những yếu tố sau đây đều có cùng một tác dụng
lên cơ chế bài tiết dịch vị, ngoại trừ:
A. Gastrin
B. Glucocorticoid
C. Gastrin - like
D. Histamin
E. Prostaglandin E2
119. ➢ Enzym tiêu hóa glucid
☺ E
Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu
hóa glucid phong phú nhất:
A. Nước bọt
B. Dịch tụy
C. Dịch vị
D. Dịch mật
E. Dịch ruột non
120. ➢ DỊCH TỤY
☺ B
Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là:
A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase
B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin
C. Carboxypeptidase, pepsin, lactase
D. Pepsin, chymosin, trypsin
E. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin
121. ➢ Enzym thuỷ phân polypeptid
☺ C
Enzym nào sau đây có thể thuỷ phân
polypeptid thành các acid amin riêng lẻ:
A. Chymotrypsin
B. Pepsin
C. Carboxypeptidase
D. Trypsin
E. Cả 4 câu đều đúng
122. ➢ Enzym dịch ruột
☺ C
Enzym tiêu hóa protid của dịch ruột là:
A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase
B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin
C. Aminopeptidase, dipeptidase, tripeptidase
D. Pepsin, chymosin, trypsin
E. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin
123. ➢ Hấp thu ở ruột non
☺ D
Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế:
A. Chủ động
B. Chủ động thứ phát
C. Khuếch tán có protein mang
D. Kéo theo chất hòa tan
E. Ẩm bào
124. ➢ Hấp thu ở ruột non
☺ D
Hấp thu các ion ở ruột non:
A. Cl- được hấp thu chủ động ở hồi tràng
B. Ca2+ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na+
C. Fe3+ được hấp thu chủ động ở tá tràng
D. Acid chlohydric làm tăng hấp thu sắt
E. Cả 4 câu trên đều đúng
125. ➢ Hấp thu ở ruột non
☺ E
Hấp thu Na+ ở ruột non:
A. Theo cơ chế khuếch tán có protein mang ở bờ bàn chải
B. Kéo theo một số chất khác đặc biệt là glucose
C. Tăng lên khi được hấp thu cùng acid amin
D. Câu A và B đúng
E. Cả 3 câu trên đều đúng