30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
File in GK.pdf
1. 1 Đầu tư
1.1 Mua đất 15,000 Triệu đồng
1.2 Chi phí xây dựng: 4,000 Triệu đồng
1.3 Giá mua thiết bị 1 300,000 USD Nhập khẩu
1.4 Giá mua thiết bị 2 5,000 Triệu đồng Trong nước
1.5 Chi phí VC và lắp đặt TB 150 Triệu đồng Cho cả 2 máy
Chi phí khác 10%
Chi phí xây dựng và
thiết bị
Chi phí dự phòng 15%
Theo thông tư 04/2010
BXD
Vốn lưu động đầu tư ban đầu 3000 Triệu đồng Tiền mặt
2 Thời gian dự án
2.1 Thời gian xây dựng dự án 1 năm
2.2 Thời gian khấu hao nhà xưởng 10 năm Khấu hao đều
Thời gian khấu hao máy móc 1 5 năm Khấu hao đều
Thời gian khấu hao máy móc 2 8 năm Khấu hao đều
3 Doanh thu
Công suất thiết kế 500,000 Sản phẩm/năm
Tỷ lệ khai thác hàng năm
Năm 1 70% Công suất thiết kế
Năm 2 80% Công suất thiết kế
Năm 3 80% Công suất thiết kế
Đơn giá bán sp 0.1 triệu đ/sp
4 Chi phí
Định mức nguyên vật liệu 0.04 triệu đ/sản phẩm
Công lao động trực tiếp 0.0015 Triệu đ/Sản phẩm
Chi phí bao bì 0.005 Triệu đ/Sản phẩm
Chi phí sản xuất chung 0.03 Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí quản lý & bán hàng 0.05 Doanh thu
5 Thông tin chung
Vay ngân hàng
Chi phí máy móc
thiết bị
Lãi vay trong thời gian xây dựng 1800 Triệu đồng
Ân hạn lãi trong thời gian
xây dựng
Lãi suất vay 15% năm
2. Thời gian trả nợ 2 năm trả gốc và lãi đều
Tỷ giá 21,000 VND/USD
Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu 20% năm
Thời gian khai thác của dự án 3 năm
Số dư tiền tối thiểu 15% Doanh thu
Khoản phải thu 10% Doanh thu
Khoản phải trả 20% Chi phí nguyên vật liệu
Thời gian dự trữ nguyên vật liệu 20 ngày
Giá trị thanh lý của máy 2 6000 Triệu đồng Ước tính tại năm thanh lý
Thuế suất thuế TNDN 20% /năm
Thuế suất thuế nhập khẩu 10%
giá mua máy móc thiết
bị
Bài giải
I. Ước tính tổng vốn đầu tư và tài trợ cho dự án
1. Tổng vốn đầu tư cố định
0
1.1 Mua đất 15,000
1.2 Chi phí xây dựng 4,000
1.3 Giá mua thiết bị 1 6,300
Thuế nhập khẩu máy 1 630
1.4 Giá mua thiết bị 2 5,000
1.5 Chi phí VC và lắp đặt TB 150
1.7 Chi phí khác 1,608 %Cphi* tổng CP xây dựng mua và lắp đặt
1.9 Vốn lưu động ban đầu 3,000 Sử dụng dữ liệu gt
1.1 Lãi vay trong thời gian xây dựng 1,800 Sử dụng dữ liệu gt
1.8 Chi phí dự phòng 5,623 cp dự phòng * tổng chi phí
43,111
2. Nguồn tài trợ cho tài sản số tiền vay tùy thuộc vào giả thiết đề cho
Nguồn tài trợ cho dự án Tỷ lệ
Vay 12,080 28.02% = vay/ tổng vốn đầu tư
Vốn góp của chủ sở hữu 31,031 71.98% = vốn góp/ tổng đầu tư
WACC 18.60% ử dụng WACC không có chắn thuế
= tổng vốn đầu tư - vay
Năm
Sử dụng dữ liệu giả thiết
Tổng vốn đầu tư
3. II. Kế hoạch khấu hao
7,231
Chi phí thực tế Tỷ lệ Giá trị phân bổ
Nhà xưởng 4,000 25.11% 1,816
Máy 1 6,930 43.50% 3,146
Máy 2 5,000 31.39% 2,270
trích từ bảng tổng đầu tư = cp ttế/ tổng cptt = tỷ lệ * tổng chi phí khác và DP
Chi phí thực tế Tỷ lệ phân bổ
Phân bổ chi phí VC và
lắp đặt TB Phân bổ chi phí lãi vay
Máy 1 6,930 58.09% 87.13 1,046
Máy 2 5,000 41.91% 62.87 754
1. Xác định nguyên giá tài sản cố định cần tính khấu hao
1.1 Nguyên giá nhà xưởng
Chi phí xây dựng 4,000
Phân bổ chi phí khác và chi phí dự phòng 1,816
Nguyên giá nhà xưởng cần tính khấu hao 5,816
1.2 Nguyên giá máy 1
Giá mua thiết bị 6,300
Thuế nhập khẩu 630
Chi phí VC và lắp đặt TB 87
