30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
1.
2. - Chức năng vận động
- Chức năng bài tiết
- Chức năng tiêu hóa
- Chức năng hấp thu
- Chức năng nội tiết
3. Ổ miệng:
- là phần đầu của ống tiêu
hóa
- chứa đựng nhiều cơ quan
có chức năng quan trọng
về tiêu hóa và phát âm như
răng, lưỡi, tuyến nước bọt.
4. I. MIỆNG VÀ CÁC CƠ QUAN PHỤ THUỘC
1. Giới hạn và phân chia ổ miệng
- Trước: môi và khe miệng
- Sau: eo họng
- Trên: khẩu cái (cứng, mềm)
- Dưới: sàn miệng
- Hai bên: má
Eo họng
Sàn miệng
Khe miệng
Khẩu cái cứng
Khẩu cái
mềm
Giới hạn
Phân chia ổ miệng
- Tiền đình miệng
- Ổ miệng chính
6. 3. Ổ miệng chính thức
Giới hạn:
- Trước, hai bên: Cung răng lợi
- Sau: eo họng.
- Trên: Khẩu cái
- Dưới: Sàn miệng
7. 3.1. Khẩu cái cứng
- Phần xương: mỏm khẩu cái
xương hàm trên và mảnh
ngang xương khẩu cái
- Lớp dưới niêm mạc:
tuyến khẩu cái
- Lớp niêm mạc
8. 3.2. Khẩu cái mềm
- nếp cân cơ di động bám
vào bờ sau khẩu cái cứng
Lưỡi gà
Hạnh nhân
khẩu cái
Cung khẩu
cái hầu
Cung
khẩu cái
lưỡi
- Các cơ của khẩu cái
mềm (5 cơ)
9. Cơ khẩu cái hầu
Cơ nâng màn
khẩu cái
Cơ căng màn
khẩu cái
Cơ lưỡi gà
Cơ khẩu
cái lưỡi
18. -Các phần của răng
Thân
Cổ
Chân
Men răng
Ngà răng
Tủy
răng
Xương răng
Lỗ đỉnh
chân răng
-Cấu tạo
19. Các tuyến má
5. Các tuyến nước bọt
Các tuyến khẩu cái
Các tuyến lưỡi
Các tuyến môi
Tuyến mang tai
Các tuyến
nước bọt
nhỏ
Tuyến dưới hàm
Tuyến dưới lưỡi
Các tuyến
nước bọt
lớn
20. Tuyến
mang tai
Ống tuyến
mang tai
Tuyến mang tai phụ
Tuyến
dưới lưỡi
Tuyến dưới hàm
Ống tuyến dưới hàm
Cục dưới lưỡi
và lỗ tiết của
ống dưới hàm
Nếp dưới lưỡi và
các lỗ tiết của
ống dưới lưỡi
22. II. Tiêu hóa ở miệng và thực quản
1. Các hiện tượng cơ học ở miệng
Nhai
- Tăng diện tích tiếp xúc của thức ăn với enzym
- Vận chuyển thức ăn dễ dàng
Nuốt
- Giai đoạn
nuốt có ý
thức
- Giai đoạn
họng không
có ý thức
- Giai đoạn
thực quản
23. 2. Bài tiết nước bọt
- Nguồn gốc
- Thành phần: đơn vị bài tiết cơ bản là salivon
- Đặc tính
24. Vai trò của nước bọt:
- Tác dụng tiêu hóa
Tinh bột chín ---> maltose, maltotriose, oligosaccarid
- Làm ướt, bôi trơn miệng và thức ăn
- Vệ sinh răng miệng
- Giúp cho sự nói
Điều hòa bài tiết nước bọt
Thần kinh tự chủ: +Phó giao cảm
+ Giao cảm
25.
26. • Hầu được xem như là ngã tư
giao nhau giữa hệ tiêu hóa
và hệ hô hấp.
