SlideShare a Scribd company logo
1 of 66
Download to read offline
UNG THƯ ĐẠI
TRÀNG
MỞ ĐẦU
 Tại Mỹ UTĐT phổ biến thứ ba trong các loại UT
tử vong (phái nam sau ung thƣ tuyến tiền liệt,
phổi), (phái nữ sau ung thƣ vú, phổi)
 2007, có 112,340 ung thƣ đại tràng mới (55.290
nam và 57.050 nữ)
 Trên thứ giới, UTĐT thứ ba sau ung thƣ phổi
và dạ dày.
YẾU TỐ NGUY CƠ
1. Chế độ ăn
- Dùng nhiều chất béo và đạm
- Dùng ít chất xơ
Vai trò của chất xơ làm loảng chất sinh
ung thƣ (carcinogen),tác dụng nhuận trƣờng
nên đại trực tràng có ít thời gian tiếp xúc
với
YẾU TỐ NGUY CƠ
2. Hội chứng ung thƣ gia đình
- Khoảng 15% ung thƣ đại trực tràng có liên
quan đến yếu tố gia đình
- Hai hội chứng: HC đa polyp gia đình (FAP)
HC ung thƣ đại trực tràng không có bệnh polyp
di truyền (HNPCC)
- Bệnh nhân FAP có hằng trăm polyp đại trực
tràng,
YẾU TỐ NGUY CƠ
3. Viêm đại trực tràng
- Tỉ lệ ác tính tùy thuộc đoạn ĐT bệnh nhiều hay ít,
tuổi khởi phát, độ trầm trọng, thời gian mắc bệnh
- Thời gian mắc bệnh là một tiêu chuẩn tiên đoán
. Trên 10 năm 3% xuất hiện ung thƣ
. Tỉ lệ tăng lên 20% mỗi 20 năm tiếp theo
- Bệnh Crohn
YẾU TỐ NGUY CƠ
4. Các loại u tuyến đại tràng
- Đa polyp có khả năng ung thƣ gấp 2 lần
một polyp
- Kích thƣớc polyp có liên quan trực tiếp
đến khả năng gây ung thƣ, khoảng 3%
polyp ≥ 10mm có nguy cơ ung thƣ
YẾU TỐ NGUY CƠ
5. Các yếu tố khác
- Tuổi > 40, đa số 60-70 tuổi, 5% < 40 tuổi
- Ung thƣ đại tràng phải nữ > nam,
các vị trí còn lại tƣơng đƣơng ở 2 phái
- Xạ trị ung thƣ phụ khoa gấp 2-3 lần
- Tiền căn cắt đại trực tràng gấp 3 lần
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU BỆNH
VỊ TRÍ THƢƠNG TỔN
GIẢI PHẪU BỆNH (ĐẠI THỂ)
1. Thể chồi sùi (đại tràng phải):
U to, sùi lổn nhổn nhƣ bông cải, bề mặt có
chỗ loét, hoại tử, dễ chảy máu.
2. Thể loét: thƣờng kết hợp 2 thể sùi và loét
3. Thể thâm nhiễm cứng (đại tràng trái): U nhỏ
phát triển theo chu vi đại tràng dạng vòng
nhẫn, dễ hẹp lòng và gây tắc ruột
GIẢI PHẪU BỆNH (ĐẠI THỂ)
GIẢI PHẪU BỆNH (VI THỂ)
1. Ung thƣ tế bào tuyến chiếm đa số 90-95%,
với các độ biệt hóa cao, vừa và kém
2. Ung thƣ thể keo ít gặp 5%,
các loại khác hiếm gặp nhƣ sarcoma,
lymphoma và carcinoid.
GIẢI PHẪU BỆNH
Hƣớng lan
1. Tại chỗ: theo chu vi, chiều sâu, chiều cao
(thƣờng không > 4 cm từ bờ thƣơng tổn)
2. Xâm lấn đến các cơ quan lân cận
3. Di căn hạch
4. Di căn xa: phúc mạc, gan, xƣơng, phổi, não,
buồng trứng
GIẢI PHẪU BỆNH (PL
DUKES)
A U trong lớp niêm mạc
B1 U xâm lấn đến lớp cơ, hạch (-)
B2 U xâm lấn đến lớp thanh mạc, hạch (-)
B3 U xâm lấn đến cơ quan lân cận, hạch (-)
C1 U xâm lấn đến lớp cơ, hạch (+)
C2 U xâm lấn đến lớp thanh mạc, hạch (+)
C3 U xâm lấn đến cơ quan lân cận, hạch (+)
D Di căn xa
GIẢI PHẪU BỆNH (PL
DUKES)
TRIỆU CHỨNG
Dấu hiệu và triệu chứng tùy thuộc vào
- Vị trí của u
- Mức độ gây hẹp lòng đại tràng
TRIỆU CHỨNG
1. Ung thƣ đại tràng (P)
- Tiêu phân đen
- Thiếu máu, chảy máu âm thầm BN chỉ có
triệu chứng thiếu máu không rõ nguyên
- Một phần ba trƣờng hợp không có biểu hiện
thiếu máu và XN tìm máu ẩn trong phân (-)
- Mệt mỏi, sụt cân, chán ăn
TRIỆU CHỨNG
1. Ung thƣ đại tràng (P)
- Đau bụng từng cơn, vị trí đau thƣờng quanh
rốn hoặc vùng hố chậu phải, sau cơn đau
thƣờng có tiêu chảy, tái diễn nhiều đợt
- Khi tiến triển, sờ đƣợc U lúc khám bụng
- Các triệu chứng bán tắc ruột ít gặp hơn ung
thƣ đại tràng (T), gặp trong giai đoạn muộn
TRIỆU CHỨNG
2. Ung thƣ đại tràng (T)
- Thay đổi thói quen đi cầu
- Đau bụng từng cơn, vị trí đau thƣờng ở vùng
hạ vị, chƣớng bụng và cảm giác muốn đi cầu
Bản chất của UTĐT (T) là chít hẹp lòng ruột,
thƣờng có triệu chứng bán tắc ruột (đau quặn
bụng từng cơn dọc khung đại tràng, trung tiện
đƣợc thì bớt đau)
TRIỆU CHỨNG
2. Ung thƣ đại tràng (T)
- Ung thƣ ĐT chậu hông có thể có triệu chứng
giống viêm túi thừa ĐT đau bụng, sốt, tắc ruột
- Đi cầu phân có máu tƣơi và chất nhày
Do ung thƣ đại tràng trái có dạng nhiễm cứng,
ít khi sờ đƣợc u, đôi khi sờ đƣợc u phân do
phân ứ đọng bên trên chỗ bán tắc
BIẾN CHỨNG
1. Tắc ruột
- BC phổ biến nhất (15%),
- Lý do nhập viện cấp cứu thƣờng gặp nhất
- Bệnh nhân có hội chứng tắc ruột cơ học
(đau quặn bụng từng cơn, nôn ói, chƣớng bụng,
bí trung đại tiện, X quang có hình ảnh mực
nƣớc hơi)
BIẾN CHỨNG
1. Tắc ruột
BIẾN CHỨNG
2. Viêm phúc mạc do thủng đại tràng (2-7%)
- Vị trí thủng có thể tại khối u hoặc manh tràng
do thủng dội
- Bệnh nhân có hội chứng viêm phúc mạc
