SlideShare a Scribd company logo
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ
TRƯỜNG TH HUỲNH VĂN CHÍNH
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG ANH LỚP 1
NĂM HỌC 2020-2021
Nội dung ôn tập Kỹ năng
Từ vựng
- Màu sắc: red, green, blue, black, yellow.
- Dụng cụ học tập: desk, chair, crayon, pencil,
notebook
- Đồ chơi: plane, puppet, robot, balloon, teddy
bear.
- Động vật: bird, bear, hippo, crocodile, tiger.
- Thức ăn: lunchbox, sandwich, drink, banana,
cookie, pear.
- Số đếm từ 1 tới 10: one, two, three, four, five,
six, seven, eight, nine, ten.
- Bộ phận cơ thể: eyes, ears, mouth, arms,
nose, face, legs, fingers, hands.
- Ra lệnh: Look! , Listen! , Say!
- Hình dạng: circle, square, triangle.
- Tên nước: Viet Nam, Canada, Australia,
Japan, the U.K., Cambodia.
- Sinh nhật: cake, candle, gift, party, Happy
bidthday!
- Trái cây: mango, papaya, pinenapple,
watermelon
- Thể thao: ball, T-shirt, kick, score a goal.
- Bãi biển: sand, sea, shell, sun.
- Ngày quốc tế thiếu nhi ở Nhật: fish, bird,
flower, frog.
- Bài nhạc nhảy ở Việt Nam: dancer, ao dai,
fan, music,
- Nghe:
+ Nghe và tô màu
+ Nghe và đánh số
+ Nghe và chọn hình phù
hợp.
- Nói:
+ Trả lời các câu về chào
hỏi.
+ Trả lời câu hỏi về nội
dung các bức tranh.
- Đọc:
+ Nối tranh với từ.
+ Nhìn hình khoanh từ
đúng.
+ Đánh dấu () A,B hoặc
C
- Viết:
+ Viết từ đúng với gợi ý
bằng hình . Từ đã có sẵn.
+ Đếm hình và viết số.
Ngữ pháp
- What color is it? It’s …
- What’s this? It’s a …
- Is it a …? Yes, it is.
No, it isn’t.
- This is …
- These are …
- What are they? They’re …
- I have a ...
- I have my…
- What’s your favorite sport?
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG ANH LỚP 2
NĂM HỌC 2020-2021
Nội dung ôn tập Kỹ năng
Từ vựng
- Quần áo: dress, socks, T-shirt, pants, shorts,
shoes, coat, hat.
- Phòng trong nhà: living room, kitchen, dining
room, bedroom, bathroom.
- Thức ăn trưa: lunchbox, sandwich, drinks,
banana, cookie, tomato, pear, grapes.
- Kiểu tóc: long, short, black, curly, straight.
- Hình dáng: square, circle, triangle.
- Con vật: elephant, monkey, giraffe, tiger,
snake, parrot, big, tall, little.
- Thức ăn: rice, meat, carrots, yogurt, bread.
- Nước uống: milk, juice, water.
- Nghe:
+ Nghe và tô màu.
+ Nghe và khoanh tròn.
+ Nghe và đánh dấu hình
đúng.
- Nói:
+ Trả lời các câu về chào
hỏi.
+ Trả lời câu hỏi về nội
dung các bức tranh.
- Đọc:
+ Đọc và đánh dấu True
(đúng) hay False (sai)
+ Đọc và khoanh tròn.
+ Đọc và nối hình và câu.
- Viết:
+ Điền like hay don’t like
vào chỗ thích hợp.
+ Sắp xếp các từ thành câu
hoàn chỉnh.
Ngữ pháp
Cấu trúc câu:
- This is her dress.
- These are his shorts.
- Are these his socks? + Yes, they are.
+ No, they aren’t.
- Where’s grandma?
She’s in the dining room.
- Is she in the kitchen?
+ Yes, she is.
+ No, she isn’t.
- Where are Dad and Billy?
They’re in the dining room.
- Are they in the living room?
+ Yes, they are.
+ No, they aren’t.
- I have two sandwiches.
- I don’t have my lunchbox.
- He has short hair.
- She has long hair.
- He doesn’t have straight hair.
- She doesn’t have brown eyes.
- It has black eyes.
- It doesn’t have long hair.
- I like monkeys.
- I don’t like elephants.
- They’re big.
- I’m little.
- Do you like carrots?
+ Yes, I do.
