30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
PR tuần 4
1. GIỚI THIỆU CHUNG
THỊ TRƯỜNG
HỐI ĐOÁI
HỢP ĐỒNG
HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Nguyễn Thị Huyền Trang: slide 1 ->10
Đinh Thị Yến Nhi: slide 11-22
Lê Quốc Anh: slide 23-28
Mai Trần Hải Đăng: slide 29-30
Đoàn Võ Kiều Anh 31-33
2. I.GIỚI THIỆU CHUNG
Các quốc gia buộc phải
thanh toán với nhau
=> mua bán các đồng tiền
Nguyễn Thị Huyền Trang
3. BOP TỶ
GIÁ
GIỚI THIỆU CHUNG
CUNG
C UẦ
NGO IẠ
TỆ
90% Global FX, interbank Market
10% Giao d ch Kinh tị ế
Nguyễn Thị Huyền Trang
4. GIỚI THIỆU CHUNG
CungF€
Cầu F€
H€
/ F€
QF€
Cầu H€
Cung H€
Trên FX
Market
( bộ phận của
thị trườg tiền
tệ)
Nguyễn Thị Huyền Trang
5. 1. KHÁI NIỆM
Tỷ giá là giá
cả của một
đồng tiền được
biểu thị thông
qua đồng tiền
khác
Nguyễn Thị Huyền Trang
6. 2. KIỂU NIÊM YẾT
• Đồng tiền niêm yết: (H€) là đồng tiền đơn vị
• Đ ng ti n đ nh giá (F€) Đ c đ nh d a trênồ ề ị ượ ị ự
cung c u c a th tr ngầ ủ ị ườ
Nguyễn Thị Huyền Trang
7. 2. KIỂU NIÊM YẾT
• Yết trực tiếp: lấy F€ để yết giá H€
Vd: ở Việt Nam
• Yết gián tiếp: lấy H€ để yết giá F€
Vd: ở Anh,
1 USD = 21,080 VND
1 GBP = 1,6608 USD
Nguyễn Thị Huyền Trang
8. 3. CÔNG THỨC TÍNH
S0 = USD 1.32/EUR
S1 = USD 1.4 /EUR
Gía F€ tính theo H€
1
EUR/USD =
S0
Nguyễn Thị Huyền Trang
9. 4. CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
MARGIN
CUSHION
Bank (Quoter)
Client
Nguyễn Thị Huyền Trang
11. II. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Đinh Thị Yến Nhi
1. Khái niệm ngoại hối
2. Khái niệm thị trường ngoại hối
3. Đặc điểm của FOREX
4. Chức năng của FOREX
5. Thành viên tham gia FOREX
6. Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại
hối
7. Phân loại FOREX
12. NGO I H IẠ Ố
Nghĩa r ngộ
Gi y t cóấ ờ
b ng ngoằ
Vàng tiêu c
qu c tố
N i t do nộ ệ
không c trư
giữ
Nghĩa th c tự ế Ngo iạ
KHÁI NIỆM NGOẠI HỐI (the foreign exchange)
Ngoại hối bao gồm các phương
tiện thanh toán được sử dụng trong
thanh toán quốc tế.
Đinh Thị Yến Nhi
13. KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
(the foreign exchange market – FOREX hay FX)
Đinh Thị Yến Nhi
14. FOREX = 100%
Interbank
= 85%
Vai trò c a ngân hàngủ
= 99%
Non – Interbank
= 15%
Bank – KH
= 14%
KH – KH
= 1%
KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
(the foreign exchange market – FOREX hay FX)
Vai trò c a h th ng ngân hàng trên FOREX hi n nay:ủ ệ ố ệ
Đinh Thị Yến Nhi
15. ĐẶC ĐIỂM CỦA FOREX
1. FOREX là b t c đâu di n ra ho tấ ứ ễ ạ
đ ng mua bán các đ ng ti n khác nhauộ ồ ề
nên còn đ c g i là th tr ng khôngượ ọ ị ườ
gian (Space market).
2. Là th tr ng toàn c u hay th tr ngị ườ ầ ị ườ
không ng .ủ
3. Trung tâm c a th tr ng ngo i h i làủ ị ườ ạ ố
Th tr ng liên ngân hàng (Interbank) v iị ườ ớ
các thành viên ch y u là các NHTM,ủ ế
các nhà môi gi i ngo i h i và cácớ ạ ố
NHTW.
Đinh Thị Yến Nhi
16. ĐẶC ĐIỂM CỦA FOREX
4. Các nhóm thành viên duy trì quan h thông qua đi n tho i, m ng việ ệ ạ ạ
tính, telex và fax.