. Đau khắp bụng liên tục tăng khi cử động
. Sốt cao
. Co cứng thành bụng hoặc phản ứng phúc mạc
BIẾN CHỨNG
3. Khối u nhiễm trùng
- Bệnh nhân có triệu chứng sốt, ấn đau vị trí u,
đôi khi da vùng u sƣng nề, đỏ nhƣ áp xe
thành bụng
- U manh tràng nhiễm trùng tạo áp xe có thể
chẩn đoán lầm với áp xe ruột thừa
BIẾN CHỨNG
4. Rò
- Rò từ u ra thành bụng
- Rò sang các tạng lân cận: tùy vị trí có thể
rò đại tràng với dạ dày, tá tràng, ruột non,
bàng quang, âm đạo
5. Xuất huyết tiêu hóa: thƣờng chảy máu rỉ rả,
ít khi chảy máu ồ ạt
CẬN LÂM SÀNG
1. Nội soi đại tràng
- Phát hiện các bệnh lý khác: polyp, viêm loét
đại tràng và ung thƣ vị trí khác của đại tràng
(3% có ung thƣ nhiều vị trí trên đại tràng)
- Tuy nhiên, nội soi đại tràng là một kỹ thuật
xâm lấn, nguy cơ thủng đại tràng 1/1500
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
2. X quang đại tràng cản quang
Đại tràng đƣợc bơm thuốc cản quang baryt
- Hình hẹp
- Hình khuyết
- Hình cắt cụt
X quang đại tràng cản quang cho thấy sang
thƣơng và giải phẫu khung đại tràng
Chọn lựa phƣơng pháp điều trị thích hợp
CẬN LÂM SÀNG
3. X quang đại tràng đối quang kép
- Hình ảnh rõ hơn X quang ĐT thông thƣờng
- Hạn chế: sang thƣơng nhỏ, bất thƣờng niêm mạc
Nội soi ĐT là phƣơng tiện chẩn đoán đầu tiên
X quang ĐT chỉ định khi nội soi không đánh giá
đƣợc đầy đủ giải phẫu khung đại tràng và các
sang thƣơng khác có thể kèm theo
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
4. Chụp CT scan ổ bụng
- Đánh giá mức độ xâm lấn và di căn của u
5. Siêu âm
- Có thể thấy hình ảnh hình bia của u ĐT trong
trƣờng hợp muộn
- Tình trạng di căn gan, ổ bụng
CẬN LÂM SÀNG
6. Tìm máu ẩn trong phân
- Phát hiện 40-80% UTĐT không triệu chứng
đặc biệt là ung thƣ đại tràng phải
- Chú ý chế độ ăn để tránh dƣơng tính giả
- XN (+) cần chẩn đoán hình ảnh
7. CEA ít giá trị chẩn đoán, có giá trị theo dõi
điều trị và tái phát
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
1. U manh tràng và đại tràng phải
- Viêm ruột thừa, đám quánh ruột thừa,
áp xe ruột thừa
- Lao hồi manh tràng
- U amíp
- Bệnh Crohn
- Thận to
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
2. U đại tràng ngang
- U dạ dày, u gan trái, u mạc treo ruột
- Viêm đại tràng, polyp đại tràng
3. U đại tràng trái
- U thận, thận trái to
- U buồng trứng trái
- Viêm đại tràng, polyp đại tràng
ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT)
1. Nguyên tắc
- Cắt bỏ khối u, mỏm cắt không còn mô u
(<3% trƣờng hợp u xâm lấn > 2cm)
- Lấy toàn bộ mô xung quanh, hạch và mạch máu
liên quan (đoạn 10-15cm)
- Tái lập lại sự lƣu thông của đƣờng tiêu hóa
ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT)
2. Chuẩn bị trƣớc mổ
- Chuẩn bị đại tràng:
. Dùng thuốc Fleet soda hoặc Fortrans
. Đối với bán tắc ruột: thụt tháo và chế độ ăn
- Kháng sinh dự phòng
1 liều trƣớc mổ 30- 60 phút và kéo dài 24h sau mổ
ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT)
3. Các phƣơng pháp mổ điều trị ung thƣ đại tràng
chƣa biến chứng
- Cắt đại tràng phải
-Cắt đại tràng trái
-Cắt đại tràng ngang
-Cắt đại tràng chậu hông
ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT)
ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT)
ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT)
3. Các phƣơng pháp mổ điều trị ung thƣ đại tràng
chƣa biến chứng
- Cắt đại tràng phải
-Cắt đại tràng trái
-Cắt đại tràng ngang
-Cắt đại tràng chậu hông
ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT)
4. Điều trị ung thƣ đại tràng có biến chứng tắc ruột
-Tắc ruột do UTĐT phải và ĐT ngang: cắt và nối
hỗng tràng – đại tràng ngay lần đầu
-Tắc ruột do UTĐT trái: cắt ĐT trái đƣa 2 đầu
làm HMNT
-Tắc ruột do UTĐT chậu hông cắt sang thƣơng,
đóng đầu dƣới đƣa đầu trên làm HMNT
(phẫu thuật Hartmann)
ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT)
4. Điều trị ung thƣ đại tràng có biến chứng tắc ruột
- Rửa ruột trong khi mổ
- Đƣa đoạn trên u làm HMNT không cắt
Thực hiện cắt đại tràng sau 2 tuần khi tổng trạng
bệnh nhân tốt hơn
- Nối tắt trên và dƣới khối u
- Đặt ống thông qua chỗ tắc (stent) bằng nội soi
ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT)
4. Điều trị ung thƣ đại tràng có biến chứng thủng ĐT
- Ung thƣ đại tràng thủng ít gặp hơn tắc ruột, tiên
lƣợng xấu hơn, tỉ lệ tái phát cao
- Không nên nối đại tràng ngay thì đầu
- Cần rửa bụng và dẫn lƣu xoang phúc mạc
ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT)
ĐIỀU TRỊ (XẠ TRỊ-HÓA TRỊ)
B. Xạ trị
- Xạ trị làm giảm tái phát ung thƣ tại chỗ
- Điều trị bổ túc PT, không thể thay thế PT
- Xạ trị có thể dùng trƣớc mổ, sau mổ hoặc kết hợp -
- Xạ trị trƣớc mổ giúp tăng khả năng cắt bỏ U
C. Hóa trị
Thƣờng dùng 5FU (5 Fluoro-Uracil) kết hợp với
Levamisol, acid folinique bổ túc sau mổ
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
MỞ ĐẦU
- Ung thƣ trực tràng gặp ở nam nhiều hơn nữ 2
lần
- Tỉ lệ khoảng 25% của ung thƣ đại trực tràng
- Năm 2007, tại Mỹ có 41,420 trƣờng hợp ung thƣ
trực tràng mới (23,840 nam và 17,580 nữ)
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU BỆNH
A.Đại thể: thể sùi, thể loét và thể thâm nhiễm
B.Vi thể
1. Bóng trực tràng
- Ung thƣ tế bào tuyến chiếm đa số 90-95%
- Ung thƣ thể keo ít gặp 5%, các loại khác hiếm
gặp nhƣ sarcoma, lymphoma và carcinoid
2. Ống hậu môn: ung thƣ tế bào biểu mô Malpighi
GIẢI PHẪU BỆNH
C. Hƣớng lan
1. Tại chỗ: tƣơng tự ung thƣ đại tràng
2. Xâm lấn các tạng lân cận: bàng quang,
âm đạo, xƣơng cùng.
GIẢI PHẪU BỆNH
3. Di căn hạch
- U 1/3 trên: chỗi hạch dọc TM mạc treo tràng
dƣới
- U 1/3 giữa: chuỗi hạch dọc TM mạc treo trực
tràng giữa vào hạch hạ vị
- U 1/3 dƣới và hậu môn: vừa theo hƣớng lên trên
vừa theo đƣờng dƣới vào các hạch bẹn
4. Di căn xa: phúc mạc, gan, xƣơng, phổi, não,
buồng trứng.
LÂM SÀNG
Ung thƣ trực tràng thƣờng đƣợc phát hiện sớm
- Biểu hiện triệu chứng sớm
- Sờ thấy qua thăm khám hậu môn trực tràng
Phát hiện trễ do bệnh nhân thầy thuốc lầm với các
bệnh khác nhƣ trĩ, kiết lỵ và nứt hậu môn
LÂM SÀNG
 Đi cầu ra máu: đi cầu ra máu tƣơi tách biệt với
phân hoặc đi cầu ra phân lẫn máu
 Thay đổi thói quen đi cầu thƣờng là đi cầu
nhiều lần, tiêu phân lỏng có chất nhày
 Mót rặn, cảm giác muốn đi cầu và đi cầu không
hết, bệnh nhân có cảm giác vẫn còn muốn đi
cầu sau khi vừa đại tiện
LÂM SÀNG
 Đau vùng hậu môn và xung quanh hậu môn
 U xâm lấn vào cơ vòng hậu môn BN bị chảy
dịch hậu môn, đi cầu không tự chủ
 Đau vùng xƣơng cùng do u xâm lấn
 Chán ăn, mệt mỏi, sụt cân, thiếu máu
 Giai đoạn muộn có di căn gan, báng bụng, rò
phân ra âm đạo, tiểu ra phân
LÂM SÀNG
Thăm khám trực tràng
 Phát hiện u
 Vị trí, khoảng cách từ bờ dƣới u đến rìa hậu môn
 Đánh giá kích thƣớc u theo chu vi, chiều cao
 Tình trạng cơ vòng hậu môn
 Mức độ hẹp lòng trực tràng
 Mức độ di động so với các cơ quan lân cận
 Đôi khi sờ đƣợc hạch lớn xung quanh trực tràng
CẬN LÂM SÀNG
1. Nội soi trực tràng: nhìn thấy u trực tiếp, xác định
chính xác vị trí kích thƣớc u, sinh thiết u
2. Chụp đại tràng cản quang
3. Chụp cắt lớp điện toán vùng chậu
4. Siêu âm bụng đánh giá tình trạng di căn ổ bụng,
gan, hạch
CẬN LÂM SÀNG
3. Siêu âm qua lòng
trực tràng
- Đánh giá mức độ
xâm lấn của u qua
thành trực tràng và
các cơ quan lân cận
- Phát hiện hạch lớn
di căn trong mạc
treo đại tràng
CẬN LÂM SÀNG
6. Chụp cộng hƣờng từ: Đánh giá chính xác
hơn siêu âm qua lòng trực tràng.
7. CEA.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
1. Trĩ
2. Kiết lỵ
3. Viêm trực tràng
4. Polyp trực tràng
ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT)
1. Nguyên tắc
- Tƣơng tự trong ung thƣ đại tràng, tuy nhiên,
đôi khi không thể tái lập lại lƣu thông đại tràng
- Kích thƣớc từ vị trí u đến mô lành thƣờng đƣợc
chọn là 5cm
2. Chuẩn bị trƣớc mổ
ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT)
3. Các phƣơng pháp mổ.
- Phẫu thuật Miles (1908) cắt trực tràng hậu môn
- Cắt trƣớc thấp (hình 3A)
. Ung thƣ trực tràng 1/3 trên và 1/3 giữa
. Nối ĐT chậu hông với đầu dƣới trực tràng
bằng tay hoặc bằng dụng cụ stapler
ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT)
ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT)
Cắt u qua ngã hậu môn, qua đƣờng xƣơng thiêng
nguyên tắc cắt u cùng với mô bình thƣờng dƣới u
tối thiểu 1-2cm
. Kích thƣớc u < 3-4 cm
. U di động, không loét
. Ung thƣ loại biệt hóa vừa và cao
. Sang thƣơng thuộc loại T1 hoặc T2
. U cách rìa hậu môn < 8 cm
ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT)
ĐIỀU TRỊ (XẠ TRỊ-HÓA TRỊ)
B. Xạ trị
- Xạ trị làm giảm tái phát ung thƣ tại chỗ
- Điều trị bổ túc PT, không thể thay thế PT
- Xạ trị có thể dùng trƣớc mổ, sau mổ hoặc kết hợp -
- Xạ trị trƣớc mổ giúp tăng khả năng cắt bỏ U
C. Hóa trị
Thƣờng dùng 5FU (5 Fluoro-Uracil) kết hợp với
Levamisol, acid folinique bổ túc sau mổ

