SlideShare a Scribd company logo
1 of 45
Download to read offline
GIẢI TÍCH
12
GV: PHAN NHẬT NAM
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
CỦA NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
1. Định nghĩa:
 Giả sử y  f(x) liên tục trên khoảng (a, b), khi đó hàm số y  F(x) là một nguyên hàm của hàm số y 
f(x) khi và chỉ khi F(x)  f(x), x(a, b).
 Nếu y  F(x) là một nguyên hàm của hàm số y  f(x) thì tập hợp tất cả các nguyên hàm của hàm số y 
f(x) là tập hợp I   F( x ) c c R và tập hợp này còn được kí hiệu dưới dấu tích phân bất định
  I f ( x )dx F( x ) c
2. Vi phân:
2.1 Giả sử y  f(x) xác định trên khoảng (a, b) và có đạo hàm tại điểm x(a,b). Cho x một số
gia x sao cho (x + x)  (a,b), khi đó ta có:
• Công thức vi phân theo số gia:
 
   
  

 
dy y x x
df x f x x
• Công thức biến đổi vi phân:
Chọn hàm số y  x  dy = dx = x’.x = x  dx = x.
Vậy ta có:
 
   
  

 
dy y x x
df x f x x

 
   
 


dy y x dx
df x f x dx
• Nếu hàm số f(x) có vi phân tại điểm x thì ta nói f(x) khả vi tại điểm x.
Do    df x f x x  nên f(x) khả vi tại điểm x  f(x) có đạo hàm tại điểm x
2.2. Tính chất: Giả sử u và v là 2 hàm số cùng khả vi tại điểm x. Khi đó:
      
      2
udv vduud u v du dv ; d uv udv vdu ; d
v v
2.3 Vi phân của hàm hợp
Nếu



y f (u )
u g( x )
và f, g khả vi thì       dy f u du f u u x dx
3. Quan hệ giữa đạo hàm  nguyên hàm và vi phân:
                 f x dx F x c F x f x dF x f x dx
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com
4. Các tính chất của nguyên hàm và tích phân
4.1. Nếu f(x) là hàm số có nguyên hàm thì :     

 f x dx f x ;     d f x dx f x dx
4.2. Nếu F(x) có đạo hàm thì:      d F x F x c
4.3. Phép cộng: Nếu f(x) và g(x) có nguyên hàm thì:              f x g x dx f x dx g x dx
4.4. Phép trừ: Nếu f(x) và g(x) có nguyên hàm thì:              f x g x dx f x dx g x dx
4.5. Phép nhân với một hằng số thực khác 0:     kf x dx k f x dx , k  0
4.6. Công thức đổi biến số: Cho y = f(u) và u = g(x).
Nếu      f x dx F x c thì             f g x g x dx f u du F u c
5. Nhận xét: Nếu      f x dx F x c với F(x) là hàm sơ cấp thì ta nói tích phân bất định  
 f x dx
biểu diễn được dưới dạng hữu hạn. Ta có nhận xét:
tích phân bất định sau tồn tại 
    
2
x dx sin x cos x
e dx; ; sin x dx; dx; dx
ln x x x
… nhưng chúng không
thể biểu diễn được dưới dạng hữu hạn.
II. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
1. Điều kiện khả tích: Các hàm liên tục trên [a, b], các hàm bị chặn có hữu hạn điểm gián đoạn trên [a, b] và
các hàm đơn điệu bị chặn trên [a, b] đều khả tích trên [a, b].
2. Ý nghĩa hình học: Nếu f(x) > 0 trên đoạn [a, b] thì  

b
a
f x dx là diện tích của hình thang cong giới hạn bởi
các đường: y  f(x), x  a, x  b, y  0
O
y
x0
a=x 1 1x
2 x2 ...... k-1x xk xnxn-1 =b... ...
k-1 k n-1 n
C1
2C
3C k-1N
kN
n-1C
nC nN
N1
Ck
B1
2B Bk
BnBk+1
......
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com
3. Các định lý, tính chất và công thức của tích phân xác định:
4.1. Định lý 1: Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a, b] thì nó khả tích trên đoạn [a, b]
4.2. Định lý 2: Nếu f(x), g(x) liên tục trên đoạn [a, b] và f(x)  g(x),x[a, b]
thì     
b b
a a
f x dx g x dx . Dấu bằng xảy ra  f(x)  g(x), x[a, b]
Công thức Newton - Leipnitz:
Nếu      f x dx F x c thì          
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
4.4. Phép cộng:              
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
4.5. Phép trừ:              
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
4.6. Phép nhân với một hằng số khác 0:     
b b
a a
kf x dx k f x dx , k  0
4.7. Công thức đảo cận tích phân:      
b a
a b
f x dx f x dx ;   
a
a
f x dx 0
4.8. Công thức tách cận tích phân:         
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx
4.9. Công thức đổi biến số: Cho y = f(x) liên tục trên đoạn [a, b] và hàm x  (t) khả vi,
liên tục trên đoạn [m, M] và
 
 
 
 
 
 
t m,M t m,M
Min t a; Max t b  ;     m a; M b  .
Khi đó ta có:        
b M
a m
f x dx f t t dt 
4.10. Công thức tích phân từng phần: Giả sử hàm số u(x), v(x) khả vi, liên tục trên [a, b],
khi đó:               
b b
b
a
a a
u x v x dx u x v x v x u x dx
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com
III. BẢNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
  cxdx   cudu
c
x
dxx 



1
1



, 1 c
u
duudxuu 

 

1
'
1



1
Cxdx
x
 ln
1
Cudu
u
dx
u
u
  ln
1'
Cedxe xx
 Ceduedxeu uuu
  '
 
Ca
a
dxa xx
 .
ln
1
 
Ca
a
duadxau uuu
  .
ln
1
'
Cxxdx  cossin Cuuduudxu   cossinsin'
Cxxdx  sincos Cuuduudxu   sincoscos'
   Cxdxx
x
dx
tan)1(tan
cos
2
2    Cuduu
u
dxu
tan)1(tan
cos
' 2
2
   Cxdxx
x
dx
cot)1(cot
sin
2
2    Cuduu
u
dxu
cot)1(cot
sin
' 2
2
  Cxdx
x2
1
   Cudu
u
dx
u
u
2
1
2
'
III. BẢNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM MỞ RỘNG :
  cxdx    1
cos ax b dx sin ax b
a
    c
  c
bax
a
dxbax 




1
1
)(
1



, 1    1
sin ax b dx cos ax b c
a

   
1dx
ln ax b c
ax b a
  
  
 
2
1dx
cotg ax b c
asin ax b

  

1ax b ax b
e dx e c
a
 
   
 
2
1dx
tg ax b c
acos ax b
  

1ax b ax b
m dx m c
aln m
 
  cbax
abaxa
baxd
dxbax 


  )cos(ln
1
)cos(.
))(cos(
)tan(
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com
2 2
1dx x
arctg c
a aa x
 
 cbax
abaxa
baxd
dxbax 


  )sin(ln
1
)sin(.
))(sin(
)cot(
2 2
1
2
dx a x
ln c
a a xa x

 
    b
ln ax b dx x ln ax b x c
a
 
      
 
 2 2
2 2
dx
ln x x a c
x a
   


2 2 2
2 2
2 2
x a x a x
a x dx arcsin c
a

   
2 2
dx x
arcsin c
aa x
 


 
2 2
ax
ax e a sinbx bcosbx
e sinbxdx c
a b

 

2 2
1dx x
arccos c
a ax x a
 

  
1
2
dx ax b
ln tg c
sin ax b a

 

2 2
2 2
1dx a x a
ln c
a xx x a
 
  

  
1
2
dx ax b
ln tg c
sin ax b a

 

 
2 2
ax
ax e acosbx bsinbx
e cosbxdx c
a b

 

IV. NHỮNG CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG CÔNG THỨC KHÔNG CÓ TRONG SGK 12
Các công thức có mặt trong II. mà không có trong SGK 12 khi sử dụng phải chứng minh lại
bằng cách trình bày dưới dạng bổ đề. Có nhiều cách chứng minh bổ đề nhưng cách đơn giản
nhất là chứng minh bằng cách lấy đạo hàm
V. CÁC DẠNG TÍCH PHÂN ĐƠN GIẢN
V.1. Phương pháp sử dụng phép biến đổi đạo hàm để tính nguyên hàm :
Công thức cớ sở của phương pháp :     cxfxfddxxf   )()('.)(
Các phép biến đổi thường gặp :
          cxvxuxvxuddxxvxudxxvxu   )()()()(')()(')(')(
 cuvuvddxuvdxuvvu    )()'()''(
 c
v
u
v
u
ddx
v
u
dx
v
uvvu














 '
''
2
   cudxudx
u
u
  '
2
'
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com
Các trường hợp riêng :
          cexuexuddxexudxexuexudxexuxu xxxxxx
  )()(')(').()(')()('
          cexuexuddxexudxexuexudxexuxu xxxxxx
 
 )()(')(').()(')()('
     

 dxexuexudxexauxu baxbaxbax
').()(')()('
    cexuexuddxexu baxbaxbax
 
 )()(')(
        cexuexuddxexuexudxexuxvxu xvxvxvxvxv
 
)()()()()(
)()(')()(')()(')('
Bài tập áp dụng :
1.  
dxx
91
1
2.  dxxex ).ln( 2
3.  
dx
xx
xe
ln3
).ln(
4.  
dx
x
x
2
1
5. 

dx
xx
x
322
)1(1
6.   dxxxex
)1tan(tan 2
7.  

dx
x
x
ex
cos1
sin1
8. 

dx
x
xxee xx
ln
9.  

dxe
x
xx x
2
2
1
1
10.  



dxe
x
x x
x
1
12
3
)1(
114
11.  





 dxxex
4
sin

12.  



dxe
x
xx x
xx
1
1
3
3
2
)1(
)2(
12.  

dxe
xx
xx x
4129
376
2
2
(HD:






























1
2
32
723
63
2323)23(
376
2
2
b
a
ba
ab
a
x
bax
x
bax
x
xx
)
V.2 PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG BẢN NGUYÊN HÀM (các phép biến đổi thường gặp)
1. Biểu diễn luỹ thừa dạng chính tắc:

1
n nx x ;  
m m
nn km mn nkx x ; x x

 
1
n n
n n
1 1
x ; x
x x
;


m
n
n m
1
x
x
;


m
nk
n k m
1
x
x
2. Biến đổi vi phân:
dx  d(x ± 1)  d(x ± 2)  …  d(x ± p)
adx  d(ax ± 1)  d(ax ± 2)  …  d(ax ± p)
    x p1 x 1 x 2dx d d d
a a aa
       
 
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com
Bài tập áp dụng: Tính các tích phân bất định sau
    
1
x 1 x 2 x 3 x 4
J dx
x x
   
  ; 2
7x 3
J dx
2x 5


 ;
2
3
3x 7x 5
J dx
x 2
 


 
3 2 2 2
4 5 6 10
2x 5x 7x 10 4x 9x 10 2x 3x 9
J dx ;J dx ; J dx
x 1 2x 1 x 1
      
  
  
  
   
3 2 3 2
7 815 30
x 3x 4x 9 2x 5x 11x 4
J dx ; J dx
x 2 x 1
     
 
 
 
            dx1x25x3xJ;dx2x51xJ;dx1x3xJ
332
11
152
10
3100
9
   
 
 
2 432 4 55 9
12 13 14
47
x 3x 5
J 2x 3 . x 1 dx ; J dx ; J x . 2x 3 dx
2x 1
 
     

  
 
9 3
15 16 17
4 2 2
105
x x x
J dx ; J dx ; J dx
x x 1 x x 12 3x
  
   
  
        18 19 202 2 2 2
dx dx dx
J ; J ; J
x 2 x 5 x 2 x 6 x 2 x 3
  
     
  
        21 22 232 2 2 2 2 2
x dx dx dx
J ; J ; J
x 3 x 7 3x 7 x 2 2x 5 x 3
  
     
  
ln 2 ln 2 ln 2 ln 22x x
x
24 25 26 27 xx x
1 0 0 0
dx e dx 1 e
J ; J ; J e 1dx ; J dx
1 ee 1 e 1

    
 
   
   
2 2
x x1 1 1 1x
28 29 30 31x 2x 2x x 3x
0 0 0 0
1 e dx 1 ee dx dx
J ; J ; J ; J dx
1 e 1 e e e e


 
   
     
ln 2 ln 4 1 e3x
32 33 34 35x 3 x x x
0 0 0 1
dx dx e dx 1 ln x
J ; J ; J ; J dx
xe e 4e 1 e

  

   
    
 
3 1 1
6
5 2 5 3 3 2
36 37 38
0 0 0
J x 1 x dx ; J x 1 x dx ; J x 1 x dx       
 
2
x1 1 1 1
2x x
39 40 41 42x x x x
0 0 0 0
2 1 dxdx dx
J ; J ; J ; J e 1 e dx
4 3 4 2 4 

    
    
dxxxJ   3
6
22
43 2cottan

  
 2
0
44
sin1
1

dx
x
J  
 2
0
45
cos1
1

dx
x
J 
 2
2
46 sin1


dxxJ
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ
Các công thức nguyên hàm thường dùng :
Cbax
a
dx
bax

 ln
11
Mở rộng   Cxuxud
xu
dx
xu
xu
 )(ln)(
)(
1
)(
)('
C
baxnan
bax
a
dxbaxdx
bax n
n
n
n






 


 1
1
))(1(
11
1
)(1
)(
)(
1
2 2
1dx x
arctg c
a aa x
 

2 2
1
2
dx a x
ln c
a a xa x

 

Chú ý : Với tích phân dạng :  dx
xQ
xP
)(
)(
Nếu Bậc[P(x)]  Bậc[Q(x)] thì ta thực hiệ phép chia
P(x) cho Q(x) để chuyển tích phân trên về dạng  





 dx
xQ
xs
xr
)(
)(
)( trong đó Bậc[S(x)] < Bậc[Q(x)] Sau đó
sử dụng một trong các phương pháp sau :
I. PHƯƠNG PHÁP ĐỒNG NHẤT THỨC TRONG TÍCH PHÂN HỮU TỶ
Loại I : Tính nguyên hàm :  
 dx
cbxax
xP
I 2
)(
Với 02
 cbxax (1)
có acb 42

TH 1 :  < 0 {phương trình (1) vô nghiệm }
  2
)(
)(
xa
xP
Xét





 
n
m
nxmxP ĐNT
)()( 
1
2
22
.)(ln
2)()(
)(1
I
a
n
x
a
m
dx
x
n
dx
x
xm
a
I 









  


Giải I1 bằng cách đặt ẩn phụ : tx tan 
dttdt
t
dx )1(tan
cos
1 2
2
 
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 10 www.toanhocdanang.com
Ctdtdtt
t
I 

  


11
)1(tan
)1(tan
1 2
21
Ví dụ :   


















 0
1 2
2
0
1 2
0
1 2
23
22
2
1
0
222
2
1
22
dx
xx
x
x
x
dx
xx
x
xdx
xx
xxx
1
2
3
I
Giải I1 :    





0
1
0
1 221
1)1(
2
22
2
dx
x
x
dx
xx
x
I
Đặt : dxdttxt  )1(tan1tan 2
Đổi cận :
01
4
0


tx
tx

    2ln
2
1
40
cosln1tan)1(tan
1tan
1tan 44
0
4
0
2
21 


 

ttdttdtt
t
t
I
TH 2 :  = 0 {phương trình (1) có nghiệm kép x =  }
2
)(
)(
xa
xP
Xét





 




 n
m
x
n
x
m
x
xP ĐNT
22
)()(
)(

C
xa
n
x
a
m
dx
x
n
dx
x
m
a
I 










  