Phân bố chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng 1,046
Phân bổ chi phí khác và chi phí dự phòng 3,146
Nguyên giá máy 1 cần tính khấu hao 11,209
1.3 Nguyên giá máy 2
Giá mua thiết bị 5,000
Chi phí VC và lắp đặt TB 63
Phân bố chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng 754
Phân bổ chi phí khác và chi phí dự phòng 2,270
do vay nợ chỉ để tài trợ cho 2 máy nên chỉ 2 máy
chịu chi phí lãi vay
tương tự bảng trên
Giá trị phân bổ của từng tài sản cố định
nguyên giá = tổng chi phí mua, vận chuyển, thuế và cp xây dựng
Tổng chi phí khác và DP
4. Nguyên giá máy 2 cần tính khấu hao 8,087
2. Xác định thời gian và giá trị khấu hao
2.1 Khấu hao nhà xưởng
Năm 0 1 2 3
Giá trị đầu kì 5,816 5,234 4,653
Khấu hao trong kì 582 582 582
Giá trị cuối kì 5,816 5234 4653 4071
K/hao trong kì = nguyên giá/ thời gian cần khấu hao của sản phẩm
2.2 Khấu hao máy 1
Năm 0 1 2 3
Giá trị đầu kì 11,209 8,967 6,725
Khấu hao trong kì 2242 2242 2242
Giá trị cuối kì 11,209 8967 6725 4483
2.3 Khấu hao máy 2
Năm 0 1 2 3
Giá trị đầu kì 8,087 7,076 6,065
Khấu hao trong kì 1011 1011 1011
Giá trị cuối kì 8,087 7076 6065 5054
2.4 Tổng hợp khấu hao trong kì
Năm 0 1 2 3
Giá trị đầu kì 25,111 21,277 17,443
Khấu hao trong kì 3834 3834 3834
Giá trị cuối kì 25,111 21,277 17,443 13,609
III. Lịch vay và trả nợ (ân hạn lãi và gốc, lãi đều)
nợ cuối năm (sau xây dựng) = nợ đầu - gốc và lãi
nợ cuối năm (trong tgian xây dựng) = nợ đầu + nợ mới (nếu có) + lãi vay (nếu ân hạn lãi)
Giá cuối kì năm 0 bằng nguyên giá TS cần khấu hao còn lại = đầu - trong kì
Giá đầu kì = giá trị cuối kì năm trước
TH gốc đều: tiền gốc = giá trị ban đầu của nợ/ số kì trả tiền
sử dụng công thức chiết khấu dòng tiền đều để tính TH gốc và lãi đều: PMT = giá trị ban đầu của
nợ*lãi vay/(1-(1+lãi vay)^-số kỳ
chỉ tính thời gian khấu hao trong thời gian hoạt động của DA
5. Năm 0 1 2
Nợ đầu năm 13,880 7,424
Nợ mới 12,080
Trả lãi 1,800 2,082 1,114
Trả gốc 6,456 7,424
Trả gốc và lãi 8,538 8,538
Nợ cuối năm 13,880 7,424 0
IV. Doanh thu
Năm 0 1 2 3
Tỷ lệ khai thác 70% 80% 80%
Giá bán 0.1 0.1 0.1
Sản lượng khai thác 350,000 400,000 400,000
Tổng doanh thu 35,000 40,000 40,000
Sản lượng khai thác = công suất thiết kế * tỷ lệ khai thác dthu = giá bán* sluong
V. Chi phí hoạt động
Năm 0 1 2 3
Chi phí nguyên vật liệu 14,000 16,000 16,000
Chi phí công lao động trực tiếp 525 600 600
Chi phí bao bì 1,750 2,000 2,000
Chi phí sản xuất chung 420 480 480
Chi phí quản lý và bán hàng 1,750 2,000 2,000
Tổng chi phí 18,445 21,080 21,080
VI. Kết quả hoạt động kinh doanh
Năm 0 1 2 3
Doanh thu 35,000 40,000 40,000
Giá vốn hàng bán = tổng chi phí - cp qly bán hàng 16,695 19,080 19,080
Chi phí quản lý và bán hàng 1,750 2,000 2,000
Khấu hao lấy ở bảng tổng hợp 3,834 3,834 3,834
EBIT = dthu - chi phí - khấu hao 12,721 15,086 15,086
Lãi vay lấy số tiền lãi trả ở lịch trả nợ theo đúng năm 2,082 1,114
EBT = EBIT- lãi vay 10,639 13,972 15,086
Thuế = EBT*thuế suất 2,128 2,794 3,017
EAT 8,511 11,178 12,069
-> ân hạn lãi là lãi nhập vào nợ cuối năm còn không ân hạn lãi là nợ không nhập vào cuối năm do đã được phân bổ trả trong thời gian xây dựng dự án
6. = tỷ lệ tiền mặt tối thiểu* dthu
VII. Dự trù vốn lưu động cho hoạt động kinh doanh
Năm 0 1 2 3
