SlideShare a Scribd company logo
1 of 35
Download to read offline
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”

L I NÓI ð U
Ngày nay phép tính vi tích phân chi m m t v trí h t s c quan tr ng trong Toán h c,
tích phân ñư c ng d ng r ng rãi như ñ tính di n tích hình ph ng, th tích kh i tròn xoay,
nó còn là ñ i tư ng nghiên c u c a gi i tích, là n n t ng cho lý thuy t hàm, lý thuy t
phương trình vi phân, phương trình ñ o hàm riêng...Ngoài ra phép tính tích phân còn ñư c
ng d ng r ng rãi trong Xác su t, Th ng kê, V t lý, Cơ h c, Thiên văn h c, y h c...
Phép tính tích phân ñư c b t ñ u gi i thi u cho các em h c sinh

l p 12, ti p theo

ñư c ph bi n trong t t c các trư ng ð i h c cho kh i sinh viên năm th nh t và năm th
hai trong chương trình h c ð i cương. Hơn n a trong các kỳ thi T t nghi p THPT và kỳ
thi Tuy n sinh ð i h c phép tính tích phân h u như luôn có trong các ñ thi môn Toán c a
kh i A, kh i B và c kh i D. Bên c nh ñó, phép tính tích phân cũng là m t trong nh ng
n i dung ñ thi tuy n sinh ñ u vào h Th c sĩ và nghiên c u sinh.
V i t m quan tr ng c a phép tính tích phân, chính vì th mà tôi vi t m t s kinh
nghi m gi ng d y tính tích phân c a kh i 12 v i chuyên ñ “TÍNH TÍCH PHÂN

B NG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH - ð I BI N S

VÀ T NG PH N” ñ

ph n nào c ng c , nâng cao cho các em h c sinh kh i 12 ñ các em ñ t k t qu cao trong
kỳ thi T t nghi p THPT và kỳ thi Tuy n sinh ð i h c và giúp cho các em có n n t ng
trong nh ng năm h c ð i cương c a ð i h c.
Trong ph n n i dung chuyên ñ dư i ñây, tôi xin ñư c nêu ra m t s bài t p minh
h a cơ b n tính tích phân ch y u áp d ng phương pháp phân tích, phương pháp ñ i bi n s ,
phương pháp tích phân t ng ph n. Các bài t p ñ ngh là các ñ thi T t nghi p THPT và ñ
thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng c a các năm ñ các em h c sinh rèn luy n k năng tính tích
phân và ph n cu i c a chuyên ñ là m t s câu h i tr c nghi m tích phân.
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”

M CL C
L i nói ñ u

1

M cl c

2

I.

Nguyên hàm:

I.1.

ð nh nghĩa nguyên hàm

3

I.2.

ð nh lý

3

I.3.

Các tính ch t c a nguyên hàm

3

I.4.

B ng công th c nguyên hàm và m t s công th c b sung

4

II.

Tích phân:

II.1. ð nh nghĩa tích phân xác ñ nh

5

II.2. Các tính ch t c a tích phân

5

II.3

Tính tích phân b ng phương pháp phân tích

5

Bài t p ñ ngh 1

9

Tính tích phân b ng phương pháp ñ i bi n s

10

II.4

II.4.1 Phương pháp ñ i bi n s lo i 1

10

ð nh lý v phương pháp ñ i bi n s lo i 1

13

M t s d ng khác dùng phương pháp ñ i bi n s lo i 1

14

Bài t p ñ ngh s 2

14

Bài t p ñ ngh s 3

15

Bài t p ñ ngh s 4: Các ñ thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng

16

II.4.2 Phương pháp ñ i bi n s lo i 2

16

Bài t p ñ ngh s 5

21

Các ñ thi T t nghi p trung h c ph thông

22

Các ñ thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng

22

II.5. Phương pháp tích phân t ng ph n
Bài t p ñ ngh s 6: Các ñ thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng
III.

23
28

Ki m tra k t qu c a m t bài gi i tính tích phân b ng máy tính
CASIO fx570-MS

29

Bài t p ñ ngh s 7: Các câu h i tr c nghi m tích phân

30

Ph l c

36
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”

I. NGUYÊN HÀM:
I.1. ð NH NGHĨA NGUYÊN HÀM:
Hàm s F(x) ñư c g i là nguyên hàm c a hàm s f(x) trên (a;b) n u v i m i
x∈(a;b):

F’(x) = f(x)
VD1: a) Hàm s F(x) = x3 là nguyên hàm c a hàm s f(x) = 3x2 trên R
b) Hàm s F(x) = lnx là nguyên hàm c a hàm s f(x) =

1
trên (0;+∞)
x

I.2. ð NH LÝ:
N u F(x) là m t nguyên hàm c a hàm s f(x) trên (a;b) thì:
a) V i m i h ng s C, F(x) + C cũng là m t nguyên hàm c a f(x) trên kho ng ñó.
b) Ngư c l i, m i nguyên hàm c a hàm s f(x) trên kho ng (a;b) ñ u có th vi t
dư i d ng F(x) + C v i C là m t h ng s .
Theo ñ nh lý trên, ñ tìm t t c các nguyên hàm c a hàm s f(x) thì ch c n tìm m t
nguyên hàm nào ñó c a nó r i c ng vào nó m t h ng s C.
T p h p các nguyên hàm c a hàm s f(x) g i là h nguyên hàm c a hàm s f(x) và
ñư c ký hi u: ∫ f(x)dx (hay còn g i là tích phân b t ñ nh)
V y:

∫ f(x)dx = F(x)+C

VD2: a) ∫ 2xdx = x 2 + C

b) ∫ sinxdx = - cosx + C

I.3. CÁC TÍNH CH T C A NGUYÊN HÀM:
1)

'

( ∫ f(x)dx ) = f(x)

2) ∫ a.f(x)dx = a ∫ f(x)dx

(a ≠ 0 )

3) ∫  f(x) ± g(x)  dx = ∫ f(x)dx ± ∫ g(x)dx


4) ∫ f(x)dx = F(x)+C ⇒ ∫ f (u(x) ) u'(x)dx = F (u(x) )+C
VD3: a)

∫ (5x

4

-6x 2 + 8x )dx = x 5 - 2x 3 + 4x 2 +C

b) ∫6cosx.sinxdx = -6 ∫ cosx.d (cosx ) = -3cos 2 x +C

c)

1

∫ cos x dx = tgx +C
2
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”

I.4. B NG CÔNG TH C NGUYÊN HÀM:

B NG CÁC NGUYÊN HÀM CƠ B N
NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SƠ C P THƯ NG G P

3/ ∫

x α +1
+C
α +1

dx
= ln x + C
x

2/ ∫ uα du =

( α ≠ -1)

3/ ∫

(x ≠ 0)

4/ ∫ e x dx = e x + C
5/ ∫ a x dx =

H P

1/ ∫ du = u + C

1/ ∫ dx = x + C
2/ ∫ x α dx =

NGUYÊN HÀM CÁC HÀM S

uα +1
+C
α +1

( α ≠ -1)

du
= ln u + C (u = u(x) ≠ 0)
u

4/ ∫ eu du = eu + C

ax
+C
lna

( 0 < a ≠ 1)

5/ ∫ au du =

au
+C
lna

( 0 < a ≠ 1)

6/ ∫ cosx dx = sinx + C

6/ ∫ cosu du = sinu + C

7/ ∫ sinx dx = -cosx + C

7/ ∫ sinu du = - cosu + C

dx
π
= (1+ tg2 x ) dx = tgx + C (x ≠ + k π )
cos 2 x ∫
2
dx
= (1+ cotg 2 x ) dx = -cotgx + C (x ≠ k π )
9/ ∫
sin 2 x ∫
8/ ∫

π
du
= (1+ tg2u ) du = tgu + C (u ≠ + kπ )
cos2u ∫
2
du
9/ ∫
= (1+ cotg2u ) du = -cotgu + C (u ≠ kπ )
sin2u ∫
8/ ∫

CÁC CÔNG TH C B
CÔNG TH C NGUYÊN HÀM THƯ NG G P:

1/

∫

1
dx = 2 x + C
x

2/ ∫ ( ax + b ) dx =
α

α +1

+ C (a ≠ 0)

2/

am
1
= a m-n ; n = a -n
n
a
a

3/

m

1

1
1
3/ ∫
dx = ln ax + b + C (a ≠ 0)
ax + b
a
1 ax +b
ax+b
4/ ∫ e
dx = e
+ C (a ≠ 0)
a
a kx
+ C ( 0 ≠ k ∈ R, 0 < a ≠ 1)
5/ ∫ a kx dx =
k.lna
1
6/ ∫ cos ( ax + b ) dx = sin ( ax + b ) + C (a ≠ 0)
a
1
7 / ∫ sin ( ax + b ) dx = - cos ( ax + b ) + C (a ≠ 0)
a

8 / ∫ tgx dx = - ln cosx + C (x ≠

CÁC CÔNG TH C LŨY TH A:

1/ a m . a n = a m+n

(x ≠ 0)

1 ( ax + b )
α +1
a

SUNG

π
2

+ kπ )

9/ ∫ cotgx dx = ln sinx + C (x ≠ k π )

a = am ;

n
m

an = a m

CÁC CÔNG TH C LƯ NG GIÁC:
a. CÔNG TH C H B C:

1/ sin2 x =

1
(1- cos2x )
2

2/ cos2 x =

1
(1+cos2x )
2

b. CÔNG TH C BI N ð I TÍCH THÀNH T NG

1
cos ( a - b ) + cos ( a +b ) 

2
1
2/ sina.sinb = cos ( a - b ) - cos ( a + b ) 

2
1
3/ sina.cosb =  sin ( a - b ) + sin ( a + b ) 

2

1/ cosa.cosb =
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”

II. TÍCH PHÂN:
II.1. ð NH NGHĨA TÍCH PHÂN XÁC ð NH:
Gi s hàm s f(x) liên t c trên m t kho ng K, a và b là hai ph n t b t kỳ c a K,
F(x) là m t nguyên hàm c a hàm s f(x) trên K. Hi u F(b) – F(a) ñư c g i là tích phân t
a ñ n b c a f(x). Ký hi u:
b

b

∫ f(x)dx = F(x) = F(b)-F(a)
a

a

II.2. CÁC TÍNH CH T C A TÍCH PHÂN:
a

1/

∫ f (x )dx

=0

a
a

2/

b

∫ f (x )dx = −∫ f (x )dx

b
b

3/

a
b

∫ k.f (x )dx = k.∫ f (x )dx

a
b

4/

a
b

b

∫ [f (x ) ± g(x )]dx = ∫ f (x )dx ± ∫ g(x )dx

a
b

5/

(k ≠ 0)

a
c

a
b

∫ f(x)dx = ∫ f (x )dx + ∫ f (x )dx

a

a

v i c∈(a;b)

c
b

6 / N u f (x ) ≥ 0, ∀x ∈ [a;b ] thì ∫ f (x )dx ≥ 0 .
a
b

b

a

a

7 / N u f (x ) ≥ g (x ), ∀x ∈ [a;b ] thì ∫ f (x )dx ≥ ∫ g(x )dx .
b

8 / N u m ≤ f (x ) ≤ M , ∀x ∈ [a;b ] thì m(b − a ) ≤ ∫ f (x )dx ≤ M (b − a ) .
a
t

9 / t bi n thiên trên [a;b ] ⇒ G (t ) = ∫ f (x )dx là m t nguyên hàm c a f (t ) và G (a ) = 0
a

II.3. TÍNH TÍCH PHÂN B NG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH:
b

Chú ý 1: ð tính tích phân I = ∫ f (x )dx ta phân tích f (x ) = k1 f1(x ) + ... + km fm (x )
a

Trong ñó: ki ≠ 0 (i = 1,2, 3,..., m ) các hàm fi (x ) (i = 1,2, 3,..., m ) có trong b ng nguyên
hàm cơ b n.
VD4: Tính các tích phân sau:
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
2

2

-1

-1

1) I = ∫(3x 2 - 4x +3)dx =(x 3 - 2x 2 +3x)

= (2 3 - 2.2 2 +3.2) -((-1)3 - 2.(-1)2 +3.(-1)) = 12
Nh n xét: Câu 1 trên ta ch c n áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 1/ và 2/
trong b ng nguyên hàm.
2
3x 4 -6x 3 + 4x 2 - 2x + 4
2) I = ∫
dx
x2
1
Nh n xét: Câu 2 trên ta chưa áp d ng ngay ñư c các công th c trong b ng nguyên
hàm, trư c h t tách phân s trong d u tích phân (l y t chia m u) r i áp d ng tính ch t 4
và s d ng công th c 1/, 2/, 3/ trong b ng nguyên hàm.
2
2
3x 4 -6x 3 + 4x 2 - 2x + 4
2 4
⇒ I= ∫
dx = ∫(3x 2 -6x + 4 - + 2 )dx
2
x
x x
1
1

4 2
= (x 3 -3x 2 + 4x - 2ln |x |- ) = 4 - 2ln2
x 1
2

x 2 -5x +3
3) I = ∫
dx
x +1
0
Nh n xét: Câu 3 trên ta cũng chưa áp d ng ngay ñư c các công th c trong b ng
nguyên hàm, trư c h t phân tích phân s trong d u tích phân (l y t chia m u) r i áp d ng
tính ch t 4 và s d ng công th c 1/, 2/ trong b ng nguyên hàm và công th c 3/ b sung.
2 2
2
x -5x +3
9 

dx = ∫  x − 6 +
⇒ I= ∫
 dx
x +1
x +1 

0
0

 x2
2
=  -6x +9ln | x +1 | = 2 -12 +9ln3 = 9ln3 -10
2
0
1

4) I = ∫e x (2xe -x +5 x e-x -e-x ) dx
0

Nh n xét: Câu 4: bi u th c trong d u tích phân có d ng tích ta cũng chưa áp d ng
ngay ñư c các công th c trong b ng nguyên hàm, trư c h t nhân phân ph i rút g n r i áp
d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 1/, 2/, 5/ trong b ng nguyên hàm.

 2 5x
1 4
-x  =
⇒ I = ∫e (2xe +5 e -e ) dx = ∫ (2x +5 -1 ) dx =  x +
ln5  0 ln5

0
0
1

1

x

π
4

-x

x -x

-x

x

π

2
5) I = ∫(4cosx +2sinx - 2 )dx =(4sinx - 2cosx - 2tgx) 4 = 2 2 - 2 - 2+2 = 2
cos x
0
0

Nh n xét: Câu 5 trên ta ch c n áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 6/, 7/ và 8/
trong b ng nguyên hàm.
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
π

π

8

6) I = ∫(4sin2x - 12cos4x)dx = (-2cos2x - 3sin4x)
0

8

= - 2 -3 + 2 = -1- 2

0

Nh n xét: Câu 6 trên ta cũng ch c n áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 6/ ,
7/ trong b ng nguyên hàm ph n các công th c b sung.
π
12

7) I =

∫ sin

2

(2x -

π

)dx
4
0
Nh n xét: Câu 7 h c sinh có th sai vì s d ng nh m công th c 2/ trong b ng b ng

nguyên hàm c t bên ph i, b i ñã xem u 2 = sin 2(2x -

π

) (hơi gi ng ñ o hàm hàm s h p).
4
V i câu 7 trư c h t ph i h b c r i s d ng công th c 6/ trong b ng nguyên hàm ph n các
công th c b sung.
π

⇒ I=

π

12

∫ sin

2

(2x -

0

π
4

)dx =

1
2

12

π



π 

1

12


∫  1 - cos(4x - 2 ) dx = 2 ∫ (1 - sin4x )dx


0

π


1
1
1 π 1
π
=  x + cos4x  12 =  + cos
2
4
2  12 4
3
0

0

 1
 π
1
1
 - 2 0 + 4 cos0  = 24 - 16




π
16

8/ I =

∫ cos6x.cos2xdx
0

Nh n xét: câu 8: bi u th c trong d u tích phân có d ng tích ta cũng chưa áp d ng
ngay ñư c các công th c trong b ng nguyên hàm, trư c h t ph i bi n ñ i lư ng giác bi n
ñ i tích thành t ng r i áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 6/ trong b ng nguyên hàm
ph n các công th c b sung.
π

π

16

16

1
⇒ I = ∫ cos6x.cos2xdx =
2
0
=


1 1
1

∫ (cos8x +cos4x )dx = 2  8 sin8x + 4 sin4x 

0

π
16
0

 1 1
1 1
1
2 1
π 1
π  1 1
1+ 2
=
 sin + sin  −  sin 0 + sin 0  =  +

2 8
2 4
4  2 8
4
8  16
 2 8


(

)

2

9) I =

∫x

2

-1dx

-2

Nh n xét: Câu 9 bi u th c trong d u tích phân có ch a giá tr tuy t ñ i, ta hư ng
h c sinh kh d u giá tr tuy t ñ i b ng cách xét d u bi u th c x2 – 1 trên [-2;2] và k t h p
v i tính ch t 5/ c a tích phân ñ kh giá tr tuy t ñ i.
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
2

⇒ I=

∫x

-1
2

-1dx =

-2

∫ (x

1

2

2

-1 )dx − ∫ ( x - 1 ) dx + ∫ ( x 2 -1 )dx

-2

2

-1

1

x
 -1  x
 1 x
2
=  -x  − -x  + -x  = 5
3
 -2  3
 -1  3
1
3

3

3

3

3x +9
dx
x - 4x -5
2
Nh n xét: Câu 10 trên ta không th c hi n phép chia ña th c ñư c như câu 2 và 3,
m t khác bi u th c dư i m u phân tích ñư c thành (x -5)(x +1) nên ta tách bi u th c
3x+9
A
B
4
1
=
+
=
trong d u tích phân như sau: 2
(phương pháp h s
x - 4x -5 x -5 x+1 x -5 x+1
b t ñ nh)
3
3
3
3x +9
1 
 4
⇒ I= ∫ 2
dx = ∫ 
dx = ( 4ln | x -5 |-ln |x +1 |)

2
x - 4x -5
x -5 x +1 
2
2

10) I = ∫

2

= 4ln2 -ln4 - 4ln3 +ln3 = 2ln2 -3ln3 = ln

Chú ý 2: ð tính I = ∫

a'x +b'
dx
ax 2 +bx + c

4
27

(b 2 - 4ac ≥ 0) ta làm như sau:

TH1: N u b 2 - 4ac = 0 , khi ñó ta luôn có s phân tích ax 2 +bx + c = a(x +
⇒ I= ∫

b 2
)
2a

b
ba'
ba'
)+b' b' a'
dx
dx
2a
2a dx =
∫ b + a2a ∫
b
b
a x+
a(x + )2
(x + )2
2a
2a
2a

a'(x +

TH2: N u b 2 - 4ac >0 ⇒ ax 2 + bx + c = a(x - x1 )(x - x 2 ) . Ta xác ñ nh A,B sao cho
A+ B = a'
a'x + b' = A(x - x1 )+ B(x - x 2 ) , ñ ng nh t hai v ⇒ 
Ax1 + Bx 2 = -b'
1 A(x - x1 )+ B(x - x 2 )
1
A
B
I= ∫
dx = ∫(
+
)dx .
a
(x - x1 )(x - x 2 )
a x - x 2 x - x1
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”

Chú ý 3:
TH1: ð tính I = ∫

P(x)
dx ta làm như sau:
(x -a1 )(x -a2 )...(x -an )

P(x)
A1
A2
An
=
+
+...+
(x -a1 )(x -a2 )...(x -an ) (x -a1 ) (x -a2 )
(x -an )

