SlideShare a Scribd company logo
1 of 62
Tăng prolactin máu
Nguyễn đình Đức
Prolactin
• Prolactin(PRL) là hormon polypeptide có 198
aa được tổng hợp bởi tế bào lactotrophs của
thùy trước tuyến yên.
• PRL, GH, hPL có cấu trúc liên quan nhóm
cytokine hematopoetin, và chung nguồn gốc
gen tiền sử
• Tiền thân PRL có thể được tiết ra và chiếm 8-
20% Prolactin máu.
Prolactin
• PRL kích thích tạo sữa trong mang thai và sau
sinh. PRL gắn vào thụ thể đặc hiệu ở màng tế
bào BM tuyến vú → tổng hợp DNA → tăng tổng
hợp protein sữa
• Trong mang thai, PRL tăng tiết cùng với hormon
khác: estrogen, progesteron, hPL, insulin thúc
đẩy phát triển tuyến vú, chuẩn bị cho tiết sữa
dưới tác dụng của PRL
• Estrogen phát triển mô tuyến vú nhưng giảm
hiệu quả PRL cho tạo sữa.
Prolactin
• PRL không có tác dụng sinh lý đến chức năng
sinh dục, nhưng tăng PRL làm suy sinh dục
• Tăng PRL ở nữ làm tiết sữa, vô kinh, giảm ham
muốn; ở nam: vú tiết sữa, RL cương dương,
giảm ham muốn, vô sinh.
• Tăng PRL làm ức chế tiết GnRH → giảm LH,
FSH
Prolactin
G. Prolactin: physiology and pathology. Hosp Pract.1980;15:85-95
Prolactin
• Điều hòa tiết PRL
– Prolactin Inhibitor hormone
– TSH, TRH
– Dopamin
– VIP
– Serotonergic
Điều hòa
Prolactin
Prolactin
• PRL được tiết khoản 400 ug/ngày, thời gian
bán thải trong máu 25-50 phút, chuyển hóa
75% ở gan, 25% ở thận
• PRL nền ở người lớn đa dạng, trung bình ở nữ
13 ng/ml, nam 5 ng/ml. giới hạn trên bình
thường từ 15-20 ng/ml
• Phương pháp định lượng PRL là xét nghiệm
miễn dịch phóng xạ với độ đặc hiệu cao
Hiệu ứng Hook
• Hiệu ứng hook: khi nồng độ prolactin máu rất
cao gặp trong u macroadenoma tiết prolactin
• Macroprolactinoma thường có PRL máu > 250
ng/ml.
• Nồng độ PRL rất cao nhưng xét nghiệm kết quả
thấp
• Khi u kích thước lớn và kết quả PRL thấp cần pha
loãng mẫu máu xét nghiệm
Nature Reviews Endocrinology 3, 279-289 ,2007
Big prolactin
• PRL máu có 3 dạng:
– Monomer: 23 Kda, có hoạt tính sinh học
– Big Prolactin: 50-60 Kda
– Big-big Prolactin: 150-170 Kda
2 dạng sau do PRL kết hợp với tự kháng thể, làm
giảm hoạt tính PRL, khó khăn đi qua mao mạch
Big prolactin
• Big prolactin còn được gọi là macroprolactin
• Khi PRL tăng cao xuất hiện big prolactin,
thường gặp trong U tiết prolactin
• Macroprolactin giảm hoạt tính sinh học →
không biểu hiện triệu chứng điển hình của
tăng PRL
• Tỉ lệ Macroprolactin 15,4-46% trong tăng PRL
Human Macroprolactin Displays Low Biological Activity via Its Homologous
Receptor in a New Sensitive Bioassay
Big Prolactin
• Macroprolactin phát hiện bằng kết tủa
polyethylene glycol
• BN tăng prolactin và không có Tr/c → kiểm tra
macroprolactin
• Macroprolactin cũng có triệu chứng với 20% tiết
sữa, 45% vô kinh, và 20% u tuyến yên
Donadio F .Patients with macroprolactinaemia: clinical and radiological
features. Eur J Clin Invest 37:552–557
Nguyên nhân tăng prolactin máu
Sinh lý
– Mang thai
– Kích thích núm vú
– Stress
– Giấc ngủ
– Quan hệ tình dục
Nguyên nhân tăng prolactin máu
Bệnh lý
Tổn thương cuống yên- dưới đồi
• Mất sự ức chế của Dopamin từ dưới đồi
– U: u màng não, u tuyến yên chèn ép,u sọ hầu, u di
căn dưới đồi
– Thâm nhiễm: sarcoidos, u hạt, porphyrin
– Nang Rathke
– Chấn thương, phẫu thuật sọ não
– Xạ trị
Nguyên nhân tăng prolactin máu
Bệnh lý
Tuyến yên
– U tiết prolactin
– To đầu chi
– Macroadenoma (compressive)
– Adenoma nhiều trục hormone
– U gần tuyến yên
– Macroprolactinemia
Nguyên nhân tăng prolactin máu
Bệnh lý
Bệnh toàn thân
– Suy thận
– Hội chứng buồng trứng đa nang
– Suy giáp
– Xơ gan
– Thụ thai giả
– Động kinh
– Xạ trị vùng não
– Ngực : chấn thương thần kinh ngực, phẫu thuật
vùng ngực, herpes zoste
Nguyên nhân tăng prolactin máu
Thuốc
• TRH
• Chẹn dopamin receptor
• Ức chế chuyển hóa dopamin
• Thuốc hủy giao cảm
• Thuốc huyết áp
• Thuốc an thần kinh
• Thuốc kháng Histamine H2
Ther Clin Risk Manag. 2007 Oct; 3(5): 929–951.
Nguyên nhân tăng prolactin máu
• Mang thai
– Tăng đỉnh lúc đẻ từ 35 -600 ng/ml
– Sau đẻ 6 tuần PRL giảm về nền, dù cho con bú
– Nguyên nhân do tăng estrogen
• Kích thích núm vú
– Do kích thích thần kinh, không qua estrogen
– Những tuần đầu sau đẻ, sau bú PRL tăng cao hơn so
với nền vài trăm ng/ml
– Sau đẻ vài tháng, PRL tăng khi bú so với nền ít hơn 10
ng/ml
Tyson JE. Studies of prolactin secretion in human pregnancy. Am J
Obstet Gynecol 1972; 113:14.
Tyson JE. Studies of prolactin secretion in human pregnancy. Am J
Obstet Gynecol 1972; 113:14.
Tyson JE. Studies of prolactin secretion in human pregnancy. Am J
Obstet Gynecol 1972; 113:14
Nguyên nhân tăng prolactin máu
• Suy giáp
– Cơ chế chưa rõ
– Hầu hết BN suy giáp PRL bình thường
– Giả thuyết PRL đáp ứng kích thích của TRH, tăng
kích thước tuyến yên.
– Khi điều trị suy giáp thì PRL về bình thường
Nguyên nhân tăng prolactin máu
• To đầu chi
– PRL tăng mức độ trung bình thường
– Lâm sàng phối hợp: to đầu chi + tiết sữa, mất kinh, giảm
tình dục
• Nguyên nhân:
– Acidophil-stem-cell-derived adenoma
– Mammosomatotroph-cell-derived adenoma
– Mixed-cell adenoma gồm lactotrophs and somatotrophs
– Somatotroph hyperplasia (ectopic growth-hormone-
releasing hormone)
– Chèn ép cuống yên
U tuyến yên tiết prolactin
• U tiết PRL chiếm 30-40% u tuyến yên
• Hầu hết phát triển từ tế bào đơn dòng
• 10% tăng PRL trong U tiết GH
• Tăng ở nữ > nam, tuổi từ 20-40
• Lành tính; hiếm ác tính, di căn, trong MEN 1
U tiết prolactin
•U tiết prolactin có đặc trưng bởi tính hiệu quả
và tương xứng
•Tính hiệu quả: u nhỏ ( < 1cm) gây tăng PRL đủ
gây triệu chứng
•Tính tương xứng: nồng độ PRL xu thế thay đổi
theo kích thước khối u
•U < 1cm: PRL < 200 ng/ml; 1-2 cm: 200-1000
ng/ml, > 2cm: > 1000 ng/ml
U tiết prolactin
•Diễn biến tự nhiên của U tiết PRL
– Microadenoma không điều trị: Nghiên cứu của Simsam,
1987, N=38, t=31,6 tháng
• 2 BN ( 5%) có tăng kích thước U
• thời gian tăng kích thước thường vài năm
–Nghiên cứu của Weiss, 1983, N= 27, t=6 năm
• 3 BN có tăng kích thước U
• Biến chứng của BN này chủ yếu là loãng xương
• Loãng xương được về bình thường nếu được can thiệp
Neurosurgery. 1983 Feb;12(2):180-3
Fertil Steril. 1987 Jul;48(1):67-71.
Prolactin và nguyên nhân
Uptodate 2013. Causes of hyperprolactinemia
Đặc điểm lâm sàng
hội chứng nội tiết
• Nữ trước mãn kinh
– Suy sinh dục:
• mất kinh, rối loạn chu kì kinh, ít kinh
• Âm đạo khô,
• Giảm ham muốn
• Loãng xương
– Vú tiết sữa: đơn độc ( 10%), mất kinh – tiết sữa (
80-90%)
• Nữ mãn kinh: không có tình trạng tiết sữa do
giảm estrogen, phát hiện do đau đầu, nhìn mờ
Đặc điểm lâm sàng
hội chứng nội tiết
• Nam giới:
– Giảm ham muốn
– Rối loạn cương dương
– Vô sinh
– Vú tiết sữa: thường ít do hormon estrogen,
progesteron thấp, tuyến vú nam không nhạy với
PRL
– Giảm testosterone: giảm khối lượng cơ, rụng tóc,
loãng xương
Đặc điểm lâm sàng
Hội chứng khối u
• Triệu chứng do kích thước khối u chèn ép
xung quanh
– Đau đầu
– Nhìn mờ
– Giảm thị trường thái dương
Đặc điểm cận lâm sàng
• Định lượng PRL
– Bình thường 5-20 ng/ml
– Tăng nhẹ 20-200 ng/ml gặp ở nhiều nguyên nhân
– PRL > 200 ng/ml thường là u tiết PRL
– Hầu hết các thuốc gây tăng PRL < 100 ng/ml, trừ
risperdal có thể gây tăng 300-400 ng/ml
David SR. The effects of olanzapine, risperidone, and haloperidol on plasma
prolactin levels in patients with schizophrenia. Clin Ther 2000; 22:1085.
Đặc điểm cận lâm sàng
• Khám mắt
– Tổn thương thị trường thái dương
– Giảm thị lực
• Chức năng thận
• Chức năng gan
• Hormone giáp: Ft4, TSH
Đặc điểm cận lâm sàng
• MRI sọ não
– Tìm khối u, tổn thương ở vùng dưới đồi – tuyến
yên
– Chụp khi tăng PRL mà không có dùng thuốc gây
tăng PRL
– BN dùng thuốc gây tăng PRL, nên chụp với PRL >
100 ng/ml, và > 300 ng/ml dùng risperidone
– Khi phát hiện có khối ở hố yên, đánh giá hormone
tuyến yên khác
– Nếu không phát hiện khối và không tìm thấy
nguyên nhân thứ phát → tăng PRL nguyên phát
Qui trình định lượng PRL
Physiological and Pathological Hyperprolactinemia: Can We
Minimize Errors in the Clinical Practice?
Qui trình định lượng PRL
• Thức dậy > 2h và nghỉ ngơi trước khi làm XN
• Tránh ăn nhiều chất mỡ, protein
• Tránh kích thích vú trước ngày làm XN
• Lấy máu lúc đói, sau ăn 8-10h
• Không dùng thuốc làm tăng hay giảm PRL
• Nghỉ ngơi ít nhất 30 phút trước khi lấy máu
• Không stress.
Physiological and Pathological Hyperprolactinemia: Can We
Minimize Errors in the Clinical Practice?
Case lâm sàng
• Bệnh nhân nữ 21 tuổi
• Chưa lập gia đình, Đã quan hệ tình dục
• BN than phiền: mất kinh 2 năm, vú tiết sữa khi
nặn, đau đầu, buồn nôn nhẹ
• Không gầy sút, không nhìn mờ, không có nhịp
nhanh
Tiền sử
• Chưa phát hiện bệnh gì
• Phụ-sản khoa
– Kinh nguyệt năm 16 tuổi
– Chu kì 2 tháng, không đều
– Chưa mang thai
• Gia đình không phát hiện gì bất thường
Lâm sàng
• Nặng: 48 kg, cao 154 cm BMI: 20,2
• Vú tiết sữa
• Không có suy giáp
• Da bình thường
• Không rụng lông, tóc
• Mắt thị trường bình thường
• Không liệt khu trú
Cận lâm sàng
Hormon FT4: 17,7
TSH: 2,1
Cortisol: 372,8
LH: 0,5
FSH: 2,07
PRL: >470 ng/ml MRI
Progesterone: 0,579
Estradiol: 96,69
ACTH: 12,39
Khám mắt Viêm kết mạc 2 mắt
Thị trường bình thường
Xét nghiệm khác HC: 4,6 Hb: 136 TC: 238
Glucose: 5,2
Creatinin: 56
Chẩn đoán hình ảnh
• MRI sọ não: khối thùy trước tuyến yên, lệch
phải, ngay bên phải chân cuống tuyến yên 13
x 17 mm, xâm lấn xoang hang phải và bao
quanh động mạch cảnh trong phải, đè ép nhẹ
giao thoa thị giác
• → macroadenome tuyến yên
Chẩn đoán
• U tuyến yên macroadenoma tiết PRL ở phụ nữ
trẻ tuổi.
Điều trị
• 2 nguyên tắc khi cân nhắc điều trị: triệu chứng thần
kinh do kích thước của khối u, suy sinh dục hay triệu
chứng khác của tăng PRL
• Chỉ định
• Triệu chứng về sinh dục: vô sinh, rối loạn tiết sữa,
rối loạn kinh nguyệt ở nữ; giảm tình dục, vô sinh,
tiết sữa ở nam
• Triệu chứng thần kinh: thị lực, thị trường thay đổi
• Loãng xương
• Phụ nữ mong muốn có thai