+ No, I don’t.
- What do you like?
I like yogurt.
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
NĂM HỌC 2020-2021
Nội dung ôn tập Kỹ năng
Từ vựng
- Nơi chốn: hospital, airport, fire station,store,
police station, zoo and bank.
- Thời tiết và các hoạt động: windy, hot,
snowing, sunny, raining, fly a kite, make a
snowman and go outside.
- Quần áo và thời gian: skirt, scarf, jeans,
boots, shirt.
- Ngày kỉ niệm: wedding, guests, bride, band,
invitation, wash the car, brush my hair and
take photos.
- Động vật ở trang trại: horse, donkey, goat,
goose and cow.
- Kí ức: good, bad, wet, dry, photo.
- Nghe:
+ Nghe và đánh số.
+ Nghe và nối tranh.
+ Nghe và chọn hình phù
hợp.
- Nói:
+ Trả lời câu hỏi về thời
gian, thời tiết và các hoạt
động.
+ Trả lời câu hỏi về nội
dung các bức tranh.
- Đọc:
+ Nối tranh với câu.
+ Đọc và khoanh tròn A,B
hoặc C
+ Đánh dấu () T hoặc F
- Viết:
+ Sắp xếp các chữ cái thành
từ đúng có gợi ý bằng hình.
+ Viết từ đúng vào đoạn
văn từ đã có sẵn.
Ngữ pháp
- Where does he/ she work?
He / She works…
- Does he/ she work in a...?
Yes, he/ she does.
No, he / she doesn’t.
- What’s the weather like?
It’s …
- What are you wearing?/ what is he/ she
wearing?
I am / He’s / She’s wearing …
- What are you/ they doing?
I’m / They’re eating …
- This cow is bigger than that cow.
- I was / I wasn’t...
- You were / you weren’t....
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG ANH LỚP 4
NĂM HỌC 2020-2021
Nội dung ôn tập Kỹ năng
Từ vựng
- Nơi chốn: library, museum, movie theater,
playground, café.
- Thức ăn: noodles, cereal, meat, lemon,
melon, cucumber, onion.
- Địa điểm: mountain, waterfall, river, lake,
ocean.
- Tính từ dùng để miêu tả: high, wide, deep, …
- Ở công viên: path, trees, grass, flowers,
fountain, litter.
- Phương tiện chuyên chở: bus, plane, train,
motorcycle, taxi, trolley.
- Tính từ miêu tả con người: handsome, young,
pretty, short, shy, friendly, tall.
- Nghe:
+ Nghe và nối tranh.
+ Nghe và ghi từ vựng.
+ Nghe và đánh dấu vào
tranh đúng.
- Nói:
+ Trả lời về động vật và
tính cách con người.
+ Trả lời các câu hỏi về nội
dung tranh.
- Đọc:
+ Đọc và khoanh tròn A, B
hoặc C.
+ Đọc và đúng ghi T và sai
ghi F.
+ Đọc và điền từ thích hợp
vào chỗ trống.
- Viết:
+ Chọn từ thích hợp điền
vào chỗ trống với gợi ý
bằng hình và từ đã cho.
+ Sắp xếp thứ tự từ để hoàn
thành câu hoàn chỉnh.
Ngữ pháp
- Subject (S) + always /never /sometimes +
Verb.
- Subject (S) + would like a/an/some + danh từ
đếm được.
- Subject (S) + would like some + danh từ
không đếm được.
- S1 + am/is/are + adj-er + than + S2.
- S1 + am/is/are the + adj-est + Noun.
- Subject + must/ mustn’t + Verb.
- There was/were ..........
- Use lots of/ some with There were.
- Use “any” with There weren’t.
- Subject + was/were ……..
- Subject + had ……….
- Subject + didn’t have…..
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG ANH LỚP 5
NĂM HỌC 2020-2021
Nội dung ôn tập Kỹ năng
Từ vựng
- Giao thông – chỉ đường: read a map, turn left,
go back, traffic lights, lost, turn right, go
straight, gas station.
- Tính từ dùng để so sánh: break, repair,
comfortable, hard, soft, expensive, cheap,
modern.
- Không gian - vũ trụ: the future, travel, the
sun, planets, rocket, astronaut, star, spaceship.