More Related Content

What's hot

Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHùng Lê
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư ganHùng Lê
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụngSoM
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNSoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtbacsyvuive
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌSoM
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfCuong Nguyen
 

What's hot (20)

Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư gan
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬN
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
B16 long ruot
B16 long ruotB16 long ruot
B16 long ruot
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
Thăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹnThăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹn
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 

Similar to UNG THƯ ĐẠI TRÀNG

UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGSoM
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007Hùng Lê
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang Định Ngô
 
Cắt lọc giải phẫu bệnh - Thực quản.docx
Cắt lọc giải phẫu bệnh - Thực quản.docxCắt lọc giải phẫu bệnh - Thực quản.docx
Cắt lọc giải phẫu bệnh - Thực quản.docxDr K-OGN
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGSoM
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngCu Đù Đù
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)phanhuynhtiendat
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓASoM
 
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quảnKĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quảnDuy Thiếu
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNSoM
 
17 k dai truc trang 2007
17 k dai truc trang 200717 k dai truc trang 2007
17 k dai truc trang 2007Hùng Lê
 
Ung thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràngUng thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràngHùng Lê
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...tcoco3199
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...tcoco3199
 

Similar to UNG THƯ ĐẠI TRÀNG (20)

UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
Xq ong tieu hoa
Xq ong tieu hoaXq ong tieu hoa
Xq ong tieu hoa
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007
 
K dai truc trang
K dai truc trangK dai truc trang
K dai truc trang
 
Viem ruot thua cap
Viem ruot thua capViem ruot thua cap
Viem ruot thua cap
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang
 
Cắt lọc giải phẫu bệnh - Thực quản.docx
Cắt lọc giải phẫu bệnh - Thực quản.docxCắt lọc giải phẫu bệnh - Thực quản.docx
Cắt lọc giải phẫu bệnh - Thực quản.docx
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
 
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quảnKĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
 
17 k dai truc trang 2007
17 k dai truc trang 200717 k dai truc trang 2007
17 k dai truc trang 2007
 
17 k dai truc trang 2007
17 k dai truc trang 200717 k dai truc trang 2007
17 k dai truc trang 2007
 
K dai truc trang
K dai   truc trangK dai   truc trang
K dai truc trang
 
Ung thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràngUng thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràng
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 

