SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ
TRƯỜNG TH HUỲNH VĂN CHÍNH
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG ANH LỚP 1
NĂM HỌC 2020-2021
Nội dung ôn tập Kỹ năng
Từ vựng
- Màu sắc: red, green, blue, black, yellow.
- Dụng cụ học tập: desk, chair, crayon, pencil,
notebook
- Đồ chơi: plane, puppet, robot, balloon, teddy
bear.
- Động vật: bird, bear, hippo, crocodile, tiger.
- Thức ăn: lunchbox, sandwich, drink, banana,
cookie, pear.
- Số đếm từ 1 tới 10: one, two, three, four, five,
six, seven, eight, nine, ten.
- Bộ phận cơ thể: eyes, ears, mouth, arms,
nose, face, legs, fingers, hands.
- Ra lệnh: Look! , Listen! , Say!
- Hình dạng: circle, square, triangle.
- Tên nước: Viet Nam, Canada, Australia,
Japan, the U.K., Cambodia.
- Sinh nhật: cake, candle, gift, party, Happy
bidthday!
- Trái cây: mango, papaya, pinenapple,
watermelon
- Thể thao: ball, T-shirt, kick, score a goal.
- Bãi biển: sand, sea, shell, sun.
- Ngày quốc tế thiếu nhi ở Nhật: fish, bird,
flower, frog.
- Bài nhạc nhảy ở Việt Nam: dancer, ao dai,
fan, music,
- Nghe:
+ Nghe và tô màu
+ Nghe và đánh số
+ Nghe và chọn hình phù
hợp.
- Nói:
+ Trả lời các câu về chào
hỏi.
+ Trả lời câu hỏi về nội
dung các bức tranh.
- Đọc:
+ Nối tranh với từ.
+ Nhìn hình khoanh từ
đúng.
+ Đánh dấu () A,B hoặc
C
- Viết:
+ Viết từ đúng với gợi ý
bằng hình . Từ đã có sẵn.
+ Đếm hình và viết số.
Ngữ pháp
- What color is it? It’s …
- What’s this? It’s a …
- Is it a …? Yes, it is.
No, it isn’t.
- This is …
- These are …
- What are they? They’re …
- I have a ...
- I have my…
- What’s your favorite sport?
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG ANH LỚP 2
NĂM HỌC 2020-2021
Nội dung ôn tập Kỹ năng
Từ vựng
- Quần áo: dress, socks, T-shirt, pants, shorts,
shoes, coat, hat.
- Phòng trong nhà: living room, kitchen, dining
room, bedroom, bathroom.
- Thức ăn trưa: lunchbox, sandwich, drinks,
banana, cookie, tomato, pear, grapes.
- Kiểu tóc: long, short, black, curly, straight.
- Hình dáng: square, circle, triangle.
- Con vật: elephant, monkey, giraffe, tiger,
snake, parrot, big, tall, little.
- Thức ăn: rice, meat, carrots, yogurt, bread.
- Nước uống: milk, juice, water.
- Nghe:
+ Nghe và tô màu.
+ Nghe và khoanh tròn.
+ Nghe và đánh dấu hình
đúng.
- Nói:
+ Trả lời các câu về chào
hỏi.
+ Trả lời câu hỏi về nội
dung các bức tranh.
- Đọc:
+ Đọc và đánh dấu True
(đúng) hay False (sai)
+ Đọc và khoanh tròn.
+ Đọc và nối hình và câu.
- Viết:
+ Điền like hay don’t like
vào chỗ thích hợp.
+ Sắp xếp các từ thành câu
hoàn chỉnh.
Ngữ pháp
Cấu trúc câu:
- This is her dress.
- These are his shorts.
- Are these his socks? + Yes, they are.
+ No, they aren’t.
- Where’s grandma?
She’s in the dining room.
- Is she in the kitchen?
+ Yes, she is.
+ No, she isn’t.
- Where are Dad and Billy?
They’re in the dining room.
- Are they in the living room?
+ Yes, they are.
+ No, they aren’t.
- I have two sandwiches.
- I don’t have my lunchbox.
- He has short hair.
- She has long hair.
- He doesn’t have straight hair.
- She doesn’t have brown eyes.
- It has black eyes.
- It doesn’t have long hair.
- I like monkeys.
- I don’t like elephants.
- They’re big.
- I’m little.
- Do you like carrots?
+ Yes, I do.
+ No, I don’t.
- What do you like?
I like yogurt.
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
NĂM HỌC 2020-2021
Nội dung ôn tập Kỹ năng
Từ vựng
- Nơi chốn: hospital, airport, fire station,store,
police station, zoo and bank.
- Thời tiết và các hoạt động: windy, hot,
snowing, sunny, raining, fly a kite, make a
snowman and go outside.
- Quần áo và thời gian: skirt, scarf, jeans,
boots, shirt.
- Ngày kỉ niệm: wedding, guests, bride, band,
invitation, wash the car, brush my hair and
take photos.
- Động vật ở trang trại: horse, donkey, goat,
goose and cow.
- Kí ức: good, bad, wet, dry, photo.
- Nghe:
+ Nghe và đánh số.
+ Nghe và nối tranh.
+ Nghe và chọn hình phù
hợp.