1
ln
)(
1
2
Ví dụ : 2
1
0 2
2
1
0 2
1
0 2
23
2
1
)1(
12
0
1
212
12
1
12
Idx
x
x
x
x
dx
xx
x
xdx
xx
xxx





















Giải I2:  















1
0 2
1
0 2
1
0 22
)1(
1
1
2
)1(
1)1(2
)1(
12
dx
xx
dx
x
x
dx
x
x
I
12ln2
0
1
1
1
1ln2 







x
x
TH 3 :  > 0 {phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x =  và x =  }
))((
)(
  xxa
xP
Xét





 




 n
m
x
n
x
m
xx
xP ĐNT
 ))((
)(
Cx
a
m
x
a
m
dx
x
n
dx
x
m
a
I 








  

lnln
1
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 11 www.toanhocdanang.com
Ví dụ : dx
xx
x
xdxdx
xx
x
xdx
xx
xxx













 3
2
3
2
3
2 2
3
2 2
23
)
2
3
)(1(2
1
352
1
352
1452
3
3
2
2
2
2
5
)
2
3
)(1(
1
2
2
3
2
Idx
xx
xx



 
Giải I3: xét ĐNT:

























5
4
1
2
3
1
2
3
)(
2
3
)1(1
m
n
nm
nm
nmxnmxnxmx
2ln43ln5
2
3
1ln4
2
3
2
3
ln5
1
1
4
2
3
1
5
2
3
)1(
)
2
3
(4)1(5 3
2
3
2
3
2
3 












  xxdx
x
dx
x
dx
xx
xx
I
Loại II : Tính nguyên hàm :  
 dx
dcxbxax
xP
I 23
)(
Với 023
 dcxbxax (2)
TH 1 : Phương trình (2) có 1 nghiệm đơn x =  duy nhất
))((
)(
2
  xxxa
xP
Xét








 






k
n
m
xx
knx
x
m
xxx
xP ĐNT
 22
))((
)(
222
1
ln
1
))((
)(1
I
a
x
a
m
dx
xx
knx
dx
x
m
a
dx
xxx
xP
a
I 











  

Giải I2 bằng phương pháp ở loại 1
Ví dụ :   





0
1 2
0
1 3
)1)(1(
2
1
2
dx
xxx
x
dx
x
x
I
Xét đồng nhất thức : ))(1()1(2 2
knxxxxmx 


















1
1
1
2
1
0
;)()(2 2
n
k
m
km
nkm
nm
Rxkmxnkmxnmx
22
0
1 2
0
1 2
2
2ln
1
0
1ln
1
1
1
1
)1)(1(
)1)(1()1(
IIxdx
xx
x
x
dx
xxx
xxxx
I 














  
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 12 www.toanhocdanang.com
Giải I2 : 









0
1 22
4
3
2
1
1
dx
x
x
I Đặt dxxdxxx )1(tan
2
3
tan
2
3
2
1 2

Đổi cận :
6
0

 tx ,
6
1

 tx
 
333
1
cosln
2
1
cos
sin
2
3
3
2
1tan
2
3
4
3
tan
2
3
2
1
tan
2
3
6
66
6
6
6
2
22






























   ttdt
t
t
dtt
t
t
I
TH 2 : Phương trình (2) có 1 nghiệm đơn x =  và 1 nghiệm kép x = 
2
))((
)(
  xxa
xP
Xét








 







k
n
m
x
k
x
n
x
m
xx
xP ĐNT
22
)())((
)(














  dx
x
k
dx
x
n
dx
x
m
axx
xP
a
I 22
)(
1
))((
)(1

C
xa
k
x
a
n
x
a
m





1
lnln
Ví dụ :   





0
1 2
2
0
1 23
2
)2()1(
374
254
374
dx
xx
xx
dx
xxx
xx
I
Xét đồng nhất thức : Rx
x
k
x
n
x
m
xx
xx









;
)1(12)2()1(
374
22
2
























3
2
1
122
532
3
;
)2()1(
22)32()(
)2()1(
374
2
2
2
2
k
n
m
knm
nmk
nm
Rx
xx
knmxnmkxnm
xx
xx
6ln
2
3
1
0
1
3
1ln22ln
)1(
3
1
2
2
10
1 2




















  x
xxdx
xxx
I
TH 3 : Phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt : x =  ; x =  và x = 
))()((
)(
  xxxa
xP
xét








 







k
n
m
x
k
x
n
x
m
xxx
xP ĐNT
 ))()((
)(
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 13 www.toanhocdanang.com













  dx
x
k
dx
x
n
dx
x
m
axxx
xP
a
I

1
))()((
)(1
Cx
a
k
x
a
n
x
a
m
  lnlnln
Ví dụ :  




 dx
xxx
xx
dx
xxx
xx
I
)1)(1)(2(
1116
22
1116 2
23
2
Xét đồng nhất thức :
)1)(1)(2(
1116 2


xxx
xx
=
112 



 x
k
x
n
x
m
Rx


















3
2
1
122
113
6
;)1)(2()1)(2()1)(1(1116 2
k
n
m
knm
kn
knm
Rxxxkxxnxxmxx
Cxxxdx
xxx
I 










  1ln31ln22ln
1
3
1
2
2
1
TH 4 : Phương trình (2) có nghiệm bội ba x = 
3
)(
)(
xa
xP
xét








 







k
n
m
x
k
x
n
x
m
x
xP ĐNT
323
)()()(
)(














  323
)()(
1
)(
)(1
 x
k
dx
x
n
dx
x
m
a
dx
x
xP
a
I
C
xa
k
xa
n
x
a
m




 2
)(
1
2
1
ln


Loại III : Tính nguyên hàm : dx
x
xP
I n 

)(
)(

Xét đồng nhất thức : n
n
n
x
A
x
A
x
A
x
A
x
xP
)(
...
)()()(
)(
3
3
2
21
 








 








 dx
x
A
dx
x
A
dx
x
A
dx
x
A
dx
x
xP
I n
n
n
)(
...
)()()(
)(
3
3
2
21

C
xn
A
x
A
x
AxA n
n
12
3
21
)(
1
1
...
)(
1
2
1
ln 








TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 14 www.toanhocdanang.com
Chú ý :
Trong loại này ta có thể dùng đồng nhất thức dạng đa thức :
n
nn xAxAxAAxP )(...)()()( 2
210  
Hoặc có thể sử dụng công thức khai triển taylor tại điểm x =  :
n
n
nnn
nn x
n
P
x
P
x
P
PxP )(
!
)(
...)(
!2
)("
)(
!1
)('
)()(
)(
2






 
Ví dụ :  



 dx
x
xp
dx
x
xxx
I 5050
34
)2(
)(
)2(
8753
149)2('71512)(' 23
 PxxxP 204)2(''3036)('' 2
 PxxxP
174)('''3072)('''  xPxxP 72)2(72)( )4()4(
 PxP 66)2( P
432
)2(
!4
72
)2(
!3
174
)2(
!2
204
)2(
!1
149
66)( 



 xxxxxP
432
)2(3)2(29)2(102)2(14966)(  xxxxxP
  








 dx
x
dx
x
dx
x
dx
x
dx
x
I 4747484950
)2(
1
3
)2(
1
29
)2(
1
102
)2(
1
149
)2(
1
66
C
xxxxx
I 









 4746474849
)2(47
1
3
)2(46
1
29
)2(47
1
)2(48
1
149
)2(49
1
66
Loại IV : Tính nguyên hàm : dx
xx
xP
I nn 

)()(
)(

Xét đồng nhất thức :
m
m
n
n
mn
x
B
x
B
x
B
x
A
x
A
x
A
xx
xP
)(
...
)()(
...
)()()(
)(
2
21
2
21
 












dx
xx
xP
I mn 

)()(
)(

 










 dx
x
B
dx
x
B
dx
x
B
dx
x
A
dx
x
A
dx
x
A
m
m
n
n
)(
...
)()(
...
)( 2
21
2
21

C
xm
B
x
BxB
xn
A
x
AxA m
m
n
n








  121121
)(
1
1
...
1
ln
)(
1
1
...
1
ln




TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 15 www.toanhocdanang.com
II. KỸ THUẬT NHẢY TẦNG LẦU
Công thức tổng quát :
   





 






   dx
xv
bxu
dx
xv
axu
ba
dx
xv
bxuaxu
ba
dx
xv )(
)(
)(
)(1
)(
)()(1
)(
1
Chú ý : Việc chọn u(x) và a, b phải đảm bảo được hai tích phân sinh ra đơn giản , dể tích hơn
tích phân đầu.
Các trường hợp thường gặp :
C
ax
bx
ba
dx
ax
dx
bxba
dx
bxax
bxax
ba
dx
bxax


















   ln
1111
))((
)()(1
))((
1
 




dx
bxax
bx
b
a
ax
ab
b
dx
bxax
x
))((
)()(
))((
Cax
b
a
bx
ba
dx
axb
a
dx
bxab
b

















   lnln
111













   
dx
baxx
adx
bxaxb
dx
bxax
xabxa
b
dx
bxax nkkmnkmnkm
kk
nkm
)(
1
).(
11
).(
.).(1
).(
1
1
III. KỸ THUẬT CHỐNG NHỊ THỨC
Dạng : I =  








dxdcxbax
dcx
bax
xf mh
m
n
).()(,
)(
)(
,
Dùng các phép biến đổi đại số để đưa về dạng  















dx
dcxdcx
bax
xf 2
)(
1
.,

Đặt
















act
bdt
x
dx
dcx
cbad
dt
dcx
bax
t
2
)(
I =  









dtt
act
bdt
f
cbad

,
1
Các trường hợp thường gặp :
1.
 
C
bx
ax
abbx
ax
d
bx
axab
dx
bx
ab
bx
axab
dx
bxax
I 




















  ln
11111
))((
1
21
2.
   





















bx
ax
d
bx
ax
bx
ab
dx
bx
ab
bx
ax
bx
ab
dx
bxax
I
)(1)(1
))((
1
22
Đặt






















2
1
2
t
ab
bx
bx
ax
dtdt
bx
ax
t C
bxax
bxax
C
t
t
dt
t
I 







  ln
1
1
ln
1
1
2 22
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 16 www.toanhocdanang.com
Bình luận :
Ta có thể thực hiện thao tác trên cho tích phân có dạng  
 dx
xbax
I
))((
1
3
Với I2 ta còn cách giải khác là : Đặt bxaxt  nhưng không thể áp dụng cách này cho I3
VI. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KIỂU ĐỐI XỨNG
Dạng :  dx
xg
xf
)(
)(
2
2
(Hoặc f và g là các đa thức có hệ số đối xứng)
Phương pháp :
Rút gọn phân thức (nếu có) sau đó chia tử và mẫu cho x2
để đưa về một trong 2 dạng :
 




















dx
x
x
xQ
x
xP
2
1
1
1
1
hoặc
 




















dx
x
x
xQ
x
xP
2
1
1
1
1
 Dạng 1: Với tích phân có dạng  




















 dx
x
x
xQ
x
xP
I 2
1
1
1
1
Đặt : dx
x
dx
x
xdt
x
xt 













 2
1
1
11
Khi đó :  dt
tQ
tP
I
)(
)(
là tích phân đơn giản hơn tích phân đề
 Dạng 2: Với tích phân có dạng  




















 dx
x
x
xQ
x
xP
I 2
1
1
1
1
Đặt : dx
x
dx
x
xdt
x
xt 













 2
1
1
11
Khi đó :  dt
tQ
tP
I
)(
)(
là tích phân đơn giản hơn tích phân đề
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 17 www.toanhocdanang.com
Bài tập áp dụng :
1.  

dx
xx
x
232
1
3
2
2.  
dx
xx )3(
1
2
3.  
1
0 2
2
252
4
dx
xx
xx
4.  

dx
xxx
xx
)315)(1(
210
3
2
5.  
3
2 3
2
)1(
1
dx
x
xx
6.   310
)1(xx
dx
7.  
1
0 2
2
1
)1(
dx
x
x
8.  
1
0 24
34
1
dx
xx
9.  
2
1 5
5
)1(
1
dx
xx
x
10.  
2
0 42
)4(
1
dx
x
11.  
3
1 26
)1(
1
dx
xx
12.   xx
dx
53 50
13.   250
)72( xx
dx
14.  
2
1 8
5
1
dx
x
xx
15.  

dx
x
x
6
4
)1(
)73(
16.  

dx
x
x
10
7
)1(
)3(
17.   35
)1()2( xx
dx
18.   43
)43()12( xx
dx
19. dx
x
x
 

1
1
4
2
20. dx
x 1
1
4 21. dx
xx  45
)14()23(
1
22. dx
x
x
 

1
1
4
2
23.  

dx
xxx
xx
144 246
3
24. dx
xx  1
1
24 25. dx
x
x
 

1
1
6
4
26. dx
xxxx
x
 

1545
1
234
2
27. 


2
51
1 24
2
1
1
dx
xx
x
28.  
dx
x
x
10
2
)32(
29.  

)13)(15(
)1(
22
2
xxxx
dxx
30. dx
x
x
  10072
2011
)1(
31.   59
3xx
dx
32.
ln5
ln3
2 3x x
dx
e e
 
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 18 www.toanhocdanang.com
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC
Công thức nguyên hàm cớ bản :
Cbax
a
dxbax  )cos(
1
)sin( Cbax
a
dxbax  )sin(
1
)cos(
  Cbax
a
dx
bax
dxbax 

  )tan(
1
)(cos
1
1)(tan 2
2
  Cbax
a
dx
bax
dxbax 

  )cot(
1
)(sin
1
1)(cot 2
2
    Cbax
a
baxd
baxa
dx
bax
bax
a
dxbax 




  )cos(ln
1
)cos(
)cos(
11
)cos(
')cos(1
)tan(
    Cbax
a
baxd
baxa
dx
bax
bax
a
dxbax 




  )sin(ln
1
)sin(
)sin(
11
)sin(
')sin(1
)cot(
Các tích phân sử dụng trực tiếp bảng nguyên hàm cớ bản :
   dxnmxbaxf )cos(;)sin( { Trong đó cos)(sin,f không chứa sin, cos ở trong căn và
dưới mẫu và không nằm trong hàm hợp}
Khi đó ta cần sử dụng 2 loại công thức (hạ bậc , tích thành tổng) cho đến khi sin, cos đều ở
dạng bậc 1 và không có dạng tích thì ta sử dụng các công thức trong bảng nguyên hàm.
Ví dụ : 

 xdx
xxx
xdxxxdxxx 5sin
2
2cos1
.
4
cos33cos
5sincoscos.5sin.cos 235
  





 dxxxxxxxdxxxx 2sin54sin106sin108sin510sin
32
1
5sincos53cos
2
5
5cos
2
1
8
1
Cxxxxx 