Clinical Endocrinology (2006) 65, 265– 273
Điều trị
Microadenoma
–Mục tiêu: phục hồi chức năng sinh dục
–Điều trị nội khoa là chủ yếu
–90% BN không tiến triển kích thước khối u 
mục tiêu ức chế phát triển u không đặt ra
–BN nữ không muốn có thai, có thể không điều trị
–BN nữ mất kinh, rối loạn kinh nguyệt điều trị với
estrogen nên theo dõi PRL
Điều trị
•Macroadenoma
–Mục tiêu điều trị
• Giảm kích thước khối u,
• giảm PRL,
• phục hồi chức năng sinh dục
–Điều trị nội khoa ban đầu
–80% BN giảm kt u còn 25% so với trước điều trị, hầu hết
giảm 50% với điều trị nội khoa
Thuốc đồng vận dopamin
• Lựa chọn đầu tiên, giảm PRL ở mọi nguyên nhân, kích thước U
• Cơ chế: kích thích D2- Dopamine receptor  giảm tổng hợp
PRL
• Các loại thuốc:
– Carbegoline: Dostinex 0,25mg x 2 lần/tuần; tăng liều tới 1
mg x 2 lần/tuần, thời gian tăng mỗi 4 tuần
– Bromocriptine: 1,25-2,5mg ( 2 lần/ngày) ( Parlodel)
– Pergolide: là 1 thuốc điều trị Parkinson
– Quinagolide
Thuốc đồng vận dopamin
•Nghiên cứu ngẫu nhiên đa trung tâm trong 24 tuần, so sánh
Cabergolide (0,5-1 mg x 2 lần /tuần) với bromocriptin ( 2.5-
5mg x 2 lần/ngày) điều trị phụ nữ tăng PRL cso mất kinh
Cabergolide Bromocriptin
PRL bình thường 83% 59%
Có thai 72% 52%
Dùng thuốc 3% 7%
Kinh nguyệt đều 82% 68%
A Comparison of Cabergoline and Bromocriptine in the Treatment of
Hyperprolactinemic Amenorrhea. N Engl J Med 1994; 331:904-909
Webster J et al. N Engl J Med 1994;331:904-909.
Webster J et al. N Engl J Med 1994;331:904-909.
Thuốc đồng vận dopamine
Thuốc đồng vận dopamin
Theo dõi sau điều trị nội khoa
 Định lượng PRL mỗi 1 tháng sau điều trị điều trị tới khi PRL
bình thường và phục hồi chức năng sinh dục
 Chụp MRI mỗi 1 năm hoặc 3 tháng ở BN macroadenoma,
nếu PRL tiếp tục tăng trong khi vẫn dùng thuốc, có triệu
chứng mới: tiết sữa, rối loạn thị lực, đau đầu, tổn thương
hormone khác xuất hiện
 Khám thị lực cho BN có macroadenoma nguy cơ chèn ép
giao thoa thị giác
 Đánh giá và quản lý bệnh kết hợp như: loãng xương, tiết
sữa dai dẳng
Diagnosis and Treatment of Hyperprolactinemia: An Endocrine Society
Clinical Practice Guideline. 2011
Khi nào dừng thuốc
Tiêu chuẩn dùng thuốc
• PRL < 20 ng/ml
•Không thấy tổn thương trên MRI
•Kích thước U giảm > 50% so với trước
•Khoảng cách U tới giao thoa > 5 mm
•Không xâm lấn xoang bướm và xung quanh
Thời gian bệnh nhân có PRL bình thường sau điều trị ít nhất 2
năm
1.Colao A, 2003 Withdrawal of long-term cabergoline therapy for tumoral and nontumoral
hyperprolactinemia. N Engl J Med 349:2023–2033
2. Diagnosis and Treatment of Hyperprolactinemia: An Endocrine Society Clinical Practice
Guideline -2011
Sau khi dừng thuốc
•Định lượng PRL mỗi 3 tháng trong năm đầu
tiên, sau đó hàng năm
•Chụp MRI sọ não khi xuất hiện lại triệu
chứng, tăng PRL
Phẫu thuật qua xương bướm
•Chỉ định khi
–Điều trị bằng đồng vận dopamine thất bại hoặc
không dung nạp thuốc
–Phụ nữ có khối u lớn ( >3 cm), mong muốn có
thai
–Kích thước khối u lớn , có triệu chứng về mắt
–Nang u tiết prolactin
Phụ nữ mang thai
•Nguy cơ của PN có U tiết prolactin khi mang
thai:
– Tăng kích thước khối u
• gây ra triệu chứng thần kinh: đau đầu, rối loạn thị
trường, nhìn mờ
– ảnh hưởng của thuốc đồng vận dopamin lên thai
Phụ nữ mang thai
• PN có u tiết prolactin nên dùng thuốc đồng vận dopamine khi phát hiện có
thai
• BN có u macroadenoma muốn có thai, đang điều trị đồng vận dopamin và
chưa phẫu thuật hay tia xạ có thể tiếp tục dùng thuốc trong thời kì mang
thai đặc biệt u có xâm lấn vào giao thoa thị giác
• PN mang thai có U tiết prolactin không nên định lương PRL để theo dõi
• Không nên dùng MRI thường xuyên để theo dõi U ở BN microadenoma hoặc
macroadenoma trong hố yên, trừ khi có bằng chứng về chèn ép, tăng trưởng
u
• BN có u macroadenoma không có đáp ứng điều trị với nội khoa, hoặc không
dung nạp với bromocriptine, carbegoline nên cắt bỏ u trước mang thai
• Khuyến cáo dùng bromcriptine ở bn có dấu hiệu phát triển u suốt thời kì
mang thai
Diagnosis and Treatment of Hyperprolactinemia: An Endocrine Society
Clinical Practice Guideline
Phát triển u và thai nghén
Tổng U phát triển % U phát
triển
Cần phẫu
thuật
Microadenoma 457 12 2.6
Macroadenoma 142 45 31 12( 8,5%)
Macroadenoma
đã PT, tia xạ
140 7 5
Molitch ME 1985 Pregnancy and the hyperprolactinemic
woman. N Engl J Med312:1364–1370
U tiết prolactin với thai nghén
Aljohani N and Almagamsi A (2015) Managing prolactinomas during
pregnancy.Front. Endocrinol. 6:85
Case lâm sàng 2
• Bệnh nhân nữ 70 tuổi vào viện vì rối loạn tâm
thần
• Khám: khó tiếp xúc, vú không tiết sữa, đã mạn
kinh nhiều năm, không cường giáp, không to đầu
chi
• Xét nghiệm: FT4: 21,9 TSH: 0,209
FSH: 69,5 PRL: 58,36 ACTH: 32,38
MRI: tuyến yên to kích thước toàn bộ, khối tổn
thương nhu mô tuyến yên kích thước 11x 12x14
mm, tổn thương chèn ép nhu mô tuyến yên còn lại
mỏng, chén ép nhẹ cuống yên, 1 phần giao thoa thị
giác
CĐ: u tuyến yên tiết PRL ?