TH2: ð tính I = ∫

P(x)
dx ta làm như sau:
(x -a1 ) (x -a2 )k ...(x - an )r
m

A1
A2
Am
P(x)
+
+ ...+
+ ...
=
m
m -1
k
r
(x - a 1 )
(x - a 2 )
(x - a m )
(x -a1 ) (x -a2 ) ...(x -an )
P(x)
dx v i P(x) và Q(x) là hai ña th c:
TH3: ð tính I = ∫
Q(x)
m

* N u b c c a P(x) l n hơn ho c b ng b c c a Q(x) thì l y P(x) chia cho Q(x).
* N u b c c a P(x) nh hơn b c c a Q(x) thì tìm cách ñưa v các d ng trên.
Nh n xét: Ví d 4 trên g m nh ng bài t p tính tích phân ñơn gi n mà h c sinh có
th áp d ng ngay b ng công th c nguyên hàm ñ gi i ñư c bài toán ho c v i nh ng phép
bi n ñ i ñơn gi n như nhân phân ph i, chia ña th c, ñ ng nh t hai ña th c, bi n ñ i tích
thành t ng...Qua ví d 4 này nh m giúp các em thu c công th c và n m v ng phép tính
tích phân cơ b n.
BÀI T P ð NGH 1: Tính các tích phân sau:
1

1) I = ∫(x x + 2x 3 +1)dx
0

2

2x 2 x + x 3 x - 3x + 1
dx
x2
1

2) Ι = ∫

0

3) I =

x 3 -3x 2 -5x +3
dx
∫
x -2
-1

2

4) I =

∫ (x

+ x - 3 ) dx
2

-2

π

π

6

5) I =

2

12

∫ (sinx + cos2x - sin3x )dx

6) I =

0

∫ 4sinx.sin2x.sin3xdx
0

π

16

7) I =

∫ cos

2

4

2xdx

8) I =

∫x

2

+ 2x -3 dx

-2

0
4

dx
9) I = ∫ 2
x -5x +6
1
2

1

10) I = ∫
0

dx
x +1+ x

x + 2x +6
11) I = ∫
dx
(x -1)(x - 2)(x - 4)

x 2 +1
12) I = ∫
dx
(x -1)3 (x +3)

xdx
13) I = ∫ 4
x -6x 2 +5

x 7 dx
14) I = ∫
(1+ x 4 )2
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”

II.4. TÍCH PHÂN B NG PHƯƠNG PHÁP ð I BI N S :
II.4.1. Phương pháp ñ i bi n s lo i 1:
b

Ta có chú ý (SGK trang 123): Tích phân

∫ f(x)dx

ch ph thu c vào hàm s f(x),

a

c n a và b mà không ph thu c vào cách ký hi u bi n s tích phân. T c là:
b

b

b

a

a

a

∫ f(x)dx = ∫ f(t)dt = ∫ f(u)du = ...
Trong m t s trư ng h p tính tích phân mà không tính tr c ti p b ng công th c hay
qua các bư c phân tích ta v n không gi i ñư c. Ta xét các trư ng h p cơ b n sau:
VD5: Tính các tích phân sau:
1) I =

2
2

dx
2 -x2

∫
0

Phân tích: Bi u th c trong d u tích phân có ch a căn b c hai, ta không kh căn
b ng phép bi n ñ i bình phương hai v ñư c, ta th tìm cách bi n ñ i ñưa căn b c hai v
2
2
d ng A 2 , khi ñó ta s liên tư ng ngay ñ n công th c: 1-sin x = cos x = cosx , do ñó:

π π

ð t x = 2sint ⇒ dx = 2costdt , t ∈ - ; 
 2 2


ð i c n:

x=

2
2
π
⇒ 2sint =
⇒t =
2
2
6

x =0 ⇒
π
6

⇒ I= ∫
0

2sint = 0 ⇒ t = 0
π

π

π

6
2cost.dt 6 2cost.dt
π
π
6
=∫
= ∫ dt = t =
( vì t ∈ 0;  ⇒ cost > 0 )
 6
2
2
6


2 -2sin t 0 2(1-sin t) 0
0

Trong VD trên khi ta thay ñ i như sau: I =

2

∫
0

ñư c k t qu I =

π
2

. K t qu trên b sai vì hàm s

Do ñó khi ra ñ

f (x) =

dx
. H c sinh làm tương t và
2 -x2

1
không xác ñ nh khi x= 2 .
2-x2

d ng trên Giáo viên c n chú ý: hàm s

f (x) xác ñ nh trên [a;b]
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
6
2

2) I =

∫

3 - x 2 dx

0

π π

ð t x = 3 sint ⇒ dx = 3 costdt , t ∈ - ; 
 2 2


ð i c n:

x=

π
6
6
⇒ 3sint =
⇒t =
2
2
4

x =0 ⇒
π
4

⇒I = ∫
0

2sint = 0 ⇒ t = 0
π

π

π

34
3
1
3 π 1 
4
3 -3sin t . 3cost.dt = ∫ 3cos t.dt = ∫ (1+cos2t ).dt =  t+ sin2t  =  + 


20
2 2
24 2

0
4

2

2

0

β

a) Khi g p d ng

∫
α

β

∫
α

a 2 - x 2 dx hay

dx
(a > 0)
a2 - x 2
π π

ð t x = a.sint ⇒dx = a.cost.dt , t ∈ - ; 
 2 2


2
2
2
2
2
( ð bi n ñ i ñưa căn b c hai v d ng A 2 , t c là: a -a sin x = a cos x =a. cosx )

π π

x = β ⇒ t = β’ ∈ - ; 
 2 2



ð i c n:

π π

x = α ⇒ t = α’ ∈ - ; 
 2 2


π π

π π

Lưu ý: Vì t ∈ - ;  ⇒ α ', β ' ∈ - ;  ⇒ cost > 0
 2 2
 2 2




β

⇒ ∫ a - x dx =
2

α

β'

∫
α

β'

a -a sin t .acostdt = ∫ a 2cost 2dt , h b c cos2t.
2

2

2

α'

'

β

hay

2

β'
β'
dx
a.costdt
=∫
= ∫ dt
a 2 - x 2 α ' a 2 -a 2sin 2 t α '

∫

α

ð n ñây, công th c nguyên hàm không ph thu c vào bi n s nên ta tính ñư c tích
ñây ta c n lưu ý: Bi u th c trong d u tích phân

phân theo bi n s t m t cách d dàng.

này là hàm s theo bi n s t ñơn ñi u trên [α;β].
Ta m r ng tích phân d ng trên như sau:
β

b) Khi g p d ng

∫
α

β

a 2 -u 2(x)dx hay

∫
α

dx
(a > 0)
a 2 - u 2(x)
π π

ð t u(x) = a.sint ⇒ u'(x).dx = a.cost.dt , t ∈ - ; 
 2 2


CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
π π
ð i c n:
x = β ⇒ t = β’ ∈ - ; 
 2 2


π π
x = α ⇒ t = α’ ∈ - ; 
 2 2

2+

VD6: Tính tích phân sau: I =

6
2

∫

2+

-x 2 + 4x -1 dx . Ta có: I =

2

6
2

∫

3 - (x -2 ) dx
2

2

π π

ð t x - 2 = 3 sint ⇒ dx = 3 cost.dt , t ∈ - ; 
 2 2


ð i c n:

x = 2+

6
2
π
⇒ sint =
⇒t =
2
2
4

x = 2 ⇒ sint = 0 ⇒ t = 0
π

π

4

⇒ I=

4

3 - 3sin 2 t . 3 cost.dt = ∫ 3cos 2 t.dt

∫
0

0

π

3 4
3
1

= ∫ (1+ cos2t ).dt =  t + sin2t 
20
2
2

2

VD7: Tính tích phân sau: I = ∫
0

π
4

0

=

3 π 1 
+ 
24 2


dx
dx
2+x 2

Nh n xét: Ta th y tam th c b c hai

m u s vô nghi m nên ta không s d ng

phương pháp h s b t ñ nh như ví d 4.10 và không phân tích bi u th c trong d u tích
phân ñư c như chú ý 2 và chú ý 3.
 π π
ð t: x = 2tgt ⇒ dx = 2. (1+tg 2t )dt , t ∈  - ; 
 2 2
x = 2 ⇒ 2tgt = 2 ⇒ t =

ð i c n:

x =0 ⇒
π
4

⇒ I= ∫
0

π
4

2tgt = 0 ⇒ t = 0
π

2.(1+tg 2t )dt 4 2
2 4
2π
= ∫ dt =
t =
2
2+2tg t
2
8
0 2
π

0

β

dx
(a > 0)
+x2
Nh n xét: a2 + x2 = 0 vô nghi m nên ta không phân tích bi u th c trong d u tích
phân ñư c như chú ý 2 và chú ý 3.
 π π
2
ð t x = a.tgt ⇒ dx = a. (1+ tg t ) dt , t ∈  - ; 

c) Khi g p d ng

∫
αa

2

 2 2
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”

 π π
x = β ⇒ t = β’ ∈  - ; 
 2 2
 π π
x = α ⇒ t = α’ ∈  - ; 

ð i c n:

 2 2

Ta xét ví d tương t ti p theo:
1+ 2

VD8: Tính tích phân sau: I =

∫
1

dx
x -2x+3
2

Nh n xét: Ta th y tam th c b c hai

m u s vô nghi m nên ta phân tích m u s

ñư c thành: a2 + u2(x).
1+ 2

Ta có: I =

∫
1

1+ 2
dx
dx
= ∫
2
2
x -2x+3
1 2+ ( x -1)

 π π
ð t x -1= 2tgt ⇒ dx = 2. (1+tg 2t )dt , t ∈  - ; 
 2 2

ð i c n:
π

x = 1+ 2 ⇒ tgt = 1 ⇒ t =
x = 1 ⇒ tgt = 0
π
4

⇒ I= ∫
0

4

⇒t = 0

π

2.(1+tg 2t )dt 4 2
2
= ∫ dt =
t
2
2+2tg t
2
2
0

π
4

0

=

2π
8

V y:
β

dx
(a > 0)
+u 2 (x )
V i tam th c b c hai a 2 +u 2 (x ) vô nghi m thì

d) Khi g p d ng

∫
αa

2

 π π
ð t u(x) = a.tgt ⇒ u'(x)dx = a.(1+tg 2t )dt , t ∈  - ; 
 2 2
 π π
x = β ⇒ t = β’ ∈  - ; 
ð i c n:
 2
 π
x = α ⇒ t = α’ ∈   2

2
π
; 
2

Tóm l i: Phương pháp ñ i bi n s d ng 1:
ð nh lý: N u
1. Hàm s x = u(t) có ñ o hàm liên t c, ñơn ñi u trên ño n [α;β].
2. Hàm s h p f [u(t)] ñư c xác ñ nh trên ño n [α;β].
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”

3. u(α) = a, u(β) = b.
β

b

thì

∫ f(x)dx = α f [u(t)]u'(t).dt
∫
a

T ñó ta rút ra quy t c ñ i bi n s d ng 1 như sau:
B1: ð t x = u(t) (v i u(t) là hàm có ñ o hàm liên t c trên [α ;β ] , f(u(t)) xác ñ nh trên
[α ;β ] và u(α ) = a, u( β ) = b ) và xác ñ nh α , β
β

β

b

B2: Thay vào ta có: I = ∫ f(u(t)).u'(t)dt = ∫ g(t)dt = G(t)
α

a

α

= G( β ) -G (α )

M t s d ng khác thư ng dùng phương pháp ñ i bi n s dang 1:
1
a
* Hàm s trong d u tích phân ch a a 2 -b 2 x 2 hay
ta thư ng ñ t x = sint
b
a 2 -b 2 x 2
1
a
ta thư ng ñ t x =
* Hàm s trong d u tích phân ch a b 2 x 2 - a 2 hay
bsint
b2 x 2 - a 2
a
1
* Hàm s trong d u tích phân ch a 2
ta thư ng ñ t x = tgt
2 2
b
a +b x
a
* Hàm s trong d u tích phân ch a x(a -bx) ta thư ng ñ t x = sin 2t
b
BÀI T P ð NGH 2: Tính các tích phân sau:
1
1
x2
2
1) I = ∫ x 1 - x dx
2) I = ∫
dx
2
0 4 - 3x
0
1

3) I = ∫
0
3
2

5) I =

∫

1

2

x
3 + 2x - x 2

dx

4) I =

x2 - 1
dx
x

∫
1
1

x +1
dx
x(2 - x)

dx
0 x + x +1

6) I = ∫

Hư ng d n: Câu 4: ð t x =

1
sint

2

Câu 5: ð t x = 2sin 2t

π
VD9: Ch ng minh r ng: N u hàm s f(x) liên t c trên 0;  thì
 2


π

π

2

2

0

0

∫ f (sinx )dx = ∫ f (cosx )dx

Áp d ng phương pháp trên ñ tính các tích phân sau :
π

π
2

4

sin x
1) I = ∫
dx
4
sin x + cos 4x
0

4

2) I = ∫ ln(1+ tgx)dx
0
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”

Gi i
π
2

VT =

∫ f (sinx )dx

ð t x=

0

ð i c n x =0 ⇒t =

π

π

;x=

2

2

π
2

- t ⇒ dx = -dt .

⇒t =0

π

2
 π

⇒ VT = − ∫ f  sin  − t  dt = ∫ f (cosx )dx = VP (ñpcm)
2

π 
0
0

2

Áp d ng phương pháp trên ñ tính các tích phân sau :
π

sin 4x
dx
∫ 4
4
0 sin x + cos x
2

1) I =

π

ð t x=

2

- t ⇒ dx = -dt .

ð i c n x =0 ⇒t =
sin 4(

0

I= - ∫
π

2

sin 4(

π

π

2

π
2

π

π

;x=

2

2

⇒t =0
π

- t)

π
4

2
cos t
cos 4x
dt = ∫
dx
∫ 4
4
4
4
0 sin t + cos t
0 sin x + cos x
2

π

- t)+ cos 4(

2

dt =
- t)
π

π

2
sin x
cos x
π
π
dx + ∫
dx = ∫ dx = ⇒ I = .
∫ sin 4x + cos 4x
4
4
2
4
0
0 sin x + cos x
0
4

2

⇒ 2I =

4

2

π

4

2) I = ∫ ln(1+ tgx)dx
0

ð t x = π - t ⇒ dx = -dt
4

ð i c n x =0 ⇒t =

π
4

;x=

π
4

⇒t =0

π

π

4

π

4

π

4
1-tgt
)dt = ∫ [ln2 -ln(1+tgt)]dt = ln2. ∫ dt - I
⇒ I = - ∫ ln[1+tg( -t)]dt = ∫ ln(1+
4
1+tgt
π
0
0
0
0

4

⇒2I =

πln2
4

⇒I =

π.ln2
8

BÀI T P ð NGH 3: Tính các tích phân sau:
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
π

1)

π

2

2

n
n
∫ sin xdx = ∫ cos xdx

0

HD: ð t x =

0

π
2

-t .

a

2) Cho I =

∫ f(x)dx . CMR:

-a
a

a) I = 2 ∫ f(x)dx n u f(x) là hàm s ch n.
0

b) I = 0 n u f(x) là hàm s l .
b

b
f(x)
dx = ∫ f(x)dx .
3) Ch ng minh r ng: N u f(x) là hàm s ch n thì ∫ x
-b a + 1
0
2

2x 2 + 1
Áp d ng: Tính I = ∫ x
dx .
-2 2 + 1
π

ππ

0

20

4) Ch ng minh r ng: ∫ xf(sinx)dx =
π

Áp d ng: Tính I =

∫ f(sinx)dx (HD: ð t x = π - t )

xsinx

∫ 4+ sin 2 x dx .

0

BÀI T P ð NGH 4: Tính các tích phân sau: (Các ñ tuy n sinh ð i h c)
a) I =

2
2

∫
0
2

1

x2
1- x 2

dx

c) I = ∫ x 2 4 - x 2 dx

(ðH TCKT 1997)
(ðH T.L i 1997)

d) I = ∫ x 2 a 2 - x 2 dx (ðH SPHN 2000)

1- x

1
2

-1

1

dx

∫x

g) I = ∫

(ðH Y HP 2000)

0

3
2

1

2 3

0
a

0

e) I =

(1- x ) dx

b) I = ∫

2

dx

(1+ x )

2 2

(ðH TCKT 2000)

f) I = ∫
0

(ðH N.Ng 2001)

h) I =

b

N u tích phân có d ng ∫ f u(x)  u'(x)dx


a

ð t: u = u(x) ⇒ du = u'(x)dx
x = b ⇒ u2 = u(b)
x = a ⇒ u1 = u(a)
u2

⇒ I = ∫ f (u )du
u1

2

∫x
2
3

II.4.2. Phương pháp ñ i bi n s lo i 2: (D ng ngh ch)

ð i c n:

dx
(ðH T.L i 2000)
x + 4x 2 +3
4

dx
x 2 -1

(ðH BKHN 1995)
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”

a) M t s d ng cơ b n thư ng g p khi ñ i bi n s lo i 2:(D ng ngh ch)
Trong m t s trư ng h p tính tích phân b ng phương pháp phân tích hay tính tích
phân b ng tích phân ñ i bi n s lo i 1 không ñư c nhưng ta th y bi u th c trong d u tích
phân có ch a:
1. Lũy th a thì ta th ñ t u b ng bi u th c bên trong c a bi u th c có ch a lũy th a
cao nh t.
2. Căn th c thì ta th ñ t u b ng căn th c.
3. Phân s thì ta th ñ t u b ng m u s .
4. cosx.dx thì ta th ñ t u = sinx.
5. sinx.dx thì ta th ñ t u = cosx.
6.

dx
hay (1 + tg2x)dx thì ta th ñ t u = tgx.
2
cos x

7.

dx
hay (1 + cotg2x)dx thì ta th ñ t u = cotgx.
2
sin x

8.

dx
và ch a lnx thì ta th ñ t u = lnx.
x

VD 10: Tính các tích phân sau:
1

3
5 2
1. a) I = ∫(x +1) x dx
0
3
2
2
ð t: u = x +1 ⇒ du = 3x dx ⇒ x dx =

du
3

ð i c n:
x

0

1

u

1

2

2

⇒ I = ∫ u5
1

du 1 2 5
u6 2 2 6 16 7
= ∫ u du =
=
=
3 31
18 1 18 18 2

π
2

b) I = ∫(1+sinx )3 .cosx.dx
0

2

2. a) I = ∫ 4+3x 2 .12x.dx
0

ð t: u = 4+3x 2 ⇒ u 2 = 4+3x 2

(Tương t )
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
⇒ 2udu = 6xdx ⇒ 12xdx = 4udu

ð i c n:
x

0

2

u

2

4

4

4

⇒ I = ∫ u.4u.du = ∫ 4u 2 .du =
2

2

4

4u 3
3

2

=
2

4.43 4.2 3 224
=
3
3
3
2

b) I = ∫ 1+2x 2 .x 3 .dx

(HD: I = ∫ x 2 . 1+2x 2 .xdx )