HẦU
THANH HẦU
KHẨU HẦU
TỴ HẦU
29. • Barrett thực quản : sự trào ngược dịch vị làm biến đổi phần
biểu mô đoạn dưới thực quản từ BM lát tầng không sừng
hóa => BM trụ đơn.
- Tăng trương lực cơ => Thực quản phì đại
• Rối loạn cơ học của cơ thắt thực quản dưới
- Giảm trương lực cơ => Bệnh trào ngược dạ dày thực quản
=> Trào ngược dạ dày thực quản tức là: hiện
tượng trào ngược 1 phần dịch hoặc thức ăn từ
trong lòng dạ dày đi lên thực quản
30. - Thực quản là đoạn ống tiêu hóa nối hầu với
dạ dày.
- Được chia làm 3 đoạn: cổ - ngực- bụng
Liên quan:
- Ở cổ, thực quản nằm sau khí quản, rồi
đi xuống trung thất sau, nằm phía sau
tim, trước động mạch chủ ngực; xuyên
qua cơ hoành vào ổ bụng, nối với dạ dày.
C6
T4
T10
- Thực quản có 3 chỗ hẹp:
+ Chỗ nối với hầu- ứng với bờ dưới
sụn nhẫn (C6)
+ Chỗ bắt chéo với quai ĐMC- ngang
phế quản chính trái (T4)
+ Chỗ nối với tâm vị dạ dày (T10)
T4
31. Sự nuốt ở hầu:
- Viên thức ăn khi tiếp xúc với các thụ thể nuốt ở vùng hầu
=> kích thích một loạt phản xạ co cơ ở vùng hầu.
- Do trung tâm nuốt ở cuống não điều khiểnSự nuốt ở thực quản:
=> co nhu động để đẩy thức ăn xuống
theo 1 chiều
32.
33. I. Vị trí
II. Hình thể ngoài
Nằm sát dưới vòm hoành trái, ở sau
cung sườn và vùng thượng vị trái.
Đáy vị
Tâm vị
Hang
môn vị
Lỗ môn vị
Khuyết tâm vị
Khuyết góc
35. IV. Các hiện tượng cơ học ở dạ dày
1. Chức năng chứa đựng
Thức ăn Dạ dày
Các thụ thể căng
bị kích thích
Gây phản xạ
dây X
Giảm trương lực
cơ thành dạ dày
phần gần
Chứa nhiều
thức ăn hơn
36. Dạ dày đầy
thức ăn
Xuất hiện sóng
nhu động ở phần
giữa thân vị
Nhu động về
phía môn vị
Đẩy thức ăn qua
cơ thắt môn vị
Dưỡng
trấp
qua được
Thức ăn
đẩy ngược
lên thân vị
Thức ăn bị
vỡ thành
mảnh nhỏ
và được
trộn kĩ với
dịch vị
IV. Các hiện tượng cơ học ở dạ dày
2. Các co bóp của dạ dày và vai trò nhào trộn thức ăn
Co bóp hang vị
37. IV. Các hiện tượng cơ học ở dạ dày
2. Các co bóp của dạ dày và vai trò nhào trộn thức ăn
Co bóp lúc đói
Dạ dày trống trong thời gian dài
Xuất hiện các sóng co thắt nhu
động theo nhịp ở thân dạ dày
Khi các co bóp cực mạnh chúng
hòa vào nhau gây một co cứng
liên tục có thể đến 2-3 phút
Đau vùng thượng vị
• Mạnh ở người có trương lực dạ dày cao
• Co bóp tăng ở người đường huyết hạ
38. IV. Các hiện tượng cơ học ở dạ dày
3. Thức ăn thoát khỏi dạ dày
• Phụ thuộc
Cường độ co bóp hang vị
Sự đóng mở môn vị
Cơ chế thần kinh