 2cos
2
5
4cos
2
5
6cos
3
5
8cos
8
5
10cos
10
1
32
1
Các phương pháp đặt ẩn phụ của tích phân lượng giác cơ bản :
Dạng 1 :  dxxxfI )cos,(sin1 {Trong đó : )cos,(sin)cos,sin( xxfxxf  }
Khi đó dùng các phép biến đổi lượng giác để biến I1 về dạng :  dxxxgI sin).(cos1
Đặt xdxdtxt sincos   dttgI ).(1
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 19 www.toanhocdanang.com
Dạng 2 :  dxxxfI )cos,(sin1 {Trong đó : )cos,(sin)cos,(sin xxfxxf  }
Khi đó dùng các phép biến đổi lượng giác để biến I1 về dạng :  dxxxgI cos).(sin1
Đặt xdxdtxt cossin   dttgI ).(1
Dạng 3 :  dxxxfI )cos,(sin1 {Trong đó : )cos,(sin)cos,sin( xxfxxf  (
*)
}
Khi đó dùng các phép biến đổi lượng giác để biến I1 về dạng :
 dx
x
xgI 21
cos
1
).(tan
Đặt dx
x
dtxt 2
cos
1
tan   dttgI ).(1
Chú ý :
 Ta có thể đặt xt cot nếu I1 dể biến đổi được về dạng  dx
x
xg 2
sin
1
).(cot
 Với bài toán chứa căn đôi khi không cần thỏa (*) ta cũng có thể giải bằng phương pháp đặt
xt tan hoặc xt cot
Bình luận : Ở bài trên ta có thể giải bằng cách khác đơn giản hơn :
Đặt : dx
x
x
tdt
x
t 22
cos
tan
1
cos
1
 CxCtdttdt
t
I   2tan
1 2
Dạng 4 : 













 dx
x
x
xx
xxxxxxfI
)
4
cos(
)
4
sin(
cossin
cossin;)
4
cos(,)
4
sin(,cossin1





Dùng công thức








)
4
cos(2sincos
)
4
sin(2cossin


xxx
xxx
để đưa tích phân về dạng :
   dxxxxxxxgI )sin.(coscossin;cossin1 
Đặt :









2
1
cos.sin
)sin(cos
cossin 2
t
xx
dxxxdt
xxt

 




 
 dt
t
tgI .
2
1
;
2
1
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 20 www.toanhocdanang.com
Dạng 5 : Phương pháp hữu tỷ hóa tích phân lượng giác.
 dxxxfI )cos,(sin1
Đặt : dt
t
dxdx
x
dx
x
dt
x
t
1
2
1
2
tan
2
1
2
cos2
1
2
tan 2
2
2 







2
2
2
1
1
cos;
1
2
sin
t
t
x
t
t
x




  


 dx
tt
t
t
t
fI
1
2
).
1
1
,
1
2
( 22
2
21
Trường hợp riêng :
  dx
x
I n
sin
1
1 Đặt : dt
t
dx
x
t
1
2
2
tan 2

 và
1
2
sin 2


t
t
x
   


















 dttCdt
t
tC
dt
t
t
dt
tt
t
I
n
k
nkk
nnn
n
k
kk
n
nn
n
nnn
n 1
0
2
11
1
0
2
1
1
12
12
2
1
2
1
2
11
2
1
1
2
2
1
Sử dụng công thức : 









1ln
1
1
1





khiCx
khiC
x
dxx
  dx
x
I n
cos
1
2 Đặt : dxdtxt 
2

 

 dt
t
dx
x
I n
n sin
1
)
2
(cos
1
2
 Giải tương tự I1
   dx
x
xdx
xx
dx
x
I
n
n
n 2
2
22222
cos
1
.1tan
cos
1
.
cos
1
cos
1
 





 
Đặt : dx
x
dtxt 2
cos
1
tan    dttI n
.)1( 2
3
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 21 www.toanhocdanang.com
KỶ THUẬT ĐỒNG NHẤT THỨC TRONG TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC
Dạng cơ bản :
Dạng 1:  
 dx
bxax
I
)sin()sin(
1
 
 






 dx
bxax
bxaxbxax
ba
dx
bxax
bxax
ba
I
)sin()sin(
)sin()cos()cos()sin(
)sin(
1
)sin()sin(
)()(sin
)sin(
1
    C
ax
bx
baax
axd
bx
bxd
ba
















  )sin(
)sin(
ln
)sin(
1
)sin(
)sin(
)sin(
)sin(
)sin(
1
Bình luận : Bằng phép biến đổi tương tự như trên ta có thể giải các dạng tương tự sau :
 
 





 ...
)cos()cos(
)()(sin
)sin(
1
)cos()cos(
1
1 dx
bxax
bxax
ba
dx
bxax
I
 
 

















 dx
bx
bx
ax
ax
ba
dx
bxax
bxax
ba
dx
bxax
I
)cos(
)sin(
)sin(
)cos(
)sin(
1
)cos()sin(
)()(cos
)sin(
1
)cos()sin(
1
2
Dạng 2:  

xbxa
dx
I
cossin
C1:  




 dx
xxba
dx
xxbaxba
I
2
cos
2
tan2
11
2
cos
2
sin2
11
)sin(
11
2
222222 
C
x
bax
x
d
ba










 

  2
tanln
1
2
tan
2
tan
1
2222



C2:  




 dx
x
x
baxba
I
)(sin
)sin(1
)sin(
11
22222 


  C
x
x
bax
xd
ba








  1)cos(
1)cos(
ln
2
1
)(cos1
)sin(1
22222 



Bình luận : Ngoài rat a còn có cách giải khác là đặt
2
tan
x
t 
Loại I : Tính nguyên hàm :  

dx
xnxm
xbxa
cos.sin.
cos.sin.
Xét đồng nhất thức : )'cos.sin.()cos.sin.(cos.sin. xnxmxnxmxbxa  
)sin.cos.()cos.sin.( xnxmxnxm  
2222
;
nm
anbm
nm
bnam
bmn
anm











 


TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 22 www.toanhocdanang.com
Loại II : Tính nguyên hàm :  

dx
pxnxm
cxbxa
cos.sin.
cos.sin.
Xét đồng nhất thức:   )'cos.sin.()cos.sin.(cos.sin. pxnxmpxnxmcxbxa
  )sin.cos.()cos.sin.( xnxmpxnxm
p
nm
bnam
c
nm
anbm
nm
bnam
cp
bmn
anm
222222
;;

















 



Loại III : Tính nguyên hàm :  

 dx
xnxm
xbxa
I k
)cos.sin.(
cos.sin.
3
Xét đồng nhất thức : )'cos.sin.()cos.sin.(cos.sin. xnxmxnxmxbxa  
)sin.cos.()cos.sin.( xnxmxnxm  
2222
;
nm
anbm
nm
bnam
bmn
anm











 


bakk
II
xnxm
xnxmd
dx
xnxm
I  




  
)cossin(
)cossin(
)cossin(
1
13
Giải Ia : Nếu k – 1 là số chẳn ta đặt xt tan .
Nếu k – 1 là số lẻ ta đặt
2
tan
x
t 
Giải Ib : Nếu k =1 thì CxnxmIb  cossinln
Nếu 1k thì
  C
k
xnxm
I
k
b 




1
cossin
1
Bài tập áp dụng :
1.  
2
3
2
)cos1(
cos

dx
x
x
2.  
2
0 2
cos1
4sin

dx
x
x
3.  
dx
xcos1
1
4. 3
0
3
coscos
sin

dx
xx
x
5. 

dx
x
xx
2cos
sinsin 3
6.  
4
0 2sin1
sin

dx
x
x
7. 
3
4
22
cossin
1

dx
xx
8.  dx
x6
cos
1
9.  
dx
x
x
cos1
sin4 4
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 23 www.toanhocdanang.com
10.  dx
xx 3
cossin
1
11.  
dx
xx sin22sin
1
12.  
2
0 2cos

x
dx
13.  
2
0
cos31
sin2sin

dx
x
xx
14.  xx
dx
cossin
15.  
dx
x
x
2sin2
sin
16.  
dx
xx
xx
cossin
cossin
17.  xdxx 24
cossin 18.  
dx
xtan1
1
19.  

dx
xx
xx
cos4sin3
cos3sin2
20.   x
dxx
2cos42
.cos
21.  
dx
xx
x
3
)cos(sin
sin4
22.  

dx
xx
xx
22
cos4sin3
cos4sin3
23.   3sin5cos3 xx
dx
24. dxx
4
tan
25. 

dxx
x
xx
.cot.
sin
sinsin
3
3 3
26.  dx
xx 53
cossin
1
27.  dx
xx4 53
cossin
1
28.  
dx
xx cossin2
1
29.  
dx
xx
x
cos3sin
cos2
30.  
2
2 2cos
1cos

dx
x
x
31.  
2
0 cos31
sin1

dx
x
x
32.  
2
0 1cossin
sin

dx
xx
x
33. 
3
6
2
sincos


xx
dx
34. dx
x
xx

3
0 5
8
cos
1cos.5sin

35.  

dx
xx
xx
5sin4cos3
1cos2sin3
36.  
dx
xx 3cos5sin2
1
37.  
2
0 cos31
sin1

dx
x
x
38. 

2
2 2cos
1cos

dx
x
x
39.  
2
0 cos1
cos1

dx
x
x
40.  
2
0 1cossin
.cos

xx
dxx
41. dx
xxx
x
 







4
0 )cos(sin22sin
4
sin

42.  
4
0 3
)2cos(sin
2cos

dx
xx
x
43.  
3
4 2sin3
sincos

dx
x
xx
44.  
4
0
44
cossin
cossin

dx
xx
xx
45.  
4
0 2sin1
sin

dx
x
x
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 24 www.toanhocdanang.com
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH PHÂN VÔ TỶ (CHỨA CĂN)
 dxxxfI n
 ))(,(1 
 Cách 1 : Đặt : n xt )(
Nhận xét : Để đặt được
n xt )( ta cần thực hiện việc kiểm tra các bước như sau :
 Kiểm tra xem trong I1 có chứa dxx)(' . Nếu chưa có ta cần phải nhân, chia thêm lượng
)(' x (chú ý:  baxx ,,0)('  - đoạn cận của tích phân)
 Sau khi nhân, chia cho )(' x ta cần kiểm tra phần dư ra có thể thay t vào được không.
dxxxxgI n
 )('))(,(1 
Đặt :







)(
)('
)()(
1
tx
dxxdtnt
xtxt
n
nn



dxtttgnI n


 1
1 )),((. 
Trường hợp riêng :
 Với dạng   dxbaxxf ),( ta luôn giải được bằng cách đặt baxt 
 Với một số tích phân ta không thể đặt m n
baxt  thì ta thử đặt m
n
x
b
at  (Chú ý với
thao tác này thì tích phân không được xét trên đoạn cận có chứa số 0)
 Với các tích phân có chứa căn thức của tích hoặc thương hai nhị thức (mx + n) thì ta dùng
phép biến đổi đại số để đưa về dạng  








dx
dcxdcx
bax
xf 2
)(
1
., . Sau đó đặt



















act
dtb
x
dx
dcx
dt
bcad
t
dcx
bax
t
dcx
bax
t
2
2
2
2 )(
12
   dxxxxxf knnn
)(')(,...,)(,)( 21
 .
Đặt : )(xtm
 {trong đó m = BSCNN(n1, n2, …, nk)}
  
dx
cbxax2
1
biến đổi về dạng  
dt
mt2
1
Bằng cách đặt mttu  2
ta có:
Cmttdt
mt



2
2
ln
1
  
dx
cbxaxnmx 2
)(
1
Đặt
t
nmx
1
 để chuyển về dạng:  
 dx
tt  2
1
   baxnmx
dx
22
)(
Đặt baxxt  2
.
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 25 www.toanhocdanang.com
Bài tập áp dụng :
1.  
3
1 7
1
dx
x
xx
2.
4
2
7 9
dx
I
x x


 3.
2 3
2
5
dx
I .
x x 4



4. dx
x
x
I  

2
0 5
4
1
5.  
1
0
25
1 dxxxI 6.
/ 2
0
sin2x sin x
I dx
1 3cosx




7.
e
1
1 3ln x ln x
I dx.
x

  8.
2
1 1 1
xdx
I
x

 
 9.
 
16
2
4
1 1
dx
I
x x



10.  
1
5
2 4
4
0
1I x x dx  11. dx
xx
I  

63
0 3
11
1
12. 16 2
1 1 ln
e
I
dx
x x
 

13.
2 3
5 2
5 4
dx
I
x x


 14.
7 3
6 3 2
0 1
x dx
I
x


 15.
2
7 3
1 1
dx
I
x x



16.  
1
0
2
1
dx
e
e
x
x
17.  
2ln
0
.1 dxex
18.
2
2 2
10
1
1I x x dx 
19.
3
2
11
2
1I x dx  20.
3 2
12 2
1
1 x dx
I
x

  21.
5 33
13 2
0
2
1
I
x x
dx
x




22.
3 2
15
1
ln
ln 1
e x
I dx
x x
 

23. dx
x
I  

3
2 2
1
1
23.  

3
1 2
2
4
1
dx
xx
I
25. dx
x
xx
I 


2
1 4
3 3
3 26. dx
x
x
I  

1
2
1 34
1
27. 



2
1 2
5
134
52
dx
xx
x
I
28.  
3
4
2
cos1cos
tan

 dx
xx
x
29.  

1
0
dx
ee
e
xx
x
30.  2
0
56 3
cossincos1

xdxxx
31.  


6
4
5
2
1
.
2
4
dx
xx
x
I 32.  

dx
xx
x 1
.
1
1
33.  
2
0
)2)(1(
1
dx
xx
34. dx
xx
  33 3
.2
1
35. dx
xx
  24
1.
1
36. dx
x
x
 

3
11
11
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 26 www.toanhocdanang.com
37. dx
x
x
x
x
x 
























5
3
2
2
1
1
1
1
1
1 38.  

dx
xx
x
3 2
1
39.   23
1)1( xx
xdx
40.  
3
2 2
22)1( xxx
dx
41.  
2
1 2
13)32( xxx
dx
42.  
1
0 2
54
4
dx
xx
x
43.  
1
0 2
4)52(
76
dx
xxx
x
44.  
1
0 2
22)1(
32
dx
xxx
x
45.  

dx
xx
x
2
469
118
46. dx
xx
 
3
2 22
3)2(
1
47.  
3
2 22
563)42(
)34(
xxxx
dxx
48. dx
x
x
 
2
1 2
2
2
5
 Cách 2 : Dùng các công thức để biến đổi biểu thức trong căn về dạng lủy thức theo bậc của căn .
  dxxxfdxxxfdxxxfI n nn
  ))(,())(,())(,(1 
Thông thường tích phân loại này thì biểu thức trong căn là hàm lượng giác (khi đó công thức lượng
giác thường dùng là công thức nhân đôi nhân ba)
Các công thức thường dùng :
2
222
)
4
sin(2)
2
cos
2
(sin
2
cos
2
cos
2
sin2
2
sin
2
2sin1sin1 







x
xxxxxxx
x
2
2
2
cos211
2
cos21
2
2cos1cos 






xxx
x
2
2
2
sin2)
2
sin21(1
2
2cos1cos1 






xxx
x
22222
)cot(tancot.tan2cottan2cottan xxxxxxxx 
Bài tập áp dụng :
1.  3
6
22
.2cottan

 dxxx 2. dxx 4
3
4
12cos


3. dxx 
2
0
sin1 4. 
2
2
3
coscos.cos

 dxxxx
 Cách 3 : Dùng các phép biến đổi đại số để tách thành nhiều tích phân để có thể sử dụng trực tiếp
công thức nguyên hàm .
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 27 www.toanhocdanang.com
dxbxabxadxxxfI mnn )..())(,( 1111  
Sử dụng công thức nguyên hàm :
    Cbax
na
n
Cbax
n
n
a
dxbaxdxbax nn
n
n
n
n




 


1
11
)(
)1(1
1
..
Phép biến đổi đại số thường dùng : Nhân liên hợp
Chú ý : Khi nhân liên hợp cần phải để ý đại lương liên hợp phải khác 0 khi biến chạy trên
cả đoạn tích phân
 Cách 4 : Phép lượng giác hóa tích phân vô tỷ :
Dạng 1:   dxxaxfI ),( 22
1
Đặt : tax sin.  tdtadx cos Điều kiện : 




2
,
2

t
tatataxa coscos)sin1( 222222

 dttatatafI .cos)cos,sin(1
Dạng 2:   dxaxxfI ),( 22
2
Đặt :
t
a
x
cos
  dt
t
ta
dx 2
cos
sin
 Điều kiện : 










2
3
,
2
,0



t
tata
t
aax tantan)1
cos
1
( 22
2
222

 dt
t
ta
ta
t
a
fI .
cos
sin
)tan,
cos
( 22
Dạng 3:   dxaxxfI ),( 22
3
Đặt : dttadt
t
a
dxtax )1(tan
cos
tan 2
2
 Điều kiện : 





2
,0

t
t
a
t
ataxa
cos
1
cos
1
)1(tan 2
22222

TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 28 www.toanhocdanang.com
 dt
t
a
t
atafI .
cos
)
cos
1
,tan( 23
Dạng 4:  

 dx
xa
xa
xfI ),(4
Đặt : dttadxtax .2sin22cos  Điều kiện : 






2
,0

t
t
t
t
t
t
t
xa
xa
sin
cos
sin
cos
2cos1
2cos1
2
2






 dtta
t
t
atafI .2sin2)
sin
cos
,2cos(4
Bài tập áp dụng :
1. 
1
2
1 3
32
)1(
dx
x
x
2.  2
3
0
22
.3)3( dxxx 3.  
2
1
0 52
2
)1(
dx
x
x
4. 