0

0

ð t u = 1+2x 2 ⇒ u 2 = 1+2x 2 ⇒ x 2 =
⇒ 2udu = 4xdx ⇒ xdx =
1

udu
...
2

x2
dx
1+7x 3

c) I = ∫ 3
0

u2 -1
2

ð t u 3 = 3 1+7x 3 ⇒ u 3 = 1+7x 3
⇒ 3u 2du = 21x 2dx ⇒ x 2dx =

u 2du
7

ð i c n:
x

0

u
2

1

1

2
2

2

2 2

u
1
1u
du = ∫ udu =
7u
71
14
1

⇒I = ∫

1

3.a) I = ∫

x3

=
1

2 2 12 3
=
14 14 14
1

x 2 .x
dx
x 2 +1
0

dx

Ta có: I = ∫

x

0

1

u

1

2

x 2 +1
ð t u = x 2 +1 ⇒ x 2 = u -1
du
⇒ du = 2xdx ⇒ xdx =
2
ð i c n:
0

2

2
u -1
12
1
1
1
du = ∫ 1- du = (u -ln |u |) = (2 -ln2 -1 ) = (1-ln2 )


2u
2 1 u
2
2
1
1

⇒ I= ∫
2

b) I = ∫
1

x2
dx
x 3 +2

(HD: ð t u = x 3 +2 )
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
π
6

4
4.a) I = ∫ sin x.cosx.dx

ð t: u = sinx ⇒ du = cosx.dx

0

ð i c n:
x
u

π

0
0

6
1
2

1
2

 u5 
⇒ I = ∫ u du =  
5 
0
4

1
2

0

=

1
160

π

sinx
dx
1+3cosx
0
2

b) I = ∫

(HD: ð t u = 1+3cosx )

π
2

c) I = ∫ 1+3sinx.cosxdx

(HD: ð t u = 1+3sinx )

0

π

sin2x +sinx
dx
1+3cosx
0
2

5.a) I = ∫

π

(ð ðH kh i A – 2005)
π

2
sinx (2cosx +1 )
2sinxcosx +sinx
Ta có I = ∫
dx = ∫
dx
1+3cosx
1+3cosx
0
0
2

ð t u = 1+3cosx ⇒ u 2 = 1+3cosx ⇒ cosx =
⇒ 2udu = -3sinxdx ⇒ sinxdx =

u2 -1
3

-2udu
3

ð i c n:
π

0

x
u

2

2

1

 u -1
 -2udu 
+1  
2


3
  3  dx = 2
⇒I = ∫
2

1

2

=

u

2

(2u
9∫

2

+ 1 )du

1

 2 2  2.2 3
2  2u 3
2.13  34
+u  = 
+2 -1 =
9 3
3

1 9 3
 27
CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”

Nh n xét: ð i v i nh ng bài ch a căn th c, h c sinh có th ñ t u b ng bi u th c
trong d u căn, nhưng sau khi ñ i bi n thì tích phân m i v n còn ch a căn th c nên vi c
tính ti p theo s ph c t p hơn (t c là h c sinh ph i ñưa v xα). Ví d : Cách 2 c a câu 5
π

sin2x +sinx
dx
1+3cosx
0
2

5.a) I = ∫

(ð ðH kh i A – 2005)

π

π

2
sinx (2cosx +1 )
2sinxcosx +sinx
dx = ∫
dx
1+3cosx
1+3cosx
0
0
2

Ta có I = ∫

ð t u = 1+3cosx ⇒ cosx =

u -1
3

⇒ du = -3sinxdx ⇒ sinxdx =

-du
3

ð i c n:
x
u

π

0
4

2

1

-du 
 u -1
+1  
4
2


 3
 3  du = 1 (2u+1 ) du
⇒I = ∫
∫
1

9

u

4

u

1

4
4
1
− 
1  1  1
1 4
14

2 u+
= ∫ 2u 2 + u 2  =  u u + 2 u 

9 ∫
u  9 1
1
 9 3
1
1  32
4  34
= 
+4- -2  =
9 3
3  27

=

Nh n xét: Rõ ràng cách gi i 2 ñ t u b ng bi u th c trong căn th y ph c t p hơn so
v i cách 1.
π

sin2x.cosx
dx
1+cosx
0
2

b) I =

∫

π
4

6.a) I = ∫
0

(tgx +1 ) dx

(ðH kh i B – 2005)

2

2

cos x

ð t: u = tgx +1 ⇒ du =

ð i c n:
x
u
2

0
1
 u3  2 8 1 7
 = - =
3 1 3 3 3

⇒ I = ∫ u 2du = 
1

π
4

2

dx
cos 2 x
π
4

tg 2 x - 3tgx +1
dx
cos 2 x
0

b) I = ∫

(HD: ð t u = tgx )

π
2

ecotgx

7.a) I = ∫ sin 2 x dx
π
4

ð t: u = cotgx ⇒ du =
ð i c n:

-dx
sin 2x

π

u

π

4

x

2

1

0

0

1

1

1

0

0

⇒ I = - ∫e udu = ∫e udu = e u = e - 1
π
2

b) I =

3cotgx +1
dx
sin 2 x

∫
p
4
e3

8.a) I =

∫
1

(HD: ð t u = 3cotgx +1 )

1+lnx.dx
x

ð t u = 1+lnx ⇒ u 2 = 1+lnx ⇒ 2udu =

ð i c n:
x

1

e3

u

1

2

2

2

⇒ I = ∫ u.2udu = 2 ∫ u 2du =
1

1

2u 3
3

2

=
1

2.2 3 2.13 14
=
3
3
3

e7

lnx.3 1+lnx
dx
x
1

b) I = ∫

ð t u = 3 1+lnx ⇒ u 3 = 1+lnx ⇒ u 3 - 1= lnx ⇒ 3u 2du =

dx
x

ð i c n:
x

1

e7

u

1

2

2

2

1

1

 u7 u 4  2
 27 2 4  300
-  = 3  - =
7
7 4 1
7 4 

⇒ I = ∫ (u 3 -1 ) .u.3u 2du = 3 ∫ (u 6 -u 3 )du = 3 
BÀI T P ð NGH 5:

dx
x
1. Tính các tích phân sau:
π
2

2

a) I = ∫ (5sinx -1 ) cos x.dx
3

1

b) I = ∫ 1+ 2x .x .dx
2

3

3

c) I =

0

0

∫
0

x2
3

1+ 26x 3

π

p
2

p
4

6

sinx
dx
1+3cosx
0

e) I = ∫ sin 4x.cosx.dx

d) I = ∫

f) I = ∫ cos5 x.
dx

0

π

0

π

π

6

4

2

g) I = ∫ sin 2 x.cos 3 x.dx

h) I =

0

∫

i) I = ∫(1+sin2x )3 .cos2x.dx

1+3sinx .cosxdx

0

0

π

π

p
2

e tgx + 1
l) I = ∫
dx
cos 2 x
0
4

2

sin2x
k) I = ∫
dx
1+cos 2 x
0

j) I = ∫ sinx - sin x .dx
3

0

dx

2. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi t t nghi p)
π
2

a) I = ∫ sin 5 x. (TNTHPT Năm 93-94)
dx

2

x2

b) I = ∫

x3 + 2

1

0

dx (TNTHPT Năm 95-96)

π
2

∫

c) I =

2

∫

2
x + 2.x .dx (TNTHPT Năm 96-97) d) I = cos 4x.dx (TNTHPT Năm 98-99)
2

3

0

1

π

π

6

e) I = ∫(sin6xsin2x+6).dx (TNTHPT 00-01)
0

2

f) I = ∫(x+sin2x)cosx.dx (TNTHPT 04-05)
0

3. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi tuy n sinh ð i h c)
π

sin2x +sinx
dx
1+3cosx
0
2

∫

a) I =

(ðH kh i A – 2005)

π

sin2x.cosx
dx
1+cosx
0
2

b) I =

∫

(ðH kh i B – 2005)

π
2

c) I = ∫ (esinx +sinx )cosxdx

(ðH kh i D – 2005)

0

π

sin2x
dx
cos x + 4sin 2 x
0
ln5
dx
e) I = ∫ x
e +2e -x -3
ln3
2

d) I =

∫

2

(ðH kh i A – 2006)
(ðH kh i B – 2006)

1

f) I = ∫(x -2)e 2xdx

(ðH kh i D – 2006)

0

4. Tính các tích phân sau: (Các d ng khác)
13

a) I =

∫
0

dx
3
2x +1

3

b) Ι = ∫ x x +1.dx
0

1

dx
0 1+ x +1

c) I = ∫

3
p
3

2sin2x +3sinx
d) I = ∫
dx
6cosx - 2
0

e7

e4

e7

lnx.3 1+lnx
g) I = ∫
dx
x
1
1

h) I =

1+e x

0

1
5
4

1

∫

x +1
.dx
x -1

i) I = ∫

∫ x.lnx.ln(lnx) dx

5
3

ln5

l) I =

1+lnx .dx
x.lnx

∫

f) I =

e -1

dx

k) I = ∫

e3

1
e) I = ∫ 3
dx
1 x 1+lnx

e

(x +1)
x
dx (HD: t = xe )
x(1+ xe x )
0

m) I = ∫

e x -1 dx

0

5. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi tuy n sinh ð i h c)
1

7

x 3dx

∫

1) I =

(ðH T.M i 1997);

1+ x 2

0

2) I = ∫x5 (1-x3 ) dx (ðH KTQD 1997)
6

0

π

sin 3 x
dx (ðH QGHN 1997);
1+cos 2 x
0

1

2

3) I = ∫

xdx
(ðHQGTPHCM 1998)
2x +1

∫

4) I =

0

π

π

5) Ι = ∫ cosx sinxdx (ðHBKHN98);
0
7
3

7) I = ∫ 3
0

x +1
dx (ðH GTVT 1998);
3x +1

2

6) I = ∫cos2x (sin4x+cos 4x ) dx (ðHBKHN 98)
0
1

dx
e +1
0

8) I = ∫

x

(ðH QGHN 1998)

π

π

9) I = ∫ sin 3 xcosxdx (ðH DLHV 1998);

2

sin2x
dx (ðHQGTPHCM 1998)
1+cos 4x
0

10) I = ∫

0

π

π

2

sin 4x
dx (ðH GTVT 1999)
sin 4x +cos 4x
0
2

11) I = ∫ sin2x (1+ sin 2 x ) dx (ðHNT 1999); 12) I = ∫
3

0
1

dx
(ðH Cñoàn 2000);
2x
e +3
0

13) I = ∫

14) I =

ln2

∫
0

e 2xdx
e x +1

(ðH BKHN 2000)

π
4

2

sin4x
dx
dx (ðH CThơ 2000); 16) I = ∫
4
4
3
sin x +cos x
1 x ( x +1 )
0

15) I = ∫
π

(ðH NNghi p 2000)

π
6

2

sin x
dx (ðH Hu 2000);
6
cos x + sin 6 x
0

17) I = ∫

2

18) I = ∫
0

cosx
dx (ðHNN1-KB 01)
sinx + cosx

π
2

dx
4
1 x ( x +1 )

19) I = ∫

2

(ðH Aninh 2001)

20) Ι = ∫ cos 2 xsin2xdx (ðH NL HCM 2001)
0

1

3

0

x7
dx (CðSPNtrang 2002)
1+ x 8 - 2x 4
2

π

π

21) I = ∫ x 5 1 - x 3 dx (ðH Lu t HCM 2001); 22) I = ∫
2

23) I = ∫
0

(

3

2 3

25) I =

∫

5

)

4

1- 2sin 2 x
dx (ðHCð kh i B 2003)
1+ sin2x
0

cosx - sinx dx (CðSPQN 2002); 24) I = ∫
3

dx
x x2 + 4

1

(ðH-Cð kh i A 2003); 26) I = ∫ x 3 1- x 2 dx (ðH-Cð kh i D 2003)
0
II.5. TÍCH PHÂN B NG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN T NG PH N:
ð nh lý: N u u(x) và v(x) là hai hàm s có ñ o hàm liên t c trên ño n [a;b] thì:
b

∫ u(x).v'(x)dx = [u(x).v(x)]

b

a

a

b

∫ u(x).dv = [u(x).v(x)]
a

hay

b

a

b

a

− ∫ v(x).u'(x).dx
a

b

− ∫ v(x).du
a

b

a

hay

b

b

a

∫ u.dv = u.v - ∫ v.du

a) Phương pháp tính tích phân t ng ph n:
b

b

a

a

Bư c 1: Bi n ñ i I = ∫ f ( x ) dx = ∫ f1 ( x ) f2 ( x ) dx

u = f1 ( x )

du = df1 ( x )
⇒
Bư c 2: ð t 
dv = f2 ( x ) dx
v = ∫ f2 ( x ) dx (v là m t nguyên hàm c a f2(x) )


b

Bư c 3: Tính I = u.v a

b

∫ v.du
a

Chú ý: Khi tính tích phân t ng ph n ta ph i n m nguyên t c sau:
+ Ch n phép ñ t dv sao cho d xác ñ nh ñư c v
+

b

∫ vdu
a

ph i d xác ñ nh hơn

b

∫ udv
a

b) M t s d ng thư ng dùng phương pháp tích phân t ng ph n:
N u bi u th c trong d u tích phân có ch a:
D ng 1: P (x ) sin(nx).dx ; P ( x ) cos(nx).dx ; P ( x ) .enxdx ; P (x ).a nxdx ta nên ñ t:
u = P(x)

nx
nx
dv = sin(nx)dx hay cos(nx)dx hay e dx hay a dx

D ng 2: P ( x )lnx.dx ; P ( x ) loga x.dx ta nên ñ t:
u = lnx hay u = loga x

dv = P(x)dx
x
x
x
x
D ng 3: a sin(nx)dx hay e cos(nx)dx hay a cos(nx)dx hay a cos(nx)dx thì
ph i s d ng tích phân t ng ph n ñ n hai l n.
VD 11: Tính các tích phân sau:
π
3

1. I = ∫(3x -1)cos3xdx
0

du = 3dx
u = 3x -1

⇒

1
v = sin3x
dv = cos3xdx

3


ð t: 


π

π

π

3
3
2
⇒ I = 1 (3x -1)sin3x - ∫ sin3xdx = 0+ 1 cos3x = 3
3
3
0
0
0
3

1

2. I = ∫(2x +1)ln(x +1)dx
0



dx
u = ln(x +1)
du =


x+1
ð t: 
⇒

2
dv =(2x +1)dx

 v = x + x = x(x + 1)

1

1

1

⇒ I = (x 2 + x)ln(x +1) 0 - ∫ xdx = 2ln2 0

x2
1
1
= 2ln2 - = - +ln4
2 0
2
2

1

2
2x
3. I = ∫ ( 4x - 2x - 1 )e dx (ðH GTVT 2004)
0



du = (8x - 2)dx

u = 4x 2 - 2x -1


⇒
ð t: 
1
2x
 v = e2x
dv = e dx


2

1 1
1
1
⇒ I = (4x 2 - 2x -1). e 2x - ∫(4x - 1) e 2xdx = A - Β
2
2
0 0
1
2

1

1
2

A = (4x 2 - 2x -1). e 2x = e 2 +

du = 4dx
u = 4x -1
⇒

ð t: 
1
2x
 v = e2x
dv = e dx
2


1

Β = ∫(4x - 1)e dx
2x

0

1
⇒ ( 4x -1 ) e 2x
2

1

0

1
2

1

3
1
− ∫ 2e 2x dx = e 2 + -e 2x
2
2
0
0

1

0

1
3
= e2 +
2
2

⇒ I = A - Β = -1

Nh n xét: Ví d trên là d ng 1 c a tích phân t ng ph n ∫ P ( x ) .enxdx do ñó hư ng

h c sinh ñ t u = P(x) nhưng do P(x) là tam th c b c hai nên ta tính tích phân t ng ph n
hai l n. Tù ñó rút ra nh n xét chung cho h c sinh: N u P(x) là ña th c b c k thì tính tích
phân t ng ph n k l n.
π
4
x
2
4. I = ∫ 4e cos xdx
0

Nh n xét: D ng 3 c a tích phân t ng ph n là tích phân có d ng

∫ e sin(nx)dx
x

nhưng bi u th c trong d u tích phân c a ví d trên ch a cos 2 x do ñó h b c ta s ñưa tích
phân v ñúng d ng 3.
π

π

π

π

4

4

4

4

π
4

dx
I = ∫ 4e cos xdx = ∫ 2e (1+cos2x )dx = ∫ 2e (1+cos2x )dx = ∫ 2e dx+ ∫ 2excos2x. = I1 + I2
x

2

x

0

x

0

x

0

0

0

Ta có:
π

π

4

x 4

I1 = ∫ 2e dx = 2e
x

0

π

= 2e 4 -2

0

π
4

I2 = ∫ 2excos2x. x
d
0

du = -2.sin2xdx
u = cos2x
⇒

ð t: 
x
 v = 2e x
dv = 2e dx

π
4

⇒ I2 = 2e cos2x
x

0

1

+ ∫ 4e x sin2xdx = -2 + Β
0

1

Β = ∫ 4e x sin2xdx
0

du = 2.cos2xdx
u = sin2x
⇒

ð t: 
x
 v = 4e x
dv = 4e dx

π

⇒ B = 4e sin2x
x

4

0

π

1

− ∫ 8e cos2xdx = 4e 4 − 4 I2
x

0

π

⇒ I2 = -2 + B = -2 + 4e 4 − 4I2
π

π

1
⇔ 5 I2 = -2 + 4e ⇔ I2 =  -2 + 4e 4
5

4






π

π
 14 π 12
1
4
I = I1 + I2 = 2e -2+  -2 + 4e  = e 4 −

5
5

 5
4

Nh n xét:

ví d trên h c sinh ph i tính tích phân t ng ph n hai l n, trong khi tính

l n hai bi u th c xu t hi n tích phân I c n tính ban ñ u nên ta còn g i d ng trên là
tích ph n t ng ph n l p. Trong d ng bài t p này khi làm h c sinh c n lưu ý v d u
khi s d ng công th c tích phân t ng ph n.
π

π

4

4
x
dx . T ñó suy ra: B = ∫ x.tg 2xdx (ðH NN Kh i B 2000)
5. A = ∫
2
cos x
0
0
π

u = x
du = dx

ð t
dx ⇒ 
v = tgx
dv = cos 2 x


π

=

4

π

+ ln cosx

4
0

=

⇒ A = x.tgx

4

0

π

π

4

4
- ∫ tgxdx = π + d(cosx)
4 ∫ cosx
0
0

π 1

- ln2
4 2

π

π

π

4

4

4

π

4
1
π 1
π2
1
dx - ∫ xdx = - ln2 -1)dx = ∫ x.
⇒ B = ∫ x.tg xdx = ∫ x.(
cos 2 x
4 2
32
cos 2x
0
0
0
0
2

3

2
6. I = ∫ ln ( x - x )dx (ðHCð Kh i D 2004)
2



(2x - 1)dx = (2x - 1)dx
x ( x -1 )

du =
u = ln(x 2 - x)

x2 - x
⇒
ð t: 


dv = dx

v = x - 1


(nguyên hàm v = x + c nên thay c = -1 ñ kh m u s )
3 3
2x - 1
2
⇒ I = (x -1).ln(x - x) - ∫
dx = 2ln6 -2ln2 +1 = 2ln3 + 1
x
2 2
Nh n xét: Trong d ng bài t p tích phân t ng ph n có ch a ln(u(x)) thư ng xu t hi n
phân s nên rèn luy n cho h c sinh khéo léo k t h p thêm tính ch t c a nguyên hàm
∫ f(x)dx = F(x)+C v i C là m t h ng s thích h p ta có th ñơn gi n ñư c phân
s ñ cho bư c tính tích phân ti p theo ñơn gi n hơn.
4

M t ví d tương t : I = ∫ 2xln(x - 2)dx
3
3

π 

 
2 

7. I =

∫

sin 3 x dx (ðH KTrúc HN 2001);

0

Nh n xét:

ví d trên h c sinh ph i nh n xét ñư c r ng bư c ñ u ph i ñ i bi n s .