- Tại sân bay: money, passenger, arrivals,
departures, luggage, passport, magazine,
newspaper.
- Truyền hình: cartoon, the news,
documentary, channel, advertisement, remote
control, TV show, cell phone.
- Sinh nhật: birthday card, batteries, have a
costume party, have a bowling party, sing
karaoke, remote control car, have fireworks,
blow out candles.
- Nghe:
+ Nghe và nối tranh.
+ Nghe và đánh dấu vào
tranh đúng.
+ Nghe và đánh số tranh
theo thứ tự.
- Nói:
+ Chào hỏi và làm quen.
+ Trả lời các câu hỏi.
+ Nhìn tranh và trình bày.
- Đọc:
+ Đọc và nối từ với phần
miêu tả.
+ Đọc và đúng ghi T và sai
ghi F
+ Đọc và điền từ thích hợp
vào chỗ trống.
- Viết:
+ Chọn từ thích hợp điền
vào chỗ trống với gợi ý
bằng hình và từ đã cho.
+ Sắp xếp thứ tự từ để
hoàn thành câu hoàn chỉnh.
Ngữ pháp
Cấu trúc câu:
- S + have/has/had to + inf.
- Giving directions
- Why/because
- S1 + am/is/are + more/less+long adj + than +
S2
- S1 + am/is/are the + most/least + long adj +
Noun
(Note: Irregular comparatives and
superlatives: better/worse/the best/ the worst,
...)
- S+ will/won’t + inf.
- Expressing quantity with “How much”
- Some/any
- Infinitive of purpose
(I turn on the TV to watch sport.)
- How often . . . ?
- Making suggestions (Let’s …/ Why don’t
you . . . ?/ How about . . . ?)
- Ordinal numbers (first, second, third, fourth .
. . )
1
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ
TRƯỜNG TH HUỲNH VĂN CHÍNH
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM
MÔN TIN HỌC
NĂM HỌC 2020-2021
Nội dung ôn tập bộ môn Tin học đối với 5 khối lớp chủ yếu bám sát sách Tin
học, ôn tập kỹ các kiến thức kỹ năng đã học.
 LỚP 1:
- Phần lý thuyết:
+ Các thành phần của máy tính, công dụng của từng bộ phận.
+ Công dụng của chuột máy tính, cách cầm chuột, cấu tạo của chuột.
+ Công dụng của bàn phím, cách đặt tay trên bàn phím.
+ Công dụng của các công cụ vẽ trong phần mềm Paint.
- Phần thực hành:
+ Vẽ hình, trang trí và tô màu bằng phần mềm Paint.
 LỚP 2:
- Phần lý thuyết:
+ Công dụng của bàn phím, cách đặt tay trên bàn phím.
+ Cách sử dụng phần mềm Learning Typing.
+ Công dụng của các nút lệnh trong phần mềm WordPad.
+ Các thao tác trong Word như: lưu/mở văn bản, sao chép văn bản, canh lề văn
bản.
- Phần thực hành:
+ Soạn thảo, định dạng văn bản Word.
+ Lưu văn bản.
 LỚP 3:
- Phần lý thuyết:
+ Khái niệm về Internet.
+ Cách đặt tay trên bàn phím.
+ Cách sử dụng phần mềm Learning Typing.
2
+ Các thao tác trong Word như: định dạng văn bản, canh lề văn bản, chèn biểu
tượng và hình ảnh.
- Phần thực hành:
+ Soạn thảo, định dạng văn bản Word.
+ Chèn hình vào văn bản, tạo mẫu chữ nghệ thuật.
 LỚP 4:
- Phần lý thuyết:
+ Công dụng của các nút lệnh trong Excel.
+ Cách quy định giá trị của dữ liệu, tạo biểu đồ trong Excel.
+ Công dụng của các nút lệnh trong Encore.
+ Kiến thức về nhạc lí, dấu nối, dấu luyến.
+ Cách sử dụng bàn phím trong Encore.
- Phần thực hành:
+ Đặt hàm tính toán trong Excel.
+ Tạo biểu đồ trong Excel.
+ Kí âm một bài nhạc.
 LỚP 5:
- Phần lý thuyết:
+ Công dụng của các nút lệnh trong Fotor.
+ Công dụng của các nút lệnh trong Photo Story.
+ Kiến thức về Logo.
- Phần thực hành:
+ Chỉnh sửa ảnh theo yêu cầu bằng phần mềm Fotor.
+ Tạo video clip theo chủ đề bằng phần mềm Photo Story.