21
31 22
23)1(
dx
xxx
x
5.  
1
0 22
4)4(
1
dx
xx
6.  
2
2 2
1
1
dx
xx
7. 



23
1 322
)54()2(
1
dx
xxx
8. 
8
4
2
16
dx
x
x
9. dx
x
x

1
3
1 8
52
)1(
10.
2222
22
2
2
1` 2
2


 xx
dx
xxx
xxx
11. dx
x
x

2/3
2/3 2
2
29
12. dx
x
x
.
1
12
1
0 

13. dx
x
xx

1
3
1 3
22
1)1(
14.  
2
3
0
2
3
3
dx
x
x
x 15. dx
x
x
.
5
52
5
0 

16.  
1
0 22
2
1)1(
dx
xx
x
17.  
1
0
3
2
2
dx
x
x
x
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 29 www.toanhocdanang.com
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
I. Công thức tích phân từng phần :
Cho u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm và liên tục trên miền D, khi đó ta có :
  udvudvuvudvudvuvdvduudvuvd )()(
Từ đó ta có các công thức sau:
Công thức nguyên hàm từng phần :   vduuvudv
Công thức tích phân từng phần :  
b
a
b
a
vdu
a
b
uvudv
Nhận dạng : hàm số dưới dấu tích phân thường là tích của hai loại hàm khác nhau.
Chú ý : khi thực hiện thao tác tích phân từng phần ta phải để ý đến các chú ý sau :
 Chọn biểu thức u sao cho du dơn giản.
 Chọn dv sao cho dv đơn giản
 Tích phân kết quả 
b
a
vdu phải đơn giản hơn tích phân ban đầu 
b
a
udv
Mục đích :
Hường 1: Nếu tích phân có dạng   dxxxfI k
)(ln)(1  (hoặc  dxxfxPI )()(2 )
{trong đó )(xP là một đa thức theo biến x và )(xf là một hàm tùy ý theo biến x}
Thì mục đích tích phân từng phần là khử  )(ln xk
 ở tích phân I1 bằng cách chọn
 )(ln xu k
 (hoặc khử )(xP ở tích phân I2 bằng cách chọn )(xPu  )
Khi đó số bậc của ln (hoặc của P(x) )là số lần lấy tích phân từng phần
Hường 2 : thực hiện tích phân từng phần ít nhất hai lần để trở về lại tích phân I ban đầu
khi đó ta có được phương trình sau :  
a
m
ImaIaaImI


1
)1(1
{Hường 2 thường được sử dụng khi cả hai loại hàm số dưới dấu tích phân
không thể mất di khi thực hiên đạo hàm mọi cấp }
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 30 www.toanhocdanang.com
Các dạng tích phân từng phần cơ bản :
Dạng 1:




















bax
bax
bax
bax
m
e
dxbax
bax
dv
xPu
dx
m
e
bax
bax
xP )cos(
)sin(
)(
)cos(
)sin(
).(
Với P(x) là một đa thức
Dạng 2:













dxxfdv
bax
bax
u
dx
bax
bax
xf m
m
)(
)(log
)ln(
)(log
)ln(
)(
Dạng 3: Tích phân từng phân luân hồi (Biến đổi tích phân về dạng I = m – aI
1

a
m
I )
Loại 1:












dxxdv
x
x
x
x
u
dx
x
x
x
x
x
m
xa
a
xa
a
m
)cos(log
)sin(log
)cos(ln
)sin(ln
)cos(log
)sin(log
)cos(ln
)sin(ln
Loại 2:























dxnmx
dxnmx
dv
k
e
u
dxnmxk
dxnmxk
dxnmxe
dxnmxe
bax
bax
bax
bax
bax
bax
)cos(
)sin(
)cos(
)sin(
)cos(
)sin(
Bài tập áp dụng :
1.  xdxx cos3
2.  xdxx 23
cos 3. 

dxex x 153
4. 
4
0
2
sin

dxxx
5.  
1
0
2
)1ln( dxxx 6.  
1
0 2
2
1
)1ln(
dx
x
xxx
7. 
e
xdxx
1
22
ln 8.  
2
1
0 1
1
ln dx
x
x
x
9.  
1
0 2
2
1
)1ln(
dx
xx
xxx
10.  
1
0
2
)1ln( dxxxx 11.  
3
1 22
)1(
ln
x
xdxx
12. 

0
1
1)1(
1ln
xx
dxx
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 31 www.toanhocdanang.com
13.  
3
1 2
)1(
ln3
dx
x
x
14.  dxxx )sin(ln2
15. 

0
22
sin xdxe x
16.  

dxe
x
x x
cos1
sin1
17. 2
0
3sin
cossin
2

xdxxe x
18.  
dx
x
x
cos1
19.  
dx
x
x
cos1
20.  
dx
x
x
sin1
21.  2
3
)cos1ln(cos


dxxx 22. 
3
4
)ln(tansin


dxxx 23.  
4
0 cos1
sin

dx
x
xx
24.  4 2
sin1
cos
tan

o
dxx
x
x
25.
  
3
0 2
2
cossin

dx
xxx
x
26.  






e
xdx
x
x
1
ln
3
2 27. 

dx
x
xxee xx
ln
28.  

dxe
x
xx x
2
2
1
1
29.  



dxe
x
x x
x
1
12
3
)1(
114
30.  



dxe
x
xx x
xx
1
1
3
3
2
)1(
)2(
MỘT SỐ TÍCH PHÂN CÓ ĐẶC BIỆT
Dạng I : 

a
a
dxxfI )(1
Nếu f(x) là hàm số chẵn vá liên tục trên đoạn  aa , thì : 
a
dxxfI
0
1 )(2
Nếu f(x) là hàm số lẻ vá liên tục trên đoạn  aa , thì : 01 I
Dạng II:  



aa
a x
dxxfdx
b
xf
I
0
2 )(
1
)(
(với f(x) là hàm số chẵn và lien tục trên aa , )
Dạng III: 

 2
0
2
2
0
)sin,(cos)cos,(sin



dtttfdxxxfI
xt
Dạng III:  
  

000
)(sin
2
)(sin)()(sin dxxfIdttftdxxxfI
xt
Dạng IV:  
 

2
0
2
0
22
0
)cos,(sin)cos,(sin)2()cos,(sin dxxxfIdtttftdxxxxfI
xt
Bài tập áp dụng :
1.  dxxxx

1
1
22
1sin 2.   

1
1
2010
2
1ln dxxx
3. dx
xxx
xxxx
xx
x 3
24
35
1
1 44
4
cos1
sin
cossin
sin



4.
  dx
xx 
1
1 2
112
1
5.  
2
2
1
5cos2sinsin

 dx
e
xxx
x
6.
 

1
1 2
2
11
)1ln(
dx
xe
xxx
x
7.
  
1
1
22
1
)1ln(
dx
e
xx
x
8.  
2
2
2
1
cos

 dx
e
xx
x
9.
 
 


dx
xxx
x
12
cossin 88
10. 2
0
)ln(tan

dxx 11. 

0
3 7cos
3sin
5sin
xdx
x
x
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 32 www.toanhocdanang.com
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 33 www.toanhocdanang.com
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 34 www.toanhocdanang.com
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 35 www.toanhocdanang.com
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 36 www.toanhocdanang.com
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 37 www.toanhocdanang.com
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 38 www.toanhocdanang.com
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 39 www.toanhocdanang.com
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 40 www.toanhocdanang.com
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 41 www.toanhocdanang.com
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 42 www.toanhocdanang.com
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 43 www.toanhocdanang.com
BÀI TẬP ÔN TẬP
1. I x x x x dx
2
4 4 6 6
0
(sin cos )(sin cos )

   2.
x
I dx
x
4
0
2 1
1 2 1


 
 3. x
I e x x dx
22
sin 3
0
.sin .cos .

 
4.  
1
0
1
2 ln 1
1
 
     

x
I x x dx
x
5.
2
2
6
1
sin sin
2


  x x dx 6.
6
2 2 1 4 1

  

dx
I
x x
7. 2
1
ln
3 ln
1 ln
 
  
 

e
x
I x x dx
x x
8.
2
2
0
( sin )cos

 I x x xdx 9. 
xx
dx
I 53
cos.sin
10.
1
2
0
ln( 1)  I x x x dx 11.
2
3
0
sin
(sin cos )



xdx
I
x x
12.
1
3 2
0
1 I x x dx
13. J =
1
1
( ln )


e x
x
xe
dx
x e x
14.
2
0
1 sin
.
1 cos

 
 
 

xx
e dx
x
15.  
2
cos
0
sin .sin 2

 
x
I e x xdx
16.
6
2 2 1 4 1

  

dx
I
x x
17.
3
6 2
1
(1 )
dx
x x
18.
1
2
ln
 
  
 

e
I x xdx
x
19.
4
3
4
1
1
( 1) dx
x x
20.
2
ln .ln
e
e
dx
x x ex
21.
4
2
0
2
1 tan

  
 
 
x
x e
e x dx
x
22.  
2
0
1 sin 2

 I x xdx 23.
2
3
0
7sin 5cos
(sin cos )



x x
dx
x x
24.
4
0
cos sin
3 sin 2





x x
I dx
x
25.
x
x x
e
dx
e e
ln6 2
ln4 6 5
 
 26. x x x dx
2
5 2 2
2
( ) 4

  27.
x
dx
x
8
2
3
1
1



28.
x
dx
x x
2 2
2
1 7 12 
 29.
2 2
6
1
sin sin .
2


  x x dx 30. x x dx
2
3 2
0
(cos 1)cos .


31. Tìm nguyên hàm của hàm số
 
 



x
f x
x
2
4
1
( )
2 1
. 32.
x
I dx
x
8
3
ln
1


 33.
6
0
sin
cos2


x
dx
x
34.
3
2
2
1
log
1 3ln
e
x
I dx
x x


 35. Tìm họ nguyên hàm của hàm số:
x x x
f x
x
2 3
2
ln( 1)
( )
1
 


36.  

1
0 1
1
dx
x
x
37. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
x x x x
f x
x x
4 3 2
2
4 8 8 5
( )
2 2
   

 
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 44 www.toanhocdanang.com
38.
x
I dx
x x
4
2
4
sin
1




 
 39 .  
2
4 4
0
cos2 sin cosI x x x dx

 
40.
3
2
2
1
2
1
dx
A
x x


 41.  

2
0
2
6sin5sin
cos

dx
xx
x
I 42.  
4
0
3
)2cos(sin
2cos

dx
xx
x
43.
0
I x(1 cosx)dx

  44.  
2
4 4
0
cos2 sin cosI x x x dx

  45.
/2 2
/6
sin
sin3
x
B dx
x


  46.
3 2
0
2 1
1
x x
I dx
x
 



47.
3
2
3
x sin x
I dx.
cos x


  48.
2xln 3
x x
ln 2
e dx
I
e 1 e 2

  
 49.  


5
1
2
13
1
dx
xx
x
I 50.
 
2
3
0
sinxdx
sinx + 3 osxc


51.
6 64
x
4
sin x cos x
dx
6 1




 52.
4
2 4
0
sin 4x
I dx
cos x. tan x 1



 53.
4
0
sin
4
sin 2 2(sin cos ) 2
x dx
x x x
  
 
 
  
54. I =
12
1
2
1
( 1 )
x
x
x e dx
x

  . 55. I
  


4
0
2
211
1
dx
x
x
56.  

2ln3
0
23
)2( x
e
dx
I 57.
 
 
1
3
0
ln 1
2
x
dx
x



58.
 
2
4
2009
cos sinx sin
dx
x x

  59.   
0
3 2 2 2
1
. 1 4 4x x x x x dx

    60.
2
2 2
0
sin
3sin 4
x
dx
x cos x


61. 
1
1-
32
2
dx
)x-(4
x
62.
1
2
0
ln(1 )I x x dx  63.
1
3 33
0
dx
I
(1 x ). 1 x

 
 64.
2
2 2
0
cos .cos 2 .I x x dx

 
65.  
2
2
0
)]4ln()2([ dxxxxI 66.  

1
0 2
2
)2(
dx
x
ex
I
x
67.
2
3
0
sin
1 cos2
x x
I dx
x




68.
3
2
0
sin .I x tgxdx

  69.
2 2
3
1
1
.
x
I dx
x x


 70. 


2
1
2
2
4
dx
x
x
I 71.
4
2
0
2
1 tan

  
 
 
x
x e
e x dx
x
72.
3
2
2
1
2
1
dx
A
x x


 73.
8
15 1
dx
x x

  73.
  
1
2
1
3 33
11 xx
dx
74.
2
2 2
0
cos .cos 2 .I x x dx

 
TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 45 www.toanhocdanang.com
75. 3
4
42
cos.sin


xx
dx
76.  
2
2
0
)]4ln()2([ dxxxxI 77. 


221
3
2
1
12
dx
x
xx
78.  


4/
0
2
)cos(sin
cos3sin

dx
xx
xx
I 79.
2
3
0
sin
1 cos2
x x
I dx
x



 80.
3
2
0
sin .I x tgxdx

 
81.  

dx
x
x
12cos
12cos
82.
2 2
3
1
1
.
x
I dx
x x


 83. 


2
1
2
2
4
dx
x
x
I 84.
3
2 3sinx-cosx
dx
I





85.
ln5
ln 2 (17 1) 1x x
dx
I
e e

 
 86.
  


4
0
2
211
1
dx
x
x
87.
ln 2 3 2
3 2
0
2 1
1
 
  
x x
x x x
e e
dx
e e e
88.
2
3
2
1
ln( 1)x
I dx
x

  89.
1
2
1 1 1
dx
x x   
 90.  

2ln3
0
23
)2( x
e
dx
I 91.
 
4
2 3x
4
dx
I
cos x 1 e






92.
3
1 4
2
0
( )
1
x x
x e dx
x


 93. 24
0
( sin 2 )cos2x x xdx

 94. dx
x
xxe


1
3 2
ln2ln
95. Tính diện tích của miền phẳng giới hạn bởi các đường
2
| 4 |y x x  và 2y x .
96. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x.sin2x, y=2x, x=
2

.
97. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
e 1 , trục hoành và hai đường thẳng x = ln3,
x = ln8.
98. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
1
0, , x,
2
x x O  và đường cong
4
1
x
y
x


.
99. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau :
 
x
2
xe
y 0, y ,x 1
x 1
  

.
100. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường :      2
: 4 3P y x x và hai tiếp tuyến của (P) tại hai điểm
   0 ; 3 , 3 ; 0A B
101. Tính thể tích khối tròn xoay do miền phẳng : y = 0; y = 2x  ; y = 8 x quay một vòng quanh Ox
102. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn đồ thị (C) của hàm sô y = x3
– 2x2
+ x + 4 và tiếp tuyến của (C) tại điểm có
hoành độ x0 = 0. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh
trục Ox.
103. Cho parabol (P): y = x2
. Gọi (d) là tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x = 2. Gọi (H) là hình giới hạn
bởi (P), (d) và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) khi quay quanh trục Ox.