ð t u = 3 x ⇒ u 3 = x ⇒ 3u 2 = dx
ð i c n:
x

0

π 
 
2

3
π

0

u

2

π

π

2

2

0

0

⇒ I = ∫ 3u 2sinudu ⇒ I = ∫ 3x 2sinx dx ta bi n ñ i như trên ñ h c sinh d nh n d ng tích

phân t ng ph n d ng 1.
Nh n xét: ð n ñây tích phân ti p theo có d ng 1 c a tích phân t ng ph n.
Do ña th c là b c hai nên ñ tính I, h c sinh ph i tính tích phân t ng ph n 2 l n:
u = 3x 2
du = 6xdx
⇒
ð t
v = sinx
dv = cosx.dx
π

⇒ I = 3x sinx
2

2

0

π

3π 2
− ∫ 6xsinx dx =
− I1
4
0
2

π
2

I1 = ∫ 6xsinx dx
0

u = 6x
du = 6dx
⇒
ð t
dv = sinxdx
v = -cosx
π

π

⇒ I1 = −6x.cosx

2

+ ∫ 6cosx dx = 6x.sinx
0

0

⇒I=−

π

2

2

= 3π

0

3π
3π
+ I1 =
− 3π
4
4
2

2

Nh n xét: Qua ví d trên, ñ tính tích phân ñôi khi h c sinh ph i áp d ng c hai
phương pháp ñ i bi n s lo i 2 và tích phân t ng ph n.
Ví d tương t : (ph i h p hai phương pháp)
π2

π2

4

a) I =

∫ sin

e4

1

x dx

b) I = ∫ x.ln(1+ x 2 )dx

0

0

π

∫

c) I =

cos lnx
dx
x

π
3

2

d) I = ∫ ecosx sin2x.dx
0

e) I =

ln tgx
∫ cos 2 x dx
π
4

BÀI T P ð NGH 6:
1. Tính các tích phân sau:

0
4

f) I = ∫ e x dx
0
6

6

-x
∫ xe dx

a) I =

π

π

ln2

c) I = ∫(2x 2 -4)sin2xdx

b) I = ∫(12x - 2)cos2xdx

0

0

1

3

0

π

d) I = ∫(2x -1)ln(x +1)dx

2

e) I = ∫(2x -1)ln(x -1)dx

0

f) I =

2

xdx

∫
π sin x
2

4

π
1

g) I = ∫ 2xln 2(x +1)dx

3

2

i) I = ∫ 2xln2(x -1)dx

h) I = ∫(12x - 4+e )sinxdx

0
π
2

x

2

0

j) I = ∫(x + sin 2 x)cosxdx (TNTHPT – 2005)
0

2. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi tuy n sinh ð i h c)
π
4

a) I = ∫ e3x sin4xdx (ðH A.Ninh 1997)

b) I = ∫ ( x -1)e2xdx (ðH DLNN-T.H c 1997)
1

0

0

2

π 
 
4

π

c) I = ∫ x 2sinxdx (ðH A.Ninh 1998)

∫

d) I =

cos xdx (ðH DLNN-T.H c 1998)

0

0

π
2

lnx
e) I = ∫ 2 dx (ðH Hu 1998)
x
1

4

f) I = ∫ x (2cos 2 x -1 )dx (ðH TCKT 1998)
0

ln ( x +1 )
2
g) I = ∫
dx (ðH Cñoàn 2000) h) I = ∫ xlg xdx (ðH Y Dư c 2001)
2
x
1
1
10

2

3

π 
 
2 

∫

i) I =

0

e

sin 3 x dx (ðH KTrúc HN 2001); j) I = ∫ x 2ln 2 xdx (ðH KT HDương 2002)
1

e

0
x 2 +1
lnxdx (ðHCð D b 2-2003); l) I = ∫ x e2x + 3 x +1 dx (ðHCð D.b 2003)
x
1
-1

(

k) I = ∫

)

1

m) I = ∫ x 3e x dx (ðHCð D b 2-2003); n) I = ∫ ( x 2 + 2x )e -xdx (ðH GTVT 2003)
0
1

2

0

III. Ki m tra k t qu c a m t bài gi i tính tích phân b ng máy tính CASIO fx570-MS
Trong m t s trư ng h p m t s bài tích phân ph c t p ñã gi i ñư c k t qu
nhưng chưa ñánh giá ñư c ñ chính xác c a k t qu là ñúng hay sai, khi ñó ta có th
s d ng máy tính c m tay CASIO fx-570MS ñ ki m tra k t qu . Ví d v i ñ thi
π

sin2x +sinx
dx ta s d ng máy tính như sau:
1+3cosx
0
2

Kh i A năm 2005 I = ∫
+ V i k t q a gi i tay là

34
ta chuy n sang s th p phân ≈ 1,259259…
27

+ ð i v i bài tích phân lư ng giác trư c h t chuy n sang ch ñ Rad.
+ Quy trình b m máy CASIO fx-570MS như sau:

(

∫ dx

(

sin

(

÷

ALPHA

X

)

)

,

0

X

,

2

ALPHA

(
SHIFT

1

π

)

X

+

+

3

cos

÷

2

sin

)

ALPHA

=

Và k t q a máy tính là 1,2593. So v i k t qu g n ñúng trên ñ ng nghĩa v i ñáp s
bài gi i b ng tay trên ñã ñúng.

BÀI T P ð NGH 7: CÂU H I TR C NGHI M TÍCH PHÂN
1

Câu 1: ∫ 2x +1 dx có giá tr b ng:
0

A. 2

B. 0

C. -2

D. 3

C. -1

D.

e

Câu 2: ∫ x 2 -1 dx có giá tr b ng:
0

A. 1

B. 0

1
2

Câu 3: Ch n m nh ñ ñúng:
A.

π
4

≤

3π
4

dx

≤
∫
π 3 - 2sin x
2

π
2

B. 0 ≤

4
3π
4

C. 0 ≤

∫
π

3π
4

dx

≤
∫
π 3 - 2sin x
2

π
2

4

dx
π
≤
2
3 - 2sin x
4

1
D. ≤
4

4

3π
4

dx

≤
∫
π 3 - 2sin x
2

π
2

4

e

Câu 4:

lnx
dx có giá tr b ng:
x
1

∫

A. 1
1

B. 0

Câu 5: ∫ ( x + 2 ) dx có giá tr b ng:
0

4

C. -1

D. e
A.

211
5

B. 211

201
5

C. 201

D.

C. e

D. 1 - e

C. 1

D. 2

π
2

Câu 6: ∫ e sinxcosx dx có giá tr b ng:
0

A. e - 1

B. 0

π
2

Câu 7: ∫ 3 1 + 3cosx . sinx dx có giá tr b ng:
0

A. 3
1

Câu 8:

∫x

B.

5
3

dx
có giá tr b ng:
+ x +1

2

0

A.

π 3
9

B.

π

C.

9

π
9 3

D.

π 3
3

(2x -1 )dx có giá tr b ng:
∫ 2
2

Câu 9:

x - x -1

1

A. ln

2
3

B. ln

3
2

C. ln

4
9

D. ln

9
4

( 4x + 2 )dx có giá tr b ng:
∫ 2
1

Câu 10:

x + x +1

0

A. 3ln2
1

Câu 11:

dx

∫

x 2 + 2x + 2

-1

A. ln (2 + 5 )
2

Câu 11:

dx

∫

-3x 2 +6x +1

1

A.
2

Câu 12:

∫
1

π 3
3

B. 2ln3

0

C. ln ( 2 + 5 )

D. ln ( 5 - 2 )

có giá tr b ng:
B. ln ( 2 +5 )
có giá tr b ng:
B.

π 3
9

C.

π 3
12

D.

π 3
15

x - 2x +3

B. 6ln (2 + 3 )

2 2

∫

D. ln6

( 4x +6 )dx có giá tr b ng:
2

A. 4ln (2 + 3 )
Câu 13:

C. ln4

x x 2 +1 dx có giá tr b ng:

C. 8ln (2 + 3 )

D. 10ln (2 + 3 )
26
3

A.
6

Câu 14:

∫x
2

A.
1

Câu 15:

B.

dx

π 3

B.

2

A. ln 2
2

Câu 16:

32
3

D.

34
3

π 3

C.

6

π 3
12

D.

π 3
36

có giá tr b ng:

x 2 +1

0

C.

có giá tr b ng:

x 2 -3

dx

∫

28
3

C. ln ( 2 +1 )

dx

∫ cosx +1

D. ln ( 2 + 2 )

C. 2

D. 3

C. 2

D. 3

C. 1 -ln2

B. ln2

D. 1+ln2

có giá tr b ng:

1

A. 0
π

Câu 17:

B. 1

dx

∫ sinx +1

có giá tr b ng:

0

A. 0
π

Câu 18:

B. 1
dx

∫ sinx - 2cosx - 2

có giá tr b ng:

0

B. ln2

A. -ln2
2

π

sinx -cosx 
Câu 19: ∫ 

 dx có giá tr b ng:
sinx +cosx 
0 

A. 1+
π

Câu 20:

π

B. -1+

4
cosx

∫ 11 -7sinx -cos x dx
2

π
4

C. 1 -

π

D. -1-

4

π
4

có giá tr b ng:

0

1
3

A. - ln

5
8

1
3

B. - ln5

1
3

C. ln

8
5

1
3

D. ln

5
8

π
2

Câu 21:

x +cosx

∫ 4 - sin x dx
π
2

có giá tr b ng:

2

A.

1
ln3
8

1
6

B. ln3

π
2


Câu 22: ∫ ln 

 dx có giá tr b ng:
1+cosx 

0
1+ sinx

1
4

C. ln3

1
2

D. ln3
π

A.

B.

2

3π
2

C. 0

D. 1

C. -ln3

D. -ln3

π
4

Câu 23:

sin4x

∫ sin x +cos x dx
4

4

có giá tr b ng:

0

A. -ln2

B. -ln2

-

Câu 24: Cho hàm s f(x) liên t c trên R và th a f(-x) + f(x) = cos7x.

π
2

∫ f(x) dx
π

-

có giá tr

2

b ng:
16
35

A.

B.

32
35

C.

24
35

D.

12
35
-

4

5

Câu 25: Cho hàm s f(x) liên t c trên R và th a 3 f(-x) + f(x) = cos x.sin x .

π
2

∫ f(x) dx
π

-

có

2

giá tr b ng:
A. -

1
4

B. -

1
2

1
4

C. 0

D.

C. 2

D. 3

C. 14

D.

2

Câu 26: ∫ x 2 - x dx có giá tr b ng:
0

A. 0

B. 1

2

Câu 27: ∫ x 3 - 2x 2 - x + 2 dx có giá tr b ng:
-1

9
4

A.

B.

37
12

41
12

2

Câu 28:

∫x

2

-3x + 2 dx có giá tr b ng:

-3

A.

59
2

B.

π
2

Câu 29:

∫

2

5 - 4cos x - 4sinx dx

0

A. -2 3 - 2 -

π
6

2
59

C. -

59
2

D. -

2
59

π
π
2
2
có giá tr b ng:  ∫ 5 - 4cos 2 x - 4sinx dx = ∫ 2sinx -1 dx

0
0


B. 2 3 - 2 -

π
6

C. 2 3 + 2 -

π
6







D. 2 3 + 2 +

π
6
π
2

Câu 30: ∫ 2cosx -1 dx có giá tr b ng:
0

A. 2 3 - 2 +

∫(2

x

A. 2 +
Câu 32:

3

π

C. 2 3 - 2 +

3

π
6

D. 2 3 - 2 -

π
6

- 4 dx có giá tr b ng:

-1

2

B. 2 3 - 2 -

)

2

Câu 31:

π

1
ln2

dx

∫ 1+ 1- x

B. 3 +

1
ln2

C. 4+

1
ln2

D. 5 +

1
ln2

có giá tr b ng:

-1

B. 2ln2

A. ln2

C. 3ln2

D. 4ln2

C. 2

D. 3

C. 9

D. 11

2

Câu 33:

∫ ( x - x -1 )dx

có giá tr b ng:

-1

A. 0

B. 1

2

Câu 34:

∫ ( 1- x - 1+ x )dx

có giá tr b ng:

0

A. 5

B. 7

1

Câu 35: ∫ xlnxdx có giá tr b ng:
0

A.

e 2 +1
2

B.

e 2 +1
4

C.

e 2 +1
1

D.

e 2 +1
3

π
2

Câu 36: ∫ xcosxdx có giá tr b ng:
0

A.

π
2

B.

+2

π
2

C.

-2

π
2

+1

D.

π
2

-1

1

Câu 37: ∫ xe xdx có giá tr b ng:
0

A. 7

B. 5

C. 3

D. 1

π
2

Câu 38: ∫ e x sin2x dx có giá tr b ng:
0

2

π



A. -  e 2 +1 
5




1

π



B. -  e 2 +1 
5




C.


2 π
2
 e +1 
5


D.


1 π
2
 e +1 
5

π
2

Câu 39: ∫ e 2xcosx dx có giá tr b ng:
0

A.

1 π
(e + 2 )
5

B.

1 π
(e - 2 )
5

C.

1
(2 eπ +1 )
5

D.

1
(2 eπ -1 )
5

C.

3e 2 -5
2

D.

5 -3e 2
2

C.

1 π
(e - 1)
2

D.

1 π
(-e +1 )
2

1

Câu 40: ∫ e 2x (x - 2 ) dx có giá tr b ng:
0

A.

5 -3e 2
4

B.

3e 2 -5
4

ex

Câu 41: ∫ cos (lnx )dx có giá tr b ng:
0

A.

1 π
( e +1 )
2

B. −

1 π
( e +1 )
2

e

Câu 42: ∫ sin (lnx )dx có giá tr b ng:
0

A.
e

Câu 43: ∫ e x
0

(sin1-cos1 )e+1 B. (sin1-cos1 )e -1
2

π

e

0

e

0

A.

2

3π

B. eπ

1+ x 2

(1+ x )

2

A. 0
Câu 45: ∫ e x

(cos1- sin1 )e+1

D.

(cos1-sin1)e+1
2

1+ sinx
dx có giá tr b ng:
1+cosx

A. e 2
Câu 44: ∫ e x

2

C.

C. e 2

C. e

(1+ x )

2

e-2
2

D. 2

dx có giá tr b ng:

B. 1
x

D. e2 π

dx có giá tr b ng:

B.

e+ 2
2

C.

The end

e -1
2

D.

e+1
2

More Related Content

What's hot

Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnChuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnMegabook
 
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58lovestem
 
Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1Huynh ICT
 
Phuong phap tich phan
Phuong phap tich phanPhuong phap tich phan
Phuong phap tich phanphongmathbmt
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânLinh Nguyễn
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫndiemthic3
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocVui Lên Bạn Nhé
 
9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logaritnamledl41
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookboomingThế Giới Tinh Hoa
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocMarco Reus Le
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷtuituhoc
 
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại họcTích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại họcGia sư Đức Trí
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhtuituhoc
 
chuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hocchuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hocHoàng Thái Việt
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Nhập Vân Long
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Oanh MJ
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 

What's hot (19)

Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnChuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
 
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
 
Nguyen ham
Nguyen hamNguyen ham
Nguyen ham
 
Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1
 
Phuong phap tich phan
Phuong phap tich phanPhuong phap tich phan
Phuong phap tich phan
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
 
9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷ
 
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toanTai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
 
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại họcTích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
 
chuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hocchuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hoc
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 

Viewers also liked

2.4.tich phan ham_luong_giac_co_ban
2.4.tich phan ham_luong_giac_co_ban2.4.tich phan ham_luong_giac_co_ban
2.4.tich phan ham_luong_giac_co_banQuyen Le
 
TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014
TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014
TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014Tevizz
 
TEVIZZ - THE VOICE Reporting - SOCIAL TV
TEVIZZ - THE VOICE Reporting - SOCIAL TVTEVIZZ - THE VOICE Reporting - SOCIAL TV
TEVIZZ - THE VOICE Reporting - SOCIAL TVTevizz
 
Chiếc Lexus và cây Ô Liu - Ebook
Chiếc Lexus và cây Ô Liu - EbookChiếc Lexus và cây Ô Liu - Ebook
Chiếc Lexus và cây Ô Liu - EbookOanh MJ
 
ομαδα2 το πορτρέτο της ελένης
ομαδα2 το πορτρέτο της ελένηςομαδα2 το πορτρέτο της ελένης
ομαδα2 το πορτρέτο της ελένηςkoudouni
 
TEVIZZ - LeWeb 2013 Day Two Summary
TEVIZZ - LeWeb 2013 Day Two SummaryTEVIZZ - LeWeb 2013 Day Two Summary
TEVIZZ - LeWeb 2013 Day Two SummaryTevizz
 
Shannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailers
Shannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailersShannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailers
Shannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailersEleanor Stapleton
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Oanh MJ
 
το πορτρέτο της ελένης, κόκκινη ομάδα
το πορτρέτο της ελένης, κόκκινη ομάδατο πορτρέτο της ελένης, κόκκινη ομάδα
το πορτρέτο της ελένης, κόκκινη ομάδαkoudouni
 
Textual Analysis of 2 Soap Opera Trailers
Textual Analysis of 2 Soap Opera TrailersTextual Analysis of 2 Soap Opera Trailers
Textual Analysis of 2 Soap Opera TrailersEleanor Stapleton
 
Tiếng anh cơ bản luyện thi TOEFL
Tiếng anh cơ bản luyện thi TOEFLTiếng anh cơ bản luyện thi TOEFL
Tiếng anh cơ bản luyện thi TOEFLOanh MJ
 
TEVIZZ Politiczz Analysis (FRENCH)
TEVIZZ Politiczz Analysis (FRENCH)TEVIZZ Politiczz Analysis (FRENCH)
TEVIZZ Politiczz Analysis (FRENCH)Tevizz
 
Reincalzirea globala a Terrei si efectele sale
Reincalzirea globala a Terrei si efectele saleReincalzirea globala a Terrei si efectele sale
Reincalzirea globala a Terrei si efectele saleVasaru Gheorghe
 
TEVIZZ - GAME OF THRONES SEASON 4 EPISODE 1 Analysis
TEVIZZ - GAME OF THRONES SEASON 4 EPISODE 1 AnalysisTEVIZZ - GAME OF THRONES SEASON 4 EPISODE 1 Analysis
TEVIZZ - GAME OF THRONES SEASON 4 EPISODE 1 AnalysisTevizz
 

Viewers also liked (20)

2.4.tich phan ham_luong_giac_co_ban
2.4.tich phan ham_luong_giac_co_ban2.4.tich phan ham_luong_giac_co_ban
2.4.tich phan ham_luong_giac_co_ban
 
TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014
TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014
TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014
 
TEVIZZ - THE VOICE Reporting - SOCIAL TV
TEVIZZ - THE VOICE Reporting - SOCIAL TVTEVIZZ - THE VOICE Reporting - SOCIAL TV
TEVIZZ - THE VOICE Reporting - SOCIAL TV
 
Ellie goulding
Ellie gouldingEllie goulding
Ellie goulding
 
Chiếc Lexus và cây Ô Liu - Ebook
Chiếc Lexus và cây Ô Liu - EbookChiếc Lexus và cây Ô Liu - Ebook
Chiếc Lexus và cây Ô Liu - Ebook
 
ομαδα2 το πορτρέτο της ελένης
ομαδα2 το πορτρέτο της ελένηςομαδα2 το πορτρέτο της ελένης
ομαδα2 το πορτρέτο της ελένης
 
Meeting Notes
Meeting NotesMeeting Notes
Meeting Notes
 
Jak vybrat elektrokolo?
Jak vybrat elektrokolo?Jak vybrat elektrokolo?
Jak vybrat elektrokolo?
 