More Related Content

Similar to Nd on tap ta va th cuoi nh 2021

TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Giới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhGiới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anh
Đào Ngân
 
Con Trâu làng Việt
Con Trâu làng ViệtCon Trâu làng Việt
Con Trâu làng Việt
manggiaoduc
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
TOEIC BOOK STORE
 
Chinh phục tiếng Anh – Cách đặt câu hỏi cho từ bị gạch chân
Chinh phục tiếng Anh – Cách đặt câu hỏi cho từ bị gạch chânChinh phục tiếng Anh – Cách đặt câu hỏi cho từ bị gạch chân
Chinh phục tiếng Anh – Cách đặt câu hỏi cho từ bị gạch chân
Maloda
 
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.docHỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc
tranvankhanh06121976
 
Ke hoach-thang6-lop-mon
Ke hoach-thang6-lop-monKe hoach-thang6-lop-mon
Ke hoach-thang6-lop-mon
lananhvinasoft
 
Ke hoach thang 6 mon
Ke hoach  thang 6   monKe hoach  thang 6   mon
Ke hoach thang 6 mon
lananhvinasoft
 
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013Thuy Truong
 
Kế hoạch hoạt động tháng 3 năm 2018 lớp Mon
Kế hoạch hoạt động tháng 3 năm 2018 lớp MonKế hoạch hoạt động tháng 3 năm 2018 lớp Mon
Kế hoạch hoạt động tháng 3 năm 2018 lớp Mon
Non Mầm
 
Đề tài: Thiết kế robot hỗ trợ trẻ em học tập, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế robot hỗ trợ trẻ em học tập, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế robot hỗ trợ trẻ em học tập, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế robot hỗ trợ trẻ em học tập, HAY, 9đ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Ke hoach thang 6 lop mon
Ke hoach thang 6 lop monKe hoach thang 6 lop mon
Ke hoach thang 6 lop mon
lananhvinasoft
 
luan van thac si khai thac loai hinh du lich thien nguyen tai dien bien
luan van thac si khai thac loai hinh du lich thien nguyen tai dien bienluan van thac si khai thac loai hinh du lich thien nguyen tai dien bien
luan van thac si khai thac loai hinh du lich thien nguyen tai dien bien
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 

Similar to Nd on tap ta va th cuoi nh 2021 (14)

TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3
 
Giới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhGiới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anh
 
Con Trâu làng Việt
Con Trâu làng ViệtCon Trâu làng Việt
Con Trâu làng Việt
 
10.adi+adv ly thuyet
10.adi+adv ly thuyet10.adi+adv ly thuyet
10.adi+adv ly thuyet
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
 
Chinh phục tiếng Anh – Cách đặt câu hỏi cho từ bị gạch chân
Chinh phục tiếng Anh – Cách đặt câu hỏi cho từ bị gạch chânChinh phục tiếng Anh – Cách đặt câu hỏi cho từ bị gạch chân
Chinh phục tiếng Anh – Cách đặt câu hỏi cho từ bị gạch chân
 
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.docHỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc
 
Ke hoach-thang6-lop-mon
Ke hoach-thang6-lop-monKe hoach-thang6-lop-mon
Ke hoach-thang6-lop-mon
 
Ke hoach thang 6 mon
Ke hoach  thang 6   monKe hoach  thang 6   mon
Ke hoach thang 6 mon
 
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
 
Kế hoạch hoạt động tháng 3 năm 2018 lớp Mon
Kế hoạch hoạt động tháng 3 năm 2018 lớp MonKế hoạch hoạt động tháng 3 năm 2018 lớp Mon
Kế hoạch hoạt động tháng 3 năm 2018 lớp Mon
 
Đề tài: Thiết kế robot hỗ trợ trẻ em học tập, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế robot hỗ trợ trẻ em học tập, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế robot hỗ trợ trẻ em học tập, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế robot hỗ trợ trẻ em học tập, HAY, 9đ
 