More Related Content

What's hot

Bảng Student
Bảng StudentBảng Student
Bảng Studenthiendoanht
 
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaBảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaPhương Thảo Nguyễn
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải希夢 坂井
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phanSơn DC
 
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến TínhHướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến TínhNhóc Nhóc
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpVan-Duyet Le
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngThắng Nguyễn
 
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58lovestem
 
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...Nguyen Vietnam
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiNhập Vân Long
 
Giai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinhGiai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinhPham Huy
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day duLe Nguyen
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thứcTrinh Yen
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácDuy Anh Nguyễn
 

What's hot (20)

Xác suất
Xác suấtXác suất
Xác suất
 
Bảng Student
Bảng StudentBảng Student
Bảng Student
 
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaBảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến TínhHướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
03 ma tran nghich dao
03 ma tran nghich dao03 ma tran nghich dao
03 ma tran nghich dao
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
 
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
 
Chuong 3 he pttt- final
Chuong 3   he pttt- finalChuong 3   he pttt- final
Chuong 3 he pttt- final
 
Giai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinhGiai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinh
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day du
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giác
 

Viewers also liked

ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchThế Giới Tinh Hoa
 
ứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânOanh MJ
 
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toánhaic2hv.net
 
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay truonghocso.com
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay   truonghocso.comPhân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay   truonghocso.com
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gianhaic2hv.net
 
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2Thế Giới Tinh Hoa
 
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiếthaic2hv.net
 
Tích phân từng phần
Tích phân từng phầnTích phân từng phần
Tích phân từng phầnroggerbob
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốtuituhoc
 
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hay
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực haylý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hay
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hayHoàng Thái Việt
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)Song Tử Mắt Nâu
 
4.1. ung dung_tich_phan_tinh_dien_tich_the_tich
4.1. ung dung_tich_phan_tinh_dien_tich_the_tich4.1. ung dung_tich_phan_tinh_dien_tich_the_tich
4.1. ung dung_tich_phan_tinh_dien_tich_the_tichQuyen Le
 
Cong thuc-tich-phan
Cong thuc-tich-phanCong thuc-tich-phan
Cong thuc-tich-phanQuoc Tuan
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốSirô Tiny
 
Cac dang bai tap tich phan
Cac dang bai tap tich phanCac dang bai tap tich phan
Cac dang bai tap tich phanfatnew
 
Mu logarit
Mu logaritMu logarit
Mu logaritVcoi Vit
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốtuituhoc
 

Viewers also liked (20)

ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
 
ứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phân
 
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
 
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay truonghocso.com
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay   truonghocso.comPhân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay   truonghocso.com
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay truonghocso.com
 
Chuyên đề tich phan on thi dh
Chuyên đề tich phan on thi dhChuyên đề tich phan on thi dh
Chuyên đề tich phan on thi dh
 
Chuyên Đề: Tích Phân
Chuyên Đề: Tích PhânChuyên Đề: Tích Phân
Chuyên Đề: Tích Phân
 
Bài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phânBài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phân
 
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
 
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
 
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
 
Tích phân từng phần
Tích phân từng phầnTích phân từng phần
Tích phân từng phần
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
 
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hay
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực haylý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hay
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hay
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
4.1. ung dung_tich_phan_tinh_dien_tich_the_tich
4.1. ung dung_tich_phan_tinh_dien_tich_the_tich4.1. ung dung_tich_phan_tinh_dien_tich_the_tich
4.1. ung dung_tich_phan_tinh_dien_tich_the_tich
 
Cong thuc-tich-phan
Cong thuc-tich-phanCong thuc-tich-phan
Cong thuc-tich-phan
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
 
Cac dang bai tap tich phan
Cac dang bai tap tich phanCac dang bai tap tich phan
Cac dang bai tap tich phan
 
Mu logarit
Mu logaritMu logarit
Mu logarit
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
 

Similar to TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG

Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1Huynh ICT
 
Phuong phap tich phan
Phuong phap tich phanPhuong phap tich phan
Phuong phap tich phanphongmathbmt
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocMarco Reus Le
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocVui Lên Bạn Nhé
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Oanh MJ
 
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnChuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnMegabook
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4Huynh ICT
 
Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)
Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)
Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)LongV86
 
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1Hien Nguyen
 
Chuyen de tich phan cuc hay
Chuyen de tich phan cuc hayChuyen de tich phan cuc hay
Chuyen de tich phan cuc hayOanh MJ
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânLinh Nguyễn
 
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Huynh ICT
 
04 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p304 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p3Huynh ICT
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnMegabook
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốtuituhoc
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷtuituhoc
 

Similar to TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG (20)

Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1
 
Phuong phap tich phan
Phuong phap tich phanPhuong phap tich phan
Phuong phap tich phan
 
Bai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htvBai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htv
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
 
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnChuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4
 
Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)
Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)
Bài 1 sự đồng biến - nghịch biến của hàm số (2)
 
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
 
Chuyen de tich phan cuc hay
Chuyen de tich phan cuc hayChuyen de tich phan cuc hay
Chuyen de tich phan cuc hay
 
Chuyen de pt vo ti
Chuyen de pt vo tiChuyen de pt vo ti
Chuyen de pt vo ti
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
 
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
 
04 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p304 phuong trinh mu p3
04 phuong trinh mu p3
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷ
 