UNG THƯ ĐẠI TRÀNG

  • 2. MỞ ĐẦU  Tại Mỹ UTĐT phổ biến thứ ba trong các loại UT tử vong (phái nam sau ung thƣ tuyến tiền liệt, phổi), (phái nữ sau ung thƣ vú, phổi)  2007, có 112,340 ung thƣ đại tràng mới (55.290 nam và 57.050 nữ)  Trên thứ giới, UTĐT thứ ba sau ung thƣ phổi và dạ dày.
  • 3. YẾU TỐ NGUY CƠ 1. Chế độ ăn - Dùng nhiều chất béo và đạm - Dùng ít chất xơ Vai trò của chất xơ làm loảng chất sinh ung thƣ (carcinogen),tác dụng nhuận trƣờng nên đại trực tràng có ít thời gian tiếp xúc với
  • 4. YẾU TỐ NGUY CƠ 2. Hội chứng ung thƣ gia đình - Khoảng 15% ung thƣ đại trực tràng có liên quan đến yếu tố gia đình - Hai hội chứng: HC đa polyp gia đình (FAP) HC ung thƣ đại trực tràng không có bệnh polyp di truyền (HNPCC) - Bệnh nhân FAP có hằng trăm polyp đại trực tràng,
  • 5. YẾU TỐ NGUY CƠ 3. Viêm đại trực tràng - Tỉ lệ ác tính tùy thuộc đoạn ĐT bệnh nhiều hay ít, tuổi khởi phát, độ trầm trọng, thời gian mắc bệnh - Thời gian mắc bệnh là một tiêu chuẩn tiên đoán . Trên 10 năm 3% xuất hiện ung thƣ . Tỉ lệ tăng lên 20% mỗi 20 năm tiếp theo - Bệnh Crohn
  • 6. YẾU TỐ NGUY CƠ 4. Các loại u tuyến đại tràng - Đa polyp có khả năng ung thƣ gấp 2 lần một polyp - Kích thƣớc polyp có liên quan trực tiếp đến khả năng gây ung thƣ, khoảng 3% polyp ≥ 10mm có nguy cơ ung thƣ
  • 7. YẾU TỐ NGUY CƠ 5. Các yếu tố khác - Tuổi > 40, đa số 60-70 tuổi, 5% < 40 tuổi - Ung thƣ đại tràng phải nữ > nam, các vị trí còn lại tƣơng đƣơng ở 2 phái - Xạ trị ung thƣ phụ khoa gấp 2-3 lần - Tiền căn cắt đại trực tràng gấp 3 lần
  • 10. GIẢI PHẪU BỆNH VỊ TRÍ THƢƠNG TỔN
  • 11. GIẢI PHẪU BỆNH (ĐẠI THỂ) 1. Thể chồi sùi (đại tràng phải): U to, sùi lổn nhổn nhƣ bông cải, bề mặt có chỗ loét, hoại tử, dễ chảy máu. 2. Thể loét: thƣờng kết hợp 2 thể sùi và loét 3. Thể thâm nhiễm cứng (đại tràng trái): U nhỏ phát triển theo chu vi đại tràng dạng vòng nhẫn, dễ hẹp lòng và gây tắc ruột
  • 12. GIẢI PHẪU BỆNH (ĐẠI THỂ)
  • 13. GIẢI PHẪU BỆNH (VI THỂ) 1. Ung thƣ tế bào tuyến chiếm đa số 90-95%, với các độ biệt hóa cao, vừa và kém 2. Ung thƣ thể keo ít gặp 5%, các loại khác hiếm gặp nhƣ sarcoma, lymphoma và carcinoid.
  • 14. GIẢI PHẪU BỆNH Hƣớng lan 1. Tại chỗ: theo chu vi, chiều sâu, chiều cao (thƣờng không > 4 cm từ bờ thƣơng tổn) 2. Xâm lấn đến các cơ quan lân cận 3. Di căn hạch 4. Di căn xa: phúc mạc, gan, xƣơng, phổi, não, buồng trứng
  • 15. GIẢI PHẪU BỆNH (PL DUKES) A U trong lớp niêm mạc B1 U xâm lấn đến lớp cơ, hạch (-) B2 U xâm lấn đến lớp thanh mạc, hạch (-) B3 U xâm lấn đến cơ quan lân cận, hạch (-) C1 U xâm lấn đến lớp cơ, hạch (+) C2 U xâm lấn đến lớp thanh mạc, hạch (+) C3 U xâm lấn đến cơ quan lân cận, hạch (+) D Di căn xa
  • 16. GIẢI PHẪU BỆNH (PL DUKES)
  • 17. TRIỆU CHỨNG Dấu hiệu và triệu chứng tùy thuộc vào - Vị trí của u - Mức độ gây hẹp lòng đại tràng
  • 18. TRIỆU CHỨNG 1. Ung thƣ đại tràng (P) - Tiêu phân đen - Thiếu máu, chảy máu âm thầm BN chỉ có triệu chứng thiếu máu không rõ nguyên - Một phần ba trƣờng hợp không có biểu hiện thiếu máu và XN tìm máu ẩn trong phân (-) - Mệt mỏi, sụt cân, chán ăn
  • 19. TRIỆU CHỨNG 1. Ung thƣ đại tràng (P) - Đau bụng từng cơn, vị trí đau thƣờng quanh rốn hoặc vùng hố chậu phải, sau cơn đau thƣờng có tiêu chảy, tái diễn nhiều đợt - Khi tiến triển, sờ đƣợc U lúc khám bụng - Các triệu chứng bán tắc ruột ít gặp hơn ung thƣ đại tràng (T), gặp trong giai đoạn muộn