Ke hoach thang 6 lop mon
Ke hoach thang 6 lop monKe hoach thang 6 lop mon
Ke hoach thang 6 lop mon
 
luan van thac si khai thac loai hinh du lich thien nguyen tai dien bien
luan van thac si khai thac loai hinh du lich thien nguyen tai dien bienluan van thac si khai thac loai hinh du lich thien nguyen tai dien bien
luan van thac si khai thac loai hinh du lich thien nguyen tai dien bien
 

More from chinhhuynhvan

NQ T7-2021
NQ T7-2021NQ T7-2021
NQ T7-2021
chinhhuynhvan
 
Bc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv ch
Bc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv chBc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv ch
Bc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv ch
chinhhuynhvan
 
BC T8-9-2021-HVCh
BC T8-9-2021-HVChBC T8-9-2021-HVCh
BC T8-9-2021-HVCh
chinhhuynhvan
 
Dt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv ch
Dt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv chDt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv ch
Dt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv ch
chinhhuynhvan
 
Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.
Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.
Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.
chinhhuynhvan
 
Dt nq nhiem vu t6-21
Dt nq nhiem vu t6-21Dt nq nhiem vu t6-21
Dt nq nhiem vu t6-21
chinhhuynhvan
 
Dt kh ktra bo sung-2021-hv ch
Dt kh ktra bo sung-2021-hv chDt kh ktra bo sung-2021-hv ch
Dt kh ktra bo sung-2021-hv ch
chinhhuynhvan
 
HD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TPHD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TP
chinhhuynhvan
 
HD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TPHD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TP
chinhhuynhvan
 
KH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TP
KH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TPKH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TP
KH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TP
chinhhuynhvan
 
Dt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thuc
Dt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thucDt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thuc
Dt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thuc
chinhhuynhvan
 
Dt nq t5-2021
Dt nq t5-2021Dt nq t5-2021
Dt nq t5-2021
chinhhuynhvan
 
Dt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thucDt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thuc
chinhhuynhvan
 
Dt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv ch
Dt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv chDt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv ch
Dt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv ch
chinhhuynhvan
 
Dt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thuc
Dt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thucDt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thuc
Dt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thuc
chinhhuynhvan
 
Dt bc tom tat thanh tich-2021-hvch
Dt bc tom tat thanh tich-2021-hvchDt bc tom tat thanh tich-2021-hvch
Dt bc tom tat thanh tich-2021-hvch
chinhhuynhvan
 
Dt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thucDt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thuc
chinhhuynhvan
 
KH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVCh
KH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVChKH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVCh
KH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVCh
chinhhuynhvan
 
TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021
TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021
TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021
chinhhuynhvan
 
KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh
KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh
KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh
chinhhuynhvan
 

More from chinhhuynhvan (20)

NQ T7-2021
NQ T7-2021NQ T7-2021
NQ T7-2021
 
Bc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv ch
Bc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv chBc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv ch
Bc tong ket bd sgk lop 1 l2-nh 21-22-hv ch
 
BC T8-9-2021-HVCh
BC T8-9-2021-HVChBC T8-9-2021-HVCh
BC T8-9-2021-HVCh
 
Dt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv ch
Dt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv chDt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv ch
Dt qd phan cong du bd sgk l1-2-nh 2122-kem ds-hv ch
 
Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.
Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.
Cv dieu chinh tgian tuyen sinh-2122-ub q.
 
Dt nq nhiem vu t6-21
Dt nq nhiem vu t6-21Dt nq nhiem vu t6-21
Dt nq nhiem vu t6-21
 
Dt kh ktra bo sung-2021-hv ch
Dt kh ktra bo sung-2021-hv chDt kh ktra bo sung-2021-hv ch
Dt kh ktra bo sung-2021-hv ch
 
HD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TPHD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-2122-UB Q. TP
 
HD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TPHD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TP
HD tuyen sinh lop 1-NH 2122-UB Q. TP
 
KH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TP
KH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TPKH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TP
KH 151-Tuyen sinh nam hoc 21-22-UB. Q.TP
 
Dt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thuc
Dt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thucDt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thuc
Dt kh ktra bo sung lop 1 nh20-21-chinh thuc
 
Dt nq t5-2021
Dt nq t5-2021Dt nq t5-2021
Dt nq t5-2021
 
Dt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thucDt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc nhiem vu t6-7-2021-hv ch-chinh thuc
 