CHUYÊN ĐỀ: LTĐH TOÁN 2014
CHUYÊN ĐỀ: LTĐH TOÁN 2014CHUYÊN ĐỀ: LTĐH TOÁN 2014
CHUYÊN ĐỀ: LTĐH TOÁN 2014
 

Recently uploaded

Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 

TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG

  • 1. GIẢI TÍCH 12 GV: PHAN NHẬT NAM TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
  • 2. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH 1. Định nghĩa:  Giả sử y  f(x) liên tục trên khoảng (a, b), khi đó hàm số y  F(x) là một nguyên hàm của hàm số y  f(x) khi và chỉ khi F(x)  f(x), x(a, b).  Nếu y  F(x) là một nguyên hàm của hàm số y  f(x) thì tập hợp tất cả các nguyên hàm của hàm số y  f(x) là tập hợp I   F( x ) c c R và tập hợp này còn được kí hiệu dưới dấu tích phân bất định   I f ( x )dx F( x ) c 2. Vi phân: 2.1 Giả sử y  f(x) xác định trên khoảng (a, b) và có đạo hàm tại điểm x(a,b). Cho x một số gia x sao cho (x + x)  (a,b), khi đó ta có: • Công thức vi phân theo số gia:             dy y x x df x f x x • Công thức biến đổi vi phân: Chọn hàm số y  x  dy = dx = x’.x = x  dx = x. Vậy ta có:             dy y x x df x f x x            dy y x dx df x f x dx • Nếu hàm số f(x) có vi phân tại điểm x thì ta nói f(x) khả vi tại điểm x. Do    df x f x x  nên f(x) khả vi tại điểm x  f(x) có đạo hàm tại điểm x 2.2. Tính chất: Giả sử u và v là 2 hàm số cùng khả vi tại điểm x. Khi đó:              2 udv vduud u v du dv ; d uv udv vdu ; d v v 2.3 Vi phân của hàm hợp Nếu    y f (u ) u g( x ) và f, g khả vi thì       dy f u du f u u x dx 3. Quan hệ giữa đạo hàm  nguyên hàm và vi phân:                  f x dx F x c F x f x dF x f x dx
  • 3. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com 4. Các tính chất của nguyên hàm và tích phân 4.1. Nếu f(x) là hàm số có nguyên hàm thì :        f x dx f x ;     d f x dx f x dx 4.2. Nếu F(x) có đạo hàm thì:      d F x F x c 4.3. Phép cộng: Nếu f(x) và g(x) có nguyên hàm thì:              f x g x dx f x dx g x dx 4.4. Phép trừ: Nếu f(x) và g(x) có nguyên hàm thì:              f x g x dx f x dx g x dx 4.5. Phép nhân với một hằng số thực khác 0:     kf x dx k f x dx , k  0 4.6. Công thức đổi biến số: Cho y = f(u) và u = g(x). Nếu      f x dx F x c thì             f g x g x dx f u du F u c 5. Nhận xét: Nếu      f x dx F x c với F(x) là hàm sơ cấp thì ta nói tích phân bất định    f x dx biểu diễn được dưới dạng hữu hạn. Ta có nhận xét: tích phân bất định sau tồn tại       2 x dx sin x cos x e dx; ; sin x dx; dx; dx ln x x x … nhưng chúng không thể biểu diễn được dưới dạng hữu hạn. II. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH 1. Điều kiện khả tích: Các hàm liên tục trên [a, b], các hàm bị chặn có hữu hạn điểm gián đoạn trên [a, b] và các hàm đơn điệu bị chặn trên [a, b] đều khả tích trên [a, b]. 2. Ý nghĩa hình học: Nếu f(x) > 0 trên đoạn [a, b] thì    b a f x dx là diện tích của hình thang cong giới hạn bởi các đường: y  f(x), x  a, x  b, y  0 O y x0 a=x 1 1x 2 x2 ...... k-1x xk xnxn-1 =b... ... k-1 k n-1 n C1 2C 3C k-1N kN n-1C nC nN N1 Ck B1 2B Bk BnBk+1 ......
  • 4. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com 3. Các định lý, tính chất và công thức của tích phân xác định: 4.1. Định lý 1: Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a, b] thì nó khả tích trên đoạn [a, b] 4.2. Định lý 2: Nếu f(x), g(x) liên tục trên đoạn [a, b] và f(x)  g(x),x[a, b] thì      b b a a f x dx g x dx . Dấu bằng xảy ra  f(x)  g(x), x[a, b] Công thức Newton - Leipnitz: Nếu      f x dx F x c thì           b b a a f x dx F x F b F a 4.4. Phép cộng:               b b b a a a f x g x dx f x dx g x dx 4.5. Phép trừ:               b b b a a a f x g x dx f x dx g x dx 4.6. Phép nhân với một hằng số khác 0:      b b a a kf x dx k f x dx , k  0 4.7. Công thức đảo cận tích phân:       b a a b f x dx f x dx ;    a a f x dx 0 4.8. Công thức tách cận tích phân:          b c b a a c f x dx f x dx f x dx 4.9. Công thức đổi biến số: Cho y = f(x) liên tục trên đoạn [a, b] và hàm x  (t) khả vi, liên tục trên đoạn [m, M] và             t m,M t m,M Min t a; Max t b  ;     m a; M b  . Khi đó ta có:         b M a m f x dx f t t dt  4.10. Công thức tích phân từng phần: Giả sử hàm số u(x), v(x) khả vi, liên tục trên [a, b], khi đó:                b b b a a a u x v x dx u x v x v x u x dx
  • 5. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com III. BẢNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CƠ BẢN   cxdx   cudu c x dxx     1 1    , 1 c u duudxuu      1 ' 1    1 Cxdx x  ln 1 Cudu u dx u u   ln 1' Cedxe xx  Ceduedxeu uuu   '   Ca a dxa xx  . ln 1   Ca a duadxau uuu   . ln 1 ' Cxxdx  cossin Cuuduudxu   cossinsin' Cxxdx  sincos Cuuduudxu   sincoscos'    Cxdxx x dx tan)1(tan cos 2 2    Cuduu u dxu tan)1(tan cos ' 2 2    Cxdxx x dx cot)1(cot sin 2 2    Cuduu u dxu cot)1(cot sin ' 2 2   Cxdx x2 1    Cudu u dx u u 2 1 2 ' III. BẢNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM MỞ RỘNG :   cxdx    1 cos ax b dx sin ax b a     c   c bax a dxbax      1 1 )( 1    , 1    1 sin ax b dx cos ax b c a      1dx ln ax b c ax b a         2 1dx cotg ax b c asin ax b      1ax b ax b e dx e c a         2 1dx tg ax b c acos ax b     1ax b ax b m dx m c aln m     cbax abaxa baxd dxbax      )cos(ln 1 )cos(. ))(cos( )tan(
  • 6. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com 2 2 1dx x arctg c a aa x    cbax abaxa baxd dxbax      )sin(ln 1 )sin(. ))(sin( )cot( 2 2 1 2 dx a x ln c a a xa x        b ln ax b dx x ln ax b x c a             2 2 2 2 dx ln x x a c x a       2 2 2 2 2 2 2 x a x a x a x dx arcsin c a      2 2 dx x arcsin c aa x       2 2 ax ax e a sinbx bcosbx e sinbxdx c a b     2 2 1dx x arccos c a ax x a       1 2 dx ax b ln tg c sin ax b a     2 2 2 2 1dx a x a ln c a xx x a          1 2 dx ax b ln tg c sin ax b a       2 2 ax ax e acosbx bsinbx e cosbxdx c a b     IV. NHỮNG CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG CÔNG THỨC KHÔNG CÓ TRONG SGK 12 Các công thức có mặt trong II. mà không có trong SGK 12 khi sử dụng phải chứng minh lại bằng cách trình bày dưới dạng bổ đề. Có nhiều cách chứng minh bổ đề nhưng cách đơn giản nhất là chứng minh bằng cách lấy đạo hàm V. CÁC DẠNG TÍCH PHÂN ĐƠN GIẢN V.1. Phương pháp sử dụng phép biến đổi đạo hàm để tính nguyên hàm : Công thức cớ sở của phương pháp :     cxfxfddxxf   )()('.)( Các phép biến đổi thường gặp :           cxvxuxvxuddxxvxudxxvxu   )()()()(')()(')(')(  cuvuvddxuvdxuvvu    )()'()''(  c v u v u ddx v u dx v uvvu                ' '' 2    cudxudx u u   ' 2 '
  • 7. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com Các trường hợp riêng :           cexuexuddxexudxexuexudxexuxu xxxxxx   )()(')(').()(')()('           cexuexuddxexudxexuexudxexuxu xxxxxx    )()(')(').()(')()('         dxexuexudxexauxu baxbaxbax ').()(')()('     cexuexuddxexu baxbaxbax    )()(')(         cexuexuddxexuexudxexuxvxu xvxvxvxvxv   )()()()()( )()(')()(')()(')(' Bài tập áp dụng : 1.   dxx 91 1 2.  dxxex ).ln( 2 3.   dx xx xe ln3 ).ln( 4.   dx x x 2 1 5.   dx xx x 322 )1(1 6.   dxxxex )1tan(tan 2 7.    dx x x ex cos1 sin1 8.   dx x xxee xx ln 9.    dxe x xx x 2 2 1 1 10.      dxe x x x x 1 12 3 )1( 114 11.         dxxex 4 sin  12.      dxe x xx x xx 1 1 3 3 2 )1( )2( 12.    dxe xx xx x 4129 376 2 2 (HD:                               1 2 32 723 63 2323)23( 376 2 2 b a ba ab a x bax x bax x xx ) V.2 PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG BẢN NGUYÊN HÀM (các phép biến đổi thường gặp) 1. Biểu diễn luỹ thừa dạng chính tắc:  1 n nx x ;   m m nn km mn nkx x ; x x    1 n n n n 1 1 x ; x x x ;   m n n m 1 x x ;   m nk n k m 1 x x 2. Biến đổi vi phân: dx  d(x ± 1)  d(x ± 2)  …  d(x ± p) adx  d(ax ± 1)  d(ax ± 2)  …  d(ax ± p)     x p1 x 1 x 2dx d d d a a aa          
  • 8. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com Bài tập áp dụng: Tính các tích phân bất định sau      1 x 1 x 2 x 3 x 4 J dx x x       ; 2 7x 3 J dx 2x 5    ; 2 3 3x 7x 5 J dx x 2       3 2 2 2 4 5 6 10 2x 5x 7x 10 4x 9x 10 2x 3x 9 J dx ;J dx ; J dx x 1 2x 1 x 1                     3 2 3 2 7 815 30 x 3x 4x 9 2x 5x 11x 4 J dx ; J dx x 2 x 1                         dx1x25x3xJ;dx2x51xJ;dx1x3xJ 332 11 152 10 3100 9         2 432 4 55 9 12 13 14 47 x 3x 5 J 2x 3 . x 1 dx ; J dx ; J x . 2x 3 dx 2x 1               9 3 15 16 17 4 2 2 105 x x x J dx ; J dx ; J dx x x 1 x x 12 3x                   18 19 202 2 2 2 dx dx dx J ; J ; J x 2 x 5 x 2 x 6 x 2 x 3                     21 22 232 2 2 2 2 2 x dx dx dx J ; J ; J x 3 x 7 3x 7 x 2 2x 5 x 3             ln 2 ln 2 ln 2 ln 22x x x 24 25 26 27 xx x 1 0 0 0 dx e dx 1 e J ; J ; J e 1dx ; J dx 1 ee 1 e 1                 2 2 x x1 1 1 1x 28 29 30 31x 2x 2x x 3x 0 0 0 0 1 e dx 1 ee dx dx J ; J ; J ; J dx 1 e 1 e e e e               ln 2 ln 4 1 e3x 32 33 34 35x 3 x x x 0 0 0 1 dx dx e dx 1 ln x J ; J ; J ; J dx xe e 4e 1 e                 3 1 1 6 5 2 5 3 3 2 36 37 38 0 0 0 J x 1 x dx ; J x 1 x dx ; J x 1 x dx          2 x1 1 1 1 2x x 39 40 41 42x x x x 0 0 0 0 2 1 dxdx dx J ; J ; J ; J e 1 e dx 4 3 4 2 4             dxxxJ   3 6 22 43 2cottan      2 0 44 sin1 1  dx x J    2 0 45 cos1 1  dx x J   2 2 46 sin1   dxxJ
  • 9. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ Các công thức nguyên hàm thường dùng : Cbax a dx bax   ln 11 Mở rộng   Cxuxud xu dx xu xu  )(ln)( )( 1 )( )(' C baxnan bax a dxbaxdx bax n n n n            1 1 ))(1( 11 1 )(1 )( )( 1 2 2 1dx x arctg c a aa x    2 2 1 2 dx a x ln c a a xa x     Chú ý : Với tích phân dạng :  dx xQ xP )( )( Nếu Bậc[P(x)]  Bậc[Q(x)] thì ta thực hiệ phép chia P(x) cho Q(x) để chuyển tích phân trên về dạng         dx xQ xs xr )( )( )( trong đó Bậc[S(x)] < Bậc[Q(x)] Sau đó sử dụng một trong các phương pháp sau : I. PHƯƠNG PHÁP ĐỒNG NHẤT THỨC TRONG TÍCH PHÂN HỮU TỶ Loại I : Tính nguyên hàm :    dx cbxax xP I 2 )( Với 02  cbxax (1) có acb 42  TH 1 :  < 0 {phương trình (1) vô nghiệm }   2 )( )( xa xP Xét        n m nxmxP ĐNT )()(  1 2 22 .)(ln 2)()( )(1 I a n x a m dx x n dx x xm a I                Giải I1 bằng cách đặt ẩn phụ : tx tan  dttdt t dx )1(tan cos 1 2 2  
  • 10. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 10 www.toanhocdanang.com Ctdtdtt t I        11 )1(tan )1(tan 1 2 21 Ví dụ :                       0 1 2 2 0 1 2 0 1 2 23 22 2 1 0 222 2 1 22 dx xx x x x dx xx x xdx xx xxx 1 2 3 I Giải I1 :          0 1 0 1 221 1)1( 2 22 2 dx x x dx xx x I Đặt : dxdttxt  )1(tan1tan 2 Đổi cận : 01 4 0   tx tx      2ln 2 1 40 cosln1tan)1(tan 1tan 1tan 44 0 4 0 2 21       ttdttdtt t t I TH 2 :  = 0 {phương trình (1) có nghiệm kép x =  } 2 )( )( xa xP Xét             n m x n x m x xP ĐNT 22 )()( )(  C xa n x a m dx x n dx x m a I                 1 ln )( 1 2 Ví dụ : 2 1 0 2 2 1 0 2 1 0 2 23 2 1 )1( 12 0 1 212 12 1 12 Idx x x x x dx xx x xdx xx xxx                      Giải I2:                  1 0 2 1 0 2 1 0 22 )1( 1 1 2 )1( 1)1(2 )1( 12 dx xx dx x x dx x x I 12ln2 0 1 1 1 1ln2         x x TH 3 :  > 0 {phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x =  và x =  } ))(( )(   xxa xP Xét             n m x n x m xx xP ĐNT  ))(( )( Cx a m x a m dx x n dx x m a I              lnln 1
  • 11. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 11 www.toanhocdanang.com Ví dụ : dx xx x xdxdx xx x xdx xx xxx               3 2 3 2 3 2 2 3 2 2 23 ) 2 3 )(1(2 1 352 1 352 1452 3 3 2 2 2 2 5 ) 2 3 )(1( 1 2 2 3 2 Idx xx xx      Giải I3: xét ĐNT:                          5 4 1 2 3 1 2 3 )( 2 3 )1(1 m n nm nm nmxnmxnxmx 2ln43ln5 2 3 1ln4 2 3 2 3 ln5 1 1 4 2 3 1 5 2 3 )1( ) 2 3 (4)1(5 3 2 3 2 3 2 3                xxdx x dx x dx xx xx I Loại II : Tính nguyên hàm :    dx dcxbxax xP I 23 )( Với 023  dcxbxax (2) TH 1 : Phương trình (2) có 1 nghiệm đơn x =  duy nhất ))(( )( 2   xxxa xP Xét                 k n m xx knx x m xxx xP ĐNT  22 ))(( )( 222 1 ln 1 ))(( )(1 I a x a m dx xx knx dx x m a dx xxx xP a I                 Giải I2 bằng phương pháp ở loại 1 Ví dụ :         0 1 2 0 1 3 )1)(1( 2 1 2 dx xxx x dx x x I Xét đồng nhất thức : ))(1()1(2 2 knxxxxmx                    1 1 1 2 1 0 ;)()(2 2 n k m km nkm nm Rxkmxnkmxnmx 22 0 1 2 0 1 2 2 2ln 1 0 1ln 1 1 1 1 )1)(1( )1)(1()1( IIxdx xx x x dx xxx xxxx I                  
  • 12. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 12 www.toanhocdanang.com Giải I2 :           0 1 22 4 3 2 1 1 dx x x I Đặt dxxdxxx )1(tan 2 3 tan 2 3 2 1 2  Đổi cận : 6 0   tx , 6 1   tx   333 1 cosln 2 1 cos sin 2 3 3 2 1tan 2 3 4 3 tan 2 3 2 1 tan 2 3 6 66 6 6 6 2 22                                  ttdt t t dtt t t I TH 2 : Phương trình (2) có 1 nghiệm đơn x =  và 1 nghiệm kép x =  2 ))(( )(   xxa xP Xét                  k n m x k x n x m xx xP ĐNT 22 )())(( )(                 dx x k dx x n dx x m axx xP a I 22 )( 1 ))(( )(1  C xa k x a n x a m      1 lnln Ví dụ :         0 1 2 2 0 1 23 2 )2()1( 374 254 374 dx xx xx dx xxx xx I Xét đồng nhất thức : Rx x k x n x m xx xx          ; )1(12)2()1( 374 22 2                         3 2 1 122 532 3 ; )2()1( 22)32()( )2()1( 374 2 2 2 2 k n m knm nmk nm Rx xx knmxnmkxnm xx xx 6ln 2 3 1 0 1 3 1ln22ln )1( 3 1 2 2 10 1 2                       x xxdx xxx I TH 3 : Phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt : x =  ; x =  và x =  ))()(( )(   xxxa xP xét                  k n m x k x n x m xxx xP ĐNT  ))()(( )(
