30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
1. CẤU TẠO VÀ CHUYỂN HÓAHORMON
TUYẾN YÊN, TUYẾN GIÁP.
GV: Dương Thị Minh Thoa
2. Mục tiêu:
Sau khi học xong 4 tiết, sv y3 có khả năng:
1. Vận dụng kiến thức về cấu tạo, chuyển hóa của các hormone
của tuyến yên để giải thích được một số biểu hiện lâm sàng,
cận lâm sàng của bệnh lý tuyến yên (ưu năng - nhược năng
tuyến).
2. Vận dụng kiến thức về cấu tạo hóa học và chuyển hóa
hormone tuyến yên, tuyến giáp để giải thích sự biến đổi một
số xét nghiệm (TSH, FT3, FT4, T3, T4, TG, Anti-TPO) trong
bệnh lý basedow và tổn thương tuyến giáp
3. ĐẠI CƯƠNG
• Hoạt động chức năng của cơ thể được điều hòa bởi hệ thống
thần kinh và hệ thống thể dịch.
• Hệ thống thể dịch gồm nhiều yếu tố, trong đó có nồng độ
hormone.
• Hormon là tín hiệu giúp các tế bào hợp tác, điều chỉnh lẫn nhau,
định hướng cho sự phát triển của mô cơ quan, đảm bảo cho cơ
thể là một thể thống nhất.
4. 1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI HORMON
1.1. Định nghĩa
- Hormon là những chất truyền tin hoá học, do các tế bào đặc biệt tiết ra
với một lượng rất nhỏ đổ trực tiếp vào máu và di chuyển theo máu tới
các cơ quan đích. Tại đó, chúng phát huy tác dụng điều hoà các hoạt
động sinh lý và các quá trình chuyển hoá của cơ thể.
Đặc điểm:
- Có nồng độ rất thấp trong máu:micromol tới picomol.
- Tồn tại trong máu với thời gian ngắn
- Cơ thể bài tiết theo nhịp sinh học ngày – đêm, có tính chu kỳ.
5. 1.2 Phân loại hormon
Theo
cấu
tạo
Peptid:
Hormon dưới đồi
H.Tuyến yên
H. Tuyến cận giáp
H. Tuyến tuỵ
H. Tuyến tiêu hoá
Dẫn xuất a.a H. Tuỷ thượng thận
H. Tuyến giáp
Steroid
H. Tuyến vỏ thượng thận
H. Tuyến sinh dục
Chất
tiếp
nhận
Màng tế bào
Trong tế bào
Theo nguồn gốc
6. 1.2. Phân loại hormon
1.2.1 Phân loại theo chất tiếp nhận
7. 1.2. Phân loại hormon
1.2.2 Phân loại hormone theo tuyến và cấu tạo
- Hormon vùng dưới đồi
- Cơ quan đích: tuyến yên
Hormon Tên
viết tắt
Cấu tạo Tác dụng
Corticotropine releasing
hormon
Thyrotropin releasing hormon
Gonadotropine releasing
hormon
Prolactin inhibiting hormon
Growth hormon-releasing
factor
Growth hormon-inhibiting factor
CRH
TRH
GnRH
PIH
GH-RF
GH-IF
41 aa
3 aa
10 aa
56 aa
37,40,44aa
14 aa
Kích thích bài tiết ACTH
Kích thích bài tiết TSH
Kích thích bài tiết FSH, LH
Ức chế bài tiết PRL
Kích thích bài tiết GH
Ức chế bài tiết GH
8. 1.3. Phân loại hormon
1.3.2 Phân loại hormone theo tuyến và cấu tạo
• Hormon tuyến yên
• Hormon tuyến cận giáp
- PTH (parathyroid hormon): 84 a.a
- Calcitonin: 32 a.a
• Hormon tuyến tụy: glucagon, insulin
• Hormon tuyến giáp: Thyroxin (T4) và triiodothyronin (T3)
• Hormon tuyến tủy thượng thận: adrenalin, noradrenalin
• Hormon tuyến vỏ thượng thận: mineralcorticoid,