Dt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv ch
Dt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv chDt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv ch
Dt bc mau 6-sau khi ket thuc nam hoc-2021-28.5.21-hv ch
 
Dt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thuc
Dt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thucDt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thuc
Dt bc tong ket nh 2021-hv ch-chinih thuc
 
Dt bc tom tat thanh tich-2021-hvch
Dt bc tom tat thanh tich-2021-hvchDt bc tom tat thanh tich-2021-hvch
Dt bc tom tat thanh tich-2021-hvch
 
Dt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thucDt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thuc
Dt bc tong ket hoat dong giao duc 2021-hv ch-chinh thuc
 
KH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVCh
KH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVChKH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVCh
KH kiem tra bo sung-2021-truc tuyen-HVCh
 
TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021
TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021
TB cam ket chat luong GDTH thuc te-cuoi NH 2021
 
KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh
KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh
KH kiem tra cuoi HKII-2021-co dieu chinh
 

Recently uploaded

Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 

Recently uploaded (10)

Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 

Nd on tap ta va th cuoi nh 2021

  • 1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ TRƯỜNG TH HUỲNH VĂN CHÍNH NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TIẾNG ANH LỚP 1 NĂM HỌC 2020-2021 Nội dung ôn tập Kỹ năng Từ vựng - Màu sắc: red, green, blue, black, yellow. - Dụng cụ học tập: desk, chair, crayon, pencil, notebook - Đồ chơi: plane, puppet, robot, balloon, teddy bear. - Động vật: bird, bear, hippo, crocodile, tiger. - Thức ăn: lunchbox, sandwich, drink, banana, cookie, pear. - Số đếm từ 1 tới 10: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten. - Bộ phận cơ thể: eyes, ears, mouth, arms, nose, face, legs, fingers, hands. - Ra lệnh: Look! , Listen! , Say! - Hình dạng: circle, square, triangle. - Tên nước: Viet Nam, Canada, Australia, Japan, the U.K., Cambodia. - Sinh nhật: cake, candle, gift, party, Happy bidthday! - Trái cây: mango, papaya, pinenapple, watermelon - Thể thao: ball, T-shirt, kick, score a goal. - Bãi biển: sand, sea, shell, sun. - Ngày quốc tế thiếu nhi ở Nhật: fish, bird, flower, frog. - Bài nhạc nhảy ở Việt Nam: dancer, ao dai, fan, music, - Nghe: + Nghe và tô màu + Nghe và đánh số + Nghe và chọn hình phù hợp. - Nói: + Trả lời các câu về chào hỏi. + Trả lời câu hỏi về nội dung các bức tranh. - Đọc: + Nối tranh với từ. + Nhìn hình khoanh từ đúng. + Đánh dấu () A,B hoặc C - Viết: + Viết từ đúng với gợi ý bằng hình . Từ đã có sẵn. + Đếm hình và viết số. Ngữ pháp - What color is it? It’s … - What’s this? It’s a … - Is it a …? Yes, it is. No, it isn’t. - This is … - These are … - What are they? They’re … - I have a ... - I have my… - What’s your favorite sport?
  • 2. NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TIẾNG ANH LỚP 2 NĂM HỌC 2020-2021 Nội dung ôn tập Kỹ năng Từ vựng - Quần áo: dress, socks, T-shirt, pants, shorts, shoes, coat, hat. - Phòng trong nhà: living room, kitchen, dining room, bedroom, bathroom. - Thức ăn trưa: lunchbox, sandwich, drinks, banana, cookie, tomato, pear, grapes. - Kiểu tóc: long, short, black, curly, straight. - Hình dáng: square, circle, triangle. - Con vật: elephant, monkey, giraffe, tiger, snake, parrot, big, tall, little. - Thức ăn: rice, meat, carrots, yogurt, bread. - Nước uống: milk, juice, water. - Nghe: + Nghe và tô màu. + Nghe và khoanh tròn. + Nghe và