More Related Content

Similar to U tiết prolactin.pptx

SEM1-G08-Y3YK4-S2.9.pptx
SEM1-G08-Y3YK4-S2.9.pptxSEM1-G08-Y3YK4-S2.9.pptx
SEM1-G08-Y3YK4-S2.9.pptxVinhVc
 
Suy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam SinhSuy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam Sinhthanh cong
 
05 su-thay-doi-ve-giai-phau-va-sinh-ly-o-phu-nu-co-thai
05 su-thay-doi-ve-giai-phau-va-sinh-ly-o-phu-nu-co-thai05 su-thay-doi-ve-giai-phau-va-sinh-ly-o-phu-nu-co-thai
05 su-thay-doi-ve-giai-phau-va-sinh-ly-o-phu-nu-co-thaiDuy Quang
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
Bệnh án hội chứng sheehan
Bệnh án hội chứng sheehanBệnh án hội chứng sheehan
Bệnh án hội chứng sheehanjackjohn45
 
Y học sinh sản.pdf
Y học sinh sản.pdfY học sinh sản.pdf
Y học sinh sản.pdfssuser6130da
 
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdfNội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdfKhnhChiNguyn13
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
Trung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tmTrung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tmKhai Le Phuoc
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfPhNguyn914909
 
Tai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tietTai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tietDailybong88
 
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptxSUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptxDiep Ngoc Duong
 
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yên
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yênChẩn đoán và điều trị suy tuyến yên
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yênlong le xuan
 
Sinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên VmuTBFTTH
 

Similar to U tiết prolactin.pptx (20)

SEM1-G08-Y3YK4-S2.9.pptx
SEM1-G08-Y3YK4-S2.9.pptxSEM1-G08-Y3YK4-S2.9.pptx
SEM1-G08-Y3YK4-S2.9.pptx
 
Suy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam SinhSuy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam Sinh
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
Bai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tietBai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tiet
 
05 su-thay-doi-ve-giai-phau-va-sinh-ly-o-phu-nu-co-thai
05 su-thay-doi-ve-giai-phau-va-sinh-ly-o-phu-nu-co-thai05 su-thay-doi-ve-giai-phau-va-sinh-ly-o-phu-nu-co-thai
05 su-thay-doi-ve-giai-phau-va-sinh-ly-o-phu-nu-co-thai
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
Bệnh án hội chứng sheehan
Bệnh án hội chứng sheehanBệnh án hội chứng sheehan
Bệnh án hội chứng sheehan
 
BÃO GIÁP.pptx
BÃO GIÁP.pptxBÃO GIÁP.pptx
BÃO GIÁP.pptx
 
Y học sinh sản.pdf
Y học sinh sản.pdfY học sinh sản.pdf
Y học sinh sản.pdf
 
Suy giap o tre em 2
Suy giap o tre em 2Suy giap o tre em 2
Suy giap o tre em 2
 
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdfNội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
 
Trung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tmTrung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tm
 
Hormon dđ
Hormon dđHormon dđ
Hormon dđ
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
 
Tai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tietTai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tiet
 
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptxSUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
 
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yên
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yênChẩn đoán và điều trị suy tuyến yên
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yên
 
Sinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên Vmu
 

More from Nguyễn đình Đức

Hiệu quả và an toàn của việc bổ sung Myo-inositol ở phụ nữ mang thai có thừa ...
Hiệu quả và an toàn của việc bổ sung Myo-inositol ở phụ nữ mang thai có thừa ...Hiệu quả và an toàn của việc bổ sung Myo-inositol ở phụ nữ mang thai có thừa ...
Hiệu quả và an toàn của việc bổ sung Myo-inositol ở phụ nữ mang thai có thừa ...Nguyễn đình Đức
 
Role of vitamin D supplements in prevention of hungry bone syndrome for prima...
Role of vitamin D supplements in prevention of hungry bone syndrome for prima...Role of vitamin D supplements in prevention of hungry bone syndrome for prima...
Role of vitamin D supplements in prevention of hungry bone syndrome for prima...Nguyễn đình Đức
 
How to Use ChatGPT to Create a Research Paper Summary.pptx
How to Use ChatGPT to Create a Research Paper Summary.pptxHow to Use ChatGPT to Create a Research Paper Summary.pptx
How to Use ChatGPT to Create a Research Paper Summary.pptxNguyễn đình Đức
 