glucocorticoid, androstan
• Hormon sinh dục: testosteron, progesteron, estrogen
9. 2. Cấu tạo và chuyển hóa hormon tuyến yên
2.1. Cấu tạo
- Hormon tuyến tiền yên
Hormon Tên viết
tắt
Cấu tạo Cơ quan đích Tác dụng
- Growth hormon
-Prolactin/ Luteotropic
hormon
-Gonadotropin hormon:
Follicle stimulating
hormon
Luteinizing hormon
-Thyroid stimulating
hormon
-Adreno-corticotropin
hormon
GH
PRL/ LTH
GnH:
FSH
LH
TSH
ACTH
191 aa
199 aa
69 aa
75 aa
201 aa
39 aa
Mô cơ,mỡ,gan
Tuyến vú
Buồng trứng
Tinh hoàn
Tuyến giáp
Tuyến vỏ
thượng thận
Tăng tổng hợp protid, tăng đường máu,
tăng thoái hoá lipid, kích thích tạo sụn
Tiết sữa
“Chín” trứng De Graff, tiết estrogen
Phát triển ống dẫn tinh, tinh hoàn
Điều hoà tổng hợp hormon tuyến
giáp
Kích thích bài tiết hormon chuyển
hóa đường, kích thích tạo melanin
10. 2. Cấu tạo và chuyển hóa hormon tuyến yên
2.1. Cấu tạo
- Hormon tuyến yên giữa và tuyến yên sau
Hormon Tên
viết
tắt
Cấu tạo Cơ quan đích Tác dụng
-Melannocyte
stimulating hormon
-Oxytocin
-Vasopressin/
Antidiuretic hormon
MSH
ADH
22 aa
9 aa
9 aa
Da, tóc
Cơ trơn tử cung,
tuyến vú
Ống thận
Tổng hợp melanin
Co cơ chuyển dạ, tiết
sữa
Tăng tái hấp thu nước,
co mạch, tăng huyết áp.
13. 2. Chuyển hóa
Hormon TSH
Cấu tạo: 201 a.a
- Gồm 2 tiểu đơn vị α và β. Chuỗi β mang thông tin sinh học của TSH, chuỗi α
giống chuỗi α của LH, FSH, hCG
- Được tiết bởi tế bào ưa kiềm thùy trước tuyến yên, có nhịp ngày đêm.
Chuyển hóa:
- Tổng hợp: theo cơ chế sinh tổng hợp protein
- Yếu tố kích thích tổng hợp: TRH vùng dưới đồi
- Yếu tố ức chế: T4
- Chất tiếp nhận: trên màng tế bào
- Chất truyền tin thứ 2: AMPv
- Tác dụng: kích thích tuyến giáp tổng hợp T3, T4
- Thoái hóa: thoái hóa protein nội bào (lysosome)
14. 2.3. Một số rối loạn lâm sàng
Đái tháo nhạt:
- Nguyên nhân: thiếu hụt ADH hoặc thận không đáp ứng
với ADH
- Triệu chứng:
• Đái nhiều, tỉ trọng nước tiểu giảm, ASTT niệu thấp
• Không bù đủ nước: Tăng ASTT máu, tăng Na+ máu
- Chẩn đoán: Nghiệm pháp nhịn nước
Dùng ADH ngoại sinh
16. 2.3. Một số rối loạn lâm sàng
Thừa hoặc thiếu GH
- Thừa GH: Bệnh khổng lồ ở trẻ em
Bệnh to đầu chi ở người lớn
- Thiếu GH: lùn tuyến yên
Tăng prolactin
- Nữ: Vô kinh, ít kinh, vô sinh, bài tiết sữa
- Nam: bất lực, vô sinh, vú to
17. 3. CẤU TẠO VÀ CHUYỂN HÓA HORMON TUYẾNGIÁP
3.1 Cấu tạo
18. 3. CẤU TẠO VÀ CHUYỂN HÓA HORMON TUYẾNGIÁP
3.2 Chuyển hóa
19. 3. CẤU TẠO VÀ CHUYỂN HÓA HORMON TUYẾN GIÁP
3.2 Chuyển hóa
Vận chuyển:
- T4: 66 -181 nmol/L; T3: 1.3 – 3.1 nmol/L
- 70% gắn globulin thyroxine-binding globulin (TBG)
- 15 -20% gắn prealbumin thyroxin binding prealbumin (TBPA)
- Lượng nhỏ gắn albumin
- 0.04% T4 tự do (12-22 pmol/L)
- 0.4% T3 tự do (3.95 – 6.8 pmol/L)
Chuyển dạng ở mô ngoại vi:
- 40% T4 → T3, 45% T4 → rT3
20. 3.2.1. Tổng hợp
So sánh T3, T4
Đặc điểm T4 T3
Nguồn gốc Tuyến giáp 80% ở mô ngoại vi
từ T4
Trong máu 90% 10%
Tác dụng Yếu hơn Mạnh gấp 4 lần T4
Thời gian tác dụng Ngắn hơn Dài hơn
Thời gian bán hủy 1 ngày 5-7 ngày
Thời gian dự trữ Dài Ngắn
21. 3. CẤU TẠO VÀ CHUYỂN HÓA HORMON TUYẾNGIÁP
3.2 Chuyển hóa
• Tổng hợp
ClO4, SCN
PTU PTU
TSH
TSH
TSH
23. 3. CẤU TẠO VÀ CHUYỂN HÓA HORMON TUYẾN GIÁP
3.2 Chuyển hóa
Tác dụng:
- Tăng phân huỷ lipid, nhất là TG, PL và cholesterol
- CH glucid: Tăng hấp thu glucose ở ruột, tăng phân hủy glycogen
- Tăng tổng hợp protein do tác động trực tiếp đến sự hoạt hoá RNA
polymerase hoặc gián tiếp qua kích thích bài tiết GH
- Tăng sử dụng oxy của cơ thể, tăng chuyển hoá cơ bản, có tác
dụng sinh nhiệt
24. 3. CẤU TẠO VÀ CHUYỂN HÓA HORMON TUYẾN GIÁP
3.2 Chuyển hóa
Thoái hóa:
- Vị trí: Gan, thận…
- Quá trình:
+ Khử iod nhờ xúc tác của thyroxin dehalogenase.
+ Khử amin, khử carboxyl tạo những sản phẩm không có tác dụng sinh học,
hoặc liên hợp ở chức phenol với acid glucuronic và acid sulfuric .
25. 3. CẤU TẠO VÀ CHUYỂN HÓA HORMON TUYẾNGIÁP
XN đánh giá chức năng tuyến giáp:
• Suy giáp?
TSH tăng, FT3, FT4 giảm
• Cường giáp?
TSH giảm, FT3, FT4 tăng
XN đánh giá tổn thương tuyến giáp:
TG (thyroglobulin)
TPO (thyrocinperoxydase)
26. 1. Hormon là những chất truyền tin hoá học, do các tế bào đặc biệt tiết
ra với một lượng rất nhỏ đổ trực tiếp vào máu và được vận chuyển
tới các bộ phận khác nhau của cơ thể gọi là cơ quan nhận và tại đó,
chúng phát huy tác dụng điều hoà các hoạt động sinh lý và các quá
trình chuyển hoá của cơ thể, đồng thời chịu tác dụng theo phương
thức điều khiển xuôi, ngược
2. Phân loại: cấu tạo, tuyến, thụ thể tiếp nhận
3. Hormon tuyến yên: các protein, peptid, acid amin. TSH: 201 aa;
tổng hợp theo cơ chế sinh tổng hợp protein, cơ quan đích: tuyến
giáp; thoái hóa trong lysosome tuyến giáp
4. Hormon giáp T3, T4; FT3, FT4 là dẫn xuất iod của Tyrocin; được
tổng hợp tại nang giáp, gắn trên TG T3, T4; FT3, FT4 tăng trong
cường giáp; giảm trong suy giáp; TG tăng trong bệnh hủy hoại tế
bào tuyến giáp
27. CÁC XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ CHỨC
NĂNG VÀ TỔN THƯƠNG TUYẾN GIÁP
GV: Dương Thị Minh Thoa
28. MỤC TIÊU
Sau khi học xong sinh viên y khoa năm 3 có khả năng:
1. Trình bày được nguyên lý định lượng T3, T4, FT3, FT4, TSH,
thyroglobulin.
2. Phân tích được một số phiếu xét nghiệm trong bệnh lý tuyến
giáp.
29. 1. THU THẬP VÀ VẬN CHUYỂN MẪU BỆNH PHẨM
- BN sử dụng biotin liều >5mg/ngày: lấy máu sau uống thuốc ít nhất 8h
- Lấy 2ml máu tĩnh mạch vào ống có hoặc không có chất chống đông.
- Máu không bị vỡ hồng cầu.
- Ly tâm tách huyết tương hoặc huyết thanh.