5. Chi phí giao d ch r t th p và ho t đ ng th tr ng hi u qu nh thị ấ ấ ạ ộ ị ườ ệ ả ờ ị
tr ng có tính toàn c u, thông tin cân x ng, kh i l ng giao d ch c c l n,ườ ầ ứ ố ượ ị ự ớ
công ngh hoàn h o và hàng hóa (ngo i t ) đ ng ch t.ệ ả ạ ệ ồ ấ
6. Đ ng ti n đ c s d ng nhi u nh t trong giao d ch là USD – đóng vaiồ ề ượ ử ụ ề ấ ị
trò là đ ng ti n trung gian t ng trao đ i trên FOREX, các giao d ch muaồ ề ỏ ổ ị
bán h u h t ph i qua USD.ầ ế ả
Đinh Thị Yến Nhi
17. ĐẶC ĐIỂM CỦA FOREX
7. Là th tr ng nh y c m v i các s ki n chính tr , kinh t , xãị ườ ạ ả ớ ự ệ ị ế
h i, tâm lý…nh t là v i các chính sách ti n t c a các n cộ ấ ớ ề ệ ủ ướ
phát tri n.ể
8. Là th tr ng l n nh t và có doanh s giao d ch cao nh t.ị ườ ớ ấ ố ị ấ
Đinh Thị Yến Nhi
20. CÁC NGHIỆP VỤ KINH
DOANH NGOẠI HỐI
Nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối được chia thành 5 loại:
1) Nghiệp vụ giao ngay (The Spot Operations).
2) Nghiệp vụ kỳ hạn (The Forward Operations).
3) Nghiệp vụ hoán đổi (The Swap Operations).
4) Nghiệp vụ tương lai (The Currency Futures).
5) Nghiệp vụ quyền chọn (The Currency Options).
Đinh Thị Yến Nhi
21. FOREX
PRIMARY OPERATIONS
(Nghi p v s c p)ệ ụ ơ ấ
SPOT
OTC – OTC – OTC – OTC – OTC – OTC - OTC
DERIVATIVE OPERATIONS
(Nghi p v phát sinh)ệ ụ
FORWARD SWAP OPTION FUTURE
EXCHANGE
CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH
NGOẠI HỐI
Đinh Thị Yến Nhi
22. PHÂN LOẠI FOREX
Tùy thu c vào vi c căn c vào đâu mà ta có nhi u cách phân lo i FOREX:ộ ệ ứ ề ạ
Tính ch t kinh doanhấ
• Th tr ng bánị ườ
buôn (Interbank).
• Th tr ng bán l .ị ườ ẻ
Tính ch t nghi p vấ ệ ụ
•Th tr ng giao ngay.ị ườ
•Th tr ng kỳ h n.ị ườ ạ
•Th tr ng hoán đ i.ị ườ ổ
•Th tr ng t ng lai.ị ườ ươ
•Th tr ng quy n ch n.ị ườ ề ọ
Đ a đi m giao d chị ể ị
• GD t p trung trênậ
c s GDơ ở
(Exchange)
• GD phi t p trungậ
(OTC).
Tính ch t pháp lýấ
• Th tr ng chính th cị ườ ứ
(th tr ng h p pháp).ị ườ ợ
• Th tr ng phi chínhị ườ
th c (ch đen, thứ ợ ị
tr ng ng m).ườ ầ
Ph ng th c giao d chươ ứ ị
•Th tr ng GD tr c ti pị ườ ự ế
(Direct Interbank).
•Th tr ng GD qua môiị ườ
gi i (Indirect Interbank).ớ
Quy mô th tr ngị ườ
• Th tr ng ngo iị ườ ạ
h i qu c t .ố ố ế
• Th tr ng ngo iị ườ ạ
h i n i đ a.ố ộ ị
Đinh Thị Yến Nhi
23. III.HỢP ĐỒNG HỐI ĐOÁI
Hợp đồng hối đoái Giao ngay (FX Spot)1
Hợp đồng hối đoái Kỳ hạn (FX Forward)2
Hợp đồng hối đoái Hoán đổi (FX Swap)3
Hợp đồng hối đoái Tương lai (FX Futures)4
Hợp đồng hối đoái Quyền chọn (FX Options)5
Lê Qu c Anhố
24. HỢP ĐỒNG HỐI ĐOÁI
FX
SPOT
H p đ ng h i đoái đ c thanh toán ngay l p t cợ ồ ố ượ ậ ứ
Ngày thực hiện giao dịch sau 2 ngày kí hợp đồng
T giá giao ngay là t giá h i đoái t i m t th i đi m xác đ nhỷ ỷ ố ạ ộ ờ ể ị
Lê Qu c Anhố
25. HỢP ĐỒNG HỐI ĐOÁI
FX
FORWARD
hợp đồng hối đoái có thời hạn trong đó việc trao đổi được xác
định vào một ngày cụ thể trong tương lai với một tỷ giá cố
định sẵn
Loại hợp
đồng
Ký hiệu Ngày hợp
đồng
Ngày thực
hiện
GIAO
NGAY
S T T+2
KỲ HẠN Ft T
Kì hạn t
T+t+2
Ft = S*(1 + ft)
ft > 0 Điểm gia tăng
ft < 0 Điểm chiết khấu
Lê Qu c Anhố
26. HỢP ĐỒNG HỐI ĐOÁI
FX SWAP
một thỏa thuận ngoại hối đồng thời mua vào và bán ra một
đồng tiền nhất định, ngày giá trị mua vào và ngày giá trị bán
ra là khác nhau.