  • 20. TRIỆU CHỨNG 2. Ung thƣ đại tràng (T) - Thay đổi thói quen đi cầu - Đau bụng từng cơn, vị trí đau thƣờng ở vùng hạ vị, chƣớng bụng và cảm giác muốn đi cầu Bản chất của UTĐT (T) là chít hẹp lòng ruột, thƣờng có triệu chứng bán tắc ruột (đau quặn bụng từng cơn dọc khung đại tràng, trung tiện đƣợc thì bớt đau)
  • 21. TRIỆU CHỨNG 2. Ung thƣ đại tràng (T) - Ung thƣ ĐT chậu hông có thể có triệu chứng giống viêm túi thừa ĐT đau bụng, sốt, tắc ruột - Đi cầu phân có máu tƣơi và chất nhày Do ung thƣ đại tràng trái có dạng nhiễm cứng, ít khi sờ đƣợc u, đôi khi sờ đƣợc u phân do phân ứ đọng bên trên chỗ bán tắc
  • 22. BIẾN CHỨNG 1. Tắc ruột - BC phổ biến nhất (15%), - Lý do nhập viện cấp cứu thƣờng gặp nhất - Bệnh nhân có hội chứng tắc ruột cơ học (đau quặn bụng từng cơn, nôn ói, chƣớng bụng, bí trung đại tiện, X quang có hình ảnh mực nƣớc hơi)
  • 24. BIẾN CHỨNG 2. Viêm phúc mạc do thủng đại tràng (2-7%) - Vị trí thủng có thể tại khối u hoặc manh tràng do thủng dội - Bệnh nhân có hội chứng viêm phúc mạc . Đau khắp bụng liên tục tăng khi cử động . Sốt cao . Co cứng thành bụng hoặc phản ứng phúc mạc
  • 25. BIẾN CHỨNG 3. Khối u nhiễm trùng - Bệnh nhân có triệu chứng sốt, ấn đau vị trí u, đôi khi da vùng u sƣng nề, đỏ nhƣ áp xe thành bụng - U manh tràng nhiễm trùng tạo áp xe có thể chẩn đoán lầm với áp xe ruột thừa
  • 26. BIẾN CHỨNG 4. Rò - Rò từ u ra thành bụng - Rò sang các tạng lân cận: tùy vị trí có thể rò đại tràng với dạ dày, tá tràng, ruột non, bàng quang, âm đạo 5. Xuất huyết tiêu hóa: thƣờng chảy máu rỉ rả, ít khi chảy máu ồ ạt
  • 27. CẬN LÂM SÀNG 1. Nội soi đại tràng - Phát hiện các bệnh lý khác: polyp, viêm loét đại tràng và ung thƣ vị trí khác của đại tràng (3% có ung thƣ nhiều vị trí trên đại tràng) - Tuy nhiên, nội soi đại tràng là một kỹ thuật xâm lấn, nguy cơ thủng đại tràng 1/1500
  • 29. CẬN LÂM SÀNG 2. X quang đại tràng cản quang Đại tràng đƣợc bơm thuốc cản quang baryt - Hình hẹp - Hình khuyết - Hình cắt cụt X quang đại tràng cản quang cho thấy sang thƣơng và giải phẫu khung đại tràng Chọn lựa phƣơng pháp điều trị thích hợp
  • 30. CẬN LÂM SÀNG 3. X quang đại tràng đối quang kép - Hình ảnh rõ hơn X quang ĐT thông thƣờng - Hạn chế: sang thƣơng nhỏ, bất thƣờng niêm mạc Nội soi ĐT là phƣơng tiện chẩn đoán đầu tiên X quang ĐT chỉ định khi nội soi không đánh giá đƣợc đầy đủ giải phẫu khung đại tràng và các sang thƣơng khác có thể kèm theo
  • 32. CẬN LÂM SÀNG 4. Chụp CT scan ổ bụng - Đánh giá mức độ xâm lấn và di căn của u 5. Siêu âm - Có thể thấy hình ảnh hình bia của u ĐT trong trƣờng hợp muộn - Tình trạng di căn gan, ổ bụng
  • 33. CẬN LÂM SÀNG 6. Tìm máu ẩn trong phân - Phát hiện 40-80% UTĐT không triệu chứng đặc biệt là ung thƣ đại tràng phải - Chú ý chế độ ăn để tránh dƣơng tính giả - XN (+) cần chẩn đoán hình ảnh 7. CEA ít giá trị chẩn đoán, có giá trị theo dõi điều trị và tái phát
  • 34. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 1. U manh tràng và đại tràng phải - Viêm ruột thừa, đám quánh ruột thừa, áp xe ruột thừa - Lao hồi manh tràng - U amíp - Bệnh Crohn - Thận to