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptxNguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptxNguyễn đình Đức
 
Bước đầu tiếp cận phân loại vết loét do đái tháo đường dựa học máy.pptx
Bước đầu tiếp cận phân loại vết loét do đái tháo đường dựa học máy.pptxBước đầu tiếp cận phân loại vết loét do đái tháo đường dựa học máy.pptx
Bước đầu tiếp cận phân loại vết loét do đái tháo đường dựa học máy.pptxNguyễn đình Đức
 
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxQuản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxNguyễn đình Đức
 
Những tiến bộ trong liền thương:liệu pháp tiên tiến trong chăm sóc vết loét m...
Những tiến bộ trong liền thương:liệu pháp tiên tiến trong chăm sóc vết loét m...Những tiến bộ trong liền thương:liệu pháp tiên tiến trong chăm sóc vết loét m...
Những tiến bộ trong liền thương:liệu pháp tiên tiến trong chăm sóc vết loét m...Nguyễn đình Đức
 
Ca lâm sàng vết loét bàn chân có nhiễm trùng lộ gân sử dụng hút áp lực âm.pptx
Ca lâm sàng vết loét bàn chân có nhiễm trùng lộ gân sử dụng hút áp lực âm.pptxCa lâm sàng vết loét bàn chân có nhiễm trùng lộ gân sử dụng hút áp lực âm.pptx
Ca lâm sàng vết loét bàn chân có nhiễm trùng lộ gân sử dụng hút áp lực âm.pptxNguyễn đình Đức
 
cập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptx
cập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptxcập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptx
cập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptxNguyễn đình Đức
 

More from Nguyễn đình Đức (13)

Hiệu quả và an toàn của việc bổ sung Myo-inositol ở phụ nữ mang thai có thừa ...
Hiệu quả và an toàn của việc bổ sung Myo-inositol ở phụ nữ mang thai có thừa ...Hiệu quả và an toàn của việc bổ sung Myo-inositol ở phụ nữ mang thai có thừa ...
Hiệu quả và an toàn của việc bổ sung Myo-inositol ở phụ nữ mang thai có thừa ...
 
Role of vitamin D supplements in prevention of hungry bone syndrome for prima...
Role of vitamin D supplements in prevention of hungry bone syndrome for prima...Role of vitamin D supplements in prevention of hungry bone syndrome for prima...
Role of vitamin D supplements in prevention of hungry bone syndrome for prima...
 
How to Use ChatGPT to Create a Research Paper Summary.pptx
How to Use ChatGPT to Create a Research Paper Summary.pptxHow to Use ChatGPT to Create a Research Paper Summary.pptx
How to Use ChatGPT to Create a Research Paper Summary.pptx
 
T1DM case example.pptx
T1DM case example.pptxT1DM case example.pptx
T1DM case example.pptx
 
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptxNguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
 
Bệnh Madelung.pptx
Bệnh Madelung.pptxBệnh Madelung.pptx
Bệnh Madelung.pptx
 
Bước đầu tiếp cận phân loại vết loét do đái tháo đường dựa học máy.pptx
Bước đầu tiếp cận phân loại vết loét do đái tháo đường dựa học máy.pptxBước đầu tiếp cận phân loại vết loét do đái tháo đường dựa học máy.pptx
Bước đầu tiếp cận phân loại vết loét do đái tháo đường dựa học máy.pptx
 
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxQuản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
 
Những tiến bộ trong liền thương:liệu pháp tiên tiến trong chăm sóc vết loét m...
Những tiến bộ trong liền thương:liệu pháp tiên tiến trong chăm sóc vết loét m...Những tiến bộ trong liền thương:liệu pháp tiên tiến trong chăm sóc vết loét m...
Những tiến bộ trong liền thương:liệu pháp tiên tiến trong chăm sóc vết loét m...
 
đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
Gạc tien tien.pptx
Gạc tien tien.pptxGạc tien tien.pptx
Gạc tien tien.pptx
 
Ca lâm sàng vết loét bàn chân có nhiễm trùng lộ gân sử dụng hút áp lực âm.pptx
Ca lâm sàng vết loét bàn chân có nhiễm trùng lộ gân sử dụng hút áp lực âm.pptxCa lâm sàng vết loét bàn chân có nhiễm trùng lộ gân sử dụng hút áp lực âm.pptx
Ca lâm sàng vết loét bàn chân có nhiễm trùng lộ gân sử dụng hút áp lực âm.pptx
 
cập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptx
cập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptxcập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptx
cập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptx
 