TEVIZZ - LeWeb 2013 Day Two Summary
TEVIZZ - LeWeb 2013 Day Two SummaryTEVIZZ - LeWeb 2013 Day Two Summary
TEVIZZ - LeWeb 2013 Day Two Summary
 
Shannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailers
Shannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailersShannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailers
Shannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailers
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
 
το πορτρέτο της ελένης, κόκκινη ομάδα
το πορτρέτο της ελένης, κόκκινη ομάδατο πορτρέτο της ελένης, κόκκινη ομάδα
το πορτρέτο της ελένης, κόκκινη ομάδα
 
Textual Analysis of 2 Soap Opera Trailers
Textual Analysis of 2 Soap Opera TrailersTextual Analysis of 2 Soap Opera Trailers
Textual Analysis of 2 Soap Opera Trailers
 
Tiếng anh cơ bản luyện thi TOEFL
Tiếng anh cơ bản luyện thi TOEFLTiếng anh cơ bản luyện thi TOEFL
Tiếng anh cơ bản luyện thi TOEFL
 
Meeting Notes
Meeting NotesMeeting Notes
Meeting Notes
 
Script
ScriptScript
Script
 
TEVIZZ Politiczz Analysis (FRENCH)
TEVIZZ Politiczz Analysis (FRENCH)TEVIZZ Politiczz Analysis (FRENCH)
TEVIZZ Politiczz Analysis (FRENCH)
 
Reincalzirea globala a Terrei si efectele sale
Reincalzirea globala a Terrei si efectele saleReincalzirea globala a Terrei si efectele sale
Reincalzirea globala a Terrei si efectele sale
 
TEVIZZ - GAME OF THRONES SEASON 4 EPISODE 1 Analysis
TEVIZZ - GAME OF THRONES SEASON 4 EPISODE 1 AnalysisTEVIZZ - GAME OF THRONES SEASON 4 EPISODE 1 Analysis
TEVIZZ - GAME OF THRONES SEASON 4 EPISODE 1 Analysis
 
Production Log
Production LogProduction Log
Production Log
 

Similar to Chuyen de tich phan cuc hay

Tich phan (nguyen duy khoi)
Tich phan (nguyen duy khoi)Tich phan (nguyen duy khoi)
Tich phan (nguyen duy khoi)roggerbob
 
Tổng quát về tích phân
Tổng quát về tích phân Tổng quát về tích phân
Tổng quát về tích phân Hoàng Hải Huy
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyenTam Vu Minh
 
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1Hien Nguyen
 
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Vivian Tempest
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.comtrongphuckhtn
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN Hoàng Thái Việt
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2Huynh ICT
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p104 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p1Huynh ICT
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngLinh Nguyễn
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũLinh Nguyễn
 
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tửSkkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tửnataliej4
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hungĐức Mạnh Ngô
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]phongmathbmt
 
Cẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựngCẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựngAn Nam Education
 

Similar to Chuyen de tich phan cuc hay (20)

Tich phan (nguyen duy khoi)
Tich phan (nguyen duy khoi)Tich phan (nguyen duy khoi)
Tich phan (nguyen duy khoi)
 
Tổng quát về tích phân
Tổng quát về tích phân Tổng quát về tích phân
Tổng quát về tích phân
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
 
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
 
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
 
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newtonPt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p104 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
 
Ôn thi Toán
Ôn thi ToánÔn thi Toán
Ôn thi Toán
 
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tửSkkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
 
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOTLuận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
 
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPTLuận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
 
Cẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựngCẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựng
 

More from Oanh MJ

Phân tích kỹ thuật thị trường chứng khoán
Phân tích kỹ thuật thị trường chứng khoánPhân tích kỹ thuật thị trường chứng khoán
Phân tích kỹ thuật thị trường chứng khoánOanh MJ
 
Đầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoán
Đầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoánĐầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoán
Đầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoánOanh MJ
 
Guide Best Dropshipping Niches
Guide Best Dropshipping NichesGuide Best Dropshipping Niches
Guide Best Dropshipping NichesOanh MJ
 
Tôi tài giỏi bạn cũng thế - Ebook (I Am Gifted, So Are You)
Tôi tài giỏi bạn cũng thế - Ebook (I Am Gifted, So Are You)Tôi tài giỏi bạn cũng thế - Ebook (I Am Gifted, So Are You)
Tôi tài giỏi bạn cũng thế - Ebook (I Am Gifted, So Are You)Oanh MJ
 
10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại học10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại họcOanh MJ
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơOanh MJ
 
40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến
40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến
40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyếnOanh MJ
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcOanh MJ
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namOanh MJ
 
ứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânOanh MJ
 
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợpứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợpOanh MJ
 
Cấu trúc V + Ving & to V
Cấu trúc V + Ving & to VCấu trúc V + Ving & to V
Cấu trúc V + Ving & to VOanh MJ
 
Các thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhCác thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhOanh MJ
 
Quy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âmQuy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âmOanh MJ
 
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thptOanh MJ
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014Oanh MJ
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4Oanh MJ
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối AOanh MJ
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014Oanh MJ
 
Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Oanh MJ
 

More from Oanh MJ (20)

Phân tích kỹ thuật thị trường chứng khoán
Phân tích kỹ thuật thị trường chứng khoánPhân tích kỹ thuật thị trường chứng khoán
Phân tích kỹ thuật thị trường chứng khoán
 
Đầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoán
Đầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoánĐầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoán
Đầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoán
 
Guide Best Dropshipping Niches
Guide Best Dropshipping NichesGuide Best Dropshipping Niches
Guide Best Dropshipping Niches
 
Tôi tài giỏi bạn cũng thế - Ebook (I Am Gifted, So Are You)
Tôi tài giỏi bạn cũng thế - Ebook (I Am Gifted, So Are You)Tôi tài giỏi bạn cũng thế - Ebook (I Am Gifted, So Are You)
Tôi tài giỏi bạn cũng thế - Ebook (I Am Gifted, So Are You)
 
10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại học10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại học
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
 
40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến
40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến
40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca nam
 
ứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phân
 
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợpứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
 
Cấu trúc V + Ving & to V
Cấu trúc V + Ving & to VCấu trúc V + Ving & to V
Cấu trúc V + Ving & to V
 
Các thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhCác thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anh
 
Quy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âmQuy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âm
 