Tiền tối thiểu (xem giả thiết) 3,000 5,250 6,000 6,000
Tồn kho nguyên vật liệu 767 877 877
Phải thu 3,500 4,000 4,000
Phải trả 2,800 3,200 3,200
Vốn lưu động HĐKD cần thiết trong năm 3,000 6,717 7,677 7,677
= tổng các chỉ số trên cộng lại
VIII. Lưu chuyển tiền tệ trong quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
8.1 Lưu chuyển tiền theo phương pháp trực tiếp
Tính đến năm sau kết thúc dự án 1 năm
Năm 0 1 2 3
Doanh thu 35,000 40,000 40,000
Thay đổi khoản phải thu (-) (năm sau trừ trước) 3,500 500 0
Giá trị TSCĐ còn lại năm cuối cùng (ghi vào năm 4 = giá đất nếu mua và trả tiền thuê dư + giá trị còn lại TS + giá thanh lý)
Tổng dòng tiền vào =dthu- thay đổi phải thu + giá trị tscđ c 31,500 39,500 69,554
Chi phí đầu tư =tổng vốn-lãi
vay trong thời gian xây dựng
41,311
Giá vốn hàng bán 16,695 19,080 19,080
Chi phí quản lý và bán hàng 1,750 2,000 2,000
Thay đổi dư tiền tối thiểu= sau-trước 2,250 750 0
Thay đổi phải trả (-) 2,800 400 0
Thay đổi tồn kho (+) 767 110 0
Tổng dòng tiền ra 41,311 18,662 21,540 21,080
Lưu chuyển tiền tệ trước thuế
của TIPV= vào - ra
(41,311) 12,838 17,960 48,474
Thuế thu nhập tính ở KQHĐKD 2,128 2,794 3,017
Lưu chuyển tiền tệ sau thuế của TIPV (41,311) 10,710 15,166 45,457
8.2 Lưu chuyển tiền theo phương pháp gián tiếp
tồn kho nguyên vật liệu = thời gian dự trữ NVL*(chi phí NVL/365)
7. Tính đến năm sau kết thúc dự án 1 năm
Năm 0 1 2 3
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (OCF)
EAT 8,511 11,178 12,069
Khấu hao 3,834 3,834 3,834
Chi phí trả lãi lấy số tiền lãi trả ở lịch trả nợ theo đúng năm 2,082 1,114 0
Tăng giảm nhu cầu vốn lưu động = sau- trước (-) 3,717 960 0
Dòng tiền OCF = eat +
khấu hao + cp lãi - thay đổi
vốn lưu động
0 10,710 15,166 15,903
Dòng tiền từ đầu tư
Chi đầu tư TSCĐ (ghi giá
trị âm
(41,311)
Giá trị thu hồi
Giá trị thanh lý, thu hồi TSCĐ = giá trị tscđ còn lại ở bảng trực tiếp (ghi vào năm sau khi dự án kết thúc)
Thu hồi vốn lưu động trong HĐKD = vốn lưu động cho cần cho hoạt động kinh doanh ở năm cuối(ghi vào năm sau khi dự án kết thúc)
Thuế thanh lý TSCĐ (ghi giá trị âm) =(giá tlý - giá còn lại )* thuế suất (tính khi giá tly > giá còn lại và ghi vào năm sau khi dự án kết thúc)
Dòng tiền ròng từ hoạt
động đầu tư = tổng dòng
tiền đầu tư
(41,311) 0 0 0
Lưu chuyển dòng tiền ròng
=tổng dòng KD và đầu tư
(41,311) 10,710 15,166 15,903
WACC 18.60%
NPV 10,638
IRR 28.62%
Năm 0 1 2 3
DSCR 1.25 1.78
Dòng tích lũy (41,311) (30,601) 25,876 31,069
PPR - thời gian hoàn vốn 2 năm 20.00 tháng
= dòng tiền ròng TIPV gián tiếp năm trước + sau
Chú ý: dòng tiền trực tiếp và gián tiếp trong thời gian hoạt động DA phải BẰNG NHAU
số năm cần là số năm dòng tích lũy mang giá âm (y), số tháng cần thêm được tính=(giá trị tích lũy ở năm thứ y/ lưu chuyển tiền ròng gián tiếp ở năm thứ y+1
)*12
= + .
1
(1 + ấ )
8. Lưu chuyển tiền tệ theo quan điểm chủ sở hữu (EPV)
Năm 0 1 2 3
Lưu chuyển tiền tệ sau thuế
của TIPV
-41,311 10,710 15,166 45,457
Vay lấy từ nợ mới trên lịch
trả nợ
12,080
Trả nợ vay (gốc + lãi) lấy
trên lịch trả nợ
8,538 8,538
Lưu chuyển tiền tệ sau thuế
EPV = TIPV + vay - trả nợ
gốc và lãi
-29,231 2,172 6,628 45,457
Suy ra LNGL của chủ sở hữu sau khi trả nợ dựa trên dòng tiền theo quan điểm EPV
4
7,677
7,677