và hoocmon từ dạ dày, tá tràng
Điềuhòa
39. IV. Các hiện tượng cơ học ở dạ dày
4. Điều hòa hoạt động tống thức ăn khỏi dạ dày
Tín hiệu từ dạ dày
• Hai yếu tố
Tín hiệu thần kinh do căng
thành dạ dày
Hoocmon gastrin
Tăng
nhu động
môn vị
Ức chế
cơ thắt
môn vị
Tống thức ăn
khỏi dạ dày
40. IV. Các hiện tượng cơ học ở dạ dày
4. Điều hòa hoạt động tống thức ăn khỏi dạ dày
Tín hiệu từ tá tràng: Giảm lực bơm môn vị,
.................................tăng trương lực cơ thắt môn vị
Các phản xạ
ruột – dạ dày
Dạ dày
Tá tràng
Hệ
TK-ruột
Sợi giao cảm
Hạch giao cảm
Dây TK giao cảm
Các dây cảm giác
dây X
Hành não
Tín hiệu kích
thích của dây X
Ức chế
32
1
Tín hiệu
hoocmon
Cholecystokinin
Secretin
Peptid ức chế dạ dày
(GIP)
41. V. Bài tiết dịch vị
1. Nguồn gốc, thành phần dịch vị
Đáy vị
Tâm vị
Hang
môn vị
Chất nhầy
Chất nhầy,pepsin TB G: gastrin
TB D: Somatostatin
Chất nhầy
HCl + yếu tố nội
Chất nhầy
Histamin
TB D: somatostatin
Pepsinogen +
Lipase dạ dày
42. V. Bài tiết dịch vị
2. Bài tiết HCl
Biến đổi pepsinogen thành pepsin
Tạo môi trường acid để pepsin hoạt động
Diệt khuẩn
Phá vỡ lớp vỏ bọc sợi cơ thịt
Thủy phân cellulose ở thực vật non
Tham gia cơ chế đóng mở môn vị, tâm vị
43. V. Bài tiết dịch vị
3. Bài tiết và vai trò của enzym tiêu hóa
Pepsinogen +
Lipase dạ dày
Đáy vị
Tâm vị
Hang
môn vị
Chất nhầy,pepsin
44. V. Bài tiết dịch vị
3. Bài tiết và vai trò của enzym tiêu hóa
TB chính ( tuyến sinh acid)
TB nhầy ( tuyến môn vị)
Pepsinogen
HCl
Hoặc pepsin + HCl
Pepsin
Protein
Tiêu hóa
Collagen
• Hoạt động mạnh nhất khi pH=(1,8;3,5) bất hoạt khi pH>5
• Acetylcholin, acid dạ dày và secretin làm tăng bài tiết pepsinogen
3.1. Bài tiết và hoạt hóa pepsinogen
45. V. Bài tiết dịch vị
3. Bài tiết và vai trò của enzym tiêu hóa
3.2. Bài tiết Lipase
• Nguồn gốc: cùng với pepsinogen
Triglycerid
Lipase
Kích thích tụy Cholecystokinin
(tá tràng)
acid béo diglycerid+
• Enzym yếu, chỉ tác dụng lên lipid đã nhũ tương hóa
như lipid của sữa, trứng
Lipid đã nhũ tương hóa
46. V. Bài tiết dịch vị
4. Bài tiết yếu tố nội
HCl + yếu tố nội
Hấp thu B12
47. V. Bài tiết dịch vị
5. Bài tiết chất nhầy
Chất nhầy
Đáy vị
Tâm vị
Hang
môn vị
Chất nhầy
Chất nhầy,pepsin
Bôi trơn
Bảo vệ niêm mạc dạ dày tá tràng
khỏi tác dụng ăn mòn
và tiêu hóa của HCl và pepsin
Bài tiết
Kích thích cơ học
(Thức ăn chạm niêm mạc)
Kích thích hóa học
(Acetylcholin, prostaglandin,..)