Recently uploaded

Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 

U tiết prolactin.pptx

  • 2. Prolactin • Prolactin(PRL) là hormon polypeptide có 198 aa được tổng hợp bởi tế bào lactotrophs của thùy trước tuyến yên. • PRL, GH, hPL có cấu trúc liên quan nhóm cytokine hematopoetin, và chung nguồn gốc gen tiền sử • Tiền thân PRL có thể được tiết ra và chiếm 8- 20% Prolactin máu.
  • 3. Prolactin • PRL kích thích tạo sữa trong mang thai và sau sinh. PRL gắn vào thụ thể đặc hiệu ở màng tế bào BM tuyến vú → tổng hợp DNA → tăng tổng hợp protein sữa • Trong mang thai, PRL tăng tiết cùng với hormon khác: estrogen, progesteron, hPL, insulin thúc đẩy phát triển tuyến vú, chuẩn bị cho tiết sữa dưới tác dụng của PRL • Estrogen phát triển mô tuyến vú nhưng giảm hiệu quả PRL cho tạo sữa.
  • 4. Prolactin • PRL không có tác dụng sinh lý đến chức năng sinh dục, nhưng tăng PRL làm suy sinh dục • Tăng PRL ở nữ làm tiết sữa, vô kinh, giảm ham muốn; ở nam: vú tiết sữa, RL cương dương, giảm ham muốn, vô sinh. • Tăng PRL làm ức chế tiết GnRH → giảm LH, FSH
  • 5. Prolactin G. Prolactin: physiology and pathology. Hosp Pract.1980;15:85-95
  • 6. Prolactin • Điều hòa tiết PRL – Prolactin Inhibitor hormone – TSH, TRH – Dopamin – VIP – Serotonergic
  • 8. Prolactin • PRL được tiết khoản 400 ug/ngày, thời gian bán thải trong máu 25-50 phút, chuyển hóa 75% ở gan, 25% ở thận • PRL nền ở người lớn đa dạng, trung bình ở nữ 13 ng/ml, nam 5 ng/ml. giới hạn trên bình thường từ 15-20 ng/ml • Phương pháp định lượng PRL là xét nghiệm miễn dịch phóng xạ với độ đặc hiệu cao
  • 9. Hiệu ứng Hook • Hiệu ứng hook: khi nồng độ prolactin máu rất cao gặp trong u macroadenoma tiết prolactin • Macroprolactinoma thường có PRL máu > 250 ng/ml. • Nồng độ PRL rất cao nhưng xét nghiệm kết quả thấp • Khi u kích thước lớn và kết quả PRL thấp cần pha loãng mẫu máu xét nghiệm
  • 10. Nature Reviews Endocrinology 3, 279-289 ,2007
  • 11. Big prolactin • PRL máu có 3 dạng: – Monomer: 23 Kda, có hoạt tính sinh học – Big Prolactin: 50-60 Kda – Big-big Prolactin: 150-170 Kda 2 dạng sau do PRL kết hợp với tự kháng thể, làm giảm hoạt tính PRL, khó khăn đi qua mao mạch
  • 12. Big prolactin • Big prolactin còn được gọi là macroprolactin • Khi PRL tăng cao xuất hiện big prolactin, thường gặp trong U tiết prolactin • Macroprolactin giảm hoạt tính sinh học → không biểu hiện triệu chứng điển hình của tăng PRL • Tỉ lệ Macroprolactin 15,4-46% trong tăng PRL Human Macroprolactin Displays Low Biological Activity via Its Homologous Receptor in a New Sensitive Bioassay
  • 13. Big Prolactin • Macroprolactin phát hiện bằng kết tủa polyethylene glycol • BN tăng prolactin và không có Tr/c → kiểm tra macroprolactin • Macroprolactin cũng có triệu chứng với 20% tiết sữa, 45% vô kinh, và 20% u tuyến yên Donadio F .Patients with macroprolactinaemia: clinical and radiological features. Eur J Clin Invest 37:552–557
  • 14. Nguyên nhân tăng prolactin máu Sinh lý – Mang thai – Kích thích núm vú – Stress – Giấc ngủ – Quan hệ tình dục
  • 15. Nguyên nhân tăng prolactin máu Bệnh lý Tổn thương cuống yên- dưới đồi • Mất sự ức chế của Dopamin từ dưới đồi – U: u màng não, u tuyến yên chèn ép,u sọ hầu, u di căn dưới đồi – Thâm nhiễm: sarcoidos, u hạt, porphyrin – Nang Rathke – Chấn thương, phẫu thuật sọ não – Xạ trị
  • 16. Nguyên nhân tăng prolactin máu Bệnh lý Tuyến yên – U tiết prolactin – To đầu chi – Macroadenoma (compressive) – Adenoma nhiều trục hormone – U gần tuyến yên – Macroprolactinemia
  • 17. Nguyên nhân tăng prolactin máu Bệnh lý Bệnh toàn thân – Suy thận – Hội chứng buồng trứng đa nang – Suy giáp – Xơ gan – Thụ thai giả – Động kinh – Xạ trị vùng não – Ngực : chấn thương thần kinh ngực, phẫu thuật vùng ngực, herpes zoste
  • 18. Nguyên nhân tăng prolactin máu Thuốc • TRH • Chẹn dopamin receptor • Ức chế chuyển hóa dopamin • Thuốc hủy giao cảm • Thuốc huyết áp • Thuốc an thần kinh • Thuốc kháng Histamine H2
  • 19. Ther Clin Risk Manag. 2007 Oct; 3(5): 929–951.
  • 20. Nguyên nhân tăng prolactin máu • Mang thai – Tăng đỉnh lúc đẻ từ 35 -600 ng/ml – Sau đẻ 6 tuần PRL giảm về nền, dù cho con bú – Nguyên nhân do tăng estrogen • Kích thích núm vú – Do kích thích thần kinh, không qua estrogen – Những tuần đầu sau đẻ, sau bú PRL tăng cao hơn so với nền vài trăm ng/ml – Sau đẻ vài tháng, PRL tăng khi bú so với nền ít hơn 10 ng/ml Tyson JE. Studies of prolactin secretion in human pregnancy. Am J Obstet Gynecol 1972; 113:14.
  • 21. Tyson JE. Studies of prolactin secretion in human pregnancy. Am J Obstet Gynecol 1972; 113:14.
  • 22. Tyson JE. Studies of prolactin secretion in human pregnancy. Am J Obstet Gynecol 1972; 113:14
  • 23. Nguyên nhân tăng prolactin máu • Suy giáp – Cơ chế chưa rõ – Hầu hết BN suy giáp PRL bình thường – Giả thuyết PRL đáp ứng kích thích của TRH, tăng kích thước tuyến yên. – Khi điều trị suy giáp thì PRL về bình thường