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
 
Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12
 

Recently uploaded

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 

Chuyen de tich phan cuc hay

  • 1. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” L I NÓI ð U Ngày nay phép tính vi tích phân chi m m t v trí h t s c quan tr ng trong Toán h c, tích phân ñư c ng d ng r ng rãi như ñ tính di n tích hình ph ng, th tích kh i tròn xoay, nó còn là ñ i tư ng nghiên c u c a gi i tích, là n n t ng cho lý thuy t hàm, lý thuy t phương trình vi phân, phương trình ñ o hàm riêng...Ngoài ra phép tính tích phân còn ñư c ng d ng r ng rãi trong Xác su t, Th ng kê, V t lý, Cơ h c, Thiên văn h c, y h c... Phép tính tích phân ñư c b t ñ u gi i thi u cho các em h c sinh l p 12, ti p theo ñư c ph bi n trong t t c các trư ng ð i h c cho kh i sinh viên năm th nh t và năm th hai trong chương trình h c ð i cương. Hơn n a trong các kỳ thi T t nghi p THPT và kỳ thi Tuy n sinh ð i h c phép tính tích phân h u như luôn có trong các ñ thi môn Toán c a kh i A, kh i B và c kh i D. Bên c nh ñó, phép tính tích phân cũng là m t trong nh ng n i dung ñ thi tuy n sinh ñ u vào h Th c sĩ và nghiên c u sinh. V i t m quan tr ng c a phép tính tích phân, chính vì th mà tôi vi t m t s kinh nghi m gi ng d y tính tích phân c a kh i 12 v i chuyên ñ “TÍNH TÍCH PHÂN B NG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH - ð I BI N S VÀ T NG PH N” ñ ph n nào c ng c , nâng cao cho các em h c sinh kh i 12 ñ các em ñ t k t qu cao trong kỳ thi T t nghi p THPT và kỳ thi Tuy n sinh ð i h c và giúp cho các em có n n t ng trong nh ng năm h c ð i cương c a ð i h c. Trong ph n n i dung chuyên ñ dư i ñây, tôi xin ñư c nêu ra m t s bài t p minh h a cơ b n tính tích phân ch y u áp d ng phương pháp phân tích, phương pháp ñ i bi n s , phương pháp tích phân t ng ph n. Các bài t p ñ ngh là các ñ thi T t nghi p THPT và ñ thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng c a các năm ñ các em h c sinh rèn luy n k năng tính tích phân và ph n cu i c a chuyên ñ là m t s câu h i tr c nghi m tích phân.
  • 2. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” M CL C L i nói ñ u 1 M cl c 2 I. Nguyên hàm: I.1. ð nh nghĩa nguyên hàm 3 I.2. ð nh lý 3 I.3. Các tính ch t c a nguyên hàm 3 I.4. B ng công th c nguyên hàm và m t s công th c b sung 4 II. Tích phân: II.1. ð nh nghĩa tích phân xác ñ nh 5 II.2. Các tính ch t c a tích phân 5 II.3 Tính tích phân b ng phương pháp phân tích 5 Bài t p ñ ngh 1 9 Tính tích phân b ng phương pháp ñ i bi n s 10 II.4 II.4.1 Phương pháp ñ i bi n s lo i 1 10 ð nh lý v phương pháp ñ i bi n s lo i 1 13 M t s d ng khác dùng phương pháp ñ i bi n s lo i 1 14 Bài t p ñ ngh s 2 14 Bài t p ñ ngh s 3 15 Bài t p ñ ngh s 4: Các ñ thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng 16 II.4.2 Phương pháp ñ i bi n s lo i 2 16 Bài t p ñ ngh s 5 21 Các ñ thi T t nghi p trung h c ph thông 22 Các ñ thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng 22 II.5. Phương pháp tích phân t ng ph n Bài t p ñ ngh s 6: Các ñ thi tuy n sinh ð i h c Cao ñ ng III. 23 28 Ki m tra k t qu c a m t bài gi i tính tích phân b ng máy tính CASIO fx570-MS 29 Bài t p ñ ngh s 7: Các câu h i tr c nghi m tích phân 30 Ph l c 36
  • 3. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” I. NGUYÊN HÀM: I.1. ð NH NGHĨA NGUYÊN HÀM: Hàm s F(x) ñư c g i là nguyên hàm c a hàm s f(x) trên (a;b) n u v i m i x∈(a;b): F’(x) = f(x) VD1: a) Hàm s F(x) = x3 là nguyên hàm c a hàm s f(x) = 3x2 trên R b) Hàm s F(x) = lnx là nguyên hàm c a hàm s f(x) = 1 trên (0;+∞) x I.2. ð NH LÝ: N u F(x) là m t nguyên hàm c a hàm s f(x) trên (a;b) thì: a) V i m i h ng s C, F(x) + C cũng là m t nguyên hàm c a f(x) trên kho ng ñó. b) Ngư c l i, m i nguyên hàm c a hàm s f(x) trên kho ng (a;b) ñ u có th vi t dư i d ng F(x) + C v i C là m t h ng s . Theo ñ nh lý trên, ñ tìm t t c các nguyên hàm c a hàm s f(x) thì ch c n tìm m t nguyên hàm nào ñó c a nó r i c ng vào nó m t h ng s C. T p h p các nguyên hàm c a hàm s f(x) g i là h nguyên hàm c a hàm s f(x) và ñư c ký hi u: ∫ f(x)dx (hay còn g i là tích phân b t ñ nh) V y: ∫ f(x)dx = F(x)+C VD2: a) ∫ 2xdx = x 2 + C b) ∫ sinxdx = - cosx + C I.3. CÁC TÍNH CH T C A NGUYÊN HÀM: 1) ' ( ∫ f(x)dx ) = f(x) 2) ∫ a.f(x)dx = a ∫ f(x)dx (a ≠ 0 ) 3) ∫  f(x) ± g(x)  dx = ∫ f(x)dx ± ∫ g(x)dx   4) ∫ f(x)dx = F(x)+C ⇒ ∫ f (u(x) ) u'(x)dx = F (u(x) )+C VD3: a) ∫ (5x 4 -6x 2 + 8x )dx = x 5 - 2x 3 + 4x 2 +C b) ∫6cosx.sinxdx = -6 ∫ cosx.d (cosx ) = -3cos 2 x +C c) 1 ∫ cos x dx = tgx +C 2
  • 4. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” I.4. B NG CÔNG TH C NGUYÊN HÀM: B NG CÁC NGUYÊN HÀM CƠ B N NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SƠ C P THƯ NG G P 3/ ∫ x α +1 +C α +1 dx = ln x + C x 2/ ∫ uα du = ( α ≠ -1) 3/ ∫ (x ≠ 0) 4/ ∫ e x dx = e x + C 5/ ∫ a x dx = H P 1/ ∫ du = u + C 1/ ∫ dx = x + C 2/ ∫ x α dx = NGUYÊN HÀM CÁC HÀM S uα +1 +C α +1 ( α ≠ -1) du = ln u + C (u = u(x) ≠ 0) u 4/ ∫ eu du = eu + C ax +C lna ( 0 < a ≠ 1) 5/ ∫ au du = au +C lna ( 0 < a ≠ 1) 6/ ∫ cosx dx = sinx + C 6/ ∫ cosu du = sinu + C 7/ ∫ sinx dx = -cosx + C 7/ ∫ sinu du = - cosu + C dx π = (1+ tg2 x ) dx = tgx + C (x ≠ + k π ) cos 2 x ∫ 2 dx = (1+ cotg 2 x ) dx = -cotgx + C (x ≠ k π ) 9/ ∫ sin 2 x ∫ 8/ ∫ π du = (1+ tg2u ) du = tgu + C (u ≠ + kπ ) cos2u ∫ 2 du 9/ ∫ = (1+ cotg2u ) du = -cotgu + C (u ≠ kπ ) sin2u ∫ 8/ ∫ CÁC CÔNG TH C B CÔNG TH C NGUYÊN HÀM THƯ NG G P: 1/ ∫ 1 dx = 2 x + C x 2/ ∫ ( ax + b ) dx = α α +1 + C (a ≠ 0) 2/ am 1 = a m-n ; n = a -n n a a 3/ m 1 1 1 3/ ∫ dx = ln ax + b + C (a ≠ 0) ax + b a 1 ax +b ax+b 4/ ∫ e dx = e + C (a ≠ 0) a a kx + C ( 0 ≠ k ∈ R, 0 < a ≠ 1) 5/ ∫ a kx dx = k.lna 1 6/ ∫ cos ( ax + b ) dx = sin ( ax + b ) + C (a ≠ 0) a 1 7 / ∫ sin ( ax + b ) dx = - cos ( ax + b ) + C (a ≠ 0) a 8 / ∫ tgx dx = - ln cosx + C (x ≠ CÁC CÔNG TH C LŨY TH A: 1/ a m . a n = a m+n (x ≠ 0) 1 ( ax + b ) α +1 a SUNG π 2 + kπ ) 9/ ∫ cotgx dx = ln sinx + C (x ≠ k π ) a = am ; n m an = a m CÁC CÔNG TH C LƯ NG GIÁC: a. CÔNG TH C H B C: 1/ sin2 x = 1 (1- cos2x ) 2 2/ cos2 x = 1 (1+cos2x ) 2 b. CÔNG TH C BI N ð I TÍCH THÀNH T NG 1 cos ( a - b ) + cos ( a +b )   2 1 2/ sina.sinb = cos ( a - b ) - cos ( a + b )   2 1 3/ sina.cosb =  sin ( a - b ) + sin ( a + b )   2 1/ cosa.cosb =
  • 5. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” II. TÍCH PHÂN: II.1. ð NH NGHĨA TÍCH PHÂN XÁC ð NH: Gi s hàm s f(x) liên t c trên m t kho ng K, a và b là hai ph n t b t kỳ c a K, F(x) là m t nguyên hàm c a hàm s f(x) trên K. Hi u F(b) – F(a) ñư c g i là tích phân t a ñ n b c a f(x). Ký hi u: b b ∫ f(x)dx = F(x) = F(b)-F(a) a a II.2. CÁC TÍNH CH T C A TÍCH PHÂN: a 1/ ∫ f (x )dx =0 a a 2/ b ∫ f (x )dx = −∫ f (x )dx b b 3/ a b ∫ k.f (x )dx = k.∫ f (x )dx a b 4/ a b b ∫ [f (x ) ± g(x )]dx = ∫ f (x )dx ± ∫ g(x )dx a b 5/ (k ≠ 0) a c a b ∫ f(x)dx = ∫ f (x )dx + ∫ f (x )dx a a v i c∈(a;b) c b 6 / N u f (x ) ≥ 0, ∀x ∈ [a;b ] thì ∫ f (x )dx ≥ 0 . a b b a a 7 / N u f (x ) ≥ g (x ), ∀x ∈ [a;b ] thì ∫ f (x )dx ≥ ∫ g(x )dx . b 8 / N u m ≤ f (x ) ≤ M , ∀x ∈ [a;b ] thì m(b − a ) ≤ ∫ f (x )dx ≤ M (b − a ) . a t 9 / t bi n thiên trên [a;b ] ⇒ G (t ) = ∫ f (x )dx là m t nguyên hàm c a f (t ) và G (a ) = 0 a II.3. TÍNH TÍCH PHÂN B NG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH: b Chú ý 1: ð tính tích phân I = ∫ f (x )dx ta phân tích f (x ) = k1 f1(x ) + ... + km fm (x ) a Trong ñó: ki ≠ 0 (i = 1,2, 3,..., m ) các hàm fi (x ) (i = 1,2, 3,..., m ) có trong b ng nguyên hàm cơ b n. VD4: Tính các tích phân sau:
  • 6. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” 2 2 -1 -1 1) I = ∫(3x 2 - 4x +3)dx =(x 3 - 2x 2 +3x) = (2 3 - 2.2 2 +3.2) -((-1)3 - 2.(-1)2 +3.(-1)) = 12 Nh n xét: Câu 1 trên ta ch c n áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 1/ và 2/ trong b ng nguyên hàm. 2 3x 4 -6x 3 + 4x 2 - 2x + 4 2) I = ∫ dx x2 1 Nh n xét: Câu 2 trên ta chưa áp d ng ngay ñư c các công th c trong b ng nguyên hàm, trư c h t tách phân s trong d u tích phân (l y t chia m u) r i áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 1/, 2/, 3/ trong b ng nguyên hàm. 2 2 3x 4 -6x 3 + 4x 2 - 2x + 4 2 4 ⇒ I= ∫ dx = ∫(3x 2 -6x + 4 - + 2 )dx 2 x x x 1 1 4 2 = (x 3 -3x 2 + 4x - 2ln |x |- ) = 4 - 2ln2 x 1 2 x 2 -5x +3 3) I = ∫ dx x +1 0 Nh n xét: Câu 3 trên ta cũng chưa áp d ng ngay ñư c các công th c trong b ng nguyên hàm, trư c h t phân tích phân s trong d u tích phân (l y t chia m u) r i áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 1/, 2/ trong b ng nguyên hàm và công th c 3/ b sung. 2 2 2 x -5x +3 9   dx = ∫  x − 6 + ⇒ I= ∫  dx x +1 x +1   0 0  x2 2 =  -6x +9ln | x +1 | = 2 -12 +9ln3 = 9ln3 -10 2 0 1 4) I = ∫e x (2xe -x +5 x e-x -e-x ) dx 0 Nh n xét: Câu 4: bi u th c trong d u tích phân có d ng tích ta cũng chưa áp d ng ngay ñư c các công th c trong b ng nguyên hàm, trư c h t nhân phân ph i rút g n r i áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 1/, 2/, 5/ trong b ng nguyên hàm.  2 5x 1 4 -x  = ⇒ I = ∫e (2xe +5 e -e ) dx = ∫ (2x +5 -1 ) dx =  x + ln5  0 ln5  0 0 1 1 x π 4 -x x -x -x x π 2 5) I = ∫(4cosx +2sinx - 2 )dx =(4sinx - 2cosx - 2tgx) 4 = 2 2 - 2 - 2+2 = 2 cos x 0 0 Nh n xét: Câu 5 trên ta ch c n áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 6/, 7/ và 8/ trong b ng nguyên hàm.
  • 7. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” π π 8 6) I = ∫(4sin2x - 12cos4x)dx = (-2cos2x - 3sin4x) 0 8 = - 2 -3 + 2 = -1- 2 0 Nh n xét: Câu 6 trên ta cũng ch c n áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 6/ , 7/ trong b ng nguyên hàm ph n các công th c b sung. π 12 7) I = ∫ sin 2 (2x - π )dx 4 0 Nh n xét: Câu 7 h c sinh có th sai vì s d ng nh m công th c 2/ trong b ng b ng nguyên hàm c t bên ph i, b i ñã xem u 2 = sin 2(2x - π ) (hơi gi ng ñ o hàm hàm s h p). 4 V i câu 7 trư c h t ph i h b c r i s d ng công th c 6/ trong b ng nguyên hàm ph n các công th c b sung. π ⇒ I= π 12 ∫ sin 2 (2x - 0 π 4 )dx = 1 2 12 π  π  1 12  ∫  1 - cos(4x - 2 ) dx = 2 ∫ (1 - sin4x )dx  0 π  1 1 1 π 1 π =  x + cos4x  12 =  + cos 2 4 2  12 4 3 0 0  1  π 1 1  - 2 0 + 4 cos0  = 24 - 16    π 16 8/ I = ∫ cos6x.cos2xdx 0 Nh n xét: câu 8: bi u th c trong d u tích phân có d ng tích ta cũng chưa áp d ng ngay ñư c các công th c trong b ng nguyên hàm, trư c h t ph i bi n ñ i lư ng giác bi n ñ i tích thành t ng r i áp d ng tính ch t 4 và s d ng công th c 6/ trong b ng nguyên hàm ph n các công th c b sung. π π 16 16 1 ⇒ I = ∫ cos6x.cos2xdx = 2 0 =  1 1 1  ∫ (cos8x +cos4x )dx = 2  8 sin8x + 4 sin4x   0 π 16 0  1 1 1 1 1 2 1 π 1 π  1 1 1+ 2 =  sin + sin  −  sin 0 + sin 0  =  +  2 8 2 4 4  2 8 4 8  16  2 8  ( ) 2 9) I = ∫x 2 -1dx -2 Nh n xét: Câu 9 bi u th c trong d u tích phân có ch a giá tr tuy t ñ i, ta hư ng h c sinh kh d u giá tr tuy t ñ i b ng cách xét d u bi u th c x2 – 1 trên [-2;2] và k t h p v i tính ch t 5/ c a tích phân ñ kh giá tr tuy t ñ i.
  • 8. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” 2 ⇒ I= ∫x -1 2 -1dx = -2 ∫ (x 1 2 2 -1 )dx − ∫ ( x - 1 ) dx + ∫ ( x 2 -1 )dx -2 2 -1 1 x  -1  x  1 x 2 =  -x  − -x  + -x  = 5 3  -2  3  -1  3 1 3 3 3 3 3x +9 dx x - 4x -5 2 Nh n xét: Câu 10 trên ta không th c hi n phép chia ña th c ñư c như câu 2 và 3, m t khác bi u th c dư i m u phân tích ñư c thành (x -5)(x +1) nên ta tách bi u th c 3x+9 A B 4 1 = + = trong d u tích phân như sau: 2 (phương pháp h s x - 4x -5 x -5 x+1 x -5 x+1 b t ñ nh) 3 3 3 3x +9 1   4 ⇒ I= ∫ 2 dx = ∫  dx = ( 4ln | x -5 |-ln |x +1 |)  2 x - 4x -5 x -5 x +1  2 2 10) I = ∫ 2 = 4ln2 -ln4 - 4ln3 +ln3 = 2ln2 -3ln3 = ln Chú ý 2: ð tính I = ∫ a'x +b' dx ax 2 +bx + c 4 27 (b 2 - 4ac ≥ 0) ta làm như sau: TH1: N u b 2 - 4ac = 0 , khi ñó ta luôn có s phân tích ax 2 +bx + c = a(x + ⇒ I= ∫ b 2 ) 2a b ba' ba' )+b' b' a' dx dx 2a 2a dx = ∫ b + a2a ∫ b b a x+ a(x + )2 (x + )2 2a 2a 2a a'(x + TH2: N u b 2 - 4ac >0 ⇒ ax 2 + bx + c = a(x - x1 )(x - x 2 ) . Ta xác ñ nh A,B sao cho A+ B = a' a'x + b' = A(x - x1 )+ B(x - x 2 ) , ñ ng nh t hai v ⇒  Ax1 + Bx 2 = -b' 1 A(x - x1 )+ B(x - x 2 ) 1 A B I= ∫ dx = ∫( + )dx . a (x - x1 )(x - x 2 ) a x - x 2 x - x1
  • 9. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” Chú ý 3: TH1: ð tính I = ∫ P(x) dx ta làm như sau: (x -a1 )(x -a2 )...(x -an ) P(x) A1 A2 An = + +...+ (x -a1 )(x -a2 )...(x -an ) (x -a1 ) (x -a2 ) (x -an ) TH2: ð tính I = ∫ P(x) dx ta làm như sau: (x -a1 ) (x -a2 )k ...(x - an )r m A1 A2 Am P(x) + + ...+ + ... = m m -1 k r (x - a 1 ) (x - a 2 ) (x - a m ) (x -a1 ) (x -a2 ) ...(x -an ) P(x) dx v i P(x) và Q(x) là hai ña th c: TH3: ð tính I = ∫ Q(x) m * N u b c c a P(x) l n hơn ho c b ng b c c a Q(x) thì l y P(x) chia cho Q(x). * N u b c c a P(x) nh hơn b c c a Q(x) thì tìm cách ñưa v các d ng trên. Nh n xét: Ví d 4 trên g m nh ng bài t p tính tích phân ñơn gi n mà h c sinh có th áp d ng ngay b ng công th c nguyên hàm ñ gi i ñư c bài toán ho c v i nh ng phép bi n ñ i ñơn gi n như nhân phân ph i, chia ña th c, ñ ng nh t hai ña th c, bi n ñ i tích thành t ng...Qua ví d 4 này nh m giúp các em thu c công th c và n m v ng phép tính tích phân cơ b n. BÀI T P ð NGH 1: Tính các tích phân sau: 1 1) I = ∫(x x + 2x 3 +1)dx 0 2 2x 2 x + x 3 x - 3x + 1 dx x2 1 2) Ι = ∫ 0 3) I = x 3 -3x 2 -5x +3 dx ∫ x -2 -1 2 4) I = ∫ (x + x - 3 ) dx 2 -2 π π 6 5) I = 2 12 ∫ (sinx + cos2x - sin3x )dx 6) I = 0 ∫ 4sinx.sin2x.sin3xdx 0 π 16 7) I = ∫ cos 2 4 2xdx 8) I = ∫x 2 + 2x -3 dx -2 0 4 dx 9) I = ∫ 2 x -5x +6 1 2 1 10) I = ∫ 0 dx x +1+ x x + 2x +6 11) I = ∫ dx (x -1)(x - 2)(x - 4) x 2 +1 12) I = ∫ dx (x -1)3 (x +3) xdx 13) I = ∫ 4 x -6x 2 +5 x 7 dx 14) I = ∫ (1+ x 4 )2