EUR USD
Ngày mua vào : T
Ngày bán ra :T + t
Lê Qu c Anhố
27. HỢP ĐỒNG HỐI ĐOÁI
FX
FUTURES
• Hợp đồng ngoại hối được chuẩn hóa và đươc thực hiện trên
sở giao dịch.
• Các công ty đặt lệnh mua hay bán một số lương ngoại tệ cố
định thông qua các nhà môi giới hay sở giao dịch.
Công ty,
cá nhân
Công ty,
cá nhân
Công ty
thanh toán
bù trừ
Lệnh đặt
mua
Lệnh đặt bán
Khớp lệnhKhớp lệnh
Lê Qu c Anhố
29. THUẬT NGỮ
Mai Trần Hải Đăng
Exchange rate : T giá h i đoáiỷ ố
FOREX: Th tr ng h i đoái :th tr ng di n ra các ho t đ ngị ườ ố ị ườ ễ ạ ộ
giao d ch, mua bán ngo i t và các ph ng ti n thanh toán cóị ạ ệ ươ ệ
giá tr ngo i t khác:ị ạ ệ
Arbitrage: Nghi p v kinh doanh ti n t d a vào s bi n đ ngệ ụ ề ệ ự ự ế ộ
t giá gi a 1 c p ti n tỉ ữ ặ ề ệ
Bid/Ask : giá mua, giá bán đ ng trên ph ng di n các t ch cứ ươ ệ ổ ứ
tín d ng.ụ
Broker : Ng i môi gi i cho các ho t đ ng mua, bán trên thườ ớ ạ ộ ị
tr ng h i đoái.ườ ố
Cross rate : T giá chéo: T giá gi a 2 đ ng ti n b t kỳ đ uỷ ỷ ữ ồ ề ấ ề
đ c suy ra t t giá c a chúng USD.ượ ừ ỷ ủ
Fixed Rate: T giá c đ nh : Là t giá đ c NHTW công b cỷ ố ị ỷ ượ ố ố
đ nh trong 1 biên đ dao đ ng h pị ộ ộ ẹ .
30. THUẬT NGỮ
Freely Floating Rate : Là t giá đ c hình thành t quan h cung-ỷ ượ ừ ệ
c u trên th tr ng:ầ ị ườ
Managed Floating Rate : Là t giá đ c th n i, nh ng có s ki mỷ ượ ả ổ ư ự ể
soát c a NHTW đ tránh bi n đ ng b t l i cho n n kinh t .ủ ể ế ộ ấ ợ ề ế
Financial Derivatives: Các công c phái sinh tài chính :là nh ngụ ữ
công c đ c phát hành trên c s nh ng công c đă có nh cụ ượ ơ ở ữ ụ ư ổ
phi u, trái phi u nh m nhi u m c tiêu khác nhau nh phân tán r iế ế ằ ề ụ ư ủ
ro, b o v l i nhu n ho c t o l i nhu n.ả ệ ợ ậ ặ ạ ợ ậ
Hedge: là m t lo i đ u t đ c th c hi n đ làm gi m ho c lo iộ ạ ầ ư ượ ự ệ ể ả ặ ạ
tr r i ro x y đ n v i m t lo i đ u t khácừ ủ ả ế ớ ộ ạ ầ ư
Lot: Giá tr 1 h p đ ng giao d ch trên th tr ng ngo i hị ợ ồ ị ị ườ ạ
Pips: là đon v nh nh t mà m t đ ng ti n có th thay đ i, thôngị ỏ ấ ộ ồ ề ể ổ
th ng là 0,0001 $ cho các c p ti n lien quan đ n USD.ườ ặ ề ế
Mai Trần Hải Đăng
31. THUẬT NGỮ
FX Spot( H p đ ng h i đoái giao ngay): là h p đ ng h iợ ồ ố ợ ồ ố
đoái đ c thanh toán ngay l p t c (thanh toán và giao hàngượ ậ ứ
trong vòng hai ngày làm vi c k t ngày giao d ch). Kho ngệ ể ừ ị ả
trên 2/3 các h p đ ng h i đoái là h p đ ng giao ngay. Vi cợ ồ ố ợ ồ ệ
giao hàng ( đây là ngo i t ) trong vòng 2 ngày làm vi c cóở ạ ệ ệ
nghĩa là s d trên tài kho n s đ c ghi n và ghi có ngayố ư ả ẽ ượ ợ
t i th i đi m giao d ch, nh ng ngo i t [đóng vai trò hàngạ ờ ể ị ư ạ ệ
hóa] s đ c chuy n trong vòng hai ngày làm vi c. N uẽ ượ ể ệ ế
ngày giao hàng r i đúng vào ngày ngh , nó s đ c th cơ ỉ ẽ ượ ự
hi n vào ngày giao d ch ti p theo.ệ ị ế
FX Forward ( H p đ ng h i đoái kỳ h n): là h p đ ng muaợ ồ ố ạ ợ ồ
ho c bán m t s l ng ngo i t nh t đ nh v i t giá đ cặ ộ ố ượ ạ ệ ấ ị ớ ỉ ượ