Ức chế
Cortisol Aspirin
48. V. Bài tiết dịch vị
5. Điều hòa bài tiết dịch vị
Thần kinh Hoocmon
Adrenalin và noadrenalin
Corticoid
Giảm
dịch vị
Tăng HCl và pepsin
Giảm chất nhầy
Thừa Acid
49. VI. Hoạt động tiêu hóa
• 30-40%
Tinh bột
Men amylase
nước bọt
• 10-20%
Protein
Pepsin
Collagen trong thịt
• Mỡ hầu như chưa bị phân giải
Proteose + Pepton
Maltose
Thức ăn
Dịch vị
Dưỡng trấp
50. VI. Hấp thu ở dạ dày
Chất tan nhiều trong lipid
Ethanol
Aspirin
Hấp thu nhiều
Hấp thu ít
52. Giải phẫu tá-tụy
Tá tràng-tụy là 2 phần của hệ tiêu
hóa có liên quan chặt chẽ với nhau về
giải phẫu sinh lý cũng như bệnh lý
53. I. Tá tràng
1. Vị trí, hình thể ngoài
Là khúc đầu tiên của ruột non đi từ môn vị đến góc tá hỗng tràng
54. I. Tá tràng
2. Cấu tạo, hình thể trong
Gồm 5 lớp:
• Thanh mạc
• Dưới thanh mạc
• Cơ
• Dưới niêm mac
• Niêm mạc
55. II. Tụy
1.Vị trí, hình thể ngoài
Vị trí: Từ phần xuống tá tràng đến lách
Hình thế ngoài: 3 phần
• Đầu tụy
• Thân tụy
• Đuôi tụy
56. II. Tụy
2. Phương tiện cố định
Mạc dính tá-tụy
Tá tràng, ống mật chủ và các mao mạch máu
3. Ống tiết
Ống tụy chinh
Ống tụy phụ
57. III. Liên quan
1. Liên quan giữa tá tràng và tụy
Tá tràng ôm và bọc lấy đầu tụy
58. III. Liên quan
2. Liên quan khối tá-tụy với phúc mạc
Mặt trước: khối tá-tụy có mạc treo đại tràng ngang bám vào
Mặt sau: dính vào thành bụng sau bới mạc dính tá-tụy
Chỗ góc tá-hỗng tràng liên quan tới mạc treo tiểu tràng
59. III. Liên quan
3. Liên quan khối tá-tụy với các tạng
Mặt trước:
• Liên quan tới gan và môn vị, qua tầng dưới mạc treo kết tràng ngang liên quan tới
ruột non
• Động mạch mạc treo tràng trên ấn vào mặt dưới tụy tạo thành khuyết tụy
Mặt sau:
• Qua mạc dính tá tụy liên quan tới tuyến thượng thận phải, cuống thận phải và
tĩnh mạch chủ dưới
• Phần ngang tá tràng ngang qua cột sống thắt lưng 3,4 và động mạch chủ bụng
• Phía sau khối tá tụy có động mạch chủ và mạch máu của tá-tụy
60. III. Liên quan
4. Liên quan khuyết-thân-đuôi tụy
Phía sau: có động mạch chủ bụng và tĩnh mạch cửa
Phía trên: có động mạch thân tạng
Phía dưới: có động mạch mạc treo tràng trên
a. Liên quan của khuyết tụy
b. Liên quan của thân tụy
Trước: liên quan dạ dày
Sau: liên quan với tuyến thượng thận trái
Dưới: liên quan rễ mạc treo kết tràng ngang
Trên: có động mạch lách đi qua
c. Liên quan của đuôi tụy
Hướng về rốn lách liên quan với cuống lách
61. IV. Mạch máu và thần kinh
1. Động mạch
ĐM thân tạng
ĐM vị tá tràng
ĐM tá tràng trên
ĐM sau tá tràng
ĐM lách
ĐM lưng tụy
ĐM tụy dưới
ĐM đuôi tụy
ĐM tụy lớn
ĐM mạc treo tràng trên ĐM tụy dưới
62. IV. Mạch máu và thần kinh
2. Tĩnh mạch
TM trên và sau tá tràng
TM tụy TM mạc treo tràng trên
TM thân, đuôi tụy TM lách
TM cửa
63. IV. Mạch máu và thần kinh
3. Bạch huyết