- Nói:
+ Trả lời câu hỏi về thời
gian, thời tiết và các hoạt
động.
+ Trả lời câu hỏi về nội
dung các bức tranh.
- Đọc:
+ Nối tranh với câu.
+ Đọc và khoanh tròn A,B
hoặc C
+ Đánh dấu () T hoặc F
- Viết:
+ Sắp xếp các chữ cái thành
từ đúng có gợi ý bằng hình.
+ Viết từ đúng vào đoạn
văn từ đã có sẵn.
Ngữ pháp
- Where does he/ she work?
He / She works…
- Does he/ she work in a...?
Yes, he/ she does.
No, he / she doesn’t.
- What’s the weather like?
It’s …
- What are you wearing?/ what is he/ she
wearing?
I am / He’s / She’s wearing …
- What are you/ they doing?
I’m / They’re eating …
- This cow is bigger than that cow.
- I was / I wasn’t...
- You were / you weren’t....
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG ANH LỚP 4
NĂM HỌC 2020-2021
Nội dung ôn tập Kỹ năng
Từ vựng
- Nơi chốn: library, museum, movie theater,
playground, café.
- Thức ăn: noodles, cereal, meat, lemon,
melon, cucumber, onion.
- Địa điểm: mountain, waterfall, river, lake,
ocean.
- Tính từ dùng để miêu tả: high, wide, deep, …
- Ở công viên: path, trees, grass, flowers,
fountain, litter.
- Phương tiện chuyên chở: bus, plane, train,
motorcycle, taxi, trolley.
- Tính từ miêu tả con người: handsome, young,
pretty, short, shy, friendly, tall.
- Nghe:
+ Nghe và nối tranh.
+ Nghe và ghi từ vựng.
+ Nghe và đánh dấu vào
tranh đúng.
- Nói:
+ Trả lời về động vật và
tính cách con người.
+ Trả lời các câu hỏi về nội
dung tranh.
- Đọc:
+ Đọc và khoanh tròn A, B
hoặc C.
+ Đọc và đúng ghi T và sai
ghi F.
+ Đọc và điền từ thích hợp
vào chỗ trống.
- Viết:
+ Chọn từ thích hợp điền
vào chỗ trống với gợi ý
bằng hình và từ đã cho.
+ Sắp xếp thứ tự từ để hoàn
thành câu hoàn chỉnh.
Ngữ pháp
- Subject (S) + always /never /sometimes +
Verb.
- Subject (S) + would like a/an/some + danh từ
đếm được.
- Subject (S) + would like some + danh từ
không đếm được.
- S1 + am/is/are + adj-er + than + S2.
- S1 + am/is/are the + adj-est + Noun.
- Subject + must/ mustn’t + Verb.
- There was/were ..........
- Use lots of/ some with There were.
- Use “any” with There weren’t.
- Subject + was/were ……..
- Subject + had ……….
- Subject + didn’t have…..
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG ANH LỚP 5
NĂM HỌC 2020-2021
Nội dung ôn tập Kỹ năng
Từ vựng
- Giao thông – chỉ đường: read a map, turn left,
go back, traffic lights, lost, turn right, go
straight, gas station.
- Tính từ dùng để so sánh: break, repair,
comfortable, hard, soft, expensive, cheap,
modern.
- Không gian - vũ trụ: the future, travel, the
sun, planets, rocket, astronaut, star, spaceship.
- Tại sân bay: money, passenger, arrivals,
departures, luggage, passport, magazine,
newspaper.
- Truyền hình: cartoon, the news,
documentary, channel, advertisement, remote
control, TV show, cell phone.
- Sinh nhật: birthday card, batteries, have a
costume party, have a bowling party, sing
karaoke, remote control car, have fireworks,
blow out candles.
- Nghe:
+ Nghe và nối tranh.
+ Nghe và đánh dấu vào
tranh đúng.
+ Nghe và đánh số tranh
theo thứ tự.
- Nói:
+ Chào hỏi và làm quen.
+ Trả lời các câu hỏi.
+ Nhìn tranh và trình bày.
- Đọc:
+ Đọc và nối từ với phần
miêu tả.
+ Đọc và đúng ghi T và sai
ghi F
+ Đọc và điền từ thích hợp
vào chỗ trống.
- Viết:
+ Chọn từ thích hợp điền
vào chỗ trống với gợi ý
bằng hình và từ đã cho.
+ Sắp xếp thứ tự từ để
hoàn thành câu hoàn chỉnh.
Ngữ pháp
Cấu trúc câu:
- S + have/has/had to + inf.
- Giving directions
- Why/because
- S1 + am/is/are + more/less+long adj + than +
S2
- S1 + am/is/are the + most/least + long adj +
Noun
(Note: Irregular comparatives and
superlatives: better/worse/the best/ the worst,
...)
- S+ will/won’t + inf.
- Expressing quantity with “How much”
- Some/any
- Infinitive of purpose
(I turn on the TV to watch sport.)
- How often . . . ?
- Making suggestions (Let’s …/ Why don’t
you . . . ?/ How about . . . ?)
- Ordinal numbers (first, second, third, fourth .
. . )