đánh dấu hình đúng. - Nói: + Trả lời các câu về chào hỏi. + Trả lời câu hỏi về nội dung các bức tranh. - Đọc: + Đọc và đánh dấu True (đúng) hay False (sai) + Đọc và khoanh tròn. + Đọc và nối hình và câu. - Viết: + Điền like hay don’t like vào chỗ thích hợp. + Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. Ngữ pháp Cấu trúc câu: - This is her dress. - These are his shorts. - Are these his socks? + Yes, they are. + No, they aren’t. - Where’s grandma? She’s in the dining room. - Is she in the kitchen? + Yes, she is. + No, she isn’t. - Where are Dad and Billy? They’re in the dining room. - Are they in the living room? + Yes, they are. + No, they aren’t. - I have two sandwiches. - I don’t have my lunchbox. - He has short hair. - She has long hair. - He doesn’t have straight hair. - She doesn’t have brown eyes. - It has black eyes. - It doesn’t have long hair. - I like monkeys. - I don’t like elephants. - They’re big. - I’m little. - Do you like carrots? + Yes, I do. + No, I don’t. - What do you like? I like yogurt.
  • 3. NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 NĂM HỌC 2020-2021 Nội dung ôn tập Kỹ năng Từ vựng - Nơi chốn: hospital, airport, fire station,store, police station, zoo and bank. - Thời tiết và các hoạt động: windy, hot, snowing, sunny, raining, fly a kite, make a snowman and go outside. - Quần áo và thời gian: skirt, scarf, jeans, boots, shirt. - Ngày kỉ niệm: wedding, guests, bride, band, invitation, wash the car, brush my hair and take photos. - Động vật ở trang trại: horse, donkey, goat, goose and cow. - Kí ức: good, bad, wet, dry, photo. - Nghe: + Nghe và đánh số. + Nghe và nối tranh. + Nghe và chọn hình phù hợp. - Nói: + Trả lời câu hỏi về thời gian, thời tiết và các hoạt động. + Trả lời câu hỏi về nội dung các bức tranh. - Đọc: + Nối tranh với câu. + Đọc và khoanh tròn A,B hoặc C + Đánh dấu () T hoặc F - Viết: + Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng có gợi ý bằng hình. + Viết từ đúng vào đoạn văn từ đã có sẵn. Ngữ pháp - Where does he/ she work? He / She works… - Does he/ she work in a...? Yes, he/ she does. No, he / she doesn’t. - What’s the weather like? It’s … - What are you wearing?/ what is he/ she wearing? I am / He’s / She’s wearing … - What are you/ they doing? I’m / They’re eating … - This cow is bigger than that cow. - I was / I wasn’t... - You were / you weren’t....
  • 4. NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 NĂM HỌC 2020-2021 Nội dung ôn tập Kỹ năng Từ vựng - Nơi chốn: library, museum, movie theater, playground, café. - Thức ăn: noodles, cereal, meat, lemon, melon, cucumber, onion. - Địa điểm: mountain, waterfall, river, lake, ocean. - Tính từ dùng để miêu tả: high, wide, deep, … - Ở công viên: path, trees, grass, flowers, fountain, litter. - Phương tiện chuyên chở: bus, plane, train, motorcycle, taxi, trolley. - Tính từ miêu tả con người: handsome, young, pretty, short, shy, friendly, tall. - Nghe: + Nghe và nối tranh. + Nghe và ghi từ vựng. + Nghe và đánh dấu vào tranh đúng. - Nói: + Trả lời về động vật và tính cách con người. + Trả lời các câu hỏi về nội dung tranh. - Đọc: + Đọc và khoanh tròn A, B hoặc C. + Đọc và đúng ghi T và sai ghi F. + Đọc và điền từ thích hợp vào chỗ trống. - Viết: + Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống với gợi ý bằng hình và từ đã cho. + Sắp xếp thứ tự từ để hoàn thành câu hoàn chỉnh. Ngữ pháp - Subject (S) + always /never /sometimes + Verb. - Subject (S) + would like a/an/some + danh từ đếm được. - Subject (S) + would like some + danh từ không đếm được. - S1 + am/is/are + adj-er + than + S2. - S1 + am/is/are the + adj-est + Noun. - Subject + must/ mustn’t + Verb. - There was/were .......... - Use lots of/ some with There were. - Use “any” with There weren’t. - Subject + was/were …….. - Subject + had ………. - Subject + didn’t have…..