  • 13. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 13 www.toanhocdanang.com                dx x k dx x n dx x m axxx xP a I  1 ))()(( )(1 Cx a k x a n x a m   lnlnln Ví dụ :        dx xxx xx dx xxx xx I )1)(1)(2( 1116 22 1116 2 23 2 Xét đồng nhất thức : )1)(1)(2( 1116 2   xxx xx = 112      x k x n x m Rx                   3 2 1 122 113 6 ;)1)(2()1)(2()1)(1(1116 2 k n m knm kn knm Rxxxkxxnxxmxx Cxxxdx xxx I              1ln31ln22ln 1 3 1 2 2 1 TH 4 : Phương trình (2) có nghiệm bội ba x =  3 )( )( xa xP xét                  k n m x k x n x m x xP ĐNT 323 )()()( )(                 323 )()( 1 )( )(1  x k dx x n dx x m a dx x xP a I C xa k xa n x a m      2 )( 1 2 1 ln   Loại III : Tính nguyên hàm : dx x xP I n   )( )(  Xét đồng nhất thức : n n n x A x A x A x A x xP )( ... )()()( )( 3 3 2 21                      dx x A dx x A dx x A dx x A dx x xP I n n n )( ... )()()( )( 3 3 2 21  C xn A x A x AxA n n 12 3 21 )( 1 1 ... )( 1 2 1 ln         
  • 14. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 14 www.toanhocdanang.com Chú ý : Trong loại này ta có thể dùng đồng nhất thức dạng đa thức : n nn xAxAxAAxP )(...)()()( 2 210   Hoặc có thể sử dụng công thức khai triển taylor tại điểm x =  : n n nnn nn x n P x P x P PxP )( ! )( ...)( !2 )(" )( !1 )(' )()( )( 2         Ví dụ :       dx x xp dx x xxx I 5050 34 )2( )( )2( 8753 149)2('71512)(' 23  PxxxP 204)2(''3036)('' 2  PxxxP 174)('''3072)('''  xPxxP 72)2(72)( )4()4(  PxP 66)2( P 432 )2( !4 72 )2( !3 174 )2( !2 204 )2( !1 149 66)(      xxxxxP 432 )2(3)2(29)2(102)2(14966)(  xxxxxP             dx x dx x dx x dx x dx x I 4747484950 )2( 1 3 )2( 1 29 )2( 1 102 )2( 1 149 )2( 1 66 C xxxxx I            4746474849 )2(47 1 3 )2(46 1 29 )2(47 1 )2(48 1 149 )2(49 1 66 Loại IV : Tính nguyên hàm : dx xx xP I nn   )()( )(  Xét đồng nhất thức : m m n n mn x B x B x B x A x A x A xx xP )( ... )()( ... )()()( )( 2 21 2 21               dx xx xP I mn   )()( )(               dx x B dx x B dx x B dx x A dx x A dx x A m m n n )( ... )()( ... )( 2 21 2 21  C xm B x BxB xn A x AxA m m n n           121121 )( 1 1 ... 1 ln )( 1 1 ... 1 ln    
  • 15. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 15 www.toanhocdanang.com II. KỸ THUẬT NHẢY TẦNG LẦU Công thức tổng quát :                     dx xv bxu dx xv axu ba dx xv bxuaxu ba dx xv )( )( )( )(1 )( )()(1 )( 1 Chú ý : Việc chọn u(x) và a, b phải đảm bảo được hai tích phân sinh ra đơn giản , dể tích hơn tích phân đầu. Các trường hợp thường gặp : C ax bx ba dx ax dx bxba dx bxax bxax ba dx bxax                      ln 1111 ))(( )()(1 ))(( 1       dx bxax bx b a ax ab b dx bxax x ))(( )()( ))(( Cax b a bx ba dx axb a dx bxab b                     lnln 111                  dx baxx adx bxaxb dx bxax xabxa b dx bxax nkkmnkmnkm kk nkm )( 1 ).( 11 ).( .).(1 ).( 1 1 III. KỸ THUẬT CHỐNG NHỊ THỨC Dạng : I =           dxdcxbax dcx bax xf mh m n ).()(, )( )( , Dùng các phép biến đổi đại số để đưa về dạng                  dx dcxdcx bax xf 2 )( 1 .,  Đặt                 act bdt x dx dcx cbad dt dcx bax t 2 )( I =            dtt act bdt f cbad  , 1 Các trường hợp thường gặp : 1.   C bx ax abbx ax d bx axab dx bx ab bx axab dx bxax I                        ln 11111 ))(( 1 21 2.                          bx ax d bx ax bx ab dx bx ab bx ax bx ab dx bxax I )(1)(1 ))(( 1 22 Đặt                       2 1 2 t ab bx bx ax dtdt bx ax t C bxax bxax C t t dt t I           ln 1 1 ln 1 1 2 22
  • 16. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 16 www.toanhocdanang.com Bình luận : Ta có thể thực hiện thao tác trên cho tích phân có dạng    dx xbax I ))(( 1 3 Với I2 ta còn cách giải khác là : Đặt bxaxt  nhưng không thể áp dụng cách này cho I3 VI. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KIỂU ĐỐI XỨNG Dạng :  dx xg xf )( )( 2 2 (Hoặc f và g là các đa thức có hệ số đối xứng) Phương pháp : Rút gọn phân thức (nếu có) sau đó chia tử và mẫu cho x2 để đưa về một trong 2 dạng :                       dx x x xQ x xP 2 1 1 1 1 hoặc                       dx x x xQ x xP 2 1 1 1 1  Dạng 1: Với tích phân có dạng                        dx x x xQ x xP I 2 1 1 1 1 Đặt : dx x dx x xdt x xt                2 1 1 11 Khi đó :  dt tQ tP I )( )( là tích phân đơn giản hơn tích phân đề  Dạng 2: Với tích phân có dạng                        dx x x xQ x xP I 2 1 1 1 1 Đặt : dx x dx x xdt x xt                2 1 1 11 Khi đó :  dt tQ tP I )( )( là tích phân đơn giản hơn tích phân đề
  • 17. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 17 www.toanhocdanang.com Bài tập áp dụng : 1.    dx xx x 232 1 3 2 2.   dx xx )3( 1 2 3.   1 0 2 2 252 4 dx xx xx 4.    dx xxx xx )315)(1( 210 3 2 5.   3 2 3 2 )1( 1 dx x xx 6.   310 )1(xx dx 7.   1 0 2 2 1 )1( dx x x 8.   1 0 24 34 1 dx xx 9.   2 1 5 5 )1( 1 dx xx x 10.   2 0 42 )4( 1 dx x 11.   3 1 26 )1( 1 dx xx 12.   xx dx 53 50 13.   250 )72( xx dx 14.   2 1 8 5 1 dx x xx 15.    dx x x 6 4 )1( )73( 16.    dx x x 10 7 )1( )3( 17.   35 )1()2( xx dx 18.   43 )43()12( xx dx 19. dx x x    1 1 4 2 20. dx x 1 1 4 21. dx xx  45 )14()23( 1 22. dx x x    1 1 4 2 23.    dx xxx xx 144 246 3 24. dx xx  1 1 24 25. dx x x    1 1 6 4 26. dx xxxx x    1545 1 234 2 27.    2 51 1 24 2 1 1 dx xx x 28.   dx x x 10 2 )32( 29.    )13)(15( )1( 22 2 xxxx dxx 30. dx x x   10072 2011 )1( 31.   59 3xx dx 32. ln5 ln3 2 3x x dx e e  
  • 18. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 18 www.toanhocdanang.com CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC Công thức nguyên hàm cớ bản : Cbax a dxbax  )cos( 1 )sin( Cbax a dxbax  )sin( 1 )cos(   Cbax a dx bax dxbax     )tan( 1 )(cos 1 1)(tan 2 2   Cbax a dx bax dxbax     )cot( 1 )(sin 1 1)(cot 2 2     Cbax a baxd baxa dx bax bax a dxbax        )cos(ln 1 )cos( )cos( 11 )cos( ')cos(1 )tan(     Cbax a baxd baxa dx bax bax a dxbax        )sin(ln 1 )sin( )sin( 11 )sin( ')sin(1 )cot( Các tích phân sử dụng trực tiếp bảng nguyên hàm cớ bản :    dxnmxbaxf )cos(;)sin( { Trong đó cos)(sin,f không chứa sin, cos ở trong căn và dưới mẫu và không nằm trong hàm hợp} Khi đó ta cần sử dụng 2 loại công thức (hạ bậc , tích thành tổng) cho đến khi sin, cos đều ở dạng bậc 1 và không có dạng tích thì ta sử dụng các công thức trong bảng nguyên hàm. Ví dụ :    xdx xxx xdxxxdxxx 5sin 2 2cos1 . 4 cos33cos 5sincoscos.5sin.cos 235          dxxxxxxxdxxxx 2sin54sin106sin108sin510sin 32 1 5sincos53cos 2 5 5cos 2 1 8 1 Cxxxxx        2cos 2 5 4cos 2 5 6cos 3 5 8cos 8 5 10cos 10 1 32 1 Các phương pháp đặt ẩn phụ của tích phân lượng giác cơ bản : Dạng 1 :  dxxxfI )cos,(sin1 {Trong đó : )cos,(sin)cos,sin( xxfxxf  } Khi đó dùng các phép biến đổi lượng giác để biến I1 về dạng :  dxxxgI sin).(cos1 Đặt xdxdtxt sincos   dttgI ).(1
  • 19. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 19 www.toanhocdanang.com Dạng 2 :  dxxxfI )cos,(sin1 {Trong đó : )cos,(sin)cos,(sin xxfxxf  } Khi đó dùng các phép biến đổi lượng giác để biến I1 về dạng :  dxxxgI cos).(sin1 Đặt xdxdtxt cossin   dttgI ).(1 Dạng 3 :  dxxxfI )cos,(sin1 {Trong đó : )cos,(sin)cos,sin( xxfxxf  ( *) } Khi đó dùng các phép biến đổi lượng giác để biến I1 về dạng :  dx x xgI 21 cos 1 ).(tan Đặt dx x dtxt 2 cos 1 tan   dttgI ).(1 Chú ý :  Ta có thể đặt xt cot nếu I1 dể biến đổi được về dạng  dx x xg 2 sin 1 ).(cot  Với bài toán chứa căn đôi khi không cần thỏa (*) ta cũng có thể giải bằng phương pháp đặt xt tan hoặc xt cot Bình luận : Ở bài trên ta có thể giải bằng cách khác đơn giản hơn : Đặt : dx x x tdt x t 22 cos tan 1 cos 1  CxCtdttdt t I   2tan 1 2 Dạng 4 :                dx x x xx xxxxxxfI ) 4 cos( ) 4 sin( cossin cossin;) 4 cos(,) 4 sin(,cossin1      Dùng công thức         ) 4 cos(2sincos ) 4 sin(2cossin   xxx xxx để đưa tích phân về dạng :    dxxxxxxxgI )sin.(coscossin;cossin1  Đặt :          2 1 cos.sin )sin(cos cossin 2 t xx dxxxdt xxt           dt t tgI . 2 1 ; 2 1
  • 20. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 20 www.toanhocdanang.com Dạng 5 : Phương pháp hữu tỷ hóa tích phân lượng giác.  dxxxfI )cos,(sin1 Đặt : dt t dxdx x dx x dt x t 1 2 1 2 tan 2 1 2 cos2 1 2 tan 2 2 2         2 2 2 1 1 cos; 1 2 sin t t x t t x           dx tt t t t fI 1 2 ). 1 1 , 1 2 ( 22 2 21 Trường hợp riêng :   dx x I n sin 1 1 Đặt : dt t dx x t 1 2 2 tan 2   và 1 2 sin 2   t t x                        dttCdt t tC dt t t dt tt t I n k nkk nnn n k kk n nn n nnn n 1 0 2 11 1 0 2 1 1 12 12 2 1 2 1 2 11 2 1 1 2 2 1 Sử dụng công thức :           1ln 1 1 1      khiCx khiC x dxx   dx x I n cos 1 2 Đặt : dxdtxt  2      dt t dx x I n n sin 1 ) 2 (cos 1 2  Giải tương tự I1    dx x xdx xx dx x I n n n 2 2 22222 cos 1 .1tan cos 1 . cos 1 cos 1          Đặt : dx x dtxt 2 cos 1 tan    dttI n .)1( 2 3
  • 21. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 21 www.toanhocdanang.com KỶ THUẬT ĐỒNG NHẤT THỨC TRONG TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC Dạng cơ bản : Dạng 1:    dx bxax I )sin()sin( 1            dx bxax bxaxbxax ba dx bxax bxax ba I )sin()sin( )sin()cos()cos()sin( )sin( 1 )sin()sin( )()(sin )sin( 1     C ax bx baax axd bx bxd ba                   )sin( )sin( ln )sin( 1 )sin( )sin( )sin( )sin( )sin( 1 Bình luận : Bằng phép biến đổi tương tự như trên ta có thể giải các dạng tương tự sau :           ... )cos()cos( )()(sin )sin( 1 )cos()cos( 1 1 dx bxax bxax ba dx bxax I                       dx bx bx ax ax ba dx bxax bxax ba dx bxax I )cos( )sin( )sin( )cos( )sin( 1 )cos()sin( )()(cos )sin( 1 )cos()sin( 1 2 Dạng 2:    xbxa dx I cossin C1:        dx xxba dx xxbaxba I 2 cos 2 tan2 11 2 cos 2 sin2 11 )sin( 11 2 222222  C x bax x d ba                2 tanln 1 2 tan 2 tan 1 2222    C2:        dx x x baxba I )(sin )sin(1 )sin( 11 22222      C x x bax xd ba           1)cos( 1)cos( ln 2 1 )(cos1 )sin(1 22222     Bình luận : Ngoài rat a còn có cách giải khác là đặt 2 tan x t  Loại I : Tính nguyên hàm :    dx xnxm xbxa cos.sin. cos.sin. Xét đồng nhất thức : )'cos.sin.()cos.sin.(cos.sin. xnxmxnxmxbxa   )sin.cos.()cos.sin.( xnxmxnxm   2222 ; nm anbm nm bnam bmn anm               
  • 22. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 22 www.toanhocdanang.com Loại II : Tính nguyên hàm :    dx pxnxm cxbxa cos.sin. cos.sin. Xét đồng nhất thức:   )'cos.sin.()cos.sin.(cos.sin. pxnxmpxnxmcxbxa   )sin.cos.()cos.sin.( xnxmpxnxm p nm bnam c nm anbm nm bnam cp bmn anm 222222 ;;                       Loại III : Tính nguyên hàm :     dx xnxm xbxa I k )cos.sin.( cos.sin. 3 Xét đồng nhất thức : )'cos.sin.()cos.sin.(cos.sin. xnxmxnxmxbxa   )sin.cos.()cos.sin.( xnxmxnxm   2222 ; nm anbm nm bnam bmn anm                bakk II xnxm xnxmd dx xnxm I          )cossin( )cossin( )cossin( 1 13 Giải Ia : Nếu k – 1 là số chẳn ta đặt xt tan . Nếu k – 1 là số lẻ ta đặt 2 tan x t  Giải Ib : Nếu k =1 thì CxnxmIb  cossinln Nếu 1k thì   C k xnxm I k b      1 cossin 1 Bài tập áp dụng : 1.   2 3 2 )cos1( cos  dx x x 2.   2 0 2 cos1 4sin  dx x x 3.   dx xcos1 1 4. 3 0 3 coscos sin  dx xx x 5.   dx x xx 2cos sinsin 3 6.   4 0 2sin1 sin  dx x x 7.  3 4 22 cossin 1  dx xx 8.  dx x6 cos 1 9.   dx x x cos1 sin4 4
  • 23. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 23 www.toanhocdanang.com 10.  dx xx 3 cossin 1 11.   dx xx sin22sin 1 12.   2 0 2cos  x dx 13.   2 0 cos31 sin2sin  dx x xx 14.  xx dx cossin 15.   dx x x 2sin2 sin 16.   dx xx xx cossin cossin 17.  xdxx 24 cossin 18.   dx xtan1 1 19.    dx xx xx cos4sin3 cos3sin2 20.   x dxx 2cos42 .cos 21.   dx xx x 3 )cos(sin sin4 22.    dx xx xx 22 cos4sin3 cos4sin3 23.   3sin5cos3 xx dx 24. dxx 4 tan 25.   dxx x xx .cot. sin sinsin 3 3 3 26.  dx xx 53 cossin 1 27.  dx xx4 53 cossin 1 28.   dx xx cossin2 1 29.   dx xx x cos3sin cos2 30.   2 2 2cos 1cos  dx x x 31.   2 0 cos31 sin1  dx x x 32.   2 0 1cossin sin  dx xx x 33.  3 6 2 sincos   xx dx 34. dx x xx  3 0 5 8 cos 1cos.5sin  35.    dx xx xx 5sin4cos3 1cos2sin3 36.   dx xx 3cos5sin2 1 37.   2 0 cos31 sin1  dx x x 38.   2 2 2cos 1cos  dx x x 39.   2 0 cos1 cos1  dx x x 40.   2 0 1cossin .cos  xx dxx 41. dx xxx x          4 0 )cos(sin22sin 4 sin  42.   4 0 3 )2cos(sin 2cos  dx xx x 43.   3 4 2sin3 sincos  dx x xx 44.   4 0 44 cossin cossin  dx xx xx 45.   4 0 2sin1 sin  dx x x
  • 24. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 24 www.toanhocdanang.com CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH PHÂN VÔ TỶ (CHỨA CĂN)  dxxxfI n  ))(,(1   Cách 1 : Đặt : n xt )( Nhận xét : Để đặt được n xt )( ta cần thực hiện việc kiểm tra các bước như sau :  Kiểm tra xem trong I1 có chứa dxx)(' . Nếu chưa có ta cần phải nhân, chia thêm lượng )(' x (chú ý:  baxx ,,0)('  - đoạn cận của tích phân)  Sau khi nhân, chia cho )(' x ta cần kiểm tra phần dư ra có thể thay t vào được không. dxxxxgI n  )('))(,(1  Đặt :        )( )(' )()( 1 tx dxxdtnt xtxt n nn    dxtttgnI n    1 1 )),((.  Trường hợp riêng :  Với dạng   dxbaxxf ),( ta luôn giải được bằng cách đặt baxt   Với một số tích phân ta không thể đặt m n baxt  thì ta thử đặt m n x b at  (Chú ý với thao tác này thì tích phân không được xét trên đoạn cận có chứa số 0)  Với các tích phân có chứa căn thức của tích hoặc thương hai nhị thức (mx + n) thì ta dùng phép biến đổi đại số để đưa về dạng           dx dcxdcx bax xf 2 )( 1 ., . Sau đó đặt                    act dtb x dx dcx dt bcad t dcx bax t dcx bax t 2 2 2 2 )( 12    dxxxxxf knnn )(')(,...,)(,)( 21  . Đặt : )(xtm  {trong đó m = BSCNN(n1, n2, …, nk)}    dx cbxax2 1 biến đổi về dạng   dt mt2 1 Bằng cách đặt mttu  2 ta có: Cmttdt mt    2 2 ln 1    dx cbxaxnmx 2 )( 1 Đặt t nmx 1  để chuyển về dạng:    dx tt  2 1    baxnmx dx 22 )( Đặt baxxt  2 .