  • 10. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” II.4. TÍCH PHÂN B NG PHƯƠNG PHÁP ð I BI N S : II.4.1. Phương pháp ñ i bi n s lo i 1: b Ta có chú ý (SGK trang 123): Tích phân ∫ f(x)dx ch ph thu c vào hàm s f(x), a c n a và b mà không ph thu c vào cách ký hi u bi n s tích phân. T c là: b b b a a a ∫ f(x)dx = ∫ f(t)dt = ∫ f(u)du = ... Trong m t s trư ng h p tính tích phân mà không tính tr c ti p b ng công th c hay qua các bư c phân tích ta v n không gi i ñư c. Ta xét các trư ng h p cơ b n sau: VD5: Tính các tích phân sau: 1) I = 2 2 dx 2 -x2 ∫ 0 Phân tích: Bi u th c trong d u tích phân có ch a căn b c hai, ta không kh căn b ng phép bi n ñ i bình phương hai v ñư c, ta th tìm cách bi n ñ i ñưa căn b c hai v 2 2 d ng A 2 , khi ñó ta s liên tư ng ngay ñ n công th c: 1-sin x = cos x = cosx , do ñó: π π ð t x = 2sint ⇒ dx = 2costdt , t ∈ - ;   2 2   ð i c n: x= 2 2 π ⇒ 2sint = ⇒t = 2 2 6 x =0 ⇒ π 6 ⇒ I= ∫ 0 2sint = 0 ⇒ t = 0 π π π 6 2cost.dt 6 2cost.dt π π 6 =∫ = ∫ dt = t = ( vì t ∈ 0;  ⇒ cost > 0 )  6 2 2 6   2 -2sin t 0 2(1-sin t) 0 0 Trong VD trên khi ta thay ñ i như sau: I = 2 ∫ 0 ñư c k t qu I = π 2 . K t qu trên b sai vì hàm s Do ñó khi ra ñ f (x) = dx . H c sinh làm tương t và 2 -x2 1 không xác ñ nh khi x= 2 . 2-x2 d ng trên Giáo viên c n chú ý: hàm s f (x) xác ñ nh trên [a;b]
  • 11. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” 6 2 2) I = ∫ 3 - x 2 dx 0 π π ð t x = 3 sint ⇒ dx = 3 costdt , t ∈ - ;   2 2   ð i c n: x= π 6 6 ⇒ 3sint = ⇒t = 2 2 4 x =0 ⇒ π 4 ⇒I = ∫ 0 2sint = 0 ⇒ t = 0 π π π 34 3 1 3 π 1  4 3 -3sin t . 3cost.dt = ∫ 3cos t.dt = ∫ (1+cos2t ).dt =  t+ sin2t  =  +    20 2 2 24 2  0 4 2 2 0 β a) Khi g p d ng ∫ α β ∫ α a 2 - x 2 dx hay dx (a > 0) a2 - x 2 π π ð t x = a.sint ⇒dx = a.cost.dt , t ∈ - ;   2 2   2 2 2 2 2 ( ð bi n ñ i ñưa căn b c hai v d ng A 2 , t c là: a -a sin x = a cos x =a. cosx ) π π x = β ⇒ t = β’ ∈ - ;   2 2   ð i c n: π π x = α ⇒ t = α’ ∈ - ;   2 2   π π π π Lưu ý: Vì t ∈ - ;  ⇒ α ', β ' ∈ - ;  ⇒ cost > 0  2 2  2 2     β ⇒ ∫ a - x dx = 2 α β' ∫ α β' a -a sin t .acostdt = ∫ a 2cost 2dt , h b c cos2t. 2 2 2 α' ' β hay 2 β' β' dx a.costdt =∫ = ∫ dt a 2 - x 2 α ' a 2 -a 2sin 2 t α ' ∫ α ð n ñây, công th c nguyên hàm không ph thu c vào bi n s nên ta tính ñư c tích ñây ta c n lưu ý: Bi u th c trong d u tích phân phân theo bi n s t m t cách d dàng. này là hàm s theo bi n s t ñơn ñi u trên [α;β]. Ta m r ng tích phân d ng trên như sau: β b) Khi g p d ng ∫ α β a 2 -u 2(x)dx hay ∫ α dx (a > 0) a 2 - u 2(x) π π ð t u(x) = a.sint ⇒ u'(x).dx = a.cost.dt , t ∈ - ;   2 2  
  • 12. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” π π ð i c n: x = β ⇒ t = β’ ∈ - ;   2 2   π π x = α ⇒ t = α’ ∈ - ;   2 2  2+ VD6: Tính tích phân sau: I = 6 2 ∫ 2+ -x 2 + 4x -1 dx . Ta có: I = 2 6 2 ∫ 3 - (x -2 ) dx 2 2 π π ð t x - 2 = 3 sint ⇒ dx = 3 cost.dt , t ∈ - ;   2 2   ð i c n: x = 2+ 6 2 π ⇒ sint = ⇒t = 2 2 4 x = 2 ⇒ sint = 0 ⇒ t = 0 π π 4 ⇒ I= 4 3 - 3sin 2 t . 3 cost.dt = ∫ 3cos 2 t.dt ∫ 0 0 π 3 4 3 1  = ∫ (1+ cos2t ).dt =  t + sin2t  20 2 2  2 VD7: Tính tích phân sau: I = ∫ 0 π 4 0 = 3 π 1  +  24 2  dx dx 2+x 2 Nh n xét: Ta th y tam th c b c hai m u s vô nghi m nên ta không s d ng phương pháp h s b t ñ nh như ví d 4.10 và không phân tích bi u th c trong d u tích phân ñư c như chú ý 2 và chú ý 3.  π π ð t: x = 2tgt ⇒ dx = 2. (1+tg 2t )dt , t ∈  - ;   2 2 x = 2 ⇒ 2tgt = 2 ⇒ t = ð i c n: x =0 ⇒ π 4 ⇒ I= ∫ 0 π 4 2tgt = 0 ⇒ t = 0 π 2.(1+tg 2t )dt 4 2 2 4 2π = ∫ dt = t = 2 2+2tg t 2 8 0 2 π 0 β dx (a > 0) +x2 Nh n xét: a2 + x2 = 0 vô nghi m nên ta không phân tích bi u th c trong d u tích phân ñư c như chú ý 2 và chú ý 3.  π π 2 ð t x = a.tgt ⇒ dx = a. (1+ tg t ) dt , t ∈  - ;  c) Khi g p d ng ∫ αa 2  2 2
  • 13. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”  π π x = β ⇒ t = β’ ∈  - ;   2 2  π π x = α ⇒ t = α’ ∈  - ;  ð i c n:  2 2 Ta xét ví d tương t ti p theo: 1+ 2 VD8: Tính tích phân sau: I = ∫ 1 dx x -2x+3 2 Nh n xét: Ta th y tam th c b c hai m u s vô nghi m nên ta phân tích m u s ñư c thành: a2 + u2(x). 1+ 2 Ta có: I = ∫ 1 1+ 2 dx dx = ∫ 2 2 x -2x+3 1 2+ ( x -1)  π π ð t x -1= 2tgt ⇒ dx = 2. (1+tg 2t )dt , t ∈  - ;   2 2 ð i c n: π x = 1+ 2 ⇒ tgt = 1 ⇒ t = x = 1 ⇒ tgt = 0 π 4 ⇒ I= ∫ 0 4 ⇒t = 0 π 2.(1+tg 2t )dt 4 2 2 = ∫ dt = t 2 2+2tg t 2 2 0 π 4 0 = 2π 8 V y: β dx (a > 0) +u 2 (x ) V i tam th c b c hai a 2 +u 2 (x ) vô nghi m thì d) Khi g p d ng ∫ αa 2  π π ð t u(x) = a.tgt ⇒ u'(x)dx = a.(1+tg 2t )dt , t ∈  - ;   2 2  π π x = β ⇒ t = β’ ∈  - ;  ð i c n:  2  π x = α ⇒ t = α’ ∈   2 2 π ;  2 Tóm l i: Phương pháp ñ i bi n s d ng 1: ð nh lý: N u 1. Hàm s x = u(t) có ñ o hàm liên t c, ñơn ñi u trên ño n [α;β]. 2. Hàm s h p f [u(t)] ñư c xác ñ nh trên ño n [α;β].
  • 14. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” 3. u(α) = a, u(β) = b. β b thì ∫ f(x)dx = α f [u(t)]u'(t).dt ∫ a T ñó ta rút ra quy t c ñ i bi n s d ng 1 như sau: B1: ð t x = u(t) (v i u(t) là hàm có ñ o hàm liên t c trên [α ;β ] , f(u(t)) xác ñ nh trên [α ;β ] và u(α ) = a, u( β ) = b ) và xác ñ nh α , β β β b B2: Thay vào ta có: I = ∫ f(u(t)).u'(t)dt = ∫ g(t)dt = G(t) α a α = G( β ) -G (α ) M t s d ng khác thư ng dùng phương pháp ñ i bi n s dang 1: 1 a * Hàm s trong d u tích phân ch a a 2 -b 2 x 2 hay ta thư ng ñ t x = sint b a 2 -b 2 x 2 1 a ta thư ng ñ t x = * Hàm s trong d u tích phân ch a b 2 x 2 - a 2 hay bsint b2 x 2 - a 2 a 1 * Hàm s trong d u tích phân ch a 2 ta thư ng ñ t x = tgt 2 2 b a +b x a * Hàm s trong d u tích phân ch a x(a -bx) ta thư ng ñ t x = sin 2t b BÀI T P ð NGH 2: Tính các tích phân sau: 1 1 x2 2 1) I = ∫ x 1 - x dx 2) I = ∫ dx 2 0 4 - 3x 0 1 3) I = ∫ 0 3 2 5) I = ∫ 1 2 x 3 + 2x - x 2 dx 4) I = x2 - 1 dx x ∫ 1 1 x +1 dx x(2 - x) dx 0 x + x +1 6) I = ∫ Hư ng d n: Câu 4: ð t x = 1 sint 2 Câu 5: ð t x = 2sin 2t π VD9: Ch ng minh r ng: N u hàm s f(x) liên t c trên 0;  thì  2   π π 2 2 0 0 ∫ f (sinx )dx = ∫ f (cosx )dx Áp d ng phương pháp trên ñ tính các tích phân sau : π π 2 4 sin x 1) I = ∫ dx 4 sin x + cos 4x 0 4 2) I = ∫ ln(1+ tgx)dx 0
  • 15. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” Gi i π 2 VT = ∫ f (sinx )dx ð t x= 0 ð i c n x =0 ⇒t = π π ;x= 2 2 π 2 - t ⇒ dx = -dt . ⇒t =0 π 2  π  ⇒ VT = − ∫ f  sin  − t  dt = ∫ f (cosx )dx = VP (ñpcm) 2  π  0 0 2 Áp d ng phương pháp trên ñ tính các tích phân sau : π sin 4x dx ∫ 4 4 0 sin x + cos x 2 1) I = π ð t x= 2 - t ⇒ dx = -dt . ð i c n x =0 ⇒t = sin 4( 0 I= - ∫ π 2 sin 4( π π 2 π 2 π π ;x= 2 2 ⇒t =0 π - t) π 4 2 cos t cos 4x dt = ∫ dx ∫ 4 4 4 4 0 sin t + cos t 0 sin x + cos x 2 π - t)+ cos 4( 2 dt = - t) π π 2 sin x cos x π π dx + ∫ dx = ∫ dx = ⇒ I = . ∫ sin 4x + cos 4x 4 4 2 4 0 0 sin x + cos x 0 4 2 ⇒ 2I = 4 2 π 4 2) I = ∫ ln(1+ tgx)dx 0 ð t x = π - t ⇒ dx = -dt 4 ð i c n x =0 ⇒t = π 4 ;x= π 4 ⇒t =0 π π 4 π 4 π 4 1-tgt )dt = ∫ [ln2 -ln(1+tgt)]dt = ln2. ∫ dt - I ⇒ I = - ∫ ln[1+tg( -t)]dt = ∫ ln(1+ 4 1+tgt π 0 0 0 0 4 ⇒2I = πln2 4 ⇒I = π.ln2 8 BÀI T P ð NGH 3: Tính các tích phân sau:
  • 16. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” π 1) π 2 2 n n ∫ sin xdx = ∫ cos xdx 0 HD: ð t x = 0 π 2 -t . a 2) Cho I = ∫ f(x)dx . CMR: -a a a) I = 2 ∫ f(x)dx n u f(x) là hàm s ch n. 0 b) I = 0 n u f(x) là hàm s l . b b f(x) dx = ∫ f(x)dx . 3) Ch ng minh r ng: N u f(x) là hàm s ch n thì ∫ x -b a + 1 0 2 2x 2 + 1 Áp d ng: Tính I = ∫ x dx . -2 2 + 1 π ππ 0 20 4) Ch ng minh r ng: ∫ xf(sinx)dx = π Áp d ng: Tính I = ∫ f(sinx)dx (HD: ð t x = π - t ) xsinx ∫ 4+ sin 2 x dx . 0 BÀI T P ð NGH 4: Tính các tích phân sau: (Các ñ tuy n sinh ð i h c) a) I = 2 2 ∫ 0 2 1 x2 1- x 2 dx c) I = ∫ x 2 4 - x 2 dx (ðH TCKT 1997) (ðH T.L i 1997) d) I = ∫ x 2 a 2 - x 2 dx (ðH SPHN 2000) 1- x 1 2 -1 1 dx ∫x g) I = ∫ (ðH Y HP 2000) 0 3 2 1 2 3 0 a 0 e) I = (1- x ) dx b) I = ∫ 2 dx (1+ x ) 2 2 (ðH TCKT 2000) f) I = ∫ 0 (ðH N.Ng 2001) h) I = b N u tích phân có d ng ∫ f u(x)  u'(x)dx   a ð t: u = u(x) ⇒ du = u'(x)dx x = b ⇒ u2 = u(b) x = a ⇒ u1 = u(a) u2 ⇒ I = ∫ f (u )du u1 2 ∫x 2 3 II.4.2. Phương pháp ñ i bi n s lo i 2: (D ng ngh ch) ð i c n: dx (ðH T.L i 2000) x + 4x 2 +3 4 dx x 2 -1 (ðH BKHN 1995)
  • 17. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” a) M t s d ng cơ b n thư ng g p khi ñ i bi n s lo i 2:(D ng ngh ch) Trong m t s trư ng h p tính tích phân b ng phương pháp phân tích hay tính tích phân b ng tích phân ñ i bi n s lo i 1 không ñư c nhưng ta th y bi u th c trong d u tích phân có ch a: 1. Lũy th a thì ta th ñ t u b ng bi u th c bên trong c a bi u th c có ch a lũy th a cao nh t. 2. Căn th c thì ta th ñ t u b ng căn th c. 3. Phân s thì ta th ñ t u b ng m u s . 4. cosx.dx thì ta th ñ t u = sinx. 5. sinx.dx thì ta th ñ t u = cosx. 6. dx hay (1 + tg2x)dx thì ta th ñ t u = tgx. 2 cos x 7. dx hay (1 + cotg2x)dx thì ta th ñ t u = cotgx. 2 sin x 8. dx và ch a lnx thì ta th ñ t u = lnx. x VD 10: Tính các tích phân sau: 1 3 5 2 1. a) I = ∫(x +1) x dx 0 3 2 2 ð t: u = x +1 ⇒ du = 3x dx ⇒ x dx = du 3 ð i c n: x 0 1 u 1 2 2 ⇒ I = ∫ u5 1 du 1 2 5 u6 2 2 6 16 7 = ∫ u du = = = 3 31 18 1 18 18 2 π 2 b) I = ∫(1+sinx )3 .cosx.dx 0 2 2. a) I = ∫ 4+3x 2 .12x.dx 0 ð t: u = 4+3x 2 ⇒ u 2 = 4+3x 2 (Tương t )
  • 18. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” ⇒ 2udu = 6xdx ⇒ 12xdx = 4udu ð i c n: x 0 2 u 2 4 4 4 ⇒ I = ∫ u.4u.du = ∫ 4u 2 .du = 2 2 4 4u 3 3 2 = 2 4.43 4.2 3 224 = 3 3 3 2 b) I = ∫ 1+2x 2 .x 3 .dx (HD: I = ∫ x 2 . 1+2x 2 .xdx ) 0 0 ð t u = 1+2x 2 ⇒ u 2 = 1+2x 2 ⇒ x 2 = ⇒ 2udu = 4xdx ⇒ xdx = 1 udu ... 2 x2 dx 1+7x 3 c) I = ∫ 3 0 u2 -1 2 ð t u 3 = 3 1+7x 3 ⇒ u 3 = 1+7x 3 ⇒ 3u 2du = 21x 2dx ⇒ x 2dx = u 2du 7 ð i c n: x 0 u 2 1 1 2 2 2 2 2 u 1 1u du = ∫ udu = 7u 71 14 1 ⇒I = ∫ 1 3.a) I = ∫ x3 = 1 2 2 12 3 = 14 14 14 1 x 2 .x dx x 2 +1 0 dx Ta có: I = ∫ x 0 1 u 1 2 x 2 +1 ð t u = x 2 +1 ⇒ x 2 = u -1 du ⇒ du = 2xdx ⇒ xdx = 2 ð i c n: 0 2 2 u -1 12 1 1 1 du = ∫ 1- du = (u -ln |u |) = (2 -ln2 -1 ) = (1-ln2 )   2u 2 1 u 2 2 1 1 ⇒ I= ∫ 2 b) I = ∫ 1 x2 dx x 3 +2 (HD: ð t u = x 3 +2 )
  • 19. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” π 6 4 4.a) I = ∫ sin x.cosx.dx ð t: u = sinx ⇒ du = cosx.dx 0 ð i c n: x u π 0 0 6 1 2 1 2  u5  ⇒ I = ∫ u du =   5  0 4 1 2 0 = 1 160 π sinx dx 1+3cosx 0 2 b) I = ∫ (HD: ð t u = 1+3cosx ) π 2 c) I = ∫ 1+3sinx.cosxdx (HD: ð t u = 1+3sinx ) 0 π sin2x +sinx dx 1+3cosx 0 2 5.a) I = ∫ π (ð ðH kh i A – 2005) π 2 sinx (2cosx +1 ) 2sinxcosx +sinx Ta có I = ∫ dx = ∫ dx 1+3cosx 1+3cosx 0 0 2 ð t u = 1+3cosx ⇒ u 2 = 1+3cosx ⇒ cosx = ⇒ 2udu = -3sinxdx ⇒ sinxdx = u2 -1 3 -2udu 3 ð i c n: π 0 x u 2 2 1  u -1  -2udu  +1   2   3   3  dx = 2 ⇒I = ∫ 2 1 2 = u 2 (2u 9∫ 2 + 1 )du 1  2 2  2.2 3 2  2u 3 2.13  34 +u  =  +2 -1 = 9 3 3  1 9 3  27
  • 20. CHUYÊN ð :”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” Nh n xét: ð i v i nh ng bài ch a căn th c, h c sinh có th ñ t u b ng bi u th c trong d u căn, nhưng sau khi ñ i bi n thì tích phân m i v n còn ch a căn th c nên vi c tính ti p theo s ph c t p hơn (t c là h c sinh ph i ñưa v xα). Ví d : Cách 2 c a câu 5 π sin2x +sinx dx 1+3cosx 0 2 5.a) I = ∫ (ð ðH kh i A – 2005) π π 2 sinx (2cosx +1 ) 2sinxcosx +sinx dx = ∫ dx 1+3cosx 1+3cosx 0 0 2 Ta có I = ∫ ð t u = 1+3cosx ⇒ cosx = u -1 3 ⇒ du = -3sinxdx ⇒ sinxdx = -du 3 ð i c n: x u π 0 4 2 1 -du   u -1 +1   4 2    3  3  du = 1 (2u+1 ) du ⇒I = ∫ ∫ 1 9 u 4 u 1 4 4 1 −  1  1  1 1 4 14  2 u+ = ∫ 2u 2 + u 2  =  u u + 2 u   9 ∫ u  9 1 1  9 3 1 1  32 4  34 =  +4- -2  = 9 3 3  27 = Nh n xét: Rõ ràng cách gi i 2 ñ t u b ng bi u th c trong căn th y ph c t p hơn so v i cách 1. π sin2x.cosx dx 1+cosx 0 2 b) I = ∫ π 4 6.a) I = ∫ 0 (tgx +1 ) dx (ðH kh i B – 2005) 2 2 cos x ð t: u = tgx +1 ⇒ du = ð i c n: x u 2 0 1  u3  2 8 1 7  = - = 3 1 3 3 3 ⇒ I = ∫ u 2du =  1 π 4 2 dx cos 2 x
  • 21. π 4 tg 2 x - 3tgx +1 dx cos 2 x 0 b) I = ∫ (HD: ð t u = tgx ) π 2 ecotgx 7.a) I = ∫ sin 2 x dx π 4 ð t: u = cotgx ⇒ du = ð i c n: -dx sin 2x π u π 4 x 2 1 0 0 1 1 1 0 0 ⇒ I = - ∫e udu = ∫e udu = e u = e - 1 π 2 b) I = 3cotgx +1 dx sin 2 x ∫ p 4 e3 8.a) I = ∫ 1 (HD: ð t u = 3cotgx +1 ) 1+lnx.dx x ð t u = 1+lnx ⇒ u 2 = 1+lnx ⇒ 2udu = ð i c n: x 1 e3 u 1 2 2 2 ⇒ I = ∫ u.2udu = 2 ∫ u 2du = 1 1 2u 3 3 2 = 1 2.2 3 2.13 14 = 3 3 3 e7 lnx.3 1+lnx dx x 1 b) I = ∫ ð t u = 3 1+lnx ⇒ u 3 = 1+lnx ⇒ u 3 - 1= lnx ⇒ 3u 2du = dx x ð i c n: x 1 e7 u 1 2 2 2 1 1  u7 u 4  2  27 2 4  300 -  = 3  - = 7 7 4 1 7 4  ⇒ I = ∫ (u 3 -1 ) .u.3u 2du = 3 ∫ (u 6 -u 3 )du = 3  BÀI T P ð NGH 5: dx x
  • 22. 1. Tính các tích phân sau: π 2 2 a) I = ∫ (5sinx -1 ) cos x.dx 3 1 b) I = ∫ 1+ 2x .x .dx 2 3 3 c) I = 0 0 ∫ 0 x2 3 1+ 26x 3 π p 2 p 4 6 sinx dx 1+3cosx 0 e) I = ∫ sin 4x.cosx.dx d) I = ∫ f) I = ∫ cos5 x. dx 0 π 0 π π 6 4 2 g) I = ∫ sin 2 x.cos 3 x.dx h) I = 0 ∫ i) I = ∫(1+sin2x )3 .cos2x.dx 1+3sinx .cosxdx 0 0 π π p 2 e tgx + 1 l) I = ∫ dx cos 2 x 0 4 2 sin2x k) I = ∫ dx 1+cos 2 x 0 j) I = ∫ sinx - sin x .dx 3 0 dx 2. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi t t nghi p) π 2 a) I = ∫ sin 5 x. (TNTHPT Năm 93-94) dx 2 x2 b) I = ∫ x3 + 2 1 0 dx (TNTHPT Năm 95-96) π 2 ∫ c) I = 2 ∫ 2 x + 2.x .dx (TNTHPT Năm 96-97) d) I = cos 4x.dx (TNTHPT Năm 98-99) 2 3 0 1 π π 6 e) I = ∫(sin6xsin2x+6).dx (TNTHPT 00-01) 0 2 f) I = ∫(x+sin2x)cosx.dx (TNTHPT 04-05) 0 3. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi tuy n sinh ð i h c) π sin2x +sinx dx 1+3cosx 0 2 ∫ a) I = (ðH kh i A – 2005) π sin2x.cosx dx 1+cosx 0 2 b) I = ∫ (ðH kh i B – 2005) π 2 c) I = ∫ (esinx +sinx )cosxdx (ðH kh i D – 2005) 0 π sin2x dx cos x + 4sin 2 x 0 ln5 dx e) I = ∫ x e +2e -x -3 ln3 2 d) I = ∫ 2 (ðH kh i A – 2006) (ðH kh i B – 2006) 1 f) I = ∫(x -2)e 2xdx (ðH kh i D – 2006) 0 4. Tính các tích phân sau: (Các d ng khác) 13 a) I = ∫ 0 dx 3 2x +1 3 b) Ι = ∫ x x +1.dx 0 1 dx 0 1+ x +1 c) I = ∫ 3