  • 24. Nguyên nhân tăng prolactin máu • To đầu chi – PRL tăng mức độ trung bình thường – Lâm sàng phối hợp: to đầu chi + tiết sữa, mất kinh, giảm tình dục • Nguyên nhân: – Acidophil-stem-cell-derived adenoma – Mammosomatotroph-cell-derived adenoma – Mixed-cell adenoma gồm lactotrophs and somatotrophs – Somatotroph hyperplasia (ectopic growth-hormone- releasing hormone) – Chèn ép cuống yên
  • 25. U tuyến yên tiết prolactin • U tiết PRL chiếm 30-40% u tuyến yên • Hầu hết phát triển từ tế bào đơn dòng • 10% tăng PRL trong U tiết GH • Tăng ở nữ > nam, tuổi từ 20-40 • Lành tính; hiếm ác tính, di căn, trong MEN 1
  • 26. U tiết prolactin •U tiết prolactin có đặc trưng bởi tính hiệu quả và tương xứng •Tính hiệu quả: u nhỏ ( < 1cm) gây tăng PRL đủ gây triệu chứng •Tính tương xứng: nồng độ PRL xu thế thay đổi theo kích thước khối u •U < 1cm: PRL < 200 ng/ml; 1-2 cm: 200-1000 ng/ml, > 2cm: > 1000 ng/ml
  • 27. U tiết prolactin •Diễn biến tự nhiên của U tiết PRL – Microadenoma không điều trị: Nghiên cứu của Simsam, 1987, N=38, t=31,6 tháng • 2 BN ( 5%) có tăng kích thước U • thời gian tăng kích thước thường vài năm –Nghiên cứu của Weiss, 1983, N= 27, t=6 năm • 3 BN có tăng kích thước U • Biến chứng của BN này chủ yếu là loãng xương • Loãng xương được về bình thường nếu được can thiệp Neurosurgery. 1983 Feb;12(2):180-3 Fertil Steril. 1987 Jul;48(1):67-71.
  • 28. Prolactin và nguyên nhân Uptodate 2013. Causes of hyperprolactinemia
  • 29. Đặc điểm lâm sàng hội chứng nội tiết • Nữ trước mãn kinh – Suy sinh dục: • mất kinh, rối loạn chu kì kinh, ít kinh • Âm đạo khô, • Giảm ham muốn • Loãng xương – Vú tiết sữa: đơn độc ( 10%), mất kinh – tiết sữa ( 80-90%) • Nữ mãn kinh: không có tình trạng tiết sữa do giảm estrogen, phát hiện do đau đầu, nhìn mờ
  • 30. Đặc điểm lâm sàng hội chứng nội tiết • Nam giới: – Giảm ham muốn – Rối loạn cương dương – Vô sinh – Vú tiết sữa: thường ít do hormon estrogen, progesteron thấp, tuyến vú nam không nhạy với PRL – Giảm testosterone: giảm khối lượng cơ, rụng tóc, loãng xương
  • 31. Đặc điểm lâm sàng Hội chứng khối u • Triệu chứng do kích thước khối u chèn ép xung quanh – Đau đầu – Nhìn mờ – Giảm thị trường thái dương
  • 32. Đặc điểm cận lâm sàng • Định lượng PRL – Bình thường 5-20 ng/ml – Tăng nhẹ 20-200 ng/ml gặp ở nhiều nguyên nhân – PRL > 200 ng/ml thường là u tiết PRL – Hầu hết các thuốc gây tăng PRL < 100 ng/ml, trừ risperdal có thể gây tăng 300-400 ng/ml David SR. The effects of olanzapine, risperidone, and haloperidol on plasma prolactin levels in patients with schizophrenia. Clin Ther 2000; 22:1085.
  • 33. Đặc điểm cận lâm sàng • Khám mắt – Tổn thương thị trường thái dương – Giảm thị lực • Chức năng thận • Chức năng gan • Hormone giáp: Ft4, TSH
  • 34. Đặc điểm cận lâm sàng • MRI sọ não – Tìm khối u, tổn thương ở vùng dưới đồi – tuyến yên – Chụp khi tăng PRL mà không có dùng thuốc gây tăng PRL – BN dùng thuốc gây tăng PRL, nên chụp với PRL > 100 ng/ml, và > 300 ng/ml dùng risperidone – Khi phát hiện có khối ở hố yên, đánh giá hormone tuyến yên khác – Nếu không phát hiện khối và không tìm thấy nguyên nhân thứ phát → tăng PRL nguyên phát
  • 35. Qui trình định lượng PRL Physiological and Pathological Hyperprolactinemia: Can We Minimize Errors in the Clinical Practice?
  • 36. Qui trình định lượng PRL • Thức dậy > 2h và nghỉ ngơi trước khi làm XN • Tránh ăn nhiều chất mỡ, protein • Tránh kích thích vú trước ngày làm XN • Lấy máu lúc đói, sau ăn 8-10h • Không dùng thuốc làm tăng hay giảm PRL • Nghỉ ngơi ít nhất 30 phút trước khi lấy máu • Không stress. Physiological and Pathological Hyperprolactinemia: Can We Minimize Errors in the Clinical Practice?
  • 37. Case lâm sàng • Bệnh nhân nữ 21 tuổi • Chưa lập gia đình, Đã quan hệ tình dục • BN than phiền: mất kinh 2 năm, vú tiết sữa khi nặn, đau đầu, buồn nôn nhẹ • Không gầy sút, không nhìn mờ, không có nhịp nhanh
  • 38. Tiền sử • Chưa phát hiện bệnh gì • Phụ-sản khoa – Kinh nguyệt năm 16 tuổi – Chu kì 2 tháng, không đều – Chưa mang thai • Gia đình không phát hiện gì bất thường
  • 39. Lâm sàng • Nặng: 48 kg, cao 154 cm BMI: 20,2 • Vú tiết sữa • Không có suy giáp • Da bình thường • Không rụng lông, tóc • Mắt thị trường bình thường • Không liệt khu trú
  • 40. Cận lâm sàng Hormon FT4: 17,7 TSH: 2,1 Cortisol: 372,8 LH: 0,5 FSH: 2,07 PRL: >470 ng/ml MRI Progesterone: 0,579 Estradiol: 96,69 ACTH: 12,39 Khám mắt Viêm kết mạc 2 mắt Thị trường bình thường Xét nghiệm khác HC: 4,6 Hb: 136 TC: 238 Glucose: 5,2 Creatinin: 56
  • 41. Chẩn đoán hình ảnh • MRI sọ não: khối thùy trước tuyến yên, lệch phải, ngay bên phải chân cuống tuyến yên 13 x 17 mm, xâm lấn xoang hang phải và bao quanh động mạch cảnh trong phải, đè ép nhẹ giao thoa thị giác • → macroadenome tuyến yên
  • 42.
  • 43. Chẩn đoán • U tuyến yên macroadenoma tiết PRL ở phụ nữ trẻ tuổi.
  • 44. Điều trị • 2 nguyên tắc khi cân nhắc điều trị: triệu chứng thần kinh do kích thước của khối u, suy sinh dục hay triệu chứng khác của tăng PRL • Chỉ định • Triệu chứng về sinh dục: vô sinh, rối loạn tiết sữa, rối loạn kinh nguyệt ở nữ; giảm tình dục, vô sinh, tiết sữa ở nam • Triệu chứng thần kinh: thị lực, thị trường thay đổi • Loãng xương • Phụ nữ mong muốn có thai Clinical Endocrinology (2006) 65, 265– 273