  • 25. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 25 www.toanhocdanang.com Bài tập áp dụng : 1.   3 1 7 1 dx x xx 2. 4 2 7 9 dx I x x    3. 2 3 2 5 dx I . x x 4    4. dx x x I    2 0 5 4 1 5.   1 0 25 1 dxxxI 6. / 2 0 sin2x sin x I dx 1 3cosx     7. e 1 1 3ln x ln x I dx. x    8. 2 1 1 1 xdx I x     9.   16 2 4 1 1 dx I x x    10.   1 5 2 4 4 0 1I x x dx  11. dx xx I    63 0 3 11 1 12. 16 2 1 1 ln e I dx x x    13. 2 3 5 2 5 4 dx I x x    14. 7 3 6 3 2 0 1 x dx I x    15. 2 7 3 1 1 dx I x x    16.   1 0 2 1 dx e e x x 17.   2ln 0 .1 dxex 18. 2 2 2 10 1 1I x x dx  19. 3 2 11 2 1I x dx  20. 3 2 12 2 1 1 x dx I x    21. 5 33 13 2 0 2 1 I x x dx x     22. 3 2 15 1 ln ln 1 e x I dx x x    23. dx x I    3 2 2 1 1 23.    3 1 2 2 4 1 dx xx I 25. dx x xx I    2 1 4 3 3 3 26. dx x x I    1 2 1 34 1 27.     2 1 2 5 134 52 dx xx x I 28.   3 4 2 cos1cos tan   dx xx x 29.    1 0 dx ee e xx x 30.  2 0 56 3 cossincos1  xdxxx 31.     6 4 5 2 1 . 2 4 dx xx x I 32.    dx xx x 1 . 1 1 33.   2 0 )2)(1( 1 dx xx 34. dx xx   33 3 .2 1 35. dx xx   24 1. 1 36. dx x x    3 11 11
  • 26. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 26 www.toanhocdanang.com 37. dx x x x x x                          5 3 2 2 1 1 1 1 1 1 38.    dx xx x 3 2 1 39.   23 1)1( xx xdx 40.   3 2 2 22)1( xxx dx 41.   2 1 2 13)32( xxx dx 42.   1 0 2 54 4 dx xx x 43.   1 0 2 4)52( 76 dx xxx x 44.   1 0 2 22)1( 32 dx xxx x 45.    dx xx x 2 469 118 46. dx xx   3 2 22 3)2( 1 47.   3 2 22 563)42( )34( xxxx dxx 48. dx x x   2 1 2 2 2 5  Cách 2 : Dùng các công thức để biến đổi biểu thức trong căn về dạng lủy thức theo bậc của căn .   dxxxfdxxxfdxxxfI n nn   ))(,())(,())(,(1  Thông thường tích phân loại này thì biểu thức trong căn là hàm lượng giác (khi đó công thức lượng giác thường dùng là công thức nhân đôi nhân ba) Các công thức thường dùng : 2 222 ) 4 sin(2) 2 cos 2 (sin 2 cos 2 cos 2 sin2 2 sin 2 2sin1sin1         x xxxxxxx x 2 2 2 cos211 2 cos21 2 2cos1cos        xxx x 2 2 2 sin2) 2 sin21(1 2 2cos1cos1        xxx x 22222 )cot(tancot.tan2cottan2cottan xxxxxxxx  Bài tập áp dụng : 1.  3 6 22 .2cottan   dxxx 2. dxx 4 3 4 12cos   3. dxx  2 0 sin1 4.  2 2 3 coscos.cos   dxxxx  Cách 3 : Dùng các phép biến đổi đại số để tách thành nhiều tích phân để có thể sử dụng trực tiếp công thức nguyên hàm .
  • 27. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 27 www.toanhocdanang.com dxbxabxadxxxfI mnn )..())(,( 1111   Sử dụng công thức nguyên hàm :     Cbax na n Cbax n n a dxbaxdxbax nn n n n n         1 11 )( )1(1 1 .. Phép biến đổi đại số thường dùng : Nhân liên hợp Chú ý : Khi nhân liên hợp cần phải để ý đại lương liên hợp phải khác 0 khi biến chạy trên cả đoạn tích phân  Cách 4 : Phép lượng giác hóa tích phân vô tỷ : Dạng 1:   dxxaxfI ),( 22 1 Đặt : tax sin.  tdtadx cos Điều kiện :      2 , 2  t tatataxa coscos)sin1( 222222   dttatatafI .cos)cos,sin(1 Dạng 2:   dxaxxfI ),( 22 2 Đặt : t a x cos   dt t ta dx 2 cos sin  Điều kiện :            2 3 , 2 ,0    t tata t aax tantan)1 cos 1 ( 22 2 222   dt t ta ta t a fI . cos sin )tan, cos ( 22 Dạng 3:   dxaxxfI ),( 22 3 Đặt : dttadt t a dxtax )1(tan cos tan 2 2  Điều kiện :       2 ,0  t t a t ataxa cos 1 cos 1 )1(tan 2 22222 
  • 28. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 28 www.toanhocdanang.com  dt t a t atafI . cos ) cos 1 ,tan( 23 Dạng 4:     dx xa xa xfI ),(4 Đặt : dttadxtax .2sin22cos  Điều kiện :        2 ,0  t t t t t t t xa xa sin cos sin cos 2cos1 2cos1 2 2        dtta t t atafI .2sin2) sin cos ,2cos(4 Bài tập áp dụng : 1.  1 2 1 3 32 )1( dx x x 2.  2 3 0 22 .3)3( dxxx 3.   2 1 0 52 2 )1( dx x x 4.     21 31 22 23)1( dx xxx x 5.   1 0 22 4)4( 1 dx xx 6.   2 2 2 1 1 dx xx 7.     23 1 322 )54()2( 1 dx xxx 8.  8 4 2 16 dx x x 9. dx x x  1 3 1 8 52 )1( 10. 2222 22 2 2 1` 2 2    xx dx xxx xxx 11. dx x x  2/3 2/3 2 2 29 12. dx x x . 1 12 1 0   13. dx x xx  1 3 1 3 22 1)1( 14.   2 3 0 2 3 3 dx x x x 15. dx x x . 5 52 5 0   16.   1 0 22 2 1)1( dx xx x 17.   1 0 3 2 2 dx x x x
  • 29. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 29 www.toanhocdanang.com PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN I. Công thức tích phân từng phần : Cho u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm và liên tục trên miền D, khi đó ta có :   udvudvuvudvudvuvdvduudvuvd )()( Từ đó ta có các công thức sau: Công thức nguyên hàm từng phần :   vduuvudv Công thức tích phân từng phần :   b a b a vdu a b uvudv Nhận dạng : hàm số dưới dấu tích phân thường là tích của hai loại hàm khác nhau. Chú ý : khi thực hiện thao tác tích phân từng phần ta phải để ý đến các chú ý sau :  Chọn biểu thức u sao cho du dơn giản.  Chọn dv sao cho dv đơn giản  Tích phân kết quả  b a vdu phải đơn giản hơn tích phân ban đầu  b a udv Mục đích : Hường 1: Nếu tích phân có dạng   dxxxfI k )(ln)(1  (hoặc  dxxfxPI )()(2 ) {trong đó )(xP là một đa thức theo biến x và )(xf là một hàm tùy ý theo biến x} Thì mục đích tích phân từng phần là khử  )(ln xk  ở tích phân I1 bằng cách chọn  )(ln xu k  (hoặc khử )(xP ở tích phân I2 bằng cách chọn )(xPu  ) Khi đó số bậc của ln (hoặc của P(x) )là số lần lấy tích phân từng phần Hường 2 : thực hiện tích phân từng phần ít nhất hai lần để trở về lại tích phân I ban đầu khi đó ta có được phương trình sau :   a m ImaIaaImI   1 )1(1 {Hường 2 thường được sử dụng khi cả hai loại hàm số dưới dấu tích phân không thể mất di khi thực hiên đạo hàm mọi cấp }
  • 30. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 30 www.toanhocdanang.com Các dạng tích phân từng phần cơ bản : Dạng 1:                     bax bax bax bax m e dxbax bax dv xPu dx m e bax bax xP )cos( )sin( )( )cos( )sin( ).( Với P(x) là một đa thức Dạng 2:              dxxfdv bax bax u dx bax bax xf m m )( )(log )ln( )(log )ln( )( Dạng 3: Tích phân từng phân luân hồi (Biến đổi tích phân về dạng I = m – aI 1  a m I ) Loại 1:             dxxdv x x x x u dx x x x x x m xa a xa a m )cos(log )sin(log )cos(ln )sin(ln )cos(log )sin(log )cos(ln )sin(ln Loại 2:                        dxnmx dxnmx dv k e u dxnmxk dxnmxk dxnmxe dxnmxe bax bax bax bax bax bax )cos( )sin( )cos( )sin( )cos( )sin( Bài tập áp dụng : 1.  xdxx cos3 2.  xdxx 23 cos 3.   dxex x 153 4.  4 0 2 sin  dxxx 5.   1 0 2 )1ln( dxxx 6.   1 0 2 2 1 )1ln( dx x xxx 7.  e xdxx 1 22 ln 8.   2 1 0 1 1 ln dx x x x 9.   1 0 2 2 1 )1ln( dx xx xxx 10.   1 0 2 )1ln( dxxxx 11.   3 1 22 )1( ln x xdxx 12.   0 1 1)1( 1ln xx dxx
  • 31. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 31 www.toanhocdanang.com 13.   3 1 2 )1( ln3 dx x x 14.  dxxx )sin(ln2 15.   0 22 sin xdxe x 16.    dxe x x x cos1 sin1 17. 2 0 3sin cossin 2  xdxxe x 18.   dx x x cos1 19.   dx x x cos1 20.   dx x x sin1 21.  2 3 )cos1ln(cos   dxxx 22.  3 4 )ln(tansin   dxxx 23.   4 0 cos1 sin  dx x xx 24.  4 2 sin1 cos tan  o dxx x x 25.    3 0 2 2 cossin  dx xxx x 26.         e xdx x x 1 ln 3 2 27.   dx x xxee xx ln 28.    dxe x xx x 2 2 1 1 29.      dxe x x x x 1 12 3 )1( 114 30.      dxe x xx x xx 1 1 3 3 2 )1( )2( MỘT SỐ TÍCH PHÂN CÓ ĐẶC BIỆT Dạng I :   a a dxxfI )(1 Nếu f(x) là hàm số chẵn vá liên tục trên đoạn  aa , thì :  a dxxfI 0 1 )(2 Nếu f(x) là hàm số lẻ vá liên tục trên đoạn  aa , thì : 01 I Dạng II:      aa a x dxxfdx b xf I 0 2 )( 1 )( (với f(x) là hàm số chẵn và lien tục trên aa , ) Dạng III:    2 0 2 2 0 )sin,(cos)cos,(sin    dtttfdxxxfI xt Dạng III:       000 )(sin 2 )(sin)()(sin dxxfIdttftdxxxfI xt Dạng IV:      2 0 2 0 22 0 )cos,(sin)cos,(sin)2()cos,(sin dxxxfIdtttftdxxxxfI xt Bài tập áp dụng : 1.  dxxxx  1 1 22 1sin 2.     1 1 2010 2 1ln dxxx 3. dx xxx xxxx xx x 3 24 35 1 1 44 4 cos1 sin cossin sin    4.   dx xx  1 1 2 112 1 5.   2 2 1 5cos2sinsin   dx e xxx x 6.    1 1 2 2 11 )1ln( dx xe xxx x 7.    1 1 22 1 )1ln( dx e xx x 8.   2 2 2 1 cos   dx e xx x 9.       dx xxx x 12 cossin 88 10. 2 0 )ln(tan  dxx 11.   0 3 7cos 3sin 5sin xdx x x
  • 32. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 32 www.toanhocdanang.com
  • 33. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 33 www.toanhocdanang.com
  • 34. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 34 www.toanhocdanang.com
  • 35. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 35 www.toanhocdanang.com
  • 36. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 36 www.toanhocdanang.com
  • 37. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 37 www.toanhocdanang.com
  • 38. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 38 www.toanhocdanang.com
  • 39. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 39 www.toanhocdanang.com
  • 40. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 40 www.toanhocdanang.com
  • 41. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 41 www.toanhocdanang.com
  • 42. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 42 www.toanhocdanang.com
  • 43. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 43 www.toanhocdanang.com BÀI TẬP ÔN TẬP 1. I x x x x dx 2 4 4 6 6 0 (sin cos )(sin cos )     2. x I dx x 4 0 2 1 1 2 1      3. x I e x x dx 22 sin 3 0 .sin .cos .    4.   1 0 1 2 ln 1 1          x I x x dx x 5. 2 2 6 1 sin sin 2     x x dx 6. 6 2 2 1 4 1      dx I x x 7. 2 1 ln 3 ln 1 ln         e x I x x dx x x 8. 2 2 0 ( sin )cos   I x x xdx 9.  xx dx I 53 cos.sin 10. 1 2 0 ln( 1)  I x x x dx 11. 2 3 0 sin (sin cos )    xdx I x x 12. 1 3 2 0 1 I x x dx 13. J = 1 1 ( ln )   e x x xe dx x e x 14. 2 0 1 sin . 1 cos         xx e dx x 15.   2 cos 0 sin .sin 2    x I e x xdx 16. 6 2 2 1 4 1      dx I x x 17. 3 6 2 1 (1 ) dx x x 18. 1 2 ln         e I x xdx x 19. 4 3 4 1 1 ( 1) dx x x 20. 2 ln .ln e e dx x x ex 21. 4 2 0 2 1 tan         x x e e x dx x 22.   2 0 1 sin 2   I x xdx 23. 2 3 0 7sin 5cos (sin cos )    x x dx x x 24. 4 0 cos sin 3 sin 2      x x I dx x 25. x x x e dx e e ln6 2 ln4 6 5    26. x x x dx 2 5 2 2 2 ( ) 4    27. x dx x 8 2 3 1 1    28. x dx x x 2 2 2 1 7 12   29. 2 2 6 1 sin sin . 2     x x dx 30. x x dx 2 3 2 0 (cos 1)cos .   31. Tìm nguyên hàm của hàm số        x f x x 2 4 1 ( ) 2 1 . 32. x I dx x 8 3 ln 1    33. 6 0 sin cos2   x dx x 34. 3 2 2 1 log 1 3ln e x I dx x x    35. Tìm họ nguyên hàm của hàm số: x x x f x x 2 3 2 ln( 1) ( ) 1     36.    1 0 1 1 dx x x 37. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: x x x x f x x x 4 3 2 2 4 8 8 5 ( ) 2 2       
  • 44. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 44 www.toanhocdanang.com 38. x I dx x x 4 2 4 sin 1        39 .   2 4 4 0 cos2 sin cosI x x x dx    40. 3 2 2 1 2 1 dx A x x    41.    2 0 2 6sin5sin cos  dx xx x I 42.   4 0 3 )2cos(sin 2cos  dx xx x 43. 0 I x(1 cosx)dx    44.   2 4 4 0 cos2 sin cosI x x x dx    45. /2 2 /6 sin sin3 x B dx x     46. 3 2 0 2 1 1 x x I dx x      47. 3 2 3 x sin x I dx. cos x     48. 2xln 3 x x ln 2 e dx I e 1 e 2      49.     5 1 2 13 1 dx xx x I 50.   2 3 0 sinxdx sinx + 3 osxc   51. 6 64 x 4 sin x cos x dx 6 1      52. 4 2 4 0 sin 4x I dx cos x. tan x 1     53. 4 0 sin 4 sin 2 2(sin cos ) 2 x dx x x x           54. I = 12 1 2 1 ( 1 ) x x x e dx x    . 55. I      4 0 2 211 1 dx x x 56.    2ln3 0 23 )2( x e dx I 57.     1 3 0 ln 1 2 x dx x    58.   2 4 2009 cos sinx sin dx x x    59.    0 3 2 2 2 1 . 1 4 4x x x x x dx      60. 2 2 2 0 sin 3sin 4 x dx x cos x   61.  1 1- 32 2 dx )x-(4 x 62. 1 2 0 ln(1 )I x x dx  63. 1 3 33 0 dx I (1 x ). 1 x     64. 2 2 2 0 cos .cos 2 .I x x dx    65.   2 2 0 )]4ln()2([ dxxxxI 66.    1 0 2 2 )2( dx x ex I x 67. 2 3 0 sin 1 cos2 x x I dx x     68. 3 2 0 sin .I x tgxdx    69. 2 2 3 1 1 . x I dx x x    70.    2 1 2 2 4 dx x x I 71. 4 2 0 2 1 tan         x x e e x dx x 72. 3 2 2 1 2 1 dx A x x    73. 8 15 1 dx x x    73.    1 2 1 3 33 11 xx dx 74. 2 2 2 0 cos .cos 2 .I x x dx   
  • 45. TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 45 www.toanhocdanang.com 75. 3 4 42 cos.sin   xx dx 76.   2 2 0 )]4ln()2([ dxxxxI 77.    221 3 2 1 12 dx x xx 78.     4/ 0 2 )cos(sin cos3sin  dx xx xx I 79. 2 3 0 sin 1 cos2 x x I dx x     80. 3 2 0 sin .I x tgxdx    81.    dx x x 12cos 12cos 82. 2 2 3 1 1 . x I dx x x    83.    2 1 2 2 4 dx x x I 84. 3 2 3sinx-cosx dx I      85. ln5 ln 2 (17 1) 1x x dx I e e     86.      4 0 2 211 1 dx x x 87. ln 2 3 2 3 2 0 2 1 1      x x x x x e e dx e e e 88. 2 3 2 1 ln( 1)x I dx x    89. 1 2 1 1 1 dx x x     90.    2ln3 0 23 )2( x e dx I 91.   4 2 3x 4 dx I cos x 1 e       92. 3 1 4 2 0 ( ) 1 x x x e dx x    93. 24 0 ( sin 2 )cos2x x xdx   94. dx x xxe   1 3 2 ln2ln 95. Tính diện tích của miền phẳng giới hạn bởi các đường 2 | 4 |y x x  và 2y x . 96. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x.sin2x, y=2x, x= 2  . 97. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x e 1 , trục hoành và hai đường thẳng x = ln3, x = ln8. 98. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 1 0, , x, 2 x x O  và đường cong 4 1 x y x   . 99. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau :   x 2 xe y 0, y ,x 1 x 1     . 100. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường :      2 : 4 3P y x x và hai tiếp tuyến của (P) tại hai điểm    0 ; 3 , 3 ; 0A B 101. Tính thể tích khối tròn xoay do miền phẳng : y = 0; y = 2x  ; y = 8 x quay một vòng quanh Ox 102. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn đồ thị (C) của hàm sô y = x3 – 2x2 + x + 4 và tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0 = 0. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox. 103. Cho parabol (P): y = x2 . Gọi (d) là tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x = 2. Gọi (H) là hình giới hạn bởi (P), (d) và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) khi quay quanh trục Ox.