  • 23. p 3 2sin2x +3sinx d) I = ∫ dx 6cosx - 2 0 e7 e4 e7 lnx.3 1+lnx g) I = ∫ dx x 1 1 h) I = 1+e x 0 1 5 4 1 ∫ x +1 .dx x -1 i) I = ∫ ∫ x.lnx.ln(lnx) dx 5 3 ln5 l) I = 1+lnx .dx x.lnx ∫ f) I = e -1 dx k) I = ∫ e3 1 e) I = ∫ 3 dx 1 x 1+lnx e (x +1) x dx (HD: t = xe ) x(1+ xe x ) 0 m) I = ∫ e x -1 dx 0 5. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi tuy n sinh ð i h c) 1 7 x 3dx ∫ 1) I = (ðH T.M i 1997); 1+ x 2 0 2) I = ∫x5 (1-x3 ) dx (ðH KTQD 1997) 6 0 π sin 3 x dx (ðH QGHN 1997); 1+cos 2 x 0 1 2 3) I = ∫ xdx (ðHQGTPHCM 1998) 2x +1 ∫ 4) I = 0 π π 5) Ι = ∫ cosx sinxdx (ðHBKHN98); 0 7 3 7) I = ∫ 3 0 x +1 dx (ðH GTVT 1998); 3x +1 2 6) I = ∫cos2x (sin4x+cos 4x ) dx (ðHBKHN 98) 0 1 dx e +1 0 8) I = ∫ x (ðH QGHN 1998) π π 9) I = ∫ sin 3 xcosxdx (ðH DLHV 1998); 2 sin2x dx (ðHQGTPHCM 1998) 1+cos 4x 0 10) I = ∫ 0 π π 2 sin 4x dx (ðH GTVT 1999) sin 4x +cos 4x 0 2 11) I = ∫ sin2x (1+ sin 2 x ) dx (ðHNT 1999); 12) I = ∫ 3 0 1 dx (ðH Cñoàn 2000); 2x e +3 0 13) I = ∫ 14) I = ln2 ∫ 0 e 2xdx e x +1 (ðH BKHN 2000) π 4 2 sin4x dx dx (ðH CThơ 2000); 16) I = ∫ 4 4 3 sin x +cos x 1 x ( x +1 ) 0 15) I = ∫ π (ðH NNghi p 2000) π 6 2 sin x dx (ðH Hu 2000); 6 cos x + sin 6 x 0 17) I = ∫ 2 18) I = ∫ 0 cosx dx (ðHNN1-KB 01) sinx + cosx π 2 dx 4 1 x ( x +1 ) 19) I = ∫ 2 (ðH Aninh 2001) 20) Ι = ∫ cos 2 xsin2xdx (ðH NL HCM 2001) 0 1 3 0 x7 dx (CðSPNtrang 2002) 1+ x 8 - 2x 4 2 π π 21) I = ∫ x 5 1 - x 3 dx (ðH Lu t HCM 2001); 22) I = ∫ 2 23) I = ∫ 0 ( 3 2 3 25) I = ∫ 5 ) 4 1- 2sin 2 x dx (ðHCð kh i B 2003) 1+ sin2x 0 cosx - sinx dx (CðSPQN 2002); 24) I = ∫ 3 dx x x2 + 4 1 (ðH-Cð kh i A 2003); 26) I = ∫ x 3 1- x 2 dx (ðH-Cð kh i D 2003) 0
  • 24. II.5. TÍCH PHÂN B NG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN T NG PH N: ð nh lý: N u u(x) và v(x) là hai hàm s có ñ o hàm liên t c trên ño n [a;b] thì: b ∫ u(x).v'(x)dx = [u(x).v(x)] b a a b ∫ u(x).dv = [u(x).v(x)] a hay b a b a − ∫ v(x).u'(x).dx a b − ∫ v(x).du a b a hay b b a ∫ u.dv = u.v - ∫ v.du a) Phương pháp tính tích phân t ng ph n: b b a a Bư c 1: Bi n ñ i I = ∫ f ( x ) dx = ∫ f1 ( x ) f2 ( x ) dx  u = f1 ( x )  du = df1 ( x ) ⇒ Bư c 2: ð t  dv = f2 ( x ) dx v = ∫ f2 ( x ) dx (v là m t nguyên hàm c a f2(x) )   b Bư c 3: Tính I = u.v a b ∫ v.du a Chú ý: Khi tính tích phân t ng ph n ta ph i n m nguyên t c sau: + Ch n phép ñ t dv sao cho d xác ñ nh ñư c v + b ∫ vdu a ph i d xác ñ nh hơn b ∫ udv a b) M t s d ng thư ng dùng phương pháp tích phân t ng ph n: N u bi u th c trong d u tích phân có ch a: D ng 1: P (x ) sin(nx).dx ; P ( x ) cos(nx).dx ; P ( x ) .enxdx ; P (x ).a nxdx ta nên ñ t: u = P(x)  nx nx dv = sin(nx)dx hay cos(nx)dx hay e dx hay a dx D ng 2: P ( x )lnx.dx ; P ( x ) loga x.dx ta nên ñ t: u = lnx hay u = loga x  dv = P(x)dx x x x x D ng 3: a sin(nx)dx hay e cos(nx)dx hay a cos(nx)dx hay a cos(nx)dx thì ph i s d ng tích phân t ng ph n ñ n hai l n.
  • 25. VD 11: Tính các tích phân sau: π 3 1. I = ∫(3x -1)cos3xdx 0 du = 3dx u = 3x -1  ⇒  1 v = sin3x dv = cos3xdx  3  ð t:   π π π 3 3 2 ⇒ I = 1 (3x -1)sin3x - ∫ sin3xdx = 0+ 1 cos3x = 3 3 3 0 0 0 3 1 2. I = ∫(2x +1)ln(x +1)dx 0  dx u = ln(x +1) du =   x+1 ð t:  ⇒  2 dv =(2x +1)dx   v = x + x = x(x + 1)  1 1 1 ⇒ I = (x 2 + x)ln(x +1) 0 - ∫ xdx = 2ln2 0 x2 1 1 = 2ln2 - = - +ln4 2 0 2 2 1 2 2x 3. I = ∫ ( 4x - 2x - 1 )e dx (ðH GTVT 2004) 0  du = (8x - 2)dx  u = 4x 2 - 2x -1   ⇒ ð t:  1 2x  v = e2x dv = e dx   2  1 1 1 1 ⇒ I = (4x 2 - 2x -1). e 2x - ∫(4x - 1) e 2xdx = A - Β 2 2 0 0 1 2 1 1 2 A = (4x 2 - 2x -1). e 2x = e 2 + du = 4dx u = 4x -1 ⇒  ð t:  1 2x  v = e2x dv = e dx 2  1 Β = ∫(4x - 1)e dx 2x 0 1 ⇒ ( 4x -1 ) e 2x 2 1 0 1 2 1 3 1 − ∫ 2e 2x dx = e 2 + -e 2x 2 2 0 0 1 0 1 3 = e2 + 2 2 ⇒ I = A - Β = -1 Nh n xét: Ví d trên là d ng 1 c a tích phân t ng ph n ∫ P ( x ) .enxdx do ñó hư ng h c sinh ñ t u = P(x) nhưng do P(x) là tam th c b c hai nên ta tính tích phân t ng ph n hai l n. Tù ñó rút ra nh n xét chung cho h c sinh: N u P(x) là ña th c b c k thì tính tích phân t ng ph n k l n.
  • 26. π 4 x 2 4. I = ∫ 4e cos xdx 0 Nh n xét: D ng 3 c a tích phân t ng ph n là tích phân có d ng ∫ e sin(nx)dx x nhưng bi u th c trong d u tích phân c a ví d trên ch a cos 2 x do ñó h b c ta s ñưa tích phân v ñúng d ng 3. π π π π 4 4 4 4 π 4 dx I = ∫ 4e cos xdx = ∫ 2e (1+cos2x )dx = ∫ 2e (1+cos2x )dx = ∫ 2e dx+ ∫ 2excos2x. = I1 + I2 x 2 x 0 x 0 x 0 0 0 Ta có: π π 4 x 4 I1 = ∫ 2e dx = 2e x 0 π = 2e 4 -2 0 π 4 I2 = ∫ 2excos2x. x d 0 du = -2.sin2xdx u = cos2x ⇒  ð t:  x  v = 2e x dv = 2e dx  π 4 ⇒ I2 = 2e cos2x x 0 1 + ∫ 4e x sin2xdx = -2 + Β 0 1 Β = ∫ 4e x sin2xdx 0 du = 2.cos2xdx u = sin2x ⇒  ð t:  x  v = 4e x dv = 4e dx  π ⇒ B = 4e sin2x x 4 0 π 1 − ∫ 8e cos2xdx = 4e 4 − 4 I2 x 0 π ⇒ I2 = -2 + B = -2 + 4e 4 − 4I2 π π 1 ⇔ 5 I2 = -2 + 4e ⇔ I2 =  -2 + 4e 4 5  4     π π  14 π 12 1 4 I = I1 + I2 = 2e -2+  -2 + 4e  = e 4 −  5 5   5 4 Nh n xét: ví d trên h c sinh ph i tính tích phân t ng ph n hai l n, trong khi tính l n hai bi u th c xu t hi n tích phân I c n tính ban ñ u nên ta còn g i d ng trên là
  • 27. tích ph n t ng ph n l p. Trong d ng bài t p này khi làm h c sinh c n lưu ý v d u khi s d ng công th c tích phân t ng ph n. π π 4 4 x dx . T ñó suy ra: B = ∫ x.tg 2xdx (ðH NN Kh i B 2000) 5. A = ∫ 2 cos x 0 0 π u = x du = dx  ð t dx ⇒  v = tgx dv = cos 2 x  π = 4 π + ln cosx 4 0 = ⇒ A = x.tgx 4 0 π π 4 4 - ∫ tgxdx = π + d(cosx) 4 ∫ cosx 0 0 π 1 - ln2 4 2 π π π 4 4 4 π 4 1 π 1 π2 1 dx - ∫ xdx = - ln2 -1)dx = ∫ x. ⇒ B = ∫ x.tg xdx = ∫ x.( cos 2 x 4 2 32 cos 2x 0 0 0 0 2 3 2 6. I = ∫ ln ( x - x )dx (ðHCð Kh i D 2004) 2  (2x - 1)dx = (2x - 1)dx x ( x -1 ) du = u = ln(x 2 - x)  x2 - x ⇒ ð t:    dv = dx  v = x - 1  (nguyên hàm v = x + c nên thay c = -1 ñ kh m u s ) 3 3 2x - 1 2 ⇒ I = (x -1).ln(x - x) - ∫ dx = 2ln6 -2ln2 +1 = 2ln3 + 1 x 2 2 Nh n xét: Trong d ng bài t p tích phân t ng ph n có ch a ln(u(x)) thư ng xu t hi n phân s nên rèn luy n cho h c sinh khéo léo k t h p thêm tính ch t c a nguyên hàm ∫ f(x)dx = F(x)+C v i C là m t h ng s thích h p ta có th ñơn gi n ñư c phân s ñ cho bư c tính tích phân ti p theo ñơn gi n hơn. 4 M t ví d tương t : I = ∫ 2xln(x - 2)dx 3 3 π    2  7. I = ∫ sin 3 x dx (ðH KTrúc HN 2001); 0 Nh n xét: ví d trên h c sinh ph i nh n xét ñư c r ng bư c ñ u ph i ñ i bi n s . ð t u = 3 x ⇒ u 3 = x ⇒ 3u 2 = dx ð i c n: x 0 π    2 3
  • 28. π 0 u 2 π π 2 2 0 0 ⇒ I = ∫ 3u 2sinudu ⇒ I = ∫ 3x 2sinx dx ta bi n ñ i như trên ñ h c sinh d nh n d ng tích phân t ng ph n d ng 1. Nh n xét: ð n ñây tích phân ti p theo có d ng 1 c a tích phân t ng ph n. Do ña th c là b c hai nên ñ tính I, h c sinh ph i tính tích phân t ng ph n 2 l n: u = 3x 2 du = 6xdx ⇒ ð t v = sinx dv = cosx.dx π ⇒ I = 3x sinx 2 2 0 π 3π 2 − ∫ 6xsinx dx = − I1 4 0 2 π 2 I1 = ∫ 6xsinx dx 0 u = 6x du = 6dx ⇒ ð t dv = sinxdx v = -cosx π π ⇒ I1 = −6x.cosx 2 + ∫ 6cosx dx = 6x.sinx 0 0 ⇒I=− π 2 2 = 3π 0 3π 3π + I1 = − 3π 4 4 2 2 Nh n xét: Qua ví d trên, ñ tính tích phân ñôi khi h c sinh ph i áp d ng c hai phương pháp ñ i bi n s lo i 2 và tích phân t ng ph n. Ví d tương t : (ph i h p hai phương pháp) π2 π2 4 a) I = ∫ sin e4 1 x dx b) I = ∫ x.ln(1+ x 2 )dx 0 0 π ∫ c) I = cos lnx dx x π 3 2 d) I = ∫ ecosx sin2x.dx 0 e) I = ln tgx ∫ cos 2 x dx π 4 BÀI T P ð NGH 6: 1. Tính các tích phân sau: 0 4 f) I = ∫ e x dx 0
  • 29. 6 6 -x ∫ xe dx a) I = π π ln2 c) I = ∫(2x 2 -4)sin2xdx b) I = ∫(12x - 2)cos2xdx 0 0 1 3 0 π d) I = ∫(2x -1)ln(x +1)dx 2 e) I = ∫(2x -1)ln(x -1)dx 0 f) I = 2 xdx ∫ π sin x 2 4 π 1 g) I = ∫ 2xln 2(x +1)dx 3 2 i) I = ∫ 2xln2(x -1)dx h) I = ∫(12x - 4+e )sinxdx 0 π 2 x 2 0 j) I = ∫(x + sin 2 x)cosxdx (TNTHPT – 2005) 0 2. Tính các tích phân sau: (Các ñ thi tuy n sinh ð i h c) π 4 a) I = ∫ e3x sin4xdx (ðH A.Ninh 1997) b) I = ∫ ( x -1)e2xdx (ðH DLNN-T.H c 1997) 1 0 0 2 π    4 π c) I = ∫ x 2sinxdx (ðH A.Ninh 1998) ∫ d) I = cos xdx (ðH DLNN-T.H c 1998) 0 0 π 2 lnx e) I = ∫ 2 dx (ðH Hu 1998) x 1 4 f) I = ∫ x (2cos 2 x -1 )dx (ðH TCKT 1998) 0 ln ( x +1 ) 2 g) I = ∫ dx (ðH Cñoàn 2000) h) I = ∫ xlg xdx (ðH Y Dư c 2001) 2 x 1 1 10 2 3 π    2  ∫ i) I = 0 e sin 3 x dx (ðH KTrúc HN 2001); j) I = ∫ x 2ln 2 xdx (ðH KT HDương 2002) 1 e 0 x 2 +1 lnxdx (ðHCð D b 2-2003); l) I = ∫ x e2x + 3 x +1 dx (ðHCð D.b 2003) x 1 -1 ( k) I = ∫ ) 1 m) I = ∫ x 3e x dx (ðHCð D b 2-2003); n) I = ∫ ( x 2 + 2x )e -xdx (ðH GTVT 2003) 0 1 2 0 III. Ki m tra k t qu c a m t bài gi i tính tích phân b ng máy tính CASIO fx570-MS Trong m t s trư ng h p m t s bài tích phân ph c t p ñã gi i ñư c k t qu nhưng chưa ñánh giá ñư c ñ chính xác c a k t qu là ñúng hay sai, khi ñó ta có th s d ng máy tính c m tay CASIO fx-570MS ñ ki m tra k t qu . Ví d v i ñ thi π sin2x +sinx dx ta s d ng máy tính như sau: 1+3cosx 0 2 Kh i A năm 2005 I = ∫
  • 30. + V i k t q a gi i tay là 34 ta chuy n sang s th p phân ≈ 1,259259… 27 + ð i v i bài tích phân lư ng giác trư c h t chuy n sang ch ñ Rad. + Quy trình b m máy CASIO fx-570MS như sau: ( ∫ dx ( sin ( ÷ ALPHA X ) ) , 0 X , 2 ALPHA ( SHIFT 1 π ) X + + 3 cos ÷ 2 sin ) ALPHA = Và k t q a máy tính là 1,2593. So v i k t qu g n ñúng trên ñ ng nghĩa v i ñáp s bài gi i b ng tay trên ñã ñúng. BÀI T P ð NGH 7: CÂU H I TR C NGHI M TÍCH PHÂN 1 Câu 1: ∫ 2x +1 dx có giá tr b ng: 0 A. 2 B. 0 C. -2 D. 3 C. -1 D. e Câu 2: ∫ x 2 -1 dx có giá tr b ng: 0 A. 1 B. 0 1 2 Câu 3: Ch n m nh ñ ñúng: A. π 4 ≤ 3π 4 dx ≤ ∫ π 3 - 2sin x 2 π 2 B. 0 ≤ 4 3π 4 C. 0 ≤ ∫ π 3π 4 dx ≤ ∫ π 3 - 2sin x 2 π 2 4 dx π ≤ 2 3 - 2sin x 4 1 D. ≤ 4 4 3π 4 dx ≤ ∫ π 3 - 2sin x 2 π 2 4 e Câu 4: lnx dx có giá tr b ng: x 1 ∫ A. 1 1 B. 0 Câu 5: ∫ ( x + 2 ) dx có giá tr b ng: 0 4 C. -1 D. e
  • 31. A. 211 5 B. 211 201 5 C. 201 D. C. e D. 1 - e C. 1 D. 2 π 2 Câu 6: ∫ e sinxcosx dx có giá tr b ng: 0 A. e - 1 B. 0 π 2 Câu 7: ∫ 3 1 + 3cosx . sinx dx có giá tr b ng: 0 A. 3 1 Câu 8: ∫x B. 5 3 dx có giá tr b ng: + x +1 2 0 A. π 3 9 B. π C. 9 π 9 3 D. π 3 3 (2x -1 )dx có giá tr b ng: ∫ 2 2 Câu 9: x - x -1 1 A. ln 2 3 B. ln 3 2 C. ln 4 9 D. ln 9 4 ( 4x + 2 )dx có giá tr b ng: ∫ 2 1 Câu 10: x + x +1 0 A. 3ln2 1 Câu 11: dx ∫ x 2 + 2x + 2 -1 A. ln (2 + 5 ) 2 Câu 11: dx ∫ -3x 2 +6x +1 1 A. 2 Câu 12: ∫ 1 π 3 3 B. 2ln3 0 C. ln ( 2 + 5 ) D. ln ( 5 - 2 ) có giá tr b ng: B. ln ( 2 +5 ) có giá tr b ng: B. π 3 9 C. π 3 12 D. π 3 15 x - 2x +3 B. 6ln (2 + 3 ) 2 2 ∫ D. ln6 ( 4x +6 )dx có giá tr b ng: 2 A. 4ln (2 + 3 ) Câu 13: C. ln4 x x 2 +1 dx có giá tr b ng: C. 8ln (2 + 3 ) D. 10ln (2 + 3 )
  • 32. 26 3 A. 6 Câu 14: ∫x 2 A. 1 Câu 15: B. dx π 3 B. 2 A. ln 2 2 Câu 16: 32 3 D. 34 3 π 3 C. 6 π 3 12 D. π 3 36 có giá tr b ng: x 2 +1 0 C. có giá tr b ng: x 2 -3 dx ∫ 28 3 C. ln ( 2 +1 ) dx ∫ cosx +1 D. ln ( 2 + 2 ) C. 2 D. 3 C. 2 D. 3 C. 1 -ln2 B. ln2 D. 1+ln2 có giá tr b ng: 1 A. 0 π Câu 17: B. 1 dx ∫ sinx +1 có giá tr b ng: 0 A. 0 π Câu 18: B. 1 dx ∫ sinx - 2cosx - 2 có giá tr b ng: 0 B. ln2 A. -ln2 2 π sinx -cosx  Câu 19: ∫    dx có giá tr b ng: sinx +cosx  0  A. 1+ π Câu 20: π B. -1+ 4 cosx ∫ 11 -7sinx -cos x dx 2 π 4 C. 1 - π D. -1- 4 π 4 có giá tr b ng: 0 1 3 A. - ln 5 8 1 3 B. - ln5 1 3 C. ln 8 5 1 3 D. ln 5 8 π 2 Câu 21: x +cosx ∫ 4 - sin x dx π 2 có giá tr b ng: 2 A. 1 ln3 8 1 6 B. ln3 π 2  Câu 22: ∫ ln    dx có giá tr b ng: 1+cosx   0 1+ sinx 1 4 C. ln3 1 2 D. ln3
  • 33. π A. B. 2 3π 2 C. 0 D. 1 C. -ln3 D. -ln3 π 4 Câu 23: sin4x ∫ sin x +cos x dx 4 4 có giá tr b ng: 0 A. -ln2 B. -ln2 - Câu 24: Cho hàm s f(x) liên t c trên R và th a f(-x) + f(x) = cos7x. π 2 ∫ f(x) dx π - có giá tr 2 b ng: 16 35 A. B. 32 35 C. 24 35 D. 12 35 - 4 5 Câu 25: Cho hàm s f(x) liên t c trên R và th a 3 f(-x) + f(x) = cos x.sin x . π 2 ∫ f(x) dx π - có 2 giá tr b ng: A. - 1 4 B. - 1 2 1 4 C. 0 D. C. 2 D. 3 C. 14 D. 2 Câu 26: ∫ x 2 - x dx có giá tr b ng: 0 A. 0 B. 1 2 Câu 27: ∫ x 3 - 2x 2 - x + 2 dx có giá tr b ng: -1 9 4 A. B. 37 12 41 12 2 Câu 28: ∫x 2 -3x + 2 dx có giá tr b ng: -3 A. 59 2 B. π 2 Câu 29: ∫ 2 5 - 4cos x - 4sinx dx 0 A. -2 3 - 2 - π 6 2 59 C. - 59 2 D. - 2 59 π π 2 2 có giá tr b ng:  ∫ 5 - 4cos 2 x - 4sinx dx = ∫ 2sinx -1 dx  0 0  B. 2 3 - 2 - π 6 C. 2 3 + 2 - π 6      D. 2 3 + 2 + π 6
  • 34. π 2 Câu 30: ∫ 2cosx -1 dx có giá tr b ng: 0 A. 2 3 - 2 + ∫(2 x A. 2 + Câu 32: 3 π C. 2 3 - 2 + 3 π 6 D. 2 3 - 2 - π 6 - 4 dx có giá tr b ng: -1 2 B. 2 3 - 2 - ) 2 Câu 31: π 1 ln2 dx ∫ 1+ 1- x B. 3 + 1 ln2 C. 4+ 1 ln2 D. 5 + 1 ln2 có giá tr b ng: -1 B. 2ln2 A. ln2 C. 3ln2 D. 4ln2 C. 2 D. 3 C. 9 D. 11 2 Câu 33: ∫ ( x - x -1 )dx có giá tr b ng: -1 A. 0 B. 1 2 Câu 34: ∫ ( 1- x - 1+ x )dx có giá tr b ng: 0 A. 5 B. 7 1 Câu 35: ∫ xlnxdx có giá tr b ng: 0 A. e 2 +1 2 B. e 2 +1 4 C. e 2 +1 1 D. e 2 +1 3 π 2 Câu 36: ∫ xcosxdx có giá tr b ng: 0 A. π 2 B. +2 π 2 C. -2 π 2 +1 D. π 2 -1 1 Câu 37: ∫ xe xdx có giá tr b ng: 0 A. 7 B. 5 C. 3 D. 1 π 2 Câu 38: ∫ e x sin2x dx có giá tr b ng: 0 2 π  A. -  e 2 +1  5   1 π  B. -  e 2 +1  5   C.  2 π 2  e +1  5  D.  1 π 2  e +1  5 
  • 35. π 2 Câu 39: ∫ e 2xcosx dx có giá tr b ng: 0 A. 1 π (e + 2 ) 5 B. 1 π (e - 2 ) 5 C. 1 (2 eπ +1 ) 5 D. 1 (2 eπ -1 ) 5 C. 3e 2 -5 2 D. 5 -3e 2 2 C. 1 π (e - 1) 2 D. 1 π (-e +1 ) 2 1 Câu 40: ∫ e 2x (x - 2 ) dx có giá tr b ng: 0 A. 5 -3e 2 4 B. 3e 2 -5 4 ex Câu 41: ∫ cos (lnx )dx có giá tr b ng: 0 A. 1 π ( e +1 ) 2 B. − 1 π ( e +1 ) 2 e Câu 42: ∫ sin (lnx )dx có giá tr b ng: 0 A. e Câu 43: ∫ e x 0 (sin1-cos1 )e+1 B. (sin1-cos1 )e -1 2 π e 0 e 0 A. 2 3π B. eπ 1+ x 2 (1+ x ) 2 A. 0 Câu 45: ∫ e x (cos1- sin1 )e+1 D. (cos1-sin1)e+1 2 1+ sinx dx có giá tr b ng: 1+cosx A. e 2 Câu 44: ∫ e x 2 C. C. e 2 C. e (1+ x ) 2 e-2 2 D. 2 dx có giá tr b ng: B. 1 x D. e2 π dx có giá tr b ng: B. e+ 2 2 C. The end e -1 2 D. e+1 2