  • 5. NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TIẾNG ANH LỚP 5 NĂM HỌC 2020-2021 Nội dung ôn tập Kỹ năng Từ vựng - Giao thông – chỉ đường: read a map, turn left, go back, traffic lights, lost, turn right, go straight, gas station. - Tính từ dùng để so sánh: break, repair, comfortable, hard, soft, expensive, cheap, modern. - Không gian - vũ trụ: the future, travel, the sun, planets, rocket, astronaut, star, spaceship. - Tại sân bay: money, passenger, arrivals, departures, luggage, passport, magazine, newspaper. - Truyền hình: cartoon, the news, documentary, channel, advertisement, remote control, TV show, cell phone. - Sinh nhật: birthday card, batteries, have a costume party, have a bowling party, sing karaoke, remote control car, have fireworks, blow out candles. - Nghe: + Nghe và nối tranh. + Nghe và đánh dấu vào tranh đúng. + Nghe và đánh số tranh theo thứ tự. - Nói: + Chào hỏi và làm quen. + Trả lời các câu hỏi. + Nhìn tranh và trình bày. - Đọc: + Đọc và nối từ với phần miêu tả. + Đọc và đúng ghi T và sai ghi F + Đọc và điền từ thích hợp vào chỗ trống. - Viết: + Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống với gợi ý bằng hình và từ đã cho. + Sắp xếp thứ tự từ để hoàn thành câu hoàn chỉnh. Ngữ pháp Cấu trúc câu: - S + have/has/had to + inf. - Giving directions - Why/because - S1 + am/is/are + more/less+long adj + than + S2 - S1 + am/is/are the + most/least + long adj + Noun (Note: Irregular comparatives and superlatives: better/worse/the best/ the worst, ...) - S+ will/won’t + inf. - Expressing quantity with “How much” - Some/any - Infinitive of purpose (I turn on the TV to watch sport.) - How often . . . ? - Making suggestions (Let’s …/ Why don’t you . . . ?/ How about . . . ?) - Ordinal numbers (first, second, third, fourth . . . )
  • 6. 1 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ TRƯỜNG TH HUỲNH VĂN CHÍNH NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TIN HỌC NĂM HỌC 2020-2021 Nội dung ôn tập bộ môn Tin học đối với 5 khối lớp chủ yếu bám sát sách Tin học, ôn tập kỹ các kiến thức kỹ năng đã học.  LỚP 1: - Phần lý thuyết: + Các thành phần của máy tính, công dụng của từng bộ phận. + Công dụng của chuột máy tính, cách cầm chuột, cấu tạo của chuột. + Công dụng của bàn phím, cách đặt tay trên bàn phím. + Công dụng của các công cụ vẽ trong phần mềm Paint. - Phần thực hành: + Vẽ hình, trang trí và tô màu bằng phần mềm Paint.  LỚP 2: - Phần lý thuyết: + Công dụng của bàn phím, cách đặt tay trên bàn phím. + Cách sử dụng phần mềm Learning Typing. + Công dụng của các nút lệnh trong phần mềm WordPad. + Các thao tác trong Word như: lưu/mở văn bản, sao chép văn bản, canh lề văn bản. - Phần thực hành: + Soạn thảo, định dạng văn bản Word. + Lưu văn bản.  LỚP 3: - Phần lý thuyết: + Khái niệm về Internet. + Cách đặt tay trên bàn phím. + Cách sử dụng phần mềm Learning Typing.
  • 7. 2 + Các thao tác trong Word như: định dạng văn bản, canh lề văn bản, chèn biểu tượng và hình ảnh. - Phần thực hành: + Soạn thảo, định dạng văn bản Word. + Chèn hình vào văn bản, tạo mẫu chữ nghệ thuật.  LỚP 4: - Phần lý thuyết: + Công dụng của các nút lệnh trong Excel. + Cách quy định giá trị của dữ liệu, tạo biểu đồ trong Excel. + Công dụng của các nút lệnh trong Encore. + Kiến thức về nhạc lí, dấu nối, dấu luyến. + Cách sử dụng bàn phím trong Encore. - Phần thực hành: + Đặt hàm tính toán trong Excel. + Tạo biểu đồ trong Excel. + Kí âm một bài nhạc.  LỚP 5: - Phần lý thuyết: + Công dụng của các nút lệnh trong Fotor. + Công dụng của các nút lệnh trong Photo Story. + Kiến thức về Logo. - Phần thực hành: + Chỉnh sửa ảnh theo yêu cầu bằng phần mềm Fotor. + Tạo video clip theo chủ đề bằng phần mềm Photo Story.