  • 35. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 2. U đại tràng ngang - U dạ dày, u gan trái, u mạc treo ruột - Viêm đại tràng, polyp đại tràng 3. U đại tràng trái - U thận, thận trái to - U buồng trứng trái - Viêm đại tràng, polyp đại tràng
  • 36. ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT) 1. Nguyên tắc - Cắt bỏ khối u, mỏm cắt không còn mô u (<3% trƣờng hợp u xâm lấn > 2cm) - Lấy toàn bộ mô xung quanh, hạch và mạch máu liên quan (đoạn 10-15cm) - Tái lập lại sự lƣu thông của đƣờng tiêu hóa
  • 37. ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT) 2. Chuẩn bị trƣớc mổ - Chuẩn bị đại tràng: . Dùng thuốc Fleet soda hoặc Fortrans . Đối với bán tắc ruột: thụt tháo và chế độ ăn - Kháng sinh dự phòng 1 liều trƣớc mổ 30- 60 phút và kéo dài 24h sau mổ
  • 38. ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT) 3. Các phƣơng pháp mổ điều trị ung thƣ đại tràng chƣa biến chứng - Cắt đại tràng phải -Cắt đại tràng trái -Cắt đại tràng ngang -Cắt đại tràng chậu hông
  • 41. ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT) 3. Các phƣơng pháp mổ điều trị ung thƣ đại tràng chƣa biến chứng - Cắt đại tràng phải -Cắt đại tràng trái -Cắt đại tràng ngang -Cắt đại tràng chậu hông
  • 42. ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT) 4. Điều trị ung thƣ đại tràng có biến chứng tắc ruột -Tắc ruột do UTĐT phải và ĐT ngang: cắt và nối hỗng tràng – đại tràng ngay lần đầu -Tắc ruột do UTĐT trái: cắt ĐT trái đƣa 2 đầu làm HMNT -Tắc ruột do UTĐT chậu hông cắt sang thƣơng, đóng đầu dƣới đƣa đầu trên làm HMNT (phẫu thuật Hartmann)
  • 43. ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT) 4. Điều trị ung thƣ đại tràng có biến chứng tắc ruột - Rửa ruột trong khi mổ - Đƣa đoạn trên u làm HMNT không cắt Thực hiện cắt đại tràng sau 2 tuần khi tổng trạng bệnh nhân tốt hơn - Nối tắt trên và dƣới khối u - Đặt ống thông qua chỗ tắc (stent) bằng nội soi
  • 44. ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT) 4. Điều trị ung thƣ đại tràng có biến chứng thủng ĐT - Ung thƣ đại tràng thủng ít gặp hơn tắc ruột, tiên lƣợng xấu hơn, tỉ lệ tái phát cao - Không nên nối đại tràng ngay thì đầu - Cần rửa bụng và dẫn lƣu xoang phúc mạc
  • 46. ĐIỀU TRỊ (XẠ TRỊ-HÓA TRỊ) B. Xạ trị - Xạ trị làm giảm tái phát ung thƣ tại chỗ - Điều trị bổ túc PT, không thể thay thế PT - Xạ trị có thể dùng trƣớc mổ, sau mổ hoặc kết hợp - - Xạ trị trƣớc mổ giúp tăng khả năng cắt bỏ U C. Hóa trị Thƣờng dùng 5FU (5 Fluoro-Uracil) kết hợp với Levamisol, acid folinique bổ túc sau mổ
  • 47. UNG THƯ TRỰC TRÀNG
  • 48. MỞ ĐẦU - Ung thƣ trực tràng gặp ở nam nhiều hơn nữ 2 lần - Tỉ lệ khoảng 25% của ung thƣ đại trực tràng - Năm 2007, tại Mỹ có 41,420 trƣờng hợp ung thƣ trực tràng mới (23,840 nam và 17,580 nữ)
  • 50. GIẢI PHẪU BỆNH A.Đại thể: thể sùi, thể loét và thể thâm nhiễm B.Vi thể 1. Bóng trực tràng - Ung thƣ tế bào tuyến chiếm đa số 90-95% - Ung thƣ thể keo ít gặp 5%, các loại khác hiếm gặp nhƣ sarcoma, lymphoma và carcinoid 2. Ống hậu môn: ung thƣ tế bào biểu mô Malpighi
  • 51. GIẢI PHẪU BỆNH C. Hƣớng lan 1. Tại chỗ: tƣơng tự ung thƣ đại tràng 2. Xâm lấn các tạng lân cận: bàng quang, âm đạo, xƣơng cùng.