More Related Content

More from chinhhuynhvan

More from chinhhuynhvan (20)

NQ T7-2021
NQ T7-2021NQ T7-2021
NQ T7-2021
 
Bc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv ch
Bc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv chBc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv ch
Bc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv ch
 
BC T8-9-2021-HVCh
BC T8-9-2021-HVChBC T8-9-2021-HVCh
BC T8-9-2021-HVCh
 
Dt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv ch
Dt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv chDt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv ch
Dt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv ch
 
Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.
Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.
Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.
 
Dt nq nhiem vu t6-21
Dt nq nhiem vu t6-21Dt nq nhiem vu t6-21
Dt nq nhiem vu t6-21
 
Dt kh ktra bo sung-2021-hv ch
Dt kh ktra bo sung-2021-hv chDt kh ktra bo sung-2021-hv ch
Dt kh ktra bo sung-2021-hv ch
 
HD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TPHD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TP
 
HD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TPHD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TP
 
KH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TP
KH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TPKH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TP
KH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TP
 
Dt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thuc
Dt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thucDt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thuc
Dt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thuc
 
Dt nq t5-2021
Dt nq t5-2021Dt nq t5-2021
Dt nq t5-2021
 
Dt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thucDt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thuc
 
Dt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv ch
Dt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv chDt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv ch
Dt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv ch
 
Dt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thuc
Dt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thucDt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thuc
Dt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thuc
 
Dt bc tom tat thanh tich-2021-hvch
Dt bc tom tat thanh tich-2021-hvchDt bc tom tat thanh tich-2021-hvch
Dt bc tom tat thanh tich-2021-hvch
 
Dt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thucDt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thuc
 
KH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVCh
KH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVChKH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVCh
KH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVCh
 
TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021
TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021
TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021
 
KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh
KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh
KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh
 

Recently uploaded

Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa họcLogic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
K61PHMTHQUNHCHI
 

Recently uploaded (20)

40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...
 
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Xây dựng mô hình ...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Xây dựng mô hình ...Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Xây dựng mô hình ...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Xây dựng mô hình ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro quá trình xử lí nước cấp tại Chi nhánh Cấp...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro quá trình xử lí nước cấp tại Chi nhánh Cấp...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro quá trình xử lí nước cấp tại Chi nhánh Cấp...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro quá trình xử lí nước cấp tại Chi nhánh Cấp...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
 
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docxtiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
 
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
 
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa họcLogic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học
 
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdfNghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
 
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi phápHệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
 