Gồm 4 nhóm: trước, sau, phải, trái. Tất cả đổ vào chuỗi hạch tụy lách
4. Thần kinh
Khối tá-tụy được chi phối bởi thần kinh tự chủ tách từ đám rồi mạc treo tràng trên
64. Tuyến tụy
-Là tuyến lớn, phụ thuộc ruột non
-Có 2 phần:
+Ngoại tiết: tiết dịch tụy chứa men tiêu hóa và enzym tiêu
hóa đổ vào tá tràng
+Nội tiết: sản xuất và tiết glucagon, isulin và máu điều hòa
lượng đường trong máu
65. I. Tụy ngoại tiết
1. Phần chế tiết
Chế tiết ra sản phẩm để bài tiết ra ngoài
Hình cầu hay hình ống ngắn, lòng thay đổi tùy thuộc vào điều kiện hoạt động chức
năng của tuyến
Thành gồm hai hàng tế bào
• Hàng tế bào tuyến
• Hàng tế bào trung tâm nang tuyến
66. I. Tụy ngoại tiết
2. Những ống bài xuất
Ống trung gian: Biểu mô vuông đơn, tiếp nối với nang tuyến
Ống bài xuất tiểu thùy nối tiếp ống trung gian, thành là biểu mô vuông hoặc trụ đơn
Ống bài xuất gian tiểu thùy: biểu mô trụ đơn, lòng rỗng
Ống bài xuất lớn và ống cái: Biểu mô vuông hoặc trụ đơn
67. I. Tụy nội tiết
Gồm các tiểu đảo tụy Langerhans, nằm trong tiểu thùy, rải rác giữa các đám nang
tuyến
Có nhiều ở đuôi tụy
Dãy tế bào nối với nhau thành lưới, xen kẽ lưới mao mạch kiểu xoang
68. I. Tụy nội tiết
Gồm 4 loại tê bào
Tế bào A
(25%)
Lớn nhất, nhân lơn, sáng
Có bào tương chứa hạt α tiết glucagon
Tế bào B
(60%)
Có nhiều trong tiểu đảo, nhân nhỏ nhưng đậm
Bào tương chưa hạt β tiết isulin
Tế bào D
(10%)
Ít
Bào tương chứa hạt δ tiết somatostatin
Tế bào PP
Rất ít
Tiết polypeptid tụy
69. I. Tụy nội tiết
Các tế bào khác nhau tùy theo từng loài
70. I.Dịch tụy
1.Ngoại tiết
Thành phần
• Nhóm enzym tiêu hóa protein : trypsin, chymotrypsin, elastase
• Nhóm enzym tiêu hóa glucid : amylase
• Nhóm enzym tiêu hóa lipid : lipase, phospholipase
• Nhóm enzym tiêu hóa acid nucleic: ribonuclease, deoxyribonuclease
71. Tác dụng
Trypsin
(hạt zymogen)
Trypsin
Enterokinase
Hạt zymogen
Chymotrypsinogen Chymotrypsin
Trypsin
Proelastase Elastase
Trypsin
=> Trypsin đóng vai trò trung tâm hoạt hóa các enzym khác
72. Mỡ Nhũ trương hóa
Muối mật
Lysolecithin
Lecithin
PhotpholypaseA2
Lipase
Tiêu hóa
Cơ chế tự bảo vệ
• Các enzym ở dạng tiền hoạt động
• Các enzym được bọc trong hạt zymogen
• Tụy tổng hợp được chất ức chế trypsin
73. Sự bài tiết dung dịch bicarbonat kiềm
Máu Tế bào ống tuyến tụy Lòng ống
Na+
H+
CO2
H2O
Na+
H+ HCO3-
H2CO3
CA
CO2 + H2O
Na+
HCO3-
H2O
74. b.Điều hòa bài tiết dịch tụy
• Giai đoạn đầu: sự nhìn, ngửi nếm nghĩ đến thức ăn hoặc nhai, nuốt thông qua dây
X kích thích bài tiết 20% dịch tụy. Dịch tụy này chứa nhiều enzym
• Giai đoạn ruột: 70-80% dịch tụy được bài tiết. Có 3 cơ chế tham gia:
• Giai đoạn dạ dày: sự căng dạ dày khởi động phản xạ dây X. Acetylcholin được giải
phong kích thích bài tiết 5-10% dịch tụy. Lượng enzym được bài tiết nhiều hơn
dung dịch bicarbonat.