- Bệnh phẩm đạt nhiệt độ phòng trước khi phân tích.
- Phân tích trong vòng 2h
- Có thể bảo quản bệnh phẩm 7 ngày ở 2-8 độ C, 1 tháng ở -20 độ.
- Rã đông bệnh phẩm 1 lần.
30. 1.CÁC XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP
1.1 Định lượng TSH
• Nguyên lý: miễn dịch bắt cặp (sandwich)
• Phương pháp: enzyme-phát quang, hóa phát quang, điện hóa phát quang……
- GĐ 1: KN + KTBiotin + KTruthenium → KTbiotin – KN – KTruthenium
- GĐ 2: Vi hạt phủstreptavidin
Vi hạt phủstreptavidin - biotinKT – KN – KTruthenium
Trigger TPA
Photon ánh sáng
31. 1.CÁC XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP
1. Định lượng TSH
• Giá trị tham chiếu: 0,27- 4,2μIU/mL
• Tăng: Suy tuyến giáp nguyên phát
• Giảm: Cường giáp, thiểu năng vùng dưới đồi-yên, điều trị bằng thyroxin.
Những yếu tố gây nhiễu:
- Huyết thanh vàng: Bilirubin> 41mg/dL
- Tan huyết: hemoglobin >1,0g/dL
- Huyết thanh đục: Triglycerid > 1500mg/dL
32. 1.CÁC XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP
1.2 Định lượng T3, T4, FT3, FT4
• Nguyên lý: miễn dịch cạnh tranh
• Phương pháp: enzyme-phát quang, hóa phát quang, điện hóa phát quang……
GĐ 1: KN (bệnh phẩm) + KTruthenium → KN – KTruthenium + KTruthenium dư
GĐ 2: Vi hạt phủstreptavidin + KNbiotin
Vi hạt phủstreptavidin - biotinKN – KTruthenium
Trigger TPA
Photon ánh sáng
33. 1.CÁC XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP
• 1.2 Định lượng T3, T4, FT3, FT4
• Tăng: Cường giáp, nhiễm độc giáp
• Giảm: Thiểu năng vùng dưới đồi – yên, suy giáp
STT TÊN XÉT NGHIỆM GIÁ TRỊ THAM CHIẾU
1 T3 1,3 – 3,1 nmol/L
2 T4 66 – 181 nmol/L
3 FT3
(Free triiodothyronine)
3,95 – 6,8 pmol/L
4 FT4
(Free thyroxine)
12 – 22 pmol/L
34. 2.CÁC XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG TUYẾN GIÁP
1.1 Định lượng TG (thyroglobulin)
• Chỉ định: ung thư tuyến giáp, viêm tuyến giáp…
• Nguyên lý: miễn dịch bắt cặp (sandwich)
• Phương pháp: enzyme-phát quang, hóa phát quang, điện hóa phát quang……
• Giá trị tham chiếu: 1,4 – 78,0 ng/mL
• Tăng: K giáp, viêm tuyến giáp, basedow...
Ý nghĩa: Theo dõi sự giảm TG có ý nghĩa trong theo dõi hiệu quả điều trị, sự tăng
trở lại TG chứng tỏ có tái phát hoặc di căn ở người K giáp.
35. 2.CÁC XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG TUYẾN GIÁP
1. Định lượng Anti-TPO (Anti thyroid peroxidase)
• Chỉ định: Viêm tuyến giáp, basedow.
• Nguyên lý: miễn dịch bắt cặp (sandwich)
• Phương pháp: enzyme-phát quang, hóa phát quang, điện hóa phát
quang……
• Giá trị tham chiếu: < 34 IU/mL
• Tăng: Viêm tuyến giáp, basedow.
36. 2. Các xét nghiệm đánh giá chức năng tuyến giáp
TSH FT4 FT3 Ý nghĩa
Cao
Cao Cao U tuyến yên tăng tiết TSH
(cường giáp thứ phát)
Bình thường Bình thường Nhược giáp chưa biểu hiện LS
Thấp Thấp Suy giáp tiên phát
Bình thường Thấp Thấp Ốm không do tuyến giáp
Thấp
Cao Cao Cường giáp tiên phát
Bình thường Cao Nhiễm độc giáp tăng T3
Bình thường Cường giáp chưa biểu hiện LS
Thấp Thấp Suy tuyến yên (suy giáp thứ
phát)
Ốm không do tuyến giáp