ND on tap TA cuoi NH 2021

  • 1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ TRƯỜNG TH HUỲNH VĂN CHÍNH NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TIẾNG ANH LỚP 1 NĂM HỌC 2020-2021 Nội dung ôn tập Kỹ năng Từ vựng - Màu sắc: red, green, blue, black, yellow. - Dụng cụ học tập: desk, chair, crayon, pencil, notebook - Đồ chơi: plane, puppet, robot, balloon, teddy bear. - Động vật: bird, bear, hippo, crocodile, tiger. - Thức ăn: lunchbox, sandwich, drink, banana, cookie, pear. - Số đếm từ 1 tới 10: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten. - Bộ phận cơ thể: eyes, ears, mouth, arms, nose, face, legs, fingers, hands. - Ra lệnh: Look! , Listen! , Say! - Hình dạng: circle, square, triangle. - Tên nước: Viet Nam, Canada, Australia, Japan, the U.K., Cambodia. - Sinh nhật: cake, candle, gift, party, Happy bidthday! - Trái cây: mango, papaya, pinenapple, watermelon - Thể thao: ball, T-shirt, kick, score a goal. - Bãi biển: sand, sea, shell, sun. - Ngày quốc tế thiếu nhi ở Nhật: fish, bird, flower, frog. - Bài nhạc nhảy ở Việt Nam: dancer, ao dai, fan, music, - Nghe: + Nghe và tô màu + Nghe và đánh số + Nghe và chọn hình phù hợp. - Nói: + Trả lời các câu về chào hỏi. + Trả lời câu hỏi về nội dung các bức tranh. - Đọc: + Nối tranh với từ. + Nhìn hình khoanh từ đúng. + Đánh dấu () A,B hoặc C - Viết: + Viết từ đúng với gợi ý bằng hình . Từ đã có sẵn. + Đếm hình và viết số. Ngữ pháp - What color is it? It’s … - What’s this? It’s a … - Is it a …? Yes, it is. No, it isn’t. - This is … - These are … - What are they? They’re … - I have a ... - I have my… - What’s your favorite sport?
  • 2. NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TIẾNG ANH LỚP 2 NĂM HỌC 2020-2021 Nội dung ôn tập Kỹ năng Từ vựng - Quần áo: dress, socks, T-shirt, pants, shorts, shoes, coat, hat. - Phòng trong nhà: living room, kitchen, dining room, bedroom, bathroom. - Thức ăn trưa: lunchbox, sandwich, drinks, banana, cookie, tomato, pear, grapes. - Kiểu tóc: long, short, black, curly, straight. - Hình dáng: square, circle, triangle. - Con vật: elephant, monkey, giraffe, tiger, snake, parrot, big, tall, little. - Thức ăn: rice, meat, carrots, yogurt, bread. - Nước uống: milk, juice, water. - Nghe: + Nghe và tô màu. + Nghe và khoanh tròn. + Nghe và đánh dấu hình đúng. - Nói: + Trả lời các câu về chào hỏi. + Trả lời câu hỏi về nội dung các bức tranh. - Đọc: + Đọc và đánh dấu True (đúng) hay False (sai) + Đọc và khoanh tròn. + Đọc và nối hình và câu. - Viết: + Điền like hay don’t like vào chỗ thích hợp. + Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. Ngữ pháp Cấu trúc câu: - This is her dress. - These are his shorts. - Are these his socks? + Yes, they are. + No, they aren’t. - Where’s grandma? She’s in the dining room. - Is she in the kitchen? + Yes, she is. + No, she isn’t. - Where are Dad and Billy? They’re in the dining room. - Are they in the living room? + Yes, they are. + No, they aren’t. - I have two sandwiches. - I don’t have my lunchbox. - He has short hair. - She has long hair. - He doesn’t have straight hair. - She doesn’t have brown eyes. - It has black eyes. - It doesn’t have long hair. - I like monkeys. - I don’t like elephants. - They’re big. - I’m little. - Do you like carrots? + Yes, I do. + No, I don’t. - What do you like? I like yogurt.
  • 3. NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 NĂM HỌC 2020-2021 Nội dung ôn tập Kỹ năng Từ vựng - Nơi chốn: hospital, airport, fire station,store, police station, zoo and bank. - Thời tiết và các hoạt động: windy, hot, snowing, sunny, raining, fly a kite, make a snowman and go outside. - Quần áo và thời gian: skirt, scarf, jeans, boots, shirt. - Ngày kỉ niệm: wedding, guests, bride, band, invitation, wash the car, brush my hair and take photos. - Động vật ở trang trại: horse, donkey, goat, goose and cow. - Kí ức: good, bad, wet, dry, photo. - Nghe: + Nghe và đánh số. + Nghe và nối tranh. + Nghe và chọn hình phù hợp. - Nói: + Trả lời câu hỏi về thời gian, thời tiết và các hoạt động. + Trả lời câu hỏi về nội dung các bức tranh. - Đọc: + Nối tranh với câu. + Đọc và khoanh tròn A,B hoặc C + Đánh dấu () T hoặc F - Viết: + Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng có gợi ý bằng hình. + Viết từ đúng vào đoạn văn từ đã có sẵn. Ngữ pháp - Where does he/ she work? He / She works… - Does he/ she work in a...? Yes, he/ she does. No, he / she doesn’t. - What’s the weather like? It’s … - What are you wearing?