3. Tæ leä töû vong COPD theo giôùi tính
taïi Hoa Kyø töø 1980-2000
0
10
20
30
40
50
60
70
1980 1985 1990 1995 2000
Nam
Nöõ
Year
Soá töû vong x 1000
4. 1990 2020
Thieáu maùu cô tim
Beänh maïch maùu naõo
NT hoâ haáp döôùi
Tieâu chaûy
Beänh lyù chu sinh
COPD
Beänh lao
Sôûi
Tai naïn giao thoâng
Ung thö phoåi
Ung thö daï daøy
HIV
Töï töû
6th
3rd
Murray & Lopez. Lancet 1997
Töû vong trong töông lai
5. Tỷ lệ mắc COPD nhóm ≥ 40 tuổi Việt Nam
Tỷ lệ mắc COPD nhóm tuổi >= 40
theo giới, khu vực và miền
7.1
1.9
3.3
3.6
4.7
5.7
4.6
1.9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Nam Nữ Thành thị Miền núi Nông
thôn
Bắc Trung Nam
Tỷ
lệ
%
6. Ước tính số BN hiện mắc COPD ở Việt Nam
Tổng DS
2006
86000000
Tỷ lệ
hút
thuốc
Tỷ lệ
không
hút
thuốc
COPD
có hút
thuốc
COPD
không
hút
thuốc Tổng số
COPD
Ƣớc
tính
DS ≥ 15 tuổi
=73% tổng
DS
32% 68% 4,2% 1,2%
Số ngƣời
ƣớc tính
62 780 000
20 089
600
42 690
400
843 763 512 285 1 356 048
7. Viêm tại chỗ
TNF α
IL- 6
Yếu cơ, teo cơ
Chuyển hoá - Tuỵ
ĐTĐ typ 2
Những ảnh hƣởng
tim mạch
Loãng xƣơng
CRV
?
+ve
COPD
bệnh lý
TOÀN THÂN
8. Cigarette smoke
(and other irritants)
Macrophage
Epithelial cells
PHÁ HŨY THÀNH PHẾ NANG
(khí phế thủng )
PROTEASES
Neutrophil elastase
MMP-9
TĂNG TiẾT NHẦY
TGF-β
XƠ HÓA
(đƣờng thở nhỏ )
Fibroblast
CƠ CHẾ TẾ BÀO CỦA COPD
Neutrophi
l
Tc1 cell
Monocyte
Th1
cell
CXCL1
CXCL8
CXCR3 CXCR2 CCR2
CCL2
CXCL9,10,11
Barnes PJ: JCI 2008
9. Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng
BPTNMT - 2011
Đánh giá BPTNMT
Đánh giá triệu chứng
Đánh giá mức độ giới hạn thông khí bằng
việc đo chức năng phổi
Đánh giá nguy cơ trầm trọng hơn của
bệnh
Đánh giá sự xuất hiện của nhiều bệnh
cùng lúc
10. •Đánh giá các triệu chứng
Assess degree of airflow limitation using
spirometry
Assess risk of exacerbations
Assess comorbidities
Sử dụng các bài kiểm tra đánh giá
BPTNMT (CAT) hoặc
mMRC mức khó thở
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Đánh giá BPTNMT
11. • Đánh giá các triệu chứng
• Đánh giá mức độ giới hạn thông khí
bằng đo chức năng phổi
Assess risk of exacerbations
Assess comorbidities
Đo chức năng phổi để phân loại mức
độ nghiêm trọng, có 4 mức phân chia ở
80%, 50% và 30% giá trị dự đoán
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Đánh giá BPTNMT
12. Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Phân loại mức độ nghiêm trọng
của giới hạn thông khí *
Ở các bệnh nhân có FEV1/FVC < 0.70:
GOLD 1: Nhẹ FEV1 > 80% dự đoán
GOLD 2: Trung bình 50% < FEV1 < 80% dự đoán
GOLD 3: Nặng 30% < FEV1 < 50% dự đoán
GOLD 4: Rất nặng FEV1 < 30% dự đoán
*Dựa trên FEV1 sau khi dùng thuốc giãn PQ
13. • Đánh giá các triệu chứng
• Đánh giá mức độ giới hạn thông khí
bằng đo chức năng phổi
• Đánh giá các nguy cơ của đợt cấp
Đánh giá các bệnh kèm theo
Dựa trên tiền sử đợt cấp và đo việc đo CNHH.