  • 52. GIẢI PHẪU BỆNH 3. Di căn hạch - U 1/3 trên: chỗi hạch dọc TM mạc treo tràng dƣới - U 1/3 giữa: chuỗi hạch dọc TM mạc treo trực tràng giữa vào hạch hạ vị - U 1/3 dƣới và hậu môn: vừa theo hƣớng lên trên vừa theo đƣờng dƣới vào các hạch bẹn 4. Di căn xa: phúc mạc, gan, xƣơng, phổi, não, buồng trứng.
  • 53. LÂM SÀNG Ung thƣ trực tràng thƣờng đƣợc phát hiện sớm - Biểu hiện triệu chứng sớm - Sờ thấy qua thăm khám hậu môn trực tràng Phát hiện trễ do bệnh nhân thầy thuốc lầm với các bệnh khác nhƣ trĩ, kiết lỵ và nứt hậu môn
  • 54. LÂM SÀNG  Đi cầu ra máu: đi cầu ra máu tƣơi tách biệt với phân hoặc đi cầu ra phân lẫn máu  Thay đổi thói quen đi cầu thƣờng là đi cầu nhiều lần, tiêu phân lỏng có chất nhày  Mót rặn, cảm giác muốn đi cầu và đi cầu không hết, bệnh nhân có cảm giác vẫn còn muốn đi cầu sau khi vừa đại tiện
  • 55. LÂM SÀNG  Đau vùng hậu môn và xung quanh hậu môn  U xâm lấn vào cơ vòng hậu môn BN bị chảy dịch hậu môn, đi cầu không tự chủ  Đau vùng xƣơng cùng do u xâm lấn  Chán ăn, mệt mỏi, sụt cân, thiếu máu  Giai đoạn muộn có di căn gan, báng bụng, rò phân ra âm đạo, tiểu ra phân
  • 56. LÂM SÀNG Thăm khám trực tràng  Phát hiện u  Vị trí, khoảng cách từ bờ dƣới u đến rìa hậu môn  Đánh giá kích thƣớc u theo chu vi, chiều cao  Tình trạng cơ vòng hậu môn  Mức độ hẹp lòng trực tràng  Mức độ di động so với các cơ quan lân cận  Đôi khi sờ đƣợc hạch lớn xung quanh trực tràng
  • 57. CẬN LÂM SÀNG 1. Nội soi trực tràng: nhìn thấy u trực tiếp, xác định chính xác vị trí kích thƣớc u, sinh thiết u 2. Chụp đại tràng cản quang 3. Chụp cắt lớp điện toán vùng chậu 4. Siêu âm bụng đánh giá tình trạng di căn ổ bụng, gan, hạch
  • 58. CẬN LÂM SÀNG 3. Siêu âm qua lòng trực tràng - Đánh giá mức độ xâm lấn của u qua thành trực tràng và các cơ quan lân cận - Phát hiện hạch lớn di căn trong mạc treo đại tràng
  • 59. CẬN LÂM SÀNG 6. Chụp cộng hƣờng từ: Đánh giá chính xác hơn siêu âm qua lòng trực tràng. 7. CEA.
  • 60. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 1. Trĩ 2. Kiết lỵ 3. Viêm trực tràng 4. Polyp trực tràng
  • 61. ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT) 1. Nguyên tắc - Tƣơng tự trong ung thƣ đại tràng, tuy nhiên, đôi khi không thể tái lập lại lƣu thông đại tràng - Kích thƣớc từ vị trí u đến mô lành thƣờng đƣợc chọn là 5cm 2. Chuẩn bị trƣớc mổ
  • 62. ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT) 3. Các phƣơng pháp mổ. - Phẫu thuật Miles (1908) cắt trực tràng hậu môn - Cắt trƣớc thấp (hình 3A) . Ung thƣ trực tràng 1/3 trên và 1/3 giữa . Nối ĐT chậu hông với đầu dƣới trực tràng bằng tay hoặc bằng dụng cụ stapler
  • 64. ĐIỀU TRỊ (PHẪU THUẬT) Cắt u qua ngã hậu môn, qua đƣờng xƣơng thiêng nguyên tắc cắt u cùng với mô bình thƣờng dƣới u tối thiểu 1-2cm . Kích thƣớc u < 3-4 cm . U di động, không loét . Ung thƣ loại biệt hóa vừa và cao . Sang thƣơng thuộc loại T1 hoặc T2 . U cách rìa hậu môn < 8 cm
  • 66. ĐIỀU TRỊ (XẠ TRỊ-HÓA TRỊ) B. Xạ trị - Xạ trị làm giảm tái phát ung thƣ tại chỗ - Điều trị bổ túc PT, không thể thay thế PT - Xạ trị có thể dùng trƣớc mổ, sau mổ hoặc kết hợp - - Xạ trị trƣớc mổ giúp tăng khả năng cắt bỏ U C. Hóa trị Thƣờng dùng 5FU (5 Fluoro-Uracil) kết hợp với Levamisol, acid folinique bổ túc sau mổ