/ what is he/ she wearing? I am / He’s / She’s wearing … - What are you/ they doing? I’m / They’re eating … - This cow is bigger than that cow. - I was / I wasn’t... - You were / you weren’t....
  • 4. NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 NĂM HỌC 2020-2021 Nội dung ôn tập Kỹ năng Từ vựng - Nơi chốn: library, museum, movie theater, playground, café. - Thức ăn: noodles, cereal, meat, lemon, melon, cucumber, onion. - Địa điểm: mountain, waterfall, river, lake, ocean. - Tính từ dùng để miêu tả: high, wide, deep, … - Ở công viên: path, trees, grass, flowers, fountain, litter. - Phương tiện chuyên chở: bus, plane, train, motorcycle, taxi, trolley. - Tính từ miêu tả con người: handsome, young, pretty, short, shy, friendly, tall. - Nghe: + Nghe và nối tranh. + Nghe và ghi từ vựng. + Nghe và đánh dấu vào tranh đúng. - Nói: + Trả lời về động vật và tính cách con người. + Trả lời các câu hỏi về nội dung tranh. - Đọc: + Đọc và khoanh tròn A, B hoặc C. + Đọc và đúng ghi T và sai ghi F. + Đọc và điền từ thích hợp vào chỗ trống. - Viết: + Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống với gợi ý bằng hình và từ đã cho. + Sắp xếp thứ tự từ để hoàn thành câu hoàn chỉnh. Ngữ pháp - Subject (S) + always /never /sometimes + Verb. - Subject (S) + would like a/an/some + danh từ đếm được. - Subject (S) + would like some + danh từ không đếm được. - S1 + am/is/are + adj-er + than + S2. - S1 + am/is/are the + adj-est + Noun. - Subject + must/ mustn’t + Verb. - There was/were .......... - Use lots of/ some with There were. - Use “any” with There weren’t. - Subject + was/were …….. - Subject + had ………. - Subject + didn’t have…..
  • 5. NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TIẾNG ANH LỚP 5 NĂM HỌC 2020-2021 Nội dung ôn tập Kỹ năng Từ vựng - Giao thông – chỉ đường: read a map, turn left, go back, traffic lights, lost, turn right, go straight, gas station. - Tính từ dùng để so sánh: break, repair, comfortable, hard, soft, expensive, cheap, modern. - Không gian - vũ trụ: the future, travel, the sun, planets, rocket, astronaut, star, spaceship. - Tại sân bay: money, passenger, arrivals, departures, luggage, passport, magazine, newspaper. - Truyền hình: cartoon, the news, documentary, channel, advertisement, remote control, TV show, cell phone. - Sinh nhật: birthday card, batteries, have a costume party, have a bowling party, sing karaoke, remote control car, have fireworks, blow out candles. - Nghe: + Nghe và nối tranh. + Nghe và đánh dấu vào tranh đúng. + Nghe và đánh số tranh theo thứ tự. - Nói: + Chào hỏi và làm quen. + Trả lời các câu hỏi. + Nhìn tranh và trình bày. - Đọc: + Đọc và nối từ với phần miêu tả. + Đọc và đúng ghi T và sai ghi F + Đọc và điền từ thích hợp vào chỗ trống. - Viết: + Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống với gợi ý bằng hình và từ đã cho. + Sắp xếp thứ tự từ để hoàn thành câu hoàn chỉnh. Ngữ pháp Cấu trúc câu: - S + have/has/had to + inf. - Giving directions - Why/because - S1 + am/is/are + more/less+long adj + than + S2 - S1 + am/is/are the + most/least + long adj + Noun (Note: Irregular comparatives and superlatives: better/worse/the best/ the worst, ...) - S+ will/won’t + inf. - Expressing quantity with “How much” - Some/any - Infinitive of purpose (I turn on the TV to watch sport.) - How often . . . ? - Making suggestions (Let’s …/ Why don’t you . . . ?/ How about . . . ?) - Ordinal numbers (first, second, third, fourth . . . )