• ≥ 2 lần đợt cấp trong 1 năm vừa qua
• hoặc FEV1 < 50% giá trị dự đoán
=> có nguy cơ cao
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Đánh giá BPTNMT
14. Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Kết hợp các đánh giá
• Đánh giá các triệu chứng
• Đánh giá mức độ giới hạn thông khí
bằng đo chức năng phổi
• Đánh giá các nguy cơ của đợt cấp
Việc kết hợp các đánh giá này nhằm mục
đích cải thiện việc quản lý BPTNMT
15. Chiến lƣợc toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng
BPTNMT
Kết hợp các đánh giá
Nguy
cơ
(Phân
loại
giói
hạn
thông
khí
theo
GOLD)
Nguy
cơ
(Tiền
sử
đợt
cấp)
> 2
1
0
(C) (D)
(A) (B)
mMRC 0-1
CAT < 10
4
3
2
1
mMRC > 2
CAT > 10
Triệu chứng
(mMRC hoặc CAT điểm))
16. Nhóm
bệnh
nhân
Đặc trƣng Phân loại đo
chức năng phổi
Số đợt cấp
trong năm
mMRC CAT
A
Nguy cơ thấp
Ít triệu chứng
GOLD 1-2 ≤ 1 0-1 < 10
B
Nguy cơ thấp
Nhiều triệu chứng
GOLD 1-2 ≤ 1 > 2 ≥ 10
C
Nguy cơ cao
Ít triệu chứng
GOLD 3-4 > 2 0-1 < 10
D
Nguy cơ cao
Nhiều triệu chứng
GOLD 3-4 > 2 > 2
≥ 10
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản
lý và dự phòng BPTNMT
Kết hợp các đánh
giá
17. Đánh giá COPD toàn diện
• JW, nam, 62 tuổi
• Có điểm CAT là 18, FEV1 =
45% giá trị ước tính sau thuốc
giãn phế quản, tiền sử có 2 đợt
cấp trong vòng 12 tháng qua
• Triệu chứng = cao (B hoặc D)
• Nguy cơ đợt cấp = D
• Chức năng hô hấp = C
• Xếp vào nhóm nguy cơ cao
nhất
• Bệnh nhân thuộc nhóm D
18. Giảm triệu chứng
Tăng cường tập thể dục
Cải thiện tình trạng sức khỏe
Ngăn ngừa sự phát triển bệnh
Dự phòng và điều trị các đợt
cấp của bệnh
Giảm tỷ lệ tử vong
Giảm các
triệu chứng
Giám yếu
tố nguy cơ
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý BPTNMT đợt ổn định:
Các mục tiêu điều trị
19. Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Không dùng thuốc
Nhóm
bệnh
nhân
Cần thiết Khuyến cáo Theo hƣớng dẫn của
địa phƣơng
A
Ngừng hút thuốc lá (Có
thể bao gồm điều trị bằng
thuốc)
Hoạt động thể chất
Tiêm vaccine cúm
Tiêm vaccine phế cầu
B, C, D
Ngừng hút thuốc lá (Có
thể bao gồm điều trị bằng
thuốc)
Phục hồi chức năng phổi
Hoạt động thể chất
Tiêm vaccine cúm
Tiêm vaccine phế cầu
20. Vận động thể lực đều đặn giảm số lần nhập viện
Garcia-Aymerich và cs. Thorax 2006;61:772
•Đường cong Kaplan-
Meier theo mức độ vận
động thể lực đều đặn
trong thời gian theo dõi
•n=Sequential cohorts 1981–2000, total 15,563; 2,386 individuals with COPD, Copenhagen CHS
•1.00
•0.75
•0.50
•0.25
•0.00
•0 5 10 15 20
•Years
•p<0.0001
•p<0.0001
•0 5 10 15 20
•Years
•1.00
•0.75
•0.50
•0.25
•0.00
•High
•Moderate
•Low
•Very low
•High
•Moderate
•Low
•Very low
•Thời gian đến tử vong
(tử vong do tất cả các
nguyên nhân)
•A
•B
•Thời gian đến lần nhập
viện đầu tiên
21. Số
đợt
cấp
trong
một
năm
> 2
1
0
mMRC 0-1
CAT < 10
GOLD 4
mMRC > 2
CAT > 10
GOLD 3
GOLD 2
GOLD 1
SABA or SAMA prn
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc
Lựa chọn đầu tiên
A B
D
C
22. Số
đợt
cấp
trong
một
năm
> 2
1
0
mMRC 0-1
CAT < 10
GOLD 4
mMRC > 2
CAT > 10
GOLD 3
GOLD 2
GOLD 1
SABA or SAMA prn LABA or LAMA
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc
Lựa chọn đầu tiên
A B
D
C
23. Số
đợt
cấp
trong
một
năm
> 2
1
0
mMRC 0-1
CAT < 10
GOLD 4
mMRC > 2
CAT > 10
GOLD 3
GOLD 2
GOLD 1
SABA or SAMA prn LABA or LAMA
LABA + ICS
or LAMA
LABA + ICS
or LAMA
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc
Lựa chọn đầu tiên
A B
D
C
25. Patient Recommended
First choice
Alternative choice Other Possible
Treatments
A
SAMA prn
or
SABA prn
LAMA
or
LABA
or
SABA and SAMA
Theophylline
B
LAMA
or
LABA
LAMA and LABA
SABA and/or SAMA
Theophylline
C
ICS + LABA
or
LAMA
LAMA and LABA or
LAMA and PDE4-inh. or
LABA and PDE4-inh.