H+ Tế bào S Secretin Tế bào ống Bicarbonat
Acid béo, acid
amin, peptit
Tế bào I Cholescytokinin
Tế bào nang Enzym
Tế bào ống Bicarbonat
Ion H+, aicd béo, peptit thông qua dây X kích thích bài tiết enzym
75. 2. Ngoại tiết
a. Đặc điểm cấu tạo
Gồm các tiêu đảo Langerhan, mỗi tiểu đảo gồm
• Tế bào β(chiếm 60%): bài tiết insulin
• Tế bào α(chiếm 25%): bài tiết glucagon
• Tế bào δ(chiếm 10%): bài tiết somatostatin
76. b. Hormon insulin
Tác dụng chuyển hóa cacbonhydrat
Glucose
Vân động mạnh
Cơ
Insulin
Acid béo Mô mỡ
Glycogen
Gan
Cơ
• Ức chế quá trình tạo đường mới:
Làm giảm số lượng, hoạt tính enzym tham gia quá trình tạo đường
Làm giảm giải phóng acid amin => giảm nguyên liệu của quá trình tạo đường
=> Isulin làm giảm nồng độ glucose trong máu
77. Tác dụng lên chuyển hóa lipid
• Tăng tổng hợp acid béo và vận chuyển acid béo đến mô mỡ
• Tăng tổng hợp triglycerid từ acid béo để tăng dự trữ lipid ở mô mỡ
Tác dụng lên chuyển hóa protein và sự tăng trưởng
• Tăng vận chuyển tích cực acid amin vào trong tế bào
• Tăng sao chép chọn lọc ADN ở tế bào đích để tạo thành mARN
• Tăng cường dịch mã mARN để tạo thành protein mới
78. Điều hòa bài tiết isulin
• Cơ chế thể dịch
Nồng độ glucose tăng tăng bài tiết isulin
Nồng độ acid amin: arginin, lysin
Nồng độ hoocmon: gastrin, secretin, cholescytokinin
• Cơ chế thần kinh: kích thích thần kinh giao cảm và phó giao cảm làm tăng bài tiết isulin
79. c. Hoocmon glucagon
Tác dụng của glucagon
• Tăng glucose máu
Tăng phân giải glycogen ở gan
Tăng tạo đường mới ở gan
• Tăng phân giải lipid ở mô mỡ
• Ức chế tổng hợp triglycerid ở gan và vận chuyển acid béo vào gan
Điều hòa bài tiết glucagon
• Nồng độ glucose máu giảm tăng tiết glucagon
• Nồng độ acid amin:alanin, arginin
• Yếu tố vận động: vận động nhiều tăng tiết glucagon
Ngược với Isulin
80. d. Rối loạn hoạt động tuyến tụy nội tiết
Bệnh đái tháo đường
• Do tế bào β của tiểu đảo Langerhans của tụy giảm bài tiết Isulin
• Nguyên nhân: virus, tự miễn, di truyền hoặc béo phì
• Triêu chứng: ăn nhiều, uống nhiều, đái nhiều, gầy nhiều (bốn nhiều)
• Biến chứng: nhiễm khuẩn, xơ vữa đông mạch và các bệnh về mạch vành
81. Đục thủy tinh thể Xơ vữa động mạch
Hoại tử chi Viêm cầu thận
82. Hạ đường huyết do tăng bài tiết Isulin
• Do bài tiết quá nhiều isulin gây hạ đường huyết
• Nguyên nhân: do có khối u ở tế bào β
• Triệu chứng:
50-70g/dl: rất bồn chồn, run rẩy, vã mồ hôi
20-50g/dl: co gật và mất ý thức
<20g: hôn mê