đ nh s n vào m t ngày c th t ng lai. Đây là cách th cị ẵ ộ ụ ể ở ươ ứ
đ n gi n nh t đ tránh đ c r i ro v t giá. ơ ả ấ ể ượ ủ ề ỉ
Đoàn Võ Kiều Anh
32. THUẬT NGỮ
FX Swap( Hợp đồng hối đoái hoán đổi): là hợp
đồng mua và bán cùng một lượng ngoại tệ (chỉ có
hai đồng tiền được sử dụng trong giao dịch),
trong đó kỳ hạn thanh toán của hai giao dịch là
khác nhau và tỷ giá của hai giao dịch được xác
định tại thời điểm ký kết hợp đồng
FX Furtures( Hợp đồng hối đoái tương lai): là
một hợp đồng chuẩn hóa giữa hai bên nhằm trao
đổi một tài sản cụ thể có chất lượng và khối lượng
chuẩn hóa với giá thỏa thuận hôm nay nhưng lại
giao hàng vào một thời điểm cụ thể trong tương
lai.
Đoàn Võ Kiều Anh
33. THUẬT NGỮ
FX options ( Hợp đồng hối đoái quyền chọn): là các hợp đồng
cho phép người mua quyền chọn được mua hay bán một lượng
ngoại tệ nào đó tại một mức giá cho trước trong một khoảng
thời gian nhất định. Họ có quyền nhưng không bị bắt buộc phải
thực hiện việc mua hay bán đó trong tương lai. Người mua có
thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền của mình. Việc tùy ý
sử dụng quyền của người mua khiến cho hợp đồng quyền chọn
tiền tệ trở nên rất hấp dẫn, tất nhiên là người mua phải trả phí
cho quyền của mình, nghĩa là người mua quyền chọn tiền tệ
phải trả một khoản tiền không bồi hoàn cho người bán theo các
điều khoản định trước
Đoàn Võ Kiều Anh
Editor's Notes
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
Background created by m62 Visualcommunications, visit www.m62.net for more information
&lt;number&gt;
Background created by m62 Visualcommunications, visit www.m62.net for more information
&lt;number&gt;
Background created by m62 Visualcommunications, visit www.m62.net for more information
&lt;number&gt;
Background created by m62 Visualcommunications, visit www.m62.net for more information
&lt;number&gt;
Background created by m62 Visualcommunications, visit www.m62.net for more information
&lt;number&gt;
Background created by m62 Visualcommunications, visit www.m62.net for more information
&lt;number&gt;
Background created by m62 Visualcommunications, visit www.m62.net for more information
&lt;number&gt;
Background created by m62 Visualcommunications, visit www.m62.net for more information
&lt;number&gt;
Background created by m62 Visualcommunications, visit www.m62.net for more information
&lt;number&gt;
Background created by m62 Visualcommunications, visit www.m62.net for more information
&lt;number&gt;
Background created by m62 Visualcommunications, visit www.m62.net for more information
&lt;number&gt;
Background created by m62 Visualcommunications, visit www.m62.net for more information
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
Background created by m62 Visualcommunications, visit www.m62.net for more information