  • 45. Điều trị Microadenoma –Mục tiêu: phục hồi chức năng sinh dục –Điều trị nội khoa là chủ yếu –90% BN không tiến triển kích thước khối u  mục tiêu ức chế phát triển u không đặt ra –BN nữ không muốn có thai, có thể không điều trị –BN nữ mất kinh, rối loạn kinh nguyệt điều trị với estrogen nên theo dõi PRL
  • 46. Điều trị •Macroadenoma –Mục tiêu điều trị • Giảm kích thước khối u, • giảm PRL, • phục hồi chức năng sinh dục –Điều trị nội khoa ban đầu –80% BN giảm kt u còn 25% so với trước điều trị, hầu hết giảm 50% với điều trị nội khoa
  • 47. Thuốc đồng vận dopamin • Lựa chọn đầu tiên, giảm PRL ở mọi nguyên nhân, kích thước U • Cơ chế: kích thích D2- Dopamine receptor  giảm tổng hợp PRL • Các loại thuốc: – Carbegoline: Dostinex 0,25mg x 2 lần/tuần; tăng liều tới 1 mg x 2 lần/tuần, thời gian tăng mỗi 4 tuần – Bromocriptine: 1,25-2,5mg ( 2 lần/ngày) ( Parlodel) – Pergolide: là 1 thuốc điều trị Parkinson – Quinagolide
  • 48. Thuốc đồng vận dopamin •Nghiên cứu ngẫu nhiên đa trung tâm trong 24 tuần, so sánh Cabergolide (0,5-1 mg x 2 lần /tuần) với bromocriptin ( 2.5- 5mg x 2 lần/ngày) điều trị phụ nữ tăng PRL cso mất kinh Cabergolide Bromocriptin PRL bình thường 83% 59% Có thai 72% 52% Dùng thuốc 3% 7% Kinh nguyệt đều 82% 68% A Comparison of Cabergoline and Bromocriptine in the Treatment of Hyperprolactinemic Amenorrhea. N Engl J Med 1994; 331:904-909
  • 49. Webster J et al. N Engl J Med 1994;331:904-909.
  • 50. Webster J et al. N Engl J Med 1994;331:904-909. Thuốc đồng vận dopamine
  • 52. Theo dõi sau điều trị nội khoa  Định lượng PRL mỗi 1 tháng sau điều trị điều trị tới khi PRL bình thường và phục hồi chức năng sinh dục  Chụp MRI mỗi 1 năm hoặc 3 tháng ở BN macroadenoma, nếu PRL tiếp tục tăng trong khi vẫn dùng thuốc, có triệu chứng mới: tiết sữa, rối loạn thị lực, đau đầu, tổn thương hormone khác xuất hiện  Khám thị lực cho BN có macroadenoma nguy cơ chèn ép giao thoa thị giác  Đánh giá và quản lý bệnh kết hợp như: loãng xương, tiết sữa dai dẳng Diagnosis and Treatment of Hyperprolactinemia: An Endocrine Society Clinical Practice Guideline. 2011
  • 53. Khi nào dừng thuốc Tiêu chuẩn dùng thuốc • PRL < 20 ng/ml •Không thấy tổn thương trên MRI •Kích thước U giảm > 50% so với trước •Khoảng cách U tới giao thoa > 5 mm •Không xâm lấn xoang bướm và xung quanh Thời gian bệnh nhân có PRL bình thường sau điều trị ít nhất 2 năm 1.Colao A, 2003 Withdrawal of long-term cabergoline therapy for tumoral and nontumoral hyperprolactinemia. N Engl J Med 349:2023–2033 2. Diagnosis and Treatment of Hyperprolactinemia: An Endocrine Society Clinical Practice Guideline -2011
  • 54. Sau khi dừng thuốc •Định lượng PRL mỗi 3 tháng trong năm đầu tiên, sau đó hàng năm •Chụp MRI sọ não khi xuất hiện lại triệu chứng, tăng PRL
  • 55. Phẫu thuật qua xương bướm •Chỉ định khi –Điều trị bằng đồng vận dopamine thất bại hoặc không dung nạp thuốc –Phụ nữ có khối u lớn ( >3 cm), mong muốn có thai –Kích thước khối u lớn , có triệu chứng về mắt –Nang u tiết prolactin
  • 56. Phụ nữ mang thai •Nguy cơ của PN có U tiết prolactin khi mang thai: – Tăng kích thước khối u • gây ra triệu chứng thần kinh: đau đầu, rối loạn thị trường, nhìn mờ – ảnh hưởng của thuốc đồng vận dopamin lên thai
  • 57. Phụ nữ mang thai • PN có u tiết prolactin nên dùng thuốc đồng vận dopamine khi phát hiện có thai • BN có u macroadenoma muốn có thai, đang điều trị đồng vận dopamin và chưa phẫu thuật hay tia xạ có thể tiếp tục dùng thuốc trong thời kì mang thai đặc biệt u có xâm lấn vào giao thoa thị giác • PN mang thai có U tiết prolactin không nên định lương PRL để theo dõi • Không nên dùng MRI thường xuyên để theo dõi U ở BN microadenoma hoặc macroadenoma trong hố yên, trừ khi có bằng chứng về chèn ép, tăng trưởng u • BN có u macroadenoma không có đáp ứng điều trị với nội khoa, hoặc không dung nạp với bromocriptine, carbegoline nên cắt bỏ u trước mang thai • Khuyến cáo dùng bromcriptine ở bn có dấu hiệu phát triển u suốt thời kì mang thai Diagnosis and Treatment of Hyperprolactinemia: An Endocrine Society Clinical Practice Guideline
  • 58. Phát triển u và thai nghén Tổng U phát triển % U phát triển Cần phẫu thuật Microadenoma 457 12 2.6 Macroadenoma 142 45 31 12( 8,5%) Macroadenoma đã PT, tia xạ 140 7 5 Molitch ME 1985 Pregnancy and the hyperprolactinemic woman. N Engl J Med312:1364–1370
  • 59. U tiết prolactin với thai nghén Aljohani N and Almagamsi A (2015) Managing prolactinomas during pregnancy.Front. Endocrinol. 6:85
  • 60. Case lâm sàng 2 • Bệnh nhân nữ 70 tuổi vào viện vì rối loạn tâm thần • Khám: khó tiếp xúc, vú không tiết sữa, đã mạn kinh nhiều năm, không cường giáp, không to đầu chi • Xét nghiệm: FT4: 21,9 TSH: 0,209 FSH: 69,5 PRL: 58,36 ACTH: 32,38 MRI: tuyến yên to kích thước toàn bộ, khối tổn thương nhu mô tuyến yên kích thước 11x 12x14 mm, tổn thương chèn ép nhu mô tuyến yên còn lại mỏng, chén ép nhẹ cuống yên, 1 phần giao thoa thị giác
  • 61.
  • 62. CĐ: u tuyến yên tiết PRL ?