SABA and/or SAMA
Theophylline
D
ICS + LABA
and/or
LAMA
ICS + LABA and LAMA or
ICS+LABA and PDE4-inh. or
LAMA and LABA or
LAMA and PDE4-inh.
Carbocysteine
SABA and/or SAMA
Theophylline
Quản lý COPD giai đoạn ổn định,
điều trị bằng thuốc
26. Patient Recommended
First choice
Alternative choice Other Possible
Treatments
A
SAMA prn
or
SABA prn
LAMA
or
LABA
or
SABA and SAMA
Theophylline
B
LAMA
or
LABA
LAMA and LABA
SABA and/or SAMA
Theophylline
C
ICS + LABA
or
LAMA
LAMA and LABA or
LAMA and PDE4-inh. or
LABA and PDE4-inh.
SABA and/or SAMA
Theophylline
D
ICS + LABA
and/or
LAMA
ICS + LABA and LAMA or
ICS+LABA and PDE4-inh. or
LAMA and LABA or
LAMA and PDE4-inh.
Carbocysteine
SABA and/or SAMA
Theophylline
Quản lý COPD giai đoạn ổn định,
điều trị bằng thuốc
27. Patient Recommended
First choice
Alternative choice Other Possible
Treatments
A
SAMA prn
or
SABA prn
LAMA
or
LABA
or
SABA and SAMA
Theophylline
B
LAMA
or
LABA
LAMA and LABA
SABA and/or SAMA
Theophylline
C
ICS + LABA
or
LAMA
LAMA and LABA or
LAMA and PDE4-inh. or
LABA and PDE4-inh.
SABA and/or SAMA
Theophylline
D
ICS + LABA
and/or
LAMA
ICS + LABA and LAMA or
ICS+LABA and PDE4-inh. or
LAMA and LABA or
LAMA and PDE4-inh.
Carbocysteine
SABA and/or SAMA
Theophylline
Quản lý COPD giai đoạn ổn định,
điều trị bằng thuốc
28. Bệnh
nhân
Lựa chọn đầu tiên Lựa chọn thay thế đầu
tiên
Các lựa chọn thay
thế khác
A SABA or SAMA prn
SABA + SAMA
LABA or LAMA
Theophylline
B LABA or LAMA LABA + LAMA
Theophylline
SABA or SAMA
SABA + SAMA
C
LABA + ICS
or LAMA LABA + LAMA
Theophylline
SABA +/or SAMA
Consider PDE4-inh.
LAMA and ICS
D
LABA + ICS
or LAMA
LABA + ICS + LAMA
ICS+LABA + PDE4-inh.
LAMA + PDE4-inh.
Theophylline
SABA +/or SAMA
LAMA + ICS
Carbocysteine
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Quản lý BPTNMT đợt ổn định: Sử dụng thuốc
29. Patient Recommended
First choice
Alternative choice Other Possible
Treatments
A
SAMA prn
or
SABA prn
LAMA
or
LABA
or
SABA and SAMA
Theophylline
B
LAMA
or
LABA
LAMA and LABA
SABA and/or SAMA
Theophylline
C
ICS + LABA
or
LAMA
LAMA and LABA or
LAMA and PDE4-inh. or
LABA and PDE4-inh.
SABA and/or SAMA
Theophylline
D
ICS + LABA
and/or
LAMA
ICS + LABA and LAMA or
ICS+LABA and PDE4-inh. or
LAMA and LABA or
LAMA and PDE4-inh.
Carbocysteine
SABA and/or SAMA
Theophylline
Quản lý COPD giai đoạn ổn định,
điều trị bằng thuốc
30. Thêm PDE4 Inhibitors
Tải bản FULL (66 trang): https://bit.ly/3NrRxSY
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
31. P P P
P
PDE4 inhibition
Adapted from Rabe KF. Expert Rev Resp. Med 2010;4: 543–555.
PDE4 Inhibition giữ vai trò
quan trọng trong viêm
PDE4
Tải bản FULL (66 trang): https://bit.ly/3NrRxSY
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net